Thứ Sáu, Tháng 5 16, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp bài 7 Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 3 bài 13 lộ trình giảng dạy bài bản
01:31:53
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 1 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster luyện thi HSKK
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 8 học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ ChineMaster
01:17:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày luyện thi HSK 789 HSKK
01:33:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản chuyên biệt
01:38:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 Thầy Vũ luyện thi HSK 789 khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung online mỗi ngày ChineMaster
01:42:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp BOYA trung cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 456
01:34:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp
01:30:19
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới ChineMaster Edu
01:31:26
Video thumbnail
MASTEREDU sử dụng giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ChineMaster Education Thầy Vũ
01:31:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện nghe nói tiếng Trung online HSK TOCFL giao tiếp
01:32:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSK 456
01:26:40
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA tài liệu học tiếng Trung HSK luyện thi TOCFL
01:28:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ôn thi HSK
01:33:35
Video thumbnail
Giáo trình BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản lớp luyện thi HSKK
01:30:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung online theo giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK online
01:47:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới 2025 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp
01:33:42
Video thumbnail
Giáo trình BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK
01:32:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:30:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp HSKK ứng dụng
01:32:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 3 HSKK sơ cấp
01:30:54
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình BOYA học tiếng Trung online giao tiếp HSK thực dụng HSKK
01:32:45
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới [Nguyễn Minh Vũ] lớp học tiếng Trung giao tiếp
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 456 tiếng Trung giao tiếp
01:32:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 3 khóa học tiếng Trung HSKK
01:28:29
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA
01:34:02
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK Thầy Vũ luyện thi HSK theo giáo trình BOYA Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:34:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 456 HSK 789 theo giáo trình chuẩn
01:34:46
Video thumbnail
Chinese HSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
01:31:18
Video thumbnail
ChineseHSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ uy tín tại Hà Nội đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp
01:21:41
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789
01:32:08
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster luyện thi HSK 789 HSKK
01:29:38
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ở đâu tốt nhất? Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín tại Hà Nội
01:27:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster education Thầy Vũ luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội
01:33:28
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy phát âm tiếng Trung
01:28:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Thầy Vũ lớp giao tiếp HSK online giáo trình Hán ngữ mới
01:53:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
01:29:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ lên lớp giảng bài theo giáo trình Hán ngữ
01:36:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Trang chủTài liệu Học Tiếng TrungEbook tiếng Trung ChineMasterTừ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và tâm huyết trong giảng dạy, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành may mặc một cách hiệu quả và thực tiễn.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và tâm huyết trong giảng dạy, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành may mặc một cách hiệu quả và thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

