Thứ Sáu, Tháng 5 16, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp bài 7 Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 3 bài 13 lộ trình giảng dạy bài bản
01:31:53
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 1 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster luyện thi HSKK
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 8 học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ ChineMaster
01:17:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày luyện thi HSK 789 HSKK
01:33:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản chuyên biệt
01:38:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 Thầy Vũ luyện thi HSK 789 khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung online mỗi ngày ChineMaster
01:42:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp BOYA trung cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 456
01:34:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp
01:30:19
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới ChineMaster Edu
01:31:26
Video thumbnail
MASTEREDU sử dụng giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ChineMaster Education Thầy Vũ
01:31:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện nghe nói tiếng Trung online HSK TOCFL giao tiếp
01:32:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSK 456
01:26:40
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA tài liệu học tiếng Trung HSK luyện thi TOCFL
01:28:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ôn thi HSK
01:33:35
Video thumbnail
Giáo trình BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản lớp luyện thi HSKK
01:30:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung online theo giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK online
01:47:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới 2025 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp
01:33:42
Video thumbnail
Giáo trình BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK
01:32:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:30:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp HSKK ứng dụng
01:32:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 3 HSKK sơ cấp
01:30:54
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình BOYA học tiếng Trung online giao tiếp HSK thực dụng HSKK
01:32:45
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới [Nguyễn Minh Vũ] lớp học tiếng Trung giao tiếp
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 456 tiếng Trung giao tiếp
01:32:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 3 khóa học tiếng Trung HSKK
01:28:29
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA
01:34:02
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK Thầy Vũ luyện thi HSK theo giáo trình BOYA Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:34:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 456 HSK 789 theo giáo trình chuẩn
01:34:46
Video thumbnail
Chinese HSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
01:31:18
Video thumbnail
ChineseHSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ uy tín tại Hà Nội đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp
01:21:41
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789
01:32:08
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster luyện thi HSK 789 HSKK
01:29:38
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ở đâu tốt nhất? Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín tại Hà Nội
01:27:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster education Thầy Vũ luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội
01:33:28
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy phát âm tiếng Trung
01:28:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Thầy Vũ lớp giao tiếp HSK online giáo trình Hán ngữ mới
01:53:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
01:29:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ lên lớp giảng bài theo giáo trình Hán ngữ
01:36:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Trang chủTài liệu Học Tiếng TrungEbook tiếng Trung ChineMasterTừ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình. Là một phần trong hệ thống tài liệu học tập chất lượng cao của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, cuốn sách này được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung mong muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong môi trường thương mại và văn phòng chuyên nghiệp.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình. Là một phần trong hệ thống tài liệu học tập chất lượng cao của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, cuốn sách này được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung mong muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong môi trường thương mại và văn phòng chuyên nghiệp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1办公室 (bàngōngshì) – Office – Văn phòng
2商务 (shāngwù) – Business – Thương mại
3会议 (huìyì) – Meeting – Cuộc họp
4演示 (yǎnshì) – Presentation – Thuyết trình
5报告 (bàogào) – Report – Báo cáo
6合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng
7协议 (xiéyì) – Agreement – Thỏa thuận
8客户 (kèhù) – Client – Khách hàng
9供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp
10发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
11付款 (fùkuǎn) – Payment – Thanh toán
12采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm
13订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng
14库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
15物流 (wùliú) – Logistics – Logistics
16仓储 (cāngchǔ) – Warehousing – Kho bãi
17报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá
18结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán cuối
19账单 (zhàngdān) – Bill – Hóa đơn
20审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
21财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính
22税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ
23发货 (fāhuò) – Shipment – Gửi hàng
24收货 (shōuhuò) – Receipt – Nhận hàng
25退货 (tuìhuò) – Return – Trả hàng
26投标 (tóubiāo) – Tender – Mời thầu
27中标 (zhōngbiāo) – Bid award – Trúng thầu
28保密 (bǎomì) – Confidentiality – Bảo mật
29文档 (wéndàng) – Document – Tài liệu
30档案 (dàng’àn) – Archive – Lưu trữ
31办事处 (bànshìchù) – Branch office – Văn phòng chi nhánh
32总部 (zǒngbù) – Headquarters – Trụ sở chính
33部门 (bùmén) – Department – Bộ phận
34职员 (zhíyuán) – Staff – Nhân viên
35经理 (jīnglǐ) – Manager – Quản lý
36董事会 (dǒngshìhuì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
37股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông
38投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư
39盈利 (yínglì) – Profit – Lợi nhuận
40损益 (sǔnyì) – Loss and profit – Lỗ lãi
41预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
42核算 (hé suàn) – Accounting – Kế toán
43审批 (shěnpī) – Approval – Phê duyệt
44批准 (pīzhǔn) – Authorize – Cho phép
45签署 (qiānshǔ) – Sign – Ký kết
46盖章 (gàizhāng) – Stamp – Đóng dấu
47公证 (gōngzhèng) – Notarization – Công chứng
48备案 (bèi’àn) – Filing – Lưu hồ sơ
49合规 (héguī) – Compliance – Tuân thủ
50风险 (fēngxiǎn) – Risk – Rủi ro
51保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
52保证金 (bǎozhèngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc
53抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp
54担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
55诉讼 (sùsòng) – Litigation – Kiện tụng
56仲裁 (zhòngcái) – Arbitration – Trọng tài
57税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Thu thuế
58发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn
59增值税 (zēngzhíshuì) – VAT – Thuế giá trị gia tăng
60扩张 (kuòzhāng) – Expansion – Mở rộng
61并购 (bìnggòu) – M&A – Mua bán và sáp nhập
62兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
63分拆 (fēnchāi) – Spin-off – Tách công ty
64重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cơ cấu
65清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
66资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản
67负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả
68股本 (gǔběn) – Capital stock – Vốn cổ phần
69流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
70固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
71无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
72应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
73应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
74现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
75流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
76速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thử nghiệm
77资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
78存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
79应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover – Vòng quay khoản phải thu
80应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover – Vòng quay khoản phải trả
81利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
82投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – ROI – Tỷ suất hoàn vốn
83资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – ROE – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
84资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – ROA – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
85营业收入 (yíngyè shōurù) – Revenue – Doanh thu
86营业成本 (yíngyè chéngběn) – COGS – Giá vốn hàng bán
87营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động
88息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
89息税折旧及摊销前利润 (xī shuì zhéjiù jí tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
90现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền và tương đương tiền
91短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term borrowing – Vay ngắn hạn
92长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term borrowing – Vay dài hạn
93股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức
94市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
95市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
96市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
97广告 (guǎnggào) – Advertising – Quảng cáo
98公关 (gōngguān) – Public relations – Quan hệ công chúng
99品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu
100定价 (dìngjià) – Pricing – Định giá
101渠道 (qúdào) – Channel – Kênh phân phối
102分销 (fēnxiāo) – Distribution – Phân phối
103促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi
104客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – CRM – Quản lý quan hệ khách hàng
105供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng
106供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – SCM – Quản lý chuỗi cung ứng
107电子商务 (diànzǐ shāngwù) – E-commerce – Thương mại điện tử
108网上交易 (wǎngshàng jiāoyì) – Online transaction – Giao dịch trực tuyến
109数字化 (shùzìhuà) – Digitalization – Số hóa
110自动化 (zìdònghuà) – Automation – Tự động hóa
111数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
112报表 (bàobiǎo) – Report (financial) – Báo cáo tài chính
113仪表盘 (yíbiǎo pán) – Dashboard – Bảng điều khiển
114会议室 (huìyì shì) – Conference room – Phòng họp
115视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị trực tuyến
116录音 (lùyīn) – Recording – Ghi âm
117记录 (jìlù) – Minutes – Biên bản
118日程 (rìchéng) – Agenda – Lịch trình
119通知 (tōngzhī) – Notice – Thông báo
120通讯录 (tōngxùn lù) – Contact list – Sổ địa chỉ
121文具 (wénjù) – Stationery – Văn phòng phẩm
122打印机 (dǎyìnjī) – Printer – Máy in
123复印机 (fùyìnjī) – Copier – Máy photocopy
124扫描仪 (sǎomiáoyí) – Scanner – Máy quét
125传真机 (chuánzhēnjī) – Fax machine – Máy fax
126电脑 (diànnǎo) – Computer – Máy tính
127笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop – Máy tính xách tay
128键盘 (jiànpán) – Keyboard – Bàn phím
129鼠标 (shǔbiāo) – Mouse – Chuột
130显示器 (xiǎnshìqì) – Monitor – Màn hình
131网络 (wǎngluò) – Network – Mạng
132服务器 (fúwùqì) – Server – Máy chủ
133云存储 (yún cúnchǔ) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây
134软件 (ruǎnjiàn) – Software – Phần mềm
135硬件 (yìngjiàn) – Hardware – Phần cứng
136操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Operating system – Hệ điều hành
137应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Application – Ứng dụng
138数据库 (shùjùkù) – Database – Cơ sở dữ liệu
139安全 (ānquán) – Security – An ninh
140防火墙 (fánghuǒqiáng) – Firewall – Tường lửa
141加密 (jiāmì) – Encryption – Mã hóa
142备份 (bèifèn) – Backup – Sao lưu
143恢复 (huīfù) – Recovery – Phục hồi
144虚拟化 (xūnǐ huà) – Virtualization – Ảo hóa
145协作 (xiézuò) – Collaboration – Hợp tác
146协同 (xiétóng) – Coordination – Phối hợp
147工作流 (gōngzuò liú) – Workflow – Quy trình công việc
148项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project management – Quản lý dự án
149里程碑 (lǐchéngbēi) – Milestone – Cột mốc
150交付 (jiāofù) – Delivery – Giao hàng
151成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
152绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
153人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nhân sự
154招聘 (zhāopìn) – Recruitment – Tuyển dụng
155培训 (péixùn) – Training – Đào tạo
156晋升 (jìnshēng) – Promotion – Thăng chức
157离职 (lízhí) – Resignation – Thôi việc
158解雇 (jiěgù) – Termination – Sa thải
159薪酬 (xīnchóu) – Compensation – Thù lao
160福利 (fúlì) – Benefits – Phúc lợi
161考勤 (kǎoqín) – Attendance – Chấm công
162工资单 (gōngzī dān) – Pay slip – Phiếu lương
163社保 (shèbǎo) – Social security – Bảo hiểm xã hội
164公积金 (gōngjījīn) – Provident fund – Quỹ tiết kiệm
165办公设备 (bàngōng shèbèi) – Office equipment – Thiết bị văn phòng
166办公自动化 (bàngōng zìdònghuà) – OA (Office automation) – Tự động hóa văn phòng
167文档管理 (wéndàng guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu
168档案管理 (dàng’àn guǎnlǐ) – Records management – Quản lý hồ sơ
169知识管理 (zhīshì guǎnlǐ) – Knowledge management – Quản lý tri thức
170商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Business etiquette – Nghi thức kinh doanh
171商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
172跨文化 (kuà wénhuà) – Cross-cultural – Đa văn hóa
173会议主持 (huìyì zhǔchí) – Meeting facilitation – Điều phối cuộc họp
174公共关系 (gōnggòng guānxì) – Public affairs – Quan hệ công chúng
175企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
176企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – CSR – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
177企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp
178危机管理 (wéijī guǎnlǐ) – Crisis management – Quản lý khủng hoảng
179声誉管理 (shēngyù guǎnlǐ) – Reputation management – Quản lý uy tín
180可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainability – Phát triển bền vững
181合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác
182联盟 (liánméng) – Alliance – Liên minh
183网络安全 (wǎngluò ānquán) – Cybersecurity – An ninh mạng
184数据隐私 (shùjù yǐnsī) – Data privacy – Quyền riêng tư dữ liệu
185隐私政策 (yǐnsī zhèngcè) – Privacy policy – Chính sách bảo mật
186服务水平协议 (fúwù shuǐpíng xiéyì) – SLA – Thỏa thuận mức độ dịch vụ
187质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – QA – Đảm bảo chất lượng
188测试 (cèshì) – Testing – Kiểm thử
189发布 (fābù) – Release – Phát hành
190维护 (wéihù) – Maintenance – Bảo trì
191升级 (shēngjí) – Upgrade – Nâng cấp
192回归 (huíguī) – Rollback – Quay lui
193反馈 (fǎnkuì) – Feedback – Phản hồi
194调查 (diàochá) – Survey – Khảo sát
195评估 (pínggū) – Assessment – Đánh giá
196建议 (jiànyì) – Recommendation – Đề xuất
197实施 (shíshī) – Implementation – Triển khai
198监控 (jiānkòng) – Monitoring – Giám sát
199报警 (bàojǐng) – Alert – Cảnh báo
200持续改进 (chíxù gǎijìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục
201执行力 (zhíxíng lì) – Execution – Năng lực thực thi
202领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Năng lực lãnh đạo
203沟通技巧 (gōutōng jìqiǎo) – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp
204时间管理 (shíjiān guǎnlǐ) – Time management – Quản lý thời gian
205决策能力 (juécè nénglì) – Decision-making – Khả năng ra quyết định
206组织能力 (zǔzhī nénglì) – Organizational skills – Kỹ năng tổ chức
207解决问题 (jiějué wèntí) – Problem solving – Giải quyết vấn đề
208创新 (chuàngxīn) – Innovation – Sáng tạo
209主动性 (zhǔdòng xìng) – Initiative – Tính chủ động
210多任务处理 (duō rènwù chǔlǐ) – Multitasking – Xử lý đa nhiệm
211职业道德 (zhíyè dàodé) – Work ethics – Đạo đức nghề nghiệp
212团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Làm việc nhóm
213责任感 (zérèn gǎn) – Sense of responsibility – Tinh thần trách nhiệm
214压力管理 (yālì guǎnlǐ) – Stress management – Quản lý áp lực
215冲突管理 (chōngtū guǎnlǐ) – Conflict management – Quản lý xung đột
216批判性思维 (pīpàn xìng sīwéi) – Critical thinking – Tư duy phản biện
217自我管理 (zìwǒ guǎnlǐ) – Self-management – Tự quản lý
218目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Đặt mục tiêu
219绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – KPI – Chỉ số hiệu suất
220激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khích lệ
221职位描述 (zhíwèi miáoshù) – Job description – Mô tả công việc
222任职资格 (rènzhí zīgé) – Job qualification – Yêu cầu công việc
223入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding – Đào tạo nhập môn
224年度评估 (niándù pínggū) – Annual review – Đánh giá thường niên
225职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Career development – Phát triển sự nghiệp
226员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
227办公环境 (bàngōng huánjìng) – Office environment – Môi trường văn phòng
228企业结构 (qǐyè jiégòu) – Corporate structure – Cơ cấu doanh nghiệp
229业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình nghiệp vụ
230审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
231章程 (zhāngchéng) – Articles of association – Điều lệ công ty
232公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company bylaws – Quy chế công ty
233经理层 (jīnglǐ céng) – Executive team – Ban điều hành
234会议纪要 (huìyì jìyào) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
235办公自动化系统 (bàngōng zìdònghuà xìtǒng) – OA system – Hệ thống văn phòng tự động
236企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – ERP – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
237客户关系系统 (kèhù guānxì xìtǒng) – CRM system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
238财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính
239数据中心 (shùjù zhōngxīn) – Data center – Trung tâm dữ liệu
240项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án
241成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
242预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
243审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
244财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
245资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
246利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
247现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
248股东权益表 (gǔdōng quányì biǎo) – Statement of shareholders’ equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
249会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
250国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
251美国通用会计准则 (měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ
252账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
253会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal entry – Bút toán
254试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử
255总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
256辅助账 (fǔzhù zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
257日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
258过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ
259调账 (tiáozhàng) – Adjustment – Điều chỉnh số liệu
260结账 (jiézhàng) – Closing – Đóng sổ
261期末 (qīmò) – Period-end – Cuối kỳ
262期初 (qīchū) – Period-beginning – Đầu kỳ
263会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period – Kỳ kế toán
264会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
265会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
266会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Sai sót kế toán
267会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting change – Thay đổi chính sách kế toán
268财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
269比率分析 (bǐlǜ fēnxī) – Ratio analysis – Phân tích tỷ lệ
270趋势分析 (qūshì fēnxī) – Trend analysis – Phân tích xu hướng
271差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch
272成本-收益分析 (chéngběn-shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
273盈亏分析 (yíng-kuī fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
274预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
275资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý vốn
276应急预案 (yìngjí yù’àn) – Contingency plan – Kế hoạch dự phòng
277风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
278内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
279内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
280合规审查 (héguī shěnchá) – Compliance review – Rà soát tuân thủ
281外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
282审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
283审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
284审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope – Phạm vi kiểm toán
285审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedures – Thủ tục kiểm toán
286证据收集 (zhèngjù shōují) – Evidence gathering – Thu thập bằng chứng
287函证 (hánzhèng) – Confirmation – Xác nhận thư từ
288差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí công tác
289招待费 (zhāodài fèi) – Entertainment expenses – Chi phí tiếp khách
290办公费 (bàngōng fèi) – Office expenses – Chi phí văn phòng
291业务招待 (yèwù zhāodài) – Business hospitality – Tiếp đãi kinh doanh
292培训费 (péixùn fèi) – Training expenses – Chi phí đào tạo
293福利费 (fúlì fèi) – Welfare expenses – Chi phí phúc lợi
294广告费 (guǎnggào fèi) – Advertising expenses – Chi phí quảng cáo
295折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
296应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
297应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
298资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
299应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả (hối phiếu)
300应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu (hối phiếu)
301流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
302长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
303短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
304长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
305利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
306营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
307税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
308税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
309纯利润 (chún lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận thuần
310毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
311净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
312毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
313资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư
314运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
315销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng
316固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
317变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
318成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí
319经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
320自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
321资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
322企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
323融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Thuê tài chính
324资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn
325证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
326股票 (gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu
327债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu
328外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại tệ
329汇率 (huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá
330期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng kỳ hạn
331期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn
332期权交易 (qīquán jiāoyì) – Option trading – Giao dịch quyền chọn
333股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
334证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
335上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public company – Công ty đại chúng
336私有公司 (sīyǒu gōngsī) – Private company – Công ty tư nhân
337公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty
338并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
339资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Hoạt động vốn
340风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
341私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Cổ phần tư nhân
342公募基金 (gōngmù jījīn) – Public mutual funds – Quỹ đầu tư công cộng
343融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức tài trợ
344风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
345资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
346负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ
347营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
348销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng
349客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
350品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ) – Brand management – Quản lý thương hiệu
351市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Market research – Nghiên cứu thị trường
352目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu
353客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
354广告营销 (guǎnggào yíngxiāo) – Advertising marketing – Tiếp thị quảng cáo
355网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Internet marketing – Tiếp thị trực tuyến
356社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội
357内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content marketing – Tiếp thị nội dung
358促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion activities – Hoạt động khuyến mãi
359市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường
360竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh
361产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm
362销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng
363销售额 (xiāoshòu é) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
