Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc
Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và tâm huyết trong giảng dạy, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành may mặc một cách hiệu quả và thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc
STT | Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 服装厂 (fúzhuāng chǎng) – Garment factory – Xưởng may |
2 | 缝纫机 (féngrèn jī) – Sewing machine – Máy may |
3 | 剪刀 (jiǎndāo) – Scissors – Kéo |
4 | 缝纫线 (féngrèn xiàn) – Sewing thread – Chỉ may |
5 | 布料 (bùliào) – Fabric / Cloth – Vải |
6 | 裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt vải |
7 | 纸样 (zhǐyàng) – Pattern – Rập giấy |
8 | 缝纫工 (féngrèn gōng) – Sewing worker – Công nhân may |
9 | 车缝 (chēféng) – Machine sewing – May bằng máy |
10 | 熨斗 (yùndǒu) – Iron – Bàn ủi |
11 | 整烫 (zhěngtàng) – Ironing / Pressing – Là, ủi quần áo |
12 | 钮扣 (niǔkòu) – Button – Nút áo |
13 | 拉链 (lāliàn) – Zipper – Dây kéo |
14 | 纽扣机 (niǔkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính nút |
15 | 质检 (zhìjiǎn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
16 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Workflow / Process – Quy trình công nghệ |
17 | 成品 (chéngpǐn) – Finished product – Sản phẩm hoàn chỉnh |
18 | 半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished product – Bán thành phẩm |
19 | 样衣 (yàngyī) – Sample garment – Mẫu quần áo |
20 | 尺码 (chǐmǎ) – Size – Kích cỡ |
21 | 试衣 (shìyī) – Fitting – Thử đồ |
22 | 车位 (chēwèi) – Sewing operator – Thợ may |
23 | 材料仓库 (cáiliào cāngkù) – Material warehouse – Kho nguyên liệu |
24 | 成品仓库 (chéngpǐn cāngkù) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm |
25 | 上线 (shàngxiàn) – Start production – Bắt đầu chuyền may |
26 | 下线 (xiàxiàn) – Finish production – Kết thúc chuyền may |
27 | 包装 (bāozhuāng) – Packaging – Đóng gói |
28 | 出货 (chūhuò) – Shipment / Deliver – Xuất hàng |
29 | 工时 (gōngshí) – Working hours – Thời gian làm việc |
30 | 工资表 (gōngzī biǎo) – Payroll – Bảng lương |
31 | 缝边 (féngbiān) – Edge stitching – May viền |
32 | 缝合 (fénghé) – Seam – Đường may |
33 | 线头 (xiàntóu) – Thread ends – Đầu chỉ |
34 | 拷边 (kǎobiān) – Overlock – Vắt sổ |
35 | 打枣 (dǎzǎo) – Bartack – Đính tăng cường |
36 | 贴边 (tiēbiān) – Binding – Dán viền |
37 | 裁床 (cáichuáng) – Cutting table – Bàn cắt |
38 | 车线 (chēxiàn) – Stitch line – Đường chỉ may |
39 | 松紧带 (sōngjǐndài) – Elastic band – Dây thun |
40 | 胶带 (jiāodài) – Adhesive tape – Băng keo |
41 | 胶水 (jiāoshuǐ) – Glue – Keo dán |
42 | 裁剪师 (cáijiǎn shī) – Cutter – Thợ cắt |
43 | 样板 (yàngbǎn) – Template – Mẫu rập |
44 | 工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu quy trình |
45 | 缝制 (féngzhì) – Stitching – Khâu, may |
46 | 压线 (yāxiàn) – Topstitch – May nổi |
47 | 包边 (bāobiān) – Hemming – Viền gấp |
48 | 定型 (dìngxíng) – Shaping – Định hình |
49 | 平车 (píngchē) – Flat-bed sewing machine – Máy may thường |
50 | 拷克机 (kǎokè jī) – Overlock machine – Máy vắt sổ |
51 | 锁眼机 (suǒyǎn jī) – Buttonhole machine – Máy thùa khuy |
52 | 起皱 (qǐzhòu) – Wrinkle – Nhăn vải |
53 | 褶皱 (zhězhòu) – Pleats – Nếp gấp |
54 | 薄料 (báoliào) – Light fabric – Vải mỏng |
55 | 厚料 (hòuliào) – Heavy fabric – Vải dày |
56 | 针 (zhēn) – Needle – Kim may |
57 | 针脚 (zhēnjiǎo) – Stitch – Mũi chỉ |
58 | 缝距 (féngjù) – Stitch length – Độ dài mũi chỉ |
59 | 脱线 (tuōxiàn) – Thread break – Đứt chỉ |
60 | 跳针 (tiàozhēn) – Skipped stitch – Bỏ mũi |
61 | 走线 (zǒuxiàn) – Stitching path – Đường may |
62 | 包缝 (bāoféng) – Enclosing seam – Đường may bọc |
63 | 熨烫工 (yùntàng gōng) – Ironing worker – Thợ ủi |
64 | 查货员 (cháhuò yuán) – QC inspector – Nhân viên kiểm hàng |
65 | 跟单员 (gēndān yuán) – Merchandiser – Nhân viên theo đơn hàng |
66 | 出样 (chūyàng) – Make sample – Ra mẫu |
67 | 批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt |
68 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
69 | 客户 (kèhù) – Client / Customer – Khách hàng |
70 | 品控 (pǐnkòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
71 | 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất |
72 | 包装线 (bāozhuāng xiàn) – Packing line – Dây chuyền đóng gói |
73 | 出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu |
74 | 内销 (nèixiāo) – Domestic sales – Bán trong nước |
75 | 库存 (kùcún) – Inventory – Tồn kho |
76 | 工单 (gōngdān) – Work order – Phiếu sản xuất |
77 | 报表 (bàobiǎo) – Report – Báo cáo |
78 | 日产量 (rì chǎnliàng) – Daily output – Sản lượng hằng ngày |
79 | 月目标 (yuè mùbiāo) – Monthly target – Mục tiêu hàng tháng |
80 | 标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working hours – Thời gian làm tiêu chuẩn |
81 | 尺寸表 (chǐcùn biǎo) – Size chart – Bảng kích cỡ |
82 | 规格 (guīgé) – Specification – Quy cách |
83 | 工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Technical requirement – Yêu cầu kỹ thuật |
84 | 工艺品控 (gōngyì pǐnkòng) – Process quality control – Kiểm soát chất lượng quy trình |
85 | 车间 (chējiān) – Workshop – Phân xưởng |
86 | 成衣 (chéngyī) – Ready-to-wear garment – Quần áo thành phẩm |
87 | 大货 (dàhuò) – Bulk order – Hàng số lượng lớn |
88 | 样衣室 (yàngyī shì) – Sample room – Phòng mẫu |
89 | 板房 (bǎnfáng) – Pattern room – Phòng rập |
90 | 工艺图 (gōngyì tú) – Technical drawing – Bản vẽ kỹ thuật |
91 | 布封 (bùfēng) – Fabric swatch – Mẫu vải |
92 | 色卡 (sèkǎ) – Color card – Bảng màu |
93 | 色差 (sèchā) – Color difference – Sai lệch màu |
94 | 面料 (miànliào) – Surface fabric – Vải mặt |
95 | 里料 (lǐliào) – Lining – Lớp lót |
96 | 辅料 (fǔliào) – Accessories / Trims – Phụ liệu |
97 | 衬布 (chènbù) – Interlining – Vải keo lót |
98 | 胶衬 (jiāochèn) – Fusible interlining – Keo vải ép |
99 | 工序 (gōngxù) – Operation step – Công đoạn |
100 | 流水线 (liúshuǐxiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp |
101 | 核查 (héchá) – Verification – Kiểm tra xác nhận |
102 | 缺陷 (quēxiàn) – Defect – Khuyết điểm |
103 | 次品 (cìpǐn) – Defective item – Hàng lỗi |
104 | 合格品 (hégé pǐn) – Qualified product – Hàng đạt chuẩn |
105 | 返修 (fǎnxiū) – Rework – Sửa lại |
106 | 拒收 (jùshōu) – Rejection – Từ chối nhận hàng |
107 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
108 | 毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
109 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation – Bảng báo giá |
110 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Quyết toán |
111 | 送检 (sòngjiǎn) – Send for inspection – Gửi kiểm hàng |
112 | 验货 (yànhuò) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
113 | 检针 (jiǎnzhēn) – Needle detection – Kiểm tra kim |
114 | 车缝线迹 (chēféng xiànjì) – Sewing stitch – Đường chỉ may |
115 | 不良品 (bùliáng pǐn) – Inferior goods – Hàng lỗi |
116 | 合同号 (hétóng hào) – Contract number – Số hợp đồng |
117 | 出厂价 (chūchǎng jià) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng |
118 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
119 | 运单号 (yùndān hào) – Tracking number – Mã vận đơn |
120 | 打包 (dǎbāo) – Pack – Đóng gói |
121 | 纸箱 (zhǐxiāng) – Carton box – Thùng carton |
122 | 封箱 (fēngxiāng) – Seal box – Niêm phong thùng |
123 | 装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Đóng container |
124 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
125 | 出货单 (chūhuò dān) – Delivery note – Phiếu xuất hàng |
126 | 合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
127 | 洗标 (xǐbiāo) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt |
128 | 吊牌 (diàopái) – Hangtag – Thẻ treo |
129 | 品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu |
130 | 商标 (shāngbiāo) – Trademark – Nhãn hiệu |
131 | 领子 (lǐngzi) – Collar – Cổ áo |
132 | 袖口 (xiùkǒu) – Cuff – Cổ tay áo |
133 | 衣摆 (yībǎi) – Hem – Gấu áo |
134 | 胸围 (xiōngwéi) – Bust – Vòng ngực |
135 | 腰围 (yāowéi) – Waist – Vòng eo |
136 | 臀围 (túnwéi) – Hip – Vòng mông |
137 | 衣长 (yīcháng) – Garment length – Chiều dài áo |
138 | 袖长 (xiùcháng) – Sleeve length – Chiều dài tay áo |
139 | 裤长 (kùcháng) – Pants length – Chiều dài quần |
140 | 裙长 (qúncháng) – Skirt length – Chiều dài váy |
141 | 肩宽 (jiānkuān) – Shoulder width – Ngang vai |
142 | 袖笼 (xiùlóng) – Armhole – Vòng nách |
143 | 门襟 (ménjīn) – Placket – Nẹp áo |
144 | 纽扣 (niǔkòu) – Button – Nút áo |
145 | 钩扣 (gōukòu) – Hook and eye – Móc cài |
146 | 魔术贴 (móshùtiē) – Velcro – Miếng dán |
147 | 衣架 (yījià) – Clothes hanger – Móc treo |
148 | 模特 (mótè) – Mannequin – Ma-nơ-canh |
149 | 模型 (móxíng) – Model – Mô hình |
150 | 款式 (kuǎnshì) – Style – Kiểu dáng |
151 | 流行趋势 (liúxíng qūshì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang |
152 | 时尚 (shíshàng) – Fashion – Thời trang |
153 | 服装系列 (fúzhuāng xìliè) – Clothing collection – Bộ sưu tập thời trang |
154 | 春装 (chūnzhuāng) – Spring wear – Quần áo mùa xuân |
155 | 夏装 (xiàzhuāng) – Summer wear – Quần áo mùa hè |
156 | 秋装 (qiūzhuāng) – Autumn wear – Quần áo mùa thu |
157 | 冬装 (dōngzhuāng) – Winter wear – Quần áo mùa đông |
158 | 工装 (gōngzhuāng) – Workwear – Đồng phục công nhân |
159 | 校服 (xiàofú) – School uniform – Đồng phục học sinh |
160 | 制服 (zhìfú) – Uniform – Đồng phục |
161 | 童装 (tóngzhuāng) – Children’s wear – Quần áo trẻ em |
162 | 婴儿装 (yīng’ér zhuāng) – Infant wear – Quần áo sơ sinh |
163 | 女装 (nǚzhuāng) – Women’s wear – Quần áo nữ |
164 | 男装 (nánzhuāng) – Men’s wear – Quần áo nam |
165 | 牛仔裤 (niúzǎikù) – Jeans – Quần jean |
166 | 衬衫 (chènshān) – Shirt – Áo sơ mi |
167 | 外套 (wàitào) – Coat – Áo khoác |
168 | 背心 (bèixīn) – Vest – Áo ba lỗ |
169 | T恤 (T xù) – T-shirt – Áo thun |
170 | 裙子 (qúnzi) – Skirt – Váy |
171 | 连衣裙 (liányīqún) – Dress – Đầm liền |
172 | 裤子 (kùzi) – Pants – Quần |
173 | 长裤 (chángkù) – Trousers – Quần dài |
174 | 短裤 (duǎnkù) – Shorts – Quần ngắn |
175 | 打样 (dǎyàng) – Pattern making – Lên mẫu |
176 | 放码 (fàngmǎ) – Grading – Nhảy size |
177 | 排料 (páiliào) – Marker making – Sơ đồ cắt |
178 | 出格 (chūgé) – Output pattern – Xuất rập |
179 | 合身 (héshēn) – Fit – Vừa vặn |
180 | 修身 (xiūshēn) – Slim fit – Dáng ôm |
181 | 宽松 (kuānsōng) – Loose fit – Dáng rộng |
182 | 高腰 (gāoyāo) – High waist – Lưng cao |
183 | 中腰 (zhōngyāo) – Mid waist – Lưng vừa |
184 | 低腰 (dīyāo) – Low waist – Lưng thấp |
185 | 拉链头 (lāliàn tóu) – Zipper puller – Đầu dây kéo |
186 | 鞋带孔 (xiédài kǒng) – Eyelet – Lỗ xỏ dây |
187 | 穿绳口 (chuān shéng kǒu) – Drawstring hole – Lỗ xỏ dây rút |
188 | 抽绳 (chōushéng) – Drawstring – Dây rút |
189 | 绑带 (bǎngdài) – Tie strap – Dây buộc |
190 | 配件 (pèijiàn) – Accessories – Phụ kiện |
191 | 装饰 (zhuāngshì) – Decoration – Trang trí |
192 | 荧光条 (yíngguāng tiáo) – Reflective strip – Dải phản quang |
193 | 布边 (bùbiān) – Fabric edge – Mép vải |
194 | 包边 (bāobiān) – Binding – Viền vải |
195 | 锁边 (suǒbiān) – Overlock – Vắt sổ |
196 | 卷边 (juǎnbiān) – Rolled hem – Gấu cuộn |
197 | 裁剪图 (cáijiǎn tú) – Cutting layout – Sơ đồ cắt |
198 | 自动裁床 (zìdòng cáichuáng) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động |
199 | 手工裁剪 (shǒugōng cáijiǎn) – Manual cutting – Cắt tay |
200 | 钉扣机 (dīngkòu jī) – Button attaching machine – Máy đóng nút |
201 | 缝扣子 (féng kòuzi) – Sew button – May nút |
202 | 撞色设计 (zhuàngsè shèjì) – Color-block design – Thiết kế phối màu |
203 | 图案 (tú’àn) – Pattern – Hoa văn |
204 | 印花 (yìnhuā) – Printing – In hoa |
205 | 刺绣 (cìxiù) – Embroidery – Thêu |
206 | 滚印 (gǔnyìn) – Roller print – In cuộn |
207 | 水洗 (shuǐxǐ) – Washing – Giặt nước |
208 | 酵洗 (jiàoxǐ) – Enzyme wash – Giặt enzyme |
209 | 漂白 (piǎobái) – Bleaching – Tẩy trắng |
210 | 石磨洗 (shímó xǐ) – Stone wash – Giặt mài |
211 | 拉毛 (lāmáo) – Brushing – Cào lông |
212 | 起绒 (qǐróng) – Raising – Làm lông vải |
213 | 烫平 (tàngpíng) – Ironing – Là ủi |
214 | 预缩处理 (yùsuō chǔlǐ) – Pre-shrinking – Xử lý co rút trước |
215 | 防皱 (fángzhòu) – Anti-wrinkle – Chống nhăn |
216 | 防缩水 (fáng suōshuǐ) – Shrink-resistant – Chống co rút |
217 | 抗静电 (kàng jìngdiàn) – Anti-static – Chống tĩnh điện |
218 | 透气 (tòuqì) – Breathable – Thoáng khí |
219 | 吸湿排汗 (xīshī páihàn) – Moisture-wicking – Thấm hút mồ hôi |
220 | 抗UV (kàng UV) – UV protection – Chống tia UV |
221 | 防水 (fángshuǐ) – Waterproof – Chống thấm nước |
222 | 防风 (fángfēng) – Windproof – Chống gió |
223 | 保暖 (bǎonuǎn) – Thermal insulation – Giữ ấm |
224 | 轻盈 (qīngyíng) – Lightweight – Nhẹ |
225 | 柔软 (róuruǎn) – Soft – Mềm mại |
226 | 坚固 (jiāngù) – Durable – Bền chắc |
227 | 弹性 (tánxìng) – Elastic – Co giãn |
228 | 伸缩性 (shēnsuōxìng) – Stretchability – Khả năng co dãn |
229 | 密度 (mìdù) – Density – Mật độ vải |
230 | 克重 (kèzhòng) – Fabric weight – Trọng lượng vải |
231 | 手感 (shǒugǎn) – Hand feel – Cảm giác tay |
232 | 光泽 (guāngzé) – Luster – Độ bóng |
233 | 色牢度 (sè láodù) – Color fastness – Độ bền màu |
234 | 起球 (qǐqiú) – Pilling – Xù lông |
235 | 掉色 (diàosè) – Fading – Phai màu |
236 | 缩水率 (suōshuǐ lǜ) – Shrinkage rate – Tỷ lệ co rút |
237 | 检验 (jiǎnyàn) – Inspection – Kiểm tra |
238 | 品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
239 | 抽检 (chōujiǎn) – Random inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên |
240 | 成品 (chéngpǐn) – Finished product – Thành phẩm |
241 | 补货 (bǔhuò) – Restocking – Bổ sung hàng |
242 | 打包 (dǎbāo) – Packing – Đóng gói |
243 | 包装袋 (bāozhuāng dài) – Packaging bag – Túi đóng gói |
244 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng hàng |
245 | 条形码 (tiáoxíngmǎ) – Barcode – Mã vạch |
246 | 标签 (biāoqiān) – Label – Nhãn |
247 | 吊牌 (diàopái) – Hang tag – Mác treo |
248 | 唛头 (màitóu) – Shipping mark – Ký hiệu kiện hàng |
249 | 出货 (chūhuò) – Shipping – Xuất hàng |
250 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn đặt hàng |
251 | 下单 (xiàdān) – Place an order – Đặt hàng |
252 | 交期 (jiāoqī) – Delivery date – Thời gian giao hàng |
253 | 交货 (jiāohuò) – Deliver goods – Giao hàng |
254 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Mẫu |
255 | 货期 (huòqī) – Lead time – Thời gian giao hàng |
256 | 返工 (fǎngōng) – Rework – Làm lại |
257 | 退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả hàng |
258 | 损耗 (sǔnhào) – Loss – Hao hụt |
259 | 单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá |
260 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
261 | 报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá |
262 | 开票 (kāipiào) – Issue invoice – Xuất hóa đơn |
263 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
264 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
265 | 签约 (qiānyuē) – Sign a contract – Ký hợp đồng |
266 | 客户 (kèhù) – Client – Khách hàng |
267 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
268 | 厂家 (chǎngjiā) – Manufacturer – Xưởng sản xuất |
269 | 工厂 (gōngchǎng) – Factory – Nhà máy |
270 | 工人 (gōngrén) – Worker – Công nhân |
271 | 技术员 (jìshùyuán) – Technician – Kỹ thuật viên |
272 | 班组长 (bānzǔzhǎng) – Team leader – Tổ trưởng |
273 | 主管 (zhǔguǎn) – Supervisor – Quản lý |
274 | 生产经理 (shēngchǎn jīnglǐ) – Production manager – Quản lý sản xuất |
275 | 工艺师 (gōngyìshī) – Technologist – Kỹ sư công nghệ |
276 | 样衣工 (yàngyīgōng) – Sample maker – Thợ may mẫu |
277 | 剪线工 (jiǎnxiàngōng) – Thread trimming worker – Thợ cắt chỉ |
278 | 熨烫工 (yùntànggōng) – Ironing worker – Thợ là |
279 | 包装工 (bāozhuānggōng) – Packing worker – Thợ đóng gói |
280 | 杂工 (zágōng) – General worker – Lao động phổ thông |
281 | 车工 (chēgōng) – Sewing operator – Thợ may máy |
282 | 质检员 (zhìjiǎnyuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
283 | 跟单员 (gēndānyuán) – Merchandiser – Nhân viên theo dõi đơn hàng |
284 | 接单员 (jiēdānyuán) – Order taker – Nhân viên nhận đơn hàng |
285 | 计划员 (jìhuàyuán) – Planner – Nhân viên kế hoạch |
286 | 材料员 (cáiliàoyuán) – Material handler – Nhân viên vật tư |
287 | 财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính |
288 | 出纳 (chūnà) – Cashier – Thủ quỹ |
289 | 会计 (kuàijì) – Accountant – Kế toán |
290 | 仓管 (cāngguǎn) – Storekeeper – Thủ kho |
291 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho |
292 | 成品仓 (chéngpǐn cāng) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm |
293 | 原料仓 (yuánliào cāng) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu |
294 | 辅料仓 (fǔliào cāng) – Accessories warehouse – Kho phụ liệu |
295 | 领料单 (lǐngliào dān) – Material requisition – Phiếu lĩnh nguyên vật liệu |
296 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound order – Phiếu xuất kho |
297 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound order – Phiếu nhập kho |
298 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Tồn kho |
299 | 盘点 (pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê |
300 | 记录表 (jìlù biǎo) – Record sheet – Bảng ghi chép |
301 | 物料编号 (wùliào biānhào) – Material code – Mã vật tư |
302 | 工单 (gōngdān) – Work order – Lệnh sản xuất |
303 | 工序 (gōngxù) – Process – Công đoạn |
304 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Technological process – Quy trình công nghệ |
305 | 流水线 (liúshuǐxiàn) – Assembly line – Dây chuyền sản xuất |
306 | 工位 (gōngwèi) – Workstation – Vị trí làm việc |
307 | 人力 (rénlì) – Manpower – Nhân lực |
308 | 计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương theo sản phẩm |
309 | 计时工资 (jìshí gōngzī) – Time-based wage – Lương theo giờ |
310 | 工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ công |
311 | 加班 (jiābān) – Overtime – Tăng ca |
312 | 轮班 (lúnbān) – Shift – Ca làm |
313 | 夜班 (yèbān) – Night shift – Ca đêm |
314 | 请假 (qǐngjià) – Ask for leave – Xin nghỉ |
315 | 出勤率 (chūqín lǜ) – Attendance rate – Tỷ lệ đi làm |
316 | 培训 (péixùn) – Training – Đào tạo |
317 | 安全操作 (ānquán cāozuò) – Safety operation – Vận hành an toàn |
318 | 急救 (jíjiù) – First aid – Sơ cứu |
319 | 消防 (xiāofáng) – Fire safety – Phòng cháy chữa cháy |
320 | 安全出口 (ānquán chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm |
321 | 监控系统 (jiānkòng xìtǒng) – Monitoring system – Hệ thống giám sát |
322 | 巡查 (xúnchá) – Patrol – Tuần tra |
323 | 安全帽 (ānquán mào) – Safety helmet – Mũ bảo hộ |
324 | 防护眼镜 (fánghù yǎnjìng) – Safety goggles – Kính bảo hộ |
325 | 防尘口罩 (fángchén kǒuzhào) – Dust mask – Khẩu trang chống bụi |
326 | 耳塞 (ěrsāi) – Earplugs – Nút tai chống ồn |
327 | 手套 (shǒutào) – Gloves – Găng tay |
328 | 防静电服 (fáng jìngdiàn fú) – Anti-static clothes – Quần áo chống tĩnh điện |
329 | 工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Đồng phục lao động |
330 | 安全带 (ānquán dài) – Safety belt – Dây an toàn |
331 | 警示标志 (jǐngshì biāozhì) – Warning sign – Biển cảnh báo |
332 | 危险区域 (wēixiǎn qūyù) – Danger zone – Khu vực nguy hiểm |
333 | 急救箱 (jíjiù xiāng) – First aid kit – Hộp sơ cứu |
334 | 火警铃 (huǒjǐng líng) – Fire alarm – Chuông báo cháy |
335 | 灭火器 (mièhuǒqì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy |
336 | 消防栓 (xiāofáng shuān) – Fire hydrant – Trụ cứu hỏa |
337 | 疏散通道 (shūsàn tōngdào) – Evacuation passage – Lối thoát hiểm |
338 | 演习 (yǎnxí) – Drill – Diễn tập |
339 | 管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management system – Chế độ quản lý |
340 | 作业指导书 (zuòyè zhǐdǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn thao tác |
341 | 操作规程 (cāozuò guīchéng) – Operation procedure – Quy trình thao tác |
342 | 检查表 (jiǎnchá biǎo) – Checklist – Bảng kiểm tra |
343 | 改善提案 (gǎishàn tí’àn) – Improvement proposal – Đề xuất cải tiến |
344 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
345 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất |
346 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo dưỡng thiết bị |
347 | 日常保养 (rìcháng bǎoyǎng) – Daily maintenance – Bảo trì hàng ngày |
348 | 检修计划 (jiǎnxiū jìhuà) – Maintenance plan – Kế hoạch sửa chữa |
349 | 故障报修 (gùzhàng bàoxiū) – Fault reporting – Báo hỏng |
350 | 维修记录 (wéixiū jìlù) – Repair record – Ghi chép sửa chữa |
351 | 零件更换 (língjiàn gēnghuàn) – Parts replacement – Thay linh kiện |
352 | 仪表盘 (yíbiǎo pán) – Dashboard – Bảng điều khiển |
353 | 控制面板 (kòngzhì miànbǎn) – Control panel – Bảng điều khiển máy |
354 | 电源开关 (diànyuán kāiguān) – Power switch – Công tắc nguồn |
355 | 电压 (diànyā) – Voltage – Điện áp |
356 | 电流 (diànliú) – Current – Dòng điện |
357 | 熔断器 (róngduànqì) – Fuse – Cầu chì |
358 | 插头 (chātóu) – Plug – Phích cắm |
359 | 插座 (chāzuò) – Socket – Ổ cắm |
360 | 照明灯 (zhàomíng dēng) – Lighting lamp – Đèn chiếu sáng |
361 | 通风设备 (tōngfēng shèbèi) – Ventilation equipment – Thiết bị thông gió |
362 | 空调 (kōngtiáo) – Air conditioner – Máy lạnh |
363 | 温度计 (wēndùjì) – Thermometer – Nhiệt kế |
364 | 湿度表 (shīdù biǎo) – Hygrometer – Ẩm kế |
365 | 环境监测 (huánjìng jiāncè) – Environmental monitoring – Giám sát môi trường |
366 | 清洁 (qīngjié) – Cleaning – Vệ sinh |
367 | 消毒 (xiāodú) – Disinfection – Khử trùng |
368 | 卫生标准 (wèishēng biāozhǔn) – Sanitation standard – Tiêu chuẩn vệ sinh |
369 | 垃圾分类 (lājī fēnlèi) – Waste sorting – Phân loại rác |
370 | 废料处理 (fèiliào chǔlǐ) – Waste disposal – Xử lý phế liệu |
371 | 环保要求 (huánbǎo yāoqiú) – Environmental requirement – Yêu cầu bảo vệ môi trường |
372 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững |
373 | 车缝线 (chēféng xiàn) – Stitching line – Đường chỉ may |
374 | 缝边 (féngbiān) – Overlock – Vắt sổ |
375 | 合缝 (héféng) – Seam joining – Ghép đường may |
376 | 反缝 (fǎnféng) – Backstitch – May lùi |
377 | 平缝 (píngféng) – Flat seam – Đường may phẳng |
378 | 排料 (páiliào) – Fabric layout – Sắp xếp vải |
379 | 排刀 (páidāo) – Knife arrangement – Bố trí dao cắt |
380 | 夹层布 (jiācéng bù) – Interlining fabric – Vải lót giữa |
381 | 粘合衬 (niánhé chèn) – Fusible interlining – Keo vải dính |
382 | 拉链布 (lāliàn bù) – Zipper tape – Vải gắn khóa kéo |
383 | 缝头 (féngtóu) – Seam allowance – Đường chừa may |
384 | 剪裁误差 (jiǎncái wùchā) – Cutting tolerance – Sai số cắt |
385 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Process flow – Quy trình công nghệ |
386 | 工艺卡 (gōngyì kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn |
387 | 工序名称 (gōngxù míngchēng) – Process name – Tên công đoạn |
388 | 工序编号 (gōngxù biānhào) – Process code – Mã công đoạn |
389 | 工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standard – Tiêu chuẩn công đoạn |
390 | 工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameter – Thông số công nghệ |
391 | 手工操作 (shǒugōng cāozuò) – Manual operation – Thao tác thủ công |
392 | 自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động |
393 | 成衣检验 (chéngyī jiǎnyàn) – Garment inspection – Kiểm tra thành phẩm |
394 | 整烫流程 (zhěngtàng liúchéng) – Ironing process – Quy trình ủi |
395 | 包装流程 (bāozhuāng liúchéng) – Packing process – Quy trình đóng gói |
396 | 成品入库 (chéngpǐn rùkù) – Finished goods warehousing – Nhập kho thành phẩm |
397 | 条码标签 (tiáomǎ biāoqiān) – Barcode label – Nhãn mã vạch |
398 | 尺码表 (chǐmǎ biǎo) – Size chart – Bảng kích cỡ |
399 | 款式编号 (kuǎnshì biānhào) – Style number – Mã kiểu dáng |
400 | 工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Wage settlement – Thanh toán lương |
401 | 奖惩制度 (jiǎngchéng zhìdù) – Reward and penalty system – Chế độ thưởng phạt |
402 | 考勤记录 (kǎoqín jìlù) – Attendance record – Bảng chấm công |
403 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền làm thêm giờ |
404 | 生产奖金 (shēngchǎn jiǎngjīn) – Production bonus – Thưởng năng suất |
405 | 工段长 (gōngduàn zhǎng) – Line leader – Tổ trưởng chuyền |
406 | 班组管理 (bānzǔ guǎnlǐ) – Team management – Quản lý tổ nhóm |
407 | 人员调配 (rényuán diàopèi) – Staff allocation – Phân công nhân sự |
408 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc |
409 | 技能培训 (jìnéng péixùn) – Skill training – Đào tạo kỹ năng |
410 | 岗前培训 (gǎngqián péixùn) – Pre-job training – Đào tạo trước khi làm |
411 | 新员工入职 (xīn yuángōng rùzhí) – New employee onboarding – Nhân viên mới nhận việc |
412 | 转正考核 (zhuǎnzhèng kǎohé) – Regularization assessment – Đánh giá chuyển chính thức |
413 | 离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc |
414 | 劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
415 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
416 | 安全生产法 (ānquán shēngchǎn fǎ) – Safety production law – Luật an toàn lao động |
417 | 劳动法 (láodòng fǎ) – Labor law – Luật lao động |
418 | 工伤事故 (gōngshāng shìgù) – Work injury – Tai nạn lao động |
419 | 工伤理赔 (gōngshāng lǐpéi) – Injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động |
420 | 职业病 (zhíyèbìng) – Occupational disease – Bệnh nghề nghiệp |
421 | 定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Regular inspection – Kiểm tra định kỳ |
422 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lịch trình sản xuất |
423 | 工序控制 (gōngxù kòngzhì) – Process control – Kiểm soát công đoạn |
424 | 品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
425 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm nguyên liệu |
426 | 材料库存 (cáiliào kùcún) – Material inventory – Kho nguyên liệu |
427 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
428 | 进货检验 (jìnhuò jiǎnyàn) – Incoming inspection – Kiểm tra hàng nhập |
429 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê kho |
430 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw materials – Nguyên liệu thô |
431 | 半成品库存 (bànchéngpǐn kùcún) – Semi-finished goods inventory – Kho bán thành phẩm |
432 | 成品库存 (chéngpǐn kùcún) – Finished goods inventory – Kho thành phẩm |
433 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
434 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
435 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
436 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
437 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
438 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
439 | 生产进度 (shēngchǎn jìndù) – Production progress – Tiến độ sản xuất |
440 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Công suất sản xuất |
441 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
442 | 生产调度员 (shēngchǎn diàodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên điều phối sản xuất |
443 | 产能计划 (chǎnnéng jìhuà) – Capacity planning – Kế hoạch năng lực sản xuất |
444 | 紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent order – Đơn hàng gấp |
445 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
446 | 交货延期 (jiāohuò yánqī) – Delivery delay – Trễ giao hàng |
447 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
448 | 产品测试 (chǎnpǐn cèshì) – Product testing – Kiểm tra sản phẩm |
449 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm |
450 | 国际标准 (guójì biāozhǔn) – International standard – Tiêu chuẩn quốc tế |
451 | 安全规范 (ānquán guīfàn) – Safety standard – Tiêu chuẩn an toàn |
452 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
453 | 持续改进 (chíxù gǎijìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục |
454 | 质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Quality audit – Kiểm tra chất lượng |
455 | 检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
456 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
457 | 反馈意见 (fǎnkuì yìjiàn) – Feedback – Ý kiến phản hồi |
458 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng |
459 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
460 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng |
461 | 运输安排 (yùnshū ānpái) – Shipping arrangement – Sắp xếp vận chuyển |
462 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
463 | 外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ gia công |
464 | 快速反应 (kuàisù fǎnyìng) – Quick response – Phản ứng nhanh |
465 | 批次管理 (pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô hàng |
466 | 物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) – Material requirement planning – Kế hoạch nhu cầu vật liệu |
467 | 订单生产 (dìngdān shēngchǎn) – Order-based production – Sản xuất theo đơn hàng |
468 | 交货检验 (jiāohuò jiǎnyàn) – Delivery inspection – Kiểm tra giao hàng |
469 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
470 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging materials – Vật liệu đóng gói |
471 | 包装设计 (bāozhuāng shèjì) – Packaging design – Thiết kế bao bì |
472 | 包装机器 (bāozhuāng jīqì) – Packaging machine – Máy đóng gói |
473 | 整装包装 (zhěngzhuāng bāozhuāng) – Bulk packaging – Đóng gói theo kiện |
474 | 塑料袋 (sùliào dài) – Plastic bag – Túi nhựa |
475 | 礼品包装 (lǐpǐn bāozhuāng) – Gift packaging – Đóng gói quà tặng |
476 | 热收缩膜 (rè shōusuō mó) – Shrink film – Màng co nhiệt |
477 | 色差 (sèchā) – Color difference – Sai lệch màu sắc |
478 | 错误标记 (cuòwù biāojì) – Incorrect labeling – Dán nhãn sai |
479 | 包装箱 (bāozhuāng xiāng) – Packaging box – Hộp đóng gói |
480 | 包装机器调试 (bāozhuāng jīqì tiáoshì) – Packaging machine adjustment – Điều chỉnh máy đóng gói |
481 | 质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
482 | 防水包装 (fángshuǐ bāozhuāng) – Waterproof packaging – Bao bì chống nước |
483 | 封装 (fēngzhuāng) – Sealing – Niêm phong |
484 | 包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – Packing list – Danh sách đóng gói |
485 | 出货单 (chūhuò dān) – Shipment order – Đơn giao hàng |
486 | 验收单 (yànshōu dān) – Receiving note – Biên bản nhận hàng |
487 | 发货单 (fāhuò dān) – Dispatch note – Phiếu xuất hàng |
488 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Shipping document – Giấy tờ vận chuyển |
489 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container |