STTTừ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1服装厂 (fúzhuāng chǎng) – Garment factory – Xưởng may
2缝纫机 (féngrèn jī) – Sewing machine – Máy may
3剪刀 (jiǎndāo) – Scissors – Kéo
4缝纫线 (féngrèn xiàn) – Sewing thread – Chỉ may
5布料 (bùliào) – Fabric / Cloth – Vải
6裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt vải
7纸样 (zhǐyàng) – Pattern – Rập giấy
8缝纫工 (féngrèn gōng) – Sewing worker – Công nhân may
9车缝 (chēféng) – Machine sewing – May bằng máy
10熨斗 (yùndǒu) – Iron – Bàn ủi
11整烫 (zhěngtàng) – Ironing / Pressing – Là, ủi quần áo
12钮扣 (niǔkòu) – Button – Nút áo
13拉链 (lāliàn) – Zipper – Dây kéo
14纽扣机 (niǔkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính nút
15质检 (zhìjiǎn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
16工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Workflow / Process – Quy trình công nghệ
17成品 (chéngpǐn) – Finished product – Sản phẩm hoàn chỉnh
18半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished product – Bán thành phẩm
19样衣 (yàngyī) – Sample garment – Mẫu quần áo
20尺码 (chǐmǎ) – Size – Kích cỡ
21试衣 (shìyī) – Fitting – Thử đồ
22车位 (chēwèi) – Sewing operator – Thợ may
23材料仓库 (cáiliào cāngkù) – Material warehouse – Kho nguyên liệu
24成品仓库 (chéngpǐn cāngkù) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm
25上线 (shàngxiàn) – Start production – Bắt đầu chuyền may
26下线 (xiàxiàn) – Finish production – Kết thúc chuyền may
27包装 (bāozhuāng) – Packaging – Đóng gói
28出货 (chūhuò) – Shipment / Deliver – Xuất hàng
29工时 (gōngshí) – Working hours – Thời gian làm việc
30工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll – Bảng lương
31缝边 (féngbiān) – Edge stitching – May viền
32缝合 (fénghé) – Seam – Đường may
33线头 (xiàntóu) – Thread ends – Đầu chỉ
34拷边 (kǎobiān) – Overlock – Vắt sổ
35打枣 (dǎzǎo) – Bartack – Đính tăng cường
36贴边 (tiēbiān) – Binding – Dán viền
37裁床 (cáichuáng) – Cutting table – Bàn cắt
38车线 (chēxiàn) – Stitch line – Đường chỉ may
39松紧带 (sōngjǐndài) – Elastic band – Dây thun
40胶带 (jiāodài) – Adhesive tape – Băng keo
41胶水 (jiāoshuǐ) – Glue – Keo dán
42裁剪师 (cáijiǎn shī) – Cutter – Thợ cắt
43样板 (yàngbǎn) – Template – Mẫu rập
44工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu quy trình
45缝制 (féngzhì) – Stitching – Khâu, may
46压线 (yāxiàn) – Topstitch – May nổi
47包边 (bāobiān) – Hemming – Viền gấp
48定型 (dìngxíng) – Shaping – Định hình
49平车 (píngchē) – Flat-bed sewing machine – Máy may thường
50拷克机 (kǎokè jī) – Overlock machine – Máy vắt sổ
51锁眼机 (suǒyǎn jī) – Buttonhole machine – Máy thùa khuy
52起皱 (qǐzhòu) – Wrinkle – Nhăn vải
53褶皱 (zhězhòu) – Pleats – Nếp gấp
54薄料 (báoliào) – Light fabric – Vải mỏng
55厚料 (hòuliào) – Heavy fabric – Vải dày
56针 (zhēn) – Needle – Kim may
57针脚 (zhēnjiǎo) – Stitch – Mũi chỉ
58缝距 (féngjù) – Stitch length – Độ dài mũi chỉ
59脱线 (tuōxiàn) – Thread break – Đứt chỉ
60跳针 (tiàozhēn) – Skipped stitch – Bỏ mũi
61走线 (zǒuxiàn) – Stitching path – Đường may
62包缝 (bāoféng) – Enclosing seam – Đường may bọc
63熨烫工 (yùntàng gōng) – Ironing worker – Thợ ủi
64查货员 (cháhuò yuán) – QC inspector – Nhân viên kiểm hàng
65跟单员 (gēndān yuán) – Merchandiser – Nhân viên theo đơn hàng
66出样 (chūyàng) – Make sample – Ra mẫu
67批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt
68订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng
69客户 (kèhù) – Client / Customer – Khách hàng
70品控 (pǐnkòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
71生产线 (shēngchǎn xiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất
72包装线 (bāozhuāng xiàn) – Packing line – Dây chuyền đóng gói
73出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu
74内销 (nèixiāo) – Domestic sales – Bán trong nước
75库存 (kùcún) – Inventory – Tồn kho
76工单 (gōngdān) – Work order – Phiếu sản xuất
77报表 (bàobiǎo) – Report – Báo cáo
78日产量 (rì chǎnliàng) – Daily output – Sản lượng hằng ngày
79月目标 (yuè mùbiāo) – Monthly target – Mục tiêu hàng tháng
80标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working hours – Thời gian làm tiêu chuẩn
81尺寸表 (chǐcùn biǎo) – Size chart – Bảng kích cỡ
82规格 (guīgé) – Specification – Quy cách
83工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Technical requirement – Yêu cầu kỹ thuật
84工艺品控 (gōngyì pǐnkòng) – Process quality control – Kiểm soát chất lượng quy trình
85车间 (chējiān) – Workshop – Phân xưởng
86成衣 (chéngyī) – Ready-to-wear garment – Quần áo thành phẩm
87大货 (dàhuò) – Bulk order – Hàng số lượng lớn
88样衣室 (yàngyī shì) – Sample room – Phòng mẫu
89板房 (bǎnfáng) – Pattern room – Phòng rập
90工艺图 (gōngyì tú) – Technical drawing – Bản vẽ kỹ thuật
91布封 (bùfēng) – Fabric swatch – Mẫu vải
92色卡 (sèkǎ) – Color card – Bảng màu
93色差 (sèchā) – Color difference – Sai lệch màu
94面料 (miànliào) – Surface fabric – Vải mặt
95里料 (lǐliào) – Lining – Lớp lót
96辅料 (fǔliào) – Accessories / Trims – Phụ liệu
97衬布 (chènbù) – Interlining – Vải keo lót
98胶衬 (jiāochèn) – Fusible interlining – Keo vải ép
99工序 (gōngxù) – Operation step – Công đoạn
100流水线 (liúshuǐxiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp
101核查 (héchá) – Verification – Kiểm tra xác nhận
102缺陷 (quēxiàn) – Defect – Khuyết điểm
103次品 (cìpǐn) – Defective item – Hàng lỗi
104合格品 (hégé pǐn) – Qualified product – Hàng đạt chuẩn
105返修 (fǎnxiū) – Rework – Sửa lại
106拒收 (jùshōu) – Rejection – Từ chối nhận hàng
107成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
108毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
109报价单 (bàojià dān) – Quotation – Bảng báo giá
110结算 (jiésuàn) – Settlement – Quyết toán
111送检 (sòngjiǎn) – Send for inspection – Gửi kiểm hàng
112验货 (yànhuò) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
113检针 (jiǎnzhēn) – Needle detection – Kiểm tra kim
114车缝线迹 (chēféng xiànjì) – Sewing stitch – Đường chỉ may
115不良品 (bùliáng pǐn) – Inferior goods – Hàng lỗi
116合同号 (hétóng hào) – Contract number – Số hợp đồng
117出厂价 (chūchǎng jià) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng
118运输方式 (yùnshū fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển
119运单号 (yùndān hào) – Tracking number – Mã vận đơn
120打包 (dǎbāo) – Pack – Đóng gói
121纸箱 (zhǐxiāng) – Carton box – Thùng carton
122封箱 (fēngxiāng) – Seal box – Niêm phong thùng
123装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Đóng container
124装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
125出货单 (chūhuò dān) – Delivery note – Phiếu xuất hàng
126合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn
127洗标 (xǐbiāo) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt
128吊牌 (diàopái) – Hangtag – Thẻ treo
129品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu
130商标 (shāngbiāo) – Trademark – Nhãn hiệu
131领子 (lǐngzi) – Collar – Cổ áo
132袖口 (xiùkǒu) – Cuff – Cổ tay áo
133衣摆 (yībǎi) – Hem – Gấu áo
134胸围 (xiōngwéi) – Bust – Vòng ngực
135腰围 (yāowéi) – Waist – Vòng eo
136臀围 (túnwéi) – Hip – Vòng mông
137衣长 (yīcháng) – Garment length – Chiều dài áo
138袖长 (xiùcháng) – Sleeve length – Chiều dài tay áo
139裤长 (kùcháng) – Pants length – Chiều dài quần
140裙长 (qúncháng) – Skirt length – Chiều dài váy
141肩宽 (jiānkuān) – Shoulder width – Ngang vai
142袖笼 (xiùlóng) – Armhole – Vòng nách
143门襟 (ménjīn) – Placket – Nẹp áo
144纽扣 (niǔkòu) – Button – Nút áo
145钩扣 (gōukòu) – Hook and eye – Móc cài
146魔术贴 (móshùtiē) – Velcro – Miếng dán
147衣架 (yījià) – Clothes hanger – Móc treo
148模特 (mótè) – Mannequin – Ma-nơ-canh
149模型 (móxíng) – Model – Mô hình
150款式 (kuǎnshì) – Style – Kiểu dáng
151流行趋势 (liúxíng qūshì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang
152时尚 (shíshàng) – Fashion – Thời trang
153服装系列 (fúzhuāng xìliè) – Clothing collection – Bộ sưu tập thời trang
154春装 (chūnzhuāng) – Spring wear – Quần áo mùa xuân
155夏装 (xiàzhuāng) – Summer wear – Quần áo mùa hè
156秋装 (qiūzhuāng) – Autumn wear – Quần áo mùa thu
157冬装 (dōngzhuāng) – Winter wear – Quần áo mùa đông
158工装 (gōngzhuāng) – Workwear – Đồng phục công nhân
159校服 (xiàofú) – School uniform – Đồng phục học sinh
160制服 (zhìfú) – Uniform – Đồng phục
161童装 (tóngzhuāng) – Children’s wear – Quần áo trẻ em
162婴儿装 (yīng’ér zhuāng) – Infant wear – Quần áo sơ sinh
163女装 (nǚzhuāng) – Women’s wear – Quần áo nữ
164男装 (nánzhuāng) – Men’s wear – Quần áo nam
165牛仔裤 (niúzǎikù) – Jeans – Quần jean
166衬衫 (chènshān) – Shirt – Áo sơ mi
167外套 (wàitào) – Coat – Áo khoác
168背心 (bèixīn) – Vest – Áo ba lỗ
169T恤 (T xù) – T-shirt – Áo thun
170裙子 (qúnzi) – Skirt – Váy
171连衣裙 (liányīqún) – Dress – Đầm liền
172裤子 (kùzi) – Pants – Quần
173长裤 (chángkù) – Trousers – Quần dài
174短裤 (duǎnkù) – Shorts – Quần ngắn
175打样 (dǎyàng) – Pattern making – Lên mẫu
176放码 (fàngmǎ) – Grading – Nhảy size
177排料 (páiliào) – Marker making – Sơ đồ cắt
178出格 (chūgé) – Output pattern – Xuất rập
179合身 (héshēn) – Fit – Vừa vặn
180修身 (xiūshēn) – Slim fit – Dáng ôm
181宽松 (kuānsōng) – Loose fit – Dáng rộng
182高腰 (gāoyāo) – High waist – Lưng cao
183中腰 (zhōngyāo) – Mid waist – Lưng vừa
184低腰 (dīyāo) – Low waist – Lưng thấp
185拉链头 (lāliàn tóu) – Zipper puller – Đầu dây kéo
186鞋带孔 (xiédài kǒng) – Eyelet – Lỗ xỏ dây
187穿绳口 (chuān shéng kǒu) – Drawstring hole – Lỗ xỏ dây rút
188抽绳 (chōushéng) – Drawstring – Dây rút
189绑带 (bǎngdài) – Tie strap – Dây buộc
190配件 (pèijiàn) – Accessories – Phụ kiện
191装饰 (zhuāngshì) – Decoration – Trang trí
192荧光条 (yíngguāng tiáo) – Reflective strip – Dải phản quang
193布边 (bùbiān) – Fabric edge – Mép vải
194包边 (bāobiān) – Binding – Viền vải
195锁边 (suǒbiān) – Overlock – Vắt sổ
196卷边 (juǎnbiān) – Rolled hem – Gấu cuộn
197裁剪图 (cáijiǎn tú) – Cutting layout – Sơ đồ cắt
198自动裁床 (zìdòng cáichuáng) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động
199手工裁剪 (shǒugōng cáijiǎn) – Manual cutting – Cắt tay
200钉扣机 (dīngkòu jī) – Button attaching machine – Máy đóng nút
201缝扣子 (féng kòuzi) – Sew button – May nút
202撞色设计 (zhuàngsè shèjì) – Color-block design – Thiết kế phối màu
203图案 (tú’àn) – Pattern – Hoa văn
204印花 (yìnhuā) – Printing – In hoa
205刺绣 (cìxiù) – Embroidery – Thêu
206滚印 (gǔnyìn) – Roller print – In cuộn
207水洗 (shuǐxǐ) – Washing – Giặt nước
208酵洗 (jiàoxǐ) – Enzyme wash – Giặt enzyme
209漂白 (piǎobái) – Bleaching – Tẩy trắng
210石磨洗 (shímó xǐ) – Stone wash – Giặt mài
211拉毛 (lāmáo) – Brushing – Cào lông
212起绒 (qǐróng) – Raising – Làm lông vải
213烫平 (tàngpíng) – Ironing – Là ủi
214预缩处理 (yùsuō chǔlǐ) – Pre-shrinking – Xử lý co rút trước
215防皱 (fángzhòu) – Anti-wrinkle – Chống nhăn
216防缩水 (fáng suōshuǐ) – Shrink-resistant – Chống co rút
217抗静电 (kàng jìngdiàn) – Anti-static – Chống tĩnh điện
218透气 (tòuqì) – Breathable – Thoáng khí
219吸湿排汗 (xīshī páihàn) – Moisture-wicking – Thấm hút mồ hôi
220抗UV (kàng UV) – UV protection – Chống tia UV
221防水 (fángshuǐ) – Waterproof – Chống thấm nước
222防风 (fángfēng) – Windproof – Chống gió
223保暖 (bǎonuǎn) – Thermal insulation – Giữ ấm
224轻盈 (qīngyíng) – Lightweight – Nhẹ
225柔软 (róuruǎn) – Soft – Mềm mại
226坚固 (jiāngù) – Durable – Bền chắc
227弹性 (tánxìng) – Elastic – Co giãn
228伸缩性 (shēnsuōxìng) – Stretchability – Khả năng co dãn
229密度 (mìdù) – Density – Mật độ vải
230克重 (kèzhòng) – Fabric weight – Trọng lượng vải
231手感 (shǒugǎn) – Hand feel – Cảm giác tay
232光泽 (guāngzé) – Luster – Độ bóng
233色牢度 (sè láodù) – Color fastness – Độ bền màu
234起球 (qǐqiú) – Pilling – Xù lông
235掉色 (diàosè) – Fading – Phai màu
236缩水率 (suōshuǐ lǜ) – Shrinkage rate – Tỷ lệ co rút
237检验 (jiǎnyàn) – Inspection – Kiểm tra
238品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
239抽检 (chōujiǎn) – Random inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên
240成品 (chéngpǐn) – Finished product – Thành phẩm
241补货 (bǔhuò) – Restocking – Bổ sung hàng
242打包 (dǎbāo) – Packing – Đóng gói
243包装袋 (bāozhuāng dài) – Packaging bag – Túi đóng gói
244装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng hàng
245条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch
246标签 (biāoqiān) – Label – Nhãn
247吊牌 (diàopái) – Hang tag – Mác treo
248唛头 (màitóu) – Shipping mark – Ký hiệu kiện hàng
249出货 (chūhuò) – Shipping – Xuất hàng
250订单 (dìngdān) – Order – Đơn đặt hàng
251下单 (xiàdān) – Place an order – Đặt hàng
252交期 (jiāoqī) – Delivery date – Thời gian giao hàng
253交货 (jiāohuò) – Deliver goods – Giao hàng
254样品 (yàngpǐn) – Sample – Mẫu
255货期 (huòqī) – Lead time – Thời gian giao hàng
256返工 (fǎngōng) – Rework – Làm lại
257退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả hàng
258损耗 (sǔnhào) – Loss – Hao hụt
259单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá
260利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
261报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá
262开票 (kāipiào) – Issue invoice – Xuất hóa đơn
263发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
264合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng
265签约 (qiānyuē) – Sign a contract – Ký hợp đồng
266客户 (kèhù) – Client – Khách hàng
267供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp
268厂家 (chǎngjiā) – Manufacturer – Xưởng sản xuất
269工厂 (gōngchǎng) – Factory – Nhà máy
270工人 (gōngrén) – Worker – Công nhân
271技术员 (jìshùyuán) – Technician – Kỹ thuật viên
272班组长 (bānzǔzhǎng) – Team leader – Tổ trưởng
273主管 (zhǔguǎn) – Supervisor – Quản lý
274生产经理 (shēngchǎn jīnglǐ) – Production manager – Quản lý sản xuất
275工艺师 (gōngyìshī) – Technologist – Kỹ sư công nghệ
276样衣工 (yàngyīgōng) – Sample maker – Thợ may mẫu
277剪线工 (jiǎnxiàngōng) – Thread trimming worker – Thợ cắt chỉ
278熨烫工 (yùntànggōng) – Ironing worker – Thợ là
279包装工 (bāozhuānggōng) – Packing worker – Thợ đóng gói
280杂工 (zágōng) – General worker – Lao động phổ thông
281车工 (chēgōng) – Sewing operator – Thợ may máy
282质检员 (zhìjiǎnyuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
283跟单员 (gēndānyuán) – Merchandiser – Nhân viên theo dõi đơn hàng
284接单员 (jiēdānyuán) – Order taker – Nhân viên nhận đơn hàng
285计划员 (jìhuàyuán) – Planner – Nhân viên kế hoạch
286材料员 (cáiliàoyuán) – Material handler – Nhân viên vật tư
287财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính
288出纳 (chūnà) – Cashier – Thủ quỹ
289会计 (kuàijì) – Accountant – Kế toán
290仓管 (cāngguǎn) – Storekeeper – Thủ kho
291仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho
292成品仓 (chéngpǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm
293原料仓 (yuánliào cāng) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu
294辅料仓 (fǔliào cāng) – Accessories warehouse – Kho phụ liệu
295领料单 (lǐngliào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh nguyên vật liệu
296出库单 (chūkù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho
297入库单 (rùkù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho
298存货 (cúnhuò) – Inventory – Tồn kho
299盘点 (pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê
300记录表 (jìlù biǎo) – Record sheet – Bảng ghi chép
301物料编号 (wùliào biānhào) – Material code – Mã vật tư
302工单 (gōngdān) – Work order – Lệnh sản xuất
303工序 (gōngxù) – Process – Công đoạn
304工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Technological process – Quy trình công nghệ
305流水线 (liúshuǐxiàn) – Assembly line – Dây chuyền sản xuất
306工位 (gōngwèi) – Workstation – Vị trí làm việc
307人力 (rénlì) – Manpower – Nhân lực
308计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương theo sản phẩm
309计时工资 (jìshí gōngzī) – Time-based wage – Lương theo giờ
310工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ công
311加班 (jiābān) – Overtime – Tăng ca
312轮班 (lúnbān) – Shift – Ca làm
313夜班 (yèbān) – Night shift – Ca đêm
314请假 (qǐngjià) – Ask for leave – Xin nghỉ
315出勤率 (chūqín lǜ) – Attendance rate – Tỷ lệ đi làm
316培训 (péixùn) – Training – Đào tạo
317安全操作 (ānquán cāozuò) – Safety operation – Vận hành an toàn
318急救 (jíjiù) – First aid – Sơ cứu
319消防 (xiāofáng) – Fire safety – Phòng cháy chữa cháy
320安全出口 (ānquán chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm
321监控系统 (jiānkòng xìtǒng) – Monitoring system – Hệ thống giám sát
322巡查 (xúnchá) – Patrol – Tuần tra
323安全帽 (ānquán mào) – Safety helmet – Mũ bảo hộ
324防护眼镜 (fánghù yǎnjìng) – Safety goggles – Kính bảo hộ
325防尘口罩 (fángchén kǒuzhào) – Dust mask – Khẩu trang chống bụi
326耳塞 (ěrsāi) – Earplugs – Nút tai chống ồn
327手套 (shǒutào) – Gloves – Găng tay
328防静电服 (fáng jìngdiàn fú) – Anti-static clothes – Quần áo chống tĩnh điện
329工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Đồng phục lao động
330安全带 (ānquán dài) – Safety belt – Dây an toàn
331警示标志 (jǐngshì biāozhì) – Warning sign – Biển cảnh báo
332危险区域 (wēixiǎn qūyù) – Danger zone – Khu vực nguy hiểm
333急救箱 (jíjiù xiāng) – First aid kit – Hộp sơ cứu
334火警铃 (huǒjǐng líng) – Fire alarm – Chuông báo cháy
335灭火器 (mièhuǒqì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy
336消防栓 (xiāofáng shuān) – Fire hydrant – Trụ cứu hỏa
337疏散通道 (shūsàn tōngdào) – Evacuation passage – Lối thoát hiểm
338演习 (yǎnxí) – Drill – Diễn tập
339管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management system – Chế độ quản lý
340作业指导书 (zuòyè zhǐdǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn thao tác
341操作规程 (cāozuò guīchéng) – Operation procedure – Quy trình thao tác
342检查表 (jiǎnchá biǎo) – Checklist – Bảng kiểm tra
343改善提案 (gǎishàn tí’àn) – Improvement proposal – Đề xuất cải tiến
344成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
345生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
346设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo dưỡng thiết bị
347日常保养 (rìcháng bǎoyǎng) – Daily maintenance – Bảo trì hàng ngày
348检修计划 (jiǎnxiū jìhuà) – Maintenance plan – Kế hoạch sửa chữa
349故障报修 (gùzhàng bàoxiū) – Fault reporting – Báo hỏng
350维修记录 (wéixiū jìlù) – Repair record – Ghi chép sửa chữa
351零件更换 (língjiàn gēnghuàn) – Parts replacement – Thay linh kiện
352仪表盘 (yíbiǎo pán) – Dashboard – Bảng điều khiển
353控制面板 (kòngzhì miànbǎn) – Control panel – Bảng điều khiển máy
354电源开关 (diànyuán kāiguān) – Power switch – Công tắc nguồn
355电压 (diànyā) – Voltage – Điện áp
356电流 (diànliú) – Current – Dòng điện
357熔断器 (róngduànqì) – Fuse – Cầu chì
358插头 (chātóu) – Plug – Phích cắm
359插座 (chāzuò) – Socket – Ổ cắm
360照明灯 (zhàomíng dēng) – Lighting lamp – Đèn chiếu sáng
361通风设备 (tōngfēng shèbèi) – Ventilation equipment – Thiết bị thông gió
362空调 (kōngtiáo) – Air conditioner – Máy lạnh
363温度计 (wēndùjì) – Thermometer – Nhiệt kế
364湿度表 (shīdù biǎo) – Hygrometer – Ẩm kế
365环境监测 (huánjìng jiāncè) – Environmental monitoring – Giám sát môi trường
366清洁 (qīngjié) – Cleaning – Vệ sinh
367消毒 (xiāodú) – Disinfection – Khử trùng
368卫生标准 (wèishēng biāozhǔn) – Sanitation standard – Tiêu chuẩn vệ sinh
369垃圾分类 (lājī fēnlèi) – Waste sorting – Phân loại rác
370废料处理 (fèiliào chǔlǐ) – Waste disposal – Xử lý phế liệu
371环保要求 (huánbǎo yāoqiú) – Environmental requirement – Yêu cầu bảo vệ môi trường
372可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
373车缝线 (chēféng xiàn) – Stitching line – Đường chỉ may
374缝边 (féngbiān) – Overlock – Vắt sổ
375合缝 (héféng) – Seam joining – Ghép đường may
376反缝 (fǎnféng) – Backstitch – May lùi
377平缝 (píngféng) – Flat seam – Đường may phẳng
378排料 (páiliào) – Fabric layout – Sắp xếp vải
379排刀 (páidāo) – Knife arrangement – Bố trí dao cắt
380夹层布 (jiācéng bù) – Interlining fabric – Vải lót giữa
381粘合衬 (niánhé chèn) – Fusible interlining – Keo vải dính
382拉链布 (lāliàn bù) – Zipper tape – Vải gắn khóa kéo
383缝头 (féngtóu) – Seam allowance – Đường chừa may
384剪裁误差 (jiǎncái wùchā) – Cutting tolerance – Sai số cắt
385工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Process flow – Quy trình công nghệ
386工艺卡 (gōngyì kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn
387工序名称 (gōngxù míngchēng) – Process name – Tên công đoạn
388工序编号 (gōngxù biānhào) – Process code – Mã công đoạn
389工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standard – Tiêu chuẩn công đoạn
390工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameter – Thông số công nghệ
391手工操作 (shǒugōng cāozuò) – Manual operation – Thao tác thủ công
392自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động
393成衣检验 (chéngyī jiǎnyàn) – Garment inspection – Kiểm tra thành phẩm
394整烫流程 (zhěngtàng liúchéng) – Ironing process – Quy trình ủi
395包装流程 (bāozhuāng liúchéng) – Packing process – Quy trình đóng gói
396成品入库 (chéngpǐn rùkù) – Finished goods warehousing – Nhập kho thành phẩm
397条码标签 (tiáomǎ biāoqiān) – Barcode label – Nhãn mã vạch
398尺码表 (chǐmǎ biǎo) – Size chart – Bảng kích cỡ
399款式编号 (kuǎnshì biānhào) – Style number – Mã kiểu dáng
400工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Wage settlement – Thanh toán lương
401奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù) – Reward and penalty system – Chế độ thưởng phạt
402考勤记录 (kǎoqín jìlù) – Attendance record – Bảng chấm công
403加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm giờ
404生产奖金 (shēngchǎn jiǎngjīn) – Production bonus – Thưởng năng suất
405工段长 (gōngduàn zhǎng) – Line leader – Tổ trưởng chuyền
406班组管理 (bānzǔ guǎnlǐ) – Team management – Quản lý tổ nhóm
407人员调配 (rényuán diàopèi) – Staff allocation – Phân công nhân sự
408岗位职责 (gǎngwèi zhízé) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc
409技能培训 (jìnéng péixùn) – Skill training – Đào tạo kỹ năng
410岗前培训 (gǎngqián péixùn) – Pre-job training – Đào tạo trước khi làm
411新员工入职 (xīn yuángōng rùzhí) – New employee onboarding – Nhân viên mới nhận việc
412转正考核 (zhuǎnzhèng kǎohé) – Regularization assessment – Đánh giá chuyển chính thức
413离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc
414劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
415社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
416安全生产法 (ānquán shēngchǎn fǎ) – Safety production law – Luật an toàn lao động
417劳动法 (láodòng fǎ) – Labor law – Luật lao động
418工伤事故 (gōngshāng shìgù) – Work injury – Tai nạn lao động
419工伤理赔 (gōngshāng lǐpéi) – Injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động
420职业病 (zhíyèbìng) – Occupational disease – Bệnh nghề nghiệp
421定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Regular inspection – Kiểm tra định kỳ
422生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lịch trình sản xuất
423工序控制 (gōngxù kòngzhì) – Process control – Kiểm soát công đoạn
424品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
425材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm nguyên liệu
426材料库存 (cáiliào kùcún) – Material inventory – Kho nguyên liệu
427库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
428进货检验 (jìnhuò jiǎnyàn) – Incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập
429库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê kho
430原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials – Nguyên liệu thô
431半成品库存 (bànchéngpǐn kùcún) – Semi-finished goods inventory – Kho bán thành phẩm
432成品库存 (chéngpǐn kùcún) – Finished goods inventory – Kho thành phẩm
433供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
434供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
435合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
436供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
437订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
438订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
439生产进度 (shēngchǎn jìndù) – Production progress – Tiến độ sản xuất
440生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Công suất sản xuất
441生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất
442生产调度员 (shēngchǎn diàodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên điều phối sản xuất
443产能计划 (chǎnnéng jìhuà) – Capacity planning – Kế hoạch năng lực sản xuất
444紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent order – Đơn hàng gấp
445交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
446交货延期 (jiāohuò yánqī) – Delivery delay – Trễ giao hàng
447质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
448产品测试 (chǎnpǐn cèshì) – Product testing – Kiểm tra sản phẩm
449产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm
450国际标准 (guójì biāozhǔn) – International standard – Tiêu chuẩn quốc tế
451安全规范 (ānquán guīfàn) – Safety standard – Tiêu chuẩn an toàn
452企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
453持续改进 (chíxù gǎijìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục
454质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Quality audit – Kiểm tra chất lượng
455检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra
456客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
457反馈意见 (fǎnkuì yìjiàn) – Feedback – Ý kiến phản hồi
458客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng
459售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
460订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng
461运输安排 (yùnshū ānpái) – Shipping arrangement – Sắp xếp vận chuyển
462物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
463外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ gia công
464快速反应 (kuàisù fǎnyìng) – Quick response – Phản ứng nhanh
465批次管理 (pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô hàng
466物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) – Material requirement planning – Kế hoạch nhu cầu vật liệu
467订单生产 (dìngdān shēngchǎn) – Order-based production – Sản xuất theo đơn hàng
468交货检验 (jiāohuò jiǎnyàn) – Delivery inspection – Kiểm tra giao hàng
469产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm
470包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói
471包装设计 (bāozhuāng shèjì) – Packaging design – Thiết kế bao bì
472包装机器 (bāozhuāng jīqì) – Packaging machine – Máy đóng gói
473整装包装 (zhěngzhuāng bāozhuāng) – Bulk packaging – Đóng gói theo kiện
474塑料袋 (sùliào dài) – Plastic bag – Túi nhựa
475礼品包装 (lǐpǐn bāozhuāng) – Gift packaging – Đóng gói quà tặng
476热收缩膜 (rè shōusuō mó) – Shrink film – Màng co nhiệt
477色差 (sèchā) – Color difference – Sai lệch màu sắc
478错误标记 (cuòwù biāojì) – Incorrect labeling – Dán nhãn sai
479包装箱 (bāozhuāng xiāng) – Packaging box – Hộp đóng gói
480包装机器调试 (bāozhuāng jīqì tiáoshì) – Packaging machine adjustment – Điều chỉnh máy đóng gói
481质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
482防水包装 (fángshuǐ bāozhuāng) – Waterproof packaging – Bao bì chống nước
483封装 (fēngzhuāng) – Sealing – Niêm phong
484包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – Packing list – Danh sách đóng gói
485出货单 (chūhuò dān) – Shipment order – Đơn giao hàng
486验收单 (yànshōu dān) – Receiving note – Biên bản nhận hàng
487发货单 (fāhuò dān) – Dispatch note – Phiếu xuất hàng
488运输单据 (yùnshū dānjù) – Shipping document – Giấy tờ vận chuyển
489集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container
490运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển
491运输延迟 (yùnshū yánchí) – Shipping delay – Trễ vận chuyển
492货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận chuyển
493出口商 (chūkǒu shāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu
494进口商 (jìnkǒu shāng) – Importer – Nhà nhập khẩu
495通关 (tōngguān) – Customs clearance – Thông quan
496海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
497国际运输 (guójì yùnshū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế
498货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
499货物接收 (huòwù jiēshōu) – Cargo reception – Nhận hàng hóa
500货物分类 (huòwù fēnlèi) – Cargo classification – Phân loại hàng hóa
501货物报关 (huòwù bàoguān) – Cargo customs declaration – Khai báo hải quan hàng hóa
502仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
503仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho kho
504货架 (huòjià) – Shelf – Kệ hàng
505堆放区 (duīfàng qū) – Stacking area – Khu vực chất hàng
506仓库检查 (cāngkù jiǎnchá) – Warehouse inspection – Kiểm tra kho
507防潮 (fángcháo) – Moisture-proof – Chống ẩm
508安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn
509入库 (rùkù) – Inbound – Nhập kho
510出库 (chūkù) – Outbound – Xuất kho
511库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho
512入库单 (rùkù dān) – Receiving note – Phiếu nhập kho
513出库单 (chūkù dān) – Dispatch note – Phiếu xuất kho
514货物拣选 (huòwù jiǎn xuǎn) – Picking – Chọn hàng
515货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Sorting – Phân loại hàng hóa
516仓库配送 (cāngkù pèisòng) – Warehouse distribution – Phân phối kho
517货运量 (huòyùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận chuyển
518供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
519工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình
520生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất
521工作站 (gōngzuò zhàn) – Workstation – Trạm làm việc
522质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
523质量检测员 (zhìliàng jiǎncè yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
524生产记录 (shēngchǎn jìlù) – Production record – Hồ sơ sản xuất
525生产报告 (shēngchǎn bàogào) – Production report – Báo cáo sản xuất
526生产日期 (shēngchǎn rìqī) – Production date – Ngày sản xuất
527批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô
528批量测试 (pīliàng cèshì) – Batch testing – Kiểm tra theo lô
529工人培训 (gōngrén péixùn) – Worker training – Đào tạo công nhân
530员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
531工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Phiếu lương
532加班 (jiābān) – Overtime – Làm thêm giờ
533工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ làm việc
534工时记录 (gōngshí jìlù) – Working hours record – Hồ sơ giờ làm việc
535休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép
536年假 (niánjià) – Annual leave – Nghỉ phép năm
537紧急情况 (jǐnjí qíngkuàng) – Emergency – Tình huống khẩn cấp
538健康检查 (jiànkāng jiǎnchá) – Health check – Kiểm tra sức khỏe
539安全培训 (ānquán péixùn) – Safety training – Đào tạo an toàn
540工伤 (gōngshāng) – Work injury – Tai nạn lao động
541工伤赔偿 (gōngshāng péicháng) – Work injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động
542安全规范 (ānquán guīfàn) – Safety regulations – Quy định an toàn
543消防安全 (xiāofáng ānquán) – Fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy
544紧急出口 (jǐnjí chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm
545防火措施 (fánghuǒ cuòshī) – Fire prevention measures – Biện pháp phòng cháy
546消防器材 (xiāofáng qìcái) – Firefighting equipment – Thiết bị chữa cháy
547劳动保护 (láodòng bǎohù) – Labor protection – Bảo vệ lao động
548防护服 (fánghù fú) – Protective clothing – Quần áo bảo hộ
549个人防护 (gèrén fánghù) – Personal protective equipment (PPE) – Thiết bị bảo vệ cá nhân
550安全标志 (ānquán biāozhì) – Safety signs – Biển báo an toàn
551卫生间 (wèishēngjiān) – Restroom – Nhà vệ sinh
552洗手设施 (xǐshǒu shèshī) – Hand washing facilities – Cơ sở rửa tay
553生产许可 (shēngchǎn xǔkě) – Production license – Giấy phép sản xuất
554质量认证 (zhìliàng rènzhèng) – Quality certification – Chứng nhận chất lượng
555环保标准 (huánbǎo biāozhǔn) – Environmental standards – Tiêu chuẩn môi trường
556废弃物处理 (fèiqìwù chǔlǐ) – Waste disposal – Xử lý chất thải
557工厂审查 (gōngchǎng shěnchá) – Factory inspection – Kiểm tra nhà máy
558企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company audit – Kiểm toán doanh nghiệp
559知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
560专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế
561版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền
562许可证 (xǔkě zhèng) – Permit – Giấy phép
563合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
564合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng
565合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng
566合同解除 (hétóng jiěchú) – Contract termination – Hủy bỏ hợp đồng
567原材料供应商 (yuáncáiliào gōngyìng shāng) – Raw material supplier – Nhà cung cấp nguyên liệu
568生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
569生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Năng lực sản xuất
570设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
571设备检查 (shèbèi jiǎnchá) – Equipment inspection – Kiểm tra thiết bị
572故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Xử lý sự cố
573设备升级 (shèbèi shēngjí) – Equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị
574设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Equipment failure – Hỏng hóc thiết bị
575手工生产 (shǒugōng shēngchǎn) – Manual production – Sản xuất thủ công
576生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu quả sản xuất
577质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
578检测工具 (jiǎncè gōngjù) – Testing tools – Dụng cụ kiểm tra
579检测方法 (jiǎncè fāngfǎ) – Testing method – Phương pháp kiểm tra
580样品测试 (yàngpǐn cèshì) – Sample testing – Kiểm tra mẫu
581质量偏差 (zhìliàng piānchā) – Quality deviation – Sai lệch chất lượng
582生产瓶颈 (shēngchǎn píngjǐng) – Production bottleneck – Vấn đề tắc nghẽn sản xuất
583成品 (chéngpǐn) – Finished product – Sản phẩm hoàn thiện
584半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished product – Sản phẩm bán thành phẩm
585投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
586退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng
587退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Return reason – Lý do trả hàng
588售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
589售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
590产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Product warranty – Bảo hành sản phẩm
591服务合同 (fúwù hétóng) – Service contract – Hợp đồng dịch vụ
592客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
593客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
594客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
595客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
596品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu
597品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
598市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
599市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
600销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channels – Kênh bán hàng
601销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng
602销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng
603销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales team – Đội ngũ bán hàng
604销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng
605销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng
606销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng
607销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Sales analysis – Phân tích bán hàng
608销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Sales record – Hồ sơ bán hàng
609市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường
610市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường
611市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
612竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Khả năng cạnh tranh
613行业趋势 (hángyè qūshì) – Industry trend – Xu hướng ngành
614行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành
615客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer group – Nhóm khách hàng
616客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
617客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
618客户满意 (kèhù mǎnyì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
619客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng
620客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng
621定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
622价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá cả
623价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả
624优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi
625销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Giảm giá bán hàng
626限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited discount – Giảm giá có thời gian
627批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale price – Giá bán buôn
628零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail price – Giá bán lẻ
629供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
630采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm
631采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
632采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm
633库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
634库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho
635运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển
636运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
637运输调度 (yùnshū tiáodù) – Transportation scheduling – Lịch trình vận chuyển
638运输公司 (yùnshū gōngsī) – Transportation company – Công ty vận chuyển
639订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
640订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order dispatch – Gửi hàng đơn hàng
641快递公司 (kuàidì gōngsī) – Courier company – Công ty chuyển phát nhanh
642送货上门 (sònghuò shàngmén) – Home delivery – Giao hàng tận nhà
643物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
644运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
645交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng
646快递费用 (kuàidì fèiyòng) – Courier fee – Phí chuyển phát nhanh
647货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận tải hàng hóa
648货物清单 (huòwù qīngdān) – Bill of lading – Danh sách hàng hóa
649仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho trong kho
650仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho hàng
651仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
652仓库清理 (cāngkù qīnglǐ) – Warehouse clearing – Dọn dẹp kho
653库存盘点表 (kùcún pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê tồn kho
654物料搬运 (wùliào bānyùn) – Material handling – Vận chuyển vật liệu
655物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu
656物料消耗 (wùliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu thụ vật liệu
657物料清单 (wùliào qīngdān) – Material list – Danh sách vật liệu
658物料控制 (wùliào kòngzhì) – Material control – Kiểm soát vật liệu