364销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng
365营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí tiếp thị
366供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
367采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
368供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
369仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho hàng
370库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
371物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics
372配送 (pèisòng) – Distribution – Phân phối
373运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển
374客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
375售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
376客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng
377投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
378回款 (huíkuǎn) – Receivables – Thu hồi công nợ
379账单 (zhàngdān) – Invoice – Hóa đơn
380支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán
381电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử
382跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán quốc tế
383收款 (shōukuǎn) – Receipts – Tiếp nhận thanh toán
384现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
385信用卡支付 (xìnyòng kǎ zhīfù) – Credit card payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng
386网上支付 (wǎngshàng zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến
387汇款 (huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền
388贸易合作 (màoyì hézuò) – Trade cooperation – Hợp tác thương mại
389市场开发 (shìchǎng kāifā) – Market development – Phát triển thị trường
390合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký hợp đồng
391法律合规 (fǎlǜ héguī) – Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
392成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
393财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
394财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
395资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền
396资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
397财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
398财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
399企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp
400企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp
401市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường
402行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành
403商业模式 (shāngyè móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh
404品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
405市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Quảng bá thị trường
406销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng
407销售战略 (xiāoshòu zhànlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng
408销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng
409客户开发 (kèhù kāifā) – Customer development – Phát triển khách hàng
410客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Bảo trì khách hàng
411客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
412交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Terms of trade – Điều khoản giao dịch
413售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
414销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu doanh thu
415销售绩效 (xiāoshòu jìxiào) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng
416销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo) – Sales skills – Kỹ năng bán hàng
417供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
418供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
419采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua sắm
420采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm
421仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
422库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho
423生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất
424生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất
425物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
426运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
427运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
428收货 (shōuhuò) – Receiving goods – Nhận hàng
429付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
430账单支付 (zhàngdān zhīfù) – Bill payment – Thanh toán hóa đơn
431提供发票 (tígōng fāpiào) – Provide invoice – Cung cấp hóa đơn
432退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả lại hàng
433退款 (tuìkuǎn) – Refund – Hoàn tiền
434交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completion – Hoàn tất giao dịch
435交易确认 (jiāoyì quèrèn) – Transaction confirmation – Xác nhận giao dịch
436跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới
437增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ gia tăng giá trị
438市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market survey – Khảo sát thị trường
439顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
440广告活动 (guǎnggào huódòng) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
441产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm
442品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
443市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần
444商业合同 (shāngyè hétóng) – Business contract – Hợp đồng thương mại
445竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
446公司政策 (gōngsī zhèngcè) – Company policy – Chính sách công ty
447资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn
448人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực
449薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý lương
450培训计划 (péixùn jìhuà) – Training plan – Kế hoạch đào tạo
451职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Career development – Phát triển nghề nghiệp
452员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
453组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
454高层管理 (gāocéng guǎnlǐ) – Senior management – Quản lý cấp cao
455中层管理 (zhōngcéng guǎnlǐ) – Middle management – Quản lý cấp trung
456基层员工 (jīcéng yuángōng) – Frontline staff – Nhân viên tuyến đầu
457项目计划 (xiàngmù jìhuà) – Project plan – Kế hoạch dự án
458项目执行 (xiàngmù zhíxíng) – Project execution – Thực hiện dự án
459项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project evaluation – Đánh giá dự án
460投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
461财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
462预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
463货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ
464税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế
465税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
466企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
467法务合规 (fǎwù héguī) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
468知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
469专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đơn xin cấp bằng sáng chế
470商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký thương hiệu
471版权保护 (bǎnquán bǎohù) – Copyright protection – Bảo vệ bản quyền
472法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal risk – Rủi ro pháp lý
473纠纷解决 (jiūfēn jiějué) – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
474法律咨询 (fǎlǜ zīxún) – Legal consultation – Tư vấn pháp lý
475公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
476企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
477经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế
478市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường
479创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ) – Innovation management – Quản lý sáng tạo
480企业创新 (qǐyè chuàngxīn) – Corporate innovation – Sáng tạo doanh nghiệp
481电子商务 (diànzǐ shāngmào) – E-commerce – Thương mại điện tử
482国际贸易 (guójì màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế
483出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu
484进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Import trade – Thương mại nhập khẩu
485跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia
486外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-invested enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
487合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
488商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán thương mại
489贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade agreement – Thỏa thuận thương mại
490批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale market – Thị trường bán buôn
491零售市场 (língshòu shìchǎng) – Retail market – Thị trường bán lẻ
492商品价格 (shāngpǐn jiàgé) – Product price – Giá sản phẩm
493订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng
494支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
495收货单 (shōuhuò dān) – Delivery receipt – Biên nhận giao hàng
496发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Cấp hóa đơn
497商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Trả lại và đổi hàng
498电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
499商务信函 (shāngwù xìnhán) – Business letter – Thư thương mại
500客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng
501招标文件 (zhāobiāo wénjiàn) – Tender documents – Hồ sơ thầu
502投标书 (tóubiāo shū) – Tender proposal – Đề xuất thầu
503投标过程 (tóubiāo guòchéng) – Tender process – Quá trình đấu thầu
504项目实施 (xiàngmù shíshī) – Project implementation – Triển khai dự án
505项目评审 (xiàngmù píngshěn) – Project review – Đánh giá dự án
506质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
507质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng
508收货地址 (shōuhuò dìzhǐ) – Shipping address – Địa chỉ giao hàng
509运费 (yùnfèi) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển
510国际物流 (guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế
511海运 (hǎiyùn) – Ocean freight – Vận chuyển biển
512空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không
513铁路运输 (tiělù yùnshū) – Rail transport – Vận chuyển đường sắt
514公路运输 (gōnglù yùnshū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ
515运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
516贸易摩擦 (màoyì mócā) – Trade friction – Mâu thuẫn thương mại
517贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo vệ thương mại
518自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Free trade zone – Khu vực thương mại tự do
519关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan
520进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
521出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
522贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
523商务拓展 (shāngwù tuòzhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
524外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Foreign trade agency – Đại lý thương mại quốc tế
525外贸公司 (wàimào gōngsī) – Foreign trade company – Công ty thương mại quốc tế
526供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
527采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement demand – Nhu cầu mua sắm
528采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm
529市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
530品牌知名度 (pǐnpái zhīmíngdù) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu
531合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh
532外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ thuê ngoài
533专业服务 (zhuānyè fúwù) – Professional service – Dịch vụ chuyên nghiệp
534知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù) – Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ
535商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
536销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng
537客户分析 (kèhù fēnxī) – Customer analysis – Phân tích khách hàng
538品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu
539产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm
540产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm
541价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá
542销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu
543市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường
544业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình công việc
545会议安排 (huìyì ānpái) – Meeting arrangement – Sắp xếp cuộc họp
546会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
547商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Business trip – Chuyến công tác
548商务接待 (shāngwù jiēdài) – Business reception – Tiếp đãi khách hàng
549工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Work environment – Môi trường làm việc
550员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
551客户服务中心 (kèhù fúwù zhōngxīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng
552商务合作 (shāngwù hézuò) – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
553投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
554利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận
555盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
556营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
557总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản
558总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
559股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
560非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
561盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
562税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
563会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books – Sổ kế toán
564财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
565成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí
566企业评估 (qǐyè pínggū) – Business evaluation – Đánh giá doanh nghiệp
567资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn
568现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
569信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
570内部控制 (nèi bù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
571财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
572合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
573劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
574外包合同 (wàibāo hétóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng thuê ngoài
575采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua sắm
576销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng
577保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật
578合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
579贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại
580法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
581商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Business insurance – Bảo hiểm doanh nghiệp
582财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản
583工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Workers’ compensation insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
584公众责任保险 (gōngzhòng zérèn bǎoxiǎn) – Public liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
585假期福利 (jiàqī fúlì) – Vacation benefits – Phúc lợi kỳ nghỉ
586健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm y tế
587增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
588企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
589税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
590财税政策 (cái shuì zhèngcè) – Fiscal and tax policy – Chính sách tài chính và thuế
591进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu
592出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu
593进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu
594出口税 (chūkǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu
595海关 (hǎiguān) – Customs – Hải quan
596海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
597贸易协定 (màoyì xiédìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
598贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
599进出口许可 (jìnchūkǒu xǔkě) – Import/export license – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu
600贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
601进出口贸易 (jìnchūkǒu màoyì) – Import and export trade – Thương mại nhập khẩu và xuất khẩu
602商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm
603合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng
604商务协议 (shāngwù xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh
605跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
606企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
607企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
608采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua sắm
609销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn đặt hàng bán hàng
610库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho
611仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng
612物流 (wùliú) – Logistics – Vận tải
613运输 (yùnshū) – Transportation – Vận chuyển
614货运 (huòyùn) – Freight – Vận chuyển hàng hóa
615物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty logistics
616仓储 (cāngchǔ) – Storage – Kho bãi
617库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho hàng
618运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận tải
619快递 (kuàidì) – Express delivery – Giao hàng nhanh
620装卸 (zhuāngxiè) – Loading and unloading – Xếp dỡ
621收货 (shōuhuò) – Receipt of goods – Nhận hàng
622物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi vận tải
623货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
624国内物流 (guónèi wùliú) – Domestic logistics – Logistics nội địa
625运输公司 (yùnshū gōngsī) – Transport company – Công ty vận tải
626货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
627运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
628海运 (hǎiyùn) – Sea freight – Vận tải biển
629空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận tải hàng không
630陆运 (lùyùn) – Land freight – Vận tải đường bộ
631集装箱 (jí zhuāngxiāng) – Container – Container
632托盘 (tuōpán) – Pallet – Pallet
633装卸设备 (zhuāngxiè shèbèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ
634网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
635营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược marketing
636消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
637定位 (dìngwèi) – Positioning – Định vị
638广告 (guǎnggào) – Advertisement – Quảng cáo
639宣传 (xuānchuán) – Publicity – Tuyên truyền
640销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng
641售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
642投诉 (tóusù) – Complaint – Khiếu nại
643客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
644用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng
645产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm
646生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất
647外包 (wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài
648原材料 (yuán cáiliào) – Raw material – Nguyên liệu
649生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production schedule – Lịch trình sản xuất
650生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Năng lực sản xuất
651生产线 (shēngchǎn xiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất
652自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động hóa
653质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
654产品检验 (chǎnpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm
655生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất
656设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị
657生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất
658环境保护 (huánjìng bǎohù) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường
659节能减排 (jiénéng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
660可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
661社会责任 (shèhuì zérèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
662环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Environmental regulations – Quy định về môi trường
663团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội ngũ
664劳动法 (láodòng fǎ) – Labor law – Luật lao động
665人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management (HRM) – Quản lý nguồn nhân lực
666员工关系 (yuángōng guānxì) – Employee relations – Quan hệ nhân viên
667解雇 (jiěgù) – Dismissal – Sa thải
668工伤 (gōngshāng) – Work injury – Tai nạn lao động
669退休 (tuìxiū) – Retirement – Nghỉ hưu
670休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép
671临时员工 (línshí yuángōng) – Temporary employee – Nhân viên tạm thời
672固定员工 (gùdìng yuángōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức
673工作考核 (gōngzuò kǎohé) – Job assessment – Đánh giá công việc
674团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Hợp tác nhóm
675劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động
676劳动权益 (láodòng quányì) – Labor rights – Quyền lao động
677公平就业 (gōngpíng jiùyè) – Equal employment – Cơ hội việc làm bình đẳng
678工资 (gōngzī) – Wage – Mức lương
679工会 (gōnghuì) – Labor union – Công đoàn
680社保 (shèbǎo) – Social security – An sinh xã hội
681养老保险 (yǎnglǎo bǎoxiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí
682工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
683失业保险 (shīyè bǎoxiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp
684人事档案 (rénshì dǎng’àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự
685招聘广告 (zhāopìn guǎnggào) – Job advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
686面试 (miànshì) – Interview – Phỏng vấn
687背景调查 (bèijǐng diàochá) – Background check – Kiểm tra lý lịch
688入职 (rùzhí) – Onboarding – Nhận việc
689离职手续 (lízhí shǒuxù) – Offboarding process – Quy trình nghỉ việc
690弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì) – Flexible working hours – Chế độ làm việc linh hoạt
691远程工作 (yuǎnchéng gōngzuò) – Remote work – Làm việc từ xa
692办公室文化 (bàngōngshì wénhuà) – Office culture – Văn hóa văn phòng
693会议室 (huìyì shì) – Meeting room – Phòng họp
694办公桌 (bàngōng zhuō) – Office desk – Bàn làm việc
695传真机 (chuánzhēn jī) – Fax machine – Máy fax
696复印机 (fùyìn jī) – Copier – Máy photocopy
697办公文具 (bàngōng wénjù) – Office supplies – Vật dụng văn phòng
698文件柜 (wénjiàn guì) – Filing cabinet – Tủ hồ sơ
699日程安排 (rìchéng ānpái) – Schedule – Lịch trình
700电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Cuộc gọi hội nghị
701硬盘 (yìngpán) – Hard drive – Ổ cứng
702U盘 (U pán) – USB flash drive – Ổ USB
703鼠标 (shǔbiāo) – Mouse – Chuột máy tính
704屏幕 (píngmù) – Screen – Màn hình
705投影仪 (tóuyǐng yí) – Projector – Máy chiếu
706会议电话 (huìyì diànhuà) – Conference phone – Điện thoại hội nghị
707音响 (yīnxiǎng) – Speaker – Loa
708网络连接 (wǎngluò liánjiē) – Network connection – Kết nối mạng
709电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email – Thư điện tử
710邮件附件 (yóujiàn fùjiàn) – Email attachment – Tệp đính kèm trong email
711邮箱 (yóuxiāng) – Mailbox – Hộp thư
712文件 (wénjiàn) – File – Tập tin
713文件夹 (wénjiàn jiā) – Folder – Thư mục
714网络安全 (wǎngluò ānquán) – Network security – An ninh mạng
715解密 (jiěmì) – Decryption – Giải mã
716编程 (biānchéng) – Programming – Lập trình
717编程语言 (biānchéng yǔyán) – Programming language – Ngôn ngữ lập trình
718数据挖掘 (shùjù wājué) – Data mining – Khai thác dữ liệu
719搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Search engine optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
720社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – Social media – Mạng xã hội
721网站 (wǎngzhàn) – Website – Trang web
722用户界面 (yònghù jièmiàn) – User interface (UI) – Giao diện người dùng
723用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience (UX) – Trải nghiệm người dùng
724电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
725客户管理系统 (kèhù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer management system – Hệ thống quản lý khách hàng
726企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp
727会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
728支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Payment system – Hệ thống thanh toán
729信用卡 (xìnyòngkǎ) – Credit card – Thẻ tín dụng
730积分 (jīfēn) – Points – Điểm thưởng
731退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Refund policy – Chính sách hoàn tiền
732购物车 (gòuwù chē) – Shopping cart – Giỏ hàng
733商品 (shāngpǐn) – Product – Sản phẩm
734库存 (kùcún) – Inventory – Kho hàng
735批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn
736零售 (língshòu) – Retail – Bán lẻ
737运费 (yùnfèi) – Shipping fee – Phí vận chuyển
738存货 (cúnhuò) – Stock – Hàng tồn kho
739纳税 (nàshuì) – Taxation – Thuế
740税务 (shuìwù) – Tax affairs – Công tác thuế
741税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
742商业计划 (shāngyè jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
743资本 (zīběn) – Capital – Vốn
744股份 (gǔfèn) – Share – Cổ phần
745股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
746亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
747负债 (fùzhài) – Liability – Nợ
748净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng
749利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
750会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán
751记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
752盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Hoà vốn
753负现金流 (fù xiànjīn liú) – Negative cash flow – Dòng tiền âm
754投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
755市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
756宣传 (xuānchuán) – Promotion – Khuyến mãi
757促销 (cùxiāo) – Sales promotion – Chương trình khuyến mãi
758售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
759客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
760客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
761顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
762市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường
763购买力 (gòumǎi lì) – Purchasing power – Khả năng mua sắm
764市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường
765市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share – Thị phần
766销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu doanh số
767销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh số
768销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng
769销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng
770销售漏斗 (xiāoshòu lòutǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng
771市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường
772会议管理 (huìyì guǎnlǐ) – Meeting management – Quản lý cuộc họp
773公司结构 (gōngsī jiégòu) – Company structure – Cơ cấu công ty
774行业报告 (hángyè bàogào) – Industry report – Báo cáo ngành
775市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường
776市场供应 (shìchǎng gōngyìng) – Market supply – Cung ứng thị trường
777顾客需求 (gùkè xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
778客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
779品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand awareness – Nhận thức về thương hiệu
780市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
781产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm
782客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành
783产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn) – Product update – Cập nhật sản phẩm
784市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường
785数据分析师 (shùjù fēnxī shī) – Data analyst – Nhà phân tích dữ liệu
786数据报告 (shùjù bàogào) – Data report – Báo cáo dữ liệu
787数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital marketing – Tiếp thị số
788网站优化 (wǎngzhàn yōuhuà) – Website optimization – Tối ưu hóa website
789电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Email marketing – Tiếp thị qua email
790搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
791搜索引擎广告 (sōusuǒ yǐnqíng guǎnggào) – SEM (Search Engine Marketing) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm
792广告点击率 (guǎnggào diǎn jí lǜ) – Click-through rate (CTR) – Tỷ lệ nhấp chuột
793转化率 (zhuǎnhuà lǜ) – Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi
794网站流量 (wǎngzhàn liúliàng) – Website traffic – Lưu lượng truy cập website
795流量分析 (liúliàng fēnxī) – Traffic analysis – Phân tích lưu lượng
796跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
797移动支付 (yídòng zhīfù) – Mobile payment – Thanh toán di động
798网店 (wǎngdiàn) – Online store – Cửa hàng trực tuyến
799客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng
800服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ
801价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá cả
802价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá
803库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho
804运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển
805激励措施 (jīlì cuòshī) – Incentive measures – Biện pháp khuyến khích
806目标管理 (mùbiāo guǎnlǐ) – Goal management – Quản lý mục tiêu
807员工绩效 (yuángōng jìxiào) – Employee performance – Hiệu suất nhân viên
808领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Lãnh đạo
809工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình công việc
810办公自动化 (bàngōng zìdòng huà) – Office automation – Tự động hóa văn phòng
811数据存储 (shùjù cúnchǔ) – Data storage – Lưu trữ dữ liệu
812云计算 (yún jìsuàn) – Cloud computing – Điện toán đám mây
813数据安全 (shùjù ānquán) – Data security – Bảo mật dữ liệu
814网络安全 (wǎngluò ānquán) – Network security – Bảo mật mạng
815文件管理 (wénjiàn guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu
816文档共享 (wéndàng gòngxiǎng) – Document sharing – Chia sẻ tài liệu
817协作工具 (xiézuò gōngjù) – Collaboration tools – Công cụ hợp tác
818办公室环境 (bàngōngshì huánjìng) – Office environment – Môi trường văn phòng
819打印机 (dǎyìn jī) – Printer – Máy in
820复印机 (fùyìn jī) – Photocopier – Máy photo
821办公桌 (bàngōng zhuō) – Desk – Bàn làm việc
822办公椅 (bàngōng yǐ) – Office chair – Ghế văn phòng
823文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Hồ sơ tài liệu
824办公室电话 (bàngōngshì diànhuà) – Office phone – Điện thoại văn phòng
825手机 (shǒujī) – Mobile phone – Điện thoại di động
826电子笔记本 (diànzǐ bǐjìběn) – Electronic notebook – Sổ ghi chép điện tử
827白板 (báibǎn) – Whiteboard – Bảng trắng
828视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị video
829虚拟会议 (xūnǐ huìyì) – Virtual meeting – Cuộc họp ảo
830居家办公 (jūjiā bàngōng) – Work from home – Làm việc tại nhà
831工作报告 (gōngzuò bàogào) – Work report – Báo cáo công việc
832周报 (zhōu bào) – Weekly report – Báo cáo tuần
833月报 (yuè bào) – Monthly report – Báo cáo tháng
834年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo năm
835工作总结 (gōngzuò zǒngjié) – Work summary – Tóm tắt công việc
836任务分配 (rènwu fēnpèi) – Task assignment – Phân công nhiệm vụ
837时间表 (shíjiān biǎo) – Schedule – Lịch trình
838进度跟踪 (jìndù gēnzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ
839项目进度 (xiàngmù jìndù) – Project progress – Tiến độ dự án
840预算计划 (yùsuàn jìhuà) – Budget plan – Kế hoạch ngân sách
841费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
842收入报告 (shōurù bàogào) – Income report – Báo cáo thu nhập
843支出报告 (zhīchū bàogào) – Expense report – Báo cáo chi phí
844资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
845投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment plan – Kế hoạch đầu tư
846股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông
847企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
848合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
849企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Corporate risk – Rủi ro doanh nghiệp
850信贷 (xìndài) – Credit – Tín dụng
851信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
852贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
853融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ
854股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
855定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá
856销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng
857顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
858产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm
859服务创新 (fúwù chuàngxīn) – Service innovation – Đổi mới dịch vụ
860目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu
861客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
862产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm
863库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho
864仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
865物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics services – Dịch vụ logistics
866本地配送 (běndì pèisòng) – Local delivery – Giao hàng địa phương
867货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Shipment tracking – Theo dõi lô hàng
868运输调度 (yùnshū diàodù) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển
869运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transportation network – Mạng lưới vận chuyển
870货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
871进口 (jìnkǒu) – Import – Nhập khẩu
872出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu
873贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại
874贸易战 (màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại
875进出口协议 (jìnkǒu chūkǒu xiéyì) – Import-export agreement – Hiệp định xuất nhập khẩu
876自由贸易 (zìyóu màoyì) – Free trade – Thương mại tự do
877双边贸易 (shuāngbiān màoyì) – Bilateral trade – Thương mại song phương
878多边贸易 (duōbiān màoyì) – Multilateral trade – Thương mại đa phương
879贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
880贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
881进出口许可证 (jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
882出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
883运输公司 (yùnshū gōngsī) – Shipping company – Công ty vận tải
884集装箱 (jízhuāng xiāng) – Container – Thùng container
885货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Danh sách hàng hóa
886集中采购 (jízhōng cǎigòu) – Centralized procurement – Mua sắm tập trung
887采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm
888采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement price – Giá mua sắm
889供应合同 (gōngyìng hétóng) – Supply contract – Hợp đồng cung cấp
890质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
891产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm
892流程改进 (liúchéng gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình
893任务管理 (rènwu guǎnlǐ) – Task management – Quản lý nhiệm vụ
894资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Resource management – Quản lý tài nguyên
895员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee incentives – Khuyến khích nhân viên
896员工招聘 (yuángōng zhāopìn) – Employee recruitment – Tuyển dụng nhân viên
897企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
898公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Company strategy – Chiến lược công ty
899战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược
900企业扩张 (qǐyè kuòzhāng) – Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp
901海外投资 (hǎiwài tóuzī) – Overseas investment – Đầu tư nước ngoài
902本地化 (běndì huà) – Localization – Bản địa hóa
903全球化 (quánqiú huà) – Globalization – Toàn cầu hóa
904市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Market expansion – Khai thác thị trường
905资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Vận hành vốn
906战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
907投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
908投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
909营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Doanh thu hoạt động
910净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
911负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
912财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
913财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
914资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách đầu tư
915合规管理 (héguī guǎnlǐ) – Compliance management – Quản lý tuân thủ
916法律咨询 (fǎlǜ zīxún) – Legal consulting – Tư vấn pháp lý
917专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đăng ký bằng sáng chế
918商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu
919著作权 (zhùzuòquán) – Copyright – Bản quyền
920法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – Legal litigation – Kiện tụng pháp lý
921合同起草 (hétóng qǐcǎo) – Contract drafting – Soạn thảo hợp đồng
922合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng
923合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
924代理协议 (dàilǐ xiéyì) – Agency agreement – Hợp đồng đại lý
925采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm
926服务合同 (fúwù hétóng) – Service contract – Hợp đồng dịch vụ
927出口合同 (chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
928进口合同 (jìnkǒu hétóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
929融资合同 (róngzī hétóng) – Financing contract – Hợp đồng tài trợ
930项目合同 (xiàngmù hétóng) – Project contract – Hợp đồng dự án
931建设合同 (jiànshè hétóng) – Construction contract – Hợp đồng xây dựng
932投标文件 (tóubiāo wénjiàn) – Bidding documents – Hồ sơ đấu thầu
933招标公告 (zhāobiāo gōnggào) – Tender announcement – Thông báo mời thầu
934开标 (kāibiāo) – Bid opening – Mở thầu
935中标通知 (zhōngbiāo tōngzhī) – Winning bid notice – Thông báo trúng thầu
936合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
937合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
938合同变更 (hétóng biàngēng) – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng
939合同违约 (hétóng wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
940违约赔偿 (wéiyuē péicháng) – Breach compensation – Bồi thường vi phạm
941违约责任 (wéiyuē zérèn) – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm
942业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business development – Phát triển kinh doanh
943业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện kinh doanh
944客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Customer management – Quản lý khách hàng
945客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Duy trì khách hàng
946客户拜访 (kèhù bàifǎng) – Customer visit – Thăm khách hàng
947客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
948品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu
949品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu
950公关活动 (gōngguān huódòng) – Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng
951公关危机 (gōngguān wēijī) – Public relations crisis – Khủng hoảng quan hệ công chúng
952广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising promotion – Quảng cáo tuyên truyền
953广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement placement – Đăng quảng cáo
954广告策划 (guǎnggào cèhuà) – Advertising planning – Lập kế hoạch quảng cáo
955销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh số bán hàng
956销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng
957分销商 (fēnxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
958经销商 (jīngxiāo shāng) – Dealer – Đại lý kinh doanh
959直销 (zhíxiāo) – Direct selling – Bán hàng trực tiếp
960连锁经营 (liánsuǒ jīngyíng) – Chain operation – Kinh doanh chuỗi
961线上销售 (xiànshàng xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến
962线下销售 (xiànxià xiāoshòu) – Offline sales – Bán hàng trực tiếp
963发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
964应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
965应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
966财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn ứng tài chính
967差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn công tác phí
968报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng
969费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí
970财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính
971会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Mục tài khoản kế toán
972会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
973原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
974会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting book – Sổ sách kế toán
975明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
976会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán
977税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
978纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai thuế
979企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
980增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
981印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ
982税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
983税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
984税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
985聘用合同 (pìnyòng hétóng) – Employment contract – Hợp đồng tuyển dụng
986员工手册 (yuángōng shǒucè) – Employee handbook – Sổ tay nhân viên
987入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập chức
988离职手续 (lízhí shǒuxù) – Exit procedure – Thủ tục nghỉ việc
989社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
990公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
991工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Payroll settlement – Quyết toán lương
992薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cơ cấu lương
993绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance pay – Lương theo hiệu suất
994加班工资 (jiābān gōngzī) – Overtime pay – Lương làm thêm
995节日福利 (jiérì fúlì) – Holiday benefits – Phúc lợi ngày lễ
996年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
997员工体检 (yuángōng tǐjiǎn) – Employee physical exam – Khám sức khỏe nhân viên
998内部沟通 (nèibù gōutōng) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ
999内部通知 (nèibù tōngzhī) – Internal notice – Thông báo nội bộ
1000公告栏 (gōnggào lán) – Bulletin board – Bảng thông báo
1001打印设备 (dǎyìn shèbèi) – Printing equipment – Thiết bị in ấn
1002复印机 (fùyìnjī) – Photocopier – Máy photocopy
1003扫描仪 (sǎomiáoyí) – Scanner – Máy scan
1004投影仪 (tóuyǐngyí) – Projector – Máy chiếu
1005会议设备 (huìyì shèbèi) – Conference equipment – Thiết bị hội nghị
1006办公家具 (bàngōng jiājù) – Office furniture – Nội thất văn phòng
1007文件柜 (wénjiàn guì) – Filing cabinet – Tủ tài liệu
1008资料架 (zīliào jià) – Document rack – Giá tài liệu
1009会议桌 (huìyì zhuō) – Conference table – Bàn họp
1010记号笔 (jìhàobǐ) – Marker pen – Bút dạ
1011文件夹 (wénjiàn jiā) – Folder – Bìa tài liệu
1012活页夹 (huóyè jiā) – Binder – Bìa còng
1013订书机 (dìngshūjī) – Stapler – Máy bấm kim
1014订书针 (dìngshūzhēn) – Staple – Ghim bấm
1015打孔机 (dǎkǒngjī) – Hole puncher – Máy đục lỗ
1016胶带 (jiāodài) – Adhesive tape – Băng dính
1017剪刀 (jiǎndāo) – Scissors – Kéo
1018胶水 (jiāoshuǐ) – Glue – Keo dán
1019便利贴 (biànlìtiē) – Sticky notes – Giấy ghi chú
1020标签纸 (biāoqiān zhǐ) – Label paper – Giấy nhãn dán
1021名片 (míngpiàn) – Business card – Danh thiếp
1022名片夹 (míngpiàn jiā) – Business card holder – Hộp đựng danh thiếp
1023书写板 (shūxiěbǎn) – Writing pad – Bảng viết
1024会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting minutes – Biên bản họp
1025笔记本 (bǐjìběn) – Notebook – Sổ ghi chép
1026笔筒 (bǐtǒng) – Pen holder – Ống đựng bút
1027文件托盘 (wénjiàn tuōpán) – Document tray – Khay đựng tài liệu
1028办公耗材 (bàngōng hàocái) – Office supplies – Vật tư văn phòng
1029墨盒 (mòhé) – Ink cartridge – Hộp mực in
1030碳粉盒 (tànfěn hé) – Toner cartridge – Hộp mực laser
1031打印纸 (dǎyìn zhǐ) – Printing paper – Giấy in
1032传真纸 (chuánzhēn zhǐ) – Fax paper – Giấy fax
1033信封 (xìnfēng) – Envelope – Phong bì
1034快递袋 (kuàidì dài) – Courier bag – Túi chuyển phát nhanh
1035装订机 (zhuāngdìngjī) – Binding machine – Máy đóng gáy
1036办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn) – Office software – Phần mềm văn phòng
1037文字处理 (wénzì chǔlǐ) – Word processing – Xử lý văn bản
1038日程管理 (rìchéng guǎnlǐ) – Schedule management – Quản lý lịch trình
1039网络会议 (wǎngluò huìyì) – Online meeting – Hội nghị trực tuyến
1040远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote working – Làm việc từ xa
1041屏幕共享 (píngmù gòngxiǎng) – Screen sharing – Chia sẻ màn hình
1042云办公 (yún bàngōng) – Cloud office – Văn phòng đám mây
1043电子签名 (diànzǐ qiānmíng) – Electronic signature – Chữ ký điện tử
1044文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tài liệu
1045数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup – Sao lưu dữ liệu
1046数据恢复 (shùjù huīfù) – Data recovery – Khôi phục dữ liệu
1047网络维护 (wǎngluò wéihù) – Network maintenance – Bảo trì mạng
1048系统升级 (xìtǒng shēngjí) – System upgrade – Nâng cấp hệ thống
1049软件更新 (ruǎnjiàn gēngxīn) – Software update – Cập nhật phần mềm
1050防病毒软件 (fáng bìngdú ruǎnjiàn) – Antivirus software – Phần mềm diệt virus
1051办公自动化 (bàngōng zìdònghuà) – Office automation – Tự động hóa văn phòng
1052无纸化办公 (wúzhǐhuà bàngōng) – Paperless office – Văn phòng không giấy tờ
1053电子存档 (diànzǐ cúndàng) – Electronic archiving – Lưu trữ điện tử
1054文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tài liệu
1055电子数据交换 (diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic data interchange – Trao đổi dữ liệu điện tử
1056项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn) – Project risk – Rủi ro dự án
1057客户资料 (kèhù zīliào) – Customer information – Thông tin khách hàng
1058客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng
1059客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
1060销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Sales support – Hỗ trợ bán hàng
1061市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường
1062广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement placement – Đặt quảng cáo
1063媒体合作 (méitǐ hézuò) – Media cooperation – Hợp tác truyền thông
1064宣传资料 (xuānchuán zīliào) – Promotional materials – Tài liệu quảng bá
1065竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ
1066行业动态 (hángyè dòngtài) – Industry trends – Xu hướng ngành
1067服务改进 (fúwù gǎijìn) – Service improvement – Cải tiến dịch vụ
1068业务外包 (yèwù wàibāo) – Business outsourcing – Gia công dịch vụ
1069外包合同 (wàibāo hétóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng gia công
1070合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký kết hợp đồng
1071合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
1072商业机密 (shāngyè jīmì) – Trade secret – Bí mật kinh doanh
1073违约责任 (wéiyuē zérèn) – Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
1074诉讼服务 (sùsòng fúwù) – Litigation service – Dịch vụ kiện tụng
1075税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1076税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai thuế
1077成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost management – Quản lý chi phí
1078利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1079投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1080股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần
1081企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1082股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1083管理层 (guǎnlǐcéng) – Management team – Ban quản lý
1084高管 (gāoguǎn) – Senior executive – Giám đốc cấp cao
1085办公室主任 (bàngōngshì zhǔrèn) – Office director – Trưởng phòng hành chính
1086行政助理 (xíngzhèng zhùlǐ) – Administrative assistant – Trợ lý hành chính
1087文员 (wényuán) – Clerk – Nhân viên văn thư
1088档案管理员 (dàng’àn guǎnlǐyuán) – File manager – Nhân viên lưu trữ hồ sơ
1089人事助理 (rénshì zhùlǐ) – HR assistant – Trợ lý nhân sự
1090招聘专员 (zhāopìn zhuānyuán) – Recruitment specialist – Chuyên viên tuyển dụng
1091员工培训 (yuángōng péixùn) – Staff training – Đào tạo nhân viên
1092绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất làm việc
1093岗位描述 (gǎngwèi miáoshù) – Job description – Mô tả công việc
1094带薪休假 (dàixīn xiūjià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương
1095健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm sức khỏe
1096劳动争议 (láodòng zhēngyì) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
1097劳动仲裁 (láodòng zhòngcái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động
1098离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục thôi việc
1099工作纪律 (gōngzuò jìlǜ) – Work discipline – Kỷ luật lao động
1100办公规范 (bàngōng guīfàn) – Office regulation – Quy định văn phòng
1101议程安排 (yìchéng ānpái) – Agenda arrangement – Sắp xếp chương trình nghị sự
1102会议通知 (huìyì tōngzhī) – Meeting notice – Thông báo cuộc họp
1103视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị truyền hình
1104电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Cuộc họp qua điện thoại
1105商务拜访 (shāngwù bàifǎng) – Business visit – Chuyến thăm thương mại
1106招待会 (zhāodàihuì) – Reception – Tiệc chiêu đãi
1107展览会 (zhǎnlǎnhuì) – Exhibition – Triển lãm
1108推介会 (tuījièhuì) – Promotion event – Hội nghị giới thiệu sản phẩm
1109签约仪式 (qiānyuē yíshì) – Signing ceremony – Lễ ký kết hợp đồng
1110业务推广 (yèwù tuīguǎng) – Business promotion – Quảng bá kinh doanh
1111营销策划 (yíngxiāo cèhuà) – Marketing planning – Lập kế hoạch marketing
1112广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising placement – Đặt quảng cáo
1113新闻发布 (xīnwén fābù) – Press release – Thông cáo báo chí
1114媒体采访 (méitǐ cǎifǎng) – Media interview – Phỏng vấn truyền thông
1115网络推广 (wǎngluò tuīguǎng) – Online promotion – Quảng bá trực tuyến
1116搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1117网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến
1118网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Internet marketing – Tiếp thị qua mạng
1119用户数据 (yònghù shùjù) – User data – Dữ liệu người dùng
1120价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá cả
1121新品发布 (xīnpǐn fābù) – New product launch – Ra mắt sản phẩm mới
1122客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng
1123销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales commission – Hoa hồng bán hàng
1124价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả
1125促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional activity – Hoạt động xúc tiến bán hàng
1126产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm
1127样品申请 (yàngpǐn shēnqǐng) – Sample request – Yêu cầu mẫu thử
1128货物运输 (huòwù yùnshū) – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa
1129物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics
1130入库登记 (rùkù dēngjì) – Stock-in registration – Đăng ký nhập kho
1131出库记录 (chūkù jìlù) – Stock-out record – Ghi chép xuất kho
1132盘点库存 (pándiǎn kùcún) – Inventory checking – Kiểm kê kho
1133发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng
1134货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm vận tải
1135预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
1136财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial auditing – Kiểm toán tài chính
1137账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu sổ sách
1138现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
1139资金调度 (zījīn diàodù) – Fund scheduling – Điều phối vốn
1140法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Legal consultant – Cố vấn pháp lý
1141公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company charter – Điều lệ công ty
1142公司注册 (gōngsī zhùcè) – Company registration – Đăng ký công ty
1143合规审查 (hégé shěnchá) – Compliance review – Kiểm tra tuân thủ
1144风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
1145招聘流程 (zhāopìn liúchéng) – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng
1146薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý tiền lương
1147办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Office supplies – Văn phòng phẩm
1148文件存档 (wénjiàn cúndàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu
1149档案管理 (dǎng’àn guǎnlǐ) – File management – Quản lý hồ sơ
1150邮件系统 (yóujiàn xìtǒng) – Email system – Hệ thống email
1151办公网络 (bàngōng wǎngluò) – Office network – Mạng văn phòng
1152信息安全 (xìnxī ānquán) – Information security – An ninh thông tin
1153数据恢复 (shùjù huīfù) – Data recovery – Phục hồi dữ liệu
1154虚拟会议 (xūnǐ huìyì) – Virtual meeting – Họp trực tuyến
1155任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task assignment – Phân công nhiệm vụ
1156团队协作 (tuánduì xiézuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm
1157协商技巧 (xiéshāng jìqiǎo) – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
1158问题解决 (wèntí jiějué) – Problem solving – Giải quyết vấn đề
1159议程安排 (yìchéng ānpái) – Agenda arrangement – Sắp xếp chương trình
1160U盘 (U pán) – USB drive – Ổ USB
1161移动硬盘 (yídòng yìngpán) – External hard drive – Ổ cứng di động
1162网络服务器 (wǎngluò fúwùqì) – Network server – Máy chủ mạng
1163路由器 (lùyóuqì) – Router – Bộ định tuyến
1164表格软件 (biǎogé ruǎnjiàn) – Spreadsheet software – Phần mềm bảng tính
1165演示软件 (yǎnshì ruǎnjiàn) – Presentation software – Phần mềm trình chiếu
1166项目管理软件 (xiàngmù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Project management software – Phần mềm quản lý dự án
1167企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
1168财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1169市场营销系统 (shìchǎng yíngxiāo xìtǒng) – Marketing system – Hệ thống marketing
1170人事管理系统 (rénshì guǎnlǐ xìtǒng) – Human resources system – Hệ thống nhân sự
1171电子文档管理 (diànzǐ wéndàng guǎnlǐ) – Electronic document management – Quản lý tài liệu điện tử
