Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng
Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình. Là một phần trong hệ thống tài liệu học tập chất lượng cao của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, cuốn sách này được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung mong muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong môi trường thương mại và văn phòng chuyên nghiệp.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 办公室 (bàngōngshì) – Office – Văn phòng |
2 | 商务 (shāngwù) – Business – Thương mại |
3 | 会议 (huìyì) – Meeting – Cuộc họp |
4 | 演示 (yǎnshì) – Presentation – Thuyết trình |
5 | 报告 (bàogào) – Report – Báo cáo |
6 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
7 | 协议 (xiéyì) – Agreement – Thỏa thuận |
8 | 客户 (kèhù) – Client – Khách hàng |
9 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
10 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
11 | 付款 (fùkuǎn) – Payment – Thanh toán |
12 | 采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm |
13 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
14 | 库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho |
15 | 物流 (wùliú) – Logistics – Logistics |
16 | 仓储 (cāngchǔ) – Warehousing – Kho bãi |
17 | 报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá |
18 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán cuối |
19 | 账单 (zhàngdān) – Bill – Hóa đơn |
20 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
21 | 财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính |
22 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ |
23 | 发货 (fāhuò) – Shipment – Gửi hàng |
24 | 收货 (shōuhuò) – Receipt – Nhận hàng |
25 | 退货 (tuìhuò) – Return – Trả hàng |
26 | 投标 (tóubiāo) – Tender – Mời thầu |
27 | 中标 (zhōngbiāo) – Bid award – Trúng thầu |
28 | 保密 (bǎomì) – Confidentiality – Bảo mật |
29 | 文档 (wéndàng) – Document – Tài liệu |
30 | 档案 (dàng’àn) – Archive – Lưu trữ |
31 | 办事处 (bànshìchù) – Branch office – Văn phòng chi nhánh |
32 | 总部 (zǒngbù) – Headquarters – Trụ sở chính |
33 | 部门 (bùmén) – Department – Bộ phận |
34 | 职员 (zhíyuán) – Staff – Nhân viên |
35 | 经理 (jīnglǐ) – Manager – Quản lý |
36 | 董事会 (dǒngshìhuì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị |
37 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
38 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
39 | 盈利 (yínglì) – Profit – Lợi nhuận |
40 | 损益 (sǔnyì) – Loss and profit – Lỗ lãi |
41 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
42 | 核算 (hé suàn) – Accounting – Kế toán |
43 | 审批 (shěnpī) – Approval – Phê duyệt |
44 | 批准 (pīzhǔn) – Authorize – Cho phép |
45 | 签署 (qiānshǔ) – Sign – Ký kết |
46 | 盖章 (gàizhāng) – Stamp – Đóng dấu |
47 | 公证 (gōngzhèng) – Notarization – Công chứng |
48 | 备案 (bèi’àn) – Filing – Lưu hồ sơ |
49 | 合规 (héguī) – Compliance – Tuân thủ |
50 | 风险 (fēngxiǎn) – Risk – Rủi ro |
51 | 保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm |
52 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc |
53 | 抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp |
54 | 担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
55 | 诉讼 (sùsòng) – Litigation – Kiện tụng |
56 | 仲裁 (zhòngcái) – Arbitration – Trọng tài |
57 | 税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Thu thuế |
58 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn |
59 | 增值税 (zēngzhíshuì) – VAT – Thuế giá trị gia tăng |
60 | 扩张 (kuòzhāng) – Expansion – Mở rộng |
61 | 并购 (bìnggòu) – M&A – Mua bán và sáp nhập |
62 | 兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập |
63 | 分拆 (fēnchāi) – Spin-off – Tách công ty |
64 | 重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cơ cấu |
65 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
66 | 资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản |
67 | 负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả |
68 | 股本 (gǔběn) – Capital stock – Vốn cổ phần |
69 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn |
70 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
71 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
72 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
73 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
74 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền |
75 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
76 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thử nghiệm |
77 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
78 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
79 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables turnover – Vòng quay khoản phải thu |
80 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables turnover – Vòng quay khoản phải trả |
81 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
82 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – ROI – Tỷ suất hoàn vốn |
83 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – ROE – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
84 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – ROA – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