490 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
491 | 运输延迟 (yùnshū yánchí) – Shipping delay – Trễ vận chuyển |
492 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận chuyển |
493 | 出口商 (chūkǒu shāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
494 | 进口商 (jìnkǒu shāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
495 | 通关 (tōngguān) – Customs clearance – Thông quan |
496 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
497 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế |
498 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
499 | 货物接收 (huòwù jiēshōu) – Cargo reception – Nhận hàng hóa |
500 | 货物分类 (huòwù fēnlèi) – Cargo classification – Phân loại hàng hóa |
501 | 货物报关 (huòwù bàoguān) – Cargo customs declaration – Khai báo hải quan hàng hóa |
502 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
503 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho kho |
504 | 货架 (huòjià) – Shelf – Kệ hàng |
505 | 堆放区 (duīfàng qū) – Stacking area – Khu vực chất hàng |
506 | 仓库检查 (cāngkù jiǎnchá) – Warehouse inspection – Kiểm tra kho |
507 | 防潮 (fángcháo) – Moisture-proof – Chống ẩm |
508 | 安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock – Tồn kho an toàn |
509 | 入库 (rùkù) – Inbound – Nhập kho |
510 | 出库 (chūkù) – Outbound – Xuất kho |
511 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho |
512 | 入库单 (rùkù dān) – Receiving note – Phiếu nhập kho |
513 | 出库单 (chūkù dān) – Dispatch note – Phiếu xuất kho |
514 | 货物拣选 (huòwù jiǎn xuǎn) – Picking – Chọn hàng |
515 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Sorting – Phân loại hàng hóa |
516 | 仓库配送 (cāngkù pèisòng) – Warehouse distribution – Phân phối kho |
517 | 货运量 (huòyùn liàng) – Freight volume – Khối lượng vận chuyển |
518 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
519 | 工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
520 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
521 | 工作站 (gōngzuò zhàn) – Workstation – Trạm làm việc |
522 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
523 | 质量检测员 (zhìliàng jiǎncè yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
524 | 生产记录 (shēngchǎn jìlù) – Production record – Hồ sơ sản xuất |
525 | 生产报告 (shēngchǎn bàogào) – Production report – Báo cáo sản xuất |
526 | 生产日期 (shēngchǎn rìqī) – Production date – Ngày sản xuất |
527 | 批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô |
528 | 批量测试 (pīliàng cèshì) – Batch testing – Kiểm tra theo lô |
529 | 工人培训 (gōngrén péixùn) – Worker training – Đào tạo công nhân |
530 | 员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên |
531 | 工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Phiếu lương |
532 | 加班 (jiābān) – Overtime – Làm thêm giờ |
533 | 工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ làm việc |
534 | 工时记录 (gōngshí jìlù) – Working hours record – Hồ sơ giờ làm việc |
535 | 休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép |
536 | 年假 (niánjià) – Annual leave – Nghỉ phép năm |
537 | 紧急情况 (jǐnjí qíngkuàng) – Emergency – Tình huống khẩn cấp |
538 | 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá) – Health check – Kiểm tra sức khỏe |
539 | 安全培训 (ānquán péixùn) – Safety training – Đào tạo an toàn |
540 | 工伤 (gōngshāng) – Work injury – Tai nạn lao động |
541 | 工伤赔偿 (gōngshāng péicháng) – Work injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động |
542 | 安全规范 (ānquán guīfàn) – Safety regulations – Quy định an toàn |
543 | 消防安全 (xiāofáng ānquán) – Fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy |
544 | 紧急出口 (jǐnjí chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm |
545 | 防火措施 (fánghuǒ cuòshī) – Fire prevention measures – Biện pháp phòng cháy |
546 | 消防器材 (xiāofáng qìcái) – Firefighting equipment – Thiết bị chữa cháy |
547 | 劳动保护 (láodòng bǎohù) – Labor protection – Bảo vệ lao động |
548 | 防护服 (fánghù fú) – Protective clothing – Quần áo bảo hộ |
549 | 个人防护 (gèrén fánghù) – Personal protective equipment (PPE) – Thiết bị bảo vệ cá nhân |
550 | 安全标志 (ānquán biāozhì) – Safety signs – Biển báo an toàn |
551 | 卫生间 (wèishēngjiān) – Restroom – Nhà vệ sinh |
552 | 洗手设施 (xǐshǒu shèshī) – Hand washing facilities – Cơ sở rửa tay |
553 | 生产许可 (shēngchǎn xǔkě) – Production license – Giấy phép sản xuất |
554 | 质量认证 (zhìliàng rènzhèng) – Quality certification – Chứng nhận chất lượng |
555 | 环保标准 (huánbǎo biāozhǔn) – Environmental standards – Tiêu chuẩn môi trường |
556 | 废弃物处理 (fèiqìwù chǔlǐ) – Waste disposal – Xử lý chất thải |
557 | 工厂审查 (gōngchǎng shěnchá) – Factory inspection – Kiểm tra nhà máy |
558 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
559 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
560 | 专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế |
561 | 版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền |
562 | 许可证 (xǔkě zhèng) – Permit – Giấy phép |
563 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
564 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
565 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng |
566 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – Contract termination – Hủy bỏ hợp đồng |
567 | 原材料供应商 (yuáncáiliào gōngyìng shāng) – Raw material supplier – Nhà cung cấp nguyên liệu |
568 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
569 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
570 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
571 | 设备检查 (shèbèi jiǎnchá) – Equipment inspection – Kiểm tra thiết bị |
572 | 故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Xử lý sự cố |
573 | 设备升级 (shèbèi shēngjí) – Equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị |
574 | 设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Equipment failure – Hỏng hóc thiết bị |
575 | 手工生产 (shǒugōng shēngchǎn) – Manual production – Sản xuất thủ công |
576 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu quả sản xuất |
577 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
578 | 检测工具 (jiǎncè gōngjù) – Testing tools – Dụng cụ kiểm tra |
579 | 检测方法 (jiǎncè fāngfǎ) – Testing method – Phương pháp kiểm tra |
580 | 样品测试 (yàngpǐn cèshì) – Sample testing – Kiểm tra mẫu |
581 | 质量偏差 (zhìliàng piānchā) – Quality deviation – Sai lệch chất lượng |
582 | 生产瓶颈 (shēngchǎn píngjǐng) – Production bottleneck – Vấn đề tắc nghẽn sản xuất |
583 | 成品 (chéngpǐn) – Finished product – Sản phẩm hoàn thiện |
584 | 半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished product – Sản phẩm bán thành phẩm |
585 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
586 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
587 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Return reason – Lý do trả hàng |
588 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
589 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
590 | 产品保修 (chǎnpǐn bǎoxiū) – Product warranty – Bảo hành sản phẩm |
591 | 服务合同 (fúwù hétóng) – Service contract – Hợp đồng dịch vụ |
592 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
593 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
594 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
595 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
596 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
597 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
598 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
599 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
600 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channels – Kênh bán hàng |
601 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng |
602 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
603 | 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales team – Đội ngũ bán hàng |
604 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
605 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
606 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
607 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Sales analysis – Phân tích bán hàng |
608 | 销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Sales record – Hồ sơ bán hàng |
609 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường |
610 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường |
611 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
612 | 竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Khả năng cạnh tranh |
613 | 行业趋势 (hángyè qūshì) – Industry trend – Xu hướng ngành |
614 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành |
615 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer group – Nhóm khách hàng |
616 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
617 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
618 | 客户满意 (kèhù mǎnyì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
619 | 客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng |
620 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng |
621 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
622 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá cả |
623 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả |
624 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi |
625 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Giảm giá bán hàng |
626 | 限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited discount – Giảm giá có thời gian |
627 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale price – Giá bán buôn |
628 | 零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail price – Giá bán lẻ |
629 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
630 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm |
631 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
632 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm |
633 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho |
634 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho |
635 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển |
636 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
637 | 运输调度 (yùnshū tiáodù) – Transportation scheduling – Lịch trình vận chuyển |
638 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Transportation company – Công ty vận chuyển |
639 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
640 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order dispatch – Gửi hàng đơn hàng |
641 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Courier company – Công ty chuyển phát nhanh |
642 | 送货上门 (sònghuò shàngmén) – Home delivery – Giao hàng tận nhà |
643 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
644 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
645 | 交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng |
646 | 快递费用 (kuàidì fèiyòng) – Courier fee – Phí chuyển phát nhanh |
647 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận tải hàng hóa |
648 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Bill of lading – Danh sách hàng hóa |
649 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse inventory – Tồn kho trong kho |
650 | 仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho hàng |
651 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho |
652 | 仓库清理 (cāngkù qīnglǐ) – Warehouse clearing – Dọn dẹp kho |
653 | 库存盘点表 (kùcún pándiǎn biǎo) – Inventory count sheet – Bảng kiểm kê tồn kho |
654 | 物料搬运 (wùliào bānyùn) – Material handling – Vận chuyển vật liệu |
655 | 物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu |
656 | 物料消耗 (wùliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu thụ vật liệu |
657 | 物料清单 (wùliào qīngdān) – Material list – Danh sách vật liệu |
658 | 物料控制 (wùliào kòngzhì) – Material control – Kiểm soát vật liệu |
659 | 物料库存 (wùliào kùcún) – Material inventory – Tồn kho vật liệu |
660 | 材料清单 (cáiliào qīngdān) – Material list – Danh sách nguyên liệu |
661 | 仓库调度 (cāngkù tiáodù) – Warehouse scheduling – Lập lịch kho |
662 | 仓库成本 (cāngkù chéngběn) – Warehouse cost – Chi phí kho |
663 | 仓库管理员 (cāngkù guǎnlǐ yuán) – Warehouse manager – Quản lý kho |
664 | 托盘管理 (tuōpán guǎnlǐ) – Pallet management – Quản lý pallet |
665 | 托盘运输 (tuōpán yùnshū) – Pallet transportation – Vận chuyển pallet |
666 | 托盘回收 (tuōpán huíshōu) – Pallet recycling – Thu hồi pallet |
667 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa |
668 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Goods loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa |
669 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Goods packaging – Đóng gói hàng hóa |
670 | 包装工艺 (bāozhuāng gōngyì) – Packaging process – Quy trình đóng gói |
671 | 包装生产 (bāozhuāng shēngchǎn) – Packaging production – Sản xuất bao bì |
672 | 包装生产线 (bāozhuāng shēngchǎnxiàn) – Packaging production line – Dây chuyền sản xuất bao bì |
673 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
674 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
675 | 成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification – Kiểm tra chi phí |
676 | 成本核算表 (chéngběn hé suàn biǎo) – Cost sheet – Bảng tính chi phí |
677 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
678 | 产品报价 (chǎnpǐn bàojià) – Product quotation – Báo giá sản phẩm |
679 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm |
680 | 产品改良 (chǎnpǐn gǎiliáng) – Product improvement – Cải tiến sản phẩm |
681 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm |
682 | 产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
683 | 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng |
684 | 质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
685 | 质量问题 (zhìliàng wèntí) – Quality issue – Vấn đề chất lượng |
686 | 质量改进 (zhìliàng gǎijìn) – Quality improvement – Cải tiến chất lượng |
687 | 质量控制点 (zhìliàng kòngzhì diǎn) – Quality control point – Điểm kiểm soát chất lượng |
688 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production process – Quy trình sản xuất |
689 | 生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Production facilities – Cơ sở sản xuất |
690 | 生产车间 (shēngchǎn chējiān) – Production workshop – Xưởng sản xuất |
691 | 生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production scheduling sheet – Bảng điều phối sản xuất |
692 | 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất |
693 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
694 | 生产安全 (shēngchǎn ānquán) – Production safety – An toàn sản xuất |
695 | 生产设备 (shēngchǎn shèbèi) – Production equipment – Thiết bị sản xuất |
696 | 生产线操作 (shēngchǎn xiàn cāozuò) – Production line operation – Vận hành dây chuyền sản xuất |
697 | 生产工时 (shēngchǎn gōngshí) – Production working hours – Giờ làm việc sản xuất |
698 | 生产问题 (shēngchǎn wèntí) – Production issue – Vấn đề sản xuất |
699 | 生产过程 (shēngchǎn guòchéng) – Production process – Quy trình sản xuất |
700 | 生产合格率 (shēngchǎn hégé lǜ) – Production pass rate – Tỷ lệ đạt yêu cầu sản xuất |
701 | 生产操作标准 (shēngchǎn cāozuò biāozhǔn) – Production operating standard – Tiêu chuẩn vận hành sản xuất |
702 | 质量控制计划 (zhìliàng kòngzhì jìhuà) – Quality control plan – Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
703 | 质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì) – Quality management system (QMS) – Hệ thống quản lý chất lượng |
704 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance (QA) – Đảm bảo chất lượng |
705 | 质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng |
706 | 质量检测仪器 (zhìliàng jiǎncè yíqì) – Quality testing equipment – Thiết bị kiểm tra chất lượng |
707 | 检验流程 (jiǎnyàn liúchéng) – Inspection process – Quy trình kiểm tra |
708 | 检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
709 | 检验合格 (jiǎnyàn hégé) – Pass inspection – Đạt yêu cầu kiểm tra |
710 | 检验不合格 (jiǎnyàn bù hégé) – Fail inspection – Không đạt yêu cầu kiểm tra |
711 | 产品包装标准 (chǎnpǐn bāozhuāng biāozhǔn) – Product packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói sản phẩm |
712 | 包装材料选择 (bāozhuāng cáiliào xuǎnzé) – Packaging material selection – Lựa chọn vật liệu đóng gói |
713 | 包装过程 (bāozhuāng guòchéng) – Packaging process – Quy trình đóng gói |
714 | 包装检查 (bāozhuāng jiǎnchá) – Packaging inspection – Kiểm tra bao bì |
715 | 包装损坏 (bāozhuāng sǔnhuài) – Packaging damage – Hư hỏng bao bì |
716 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory count – Kiểm kê tồn kho |
717 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách tồn kho |
718 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho |
719 | 库存过多 (kùcún guò duō) – Excess inventory – Tồn kho dư thừa |
720 | 库存不足 (kùcún bùzú) – Insufficient inventory – Tồn kho không đủ |
721 | 进货 (jìnhuò) – Stock purchase – Mua hàng |
722 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn hàng bán |
723 | 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales data – Dữ liệu bán hàng |
724 | 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales payment – Thanh toán bán hàng |
725 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng |
726 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
727 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
728 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
729 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
730 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
731 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
732 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm |
733 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
734 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm |
735 | 供应商合作 (gōngyìng shāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác nhà cung cấp |
736 | 供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
737 | 物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material procurement – Mua vật liệu |
738 | 物料管理 (wùliào guǎnlǐ) – Material management – Quản lý vật liệu |
739 | 物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirement – Nhu cầu vật liệu |
740 | 物料调配 (wùliào tiáopèi) – Material allocation – Phân phối vật liệu |
741 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
742 | 生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Production plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
743 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Production process optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
744 | 质量控制标准 (zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Quality control standard – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng |
745 | 质量问题分析 (zhìliàng wèntí fēnxī) – Quality issue analysis – Phân tích vấn đề chất lượng |
746 | 质量提升 (zhìliàng tíshēng) – Quality enhancement – Nâng cao chất lượng |
747 | 质量监督 (zhìliàng jiāndū) – Quality supervision – Giám sát chất lượng |
748 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm |
749 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product R&D (Research and Development) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
750 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
751 | 成品检查 (chéngpǐn jiǎnchá) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện |
752 | 成品验收 (chéngpǐn yànshōu) – Finished product acceptance – Nhận hàng thành phẩm |
753 | 生产设备维护 (shēngchǎn shèbèi wéihù) – Production equipment maintenance – Bảo trì thiết bị sản xuất |
754 | 工艺技术 (gōngyì jìshù) – Process technology – Công nghệ quy trình |
755 | 工艺设备 (gōngyì shèbèi) – Process equipment – Thiết bị quy trình |
756 | 工艺培训 (gōngyì péixùn) – Process training – Đào tạo quy trình |
757 | 工艺标准化 (gōngyì biāozhǔnhuà) – Process standardization – Chuẩn hóa quy trình |
758 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
759 | 仓储系统 (cāngchǔ xìtǒng) – Warehouse system – Hệ thống kho |
760 | 仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory count – Kiểm kê kho |
761 | 仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout – Bố trí kho |
762 | 仓库管理软件 (cāngkù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Warehouse management software – Phần mềm quản lý kho |
763 | 成衣制造 (chéngyī zhìzào) – Garment manufacturing – Sản xuất quần áo |
764 | 成衣车间 (chéngyī chējiān) – Garment workshop – Xưởng may thành phẩm |
765 | 裁剪流程 (cáijiǎn liúchéng) – Cutting process – Quy trình cắt vải |
766 | 裁剪图纸 (cáijiǎn túzhǐ) – Cutting diagram – Sơ đồ cắt vải |
767 | 打样师 (dǎyàng shī) – Pattern maker – Người làm mẫu rập |
768 | 工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Process manual – Hướng dẫn công nghệ |
769 | 技术规格 (jìshù guīgé) – Technical specification – Thông số kỹ thuật |
770 | 技术参数 (jìshù cānshù) – Technical parameter – Tham số kỹ thuật |
771 | 生产批次 (shēngchǎn pīcì) – Production batch – Lô sản xuất |
772 | 工单 (gōngdān) – Work order – Phiếu công việc |
773 | 加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Lệnh gia công |
774 | 车缝工艺 (chēféng gōngyì) – Sewing process – Quy trình may |
775 | 车工操作规程 (chēgōng cāozuò guīchéng) – Sewing operation procedure – Quy trình thao tác máy may |
776 | 工艺纪律 (gōngyì jìlǜ) – Process discipline – Kỷ luật công nghệ |
777 | 压线 (yāxiàn) – Topstitch – Đường may đè |
778 | 包边 (bāobiān) – Binding – Viền |
779 | 打揽 (dǎlǎn) – Shirring – Rút nhún |
780 | 打褶 (dǎzhě) – Pleating – Xếp ly |
781 | 折边 (zhébiān) – Hemming – Gấp mép |
782 | 翻领 (fānlǐng) – Turn-down collar – Cổ áo lật |
783 | 缝边 (féngbiān) – Edge stitch – May viền mép |
784 | 走线 (zǒuxiàn) – Stitching – Đường chỉ may |
785 | 试衣 (shìyī) – Fit test – Thử đồ |
786 | 衣服规格 (yīfú guīgé) – Garment specification – Quy cách áo quần |
787 | 成品尺寸 (chéngpǐn chǐcùn) – Finished size – Kích thước thành phẩm |
788 | 样衣评审 (yàngyī píngshěn) – Sample review – Đánh giá mẫu |
789 | 大货生产 (dàhuò shēngchǎn) – Bulk production – Sản xuất hàng loạt |
790 | 工艺打样 (gōngyì dǎyàng) – Process sampling – Làm mẫu theo quy trình |
791 | 试产 (shìchǎn) – Trial production – Sản xuất thử |
792 | 缝纫质量 (féngrèn zhìliàng) – Sewing quality – Chất lượng may |
793 | 包装流程 (bāozhuāng liúchéng) – Packaging process – Quy trình đóng gói |
794 | 折叠衣物 (zhédié yīwù) – Folding clothes – Gấp quần áo |
795 | 标签 (biāoqiān) – Label – Nhãn mác |
796 | 洗标 (xǐbiāo) – Care label – Nhãn giặt |
797 | 条码 (tiáomǎ) – Barcode – Mã vạch |
798 | 内袋包装 (nèidài bāozhuāng) – Inner bag packaging – Bao bì trong |
799 | 出口装箱 (chūkǒu zhuāngxiāng) – Export packing – Đóng thùng xuất khẩu |
800 | 箱单 (xiāngdān) – Packing list – Danh sách đóng thùng |
801 | 发货单 (fāhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
802 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics |
803 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transit time – Thời gian vận chuyển |
804 | 交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Delivery deadline – Hạn giao hàng |
805 | 装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Đóng hàng vào container |
806 | 订舱 (dìngcāng) – Booking space – Đặt chỗ tàu/container |
807 | 出口单证 (chūkǒu dānzhèng) – Export documents – Chứng từ xuất khẩu |
808 | 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
809 | 质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm định chất lượng |
810 | 缝制瑕疵 (féngzhì xiácī) – Sewing defect – Lỗi đường may |
811 | 破损衣物 (pòsǔn yīwù) – Damaged garment – Quần áo bị hư hỏng |
812 | 漏针 (lòuzhēn) – Missed stitch – Bỏ mũi |
813 | 跳针 (tiàozhēn) – Skipped stitch – Mũi chỉ nhảy |
814 | 松线 (sōngxiàn) – Loose thread – Chỉ lỏng |
815 | 缝线不齐 (féngxiàn bùqí) – Uneven stitching – Đường chỉ không đều |
816 | 尺寸偏差 (chǐcùn piānchā) – Size deviation – Sai lệch kích thước |
817 | 布料疵点 (bùliào cīdiǎn) – Fabric defect – Khuyết tật vải |
818 | 色牢度 (sèláodù) – Color fastness – Độ bền màu |
819 | 强度测试 (qiángdù cèshì) – Strength test – Kiểm tra độ bền |
820 | 拉力测试 (lālì cèshì) – Tension test – Kiểm tra lực kéo |
821 | 针距 (zhēnjù) – Stitch length – Độ dài mũi may |
822 | 缝线张力 (féngxiàn zhānglì) – Thread tension – Độ căng chỉ |
823 | 熨烫 (yùntàng) – Ironing – Ủi đồ |
824 | 蒸汽熨斗 (zhēngqì yùndǒu) – Steam iron – Bàn ủi hơi nước |
825 | 熨台 (yùntái) – Ironing table – Bàn ủi |
826 | 熨烫工 (yùntàng gōng) – Ironing worker – Công nhân ủi |
827 | 去皱 (qùzhòu) – De-wrinkle – Làm phẳng nếp nhăn |
828 | 成衣整烫 (chéngyī zhěngtàng) – Final pressing – Ủi thành phẩm |
829 | 衣物整形 (yīwù zhěngxíng) – Garment shaping – Định hình quần áo |
830 | 包装人员 (bāozhuāng rényuán) – Packing staff – Nhân viên đóng gói |
831 | 检查员 (jiǎnchá yuán) – Inspector – Nhân viên kiểm tra |
832 | 样板间 (yàngbǎn jiān) – Sample room – Phòng mẫu |
833 | 版师 (bǎnshī) – Pattern master – Thợ làm rập |
834 | 工艺员 (gōngyìyuán) – Process engineer – Nhân viên quy trình |
835 | 面料仓库 (miànliào cāngkù) – Fabric warehouse – Kho vải |
836 | 入库登记 (rùkù dēngjì) – Inbound registration – Ghi nhận nhập kho |
837 | 出库单 (chūkù dān) – Delivery slip – Phiếu xuất kho |
838 | 材料出入库 (cáiliào chū rùkù) – Material in/out – Xuất nhập vật liệu |
839 | 布料样卡 (bùliào yàngkǎ) – Fabric swatch card – Thẻ mẫu vải |
840 | 配色卡 (pèisè kǎ) – Color matching card – Bảng phối màu |
841 | 材料审核 (cáiliào shěnhé) – Material approval – Kiểm tra vật tư |
842 | 工艺审查 (gōngyì shěnchá) – Process review – Rà soát công nghệ |
843 | 交期管控 (jiāoqī guǎnkòng) – Delivery control – Quản lý tiến độ |
844 | 产能计划 (chǎnnéng jìhuà) – Production capacity plan – Kế hoạch năng suất |
845 | 生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Production schedule – Bảng tiến độ sản xuất |
846 | 排单计划 (páidān jìhuà) – Order arrangement – Lịch xếp đơn hàng |
847 | 生产日报 (shēngchǎn rìbào) – Daily production report – Báo cáo sản xuất hàng ngày |
848 | 物料清单 (wùliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách nguyên vật liệu |
849 | 返修单 (fǎnxiū dān) – Repair order – Phiếu sửa lỗi |
850 | 补料单 (bǔliào dān) – Material replenishment – Phiếu bổ sung vật tư |
851 | 车缝线头 (chēféng xiàntóu) – Sewing thread ends – Đầu chỉ thừa |
852 | 裁剪缺陷 (cáijiǎn quēxiàn) – Cutting defect – Lỗi cắt vải |
853 | 裁剪误差 (cáijiǎn wùchā) – Cutting error – Sai số cắt |
854 | 布剪 (bùjiǎn) – Fabric shears – Kéo cắt vải |
855 | 熨斗水箱 (yùndǒu shuǐxiāng) – Iron water tank – Bình nước bàn ủi |
856 | 服装模板 (fúzhuāng móbǎn) – Garment template – Khuôn mẫu quần áo |
857 | 大货样 (dàhuò yàng) – Bulk sample – Mẫu sản xuất đại trà |
858 | 工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Workmanship specification – Tài liệu quy trình may |
859 | 材质说明 (cáizhì shuōmíng) – Material description – Mô tả chất liệu |
860 | 工艺卡 (gōngyì kǎ) – Process card – Thẻ quy trình |
861 | 物料跟踪 (wùliào gēnzōng) – Material tracking – Theo dõi nguyên vật liệu |
862 | 面辅料 (miàn fǔ liào) – Main and auxiliary materials – Nguyên phụ liệu |
863 | 纱线 (shāxiàn) – Yarn – Sợi |
864 | 拉链滑动 (lāliàn huádòng) – Zipper movement – Trượt khóa kéo |
865 | 钮扣 (niǔkòu) – Button – Nút |
866 | 钮扣眼 (niǔkòuyǎn) – Buttonhole – Lỗ nút |
867 | 钉扣机 (dīngkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính nút |
868 | 起毛球 (qǐmáoqiú) – Pilling – Xù lông |
869 | 粘扣带 (niánkòu dài) – Velcro – Dán dính |
870 | 衣领 (yīlǐng) – Collar – Cổ áo |
871 | 衣袖 (yīxiù) – Sleeve – Tay áo |
872 | 裙摆 (qúnbǎi) – Hem (skirt) – Gấu váy |
873 | 裤脚 (kùjiǎo) – Trouser hem – Ống quần |
874 | 腰头 (yāotóu) – Waistband – Cạp quần |
875 | 口袋 (kǒudài) – Pocket – Túi |
876 | 装饰线 (zhuāngshìxiàn) – Decorative stitching – Đường chỉ trang trí |
877 | 滚边 (gǔnbiān) – Piping – Viền chỉ |
878 | 加工费 (jiāgōng fèi) – Processing fee – Phí gia công |
879 | 单价核算 (dānjià hésuàn) – Unit cost calculation – Tính đơn giá |
880 | 工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương |
881 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Tiền tăng ca |
882 | 工时统计 (gōngshí tǒngjì) – Working hour statistics – Thống kê giờ làm |
883 | 出勤记录 (chūqín jìlù) – Attendance record – Bảng chấm công |
884 | 绩效评估 (jīxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
885 | 月结报表 (yuèjié bàobiǎo) – Monthly report – Báo cáo cuối tháng |
886 | 工厂流程图 (gōngchǎng liúchéng tú) – Factory workflow chart – Sơ đồ quy trình nhà máy |
887 | 责任制度 (zérèn zhìdù) – Responsibility system – Chế độ trách nhiệm |
888 | 安全操作 (ānquán cāozuò) – Safe operation – Thao tác an toàn |
889 | 紧急按钮 (jǐnjí ànniǔ) – Emergency button – Nút khẩn cấp |
890 | 消防器材 (xiāofáng qìcái) – Fire equipment – Thiết bị phòng cháy |
891 | 安全警示 (ānquán jǐngshì) – Safety warning – Cảnh báo an toàn |
892 | 车间规范 (chējiān guīfàn) – Workshop regulations – Quy định xưởng |
893 | 劳动纪律 (láodòng jìlǜ) – Labor discipline – Kỷ luật lao động |
894 | 卫生检查 (wèishēng jiǎnchá) – Sanitation inspection – Kiểm tra vệ sinh |
895 | 洗手池 (xǐshǒu chí) – Wash basin – Bồn rửa tay |
896 | 员工通道 (yuángōng tōngdào) – Staff passage – Lối đi nhân viên |
897 | 工厂标识 (gōngchǎng biāozhì) – Factory signage – Biển chỉ dẫn nhà xưởng |
898 | 更衣室 (gēngyī shì) – Changing room – Phòng thay đồ |
899 | 员工宿舍 (yuángōng sùshè) – Staff dormitory – Ký túc xá công nhân |
900 | 工厂餐厅 (gōngchǎng cāntīng) – Factory canteen – Nhà ăn công xưởng |
901 | 膳食安排 (shànshí ānpái) – Meal arrangement – Sắp xếp bữa ăn |
902 | 值班表 (zhíbān biǎo) – Duty roster – Bảng phân công ca |
903 | 日班 (rìbān) – Day shift – Ca ngày |