1172商务智能 (shāngwù zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh
1173采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua
1174销售单 (xiāoshòu dān) – Sales order – Đơn đặt hàng bán
1175收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
1176合同书 (hétóng shū) – Contract document – Văn bản hợp đồng
1177报价单 (bàojià dān) – Quotation – Báo giá
1178交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
1179付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán
1180客户名单 (kèhù míngdān) – Client list – Danh sách khách hàng
1181供应商名单 (gōngyìngshāng míngdān) – Supplier list – Danh sách nhà cung cấp
1182货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Bảng kê hàng hóa
1183营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch marketing
1184年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm
1185现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
1186营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu
1187成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
1188费用 (fèiyòng) – Expense – Chi tiêu
1189净资产 (jìng zīchǎn) – Net asset – Tài sản ròng
1190分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
1191债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
1192基金 (jījīn) – Fund – Quỹ đầu tư
1193税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
1194专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đăng ký sáng chế
1195商业秘密 (shāngyè mìmì) – Trade secret – Bí mật kinh doanh
1196法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Legal consultant – Tư vấn pháp lý
1197监事会 (jiānshìhuì) – Board of supervisors – Ban kiểm soát
1198行政许可 (xíngzhèng xǔkě) – Administrative license – Giấy phép hành chính
1199营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business license – Giấy phép kinh doanh
1200办公楼租赁 (bàngōnglóu zūlìn) – Office building leasing – Thuê tòa nhà văn phòng
1201办公租赁 (bàngōng zūlìn) – Office rental – Thuê văn phòng
1202商务中心 (shāngwù zhōngxīn) – Business center – Trung tâm thương mại
1203会议室预订 (huìyìshì yùdìng) – Meeting room booking – Đặt phòng họp
1204网络设备 (wǎngluò shèbèi) – Network equipment – Thiết bị mạng
1205打印机租赁 (dǎyìnjī zūlìn) – Printer leasing – Thuê máy in
1206文件柜 (wénjiàn guì) – File cabinet – Tủ tài liệu
1207储物柜 (chǔwù guì) – Storage cabinet – Tủ lưu trữ
1208办公文具 (bàngōng wénjù) – Office stationery – Văn phòng phẩm
1209钢笔 (gāngbǐ) – Fountain pen – Bút máy
1210圆珠笔 (yuánzhūbǐ) – Ballpoint pen – Bút bi
1211记号笔 (jìhàobǐ) – Marker – Bút lông
1212便签纸 (biànqiān zhǐ) – Sticky notes – Giấy ghi chú
1213文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Bìa hồ sơ
1214订书机 (dìngshūjī) – Stapler – Máy dập ghim
1215打孔机 (dǎkǒngjī) – Hole punch – Máy đục lỗ
1216裁纸刀 (cáizhǐ dāo) – Paper cutter – Dao cắt giấy
1217橡皮 (xiàngpí) – Eraser – Cục tẩy
1218直尺 (zhíchǐ) – Ruler – Thước kẻ
1219文件托盘 (wénjiàn tuōpán) – Document tray – Khay tài liệu
1220办公灯 (bàngōng dēng) – Desk lamp – Đèn bàn
1221电脑支架 (diànnǎo zhījià) – Laptop stand – Giá đỡ laptop
1222屏幕支架 (píngmù zhījià) – Monitor stand – Giá đỡ màn hình
1223电源插座 (diànyuán chāzuò) – Power socket – Ổ điện
1224延长线 (yánchángxiàn) – Extension cord – Dây nối dài
1225网络布线 (wǎngluò bùxiàn) – Network cabling – Dây mạng
1226无线路由器 (wúxiàn lùyóuqì) – Wireless router – Bộ định tuyến không dây
1227企业邮箱 (qǐyè yóuxiāng) – Corporate email – Email doanh nghiệp
1228电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
1229数字合同 (shùzì hétóng) – Digital contract – Hợp đồng điện tử
1230任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task allocation – Phân công nhiệm vụ
1231日程安排 (rìchéng ānpái) – Schedule arrangement – Sắp xếp lịch trình
1232音频会议 (yīnpín huìyì) – Audio conference – Hội nghị âm thanh
1233远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote work – Làm việc từ xa
1234混合办公 (hùnhé bàngōng) – Hybrid working – Làm việc kết hợp
1235签到系统 (qiāndào xìtǒng) – Check-in system – Hệ thống điểm danh
1236员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên
1237绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1238年终总结 (niánzhōng zǒngjié) – Year-end summary – Tổng kết cuối năm
1239招聘计划 (zhāopìn jìhuà) – Recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng
1240入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập môn
1241离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc
1242办公环境 (bàngōng huánjìng) – Office environment – Môi trường làm việc
1243医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
1244社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social security payment – Nộp bảo hiểm xã hội
1245内部通告 (nèibù tōnggào) – Internal announcement – Thông báo nội bộ
1246新闻稿 (xīnwén gǎo) – Press release – Thông cáo báo chí
1247公关活动 (gōngguān huódòng) – Public relations event – Hoạt động quan hệ công chúng
1248在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến
1249虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual currency – Tiền ảo
1250物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý hậu cần
1251配送服务 (pèisòng fúwù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng
1252供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
1253采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý thu mua
1254技术支持 (jìshù zhīchí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
1255退款流程 (tuìkuǎn liúchéng) – Refund process – Quy trình hoàn tiền
1256代理合同 (dàilǐ hétóng) – Agency contract – Hợp đồng đại lý
1257经销协议 (jīngxiāo xiéyì) – Distribution agreement – Thỏa thuận phân phối
1258保密协议 (bǎomì xiéyì) – Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật
1259非竞争协议 (fēi jìngzhēng xiéyì) – Non-compete agreement – Thỏa thuận không cạnh tranh
1260租赁合同 (zūlìn hétóng) – Lease contract – Hợp đồng thuê
1261项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Dự toán dự án
1262项目验收 (xiàngmù yànshōu) – Project acceptance – Nghiệm thu dự án
1263供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
1264渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối
1265经销商 (jīngxiāoshāng) – Distributor – Nhà phân phối
1266代理商 (dàilǐshāng) – Agent – Đại lý
1267商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1268双赢合作 (shuāngyíng hézuò) – Win-win cooperation – Hợp tác đôi bên cùng có lợi
1269商机挖掘 (shāngjī wājué) – Business opportunity exploration – Khai thác cơ hội kinh doanh
1270品牌策划 (pǐnpái cèhuà) – Brand planning – Lập kế hoạch thương hiệu
1271促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional event – Hoạt động xúc tiến bán hàng
1272广告设计 (guǎnggào shèjì) – Advertisement design – Thiết kế quảng cáo
1273用户增长 (yònghù zēngzhǎng) – User growth – Tăng trưởng người dùng
1274客户留存 (kèhù liúcún) – Customer retention – Giữ chân khách hàng
1275客户流失 (kèhù liúshī) – Customer churn – Mất khách hàng
1276产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Product launch – Ra mắt sản phẩm
1277新品开发 (xīnpǐn kāifā) – New product development – Phát triển sản phẩm mới
1278用户调研 (yònghù diàoyán) – User research – Nghiên cứu người dùng
1279产品迭代 (chǎnpǐn dié dài) – Product iteration – Cải tiến sản phẩm
1280测试反馈 (cèshì fǎnkuì) – Test feedback – Phản hồi thử nghiệm
1281功能优化 (gōngnéng yōuhuà) – Function optimization – Tối ưu hóa chức năng
1282系统维护 (xìtǒng wéihù) – System maintenance – Bảo trì hệ thống
1283软件升级 (ruǎnjiàn shēngjí) – Software upgrade – Nâng cấp phần mềm
1284数据加密 (shùjù jiāmì) – Data encryption – Mã hóa dữ liệu
1285访问权限 (fǎngwèn quánxiàn) – Access permission – Quyền truy cập
1286用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permission – Quyền người dùng
1287管理后台 (guǎnlǐ hòutái) – Admin panel – Bảng điều khiển quản trị
1288后台系统 (hòutái xìtǒng) – Backend system – Hệ thống phía sau
1289前端页面 (qiánduān yèmiàn) – Frontend page – Giao diện người dùng
1290网站维护 (wǎngzhàn wéihù) – Website maintenance – Bảo trì trang web
1291网站优化 (wǎngzhàn yōuhuà) – Website optimization – Tối ưu hóa trang web
1292页面设计 (yèmiàn shèjì) – Page design – Thiết kế trang
1293用户注册 (yònghù zhùcè) – User registration – Đăng ký người dùng
1294用户登录 (yònghù dēnglù) – User login – Đăng nhập người dùng
1295密码重置 (mìmǎ chóngzhì) – Password reset – Đặt lại mật khẩu
1296忘记密码 (wàngjì mìmǎ) – Forgot password – Quên mật khẩu
1297用户协议 (yònghù xiéyì) – User agreement – Thỏa thuận người dùng
1298账户管理 (zhànghù guǎnlǐ) – Account management – Quản lý tài khoản
1299会员制度 (huìyuán zhìdù) – Membership system – Chế độ hội viên
1300会员等级 (huìyuán děngjí) – Membership level – Cấp độ hội viên
1301积分系统 (jīfēn xìtǒng) – Points system – Hệ thống tích điểm
1302积分兑换 (jīfēn duìhuàn) – Points redemption – Đổi điểm thưởng
1303优惠券 (yōuhuìquàn) – Coupon – Phiếu ưu đãi
1304打折活动 (dǎzhé huódòng) – Discount event – Sự kiện giảm giá
1305满减活动 (mǎnjiǎn huódòng) – Full reduction promotion – Khuyến mãi giảm giá theo hóa đơn
1306限时抢购 (xiànshí qiǎnggòu) – Flash sale – Mua sắm chớp nhoáng
1307团购活动 (tuángòu huódòng) – Group buying event – Sự kiện mua theo nhóm
1308秒杀活动 (miǎoshā huódòng) – Spike event – Sự kiện bán hàng giật giá
1309预售活动 (yùshòu huódòng) – Pre-sale event – Sự kiện bán trước
1310订金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit payment – Thanh toán tiền đặt cọc
1311尾款支付 (wěikuǎn zhīfù) – Final payment – Thanh toán phần còn lại
1312发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice application – Yêu cầu hóa đơn
1313纸质发票 (zhǐzhì fāpiào) – Paper invoice – Hóa đơn giấy
1314开票信息 (kāipiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin xuất hóa đơn
1315财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả chi phí
1316费用申请 (fèiyòng shēnqǐng) – Expense application – Yêu cầu chi phí
1317差旅费用 (chāilǚ fèiyòng) – Travel expenses – Chi phí công tác
1318差旅报销 (chāilǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn phí công tác
1319差旅安排 (chāilǚ ānpái) – Travel arrangement – Sắp xếp công tác
1320酒店预订 (jiǔdiàn yùdìng) – Hotel reservation – Đặt phòng khách sạn
1321机票预订 (jīpiào yùdìng) – Flight booking – Đặt vé máy bay
1322租车服务 (zūchē fúwù) – Car rental service – Dịch vụ cho thuê xe
1323出差审批 (chūchāi shěnpī) – Business trip approval – Phê duyệt công tác
1324出差报到 (chūchāi bàodào) – Business trip check-in – Báo cáo công tác
1325出差总结 (chūchāi zǒngjié) – Business trip summary – Báo cáo tổng kết công tác
1326合同审批 (hétóng shěnpī) – Contract approval – Phê duyệt hợp đồng
1327合同归档 (hétóng guīdàng) – Contract archiving – Lưu trữ hợp đồng
1328档案管理 (dàng’àn guǎnlǐ) – Archive management – Quản lý hồ sơ
1329电子档案 (diànzǐ dàng’àn) – Electronic archive – Hồ sơ điện tử
1330文件归档 (wénjiàn guīdàng) – File archiving – Lưu trữ tài liệu
1331文件检索 (wénjiàn jiǎnsuǒ) – File search – Tìm kiếm tài liệu
1332资料下载 (zīliào xiàzài) – Data download – Tải xuống tài liệu
1333资料上传 (zīliào shàngchuán) – Data upload – Tải lên tài liệu
1334文档权限 (wéndàng quánxiàn) – Document permission – Quyền tài liệu
1335项目档案 (xiàngmù dàng’àn) – Project file – Hồ sơ dự án
1336客户档案 (kèhù dàng’àn) – Customer file – Hồ sơ khách hàng
1337员工档案 (yuángōng dàng’àn) – Employee file – Hồ sơ nhân viên
1338财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial file – Hồ sơ tài chính
1339电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Hội nghị qua điện thoại
1340日历提醒 (rìlì tíxǐng) – Calendar reminder – Nhắc nhở lịch trình
1341活动策划 (huódòng cèhuà) – Event planning – Lên kế hoạch sự kiện
1342活动执行 (huódòng zhíxíng) – Event execution – Thực hiện sự kiện
1343活动总结 (huódòng zǒngjié) – Event summary – Tổng kết sự kiện
1344新员工培训 (xīn yuángōng péixùn) – New employee training – Đào tạo nhân viên mới
1345技能提升 (jìnéng tíshēng) – Skill improvement – Nâng cao kỹ năng
1346培训材料 (péixùn cáiliào) – Training materials – Tài liệu đào tạo
1347在线培训 (zàixiàn péixùn) – Online training – Đào tạo trực tuyến
1348离线培训 (líxiàn péixùn) – Offline training – Đào tạo trực tiếp
1349员工考核 (yuángōng kǎohé) – Employee assessment – Đánh giá nhân viên
1350绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất
1351年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1352工作总结 (gōngzuò zǒngjié) – Work summary – Tổng kết công việc
1353项目立项 (xiàngmù lìxiàng) – Project initiation – Khởi động dự án
1354项目总结 (xiàngmù zǒngjié) – Project summary – Tổng kết dự án
1355进度管理 (jìndù guǎnlǐ) – Progress management – Quản lý tiến độ
1356资源配置 (zīyuán pèizhì) – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên
1357投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn
1358客户回访 (kèhù huífǎng) – Customer follow-up – Chăm sóc khách hàng sau bán
1359订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
1360订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng
1361订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order modification – Sửa đổi đơn hàng
1362订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng
1363库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê kho
1364库存补充 (kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung kho
1365库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh kho
1366采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Purchasing management – Quản lý mua sắm
1367采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua
1368采购申请 (cǎigòu shēnqǐng) – Purchase request – Yêu cầu mua hàng
1369采购审批 (cǎigòu shěnpī) – Purchase approval – Phê duyệt mua hàng
1370采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Purchase price – Giá mua
1371供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier quotation – Báo giá nhà cung cấp
1372采购谈判 (cǎigòu tánpàn) – Purchase negotiation – Đàm phán mua hàng
1373货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
1374货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa
1375发货管理 (fāhuò guǎnlǐ) – Shipment management – Quản lý giao hàng
1376运输跟踪 (yùnshū gēnzōng) – Shipment tracking – Theo dõi vận chuyển
1377退货管理 (tuìhuò guǎnlǐ) – Return management – Quản lý trả hàng
1378退货申请 (tuìhuò shēnqǐng) – Return request – Yêu cầu trả hàng
1379退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Reason for return – Lý do trả hàng
1380库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách kho
1381货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Goods damage – Hư hỏng hàng hóa
1382库存过期 (kùcún guòqī) – Inventory expiration – Hết hạn kho
1383质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
1384检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra
1385售后服务支持 (shòuhòu fúwù zhīchí) – After-sales service support – Hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng
1386保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty period – Thời gian bảo hành
1387返修服务 (fǎnxiū fúwù) – Repair service – Dịch vụ sửa chữa
1388故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố
1389设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Equipment installation – Lắp đặt thiết bị
1390设备调试 (shèbèi tiáoshì) – Equipment debugging – Cài đặt thiết bị
1391硬件配置 (yìngjiàn pèizhì) – Hardware configuration – Cấu hình phần cứng
1392电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email – Email
1393邮箱地址 (yóuxiāng dìzhǐ) – Email address – Địa chỉ email
1394邮件附件 (yóujiàn fùjiàn) – Email attachment – Tệp đính kèm email
1395邮件群发 (yóujiàn qún fā) – Email bulk sending – Gửi email hàng loạt
1396邮件回复 (yóujiàn huífù) – Email reply – Trả lời email
1397邮件过滤 (yóujiàn guòlǜ) – Email filtering – Lọc email
1398邮件签名 (yóujiàn qiānmíng) – Email signature – Chữ ký email
1399邮件回复率 (yóujiàn huífù lǜ) – Email response rate – Tỷ lệ trả lời email
1400邮件通知 (yóujiàn tōngzhī) – Email notification – Thông báo email
1401数据保护 (shùjù bǎohù) – Data protection – Bảo vệ dữ liệu
1402信息泄露 (xìnxī xièlòu) – Information leakage – Rò rỉ thông tin
1403密码管理 (mìmǎ guǎnlǐ) – Password management – Quản lý mật khẩu
1404用户认证 (yònghù rènzhèng) – User authentication – Xác thực người dùng
1405账户安全 (zhànghù ānquán) – Account security – Bảo mật tài khoản
1406恶意软件 (èyì ruǎnjiàn) – Malware – Phần mềm độc hại
1407系统崩溃 (xìtǒng bēngkuì) – System crash – Sự cố hệ thống
1408数据丢失 (shùjù diūshī) – Data loss – Mất dữ liệu
1409系统恢复 (xìtǒng huīfù) – System recovery – Phục hồi hệ thống
1410虚拟私人网络 (xūnǐ sīrén wǎngluò) – Virtual private network (VPN) – Mạng riêng ảo
1411数据传输 (shùjù chuánshū) – Data transfer – Truyền tải dữ liệu
1412大数据分析 (dà shùjù fēnxī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
1413自动化工具 (zìdòng huà gōngjù) – Automation tools – Công cụ tự động hóa
1414电子表格 (diànzǐ biǎogé) – Spreadsheet – Bảng tính
1415数据库管理 (shùjùkù guǎnlǐ) – Database management – Quản lý cơ sở dữ liệu
1416图表制作 (túbiǎo zhìzuò) – Chart creation – Tạo biểu đồ
1417企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
1418云存储服务 (yún cúnchǔ fúwù) – Cloud storage services – Dịch vụ lưu trữ đám mây
1419视频会议软件 (shìpín huìyì ruǎnjiàn) – Video conferencing software – Phần mềm hội nghị truyền hình
1420协同办公 (xiétóng bàngōng) – Collaborative office – Văn phòng cộng tác
1421项目跟踪 (xiàngmù gēnzōng) – Project tracking – Theo dõi dự án
1422客户满意 (kèhù mǎnyì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
1423销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales performance – Thành tích bán hàng
1424订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng
1425自动化流程 (zìdòng huà liúchéng) – Automated workflow – Quy trình tự động hóa
1426任务跟踪 (rènwù gēnzōng) – Task tracking – Theo dõi nhiệm vụ
1427工时记录 (gōngshí jìlù) – Work hours tracking – Ghi chép giờ làm việc
1428绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance assessment – Đánh giá hiệu suất
1429招聘管理 (zhāopìn guǎnlǐ) – Recruitment management – Quản lý tuyển dụng
1430团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
1431工作表现 (gōngzuò biǎoxiàn) – Work performance – Hiệu suất công việc
1432激励措施 (jīlì cuòshī) – Incentive measures – Các biện pháp khích lệ
1433人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Human resources management – Quản lý nhân sự
1434招聘广告 (zhāopìn guǎnggào) – Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
1435员工福利计划 (yuángōng fúlì jìhuà) – Employee benefits program – Chương trình phúc lợi nhân viên
1436薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cấu trúc lương
1437薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation management – Quản lý thù lao
1438工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù) – Job satisfaction – Mức độ hài lòng công việc
1439劳动合同 (láodòng hétong) – Labor contract – Hợp đồng lao động
1440招聘面试 (zhāopìn miànshì) – Job interview – Phỏng vấn tuyển dụng
1441员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Sự từ chức của nhân viên
1442员工流失 (yuángōng liúshī) – Employee turnover – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
1443员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Điểm danh nhân viên
1444弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì) – Flexible working hours – Thời gian làm việc linh hoạt
1445远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Telecommuting – Làm việc từ xa
1446加班申请 (jiābān shēnqǐng) – Overtime request – Yêu cầu làm thêm giờ
1447工作假期 (gōngzuò jiàqī) – Work vacation – Kỳ nghỉ công tác
1448员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee motivation – Khích lệ nhân viên
1449员工满意调查 (yuángōng mǎnyì diàochá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của nhân viên
1450人才招聘 (réncái zhāopìn) – Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài
1451培训课程 (péixùn kèchéng) – Training courses – Các khóa đào tạo
1452办公室设备 (bàngōngshì shèbèi) – Office equipment – Thiết bị văn phòng
1453办公室照明 (bàngōngshì zhàomíng) – Office lighting – Chiếu sáng văn phòng
1454办公室隔断 (bàngōngshì gédùn) – Office partition – Vách ngăn văn phòng
1455办公电话 (bàngōng diànhuà) – Office phone – Điện thoại văn phòng
1456办公室网络 (bàngōngshì wǎngluò) – Office network – Mạng văn phòng
1457视频会议设备 (shìpín huìyì shèbèi) – Video conferencing equipment – Thiết bị hội nghị truyền hình
1458文件处理 (wénjiàn chǔlǐ) – Document processing – Xử lý tài liệu
1459项目管理工具 (xiàngmù guǎnlǐ gōngjù) – Project management tools – Công cụ quản lý dự án
1460协同办公软件 (xiétóng bàngōng ruǎnjiàn) – Collaborative office software – Phần mềm cộng tác văn phòng
1461办公室清洁 (bàngōngshì qīngjié) – Office cleaning – Dọn dẹp văn phòng
1462办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Office space – Không gian văn phòng
1463办公室装饰 (bàngōngshì zhuāngshì) – Office decoration – Trang trí văn phòng
1464办公室家具 (bàngōngshì jiājù) – Office furniture – Nội thất văn phòng
1465办公区 (bàngōng qū) – Office area – Khu vực văn phòng
1466托盘 (tuōpán) – Tray – Khay
1467文件档案 (wénjiàn dàng’àn) – File archive – Hồ sơ tài liệu
1468文件传输 (wénjiàn chuánshū) – File transfer – Chuyển file
1469工作任务 (gōngzuò rènwù) – Work task – Nhiệm vụ công việc
1470任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task distribution – Phân công nhiệm vụ
1471任务清单 (rènwù qīngdān) – Task list – Danh sách nhiệm vụ
1472工作优先级 (gōngzuò yōuxiān jí) – Work priority – Ưu tiên công việc
1473任务进度 (rènwù jìndù) – Task progress – Tiến độ nhiệm vụ
1474工作计划 (gōngzuò jìhuà) – Work plan – Kế hoạch công việc
1475会议日程 (huìyì rìchéng) – Meeting schedule – Lịch trình cuộc họp
1476会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting record – Lưu trữ cuộc họp
1477会议决定 (huìyì juédìng) – Meeting decision – Quyết định cuộc họp
1478讨论议题 (tǎolùn yìtí) – Discussion topic – Chủ đề thảo luận
1479业务会议 (yèwù huìyì) – Business meeting – Cuộc họp công việc
1480远程会议 (yuǎnchéng huìyì) – Remote meeting – Cuộc họp từ xa
1481客户会议 (kèhù huìyì) – Client meeting – Cuộc họp với khách hàng
1482办公室用品 (bàngōngshì yòngpǐn) – Office supplies – Đồ dùng văn phòng
1483电话 (diànhuà) – Telephone – Điện thoại
1484纸张 (zhǐzhāng) – Paper – Giấy
1485订书机 (dìngshū jī) – Stapler – Dập ghim
1486订书钉 (dìngshū dīng) – Staple – Ghim dập
1487文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Hồ sơ
1488文档扫描仪 (wéndàng sǎomiáo yí) – Document scanner – Máy quét tài liệu
1489数字化办公 (shùzì huà bàngōng) – Digital office – Văn phòng số
1490电子文档 (diànzǐ wéndàng) – Electronic document – Tài liệu điện tử
1491数字签名 (shùzì qiānmíng) – Digital signature – Chữ ký số
1492云端存储 (yún duān cúnchǔ) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây
1493在线协作 (zàixiàn xiézuò) – Online collaboration – Cộng tác trực tuyến
1494数据同步 (shùjù tóngbù) – Data synchronization – Đồng bộ dữ liệu
1495文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tệp tin
1496云服务 (yún fúwù) – Cloud services – Dịch vụ đám mây
1497加密技术 (jiāmì jìshù) – Encryption technology – Công nghệ mã hóa
1498防火墙 (fáng huǒqiáng) – Firewall – Tường lửa
1499网络攻击 (wǎngluò gōngjí) – Cyber attack – Tấn công mạng
1500数据泄露 (shùjù xièlòu) – Data breach – Rò rỉ dữ liệu
1501安全防护 (ānquán fánghù) – Security protection – Bảo vệ an ninh
1502安全协议 (ānquán xiéyì) – Security protocol – Giao thức bảo mật
1503网络防护 (wǎngluò fánghù) – Network protection – Bảo vệ mạng
1504安全漏洞 (ānquán lòudòng) – Security vulnerability – Lỗ hổng bảo mật
1505数据备份方案 (shùjù bèifèn fāng’àn) – Data backup plan – Kế hoạch sao lưu dữ liệu
1506网络监控 (wǎngluò jiānkòng) – Network monitoring – Giám sát mạng
1507远程桌面 (yuǎnchéng zhuōmiàn) – Remote desktop – Màn hình từ xa
1508虚拟化技术 (xūnǐ huà jìshù) – Virtualization technology – Công nghệ ảo hóa
1509大数据 (dà shùjù) – Big data – Dữ liệu lớn
1510数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Data visualization – Hiển thị dữ liệu
1511数据整理 (shùjù zhěnglǐ) – Data整理 – Sắp xếp dữ liệu
1512数据模型 (shùjù móxíng) – Data model – Mô hình dữ liệu
1513数据表格 (shùjù biǎogé) – Data table – Bảng dữ liệu
1514邮件管理 (yóujiàn guǎnlǐ) – Email management – Quản lý email
1515垃圾邮件 (lājī yóujiàn) – Spam email – Thư rác
1516电子日历 (diànzǐ rìlì) – Electronic calendar – Lịch điện tử
1517任务管理 (rènwù guǎnlǐ) – Task management – Quản lý nhiệm vụ
1518进度追踪 (jìndù zhuīzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ
1519项目目标 (xiàngmù mùbiāo) – Project goal – Mục tiêu dự án
1520项目交付 (xiàngmù jiāofù) – Project delivery – Giao hàng dự án
1521项目报告 (xiàngmù bàogào) – Project report – Báo cáo dự án
1522项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Project team – Đội dự án
1523项目会议 (xiàngmù huìyì) – Project meeting – Cuộc họp dự án
1524项目文档 (xiàngmù wéndàng) – Project documentation – Tài liệu dự án
1525资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên
1526任务分配表 (rènwù fēnpèi biǎo) – Task allocation table – Bảng phân công nhiệm vụ
1527项目时间表 (xiàngmù shíjiān biǎo) – Project timeline – Lịch trình dự án
1528项目报告书 (xiàngmù bàogào shū) – Project report book – Sách báo cáo dự án
1529项目验收 (xiàngmù yànshōu) – Project acceptance – Kiểm tra nghiệm thu dự án
1530合同条款 (hé tóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
1531合同签署 (hé tóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng
1532合同执行 (hé tóng zhíxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng
1533旅行安排 (lǚxíng ānpái) – Travel arrangement – Sắp xếp chuyến đi
1534出差报告 (chūchāi bàogào) – Business trip report – Báo cáo công tác
1535商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Business etiquette – Phong cách giao tiếp kinh doanh
1536商务会议 (shāngwù huìyì) – Business meeting – Cuộc họp kinh doanh
1537商务接待 (shāngwù jiēdài) – Business reception – Tiếp đón kinh doanh
1538公司文化 (gōngsī wénhuà) – Company culture – Văn hóa công ty
1539企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1540公司管理 (gōngsī guǎnlǐ) – Company management – Quản lý công ty
1541管理层 (guǎnlǐ céng) – Management team – Ban quản lý
1542企业责任 (qǐyè zérèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
1543企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1544企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Corporate image – Hình ảnh công ty
1545市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Marketing promotion – Quảng bá thị trường
1546广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising – Quảng cáo
1547业务发展 (yèwù fāzhǎn) – Business development – Phát triển kinh doanh
1548创新 (chuàngxīn) – Innovation – Sự đổi mới
1549新产品 (xīn chǎnpǐn) – New product – Sản phẩm mới
1550产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm
1551质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng
1552质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1553质量报告 (zhìliàng bàogào) – Quality report – Báo cáo chất lượng
1554采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua
1555采购合同 (cǎigòu hé tóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