659物料库存 (wùliào kùcún) – Material inventory – Tồn kho vật liệu
660材料清单 (cáiliào qīngdān) – Material list – Danh sách nguyên liệu
661仓库调度 (cāngkù tiáodù) – Warehouse scheduling – Lập lịch kho
662仓库成本 (cāngkù chéngběn) – Warehouse cost – Chi phí kho
663仓库管理员 (cāngkù guǎnlǐ yuán) – Warehouse manager – Quản lý kho
664托盘管理 (tuōpán guǎnlǐ) – Pallet management – Quản lý pallet
665托盘运输 (tuōpán yùnshū) – Pallet transportation – Vận chuyển pallet
666托盘回收 (tuōpán huíshōu) – Pallet recycling – Thu hồi pallet
667货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
668货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Goods loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
669货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Goods packaging – Đóng gói hàng hóa
670包装工艺 (bāozhuāng gōngyì) – Packaging process – Quy trình đóng gói
671包装生产 (bāozhuāng shēngchǎn) – Packaging production – Sản xuất bao bì
672包装生产线 (bāozhuāng shēngchǎnxiàn) – Packaging production line – Dây chuyền sản xuất bao bì
673成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí
674成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
675成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification – Kiểm tra chi phí
676成本核算表 (chéngběn hé suàn biǎo) – Cost sheet – Bảng tính chi phí
677产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm
678产品报价 (chǎnpǐn bàojià) – Product quotation – Báo giá sản phẩm
679产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm
680产品改良 (chǎnpǐn gǎiliáng) – Product improvement – Cải tiến sản phẩm
681产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm
682产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm
683质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng
684质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
685质量问题 (zhìliàng wèntí) – Quality issue – Vấn đề chất lượng
686质量改进 (zhìliàng gǎijìn) – Quality improvement – Cải tiến chất lượng
687质量控制点 (zhìliàng kòngzhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng
688生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production process – Quy trình sản xuất
689生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Production facilities – Cơ sở sản xuất
690生产车间 (shēngchǎn chējiān) – Production workshop – Xưởng sản xuất
691生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production scheduling sheet – Bảng điều phối sản xuất
692生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất
693生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất
694生产安全 (shēngchǎn ānquán) – Production safety – An toàn sản xuất
695生产设备 (shēngchǎn shèbèi) – Production equipment – Thiết bị sản xuất
696生产线操作 (shēngchǎn xiàn cāozuò) – Production line operation – Vận hành dây chuyền sản xuất
697生产工时 (shēngchǎn gōngshí) – Production working hours – Giờ làm việc sản xuất
698生产问题 (shēngchǎn wèntí) – Production issue – Vấn đề sản xuất
699生产过程 (shēngchǎn guòchéng) – Production process – Quy trình sản xuất
700生产合格率 (shēngchǎn hégé lǜ) – Production pass rate – Tỷ lệ đạt yêu cầu sản xuất
701生产操作标准 (shēngchǎn cāozuò biāozhǔn) – Production operating standard – Tiêu chuẩn vận hành sản xuất
702质量控制计划 (zhìliàng kòngzhì jìhuà) – Quality control plan – Kế hoạch kiểm soát chất lượng
703质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì) – Quality management system (QMS) – Hệ thống quản lý chất lượng
704质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance (QA) – Đảm bảo chất lượng
705质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng
706质量检测仪器 (zhìliàng jiǎncè yíqì) – Quality testing equipment – Thiết bị kiểm tra chất lượng
707检验流程 (jiǎnyàn liúchéng) – Inspection process – Quy trình kiểm tra
708检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra
709检验合格 (jiǎnyàn hégé) – Pass inspection – Đạt yêu cầu kiểm tra
710检验不合格 (jiǎnyàn bù hégé) – Fail inspection – Không đạt yêu cầu kiểm tra
711产品包装标准 (chǎnpǐn bāozhuāng biāozhǔn) – Product packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói sản phẩm
712包装材料选择 (bāozhuāng cáiliào xuǎnzé) – Packaging material selection – Lựa chọn vật liệu đóng gói
713包装过程 (bāozhuāng guòchéng) – Packaging process – Quy trình đóng gói
714包装检查 (bāozhuāng jiǎnchá) – Packaging inspection – Kiểm tra bao bì
715包装损坏 (bāozhuāng sǔnhuài) – Packaging damage – Hư hỏng bao bì
716库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory count – Kiểm kê tồn kho
717库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách tồn kho
718库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho
719库存过多 (kùcún guò duō) – Excess inventory – Tồn kho dư thừa
720库存不足 (kùcún bùzú) – Insufficient inventory – Tồn kho không đủ
721进货 (jìnhuò) – Stock purchase – Mua hàng
722销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn hàng bán
723销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales data – Dữ liệu bán hàng
724销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales payment – Thanh toán bán hàng
725销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
726财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
727财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
728财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
729财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
730财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
731财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
732采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm
733采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm
734采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm
735供应商合作 (gōngyìng shāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác nhà cung cấp
736供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
737物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material procurement – Mua vật liệu
738物料管理 (wùliào guǎnlǐ) – Material management – Quản lý vật liệu
739物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirement – Nhu cầu vật liệu
740物料调配 (wùliào tiáopèi) – Material allocation – Phân phối vật liệu
741生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất
742生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Production plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
743生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Production process optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất
744质量控制标准 (zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Quality control standard – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng
745质量问题分析 (zhìliàng wèntí fēnxī) – Quality issue analysis – Phân tích vấn đề chất lượng
746质量提升 (zhìliàng tíshēng) – Quality enhancement – Nâng cao chất lượng
747质量监督 (zhìliàng jiāndū) – Quality supervision – Giám sát chất lượng
748产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm
749产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product R&D (Research and Development) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
750产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm
751成品检查 (chéngpǐn jiǎnchá) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện
752成品验收 (chéngpǐn yànshōu) – Finished product acceptance – Nhận hàng thành phẩm
753生产设备维护 (shēngchǎn shèbèi wéihù) – Production equipment maintenance – Bảo trì thiết bị sản xuất
754工艺技术 (gōngyì jìshù) – Process technology – Công nghệ quy trình
755工艺设备 (gōngyì shèbèi) – Process equipment – Thiết bị quy trình
756工艺培训 (gōngyì péixùn) – Process training – Đào tạo quy trình
757工艺标准化 (gōngyì biāozhǔnhuà) – Process standardization – Chuẩn hóa quy trình
758仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
759仓储系统 (cāngchǔ xìtǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho
760仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory count – Kiểm kê kho
761仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho
762仓库管理软件 (cāngkù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Warehouse management software – Phần mềm quản lý kho
763成衣制造 (chéngyī zhìzào) – Garment manufacturing – Sản xuất quần áo
764成衣车间 (chéngyī chējiān) – Garment workshop – Xưởng may thành phẩm
765裁剪流程 (cáijiǎn liúchéng) – Cutting process – Quy trình cắt vải
766裁剪图纸 (cáijiǎn túzhǐ) – Cutting diagram – Sơ đồ cắt vải
767打样师 (dǎyàng shī) – Pattern maker – Người làm mẫu rập
768工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Process manual – Hướng dẫn công nghệ
769技术规格 (jìshù guīgé) – Technical specification – Thông số kỹ thuật
770技术参数 (jìshù cānshù) – Technical parameter – Tham số kỹ thuật
771生产批次 (shēngchǎn pīcì) – Production batch – Lô sản xuất
772工单 (gōngdān) – Work order – Phiếu công việc
773加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Lệnh gia công
774车缝工艺 (chēféng gōngyì) – Sewing process – Quy trình may
775车工操作规程 (chēgōng cāozuò guīchéng) – Sewing operation procedure – Quy trình thao tác máy may
776工艺纪律 (gōngyì jìlǜ) – Process discipline – Kỷ luật công nghệ
777压线 (yāxiàn) – Topstitch – Đường may đè
778包边 (bāobiān) – Binding – Viền
779打揽 (dǎlǎn) – Shirring – Rút nhún
780打褶 (dǎzhě) – Pleating – Xếp ly
781折边 (zhébiān) – Hemming – Gấp mép
782翻领 (fānlǐng) – Turn-down collar – Cổ áo lật
783缝边 (féngbiān) – Edge stitch – May viền mép
784走线 (zǒuxiàn) – Stitching – Đường chỉ may
785试衣 (shìyī) – Fit test – Thử đồ
786衣服规格 (yīfú guīgé) – Garment specification – Quy cách áo quần
787成品尺寸 (chéngpǐn chǐcùn) – Finished size – Kích thước thành phẩm
788样衣评审 (yàngyī píngshěn) – Sample review – Đánh giá mẫu
789大货生产 (dàhuò shēngchǎn) – Bulk production – Sản xuất hàng loạt
790工艺打样 (gōngyì dǎyàng) – Process sampling – Làm mẫu theo quy trình
791试产 (shìchǎn) – Trial production – Sản xuất thử
792缝纫质量 (féngrèn zhìliàng) – Sewing quality – Chất lượng may
793包装流程 (bāozhuāng liúchéng) – Packaging process – Quy trình đóng gói
794折叠衣物 (zhédié yīwù) – Folding clothes – Gấp quần áo
795标签 (biāoqiān) – Label – Nhãn mác
796洗标 (xǐbiāo) – Care label – Nhãn giặt
797条码 (tiáomǎ) – Barcode – Mã vạch
798内袋包装 (nèidài bāozhuāng) – Inner bag packaging – Bao bì trong
799出口装箱 (chūkǒu zhuāngxiāng) – Export packing – Đóng thùng xuất khẩu
800箱单 (xiāngdān) – Packing list – Danh sách đóng thùng
801发货单 (fāhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
802物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics
803运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transit time – Thời gian vận chuyển
804交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Delivery deadline – Hạn giao hàng
805装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Đóng hàng vào container
806订舱 (dìngcāng) – Booking space – Đặt chỗ tàu/container
807出口单证 (chūkǒu dānzhèng) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu
808原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
809质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm định chất lượng
810缝制瑕疵 (féngzhì xiácī) – Sewing defect – Lỗi đường may
811破损衣物 (pòsǔn yīwù) – Damaged garment – Quần áo bị hư hỏng
812漏针 (lòuzhēn) – Missed stitch – Bỏ mũi
813跳针 (tiàozhēn) – Skipped stitch – Mũi chỉ nhảy
814松线 (sōngxiàn) – Loose thread – Chỉ lỏng
815缝线不齐 (féngxiàn bùqí) – Uneven stitching – Đường chỉ không đều
816尺寸偏差 (chǐcùn piānchā) – Size deviation – Sai lệch kích thước
817布料疵点 (bùliào cīdiǎn) – Fabric defect – Khuyết tật vải
818色牢度 (sèláodù) – Color fastness – Độ bền màu
819强度测试 (qiángdù cèshì) – Strength test – Kiểm tra độ bền
820拉力测试 (lālì cèshì) – Tension test – Kiểm tra lực kéo
821针距 (zhēnjù) – Stitch length – Độ dài mũi may
822缝线张力 (féngxiàn zhānglì) – Thread tension – Độ căng chỉ
823熨烫 (yùntàng) – Ironing – Ủi đồ
824蒸汽熨斗 (zhēngqì yùndǒu) – Steam iron – Bàn ủi hơi nước
825熨台 (yùntái) – Ironing table – Bàn ủi
826熨烫工 (yùntàng gōng) – Ironing worker – Công nhân ủi
827去皱 (qùzhòu) – De-wrinkle – Làm phẳng nếp nhăn
828成衣整烫 (chéngyī zhěngtàng) – Final pressing – Ủi thành phẩm
829衣物整形 (yīwù zhěngxíng) – Garment shaping – Định hình quần áo
830包装人员 (bāozhuāng rényuán) – Packing staff – Nhân viên đóng gói
831检查员 (jiǎnchá yuán) – Inspector – Nhân viên kiểm tra
832样板间 (yàngbǎn jiān) – Sample room – Phòng mẫu
833版师 (bǎnshī) – Pattern master – Thợ làm rập
834工艺员 (gōngyìyuán) – Process engineer – Nhân viên quy trình
835面料仓库 (miànliào cāngkù) – Fabric warehouse – Kho vải
836入库登记 (rùkù dēngjì) – Inbound registration – Ghi nhận nhập kho
837出库单 (chūkù dān) – Delivery slip – Phiếu xuất kho
838材料出入库 (cáiliào chū rùkù) – Material in/out – Xuất nhập vật liệu
839布料样卡 (bùliào yàngkǎ) – Fabric swatch card – Thẻ mẫu vải
840配色卡 (pèisè kǎ) – Color matching card – Bảng phối màu
841材料审核 (cáiliào shěnhé) – Material approval – Kiểm tra vật tư
842工艺审查 (gōngyì shěnchá) – Process review – Rà soát công nghệ
843交期管控 (jiāoqī guǎnkòng) – Delivery control – Quản lý tiến độ
844产能计划 (chǎnnéng jìhuà) – Production capacity plan – Kế hoạch năng suất
845生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Production schedule – Bảng tiến độ sản xuất
846排单计划 (páidān jìhuà) – Order arrangement – Lịch xếp đơn hàng
847生产日报 (shēngchǎn rìbào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hàng ngày
848物料清单 (wùliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách nguyên vật liệu
849返修单 (fǎnxiū dān) – Repair order – Phiếu sửa lỗi
850补料单 (bǔliào dān) – Material replenishment – Phiếu bổ sung vật tư
851车缝线头 (chēféng xiàntóu) – Sewing thread ends – Đầu chỉ thừa
852裁剪缺陷 (cáijiǎn quēxiàn) – Cutting defect – Lỗi cắt vải
853裁剪误差 (cáijiǎn wùchā) – Cutting error – Sai số cắt
854布剪 (bùjiǎn) – Fabric shears – Kéo cắt vải
855熨斗水箱 (yùndǒu shuǐxiāng) – Iron water tank – Bình nước bàn ủi
856服装模板 (fúzhuāng móbǎn) – Garment template – Khuôn mẫu quần áo
857大货样 (dàhuò yàng) – Bulk sample – Mẫu sản xuất đại trà
858工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Workmanship specification – Tài liệu quy trình may
859材质说明 (cáizhì shuōmíng) – Material description – Mô tả chất liệu
860工艺卡 (gōngyì kǎ) – Process card – Thẻ quy trình
861物料跟踪 (wùliào gēnzōng) – Material tracking – Theo dõi nguyên vật liệu
862面辅料 (miàn fǔ liào) – Main and auxiliary materials – Nguyên phụ liệu
863纱线 (shāxiàn) – Yarn – Sợi
864拉链滑动 (lāliàn huádòng) – Zipper movement – Trượt khóa kéo
865钮扣 (niǔkòu) – Button – Nút
866钮扣眼 (niǔkòuyǎn) – Buttonhole – Lỗ nút
867钉扣机 (dīngkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính nút
868起毛球 (qǐmáoqiú) – Pilling – Xù lông
869粘扣带 (niánkòu dài) – Velcro – Dán dính
870衣领 (yīlǐng) – Collar – Cổ áo
871衣袖 (yīxiù) – Sleeve – Tay áo
872裙摆 (qúnbǎi) – Hem (skirt) – Gấu váy
873裤脚 (kùjiǎo) – Trouser hem – Ống quần
874腰头 (yāotóu) – Waistband – Cạp quần
875口袋 (kǒudài) – Pocket – Túi
876装饰线 (zhuāngshìxiàn) – Decorative stitching – Đường chỉ trang trí
877滚边 (gǔnbiān) – Piping – Viền chỉ
878加工费 (jiāgōng fèi) – Processing fee – Phí gia công
879单价核算 (dānjià hésuàn) – Unit cost calculation – Tính đơn giá
880工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương
881加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền tăng ca
882工时统计 (gōngshí tǒngjì) – Working hour statistics – Thống kê giờ làm
883出勤记录 (chūqín jìlù) – Attendance record – Bảng chấm công
884绩效评估 (jīxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
885月结报表 (yuèjié bàobiǎo) – Monthly report – Báo cáo cuối tháng
886工厂流程图 (gōngchǎng liúchéng tú) – Factory workflow chart – Sơ đồ quy trình nhà máy
887责任制度 (zérèn zhìdù) – Responsibility system – Chế độ trách nhiệm
888安全操作 (ānquán cāozuò) – Safe operation – Thao tác an toàn
889紧急按钮 (jǐnjí ànniǔ) – Emergency button – Nút khẩn cấp
890消防器材 (xiāofáng qìcái) – Fire equipment – Thiết bị phòng cháy
891安全警示 (ānquán jǐngshì) – Safety warning – Cảnh báo an toàn
892车间规范 (chējiān guīfàn) – Workshop regulations – Quy định xưởng
893劳动纪律 (láodòng jìlǜ) – Labor discipline – Kỷ luật lao động
894卫生检查 (wèishēng jiǎnchá) – Sanitation inspection – Kiểm tra vệ sinh
895洗手池 (xǐshǒu chí) – Wash basin – Bồn rửa tay
896员工通道 (yuángōng tōngdào) – Staff passage – Lối đi nhân viên
897工厂标识 (gōngchǎng biāozhì) – Factory signage – Biển chỉ dẫn nhà xưởng
898更衣室 (gēngyī shì) – Changing room – Phòng thay đồ
899员工宿舍 (yuángōng sùshè) – Staff dormitory – Ký túc xá công nhân
900工厂餐厅 (gōngchǎng cāntīng) – Factory canteen – Nhà ăn công xưởng
901膳食安排 (shànshí ānpái) – Meal arrangement – Sắp xếp bữa ăn
902值班表 (zhíbān biǎo) – Duty roster – Bảng phân công ca
903日班 (rìbān) – Day shift – Ca ngày
904倒班 (dǎobān) – Shift rotation – Đổi ca
905班长 (bānzhǎng) – Team leader – Tổ trưởng
906品检员 (pǐnjiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm hàng
907安检员 (ānjiǎn yuán) – Safety inspector – Nhân viên kiểm tra an toàn
908工厂经理 (gōngchǎng jīnglǐ) – Factory manager – Quản lý nhà máy
909生产主管 (shēngchǎn zhǔguǎn) – Production supervisor – Giám sát sản xuất
910操作员 (cāozuò yuán) – Operator – Công nhân vận hành
911包装工 (bāozhuāng gōng) – Packing worker – Công nhân đóng gói
912质检部 (zhìjiǎn bù) – Quality control department – Bộ phận kiểm chất lượng
913开发部 (kāifā bù) – Development department – Phòng phát triển
914样衣部 (yàngyī bù) – Sample room – Bộ phận làm mẫu
915人事部 (rénshì bù) – HR department – Phòng nhân sự
916财务部 (cáiwù bù) – Finance department – Phòng tài chính
917采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Phòng mua hàng
918出货部 (chūhuò bù) – Shipping department – Phòng xuất hàng
919收发室 (shōufā shì) – Receiving and dispatch room – Phòng nhận và gửi hàng
920人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí nhân công
921材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu
922水电费 (shuǐdiàn fèi) – Utilities – Chi phí điện nước
923加工利润 (jiāgōng lìrùn) – Processing profit – Lợi nhuận gia công
924订单利润 (dìngdān lìrùn) – Order profit – Lợi nhuận đơn hàng
925出货单 (chūhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng
926发货日期 (fāhuò rìqī) – Shipping date – Ngày giao hàng
927入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho
928出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho
929托运单 (tuōyùn dān) – Consignment note – Phiếu gửi hàng
930箱唛 (xiāng mài) – Carton mark – Nhãn thùng hàng
931装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Xếp hàng vào container
932清单 (qīngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói
933出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
934海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Customs code – Mã hải quan
935原产地证 (yuánchǎndì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
936安规测试 (ānguī cèshì) – Safety testing – Kiểm tra an toàn
937服装出口 (fúzhuāng chūkǒu) – Garment export – Xuất khẩu hàng may mặc
938出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
939进出口公司 (jìnchūkǒu gōngsī) – Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu
940加工贸易 (jiāgōng màoyì) – Processing trade – Gia công thương mại
941OEM订单 (OEM dìngdān) – OEM order – Đơn hàng gia công theo thương hiệu
942ODM订单 (ODM dìngdān) – ODM order – Đơn hàng thiết kế theo yêu cầu
943面辅料 (miànfǔliào) – Fabric and accessories – Vải và phụ liệu
944成衣 (chéngyī) – Ready-made garment – Quần áo may sẵn
945产前样 (chǎnqián yàng) – Pre-production sample – Mẫu trước sản xuất
946工序 (gōngxù) – Process step – Công đoạn
947工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameters – Thông số kỹ thuật
948制版 (zhìbǎn) – Pattern making – Thiết kế rập
949纸样 (zhǐyàng) – Paper pattern – Mẫu rập giấy
950排料 (páiliào) – Marker making – Sơ đồ cắt vải
951拉布 (lābù) – Fabric spreading – Trải vải
952剪裁 (jiǎncái) – Cutting – Cắt vải
953车缝 (chēféng) – Sewing – May
954验针 (yànzhēn) – Needle detection – Kiểm kim
955熨烫 (yùntàng) – Ironing – Ủi
956包装 (bāozhuāng) – Packing – Đóng gói
957中查 (zhōngchá) – In-line inspection – Kiểm tra giữa chuyền
958终查 (zhōngchá) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng
959面料编号 (miànliào biānhào) – Fabric code – Mã số vải
960辅料明细 (fǔliào míngxì) – Accessory list – Danh sách phụ liệu
961工序表 (gōngxù biǎo) – Operation bulletin – Bảng công đoạn
962产能评估 (chǎnnéng pínggū) – Capacity evaluation – Đánh giá năng suất
963缝制技术 (féngzhì jìshù) – Sewing technique – Kỹ thuật may
964服装设计图 (fúzhuāng shèjì tú) – Garment design drawing – Bản thiết kế quần áo
965成衣尺寸表 (chéngyī chǐcùn biǎo) – Garment size chart – Bảng kích thước thành phẩm
966面料测试报告 (miànliào cèshì bàogào) – Fabric test report – Báo cáo kiểm nghiệm vải
967成衣样板 (chéngyī yàngbǎn) – Garment sample – Mẫu thành phẩm
968面料缩率 (miànliào suōlǜ) – Fabric shrinkage – Độ co rút vải
969色差控制 (sèchā kòngzhì) – Color deviation control – Kiểm soát sai lệch màu
970工艺指导书 (gōngyì zhǐdǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn công đoạn
971车工 (chēgōng) – Machine operator – Công nhân máy
972熨工 (yùngōng) – Ironing worker – Nhân viên ủi
973质检工 (zhìjiǎn gōng) – QC worker – Công nhân kiểm tra chất lượng
974跟单员 (gēndān yuán) – Merchandiser – Nhân viên theo dõi đơn hàng
975样衣师 (yàngyī shī) – Sample maker – Thợ may mẫu
976衣架 (yījià) – Clothes hanger – Móc áo
977裁剪机 (cáijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt vải
978检针机 (jiǎnzhēn jī) – Needle detector – Máy dò kim
979吊牌 (diàopái) – Hang tag – Nhãn treo
980洗水唛 (xǐshuǐ mài) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt
981主唛 (zhǔ mài) – Main label – Nhãn chính
982尺码唛 (chǐmǎ mài) – Size label – Nhãn size
983成分唛 (chéngfèn mài) – Composition label – Nhãn thành phần
984包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói
985装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Carton list – Phiếu đóng thùng
986托运单 (tuōyùn dān) – Bill of lading – Vận đơn
987出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
988服装纸样师 (fúzhuāng zhǐyàng shī) – Pattern maker – Thợ rập
989尺码规格 (chǐmǎ guīgé) – Size specification – Quy cách size
990纽扣 (niǔkòu) – Button – Cúc áo
991魔术贴 (móshù tiē) – Velcro – Miếng dán
992腰带 (yāodài) – Waistband – Dây lưng
993蕾丝 (lěisī) – Lace – Ren
994花边 (huābiān) – Trim – Đường viền trang trí
995缝线 (féngxiàn) – Sewing thread – Chỉ may
996包边 (bāobiān) – Binding – Viền mép
997双针缝 (shuāngzhēn féng) – Double stitch – May hai kim
998钉扣机 (dìngkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính cúc
999贴袋 (tiēdài) – Patch pocket – Túi đắp
1000暗袋 (àndài) – Inside pocket – Túi chìm
1001裙摆 (qúnbǎi) – Hemline – Tà váy
1002领口 (lǐngkǒu) – Neckline – Đường cổ
1003袖笼 (xiùlóng) – Armhole – Lỗ tay áo
1004腰围 (yāowéi) – Waist circumference – Vòng eo
1005肩宽 (jiānkuān) – Shoulder width – Rộng vai
1006面料色号 (miànliào sèhào) – Fabric color number – Mã màu vải
1007样衣确认 (yàngyī quèrèn) – Sample confirmation – Xác nhận mẫu
1008加班时间 (jiābān shíjiān) – Overtime hours – Thời gian tăng ca
1009验货报告 (yànhuò bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm hàng
1010手工样 (shǒugōng yàng) – Handmade sample – Mẫu làm tay
1011工时计算 (gōngshí jìsuàn) – Work hour calculation – Tính công giờ
1012工价单 (gōngjià dān) – Labor cost sheet – Bảng giá công
1013缝制线迹 (féngzhì xiànjì) – Stitching seam – Đường may
1014流水线生产 (liúshuǐxiàn shēngchǎn) – Assembly line production – Sản xuất theo chuyền
1015工位编号 (gōngwèi biānhào) – Workstation number – Mã số vị trí làm việc
1016裁片编号 (cáipiàn biānhào) – Cut piece code – Mã số miếng cắt
1017裁剪错误 (cáijiǎn cuòwù) – Cutting error – Lỗi cắt
1018车缝错误 (chēféng cuòwù) – Sewing error – Lỗi may
1019配件不足 (pèijiàn bùzú) – Accessory shortage – Thiếu phụ liệu
1020缝合线 (fénghé xiàn) – Seam line – Đường nối may
1021缝合处开线 (fénghé chù kāixiàn) – Seam open – Bung đường may
1022走线不直 (zǒuxiàn bù zhí) – Uneven stitching – May không đều
1023起皱 (qǐzhòu) – Wrinkling – Nhăn vải
1024针眼大 (zhēnyǎn dà) – Large needle hole – Lỗ kim to
1025油污 (yóuwū) – Oil stain – Vết dầu
1026污渍 (wūzì) – Stain – Vết bẩn
1027线头多 (xiàntóu duō) – Excess thread ends – Dư chỉ
1028熨烫不良 (yùntàng bùliáng) – Poor ironing – Là ủi không đạt
1029包装错误 (bāozhuāng cuòwù) – Packing error – Lỗi đóng gói
1030条码错误 (tiáomǎ cuòwù) – Barcode error – Lỗi mã vạch
1031数量不符 (shùliàng bùfú) – Quantity mismatch – Số lượng không khớp
1032半成品仓库 (bànchéngpǐn cāngkù) – Semi-finished warehouse – Kho bán thành phẩm
1033原料仓库 (yuánliào cāngkù) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu
1034入库单 (rùkù dān) – Inbound sheet – Phiếu nhập kho
1035出库单 (chūkù dān) – Outbound sheet – Phiếu xuất kho
1036库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê tồn kho
1037超额出库 (chāo’é chūkù) – Over-delivery – Xuất kho vượt mức
1038材料申购单 (cáiliào shēngòu dān) – Material request form – Phiếu đề nghị mua vật liệu
1039材料到货单 (cáiliào dàohuò dān) – Material receiving sheet – Phiếu nhận nguyên liệu
1040采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt mua
1041供应商代码 (gōngyìngshāng dàimǎ) – Supplier code – Mã nhà cung cấp
1042材料批次号 (cáiliào pīcì hào) – Material batch number – Mã lô nguyên liệu
1043材料检测报告 (cáiliào jiǎncè bàogào) – Material inspection report – Báo cáo kiểm tra vật liệu
1044材料规格 (cáiliào guīgé) – Material specification – Quy cách vật liệu
1045样品确认单 (yàngpǐn quèrèn dān) – Sample confirmation sheet – Phiếu xác nhận mẫu
1046生产异常单 (shēngchǎn yìcháng dān) – Production anomaly report – Phiếu báo bất thường sản xuất
1047补料单 (bǔliào dān) – Replenishment sheet – Phiếu bổ sung vật liệu
1048材料退货单 (cáiliào tuìhuò dān) – Material return form – Phiếu trả vật tư
1049损耗率 (sǔnhào lǜ) – Loss rate – Tỷ lệ hao hụt
1050呆滞库存 (dāizhì kùcún) – Dead inventory – Tồn kho chậm luân chuyển
1051异常报告 (yìcháng bàogào) – Exception report – Báo cáo bất thường
1052工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu quy trình
1053工艺变更 (gōngyì biàngēng) – Process change – Thay đổi công đoạn
1054工艺卡 (gōngyì kǎ) – Process card – Thẻ công đoạn
1055品质标准 (pǐnzhì biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1056品控文件 (pǐnkòng wénjiàn) – Quality control document – Hồ sơ kiểm soát chất lượng
1057技术资料 (jìshù zīliào) – Technical document – Tài liệu kỹ thuật
1058工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Lưu đồ công đoạn
1059文件版本号 (wénjiàn bǎnběn hào) – Document version number – Số phiên bản tài liệu
1060文件受控 (wénjiàn shòukòng) – Document control – Kiểm soát tài liệu
1061文件归档 (wénjiàn guīdàng) – Document filing – Lưu trữ tài liệu
1062打板 (dǎbǎn) – Pattern making – Làm rập
1063样板 (yàngbǎn) – Sample pattern – Rập mẫu
1064排料图 (páiliào tú) – Marker – Sơ đồ trải vải
1065电脑排料 (diànnǎo páiliào) – Computerized marking – Trải sơ đồ bằng máy tính
1066手工排料 (shǒugōng páiliào) – Manual marking – Trải sơ đồ thủ công
1067裁剪图 (cáijiǎn tú) – Cutting layout – Bản sơ đồ cắt
1068电剪 (diànjiǎn) – Electric cutter – Dao cắt điện
1069圆刀 (yuándāo) – Round knife – Dao cắt tròn
1070直刀 (zhídāo) – Straight knife – Dao cắt thẳng
1071裁剪车间 (cáijiǎn chējiān) – Cutting workshop – Phân xưởng cắt
1072缝纫车间 (féngrèn chējiān) – Sewing workshop – Phân xưởng may
1073整烫车间 (zhěngtàng chējiān) – Ironing workshop – Phân xưởng là ủi
1074包装车间 (bāozhuāng chējiān) – Packing workshop – Phân xưởng đóng gói
1075验布机 (yànbùjī) – Fabric inspection machine – Máy kiểm vải
1076验针机 (yànzhēnjī) – Needle detector – Máy dò kim
1077抽检 (chōujiǎn) – Sampling inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên
1078全检 (quánjiǎn) – 100% inspection – Kiểm tra toàn bộ
1079外观检验 (wàiguān jiǎnyàn) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan
1080尺寸检验 (chǐcùn jiǎnyàn) – Measurement inspection – Kiểm tra kích thước
1081工艺检验 (gōngyì jiǎnyàn) – Process inspection – Kiểm tra công đoạn
1082材料检验 (cáiliào jiǎnyàn) – Material inspection – Kiểm tra nguyên liệu
1083拉力测试 (lālì cèshì) – Tensile test – Kiểm tra độ bền kéo
1084色牢度测试 (sèláodù cèshì) – Color fastness test – Kiểm tra độ bền màu
1085缩率测试 (suōlǜ cèshì) – Shrinkage test – Kiểm tra độ co rút
1086不合格品 (bù hégé pǐn) – Nonconforming product – Hàng không đạt
1087合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Phiếu đạt chất lượng
1088修整 (xiūzhěng) – Rework – Sửa chữa
1089返工 (fǎngōng) – Reprocessing – Làm lại
1090报废 (bàofèi) – Scrap – Loại bỏ
1091标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working time – Thời gian tiêu chuẩn
1092实际工时 (shíjì gōngshí) – Actual working time – Thời gian thực tế
1093工位号 (gōngwèi hào) – Workstation number – Số hiệu công đoạn
1094工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu công đoạn
1095车缝线 (chēféng xiàn) – Sewing thread – Đường chỉ may
1096线迹 (xiànjì) – Stitch – Mũi chỉ
1097针迹密度 (zhēnjì mìdù) – Stitch density – Mật độ mũi chỉ
1098车缝顺序 (chēféng shùnxù) – Sewing order – Trình tự may
1099针号 (zhēnhào) – Needle size – Cỡ kim
1100缝纫线号 (féngrèn xiànhào) – Thread count – Số hiệu chỉ may
1101缝纫密度 (féngrèn mìdù) – Stitch per inch – Mật độ đường may
1102打枣 (dǎzǎo) – Backstitch – May lại mũi
1103拆线 (chāixiàn) – Unstitch – Gỡ chỉ
1104对花 (duìhuā) – Pattern matching – Canh hoa vải
1105对条 (duìtiáo) – Stripe matching – Canh sọc
1106收边 (shōubiān) – Edge finishing – Vắt sổ, hoàn thiện mép vải
1107包边 (bāobiān) – Piping – Viền mép
1108卷边 (juǎnbiān) – Hemming – Cuốn mép
1109卷缝 (juǎnfèng) – Overlock seam – May cuốn biên
1110压线 (yāxiàn) – Topstitch – May lược, may đè
1111压明线 (yā míngxiàn) – Visible topstitch – May lược nổi
1112打揽 (dǎlǎn) – Shirring – May rút nhún
1113拉链头 (lāliàn tóu) – Zipper slider – Đầu kéo
1114金属拉链 (jīnshǔ lāliàn) – Metal zipper – Dây kéo kim loại
1115尼龙拉链 (nílóng lāliàn) – Nylon zipper – Dây kéo nylon
1116塑料拉链 (sùliào lāliàn) – Plastic zipper – Dây kéo nhựa
1117隐形拉链 (yǐnxíng lāliàn) – Invisible zipper – Dây kéo ẩn
1118按扣 (ànkòu) – Snap button – Nút bấm
1119四合扣 (sìhé kòu) – Snap fastener – Nút bấm 4 phần
1120扣眼 (kòuyǎn) – Buttonhole – Khuy áo
1121扣子 (kòuzi) – Button – Nút áo
1122钮扣机 (niǔkòu jī) – Button attaching machine – Máy đóng nút
1123钉扣 (dīngkòu) – Attach button – Đính nút
1124打扣眼 (dǎ kòuyǎn) – Make buttonhole – Làm khuy
1125花边 (huābiān) – Lace – Ren viền
1126流苏 (liúsū) – Tassel – Tua rua
1127缎带 (duàndài) – Ribbon – Ruy băng
1128肩垫 (jiāndiàn) – Shoulder pad – Mút vai
1129胸衬 (xiōngchèn) – Chest interlining – Lót ngực
1130领衬 (lǐngchèn) – Collar interlining – Lót cổ
1131衬布 (chènbù) – Interlining – Vải lót
1132粘合衬 (niánhé chèn) – Fusible interlining – Vải keo
1133缝纫油 (féngrèn yóu) – Sewing machine oil – Dầu máy may
1134缝纫针 (féngrèn zhēn) – Sewing needle – Kim may
1135绣花针 (xiùhuā zhēn) – Embroidery needle – Kim thêu
1136梭子 (suōzi) – Bobbin – Suốt chỉ
1137梭壳 (suōké) – Bobbin case – Ổ suốt
1138上线 (shàngxiàn) – Upper thread – Chỉ trên
1139下线 (xiàxiàn) – Lower thread – Chỉ dưới
1140换针 (huàn zhēn) – Change needle – Thay kim
1141穿线 (chuānxiàn) – Threading – Xỏ chỉ
1142调线 (tiáoxiàn) – Adjust thread – Điều chỉnh chỉ
1143张力盘 (zhānglì pán) – Tension disk – Đĩa chỉnh lực căng chỉ
1144压脚 (yājiǎo) – Presser foot – Chân vịt
1145送布牙 (sòngbù yá) – Feed dog – Bàn răng
1146旋梭 (xuánsuō) – Rotary hook – Móc xoay
1147定位针 (dìngwèi zhēn) – Positioning pin – Ghim định vị
1148引线器 (yǐnxiàn qì) – Thread guide – Dẫn chỉ
1149扳手 (bānshǒu) – Wrench – Cờ lê
1150螺丝刀 (luósīdāo) – Screwdriver – Tua vít
1151螺丝 (luósī) – Screw – Ốc vít
1152备用零件 (bèiyòng língjiàn) – Spare parts – Linh kiện dự phòng
1153线筒 (xiàntǒng) – Thread spool – Ống cuộn chỉ
1154线架 (xiànjià) – Thread stand – Giá treo chỉ
1155松紧机 (sōngjǐn jī) – Elastic inserting machine – Máy may dây thun
1156吸风台 (xīfēng tái) – Vacuum ironing table – Bàn hút hơi
1157熨烫设备 (yùntàng shèbèi) – Pressing equipment – Thiết bị ủi
1158蒸汽发生器 (zhēngqì fāshēngqì) – Steam generator – Máy tạo hơi
1159定型机 (dìngxíng jī) – Shaping machine – Máy định hình
1160预缩机 (yùsuō jī) – Shrinking machine – Máy co vải
1161整烫工艺 (zhěngtàng gōngyì) – Pressing process – Quy trình là ủi
1162封包 (fēngbāo) – Packing – Đóng gói
1163包装台 (bāozhuāng tái) – Packing table – Bàn đóng gói
1164塑料袋 (sùliào dài) – Plastic bag – Túi ni lông
1165吊牌 (diàopái) – Hang tag – Thẻ treo
1166尺码标签 (chǐmǎ biāoqiān) – Size label – Nhãn kích cỡ
1167成分标签 (chéngfèn biāoqiān) – Composition label – Nhãn thành phần
1168洗水唛 (xǐshuǐ mà) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt
1169主唛 (zhǔmà) – Main label – Nhãn chính
1170内唛 (nèimà) – Inner label – Nhãn bên trong
1171唛头设计 (màtóu shèjì) – Label design – Thiết kế nhãn
1172吊粒 (diàolì) – Hang string – Dây treo nhãn
1173安全别针 (ānquán biézhēn) – Safety pin – Kim băng
1174人台 (réntái) – Mannequin – Ma nơ canh
1175模特 (mótè) – Model – Người mẫu
1176样品 (yàngpǐn) – Sample – Hàng mẫu
1177样衣 (yàngyī) – Sample garment – Áo mẫu
1178打样 (dǎyàng) – Make sample – Làm mẫu
1179样办 (yàngbàn) – Sample approval – Duyệt mẫu
1180生产单 (shēngchǎn dān) – Production order – Phiếu sản xuất
1181工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Bảng quy trình
1182工序卡 (gōngxù kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn
1183小批量 (xiǎo pīliàng) – Small batch – Lô nhỏ
1184补单 (bǔdān) – Replenishment order – Đơn bổ sung
1185急单 (jídān) – Rush order – Đơn gấp
1186尾单 (wěidān) – Tail order – Đơn hàng dư cuối
1187交期 (jiāoqī) – Delivery time – Thời hạn giao hàng
1188工厂代码 (gōngchǎng dàimǎ) – Factory code – Mã số nhà máy
1189审厂 (shěnchǎng) – Factory audit – Kiểm tra nhà máy
1190验货 (yànhuò) – Inspection – Kiểm hàng
1191外检 (wàijiǎn) – Third-party inspection – Kiểm hàng bên thứ ba
1192出货 (chūhuò) – Shipment – Giao hàng
1193集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container – Thùng container
1194出厂检验 (chūchǎng jiǎnyàn) – Factory inspection – Kiểm tra xuất xưởng
1195洗水处理 (xǐshuǐ chǔlǐ) – Washing treatment – Xử lý giặt
1196丝印 (sīyìn) – Silk screen printing – In lưới
1197热转印 (rè zhuǎn yìn) – Heat transfer printing – In chuyển nhiệt
1198烫画 (tàng huà) – Heat press print – In ép nhiệt
1199数码印刷 (shùmǎ yìnshuā) – Digital printing – In kỹ thuật số
1200印花 (yìnhuā) – Print – In hoa
1201手工刺绣 (shǒugōng cìxiù) – Hand embroidery – Thêu tay
1202机器刺绣 (jīqì cìxiù) – Machine embroidery – Thêu máy
1203喷印 (pēn yìn) – Spray printing – In phun
1204绘画 (huìhuà) – Painting – Vẽ
1205皮革 (pígé) – Leather – Da
1206合成皮革 (héchéng pígé) – Synthetic leather – Da tổng hợp
1207防水布 (fángshuǐ bù) – Waterproof fabric – Vải chống nước
1208透气布 (tòuqì bù) – Breathable fabric – Vải thoáng khí
1209弹力布 (tánlì bù) – Stretch fabric – Vải co giãn
1210珊瑚绒 (shānhú róng) – Coral fleece – Vải nhung san hô
1211丝绒 (sīróng) – Velvet – Vải nhung
1212纯棉布 (chúnmián bù) – Pure cotton fabric – Vải cotton nguyên chất
1213涤纶 (dílún) – Polyester – Vải polyester
1214羊毛 (yángmáo) – Wool – Lông cừu
1215竹纤维 (zhú xiānwéi) – Bamboo fiber – Sợi tre
1216棉花 (miánhuā) – Cotton – Bông vải
1217纺织品 (fǎngzhī pǐn) – Textile – Sản phẩm dệt
1218织物 (zhīwù) – Fabric – Vải
1219纱线 (shāxiàn) – Yarn – Sợi vải
1220纺纱 (fǎngshā) – Spinning – Xoay sợi
1221编织 (biānzhī) – Weaving – Dệt
1222钩织 (gōuzhī) – Crochet – Đan móc
1223染色 (rǎnsè) – Dyeing – Nhuộm màu
1224丝印机 (sīyìn jī) – Silk screen printing machine – Máy in lưới
1225烫金 (tàng jīn) – Foil printing – In vàng
1226织布机 (zhībù jī) – Loom – Máy dệt
1227纵向拉伸 (zòngxiàng lāshēn) – Longitudinal stretch – Kéo giãn theo chiều dọc
1228横向拉伸 (héngxiàng lāshēn) – Lateral stretch – Kéo giãn theo chiều ngang
1229快干布 (kuài gān bù) – Quick-dry fabric – Vải nhanh khô
1230抗皱布 (kàng zhòu bù) – Wrinkle-resistant fabric – Vải chống nhăn
1231高弹布 (gāo tán bù) – High-stretch fabric – Vải co giãn cao
1232反光布 (fǎnguāng bù) – Reflective fabric – Vải phản quang
1233防紫外线布 (fáng zǐwàixiàn bù) – UV-resistant fabric – Vải chống tia UV
1234耐磨布 (nàimó bù) – Abrasion-resistant fabric – Vải chống mài mòn
1235隔热布 (gérè bù) – Heat-insulating fabric – Vải cách nhiệt
1236防静电布 (fáng jìngdiàn bù) – Anti-static fabric – Vải chống tĩnh điện
1237合成纤维 (héchéng xiānwéi) – Synthetic fiber – Sợi tổng hợp
1238聚酯纤维 (jùzhǐ xiānwéi) – Polyester fiber – Sợi polyester
1239鳄鱼纹 (èyú wén) – Crocodile texture – Hoa văn da cá sấu
1240牛仔布 (niúzǎi bù) – Denim – Vải jean
1241绸缎 (chóu duàn) – Satin – Lụa satin
1242棉纱 (mián shā) – Cotton yarn – Sợi cotton
1243滚边 (gǔnbiān) – Piping – Dây viền
1244缝纫 (féngrèn) – Sewing – May
1245车缝 (chēfèng) – Sewing machine operation – Vận hành máy may
1246双针 (shuāngzhēn) – Double needle – Kim đôi
1247单针 (dānzhēn) – Single needle – Kim đơn
1248拉链 (lāliàn) – Zipper – Khóa kéo
1249挂钩 (guàgōu) – Hook – Móc
1250钮扣 (niǔkòu) – Button – Cúc áo
1251纽扣孔 (niǔkòu kǒng) – Buttonhole – Lỗ cúc
1252锁眼机 (suǒyǎn jī) – Buttonhole machine – Máy làm lỗ cúc
1253滚边机 (gǔnbiān jī) – Piping machine – Máy may viền
1254针织机 (zhēnzhī jī) – Knitting machine – Máy dệt kim
1255绗缝机 (háng fèng jī) – Quilting machine – Máy chần
1256拉伸机 (lāshēn jī) – Stretching machine – Máy kéo giãn
1257卷边机 (juǎnbiān jī) – Edge rolling machine – Máy cuộn viền
1258质检员 (zhìjiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
1259操作员 (cāozuòyuán) – Operator – Nhân viên vận hành
1260生产线 (shēngchǎnxiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất
1261检验线 (jiǎnyànxiàn) – Inspection line – Dây chuyền kiểm tra
1262生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ) – Production management – Quản lý sản xuất
1263生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production process – Quy trình sản xuất
1264操作流程 (cāozuò liúchéng) – Operating procedure – Quy trình vận hành
1265安全生产 (ānquán shēngchǎn) – Safe production – Sản xuất an toàn
1266物料清单 (wùliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách vật liệu
1267采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
1268供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
1269交货期 (jiāohuòqī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
1270配件 (pèijiàn) – Accessory – Phụ kiện
1271维修 (wéixiū) – Maintenance – Sửa chữa
1272紧急维修 (jǐnjí wéixiū) – Emergency repair – Sửa chữa khẩn cấp
1273清洁工 (qīngjié gōng) – Cleaner – Nhân viên vệ sinh
1274安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Safety inspection – Kiểm tra an toàn
1275防火 (fánghuǒ) – Fire prevention – Phòng cháy chữa cháy
1276安全标识 (ānquán biāoshí) – Safety sign – Biển báo an toàn