904 | 倒班 (dǎobān) – Shift rotation – Đổi ca |
905 | 班长 (bānzhǎng) – Team leader – Tổ trưởng |
906 | 品检员 (pǐnjiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm hàng |
907 | 安检员 (ānjiǎn yuán) – Safety inspector – Nhân viên kiểm tra an toàn |
908 | 工厂经理 (gōngchǎng jīnglǐ) – Factory manager – Quản lý nhà máy |
909 | 生产主管 (shēngchǎn zhǔguǎn) – Production supervisor – Giám sát sản xuất |
910 | 操作员 (cāozuò yuán) – Operator – Công nhân vận hành |
911 | 包装工 (bāozhuāng gōng) – Packing worker – Công nhân đóng gói |
912 | 质检部 (zhìjiǎn bù) – Quality control department – Bộ phận kiểm chất lượng |
913 | 开发部 (kāifā bù) – Development department – Phòng phát triển |
914 | 样衣部 (yàngyī bù) – Sample room – Bộ phận làm mẫu |
915 | 人事部 (rénshì bù) – HR department – Phòng nhân sự |
916 | 财务部 (cáiwù bù) – Finance department – Phòng tài chính |
917 | 采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Phòng mua hàng |
918 | 出货部 (chūhuò bù) – Shipping department – Phòng xuất hàng |
919 | 收发室 (shōufā shì) – Receiving and dispatch room – Phòng nhận và gửi hàng |
920 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí nhân công |
921 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí nguyên vật liệu |
922 | 水电费 (shuǐdiàn fèi) – Utilities – Chi phí điện nước |
923 | 加工利润 (jiāgōng lìrùn) – Processing profit – Lợi nhuận gia công |
924 | 订单利润 (dìngdān lìrùn) – Order profit – Lợi nhuận đơn hàng |
925 | 出货单 (chūhuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
926 | 发货日期 (fāhuò rìqī) – Shipping date – Ngày giao hàng |
927 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt – Phiếu nhập kho |
928 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt – Phiếu xuất kho |
929 | 托运单 (tuōyùn dān) – Consignment note – Phiếu gửi hàng |
930 | 箱唛 (xiāng mài) – Carton mark – Nhãn thùng hàng |
931 | 装柜 (zhuāngguì) – Container loading – Xếp hàng vào container |
932 | 清单 (qīngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
933 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
934 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Customs code – Mã hải quan |
935 | 原产地证 (yuánchǎndì zhèng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ |
936 | 安规测试 (ānguī cèshì) – Safety testing – Kiểm tra an toàn |
937 | 服装出口 (fúzhuāng chūkǒu) – Garment export – Xuất khẩu hàng may mặc |
938 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
939 | 进出口公司 (jìnchūkǒu gōngsī) – Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu |
940 | 加工贸易 (jiāgōng màoyì) – Processing trade – Gia công thương mại |
941 | OEM订单 (OEM dìngdān) – OEM order – Đơn hàng gia công theo thương hiệu |
942 | ODM订单 (ODM dìngdān) – ODM order – Đơn hàng thiết kế theo yêu cầu |
943 | 面辅料 (miànfǔliào) – Fabric and accessories – Vải và phụ liệu |
944 | 成衣 (chéngyī) – Ready-made garment – Quần áo may sẵn |
945 | 产前样 (chǎnqián yàng) – Pre-production sample – Mẫu trước sản xuất |
946 | 工序 (gōngxù) – Process step – Công đoạn |
947 | 工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameters – Thông số kỹ thuật |
948 | 制版 (zhìbǎn) – Pattern making – Thiết kế rập |
949 | 纸样 (zhǐyàng) – Paper pattern – Mẫu rập giấy |
950 | 排料 (páiliào) – Marker making – Sơ đồ cắt vải |
951 | 拉布 (lābù) – Fabric spreading – Trải vải |
952 | 剪裁 (jiǎncái) – Cutting – Cắt vải |
953 | 车缝 (chēféng) – Sewing – May |
954 | 验针 (yànzhēn) – Needle detection – Kiểm kim |
955 | 熨烫 (yùntàng) – Ironing – Ủi |
956 | 包装 (bāozhuāng) – Packing – Đóng gói |
957 | 中查 (zhōngchá) – In-line inspection – Kiểm tra giữa chuyền |
958 | 终查 (zhōngchá) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng |
959 | 面料编号 (miànliào biānhào) – Fabric code – Mã số vải |
960 | 辅料明细 (fǔliào míngxì) – Accessory list – Danh sách phụ liệu |
961 | 工序表 (gōngxù biǎo) – Operation bulletin – Bảng công đoạn |
962 | 产能评估 (chǎnnéng pínggū) – Capacity evaluation – Đánh giá năng suất |
963 | 缝制技术 (féngzhì jìshù) – Sewing technique – Kỹ thuật may |
964 | 服装设计图 (fúzhuāng shèjì tú) – Garment design drawing – Bản thiết kế quần áo |
965 | 成衣尺寸表 (chéngyī chǐcùn biǎo) – Garment size chart – Bảng kích thước thành phẩm |
966 | 面料测试报告 (miànliào cèshì bàogào) – Fabric test report – Báo cáo kiểm nghiệm vải |
967 | 成衣样板 (chéngyī yàngbǎn) – Garment sample – Mẫu thành phẩm |
968 | 面料缩率 (miànliào suōlǜ) – Fabric shrinkage – Độ co rút vải |
969 | 色差控制 (sèchā kòngzhì) – Color deviation control – Kiểm soát sai lệch màu |
970 | 工艺指导书 (gōngyì zhǐdǎo shū) – Work instruction – Hướng dẫn công đoạn |
971 | 车工 (chēgōng) – Machine operator – Công nhân máy |
972 | 熨工 (yùngōng) – Ironing worker – Nhân viên ủi |
973 | 质检工 (zhìjiǎn gōng) – QC worker – Công nhân kiểm tra chất lượng |
974 | 跟单员 (gēndān yuán) – Merchandiser – Nhân viên theo dõi đơn hàng |
975 | 样衣师 (yàngyī shī) – Sample maker – Thợ may mẫu |
976 | 衣架 (yījià) – Clothes hanger – Móc áo |
977 | 裁剪机 (cáijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt vải |
978 | 检针机 (jiǎnzhēn jī) – Needle detector – Máy dò kim |
979 | 吊牌 (diàopái) – Hang tag – Nhãn treo |
980 | 洗水唛 (xǐshuǐ mài) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt |
981 | 主唛 (zhǔ mài) – Main label – Nhãn chính |
982 | 尺码唛 (chǐmǎ mài) – Size label – Nhãn size |
983 | 成分唛 (chéngfèn mài) – Composition label – Nhãn thành phần |
984 | 包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
985 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Carton list – Phiếu đóng thùng |
986 | 托运单 (tuōyùn dān) – Bill of lading – Vận đơn |
987 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
988 | 服装纸样师 (fúzhuāng zhǐyàng shī) – Pattern maker – Thợ rập |
989 | 尺码规格 (chǐmǎ guīgé) – Size specification – Quy cách size |
990 | 纽扣 (niǔkòu) – Button – Cúc áo |
991 | 魔术贴 (móshù tiē) – Velcro – Miếng dán |
992 | 腰带 (yāodài) – Waistband – Dây lưng |
993 | 蕾丝 (lěisī) – Lace – Ren |
994 | 花边 (huābiān) – Trim – Đường viền trang trí |
995 | 缝线 (féngxiàn) – Sewing thread – Chỉ may |
996 | 包边 (bāobiān) – Binding – Viền mép |
997 | 双针缝 (shuāngzhēn féng) – Double stitch – May hai kim |
998 | 钉扣机 (dìngkòu jī) – Button sewing machine – Máy đính cúc |
999 | 贴袋 (tiēdài) – Patch pocket – Túi đắp |
1000 | 暗袋 (àndài) – Inside pocket – Túi chìm |
1001 | 裙摆 (qúnbǎi) – Hemline – Tà váy |
1002 | 领口 (lǐngkǒu) – Neckline – Đường cổ |
1003 | 袖笼 (xiùlóng) – Armhole – Lỗ tay áo |
1004 | 腰围 (yāowéi) – Waist circumference – Vòng eo |
1005 | 肩宽 (jiānkuān) – Shoulder width – Rộng vai |
1006 | 面料色号 (miànliào sèhào) – Fabric color number – Mã màu vải |
1007 | 样衣确认 (yàngyī quèrèn) – Sample confirmation – Xác nhận mẫu |
1008 | 加班时间 (jiābān shíjiān) – Overtime hours – Thời gian tăng ca |
1009 | 验货报告 (yànhuò bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm hàng |
1010 | 手工样 (shǒugōng yàng) – Handmade sample – Mẫu làm tay |
1011 | 工时计算 (gōngshí jìsuàn) – Work hour calculation – Tính công giờ |
1012 | 工价单 (gōngjià dān) – Labor cost sheet – Bảng giá công |
1013 | 缝制线迹 (féngzhì xiànjì) – Stitching seam – Đường may |
1014 | 流水线生产 (liúshuǐxiàn shēngchǎn) – Assembly line production – Sản xuất theo chuyền |
1015 | 工位编号 (gōngwèi biānhào) – Workstation number – Mã số vị trí làm việc |
1016 | 裁片编号 (cáipiàn biānhào) – Cut piece code – Mã số miếng cắt |
1017 | 裁剪错误 (cáijiǎn cuòwù) – Cutting error – Lỗi cắt |
1018 | 车缝错误 (chēféng cuòwù) – Sewing error – Lỗi may |
1019 | 配件不足 (pèijiàn bùzú) – Accessory shortage – Thiếu phụ liệu |
1020 | 缝合线 (fénghé xiàn) – Seam line – Đường nối may |
1021 | 缝合处开线 (fénghé chù kāixiàn) – Seam open – Bung đường may |
1022 | 走线不直 (zǒuxiàn bù zhí) – Uneven stitching – May không đều |
1023 | 起皱 (qǐzhòu) – Wrinkling – Nhăn vải |
1024 | 针眼大 (zhēnyǎn dà) – Large needle hole – Lỗ kim to |
1025 | 油污 (yóuwū) – Oil stain – Vết dầu |
1026 | 污渍 (wūzì) – Stain – Vết bẩn |
1027 | 线头多 (xiàntóu duō) – Excess thread ends – Dư chỉ |
1028 | 熨烫不良 (yùntàng bùliáng) – Poor ironing – Là ủi không đạt |
1029 | 包装错误 (bāozhuāng cuòwù) – Packing error – Lỗi đóng gói |
1030 | 条码错误 (tiáomǎ cuòwù) – Barcode error – Lỗi mã vạch |
1031 | 数量不符 (shùliàng bùfú) – Quantity mismatch – Số lượng không khớp |
1032 | 半成品仓库 (bànchéngpǐn cāngkù) – Semi-finished warehouse – Kho bán thành phẩm |
1033 | 原料仓库 (yuánliào cāngkù) – Raw material warehouse – Kho nguyên liệu |
1034 | 入库单 (rùkù dān) – Inbound sheet – Phiếu nhập kho |
1035 | 出库单 (chūkù dān) – Outbound sheet – Phiếu xuất kho |
1036 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê tồn kho |
1037 | 超额出库 (chāo’é chūkù) – Over-delivery – Xuất kho vượt mức |
1038 | 材料申购单 (cáiliào shēngòu dān) – Material request form – Phiếu đề nghị mua vật liệu |
1039 | 材料到货单 (cáiliào dàohuò dān) – Material receiving sheet – Phiếu nhận nguyên liệu |
1040 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt mua |
1041 | 供应商代码 (gōngyìngshāng dàimǎ) – Supplier code – Mã nhà cung cấp |
1042 | 材料批次号 (cáiliào pīcì hào) – Material batch number – Mã lô nguyên liệu |
1043 | 材料检测报告 (cáiliào jiǎncè bàogào) – Material inspection report – Báo cáo kiểm tra vật liệu |
1044 | 材料规格 (cáiliào guīgé) – Material specification – Quy cách vật liệu |
1045 | 样品确认单 (yàngpǐn quèrèn dān) – Sample confirmation sheet – Phiếu xác nhận mẫu |
1046 | 生产异常单 (shēngchǎn yìcháng dān) – Production anomaly report – Phiếu báo bất thường sản xuất |
1047 | 补料单 (bǔliào dān) – Replenishment sheet – Phiếu bổ sung vật liệu |
1048 | 材料退货单 (cáiliào tuìhuò dān) – Material return form – Phiếu trả vật tư |
1049 | 损耗率 (sǔnhào lǜ) – Loss rate – Tỷ lệ hao hụt |
1050 | 呆滞库存 (dāizhì kùcún) – Dead inventory – Tồn kho chậm luân chuyển |
1051 | 异常报告 (yìcháng bàogào) – Exception report – Báo cáo bất thường |
1052 | 工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu quy trình |
1053 | 工艺变更 (gōngyì biàngēng) – Process change – Thay đổi công đoạn |
1054 | 工艺卡 (gōngyì kǎ) – Process card – Thẻ công đoạn |
1055 | 品质标准 (pǐnzhì biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
1056 | 品控文件 (pǐnkòng wénjiàn) – Quality control document – Hồ sơ kiểm soát chất lượng |
1057 | 技术资料 (jìshù zīliào) – Technical document – Tài liệu kỹ thuật |
1058 | 工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Lưu đồ công đoạn |
1059 | 文件版本号 (wénjiàn bǎnběn hào) – Document version number – Số phiên bản tài liệu |
1060 | 文件受控 (wénjiàn shòukòng) – Document control – Kiểm soát tài liệu |
1061 | 文件归档 (wénjiàn guīdàng) – Document filing – Lưu trữ tài liệu |
1062 | 打板 (dǎbǎn) – Pattern making – Làm rập |
1063 | 样板 (yàngbǎn) – Sample pattern – Rập mẫu |
1064 | 排料图 (páiliào tú) – Marker – Sơ đồ trải vải |
1065 | 电脑排料 (diànnǎo páiliào) – Computerized marking – Trải sơ đồ bằng máy tính |
1066 | 手工排料 (shǒugōng páiliào) – Manual marking – Trải sơ đồ thủ công |
1067 | 裁剪图 (cáijiǎn tú) – Cutting layout – Bản sơ đồ cắt |
1068 | 电剪 (diànjiǎn) – Electric cutter – Dao cắt điện |
1069 | 圆刀 (yuándāo) – Round knife – Dao cắt tròn |
1070 | 直刀 (zhídāo) – Straight knife – Dao cắt thẳng |
1071 | 裁剪车间 (cáijiǎn chējiān) – Cutting workshop – Phân xưởng cắt |
1072 | 缝纫车间 (féngrèn chējiān) – Sewing workshop – Phân xưởng may |
1073 | 整烫车间 (zhěngtàng chējiān) – Ironing workshop – Phân xưởng là ủi |
1074 | 包装车间 (bāozhuāng chējiān) – Packing workshop – Phân xưởng đóng gói |
1075 | 验布机 (yànbùjī) – Fabric inspection machine – Máy kiểm vải |
1076 | 验针机 (yànzhēnjī) – Needle detector – Máy dò kim |
1077 | 抽检 (chōujiǎn) – Sampling inspection – Kiểm tra ngẫu nhiên |
1078 | 全检 (quánjiǎn) – 100% inspection – Kiểm tra toàn bộ |
1079 | 外观检验 (wàiguān jiǎnyàn) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan |
1080 | 尺寸检验 (chǐcùn jiǎnyàn) – Measurement inspection – Kiểm tra kích thước |
1081 | 工艺检验 (gōngyì jiǎnyàn) – Process inspection – Kiểm tra công đoạn |
1082 | 材料检验 (cáiliào jiǎnyàn) – Material inspection – Kiểm tra nguyên liệu |
1083 | 拉力测试 (lālì cèshì) – Tensile test – Kiểm tra độ bền kéo |
1084 | 色牢度测试 (sèláodù cèshì) – Color fastness test – Kiểm tra độ bền màu |
1085 | 缩率测试 (suōlǜ cèshì) – Shrinkage test – Kiểm tra độ co rút |
1086 | 不合格品 (bù hégé pǐn) – Nonconforming product – Hàng không đạt |
1087 | 合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Phiếu đạt chất lượng |
1088 | 修整 (xiūzhěng) – Rework – Sửa chữa |
1089 | 返工 (fǎngōng) – Reprocessing – Làm lại |
1090 | 报废 (bàofèi) – Scrap – Loại bỏ |
1091 | 标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working time – Thời gian tiêu chuẩn |
1092 | 实际工时 (shíjì gōngshí) – Actual working time – Thời gian thực tế |
1093 | 工位号 (gōngwèi hào) – Workstation number – Số hiệu công đoạn |
1094 | 工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu công đoạn |
1095 | 车缝线 (chēféng xiàn) – Sewing thread – Đường chỉ may |
1096 | 线迹 (xiànjì) – Stitch – Mũi chỉ |
1097 | 针迹密度 (zhēnjì mìdù) – Stitch density – Mật độ mũi chỉ |
1098 | 车缝顺序 (chēféng shùnxù) – Sewing order – Trình tự may |
1099 | 针号 (zhēnhào) – Needle size – Cỡ kim |
1100 | 缝纫线号 (féngrèn xiànhào) – Thread count – Số hiệu chỉ may |
1101 | 缝纫密度 (féngrèn mìdù) – Stitch per inch – Mật độ đường may |
1102 | 打枣 (dǎzǎo) – Backstitch – May lại mũi |
1103 | 拆线 (chāixiàn) – Unstitch – Gỡ chỉ |
1104 | 对花 (duìhuā) – Pattern matching – Canh hoa vải |
1105 | 对条 (duìtiáo) – Stripe matching – Canh sọc |
1106 | 收边 (shōubiān) – Edge finishing – Vắt sổ, hoàn thiện mép vải |
1107 | 包边 (bāobiān) – Piping – Viền mép |
1108 | 卷边 (juǎnbiān) – Hemming – Cuốn mép |
1109 | 卷缝 (juǎnfèng) – Overlock seam – May cuốn biên |
1110 | 压线 (yāxiàn) – Topstitch – May lược, may đè |
1111 | 压明线 (yā míngxiàn) – Visible topstitch – May lược nổi |
1112 | 打揽 (dǎlǎn) – Shirring – May rút nhún |
1113 | 拉链头 (lāliàn tóu) – Zipper slider – Đầu kéo |
1114 | 金属拉链 (jīnshǔ lāliàn) – Metal zipper – Dây kéo kim loại |
1115 | 尼龙拉链 (nílóng lāliàn) – Nylon zipper – Dây kéo nylon |
1116 | 塑料拉链 (sùliào lāliàn) – Plastic zipper – Dây kéo nhựa |
1117 | 隐形拉链 (yǐnxíng lāliàn) – Invisible zipper – Dây kéo ẩn |
1118 | 按扣 (ànkòu) – Snap button – Nút bấm |
1119 | 四合扣 (sìhé kòu) – Snap fastener – Nút bấm 4 phần |
1120 | 扣眼 (kòuyǎn) – Buttonhole – Khuy áo |
1121 | 扣子 (kòuzi) – Button – Nút áo |
1122 | 钮扣机 (niǔkòu jī) – Button attaching machine – Máy đóng nút |
1123 | 钉扣 (dīngkòu) – Attach button – Đính nút |
1124 | 打扣眼 (dǎ kòuyǎn) – Make buttonhole – Làm khuy |
1125 | 花边 (huābiān) – Lace – Ren viền |
1126 | 流苏 (liúsū) – Tassel – Tua rua |
1127 | 缎带 (duàndài) – Ribbon – Ruy băng |
1128 | 肩垫 (jiāndiàn) – Shoulder pad – Mút vai |
1129 | 胸衬 (xiōngchèn) – Chest interlining – Lót ngực |
1130 | 领衬 (lǐngchèn) – Collar interlining – Lót cổ |
1131 | 衬布 (chènbù) – Interlining – Vải lót |
1132 | 粘合衬 (niánhé chèn) – Fusible interlining – Vải keo |
1133 | 缝纫油 (féngrèn yóu) – Sewing machine oil – Dầu máy may |
1134 | 缝纫针 (féngrèn zhēn) – Sewing needle – Kim may |
1135 | 绣花针 (xiùhuā zhēn) – Embroidery needle – Kim thêu |
1136 | 梭子 (suōzi) – Bobbin – Suốt chỉ |
1137 | 梭壳 (suōké) – Bobbin case – Ổ suốt |
1138 | 上线 (shàngxiàn) – Upper thread – Chỉ trên |
1139 | 下线 (xiàxiàn) – Lower thread – Chỉ dưới |
1140 | 换针 (huàn zhēn) – Change needle – Thay kim |
1141 | 穿线 (chuānxiàn) – Threading – Xỏ chỉ |
1142 | 调线 (tiáoxiàn) – Adjust thread – Điều chỉnh chỉ |
1143 | 张力盘 (zhānglì pán) – Tension disk – Đĩa chỉnh lực căng chỉ |
1144 | 压脚 (yājiǎo) – Presser foot – Chân vịt |
1145 | 送布牙 (sòngbù yá) – Feed dog – Bàn răng |
1146 | 旋梭 (xuánsuō) – Rotary hook – Móc xoay |
1147 | 定位针 (dìngwèi zhēn) – Positioning pin – Ghim định vị |
1148 | 引线器 (yǐnxiàn qì) – Thread guide – Dẫn chỉ |
1149 | 扳手 (bānshǒu) – Wrench – Cờ lê |
1150 | 螺丝刀 (luósīdāo) – Screwdriver – Tua vít |
1151 | 螺丝 (luósī) – Screw – Ốc vít |
1152 | 备用零件 (bèiyòng língjiàn) – Spare parts – Linh kiện dự phòng |
1153 | 线筒 (xiàntǒng) – Thread spool – Ống cuộn chỉ |
1154 | 线架 (xiànjià) – Thread stand – Giá treo chỉ |
1155 | 松紧机 (sōngjǐn jī) – Elastic inserting machine – Máy may dây thun |
1156 | 吸风台 (xīfēng tái) – Vacuum ironing table – Bàn hút hơi |
1157 | 熨烫设备 (yùntàng shèbèi) – Pressing equipment – Thiết bị ủi |
1158 | 蒸汽发生器 (zhēngqì fāshēngqì) – Steam generator – Máy tạo hơi |
1159 | 定型机 (dìngxíng jī) – Shaping machine – Máy định hình |
1160 | 预缩机 (yùsuō jī) – Shrinking machine – Máy co vải |
1161 | 整烫工艺 (zhěngtàng gōngyì) – Pressing process – Quy trình là ủi |
1162 | 封包 (fēngbāo) – Packing – Đóng gói |
1163 | 包装台 (bāozhuāng tái) – Packing table – Bàn đóng gói |
1164 | 塑料袋 (sùliào dài) – Plastic bag – Túi ni lông |
1165 | 吊牌 (diàopái) – Hang tag – Thẻ treo |
1166 | 尺码标签 (chǐmǎ biāoqiān) – Size label – Nhãn kích cỡ |
1167 | 成分标签 (chéngfèn biāoqiān) – Composition label – Nhãn thành phần |
1168 | 洗水唛 (xǐshuǐ mà) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt |
1169 | 主唛 (zhǔmà) – Main label – Nhãn chính |
1170 | 内唛 (nèimà) – Inner label – Nhãn bên trong |
1171 | 唛头设计 (màtóu shèjì) – Label design – Thiết kế nhãn |
1172 | 吊粒 (diàolì) – Hang string – Dây treo nhãn |
1173 | 安全别针 (ānquán biézhēn) – Safety pin – Kim băng |
1174 | 人台 (réntái) – Mannequin – Ma nơ canh |
1175 | 模特 (mótè) – Model – Người mẫu |
1176 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Hàng mẫu |
1177 | 样衣 (yàngyī) – Sample garment – Áo mẫu |
1178 | 打样 (dǎyàng) – Make sample – Làm mẫu |
1179 | 样办 (yàngbàn) – Sample approval – Duyệt mẫu |
1180 | 生产单 (shēngchǎn dān) – Production order – Phiếu sản xuất |
1181 | 工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Bảng quy trình |
1182 | 工序卡 (gōngxù kǎ) – Operation card – Phiếu công đoạn |
1183 | 小批量 (xiǎo pīliàng) – Small batch – Lô nhỏ |
1184 | 补单 (bǔdān) – Replenishment order – Đơn bổ sung |
1185 | 急单 (jídān) – Rush order – Đơn gấp |
1186 | 尾单 (wěidān) – Tail order – Đơn hàng dư cuối |
1187 | 交期 (jiāoqī) – Delivery time – Thời hạn giao hàng |
1188 | 工厂代码 (gōngchǎng dàimǎ) – Factory code – Mã số nhà máy |
1189 | 审厂 (shěnchǎng) – Factory audit – Kiểm tra nhà máy |
1190 | 验货 (yànhuò) – Inspection – Kiểm hàng |
1191 | 外检 (wàijiǎn) – Third-party inspection – Kiểm hàng bên thứ ba |
1192 | 出货 (chūhuò) – Shipment – Giao hàng |
1193 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container – Thùng container |
1194 | 出厂检验 (chūchǎng jiǎnyàn) – Factory inspection – Kiểm tra xuất xưởng |
1195 | 洗水处理 (xǐshuǐ chǔlǐ) – Washing treatment – Xử lý giặt |
1196 | 丝印 (sīyìn) – Silk screen printing – In lưới |
1197 | 热转印 (rè zhuǎn yìn) – Heat transfer printing – In chuyển nhiệt |
1198 | 烫画 (tàng huà) – Heat press print – In ép nhiệt |
1199 | 数码印刷 (shùmǎ yìnshuā) – Digital printing – In kỹ thuật số |
1200 | 印花 (yìnhuā) – Print – In hoa |
1201 | 手工刺绣 (shǒugōng cìxiù) – Hand embroidery – Thêu tay |
1202 | 机器刺绣 (jīqì cìxiù) – Machine embroidery – Thêu máy |
1203 | 喷印 (pēn yìn) – Spray printing – In phun |
1204 | 绘画 (huìhuà) – Painting – Vẽ |
1205 | 皮革 (pígé) – Leather – Da |
1206 | 合成皮革 (héchéng pígé) – Synthetic leather – Da tổng hợp |
1207 | 防水布 (fángshuǐ bù) – Waterproof fabric – Vải chống nước |
1208 | 透气布 (tòuqì bù) – Breathable fabric – Vải thoáng khí |
1209 | 弹力布 (tánlì bù) – Stretch fabric – Vải co giãn |
1210 | 珊瑚绒 (shānhú róng) – Coral fleece – Vải nhung san hô |
1211 | 丝绒 (sīróng) – Velvet – Vải nhung |
1212 | 纯棉布 (chúnmián bù) – Pure cotton fabric – Vải cotton nguyên chất |
1213 | 涤纶 (dílún) – Polyester – Vải polyester |
1214 | 羊毛 (yángmáo) – Wool – Lông cừu |
1215 | 竹纤维 (zhú xiānwéi) – Bamboo fiber – Sợi tre |
1216 | 棉花 (miánhuā) – Cotton – Bông vải |
1217 | 纺织品 (fǎngzhī pǐn) – Textile – Sản phẩm dệt |
1218 | 织物 (zhīwù) – Fabric – Vải |
1219 | 纱线 (shāxiàn) – Yarn – Sợi vải |
1220 | 纺纱 (fǎngshā) – Spinning – Xoay sợi |
1221 | 编织 (biānzhī) – Weaving – Dệt |
1222 | 钩织 (gōuzhī) – Crochet – Đan móc |
1223 | 染色 (rǎnsè) – Dyeing – Nhuộm màu |
1224 | 丝印机 (sīyìn jī) – Silk screen printing machine – Máy in lưới |
1225 | 烫金 (tàng jīn) – Foil printing – In vàng |
1226 | 织布机 (zhībù jī) – Loom – Máy dệt |
1227 | 纵向拉伸 (zòngxiàng lāshēn) – Longitudinal stretch – Kéo giãn theo chiều dọc |
1228 | 横向拉伸 (héngxiàng lāshēn) – Lateral stretch – Kéo giãn theo chiều ngang |
1229 | 快干布 (kuài gān bù) – Quick-dry fabric – Vải nhanh khô |
1230 | 抗皱布 (kàng zhòu bù) – Wrinkle-resistant fabric – Vải chống nhăn |
1231 | 高弹布 (gāo tán bù) – High-stretch fabric – Vải co giãn cao |
1232 | 反光布 (fǎnguāng bù) – Reflective fabric – Vải phản quang |
1233 | 防紫外线布 (fáng zǐwàixiàn bù) – UV-resistant fabric – Vải chống tia UV |
1234 | 耐磨布 (nàimó bù) – Abrasion-resistant fabric – Vải chống mài mòn |
1235 | 隔热布 (gérè bù) – Heat-insulating fabric – Vải cách nhiệt |
1236 | 防静电布 (fáng jìngdiàn bù) – Anti-static fabric – Vải chống tĩnh điện |
1237 | 合成纤维 (héchéng xiānwéi) – Synthetic fiber – Sợi tổng hợp |
1238 | 聚酯纤维 (jùzhǐ xiānwéi) – Polyester fiber – Sợi polyester |
1239 | 鳄鱼纹 (èyú wén) – Crocodile texture – Hoa văn da cá sấu |
1240 | 牛仔布 (niúzǎi bù) – Denim – Vải jean |
1241 | 绸缎 (chóu duàn) – Satin – Lụa satin |
1242 | 棉纱 (mián shā) – Cotton yarn – Sợi cotton |
1243 | 滚边 (gǔnbiān) – Piping – Dây viền |
1244 | 缝纫 (féngrèn) – Sewing – May |
1245 | 车缝 (chēfèng) – Sewing machine operation – Vận hành máy may |
1246 | 双针 (shuāngzhēn) – Double needle – Kim đôi |
1247 | 单针 (dānzhēn) – Single needle – Kim đơn |
1248 | 拉链 (lāliàn) – Zipper – Khóa kéo |
1249 | 挂钩 (guàgōu) – Hook – Móc |
1250 | 钮扣 (niǔkòu) – Button – Cúc áo |
1251 | 纽扣孔 (niǔkòu kǒng) – Buttonhole – Lỗ cúc |
1252 | 锁眼机 (suǒyǎn jī) – Buttonhole machine – Máy làm lỗ cúc |
1253 | 滚边机 (gǔnbiān jī) – Piping machine – Máy may viền |
1254 | 针织机 (zhēnzhī jī) – Knitting machine – Máy dệt kim |
1255 | 绗缝机 (háng fèng jī) – Quilting machine – Máy chần |
1256 | 拉伸机 (lāshēn jī) – Stretching machine – Máy kéo giãn |
1257 | 卷边机 (juǎnbiān jī) – Edge rolling machine – Máy cuộn viền |
1258 | 质检员 (zhìjiǎn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
1259 | 操作员 (cāozuòyuán) – Operator – Nhân viên vận hành |
1260 | 生产线 (shēngchǎnxiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất |
1261 | 检验线 (jiǎnyànxiàn) – Inspection line – Dây chuyền kiểm tra |
1262 | 生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ) – Production management – Quản lý sản xuất |
1263 | 生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production process – Quy trình sản xuất |
1264 | 操作流程 (cāozuò liúchéng) – Operating procedure – Quy trình vận hành |
1265 | 安全生产 (ānquán shēngchǎn) – Safe production – Sản xuất an toàn |
1266 | 物料清单 (wùliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách vật liệu |
1267 | 采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
1268 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
1269 | 交货期 (jiāohuòqī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
1270 | 配件 (pèijiàn) – Accessory – Phụ kiện |
1271 | 维修 (wéixiū) – Maintenance – Sửa chữa |
1272 | 紧急维修 (jǐnjí wéixiū) – Emergency repair – Sửa chữa khẩn cấp |
1273 | 清洁工 (qīngjié gōng) – Cleaner – Nhân viên vệ sinh |
1274 | 安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Safety inspection – Kiểm tra an toàn |
1275 | 防火 (fánghuǒ) – Fire prevention – Phòng cháy chữa cháy |
1276 | 安全标识 (ānquán biāoshí) – Safety sign – Biển báo an toàn |
1277 | 事故报告 (shìgù bào gào) – Accident report – Báo cáo tai nạn |
1278 | 防护设备 (fánghù shèbèi) – Protective equipment – Thiết bị bảo hộ |
1279 | 医务室 (yīwùshì) – Medical room – Phòng y tế |
1280 | 紧急应变 (jǐnjí yìngbiàn) – Emergency response – Phản ứng khẩn cấp |
1281 | 临时工 (línshí gōng) – Temporary worker – Công nhân thời vụ |
1282 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lịch trình sản xuất |
1283 | 生产订单 (shēngchǎn dìngdān) – Production order – Đơn hàng sản xuất |
1284 | 发货 (fāhuò) – Shipment – Gửi hàng |
1285 | 紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent order – Đơn hàng khẩn cấp |
1286 | 退货 (tuìhuò) – Return – Trả hàng |
1287 | 损坏 (sǔnhuài) – Damage – Hư hỏng |
1288 | 检查报告 (jiǎnchá bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
1289 | 整改 (zhěnggǎi) – Corrective action – Hành động khắc phục |
1290 | 协作 (xiézuò) – Collaboration – Hợp tác |
1291 | 测试 (cèshì) – Testing – Kiểm tra |
1292 | 功能测试 (gōngnéng cèshì) – Functional testing – Kiểm tra chức năng |
1293 | 合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận đạt chuẩn |
1294 | 销售部 (xiāoshòu bù) – Sales department – Bộ phận bán hàng |
1295 | 客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng |
1296 | 账单 (zhàngdān) – Bill – Hóa đơn |
1297 | 薪资单 (xīnzī dān) – Payroll – Bảng lương |
1298 | 工资 (gōngzī) – Salary – Lương |
1299 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
1300 | 社保 (shèbǎo) – Social security – Bảo hiểm xã hội |
1301 | 福利 (fúlì) – Benefits – Phúc lợi |
1302 | 员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên |
1303 | 招聘 (zhāopìn) – Recruitment – Tuyển dụng |
1304 | 面试 (miànshì) – Interview – Phỏng vấn |
1305 | 雇佣 (gùyōng) – Employment – Tuyển dụng, việc làm |
1306 | 人事部 (rénshì bù) – Human resources department – Bộ phận nhân sự |
1307 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm |
1308 | 员工关系 (yuángōng guānxì) – Employee relations – Quan hệ nhân viên |
1309 | 交货日期 (jiāohuò rìqī) – Delivery date – Ngày giao hàng |
1310 | 包装 (bāozhuāng) – Packaging – Bao bì |
1311 | 服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Fashion design – Thiết kế thời trang |
1312 | 面料 (miànliào) – Fabric – Vải |
1313 | 织物 (zhīwù) – Textile – Dệt may |
1314 | 工艺 (gōngyì) – Craftsmanship – Nghệ thuật chế tạo |
1315 | 自动化 (zìdònghuà) – Automation – Tự động hóa |
1316 | 手工 (shǒugōng) – Handcraft – Thủ công |
1317 | 制衣 (zhì yī) – Garment manufacturing – Sản xuất quần áo |
1318 | 服装样品 (fúzhuāng yàngpǐn) – Clothing sample – Mẫu quần áo |
1319 | 样板 (yàngbǎn) – Pattern – Mẫu thiết kế |
1320 | 打版 (dǎbǎn) – Pattern making – Làm mẫu |
1321 | 工程师 (gōngchéngshī) – Engineer – Kỹ sư |
1322 | 面料供应商 (miànliào gōngyìng shāng) – Fabric supplier – Nhà cung cấp vải |
1323 | 缝纫工 (féngrèn gōng) – Seamstress – Thợ may |
1324 | 时装秀 (shízhuāng xiù) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang |
1325 | 生产目标 (shēngchǎn mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản xuất |
1326 | 数量控制 (shùliàng kòngzhì) – Quantity control – Kiểm soát số lượng |
1327 | 货运 (huòyùn) – Freight – Vận chuyển hàng hóa |
1328 | 海运 (hǎiyùn) – Ocean freight – Vận chuyển đường biển |
1329 | 空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không |
1330 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý vận chuyển |
1331 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return handling – Xử lý trả hàng |
1332 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
1333 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Business contract – Hợp đồng kinh doanh |
1334 | 收货 (shōuhuò) – Receipt of goods – Nhận hàng |
1335 | 发货 (fāhuò) – Dispatch – Gửi hàng |
1336 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển |
1337 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế |
1338 | 营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
1339 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1340 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
1341 | 防伪 (fángwěi) – Anti-counterfeit – Chống giả |
1342 | 零售 (língshòu) – Retail – Bán lẻ |
1343 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn |
1344 | 采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm |
1345 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua |
1346 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Stock control – Kiểm soát kho |
1347 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1348 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
1349 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Khuyến mãi thị trường |
1350 | 服装生产商 (fúzhuāng shēngchǎn shāng) – Garment manufacturer – Nhà sản xuất quần áo |
1351 | 服装品牌 (fúzhuāng pǐnpái) – Fashion brand – Thương hiệu thời trang |
1352 | 整合供应链 (zhěnghé gōngyìng liàn) – Integrated supply chain – Chuỗi cung ứng tích hợp |
1353 | 工厂审核 (gōngchǎng shěnhé) – Factory audit – Kiểm tra nhà máy |
1354 | 质检报告 (zhìjiǎn bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
1355 | 缝制 (féngzhì) – Sewing – May vá |
1356 | 自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động |
1357 | 零部件 (língbùjiàn) – Component parts – Linh kiện |
1358 | 成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện |
1359 | 成衣 (chéng yī) – Ready-made garment – Quần áo may sẵn |
1360 | 面料检测 (miànliào jiǎncè) – Fabric testing – Kiểm tra vải |
1361 | 自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động hóa |
1362 | 服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Kiểu dáng quần áo |
1363 | 衣物修补 (yīwù xiūbǔ) – Garment repair – Sửa chữa quần áo |
1364 | 织布 (zhībù) – Weaving – Dệt vải |
1365 | 缝纫技术 (féngrèn jìshù) – Sewing technology – Công nghệ may |
1366 | 衣领 (yī lǐng) – Collar – Cổ áo |
1367 | 袖口 (xiùkǒu) – Cuffs – Cổ tay áo |
1368 | 出货 (chū huò) – Shipping – Gửi hàng |
1369 | 成衣工厂 (chéng yī gōngchǎng) – Ready-to-wear factory – Nhà máy sản xuất quần áo may sẵn |
1370 | 工人安全 (gōngrén ānquán) – Worker safety – An toàn lao động |
1371 | 工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker benefits – Phúc lợi công nhân |
