Hi các em học viên, hôm nay chúng ta học tiếp sang chủ đề từ vựng Tiếng Trung mới đó là máy giặt. Máy giặt là công cụ hỗ trợ giúp việc nhà cho chúng ta, cái này thì chắc ai cũng biết rồi. Các em vào link bên dưới xem qua lại chút xíu các từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài cũ nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Máy Điều hòa
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chuyên giặt | 单独洗衣 | Dāndú xǐyī |
2 | Chương trình chuẩn | 标准程序 | Biāozhǔn chéngxù |
3 | Giặt khô | 干洗 | Gānxǐ |
4 | Nút giặt vò | 漂洗钮 | Piāoxǐniǔ |
5 | Nút tháo nước | 脱水钮 | Tuōshuǐniǔ |
6 | Nút xả nước | 排水钮 | Páishuǐniǔ |
7 | ống dẫn nước vào | 进水管 | Jìnshuǐguǎn |
8 | ống xả nước | 排水管 | Páishuǐguǎn |
9 | Thước đo mực nước | 水位表 | Shuǐwèibiǎo |
10 | Trình tự đơn giản | 简单程序 | Jiǎndān chéngxù |
Ngoài ra các em cần phải chú ý học cách phát âm chuẩn ngay từ lúc mới bắt đầu học Tiếng Trung. Như vậy thì sau này các em sẽ không phải mất công sức và thời gian để sửa lại cách phát âm Tiếng Trung.
Các em xem thật kỹ Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn cách phát âm chuẩn Tiếng Trung Phổ thông nhé.