1277事故报告 (shìgù bào gào) – Accident report – Báo cáo tai nạn
1278防护设备 (fánghù shèbèi) – Protective equipment – Thiết bị bảo hộ
1279医务室 (yīwùshì) – Medical room – Phòng y tế
1280紧急应变 (jǐnjí yìngbiàn) – Emergency response – Phản ứng khẩn cấp
1281临时工 (línshí gōng) – Temporary worker – Công nhân thời vụ
1282生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lịch trình sản xuất
1283生产订单 (shēngchǎn dìngdān) – Production order – Đơn hàng sản xuất
1284发货 (fāhuò) – Shipment – Gửi hàng
1285紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent order – Đơn hàng khẩn cấp
1286退货 (tuìhuò) – Return – Trả hàng
1287损坏 (sǔnhuài) – Damage – Hư hỏng
1288检查报告 (jiǎnchá bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra
1289整改 (zhěnggǎi) – Corrective action – Hành động khắc phục
1290协作 (xiézuò) – Collaboration – Hợp tác
1291测试 (cèshì) – Testing – Kiểm tra
1292功能测试 (gōngnéng cèshì) – Functional testing – Kiểm tra chức năng
1293合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận đạt chuẩn
1294销售部 (xiāoshòu bù) – Sales department – Bộ phận bán hàng
1295客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng
1296账单 (zhàngdān) – Bill – Hóa đơn
1297薪资单 (xīnzī dān) – Payroll – Bảng lương
1298工资 (gōngzī) – Salary – Lương
1299绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
1300社保 (shèbǎo) – Social security – Bảo hiểm xã hội
1301福利 (fúlì) – Benefits – Phúc lợi
1302员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
1303招聘 (zhāopìn) – Recruitment – Tuyển dụng
1304面试 (miànshì) – Interview – Phỏng vấn
1305雇佣 (gùyōng) – Employment – Tuyển dụng, việc làm
1306人事部 (rénshì bù) – Human resources department – Bộ phận nhân sự
1307团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
1308员工关系 (yuángōng guānxì) – Employee relations – Quan hệ nhân viên
1309交货日期 (jiāohuò rìqī) – Delivery date – Ngày giao hàng
1310包装 (bāozhuāng) – Packaging – Bao bì
1311服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Fashion design – Thiết kế thời trang
1312面料 (miànliào) – Fabric – Vải
1313织物 (zhīwù) – Textile – Dệt may
1314工艺 (gōngyì) – Craftsmanship – Nghệ thuật chế tạo
1315自动化 (zìdònghuà) – Automation – Tự động hóa
1316手工 (shǒugōng) – Handcraft – Thủ công
1317制衣 (zhì yī) – Garment manufacturing – Sản xuất quần áo
1318服装样品 (fúzhuāng yàngpǐn) – Clothing sample – Mẫu quần áo
1319样板 (yàngbǎn) – Pattern – Mẫu thiết kế
1320打版 (dǎbǎn) – Pattern making – Làm mẫu
1321工程师 (gōngchéngshī) – Engineer – Kỹ sư
1322面料供应商 (miànliào gōngyìng shāng) – Fabric supplier – Nhà cung cấp vải
1323缝纫工 (féngrèn gōng) – Seamstress – Thợ may
1324时装秀 (shízhuāng xiù) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang
1325生产目标 (shēngchǎn mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản xuất
1326数量控制 (shùliàng kòngzhì) – Quantity control – Kiểm soát số lượng
1327货运 (huòyùn) – Freight – Vận chuyển hàng hóa
1328海运 (hǎiyùn) – Ocean freight – Vận chuyển đường biển
1329空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không
1330运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý vận chuyển
1331退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return handling – Xử lý trả hàng
1332风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1333商业合同 (shāngyè hétóng) – Business contract – Hợp đồng kinh doanh
1334收货 (shōuhuò) – Receipt of goods – Nhận hàng
1335发货 (fāhuò) – Dispatch – Gửi hàng
1336货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
1337税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế
1338营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
1339市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
1340产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm
1341防伪 (fángwěi) – Anti-counterfeit – Chống giả
1342零售 (língshòu) – Retail – Bán lẻ
1343批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn
1344采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm
1345采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua
1346库存控制 (kùcún kòngzhì) – Stock control – Kiểm soát kho
1347成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1348售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
1349市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Khuyến mãi thị trường
1350服装生产商 (fúzhuāng shēngchǎn shāng) – Garment manufacturer – Nhà sản xuất quần áo
1351服装品牌 (fúzhuāng pǐnpái) – Fashion brand – Thương hiệu thời trang
1352整合供应链 (zhěnghé gōngyìng liàn) – Integrated supply chain – Chuỗi cung ứng tích hợp
1353工厂审核 (gōngchǎng shěnhé) – Factory audit – Kiểm tra nhà máy
1354质检报告 (zhìjiǎn bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng
1355缝制 (féngzhì) – Sewing – May vá
1356自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động
1357零部件 (língbùjiàn) – Component parts – Linh kiện
1358成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện
1359成衣 (chéng yī) – Ready-made garment – Quần áo may sẵn
1360面料检测 (miànliào jiǎncè) – Fabric testing – Kiểm tra vải
1361自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động hóa
1362服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Kiểu dáng quần áo
1363衣物修补 (yīwù xiūbǔ) – Garment repair – Sửa chữa quần áo
1364织布 (zhībù) – Weaving – Dệt vải
1365缝纫技术 (féngrèn jìshù) – Sewing technology – Công nghệ may
1366衣领 (yī lǐng) – Collar – Cổ áo
1367袖口 (xiùkǒu) – Cuffs – Cổ tay áo
1368出货 (chū huò) – Shipping – Gửi hàng
1369成衣工厂 (chéng yī gōngchǎng) – Ready-to-wear factory – Nhà máy sản xuất quần áo may sẵn
1370工人安全 (gōngrén ānquán) – Worker safety – An toàn lao động
1371工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker benefits – Phúc lợi công nhân
1372人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nhân sự
1373定制 (dìngzhì) – Customization – Tùy chỉnh
1374服装零售 (fúzhuāng língshòu) – Clothing retail – Bán lẻ quần áo
1375营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược marketing
1376品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality guarantee – Cam kết chất lượng
1377裁缝 (cáiféng) – Tailor – Thợ may
1378车间 (chējiān) – Workshop – Xưởng
1379车缝机 (chēfèng jī) – Sewing machine – Máy may
1380加工 (jiāgōng) – Processing – Gia công
1381量产 (liàngchǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt
1382物流 (wùliú) – Logistics – Vận chuyển
1383生产现场 (shēngchǎn xiànchǎng) – Production site – Nơi sản xuất
1384外包 (wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài
1385车工 (chēgōng) – Operator – Người vận hành
1386劳动力 (láodònglì) – Labor force – Lực lượng lao động
1387库存 (kùcún) – Inventory – Kho hàng
1388原料供应 (yuánliào gōngyìng) – Raw material supply – Cung cấp nguyên liệu
1389排产 (páichǎn) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất
1390调度 (diàodù) – Dispatch – Điều phối
1391出货 (chūhuò) – Shipping – Gửi hàng
1392产品交付 (chǎnpǐn jiāofù) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm
1393标准化 (biāozhǔnhuà) – Standardization – Chuẩn hóa
1394零件 (língjiàn) – Spare parts – Linh kiện
1395原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu thô
1396机器维修 (jīqì wéixiū) – Machine maintenance – Bảo trì máy móc
1397模具 (mújù) – Mould – Khuôn mẫu
1398制衣厂 (zhì yī chǎng) – Garment factory – Nhà máy may
1399编织 (biānzhī) – Knitting – Đan
1400缝纫工艺 (féngrèn gōngyì) – Sewing process – Quy trình may
1401衣物制作 (yīwù zhìzuò) – Garment making – Sản xuất quần áo
1402检测设备 (jiǎncè shèbèi) – Testing equipment – Thiết bị kiểm tra
1403工厂条件 (gōngchǎng tiáojiàn) – Factory conditions – Điều kiện nhà máy
1404定制化 (dìngzhìhuà) – Customization – Tùy chỉnh
1405生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production schedule – Lịch trình sản xuất
1406高效生产 (gāoxiào shēngchǎn) – High-efficiency production – Sản xuất hiệu quả cao
1407缝合线 (fénghé xiàn) – Seam – Đường may
1408检测标准 (jiǎncè biāozhǔn) – Testing standard – Tiêu chuẩn kiểm tra
1409丝绸 (sīchóu) – Silk – Lụa
1410牛仔布 (niúzǎi bù) – Denim – Vải bò
1411棉布 (miánbù) – Cotton fabric – Vải bông
1412麻料 (mályào) – Linen fabric – Vải lanh
1413压力测试 (yālì cèshì) – Pressure test – Kiểm tra áp lực
1414色差 (sèchā) – Color difference – Chênh lệch màu sắc
1415标志 (biāozhì) – Label – Nhãn hiệu
1416制衣设备 (zhì yī shèbèi) – Garment making equipment – Thiết bị sản xuất quần áo
1417合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy
1418检验合格 (jiǎnyàn hégé) – Pass inspection – Đạt kiểm tra
1419衣物包装 (yīwù bāozhuāng) – Garment packaging – Bao bì quần áo
1420工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Work environment – Môi trường làm việc
1421用料清单 (yòngliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách nguyên liệu
1422高速车缝 (gāosù chēfèng) – High-speed sewing – May tốc độ cao
1423生产控制 (shēngchǎn kòngzhì) – Production control – Kiểm soát sản xuất
1424技术支持 (jìshù zhīchí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
1425零件加工 (língjiàn jiāgōng) – Parts processing – Gia công linh kiện
1426最终检查 (zuìzhōng jiǎnchá) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng
1427制衣质量 (zhì yī zhìliàng) – Garment quality – Chất lượng quần áo
1428产品退换 (chǎnpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm
1429环保生产 (huánbǎo shēngchǎn) – Eco-friendly production – Sản xuất thân thiện với môi trường
1430生产监督 (shēngchǎn jiāndū) – Production supervision – Giám sát sản xuất
1431车间管理 (chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý xưởng
1432生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production technology – Công nghệ sản xuất
1433纺织厂 (fǎngzhī chǎng) – Textile factory – Nhà máy dệt
1434自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa
1435人工劳动 (réngōng láodòng) – Manual labor – Lao động thủ công
1436切割机 (qiēgē jī) – Cutter machine – Máy cắt
1437扭曲 (niǔqū) – Twisting – Xoắn
1438弯曲 (wānqū) – Bending – Uốn cong
1439缝纫工厂 (féngrèn gōngchǎng) – Sewing factory – Nhà máy may
1440机械化生产 (jīxiè huà shēngchǎn) – Mechanized production – Sản xuất cơ giới hóa
1441节能 (jiénéng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng
1442废料 (fèiliào) – Waste material – Vật liệu thải
1443库房管理 (kùfáng guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
1444模型制作 (móxíng zhìzuò) – Model making – Làm mô hình
1445管理人员 (guǎnlǐ rényuán) – Management personnel – Nhân viên quản lý
1446工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standard – Tiêu chuẩn quy trình
1447色彩匹配 (sècǎi pǐpèi) – Color matching – Phối màu
1448缝纫工艺 (féngrèn gōngyì) – Sewing technique – Kỹ thuật may
1449环境保护 (huánjìng bǎohù) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường
1450劳动安全 (láodòng ānquán) – Labor safety – An toàn lao động
1451紧急生产 (jǐnjí shēngchǎn) – Emergency production – Sản xuất khẩn cấp
1452生产数据 (shēngchǎn shùjù) – Production data – Dữ liệu sản xuất
1453系统集成 (xìtǒng jíchéng) – System integration – Tích hợp hệ thống
1454生产质量 (shēngchǎn zhìliàng) – Production quality – Chất lượng sản xuất
1455售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
1456时尚趋势 (shíshàng qūshì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang
1457市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
1458售前支持 (shòuqián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng
1459精益生产 (jīngyì shēngchǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn
1460投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1461库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho
1462安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Safety check – Kiểm tra an toàn
1463自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động
1464紧身衣 (jǐnshēn yī) – Tights – Quần áo bó
1465服装工人 (fúzhuāng gōngrén) – Garment worker – Công nhân may mặc
1466衣物标签 (yīwù biāoqiān) – Clothing label – Nhãn quần áo
1467绣花机 (xiùhuā jī) – Embroidery machine – Máy thêu
1468客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu của khách hàng
1469生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người điều phối sản xuất
1470质量控制员 (zhìliàng kòngzhì yuán) – Quality controller – Nhân viên kiểm soát chất lượng
1471采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua sắm
1472流程优化 (liúchéng yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình
1473操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operating manual – Sổ tay hướng dẫn vận hành
1474工程改进 (gōngchéng gǎijìn) – Engineering improvement – Cải tiến kỹ thuật
1475服装质量 (fúzhuāng zhìliàng) – Clothing quality – Chất lượng trang phục
1476样品生产 (yàngpǐn shēngchǎn) – Sample production – Sản xuất mẫu
1477成衣生产 (chéng yī shēngchǎn) – Garment production – Sản xuất quần áo
1478定制服务 (dìngzhì fúwù) – Custom service – Dịch vụ tùy chỉnh
1479外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ gia công ngoài
1480精细加工 (jīngxì jiāgōng) – Fine processing – Gia công tỉ mỉ
1481面料采购 (miànliào cǎigòu) – Fabric purchasing – Mua vải
1482设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Equipment upgrade – Cập nhật thiết bị
1483服装批量生产 (fúzhuāng pīliàng shēngchǎn) – Garment mass production – Sản xuất hàng loạt quần áo
1484质量保证体系 (zhìliàng bǎozhèng tǐxì) – Quality assurance system – Hệ thống đảm bảo chất lượng
1485员工绩效 (yuángōng jīxiào) – Employee performance – Hiệu suất công việc của nhân viên
1486机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine breakdown – Hỏng máy
1487生产线工人 (shēngchǎn xiàn gōngrén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất
1488原材料供应 (yuán cáiliào gōngyìng) – Raw material supply – Cung cấp nguyên liệu
1489机械维护 (jīxiè wéihù) – Machinery maintenance – Bảo trì máy móc
1490服装批发 (fúzhuāng pīfā) – Garment wholesale – Bán sỉ quần áo
1491生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Production efficiency analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất
1492质量评估 (zhìliàng pínggū) – Quality evaluation – Đánh giá chất lượng
1493生产前准备 (shēngchǎn qián zhǔnbèi) – Pre-production preparation – Chuẩn bị trước sản xuất
1494服装批量订单 (fúzhuāng pīliàng dìngdān) – Garment bulk order – Đơn hàng quần áo số lượng lớn
1495设计图纸 (shèjì túzhǐ) – Design blueprint – Bản vẽ thiết kế
1496生产资源 (shēngchǎn zīyuán) – Production resources – Tài nguyên sản xuất
1497高效生产 (gāoxiào shēngchǎn) – Efficient production – Sản xuất hiệu quả
1498自动化程度 (zìdònghuà zhōngdù) – Degree of automation – Mức độ tự động hóa
1499工人休息区 (gōngrén xiūxí qū) – Worker rest area – Khu vực nghỉ ngơi của công nhân
1500服装库存 (fúzhuāng kùcún) – Clothing inventory – Kho hàng quần áo
1501服装拆分 (fúzhuāng chāi fēn) – Garment splitting – Phân chia quần áo
1502流水作业 (liúshuǐ zuòyè) – Flow production – Sản xuất theo dòng chảy
1503产品合格 (chǎnpǐn hégé) – Product qualification – Sản phẩm đạt chuẩn
1504厂房管理 (chǎngfáng guǎnlǐ) – Factory management – Quản lý nhà xưởng
1505生产报表 (shēngchǎn bàobiǎo) – Production report – Báo cáo sản xuất
1506生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production dispatcher – Nhân viên điều phối sản xuất
1507加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Phụ cấp làm thêm giờ
1508工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker welfare – Phúc lợi công nhân
1509产品缺陷 (chǎnpǐn quēxiàn) – Product defect – Khiếm khuyết sản phẩm
1510装配线 (zhuāngpèi xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp
1511生产环境 (shēngchǎn huánjìng) – Production environment – Môi trường sản xuất
1512裁剪工艺 (cáijiǎn gōngyì) – Cutting technique – Kỹ thuật cắt
1513装配工人 (zhuāngpèi gōngrén) – Assembler – Công nhân lắp ráp
1514生产管理软件 (shēngchǎn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Production management software – Phần mềm quản lý sản xuất
1515投产日期 (tóuchǎn rìqī) – Production start date – Ngày bắt đầu sản xuất
1516质量测试 (zhìliàng cèshì) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng
1517消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu của người tiêu dùng
1518服装行业 (fúzhuāng hángyè) – Garment industry – Ngành công nghiệp may mặc
1519装配工艺 (zhuāngpèi gōngyì) – Assembly process – Quy trình lắp ráp
1520产品打包 (chǎnpǐn dǎbāo) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm
1521零件库存 (língjiàn kùcún) – Spare parts inventory – Kho linh kiện
1522批量订购 (pīliàng dìnggòu) – Bulk ordering – Đặt hàng số lượng lớn
1523商品质量 (shāngpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm
1524外发加工 (wàifā jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài
1525工艺创新 (gōngyì chuàngxīn) – Process innovation – Đổi mới quy trình
1526环保要求 (huánbǎo yāoqiú) – Environmental requirements – Yêu cầu về môi trường
1527机器操作员 (jīqì cāozuò yuán) – Machine operator – Nhân viên vận hành máy
1528生产时间 (shēngchǎn shíjiān) – Production time – Thời gian sản xuất
1529生产问题 (shēngchǎn wèntí) – Production issues – Vấn đề sản xuất
1530产品包装设计 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm
1531面料生产 (miànliào shēngchǎn) – Fabric production – Sản xuất vải
1532质量检查员 (zhìliàng jiǎnchá yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
1533定期维修 (dìngqī wéixiū) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ
1534生产绩效 (shēngchǎn jīxiào) – Production performance – Hiệu suất sản xuất
1535生产能力提升 (shēngchǎn nénglì tíshēng) – Production capacity improvement – Nâng cao năng lực sản xuất
1536订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
1537产品回收 (chǎnpǐn huíshōu) – Product recall – Thu hồi sản phẩm
1538工序检查 (gōngxù jiǎnchá) – Process inspection – Kiểm tra công đoạn
1539标准化生产 (biāozhǔnhuà shēngchǎn) – Standardized production – Sản xuất chuẩn hóa
1540机器调试 (jīqì tiáoshì) – Machine debugging – Điều chỉnh máy móc
1541完成率 (wánchéng lǜ) – Completion rate – Tỷ lệ hoàn thành
1542缺货 (quē huò) – Out of stock – Hết hàng
1543快速生产 (kuàisù shēngchǎn) – Fast production – Sản xuất nhanh
1544加工定制 (jiāgōng dìngzhì) – Custom processing – Gia công theo yêu cầu
1545交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
1546生产优化 (shēngchǎn yōuhuà) – Production optimization – Tối ưu hóa sản xuất
1547材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua sắm vật liệu
1548生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) – Production standard – Tiêu chuẩn sản xuất
1549交货验证 (jiāo huò yànzhèng) – Delivery verification – Kiểm tra giao hàng
1550产品跟踪 (chǎnpǐn gēnzōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm
1551外贸订单 (wàimào dìngdān) – Foreign trade order – Đơn hàng xuất khẩu
1552生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất
1553面料检测 (miànliào jiǎn cè) – Fabric testing – Kiểm tra vải
1554成衣生产 (chéngyī shēngchǎn) – Garment production – Sản xuất quần áo
1555异常报告 (yìcháng bàogào) – Abnormal report – Báo cáo bất thường
1556生产中断 (shēngchǎn zhōngduàn) – Production interruption – Gián đoạn sản xuất
1557工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải tiến quy trình
1558工人管理 (gōngrén guǎnlǐ) – Worker management – Quản lý công nhân
1559生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Improve production efficiency – Tăng cường hiệu quả sản xuất
1560生产风险 (shēngchǎn fēngxiǎn) – Production risk – Rủi ro sản xuất
1561生产线平衡 (shēngchǎn xiàn pínghéng) – Production line balancing – Cân bằng dây chuyền sản xuất
1562质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
1563短期生产计划 (duǎnqī shēngchǎn jìhuà) – Short-term production plan – Kế hoạch sản xuất ngắn hạn
1564长期生产计划 (chángqī shēngchǎn jìhuà) – Long-term production plan – Kế hoạch sản xuất dài hạn
1565生产问题分析 (shēngchǎn wèntí fēnxī) – Production issue analysis – Phân tích vấn đề sản xuất
1566外发加工订单 (wàifā jiāgōng dìngdān) – Outsourcing processing order – Đơn hàng gia công ngoài
1567生产调整 (shēngchǎn tiáozhěng) – Production adjustment – Điều chỉnh sản xuất
1568加工生产 (jiāgōng shēngchǎn) – Contract processing – Sản xuất gia công
1569工艺过程 (gōngyì guòchéng) – Process step – Bước quy trình
1570物料管理系统 (wùliào guǎnlǐ xìtǒng) – Material management system – Hệ thống quản lý vật liệu
1571工厂安全 (gōngchǎng ānquán) – Factory safety – An toàn nhà máy
1572生产监控 (shēngchǎn jiānkòng) – Production monitoring – Giám sát sản xuất
1573模具 (mújù) – Mold – Khuôn mẫu
1574模具设计 (mújù shèjì) – Mold design – Thiết kế khuôn mẫu
1575半成品 (bàn chéngpǐn) – Semi-finished product – Sản phẩm bán thành phẩm
1576物料消耗 (wùliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu hao vật liệu
1577材料清单 (cáiliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách vật liệu
1578设备保养 (shèbèi bǎoyǎng) – Equipment maintenance – Bảo dưỡng thiết bị
1579维修记录 (wéixiū jìlù) – Maintenance record – Hồ sơ bảo trì
1580出货 (chūhuò) – Shipping – Giao hàng
1581发货 (fāhuò) – Dispatch goods – Gửi hàng
1582包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging material – Vật liệu bao bì
1583货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa
1584分拣 (fēn jiǎn) – Sorting – Phân loại
1585加急生产 (jiājí shēngchǎn) – Expedited production – Sản xuất gấp
1586快速反应 (kuàisù fǎnyìng) – Fast response – Phản ứng nhanh
1587数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
1588生产监控系统 (shēngchǎn jiānkòng xìtǒng) – Production monitoring system – Hệ thống giám sát sản xuất
1589模板 (móbǎn) – Template – Mẫu
1590工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Biểu đồ quy trình công nghệ
1591客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng của khách hàng
1592积压库存 (jīyā kùcún) – Overstock inventory – Tồn kho dư thừa
1593库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho
1594自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động hóa
1595材料库存 (cáiliào kùcún) – Material inventory – Tồn kho vật liệu
1596生产跟踪系统 (shēngchǎn gēnzōng xìtǒng) – Production tracking system – Hệ thống theo dõi sản xuất
1597生产线配置 (shēngchǎn xiàn pèizhì) – Production line configuration – Cấu hình dây chuyền sản xuất
1598库存管理流程 (kùcún guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý tồn kho
1599批次生产 (pī cì shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô
1600自动检验 (zìdòng jiǎnyàn) – Automated inspection – Kiểm tra tự động
1601工厂升级 (gōngchǎng shēngjí) – Factory upgrade – Nâng cấp nhà máy
1602包装设计图 (bāozhuāng shèjì tú) – Packaging design drawing – Bản vẽ thiết kế bao bì
1603面料采购清单 (miànliào cǎigòu qīngdān) – Fabric procurement list – Danh sách mua vải
1604自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động hóa
1605成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost estimation – Ước tính chi phí
1606产品检验 (chǎnpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm
1607质量控制部门 (zhìliàng kòngzhì bùmén) – Quality control department – Bộ phận kiểm soát chất lượng
1608供应商审核 (gōngyìng shāng shěnhé) – Supplier audit – Kiểm tra nhà cung cấp
1609投料 (tóuliào) – Material input – Cung cấp vật liệu
1610生产分配 (shēngchǎn fēnpèi) – Production allocation – Phân bổ sản xuất
1611工艺设备 (gōngyì shèbèi) – Process equipment – Thiết bị công nghệ
1612人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí lao động
1613材料供应商 (cáiliào gōngyìng shāng) – Material supplier – Nhà cung cấp vật liệu
1614加工费用 (jiāgōng fèiyòng) – Processing cost – Chi phí gia công
1615成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1616生产作业 (shēngchǎn zuòyè) – Production operation – Hoạt động sản xuất
1617生产人员 (shēngchǎn rényuán) – Production staff – Nhân viên sản xuất
1618外包生产 (wàibāo shēngchǎn) – Outsourced production – Sản xuất gia công ngoài
1619采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Bộ phận mua sắm
1620车间管理 (chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý phân xưởng
1621自动包装 (zìdòng bāozhuāng) – Automatic packaging – Đóng gói tự động
1622生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production capacity evaluation – Đánh giá năng lực sản xuất
1623订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng
1624采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua
1625产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm
1626生产数据分析 (shēngchǎn shùjù fēnxī) – Production data analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất
1627生产变更 (shēngchǎn biàngēng) – Production change – Thay đổi sản xuất
1628项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project management – Quản lý dự án
1629工艺调整 (gōngyì tiáozhěng) – Process adjustment – Điều chỉnh quy trình công nghệ
1630生产控制系统 (shēngchǎn kòngzhì xìtǒng) – Production control system – Hệ thống kiểm soát sản xuất
1631工厂布局 (gōngchǎng bùjú) – Factory layout – Bố trí nhà máy
1632原材料 (yuán cáiliào) – Raw materials – Nguyên liệu
1633环保设备 (huánbǎo shèbèi) – Environmental protection equipment – Thiết bị bảo vệ môi trường
1634生产质量标准 (shēngchǎn zhìliàng biāozhǔn) – Production quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất
1635订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng
1636工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình công nghệ
1637库存管理软件 (kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý tồn kho
1638生产报告单 (shēngchǎn bàogào dān) – Production report form – Mẫu báo cáo sản xuất
1639制造流程 (zhìzào liúchéng) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất
1640加工订单 (jiāgōng dìngdān) – Processing order – Đơn hàng gia công
1641生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production scheduling table – Bảng kế hoạch sản xuất
1642出厂检验 (chūchǎng jiǎnyàn) – Factory inspection – Kiểm tra tại nhà máy
1643物流系统 (wùliú xìtǒng) – Logistics system – Hệ thống logistics
1644品质管理 (pǐnzhì guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng
1645加工厂 (jiāgōngchǎng) – Processing factory – Nhà máy gia công
1646发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng
1647生产模式 (shēngchǎn móshì) – Production mode – Mô hình sản xuất
1648项目进度 (xiàngmù jìndù) – Project progress – Tiến độ dự án
1649原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu
1650出货量 (chūhuò liàng) – Shipping volume – Lượng hàng xuất xưởng
1651加工周期 (jiāgōng zhōuqī) – Processing cycle – Chu kỳ gia công
1652生产总监 (shēngchǎn zǒngjiān) – Production director – Giám đốc sản xuất
1653质量报告 (zhìliàng bàogào) – Quality report – Báo cáo chất lượng
1654生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production plan sheet – Bảng kế hoạch sản xuất
1655库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho
1656生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất
1657库存清点 (kùcún qīngdiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho
1658车间管理系统 (chējiān guǎnlǐ xìtǒng) – Workshop management system – Hệ thống quản lý phân xưởng
1659材料消耗 (cáiliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu thụ vật liệu
1660人员调配 (rényuán tiáopèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự
1661外协加工 (wàixié jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài
1662批次生产 (pīcì shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô
1663工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình công nghệ
1664批量订单 (pīliàng dìngdān) – Bulk order – Đơn hàng số lượng lớn
1665生产文档 (shēngchǎn wéndàng) – Production documentation – Tài liệu sản xuất
1666自动化控制 (zìdònghuà kòngzhì) – Automation control – Kiểm soát tự động hóa
1667生产技术 (shēngchǎn jìshù) – Production technology – Công nghệ sản xuất
1668半成品仓库 (bàn chéngpǐn cāngkù) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm
1669生产流程图 (shēngchǎn liúchéng tú) – Production flow chart – Sơ đồ quy trình sản xuất
1670物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics
1671生产要求 (shēngchǎn yāoqiú) – Production requirement – Yêu cầu sản xuất
1672产能提升 (chǎn néng tíshēng) – Production capacity improvement – Nâng cao năng lực sản xuất
1673材料采购单 (cáiliào cǎigòu dān) – Material purchase order – Đơn mua nguyên liệu
1674库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory audit – Kiểm kê tồn kho
1675工序安排 (gōngxù ānpái) – Process arrangement – Sắp xếp công đoạn
1676生产配件 (shēngchǎn pèijiàn) – Production accessories – Phụ kiện sản xuất
1677设备维修 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
1678订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order shipment – Gửi hàng theo đơn
1679外发加工 (wàifā jiāgōng) – Outsourced processing – Gia công ngoài
1680生产线优化 (shēngchǎn xiàn yōuhuà) – Production line optimization – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất
1681生产进度报告 (shēngchǎn jìndù bàogào) – Production progress report – Báo cáo tiến độ sản xuất
1682订单汇总 (dìngdān huìzǒng) – Order summary – Tóm tắt đơn hàng
1683批量加工 (pīliàng jiāgōng) – Batch processing – Gia công theo lô
1684检测报告 (jiǎncè bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra
1685生产任务 (shēngchǎn rènwù) – Production task – Nhiệm vụ sản xuất
1686质量标准化 (zhìliàng biāozhǔnhuà) – Quality standardization – Chuẩn hóa chất lượng
1687合作厂商 (hézuò chǎngshāng) – Partner vendor – Đối tác cung cấp
1688生产验收 (shēngchǎn yànshōu) – Production acceptance – Nhận bàn giao sản xuất
1689作业员 (zuòyè yuán) – Operator – Công nhân vận hành
1690工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Craft process – Quy trình chế tác
1691设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Equipment installation – Lắp đặt thiết bị
1692订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng
1693生产团队 (shēngchǎn tuánduì) – Production team – Đội sản xuất
1694原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material purchasing – Mua nguyên liệu
1695生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất
1696生产批量 (shēngchǎn pīliàng) – Production volume – Khối lượng sản xuất
1697加工厂 (jiāgōng chǎng) – Processing factory – Nhà máy gia công
1698仓库清单 (cāngkù qīngdān) – Warehouse inventory list – Danh sách tồn kho
1699质量检查员 (zhìliàng jiǎnchá yuán) – Quality inspector – Thanh tra chất lượng
1700包装工序 (bāozhuāng gōngxù) – Packaging process – Công đoạn đóng gói
1701生产统计 (shēngchǎn tǒngjì) – Production statistics – Thống kê sản xuất
1702售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ hậu mãi
1703工厂设施 (gōngchǎng shèshī) – Factory facilities – Cơ sở vật chất nhà máy
1704测量工具 (cèliáng gōngjù) – Measuring tools – Dụng cụ đo lường
1705生产指令 (shēngchǎn zhǐlìng) – Production instruction – Hướng dẫn sản xuất
1706加班管理 (jiābān guǎnlǐ) – Overtime management – Quản lý làm thêm giờ
1707货运调度 (huòyùn diàodù) – Freight scheduling – Lịch trình vận chuyển hàng hóa
1708批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Đại lý bán buôn
1709生产准备 (shēngchǎn zhǔnbèi) – Production preparation – Chuẩn bị sản xuất
1710生产周期时间 (shēngchǎn zhōuqī shíjiān) – Production cycle time – Thời gian chu kỳ sản xuất
1711批次管理 (pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô
1712生产批号 (shēngchǎn pīhào) – Production batch number – Số lô sản xuất
1713质量检查报告 (zhìliàng jiǎnchá bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng
1714配件库存 (pèijiàn kùcún) – Spare parts inventory – Tồn kho phụ tùng
1715生产标准化 (shēngchǎn biāozhǔnhuà) – Standardization of production – Chuẩn hóa sản xuất
1716工人效率 (gōngrén xiàolǜ) – Worker efficiency – Hiệu suất công nhân
1717生产率 (shēngchǎn lǜ) – Productivity rate – Tỷ lệ năng suất
1718库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho
1719生产线配置 (shēngchǎn xiàn pèizhì) – Production line setup – Cài đặt dây chuyền sản xuất
1720工作岗位 (gōngzuò gǎngwèi) – Job position – Vị trí công việc
1721工厂外包 (gōngchǎng wàibāo) – Factory outsourcing – Gia công ngoài nhà máy
1722生产工单 (shēngchǎn gōngdān) – Production work order – Lệnh sản xuất
1723故障维修 (gùzhàng wéixiū) – Breakdown maintenance – Bảo trì sự cố
1724仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho
1725工艺设计 (gōngyì shèjì) – Process design – Thiết kế quy trình
1726成品出库 (chéngpǐn chūkù) – Finished goods outbound – Xuất kho sản phẩm hoàn thiện
1727检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra
1728质量体系 (zhìliàng tǐxì) – Quality system – Hệ thống chất lượng
1729安全标准 (ānquán biāozhǔn) – Safety standards – Tiêu chuẩn an toàn
1730环保规定 (huánbǎo guīdìng) – Environmental regulations – Quy định bảo vệ môi trường
1731原材料消耗 (yuáncáiliào xiāohào) – Raw material consumption – Tiêu thụ nguyên liệu
1732运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển
1733生产线管理 (shēngchǎn xiàn guǎnlǐ) – Production line management – Quản lý dây chuyền sản xuất
1734效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất
1735制定标准 (zhìdìng biāozhǔn) – Establish standards – Thiết lập tiêu chuẩn
1736精益生产 (jīng yì shēngchǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn
1737缺料 (quē liào) – Material shortage – Thiếu nguyên liệu
1738生产排程 (shēngchǎn pái chéng) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
1739工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải tiến công nghệ
1740检验员 (jiǎnyàn yuán) – Inspector – Nhân viên kiểm tra
1741材料采购单 (cáiliào cǎigòu dān) – Material purchase order – Đơn đặt hàng nguyên liệu
1742生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Production progress chart – Biểu đồ tiến độ sản xuất
1743生产调度系统 (shēngchǎn diàodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập lịch sản xuất
1744工序优化 (gōngxù yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa công đoạn
1745储备原料 (chǔbèi yuánliào) – Reserve raw materials – Dự trữ nguyên liệu
1746材料处理 (cáiliào chǔlǐ) – Material handling – Xử lý nguyên liệu
1747生产目标 (shēngchǎn mùbiāo) – Production targets – Mục tiêu sản xuất
1748生产线配置表 (shēngchǎn xiàn pèizhì biǎo) – Production line setup chart – Biểu đồ thiết lập dây chuyền sản xuất
1749生产系统 (shēngchǎn xìtǒng) – Production system – Hệ thống sản xuất
1750生产过程中 (shēngchǎn guòchéng zhōng) – During the production process – Trong quá trình sản xuất
1751工艺审核 (gōngyì shěnhé) – Process audit – Kiểm tra quy trình
1752销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng
1753仓库清单 (cāngkù qīngdān) – Warehouse inventory – Danh sách kho
1754精确计量 (jīngquè jìliàng) – Accurate measurement – Đo lường chính xác
1755自动包装 (zìdòng bāozhuāng) – Automated packaging – Đóng gói tự động
1756自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎnxiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động
1757产品质量检查 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm
1758客户要求 (kèhù yāoqiú) – Customer requirements – Yêu cầu khách hàng
1759生产分配 (shēngchǎn fēnpèi) – Production allocation – Phân phối sản xuất
1760工厂管理 (gōngchǎng guǎnlǐ) – Factory management – Quản lý nhà máy
1761车间操作 (chējiān cāozuò) – Workshop operation – Vận hành xưởng
1762标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình vận hành tiêu chuẩn
1763原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu
1764工人出勤 (gōngrén chūqín) – Worker attendance – Tham gia công nhân
1765劳动力资源 (láodònglì zīyuán) – Labor resources – Tài nguyên lao động
1766自动化设备调试 (zìdònghuà shèbèi tiáoshì) – Automation equipment debugging – Điều chỉnh thiết bị tự động hóa
1767产能扩展 (chǎnnéng kuòzhǎn) – Capacity expansion – Mở rộng công suất
1768物料追踪 (wùliào zhuīzōng) – Material tracking – Theo dõi vật liệu
1769裁剪机 (cáijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt
1770仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm tra kho
1771电动缝纫机 (diàndòng fèngrèn jī) – Electric sewing machine – Máy may điện
1772出货安排 (chūhuò ānpái) – Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng
1773车间环境 (chējiān huánjìng) – Workshop environment – Môi trường xưởng
1774生产过程中控制 (shēngchǎn guòchéng zhōng kòngzhì) – In-process control – Kiểm soát trong quá trình sản xuất
1775效率分析 (xiàolǜ fēnxī) – Efficiency analysis – Phân tích hiệu suất
1776精益管理 (jīng yì guǎnlǐ) – Lean management – Quản lý tinh gọn
1777机械故障 (jīxiè gùzhàng) – Mechanical failure – Sự cố cơ khí
1778裁剪车间 (cáijiǎn chējiān) – Cutting workshop – Xưởng cắt
1779质量控制点 (zhìliàng kòngzhì diǎn) – Quality control points – Điểm kiểm soát chất lượng
1780产品存储 (chǎnpǐn cúnchú) – Product storage – Lưu trữ sản phẩm
1781加工精度 (jiāgōng jīngdù) – Processing accuracy – Độ chính xác gia công
1782成品率 (chéngpǐn lǜ) – Yield rate – Tỷ lệ sản phẩm hoàn chỉnh
1783生产延误 (shēngchǎn yánwù) – Production delay – Trì hoãn sản xuất
1784自动剪裁机 (zìdòng jiǎn cāi jī) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động
1785操作人员 (cāozuò rényuán) – Operator – Nhân viên vận hành
1786生产调度系统 (shēngchǎn diàodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất
1787样品检查 (yàngpǐn jiǎnchá) – Sample inspection – Kiểm tra mẫu
1788拉伸测试 (lāshēn cèshì) – Tensile testing – Kiểm tra kéo
1789灯光照明 (dēngguāng zhàomíng) – Lighting – Chiếu sáng
1790缝纫机维修 (féngrèn jī wéixiū) – Sewing machine maintenance – Bảo trì máy may
1791原料储存 (yuánliào chǔcún) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu
1792裁缝车间 (cáifeng chējiān) – Sewing workshop – Xưởng may
1793成衣 (chéngyī) – Finished garment – Quần áo hoàn chỉnh
1794自动化水平 (zìdònghuà shuǐpíng) – Automation level – Mức độ tự động hóa
1795消耗品 (xiāohào pǐn) – Consumables – Vật tư tiêu hao
1796衣服包装 (yīfú bāozhuāng) – Clothing packaging – Đóng gói quần áo
1797质量缺陷 (zhìliàng quēxiàn) – Quality defect – Khuyết tật chất lượng
1798清洁工 (qīngjié gōng) – Cleaner – Công nhân vệ sinh
1799内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1800设计部 (shèjì bù) – Design department – Bộ phận thiết kế
1801销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng
1802标准化管理 (biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized management – Quản lý chuẩn hóa
1803污染控制 (wūrǎn kòngzhì) – Pollution control – Kiểm soát ô nhiễm
1804零件采购 (língjiàn cǎigòu) – Parts procurement – Mua linh kiện
1805针线工艺 (zhēnxiàn gōngyì) – Needlework process – Quy trình may
1806运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển
1807原料采购清单 (yuánliào cǎigòu qīngdān) – Raw material procurement list – Danh sách mua nguyên liệu
1808审核员 (shěnhé yuán) – Auditor – Nhân viên kiểm tra
1809库存周期 (kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ kho
1810裁剪操作 (cáijiǎn cāozuò) – Cutting operation – Vận hành cắt
1811不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective product – Sản phẩm lỗi
1812材料订货 (cáiliào dìnghuò) – Material ordering – Đặt hàng nguyên liệu
1813运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tools – Dụng cụ vận chuyển
1814库存调拨 (kùcún diàobō) – Inventory transfer – Chuyển kho