1372 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nhân sự |
1373 | 定制 (dìngzhì) – Customization – Tùy chỉnh |
1374 | 服装零售 (fúzhuāng língshòu) – Clothing retail – Bán lẻ quần áo |
1375 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược marketing |
1376 | 品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality guarantee – Cam kết chất lượng |
1377 | 裁缝 (cáiféng) – Tailor – Thợ may |
1378 | 车间 (chējiān) – Workshop – Xưởng |
1379 | 车缝机 (chēfèng jī) – Sewing machine – Máy may |
1380 | 加工 (jiāgōng) – Processing – Gia công |
1381 | 量产 (liàngchǎn) – Mass production – Sản xuất hàng loạt |
1382 | 物流 (wùliú) – Logistics – Vận chuyển |
1383 | 生产现场 (shēngchǎn xiànchǎng) – Production site – Nơi sản xuất |
1384 | 外包 (wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài |
1385 | 车工 (chēgōng) – Operator – Người vận hành |
1386 | 劳动力 (láodònglì) – Labor force – Lực lượng lao động |
1387 | 库存 (kùcún) – Inventory – Kho hàng |
1388 | 原料供应 (yuánliào gōngyìng) – Raw material supply – Cung cấp nguyên liệu |
1389 | 排产 (páichǎn) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất |
1390 | 调度 (diàodù) – Dispatch – Điều phối |
1391 | 出货 (chūhuò) – Shipping – Gửi hàng |
1392 | 产品交付 (chǎnpǐn jiāofù) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm |
1393 | 标准化 (biāozhǔnhuà) – Standardization – Chuẩn hóa |
1394 | 零件 (língjiàn) – Spare parts – Linh kiện |
1395 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu thô |
1396 | 机器维修 (jīqì wéixiū) – Machine maintenance – Bảo trì máy móc |
1397 | 模具 (mújù) – Mould – Khuôn mẫu |
1398 | 制衣厂 (zhì yī chǎng) – Garment factory – Nhà máy may |
1399 | 编织 (biānzhī) – Knitting – Đan |
1400 | 缝纫工艺 (féngrèn gōngyì) – Sewing process – Quy trình may |
1401 | 衣物制作 (yīwù zhìzuò) – Garment making – Sản xuất quần áo |
1402 | 检测设备 (jiǎncè shèbèi) – Testing equipment – Thiết bị kiểm tra |
1403 | 工厂条件 (gōngchǎng tiáojiàn) – Factory conditions – Điều kiện nhà máy |
1404 | 定制化 (dìngzhìhuà) – Customization – Tùy chỉnh |
1405 | 生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production schedule – Lịch trình sản xuất |
1406 | 高效生产 (gāoxiào shēngchǎn) – High-efficiency production – Sản xuất hiệu quả cao |
1407 | 缝合线 (fénghé xiàn) – Seam – Đường may |
1408 | 检测标准 (jiǎncè biāozhǔn) – Testing standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
1409 | 丝绸 (sīchóu) – Silk – Lụa |
1410 | 牛仔布 (niúzǎi bù) – Denim – Vải bò |
1411 | 棉布 (miánbù) – Cotton fabric – Vải bông |
1412 | 麻料 (mályào) – Linen fabric – Vải lanh |
1413 | 压力测试 (yālì cèshì) – Pressure test – Kiểm tra áp lực |
1414 | 色差 (sèchā) – Color difference – Chênh lệch màu sắc |
1415 | 标志 (biāozhì) – Label – Nhãn hiệu |
1416 | 制衣设备 (zhì yī shèbèi) – Garment making equipment – Thiết bị sản xuất quần áo |
1417 | 合格证 (hégé zhèng) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy |
1418 | 检验合格 (jiǎnyàn hégé) – Pass inspection – Đạt kiểm tra |
1419 | 衣物包装 (yīwù bāozhuāng) – Garment packaging – Bao bì quần áo |
1420 | 工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Work environment – Môi trường làm việc |
1421 | 用料清单 (yòngliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách nguyên liệu |
1422 | 高速车缝 (gāosù chēfèng) – High-speed sewing – May tốc độ cao |
1423 | 生产控制 (shēngchǎn kòngzhì) – Production control – Kiểm soát sản xuất |
1424 | 技术支持 (jìshù zhīchí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật |
1425 | 零件加工 (língjiàn jiāgōng) – Parts processing – Gia công linh kiện |
1426 | 最终检查 (zuìzhōng jiǎnchá) – Final inspection – Kiểm tra cuối cùng |
1427 | 制衣质量 (zhì yī zhìliàng) – Garment quality – Chất lượng quần áo |
1428 | 产品退换 (chǎnpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm |
1429 | 环保生产 (huánbǎo shēngchǎn) – Eco-friendly production – Sản xuất thân thiện với môi trường |
1430 | 生产监督 (shēngchǎn jiāndū) – Production supervision – Giám sát sản xuất |
1431 | 车间管理 (chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý xưởng |
1432 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production technology – Công nghệ sản xuất |
1433 | 纺织厂 (fǎngzhī chǎng) – Textile factory – Nhà máy dệt |
1434 | 自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa |
1435 | 人工劳动 (réngōng láodòng) – Manual labor – Lao động thủ công |
1436 | 切割机 (qiēgē jī) – Cutter machine – Máy cắt |
1437 | 扭曲 (niǔqū) – Twisting – Xoắn |
1438 | 弯曲 (wānqū) – Bending – Uốn cong |
1439 | 缝纫工厂 (féngrèn gōngchǎng) – Sewing factory – Nhà máy may |
1440 | 机械化生产 (jīxiè huà shēngchǎn) – Mechanized production – Sản xuất cơ giới hóa |
1441 | 节能 (jiénéng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng |
1442 | 废料 (fèiliào) – Waste material – Vật liệu thải |
1443 | 库房管理 (kùfáng guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
1444 | 模型制作 (móxíng zhìzuò) – Model making – Làm mô hình |
1445 | 管理人员 (guǎnlǐ rényuán) – Management personnel – Nhân viên quản lý |
1446 | 工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standard – Tiêu chuẩn quy trình |
1447 | 色彩匹配 (sècǎi pǐpèi) – Color matching – Phối màu |
1448 | 缝纫工艺 (féngrèn gōngyì) – Sewing technique – Kỹ thuật may |
1449 | 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường |
1450 | 劳动安全 (láodòng ānquán) – Labor safety – An toàn lao động |
1451 | 紧急生产 (jǐnjí shēngchǎn) – Emergency production – Sản xuất khẩn cấp |
1452 | 生产数据 (shēngchǎn shùjù) – Production data – Dữ liệu sản xuất |
1453 | 系统集成 (xìtǒng jíchéng) – System integration – Tích hợp hệ thống |
1454 | 生产质量 (shēngchǎn zhìliàng) – Production quality – Chất lượng sản xuất |
1455 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
1456 | 时尚趋势 (shíshàng qūshì) – Fashion trend – Xu hướng thời trang |
1457 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1458 | 售前支持 (shòuqián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng |
1459 | 精益生产 (jīngyì shēngchǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn |
1460 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1461 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
1462 | 安全检查 (ānquán jiǎnchá) – Safety check – Kiểm tra an toàn |
1463 | 自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động |
1464 | 紧身衣 (jǐnshēn yī) – Tights – Quần áo bó |
1465 | 服装工人 (fúzhuāng gōngrén) – Garment worker – Công nhân may mặc |
1466 | 衣物标签 (yīwù biāoqiān) – Clothing label – Nhãn quần áo |
1467 | 绣花机 (xiùhuā jī) – Embroidery machine – Máy thêu |
1468 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu của khách hàng |
1469 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người điều phối sản xuất |
1470 | 质量控制员 (zhìliàng kòngzhì yuán) – Quality controller – Nhân viên kiểm soát chất lượng |
1471 | 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua sắm |
1472 | 流程优化 (liúchéng yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình |
1473 | 操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operating manual – Sổ tay hướng dẫn vận hành |
1474 | 工程改进 (gōngchéng gǎijìn) – Engineering improvement – Cải tiến kỹ thuật |
1475 | 服装质量 (fúzhuāng zhìliàng) – Clothing quality – Chất lượng trang phục |
1476 | 样品生产 (yàngpǐn shēngchǎn) – Sample production – Sản xuất mẫu |
1477 | 成衣生产 (chéng yī shēngchǎn) – Garment production – Sản xuất quần áo |
1478 | 定制服务 (dìngzhì fúwù) – Custom service – Dịch vụ tùy chỉnh |
1479 | 外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ gia công ngoài |
1480 | 精细加工 (jīngxì jiāgōng) – Fine processing – Gia công tỉ mỉ |
1481 | 面料采购 (miànliào cǎigòu) – Fabric purchasing – Mua vải |
1482 | 设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Equipment upgrade – Cập nhật thiết bị |
1483 | 服装批量生产 (fúzhuāng pīliàng shēngchǎn) – Garment mass production – Sản xuất hàng loạt quần áo |
1484 | 质量保证体系 (zhìliàng bǎozhèng tǐxì) – Quality assurance system – Hệ thống đảm bảo chất lượng |
1485 | 员工绩效 (yuángōng jīxiào) – Employee performance – Hiệu suất công việc của nhân viên |
1486 | 机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine breakdown – Hỏng máy |
1487 | 生产线工人 (shēngchǎn xiàn gōngrén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất |
1488 | 原材料供应 (yuán cáiliào gōngyìng) – Raw material supply – Cung cấp nguyên liệu |
1489 | 机械维护 (jīxiè wéihù) – Machinery maintenance – Bảo trì máy móc |
1490 | 服装批发 (fúzhuāng pīfā) – Garment wholesale – Bán sỉ quần áo |
1491 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Production efficiency analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất |
1492 | 质量评估 (zhìliàng pínggū) – Quality evaluation – Đánh giá chất lượng |
1493 | 生产前准备 (shēngchǎn qián zhǔnbèi) – Pre-production preparation – Chuẩn bị trước sản xuất |
1494 | 服装批量订单 (fúzhuāng pīliàng dìngdān) – Garment bulk order – Đơn hàng quần áo số lượng lớn |
1495 | 设计图纸 (shèjì túzhǐ) – Design blueprint – Bản vẽ thiết kế |
1496 | 生产资源 (shēngchǎn zīyuán) – Production resources – Tài nguyên sản xuất |
1497 | 高效生产 (gāoxiào shēngchǎn) – Efficient production – Sản xuất hiệu quả |
1498 | 自动化程度 (zìdònghuà zhōngdù) – Degree of automation – Mức độ tự động hóa |
1499 | 工人休息区 (gōngrén xiūxí qū) – Worker rest area – Khu vực nghỉ ngơi của công nhân |
1500 | 服装库存 (fúzhuāng kùcún) – Clothing inventory – Kho hàng quần áo |
1501 | 服装拆分 (fúzhuāng chāi fēn) – Garment splitting – Phân chia quần áo |
1502 | 流水作业 (liúshuǐ zuòyè) – Flow production – Sản xuất theo dòng chảy |
1503 | 产品合格 (chǎnpǐn hégé) – Product qualification – Sản phẩm đạt chuẩn |
1504 | 厂房管理 (chǎngfáng guǎnlǐ) – Factory management – Quản lý nhà xưởng |
1505 | 生产报表 (shēngchǎn bàobiǎo) – Production report – Báo cáo sản xuất |
1506 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production dispatcher – Nhân viên điều phối sản xuất |
1507 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Phụ cấp làm thêm giờ |
1508 | 工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker welfare – Phúc lợi công nhân |
1509 | 产品缺陷 (chǎnpǐn quēxiàn) – Product defect – Khiếm khuyết sản phẩm |
1510 | 装配线 (zhuāngpèi xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp |
1511 | 生产环境 (shēngchǎn huánjìng) – Production environment – Môi trường sản xuất |
1512 | 裁剪工艺 (cáijiǎn gōngyì) – Cutting technique – Kỹ thuật cắt |
1513 | 装配工人 (zhuāngpèi gōngrén) – Assembler – Công nhân lắp ráp |
1514 | 生产管理软件 (shēngchǎn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Production management software – Phần mềm quản lý sản xuất |
1515 | 投产日期 (tóuchǎn rìqī) – Production start date – Ngày bắt đầu sản xuất |
1516 | 质量测试 (zhìliàng cèshì) – Quality testing – Kiểm tra chất lượng |
1517 | 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu của người tiêu dùng |
1518 | 服装行业 (fúzhuāng hángyè) – Garment industry – Ngành công nghiệp may mặc |
1519 | 装配工艺 (zhuāngpèi gōngyì) – Assembly process – Quy trình lắp ráp |
1520 | 产品打包 (chǎnpǐn dǎbāo) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
1521 | 零件库存 (língjiàn kùcún) – Spare parts inventory – Kho linh kiện |
1522 | 批量订购 (pīliàng dìnggòu) – Bulk ordering – Đặt hàng số lượng lớn |
1523 | 商品质量 (shāngpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm |
1524 | 外发加工 (wàifā jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài |
1525 | 工艺创新 (gōngyì chuàngxīn) – Process innovation – Đổi mới quy trình |
1526 | 环保要求 (huánbǎo yāoqiú) – Environmental requirements – Yêu cầu về môi trường |
1527 | 机器操作员 (jīqì cāozuò yuán) – Machine operator – Nhân viên vận hành máy |
1528 | 生产时间 (shēngchǎn shíjiān) – Production time – Thời gian sản xuất |
1529 | 生产问题 (shēngchǎn wèntí) – Production issues – Vấn đề sản xuất |
1530 | 产品包装设计 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm |
1531 | 面料生产 (miànliào shēngchǎn) – Fabric production – Sản xuất vải |
1532 | 质量检查员 (zhìliàng jiǎnchá yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
1533 | 定期维修 (dìngqī wéixiū) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ |
1534 | 生产绩效 (shēngchǎn jīxiào) – Production performance – Hiệu suất sản xuất |
1535 | 生产能力提升 (shēngchǎn nénglì tíshēng) – Production capacity improvement – Nâng cao năng lực sản xuất |
1536 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
1537 | 产品回收 (chǎnpǐn huíshōu) – Product recall – Thu hồi sản phẩm |
1538 | 工序检查 (gōngxù jiǎnchá) – Process inspection – Kiểm tra công đoạn |
1539 | 标准化生产 (biāozhǔnhuà shēngchǎn) – Standardized production – Sản xuất chuẩn hóa |
1540 | 机器调试 (jīqì tiáoshì) – Machine debugging – Điều chỉnh máy móc |
1541 | 完成率 (wánchéng lǜ) – Completion rate – Tỷ lệ hoàn thành |
1542 | 缺货 (quē huò) – Out of stock – Hết hàng |
1543 | 快速生产 (kuàisù shēngchǎn) – Fast production – Sản xuất nhanh |
1544 | 加工定制 (jiāgōng dìngzhì) – Custom processing – Gia công theo yêu cầu |
1545 | 交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
1546 | 生产优化 (shēngchǎn yōuhuà) – Production optimization – Tối ưu hóa sản xuất |
1547 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua sắm vật liệu |
1548 | 生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) – Production standard – Tiêu chuẩn sản xuất |
1549 | 交货验证 (jiāo huò yànzhèng) – Delivery verification – Kiểm tra giao hàng |
1550 | 产品跟踪 (chǎnpǐn gēnzōng) – Product tracking – Theo dõi sản phẩm |
1551 | 外贸订单 (wàimào dìngdān) – Foreign trade order – Đơn hàng xuất khẩu |
1552 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất |
1553 | 面料检测 (miànliào jiǎn cè) – Fabric testing – Kiểm tra vải |
1554 | 成衣生产 (chéngyī shēngchǎn) – Garment production – Sản xuất quần áo |
1555 | 异常报告 (yìcháng bàogào) – Abnormal report – Báo cáo bất thường |
1556 | 生产中断 (shēngchǎn zhōngduàn) – Production interruption – Gián đoạn sản xuất |
1557 | 工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
1558 | 工人管理 (gōngrén guǎnlǐ) – Worker management – Quản lý công nhân |
1559 | 生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Improve production efficiency – Tăng cường hiệu quả sản xuất |
1560 | 生产风险 (shēngchǎn fēngxiǎn) – Production risk – Rủi ro sản xuất |
1561 | 生产线平衡 (shēngchǎn xiàn pínghéng) – Production line balancing – Cân bằng dây chuyền sản xuất |
1562 | 质量管理体系 (zhìliàng guǎnlǐ tǐxì) – Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng |
1563 | 短期生产计划 (duǎnqī shēngchǎn jìhuà) – Short-term production plan – Kế hoạch sản xuất ngắn hạn |
1564 | 长期生产计划 (chángqī shēngchǎn jìhuà) – Long-term production plan – Kế hoạch sản xuất dài hạn |
1565 | 生产问题分析 (shēngchǎn wèntí fēnxī) – Production issue analysis – Phân tích vấn đề sản xuất |
1566 | 外发加工订单 (wàifā jiāgōng dìngdān) – Outsourcing processing order – Đơn hàng gia công ngoài |
1567 | 生产调整 (shēngchǎn tiáozhěng) – Production adjustment – Điều chỉnh sản xuất |
1568 | 加工生产 (jiāgōng shēngchǎn) – Contract processing – Sản xuất gia công |
1569 | 工艺过程 (gōngyì guòchéng) – Process step – Bước quy trình |
1570 | 物料管理系统 (wùliào guǎnlǐ xìtǒng) – Material management system – Hệ thống quản lý vật liệu |
1571 | 工厂安全 (gōngchǎng ānquán) – Factory safety – An toàn nhà máy |
1572 | 生产监控 (shēngchǎn jiānkòng) – Production monitoring – Giám sát sản xuất |
1573 | 模具 (mújù) – Mold – Khuôn mẫu |
1574 | 模具设计 (mújù shèjì) – Mold design – Thiết kế khuôn mẫu |
1575 | 半成品 (bàn chéngpǐn) – Semi-finished product – Sản phẩm bán thành phẩm |
1576 | 物料消耗 (wùliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu hao vật liệu |
1577 | 材料清单 (cáiliào qīngdān) – Bill of materials – Danh sách vật liệu |
1578 | 设备保养 (shèbèi bǎoyǎng) – Equipment maintenance – Bảo dưỡng thiết bị |
1579 | 维修记录 (wéixiū jìlù) – Maintenance record – Hồ sơ bảo trì |
1580 | 出货 (chūhuò) – Shipping – Giao hàng |
1581 | 发货 (fāhuò) – Dispatch goods – Gửi hàng |
1582 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging material – Vật liệu bao bì |
1583 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Goods tracking – Theo dõi hàng hóa |
1584 | 分拣 (fēn jiǎn) – Sorting – Phân loại |
1585 | 加急生产 (jiājí shēngchǎn) – Expedited production – Sản xuất gấp |
1586 | 快速反应 (kuàisù fǎnyìng) – Fast response – Phản ứng nhanh |
1587 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
1588 | 生产监控系统 (shēngchǎn jiānkòng xìtǒng) – Production monitoring system – Hệ thống giám sát sản xuất |
1589 | 模板 (móbǎn) – Template – Mẫu |
1590 | 工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Biểu đồ quy trình công nghệ |
1591 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng của khách hàng |
1592 | 积压库存 (jīyā kùcún) – Overstock inventory – Tồn kho dư thừa |
1593 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho |
1594 | 自动化设备 (zìdònghuà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động hóa |
1595 | 材料库存 (cáiliào kùcún) – Material inventory – Tồn kho vật liệu |
1596 | 生产跟踪系统 (shēngchǎn gēnzōng xìtǒng) – Production tracking system – Hệ thống theo dõi sản xuất |
1597 | 生产线配置 (shēngchǎn xiàn pèizhì) – Production line configuration – Cấu hình dây chuyền sản xuất |
1598 | 库存管理流程 (kùcún guǎnlǐ liúchéng) – Inventory management process – Quy trình quản lý tồn kho |
1599 | 批次生产 (pī cì shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô |
1600 | 自动检验 (zìdòng jiǎnyàn) – Automated inspection – Kiểm tra tự động |
1601 | 工厂升级 (gōngchǎng shēngjí) – Factory upgrade – Nâng cấp nhà máy |
1602 | 包装设计图 (bāozhuāng shèjì tú) – Packaging design drawing – Bản vẽ thiết kế bao bì |
1603 | 面料采购清单 (miànliào cǎigòu qīngdān) – Fabric procurement list – Danh sách mua vải |
1604 | 自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎn xiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động hóa |
1605 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost estimation – Ước tính chi phí |
1606 | 产品检验 (chǎnpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1607 | 质量控制部门 (zhìliàng kòngzhì bùmén) – Quality control department – Bộ phận kiểm soát chất lượng |
1608 | 供应商审核 (gōngyìng shāng shěnhé) – Supplier audit – Kiểm tra nhà cung cấp |
1609 | 投料 (tóuliào) – Material input – Cung cấp vật liệu |
1610 | 生产分配 (shēngchǎn fēnpèi) – Production allocation – Phân bổ sản xuất |
1611 | 工艺设备 (gōngyì shèbèi) – Process equipment – Thiết bị công nghệ |
1612 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor cost – Chi phí lao động |
1613 | 材料供应商 (cáiliào gōngyìng shāng) – Material supplier – Nhà cung cấp vật liệu |
1614 | 加工费用 (jiāgōng fèiyòng) – Processing cost – Chi phí gia công |
1615 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1616 | 生产作业 (shēngchǎn zuòyè) – Production operation – Hoạt động sản xuất |
1617 | 生产人员 (shēngchǎn rényuán) – Production staff – Nhân viên sản xuất |
1618 | 外包生产 (wàibāo shēngchǎn) – Outsourced production – Sản xuất gia công ngoài |
1619 | 采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Bộ phận mua sắm |
1620 | 车间管理 (chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý phân xưởng |
1621 | 自动包装 (zìdòng bāozhuāng) – Automatic packaging – Đóng gói tự động |
1622 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production capacity evaluation – Đánh giá năng lực sản xuất |
1623 | 订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng |
1624 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
1625 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
1626 | 生产数据分析 (shēngchǎn shùjù fēnxī) – Production data analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất |
1627 | 生产变更 (shēngchǎn biàngēng) – Production change – Thay đổi sản xuất |
1628 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project management – Quản lý dự án |
1629 | 工艺调整 (gōngyì tiáozhěng) – Process adjustment – Điều chỉnh quy trình công nghệ |
1630 | 生产控制系统 (shēngchǎn kòngzhì xìtǒng) – Production control system – Hệ thống kiểm soát sản xuất |
1631 | 工厂布局 (gōngchǎng bùjú) – Factory layout – Bố trí nhà máy |
1632 | 原材料 (yuán cáiliào) – Raw materials – Nguyên liệu |
1633 | 环保设备 (huánbǎo shèbèi) – Environmental protection equipment – Thiết bị bảo vệ môi trường |
1634 | 生产质量标准 (shēngchǎn zhìliàng biāozhǔn) – Production quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất |
1635 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng |
1636 | 工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình công nghệ |
1637 | 库存管理软件 (kùcún guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Inventory management software – Phần mềm quản lý tồn kho |
1638 | 生产报告单 (shēngchǎn bàogào dān) – Production report form – Mẫu báo cáo sản xuất |
1639 | 制造流程 (zhìzào liúchéng) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất |
1640 | 加工订单 (jiāgōng dìngdān) – Processing order – Đơn hàng gia công |
1641 | 生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production scheduling table – Bảng kế hoạch sản xuất |
1642 | 出厂检验 (chūchǎng jiǎnyàn) – Factory inspection – Kiểm tra tại nhà máy |
1643 | 物流系统 (wùliú xìtǒng) – Logistics system – Hệ thống logistics |
1644 | 品质管理 (pǐnzhì guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng |
1645 | 加工厂 (jiāgōngchǎng) – Processing factory – Nhà máy gia công |
1646 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng |
1647 | 生产模式 (shēngchǎn móshì) – Production mode – Mô hình sản xuất |
1648 | 项目进度 (xiàngmù jìndù) – Project progress – Tiến độ dự án |
1649 | 原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu |
1650 | 出货量 (chūhuò liàng) – Shipping volume – Lượng hàng xuất xưởng |
1651 | 加工周期 (jiāgōng zhōuqī) – Processing cycle – Chu kỳ gia công |
1652 | 生产总监 (shēngchǎn zǒngjiān) – Production director – Giám đốc sản xuất |
1653 | 质量报告 (zhìliàng bàogào) – Quality report – Báo cáo chất lượng |
1654 | 生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production plan sheet – Bảng kế hoạch sản xuất |
1655 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho |
1656 | 生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất |
1657 | 库存清点 (kùcún qīngdiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê tồn kho |
1658 | 车间管理系统 (chējiān guǎnlǐ xìtǒng) – Workshop management system – Hệ thống quản lý phân xưởng |
1659 | 材料消耗 (cáiliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu thụ vật liệu |
1660 | 人员调配 (rényuán tiáopèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự |
1661 | 外协加工 (wàixié jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài |
1662 | 批次生产 (pīcì shēngchǎn) – Batch production – Sản xuất theo lô |
1663 | 工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình công nghệ |
1664 | 批量订单 (pīliàng dìngdān) – Bulk order – Đơn hàng số lượng lớn |
1665 | 生产文档 (shēngchǎn wéndàng) – Production documentation – Tài liệu sản xuất |
1666 | 自动化控制 (zìdònghuà kòngzhì) – Automation control – Kiểm soát tự động hóa |
1667 | 生产技术 (shēngchǎn jìshù) – Production technology – Công nghệ sản xuất |
1668 | 半成品仓库 (bàn chéngpǐn cāngkù) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm |
1669 | 生产流程图 (shēngchǎn liúchéng tú) – Production flow chart – Sơ đồ quy trình sản xuất |
1670 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics |
1671 | 生产要求 (shēngchǎn yāoqiú) – Production requirement – Yêu cầu sản xuất |
1672 | 产能提升 (chǎn néng tíshēng) – Production capacity improvement – Nâng cao năng lực sản xuất |
1673 | 材料采购单 (cáiliào cǎigòu dān) – Material purchase order – Đơn mua nguyên liệu |
1674 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory audit – Kiểm kê tồn kho |
1675 | 工序安排 (gōngxù ānpái) – Process arrangement – Sắp xếp công đoạn |
1676 | 生产配件 (shēngchǎn pèijiàn) – Production accessories – Phụ kiện sản xuất |
1677 | 设备维修 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
1678 | 订单发货 (dìngdān fāhuò) – Order shipment – Gửi hàng theo đơn |
1679 | 外发加工 (wàifā jiāgōng) – Outsourced processing – Gia công ngoài |
1680 | 生产线优化 (shēngchǎn xiàn yōuhuà) – Production line optimization – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
1681 | 生产进度报告 (shēngchǎn jìndù bàogào) – Production progress report – Báo cáo tiến độ sản xuất |
1682 | 订单汇总 (dìngdān huìzǒng) – Order summary – Tóm tắt đơn hàng |
1683 | 批量加工 (pīliàng jiāgōng) – Batch processing – Gia công theo lô |
1684 | 检测报告 (jiǎncè bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
1685 | 生产任务 (shēngchǎn rènwù) – Production task – Nhiệm vụ sản xuất |
1686 | 质量标准化 (zhìliàng biāozhǔnhuà) – Quality standardization – Chuẩn hóa chất lượng |
1687 | 合作厂商 (hézuò chǎngshāng) – Partner vendor – Đối tác cung cấp |
1688 | 生产验收 (shēngchǎn yànshōu) – Production acceptance – Nhận bàn giao sản xuất |
1689 | 作业员 (zuòyè yuán) – Operator – Công nhân vận hành |
1690 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Craft process – Quy trình chế tác |
1691 | 设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Equipment installation – Lắp đặt thiết bị |
1692 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng |
1693 | 生产团队 (shēngchǎn tuánduì) – Production team – Đội sản xuất |
1694 | 原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material purchasing – Mua nguyên liệu |
1695 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất |
1696 | 生产批量 (shēngchǎn pīliàng) – Production volume – Khối lượng sản xuất |
1697 | 加工厂 (jiāgōng chǎng) – Processing factory – Nhà máy gia công |
1698 | 仓库清单 (cāngkù qīngdān) – Warehouse inventory list – Danh sách tồn kho |
1699 | 质量检查员 (zhìliàng jiǎnchá yuán) – Quality inspector – Thanh tra chất lượng |
1700 | 包装工序 (bāozhuāng gōngxù) – Packaging process – Công đoạn đóng gói |
1701 | 生产统计 (shēngchǎn tǒngjì) – Production statistics – Thống kê sản xuất |
1702 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ hậu mãi |
1703 | 工厂设施 (gōngchǎng shèshī) – Factory facilities – Cơ sở vật chất nhà máy |
1704 | 测量工具 (cèliáng gōngjù) – Measuring tools – Dụng cụ đo lường |
1705 | 生产指令 (shēngchǎn zhǐlìng) – Production instruction – Hướng dẫn sản xuất |
1706 | 加班管理 (jiābān guǎnlǐ) – Overtime management – Quản lý làm thêm giờ |
1707 | 货运调度 (huòyùn diàodù) – Freight scheduling – Lịch trình vận chuyển hàng hóa |
1708 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Đại lý bán buôn |
1709 | 生产准备 (shēngchǎn zhǔnbèi) – Production preparation – Chuẩn bị sản xuất |
1710 | 生产周期时间 (shēngchǎn zhōuqī shíjiān) – Production cycle time – Thời gian chu kỳ sản xuất |
1711 | 批次管理 (pīcì guǎnlǐ) – Batch management – Quản lý lô |
1712 | 生产批号 (shēngchǎn pīhào) – Production batch number – Số lô sản xuất |
1713 | 质量检查报告 (zhìliàng jiǎnchá bàogào) – Quality inspection report – Báo cáo kiểm tra chất lượng |
1714 | 配件库存 (pèijiàn kùcún) – Spare parts inventory – Tồn kho phụ tùng |
1715 | 生产标准化 (shēngchǎn biāozhǔnhuà) – Standardization of production – Chuẩn hóa sản xuất |
1716 | 工人效率 (gōngrén xiàolǜ) – Worker efficiency – Hiệu suất công nhân |
1717 | 生产率 (shēngchǎn lǜ) – Productivity rate – Tỷ lệ năng suất |
1718 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho |
1719 | 生产线配置 (shēngchǎn xiàn pèizhì) – Production line setup – Cài đặt dây chuyền sản xuất |
1720 | 工作岗位 (gōngzuò gǎngwèi) – Job position – Vị trí công việc |
1721 | 工厂外包 (gōngchǎng wàibāo) – Factory outsourcing – Gia công ngoài nhà máy |
1722 | 生产工单 (shēngchǎn gōngdān) – Production work order – Lệnh sản xuất |
1723 | 故障维修 (gùzhàng wéixiū) – Breakdown maintenance – Bảo trì sự cố |
1724 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system – Hệ thống quản lý kho |
1725 | 工艺设计 (gōngyì shèjì) – Process design – Thiết kế quy trình |
1726 | 成品出库 (chéngpǐn chūkù) – Finished goods outbound – Xuất kho sản phẩm hoàn thiện |
1727 | 检验标准 (jiǎnyàn biāozhǔn) – Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra |
1728 | 质量体系 (zhìliàng tǐxì) – Quality system – Hệ thống chất lượng |
1729 | 安全标准 (ānquán biāozhǔn) – Safety standards – Tiêu chuẩn an toàn |
1730 | 环保规定 (huánbǎo guīdìng) – Environmental regulations – Quy định bảo vệ môi trường |
1731 | 原材料消耗 (yuáncáiliào xiāohào) – Raw material consumption – Tiêu thụ nguyên liệu |
1732 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển |
1733 | 生产线管理 (shēngchǎn xiàn guǎnlǐ) – Production line management – Quản lý dây chuyền sản xuất |
1734 | 效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất |
1735 | 制定标准 (zhìdìng biāozhǔn) – Establish standards – Thiết lập tiêu chuẩn |
1736 | 精益生产 (jīng yì shēngchǎn) – Lean production – Sản xuất tinh gọn |
1737 | 缺料 (quē liào) – Material shortage – Thiếu nguyên liệu |
1738 | 生产排程 (shēngchǎn pái chéng) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1739 | 工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải tiến công nghệ |
1740 | 检验员 (jiǎnyàn yuán) – Inspector – Nhân viên kiểm tra |
1741 | 材料采购单 (cáiliào cǎigòu dān) – Material purchase order – Đơn đặt hàng nguyên liệu |
1742 | 生产进度表 (shēngchǎn jìndù biǎo) – Production progress chart – Biểu đồ tiến độ sản xuất |
1743 | 生产调度系统 (shēngchǎn diàodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập lịch sản xuất |
1744 | 工序优化 (gōngxù yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa công đoạn |
1745 | 储备原料 (chǔbèi yuánliào) – Reserve raw materials – Dự trữ nguyên liệu |
1746 | 材料处理 (cáiliào chǔlǐ) – Material handling – Xử lý nguyên liệu |
1747 | 生产目标 (shēngchǎn mùbiāo) – Production targets – Mục tiêu sản xuất |