1556采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua hàng
1557进货 (jìnhuò) – Stocking goods – Nhập hàng
1558出货 (chūhuò) – Shipping goods – Xuất hàng
1559仓储 (cāngchǔ) – Storage – Lưu trữ
1560仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi
1561货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng
1562配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối
1563物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty vận chuyển
1564运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển
1565内部物流 (nèibù wùliú) – Internal logistics – Logistics nội bộ
1566运输计划 (yùnshū jìhuà) – Transportation plan – Kế hoạch vận chuyển
1567配送员 (pèisòng yuán) – Delivery person – Người giao hàng
1568快递公司 (kuàidì gōngsī) – Express company – Công ty giao hàng nhanh
1569跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1570移动商务 (yídòng shāngwù) – Mobile commerce – Thương mại di động
1571电商平台 (diànshāng píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
1572电商网站 (diànshāng wǎngzhàn) – E-commerce website – Website thương mại điện tử
1573支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Payment gateway – Cổng thanh toán
1574订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng
1575退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả hàng
1576解决方案 (jiějué fāng’àn) – Solution – Giải pháp
1577合规性 (héguī xìng) – Compliance – Tính tuân thủ
1578收入 (shōurù) – Income – Thu nhập
1579支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi phí
1580应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu
1581应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả
1582税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế
1583税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Doanh thu thuế
1584税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax report – Báo cáo thuế
1585会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Mục kế toán
1586会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán
1587审计员 (shěnjì yuán) – Auditor – Kiểm toán viên
1588资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý tài chính
1589资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng chảy tài chính
1590投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư
1591资金筹集 (zījīn chóují) – Fund raising – Huy động vốn
1592银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1593融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
1594保证金 (bǎozhèng jīn) – Margin – Tiền ký quỹ
1595违约 (wéiyuē) – Default – Vi phạm hợp đồng
1596投保 (tóubǎo) – Insurance – Bảo hiểm
1597投保人 (tóubǎo rén) – Policyholder – Người mua bảo hiểm
1598保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī) – Insurance company – Công ty bảo hiểm
1599保单 (bǎo dān) – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
1600理赔 (lǐpéi) – Claim settlement – Giải quyết yêu cầu bồi thường
1601保险费 (bǎoxiǎn fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm
1602保险代理 (bǎoxiǎn dàilǐ) – Insurance agent – Đại lý bảo hiểm
1603资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ vốn
1604资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund shortage – Thiếu hụt vốn
1605资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Quay vòng vốn
1606外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại hối
1607外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
1608外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
1609海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas market – Thị trường quốc tế
1610跨境电商平台 (kuà jìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới
1611国际市场 (guójì shìchǎng) – International market – Thị trường quốc tế
1612社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội
1613网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến
1614品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1615品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu
1616顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
1617销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Sales personnel – Nhân viên bán hàng
1618销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Sales manager – Quản lý bán hàng
1619销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng
1620营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing activity – Hoạt động tiếp thị
1621营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch tiếp thị
1622营销分析 (yíngxiāo fēnxī) – Marketing analysis – Phân tích tiếp thị
1623市场容量 (shìchǎng róngliàng) – Market capacity – Công suất thị trường
1624产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Product sales – Bán hàng sản phẩm
1625营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị
1626网络销售 (wǎngluò xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến
1627营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị
1628市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market strategy – Chiến lược thị trường
1629竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Năng lực cạnh tranh
1630顾客关系 (gùkè guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng
1631售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
1632内容创作 (nèiróng chuàngzuò) – Content creation – Sáng tạo nội dung
1633短视频 (duǎn shìpín) – Short video – Video ngắn
1634在线广告 (zàixiàn guǎnggào) – Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến
1635数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Data visualization – Trực quan hóa dữ liệu
1636信息保护 (xìnxī bǎohù) – Information security – Bảo mật thông tin
1637IT支持 (IT zhīchí) – IT support – Hỗ trợ công nghệ thông tin
1638网络技术 (wǎngluò jìshù) – Network technology – Công nghệ mạng
1639SaaS (sā āi ā sī) – Software as a Service – Phần mềm dưới dạng dịch vụ
1640CRM系统 (CRM xìtǒng) – CRM system – Hệ thống CRM
1641项目评审 (xiàngmù píngshěn) – Project evaluation – Đánh giá dự án
1642绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Performance management – Quản lý hiệu suất
1643人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources (HR) – Nguồn nhân lực
1644工资 (gōngzī) – Salary – Lương
1645工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ làm việc
1646加班 (jiābān) – Overtime – Làm thêm giờ
1647岗位责任 (gǎngwèi zérèn) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc
1648离职 (lízhí) – Resignation – Nghỉ việc
1649员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Sự nghỉ việc của nhân viên
1650计算机 (jìsuànjī) – Computer – Máy tính
1651复印机 (fùyìnjī) – Copier – Máy photo
1652资料管理 (zīliào guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu
1653办公室椅子 (bàngōngshì yǐzi) – Office chair – Ghế văn phòng
1654办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Office supplies – Vật dụng văn phòng
1655办公室装修 (bàngōngshì zhuāngxiū) – Office decoration – Trang trí văn phòng
1656休息室 (xiūxí shì) – Break room – Phòng nghỉ
1657办公室植物 (bàngōngshì zhíwù) – Office plants – Cây văn phòng
1658办公室清洁 (bàngōngshì qīngjié) – Office cleaning – Vệ sinh văn phòng
1659办公室布局 (bàngōngshì bùjú) – Office layout – Bố trí văn phòng
1660邮件客户端 (yóujiàn kèhù duān) – Email client – Phần mềm email
1661邮件主题 (yóujiàn zhǔtí) – Email subject – Chủ đề email
1662内部通信 (nèibù tōngxìn) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ
1663外部通信 (wàibù tōngxìn) – External communication – Giao tiếp bên ngoài
1664办公日历 (bàngōng rìlì) – Office calendar – Lịch văn phòng
1665办公时间 (bàngōng shíjiān) – Office hours – Giờ làm việc
1666假期 (jiàqī) – Holiday – Kỳ nghỉ
1667工作会议 (gōngzuò huìyì) – Work meeting – Cuộc họp công việc
1668办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Workplace – Nơi làm việc
1669办公室设备清单 (bàngōngshì shèbèi qīngdān) – Office equipment list – Danh sách thiết bị văn phòng
1670办公室分配 (bàngōngshì fēnpèi) – Office allocation – Phân bổ văn phòng
1671办公室资源 (bàngōngshì zīyuán) – Office resources – Tài nguyên văn phòng
1672办公空间 (bàngōng kōngjiān) – Office space – Không gian văn phòng
1673办公室改造 (bàngōngshì gǎizào) – Office renovation – Cải tạo văn phòng
1674办公环境舒适度 (bàngōng huánjìng shūshì dù) – Office comfort level – Mức độ thoải mái của môi trường văn phòng
1675办公区域 (bàngōng qūyù) – Office zone – Khu vực văn phòng
1676办公设备采购 (bàngōngshì shèbèi cǎigòu) – Office equipment procurement – Mua sắm thiết bị văn phòng
1677办公产品 (bàngōng chǎnpǐn) – Office products – Sản phẩm văn phòng
1678办公桌椅 (bàngōng zhuō yǐ) – Office desk and chair – Bàn và ghế văn phòng
1679文具 (wénjù) – Stationery – Đồ dùng văn phòng phẩm
1680会议室预订 (huìyì shì yùdìng) – Conference room booking – Đặt phòng họp
1681客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
1682客户评价 (kèhù píngjià) – Customer review – Đánh giá của khách hàng
1683客户留言 (kèhù liúyán) – Customer message – Tin nhắn khách hàng
1684收件箱 (shōujiàn xiāng) – Inbox – Hộp thư đến
1685发件箱 (fājiàn xiāng) – Outbox – Hộp thư đi
1686电子邮件地址 (diànzǐ yóujiàn dìzhǐ) – Email address – Địa chỉ email
1687通讯录 (tōngxùn lù) – Address book – Sổ địa chỉ
1688邮件列表 (yóujiàn lièbiǎo) – Mailing list – Danh sách gửi thư
1689群发邮件 (qún fā yóujiàn) – Mass email – Gửi email hàng loạt
1690邮件过滤 (yóujiàn guòlǜ) – Email filter – Lọc email
1691邮件系统设置 (yóujiàn xìtǒng shèzhì) – Email system settings – Cài đặt hệ thống email
1692文件存储 (wénjiàn cúnchú) – File storage – Lưu trữ tệp
1693文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tệp
1694云存储 (yún cúnchú) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây
1695数据传输 (shùjù chuánshū) – Data transmission – Truyền tải dữ liệu
1696数字化文件 (shùzì huà wénjiàn) – Digital documents – Tài liệu số
1697文件格式 (wénjiàn géshì) – File format – Định dạng tệp
1698文件安全 (wénjiàn ānquán) – File security – An ninh tệp
1699文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tệp
1700纸质文件 (zhǐ zhì wénjiàn) – Paper documents – Tài liệu giấy
1701正式文件 (zhèngshì wénjiàn) – Official document – Tài liệu chính thức
1702公文 (gōngwén) – Official letter – Thư công văn
1703业务协议 (yèwù xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh
1704商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1705商业合同 (shāngyè hétóng) – Commercial contract – Hợp đồng thương mại
1706投标 (tóubiāo) – Bidding – Đấu thầu
1707招标 (zhāobiāo) – Tender – Mời thầu
1708收款 (shōu kuǎn) – Receipt – Nhận tiền
1709收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu
1710损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ
1711会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1712税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế
1713税单 (shuì dān) – Tax invoice – Hóa đơn thuế
1714税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Thu nhập thuế
1715税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Tỷ lệ thuế
1716营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
1717销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng
1718销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn bán hàng
1719合作协议 (hézuò xiéyì) – Partnership agreement – Thỏa thuận hợp tác
1720项目风险管理 (xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Project risk management – Quản lý rủi ro dự án
1721合同审查 (hétóng shěnchá) – Contract review – Xem xét hợp đồng
1722合同执行 (hétóng zhíxíng) – Contract execution – Thực thi hợp đồng
1723付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
1724付款周期 (fùkuǎn zhōuqī) – Payment cycle – Chu kỳ thanh toán
1725付款延迟 (fùkuǎn yánchí) – Payment delay – Trễ thanh toán
1726账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Billing cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn
1727信用支付 (xìnyòng zhīfù) – Credit payment – Thanh toán tín dụng
1728银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
1729支付平台 (zhīfù píngtái) – Payment platform – Nền tảng thanh toán
1730自动付款 (zìdòng fùkuǎn) – Automatic payment – Thanh toán tự động
1731支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán
1732交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completed – Giao dịch hoàn thành
1733交易记录 (jiāoyì jìlù) – Transaction record – Lịch sử giao dịch
1734发货 (fāhuò) – Shipment – Giao hàng
1735发货单 (fāhuò dān) – Shipping order – Đơn giao hàng
1736发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng
1737运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
1738配送 (pèisòng) – Delivery – Giao hàng
1739配送方式 (pèisòng fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
1740仓储 (cāngchǔ) – Storage – Kho hàng
1741货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận chuyển hàng hóa
1742客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng
1743商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Hoàn trả và đổi sản phẩm
1744货物退还 (huòwù tuìhuán) – Goods return – Trả lại hàng hóa
1745退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng
1746退货单 (tuìhuò dān) – Return form – Mẫu đơn trả hàng
1747顾客忠诚度 (gùkè zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1748广告成本 (guǎnggào chéngběn) – Advertising cost – Chi phí quảng cáo
1749广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo
1750公关 (gōngguān) – Public relations (PR) – Quan hệ công chúng
1751竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Sức cạnh tranh
1752销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng bán hàng
1753客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng
1754客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1755客户保留 (kèhù bǎoliú) – Customer retention – Giữ chân khách hàng
1756客户体验 (kèhù tǐyàn) – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng
1757用户 (yònghù) – User – Người sử dụng
1758用户需求 (yònghù xūqiú) – User demand – Nhu cầu người dùng
1759用户界面 (yònghù jièmiàn) – User interface – Giao diện người dùng
1760产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product development – Phát triển sản phẩm
1761产品功能 (chǎnpǐn gōngnéng) – Product function – Chức năng sản phẩm
1762产品上市 (chǎnpǐn shàngshì) – Product launch – Ra mắt sản phẩm
1763服务费用 (fúwù fèiyòng) – Service fee – Phí dịch vụ
1764服务支持 (fúwù zhīchí) – Service support – Hỗ trợ dịch vụ
1765服务中心 (fúwù zhōngxīn) – Service center – Trung tâm dịch vụ
1766服务项目 (fúwù xiàngmù) – Service items – Các mục dịch vụ
1767服务内容 (fúwù nèiróng) – Service content – Nội dung dịch vụ
1768支付时间 (zhīfù shíjiān) – Payment time – Thời gian thanh toán
1769支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment settlement – Thanh toán và quyết toán
1770支付状态 (zhīfù zhuàngtài) – Payment status – Tình trạng thanh toán
1771账单发放 (zhàngdān fāfàng) – Bill issuance – Phát hành hóa đơn
1772账单生成 (zhàngdān shēngchéng) – Bill generation – Tạo hóa đơn
1773信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit card payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng
1774转账支付 (zhuǎnzhàng zhīfù) – Bank transfer payment – Thanh toán qua chuyển khoản
1775支票支付 (zhīpiào zhīfù) – Check payment – Thanh toán qua séc
1776支付计划 (zhīfù jìhuà) – Payment plan – Kế hoạch thanh toán
1777安全支付 (ānquán zhīfù) – Secure payment – Thanh toán an toàn
1778支付服务 (zhīfù fúwù) – Payment service – Dịch vụ thanh toán
1779账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
1780会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán
1781账务报表 (zhàngwù bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1782账务分析 (zhàngwù fēnxī) – Accounting analysis – Phân tích kế toán
1783账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1784财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1785财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1786财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
1787预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1788利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1789财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1790税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report – Báo cáo thuế
1791税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1792税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
1793税务局 (shuìwùjú) – Tax bureau – Cục thuế
1794会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán viên
1795注册会计师 (zhùcè kuàijì shī) – Certified public accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng
1796会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1797会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán
1798财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial advisor – Cố vấn tài chính
1799投资顾问 (tóuzī gùwèn) – Investment advisor – Cố vấn đầu tư
1800税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax advisor – Cố vấn thuế
1801会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting report – Báo cáo kế toán
1802资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền
1803资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản
1804经济分析 (jīngjì fēnxī) – Economic analysis – Phân tích kinh tế
1805经济学 (jīngjì xué) – Economics – Kinh tế học
1806经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích kinh doanh
1807经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Business strategy – Chiến lược kinh doanh
1808经营模式 (jīngyíng móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh
1809经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1810商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business proposal – Đề xuất kinh doanh
1811现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1812合资 (hézī) – Joint venture – Liên doanh
1813争议解决 (zhēngyì jiějué) – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
1814供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
1815采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm
1816库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho hàng
1817库存水平 (kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho
1818库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory cost – Chi phí tồn kho
1819配送渠道 (pèisòng qúdào) – Distribution channel – Kênh phân phối
1820物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics
1821配送费用 (pèisòng fèiyòng) – Delivery cost – Chi phí giao hàng
1822货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
1823仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho
1824入库 (rùkù) – Stock in – Nhập kho
1825出库 (chūkù) – Stock out – Xuất kho
1826库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
1827物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics
1828运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển
1829运输服务 (yùnshū fúwù) – Transportation service – Dịch vụ vận chuyển
1830集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container
1831货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải
1832运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
1833网上购物 (wǎngshàng gòuwù) – Online shopping – Mua sắm trực tuyến
1834售前服务 (shòu qián fúwù) – Pre-sales service – Dịch vụ trước bán hàng
1835促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion activity – Hoạt động khuyến mãi
1836宣传册 (xuānchuán cè) – Brochure – Tờ rơi quảng cáo
1837产品展示 (chǎnpǐn zhǎnshì) – Product display – Trưng bày sản phẩm
1838客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
1839市场供给 (shìchǎng gōngjǐ) – Market supply – Cung cấp thị trường
1840竞争者 (jìngzhēng zhě) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
1841客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
1842产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product research and development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
1843产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
1844品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
1845生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ) – Production management – Quản lý sản xuất
1846工厂 (gōngchǎng) – Factory – Nhà máy
1847设备管理 (shèbèi guǎnlǐ) – Equipment management – Quản lý thiết bị
1848生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất
1849仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
1850企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp
1851销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Sales management system – Hệ thống quản lý bán hàng
1852市场调研工具 (shìchǎng diàoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường
1853销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Sales analysis – Phân tích bán hàng
1854客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer life cycle – Vòng đời khách hàng
1855产品价格 (chǎnpǐn jiàgé) – Product price – Giá sản phẩm
1856产品利润 (chǎnpǐn lìrùn) – Product profit – Lợi nhuận sản phẩm
1857市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Khuyến mãi thị trường
1858销售过程 (xiāoshòu guòchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng
1859市场营销人员 (shìchǎng yíngxiāo rényuán) – Marketing personnel – Nhân viên tiếp thị
1860广告策略 (guǎnggào cèlüè) – Advertising strategy – Chiến lược quảng cáo
1861促销价格 (cùxiāo jiàgé) – Promotional price – Giá khuyến mãi
1862销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng
1863市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
1864市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market survey – Khảo sát thị trường
1865品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Brand communication – Truyền thông thương hiệu
1866售前支持 (shòu qián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng
1867售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
1868销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Hoàn thành mục tiêu bán hàng
1869销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng
1870销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng
1871销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales cost – Chi phí bán hàng
1872销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng
1873销售渠道拓展 (xiāoshòu qúdào tuòzhǎn) – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng
1874客户保持 (kèhù bǎochí) – Customer retention – Duy trì khách hàng
1875销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales data – Dữ liệu bán hàng
1876销售目标设置 (xiāoshòu mùbiāo shèzhì) – Sales target setting – Đặt mục tiêu bán hàng
1877供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Supplier contract – Hợp đồng với nhà cung cấp
1878供应商管理系统 (gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
1879供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1880外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourced service – Dịch vụ gia công
1881外包管理 (wàibāo guǎnlǐ) – Outsourcing management – Quản lý gia công
1882外包商 (wàibāo shāng) – Outsourcing vendor – Nhà cung cấp gia công
1883跨部门合作 (kuà bùmén hézuò) – Cross-department collaboration – Hợp tác giữa các phòng ban
1884项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Project team – Nhóm dự án
1885办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Office premises – Địa điểm văn phòng
1886办公地址 (bàngōng dìzhǐ) – Office address – Địa chỉ văn phòng
1887办公设备采购 (bàngōng shèbèi cǎigòu) – Office equipment procurement – Mua sắm thiết bị văn phòng
1888办公室设计 (bàngōngshì shèjì) – Office design – Thiết kế văn phòng
1889办公室布置 (bàngōngshì bùzhì) – Office layout – Bố trí văn phòng
1890团队沟通 (tuánduì gōutōng) – Team communication – Giao tiếp nhóm
1891团队管理 (tuánduì guǎnlǐ) – Team management – Quản lý nhóm
1892团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng nhóm
1893绩效考核 (jīxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1894绩效管理 (jīxiào guǎnlǐ) – Performance management – Quản lý hiệu suất
1895绩效奖金 (jīxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất
1896会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting record – Hồ sơ cuộc họp
1897会议邀请 (huìyì yāoqǐng) – Meeting invitation – Lời mời họp
1898会议讨论 (huìyì tǎolùn) – Meeting discussion – Thảo luận cuộc họp
1899会议结果 (huìyì jiéguǒ) – Meeting outcome – Kết quả cuộc họp
1900会议通知 (huìyì tōngzhī) – Meeting notice – Thông báo họp
1901公文处理 (gōngwén chǔlǐ) – Document processing – Xử lý công văn
1902公文管理 (gōngwén guǎnlǐ) – Document management – Quản lý công văn
1903公文审批 (gōngwén shěnpī) – Document approval – Phê duyệt công văn
1904公文流转 (gōngwén liúzhuǎn) – Document circulation – Luân chuyển công văn
1905公文归档 (gōngwén guīdǎng) – Document filing – Lưu trữ công văn
1906合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng
1907合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng
1908会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
1909税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consultation – Tư vấn thuế
1910企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1911企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp
1912会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
1913会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán
1914企业资金 (qǐyè zījīn) – Corporate funds – Vốn doanh nghiệp
1915企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1916企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp
1917企业合规 (qǐyè héguī) – Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
1918企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1919企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1920企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1921财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính
1922税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1923财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
1924财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
1925财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính
1926账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Account management – Quản lý tài khoản
1927账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản
1928资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng chảy vốn
1929财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính
1930财务审核员 (cáiwù shěnhé yuán) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính
1931资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund allocation – Điều phối vốn
1932资金核算 (zījīn hé suàn) – Fund accounting – Kế toán vốn
1933财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1934财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1935企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate income – Thu nhập doanh nghiệp
1936企业支出 (qǐyè zhīchū) – Corporate expenses – Chi phí doanh nghiệp
1937企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1938现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền mặt
1939投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư
1940投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1941财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1942财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
1943财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