1815审查表 (shěnchá biǎo) – Inspection form – Biểu mẫu kiểm tra
1816制定计划 (zhìdìng jìhuà) – Plan formulation – Lập kế hoạch
1817高级定制 (gāojí dìngzhì) – Haute couture – Thời trang cao cấp
1818库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho
1819工艺师 (gōngyì shī) – Technician – Kỹ thuật viên
1820纺织设备 (fǎngzhī shèbèi) – Textile equipment – Thiết bị dệt may
1821座标管理 (zuòbiāo guǎnlǐ) – Label management – Quản lý nhãn
1822物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirements – Yêu cầu vật liệu
1823客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng
1824生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả sản xuất
1825工艺流程优化 (gōngyì liúchéng yōuhuà) – Process flow optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất
1826衣物样品 (yīwù yàngpǐn) – Garment sample – Mẫu quần áo
1827服装品牌 (fúzhuāng pǐnpái) – Clothing brand – Thương hiệu quần áo
1828服装设计师 (fúzhuāng shèjì shī) – Fashion designer – Nhà thiết kế thời trang
1829产品系列 (chǎnpǐn xìliè) – Product line – Dòng sản phẩm
1830仓库空间 (cāngkù kōngjiān) – Warehouse space – Không gian kho
1831工厂审计 (gōngchǎng shěnjì) – Factory audit – Kiểm toán nhà máy
1832样品制作 (yàngpǐn zhìzuò) – Sample production – Sản xuất mẫu
1833生产延误原因 (shēngchǎn yánwù yuányīn) – Production delay reasons – Nguyên nhân trì hoãn sản xuất
1834厂商合作 (chǎngshāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp
1835服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Garment style – Kiểu dáng quần áo
1836缝纫机维护 (féngrèn jī wéihù) – Sewing machine maintenance – Bảo dưỡng máy may
1837生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất
1838仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Storage management – Quản lý lưu trữ
1839检查记录 (jiǎnchá jìlù) – Inspection records – Hồ sơ kiểm tra
1840成品包装 (chéngpǐn bāozhuāng) – Finished goods packaging – Đóng gói sản phẩm hoàn chỉnh
1841工厂效率 (gōngchǎng xiàolǜ) – Factory efficiency – Hiệu quả nhà máy
1842销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng
1843紧急库存 (jǐnjí kùcún) – Emergency stock – Kho dự trữ khẩn cấp
1844零件检查 (língjiàn jiǎnchá) – Parts inspection – Kiểm tra linh kiện
1845材料利用率 (cáiliào lìyòng lǜ) – Material utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vật liệu
1846车间设计 (chējiān shèjì) – Workshop design – Thiết kế xưởng
1847工人健康 (gōngrén jiànkāng) – Worker health – Sức khỏe công nhân
1848产品质量保证 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
1849库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho
1850打样 (dǎ yàng) – Sample making – Làm mẫu
1851排产 (pái chǎn) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
1852吊牌 (diàopái) – Hangtag – Nhãn treo
1853物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) – Material requirements planning (MRP) – Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu
1854库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system (IMS) – Hệ thống quản lý kho
1855加工工艺 (jiāgōng gōngyì) – Processing technology – Công nghệ gia công
1856生产跟踪 (shēngchǎn gēnzōng) – Production tracking – Theo dõi sản xuất
1857工人绩效 (gōngrén jìxiào) – Worker performance – Hiệu suất công nhân
1858材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua nguyên liệu
1859物料配送 (wùliào pèisòng) – Material distribution – Phân phối vật liệu
1860仓库分配 (cāngkù fēnpèi) – Warehouse allocation – Phân bổ kho
1861按时交货 (àn shí jiāo huò) – On-time delivery – Giao hàng đúng hạn
1862合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh
1863包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói
1864质量检查标准 (zhìliàng jiǎnchá biāozhǔn) – Quality inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
1865设计开发 (shèjì kāifā) – Design and development – Thiết kế và phát triển
1866进货验收 (jìn huò yànshōu) – Incoming goods inspection – Kiểm tra hàng nhập
1867退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý hoàn trả
1868系统集成商 (xìtǒng jíchéng shāng) – System integrator – Nhà tích hợp hệ thống
1869稽查 (jīchá) – Audit – Kiểm tra
1870节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
1871零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
1872出口业务 (chūkǒu yèwù) – Export business – Kinh doanh xuất khẩu
1873生产商 (shēngchǎn shāng) – Manufacturer – Nhà sản xuất
1874出货计划 (chūhuò jìhuà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển
1875退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
1876行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry standard – Tiêu chuẩn ngành
1877客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Phàn nàn của khách hàng
1878供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
1879生产反馈 (shēngchǎn fǎnkuì) – Production feedback – Phản hồi sản xuất
1880工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình
1881厂商认证 (chǎngshāng rènzhèng) – Vendor certification – Chứng nhận nhà cung cấp
1882采购订单管理 (cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Purchase order management – Quản lý đơn hàng mua sắm
1883成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn chỉnh
1884制造商 (zhìzào shāng) – Manufacturer – Nhà sản xuất
1885零件采购 (língjiàn cǎigòu) – Component procurement – Mua linh kiện
1886设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Equipment failure – Sự cố thiết bị
1887工时分析 (gōngshí fēnxī) – Labor hour analysis – Phân tích giờ công
1888加工顺序 (jiāgōng shùnxù) – Processing sequence – Thứ tự gia công
1889节能设备 (jié néng shèbèi) – Energy-saving equipment – Thiết bị tiết kiệm năng lượng
1890环保认证 (huánbǎo rènzhèng) – Environmental certification – Chứng nhận môi trường
1891订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
1892制造工艺 (zhìzào gōngyì) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất
1893成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost analysis report – Báo cáo phân tích chi phí
1894库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho
1895工序 (gōngxù) – Operation process – Quá trình vận hành
1896出货清单 (chūhuò qīngdān) – Shipping list – Danh sách vận chuyển
1897节能设备安装 (jié néng shèbèi ānzhuāng) – Energy-saving equipment installation – Lắp đặt thiết bị tiết kiệm năng lượng
1898质量问题 (zhìliàng wèntí) – Quality issues – Vấn đề chất lượng
1899生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Production plan execution – Thực thi kế hoạch sản xuất
1900人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resources management – Quản lý nguồn nhân lực
1901生产能力提升 (shēngchǎn nénglì tíshēng) – Production capacity improvement – Cải thiện năng lực sản xuất
1902工作台 (gōngzuò tái) – Workbench – Bàn làm việc
1903外包生产 (wàibāo shēngchǎn) – Outsourced production – Sản xuất gia công
1904投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1905产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm
1906设备故障率 (shèbèi gùzhàng lǜ) – Equipment failure rate – Tỷ lệ hỏng hóc thiết bị
1907生产设备升级 (shēngchǎn shèbèi shēngjí) – Production equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị sản xuất
1908批量测试 (pīliàng cèshì) – Batch testing – Kiểm tra lô sản xuất
1909定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom production – Sản xuất theo đơn đặt hàng
1910专业培训 (zhuānyè péixùn) – Professional training – Đào tạo chuyên môn
1911标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình vận hành chuẩn
1912生产瓶颈 (shēngchǎn píngjǐng) – Production bottleneck – Nghẽn cổ chai trong sản xuất
1913生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Production schedule adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1914库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê kho
1915物流优化 (wùliú yōuhuà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
1916工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Process flow – Quy trình sản xuất
1917进料检验 (jìn liào jiǎnyàn) – Incoming material inspection – Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
1918产量预测 (chǎnliàng yùcè) – Production forecast – Dự báo sản lượng
1919技术工艺 (jìshù gōngyì) – Technical process – Quy trình kỹ thuật
1920工序管理 (gōngxù guǎnlǐ) – Operation management – Quản lý công đoạn
1921生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập lịch sản xuất
1922外包工厂 (wàibāo gōngchǎng) – Outsourcing factory – Nhà máy gia công
1923产品修整 (chǎnpǐn xiūzhěng) – Product adjustment – Điều chỉnh sản phẩm
1924产品迭代 (chǎnpǐn diédaì) – Product iteration – Lặp lại sản phẩm
1925电商渠道 (diànshāng qúdào) – E-commerce channel – Kênh thương mại điện tử
1926运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển
1927质量改进措施 (zhìliàng gǎijìn cuòshī) – Quality improvement measures – Biện pháp cải tiến chất lượng
1928成品包装 (chéngpǐn bāozhuāng) – Finished product packaging – Bao bì thành phẩm
1929原材料供应商 (yuáncái liào gōngyìng shāng) – Raw material supplier – Nhà cung cấp nguyên liệu
1930尺码规格 (chǐmǎ guīgé) – Size specification – Quy cách kích thước
1931裁缝工艺 (cáiféng gōngyì) – Tailoring process – Quy trình may đo
1932售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
1933设计团队 (shèjì tuánduì) – Design team – Nhóm thiết kế
1934货物检查 (huòwù jiǎnchá) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
1935售前支持 (shòu qián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng
1936生产排程 (shēngchǎn páichéng) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
1937衣物清洁 (yīwù qīngjié) – Garment cleaning – Vệ sinh quần áo
1938质量控制部门 (zhìliàng kòngzhì bùmén) – Quality control department – Phòng kiểm soát chất lượng
1939进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
1940出口订单 (chūkǒu dìngdān) – Export order – Đơn hàng xuất khẩu
1941裁剪员 (cáijiǎn yuán) – Cutter – Nhân viên cắt
1942物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
1943采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua hàng
1944品质监控 (pǐnzhì jiānkòng) – Quality monitoring – Giám sát chất lượng
1945生产材料 (shēngchǎn cáiliào) – Production materials – Nguyên vật liệu sản xuất
1946质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Quality audit – Kiểm toán chất lượng
1947销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn hàng bán hàng
1948进料检验报告 (jìn liào jiǎnyàn bàogào) – Incoming material inspection report – Báo cáo kiểm tra nguyên liệu đầu vào
1949外贸合同 (wàimào hétóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng thương mại quốc tế
1950合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn
1951成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra thành phẩm
1952合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
1953生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production dispatch – Điều độ sản xuất
1954退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng
1955质量缺陷 (zhìliàng quēxiàn) – Quality defect – Khiếm khuyết chất lượng
1956节能减排 (jiénéng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
1957缝纫车间 (féngrèn chējiān) – Sewing workshop – Xưởng may
1958合格率 (hégé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn
1959工作服 (gōngzuò fú) – Work clothes – Đồng phục công nhân
1960生产班组 (shēngchǎn bānzǔ) – Production team – Nhóm sản xuất
1961工时管理 (gōngshí guǎnlǐ) – Work hours management – Quản lý giờ làm việc
1962定单生产 (dìngdān shēngchǎn) – Order-based production – Sản xuất theo đơn hàng
1963生产现场 (shēngchǎn xiànchǎng) – Production site – Hiện trường sản xuất
1964排产计划 (pái chǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch lịch sản xuất
1965供应商审计 (gōngyìng shāng shěnjì) – Supplier audit – Kiểm toán nhà cung cấp
1966模具制造 (mújù zhìzào) – Mold making – Sản xuất khuôn mẫu
1967质量分析 (zhìliàng fēnxī) – Quality analysis – Phân tích chất lượng
1968生产人员 (shēngchǎn rényuán) – Production personnel – Nhân viên sản xuất
1969出货单 (chū huò dān) – Shipping list – Danh sách giao hàng
1970产量目标 (chǎnliàng mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản lượng
1971生产停工 (shēngchǎn tínggōng) – Production stoppage – Dừng sản xuất
1972能源管理 (néngyuán guǎnlǐ) – Energy management – Quản lý năng lượng
1973工具管理 (gōngjù guǎnlǐ) – Tool management – Quản lý công cụ
1974生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production capacity assessment – Đánh giá năng lực sản xuất
1975外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1976产品标准 (chǎnpǐn biāozhǔn) – Product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm
1977进料检查 (jìn liào jiǎnchá) – Incoming material inspection – Kiểm tra nguyên liệu nhập
1978防护措施 (fánghù cuòshī) – Protective measures – Biện pháp bảo vệ
1979智能生产 (zhìnéng shēngchǎn) – Smart manufacturing – Sản xuất thông minh
1980生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất
1981棉布 (mián bù) – Cotton fabric – Vải bông
1982检测仪器 (jiǎncè yíqì) – Testing equipment – Thiết bị kiểm tra
1983成品仓库 (chéngpǐn cāngkù) – Finished goods warehouse – Kho hàng thành phẩm
1984人员调动 (rényuán diàodòng) – Staff transfer – Chuyển giao nhân viên
1985原材料库存 (yuán cáiliào kùcún) – Raw material inventory – Kho nguyên liệu
1986剪裁机 (jiǎn cái jī) – Cutting machine – Máy cắt
1987定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Customized production – Sản xuất theo yêu cầu
1988节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy-saving and emission-reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải
1989生产合格证 (shēngchǎn hégé zhèng) – Production certificate – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn
1990棉纺 (mián fǎng) – Cotton spinning – Dệt bông
1991短期订单 (duǎnqī dìngdān) – Short-term order – Đơn hàng ngắn hạn
1992长期订单 (chángqī dìngdān) – Long-term order – Đơn hàng dài hạn
1993操作工 (cāozuò gōng) – Operator – Công nhân vận hành
1994自动化设备维护 (zìdònghuà shèbèi wéixiū) – Automation equipment maintenance – Bảo trì thiết bị tự động hóa
1995产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product development – Phát triển sản phẩm
1996生产过程控制 (shēngchǎn guòchéng kòngzhì) – Production process control – Kiểm soát quy trình sản xuất
1997不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective products – Sản phẩm không đạt yêu cầu
1998零件供应商 (língjiàn gōngyìng shāng) – Parts supplier – Nhà cung cấp linh kiện
1999合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
2000存货周转 (cúnhuò zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2001物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
2002质量追溯 (zhìliàng zhuīsù) – Quality traceability – Truy xuất nguồn gốc chất lượng
2003生产物料 (shēngchǎn wùliào) – Production material – Vật liệu sản xuất
2004环保认证 (huánbǎo rènzhèng) – Environmental certification – Chứng nhận bảo vệ môi trường
2005人员考核 (rényuán kǎohé) – Staff assessment – Đánh giá nhân viên
2006生产周报 (shēngchǎn zhōubào) – Weekly production report – Báo cáo sản xuất tuần
2007生产跟进 (shēngchǎn gēnjìn) – Production follow-up – Theo dõi sản xuất
2008环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Environmental impact – Tác động môi trường
2009安全生产管理 (ānquán shēngchǎn guǎnlǐ) – Safety production management – Quản lý sản xuất an toàn
2010品质检验 (pǐnzhì jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
2011生产线工人 (shēngchǎnxiàn gōngrén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất
2012设备调试 (shèbèi tiáoshì) – Equipment debugging – Điều chỉnh thiết bị
2013包装工序 (bāozhuāng gōngxù) – Packaging procedure – Quy trình đóng gói
2014设备维护 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
2015销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Sales department – Bộ phận bán hàng
2016生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người lập kế hoạch sản xuất
2017自动裁剪机 (zìdòng cāijiǎn jī) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động
2018项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Project manager – Quản lý dự án
2019机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine malfunction – Sự cố máy móc
2020工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu suất công việc
2021新产品开发 (xīn chǎnpǐn kāifā) – New product development – Phát triển sản phẩm mới
2022生产负荷 (shēngchǎn fùhé) – Production load – Tải trọng sản xuất
2023工序优化 (gōngxù yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình
2024生产线升级 (shēngchǎnxiàn shēngjí) – Production line upgrade – Nâng cấp dây chuyền sản xuất
2025投料 (tóuliào) – Material input – Cung cấp nguyên liệu
2026高端产品 (gāoduān chǎnpǐn) – High-end product – Sản phẩm cao cấp
2027设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Equipment update – Cập nhật thiết bị
2028人员流动 (rényuán liúdòng) – Staff turnover – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
2029生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Production process improvement – Cải tiến quy trình sản xuất
2030设备操作 (shèbèi cāozuò) – Equipment operation – Vận hành thiết bị
2031生产管理系统 (shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Production management system – Hệ thống quản lý sản xuất
2032模具制作 (mújù zhìzuò) – Mold making – Sản xuất khuôn mẫu
2033精密裁剪 (jīngmì cāijiǎn) – Precision cutting – Cắt chính xác
2034服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Garment design – Thiết kế trang phục
2035生产规划 (shēngchǎn guīhuà) – Production planning – Lập kế hoạch sản xuất
2036面料检测 (miànliào jiǎnchá) – Fabric testing – Kiểm tra vải
2037包装工人 (bāozhuāng gōngrén) – Packaging worker – Công nhân đóng gói
2038丝绸面料 (sīchóu miànliào) – Silk fabric – Vải lụa
2039工艺改善 (gōngyì gǎishàn) – Process improvement – Cải thiện quy trình
2040填充材料 (tiánchōng cáiliào) – Filling material – Vật liệu độn
2041款式设计 (kuǎnshì shèjì) – Style design – Thiết kế kiểu dáng
2042纺织机械 (fǎngzhī jīxiè) – Textile machinery – Máy móc dệt
2043零部件 (líng bùjiàn) – Spare parts – Linh kiện phụ tùng
2044布料库存 (bùliào kùcún) – Fabric inventory – Kho vải
2045面料处理 (miànliào chǔlǐ) – Fabric treatment – Xử lý vải
2046服装加工 (fúzhuāng jiāgōng) – Garment processing – Gia công quần áo
2047丝绸生产 (sīchóu shēngchǎn) – Silk production – Sản xuất lụa
2048样品制作 (yàngpǐn zhìzuò) – Sample making – Làm mẫu
2049核心竞争力 (héxīn jìngzhēnglì) – Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
2050商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm
2051设备故障排除 (shèbèi gùzhàng páichú) – Equipment troubleshooting – Khắc phục sự cố thiết bị
2052工厂审核 (gōngchǎng shěnhé) – Factory audit – Kiểm toán nhà máy
2053项目实施 (xiàngmù shíshī) – Project implementation – Triển khai dự án
2054产品运输 (chǎnpǐn yùnshū) – Product transportation – Vận chuyển sản phẩm
2055厂房设计 (chǎngfáng shèjì) – Factory design – Thiết kế nhà máy
2056订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
2057防火安全 (fánghuǒ ānquán) – Fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy
2058成衣样板 (chéngyī yàngbǎn) – Garment sample – Mẫu quần áo
2059功能性面料 (gōngnéngxìng miànliào) – Functional fabric – Vải chức năng
2060工厂认证 (gōngchǎng rènzhèng) – Factory certification – Chứng nhận nhà máy
2061质检部门 (zhìjiǎn bùmén) – Quality control department – Phòng kiểm tra chất lượng
2062生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất
2063丝绸生产线 (sīchóu shēngchǎnxiàn) – Silk production line – Dây chuyền sản xuất lụa
2064针织面料 (zhēnzhī miànliào) – Knitted fabric – Vải dệt kim
2065纺织工艺 (fǎngzhī gōngyì) – Textile process – Quy trình dệt
2066服装零售 (fúzhuāng língshòu) – Garment retail – Bán lẻ quần áo
2067环保材料 (huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly materials – Vật liệu thân thiện với môi trường
2068热压工艺 (rè yā gōngyì) – Heat press process – Quy trình ép nhiệt
2069拉链安装 (lāliàn ānzhuāng) – Zipper installation – Lắp đặt khóa kéo
2070弯曲检测 (wānqū jiǎnchá) – Bend test – Kiểm tra độ cong
2071紧固件 (jǐn gù jiàn) – Fastener – Vật liệu cố định
2072模具检验 (mújù jiǎnyàn) – Mold inspection – Kiểm tra khuôn mẫu
2073工业洗涤 (gōngyè xǐdí) – Industrial laundry – Giặt công nghiệp
2074定制订单 (dìngzhì dìngdān) – Custom order – Đơn hàng tùy chỉnh
2075裁缝工具 (cáiféng gōngjù) – Sewing tools – Dụng cụ may
2076服装批发 (fúzhuāng pīfā) – Garment wholesale – Bán buôn quần áo
2077高科技设备 (gāo kējì shèbèi) – High-tech equipment – Thiết bị công nghệ cao
2078生产流程图 (shēngchǎn liúchéng tú) – Production flowchart – Sơ đồ quy trình sản xuất
2079检验标准 (jiǎnchá biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra
2080服装生产标准 (fúzhuāng shēngchǎn biāozhǔn) – Garment production standard – Tiêu chuẩn sản xuất quần áo
2081运输包装 (yùnshū bāozhuāng) – Shipping packaging – Đóng gói vận chuyển
2082增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ gia tăng
2083商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product labeling – Dán nhãn sản phẩm
2084成品入库 (chéngpǐn rùkù) – Finished goods storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thiện
2085生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên lên lịch sản xuất
2086环境卫生 (huánjìng wèishēng) – Environmental hygiene – Vệ sinh môi trường
2087专利技术 (zhuānlì jìshù) – Patent technology – Công nghệ sáng chế
2088配件加工 (pèijiàn jiāgōng) – Accessories processing – Gia công phụ kiện
2089国际运输 (guójì yùnshū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế
2090仓库优化 (cāngkù yōuhuà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho
2091工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình công việc
2092市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
2093电商平台 (diànshāng píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
2094面料检验 (miànliào jiǎnyàn) – Fabric inspection – Kiểm tra vải
2095效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất
2096排产计划 (páichǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất
2097无纺布 (wú fǎng bù) – Nonwoven fabric – Vải không dệt
2098外包商 (wàibāo shāng) – Outsourcing company – Công ty gia công
2099切割机 (qiēgē jī) – Cutting machine – Máy cắt
2100合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of compliance – Giấy chứng nhận đạt chuẩn
2101打样 (dǎyàng) – Sample making – Làm mẫu
2102仓储 (cāngchǔ) – Storage – Lưu trữ
2103封装 (fēngzhuāng) – Packaging – Đóng gói
2104出货 (chūhuò) – Shipment – Gửi hàng
2105退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Returns processing – Xử lý trả hàng
2106质量检查员 (zhìliàng jiǎncháyuán) – Quality inspector – Thanh tra chất lượng
2107整形 (zhěngxíng) – Shaping – Định hình
2108零部件 (líng bùjiàn) – Parts and components – Các bộ phận và linh kiện
2109原材料清单 (yuáncáiliào qīngdān) – Raw materials list – Danh sách nguyên liệu thô
2110企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp
2111时尚趋势 (shíshàng qūshì) – Fashion trends – Xu hướng thời trang
2112产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Product sales – Bán sản phẩm
2113国际认证 (guójì rènzhèng) – International certification – Chứng nhận quốc tế
2114需求预测 (xūqiú yùcè) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu
2115洗水标 (xǐ shuǐ biāo) – Care label – Nhãn chăm sóc
2116针脚 (zhēnjiǎo) – Stitch – Mũi kim
2117排线 (pái xiàn) – Line arrangement – Sắp xếp dây chuyền
2118制样 (zhì yàng) – Sample production – Sản xuất mẫu
2119总经理 (zǒng jīnglǐ) – General manager – Giám đốc điều hành
2120电动缝纫机 (diàndòng féngrèn jī) – Electric sewing machine – Máy may điện
2121裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt
2122面料存储 (miànliào cúnchú) – Fabric storage – Lưu trữ vải
2123无尘车间 (wú chén chējiān) – Clean room – Phòng sạch
2124产品试验 (chǎnpǐn shìyàn) – Product testing – Thử nghiệm sản phẩm
2125工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Process requirements – Yêu cầu quy trình
2126节能 (jié néng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng
2127进口材料 (jìnkǒu cáiliào) – Imported materials – Nguyên liệu nhập khẩu
2128吸湿性 (xī shīxìng) – Moisture absorption – Hấp thụ độ ẩm
2129启动时间 (qǐdòng shíjiān) – Start-up time – Thời gian khởi động
2130切割技术 (qiēgē jìshù) – Cutting technology – Công nghệ cắt
2131生产协调 (shēngchǎn xiétiáo) – Production coordination – Điều phối sản xuất
2132防缩水 (fáng suōshuǐ) – Shrinkage prevention – Ngăn ngừa co rút
2133生产异常 (shēngchǎn yìcháng) – Production anomaly – Dị thường trong sản xuất
2134色差 (sèchā) – Color difference – Sự khác biệt màu sắc
2135环保标志 (huánbǎo biāozhì) – Environmental label – Nhãn môi trường
2136衣服配件 (yīfú pèijiàn) – Garment accessories – Phụ kiện trang phục
2137生产审核 (shēngchǎn shěnhé) – Production audit – Kiểm tra sản xuất
2138进出口 (jìnchūkǒu) – Import and export – Xuất nhập khẩu
2139自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng) – Automation system – Hệ thống tự động hóa
2140服装工艺 (fúzhuāng gōngyì) – Garment process – Quy trình may mặc
2141产品合格率 (chǎnpǐn hégé lǜ) – Product pass rate – Tỷ lệ sản phẩm đạt chuẩn
2142生产延迟 (shēngchǎn yánchí) – Production delay – Trì hoãn sản xuất
2143原材料采购清单 (yuáncáiliào cǎigòu qīngdān) – Raw material procurement list – Danh sách mua sắm nguyên liệu thô
2144衣物修补 (yīwù xiūbǔ) – Garment repair – Sửa chữa trang phục
2145无瑕疵 (wú xiácī) – Flawless – Không có khuyết điểm
2146缝纫工人 (féngrèn gōngrén) – Sewing operator – Công nhân may
2147衣料分类 (yīliào fēnlèi) – Fabric categorization – Phân loại vải
2148产品打样 (chǎnpǐn dǎ yàng) – Product sampling – Lấy mẫu sản phẩm
2149防皱 (fáng zhòu) – Wrinkle-free – Chống nhăn
2150制衣工艺 (zhì yī gōngyì) – Garment manufacturing process – Quy trình sản xuất trang phục
2151企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Business management – Quản lý doanh nghiệp
2152外发 (wài fā) – Outsourcing – Thuê ngoài
2153工业用缝纫机 (gōngyè yòng féngrèn jī) – Industrial sewing machine – Máy may công nghiệp
2154自动缝纫 (zìdòng féngrèn) – Automatic sewing – May tự động
2155模具 (mó jù) – Mold – Khuôn mẫu
2156缝合线 (fénghé xiàn) – Stitching thread – Chỉ may
2157车缝线 (chē féngxiàn) – Sewing thread – Chỉ may
2158贴标 (tiē biāo) – Labeling – Dán nhãn
2159毛纺 (máo fǎng) – Woolen fabric – Vải len
2160服装验货 (fúzhuāng yànhuò) – Garment inspection – Kiểm tra trang phục
2161皮革 (pígé) – Leather – Da thuộc
2162着色剂 (zhuósè jì) – Dye – Chất nhuộm
2163水洗 (shuǐ xǐ) – Water washing – Giặt bằng nước
2164报价单 (bàoqià dān) – Quotation sheet – Bảng báo giá
2165纤维 (xiānwéi) – Fiber – Sợi vải
2166服装陈列 (fúzhuāng chénliè) – Garment display – Trưng bày trang phục
2167模型制作 (móxíng zhìzuò) – Prototype production – Sản xuất mẫu thử
2168设计师 (shèjì shī) – Designer – Nhà thiết kế
2169质量验收 (zhìliàng yànshōu) – Quality acceptance – Kiểm tra chất lượng
2170售后服务支持 (shòu hòu fúwù zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
2171橡胶 (xiàngjiāo) – Rubber – Cao su
2172服装配件生产 (fúzhuāng pèijiàn shēngchǎn) – Garment accessories production – Sản xuất phụ kiện trang phục
2173缝纫机操作 (féngrèn jī cāozuò) – Sewing machine operation – Vận hành máy may
2174定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom production – Sản xuất theo yêu cầu
2175无尘车间 (wúchén chējiān) – Cleanroom – Phòng sạch
2176成衣工序 (chéng yī gōngxù) – Garment assembly process – Quy trình lắp ráp trang phục
2177印刷机 (yìnshuā jī) – Printing machine – Máy in
2178高效能 (gāo xiàonéng) – High efficiency – Hiệu suất cao
2179采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Bộ phận mua hàng
2180紧身衣 (jǐnshēn yī) – Tight-fitting clothes – Quần áo bó sát
2181材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua vật liệu
2182持久耐用 (chíjiǔ nàiyòng) – Durable – Bền lâu
2183生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production flow – Quy trình sản xuất
2184紧固件 (jǐn gùjiàn) – Fasteners – Phụ kiện cố định
2185针织 (zhēn zhī) – Knitting – Đan len
2186清洗设备 (qīngxǐ shèbèi) – Washing equipment – Thiết bị giặt
2187毛衣 (máo yī) – Sweater – Áo len
2188产品批量 (chǎnpǐn pīliàng) – Product batch – Lô sản phẩm
2189出货 (chū huò) – Dispatch – Gửi hàng
2190消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng
2191合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký hợp đồng
2192保质期 (bǎo zhì qī) – Shelf life – Thời gian sử dụng
2193印染 (yìn rǎn) – Printing and dyeing – In và nhuộm
2194厂房 (chǎngfáng) – Factory building – Tòa nhà nhà máy
2195剪裁 (jiǎn cái) – Cutting – Cắt
2196线头 (xiàntóu) – Thread end – Đầu chỉ
2197车工 (chē gōng) – Machine operator – Người vận hành máy
2198操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operating manual – Sổ tay vận hành
2199反向物流 (fǎnxiàng wùliú) – Reverse logistics – Hậu cần ngược
2200排放标准 (páifàng biāozhǔn) – Emission standards – Tiêu chuẩn phát thải
2201废料回收 (fèiliào huíshōu) – Waste recycling – Tái chế phế liệu
2202标签打印 (biāoqiān dǎyìn) – Label printing – In nhãn
2203生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người lập lịch sản xuất
2204自动化设备 (zìdòng huà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động
2205时装展示 (shízhuāng zhǎnshì) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang
2206材料样品 (cáiliào yàngpǐn) – Material sample – Mẫu vật liệu
2207出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu
2208高档服装 (gāo dàng fúzhuāng) – High-end clothing – Quần áo cao cấp
2209服装订制 (fúzhuāng dìngzhì) – Custom clothing – Đặt may quần áo
2210原材料 (yuáncáiliào) – Raw material – Nguyên liệu thô
2211定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom manufacturing – Sản xuất theo yêu cầu
2212无缝技术 (wúfèng jìshù) – Seamless technology – Công nghệ không đường may
2213自动切割 (zìdòng qiēgē) – Automatic cutting – Cắt tự động
2214生产车间管理 (shēngchǎn chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý xưởng sản xuất
2215配件 (pèi jiàn) – Accessories – Phụ kiện
2216功能性面料 (gōngnéng xìng miànliào) – Functional fabric – Vải chức năng
2217印染工艺 (yìn rǎn gōngyì) – Printing and dyeing process – Quy trình in và nhuộm
2218智能制造 (zhìnéng zhìzào) – Intelligent manufacturing – Sản xuất thông minh
2219面料库存 (miànliào kùcún) – Fabric inventory – Kho vải
2220机械设备 (jīxiè shèbèi) – Machinery equipment – Thiết bị máy móc
2221纺织品 (fǎngzhī pǐn) – Textile products – Sản phẩm dệt may
2222劳动力成本 (láodònglì chéngběn) – Labor cost – Chi phí lao động
2223快速时尚 (kuàisù shízhuāng) – Fast fashion – Thời trang nhanh
2224服装生产线 (fúzhuāng shēngchǎn xiàn) – Garment production line – Dây chuyền sản xuất quần áo
2225精度测试 (jīngdù cèshì) – Accuracy testing – Kiểm tra độ chính xác
2226专业技术 (zhuānyè jìshù) – Professional technology – Công nghệ chuyên môn
2227自动化流水线 (zìdòng huà liúshuǐxiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động
2228洗涤工艺 (xǐdí gōngyì) – Washing process – Quy trình giặt
2229修补 (xiūbǔ) – Repair – Sửa chữa
2230成品库 (chéngpǐn kù) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm
2231配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
2232纤维 (xiānwéi) – Fiber – Sợi
2233退货 (tuì huò) – Return goods – Hàng trả lại
2234弹性面料 (tánxìng miànliào) – Stretch fabric – Vải co giãn
2235运费 (yùnfèi) – Freight – Phí vận chuyển
2236硬件设备 (yìngjiàn shèbèi) – Hardware equipment – Thiết bị phần cứng
2237供货期 (gōnghuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
2238印刷工艺 (yìnshuā gōngyì) – Printing technology – Công nghệ in ấn
2239服装销售 (fúzhuāng xiāoshòu) – Garment sales – Bán quần áo
2240设计师团队 (shèjì shī tuánduì) – Designer team – Đội ngũ thiết kế
2241验货 (yàn huò) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
2242出货 (chū huò) – Shipment – Gửi hàng
2243批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
2244样本 (yàngběn) – Sample – Mẫu
2245织造 (zhīzào) – Weaving – Dệt
2246聚合物 (jùhéwù) – Polymer – Chất dẻo
2247耐磨 (nàimó) – Wear-resistant – Chống mài mòn
2248直筒裤 (zhítǒng kù) – Straight pants – Quần ống đứng
2249弹性布料 (tánxìng bùliào) – Stretch fabric – Vải co giãn
2250防水 (fángshuǐ) – Waterproof – Chống nước
2251外包 (wàibāo) – Outsourcing – Gia công ngoài
2252定期检修 (dìngqī jiǎnxiū) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ
2253保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty period – Thời gian bảo hành
2254自动化设备 (zìdòng huà shèbèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa
2255服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Phong cách trang phục
2256服装生产周期 (fúzhuāng shēngchǎn zhōuqī) – Garment production cycle – Chu kỳ sản xuất quần áo
2257服装标签 (fúzhuāng biāoqiān) – Clothing tag – Nhãn quần áo
2258热定型 (rè dìngxíng) – Heat setting – Định hình nhiệt
2259服装质量 (fúzhuāng zhìliàng) – Garment quality – Chất lượng quần áo
2260调度员 (diàodù yuán) – Dispatcher – Người điều phối
2261紧身衣 (jǐnshēn yī) – Bodysuit – Áo liền thân
2262服装面料 (fúzhuāng miànliào) – Garment fabric – Vải may mặc
2263异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Abnormal handling – Xử lý bất thường
2264防皱 (fáng zhòu) – Wrinkle-resistant – Chống nhăn
2265缝合 (fénghé) – Stitching – May nối
2266商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product label – Nhãn sản phẩm
2267专业设备 (zhuānyè shèbèi) – Specialized equipment – Thiết bị chuyên dụng
2268高档面料 (gāodàng miànliào) – High-end fabric – Vải cao cấp
2269服装定制 (fúzhuāng dìngzhì) – Custom garment – Quần áo đặt may
2270衣物检验 (yīwù jiǎnyàn) – Clothing inspection – Kiểm tra trang phục
2271热压 (rè yā) – Hot pressing – Ép nóng
2272材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu
2273缝纫机 (fèngrèn jī) – Sewing machine – Máy may
2274自动化生产 (zìdòng huà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động
2275收货 (shōu huò) – Receiving goods – Nhận hàng
2276裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt may
2277段染 (duàn rǎn) – Piece dyeing – Nhuộm từng phần
2278量体裁衣 (liàng tǐ cái yī) – Tailor-made – May đo
2279样品 (yàngpǐn) – Prototype – Mẫu thử
2280工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship – Kỹ thuật chế tác
2281管理人员 (guǎnlǐ rényuán) – Managerial staff – Nhân viên quản lý
2282工资单 (gōngzī dān) – Pay slip – Phiếu lương
2283批发价 (pīfā jià) – Wholesale price – Giá bán buôn
2284订购单 (dìnggòu dān) – Order form – Đơn đặt hàng
2285出厂价 (chūchǎng jià) – Factory price – Giá xuất xưởng
2286吸湿 (xī shī) – Moisture-wicking – Hút ẩm
2287无缝 (wú fèng) – Seamless – Không đường nối
2288订制 (dìngzhì) – Customization – Tùy chỉnh
2289货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
2290展会 (zhǎnhuì) – Exhibition – Triển lãm
2291手工缝制 (shǒugōng fèngzhì) – Hand stitching – May bằng tay
2292退货 (tuì huò) – Return goods – Trả hàng
2293验收 (yàn shōu) – Acceptance check – Kiểm tra nhận hàng
2294外包合同 (wàibāo hé tóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng gia công ngoài
2295制衣车间 (zhì yī chējiān) – Garment workshop – Xưởng may
2296工厂环境 (gōngchǎng huánjìng) – Factory environment – Môi trường nhà máy
2297送货 (sòng huò) – Delivery – Giao hàng
2298商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm
2299不良品 (bù liáng pǐn) – Defective goods – Hàng lỗi
2300排产计划 (pái chǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch sản xuất
2301提前交货 (tíqián jiāo huò) – Early delivery – Giao hàng sớm
2302缝纫工 (fèngrèn gōng) – Seamstress – Thợ may
2303短袖 (duǎn xiù) – Short sleeve – Áo ngắn tay
2304长袖 (cháng xiù) – Long sleeve – Áo dài tay
2305工作服 (gōngzuò fú) – Workwear – Đồng phục lao động
2306环保材料 (huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly material – Vật liệu thân thiện với môi trường
2307品质检查 (pǐnzhì jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
2308合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác
2309反向物流 (fǎnxiàng wùliú) – Reverse logistics – Logistics đảo chiều
2310快速生产 (kuàisù shēngchǎn) – Rapid production – Sản xuất nhanh
2311维修服务 (wéixiū fúwù) – Maintenance service – Dịch vụ bảo trì
2312客户定制 (kèhù dìngzhì) – Customer customization – Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng
2313发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn hàng vận chuyển
2314商业协议 (shāngyè xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh
2315采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt mua
2316运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping costs – Chi phí vận chuyển
2317产品改进 (chǎnpǐn gǎijìn) – Product improvement – Cải tiến sản phẩm
2318劳动合同 (láodòng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
2319人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nguồn nhân lực
2320劳动力 (láodòng lì) – Labor force – Lực lượng lao động
2321电子标签 (diànzǐ biāoqiān) – Electronic tag – Nhãn điện tử
2322季节性产品 (jìjiéxìng chǎnpǐn) – Seasonal products – Sản phẩm theo mùa
2323内衣 (nèi yī) – Underwear – Đồ lót
2324工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Working environment – Môi trường làm việc
2325商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Product list – Danh sách sản phẩm
2326服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ
2327废料 (fèi liào) – Waste materials – Vật liệu thải
2328进料检验 (jìn liào jiǎnyàn) – Incoming material inspection – Kiểm tra vật liệu nhập
2329完成品检验 (wánchéng pǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện
2330素材 (sùcái) – Raw material – Nguyên liệu
2331清洗 (qīngxǐ) – Cleaning – Làm sạch
2332衣物熨烫 (yīwù yùntàng) – Garment ironing – Làm phẳng quần áo
2333工人班次 (gōngrén bāncì) – Worker shift – Ca làm việc của công nhân
2334设计样品 (shèjì yàngpǐn) – Design sample – Mẫu thiết kế
2335布料 (bù liào) – Fabric – Vải
2336报废 (bàofèi) – Scrapping – Phế liệu
2337采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Phòng mua sắm
2338定单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng
2339效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả
2340补货 (bǔ huò) – Replenishment – Bổ sung hàng hóa
2341外部审核 (wàibù shěnhé) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
2342缝合 (fénghé) – Stitching – Khâu
2343电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
2344技术员 (jìshù yuán) – Technician – Kỹ thuật viên
2345激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive system – Hệ thống khuyến khích
2346目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Đặt mục tiêu
2347工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship technology – Công nghệ chế tác
2348服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Kiểu dáng trang phục
2349调度员 (diàodù yuán) – Dispatcher – Nhân viên điều phối
2350专用设备 (zhuānyòng shèbèi) – Special equipment – Thiết bị chuyên dụng
2351机械故障 (jīxiè gùzhàng) – Machine malfunction – Hỏng hóc máy móc
2352高效工作 (gāoxiào gōngzuò) – Efficient work – Công việc hiệu quả