1748 | 生产线配置表 (shēngchǎn xiàn pèizhì biǎo) – Production line setup chart – Biểu đồ thiết lập dây chuyền sản xuất |
1749 | 生产系统 (shēngchǎn xìtǒng) – Production system – Hệ thống sản xuất |
1750 | 生产过程中 (shēngchǎn guòchéng zhōng) – During the production process – Trong quá trình sản xuất |
1751 | 工艺审核 (gōngyì shěnhé) – Process audit – Kiểm tra quy trình |
1752 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng |
1753 | 仓库清单 (cāngkù qīngdān) – Warehouse inventory – Danh sách kho |
1754 | 精确计量 (jīngquè jìliàng) – Accurate measurement – Đo lường chính xác |
1755 | 自动包装 (zìdòng bāozhuāng) – Automated packaging – Đóng gói tự động |
1756 | 自动化生产线 (zìdònghuà shēngchǎnxiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động |
1757 | 产品质量检查 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1758 | 客户要求 (kèhù yāoqiú) – Customer requirements – Yêu cầu khách hàng |
1759 | 生产分配 (shēngchǎn fēnpèi) – Production allocation – Phân phối sản xuất |
1760 | 工厂管理 (gōngchǎng guǎnlǐ) – Factory management – Quản lý nhà máy |
1761 | 车间操作 (chējiān cāozuò) – Workshop operation – Vận hành xưởng |
1762 | 标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình vận hành tiêu chuẩn |
1763 | 原材料采购 (yuáncáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu |
1764 | 工人出勤 (gōngrén chūqín) – Worker attendance – Tham gia công nhân |
1765 | 劳动力资源 (láodònglì zīyuán) – Labor resources – Tài nguyên lao động |
1766 | 自动化设备调试 (zìdònghuà shèbèi tiáoshì) – Automation equipment debugging – Điều chỉnh thiết bị tự động hóa |
1767 | 产能扩展 (chǎnnéng kuòzhǎn) – Capacity expansion – Mở rộng công suất |
1768 | 物料追踪 (wùliào zhuīzōng) – Material tracking – Theo dõi vật liệu |
1769 | 裁剪机 (cáijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt |
1770 | 仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory check – Kiểm tra kho |
1771 | 电动缝纫机 (diàndòng fèngrèn jī) – Electric sewing machine – Máy may điện |
1772 | 出货安排 (chūhuò ānpái) – Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng |
1773 | 车间环境 (chējiān huánjìng) – Workshop environment – Môi trường xưởng |
1774 | 生产过程中控制 (shēngchǎn guòchéng zhōng kòngzhì) – In-process control – Kiểm soát trong quá trình sản xuất |
1775 | 效率分析 (xiàolǜ fēnxī) – Efficiency analysis – Phân tích hiệu suất |
1776 | 精益管理 (jīng yì guǎnlǐ) – Lean management – Quản lý tinh gọn |
1777 | 机械故障 (jīxiè gùzhàng) – Mechanical failure – Sự cố cơ khí |
1778 | 裁剪车间 (cáijiǎn chējiān) – Cutting workshop – Xưởng cắt |
1779 | 质量控制点 (zhìliàng kòngzhì diǎn) – Quality control points – Điểm kiểm soát chất lượng |
1780 | 产品存储 (chǎnpǐn cúnchú) – Product storage – Lưu trữ sản phẩm |
1781 | 加工精度 (jiāgōng jīngdù) – Processing accuracy – Độ chính xác gia công |
1782 | 成品率 (chéngpǐn lǜ) – Yield rate – Tỷ lệ sản phẩm hoàn chỉnh |
1783 | 生产延误 (shēngchǎn yánwù) – Production delay – Trì hoãn sản xuất |
1784 | 自动剪裁机 (zìdòng jiǎn cāi jī) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động |
1785 | 操作人员 (cāozuò rényuán) – Operator – Nhân viên vận hành |
1786 | 生产调度系统 (shēngchǎn diàodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất |
1787 | 样品检查 (yàngpǐn jiǎnchá) – Sample inspection – Kiểm tra mẫu |
1788 | 拉伸测试 (lāshēn cèshì) – Tensile testing – Kiểm tra kéo |
1789 | 灯光照明 (dēngguāng zhàomíng) – Lighting – Chiếu sáng |
1790 | 缝纫机维修 (féngrèn jī wéixiū) – Sewing machine maintenance – Bảo trì máy may |
1791 | 原料储存 (yuánliào chǔcún) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu |
1792 | 裁缝车间 (cáifeng chējiān) – Sewing workshop – Xưởng may |
1793 | 成衣 (chéngyī) – Finished garment – Quần áo hoàn chỉnh |
1794 | 自动化水平 (zìdònghuà shuǐpíng) – Automation level – Mức độ tự động hóa |
1795 | 消耗品 (xiāohào pǐn) – Consumables – Vật tư tiêu hao |
1796 | 衣服包装 (yīfú bāozhuāng) – Clothing packaging – Đóng gói quần áo |
1797 | 质量缺陷 (zhìliàng quēxiàn) – Quality defect – Khuyết tật chất lượng |
1798 | 清洁工 (qīngjié gōng) – Cleaner – Công nhân vệ sinh |
1799 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
1800 | 设计部 (shèjì bù) – Design department – Bộ phận thiết kế |
1801 | 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng |
1802 | 标准化管理 (biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized management – Quản lý chuẩn hóa |
1803 | 污染控制 (wūrǎn kòngzhì) – Pollution control – Kiểm soát ô nhiễm |
1804 | 零件采购 (língjiàn cǎigòu) – Parts procurement – Mua linh kiện |
1805 | 针线工艺 (zhēnxiàn gōngyì) – Needlework process – Quy trình may |
1806 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển |
1807 | 原料采购清单 (yuánliào cǎigòu qīngdān) – Raw material procurement list – Danh sách mua nguyên liệu |
1808 | 审核员 (shěnhé yuán) – Auditor – Nhân viên kiểm tra |
1809 | 库存周期 (kùcún zhōuqī) – Inventory cycle – Chu kỳ kho |
1810 | 裁剪操作 (cáijiǎn cāozuò) – Cutting operation – Vận hành cắt |
1811 | 不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective product – Sản phẩm lỗi |
1812 | 材料订货 (cáiliào dìnghuò) – Material ordering – Đặt hàng nguyên liệu |
1813 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tools – Dụng cụ vận chuyển |
1814 | 库存调拨 (kùcún diàobō) – Inventory transfer – Chuyển kho |
1815 | 审查表 (shěnchá biǎo) – Inspection form – Biểu mẫu kiểm tra |
1816 | 制定计划 (zhìdìng jìhuà) – Plan formulation – Lập kế hoạch |
1817 | 高级定制 (gāojí dìngzhì) – Haute couture – Thời trang cao cấp |
1818 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho |
1819 | 工艺师 (gōngyì shī) – Technician – Kỹ thuật viên |
1820 | 纺织设备 (fǎngzhī shèbèi) – Textile equipment – Thiết bị dệt may |
1821 | 座标管理 (zuòbiāo guǎnlǐ) – Label management – Quản lý nhãn |
1822 | 物料需求 (wùliào xūqiú) – Material requirements – Yêu cầu vật liệu |
1823 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng |
1824 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả sản xuất |
1825 | 工艺流程优化 (gōngyì liúchéng yōuhuà) – Process flow optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1826 | 衣物样品 (yīwù yàngpǐn) – Garment sample – Mẫu quần áo |
1827 | 服装品牌 (fúzhuāng pǐnpái) – Clothing brand – Thương hiệu quần áo |
1828 | 服装设计师 (fúzhuāng shèjì shī) – Fashion designer – Nhà thiết kế thời trang |
1829 | 产品系列 (chǎnpǐn xìliè) – Product line – Dòng sản phẩm |
1830 | 仓库空间 (cāngkù kōngjiān) – Warehouse space – Không gian kho |
1831 | 工厂审计 (gōngchǎng shěnjì) – Factory audit – Kiểm toán nhà máy |
1832 | 样品制作 (yàngpǐn zhìzuò) – Sample production – Sản xuất mẫu |
1833 | 生产延误原因 (shēngchǎn yánwù yuányīn) – Production delay reasons – Nguyên nhân trì hoãn sản xuất |
1834 | 厂商合作 (chǎngshāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp |
1835 | 服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Garment style – Kiểu dáng quần áo |
1836 | 缝纫机维护 (féngrèn jī wéihù) – Sewing machine maintenance – Bảo dưỡng máy may |
1837 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất |
1838 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Storage management – Quản lý lưu trữ |
1839 | 检查记录 (jiǎnchá jìlù) – Inspection records – Hồ sơ kiểm tra |
1840 | 成品包装 (chéngpǐn bāozhuāng) – Finished goods packaging – Đóng gói sản phẩm hoàn chỉnh |
1841 | 工厂效率 (gōngchǎng xiàolǜ) – Factory efficiency – Hiệu quả nhà máy |
1842 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
1843 | 紧急库存 (jǐnjí kùcún) – Emergency stock – Kho dự trữ khẩn cấp |
1844 | 零件检查 (língjiàn jiǎnchá) – Parts inspection – Kiểm tra linh kiện |
1845 | 材料利用率 (cáiliào lìyòng lǜ) – Material utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vật liệu |
1846 | 车间设计 (chējiān shèjì) – Workshop design – Thiết kế xưởng |
1847 | 工人健康 (gōngrén jiànkāng) – Worker health – Sức khỏe công nhân |
1848 | 产品质量保证 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1849 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho |
1850 | 打样 (dǎ yàng) – Sample making – Làm mẫu |
1851 | 排产 (pái chǎn) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1852 | 吊牌 (diàopái) – Hangtag – Nhãn treo |
1853 | 物料需求计划 (wùliào xūqiú jìhuà) – Material requirements planning (MRP) – Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu |
1854 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system (IMS) – Hệ thống quản lý kho |
1855 | 加工工艺 (jiāgōng gōngyì) – Processing technology – Công nghệ gia công |
1856 | 生产跟踪 (shēngchǎn gēnzōng) – Production tracking – Theo dõi sản xuất |
1857 | 工人绩效 (gōngrén jìxiào) – Worker performance – Hiệu suất công nhân |
1858 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua nguyên liệu |
1859 | 物料配送 (wùliào pèisòng) – Material distribution – Phân phối vật liệu |
1860 | 仓库分配 (cāngkù fēnpèi) – Warehouse allocation – Phân bổ kho |
1861 | 按时交货 (àn shí jiāo huò) – On-time delivery – Giao hàng đúng hạn |
1862 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
1863 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging material – Vật liệu đóng gói |
1864 | 质量检查标准 (zhìliàng jiǎnchá biāozhǔn) – Quality inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng |
1865 | 设计开发 (shèjì kāifā) – Design and development – Thiết kế và phát triển |
1866 | 进货验收 (jìn huò yànshōu) – Incoming goods inspection – Kiểm tra hàng nhập |
1867 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý hoàn trả |
1868 | 系统集成商 (xìtǒng jíchéng shāng) – System integrator – Nhà tích hợp hệ thống |
1869 | 稽查 (jīchá) – Audit – Kiểm tra |
1870 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
1871 | 零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
1872 | 出口业务 (chūkǒu yèwù) – Export business – Kinh doanh xuất khẩu |
1873 | 生产商 (shēngchǎn shāng) – Manufacturer – Nhà sản xuất |
1874 | 出货计划 (chūhuò jìhuà) – Shipping plan – Kế hoạch vận chuyển |
1875 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả |
1876 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry standard – Tiêu chuẩn ngành |
1877 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Phàn nàn của khách hàng |
1878 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
1879 | 生产反馈 (shēngchǎn fǎnkuì) – Production feedback – Phản hồi sản xuất |
1880 | 工艺优化 (gōngyì yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình |
1881 | 厂商认证 (chǎngshāng rènzhèng) – Vendor certification – Chứng nhận nhà cung cấp |
1882 | 采购订单管理 (cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Purchase order management – Quản lý đơn hàng mua sắm |
1883 | 成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn chỉnh |
1884 | 制造商 (zhìzào shāng) – Manufacturer – Nhà sản xuất |
1885 | 零件采购 (língjiàn cǎigòu) – Component procurement – Mua linh kiện |
1886 | 设备故障 (shèbèi gùzhàng) – Equipment failure – Sự cố thiết bị |
1887 | 工时分析 (gōngshí fēnxī) – Labor hour analysis – Phân tích giờ công |
1888 | 加工顺序 (jiāgōng shùnxù) – Processing sequence – Thứ tự gia công |
1889 | 节能设备 (jié néng shèbèi) – Energy-saving equipment – Thiết bị tiết kiệm năng lượng |
1890 | 环保认证 (huánbǎo rènzhèng) – Environmental certification – Chứng nhận môi trường |
1891 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
1892 | 制造工艺 (zhìzào gōngyì) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất |
1893 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost analysis report – Báo cáo phân tích chi phí |
1894 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog – Tồn kho |
1895 | 工序 (gōngxù) – Operation process – Quá trình vận hành |
1896 | 出货清单 (chūhuò qīngdān) – Shipping list – Danh sách vận chuyển |
1897 | 节能设备安装 (jié néng shèbèi ānzhuāng) – Energy-saving equipment installation – Lắp đặt thiết bị tiết kiệm năng lượng |
1898 | 质量问题 (zhìliàng wèntí) – Quality issues – Vấn đề chất lượng |
1899 | 生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Production plan execution – Thực thi kế hoạch sản xuất |
1900 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resources management – Quản lý nguồn nhân lực |
1901 | 生产能力提升 (shēngchǎn nénglì tíshēng) – Production capacity improvement – Cải thiện năng lực sản xuất |
1902 | 工作台 (gōngzuò tái) – Workbench – Bàn làm việc |
1903 | 外包生产 (wàibāo shēngchǎn) – Outsourced production – Sản xuất gia công |
1904 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1905 | 产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
1906 | 设备故障率 (shèbèi gùzhàng lǜ) – Equipment failure rate – Tỷ lệ hỏng hóc thiết bị |
1907 | 生产设备升级 (shēngchǎn shèbèi shēngjí) – Production equipment upgrade – Nâng cấp thiết bị sản xuất |
1908 | 批量测试 (pīliàng cèshì) – Batch testing – Kiểm tra lô sản xuất |
1909 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom production – Sản xuất theo đơn đặt hàng |
1910 | 专业培训 (zhuānyè péixùn) – Professional training – Đào tạo chuyên môn |
1911 | 标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure (SOP) – Quy trình vận hành chuẩn |
1912 | 生产瓶颈 (shēngchǎn píngjǐng) – Production bottleneck – Nghẽn cổ chai trong sản xuất |
1913 | 生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Production schedule adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
1914 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê kho |
1915 | 物流优化 (wùliú yōuhuà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics |
1916 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Process flow – Quy trình sản xuất |
1917 | 进料检验 (jìn liào jiǎnyàn) – Incoming material inspection – Kiểm tra nguyên liệu đầu vào |
1918 | 产量预测 (chǎnliàng yùcè) – Production forecast – Dự báo sản lượng |
1919 | 技术工艺 (jìshù gōngyì) – Technical process – Quy trình kỹ thuật |
1920 | 工序管理 (gōngxù guǎnlǐ) – Operation management – Quản lý công đoạn |
1921 | 生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống lập lịch sản xuất |
1922 | 外包工厂 (wàibāo gōngchǎng) – Outsourcing factory – Nhà máy gia công |
1923 | 产品修整 (chǎnpǐn xiūzhěng) – Product adjustment – Điều chỉnh sản phẩm |
1924 | 产品迭代 (chǎnpǐn diédaì) – Product iteration – Lặp lại sản phẩm |
1925 | 电商渠道 (diànshāng qúdào) – E-commerce channel – Kênh thương mại điện tử |
1926 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
1927 | 质量改进措施 (zhìliàng gǎijìn cuòshī) – Quality improvement measures – Biện pháp cải tiến chất lượng |
1928 | 成品包装 (chéngpǐn bāozhuāng) – Finished product packaging – Bao bì thành phẩm |
1929 | 原材料供应商 (yuáncái liào gōngyìng shāng) – Raw material supplier – Nhà cung cấp nguyên liệu |
1930 | 尺码规格 (chǐmǎ guīgé) – Size specification – Quy cách kích thước |
1931 | 裁缝工艺 (cáiféng gōngyì) – Tailoring process – Quy trình may đo |
1932 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1933 | 设计团队 (shèjì tuánduì) – Design team – Nhóm thiết kế |
1934 | 货物检查 (huòwù jiǎnchá) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1935 | 售前支持 (shòu qián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng |
1936 | 生产排程 (shēngchǎn páichéng) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1937 | 衣物清洁 (yīwù qīngjié) – Garment cleaning – Vệ sinh quần áo |
1938 | 质量控制部门 (zhìliàng kòngzhì bùmén) – Quality control department – Phòng kiểm soát chất lượng |
1939 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu |
1940 | 出口订单 (chūkǒu dìngdān) – Export order – Đơn hàng xuất khẩu |
1941 | 裁剪员 (cáijiǎn yuán) – Cutter – Nhân viên cắt |
1942 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics |
1943 | 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua hàng |
1944 | 品质监控 (pǐnzhì jiānkòng) – Quality monitoring – Giám sát chất lượng |
1945 | 生产材料 (shēngchǎn cáiliào) – Production materials – Nguyên vật liệu sản xuất |
1946 | 质量审核 (zhìliàng shěnhé) – Quality audit – Kiểm toán chất lượng |
1947 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn hàng bán hàng |
1948 | 进料检验报告 (jìn liào jiǎnyàn bàogào) – Incoming material inspection report – Báo cáo kiểm tra nguyên liệu đầu vào |
1949 | 外贸合同 (wàimào hétóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng thương mại quốc tế |
1950 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
1951 | 成品检验 (chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra thành phẩm |
1952 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
1953 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production dispatch – Điều độ sản xuất |
1954 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng |
1955 | 质量缺陷 (zhìliàng quēxiàn) – Quality defect – Khiếm khuyết chất lượng |
1956 | 节能减排 (jiénéng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
1957 | 缝纫车间 (féngrèn chējiān) – Sewing workshop – Xưởng may |
1958 | 合格率 (hégé lǜ) – Pass rate – Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn |
1959 | 工作服 (gōngzuò fú) – Work clothes – Đồng phục công nhân |
1960 | 生产班组 (shēngchǎn bānzǔ) – Production team – Nhóm sản xuất |
1961 | 工时管理 (gōngshí guǎnlǐ) – Work hours management – Quản lý giờ làm việc |
1962 | 定单生产 (dìngdān shēngchǎn) – Order-based production – Sản xuất theo đơn hàng |
1963 | 生产现场 (shēngchǎn xiànchǎng) – Production site – Hiện trường sản xuất |
1964 | 排产计划 (pái chǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch lịch sản xuất |
1965 | 供应商审计 (gōngyìng shāng shěnjì) – Supplier audit – Kiểm toán nhà cung cấp |
1966 | 模具制造 (mújù zhìzào) – Mold making – Sản xuất khuôn mẫu |
1967 | 质量分析 (zhìliàng fēnxī) – Quality analysis – Phân tích chất lượng |
1968 | 生产人员 (shēngchǎn rényuán) – Production personnel – Nhân viên sản xuất |
1969 | 出货单 (chū huò dān) – Shipping list – Danh sách giao hàng |
1970 | 产量目标 (chǎnliàng mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản lượng |
1971 | 生产停工 (shēngchǎn tínggōng) – Production stoppage – Dừng sản xuất |
1972 | 能源管理 (néngyuán guǎnlǐ) – Energy management – Quản lý năng lượng |
1973 | 工具管理 (gōngjù guǎnlǐ) – Tool management – Quản lý công cụ |
1974 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production capacity assessment – Đánh giá năng lực sản xuất |
1975 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
1976 | 产品标准 (chǎnpǐn biāozhǔn) – Product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm |
1977 | 进料检查 (jìn liào jiǎnchá) – Incoming material inspection – Kiểm tra nguyên liệu nhập |
1978 | 防护措施 (fánghù cuòshī) – Protective measures – Biện pháp bảo vệ |
1979 | 智能生产 (zhìnéng shēngchǎn) – Smart manufacturing – Sản xuất thông minh |
1980 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất |
1981 | 棉布 (mián bù) – Cotton fabric – Vải bông |
1982 | 检测仪器 (jiǎncè yíqì) – Testing equipment – Thiết bị kiểm tra |
1983 | 成品仓库 (chéngpǐn cāngkù) – Finished goods warehouse – Kho hàng thành phẩm |
1984 | 人员调动 (rényuán diàodòng) – Staff transfer – Chuyển giao nhân viên |
1985 | 原材料库存 (yuán cáiliào kùcún) – Raw material inventory – Kho nguyên liệu |
1986 | 剪裁机 (jiǎn cái jī) – Cutting machine – Máy cắt |
1987 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Customized production – Sản xuất theo yêu cầu |
1988 | 节能减排 (jié néng jiǎn pái) – Energy-saving and emission-reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải |
1989 | 生产合格证 (shēngchǎn hégé zhèng) – Production certificate – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
1990 | 棉纺 (mián fǎng) – Cotton spinning – Dệt bông |
1991 | 短期订单 (duǎnqī dìngdān) – Short-term order – Đơn hàng ngắn hạn |
1992 | 长期订单 (chángqī dìngdān) – Long-term order – Đơn hàng dài hạn |
1993 | 操作工 (cāozuò gōng) – Operator – Công nhân vận hành |
1994 | 自动化设备维护 (zìdònghuà shèbèi wéixiū) – Automation equipment maintenance – Bảo trì thiết bị tự động hóa |
1995 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
1996 | 生产过程控制 (shēngchǎn guòchéng kòngzhì) – Production process control – Kiểm soát quy trình sản xuất |
1997 | 不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective products – Sản phẩm không đạt yêu cầu |
1998 | 零件供应商 (língjiàn gōngyìng shāng) – Parts supplier – Nhà cung cấp linh kiện |
1999 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
2000 | 存货周转 (cúnhuò zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2001 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
2002 | 质量追溯 (zhìliàng zhuīsù) – Quality traceability – Truy xuất nguồn gốc chất lượng |
2003 | 生产物料 (shēngchǎn wùliào) – Production material – Vật liệu sản xuất |
2004 | 环保认证 (huánbǎo rènzhèng) – Environmental certification – Chứng nhận bảo vệ môi trường |
2005 | 人员考核 (rényuán kǎohé) – Staff assessment – Đánh giá nhân viên |
2006 | 生产周报 (shēngchǎn zhōubào) – Weekly production report – Báo cáo sản xuất tuần |
2007 | 生产跟进 (shēngchǎn gēnjìn) – Production follow-up – Theo dõi sản xuất |
2008 | 环境影响 (huánjìng yǐngxiǎng) – Environmental impact – Tác động môi trường |
2009 | 安全生产管理 (ānquán shēngchǎn guǎnlǐ) – Safety production management – Quản lý sản xuất an toàn |
2010 | 品质检验 (pǐnzhì jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
2011 | 生产线工人 (shēngchǎnxiàn gōngrén) – Production line worker – Công nhân dây chuyền sản xuất |
2012 | 设备调试 (shèbèi tiáoshì) – Equipment debugging – Điều chỉnh thiết bị |
2013 | 包装工序 (bāozhuāng gōngxù) – Packaging procedure – Quy trình đóng gói |
2014 | 设备维护 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
2015 | 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Sales department – Bộ phận bán hàng |
2016 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người lập kế hoạch sản xuất |
2017 | 自动裁剪机 (zìdòng cāijiǎn jī) – Automatic cutting machine – Máy cắt tự động |
2018 | 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Project manager – Quản lý dự án |
2019 | 机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine malfunction – Sự cố máy móc |
2020 | 工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu suất công việc |
2021 | 新产品开发 (xīn chǎnpǐn kāifā) – New product development – Phát triển sản phẩm mới |
2022 | 生产负荷 (shēngchǎn fùhé) – Production load – Tải trọng sản xuất |
2023 | 工序优化 (gōngxù yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu hóa quy trình |
2024 | 生产线升级 (shēngchǎnxiàn shēngjí) – Production line upgrade – Nâng cấp dây chuyền sản xuất |
2025 | 投料 (tóuliào) – Material input – Cung cấp nguyên liệu |
2026 | 高端产品 (gāoduān chǎnpǐn) – High-end product – Sản phẩm cao cấp |
2027 | 设备更新 (shèbèi gēngxīn) – Equipment update – Cập nhật thiết bị |
2028 | 人员流动 (rényuán liúdòng) – Staff turnover – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc |
2029 | 生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Production process improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
2030 | 设备操作 (shèbèi cāozuò) – Equipment operation – Vận hành thiết bị |
2031 | 生产管理系统 (shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Production management system – Hệ thống quản lý sản xuất |
2032 | 模具制作 (mújù zhìzuò) – Mold making – Sản xuất khuôn mẫu |
2033 | 精密裁剪 (jīngmì cāijiǎn) – Precision cutting – Cắt chính xác |
2034 | 服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Garment design – Thiết kế trang phục |
2035 | 生产规划 (shēngchǎn guīhuà) – Production planning – Lập kế hoạch sản xuất |
2036 | 面料检测 (miànliào jiǎnchá) – Fabric testing – Kiểm tra vải |
2037 | 包装工人 (bāozhuāng gōngrén) – Packaging worker – Công nhân đóng gói |
2038 | 丝绸面料 (sīchóu miànliào) – Silk fabric – Vải lụa |
2039 | 工艺改善 (gōngyì gǎishàn) – Process improvement – Cải thiện quy trình |
2040 | 填充材料 (tiánchōng cáiliào) – Filling material – Vật liệu độn |
2041 | 款式设计 (kuǎnshì shèjì) – Style design – Thiết kế kiểu dáng |
2042 | 纺织机械 (fǎngzhī jīxiè) – Textile machinery – Máy móc dệt |
2043 | 零部件 (líng bùjiàn) – Spare parts – Linh kiện phụ tùng |
2044 | 布料库存 (bùliào kùcún) – Fabric inventory – Kho vải |
2045 | 面料处理 (miànliào chǔlǐ) – Fabric treatment – Xử lý vải |
2046 | 服装加工 (fúzhuāng jiāgōng) – Garment processing – Gia công quần áo |
2047 | 丝绸生产 (sīchóu shēngchǎn) – Silk production – Sản xuất lụa |
2048 | 样品制作 (yàngpǐn zhìzuò) – Sample making – Làm mẫu |
2049 | 核心竞争力 (héxīn jìngzhēnglì) – Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi |
2050 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
2051 | 设备故障排除 (shèbèi gùzhàng páichú) – Equipment troubleshooting – Khắc phục sự cố thiết bị |
2052 | 工厂审核 (gōngchǎng shěnhé) – Factory audit – Kiểm toán nhà máy |
2053 | 项目实施 (xiàngmù shíshī) – Project implementation – Triển khai dự án |
2054 | 产品运输 (chǎnpǐn yùnshū) – Product transportation – Vận chuyển sản phẩm |
2055 | 厂房设计 (chǎngfáng shèjì) – Factory design – Thiết kế nhà máy |
2056 | 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
2057 | 防火安全 (fánghuǒ ānquán) – Fire safety – An toàn phòng cháy chữa cháy |
2058 | 成衣样板 (chéngyī yàngbǎn) – Garment sample – Mẫu quần áo |
2059 | 功能性面料 (gōngnéngxìng miànliào) – Functional fabric – Vải chức năng |
2060 | 工厂认证 (gōngchǎng rènzhèng) – Factory certification – Chứng nhận nhà máy |
2061 | 质检部门 (zhìjiǎn bùmén) – Quality control department – Phòng kiểm tra chất lượng |
2062 | 生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Production efficiency improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
2063 | 丝绸生产线 (sīchóu shēngchǎnxiàn) – Silk production line – Dây chuyền sản xuất lụa |
2064 | 针织面料 (zhēnzhī miànliào) – Knitted fabric – Vải dệt kim |
2065 | 纺织工艺 (fǎngzhī gōngyì) – Textile process – Quy trình dệt |
2066 | 服装零售 (fúzhuāng língshòu) – Garment retail – Bán lẻ quần áo |
2067 | 环保材料 (huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly materials – Vật liệu thân thiện với môi trường |
2068 | 热压工艺 (rè yā gōngyì) – Heat press process – Quy trình ép nhiệt |
2069 | 拉链安装 (lāliàn ānzhuāng) – Zipper installation – Lắp đặt khóa kéo |
2070 | 弯曲检测 (wānqū jiǎnchá) – Bend test – Kiểm tra độ cong |
2071 | 紧固件 (jǐn gù jiàn) – Fastener – Vật liệu cố định |
2072 | 模具检验 (mújù jiǎnyàn) – Mold inspection – Kiểm tra khuôn mẫu |
2073 | 工业洗涤 (gōngyè xǐdí) – Industrial laundry – Giặt công nghiệp |
2074 | 定制订单 (dìngzhì dìngdān) – Custom order – Đơn hàng tùy chỉnh |
2075 | 裁缝工具 (cáiféng gōngjù) – Sewing tools – Dụng cụ may |
2076 | 服装批发 (fúzhuāng pīfā) – Garment wholesale – Bán buôn quần áo |
2077 | 高科技设备 (gāo kējì shèbèi) – High-tech equipment – Thiết bị công nghệ cao |
2078 | 生产流程图 (shēngchǎn liúchéng tú) – Production flowchart – Sơ đồ quy trình sản xuất |
2079 | 检验标准 (jiǎnchá biāozhǔn) – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra |
2080 | 服装生产标准 (fúzhuāng shēngchǎn biāozhǔn) – Garment production standard – Tiêu chuẩn sản xuất quần áo |
2081 | 运输包装 (yùnshū bāozhuāng) – Shipping packaging – Đóng gói vận chuyển |
2082 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ gia tăng |
2083 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product labeling – Dán nhãn sản phẩm |
2084 | 成品入库 (chéngpǐn rùkù) – Finished goods storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thiện |
2085 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên lên lịch sản xuất |
2086 | 环境卫生 (huánjìng wèishēng) – Environmental hygiene – Vệ sinh môi trường |
2087 | 专利技术 (zhuānlì jìshù) – Patent technology – Công nghệ sáng chế |
2088 | 配件加工 (pèijiàn jiāgōng) – Accessories processing – Gia công phụ kiện |
2089 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International transportation – Vận chuyển quốc tế |
2090 | 仓库优化 (cāngkù yōuhuà) – Warehouse optimization – Tối ưu hóa kho |
2091 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình công việc |
2092 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
2093 | 电商平台 (diànshāng píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
2094 | 面料检验 (miànliào jiǎnyàn) – Fabric inspection – Kiểm tra vải |
2095 | 效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất |
2096 | 排产计划 (páichǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
2097 | 无纺布 (wú fǎng bù) – Nonwoven fabric – Vải không dệt |
2098 | 外包商 (wàibāo shāng) – Outsourcing company – Công ty gia công |
2099 | 切割机 (qiēgē jī) – Cutting machine – Máy cắt |
2100 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of compliance – Giấy chứng nhận đạt chuẩn |
2101 | 打样 (dǎyàng) – Sample making – Làm mẫu |
2102 | 仓储 (cāngchǔ) – Storage – Lưu trữ |
2103 | 封装 (fēngzhuāng) – Packaging – Đóng gói |
2104 | 出货 (chūhuò) – Shipment – Gửi hàng |
2105 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Returns processing – Xử lý trả hàng |
2106 | 质量检查员 (zhìliàng jiǎncháyuán) – Quality inspector – Thanh tra chất lượng |
2107 | 整形 (zhěngxíng) – Shaping – Định hình |
2108 | 零部件 (líng bùjiàn) – Parts and components – Các bộ phận và linh kiện |
2109 | 原材料清单 (yuáncáiliào qīngdān) – Raw materials list – Danh sách nguyên liệu thô |
2110 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
2111 | 时尚趋势 (shíshàng qūshì) – Fashion trends – Xu hướng thời trang |
2112 | 产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Product sales – Bán sản phẩm |
2113 | 国际认证 (guójì rènzhèng) – International certification – Chứng nhận quốc tế |
2114 | 需求预测 (xūqiú yùcè) – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu |
2115 | 洗水标 (xǐ shuǐ biāo) – Care label – Nhãn chăm sóc |
2116 | 针脚 (zhēnjiǎo) – Stitch – Mũi kim |
2117 | 排线 (pái xiàn) – Line arrangement – Sắp xếp dây chuyền |
2118 | 制样 (zhì yàng) – Sample production – Sản xuất mẫu |
2119 | 总经理 (zǒng jīnglǐ) – General manager – Giám đốc điều hành |
2120 | 电动缝纫机 (diàndòng féngrèn jī) – Electric sewing machine – Máy may điện |
2121 | 裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt |
2122 | 面料存储 (miànliào cúnchú) – Fabric storage – Lưu trữ vải |
2123 | 无尘车间 (wú chén chējiān) – Clean room – Phòng sạch |
2124 | 产品试验 (chǎnpǐn shìyàn) – Product testing – Thử nghiệm sản phẩm |
2125 | 工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Process requirements – Yêu cầu quy trình |
2126 | 节能 (jié néng) – Energy saving – Tiết kiệm năng lượng |
2127 | 进口材料 (jìnkǒu cáiliào) – Imported materials – Nguyên liệu nhập khẩu |
2128 | 吸湿性 (xī shīxìng) – Moisture absorption – Hấp thụ độ ẩm |
2129 | 启动时间 (qǐdòng shíjiān) – Start-up time – Thời gian khởi động |
2130 | 切割技术 (qiēgē jìshù) – Cutting technology – Công nghệ cắt |
2131 | 生产协调 (shēngchǎn xiétiáo) – Production coordination – Điều phối sản xuất |
2132 | 防缩水 (fáng suōshuǐ) – Shrinkage prevention – Ngăn ngừa co rút |
2133 | 生产异常 (shēngchǎn yìcháng) – Production anomaly – Dị thường trong sản xuất |
2134 | 色差 (sèchā) – Color difference – Sự khác biệt màu sắc |
2135 | 环保标志 (huánbǎo biāozhì) – Environmental label – Nhãn môi trường |
2136 | 衣服配件 (yīfú pèijiàn) – Garment accessories – Phụ kiện trang phục |
2137 | 生产审核 (shēngchǎn shěnhé) – Production audit – Kiểm tra sản xuất |
2138 | 进出口 (jìnchūkǒu) – Import and export – Xuất nhập khẩu |
2139 | 自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng) – Automation system – Hệ thống tự động hóa |
2140 | 服装工艺 (fúzhuāng gōngyì) – Garment process – Quy trình may mặc |
2141 | 产品合格率 (chǎnpǐn hégé lǜ) – Product pass rate – Tỷ lệ sản phẩm đạt chuẩn |
2142 | 生产延迟 (shēngchǎn yánchí) – Production delay – Trì hoãn sản xuất |
2143 | 原材料采购清单 (yuáncáiliào cǎigòu qīngdān) – Raw material procurement list – Danh sách mua sắm nguyên liệu thô |
2144 | 衣物修补 (yīwù xiūbǔ) – Garment repair – Sửa chữa trang phục |
2145 | 无瑕疵 (wú xiácī) – Flawless – Không có khuyết điểm |
2146 | 缝纫工人 (féngrèn gōngrén) – Sewing operator – Công nhân may |
2147 | 衣料分类 (yīliào fēnlèi) – Fabric categorization – Phân loại vải |
2148 | 产品打样 (chǎnpǐn dǎ yàng) – Product sampling – Lấy mẫu sản phẩm |
2149 | 防皱 (fáng zhòu) – Wrinkle-free – Chống nhăn |
2150 | 制衣工艺 (zhì yī gōngyì) – Garment manufacturing process – Quy trình sản xuất trang phục |
2151 | 企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Business management – Quản lý doanh nghiệp |
2152 | 外发 (wài fā) – Outsourcing – Thuê ngoài |
2153 | 工业用缝纫机 (gōngyè yòng féngrèn jī) – Industrial sewing machine – Máy may công nghiệp |
2154 | 自动缝纫 (zìdòng féngrèn) – Automatic sewing – May tự động |
2155 | 模具 (mó jù) – Mold – Khuôn mẫu |
2156 | 缝合线 (fénghé xiàn) – Stitching thread – Chỉ may |
2157 | 车缝线 (chē féngxiàn) – Sewing thread – Chỉ may |
2158 | 贴标 (tiē biāo) – Labeling – Dán nhãn |
2159 | 毛纺 (máo fǎng) – Woolen fabric – Vải len |
2160 | 服装验货 (fúzhuāng yànhuò) – Garment inspection – Kiểm tra trang phục |
2161 | 皮革 (pígé) – Leather – Da thuộc |
2162 | 着色剂 (zhuósè jì) – Dye – Chất nhuộm |
2163 | 水洗 (shuǐ xǐ) – Water washing – Giặt bằng nước |
2164 | 报价单 (bàoqià dān) – Quotation sheet – Bảng báo giá |
2165 | 纤维 (xiānwéi) – Fiber – Sợi vải |
2166 | 服装陈列 (fúzhuāng chénliè) – Garment display – Trưng bày trang phục |
2167 | 模型制作 (móxíng zhìzuò) – Prototype production – Sản xuất mẫu thử |
2168 | 设计师 (shèjì shī) – Designer – Nhà thiết kế |
2169 | 质量验收 (zhìliàng yànshōu) – Quality acceptance – Kiểm tra chất lượng |
2170 | 售后服务支持 (shòu hòu fúwù zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
2171 | 橡胶 (xiàngjiāo) – Rubber – Cao su |
2172 | 服装配件生产 (fúzhuāng pèijiàn shēngchǎn) – Garment accessories production – Sản xuất phụ kiện trang phục |
2173 | 缝纫机操作 (féngrèn jī cāozuò) – Sewing machine operation – Vận hành máy may |
2174 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom production – Sản xuất theo yêu cầu |
2175 | 无尘车间 (wúchén chējiān) – Cleanroom – Phòng sạch |
2176 | 成衣工序 (chéng yī gōngxù) – Garment assembly process – Quy trình lắp ráp trang phục |
2177 | 印刷机 (yìnshuā jī) – Printing machine – Máy in |
2178 | 高效能 (gāo xiàonéng) – High efficiency – Hiệu suất cao |
2179 | 采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Bộ phận mua hàng |
2180 | 紧身衣 (jǐnshēn yī) – Tight-fitting clothes – Quần áo bó sát |
2181 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua vật liệu |
2182 | 持久耐用 (chíjiǔ nàiyòng) – Durable – Bền lâu |
2183 | 生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production flow – Quy trình sản xuất |
2184 | 紧固件 (jǐn gùjiàn) – Fasteners – Phụ kiện cố định |
2185 | 针织 (zhēn zhī) – Knitting – Đan len |
2186 | 清洗设备 (qīngxǐ shèbèi) – Washing equipment – Thiết bị giặt |
2187 | 毛衣 (máo yī) – Sweater – Áo len |
2188 | 产品批量 (chǎnpǐn pīliàng) – Product batch – Lô sản phẩm |
2189 | 出货 (chū huò) – Dispatch – Gửi hàng |
2190 | 消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng |
2191 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký hợp đồng |
2192 | 保质期 (bǎo zhì qī) – Shelf life – Thời gian sử dụng |
2193 | 印染 (yìn rǎn) – Printing and dyeing – In và nhuộm |
2194 | 厂房 (chǎngfáng) – Factory building – Tòa nhà nhà máy |
2195 | 剪裁 (jiǎn cái) – Cutting – Cắt |
2196 | 线头 (xiàntóu) – Thread end – Đầu chỉ |
2197 | 车工 (chē gōng) – Machine operator – Người vận hành máy |
2198 | 操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operating manual – Sổ tay vận hành |
2199 | 反向物流 (fǎnxiàng wùliú) – Reverse logistics – Hậu cần ngược |
2200 | 排放标准 (páifàng biāozhǔn) – Emission standards – Tiêu chuẩn phát thải |
2201 | 废料回收 (fèiliào huíshōu) – Waste recycling – Tái chế phế liệu |
2202 | 标签打印 (biāoqiān dǎyìn) – Label printing – In nhãn |
2203 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người lập lịch sản xuất |
2204 | 自动化设备 (zìdòng huà shèbèi) – Automated equipment – Thiết bị tự động |
2205 | 时装展示 (shízhuāng zhǎnshì) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang |
2206 | 材料样品 (cáiliào yàngpǐn) – Material sample – Mẫu vật liệu |
2207 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu |
2208 | 高档服装 (gāo dàng fúzhuāng) – High-end clothing – Quần áo cao cấp |
2209 | 服装订制 (fúzhuāng dìngzhì) – Custom clothing – Đặt may quần áo |
2210 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw material – Nguyên liệu thô |
2211 | 定制生产 (dìngzhì shēngchǎn) – Custom manufacturing – Sản xuất theo yêu cầu |
2212 | 无缝技术 (wúfèng jìshù) – Seamless technology – Công nghệ không đường may |
2213 | 自动切割 (zìdòng qiēgē) – Automatic cutting – Cắt tự động |
2214 | 生产车间管理 (shēngchǎn chējiān guǎnlǐ) – Workshop management – Quản lý xưởng sản xuất |
2215 | 配件 (pèi jiàn) – Accessories – Phụ kiện |
2216 | 功能性面料 (gōngnéng xìng miànliào) – Functional fabric – Vải chức năng |
2217 | 印染工艺 (yìn rǎn gōngyì) – Printing and dyeing process – Quy trình in và nhuộm |
2218 | 智能制造 (zhìnéng zhìzào) – Intelligent manufacturing – Sản xuất thông minh |
2219 | 面料库存 (miànliào kùcún) – Fabric inventory – Kho vải |
2220 | 机械设备 (jīxiè shèbèi) – Machinery equipment – Thiết bị máy móc |
2221 | 纺织品 (fǎngzhī pǐn) – Textile products – Sản phẩm dệt may |
2222 | 劳动力成本 (láodònglì chéngběn) – Labor cost – Chi phí lao động |
2223 | 快速时尚 (kuàisù shízhuāng) – Fast fashion – Thời trang nhanh |
2224 | 服装生产线 (fúzhuāng shēngchǎn xiàn) – Garment production line – Dây chuyền sản xuất quần áo |
2225 | 精度测试 (jīngdù cèshì) – Accuracy testing – Kiểm tra độ chính xác |
2226 | 专业技术 (zhuānyè jìshù) – Professional technology – Công nghệ chuyên môn |
2227 | 自动化流水线 (zìdòng huà liúshuǐxiàn) – Automated production line – Dây chuyền sản xuất tự động |
2228 | 洗涤工艺 (xǐdí gōngyì) – Washing process – Quy trình giặt |
2229 | 修补 (xiūbǔ) – Repair – Sửa chữa |
2230 | 成品库 (chéngpǐn kù) – Finished goods warehouse – Kho thành phẩm |
2231 | 配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối |
2232 | 纤维 (xiānwéi) – Fiber – Sợi |
2233 | 退货 (tuì huò) – Return goods – Hàng trả lại |
2234 | 弹性面料 (tánxìng miànliào) – Stretch fabric – Vải co giãn |
2235 | 运费 (yùnfèi) – Freight – Phí vận chuyển |
2236 | 硬件设备 (yìngjiàn shèbèi) – Hardware equipment – Thiết bị phần cứng |
2237 | 供货期 (gōnghuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
2238 | 印刷工艺 (yìnshuā gōngyì) – Printing technology – Công nghệ in ấn |
2239 | 服装销售 (fúzhuāng xiāoshòu) – Garment sales – Bán quần áo |
2240 | 设计师团队 (shèjì shī tuánduì) – Designer team – Đội ngũ thiết kế |
2241 | 验货 (yàn huò) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
2242 | 出货 (chū huò) – Shipment – Gửi hàng |
2243 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn |
2244 | 样本 (yàngběn) – Sample – Mẫu |
2245 | 织造 (zhīzào) – Weaving – Dệt |
2246 | 聚合物 (jùhéwù) – Polymer – Chất dẻo |
2247 | 耐磨 (nàimó) – Wear-resistant – Chống mài mòn |
2248 | 直筒裤 (zhítǒng kù) – Straight pants – Quần ống đứng |
2249 | 弹性布料 (tánxìng bùliào) – Stretch fabric – Vải co giãn |
2250 | 防水 (fángshuǐ) – Waterproof – Chống nước |
2251 | 外包 (wàibāo) – Outsourcing – Gia công ngoài |
2252 | 定期检修 (dìngqī jiǎnxiū) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ |
2253 | 保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty period – Thời gian bảo hành |
2254 | 自动化设备 (zìdòng huà shèbèi) – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa |
2255 | 服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Phong cách trang phục |
2256 | 服装生产周期 (fúzhuāng shēngchǎn zhōuqī) – Garment production cycle – Chu kỳ sản xuất quần áo |
2257 | 服装标签 (fúzhuāng biāoqiān) – Clothing tag – Nhãn quần áo |
2258 | 热定型 (rè dìngxíng) – Heat setting – Định hình nhiệt |
2259 | 服装质量 (fúzhuāng zhìliàng) – Garment quality – Chất lượng quần áo |
2260 | 调度员 (diàodù yuán) – Dispatcher – Người điều phối |
2261 | 紧身衣 (jǐnshēn yī) – Bodysuit – Áo liền thân |
2262 | 服装面料 (fúzhuāng miànliào) – Garment fabric – Vải may mặc |
2263 | 异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Abnormal handling – Xử lý bất thường |
2264 | 防皱 (fáng zhòu) – Wrinkle-resistant – Chống nhăn |
2265 | 缝合 (fénghé) – Stitching – May nối |
2266 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product label – Nhãn sản phẩm |
2267 | 专业设备 (zhuānyè shèbèi) – Specialized equipment – Thiết bị chuyên dụng |
2268 | 高档面料 (gāodàng miànliào) – High-end fabric – Vải cao cấp |
2269 | 服装定制 (fúzhuāng dìngzhì) – Custom garment – Quần áo đặt may |
2270 | 衣物检验 (yīwù jiǎnyàn) – Clothing inspection – Kiểm tra trang phục |
2271 | 热压 (rè yā) – Hot pressing – Ép nóng |
2272 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua sắm vật liệu |
2273 | 缝纫机 (fèngrèn jī) – Sewing machine – Máy may |
2274 | 自动化生产 (zìdòng huà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động |
2275 | 收货 (shōu huò) – Receiving goods – Nhận hàng |
2276 | 裁剪 (cáijiǎn) – Cutting – Cắt may |
2277 | 段染 (duàn rǎn) – Piece dyeing – Nhuộm từng phần |
2278 | 量体裁衣 (liàng tǐ cái yī) – Tailor-made – May đo |
2279 | 样品 (yàngpǐn) – Prototype – Mẫu thử |
2280 | 工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship – Kỹ thuật chế tác |
2281 | 管理人员 (guǎnlǐ rényuán) – Managerial staff – Nhân viên quản lý |
2282 | 工资单 (gōngzī dān) – Pay slip – Phiếu lương |
2283 | 批发价 (pīfā jià) – Wholesale price – Giá bán buôn |
2284 | 订购单 (dìnggòu dān) – Order form – Đơn đặt hàng |
2285 | 出厂价 (chūchǎng jià) – Factory price – Giá xuất xưởng |
2286 | 吸湿 (xī shī) – Moisture-wicking – Hút ẩm |
2287 | 无缝 (wú fèng) – Seamless – Không đường nối |
2288 | 订制 (dìngzhì) – Customization – Tùy chỉnh |
2289 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải |
2290 | 展会 (zhǎnhuì) – Exhibition – Triển lãm |
2291 | 手工缝制 (shǒugōng fèngzhì) – Hand stitching – May bằng tay |
2292 | 退货 (tuì huò) – Return goods – Trả hàng |
2293 | 验收 (yàn shōu) – Acceptance check – Kiểm tra nhận hàng |
2294 | 外包合同 (wàibāo hé tóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng gia công ngoài |
2295 | 制衣车间 (zhì yī chējiān) – Garment workshop – Xưởng may |
2296 | 工厂环境 (gōngchǎng huánjìng) – Factory environment – Môi trường nhà máy |
2297 | 送货 (sòng huò) – Delivery – Giao hàng |
2298 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
2299 | 不良品 (bù liáng pǐn) – Defective goods – Hàng lỗi |
2300 | 排产计划 (pái chǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch sản xuất |
2301 | 提前交货 (tíqián jiāo huò) – Early delivery – Giao hàng sớm |
2302 | 缝纫工 (fèngrèn gōng) – Seamstress – Thợ may |
2303 | 短袖 (duǎn xiù) – Short sleeve – Áo ngắn tay |
2304 | 长袖 (cháng xiù) – Long sleeve – Áo dài tay |
2305 | 工作服 (gōngzuò fú) – Workwear – Đồng phục lao động |
2306 | 环保材料 (huánbǎo cáiliào) – Eco-friendly material – Vật liệu thân thiện với môi trường |
2307 | 品质检查 (pǐnzhì jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
2308 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác |
2309 | 反向物流 (fǎnxiàng wùliú) – Reverse logistics – Logistics đảo chiều |
2310 | 快速生产 (kuàisù shēngchǎn) – Rapid production – Sản xuất nhanh |
2311 | 维修服务 (wéixiū fúwù) – Maintenance service – Dịch vụ bảo trì |
2312 | 客户定制 (kèhù dìngzhì) – Customer customization – Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng |
2313 | 发货单 (fā huò dān) – Shipping order – Đơn hàng vận chuyển |
2314 | 商业协议 (shāngyè xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh |
2315 | 采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt mua |
2316 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping costs – Chi phí vận chuyển |
2317 | 产品改进 (chǎnpǐn gǎijìn) – Product improvement – Cải tiến sản phẩm |
2318 | 劳动合同 (láodòng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
2319 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nguồn nhân lực |
2320 | 劳动力 (láodòng lì) – Labor force – Lực lượng lao động |
2321 | 电子标签 (diànzǐ biāoqiān) – Electronic tag – Nhãn điện tử |
2322 | 季节性产品 (jìjiéxìng chǎnpǐn) – Seasonal products – Sản phẩm theo mùa |
2323 | 内衣 (nèi yī) – Underwear – Đồ lót |
2324 | 工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Working environment – Môi trường làm việc |
2325 | 商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Product list – Danh sách sản phẩm |
2326 | 服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ |
2327 | 废料 (fèi liào) – Waste materials – Vật liệu thải |
2328 | 进料检验 (jìn liào jiǎnyàn) – Incoming material inspection – Kiểm tra vật liệu nhập |
2329 | 完成品检验 (wánchéng pǐn jiǎnyàn) – Finished product inspection – Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện |
2330 | 素材 (sùcái) – Raw material – Nguyên liệu |
2331 | 清洗 (qīngxǐ) – Cleaning – Làm sạch |
2332 | 衣物熨烫 (yīwù yùntàng) – Garment ironing – Làm phẳng quần áo |
2333 | 工人班次 (gōngrén bāncì) – Worker shift – Ca làm việc của công nhân |
2334 | 设计样品 (shèjì yàngpǐn) – Design sample – Mẫu thiết kế |
2335 | 布料 (bù liào) – Fabric – Vải |
2336 | 报废 (bàofèi) – Scrapping – Phế liệu |
2337 | 采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing department – Phòng mua sắm |
2338 | 定单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
2339 | 效率提升 (xiàolǜ tíshēng) – Efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả |
2340 | 补货 (bǔ huò) – Replenishment – Bổ sung hàng hóa |
2341 | 外部审核 (wàibù shěnhé) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
2342 | 缝合 (fénghé) – Stitching – Khâu |
2343 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
2344 | 技术员 (jìshù yuán) – Technician – Kỹ thuật viên |
2345 | 激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive system – Hệ thống khuyến khích |
2346 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Đặt mục tiêu |
2347 | 工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship technology – Công nghệ chế tác |
2348 | 服装款式 (fúzhuāng kuǎnshì) – Clothing style – Kiểu dáng trang phục |
2349 | 调度员 (diàodù yuán) – Dispatcher – Nhân viên điều phối |
2350 | 专用设备 (zhuānyòng shèbèi) – Special equipment – Thiết bị chuyên dụng |
2351 | 机械故障 (jīxiè gùzhàng) – Machine malfunction – Hỏng hóc máy móc |
2352 | 高效工作 (gāoxiào gōngzuò) – Efficient work – Công việc hiệu quả |
2353 | 团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Hợp tác nhóm |
2354 | 耗材 (hàocái) – Consumables – Vật tư tiêu hao |
2355 | 生产计划单 (shēngchǎn jìhuà dān) – Production schedule – Lịch sản xuất |
2356 | 作业标准 (zuòyè biāozhǔn) – Work standards – Tiêu chuẩn công việc |
2357 | 工作任务 (gōngzuò rènwù) – Work tasks – Nhiệm vụ công việc |
2358 | 现场检查 (xiànchǎng jiǎnchá) – On-site inspection – Kiểm tra tại chỗ |
2359 | 产能 (chǎnnéng) – Production capacity – Công suất sản xuất |
2360 | 操作员 (cāozuò yuán) – Operator – Nhân viên vận hành |
2361 | 定期维护 (dìngqī wéihù) – Regular maintenance – Bảo trì định kỳ |
2362 | 调整 (tiáozhěng) – Adjustment – Điều chỉnh |
2363 | 进度跟踪 (jìndù gēnzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ |
2364 | 缝制工艺 (féngzhì gōngyì) – Sewing process – Quy trình may |
2365 | 布料 (bùliào) – Fabric – Vải |
2366 | 报废 (bàofèi) – Scrap – Phế phẩm |
2367 | 手工缝制 (shǒugōng féngzhì) – Hand sewing – May bằng tay |
2368 | 棉花 (miánhuā) – Cotton – Bông |
2369 | 化学品 (huàxué pǐn) – Chemicals – Hóa chất |
2370 | 零件 (língjiàn) – Component – Bộ phận |
2371 | 自动裁剪 (zìdòng cāijiǎn) – Automatic cutting – Cắt tự động |
2372 | 生产调度计划 (shēngchǎn tiáodù jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch điều độ sản xuất |
2373 | 贴标 (tiēbiāo) – Labeling – Dán nhãn |
2374 | 裁剪机 (cāijiǎn jī) – Cutting machine – Máy cắt |
2375 | 面料 (miànliào) – Fabric material – Vật liệu vải |
2376 | 预定生产 (yùdìng shēngchǎn) – Pre-production – Sản xuất dự kiến |
2377 | 配件安装 (pèijiàn ānzhuāng) – Accessories installation – Lắp ráp phụ kiện |
2378 | 清洁度 (qīngjié dù) – Cleanliness – Mức độ sạch sẽ |
2379 | 生产调度系统 (shēngchǎn tiáodù xìtǒng) – Production scheduling system – Hệ thống điều độ sản xuất |
2380 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Work flow – Quy trình công việc |
2381 | 排班 (pái bān) – Shift scheduling – Lên lịch ca làm |
2382 | 生产规模 (shēngchǎn guīmó) – Production scale – Quy mô sản xuất |
2383 | 工作站 (gōngzuò zhàn) – Work station – Trạm làm việc |
2384 | 缝制工序 (féngzhì gōngxù) – Sewing operation – Công đoạn may |
2385 | 检测报告 (jiǎncè bàogào) – Test report – Báo cáo kiểm tra |
2386 | 产品验收 (chǎnpǐn yànshōu) – Product acceptance – Tiếp nhận sản phẩm |
2387 | 质量追踪 (zhìliàng zhuīzōng) – Quality tracking – Theo dõi chất lượng |
2388 | 节能减排 (jiénéng jiǎnpái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải |
2389 | 系列产品 (xìliè chǎnpǐn) – Product line – Dòng sản phẩm |
2390 | 服装设计 (fúzhuāng shèjì) – Clothing design – Thiết kế trang phục |
2391 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách kho |
2392 | 产量 (chǎnliàng) – Output – Sản lượng |
2393 | 原料库存 (yuánliào kùcún) – Raw material inventory – Kho nguyên liệu |
2394 | 生产计划表 (shēngchǎn jìhuà biǎo) – Production schedule – Lịch sản xuất |
2395 | 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk purchasing – Mua sắm số lượng lớn |
2396 | 退换货 (tuì huàn huò) – Return and exchange – Trả lại và đổi hàng |
2397 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển kho |
2398 | 出货日期 (chūhuò rìqī) – Shipping date – Ngày giao hàng |
2399 | 生产停工 (shēngchǎn tínggōng) – Production stoppage – Ngừng sản xuất |
2400 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
2401 | 技术培训 (jìshù péixùn) – Technical training – Đào tạo kỹ thuật |
2402 | 生产需求 (shēngchǎn xūqiú) – Production demand – Nhu cầu sản xuất |
2403 | 库存预警 (kùcún yùjǐng) – Inventory warning – Cảnh báo kho |
2404 | 工厂自动化 (gōngchǎng zìdòng huà) – Factory automation – Tự động hóa nhà máy |
2405 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Người điều độ sản xuất |
2406 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý trả hàng |
2407 | 物料采购 (wùliào cǎigòu) – Material purchasing – Mua vật liệu |
2408 | 配送 (pèisòng) – Distribution – Phân phối |
2409 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
2410 | 生产效益 (shēngchǎn xiàoyì) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
2411 | 品控员 (pǐn kòng yuán) – Quality control inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
2412 | 生产过程 (shēngchǎn guòchéng) – Production process – Quá trình sản xuất |
2413 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê kho |
2414 | 脱离生产 (tuōlí shēngchǎn) – Production discontinuity – Ngừng sản xuất |
2415 | 生产工序 (shēngchǎn gōngxù) – Production procedure – Quy trình sản xuất |
2416 | 工艺标准 (gōngyì biāozhǔn) – Process standards – Tiêu chuẩn quy trình |
2417 | 合作工厂 (hézuò gōngchǎng) – Partner factory – Nhà máy đối tác |
2418 | 原料采购 (yuánliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu |
2419 | 物料供应 (wùliào gōngyìng) – Material supply – Cung cấp vật liệu |
2420 | 产品合格证 (chǎnpǐn hégé zhèng) – Product certificate – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn |
2421 | 售后服务中心 (shòuhòu fúwù zhōngxīn) – After-sales service center – Trung tâm dịch vụ sau bán hàng |
2422 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả |
2423 | 工时记录 (gōngshí jìlù) – Work hour record – Hồ sơ giờ làm việc |
2424 | 设备采购 (shèbèi cǎigòu) – Equipment procurement – Mua sắm thiết bị |
2425 | 原材料管理 (yuáncái liào guǎnlǐ) – Raw material management – Quản lý nguyên liệu |
2426 | 作业标准 (zuòyè biāozhǔn) – Operating standard – Tiêu chuẩn vận hành |
2427 | 人员调度 (rényuán tiáodù) – Staff scheduling – Lịch trình nhân sự |
2428 | 外包加工 (wàibāo jiāgōng) – Outsourcing processing – Gia công ngoài |
2429 | 生产许可证 (shēngchǎn xǔkě zhèng) – Production license – Giấy phép sản xuất |
2430 | 日常维护 (rìcháng wéihù) – Routine maintenance – Bảo trì thường xuyên |
2431 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics service – Dịch vụ logistics |
2432 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
2433 | 现场管理 (xiànchǎng guǎnlǐ) – On-site management – Quản lý tại chỗ |
2434 | 生产排程 (shēngchǎn pái chéng) – Production scheduling – Lên lịch sản xuất |
2435 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí |
2436 | 标准化管理 (biāozhǔnhuà guǎnlǐ) – Standardized management – Quản lý tiêu chuẩn hóa |
2437 | 工人福利 (gōngrén fúlì) – Worker benefits – Phúc lợi cho công nhân |
2438 | 劳动条件 (láodòng tiáojiàn) – Labor conditions – Điều kiện lao động |
2439 | 人员流动 (rényuán liúdòng) – Staff turnover – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên |
2440 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost accounting system – Hệ thống kế toán chi phí |
2441 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Improvement of production efficiency – Nâng cao hiệu quả sản xuất |
2442 | 退货处理 (tuì huò chǔlǐ) – Return handling – Xử lý hàng trả lại |
2443 | 工作标准 (gōngzuò biāozhǔn) – Work standard – Tiêu chuẩn công việc |
2444 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
2445 | 设备校准 (shèbèi jiàozhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chỉnh thiết bị |
2446 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Environmental regulations – Quy định về môi trường |
2447 | 工厂检查 (gōngchǎng jiǎnchá) – Factory inspection – Kiểm tra nhà máy |
2448 | 商业合作 (shāngyè hézuò) – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh |
2449 | 标准操作程序 (biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Standard operating procedure – Quy trình vận hành tiêu chuẩn |
2450 | 劳动安全 (láodòng ānquán) – Occupational safety – An toàn lao động |
2451 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nhân lực |
2452 | 法律遵从 (fǎlǜ zūncóng) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý |
2453 | 仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Warehouse inventory – Kiểm kê kho |
2454 | 原材料存储 (yuáncái liào cúnchǔ) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu |
2455 | 原材料采购 (yuáncái liào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu |
2456 | 成品存储 (chéngpǐn cúnchǔ) – Finished product storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thành |
2457 | 装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Loading and unloading worker – Công nhân bốc xếp |
2458 | 产品退货 (chǎnpǐn tuìhuò) – Product return – Hàng trả lại |
2459 | 设备管理 (shèbèi guǎnlǐ) – Equipment management – Quản lý thiết bị |
2460 | 生产设施 (shēngchǎn shèshī) – Production facility – Cơ sở sản xuất |
2461 | 工作安全 (gōngzuò ānquán) – Workplace safety – An toàn nơi làm việc |
2462 | 产量目标 (chǎnliàng mùbiāo) – Production target – Mục tiêu sản xuất |
2463 | 生产班次 (shēngchǎn bān cì) – Production shift – Ca sản xuất |
2464 | 工程设计 (gōngchéng shèjì) – Engineering design – Thiết kế kỹ thuật |
2465 | 工人福利制度 (gōngrén fúlì zhìdù) – Worker benefits system – Hệ thống phúc lợi công nhân |
2466 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng |
2467 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Production cost control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
2468 | 人员配备 (rényuán pèibèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự |
2469 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Improving production efficiency – Nâng cao hiệu quả sản xuất |
2470 | 材料使用率 (cáiliào shǐyòng lǜ) – Material utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vật liệu |
2471 | 生产工序 (shēngchǎn gōngxù) – Production process – Quy trình sản xuất |
2472 | 产品加工 (chǎnpǐn jiāgōng) – Product processing – Gia công sản phẩm |
2473 | 质量检验员 (zhìliàng jiǎnyàn yuán) – Quality inspector – Nhân viên kiểm tra chất lượng |
2474 | 工人操作 (gōngrén cāozuò) – Worker operation – Hoạt động của công nhân |
2475 | 防静电 (fáng jìngdiàn) – Antistatic – Chống tĩnh điện |
2476 | 工厂安全检查 (gōngchǎng ānquán jiǎnchá) – Factory safety inspection – Kiểm tra an toàn nhà máy |
2477 | 生产材料 (shēngchǎn cáiliào) – Production materials – Vật liệu sản xuất |
2478 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí |
2479 | 生产排班 (shēngchǎn páibān) – Production shift scheduling – Lập lịch ca sản xuất |
2480 | 生产设备检查 (shēngchǎn shèbèi jiǎnchá) – Production equipment inspection – Kiểm tra thiết bị sản xuất |
2481 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Vận chuyển hàng hóa |
2482 | 成品存放 (chéngpǐn cúnfàng) – Finished goods storage – Lưu trữ sản phẩm hoàn thiện |
2483 | 工程调整 (gōngchéng tiáozhěng) – Engineering adjustment – Điều chỉnh kỹ thuật |
2484 | 物料回收 (wùliào huíshōu) – Material recycling – Tái chế vật liệu |
2485 | 生产检查表 (shēngchǎn jiǎnchá biǎo) – Production checklist – Bảng kiểm tra sản xuất |
2486 | 工序控制 (gōngxù kòngzhì) – Process control – Kiểm soát quy trình |
2487 | 生产工具 (shēngchǎn gōngjù) – Production tools – Công cụ sản xuất |
2488 | 生产调度表 (shēngchǎn tiáodù biǎo) – Production schedule sheet – Bảng lịch sản xuất |
2489 | 生产损耗 (shēngchǎn sǔnhào) – Production loss – Tổn thất sản xuất |
2490 | 人员分配 (rényuán fēnpèi) – Personnel allocation – Phân bổ nhân sự |
2491 | 生产报告系统 (shēngchǎn bàogào xìtǒng) – Production reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất |
2492 | 工作记录 (gōngzuò jìlù) – Work record – Hồ sơ công việc |
2493 | 工程检查 (gōngchéng jiǎnchá) – Engineering inspection – Kiểm tra kỹ thuật |
2494 | 生产调度员 (shēngchǎn tiáodù yuán) – Production scheduler – Nhân viên lập lịch sản xuất |
2495 | 生产报表 (shēngchǎn bàobiǎo) – Production report form – Mẫu báo cáo sản xuất |
2496 | 生产记录 (shēngchǎn jìlù) – Production log – Nhật ký sản xuất |
2497 | 工人出勤 (gōngrén chūqín) – Worker attendance – Sự tham gia của công nhân |
2498 | 工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu quả công việc |
2499 | 设备检查表 (shèbèi jiǎnchá biǎo) – Equipment inspection sheet – Bảng kiểm tra thiết bị |
2500 | 生产测量 (shēngchǎn cèliáng) – Production measurement – Đo lường sản xuất |
2501 | 生产任务单 (shēngchǎn rènwù dān) – Production task sheet – Phiếu nhiệm vụ sản xuất |
2502 | 产品设计图 (chǎnpǐn shèjì tú) – Product design drawing – Bản vẽ thiết kế sản phẩm |
2503 | 批量生产计划 (pīliàng shēngchǎn jìhuà) – Mass production plan – Kế hoạch sản xuất hàng loạt |
2504 | 生产效率提高 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo) – Increase production efficiency – Tăng hiệu quả sản xuất |
2505 | 工人手册 (gōngrén shǒucè) – Worker manual – Sổ tay công nhân |
2506 | 生产调度中心 (shēngchǎn tiáodù zhōngxīn) – Production scheduling center – Trung tâm điều phối sản xuất |
2507 | 设备校验 (shèbèi jiàoyàn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị |
2508 | 生产测试 (shēngchǎn cèshì) – Production testing – Kiểm tra sản xuất |
2509 | 生产日志 (shēngchǎn rìzhì) – Production log – Nhật ký sản xuất |
2510 | 确认订单 (quèrèn dìngdān) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
2511 | 产品样本 (chǎnpǐn yàngběn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
2512 | 生产工艺改进 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn) – Manufacturing process improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
2513 | 工人薪资 (gōngrén xīnzī) – Worker salary – Lương công nhân |
2514 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hé suàn) – Production cost accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
2515 | 工作时间表 (gōngzuò shíjiān biǎo) – Work schedule – Lịch làm việc |
2516 | 操作说明 (cāozuò shuōmíng) – Operating instructions – Hướng dẫn vận hành |
2517 | 出货管理 (chūhuò guǎnlǐ) – Shipping management – Quản lý giao hàng |
2518 | 生产报表分析 (shēngchǎn bàobiǎo fēnxī) – Production report analysis – Phân tích báo cáo sản xuất |