85 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Revenue – Doanh thu |
86 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – COGS – Giá vốn hàng bán |
87 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
88 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước thuế và lãi vay |
89 | 息税折旧及摊销前利润 (xī shuì zhéjiù jí tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
90 | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and cash equivalents – Tiền và tương đương tiền |
91 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term borrowing – Vay ngắn hạn |
92 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term borrowing – Vay dài hạn |
93 | 股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức |
94 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
95 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
96 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
97 | 广告 (guǎnggào) – Advertising – Quảng cáo |
98 | 公关 (gōngguān) – Public relations – Quan hệ công chúng |
99 | 品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu |
100 | 定价 (dìngjià) – Pricing – Định giá |
101 | 渠道 (qúdào) – Channel – Kênh phân phối |
102 | 分销 (fēnxiāo) – Distribution – Phân phối |
103 | 促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
104 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – CRM – Quản lý quan hệ khách hàng |
105 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
106 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – SCM – Quản lý chuỗi cung ứng |
107 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – E-commerce – Thương mại điện tử |
108 | 网上交易 (wǎngshàng jiāoyì) – Online transaction – Giao dịch trực tuyến |
109 | 数字化 (shùzìhuà) – Digitalization – Số hóa |
110 | 自动化 (zìdònghuà) – Automation – Tự động hóa |
111 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
112 | 报表 (bàobiǎo) – Report (financial) – Báo cáo tài chính |
113 | 仪表盘 (yíbiǎo pán) – Dashboard – Bảng điều khiển |
114 | 会议室 (huìyì shì) – Conference room – Phòng họp |
115 | 视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị trực tuyến |
116 | 录音 (lùyīn) – Recording – Ghi âm |
117 | 记录 (jìlù) – Minutes – Biên bản |
118 | 日程 (rìchéng) – Agenda – Lịch trình |
119 | 通知 (tōngzhī) – Notice – Thông báo |
120 | 通讯录 (tōngxùn lù) – Contact list – Sổ địa chỉ |
121 | 文具 (wénjù) – Stationery – Văn phòng phẩm |
122 | 打印机 (dǎyìnjī) – Printer – Máy in |
123 | 复印机 (fùyìnjī) – Copier – Máy photocopy |
124 | 扫描仪 (sǎomiáoyí) – Scanner – Máy quét |
125 | 传真机 (chuánzhēnjī) – Fax machine – Máy fax |
126 | 电脑 (diànnǎo) – Computer – Máy tính |
127 | 笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop – Máy tính xách tay |
128 | 键盘 (jiànpán) – Keyboard – Bàn phím |
129 | 鼠标 (shǔbiāo) – Mouse – Chuột |
130 | 显示器 (xiǎnshìqì) – Monitor – Màn hình |
131 | 网络 (wǎngluò) – Network – Mạng |
132 | 服务器 (fúwùqì) – Server – Máy chủ |
133 | 云存储 (yún cúnchǔ) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây |
134 | 软件 (ruǎnjiàn) – Software – Phần mềm |
135 | 硬件 (yìngjiàn) – Hardware – Phần cứng |
136 | 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Operating system – Hệ điều hành |
137 | 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Application – Ứng dụng |
138 | 数据库 (shùjùkù) – Database – Cơ sở dữ liệu |
139 | 安全 (ānquán) – Security – An ninh |
140 | 防火墙 (fánghuǒqiáng) – Firewall – Tường lửa |
141 | 加密 (jiāmì) – Encryption – Mã hóa |
142 | 备份 (bèifèn) – Backup – Sao lưu |
143 | 恢复 (huīfù) – Recovery – Phục hồi |
144 | 虚拟化 (xūnǐ huà) – Virtualization – Ảo hóa |
145 | 协作 (xiézuò) – Collaboration – Hợp tác |
146 | 协同 (xiétóng) – Coordination – Phối hợp |
147 | 工作流 (gōngzuò liú) – Workflow – Quy trình công việc |
148 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project management – Quản lý dự án |
149 | 里程碑 (lǐchéngbēi) – Milestone – Cột mốc |
150 | 交付 (jiāofù) – Delivery – Giao hàng |
151 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
152 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
153 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources – Nhân sự |
154 | 招聘 (zhāopìn) – Recruitment – Tuyển dụng |
155 | 培训 (péixùn) – Training – Đào tạo |
156 | 晋升 (jìnshēng) – Promotion – Thăng chức |
157 | 离职 (lízhí) – Resignation – Thôi việc |
158 | 解雇 (jiěgù) – Termination – Sa thải |
159 | 薪酬 (xīnchóu) – Compensation – Thù lao |
160 | 福利 (fúlì) – Benefits – Phúc lợi |
161 | 考勤 (kǎoqín) – Attendance – Chấm công |
162 | 工资单 (gōngzī dān) – Pay slip – Phiếu lương |
163 | 社保 (shèbǎo) – Social security – Bảo hiểm xã hội |
164 | 公积金 (gōngjījīn) – Provident fund – Quỹ tiết kiệm |
165 | 办公设备 (bàngōng shèbèi) – Office equipment – Thiết bị văn phòng |
166 | 办公自动化 (bàngōng zìdònghuà) – OA (Office automation) – Tự động hóa văn phòng |
167 | 文档管理 (wéndàng guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu |
168 | 档案管理 (dàng’àn guǎnlǐ) – Records management – Quản lý hồ sơ |
169 | 知识管理 (zhīshì guǎnlǐ) – Knowledge management – Quản lý tri thức |