2353团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Hợp tác nhóm
2354耗材 (hàocái) – Consumables – Vật tư tiêu hao
2355生产计划单 (shēngchǎn jìhuà dān) – Production schedule – Lịch sản xuất
2356作业标准 (zuòyè biāozhǔn) – Work standards – Tiêu chuẩn công việc
2357工作任务 (gōngzuò rènwù) – Work tasks – Nhiệm vụ công việc
2358现场检查 (xiànchǎng jiǎnchá) – On-site inspection – Kiểm tra tại chỗ
2359产能 (chǎnnéng) – Production capacity – Công suất sản xuất
2360操作员 (cāozuò yuán) – Operator – Nhân viên vận hành
2361定期维护 (dìngqī wéihù) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ
2362调整 (tiáozhěng) – Adjustment – Điều chỉnh
2363进度跟踪 (jìndù gēnzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ
2364缝制工艺 (féngzhì gōngyì) – Sewing process – Quy trình may
2365布料 (bùliào) – Fabric – Vải
2366报废 (bàofèi) – Scrap – Phế phẩm
2367手工缝制 (shǒugōng féngzhì) – Hand sewing – May bằng tay
2368棉花 (miánhuā) – Cotton – Bông
2369化学品 (huàxué pǐn) – Chemicals – Hóa chất
2370零件 (língjiàn) – Component – Bộ phận
2371自动裁剪 (zìdòng cāijiǎn) – Automatic cutting – Cắt tự động
2372生产调度计划 (shēngchǎn tiáodù jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch điều độ sản xuất
2373贴标 (tiēbiāo) – Labeling – Dán nhãn
2374裁剪机 (cāijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt
2375面料 (miànliào) – Fabric material – Vật liệu vải
2376预定生产 (yùdìng shēngchǎn) – Pre-production – Sản xuất dự kiến
2377配件安装 (pèijiàn ānzhuāng) – Accessories installation – Lắp ráp phụ kiện
2378清洁度 (qīngjié dù) – Cleanliness – Mức độ sạch sẽ
2379生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống điều độ sản xuất
2380工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Work flow – Quy trình công việc
2381排班 (pái bān) – Shift scheduling – Lên lịch ca làm
2382生产规模 (shēngchǎn guīmó) – Production scale – Quy mô sản xuất
2383工作站 (gōngzuò zhàn) – Work station – Trạm làm việc
2384缝制工序 (féngzhì gōngxù) – Sewing operation – Công đoạn may
2385检测报告 (jiǎncè bàogào) – Test report – Báo cáo kiểm tra
2386产品验收 (chǎnpǐn yànshōu) – Product acceptance – Tiếp nhận sản phẩm
2387质量追踪 (zhìliàng zhuīzōng) – Quality tracking – Theo dõi chất lượng
2388节能减排 (jiénéng jiǎnpái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải
2389系列产品 (xìliè chǎnpǐn) – Product line – Dòng sản phẩm
2390服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Clothing design – Thiết kế trang phục
2391库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách kho
2392产量 (chǎnliàng) – Output – Sản lượng
2393原料库存 (yuánliào kùcún) – Raw material inventory – Kho nguyên liệu
2394生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production schedule – Lịch sản xuất
2395大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk purchasing – Mua sắm số lượng lớn
2396退换货 (tuì huàn huò) – Return and exchange – Trả lại và đổi hàng
2397库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển kho
2398出货日期 (chūhuò rìqī) – Shipping date – Ngày giao hàng
2399生产停工 (shēngchǎn tínggōng) – Production stoppage – Ngừng sản xuất
2400财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
2401技术培训 (jìshù péixùn) – Technical training – Đào tạo kỹ thuật
2402生产需求 (shēngchǎn xūqiú) – Production demand – Nhu cầu sản xuất
2403库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo kho
2404工厂自动化 (gōngchǎng zìdòng huà) – Factory automation – Tự động hóa nhà máy
2405生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người điều độ sản xuất
2406退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý trả hàng
2407物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua vật liệu
2408配送 (pèisòng) – Distribution – Phân phối
2409运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
2410生产效益 (shēngchǎn xiàoyì) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất
2411品控员 (pǐn kòng yuán) – Quality control inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
2412生产过程 (shēngchǎn guòchéng) – Production process – Quá trình sản xuất
2413库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê kho
2414脱离生产 (tuōlí shēngchǎn) – Production discontinuity – Ngừng sản xuất
2415生产工序 (shēngchǎn gōngxù) – Production procedure – Quy trình sản xuất
2416工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standards – Tiêu chuẩn quy trình
2417合作工厂 (hézuò gōngchǎng) – Partner factory – Nhà máy đối tác
2418原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu
2419物料供应 (wùliào gōngyìng) – Material supply – Cung cấp vật liệu
2420产品合格证 (chǎnpǐn hégé zhèng) – Product certificate – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn
2421售后服务中心 (shòuhòu fúwù zhōngxīn) – After-sales service center – Trung tâm dịch vụ sau bán hàng
2422退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả
2423工时记录 (gōngshí jìlù) – Work hour record – Hồ sơ giờ làm việc
2424设备采购 (shèbèi cǎigòu) – Equipment procurement – Mua sắm thiết bị
2425原材料管理 (yuáncái liào guǎnlǐ) – Raw material management – Quản lý nguyên liệu
2426作业标准 (zuòyè biāozhǔn) – Operating standard – Tiêu chuẩn vận hành
2427人员调度 (rényuán tiáodù) – Staff scheduling – Lịch trình nhân sự
2428外包加工 (wàibāo jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài
2429生产许可证 (shēngchǎn xǔkě zhèng) – Production license – Giấy phép sản xuất
2430日常维护 (rìcháng wéihù) – Routine maintenance – Bảo trì thường xuyên
2431物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics service – Dịch vụ logistics
2432货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
2433现场管理 (xiànchǎng guǎnlǐ) – On-site management – Quản lý tại chỗ
2434生产排程 (shēngchǎn pái chéng) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất
2435成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí
2436标准化管理 (biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized management – Quản lý tiêu chuẩn hóa
2437工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker benefits – Phúc lợi cho công nhân
2438劳动条件 (láodòng tiáojiàn) – Labor conditions – Điều kiện lao động
2439人员流动 (rényuán liúdòng) – Staff turnover – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
2440成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí
2441生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Improvement of production efficiency – Nâng cao hiệu quả sản xuất
2442退货处理 (tuì huò chǔlǐ) – Return handling – Xử lý hàng trả lại
2443工作标准 (gōngzuò biāozhǔn) – Work standard – Tiêu chuẩn công việc
2444产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm
2445设备校准 (shèbèi jiàozhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chỉnh thiết bị
2446环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Environmental regulations – Quy định về môi trường
2447工厂检查 (gōngchǎng jiǎnchá) – Factory inspection – Kiểm tra nhà máy
2448商业合作 (shāngyè hézuò) – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
2449标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure – Quy trình vận hành tiêu chuẩn
2450劳动安全 (láodòng ānquán) – Occupational safety – An toàn lao động
2451人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nhân lực
2452法律遵从 (fǎlǜ zūncóng) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
2453仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory – Kiểm kê kho
2454原材料存储 (yuáncái liào cúnchǔ) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu
2455原材料采购 (yuáncái liào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu
2456成品存储 (chéngpǐn cúnchǔ) – Finished product storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thành
2457装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Loading and unloading worker – Công nhân bốc xếp
2458产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Product return – Hàng trả lại
2459设备管理 (shèbèi guǎnlǐ) – Equipment management – Quản lý thiết bị
2460生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Production facility – Cơ sở sản xuất
2461工作安全 (gōngzuò ānquán) – Workplace safety – An toàn nơi làm việc
2462产量目标 (chǎnliàng mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản xuất
2463生产班次 (shēngchǎn bān cì) – Production shift – Ca sản xuất
2464工程设计 (gōngchéng shèjì) – Engineering design – Thiết kế kỹ thuật
2465工人福利制度 (gōngrén fúlì zhìdù) – Worker benefits system – Hệ thống phúc lợi công nhân
2466质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng
2467生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Production cost control – Kiểm soát chi phí sản xuất
2468人员配备 (rényuán pèibèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự
2469生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Improving production efficiency – Nâng cao hiệu quả sản xuất
2470材料使用率 (cáiliào shǐyòng lǜ) – Material utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vật liệu
2471生产工序 (shēngchǎn gōngxù) – Production process – Quy trình sản xuất
2472产品加工 (chǎnpǐn jiāgōng) – Product processing – Gia công sản phẩm
2473质量检验员 (zhìliàng jiǎnyàn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng
2474工人操作 (gōngrén cāozuò) – Worker operation – Hoạt động của công nhân
2475防静电 (fáng jìngdiàn) – Antistatic – Chống tĩnh điện
2476工厂安全检查 (gōngchǎng ānquán jiǎnchá) – Factory safety inspection – Kiểm tra an toàn nhà máy
2477生产材料 (shēngchǎn cáiliào) – Production materials – Vật liệu sản xuất
2478成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí
2479生产排班 (shēngchǎn páibān) – Production shift scheduling – Lập lịch ca sản xuất
2480生产设备检查 (shēngchǎn shèbèi jiǎnchá) – Production equipment inspection – Kiểm tra thiết bị sản xuất
2481货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Vận chuyển hàng hóa
2482成品存放 (chéngpǐn cúnfàng) – Finished goods storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thiện
2483工程调整 (gōngchéng tiáozhěng) – Engineering adjustment – Điều chỉnh kỹ thuật
2484物料回收 (wùliào huíshōu) – Material recycling – Tái chế vật liệu
2485生产检查表 (shēngchǎn jiǎnchá biǎo) – Production checklist – Bảng kiểm tra sản xuất
2486工序控制 (gōngxù kòngzhì) – Process control – Kiểm soát quy trình
2487生产工具 (shēngchǎn gōngjù) – Production tools – Công cụ sản xuất
2488生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production schedule sheet – Bảng lịch sản xuất
2489生产损耗 (shēngchǎn sǔnhào) – Production loss – Tổn thất sản xuất
2490人员分配 (rényuán fēnpèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự
2491生产报告系统 (shēngchǎn bàogào xìtǒng) – Production reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất
2492工作记录 (gōngzuò jìlù) – Work record – Hồ sơ công việc
2493工程检查 (gōngchéng jiǎnchá) – Engineering inspection – Kiểm tra kỹ thuật
2494生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên lập lịch sản xuất
2495生产报表 (shēngchǎn bàobiǎo) – Production report form – Mẫu báo cáo sản xuất
2496生产记录 (shēngchǎn jìlù) – Production log – Nhật ký sản xuất
2497工人出勤 (gōngrén chūqín) – Worker attendance – Sự tham gia của công nhân
2498工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu quả công việc
2499设备检查表 (shèbèi jiǎnchá biǎo) – Equipment inspection sheet – Bảng kiểm tra thiết bị
2500生产测量 (shēngchǎn cèliáng) – Production measurement – Đo lường sản xuất
2501生产任务单 (shēngchǎn rènwù dān) – Production task sheet – Phiếu nhiệm vụ sản xuất
2502产品设计图 (chǎnpǐn shèjì tú) – Product design drawing – Bản vẽ thiết kế sản phẩm
2503批量生产计划 (pīliàng shēngchǎn jìhuà) – Mass production plan – Kế hoạch sản xuất hàng loạt
2504生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Increase production efficiency – Tăng hiệu quả sản xuất
2505工人手册 (gōngrén shǒucè) – Worker manual – Sổ tay công nhân
2506生产调度中心 (shēngchǎn tiáodù zhōngxīn) – Production scheduling center – Trung tâm điều phối sản xuất
2507设备校验 (shèbèi jiàoyàn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị
2508生产测试 (shēngchǎn cèshì) – Production testing – Kiểm tra sản xuất
2509生产日志 (shēngchǎn rìzhì) – Production log – Nhật ký sản xuất
2510确认订单 (quèrèn dìngdān) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
2511产品样本 (chǎnpǐn yàngběn) – Product sample – Mẫu sản phẩm
2512生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Manufacturing process improvement – Cải tiến quy trình sản xuất
2513工人薪资 (gōngrén xīnzī) – Worker salary – Lương công nhân
2514生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hé suàn) – Production cost accounting – Kế toán chi phí sản xuất
2515工作时间表 (gōngzuò shíjiān biǎo) – Work schedule – Lịch làm việc
2516操作说明 (cāozuò shuōmíng) – Operating instructions – Hướng dẫn vận hành
2517出货管理 (chūhuò guǎnlǐ) – Shipping management – Quản lý giao hàng
2518生产报表分析 (shēngchǎn bàobiǎo fēnxī) – Production report analysis – Phân tích báo cáo sản xuất
2519加班费用 (jiābān fèiyòng) – Overtime expenses – Chi phí làm thêm giờ
2520劳动力分配 (láodònglì fēnpèi) – Labor allocation – Phân bổ lao động
2521生产活动 (shēngchǎn huódòng) – Production activity – Hoạt động sản xuất
2522人员培训计划 (rényuán péixùn jìhuà) – Employee training plan – Kế hoạch đào tạo nhân viên
2523产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Product quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
2524材料存储 (cáiliào cúnchǔ) – Material storage – Lưu trữ vật liệu
2525生产工艺流程 (shēngchǎn gōngyì liúchéng) – Manufacturing process flow – Quy trình sản xuất
2526加工厂 (jiāgōngchǎng) – Processing plant – Nhà máy gia công
2527成衣生产 (chéngyī shēngchǎn) – Ready-made garment production – Sản xuất may mặc sẵn
2528仓库操作 (cāngkù cāozuò) – Warehouse operations – Hoạt động kho
2529合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of compliance – Giấy chứng nhận hợp quy
2530生产调试 (shēngchǎn tiáoshì) – Production debugging – Kiểm tra sản xuất
2531加班工资 (jiābān gōngzī) – Overtime wages – Lương làm thêm giờ
2532质量抽检 (zhìliàng chōujiǎn) – Quality sampling – Kiểm tra chất lượng mẫu
2533生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Production cost analysis – Phân tích chi phí sản xuất
2534材料验收 (cáiliào yànshōu) – Material acceptance – Kiểm tra nhận vật liệu
2535生产缺陷 (shēngchǎn quēxiàn) – Production defects – Khiếm khuyết sản xuất
2536工作班次 (gōngzuò bān cì) – Work shift – Ca làm việc
2537劳动关系 (láodòng guānxì) – Labor relations – Quan hệ lao động
2538工业安全 (gōngyè ānquán) – Industrial safety – An toàn công nghiệp
2539出厂检测 (chūchǎng jiǎncè) – Factory inspection – Kiểm tra xuất xưởng
2540生产线设备 (shēngchǎn xiàn shèbèi) – Production line equipment – Thiết bị dây chuyền sản xuất
2541成衣生产线 (chéngyī shēngchǎn xiàn) – Ready-made garment production line – Dây chuyền sản xuất may mặc sẵn
2542原材料采购 (yuán cáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu
2543车间主任 (chējiān zhǔrèn) – Workshop manager – Quản đốc xưởng
2544包装线 (bāozhuāng xiàn) – Packaging line – Dây chuyền đóng gói
2545生产单元 (shēngchǎn dānyuán) – Production unit – Đơn vị sản xuất
2546紧急停机 (jǐnjí tíngjī) – Emergency shutdown – Dừng máy khẩn cấp
2547工具使用 (gōngjù shǐyòng) – Tool usage – Sử dụng công cụ
2548车间安全 (chējiān ānquán) – Workshop safety – An toàn xưởng
2549设备维修 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Sửa chữa thiết bị
2550清洁标准 (qīngjié biāozhǔn) – Cleaning standards – Tiêu chuẩn vệ sinh
2551原材料存储 (yuán cáiliào cúnchǔ) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu
2552产值目标 (chǎnzhí mùbiāo) – Production value target – Mục tiêu giá trị sản xuất
2553成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Cost control measures – Biện pháp kiểm soát chi phí
2554采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Purchasing plan – Kế hoạch mua sắm
2555材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua vật liệu
2556工厂外包 (gōngchǎng wàibāo) – Factory outsourcing – Thuê ngoài nhà máy
2557劳动保护用品 (láodòng bǎohù yòngpǐn) – Labor protection products – Sản phẩm bảo vệ lao động
2558设备改造 (shèbèi gǎizào) – Equipment modification – Sửa đổi thiết bị
2559技术改进 (jìshù gǎijìn) – Technological improvement – Cải tiến công nghệ
2560产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm
2561设备校准 (shèbèi jiàozhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị
2562工人绩效 (gōngrén jīxiào) – Worker performance – Hiệu suất công nhân
2563物料流转 (wùliào liúzhuǎn) – Material flow – Lưu chuyển vật liệu
2564故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố
2565生产预算 (shēngchǎn yùsuàn) – Production budget – Ngân sách sản xuất
2566产品标准化 (chǎnpǐn biāozhǔnhuà) – Product standardization – Chuẩn hóa sản phẩm
2567工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình làm việc
2568羊毛 (yángmáo) – Wool – Len
2569袖子 (xiùzi) – Sleeve – Tay áo
2570袜子 (wàzi) – Socks – Tất
2571针脚 (zhēn jiǎo) – Stitch – Chỉ may
2572裁剪工具 (cáijiǎn gōngjù) – Cutting tools – Dụng cụ cắt
2573弯针 (wān zhēn) – Curved needle – Kim cong
2574风格 (fēnggé) – Style – Phong cách
2575图案 (tú’àn) – Pattern – Mẫu vẽ
2576面料 (miànliào) – Textile – Vật liệu dệt
2577车缝 (chēfèng) – Stitching – May vá
2578生产线调整 (shēngchǎn xiàn tiáozhěng) – Production line adjustment – Điều chỉnh dây chuyền sản xuất
2579测量工具 (cèliáng gōngjù) – Measuring tools – Dụng cụ đo
2580工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship technology – Công nghệ thủ công
2581裁剪工人 (cáijiǎn gōngrén) – Cutter – Công nhân cắt
2582缝纫机 (féngrèn jī) – Sewing machine – Máy khâu
2583加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Đơn hàng gia công
2584针织 (zhēnzhī) – Knitting – Dệt kim
2585洗涤 (xǐdí) – Washing – Giặt
2586修补 (xiūbǔ) – Mending – Sửa chữa
2587折叠 (zhédié) – Folding – Gấp lại
2588衣架 (yījià) – Hanger – Móc treo
2589缝合 (fénghé) – Sewing together – May ghép
2590错位 (cuòwèi) – Misalignment – Lệch vị trí
2591回收 (huíshōu) – Recycling – Tái chế
2592退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả lại hàng
2593附加费 (fùjiā fèi) – Surcharge – Phí phụ thu
2594车间主任 (chējiān zhǔrèn) – Workshop supervisor – Giám sát xưởng
2595工业生产 (gōngyè shēngchǎn) – Industrial production – Sản xuất công nghiệp
2596缝纫工人 (féngrèn gōngrén) – Sewing worker – Công nhân may
2597工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Craft process – Quy trình thủ công
2598产能 (chǎnnéng) – Production capacity – Năng lực sản xuất
2599纺织机 (fǎngzhī jī) – Textile machine – Máy dệt
2600机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine malfunction – Hỏng máy
2601标准化 (biāozhǔnhuà) – Standardization – Tiêu chuẩn hóa
2602缝纫技巧 (féngrèn jìqiǎo) – Sewing skills – Kỹ năng may
2603生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất
2604订购单 (dìnggòu dān) – Order form – Phiếu đặt hàng
2605生产力 (shēngchǎnlì) – Productivity – Năng suất lao động
2606时尚设计 (shíshàng shèjì) – Fashion design – Thiết kế thời trang
2607色差 (sèchā) – Color difference – Khác biệt màu sắc
2608生产检验 (shēngchǎn jiǎnyàn) – Production inspection – Kiểm tra sản xuất
2609成品率 (chéngpǐn lǜ) – Finished product rate – Tỷ lệ sản phẩm hoàn chỉnh
2610派工单 (pàigōng dān) – Work assignment order – Phiếu phân công công việc
2611工时管理 (gōngshí guǎnlǐ) – Labor time management – Quản lý giờ làm việc
2612工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải thiện quy trình
2613缝纫机维修 (féngrèn jī wéixiū) – Sewing machine maintenance – Sửa chữa máy may
2614人员安排 (rényuán ānpái) – Personnel arrangement – Sắp xếp nhân sự
2615产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Product inventory – Kho sản phẩm
2616采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn mua hàng
2617新产品 (xīn chǎnpǐn) – New product – Sản phẩm mới
2618定期审查 (dìngqī shěnchá) – Periodic review – Kiểm tra định kỳ
2619产品修整 (chǎnpǐn xiūzhěng) – Product finishing – Hoàn thiện sản phẩm
2620审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
2621产品退换 (chǎnpǐn tuì huàn) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm
2622运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operational cost – Chi phí vận hành
2623零部件 (líng bùjiàn) – Spare parts – Linh kiện
2624生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) – Production standards – Tiêu chuẩn sản xuất
2625工作班次 (gōngzuò bāncì) – Work shift – Ca làm việc
2626操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operation manual – Sổ tay hướng dẫn sử dụng
2627材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí vật liệu
2628仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Storage management – Quản lý kho
2629消耗品 (xiāohàopǐn) – Consumables – Vật tư tiêu hao
2630产品线 (chǎnpǐn xiàn) – Product line – Dòng sản phẩm
2631货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận tải
2632合格产品 (hégé chǎnpǐn) – Qualified product – Sản phẩm đạt tiêu chuẩn
2633不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective product – Sản phẩm không đạt
2634裁剪台 (cáijiǎn tái) – Cutting table – Bàn cắt vải
2635生产线平衡 (shēngchǎnxiàn pínghéng) – Production line balance – Cân bằng dây chuyền sản xuất
2636定额产量 (dìng’é chǎnliàng) – Quota output – Sản lượng định mức
2637原材料入库 (yuáncáiliào rùkù) – Raw material warehousing – Nhập kho nguyên liệu
2638出库单 (chūkù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho
2639成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
2640人力资源配置 (rénlì zīyuán pèizhì) – Human resources allocation – Phân bổ nhân lực
2641物料损耗 (wùliào sǔnhào) – Material wastage – Hao hụt vật liệu
2642设备台账 (shèbèi táizhàng) – Equipment ledger – Sổ theo dõi thiết bị
2643快速交货 (kuàisù jiāohuò) – Fast delivery – Giao hàng nhanh
2644订单编号 (dìngdān biānhào) – Order number – Mã đơn hàng
2645货期 (huòqī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
2646加工单价 (jiāgōng dānjià) – Processing unit price – Đơn giá gia công
2647出货记录 (chūhuò jìlù) – Shipment record – Nhật ký xuất hàng
2648面料质检 (miànliào zhìjiǎn) – Fabric inspection – Kiểm tra chất lượng vải
2649印花 (yìnhuā) – Printing – In hoa văn
2650绣花 (xiùhuā) – Embroidery – Thêu
2651样品开发 (yàngpǐn kāifā) – Sample development – Phát triển mẫu
2652外观检查 (wàiguān jiǎnchá) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan
2653大货生产 (dàhuò shēngchǎn) – Bulk production – Sản xuất đại trà
2654物料申请单 (wùliào shēnqǐng dān) – Material requisition – Phiếu yêu cầu vật tư
2655工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Bản công đoạn kỹ thuật
2656进度表 (jìndù biǎo) – Progress chart – Bảng tiến độ
2657质量追溯 (zhìliàng zhuīsù) – Quality traceability – Truy xuất chất lượng
2658包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – Packing specification – Quy cách đóng gói
2659库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn kho
2660工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameters – Thông số công nghệ
2661工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Process specification – Hướng dẫn công nghệ
2662生产许可证 (shēngchǎn xǔkězhèng) – Production license – Giấy phép sản xuất
2663急单处理 (jídān chǔlǐ) – Rush order handling – Xử lý đơn hàng gấp
2664排产计划 (páichǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch bố trí sản xuất
2665尾货处理 (wěihuò chǔlǐ) – Clearance of leftovers – Xử lý hàng tồn
2666报废处理 (bàofèi chǔlǐ) – Scrap disposal – Xử lý phế phẩm
2667厂区管理 (chǎngqū guǎnlǐ) – Factory area management – Quản lý khu vực nhà máy
2668巡查记录 (xúnchá jìlù) – Inspection record – Biên bản kiểm tra
2669产线调度 (chǎnxiàn diàodù) – Production line scheduling – Điều phối dây chuyền
2670车缝线 (chēféng xiàn) – Sewing thread – Chỉ may
2671领标 (lǐngbiāo) – Neck label – Nhãn cổ
2672洗水标 (xǐshuǐ biāo) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt
2673热转印 (rè zhuǎnyìn) – Heat transfer printing – In chuyển nhiệt
2674胶浆印花 (jiāojiāng yìnhuā) – Rubber print – In cao su
2675刺绣图案 (cìxiù tú’àn) – Embroidery pattern – Họa tiết thêu
2676成衣检验 (chéngyī jiǎnyàn) – Garment inspection – Kiểm tra quần áo
2677尺码表 (chǐmǎ biǎo) – Size chart – Bảng kích thước
2678尺寸公差 (chǐcùn gōngchā) – Size tolerance – Sai số kích thước
2679封箱单 (fēngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
2680装箱清单 (zhuāngxiāng qīngdān) – Carton list – Danh sách đóng thùng
2681裁剪错误 (cáijiǎn cuòwù) – Cutting error – Lỗi cắt vải
2682缝纫错误 (féngrèn cuòwù) – Sewing error – Lỗi may
2683脱线 (tuōxiàn) – Loose thread – Sổ chỉ
2684订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order revision – Sửa đổi đơn hàng
2685裁剪样板 (cáijiǎn yàngbǎn) – Cutting pattern – Rập cắt
2686大货样 (dàhuò yàng) – Pre-production sample – Mẫu sản xuất đại trà
2687板房 (bǎnfáng) – Pattern room – Phòng làm rập
2688加工厂 (jiāgōng chǎng) – Processing factory – Xưởng gia công
2689入库检验 (rùkù jiǎnyàn) – Incoming inspection – Kiểm tra nhập kho
2690辅料入库 (fǔliào rùkù) – Accessory warehousing – Nhập kho phụ liệu
2691工序卡 (gōngxù kǎ) – Operation card – Thẻ công đoạn
2692制版 (zhìbǎn) – Pattern making – Làm rập
2693缝制线 (féngzhì xiàn) – Sewing line – Dây chuyền may
2694订单计划 (dìngdān jìhuà) – Order plan – Kế hoạch đơn hàng
2695出货安排 (chūhuò ānpái) – Shipment arrangement – Sắp xếp xuất hàng
2696验货报告 (yànhuò bàogào) – Inspection report – Báo cáo nghiệm thu
2697交期延误 (jiāoqī yánwù) – Delivery delay – Trễ tiến độ
2698残次品 (cáncìpǐn) – Defective item – Hàng lỗi
2699包装要求 (bāozhuāng yāoqiú) – Packing requirement – Yêu cầu đóng gói
2700质量要求 (zhìliàng yāoqiú) – Quality requirement – Yêu cầu chất lượng
2701辅料仓库 (fǔliào cāngkù) – Accessories warehouse – Kho phụ liệu
2702分线生产 (fēnxiàn shēngchǎn) – Multi-line production – Sản xuất phân chuyền
2703首件确认 (shǒujiàn quèrèn) – First piece approval – Duyệt mẫu đầu chuyền
2704成衣拍照 (chéngyī pāizhào) – Garment photo – Ảnh chụp thành phẩm
2705客诉处理 (kèsù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
2706检针记录 (jiǎnzhēn jìlù) – Needle detection record – Biên bản kiểm dò kim
2707裁剪精度 (cáijiǎn jīngdù) – Cutting precision – Độ chính xác khi cắt
2708样板确认 (yàngbǎn quèrèn) – Pattern confirmation – Xác nhận rập mẫu
2709成衣吊牌 (chéngyī diàopái) – Garment hang tag – Thẻ treo quần áo
2710材料核对 (cáiliào héduì) – Material verification – Kiểm tra đối chiếu nguyên liệu
2711缺料登记 (quēliào dēngjì) – Material shortage record – Biên bản thiếu nguyên liệu
2712车缝工序 (chēféng gōngxù) – Sewing process – Công đoạn may
2713打结线头 (dǎjié xiàntóu) – Knotting thread ends – Buộc chỉ thừa
2714清除线头 (qīngchú xiàntóu) – Trim thread ends – Cắt chỉ thừa
2715整烫设备 (zhěngtàng shèbèi) – Ironing equipment – Thiết bị là/ủi
2716规格要求 (guīgé yāoqiú) – Specification requirements – Yêu cầu thông số
2717工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu công nghệ
2718工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình
2719耐洗性 (nài xǐ xìng) – Wash resistance – Khả năng chịu giặt
2720耐磨性 (nài mó xìng) – Abrasion resistance – Khả năng chống mài mòn
2721抗皱性 (kàng zhòu xìng) – Wrinkle resistance – Tính chống nhăn
2722缝纫密度 (féngrèn mìdù) – Sewing density – Mật độ mũi may
2723针码控制 (zhēnmǎ kòngzhì) – Stitch control – Kiểm soát số mũi may
2724验布报告 (yànbù bàogào) – Fabric inspection report – Báo cáo kiểm vải
2725订单评审 (dìngdān píngshěn) – Order review – Xét duyệt đơn hàng
2726样品评估 (yàngpǐn pínggū) – Sample evaluation – Đánh giá mẫu
2727工人考勤 (gōngrén kǎoqín) – Worker attendance – Chấm công công nhân
2728工资核算 (gōngzī hésuàn) – Wage calculation – Tính lương
2729班组管理 (bānzǔ guǎnlǐ) – Team management – Quản lý tổ sản xuất
2730操作规程 (cāozuò guīchéng) – Operating procedures – Quy trình vận hành
2731生产计划单 (shēngchǎn jìhuà dān) – Production plan form – Phiếu kế hoạch sản xuất
2732现场巡查 (xiànchǎng xúnchá) – On-site inspection – Kiểm tra hiện trường
2733质量检讨会 (zhìliàng jiǎntǎo huì) – Quality review meeting – Cuộc họp rà soát chất lượng
2734裁床图 (cáichuáng tú) – Cutting layout – Sơ đồ cắt
2735出货数量 (chūhuò shùliàng) – Shipment quantity – Số lượng xuất hàng
2736返工记录 (fǎngōng jìlù) – Rework record – Biên bản làm lại
2737异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường
2738裁剪缺陷 (cáijiǎn quēxiàn) – Cutting defect – Khuyết điểm khi cắt
2739工艺评估 (gōngyì pínggū) – Process evaluation – Đánh giá quy trình
2740款式开发 (kuǎnshì kāifā) – Style development – Phát triển mẫu mã
2741版型设计 (bǎnxíng shèjì) – Pattern design – Thiết kế kiểu dáng
2742检针线 (jiǎnzhēn xiàn) – Needle inspection line – Dây chuyền dò kim
2743入库登记 (rùkù dēngjì) – Warehouse entry record – Ghi chú nhập kho
2744客户验货 (kèhù yànhuò) – Customer inspection – Khách hàng kiểm hàng
2745清单核对 (qīngdān héduì) – Checklist verification – Đối chiếu danh sách
2746物流安排 (wùliú ānpái) – Logistics arrangement – Sắp xếp hậu cần
2747出货检验 (chūhuò jiǎnyàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi giao hàng
2748合格证 (hégé zhèng) – Certificate of quality – Giấy chứng nhận đạt chuẩn
2749吊牌信息 (diàopái xìnxī) – Hang tag information – Thông tin thẻ treo
2750标签内容 (biāoqiān nèiróng) – Label content – Nội dung nhãn
2751条码打印 (tiáomǎ dǎyìn) – Barcode printing – In mã vạch
2752报关资料 (bàoguān zīliào) – Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan
2753包装尺寸 (bāozhuāng chǐcùn) – Packaging size – Kích thước đóng gói
2754出货包装 (chūhuò bāozhuāng) – Shipment packaging – Bao bì xuất hàng
2755出货港口 (chūhuò gǎngkǒu) – Port of shipment – Cảng xuất hàng
2756交货期 (jiāohuò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng
2757出货计划 (chūhuò jìhuà) – Shipment schedule – Kế hoạch giao hàng
2758海运出口 (hǎiyùn chūkǒu) – Sea freight export – Xuất khẩu đường biển
2759空运出口 (kōngyùn chūkǒu) – Air freight export – Xuất khẩu đường hàng không
2760尾期交货 (wěiqī jiāohuò) – Final delivery – Giao hàng đợt cuối
2761裁剪误差 (cáijiǎn wùchā) – Cutting deviation – Sai số cắt
2762尺寸公差 (chǐcùn gōngchā) – Size tolerance – Dung sai kích thước
2763质量管控 (zhìliàng guǎnkòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
2764服装品类 (fúzhuāng pǐnlèi) – Garment category – Danh mục sản phẩm may mặc
2765款号编号 (kuǎnhào biānhào) – Style number – Mã số kiểu dáng
2766吊挂系统 (diàoguà xìtǒng) – Hanging system – Hệ thống treo chuyền
2767裁片管理 (cáipiàn guǎnlǐ) – Cut-piece management – Quản lý bán thành phẩm
2768辅料领用 (fǔliào lǐngyòng) – Accessory issuance – Lĩnh phụ liệu
2769成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí
2770日产量 (rì chǎnliàng) – Daily output – Sản lượng mỗi ngày
2771不良品记录 (bùliángpǐn jìlù) – Defective item record – Ghi chép hàng lỗi
2772车位安排 (chēwèi ānpái) – Sewing station assignment – Sắp xếp vị trí máy may
2773生产看板 (shēngchǎn kànbǎn) – Production board – Bảng theo dõi sản xuất
2774产能分配 (chǎnnéng fēnpèi) – Capacity allocation – Phân bổ năng suất
2775操作台 (cāozuò tái) – Workstation – Bàn thao tác
2776工装管理 (gōngzhuāng guǎnlǐ) – Workwear management – Quản lý đồng phục lao động
2777清洁标准 (qīngjié biāozhǔn) – Cleanliness standard – Tiêu chuẩn vệ sinh
2778设备台账 (shèbèi táizhàng) – Equipment ledger – Nhật ký thiết bị
2779工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến công nghệ
2780流程优化 (liúchéng yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu quy trình
2781QC抽检 (QC chōujiǎn) – QC sampling inspection – QC kiểm tra mẫu
2782制单流程 (zhìdān liúchéng) – Order sheet process – Quy trình lập đơn hàng
2783报工系统 (bàogōng xìtǒng) – Job reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất
2784裁床排料 (cáichuáng páiliào) – Cutting layout planning – Lập sơ đồ trải vải
2785工艺指导书 (gōngyì zhǐdǎo shū) – Process manual – Tài liệu hướng dẫn công nghệ
2786工厂布局 (gōngchǎng bùjú) – Factory layout – Sơ đồ nhà máy
2787绩效考核表 (jìxiào kǎohé biǎo) – Performance evaluation form – Bảng đánh giá hiệu suất
2788缺陷分析 (quēxiàn fēnxī) – Defect analysis – Phân tích lỗi
2789工序追溯 (gōngxù zhuīsù) – Process traceability – Truy xuất công đoạn
2790原料消耗 (yuánliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu hao nguyên liệu
2791缝制流程 (féngzhì liúchéng) – Sewing process – Quy trình may
2792验布记录 (yànbù jìlù) – Fabric inspection record – Ghi chép kiểm vải
2793标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working hours – Định mức thời gian
2794生产指令单 (shēngchǎn zhǐlìng dān) – Production order – Phiếu lệnh sản xuất
2795缝纫线规格 (féngrèn xiàn guīgé) – Sewing thread specification – Quy cách chỉ may
2796针距调节 (zhēnjù tiáojié) – Stitch length adjustment – Điều chỉnh độ dài mũi kim
2797扫描入库 (sǎomiáo rùkù) – Scan for warehousing – Quét mã nhập kho
2798智能吊挂 (zhìnéng diàoguà) – Smart hanging system – Hệ thống treo thông minh
2799条码追踪 (tiáomǎ zhuīzōng) – Barcode tracking – Theo dõi mã vạch
2800半成品库 (bànchéngpǐn kù) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm
2801总装线 (zǒngzhuāng xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp
2802缝纫操作 (féngrèn cāozuò) – Sewing operation – Thao tác may
2803面料缩水率 (miànliào suōshuǐlǜ) – Fabric shrinkage – Tỷ lệ co rút của vải
2804工段统计 (gōngduàn tǒngjì) – Section statistics – Thống kê tổ sản xuất
2805操作规范 (cāozuò guīfàn) – Operation standards – Quy chuẩn thao tác
2806设备维修单 (shèbèi wéixiū dān) – Maintenance request form – Phiếu yêu cầu sửa chữa thiết bị
2807自动裁床 (zìdòng cáichuáng) – Automatic cutting table – Bàn cắt tự động
2808模板工艺 (múbǎn gōngyì) – Template process – Quy trình mẫu
2809分拣区 (fēnjiǎn qū) – Sorting area – Khu vực phân loại
2810工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Process requirement – Yêu cầu kỹ thuật
2811装箱明细 (zhuāngxiāng míngxì) – Packing list – Danh sách chi tiết đóng gói
2812缝线断裂 (féngxiàn duànliè) – Thread breakage – Đứt chỉ may
2813面料皱褶 (miànliào zhòuzhě) – Fabric wrinkles – Nếp nhăn vải
2814生产路径 (shēngchǎn lùjìng) – Production route – Lộ trình sản xuất
2815材料消耗率 (cáiliào xiāohào lǜ) – Material usage rate – Tỷ lệ tiêu hao nguyên vật liệu
2816成品样衣 (chéngpǐn yàngyī) – Finished sample garment – Mẫu thành phẩm
2817标准模板 (biāozhǔn múbǎn) – Standard template – Mẫu chuẩn
2818款式描述 (kuǎnshì miáoshù) – Style description – Mô tả kiểu dáng
2819工艺比对 (gōngyì bǐduì) – Process comparison – So sánh quy trình
2820工时成本 (gōngshí chéngběn) – Labor hour cost – Chi phí giờ công
2821制版文件 (zhìbǎn wénjiàn) – Pattern making file – Tài liệu giác sơ đồ
2822放码系统 (fàngmǎ xìtǒng) – Grading system – Hệ thống nhảy size
2823缝制密度 (féngzhì mìdù) – Sewing density – Mật độ đường may
2824线头处理 (xiàntóu chǔlǐ) – Thread trimming – Xử lý đầu chỉ
2825返修率 (fǎnxiū lǜ) – Rework rate – Tỷ lệ sửa hàng
2826成衣组装 (chéngyī zǔzhuāng) – Garment assembling – Lắp ráp quần áo
2827试穿报告 (shìchuān bàogào) – Fitting report – Báo cáo thử đồ
2828成衣颜色 (chéngyī yánsè) – Garment color – Màu sắc thành phẩm
2829成衣缩水 (chéngyī suōshuǐ) – Garment shrinkage – Co rút sau giặt
2830洗涤标签 (xǐdí biāoqiān) – Washing label – Nhãn giặt
2831配色方案 (pèisè fāng’àn) – Color matching scheme – Phối màu
2832库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory checking – Kiểm kê kho
2833工厂制度 (gōngchǎng zhìdù) – Factory regulations – Quy định nhà máy
2834绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2835技能培训 (jìnéng péixùn) – Skills training – Đào tạo kỹ năng
2836班组长 (bānzǔ zhǎng) – Team leader – Tổ trưởng
2837操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operation manual – Sổ tay vận hành
2838防静电服 (fáng jìngdiàn fú) – Anti-static clothing – Quần áo chống tĩnh điện
2839工伤报告 (gōngshāng bàogào) – Work injury report – Báo cáo tai nạn lao động
2840消防演练 (xiāofáng yǎnliàn) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy
2841设备标识 (shèbèi biāozhì) – Equipment label – Nhãn thiết bị
2842机械润滑 (jīxiè rùnhuá) – Machine lubrication – Bôi trơn máy móc
2843检针设备 (jiǎnzhēn shèbèi) – Needle detector – Máy dò kim
2844自动送料机 (zìdòng sòngliào jī) – Automatic feeder – Máy cấp liệu tự động
2845生产计划员 (shēngchǎn jìhuà yuán) – Production planner – Nhân viên lập kế hoạch sản xuất
2846面料编码 (miànliào biānmǎ) – Fabric code – Mã vải
2847纱线强度 (shāxiàn qiángdù) – Yarn strength – Độ bền sợi
2848后整区域 (hòuzhěng qūyù) – Finishing area – Khu hoàn thiện
2849质量回馈表 (zhìliàng huíkuì biǎo) – Quality feedback form – Phiếu phản hồi chất lượng
2850操作员手册 (cāozuòyuán shǒucè) – Operator manual – Sổ tay công nhân
2851班组会议 (bānzǔ huìyì) – Team meeting – Họp tổ sản xuất
2852不良品处理 (bùliángpǐn chǔlǐ) – Defective handling – Xử lý hàng lỗi
2853安全操作规程 (ānquán cāozuò guīchéng) – Safety operation procedure – Quy trình thao tác an toàn
2854服装款式编号 (fúzhuāng kuǎnshì biānhào) – Garment style code – Mã kiểu dáng
2855质量不合格率 (zhìliàng bù hégé lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ không đạt chất lượng
2856批次编号 (pīcì biānhào) – Batch number – Mã số lô hàng
2857洗唛标签 (xǐmài biāoqiān) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt
2858裁片堆放区 (cáipiàn duīfàng qū) – Cut pieces stacking area – Khu vực xếp bán thành phẩm
2859成衣质检单 (chéngyī zhìjiǎn dān) – Garment inspection sheet – Phiếu kiểm hàng thành phẩm
2860物流标签 (wùliú biāoqiān) – Logistics label – Nhãn vận chuyển
2861交货周期 (jiāohuò zhōuqī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng
2862成品堆码区 (chéngpǐn duīmǎ qū) – Finished goods stacking area – Khu xếp hàng thành phẩm
2863缝制记录卡 (féngzhì jìlù kǎ) – Sewing record card – Thẻ ghi chép quá trình may
2864工艺分解图 (gōngyì fēnjiě tú) – Process breakdown diagram – Sơ đồ phân tích công đoạn
2865班次安排表 (bāncì ānpái biǎo) – Shift schedule – Bảng phân ca
2866设备巡检表 (shèbèi xúnjiǎn biǎo) – Equipment inspection sheet – Phiếu kiểm tra thiết bị
2867质量验收标准 (zhìliàng yànshōu biāozhǔn) – Quality acceptance standard – Tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng
2868缺陷分析报告 (quēxiàn fēnxī bàogào) – Defect analysis report – Báo cáo phân tích lỗi
2869耗材统计表 (hàocái tǒngjì biǎo) – Material consumption report – Bảng thống kê vật tư tiêu hao
2870厂区布置图 (chǎngqū bùzhì tú) – Factory layout – Sơ đồ bố trí nhà máy
2871工艺改进建议 (gōngyì gǎijìn jiànyì) – Process improvement suggestions – Kiến nghị cải tiến kỹ thuật
2872作业标准书 (zuòyè biāozhǔn shū) – Work standard document – Tài liệu tiêu chuẩn công việc
2873员工入职表 (yuángōng rùzhí biǎo) – Employee onboarding form – Phiếu thông tin nhân sự mới
2874月产量目标 (yuè chǎnliàng mùbiāo) – Monthly production target – Mục tiêu sản lượng tháng
2875工厂考勤系统 (gōngchǎng kǎoqín xìtǒng) – Factory attendance system – Hệ thống chấm công nhà máy
2876操作岗位分配 (cāozuò gǎngwèi fēnpèi) – Operation post assignment – Phân công vị trí sản xuất
2877工艺规范书 (gōngyì guīfàn shū) – Process specification – Sổ quy trình kỹ thuật