2519 | 加班费用 (jiābān fèiyòng) – Overtime expenses – Chi phí làm thêm giờ |
2520 | 劳动力分配 (láodònglì fēnpèi) – Labor allocation – Phân bổ lao động |
2521 | 生产活动 (shēngchǎn huódòng) – Production activity – Hoạt động sản xuất |
2522 | 人员培训计划 (rényuán péixùn jìhuà) – Employee training plan – Kế hoạch đào tạo nhân viên |
2523 | 产品质量标准 (chǎnpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Product quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
2524 | 材料存储 (cáiliào cúnchǔ) – Material storage – Lưu trữ vật liệu |
2525 | 生产工艺流程 (shēngchǎn gōngyì liúchéng) – Manufacturing process flow – Quy trình sản xuất |
2526 | 加工厂 (jiāgōngchǎng) – Processing plant – Nhà máy gia công |
2527 | 成衣生产 (chéngyī shēngchǎn) – Ready-made garment production – Sản xuất may mặc sẵn |
2528 | 仓库操作 (cāngkù cāozuò) – Warehouse operations – Hoạt động kho |
2529 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – Certificate of compliance – Giấy chứng nhận hợp quy |
2530 | 生产调试 (shēngchǎn tiáoshì) – Production debugging – Kiểm tra sản xuất |
2531 | 加班工资 (jiābān gōngzī) – Overtime wages – Lương làm thêm giờ |
2532 | 质量抽检 (zhìliàng chōujiǎn) – Quality sampling – Kiểm tra chất lượng mẫu |
2533 | 生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Production cost analysis – Phân tích chi phí sản xuất |
2534 | 材料验收 (cáiliào yànshōu) – Material acceptance – Kiểm tra nhận vật liệu |
2535 | 生产缺陷 (shēngchǎn quēxiàn) – Production defects – Khiếm khuyết sản xuất |
2536 | 工作班次 (gōngzuò bān cì) – Work shift – Ca làm việc |
2537 | 劳动关系 (láodòng guānxì) – Labor relations – Quan hệ lao động |
2538 | 工业安全 (gōngyè ānquán) – Industrial safety – An toàn công nghiệp |
2539 | 出厂检测 (chūchǎng jiǎncè) – Factory inspection – Kiểm tra xuất xưởng |
2540 | 生产线设备 (shēngchǎn xiàn shèbèi) – Production line equipment – Thiết bị dây chuyền sản xuất |
2541 | 成衣生产线 (chéngyī shēngchǎn xiàn) – Ready-made garment production line – Dây chuyền sản xuất may mặc sẵn |
2542 | 原材料采购 (yuán cáiliào cǎigòu) – Raw material procurement – Mua nguyên liệu |
2543 | 车间主任 (chējiān zhǔrèn) – Workshop manager – Quản đốc xưởng |
2544 | 包装线 (bāozhuāng xiàn) – Packaging line – Dây chuyền đóng gói |
2545 | 生产单元 (shēngchǎn dānyuán) – Production unit – Đơn vị sản xuất |
2546 | 紧急停机 (jǐnjí tíngjī) – Emergency shutdown – Dừng máy khẩn cấp |
2547 | 工具使用 (gōngjù shǐyòng) – Tool usage – Sử dụng công cụ |
2548 | 车间安全 (chējiān ānquán) – Workshop safety – An toàn xưởng |
2549 | 设备维修 (shèbèi wéixiū) – Equipment maintenance – Sửa chữa thiết bị |
2550 | 清洁标准 (qīngjié biāozhǔn) – Cleaning standards – Tiêu chuẩn vệ sinh |
2551 | 原材料存储 (yuán cáiliào cúnchǔ) – Raw material storage – Lưu trữ nguyên liệu |
2552 | 产值目标 (chǎnzhí mùbiāo) – Production value target – Mục tiêu giá trị sản xuất |
2553 | 成本控制措施 (chéngběn kòngzhì cuòshī) – Cost control measures – Biện pháp kiểm soát chi phí |
2554 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Purchasing plan – Kế hoạch mua sắm |
2555 | 材料采购 (cáiliào cǎigòu) – Material procurement – Mua vật liệu |
2556 | 工厂外包 (gōngchǎng wàibāo) – Factory outsourcing – Thuê ngoài nhà máy |
2557 | 劳动保护用品 (láodòng bǎohù yòngpǐn) – Labor protection products – Sản phẩm bảo vệ lao động |
2558 | 设备改造 (shèbèi gǎizào) – Equipment modification – Sửa đổi thiết bị |
2559 | 技术改进 (jìshù gǎijìn) – Technological improvement – Cải tiến công nghệ |
2560 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
2561 | 设备校准 (shèbèi jiàozhǔn) – Equipment calibration – Hiệu chuẩn thiết bị |
2562 | 工人绩效 (gōngrén jīxiào) – Worker performance – Hiệu suất công nhân |
2563 | 物料流转 (wùliào liúzhuǎn) – Material flow – Lưu chuyển vật liệu |
2564 | 故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố |
2565 | 生产预算 (shēngchǎn yùsuàn) – Production budget – Ngân sách sản xuất |
2566 | 产品标准化 (chǎnpǐn biāozhǔnhuà) – Product standardization – Chuẩn hóa sản phẩm |
2567 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình làm việc |
2568 | 羊毛 (yángmáo) – Wool – Len |
2569 | 袖子 (xiùzi) – Sleeve – Tay áo |
2570 | 袜子 (wàzi) – Socks – Tất |
2571 | 针脚 (zhēn jiǎo) – Stitch – Chỉ may |
2572 | 裁剪工具 (cáijiǎn gōngjù) – Cutting tools – Dụng cụ cắt |
2573 | 弯针 (wān zhēn) – Curved needle – Kim cong |
2574 | 风格 (fēnggé) – Style – Phong cách |
2575 | 图案 (tú’àn) – Pattern – Mẫu vẽ |
2576 | 面料 (miànliào) – Textile – Vật liệu dệt |
2577 | 车缝 (chēfèng) – Stitching – May vá |
2578 | 生产线调整 (shēngchǎn xiàn tiáozhěng) – Production line adjustment – Điều chỉnh dây chuyền sản xuất |
2579 | 测量工具 (cèliáng gōngjù) – Measuring tools – Dụng cụ đo |
2580 | 工艺技术 (gōngyì jìshù) – Craftsmanship technology – Công nghệ thủ công |
2581 | 裁剪工人 (cáijiǎn gōngrén) – Cutter – Công nhân cắt |
2582 | 缝纫机 (féngrèn jī) – Sewing machine – Máy khâu |
2583 | 加工单 (jiāgōng dān) – Processing order – Đơn hàng gia công |
2584 | 针织 (zhēnzhī) – Knitting – Dệt kim |
2585 | 洗涤 (xǐdí) – Washing – Giặt |
2586 | 修补 (xiūbǔ) – Mending – Sửa chữa |
2587 | 折叠 (zhédié) – Folding – Gấp lại |
2588 | 衣架 (yījià) – Hanger – Móc treo |
2589 | 缝合 (fénghé) – Sewing together – May ghép |
2590 | 错位 (cuòwèi) – Misalignment – Lệch vị trí |
2591 | 回收 (huíshōu) – Recycling – Tái chế |
2592 | 退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả lại hàng |
2593 | 附加费 (fùjiā fèi) – Surcharge – Phí phụ thu |
2594 | 车间主任 (chējiān zhǔrèn) – Workshop supervisor – Giám sát xưởng |
2595 | 工业生产 (gōngyè shēngchǎn) – Industrial production – Sản xuất công nghiệp |
2596 | 缝纫工人 (féngrèn gōngrén) – Sewing worker – Công nhân may |
2597 | 工艺流程 (gōngyì liúchéng) – Craft process – Quy trình thủ công |
2598 | 产能 (chǎnnéng) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
2599 | 纺织机 (fǎngzhī jī) – Textile machine – Máy dệt |
2600 | 机器故障 (jīqì gùzhàng) – Machine malfunction – Hỏng máy |
2601 | 标准化 (biāozhǔnhuà) – Standardization – Tiêu chuẩn hóa |
2602 | 缝纫技巧 (féngrèn jìqiǎo) – Sewing skills – Kỹ năng may |
2603 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Manufacturing process – Quy trình sản xuất |
2604 | 订购单 (dìnggòu dān) – Order form – Phiếu đặt hàng |
2605 | 生产力 (shēngchǎnlì) – Productivity – Năng suất lao động |
2606 | 时尚设计 (shíshàng shèjì) – Fashion design – Thiết kế thời trang |
2607 | 色差 (sèchā) – Color difference – Khác biệt màu sắc |
2608 | 生产检验 (shēngchǎn jiǎnyàn) – Production inspection – Kiểm tra sản xuất |
2609 | 成品率 (chéngpǐn lǜ) – Finished product rate – Tỷ lệ sản phẩm hoàn chỉnh |
2610 | 派工单 (pàigōng dān) – Work assignment order – Phiếu phân công công việc |
2611 | 工时管理 (gōngshí guǎnlǐ) – Labor time management – Quản lý giờ làm việc |
2612 | 工艺改良 (gōngyì gǎiliáng) – Process improvement – Cải thiện quy trình |
2613 | 缝纫机维修 (féngrèn jī wéixiū) – Sewing machine maintenance – Sửa chữa máy may |
2614 | 人员安排 (rényuán ānpái) – Personnel arrangement – Sắp xếp nhân sự |
2615 | 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Product inventory – Kho sản phẩm |
2616 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn mua hàng |
2617 | 新产品 (xīn chǎnpǐn) – New product – Sản phẩm mới |
2618 | 定期审查 (dìngqī shěnchá) – Periodic review – Kiểm tra định kỳ |
2619 | 产品修整 (chǎnpǐn xiūzhěng) – Product finishing – Hoàn thiện sản phẩm |
2620 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
2621 | 产品退换 (chǎnpǐn tuì huàn) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm |
2622 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operational cost – Chi phí vận hành |
2623 | 零部件 (líng bùjiàn) – Spare parts – Linh kiện |
2624 | 生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) – Production standards – Tiêu chuẩn sản xuất |
2625 | 工作班次 (gōngzuò bāncì) – Work shift – Ca làm việc |
2626 | 操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operation manual – Sổ tay hướng dẫn sử dụng |
2627 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material cost – Chi phí vật liệu |
2628 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Storage management – Quản lý kho |
2629 | 消耗品 (xiāohàopǐn) – Consumables – Vật tư tiêu hao |
2630 | 产品线 (chǎnpǐn xiàn) – Product line – Dòng sản phẩm |
2631 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận tải |
2632 | 合格产品 (hégé chǎnpǐn) – Qualified product – Sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
2633 | 不合格品 (bù hégé pǐn) – Defective product – Sản phẩm không đạt |
2634 | 裁剪台 (cáijiǎn tái) – Cutting table – Bàn cắt vải |
2635 | 生产线平衡 (shēngchǎnxiàn pínghéng) – Production line balance – Cân bằng dây chuyền sản xuất |
2636 | 定额产量 (dìng’é chǎnliàng) – Quota output – Sản lượng định mức |
2637 | 原材料入库 (yuáncáiliào rùkù) – Raw material warehousing – Nhập kho nguyên liệu |
2638 | 出库单 (chūkù dān) – Delivery note – Phiếu xuất kho |
2639 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
2640 | 人力资源配置 (rénlì zīyuán pèizhì) – Human resources allocation – Phân bổ nhân lực |
2641 | 物料损耗 (wùliào sǔnhào) – Material wastage – Hao hụt vật liệu |
2642 | 设备台账 (shèbèi táizhàng) – Equipment ledger – Sổ theo dõi thiết bị |
2643 | 快速交货 (kuàisù jiāohuò) – Fast delivery – Giao hàng nhanh |
2644 | 订单编号 (dìngdān biānhào) – Order number – Mã đơn hàng |
2645 | 货期 (huòqī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
2646 | 加工单价 (jiāgōng dānjià) – Processing unit price – Đơn giá gia công |
2647 | 出货记录 (chūhuò jìlù) – Shipment record – Nhật ký xuất hàng |
2648 | 面料质检 (miànliào zhìjiǎn) – Fabric inspection – Kiểm tra chất lượng vải |
2649 | 印花 (yìnhuā) – Printing – In hoa văn |
2650 | 绣花 (xiùhuā) – Embroidery – Thêu |
2651 | 样品开发 (yàngpǐn kāifā) – Sample development – Phát triển mẫu |
2652 | 外观检查 (wàiguān jiǎnchá) – Appearance inspection – Kiểm tra ngoại quan |
2653 | 大货生产 (dàhuò shēngchǎn) – Bulk production – Sản xuất đại trà |
2654 | 物料申请单 (wùliào shēnqǐng dān) – Material requisition – Phiếu yêu cầu vật tư |
2655 | 工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Bản công đoạn kỹ thuật |
2656 | 进度表 (jìndù biǎo) – Progress chart – Bảng tiến độ |
2657 | 质量追溯 (zhìliàng zhuīsù) – Quality traceability – Truy xuất chất lượng |
2658 | 包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – Packing specification – Quy cách đóng gói |
2659 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn kho |
2660 | 工艺参数 (gōngyì cānshù) – Process parameters – Thông số công nghệ |
2661 | 工艺说明书 (gōngyì shuōmíngshū) – Process specification – Hướng dẫn công nghệ |
2662 | 生产许可证 (shēngchǎn xǔkězhèng) – Production license – Giấy phép sản xuất |
2663 | 急单处理 (jídān chǔlǐ) – Rush order handling – Xử lý đơn hàng gấp |
2664 | 排产计划 (páichǎn jìhuà) – Production scheduling plan – Kế hoạch bố trí sản xuất |
2665 | 尾货处理 (wěihuò chǔlǐ) – Clearance of leftovers – Xử lý hàng tồn |
2666 | 报废处理 (bàofèi chǔlǐ) – Scrap disposal – Xử lý phế phẩm |
2667 | 厂区管理 (chǎngqū guǎnlǐ) – Factory area management – Quản lý khu vực nhà máy |
2668 | 巡查记录 (xúnchá jìlù) – Inspection record – Biên bản kiểm tra |
2669 | 产线调度 (chǎnxiàn diàodù) – Production line scheduling – Điều phối dây chuyền |
2670 | 车缝线 (chēféng xiàn) – Sewing thread – Chỉ may |
2671 | 领标 (lǐngbiāo) – Neck label – Nhãn cổ |
2672 | 洗水标 (xǐshuǐ biāo) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt |
2673 | 热转印 (rè zhuǎnyìn) – Heat transfer printing – In chuyển nhiệt |
2674 | 胶浆印花 (jiāojiāng yìnhuā) – Rubber print – In cao su |
2675 | 刺绣图案 (cìxiù tú’àn) – Embroidery pattern – Họa tiết thêu |
2676 | 成衣检验 (chéngyī jiǎnyàn) – Garment inspection – Kiểm tra quần áo |
2677 | 尺码表 (chǐmǎ biǎo) – Size chart – Bảng kích thước |
2678 | 尺寸公差 (chǐcùn gōngchā) – Size tolerance – Sai số kích thước |
2679 | 封箱单 (fēngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói |
2680 | 装箱清单 (zhuāngxiāng qīngdān) – Carton list – Danh sách đóng thùng |
2681 | 裁剪错误 (cáijiǎn cuòwù) – Cutting error – Lỗi cắt vải |
2682 | 缝纫错误 (féngrèn cuòwù) – Sewing error – Lỗi may |
2683 | 脱线 (tuōxiàn) – Loose thread – Sổ chỉ |
2684 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order revision – Sửa đổi đơn hàng |
2685 | 裁剪样板 (cáijiǎn yàngbǎn) – Cutting pattern – Rập cắt |
2686 | 大货样 (dàhuò yàng) – Pre-production sample – Mẫu sản xuất đại trà |
2687 | 板房 (bǎnfáng) – Pattern room – Phòng làm rập |
2688 | 加工厂 (jiāgōng chǎng) – Processing factory – Xưởng gia công |
2689 | 入库检验 (rùkù jiǎnyàn) – Incoming inspection – Kiểm tra nhập kho |
2690 | 辅料入库 (fǔliào rùkù) – Accessory warehousing – Nhập kho phụ liệu |
2691 | 工序卡 (gōngxù kǎ) – Operation card – Thẻ công đoạn |
2692 | 制版 (zhìbǎn) – Pattern making – Làm rập |
2693 | 缝制线 (féngzhì xiàn) – Sewing line – Dây chuyền may |
2694 | 订单计划 (dìngdān jìhuà) – Order plan – Kế hoạch đơn hàng |
2695 | 出货安排 (chūhuò ānpái) – Shipment arrangement – Sắp xếp xuất hàng |
2696 | 验货报告 (yànhuò bàogào) – Inspection report – Báo cáo nghiệm thu |
2697 | 交期延误 (jiāoqī yánwù) – Delivery delay – Trễ tiến độ |
2698 | 残次品 (cáncìpǐn) – Defective item – Hàng lỗi |
2699 | 包装要求 (bāozhuāng yāoqiú) – Packing requirement – Yêu cầu đóng gói |
2700 | 质量要求 (zhìliàng yāoqiú) – Quality requirement – Yêu cầu chất lượng |
2701 | 辅料仓库 (fǔliào cāngkù) – Accessories warehouse – Kho phụ liệu |
2702 | 分线生产 (fēnxiàn shēngchǎn) – Multi-line production – Sản xuất phân chuyền |
2703 | 首件确认 (shǒujiàn quèrèn) – First piece approval – Duyệt mẫu đầu chuyền |
2704 | 成衣拍照 (chéngyī pāizhào) – Garment photo – Ảnh chụp thành phẩm |
2705 | 客诉处理 (kèsù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
2706 | 检针记录 (jiǎnzhēn jìlù) – Needle detection record – Biên bản kiểm dò kim |
2707 | 裁剪精度 (cáijiǎn jīngdù) – Cutting precision – Độ chính xác khi cắt |
2708 | 样板确认 (yàngbǎn quèrèn) – Pattern confirmation – Xác nhận rập mẫu |
2709 | 成衣吊牌 (chéngyī diàopái) – Garment hang tag – Thẻ treo quần áo |
2710 | 材料核对 (cáiliào héduì) – Material verification – Kiểm tra đối chiếu nguyên liệu |
2711 | 缺料登记 (quēliào dēngjì) – Material shortage record – Biên bản thiếu nguyên liệu |
2712 | 车缝工序 (chēféng gōngxù) – Sewing process – Công đoạn may |
2713 | 打结线头 (dǎjié xiàntóu) – Knotting thread ends – Buộc chỉ thừa |
2714 | 清除线头 (qīngchú xiàntóu) – Trim thread ends – Cắt chỉ thừa |
2715 | 整烫设备 (zhěngtàng shèbèi) – Ironing equipment – Thiết bị là/ủi |
2716 | 规格要求 (guīgé yāoqiú) – Specification requirements – Yêu cầu thông số |
2717 | 工艺单 (gōngyì dān) – Process sheet – Phiếu công nghệ |
2718 | 工艺流程图 (gōngyì liúchéng tú) – Process flow chart – Sơ đồ quy trình |
2719 | 耐洗性 (nài xǐ xìng) – Wash resistance – Khả năng chịu giặt |
2720 | 耐磨性 (nài mó xìng) – Abrasion resistance – Khả năng chống mài mòn |
2721 | 抗皱性 (kàng zhòu xìng) – Wrinkle resistance – Tính chống nhăn |
2722 | 缝纫密度 (féngrèn mìdù) – Sewing density – Mật độ mũi may |
2723 | 针码控制 (zhēnmǎ kòngzhì) – Stitch control – Kiểm soát số mũi may |
2724 | 验布报告 (yànbù bàogào) – Fabric inspection report – Báo cáo kiểm vải |
2725 | 订单评审 (dìngdān píngshěn) – Order review – Xét duyệt đơn hàng |
2726 | 样品评估 (yàngpǐn pínggū) – Sample evaluation – Đánh giá mẫu |
2727 | 工人考勤 (gōngrén kǎoqín) – Worker attendance – Chấm công công nhân |
2728 | 工资核算 (gōngzī hésuàn) – Wage calculation – Tính lương |
2729 | 班组管理 (bānzǔ guǎnlǐ) – Team management – Quản lý tổ sản xuất |
2730 | 操作规程 (cāozuò guīchéng) – Operating procedures – Quy trình vận hành |
2731 | 生产计划单 (shēngchǎn jìhuà dān) – Production plan form – Phiếu kế hoạch sản xuất |
2732 | 现场巡查 (xiànchǎng xúnchá) – On-site inspection – Kiểm tra hiện trường |
2733 | 质量检讨会 (zhìliàng jiǎntǎo huì) – Quality review meeting – Cuộc họp rà soát chất lượng |
2734 | 裁床图 (cáichuáng tú) – Cutting layout – Sơ đồ cắt |
2735 | 出货数量 (chūhuò shùliàng) – Shipment quantity – Số lượng xuất hàng |
2736 | 返工记录 (fǎngōng jìlù) – Rework record – Biên bản làm lại |
2737 | 异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường |
2738 | 裁剪缺陷 (cáijiǎn quēxiàn) – Cutting defect – Khuyết điểm khi cắt |
2739 | 工艺评估 (gōngyì pínggū) – Process evaluation – Đánh giá quy trình |
2740 | 款式开发 (kuǎnshì kāifā) – Style development – Phát triển mẫu mã |
2741 | 版型设计 (bǎnxíng shèjì) – Pattern design – Thiết kế kiểu dáng |
2742 | 检针线 (jiǎnzhēn xiàn) – Needle inspection line – Dây chuyền dò kim |
2743 | 入库登记 (rùkù dēngjì) – Warehouse entry record – Ghi chú nhập kho |
2744 | 客户验货 (kèhù yànhuò) – Customer inspection – Khách hàng kiểm hàng |
2745 | 清单核对 (qīngdān héduì) – Checklist verification – Đối chiếu danh sách |
2746 | 物流安排 (wùliú ānpái) – Logistics arrangement – Sắp xếp hậu cần |
2747 | 出货检验 (chūhuò jiǎnyàn) – Pre-shipment inspection – Kiểm tra trước khi giao hàng |
2748 | 合格证 (hégé zhèng) – Certificate of quality – Giấy chứng nhận đạt chuẩn |
2749 | 吊牌信息 (diàopái xìnxī) – Hang tag information – Thông tin thẻ treo |
2750 | 标签内容 (biāoqiān nèiróng) – Label content – Nội dung nhãn |
2751 | 条码打印 (tiáomǎ dǎyìn) – Barcode printing – In mã vạch |
2752 | 报关资料 (bàoguān zīliào) – Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan |
2753 | 包装尺寸 (bāozhuāng chǐcùn) – Packaging size – Kích thước đóng gói |
2754 | 出货包装 (chūhuò bāozhuāng) – Shipment packaging – Bao bì xuất hàng |
2755 | 出货港口 (chūhuò gǎngkǒu) – Port of shipment – Cảng xuất hàng |
2756 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery date – Thời gian giao hàng |
2757 | 出货计划 (chūhuò jìhuà) – Shipment schedule – Kế hoạch giao hàng |
2758 | 海运出口 (hǎiyùn chūkǒu) – Sea freight export – Xuất khẩu đường biển |
2759 | 空运出口 (kōngyùn chūkǒu) – Air freight export – Xuất khẩu đường hàng không |
2760 | 尾期交货 (wěiqī jiāohuò) – Final delivery – Giao hàng đợt cuối |
2761 | 裁剪误差 (cáijiǎn wùchā) – Cutting deviation – Sai số cắt |
2762 | 尺寸公差 (chǐcùn gōngchā) – Size tolerance – Dung sai kích thước |
2763 | 质量管控 (zhìliàng guǎnkòng) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
2764 | 服装品类 (fúzhuāng pǐnlèi) – Garment category – Danh mục sản phẩm may mặc |
2765 | 款号编号 (kuǎnhào biānhào) – Style number – Mã số kiểu dáng |
2766 | 吊挂系统 (diàoguà xìtǒng) – Hanging system – Hệ thống treo chuyền |
2767 | 裁片管理 (cáipiàn guǎnlǐ) – Cut-piece management – Quản lý bán thành phẩm |
2768 | 辅料领用 (fǔliào lǐngyòng) – Accessory issuance – Lĩnh phụ liệu |
2769 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
2770 | 日产量 (rì chǎnliàng) – Daily output – Sản lượng mỗi ngày |
2771 | 不良品记录 (bùliángpǐn jìlù) – Defective item record – Ghi chép hàng lỗi |
2772 | 车位安排 (chēwèi ānpái) – Sewing station assignment – Sắp xếp vị trí máy may |
2773 | 生产看板 (shēngchǎn kànbǎn) – Production board – Bảng theo dõi sản xuất |
2774 | 产能分配 (chǎnnéng fēnpèi) – Capacity allocation – Phân bổ năng suất |
2775 | 操作台 (cāozuò tái) – Workstation – Bàn thao tác |
2776 | 工装管理 (gōngzhuāng guǎnlǐ) – Workwear management – Quản lý đồng phục lao động |
2777 | 清洁标准 (qīngjié biāozhǔn) – Cleanliness standard – Tiêu chuẩn vệ sinh |
2778 | 设备台账 (shèbèi táizhàng) – Equipment ledger – Nhật ký thiết bị |
2779 | 工艺改进 (gōngyì gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến công nghệ |
2780 | 流程优化 (liúchéng yōuhuà) – Process optimization – Tối ưu quy trình |
2781 | QC抽检 (QC chōujiǎn) – QC sampling inspection – QC kiểm tra mẫu |
2782 | 制单流程 (zhìdān liúchéng) – Order sheet process – Quy trình lập đơn hàng |
2783 | 报工系统 (bàogōng xìtǒng) – Job reporting system – Hệ thống báo cáo sản xuất |
2784 | 裁床排料 (cáichuáng páiliào) – Cutting layout planning – Lập sơ đồ trải vải |
2785 | 工艺指导书 (gōngyì zhǐdǎo shū) – Process manual – Tài liệu hướng dẫn công nghệ |
2786 | 工厂布局 (gōngchǎng bùjú) – Factory layout – Sơ đồ nhà máy |
2787 | 绩效考核表 (jìxiào kǎohé biǎo) – Performance evaluation form – Bảng đánh giá hiệu suất |
2788 | 缺陷分析 (quēxiàn fēnxī) – Defect analysis – Phân tích lỗi |
2789 | 工序追溯 (gōngxù zhuīsù) – Process traceability – Truy xuất công đoạn |
2790 | 原料消耗 (yuánliào xiāohào) – Material consumption – Tiêu hao nguyên liệu |
2791 | 缝制流程 (féngzhì liúchéng) – Sewing process – Quy trình may |
2792 | 验布记录 (yànbù jìlù) – Fabric inspection record – Ghi chép kiểm vải |
2793 | 标准工时 (biāozhǔn gōngshí) – Standard working hours – Định mức thời gian |
2794 | 生产指令单 (shēngchǎn zhǐlìng dān) – Production order – Phiếu lệnh sản xuất |
2795 | 缝纫线规格 (féngrèn xiàn guīgé) – Sewing thread specification – Quy cách chỉ may |
2796 | 针距调节 (zhēnjù tiáojié) – Stitch length adjustment – Điều chỉnh độ dài mũi kim |
2797 | 扫描入库 (sǎomiáo rùkù) – Scan for warehousing – Quét mã nhập kho |
2798 | 智能吊挂 (zhìnéng diàoguà) – Smart hanging system – Hệ thống treo thông minh |
2799 | 条码追踪 (tiáomǎ zhuīzōng) – Barcode tracking – Theo dõi mã vạch |
2800 | 半成品库 (bànchéngpǐn kù) – Semi-finished goods warehouse – Kho bán thành phẩm |
2801 | 总装线 (zǒngzhuāng xiàn) – Assembly line – Dây chuyền lắp ráp |
2802 | 缝纫操作 (féngrèn cāozuò) – Sewing operation – Thao tác may |
2803 | 面料缩水率 (miànliào suōshuǐlǜ) – Fabric shrinkage – Tỷ lệ co rút của vải |
2804 | 工段统计 (gōngduàn tǒngjì) – Section statistics – Thống kê tổ sản xuất |
2805 | 操作规范 (cāozuò guīfàn) – Operation standards – Quy chuẩn thao tác |
2806 | 设备维修单 (shèbèi wéixiū dān) – Maintenance request form – Phiếu yêu cầu sửa chữa thiết bị |
2807 | 自动裁床 (zìdòng cáichuáng) – Automatic cutting table – Bàn cắt tự động |
2808 | 模板工艺 (múbǎn gōngyì) – Template process – Quy trình mẫu |
2809 | 分拣区 (fēnjiǎn qū) – Sorting area – Khu vực phân loại |
2810 | 工艺要求 (gōngyì yāoqiú) – Process requirement – Yêu cầu kỹ thuật |
2811 | 装箱明细 (zhuāngxiāng míngxì) – Packing list – Danh sách chi tiết đóng gói |
2812 | 缝线断裂 (féngxiàn duànliè) – Thread breakage – Đứt chỉ may |
2813 | 面料皱褶 (miànliào zhòuzhě) – Fabric wrinkles – Nếp nhăn vải |
2814 | 生产路径 (shēngchǎn lùjìng) – Production route – Lộ trình sản xuất |
2815 | 材料消耗率 (cáiliào xiāohào lǜ) – Material usage rate – Tỷ lệ tiêu hao nguyên vật liệu |
2816 | 成品样衣 (chéngpǐn yàngyī) – Finished sample garment – Mẫu thành phẩm |
2817 | 标准模板 (biāozhǔn múbǎn) – Standard template – Mẫu chuẩn |
2818 | 款式描述 (kuǎnshì miáoshù) – Style description – Mô tả kiểu dáng |
2819 | 工艺比对 (gōngyì bǐduì) – Process comparison – So sánh quy trình |
2820 | 工时成本 (gōngshí chéngběn) – Labor hour cost – Chi phí giờ công |
2821 | 制版文件 (zhìbǎn wénjiàn) – Pattern making file – Tài liệu giác sơ đồ |
2822 | 放码系统 (fàngmǎ xìtǒng) – Grading system – Hệ thống nhảy size |
2823 | 缝制密度 (féngzhì mìdù) – Sewing density – Mật độ đường may |
2824 | 线头处理 (xiàntóu chǔlǐ) – Thread trimming – Xử lý đầu chỉ |
2825 | 返修率 (fǎnxiū lǜ) – Rework rate – Tỷ lệ sửa hàng |
2826 | 成衣组装 (chéngyī zǔzhuāng) – Garment assembling – Lắp ráp quần áo |
2827 | 试穿报告 (shìchuān bàogào) – Fitting report – Báo cáo thử đồ |
2828 | 成衣颜色 (chéngyī yánsè) – Garment color – Màu sắc thành phẩm |
2829 | 成衣缩水 (chéngyī suōshuǐ) – Garment shrinkage – Co rút sau giặt |
2830 | 洗涤标签 (xǐdí biāoqiān) – Washing label – Nhãn giặt |
2831 | 配色方案 (pèisè fāng’àn) – Color matching scheme – Phối màu |
2832 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory checking – Kiểm kê kho |
2833 | 工厂制度 (gōngchǎng zhìdù) – Factory regulations – Quy định nhà máy |
2834 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
2835 | 技能培训 (jìnéng péixùn) – Skills training – Đào tạo kỹ năng |
2836 | 班组长 (bānzǔ zhǎng) – Team leader – Tổ trưởng |
2837 | 操作手册 (cāozuò shǒucè) – Operation manual – Sổ tay vận hành |
2838 | 防静电服 (fáng jìngdiàn fú) – Anti-static clothing – Quần áo chống tĩnh điện |
2839 | 工伤报告 (gōngshāng bàogào) – Work injury report – Báo cáo tai nạn lao động |
2840 | 消防演练 (xiāofáng yǎnliàn) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy |
2841 | 设备标识 (shèbèi biāozhì) – Equipment label – Nhãn thiết bị |
2842 | 机械润滑 (jīxiè rùnhuá) – Machine lubrication – Bôi trơn máy móc |
2843 | 检针设备 (jiǎnzhēn shèbèi) – Needle detector – Máy dò kim |
2844 | 自动送料机 (zìdòng sòngliào jī) – Automatic feeder – Máy cấp liệu tự động |
2845 | 生产计划员 (shēngchǎn jìhuà yuán) – Production planner – Nhân viên lập kế hoạch sản xuất |
2846 | 面料编码 (miànliào biānmǎ) – Fabric code – Mã vải |
2847 | 纱线强度 (shāxiàn qiángdù) – Yarn strength – Độ bền sợi |
2848 | 后整区域 (hòuzhěng qūyù) – Finishing area – Khu hoàn thiện |
2849 | 质量回馈表 (zhìliàng huíkuì biǎo) – Quality feedback form – Phiếu phản hồi chất lượng |
2850 | 操作员手册 (cāozuòyuán shǒucè) – Operator manual – Sổ tay công nhân |
2851 | 班组会议 (bānzǔ huìyì) – Team meeting – Họp tổ sản xuất |
2852 | 不良品处理 (bùliángpǐn chǔlǐ) – Defective handling – Xử lý hàng lỗi |
2853 | 安全操作规程 (ānquán cāozuò guīchéng) – Safety operation procedure – Quy trình thao tác an toàn |
2854 | 服装款式编号 (fúzhuāng kuǎnshì biānhào) – Garment style code – Mã kiểu dáng |
2855 | 质量不合格率 (zhìliàng bù hégé lǜ) – Defect rate – Tỷ lệ không đạt chất lượng |
2856 | 批次编号 (pīcì biānhào) – Batch number – Mã số lô hàng |
2857 | 洗唛标签 (xǐmài biāoqiān) – Care label – Nhãn hướng dẫn giặt |
2858 | 裁片堆放区 (cáipiàn duīfàng qū) – Cut pieces stacking area – Khu vực xếp bán thành phẩm |
2859 | 成衣质检单 (chéngyī zhìjiǎn dān) – Garment inspection sheet – Phiếu kiểm hàng thành phẩm |
2860 | 物流标签 (wùliú biāoqiān) – Logistics label – Nhãn vận chuyển |
2861 | 交货周期 (jiāohuò zhōuqī) – Delivery cycle – Chu kỳ giao hàng |
2862 | 成品堆码区 (chéngpǐn duīmǎ qū) – Finished goods stacking area – Khu xếp hàng thành phẩm |
2863 | 缝制记录卡 (féngzhì jìlù kǎ) – Sewing record card – Thẻ ghi chép quá trình may |
2864 | 工艺分解图 (gōngyì fēnjiě tú) – Process breakdown diagram – Sơ đồ phân tích công đoạn |
2865 | 班次安排表 (bāncì ānpái biǎo) – Shift schedule – Bảng phân ca |
2866 | 设备巡检表 (shèbèi xúnjiǎn biǎo) – Equipment inspection sheet – Phiếu kiểm tra thiết bị |
2867 | 质量验收标准 (zhìliàng yànshōu biāozhǔn) – Quality acceptance standard – Tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng |
2868 | 缺陷分析报告 (quēxiàn fēnxī bàogào) – Defect analysis report – Báo cáo phân tích lỗi |
2869 | 耗材统计表 (hàocái tǒngjì biǎo) – Material consumption report – Bảng thống kê vật tư tiêu hao |
2870 | 厂区布置图 (chǎngqū bùzhì tú) – Factory layout – Sơ đồ bố trí nhà máy |
2871 | 工艺改进建议 (gōngyì gǎijìn jiànyì) – Process improvement suggestions – Kiến nghị cải tiến kỹ thuật |
2872 | 作业标准书 (zuòyè biāozhǔn shū) – Work standard document – Tài liệu tiêu chuẩn công việc |
2873 | 员工入职表 (yuángōng rùzhí biǎo) – Employee onboarding form – Phiếu thông tin nhân sự mới |
2874 | 月产量目标 (yuè chǎnliàng mùbiāo) – Monthly production target – Mục tiêu sản lượng tháng |
2875 | 工厂考勤系统 (gōngchǎng kǎoqín xìtǒng) – Factory attendance system – Hệ thống chấm công nhà máy |
2876 | 操作岗位分配 (cāozuò gǎngwèi fēnpèi) – Operation post assignment – Phân công vị trí sản xuất |
2877 | 工艺规范书 (gōngyì guīfàn shū) – Process specification – Sổ quy trình kỹ thuật |
Điểm nổi bật của Ebook:
Nội dung chuyên sâu, thực tiễn: Cuốn sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành may mặc, giúp người học nắm bắt ngôn ngữ sử dụng trong môi trường công xưởng, sản xuất và kinh doanh thời trang. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với thực tế công việc.
Phù hợp với nhiều trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã đạt trình độ HSK cao cấp, ebook cung cấp hệ thống từ vựng được phân cấp rõ ràng, dễ tiếp cận và ứng dụng.
Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp các phương pháp học từ vựng hiệu quả, kèm ví dụ minh họa và ngữ cảnh cụ thể, giúp người học ghi nhớ lâu dài và sử dụng linh hoạt.
Liên kết với giáo trình BOYA: Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA uy tín, ebook không chỉ là tài liệu học độc lập mà còn bổ trợ hoàn hảo cho các khóa học HSK và HSKK do Tác giả Nguyễn Minh Vũ giảng dạy.
Đối tượng phù hợp:
Nhân viên, quản lý làm việc trong ngành may mặc cần sử dụng tiếng Trung.
Sinh viên, người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành.
Thí sinh chuẩn bị thi chứng chỉ HSK, HSKK muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ thực tế.
Vì sao nên chọn Ebook này?
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với uy tín và chuyên môn trong đào tạo tiếng Trung, đã tạo nên một tài liệu học tập không chỉ mang tính học thuật mà còn gần gũi với nhu cầu thực tế. Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội làm việc và giao tiếp hiệu quả trong ngành may mặc toàn cầu.
Hãy sở hữu ngay ebook này để nâng tầm kỹ năng tiếng Trung của bạn! Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập các nền tảng cung cấp sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hoặc liên hệ trung tâm đào tạo HSK của ông.
GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG MAY MẶC
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một cuốn ebook chuyên đề vô cùng đặc biệt và thiết thực, được biên soạn công phu bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung ứng dụng thực tế và đào tạo chuyên sâu các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK cấp 1 đến HSK cấp 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Với tâm huyết và sự am hiểu sâu rộng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, Thầy Vũ đã dày công xây dựng nên một bộ tài liệu từ vựng cực kỳ chi tiết, chuẩn hóa và có tính ứng dụng cao dành riêng cho đối tượng học viên đang làm việc hoặc có nhu cầu làm việc trong ngành may mặc, gia công hàng xuất khẩu, công xưởng sản xuất trang phục, giày dép, phụ liệu may mặc và thiết bị dệt may.
Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập hiệu quả, giúp người học nâng cao năng lực ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế. Nội dung sách được biên soạn sát với từng công đoạn sản xuất trong một xưởng may, từ khâu thiết kế, cắt vải, may ráp, hoàn thiện sản phẩm, kiểm tra chất lượng, đóng gói, đến việc vận chuyển và xuất khẩu hàng hóa. Bên cạnh đó, sách còn cung cấp rất nhiều cụm từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên dụng, giúp học viên có thể sử dụng thành thạo trong các tình huống giao tiếp hàng ngày với đồng nghiệp, quản lý hoặc đối tác Trung Quốc trong môi trường công xưởng.
Điểm nổi bật trong tác phẩm này là sự kết hợp hoàn hảo giữa hệ thống từ vựng thực tế và các kiến thức tiếng Trung chuẩn theo cấp độ HSK từ cơ bản đến nâng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã phân chia từ vựng theo nhóm và mức độ khó, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Các từ vựng được lựa chọn kỹ càng, sát thực tế, được sử dụng thường xuyên trong các xưởng may Trung Quốc, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất có vốn đầu tư nước ngoài hoặc các công ty chuyên gia công hàng xuất khẩu.
Một điểm rất đặc biệt nữa của ebook này là được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng kết hợp cùng với hệ thống giáo trình HSK 9 cấp độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ xây dựng. Đây là một hệ thống giáo trình chuyên biệt chỉ được sử dụng tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – THANHXUANHSK, nơi được mệnh danh là địa chỉ đào tạo tiếng Trung số 1 tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung công sở và luyện thi HSK – HSKK bài bản và chuyên sâu nhất hiện nay.
Sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ phù hợp với các bạn học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn cực kỳ hữu ích với những người đang làm việc trong lĩnh vực sản xuất may mặc, các phiên dịch viên tiếng Trung đang công tác tại nhà máy, cán bộ quản lý, tổ trưởng chuyền may, kỹ thuật viên, kiểm hàng viên, hoặc bất kỳ ai có nhu cầu phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng.
Ngoài ra, cuốn sách còn là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc luyện tập kỹ năng dịch thuật, từ dịch viết đến dịch nói trong các tình huống chuyên đề. Đây cũng là một trong những tài liệu luyện dịch tiếng Trung chuyên ngành được học viên các lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK sử dụng thường xuyên để rèn luyện kỹ năng dịch thuật chuyên sâu theo chủ đề.
Với lối trình bày rõ ràng, nội dung logic, từ vựng sát thực tế công việc và ngôn ngữ chuẩn hóa theo khung HSK – HSKK, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một nguồn tài liệu quý giá không thể thiếu trong hành trang học tập và làm việc của những ai đang theo đuổi tiếng Trung ứng dụng thực tế trong ngành công nghiệp may mặc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc để phục vụ công việc, học tập hoặc luyện thi chứng chỉ HSK, HSKK thì cuốn sách này chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Với nội dung được biên soạn bởi một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam – Thầy Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook chắc chắn sẽ giúp bạn nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành và nâng cao trình độ tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những người học tiếng Trung, đặc biệt trong ngành công nghiệp may mặc.
Tầm quan trọng của cuốn sách
Trong bối cảnh ngành may mặc Việt Nam ngày càng hội nhập với thị trường quốc tế, đặc biệt là hợp tác với các đối tác Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trở nên cấp thiết. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, thực tế và dễ ứng dụng trong môi trường làm việc tại các công xưởng may mặc. Nội dung sách không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn kết hợp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.
Đặc điểm nổi bật của cuốn sách
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng phong phú, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, thiết bị, nguyên liệu, và quản lý trong ngành may mặc. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa.
Tính ứng dụng cao: Các từ vựng và mẫu câu được biên soạn dựa trên thực tế công việc tại công xưởng, giúp người học dễ dàng áp dụng vào giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác hoặc quản lý người Trung Quốc.
Phương pháp học hiệu quả: Cuốn sách được thiết kế theo phương pháp học hiện đại của CHINEMASTER, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.
Định dạng ebook tiện lợi: Với định dạng kỹ thuật số, người học có thể dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính, hỗ trợ học mọi lúc, mọi nơi.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, tác giả của cuốn sách, là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và tâm huyết, ông đã sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền nổi tiếng với các tài liệu và khóa học tiếng Trung chất lượng cao. Các tác phẩm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông, bao gồm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc, đều được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của người học, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tế.
CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là biểu tượng cho sự sáng tạo và đổi mới trong cách tiếp cận học tiếng Trung. Các tài liệu của CHINEMASTER luôn được đánh giá cao bởi tính thực tiễn, dễ hiểu và phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người học chuyên sâu.
Đối tượng sử dụng
Cuốn sách phù hợp với:
Nhân viên, kỹ thuật viên, quản lý làm việc trong các công xưởng may mặc có đối tác hoặc quản lý người Trung Quốc.
Sinh viên, người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Các cá nhân, doanh nghiệp muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc.
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận gần hơn với cơ hội nghề nghiệp trong ngành may mặc. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung cho cộng đồng người học tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)
Trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đồ sộ và toàn diện do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc nổi bật là một trong những tác phẩm tiêu biểu, chuyên sâu và thực tiễn bậc nhất. Đây là một phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành bài bản, khoa học và cập nhật nhất hiện nay tại Việt Nam, do chính Thầy Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – xây dựng và phát triển.
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là cầu nối ngôn ngữ giữa người học tiếng Trung và môi trường làm việc thực tế tại các công xưởng, nhà máy, xí nghiệp ngành may mặc – nơi có mật độ giao tiếp tiếng Trung cao trong các hoạt động sản xuất, quản lý và xuất nhập khẩu hàng dệt may.
Nội dung nổi bật của cuốn sách:
Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc được sắp xếp theo chủ đề logic, bám sát quy trình sản xuất thực tế tại xưởng may.
Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt chính xác, giúp người học dễ ghi nhớ và ứng dụng nhanh trong giao tiếp công việc.
Bổ sung các câu giao tiếp mẫu, mẫu câu hành chính, khẩu lệnh, hướng dẫn công nhân, đối thoại thực tế trong môi trường nhà máy.
Từ vựng cập nhật và bám sát các tình huống sản xuất, quản lý, kiểm hàng, báo cáo lỗi, nhập xuất kho, vận hành máy móc, v.v…
Giá trị thực tiễn:
Phù hợp với công nhân, kỹ thuật viên, quản lý xưởng, nhân viên phiên dịch, sinh viên tiếng Trung chuyên ngành, và cả người học định hướng làm việc trong ngành may mặc tại Việt Nam – Trung Quốc – Đài Loan.
Là tài liệu không thể thiếu cho các học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và huấn luyện các khóa học tiếng Trung chuyên ngành.
Vị trí trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập:
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một mắt xích chuyên đề then chốt trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bên cạnh các chủ đề như tiếng Trung kế toán, tiếng Trung kho vận, tiếng Trung kiểm hàng, tiếng Trung nhập khẩu, và nhiều chuyên ngành thực tế khác.
Đây là minh chứng cho chiến lược đào tạo chuyên sâu và ứng dụng thực tiễn trong giảng dạy tiếng Trung của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người không chỉ là tác giả của hàng chục đầu sách Hán ngữ chuyên ngành, mà còn là nhà sáng lập tiên phong của thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Một tài liệu học tập chuyên sâu cho ngành may mặc
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong các lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tác phẩm tiếng Trung chuyên ngành nổi bật và hữu ích nhất hiện nay. Đây là tài liệu được thiết kế chuyên biệt để phục vụ những ai đang làm việc hoặc học tập trong ngành may mặc, dệt may, quản lý xưởng sản xuất, cũng như những người cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường nhà máy công nghiệp tại Việt Nam và Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Anh là người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm tiếng Trung nổi tiếng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, với cơ sở chính tọa lạc tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và toàn diện, được đánh giá là uy tín top 1 tại Hà Nội trong nhiều năm liền.
Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy tiếng Trung cơ bản và luyện thi HSK, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn đi tiên phong trong việc phát triển các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là cho các lĩnh vực như logistics, xuất nhập khẩu, may mặc, xây dựng, thương mại điện tử, và nhiều ngành nghề khác. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần trong hệ thống giáo trình chuyên ngành đó.
Nội dung giáo trình – Sâu sát thực tế, ứng dụng cao
Cuốn Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ đơn thuần là danh sách từ vựng khô khan. Mà nó còn được xây dựng công phu, bao gồm:
Hàng ngàn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, được biên soạn một cách khoa học, dễ tra cứu và học tập.
Các cấu trúc câu mẫu sử dụng trong xưởng may, đi kèm với phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt – tiếng Anh.
Tình huống giao tiếp thực tế trong công xưởng, nhà máy, phòng kỹ thuật, kho bãi, phòng mẫu, phòng QC, phòng thiết kế rập – cắt – may – đóng gói.
Các mẫu hội thoại tiếng Trung giữa công nhân và quản lý, giữa bộ phận kỹ thuật với sản xuất, v.v.
Đặc biệt chú trọng đến thực hành ứng dụng, giúp người học có thể sử dụng ngay trong công việc.
Cuốn giáo trình này là sự lựa chọn lý tưởng cho:
Người lao động trong các xưởng may mặc tại Việt Nam có đối tác Trung Quốc.
Sinh viên ngành dệt may, thiết kế thời trang, công nghệ may muốn học tiếng Trung chuyên ngành.
Doanh nghiệp cần đào tạo tiếng Trung nội bộ cho nhân viên trong nhà máy.
Người học tiếng Trung đang muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành để nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Nơi đào tạo tiếng Trung chuyên ngành toàn diện nhất Việt Nam
Giáo trình này được phát hành và sử dụng chính thức trong hệ thống các trung tâm thuộc CHINEMASTER EDU, bao gồm:
ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung chuyên sâu
Chinese Master Education – Hệ thống giáo dục tiếng Trung chuyên ngành
ChineseHSK – Trung tâm luyện thi HSK cấp tốc
Thanh Xuân HSK – Cơ sở uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tất cả các giáo trình, bài giảng, video học, tài liệu PDF và file luyện nghe đều được lưu trữ và cập nhật thường xuyên trên các nền tảng trực tuyến thuộc hệ thống:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây là hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, nơi người học có thể dễ dàng tiếp cận các tài liệu chuyên ngành, luyện tập thực tế, kết nối cộng đồng học tiếng Trung và nhận được sự hỗ trợ học tập từ chính tác giả và đội ngũ giảng viên của ChineMaster.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một tài liệu học tập thông thường, mà còn là bộ công cụ ngôn ngữ chuyên ngành mạnh mẽ giúp hàng ngàn học viên, công nhân, kỹ thuật viên, và doanh nghiệp từng bước tiếp cận và làm chủ tiếng Trung trong môi trường công nghiệp. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và hệ thống đào tạo uy tín của ChineMaster đã biến cuốn giáo trình này trở thành một trong những tài sản học thuật quý giá trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này đã trở thành công cụ không thể thiếu cho các học viên muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, cũng như phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Nội dung và giá trị thực tiễn
Giáo trình được thiết kế đặc biệt để phục vụ các học viên có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực công xưởng may mặc – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam với sự hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc. Nội dung giáo trình tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các từ ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu, và giao tiếp trong môi trường làm việc tại công xưởng may mặc.
Bài tập thực hành phong phú: Giúp học viên củng cố từ vựng và áp dụng vào các tình huống thực tế.
Phương pháp học hiện đại: Kết hợp lý thuyết và thực hành, phù hợp với cả người mới bắt đầu và học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, đã biên soạn giáo trình này nhằm mang đến một tài liệu học tập thực tiễn, dễ tiếp cận và hiệu quả. Giáo trình không chỉ giúp học viên nâng cao vốn từ vựng mà còn hỗ trợ họ tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Vai trò của giáo trình trong Hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt tại Hà Nội. Giáo trình của Thầy Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại đây, trở thành tài liệu chính thức cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, ChineMaster đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập, từ kỳ thi HSK đến ứng dụng tiếng Trung trong công việc.
Giáo trình này không chỉ được sử dụng trong các lớp học trực tiếp mà còn được lưu trữ và chia sẻ trên các nền tảng trực tuyến uy tín như:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi học viên truy cập tài liệu mà còn là không gian để trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Trung, và kết nối cộng đồng những người yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chất lượng cao, chuyên nghiệp và hiệu quả. Hệ thống này không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, mà còn tổ chức các chương trình đào tạo chuyên sâu về HSK, tiếng Trung giao tiếp, và tiếng Trung chuyên ngành. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một trong những minh chứng rõ nét cho chất lượng đào tạo của ChineMaster, góp phần xây dựng uy tín top 1 của hệ thống tại Hà Nội.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách thực tiễn và hiệu quả. Với sự hỗ trợ của Hệ thống ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, giáo trình này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong hành trình chinh phục tiếng Trung của hàng nghìn học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng hoặc một trung tâm đào tạo uy tín, hãy khám phá ngay các khóa học tại ChineMaster và tài liệu độc quyền của Thầy Vũ trên các diễn đàn tiếng Trung chính thức.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Bước đột phá của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sôi nổi từ cộng đồng học viên. Với sự đón nhận nhiệt tình và phản hồi rất tích cực từ đông đảo học viên đang theo học tại hệ thống trung tâm, cuốn giáo trình này nhanh chóng khẳng định được vị trí không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành may mặc.
Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình tiếng Trung, mà còn là một sản phẩm nghiên cứu công phu và sáng tạo, được thiết kế đặc biệt cho nhóm đối tượng học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển nghề nghiệp trong các công xưởng, nhà máy, xưởng may, xưởng gia công hàng xuất khẩu, và chuỗi cung ứng ngành dệt may – may mặc Trung Quốc – Việt Nam.
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – trực tiếp biên soạn và hoàn thiện. Bộ giáo trình này không chỉ giúp học viên tiếp cận một hệ thống từ vựng phong phú và sát thực tế, mà còn hỗ trợ quá trình luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK 1 đến HSK 9 và HSKK ở các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp. Trong đó, cuốn sách về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công xưởng may mặc đóng vai trò là một mắt xích quan trọng, giúp học viên hình thành nền tảng chuyên sâu về từ ngữ đặc thù của ngành nghề.
Một trong những điểm nổi bật của tác phẩm này chính là khả năng ứng dụng thực tiễn cực kỳ cao. Các nội dung từ vựng trong giáo trình đều được chọn lọc từ thực tế hoạt động sản xuất – gia công – quản lý trong ngành may mặc, giúp học viên không chỉ học được từ vựng, mà còn hiểu rõ bối cảnh sử dụng và cách vận dụng linh hoạt trong môi trường công việc cụ thể.
Giá trị của cuốn sách không dừng lại ở kiến thức ngôn ngữ, mà còn mở rộng ra kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, khả năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, hợp đồng gia công, bảng quy cách sản phẩm, hướng dẫn thao tác kỹ thuật… từ đó giúp học viên tăng tốc độ thích nghi với môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung – đặc biệt là trong các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc doanh nghiệp may mặc xuyên biên giới.
Chính vì vậy, ngay từ ngày phát hành đầu tiên, giáo trình này đã nhanh chóng trở thành cẩm nang học thuật được săn đón tại các cơ sở đào tạo trong hệ thống ChineMaster Education, đồng thời cũng nhận được sự đánh giá cao từ nhiều chuyên gia và giáo viên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành.
Không nằm ngoài mục tiêu học để dùng, học để làm chủ chuyên ngành, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định một lần nữa sứ mệnh phát triển giáo dục tiếng Trung theo hướng chuyên sâu – ứng dụng cao, phục vụ thực tế đời sống lao động – sản xuất – thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành cho người học.
Sức hút từ ngày ra mắt
Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên ngay từ ngày đầu tiên cho thấy giá trị thực tiễn của giáo trình. Với nội dung được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực công xưởng may mặc, cuốn sách đáp ứng nhu cầu học tập của những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành này. Các học viên tại ChineMaster Education đã đánh giá cao tính ứng dụng của giáo trình, giúp họ nhanh chóng nắm bắt và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành trong giao tiếp và công việc.
Một phần của kiệt tác lớn
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình lớn này được xây dựng với mục tiêu cung cấp kiến thức toàn diện về tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, bao quát nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác nhau. Trong đó, cuốn sách về từ vựng công xưởng may mặc nổi bật như một tài liệu chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu học tập của những người cần sử dụng tiếng Trung trong môi trường sản xuất và kinh doanh cụ thể.
Giá trị của giáo trình
Được phát hành dưới dạng ebook, giáo trình mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, với hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp theo chủ đề và kèm theo ví dụ minh họa thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tiễn. Tác phẩm không chỉ hỗ trợ phát triển vốn từ chuyên ngành mà còn góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và giao tiếp quốc tế.
Tầm ảnh hưởng đến cộng đồng học viên
Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education là minh chứng rõ nét cho chất lượng của giáo trình. Nhiều học viên chia sẻ rằng, nhờ cuốn sách, họ đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến ngành may mặc, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý các tài liệu chuyên môn. Hơn nữa, giáo trình còn truyền cảm hứng cho người học, khuyến khích họ khám phá sâu hơn về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên ngành khác.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cầu nối quan trọng, đưa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng, tác phẩm này đã và đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong ngành công xưởng may mặc.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu chuyên ngành quan trọng, mang tính thực dụng cao trong việc học và ứng dụng tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực tiễn qua các khía cạnh sau:
1. Nội dung chuyên sâu và sát với thực tế
Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành may mặc, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu và quản lý trong công xưởng. Các từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với ngôn ngữ sử dụng thực tế tại các nhà máy may mặc ở Trung Quốc. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
2. Hỗ trợ hiệu quả cho người học và người làm việc
Tác phẩm được thiết kế dành cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong ngành may mặc. Tài liệu cung cấp các ví dụ minh họa, câu mẫu và bài tập thực hành, giúp người học áp dụng từ vựng vào các tình huống cụ thể như đàm phán với đối tác, hướng dẫn công nhân, hoặc quản lý dây chuyền sản xuất.
3. Tích hợp vào chương trình giảng dạy chuyên nghiệp
Tại CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm này đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, tài liệu được khai thác triệt để để nâng cao khả năng ngôn ngữ của học viên. Việc sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục uy tín này cho thấy chất lượng và tính ứng dụng cao của tác phẩm.
4. Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động
Trong bối cảnh ngành may mặc Việt Nam ngày càng hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học trang bị vốn từ vựng cần thiết mà còn hỗ trợ họ tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế, từ đó nâng cao cơ hội nghề nghiệp.
5. Tính linh hoạt và dễ tiếp cận
Tài liệu được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với nhiều đối tượng học viên. Ngoài ra, việc tích hợp vào các khóa học tại CHINEMASTER EDUCATION giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu thông qua các buổi học trực tiếp hoặc trực tuyến, đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình học tập.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập hiệu quả, mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực may mặc. Sự phổ biến của tài liệu tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân là minh chứng cho chất lượng và giá trị thực tiễn của nó, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ và cơ hội nghề nghiệp cho người học.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình chuyên sâu mang tính thực tiễn cao, được đánh giá là tài liệu học tiếng Trung hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp may mặc. Với định hướng rõ ràng vào ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế, tác phẩm này đã nhanh chóng được đưa vào giảng dạy chính thức trong toàn bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nơi được biết đến là địa chỉ đào tạo Hán ngữ uy tín TOP 1 hiện nay.
1. Tính thực dụng cao trong môi trường công xưởng
Khác với những tài liệu tiếng Trung phổ thông, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tập trung sâu vào các tình huống giao tiếp thường gặp trong dây chuyền sản xuất, lắp ráp, kiểm tra chất lượng, xuất nhập kho, vận hành máy may, cũng như trong các hoạt động quản lý tổ đội và điều phối nhân sự tại công xưởng. Người học không chỉ nắm bắt được từ vựng chuyên ngành mà còn biết cách áp dụng chúng một cách linh hoạt vào thực tế công việc hàng ngày.
2. Hỗ trợ hiệu quả cho người lao động và quản lý
Tài liệu này đặc biệt hữu ích đối với các đối tượng đang hoặc chuẩn bị làm việc tại các xưởng may có yếu tố Trung Quốc. Không chỉ công nhân kỹ thuật mà cả bộ phận quản lý, phiên dịch, và nhân sự đều có thể sử dụng tác phẩm này như một công cụ hỗ trợ giao tiếp chuyên nghiệp, giúp tăng cường hiệu suất công việc và hạn chế tối đa các hiểu lầm ngôn ngữ nơi xưởng sản xuất.
3. Giáo trình chính thức của ChineMaster Education
Sự công nhận và đưa vào giảng dạy đại trà trong hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster – nơi do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp điều hành và giảng dạy – là minh chứng rõ rệt cho chất lượng, độ chính xác và tính ứng dụng mạnh mẽ của tác phẩm. Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ học viên, có phần ví dụ minh họa cụ thể và bài tập thực hành sát với môi trường làm việc thật.
4. Đáp ứng xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Trong bối cảnh nhu cầu tuyển dụng lao động thành thạo tiếng Trung trong ngành công nghiệp may mặc ngày càng cao, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là lời giải đúng lúc cho khoảng trống tài liệu giảng dạy chuyên biệt. Tác phẩm không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực giao tiếp và hiểu biết chuyên môn tốt trong lĩnh vực may mặc.
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là tác phẩm Hán ngữ thực dụng bậc nhất trong mảng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành sản xuất công nghiệp nhẹ. Với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và việc triển khai giảng dạy rộng khắp trong hệ thống ChineMaster Education Quận Thanh Xuân, cuốn sách đang góp phần tích cực vào việc nâng cao trình độ tiếng Trung thực hành cho hàng nghìn học viên mỗi năm.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân Hà Nội sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng, giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn của học viên.
Tác phẩm Hán ngữ – Công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho các học viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghiệp may mặc. Tài liệu này tập trung vào:
Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, máy móc, nguyên liệu và quản lý trong ngành may mặc.
Ngữ pháp thực tiễn: Cung cấp các cấu trúc câu thông dụng, giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc.
Tình huống thực tế: Các bài tập và hội thoại mô phỏng môi trường công xưởng, giúp học viên áp dụng kiến thức ngay lập tức.
Việc sử dụng tài liệu này trong giảng dạy tại ChineMaster Edu không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp may mặc.
Lợi ích đối với học viên và trung tâm
Việc tích hợp Tác phẩm Hán ngữ vào chương trình học mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
Đáp ứng nhu cầu thực tiễn: Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành may mặc tại Việt Nam, nhu cầu nhân sự biết tiếng Trung ngày càng tăng. Tài liệu này giúp học viên nhanh chóng làm quen với môi trường làm việc thực tế.
Nâng cao chất lượng đào tạo: Các giáo viên tại ChineMaster Edu sử dụng tài liệu để thiết kế bài giảng sinh động, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.
Tăng cường cơ hội nghề nghiệp: Học viên hoàn thành khóa học với nền tảng từ vựng và kỹ năng vững chắc sẽ có lợi thế khi ứng tuyển vào các công ty may mặc có đối tác Trung Quốc.
Cam kết từ ChineMaster Edu
Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và thực tiễn. Việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là minh chứng cho nỗ lực của trung tâm trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên.
Trong thời gian tới, trung tâm dự kiến sẽ mở rộng việc sử dụng tài liệu này sang các chi nhánh khác, đồng thời tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo chuyên ngành khác để hỗ trợ học viên tối đa.
Sự đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tại ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Với tài liệu này, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong ngành công nghiệp may mặc.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thực dụng tại Việt Nam. Một trong những điểm nổi bật làm nên chất lượng vượt trội của hệ thống này chính là việc đồng loạt ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào toàn bộ chương trình giảng dạy hàng ngày.
Tác phẩm đặc biệt này được sáng tác độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách là kết tinh từ nhiều năm nghiên cứu, tổng hợp và thực tiễn giảng dạy tại các khu công nghiệp, nhà máy, xưởng may và công xưởng Trung – Việt. Toàn bộ nội dung được thiết kế tối ưu để học viên có thể nắm chắc kiến thức từ vựng tiếng Trung ngành May mặc, bao gồm các thuật ngữ, mẫu câu giao tiếp và tình huống thực tế trong môi trường sản xuất.
Việc đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc vào giảng dạy không chỉ giúp học viên phát triển từ vựng chuyên sâu mà còn rèn luyện khả năng phản xạ ngôn ngữ theo từng tình huống công xưởng thực tế, từ đó nâng cao năng lực ứng dụng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong các nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc yêu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật.
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang triển khai nhiều lớp học tiếng Trung theo chuyên ngành, trong đó khóa học tiếng Trung May mặc được đánh giá là chương trình đào tạo trọng điểm với lượng học viên đăng ký đông đảo. Các lớp học được tổ chức liên tục hàng tuần, giảng dạy trực tiếp và trực tuyến, giúp học viên dễ dàng tiếp cận kiến thức dù ở bất kỳ đâu.
Không chỉ cung cấp giáo trình học chuyên sâu, hệ thống còn hỗ trợ học viên luyện nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung theo tình huống công xưởng thực tế, nhờ đó đảm bảo sự phát triển toàn diện cả 6 kỹ năng thiết yếu trong học tiếng Trung hiện đại.
Với định hướng giảng dạy thực chiến – thực dụng – thực tế, hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tiếp tục khẳng định vị thế là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Việc sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một bước tiến chiến lược nhằm giúp học viên rút ngắn thời gian học tập và nhanh chóng sử dụng được tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, việc sở hữu những giáo trình chuyên sâu, thực tiễn và sát với nhu cầu công việc là yếu tố then chốt giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và ứng dụng thành thạo trong môi trường làm việc thực tế. Một trong những tác phẩm nổi bật được giới chuyên môn đánh giá cao chính là cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đầu ngành trong giảng dạy Hán ngữ – biên soạn và phát hành độc quyền trong hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Sách học tiếng Trung chuyên ngành thiết thực, bám sát thực tế công việc
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động trong ngành may mặc, đặc biệt là tại các khu công nghiệp, nhà máy có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc đối tác sử dụng tiếng Trung là ngôn ngữ chính. Nội dung sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu, có phân loại rõ ràng theo từng chủ đề như: bộ phận sản xuất, thiết bị máy móc may mặc, nguyên liệu vải, quy trình kiểm hàng, các thao tác kỹ thuật, quy định an toàn lao động, báo cáo sản xuất, mô tả công việc, đối thoại giữa các phòng ban, v.v.
Tất cả các từ vựng trong sách đều được chú thích rõ ràng bằng tiếng Trung giản thể – phiên âm – tiếng Việt, đi kèm với ví dụ ứng dụng thực tế trong nhà máy may mặc giúp học viên dễ ghi nhớ, dễ luyện tập và đặc biệt là có thể sử dụng trực tiếp trong giao tiếp công việc.
Giáo trình chính thức trong hệ thống đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Không chỉ dừng lại ở một tài liệu học thuật thông thường, cuốn ebook này hiện đang được sử dụng làm giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành may mặc tại trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Hệ thống giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại Quận Thanh Xuân.
Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và điều hành, nổi bật là đơn vị tiên phong trong việc xây dựng chương trình đào tạo Hán ngữ chuyên ngành theo hướng ứng dụng thực tế, bao gồm các ngành: công xưởng, sản xuất, kỹ thuật, kế toán, logistics, thương mại, và đặc biệt là may mặc – một trong những ngành trọng điểm của nền kinh tế Việt Nam.
Uy tín và chất lượng giảng dạy TOP 1 tại Hà Nội
Với hàng ngàn học viên tốt nghiệp mỗi năm, trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã và đang khẳng định vị thế TOP 1 về đào tạo Hán ngữ thực dụng tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy đặc biệt do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ xây dựng không chỉ giúp học viên nắm chắc kiến thức chuyên môn, mà còn thành thạo kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, phục vụ cho công việc tại các nhà máy, công ty có sử dụng tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc chính là một trong những minh chứng rõ nét cho sự đầu tư nghiêm túc về nội dung giảng dạy chuyên ngành, góp phần tạo nên thành công vượt trội của các khóa học tại trung tâm.
Với nội dung thiết thực, khoa học và mang tính ứng dụng cao, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp của hàng ngàn học viên đang theo học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín số 1 tại Hà Nội.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp giảng dạy hiệu quả, cuốn sách ebook này đã trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành may mặc và ứng dụng vào thực tế.
Đặc điểm nổi bật của tác phẩm
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc được thiết kế với mục tiêu cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành dành riêng cho lĩnh vực may mặc, một ngành công nghiệp quan trọng tại Việt Nam và Trung Quốc. Nội dung sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, bao quát các khía cạnh của ngành may mặc như nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết bị, quản lý chất lượng, và giao tiếp thương mại.
Tính thực tiễn cao: Các từ vựng và cụm từ được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế tại các công xưởng may mặc hoặc trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Cấu trúc khoa học: Sách được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Hỗ trợ học tập đa dạng: Ngoài nội dung sách, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn cung cấp các tài liệu bổ trợ như file âm thanh, bài tập thực hành và video hướng dẫn, giúp học viên củng cố kiến thức hiệu quả.
Ứng dụng trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp cuốn sách này vào chương trình giảng dạy để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của học viên. Những điểm nổi bật trong việc sử dụng tác phẩm tại trung tâm bao gồm:
Phù hợp với nhu cầu thực tế: CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tập trung đào tạo tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh doanh, thương mại và sản xuất. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ là tài liệu lý tưởng để học viên nắm bắt từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường công xưởng may mặc.
Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Các giảng viên tại trung tâm sử dụng sách kết hợp với các phương pháp dạy học tương tác, như mô phỏng tình huống thực tế tại công xưởng, thảo luận nhóm và thực hành giao tiếp, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả.
Hỗ trợ học viên đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học linh hoạt, từ cơ bản đến nâng cao, sử dụng sách như một tài liệu cốt lõi. Học viên không chỉ học từ vựng mà còn được hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ đàm phán hợp đồng đến quản lý sản xuất.
Tác động và giá trị của tác phẩm
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận cơ hội việc làm và hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc trong ngành may mặc. Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, giúp hàng trăm học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Ngoài ra, tác phẩm còn thể hiện tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động Việt Nam. Sự kết hợp giữa nội dung sách và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã tạo nên một mô hình đào tạo hiệu quả, được đánh giá cao bởi học viên và các chuyên gia.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung thực tiễn, cấu trúc khoa học và sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cuốn sách đã và đang giúp học viên chinh phục tiếng Trung, mở ra nhiều cơ hội trong ngành may mặc và các lĩnh vực liên quan. Đây chính là minh chứng cho chất lượng đào tạo uy tín TOP 1 của trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc là một ebook Hán ngữ nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực may mặc và sản xuất. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và cách trình bày khoa học, cuốn sách đã trở thành một tài liệu giá trị, hỗ trợ hiệu quả cho người học và những ai làm việc trong ngành công nghiệp dệt may.
Nội dung và giá trị của tác phẩm
Ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc tập trung vào việc cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, thiết bị, nguyên vật liệu, và giao tiếp trong môi trường công xưởng may mặc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã biên soạn nội dung một cách dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản.
Điểm nổi bật của tác phẩm:
Tính thực tiễn cao: Các từ vựng được chọn lọc dựa trên thực tế sử dụng trong các công xưởng may mặc, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.
Cấu trúc rõ ràng: Ebook được sắp xếp theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa và cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.
Hỗ trợ học tập đa dạng: Ngoài từ vựng, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp Trung Quốc.
Địa điểm lưu trữ: Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí này nằm ở khu vực trung tâm, gần Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn, thuận tiện cho việc tra cứu và tiếp cận tài liệu.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu giữ ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc mà còn sở hữu một bộ sưu tập phong phú các tài liệu Hán ngữ khác, từ sách học cơ bản đến tài liệu chuyên ngành. Đây là điểm đến lý tưởng cho sinh viên, giáo viên, và những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung.
Tầm quan trọng của tác phẩm trong học tập và công việc
Trong bối cảnh ngành công nghiệp may mặc Việt Nam ngày càng phát triển và có sự hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố then chốt để thành công. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn cung cấp kiến thức thực tế, giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc.
Ebook này đặc biệt phù hợp với:
Các nhân viên, quản lý làm việc trong các công xưởng may mặc có đối tác Trung Quốc.
Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung hoặc ngành dệt may muốn bổ sung kiến thức chuyên môn.
Những người tự học tiếng Trung có nhu cầu nâng cao khả năng sử dụng từ vựng theo chủ đề cụ thể.
Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc. Với nội dung chất lượng và sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER tại Hà Nội, người học có thể dễ dàng tiếp cận và khai thác giá trị của cuốn sách. Hãy đến ngay Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện để khám phá tác phẩm này và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho tàng học liệu quý giá tại Thư viện CHINEMASTER
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực May mặc – Công xưởng, học viên và người đi làm đều không thể bỏ qua Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc – một trong những tài liệu học tập chuyên sâu do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, hiện đang được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần các địa danh nổi bật: Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).
Nội dung chuyên sâu – Phù hợp với nhu cầu thực tế
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng tiếng Trung thông thường, mà còn được biên soạn công phu theo các tình huống thực tế trong nhà máy, xưởng sản xuất, dây chuyền may công nghiệp, giúp người học:
Nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành May mặc
Giao tiếp hiệu quả với đối tác, đồng nghiệp trong môi trường làm việc Trung – Việt
Hiểu và sử dụng chính xác tiếng Trung theo bối cảnh công xưởng thực tế
Thiết kế độc quyền – Mã nguồn đóng
Tác phẩm ebook này thuộc hệ thống tài liệu được thiết kế riêng biệt, có mã nguồn đóng, chỉ sử dụng nội bộ trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo tính độc quyền, chất lượng và bảo mật nội dung học liệu – không tràn lan trên mạng, không sao chép từ nguồn công cộng.
Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến học thuật đáng tin cậy
Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ trên là nơi lưu trữ toàn bộ các Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, trong đó có cả:
Bộ giáo trình luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9
Các chuyên đề tiếng Trung ngành nghề (Logistics, Xuất nhập khẩu, Nhà hàng – Khách sạn, Dệt may, Kỹ thuật…)
Từ điển chuyên ngành, kho ngữ pháp tiếng Trung chuyên sâu
Học viên, giảng viên và người yêu tiếng Trung hoàn toàn có thể đăng ký mượn học liệu, hoặc trải nghiệm học tập trực tiếp tại cơ sở – nơi quy tụ những đầu sách quý, có giá trị học thuật thực tiễn cao.
Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Công xưởng May mặc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập chuyên sâu mà còn là cầu nối tri thức thiết thực cho những ai đang làm việc trong ngành công nghiệp may mặc. Với vị trí thuận tiện và hệ thống học liệu được đầu tư bài bản tại Thư viện CHINEMASTER, người học sẽ có cơ hội tiếp cận tri thức một cách hiệu quả, hệ thống và chất lượng cao.