170 | 商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Business etiquette – Nghi thức kinh doanh |
171 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
172 | 跨文化 (kuà wénhuà) – Cross-cultural – Đa văn hóa |
173 | 会议主持 (huìyì zhǔchí) – Meeting facilitation – Điều phối cuộc họp |
174 | 公共关系 (gōnggòng guānxì) – Public affairs – Quan hệ công chúng |
175 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
176 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – CSR – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
177 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp |
178 | 危机管理 (wéijī guǎnlǐ) – Crisis management – Quản lý khủng hoảng |
179 | 声誉管理 (shēngyù guǎnlǐ) – Reputation management – Quản lý uy tín |
180 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainability – Phát triển bền vững |
181 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác |
182 | 联盟 (liánméng) – Alliance – Liên minh |
183 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – Cybersecurity – An ninh mạng |
184 | 数据隐私 (shùjù yǐnsī) – Data privacy – Quyền riêng tư dữ liệu |
185 | 隐私政策 (yǐnsī zhèngcè) – Privacy policy – Chính sách bảo mật |
186 | 服务水平协议 (fúwù shuǐpíng xiéyì) – SLA – Thỏa thuận mức độ dịch vụ |
187 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – QA – Đảm bảo chất lượng |
188 | 测试 (cèshì) – Testing – Kiểm thử |
189 | 发布 (fābù) – Release – Phát hành |
190 | 维护 (wéihù) – Maintenance – Bảo trì |
191 | 升级 (shēngjí) – Upgrade – Nâng cấp |
192 | 回归 (huíguī) – Rollback – Quay lui |
193 | 反馈 (fǎnkuì) – Feedback – Phản hồi |
194 | 调查 (diàochá) – Survey – Khảo sát |
195 | 评估 (pínggū) – Assessment – Đánh giá |
196 | 建议 (jiànyì) – Recommendation – Đề xuất |
197 | 实施 (shíshī) – Implementation – Triển khai |
198 | 监控 (jiānkòng) – Monitoring – Giám sát |
199 | 报警 (bàojǐng) – Alert – Cảnh báo |
200 | 持续改进 (chíxù gǎijìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục |
201 | 执行力 (zhíxíng lì) – Execution – Năng lực thực thi |
202 | 领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Năng lực lãnh đạo |
203 | 沟通技巧 (gōutōng jìqiǎo) – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp |
204 | 时间管理 (shíjiān guǎnlǐ) – Time management – Quản lý thời gian |
205 | 决策能力 (juécè nénglì) – Decision-making – Khả năng ra quyết định |
206 | 组织能力 (zǔzhī nénglì) – Organizational skills – Kỹ năng tổ chức |
207 | 解决问题 (jiějué wèntí) – Problem solving – Giải quyết vấn đề |
208 | 创新 (chuàngxīn) – Innovation – Sáng tạo |
209 | 主动性 (zhǔdòng xìng) – Initiative – Tính chủ động |
210 | 多任务处理 (duō rènwù chǔlǐ) – Multitasking – Xử lý đa nhiệm |
211 | 职业道德 (zhíyè dàodé) – Work ethics – Đạo đức nghề nghiệp |
212 | 团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Làm việc nhóm |
213 | 责任感 (zérèn gǎn) – Sense of responsibility – Tinh thần trách nhiệm |
214 | 压力管理 (yālì guǎnlǐ) – Stress management – Quản lý áp lực |
215 | 冲突管理 (chōngtū guǎnlǐ) – Conflict management – Quản lý xung đột |
216 | 批判性思维 (pīpàn xìng sīwéi) – Critical thinking – Tư duy phản biện |
217 | 自我管理 (zìwǒ guǎnlǐ) – Self-management – Tự quản lý |
218 | 目标设定 (mùbiāo shèdìng) – Goal setting – Đặt mục tiêu |
219 | 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – KPI – Chỉ số hiệu suất |
220 | 激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khích lệ |
221 | 职位描述 (zhíwèi miáoshù) – Job description – Mô tả công việc |
222 | 任职资格 (rènzhí zīgé) – Job qualification – Yêu cầu công việc |
223 | 入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding – Đào tạo nhập môn |
224 | 年度评估 (niándù pínggū) – Annual review – Đánh giá thường niên |
225 | 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Career development – Phát triển sự nghiệp |
226 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
227 | 办公环境 (bàngōng huánjìng) – Office environment – Môi trường văn phòng |
228 | 企业结构 (qǐyè jiégòu) – Corporate structure – Cơ cấu doanh nghiệp |
229 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình nghiệp vụ |
230 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt |
231 | 章程 (zhāngchéng) – Articles of association – Điều lệ công ty |
232 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company bylaws – Quy chế công ty |
233 | 经理层 (jīnglǐ céng) – Executive team – Ban điều hành |
234 | 会议纪要 (huìyì jìyào) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp |
235 | 办公自动化系统 (bàngōng zìdònghuà xìtǒng) – OA system – Hệ thống văn phòng tự động |
236 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – ERP – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
237 | 客户关系系统 (kèhù guānxì xìtǒng) – CRM system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
238 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính |
239 | 数据中心 (shùjù zhōngxīn) – Data center – Trung tâm dữ liệu |
240 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Ngân sách dự án |
241 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
242 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
243 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
244 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