1944财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Tình trạng sức khỏe tài chính
1945财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jí chéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1946财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1947企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1948企业收入来源 (qǐyè shōurù láiyuán) – Corporate income source – Nguồn thu nhập doanh nghiệp
1949企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
1950现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1951税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế
1952税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế
1953税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế
1954税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế
1955财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial investigation – Điều tra tài chính
1956财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
1957会计师 (kuàijìshī) – Accountant – Kế toán viên
1958税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1959预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Budget review – Xem xét ngân sách
1960现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
1961利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1962投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
1963财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1964现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1965固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1966收入声明 (shōurù shēngmíng) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1967资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1968利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
1969财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1970运营成本 (yùnxíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
1971销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
1972成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1973财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công khai thông tin tài chính
1974会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting categories – Các hạng mục kế toán
1975会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
1976财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1977内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal audit report – Báo cáo kiểm toán nội bộ
1978企业账单 (qǐyè zhàngdān) – Business invoice – Hóa đơn doanh nghiệp
1979税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Mẫu khai thuế
1980资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1981财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính
1982利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1983盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
1984资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn
1985风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro
1986财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget sheet – Bảng ngân sách tài chính
1987财务文件 (cáiwù wénjiàn) – Financial document – Tài liệu tài chính
1988税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế
1989会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán
1990税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Kiểm tra thuế
1991预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách
1992盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1993财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1994成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí
1995现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
1996现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash expenditure – Chi phí tiền mặt
1997资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1998投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1999资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2000固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
2001税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentives – Chính sách ưu đãi thuế
2002薪酬福利 (xīnchóu fúlì) – Salary and benefits – Lương và phúc lợi
2003利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss statement analysis – Phân tích báo cáo lợi nhuận và lỗ
2004财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính
2005经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2006经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh
2007资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2008资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
2009财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
2010利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2011财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính
2012财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
2013企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
2014投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
2015财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính
2016资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn
2017预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget allocation – Phân bổ ngân sách
2018风险预测 (fēngxiǎn yùcè) – Risk forecast – Dự báo rủi ro
2019资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
2020现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
2021会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
2022财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
2023财务合规 (cáiwù héguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2024财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2025财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính
2026财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial process – Quy trình tài chính
2027财务人员 (cáiwù rényuán) – Financial personnel – Nhân viên tài chính
2028资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
2029资金周转 (zījīn zhōuzuàn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2030财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security – An ninh tài chính
2031财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
2032投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Hoàn vốn đầu tư
2033公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính công ty
2034会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán
2035财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
2036负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
2037公司合并 (gōngsī hébìng) – Company merger – Sáp nhập công ty
2038股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông
2039预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget report – Báo cáo ngân sách
2040投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2041会计事务 (kuàijì shìwù) – Accounting affairs – Công việc kế toán
2042财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial health check – Kiểm tra sức khỏe tài chính
2043财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính
2044现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2045现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2046会计估算 (kuàijì gūsùan) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
2047资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
2048融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh huy động vốn
2049短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
2050长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
2051贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
2052融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn
2053预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overspending – Vượt ngân sách
2054利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi suất
2055财务审计员 (cáiwù shěnjì yuán) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính
2056企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp
2057盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
2058资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2059财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
2060营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2061营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động kinh doanh
2062外部报告 (wàibù bàogào) – External reporting – Báo cáo bên ngoài
2063成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
2064投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
2065投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
2066资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital sources – Nguồn vốn
2067账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản
2068企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty
2069资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
2070企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro doanh nghiệp
2071现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
2072财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính
2073资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn
2074营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing
2075企业收入 (qǐyè shōurù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp
2076资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2077税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận sau thuế
2078盈亏平衡 (yíng kuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2079财务健全 (cáiwù jiànquán) – Financial soundness – Tính vững mạnh tài chính
2080资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
2081资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình kinh doanh tập trung vào vốn
2082预算审批 (yùsuàn shěnpī) – Budget approval – Phê duyệt ngân sách
2083费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
2084财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính
2085财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
2086报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Đơn hoàn ứng
2087资金拨款 (zījīn bōkuǎn) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2088付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán
2089应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
2090应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
2091报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Report preparation – Lập báo cáo
2092现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
2093财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi tiêu tài chính
2094费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí
2095年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
2096收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu
2097税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2098资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Gây quỹ
2099投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư
2100利润核算 (lìrùn hésuàn) – Profit accounting – Hạch toán lợi nhuận
2101成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
2102财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standards – Tiêu chuẩn tài chính
2103费用审批 (fèiyòng shěnpī) – Expense approval – Phê duyệt chi phí
2104成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budgeting – Dự toán chi phí
2105财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính
2106收入管理 (shōurù guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
2107财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
2108收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income and expenditure balance – Cân đối thu chi
2109资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
2110盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
2111资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Luồng vốn
2112会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting record – Ghi chép kế toán
2113资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2114预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Rà soát ngân sách
2115财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
2116财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system/policy – Chế độ tài chính
2117税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
2118应计项目 (yìngjì xiàngmù) – Accrued items – Khoản dồn tích
2119流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
2120明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
2121会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Tài khoản kế toán
2122凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry – Nhập chứng từ
2123财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loophole – Lỗ hổng tài chính
2124账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
2125现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal – Nhật ký tiền mặt
2126银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
2127账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách
2128借贷记账法 (jièdài jìzhàngfǎ) – Double-entry accounting – Hạch toán kép
2129折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
2130摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
2131纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
2132税基 (shuìjī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
2133纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
2134财年 (cáinián) – Fiscal year – Năm tài chính
2135财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement – Quyết toán tài chính
2136增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
2137税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax funding – Gây vốn thông qua thuế
2138利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2139财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích chỉ số tài chính
2140应缴税款 (yīngjiǎo shuìkuǎn) – Taxes payable – Thuế phải nộp
2141税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Thanh tra thuế
2142资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Thẩm định tài sản
2143费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí
2144税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
2145税务合规风险 (shuìwù héguī fēngxiǎn) – Tax compliance risk – Rủi ro tuân thủ thuế
2146报税系统 (bàoshuì xìtǒng) – Tax reporting system – Hệ thống khai thuế
2147税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice – Hóa đơn kiểm soát thuế
2148税收申诉 (shuìshōu shēnsù) – Tax appeal – Khiếu nại thuế
2149商务沟通 (shāngwù gōutōng) – Business communication – Giao tiếp thương mại
2150投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Dự toán đầu tư
2151投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2152市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
2153消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
2154公关策略 (gōngguān cèlüè) – PR strategy – Chiến lược quan hệ công chúng
2155广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo
2156线上营销 (xiànshàng yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
2157线下活动 (xiànxià huódòng) – Offline activity – Hoạt động ngoại tuyến
2158品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù) – Brand loyalty – Độ trung thành thương hiệu
2159顾客满意度 (gùkè mǎnyìdù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng
2160用户粘性 (yònghù zhānxìng) – User stickiness – Độ gắn bó người dùng
2161批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
2162零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
2163反馈机制 (fǎnkuì jīzhì) – Feedback mechanism – Cơ chế phản hồi
2164商业智能 (shāngyè zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh
2165客户画像 (kèhù huàxiàng) – Customer profile – Chân dung khách hàng
2166市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường
2167竞品分析 (jìngpǐn fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ
2168产品对比 (chǎnpǐn duìbǐ) – Product comparison – So sánh sản phẩm
2169市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Market access – Gia nhập thị trường
2170市场退出 (shìchǎng tuìchū) – Market exit – Rút khỏi thị trường
2171品牌重塑 (pǐnpái chóngsù) – Brand reshaping – Tái tạo thương hiệu
2172商业道德 (shāngyè dàodé) – Business ethics – Đạo đức kinh doanh
2173员工满意度 (yuángōng mǎnyìdù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
2174人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nhân sự
2175入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo hội nhập
2176岗位职责 (gǎngwèi zhízé) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc
2177请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách xin nghỉ
2178激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích
2179薪酬制度 (xīnchóu zhìdù) – Salary system – Hệ thống lương
2180奖金计划 (jiǎngjīn jìhuà) – Bonus scheme – Kế hoạch thưởng
2181加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ
2182试用期 (shìyòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc
2183员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Attendance tracking – Theo dõi chấm công
2184辞职信 (cízhí xìn) – Resignation letter – Đơn xin nghỉ việc
2185部门协调 (bùmén xiétiáo) – Department coordination – Điều phối phòng ban
2186团队合作 (tuánduì hézuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm
2187危机管理 (wēijī guǎnlǐ) – Crisis management – Quản lý khủng hoảng
2188冲突解决 (chōngtū jiějué) – Conflict resolution – Giải quyết xung đột
2189汇报机制 (huìbào jīzhì) – Reporting system – Cơ chế báo cáo
2190管理流程 (guǎnlǐ liúchéng) – Management process – Quy trình quản lý
2191决策流程 (juécè liúchéng) – Decision-making process – Quy trình ra quyết định
2192工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu suất làm việc
2193自动化办公 (zìdònghuà bàngōng) – Office automation – Tự động hóa văn phòng
2194数字化管理 (shùzìhuà guǎnlǐ) – Digital management – Quản lý số hóa
2195云端协作 (yún duān xiézuò) – Cloud collaboration – Hợp tác trên nền tảng đám mây
2196在线会议 (zàixiàn huìyì) – Online meeting – Họp trực tuyến
2197项目汇报 (xiàngmù huìbào) – Project report – Báo cáo dự án
2198日常运营 (rìcháng yùnyíng) – Daily operations – Vận hành hằng ngày
2199工作职责 (gōngzuò zhízé) – Job duty – Nhiệm vụ công việc
2200岗位考核 (gǎngwèi kǎohé) – Post evaluation – Đánh giá vị trí
2201表彰大会 (biǎozhāng dàhuì) – Award ceremony – Lễ tuyên dương
2202战略目标 (zhànlüè mùbiāo) – Strategic objective – Mục tiêu chiến lược
2203长远规划 (chángyuǎn guīhuà) – Long-term planning – Quy hoạch dài hạn
2204发票系统 (fāpiào xìtǒng) – Invoice system – Hệ thống hóa đơn
2205财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
2206报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn phí
2207预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget planning – Lập ngân sách
2208资金安排 (zījīn ānpái) – Fund allocation – Phân bổ vốn
2209投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư
2210信息系统 (xìnxī xìtǒng) – Information system – Hệ thống thông tin
2211网络管理 (wǎngluò guǎnlǐ) – Network management – Quản lý mạng
2212信息维护 (xìnxī wéihù) – Information maintenance – Bảo trì thông tin
2213信息共享 (xìnxī gòngxiǎng) – Information sharing – Chia sẻ thông tin
2214文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tập tin
2215用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permission – Quyền truy cập
2216系统漏洞 (xìtǒng lòudòng) – System vulnerability – Lỗ hổng hệ thống
2217网络攻击 (wǎngluò gōngjī) – Cyber attack – Tấn công mạng
2218杀毒软件 (shādú ruǎnjiàn) – Antivirus software – Phần mềm diệt virus
2219信息备份 (xìnxī bèifèn) – Information backup – Sao lưu thông tin
2220恢复数据 (huīfù shùjù) – Data recovery – Khôi phục dữ liệu
2221网络安全策略 (wǎngluò ānquán cèlüè) – Network security strategy – Chiến lược an ninh mạng
2222安全培训 (ānquán péixùn) – Security training – Đào tạo an ninh
2223访问控制 (fǎngwèn kòngzhì) – Access control – Kiểm soát truy cập
2224打印权限 (dǎyìn quánxiàn) – Printing rights – Quyền in ấn
2225系统登录 (xìtǒng dēnglù) – System login – Đăng nhập hệ thống
2226远程访问 (yuǎnchéng fǎngwèn) – Remote access – Truy cập từ xa
2227局域网 (júyùwǎng) – Local area network – Mạng cục bộ
2228信息中心 (xìnxī zhōngxīn) – Information center – Trung tâm thông tin
2229数据迁移 (shùjù qiānyí) – Data migration – Di chuyển dữ liệu
2230数字化办公 (shùzìhuà bàngōng) – Digital office – Văn phòng số hóa
2231信息化系统 (xìnxīhuà xìtǒng) – Informatization system – Hệ thống tin học hóa
2232企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
2233办公自动系统 (bàngōng zìdòng xìtǒng) – Office automation system – Hệ thống tự động hóa văn phòng
2234电话系统 (diànhuà xìtǒng) – Telephone system – Hệ thống điện thoại
2235会议系统 (huìyì xìtǒng) – Conference system – Hệ thống hội nghị
2236通讯系统 (tōngxùn xìtǒng) – Communication system – Hệ thống liên lạc
2237文件版本控制 (wénjiàn bǎnběn kòngzhì) – Document version control – Kiểm soát phiên bản tài liệu
2238协作平台 (xiézuò píngtái) – Collaboration platform – Nền tảng cộng tác
2239远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote office – Làm việc từ xa
2240虚拟办公 (xūnǐ bàngōng) – Virtual office – Văn phòng ảo
2241电子公文 (diànzǐ gōngwén) – E-document – Công văn điện tử
2242电子审批 (diànzǐ shěnpī) – E-approval – Phê duyệt điện tử
2243移动办公 (yídòng bàngōng) – Mobile office – Văn phòng di động
2244工作流系统 (gōngzuò liú xìtǒng) – Workflow system – Hệ thống quy trình công việc
2245任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task assignment – Phân công công việc
2246工时统计 (gōngshí tǒngjì) – Working hours statistics – Thống kê giờ làm việc
2247办公效率 (bàngōng xiàolǜ) – Office efficiency – Hiệu suất văn phòng
2248工作日志 (gōngzuò rìzhì) – Work log – Nhật ký công việc
2249周报系统 (zhōubào xìtǒng) – Weekly report system – Hệ thống báo cáo tuần
2250文件归档 (wénjiàn guīdàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu
2251文档审阅 (wéndàng shěnyuè) – Document review – Xem xét tài liệu
2252协议模板 (xiéyì móbǎn) – Agreement template – Mẫu hợp đồng/thỏa thuận
2253报告模板 (bàogào móbǎn) – Report template – Mẫu báo cáo
2254行政命令 (xíngzhèng mìnglìng) – Administrative order – Mệnh lệnh hành chính
2255管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management system – Quy chế quản lý
2256办公制度 (bàngōng zhìdù) – Office regulations – Nội quy văn phòng
2257信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure – Công khai thông tin
2258公司通告 (gōngsī tōnggào) – Company announcement – Thông báo công ty
2259公开信函 (gōngkāi xìnhán) – Open letter – Thư công khai
2260员工建议箱 (yuángōng jiànyì xiāng) – Suggestion box – Hộp góp ý
2261满意度调查 (mǎnyìdù diàochá) – Satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng
2262报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Tạo báo cáo
2263多维分析 (duōwéi fēnxī) – Multidimensional analysis – Phân tích đa chiều
2264决策支持系统 (juécè zhīchí xìtǒng) – Decision support system – Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
2265商务智能 (shāngwù zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ doanh nghiệp
2266数据仓库 (shùjù cāngkù) – Data warehouse – Kho dữ liệu
2267实时监控 (shíshí jiānkòng) – Real-time monitoring – Giám sát thời gian thực
2268议题列表 (yìtí lièbiǎo) – Agenda list – Danh sách chương trình họp
2269发言记录 (fāyán jìlù) – Speech record – Ghi chép phát biểu
2270白板笔 (báibǎn bǐ) – Whiteboard marker – Bút viết bảng trắng
2271访客登记 (fǎngkè dēngjì) – Visitor registration – Đăng ký khách đến
2272出入记录 (chūrù jìlù) – Entry and exit record – Ghi chép ra vào
2273门禁卡 (ménjìn kǎ) – Access card – Thẻ ra vào
2274打卡机 (dǎkǎ jī) – Time clock – Máy chấm công
2275指纹识别 (zhǐwén shíbié) – Fingerprint recognition – Nhận diện vân tay
2276人脸识别 (rénliǎn shíbié) – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt
2277电子门锁 (diànzǐ ménsuǒ) – Electronic door lock – Khóa cửa điện tử
2278物业管理 (wùyè guǎnlǐ) – Property management – Quản lý tòa nhà
2279安全巡检 (ānquán xúnjiǎn) – Security patrol – Tuần tra an ninh
2280火警系统 (huǒjǐng xìtǒng) – Fire alarm system – Hệ thống báo cháy
2281消防演习 (xiāofáng yǎnxí) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy
2282紧急出口 (jǐnjí chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm
2283灭火器 (mièhuǒqì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy
2284空调系统 (kōngtiáo xìtǒng) – Air conditioning system – Hệ thống điều hòa
2285照明系统 (zhàomíng xìtǒng) – Lighting system – Hệ thống chiếu sáng
2286节能管理 (jiénéng guǎnlǐ) – Energy-saving management – Quản lý tiết kiệm năng lượng
2287垃圾分类 (lājī fēnlèi) – Garbage sorting – Phân loại rác
2288环保办公 (huánbǎo bàngōng) – Eco-friendly office – Văn phòng thân thiện môi trường
2289电子合同 (diànzǐ hétóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử
2290加密通信 (jiāmì tōngxìn) – Encrypted communication – Giao tiếp mã hóa
2291远程控制 (yuǎnchéng kòngzhì) – Remote control – Điều khiển từ xa
2292用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permissions – Quyền người dùng
2293登录界面 (dēnglù jièmiàn) – Login interface – Giao diện đăng nhập
2294软件开发 (ruǎnjiàn kāifā) – Software development – Phát triển phần mềm
2295内部通讯 (nèibù tōngxùn) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ
2296公告发布 (gōnggào fābù) – Announcement release – Đăng thông báo
2297绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất
2298人力资源部 (rénlì zīyuán bù) – Human Resources Department – Phòng nhân sự
2299财务部 (cáiwù bù) – Finance Department – Phòng tài chính
2300行政部 (xíngzhèng bù) – Administration Department – Phòng hành chính
2301采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing Department – Phòng mua hàng
2302销售部 (xiāoshòu bù) – Sales Department – Phòng kinh doanh
2303市场部 (shìchǎng bù) – Marketing Department – Phòng tiếp thị
2304研发部 (yánfā bù) – R&D Department – Phòng nghiên cứu phát triển
2305客户服务部 (kèhù fúwù bù) – Customer Service Department – Phòng chăm sóc khách hàng
2306审计部 (shěnjì bù) – Audit Department – Phòng kiểm toán
2307法务部 (fǎwù bù) – Legal Department – Phòng pháp lý
2308薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation management – Quản lý lương thưởng
2309入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhân sự mới
2310请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
2311加班申请 (jiābān shēnqǐng) – Overtime request – Đơn xin làm thêm
2312离职流程 (lízhí liúchéng) – Resignation process – Quy trình nghỉ việc
2313工作氛围 (gōngzuò fēnwéi) – Work atmosphere – Môi trường làm việc
2314领导能力 (lǐngdǎo nénglì) – Leadership – Năng lực lãnh đạo
2315决策过程 (juécè guòchéng) – Decision-making process – Quy trình ra quyết định
2316保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure agreement – Thỏa thuận bảo mật
2317授权书 (shòuquán shū) – Letter of authorization – Giấy ủy quyền
2318促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion campaign – Chiến dịch khuyến mãi
2319客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng
2320媒体渠道 (méitǐ qúdào) – Media channel – Kênh truyền thông
2321客户数据库 (kèhù shùjùkù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng
2322网站运营 (wǎngzhàn yùnyíng) – Website operation – Vận hành website
2323客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ) – Customer conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng

Điểm nổi bật của Ebook

Nội dung chuyên sâu, thực tiễn:

Cuốn ebook tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành thương mại, văn phòng, được sử dụng phổ biến trong các tình huống thực tế như đàm phán, viết email, họp hành, quản lý dự án, và giao tiếp kinh doanh. Các từ vựng được sắp xếp khoa học, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc.

Phù hợp với mọi trình độ:

Dù bạn đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) hay HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), cuốn sách này đều là tài liệu hữu ích. Nội dung được biên soạn linh hoạt, hỗ trợ cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.

Phương pháp học hiệu quả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Các bài tập thực hành được thiết kế để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.

Định dạng tiện lợi:

Là một ebook, tài liệu này cho phép người học dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop. Định dạng rõ ràng, thân thiện với người dùng, phù hợp cho cả tự học và học nhóm.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, được biết đến với vai trò giảng viên và tác giả của nhiều giáo trình Hán ngữ chất lượng. Ông đã giúp hàng ngàn học viên đạt được các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do ông biên soạn đã trở thành tài liệu tham khảo quen thuộc, được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và hiệu quả.

Đối tượng phù hợp

Nhân viên văn phòng, doanh nhân cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK.

Những người yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh hiện đại. Với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, cuốn sách hứa hẹn sẽ mang đến cho người học những trải nghiệm học tập hiệu quả, thực tiễn và đầy cảm hứng.

Hãy sở hữu ngay ebook này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại một cách chuyên nghiệp!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng thực tế vào lĩnh vực công việc, đặc biệt là trong môi trường thương mại và văn phòng, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố vô cùng quan trọng. Hiểu được nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 cùng HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, đã biên soạn và phát hành cuốn ebook đặc biệt Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng, nằm trong hệ thống giáo trình độc quyền của thầy.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn sách tập trung xây dựng hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thương mại và văn phòng, phục vụ người học trong các tình huống làm việc hàng ngày như:

Viết email thương mại tiếng Trung

Đàm phán hợp đồng

Giao tiếp công sở

Xử lý chứng từ văn phòng

Trao đổi công việc qua điện thoại và ứng dụng văn phòng

Kỹ năng ứng xử và hội thoại trong môi trường công sở Trung – Việt

Tất cả từ vựng đều được biên soạn một cách logic, có giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, kèm theo ví dụ cụ thể và sát thực tế giúp người học ghi nhớ sâu và ứng dụng hiệu quả trong công việc.

Giá trị thực tiễn

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là tài liệu học từ vựng đơn thuần mà còn là cẩm nang giao tiếp chuyên nghiệp dành cho người đi làm, nhân viên văn phòng, quản lý doanh nghiệp, phiên dịch viên và cả học viên đang ôn thi các cấp độ HSK & HSKK.

Sách còn là phần mở rộng đặc biệt của hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển, kết hợp cùng kinh nghiệm đào tạo thực tiễn tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK. Cuốn sách này hỗ trợ tối đa cho các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành văn phòng – thương mại tại trung tâm.

Đối tượng sử dụng

Học viên luyện thi HSK 1 đến HSK 9 cấp

Học viên luyện thi HSKK sơ, trung và cao cấp

Người làm việc trong môi trường công sở Trung – Việt

Người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại – hành chính

Phiên dịch viên tiếng Trung

Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường thương mại và văn phòng hiện đại, thì cuốn sách này chính là lựa chọn hoàn hảo và thiết thực nhất giúp bạn nâng cao năng lực ngoại ngữ và phát triển sự nghiệp.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo và phát triển giáo trình tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa tính thực tiễn và hệ thống kiến thức chuyên sâu, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường thương mại và văn phòng.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Nội dung thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên dụng trong lĩnh vực thương mại và văn phòng, bao gồm các tình huống như đàm phán hợp đồng, viết email công việc, giao tiếp với đối tác, và quản lý dự án. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế.

Phương pháp học hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một hệ thống bài học logic, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ví dụ minh họa, phiên âm pinyin, và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.

Phù hợp với nhiều trình độ

Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách đều cung cấp lộ trình học phù hợp. Các bài học được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp.

Tầm nhìn của CHINEMASTER

Là sản phẩm của CHINEMASTER, cuốn sách thể hiện triết lý giáo dục của Nguyễn Minh Vũ: Học tiếng Trung không chỉ là học ngôn ngữ, mà còn là học cách kết nối văn hóa và cơ hội kinh doanh. Tác phẩm không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền cảm hứng để người học khám phá tiềm năng của tiếng Trung trong sự nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục Hán ngữ

Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và phát triển các phương pháp giảng dạy tiếng Trung hiệu quả. Ông không chỉ là một tác giả mà còn là một nhà giáo dục tâm huyết, người đã giúp hàng ngàn học viên tại Việt Nam tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng và thú vị. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, đã trở thành kim chỉ nam cho những người học tiếng Trung tại Việt Nam.

Vì sao nên chọn cuốn sách này?

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một kỹ năng quan trọng trong môi trường làm việc. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ, mà còn là chìa khóa để mở ra cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, và hợp tác quốc tế. Với sự dẫn dắt của Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên nghiệp.

Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung và nâng tầm sự nghiệp của bạn!

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng nổi bật như một tác phẩm tiêu biểu, được đánh giá là công cụ học tập thiết thực và chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng. Đây là một trong những thành phần quan trọng thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình đồ sộ và chuyên biệt hóa cao do chính tác giả xây dựng, phát triển và phát hành dưới thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.

Cuốn sách ebook này được biên soạn bài bản, có cấu trúc rõ ràng, chia thành nhiều chủ đề sát với thực tế công việc trong môi trường thương mại – văn phòng như: hợp đồng kinh tế, thư tín thương mại, hội họp công sở, xử lý hồ sơ – chứng từ, đàm phán thương mại, giao tiếp khách hàng, quản lý hành chính – nhân sự, báo cáo tài chính, và các nghiệp vụ văn phòng điển hình khác. Mỗi mục từ đều được trình bày kèm theo phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt chính xác, ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ, vận dụng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành.

Điểm đặc biệt của cuốn sách này nằm ở việc áp dụng phương pháp tự học chủ động kết hợp luyện phản xạ dịch thuật – một trong những chiến lược đào tạo đặc trưng của hệ thống ChineMaster do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Sách không chỉ cung cấp từ vựng đơn thuần, mà còn hướng người học đến kỹ năng vận dụng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể của môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tác phẩm này đồng thời cũng là tài liệu giảng dạy chính thức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt trong các khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng, thương mại và luyện thi HSK HSKK theo định hướng ứng dụng thực tiễn. Đây là minh chứng cho sự tâm huyết và chuyên môn sâu rộng của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã dành trọn tâm huyết để xây dựng một hệ thống đào tạo tiếng Trung bài bản, toàn diện, và mang đậm tính ứng dụng.

Với những đóng góp nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng xứng đáng là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu không thể thiếu trong tủ sách học tập của mọi học viên đang theo đuổi con đường chinh phục tiếng Trung chuyên nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập chất lượng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tầm quan trọng của Giáo trình Hán ngữ

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một giáo trình chuyên sâu, tập trung vào từ vựng tiếng Trung thương mại và văn phòng. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng, mẫu câu và tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đây là tài liệu lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và quản lý văn phòng.

Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều cấp độ, từ người mới bắt đầu đến những học viên đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Nội dung được sắp xếp khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả.

Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK là đơn vị tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện tại Việt Nam. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại đây, trở thành một công cụ quan trọng hỗ trợ học viên đạt được các mục tiêu học tập, đặc biệt là trong kỳ thi HSK (Kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ).

Trung tâm THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại khu vực này. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Giáo trình Hán ngữ của Thầy Vũ là một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo dục chất lượng cao của ChineMaster.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm này không chỉ được sử dụng trong các khóa học tại trung tâm mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập và các tài liệu bổ ích. Các diễn đàn này đã góp phần xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng tại Việt Nam.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo và hiệu quả, ChineMaster đã và đang đồng hành cùng hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho chất lượng và cam kết của hệ thống này trong việc cung cấp các tài liệu học tập chất lượng cao.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách thực tế và chuyên sâu. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, tác phẩm này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng hoặc một trung tâm uy tín để bắt đầu hành trình học ngôn ngữ này, ChineMaster và giáo trình của Thầy Vũ chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và văn phòng, việc lựa chọn một giáo trình phù hợp, chất lượng và sát với thực tế công việc là điều tối quan trọng đối với người học. Một trong những tác phẩm nổi bật được cộng đồng học tiếng Trung đánh giá cao chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, hiện đang giữ vị trí trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Tổng quan về giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu chuyên biệt, được biên soạn dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế, nhu cầu học tập của học viên và yêu cầu từ các doanh nghiệp đang sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Cuốn sách tập trung khai thác sâu các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng, giúp người học:

Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày: từ soạn email, báo cáo, gọi điện thoại công việc, đến đàm phán thương mại, họp hành, giới thiệu sản phẩm, hợp đồng,…

Phát triển tư duy ngôn ngữ chuyên ngành, làm chủ cách diễn đạt chuyên nghiệp, linh hoạt và chính xác.

Hiểu sâu sắc văn hóa thương mại Trung Quốc, thông qua các ví dụ, đoạn hội thoại mẫu, tình huống giao tiếp thực tế.

2. Vị trí của giáo trình trong hệ thống ChineMaster

Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, được đánh giá là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam.

Giáo trình không chỉ phục vụ nhu cầu học tại lớp mà còn được lưu hành rộng rãi trên các nền tảng học tập trực tuyến và diễn đàn học thuật của hệ thống:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Tại đây, học viên có thể tải tài liệu, thảo luận, luyện tập và trao đổi kinh nghiệm học tập, tạo nên một môi trường học tiếng Trung sôi động và hiệu quả, đặc biệt cho các học viên đang làm việc trong khối ngành kinh tế, ngoại thương và hành chính – văn phòng.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người kiến tạo nội dung học tiếng Trung thực tiễn

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy thực tế, chú trọng ứng dụng, cùng khả năng biên soạn tài liệu khoa học và dễ hiểu, thầy đã xây dựng nên hàng loạt giáo trình tiếng Trung chất lượng cao, trong đó có Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng.