Điểm nổi bật của Ebook:

Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Cuốn sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành may mặc, giúp người học nắm bắt ngôn ngữ sử dụng trong môi trường công xưởng, sản xuất và kinh doanh thời trang. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với thực tế công việc.

Phù hợp với nhiều trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã đạt trình độ HSK cao cấp, ebook cung cấp hệ thống từ vựng được phân cấp rõ ràng, dễ tiếp cận và ứng dụng.

Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp các phương pháp học từ vựng hiệu quả, kèm ví dụ minh họa và ngữ cảnh cụ thể, giúp người học ghi nhớ lâu dài và sử dụng linh hoạt.

Liên kết với giáo trình BOYA: Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA uy tín, ebook không chỉ là tài liệu học độc lập mà còn bổ trợ hoàn hảo cho các khóa học HSK và HSKK do Tác giả Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.

Đối tượng phù hợp:

Nhân viên, quản lý làm việc trong ngành may mặc cần sử dụng tiếng Trung.

Sinh viên, người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành.

Thí sinh chuẩn bị thi chứng chỉ HSK, HSKK muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ thực tế.

Vì sao nên chọn Ebook này?

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với uy tín và chuyên môn trong đào tạo tiếng Trung, đã tạo nên một tài liệu học tập không chỉ mang tính học thuật mà còn gần gũi với nhu cầu thực tế. Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội làm việc và giao tiếp hiệu quả trong ngành may mặc toàn cầu.

Hãy sở hữu ngay ebook này để nâng tầm kỹ năng tiếng Trung của bạn! Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập các nền tảng cung cấp sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hoặc liên hệ trung tâm đào tạo HSK của ông.

GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG MAY MẶC

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một cuốn ebook chuyên đề vô cùng đặc biệt và thiết thực, được biên soạn công phu bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung ứng dụng thực tế và đào tạo chuyên sâu các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK cấp 1 đến HSK cấp 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Với tâm huyết và sự am hiểu sâu rộng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, Thầy Vũ đã dày công xây dựng nên một bộ tài liệu từ vựng cực kỳ chi tiết, chuẩn hóa và có tính ứng dụng cao dành riêng cho đối tượng học viên đang làm việc hoặc có nhu cầu làm việc trong ngành may mặc, gia công hàng xuất khẩu, công xưởng sản xuất trang phục, giày dép, phụ liệu may mặc và thiết bị dệt may.

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập hiệu quả, giúp người học nâng cao năng lực ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế. Nội dung sách được biên soạn sát với từng công đoạn sản xuất trong một xưởng may, từ khâu thiết kế, cắt vải, may ráp, hoàn thiện sản phẩm, kiểm tra chất lượng, đóng gói, đến việc vận chuyển và xuất khẩu hàng hóa. Bên cạnh đó, sách còn cung cấp rất nhiều cụm từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên dụng, giúp học viên có thể sử dụng thành thạo trong các tình huống giao tiếp hàng ngày với đồng nghiệp, quản lý hoặc đối tác Trung Quốc trong môi trường công xưởng.

Điểm nổi bật trong tác phẩm này là sự kết hợp hoàn hảo giữa hệ thống từ vựng thực tế và các kiến thức tiếng Trung chuẩn theo cấp độ HSK từ cơ bản đến nâng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã phân chia từ vựng theo nhóm và mức độ khó, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Các từ vựng được lựa chọn kỹ càng, sát thực tế, được sử dụng thường xuyên trong các xưởng may Trung Quốc, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất có vốn đầu tư nước ngoài hoặc các công ty chuyên gia công hàng xuất khẩu.

Một điểm rất đặc biệt nữa của ebook này là được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng kết hợp cùng với hệ thống giáo trình HSK 9 cấp độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ xây dựng. Đây là một hệ thống giáo trình chuyên biệt chỉ được sử dụng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMasterChinese Master – THANHXUANHSK, nơi được mệnh danh là địa chỉ đào tạo tiếng Trung số 1 tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung công sở và luyện thi HSK – HSKK bài bản và chuyên sâu nhất hiện nay.

Sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ phù hợp với các bạn học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn cực kỳ hữu ích với những người đang làm việc trong lĩnh vực sản xuất may mặc, các phiên dịch viên tiếng Trung đang công tác tại nhà máy, cán bộ quản lý, tổ trưởng chuyền may, kỹ thuật viên, kiểm hàng viên, hoặc bất kỳ ai có nhu cầu phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng.

Ngoài ra, cuốn sách còn là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc luyện tập kỹ năng dịch thuật, từ dịch viết đến dịch nói trong các tình huống chuyên đề. Đây cũng là một trong những tài liệu luyện dịch tiếng Trung chuyên ngành được học viên các lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK sử dụng thường xuyên để rèn luyện kỹ năng dịch thuật chuyên sâu theo chủ đề.

Với lối trình bày rõ ràng, nội dung logic, từ vựng sát thực tế công việc và ngôn ngữ chuẩn hóa theo khung HSK – HSKK, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một nguồn tài liệu quý giá không thể thiếu trong hành trang học tập và làm việc của những ai đang theo đuổi tiếng Trung ứng dụng thực tế trong ngành công nghiệp may mặc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc để phục vụ công việc, học tập hoặc luyện thi chứng chỉ HSK, HSKK thì cuốn sách này chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Với nội dung được biên soạn bởi một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam – Thầy Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook chắc chắn sẽ giúp bạn nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành và nâng cao trình độ tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những người học tiếng Trung, đặc biệt trong ngành công nghiệp may mặc.