245 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
246 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
247 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
248 | 股东权益表 (gǔdōng quányì biǎo) – Statement of shareholders’ equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
249 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
250 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
251 | 美国通用会计准则 (měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ |
252 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
253 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal entry – Bút toán |
254 | 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử |
255 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái |
256 | 辅助账 (fǔzhù zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
257 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
258 | 过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ |
259 | 调账 (tiáozhàng) – Adjustment – Điều chỉnh số liệu |
260 | 结账 (jiézhàng) – Closing – Đóng sổ |
261 | 期末 (qīmò) – Period-end – Cuối kỳ |
262 | 期初 (qīchū) – Period-beginning – Đầu kỳ |
263 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period – Kỳ kế toán |
264 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
265 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
266 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting error – Sai sót kế toán |
267 | 会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting change – Thay đổi chính sách kế toán |
268 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
269 | 比率分析 (bǐlǜ fēnxī) – Ratio analysis – Phân tích tỷ lệ |
270 | 趋势分析 (qūshì fēnxī) – Trend analysis – Phân tích xu hướng |
271 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch |
272 | 成本-收益分析 (chéngběn-shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
273 | 盈亏分析 (yíng-kuī fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
274 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
275 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý vốn |
276 | 应急预案 (yìngjí yù’àn) – Contingency plan – Kế hoạch dự phòng |
277 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
278 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
279 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
280 | 合规审查 (héguī shěnchá) – Compliance review – Rà soát tuân thủ |
281 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
282 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
283 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán |
284 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit scope – Phạm vi kiểm toán |
285 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit procedures – Thủ tục kiểm toán |
286 | 证据收集 (zhèngjù shōují) – Evidence gathering – Thu thập bằng chứng |
287 | 函证 (hánzhèng) – Confirmation – Xác nhận thư từ |
288 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel expenses – Chi phí công tác |
289 | 招待费 (zhāodài fèi) – Entertainment expenses – Chi phí tiếp khách |
290 | 办公费 (bàngōng fèi) – Office expenses – Chi phí văn phòng |
291 | 业务招待 (yèwù zhāodài) – Business hospitality – Tiếp đãi kinh doanh |
292 | 培训费 (péixùn fèi) – Training expenses – Chi phí đào tạo |
293 | 福利费 (fúlì fèi) – Welfare expenses – Chi phí phúc lợi |
294 | 广告费 (guǎnggào fèi) – Advertising expenses – Chi phí quảng cáo |
295 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
296 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
297 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
298 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
299 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả (hối phiếu) |
300 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu (hối phiếu) |
301 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
302 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn |
303 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
304 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
305 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
306 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
307 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
308 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
309 | 纯利润 (chún lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận thuần |
310 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
311 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
312 | 毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
313 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư |
314 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
315 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales – Chi phí bán hàng |
316 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
317 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
318 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí |
319 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
320 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
321 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