Các tác phẩm của thầy luôn gắn liền với nhu cầu thực tế, sát với môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, giúp học viên không chỉ vượt qua kỳ thi HSK, TOCFL mà còn ứng dụng linh hoạt trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp đa quốc gia.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu học tiếng Trung xuất sắc, phù hợp với những ai đang theo đuổi mục tiêu thành thạo tiếng Trung thương mại, ứng dụng trong công việc hành chính – văn phòng chuyên nghiệp. Với nội dung chất lượng, cấu trúc logic và hệ thống bài học chặt chẽ, cuốn sách là người bạn đồng hành không thể thiếu trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành của hàng nghìn học viên tại ChineMaster – Chinese Master – Thanh Xuân HSK cũng như trên toàn quốc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung ứng dụng thực tế, bài bản và chuyên sâu – thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang theo đuổi việc nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Sự thành công của giáo trình này ngay từ khi ra mắt là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính ứng dụng cao mà nó mang lại. Với nội dung được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng, cuốn sách đã đáp ứng đúng nhu cầu của đông đảo học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng nhất định. Các học viên tại ChineMaster Education đã bày tỏ sự hào hứng khi được tiếp cận với một tài liệu học tập được biên soạn công phu, dễ hiểu và mang tính thực tiễn cao.

Một phần của kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, được xây dựng với mục tiêu cung cấp hệ thống kiến thức toàn diện về tiếng Trung cho người học. Trong đó, cuốn giáo trình này tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, giúp học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ thương mại mà còn tự tin áp dụng vào các tình huống thực tế trong môi trường làm việc văn phòng.

Giá trị vượt trội của giáo trình

Điểm nổi bật của giáo trình nằm ở cách tiếp cận hiện đại và khoa học. Là một cuốn sách ebook tiếng Trung, tài liệu này không chỉ dễ dàng tiếp cận mà còn được thiết kế để tối ưu hóa quá trình học tập. Các từ vựng được trình bày một cách có hệ thống, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp học viên ghi nhớ và sử dụng hiệu quả. Đặc biệt, giáo trình này còn hỗ trợ người học trong việc xây dựng nền tảng từ vựng chuyên sâu, mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến thương mại quốc tế.

Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa

Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ khẳng định tài năng và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã và đang trở thành nguồn cảm hứng cho hàng ngàn học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung, mang lại lợi ích thiết thực và bền vững cho cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực thương mại và giao tiếp quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Bước đột phá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng giáo dục được đông đảo học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội đón nhận một cách nồng nhiệt và tích cực. Sự xuất hiện của cuốn sách ebook chuyên biệt này không chỉ là một dấu mốc quan trọng trong hành trình phát triển giáo trình tiếng Trung chuyên ngành, mà còn khẳng định tầm nhìn chiến lược dài hạn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.

Một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng cực kỳ thiết yếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ giáo trình đồ sộ, chuyên sâu và toàn diện do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, dành riêng cho việc đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các khóa luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, và TOCFL band A-B-C. Không giống như các tài liệu dạy tiếng Trung phổ thông khác, giáo trình này được thiết kế đặc biệt theo từng lĩnh vực chuyên ngành, đi sâu vào từng hệ thống từ vựng một cách bài bản, chính xác và dễ ứng dụng thực tiễn.

Cây cầu kết nối giữa lý thuyết và thực hành tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp hiện nay, việc thành thạo tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là lợi thế, mà còn là yêu cầu thiết yếu đối với nhiều người lao động, đặc biệt là các nhân sự trong các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp liên doanh. Tác phẩm này đã kịp thời đáp ứng nhu cầu học tập từ thực tế đó.

Thông qua hệ thống từ vựng chuyên sâu được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề công sở, từng tình huống thương mại, từng mẫu văn bản hành chính, và các thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất, cuốn sách này cung cấp cho người học một kho tàng ngôn ngữ phong phú, giúp họ nhanh chóng làm quen và thích nghi với môi trường văn phòng tiếng Trung.

Ưu điểm vượt trội của cuốn ebook này:

Biên soạn theo hướng chuyên ngành, sát với thực tế công việc văn phòng và kinh doanh;

Cấu trúc rõ ràng, dễ học, phân chia hợp lý theo chủ đề như hợp đồng, báo cáo, email, hội họp, giao tiếp nội bộ;

Phiên âm pinyin đầy đủ, thuận tiện cho người mới học;

Giải thích nghĩa tiếng Việt chính xác, dễ hiểu, hỗ trợ học viên tra cứu nhanh và áp dụng hiệu quả;

Hàng loạt ví dụ thực tiễn, đi kèm với cấu trúc câu ứng dụng cao, giúp học viên vừa học từ vựng vừa luyện kỹ năng giao tiếp thực tế;

Tài liệu dạng ebook tiện lợi, dễ dàng mang theo và học tập mọi lúc, mọi nơi.

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên

Chỉ sau thời gian ngắn phát hành trong hệ thống ChineMaster Education, cuốn giáo trình này đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ hàng trăm học viên đang theo học các chương trình tiếng Trung thương mại, văn phòng và dịch thuật tại trung tâm. Nhiều học viên đã đánh giá rằng, tác phẩm này không chỉ giúp họ mở rộng đáng kể vốn từ vựng chuyên ngành mà còn nâng cao sự tự tin khi giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Lời khẳng định từ thương hiệu giáo dục uy tín hàng đầu

Việc phát hành Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và hiệu quả. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đặt nền móng cho toàn bộ hệ sinh thái giáo trình độc quyền CHINEMASTER, các sản phẩm giáo dục tại đây luôn chú trọng đến tính ứng dụng thực tiễn, tính chuyên môn cao và sự cập nhật liên tục theo yêu cầu của xã hội hiện đại.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập mang tính ứng dụng cao, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh và văn phòng ngày càng tăng tại Việt Nam. Với nội dung được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực dụng qua việc được áp dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Nội dung thiết thực, sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành liên quan đến các hoạt động thương mại và văn phòng, bao gồm:

Giao tiếp kinh doanh: Các mẫu câu, thuật ngữ dùng trong đàm phán, hợp đồng, và thư tín thương mại.

Quản lý văn phòng: Từ vựng về quy trình làm việc, tổ chức cuộc họp, và quản lý hành chính.

Tình huống thực tế: Các đoạn hội thoại mô phỏng môi trường làm việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.

Bố cục sách được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Các ví dụ minh họa cụ thể, dễ hiểu giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế.

2. Ứng dụng hiệu quả trong giáo dục

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDUCATION, một hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội. Việc đưa tác phẩm vào sử dụng đại trà cho thấy:

Tính phù hợp với nhu cầu học viên: Nội dung sách đáp ứng được yêu cầu của các học viên muốn sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Hiệu quả giảng dạy: Giáo viên tại CHINEMASTER sử dụng tài liệu này để xây dựng bài giảng sinh động, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung.

Phản hồi tích cực từ học viên: Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn của sách, đặc biệt là khả năng ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày như viết email, tham gia họp trực tuyến, hoặc giao dịch với đối tác Trung Quốc.

3. Đóng góp vào sự phát triển kỹ năng tiếng Trung thương mại

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung thương mại ngày càng lớn. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp từ vựng mà còn trang bị cho người học:

Kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp nói tiếng Trung.

Hiểu biết văn hóa kinh doanh: Các chú thích văn hóa trong sách giúp người học nắm bắt các quy tắc ứng xử và phong cách làm việc của người Trung Quốc.

Nền tảng vững chắc: Sách là bước đệm để học viên tiếp tục nghiên cứu các lĩnh vực chuyên sâu hơn như tài chính, logistics, hoặc marketing bằng tiếng Trung.

4. Uy tín của CHINEMASTER EDUCATION nâng tầm giá trị tác phẩm

Việc tác phẩm được sử dụng tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội, là minh chứng cho chất lượng và tính thực dụng của sách. Trung tâm này nổi tiếng với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, và môi trường học tập chuyên nghiệp. Sự kết hợp giữa tài liệu chất lượng của Nguyễn Minh Vũ và hệ thống giáo dục uy tín đã tạo nên một mô hình học tiếng Trung hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn học viên.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong môi trường kinh doanh và văn phòng. Việc được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội, càng khẳng định giá trị thực tiễn và chất lượng của tác phẩm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phát triển sự nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một công trình ngôn ngữ chuyên biệt có giá trị thực tiễn cao, được thiết kế nhằm đáp ứng trực tiếp nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở và hoạt động thương mại hiện đại. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học thuật đơn thuần, mà còn là một công cụ học tập thực dụng, sát với thực tế, được đưa vào ứng dụng rộng rãi trong hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị đào tạo tiếng Trung giao tiếp thương mại uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Điểm nổi bật của tác phẩm là sự chọn lọc và hệ thống hóa từ vựng theo chủ đề thương mại văn phòng một cách khoa học và dễ tiếp cận. Mỗi từ vựng đều đi kèm với phiên âm, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ví dụ minh họa sát với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường doanh nghiệp như: đàm phán, báo giá, gửi thư điện tử, xử lý đơn hàng, giao tiếp nội bộ, gọi điện thoại công việc, tổ chức cuộc họp, ký kết hợp đồng,…

Tính ứng dụng thực tiễn của cuốn sách đã được kiểm chứng rõ ràng qua việc áp dụng vào các chương trình đào tạo của Trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân. Đây là tài liệu giảng dạy chính trong các khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng và luyện thi HSKK giao tiếp chuyên ngành. Việc học viên có thể vận dụng ngay từ vựng học được vào thực tế công việc hàng ngày đã cho thấy giá trị hữu ích mà tác phẩm mang lại.

Ngoài ra, tác phẩm còn hỗ trợ đắc lực cho người học đang làm việc tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, phòng hành chính – nhân sự, kế toán, và cả những người đang chuẩn bị phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung. Bằng việc tập trung vào nhu cầu sử dụng ngôn ngữ chuyên sâu trong công việc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo nên một tài liệu học tiếng Trung thực dụng, không lý thuyết suông, phù hợp với xu hướng đào tạo nghề – giao tiếp – thực hành của thời đại.

Không chỉ là cuốn từ điển từ vựng thông thường, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một bộ công cụ giao tiếp lý tưởng cho mọi học viên tiếng Trung đang hướng tới việc làm chủ tiếng Trung trong môi trường thương mại và công sở hiện đại.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu trong môi trường thương mại và văn phòng.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Công cụ đào tạo hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu học tập được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thường xuyên sử dụng trong các tình huống giao tiếp kinh doanh, thương mại và môi trường văn phòng. Nội dung tài liệu bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ liên quan đến thương mại, tài chính, quản lý, marketing và giao tiếp văn phòng.

Mẫu câu thực tế: Các câu giao tiếp phổ biến trong đàm phán, họp hành, viết email công việc và giao tiếp với đối tác.

Tình huống ứng dụng: Các bài tập thực hành dựa trên bối cảnh thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc.

Tài liệu này không chỉ giúp học viên nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ văn hóa giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc với các đối tác nói tiếng Trung.

ChineMaster Edu – Đơn vị tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chất lượng cao

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung Quốc. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và cơ sở vật chất tiên tiến, trung tâm đã thu hút hàng nghìn học viên từ khắp nơi.

Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng trong tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu thể hiện cam kết của trung tâm trong việc cung cấp chương trình đào tạo chuyên nghiệp, phù hợp với nhu cầu thực tiễn. Các khóa học tại đây được thiết kế linh hoạt, phục vụ nhiều đối tượng từ người mới bắt đầu đến những người cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.

Lợi ích của việc sử dụng tài liệu chuyên sâu trong giảng dạy

Việc tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Tăng cường kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Học viên được trang bị vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Rút ngắn thời gian học tập: Tài liệu tập trung vào các nội dung thực tiễn, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào công việc mà không cần học lan man.

Tạo lợi thế cạnh tranh: Thành thạo tiếng Trung thương mại giúp học viên nổi bật trong thị trường lao động, đặc biệt khi làm việc với các công ty Trung Quốc hoặc đối tác quốc tế.

Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Kiến thức từ tài liệu giúp học viên tự tin hơn trong các tình huống đàm phán, thuyết trình hoặc quản lý dự án liên quan đến Trung Quốc.

Tầm nhìn và sứ mệnh của ChineMaster Edu

Với việc áp dụng tài liệu chuyên sâu như Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ mà còn hướng đến việc đào tạo ra những cá nhân xuất sắc, có khả năng sử dụng tiếng Trung như một công cụ để phát triển sự nghiệp và kết nối văn hóa. Trung tâm cam kết tiếp tục đổi mới phương pháp giảng dạy, cập nhật tài liệu và mở rộng các khóa học để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên.

Sự kiện hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Đây là cơ hội tuyệt vời để học viên tiếp cận với chương trình học hiện đại, thực tiễn và mang lại giá trị bền vững cho sự nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín, hãy đến với ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và tài liệu học tập hàng đầu.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam – đã chính thức đưa vào sử dụng đồng loạt Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, phục vụ công tác giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày trong hệ thống đào tạo của mình.

Đây là một bước đi chiến lược nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đồng thời chuẩn hóa chương trình học theo hướng thực tiễn – ứng dụng – chuyên sâu dành riêng cho lĩnh vực thương mại và môi trường văn phòng hiện đại. Tác phẩm này cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành cực kỳ bài bản, thiết kế khoa học, bám sát nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở và thương mại điện tử hiện nay.

Ưu điểm nổi bật của giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng:

Từ vựng chuyên sâu theo chủ đề thương mại, hành chính văn phòng, thư tín, đàm phán, hợp đồng, xuất nhập khẩu, bán hàng, marketing…

Phù hợp với người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt là học viên đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong các công ty Trung – Việt, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, văn phòng thương mại…

Thiết kế bài học theo mô hình HSK và HSKK, giúp học viên luyện thi hiệu quả đồng thời tăng cường năng lực giao tiếp thực tế trong môi trường công việc.

Ứng dụng 6 kỹ năng toàn diện: nghe, nói, đọc, viết, gõ máy, và dịch thuật, tạo điều kiện cho người học sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công sở và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Áp dụng đồng bộ trong hệ thống đào tạo:

Hằng ngày, các khóa học tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đều sử dụng giáo trình này như tài liệu chính trong giảng dạy. Học viên được thực hành trực tiếp theo các tình huống thực tế, như soạn email thương mại, trình bày báo cáo bằng tiếng Trung, thương lượng điều khoản hợp đồng, đặt hàng từ Trung Quốc, trao đổi với đối tác nội địa Trung Quốc trên nền tảng như Taobao, 1688, Tmall…

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm – trực tiếp giảng dạy và điều phối các lớp học. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong giảng dạy tiếng Trung và biên soạn giáo trình chuyên ngành, Thầy Vũ đã xây dựng một hệ sinh thái giáo dục ngôn ngữ toàn diện và thực tế, kết nối hàng nghìn học viên với thị trường lao động đang khát nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên ngành.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đưa vào sử dụng chính thức tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là minh chứng rõ ràng cho định hướng đào tạo bài bản, chuyên sâu và hiện đại. Đây không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp học viên nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ tiếng Trung và ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn.

Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng và vai trò trong giáo dục tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với chất lượng vượt trội và nội dung thực tiễn, cuốn ebook này không chỉ hỗ trợ người học trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tại trung tâm.

Đặc điểm nổi bật của ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng

Cuốn ebook được thiết kế chuyên biệt cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng. Nội dung sách tập trung vào:

Từ vựng thực tiễn: Bao gồm các từ và cụm từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp kinh doanh, đàm phán, thư tín thương mại, và môi trường văn phòng.

Cấu trúc rõ ràng: Các chủ đề được sắp xếp khoa học, dễ tiếp cận, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học chuyên sâu.

Ứng dụng thực tế: Các ví dụ minh họa sinh động, sát với tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.

Tính tiện lợi: Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, hỗ trợ học tập mọi lúc, mọi nơi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và biên soạn tài liệu Hán ngữ, đã tạo nên một công cụ học tập hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học tiếng Trung trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Vai trò của ebook tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng cao. Tác phẩm ebook của Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình đào tạo của trung tâm, mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Nâng cao chất lượng giảng dạy: Tài liệu cung cấp nguồn từ vựng phong phú, giúp giáo viên xây dựng bài giảng sinh động và sát với nhu cầu thực tế của học viên.

Hỗ trợ học viên: Học viên tại trung tâm sử dụng ebook để mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Đáp ứng nhu cầu đa dạng: Từ các khóa học cơ bản đến chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, ebook là tài liệu tham khảo không thể thiếu, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả.

Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa

Việc sử dụng rộng rãi ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã góp phần khẳng định vị thế của trung tâm trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ. Tài liệu không chỉ giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tiễn mà còn tạo nền tảng vững chắc để họ tự tin tham gia vào các hoạt động kinh doanh quốc tế, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.

Bên cạnh đó, tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ còn là minh chứng cho sự nỗ lực trong việc phát triển giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, mang lại giá trị thiết thực cho cộng đồng người học tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng của ebook và phương pháp giảng dạy tiên tiến của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn tiếp cận văn hóa và môi trường làm việc chuyên nghiệp của Trung Quốc.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập xuất sắc, đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, cuốn ebook đã và đang góp phần nâng cao chất lượng giáo dục Hán ngữ, giúp học viên tự tin chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng. Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với sự hỗ trợ của tài liệu này, tiếp tục khẳng định vị thế là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong thời đại toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại văn phòng ngày càng tăng cao, đặc biệt tại các trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng hàng đầu như Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Nổi bật trong số các tài liệu giảng dạy chuyên sâu tại đây chính là Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một công trình ngôn ngữ đặc sắc và có tính ứng dụng cao trong thực tiễn công việc.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một phần trong hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành toàn bộ hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với hàng nghìn từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng, nội dung của sách tập trung vào các lĩnh vực thiết yếu trong môi trường làm việc văn phòng hiện đại như: hành chính – nhân sự, tài chính – kế toán, hợp đồng – đàm phán, tiếp khách – giao tiếp chuyên nghiệp, thư tín thương mại, quản trị doanh nghiệp và giao dịch quốc tế.

Mỗi mục từ đều được trình bày song ngữ Trung – Việt kèm theo phiên âm chuẩn Hán ngữ hiện đại và chú giải ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn công việc. Không chỉ mang tính học thuật cao, cuốn ebook này còn được thiết kế khoa học, hiện đại, tương thích với nhiều thiết bị di động và máy tính bảng, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên học tập mọi lúc, mọi nơi.

Tại hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm này được sử dụng làm giáo trình chính khóa trong các lớp học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, hành chính văn phòng và xuất nhập khẩu. Đây là tài liệu bắt buộc dành cho học viên đang theo học các chương trình đào tạo chuyên biệt, chẳng hạn như:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại thực dụng

Khóa học tiếng Trung văn phòng ứng dụng

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch thương mại

Khóa học tiếng Trung hợp đồng và đàm phán kinh doanh

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu và logistics

Nhờ vào việc sử dụng bộ sách này trong giảng dạy, hàng nghìn học viên của trung tâm đã đạt được trình độ tiếng Trung thương mại vượt trội, đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của nhiều doanh nghiệp FDI, công ty Trung Quốc và doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại Việt Nam.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng tác cuốn sách, không chỉ là một chuyên gia ngôn ngữ Hán học hàng đầu tại Việt Nam mà còn là người tiên phong trong việc phát triển bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng tại Việt Nam. Với hàng trăm đầu sách đã xuất bản, hàng nghìn video bài giảng miễn phí và hệ thống nội dung học thuật chất lượng cao, ông đã xây dựng nên một nền tảng giáo dục Hán ngữ vững chắc và thực tiễn.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là một tác phẩm ngôn ngữ, mà còn là một công cụ đắc lực giúp học viên nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực văn phòng – thương mại – xuất nhập khẩu. Sự phổ biến rộng rãi của cuốn sách này trong toàn bộ hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội chính là minh chứng rõ nét cho chất lượng vượt trội và giá trị ứng dụng thực tiễn mà cuốn sách mang lại.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!