Tầm quan trọng của cuốn sách

Trong bối cảnh ngành may mặc Việt Nam ngày càng hội nhập với thị trường quốc tế, đặc biệt là hợp tác với các đối tác Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trở nên cấp thiết. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, thực tế và dễ ứng dụng trong môi trường làm việc tại các công xưởng may mặc. Nội dung sách không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn kết hợp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng phong phú, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, thiết bị, nguyên liệu, và quản lý trong ngành may mặc. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa.

Tính ứng dụng cao: Các từ vựng và mẫu câu được biên soạn dựa trên thực tế công việc tại công xưởng, giúp người học dễ dàng áp dụng vào giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác hoặc quản lý người Trung Quốc.

Phương pháp học hiệu quả: Cuốn sách được thiết kế theo phương pháp học hiện đại của CHINEMASTER, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Định dạng ebook tiện lợi: Với định dạng kỹ thuật số, người học có thể dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính, hỗ trợ học mọi lúc, mọi nơi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, tác giả của cuốn sách, là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và tâm huyết, ông đã sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền nổi tiếng với các tài liệu và khóa học tiếng Trung chất lượng cao. Các tác phẩm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông, bao gồm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc, đều được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của người học, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tế.

CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là biểu tượng cho sự sáng tạo và đổi mới trong cách tiếp cận học tiếng Trung. Các tài liệu của CHINEMASTER luôn được đánh giá cao bởi tính thực tiễn, dễ hiểu và phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người học chuyên sâu.

Đối tượng sử dụng

Cuốn sách phù hợp với:

Nhân viên, kỹ thuật viên, quản lý làm việc trong các công xưởng may mặc có đối tác hoặc quản lý người Trung Quốc.

Sinh viên, người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Các cá nhân, doanh nghiệp muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc.

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận gần hơn với cơ hội nghề nghiệp trong ngành may mặc. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung cho cộng đồng người học tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đồ sộ và toàn diện do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc nổi bật là một trong những tác phẩm tiêu biểu, chuyên sâu và thực tiễn bậc nhất. Đây là một phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành bài bản, khoa học và cập nhật nhất hiện nay tại Việt Nam, do chính Thầy Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – xây dựng và phát triển.

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là cầu nối ngôn ngữ giữa người học tiếng Trung và môi trường làm việc thực tế tại các công xưởng, nhà máy, xí nghiệp ngành may mặc – nơi có mật độ giao tiếp tiếng Trung cao trong các hoạt động sản xuất, quản lý và xuất nhập khẩu hàng dệt may.

Nội dung nổi bật của cuốn sách:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc được sắp xếp theo chủ đề logic, bám sát quy trình sản xuất thực tế tại xưởng may.

Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt chính xác, giúp người học dễ ghi nhớ và ứng dụng nhanh trong giao tiếp công việc.

Bổ sung các câu giao tiếp mẫu, mẫu câu hành chính, khẩu lệnh, hướng dẫn công nhân, đối thoại thực tế trong môi trường nhà máy.

Từ vựng cập nhật và bám sát các tình huống sản xuất, quản lý, kiểm hàng, báo cáo lỗi, nhập xuất kho, vận hành máy móc, v.v…

Giá trị thực tiễn:

Phù hợp với công nhân, kỹ thuật viên, quản lý xưởng, nhân viên phiên dịch, sinh viên tiếng Trung chuyên ngành, và cả người học định hướng làm việc trong ngành may mặc tại Việt Nam – Trung Quốc – Đài Loan.

Là tài liệu không thể thiếu cho các học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và huấn luyện các khóa học tiếng Trung chuyên ngành.

Vị trí trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập:

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một mắt xích chuyên đề then chốt trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bên cạnh các chủ đề như tiếng Trung kế toán, tiếng Trung kho vận, tiếng Trung kiểm hàng, tiếng Trung nhập khẩu, và nhiều chuyên ngành thực tế khác.

Đây là minh chứng cho chiến lược đào tạo chuyên sâu và ứng dụng thực tiễn trong giảng dạy tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người không chỉ là tác giả của hàng chục đầu sách Hán ngữ chuyên ngành, mà còn là nhà sáng lập tiên phong của thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Một tài liệu học tập chuyên sâu cho ngành may mặc

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong các lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tác phẩm tiếng Trung chuyên ngành nổi bật và hữu ích nhất hiện nay. Đây là tài liệu được thiết kế chuyên biệt để phục vụ những ai đang làm việc hoặc học tập trong ngành may mặc, dệt may, quản lý xưởng sản xuất, cũng như những người cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường nhà máy công nghiệp tại Việt Nam và Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Anh là người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm tiếng Trung nổi tiếng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, với cơ sở chính tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và toàn diện, được đánh giá là uy tín top 1 tại Hà Nội trong nhiều năm liền.

Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy tiếng Trung cơ bản và luyện thi HSK, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn đi tiên phong trong việc phát triển các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là cho các lĩnh vực như logistics, xuất nhập khẩu, may mặc, xây dựng, thương mại điện tử, và nhiều ngành nghề khác. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần trong hệ thống giáo trình chuyên ngành đó.

Nội dung giáo trình – Sâu sát thực tế, ứng dụng cao

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ đơn thuần là danh sách từ vựng khô khan. Mà nó còn được xây dựng công phu, bao gồm:

Hàng ngàn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, được biên soạn một cách khoa học, dễ tra cứu và học tập.

Các cấu trúc câu mẫu sử dụng trong xưởng may, đi kèm với phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh.

Tình huống giao tiếp thực tế trong công xưởng, nhà máy, phòng kỹ thuật, kho bãi, phòng mẫu, phòng QC, phòng thiết kế rập – cắt – may – đóng gói.

Các mẫu hội thoại tiếng Trung giữa công nhân và quản lý, giữa bộ phận kỹ thuật với sản xuất, v.v.

Đặc biệt chú trọng đến thực hành ứng dụng, giúp người học có thể sử dụng ngay trong công việc.

Cuốn giáo trình này là sự lựa chọn lý tưởng cho:

Người lao động trong các xưởng may mặc tại Việt Nam có đối tác Trung Quốc.

Sinh viên ngành dệt may, thiết kế thời trang, công nghệ may muốn học tiếng Trung chuyên ngành.

Doanh nghiệp cần đào tạo tiếng Trung nội bộ cho nhân viên trong nhà máy.

Người học tiếng Trung đang muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Nơi đào tạo tiếng Trung chuyên ngành toàn diện nhất Việt Nam

Giáo trình này được phát hành và sử dụng chính thức trong hệ thống các trung tâm thuộc CHINEMASTER EDU, bao gồm:

ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung chuyên sâu

Chinese Master Education – Hệ thống giáo dục tiếng Trung chuyên ngành

ChineseHSK – Trung tâm luyện thi HSK cấp tốc

Thanh Xuân HSK – Cơ sở uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Tất cả các giáo trình, bài giảng, video học, tài liệu PDF và file luyện nghe đều được lưu trữ và cập nhật thường xuyên trên các nền tảng trực tuyến thuộc hệ thống:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, nơi người học có thể dễ dàng tiếp cận các tài liệu chuyên ngành, luyện tập thực tế, kết nối cộng đồng học tiếng Trung và nhận được sự hỗ trợ học tập từ chính tác giả và đội ngũ giảng viên của ChineMaster.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một tài liệu học tập thông thường, mà còn là bộ công cụ ngôn ngữ chuyên ngành mạnh mẽ giúp hàng ngàn học viên, công nhân, kỹ thuật viên, và doanh nghiệp từng bước tiếp cận và làm chủ tiếng Trung trong môi trường công nghiệp. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và hệ thống đào tạo uy tín của ChineMaster đã biến cuốn giáo trình này trở thành một trong những tài sản học thuật quý giá trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này đã trở thành công cụ không thể thiếu cho các học viên muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, cũng như phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Nội dung và giá trị thực tiễn

Giáo trình được thiết kế đặc biệt để phục vụ các học viên có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực công xưởng may mặc – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam với sự hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc. Nội dung giáo trình tập trung vào:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các từ ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu, và giao tiếp trong môi trường làm việc tại công xưởng may mặc.

Bài tập thực hành phong phú: Giúp học viên củng cố từ vựng và áp dụng vào các tình huống thực tế.

Phương pháp học hiện đại: Kết hợp lý thuyết và thực hành, phù hợp với cả người mới bắt đầu và học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, đã biên soạn giáo trình này nhằm mang đến một tài liệu học tập thực tiễn, dễ tiếp cận và hiệu quả. Giáo trình không chỉ giúp học viên nâng cao vốn từ vựng mà còn hỗ trợ họ tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Vai trò của giáo trình trong Hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt tại Hà Nội. Giáo trình của Thầy Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại đây, trở thành tài liệu chính thức cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập, từ kỳ thi HSK đến ứng dụng tiếng Trung trong công việc.

Giáo trình này không chỉ được sử dụng trong các lớp học trực tiếp mà còn được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng trực tuyến uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi học viên truy cập tài liệu mà còn là không gian để trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung, và kết nối cộng đồng những người yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chất lượng cao, chuyên nghiệp và hiệu quả. Hệ thống này không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, mà còn tổ chức các chương trình đào tạo chuyên sâu về HSK, tiếng Trung giao tiếp, và tiếng Trung chuyên ngành. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một trong những minh chứng rõ nét cho chất lượng đào tạo của ChineMaster, góp phần xây dựng uy tín top 1 của hệ thống tại Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách thực tiễn và hiệu quả. Với sự hỗ trợ của Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, giáo trình này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong hành trình chinh phục tiếng Trung của hàng nghìn học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng hoặc một trung tâm đào tạo uy tín, hãy khám phá ngay các khóa học tại ChineMaster và tài liệu độc quyền của Thầy Vũ trên các diễn đàn tiếng Trung chính thức.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Bước đột phá của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sôi nổi từ cộng đồng học viên. Với sự đón nhận nhiệt tình và phản hồi rất tích cực từ đông đảo học viên đang theo học tại hệ thống trung tâm, cuốn giáo trình này nhanh chóng khẳng định được vị trí không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành may mặc.

Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình tiếng Trung, mà còn là một sản phẩm nghiên cứu công phu và sáng tạo, được thiết kế đặc biệt cho nhóm đối tượng học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển nghề nghiệp trong các công xưởng, nhà máy, xưởng may, xưởng gia công hàng xuất khẩu, và chuỗi cung ứng ngành dệt may – may mặc Trung Quốc – Việt Nam.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – trực tiếp biên soạn và hoàn thiện. Bộ giáo trình này không chỉ giúp học viên tiếp cận một hệ thống từ vựng phong phú và sát thực tế, mà còn hỗ trợ quá trình luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK 1 đến HSK 9 và HSKK ở các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp. Trong đó, cuốn sách về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng may mặc đóng vai trò là một mắt xích quan trọng, giúp học viên hình thành nền tảng chuyên sâu về từ ngữ đặc thù của ngành nghề.

Một trong những điểm nổi bật của tác phẩm này chính là khả năng ứng dụng thực tiễn cực kỳ cao. Các nội dung từ vựng trong giáo trình đều được chọn lọc từ thực tế hoạt động sản xuất – gia công – quản lý trong ngành may mặc, giúp học viên không chỉ học được từ vựng, mà còn hiểu rõ bối cảnh sử dụng và cách vận dụng linh hoạt trong môi trường công việc cụ thể.

Giá trị của cuốn sách không dừng lại ở kiến thức ngôn ngữ, mà còn mở rộng ra kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, khả năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, hợp đồng gia công, bảng quy cách sản phẩm, hướng dẫn thao tác kỹ thuật… từ đó giúp học viên tăng tốc độ thích nghi với môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung – đặc biệt là trong các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc doanh nghiệp may mặc xuyên biên giới.

Chính vì vậy, ngay từ ngày phát hành đầu tiên, giáo trình này đã nhanh chóng trở thành cẩm nang học thuật được săn đón tại các cơ sở đào tạo trong hệ thống ChineMaster Education, đồng thời cũng nhận được sự đánh giá cao từ nhiều chuyên gia và giáo viên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành.

Không nằm ngoài mục tiêu học để dùng, học để làm chủ chuyên ngành, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định một lần nữa sứ mệnh phát triển giáo dục tiếng Trung theo hướng chuyên sâu – ứng dụng cao, phục vụ thực tế đời sống lao động – sản xuất – thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành cho người học.

Sức hút từ ngày ra mắt

Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên ngay từ ngày đầu tiên cho thấy giá trị thực tiễn của giáo trình. Với nội dung được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực công xưởng may mặc, cuốn sách đáp ứng nhu cầu học tập của những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành này. Các học viên tại ChineMaster Education đã đánh giá cao tính ứng dụng của giáo trình, giúp họ nhanh chóng nắm bắt và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành trong giao tiếp và công việc.

Một phần của kiệt tác lớn

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình lớn này được xây dựng với mục tiêu cung cấp kiến thức toàn diện về tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, bao quát nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác nhau. Trong đó, cuốn sách về từ vựng công xưởng may mặc nổi bật như một tài liệu chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập của những người cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường sản xuất và kinh doanh cụ thể.

Giá trị của giáo trình

Được phát hành dưới dạng ebook, giáo trình mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, với hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp theo chủ đề và kèm theo ví dụ minh họa thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tiễn. Tác phẩm không chỉ hỗ trợ phát triển vốn từ chuyên ngành mà còn góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và giao tiếp quốc tế.

Tầm ảnh hưởng đến cộng đồng học viên

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education là minh chứng rõ nét cho chất lượng của giáo trình. Nhiều học viên chia sẻ rằng, nhờ cuốn sách, họ đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến ngành may mặc, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý các tài liệu chuyên môn. Hơn nữa, giáo trình còn truyền cảm hứng cho người học, khuyến khích họ khám phá sâu hơn về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên ngành khác.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cầu nối quan trọng, đưa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng, tác phẩm này đã và đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong ngành công xưởng may mặc.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu chuyên ngành quan trọng, mang tính thực dụng cao trong việc học và ứng dụng tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực tiễn qua các khía cạnh sau:

1. Nội dung chuyên sâu và sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành may mặc, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu và quản lý trong công xưởng. Các từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với ngôn ngữ sử dụng thực tế tại các nhà máy may mặc ở Trung Quốc. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế.

2. Hỗ trợ hiệu quả cho người học và người làm việc

Tác phẩm được thiết kế dành cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong ngành may mặc. Tài liệu cung cấp các ví dụ minh họa, câu mẫu và bài tập thực hành, giúp người học áp dụng từ vựng vào các tình huống cụ thể như đàm phán với đối tác, hướng dẫn công nhân, hoặc quản lý dây chuyền sản xuất.

3. Tích hợp vào chương trình giảng dạy chuyên nghiệp

Tại CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm này đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, tài liệu được khai thác triệt để để nâng cao khả năng ngôn ngữ của học viên. Việc sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục uy tín này cho thấy chất lượng và tính ứng dụng cao của tác phẩm.

4. Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động

Trong bối cảnh ngành may mặc Việt Nam ngày càng hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học trang bị vốn từ vựng cần thiết mà còn hỗ trợ họ tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế, từ đó nâng cao cơ hội nghề nghiệp.

5. Tính linh hoạt và dễ tiếp cận

Tài liệu được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với nhiều đối tượng học viên. Ngoài ra, việc tích hợp vào các khóa học tại CHINEMASTER EDUCATION giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu thông qua các buổi học trực tiếp hoặc trực tuyến, đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình học tập.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hiệu quả, mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực may mặc. Sự phổ biến của tài liệu tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân là minh chứng cho chất lượng và giá trị thực tiễn của nó, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ và cơ hội nghề nghiệp cho người học.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình chuyên sâu mang tính thực tiễn cao, được đánh giá là tài liệu học tiếng Trung hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp may mặc. Với định hướng rõ ràng vào ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế, tác phẩm này đã nhanh chóng được đưa vào giảng dạy chính thức trong toàn bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi được biết đến là địa chỉ đào tạo Hán ngữ uy tín TOP 1 hiện nay.

1. Tính thực dụng cao trong môi trường công xưởng

Khác với những tài liệu tiếng Trung phổ thông, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tập trung sâu vào các tình huống giao tiếp thường gặp trong dây chuyền sản xuất, lắp ráp, kiểm tra chất lượng, xuất nhập kho, vận hành máy may, cũng như trong các hoạt động quản lý tổ đội và điều phối nhân sự tại công xưởng. Người học không chỉ nắm bắt được từ vựng chuyên ngành mà còn biết cách áp dụng chúng một cách linh hoạt vào thực tế công việc hàng ngày.

2. Hỗ trợ hiệu quả cho người lao động và quản lý

Tài liệu này đặc biệt hữu ích đối với các đối tượng đang hoặc chuẩn bị làm việc tại các xưởng may có yếu tố Trung Quốc. Không chỉ công nhân kỹ thuật mà cả bộ phận quản lý, phiên dịch, và nhân sự đều có thể sử dụng tác phẩm này như một công cụ hỗ trợ giao tiếp chuyên nghiệp, giúp tăng cường hiệu suất công việc và hạn chế tối đa các hiểu lầm ngôn ngữ nơi xưởng sản xuất.

3. Giáo trình chính thức của ChineMaster Education

Sự công nhận và đưa vào giảng dạy đại trà trong hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster – nơi do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp điều hành và giảng dạy – là minh chứng rõ rệt cho chất lượng, độ chính xác và tính ứng dụng mạnh mẽ của tác phẩm. Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ học viên, có phần ví dụ minh họa cụ thể và bài tập thực hành sát với môi trường làm việc thật.

4. Đáp ứng xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh nhu cầu tuyển dụng lao động thành thạo tiếng Trung trong ngành công nghiệp may mặc ngày càng cao, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lời giải đúng lúc cho khoảng trống tài liệu giảng dạy chuyên biệt. Tác phẩm không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực giao tiếp và hiểu biết chuyên môn tốt trong lĩnh vực may mặc.

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là tác phẩm Hán ngữ thực dụng bậc nhất trong mảng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành sản xuất công nghiệp nhẹ. Với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và việc triển khai giảng dạy rộng khắp trong hệ thống ChineMaster Education Quận Thanh Xuân, cuốn sách đang góp phần tích cực vào việc nâng cao trình độ tiếng Trung thực hành cho hàng nghìn học viên mỗi năm.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân Hà Nội sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng, giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn của học viên.

Tác phẩm Hán ngữ – Công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho các học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghiệp may mặc. Tài liệu này tập trung vào:

Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu và quản lý trong ngành may mặc.

Ngữ pháp thực tiễn: Cung cấp các cấu trúc câu thông dụng, giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.

Tình huống thực tế: Các bài tập và hội thoại mô phỏng môi trường công xưởng, giúp học viên áp dụng kiến thức ngay lập tức.

Việc sử dụng tài liệu này trong giảng dạy tại ChineMaster Edu không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp may mặc.

Lợi ích đối với học viên và trung tâm

Việc tích hợp Tác phẩm Hán ngữ vào chương trình học mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn: Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành may mặc tại Việt Nam, nhu cầu nhân sự biết tiếng Trung ngày càng tăng. Tài liệu này giúp học viên nhanh chóng làm quen với môi trường làm việc thực tế.

Nâng cao chất lượng đào tạo: Các giáo viên tại ChineMaster Edu sử dụng tài liệu để thiết kế bài giảng sinh động, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Tăng cường cơ hội nghề nghiệp: Học viên hoàn thành khóa học với nền tảng từ vựng và kỹ năng vững chắc sẽ có lợi thế khi ứng tuyển vào các công ty may mặc có đối tác Trung Quốc.

Cam kết từ ChineMaster Edu

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và thực tiễn. Việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là minh chứng cho nỗ lực của trung tâm trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên.

Trong thời gian tới, trung tâm dự kiến sẽ mở rộng việc sử dụng tài liệu này sang các chi nhánh khác, đồng thời tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo chuyên ngành khác để hỗ trợ học viên tối đa.

Sự đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tại ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Với tài liệu này, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong ngành công nghiệp may mặc.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thực dụng tại Việt Nam. Một trong những điểm nổi bật làm nên chất lượng vượt trội của hệ thống này chính là việc đồng loạt ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào toàn bộ chương trình giảng dạy hàng ngày.

Tác phẩm đặc biệt này được sáng tác độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách là kết tinh từ nhiều năm nghiên cứu, tổng hợp và thực tiễn giảng dạy tại các khu công nghiệp, nhà máy, xưởng may và công xưởng Trung – Việt. Toàn bộ nội dung được thiết kế tối ưu để học viên có thể nắm chắc kiến thức từ vựng tiếng Trung ngành May mặc, bao gồm các thuật ngữ, mẫu câu giao tiếp và tình huống thực tế trong môi trường sản xuất.

Việc đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào giảng dạy không chỉ giúp học viên phát triển từ vựng chuyên sâu mà còn rèn luyện khả năng phản xạ ngôn ngữ theo từng tình huống công xưởng thực tế, từ đó nâng cao năng lực ứng dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc yêu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật.

Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang triển khai nhiều lớp học tiếng Trung theo chuyên ngành, trong đó khóa học tiếng Trung May mặc được đánh giá là chương trình đào tạo trọng điểm với lượng học viên đăng ký đông đảo. Các lớp học được tổ chức liên tục hàng tuần, giảng dạy trực tiếp và trực tuyến, giúp học viên dễ dàng tiếp cận kiến thức dù ở bất kỳ đâu.

Không chỉ cung cấp giáo trình học chuyên sâu, hệ thống còn hỗ trợ học viên luyện nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung theo tình huống công xưởng thực tế, nhờ đó đảm bảo sự phát triển toàn diện cả 6 kỹ năng thiết yếu trong học tiếng Trung hiện đại.

Với định hướng giảng dạy thực chiến – thực dụng – thực tế, hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tiếp tục khẳng định vị thế là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Việc sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một bước tiến chiến lược nhằm giúp học viên rút ngắn thời gian học tập và nhanh chóng sử dụng được tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, việc sở hữu những giáo trình chuyên sâu, thực tiễn và sát với nhu cầu công việc là yếu tố then chốt giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và ứng dụng thành thạo trong môi trường làm việc thực tế. Một trong những tác phẩm nổi bật được giới chuyên môn đánh giá cao chính là cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đầu ngành trong giảng dạy Hán ngữ – biên soạn và phát hành độc quyền trong hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sách học tiếng Trung chuyên ngành thiết thực, bám sát thực tế công việc

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động trong ngành may mặc, đặc biệt là tại các khu công nghiệp, nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc đối tác sử dụng tiếng Trung là ngôn ngữ chính. Nội dung sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, có phân loại rõ ràng theo từng chủ đề như: bộ phận sản xuất, thiết bị máy móc may mặc, nguyên liệu vải, quy trình kiểm hàng, các thao tác kỹ thuật, quy định an toàn lao động, báo cáo sản xuất, mô tả công việc, đối thoại giữa các phòng ban, v.v.

Tất cả các từ vựng trong sách đều được chú thích rõ ràng bằng tiếng Trung giản thể – phiên âm – tiếng Việt, đi kèm với ví dụ ứng dụng thực tế trong nhà máy may mặc giúp học viên dễ ghi nhớ, dễ luyện tập và đặc biệt là có thể sử dụng trực tiếp trong giao tiếp công việc.

Giáo trình chính thức trong hệ thống đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Không chỉ dừng lại ở một tài liệu học thuật thông thường, cuốn ebook này hiện đang được sử dụng làm giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành may mặc tại trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Hệ thống giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại Quận Thanh Xuân.

Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và điều hành, nổi bật là đơn vị tiên phong trong việc xây dựng chương trình đào tạo Hán ngữ chuyên ngành theo hướng ứng dụng thực tế, bao gồm các ngành: công xưởng, sản xuất, kỹ thuật, kế toán, logistics, thương mại, và đặc biệt là may mặc – một trong những ngành trọng điểm của nền kinh tế Việt Nam.

Uy tín và chất lượng giảng dạy TOP 1 tại Hà Nội

Với hàng ngàn học viên tốt nghiệp mỗi năm, trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã và đang khẳng định vị thế TOP 1 về đào tạo Hán ngữ thực dụng tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy đặc biệt do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ xây dựng không chỉ giúp học viên nắm chắc kiến thức chuyên môn, mà còn thành thạo kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, phục vụ cho công việc tại các nhà máy, công ty có sử dụng tiếng Trung.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một trong những minh chứng rõ nét cho sự đầu tư nghiêm túc về nội dung giảng dạy chuyên ngành, góp phần tạo nên thành công vượt trội của các khóa học tại trung tâm.

Với nội dung thiết thực, khoa học và mang tính ứng dụng cao, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp của hàng ngàn học viên đang theo học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín số 1 tại Hà Nội.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp giảng dạy hiệu quả, cuốn sách ebook này đã trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành may mặc và ứng dụng vào thực tế.

Đặc điểm nổi bật của tác phẩm

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được thiết kế với mục tiêu cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành dành riêng cho lĩnh vực may mặc, một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và Trung Quốc. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, bao quát các khía cạnh của ngành may mặc như nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết bị, quản lý chất lượng, và giao tiếp thương mại.

Tính thực tiễn cao: Các từ vựng và cụm từ được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế tại các công xưởng may mặc hoặc trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Cấu trúc khoa học: Sách được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Hỗ trợ học tập đa dạng: Ngoài nội dung sách, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn cung cấp các tài liệu bổ trợ như file âm thanh, bài tập thực hành và video hướng dẫn, giúp học viên củng cố kiến thức hiệu quả.

Ứng dụng trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp cuốn sách này vào chương trình giảng dạy để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của học viên. Những điểm nổi bật trong việc sử dụng tác phẩm tại trung tâm bao gồm:

Phù hợp với nhu cầu thực tế: CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tập trung đào tạo tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh doanh, thương mại và sản xuất. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ là tài liệu lý tưởng để học viên nắm bắt từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường công xưởng may mặc.

Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Các giảng viên tại trung tâm sử dụng sách kết hợp với các phương pháp dạy học tương tác, như mô phỏng tình huống thực tế tại công xưởng, thảo luận nhóm và thực hành giao tiếp, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả.

Hỗ trợ học viên đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học linh hoạt, từ cơ bản đến nâng cao, sử dụng sách như một tài liệu cốt lõi. Học viên không chỉ học từ vựng mà còn được hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ đàm phán hợp đồng đến quản lý sản xuất.

Tác động và giá trị của tác phẩm

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận cơ hội việc làm và hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc trong ngành may mặc. Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, giúp hàng trăm học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Ngoài ra, tác phẩm còn thể hiện tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động Việt Nam. Sự kết hợp giữa nội dung sách và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã tạo nên một mô hình đào tạo hiệu quả, được đánh giá cao bởi học viên và các chuyên gia.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung thực tiễn, cấu trúc khoa học và sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cuốn sách đã và đang giúp học viên chinh phục tiếng Trung, mở ra nhiều cơ hội trong ngành may mặc và các lĩnh vực liên quan. Đây chính là minh chứng cho chất lượng đào tạo uy tín TOP 1 của trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một ebook Hán ngữ nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực may mặc và sản xuất. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và cách trình bày khoa học, cuốn sách đã trở thành một tài liệu giá trị, hỗ trợ hiệu quả cho người học và những ai làm việc trong ngành công nghiệp dệt may.

Nội dung và giá trị của tác phẩm

Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tập trung vào việc cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, thiết bị, nguyên vật liệu, và giao tiếp trong môi trường công xưởng may mặc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã biên soạn nội dung một cách dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản.

Điểm nổi bật của tác phẩm:

Tính thực tiễn cao: Các từ vựng được chọn lọc dựa trên thực tế sử dụng trong các công xưởng may mặc, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.

Cấu trúc rõ ràng: Ebook được sắp xếp theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.

Hỗ trợ học tập đa dạng: Ngoài từ vựng, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp Trung Quốc.

Địa điểm lưu trữ: Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí này nằm ở khu vực trung tâm, gần Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn, thuận tiện cho việc tra cứu và tiếp cận tài liệu.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc mà còn sở hữu một bộ sưu tập phong phú các tài liệu Hán ngữ khác, từ sách học cơ bản đến tài liệu chuyên ngành. Đây là điểm đến lý tưởng cho sinh viên, giáo viên, và những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung.

Tầm quan trọng của tác phẩm trong học tập và công việc

Trong bối cảnh ngành công nghiệp may mặc Việt Nam ngày càng phát triển và có sự hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố then chốt để thành công. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn cung cấp kiến thức thực tế, giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc.

Ebook này đặc biệt phù hợp với:

Các nhân viên, quản lý làm việc trong các công xưởng may mặc có đối tác Trung Quốc.

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung hoặc ngành dệt may muốn bổ sung kiến thức chuyên môn.

Những người tự học tiếng Trung có nhu cầu nâng cao khả năng sử dụng từ vựng theo chủ đề cụ thể.

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc. Với nội dung chất lượng và sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER tại Hà Nội, người học có thể dễ dàng tiếp cận và khai thác giá trị của cuốn sách. Hãy đến ngay Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện để khám phá tác phẩm này và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho tàng học liệu quý giá tại Thư viện CHINEMASTER

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực May mặc – Công xưởng, học viên và người đi làm đều không thể bỏ qua Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – một trong những tài liệu học tập chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, hiện đang được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần các địa danh nổi bật: Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).

Nội dung chuyên sâu – Phù hợp với nhu cầu thực tế

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn được biên soạn công phu theo các tình huống thực tế trong nhà máy, xưởng sản xuất, dây chuyền may công nghiệp, giúp người học:

Nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành May mặc

Giao tiếp hiệu quả với đối tác, đồng nghiệp trong môi trường làm việc Trung – Việt

Hiểu và sử dụng chính xác tiếng Trung theo bối cảnh công xưởng thực tế

Thiết kế độc quyền – Mã nguồn đóng

Tác phẩm ebook này thuộc hệ thống tài liệu được thiết kế riêng biệt, có mã nguồn đóng, chỉ sử dụng nội bộ trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo tính độc quyền, chất lượng và bảo mật nội dung học liệu – không tràn lan trên mạng, không sao chép từ nguồn công cộng.

Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến học thuật đáng tin cậy

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ trên là nơi lưu trữ toàn bộ các Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, trong đó có cả:

Bộ giáo trình luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9

Các chuyên đề tiếng Trung ngành nghề (Logistics, Xuất nhập khẩu, Nhà hàng – Khách sạn, Dệt may, Kỹ thuật…)

Từ điển chuyên ngành, kho ngữ pháp tiếng Trung chuyên sâu

Học viên, giảng viên và người yêu tiếng Trung hoàn toàn có thể đăng ký mượn học liệu, hoặc trải nghiệm học tập trực tiếp tại cơ sở – nơi quy tụ những đầu sách quý, có giá trị học thuật thực tiễn cao.

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập chuyên sâu mà còn là cầu nối tri thức thiết thực cho những ai đang làm việc trong ngành công nghiệp may mặc. Với vị trí thuận tiện và hệ thống học liệu được đầu tư bài bản tại Thư viện CHINEMASTER, người học sẽ có cơ hội tiếp cận tri thức một cách hiệu quả, hệ thống và chất lượng cao.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!