322 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
323 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Thuê tài chính |
324 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
325 | 证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán |
326 | 股票 (gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu |
327 | 债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu |
328 | 外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại tệ |
329 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá |
330 | 期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng kỳ hạn |
331 | 期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn |
332 | 期权交易 (qīquán jiāoyì) – Option trading – Giao dịch quyền chọn |
333 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
334 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
335 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public company – Công ty đại chúng |
336 | 私有公司 (sīyǒu gōngsī) – Private company – Công ty tư nhân |
337 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty |
338 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
339 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Hoạt động vốn |
340 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm |
341 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Cổ phần tư nhân |
342 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public mutual funds – Quỹ đầu tư công cộng |
343 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing method – Phương thức tài trợ |
344 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
345 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
346 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
347 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
348 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
349 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
350 | 品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ) – Brand management – Quản lý thương hiệu |
351 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
352 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu |
353 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
354 | 广告营销 (guǎnggào yíngxiāo) – Advertising marketing – Tiếp thị quảng cáo |
355 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Internet marketing – Tiếp thị trực tuyến |
356 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội |
357 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content marketing – Tiếp thị nội dung |
358 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion activities – Hoạt động khuyến mãi |
359 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường |
360 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh |
361 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm |
362 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng |
363 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
364 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng |
365 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí tiếp thị |
366 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
367 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng |
368 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
369 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho hàng |
370 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
371 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
372 | 配送 (pèisòng) – Distribution – Phân phối |
373 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management – Quản lý vận chuyển |
374 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
375 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
376 | 客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng |
377 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
378 | 回款 (huíkuǎn) – Receivables – Thu hồi công nợ |
379 | 账单 (zhàngdān) – Invoice – Hóa đơn |
380 | 支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán |
381 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
382 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán quốc tế |
383 | 收款 (shōukuǎn) – Receipts – Tiếp nhận thanh toán |
384 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
385 | 信用卡支付 (xìnyòng kǎ zhīfù) – Credit card payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
386 | 网上支付 (wǎngshàng zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến |
387 | 汇款 (huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền |
388 | 贸易合作 (màoyì hézuò) – Trade cooperation – Hợp tác thương mại |
389 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Market development – Phát triển thị trường |
390 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký hợp đồng |
391 | 法律合规 (fǎlǜ héguī) – Legal compliance – Tuân thủ pháp luật |
392 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
393 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
394 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
395 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
396 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ |
397 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
398 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
399 | 企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Business development – Phát triển doanh nghiệp |
400 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Business strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
401 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường |
402 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành |
403 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh |
404 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
405 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Quảng bá thị trường |
406 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng |
407 | 销售战略 (xiāoshòu zhànlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
408 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
409 | 客户开发 (kèhù kāifā) – Customer development – Phát triển khách hàng |
410 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Bảo trì khách hàng |
411 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
412 | 交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Terms of trade – Điều khoản giao dịch |
413 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
414 | 销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu doanh thu |
415 | 销售绩效 (xiāoshòu jìxiào) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
416 | 销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo) – Sales skills – Kỹ năng bán hàng |
417 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
418 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
419 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua sắm |
420 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm |
421 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
422 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý tồn kho |
423 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production plan – Kế hoạch sản xuất |
424 | 生产调度 (shēngchǎn tiáodù) – Production scheduling – Lập kế hoạch sản xuất |
425 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics |
426 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
427 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển |
428 | 收货 (shōuhuò) – Receiving goods – Nhận hàng |
429 | 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
430 | 账单支付 (zhàngdān zhīfù) – Bill payment – Thanh toán hóa đơn |
431 | 提供发票 (tígōng fāpiào) – Provide invoice – Cung cấp hóa đơn |
432 | 退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả lại hàng |
433 | 退款 (tuìkuǎn) – Refund – Hoàn tiền |
434 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completion – Hoàn tất giao dịch |
435 | 交易确认 (jiāoyì quèrèn) – Transaction confirmation – Xác nhận giao dịch |
436 | 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới |
437 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ gia tăng giá trị |
438 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market survey – Khảo sát thị trường |
439 | 顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
440 | 广告活动 (guǎnggào huódòng) – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo |
441 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
442 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu |
443 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần |
444 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Business contract – Hợp đồng thương mại |
445 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh |
446 | 公司政策 (gōngsī zhèngcè) – Company policy – Chính sách công ty |
447 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn |
448 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực |
449 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý lương |
450 | 培训计划 (péixùn jìhuà) – Training plan – Kế hoạch đào tạo |
451 | 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Career development – Phát triển nghề nghiệp |
452 | 员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên |
453 | 组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức |
454 | 高层管理 (gāocéng guǎnlǐ) – Senior management – Quản lý cấp cao |
455 | 中层管理 (zhōngcéng guǎnlǐ) – Middle management – Quản lý cấp trung |
456 | 基层员工 (jīcéng yuángōng) – Frontline staff – Nhân viên tuyến đầu |
457 | 项目计划 (xiàngmù jìhuà) – Project plan – Kế hoạch dự án |
458 | 项目执行 (xiàngmù zhíxíng) – Project execution – Thực hiện dự án |
459 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project evaluation – Đánh giá dự án |
460 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
461 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
462 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
463 | 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ |
464 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax management – Quản lý thuế |
465 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
466 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
467 | 法务合规 (fǎwù héguī) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý |
468 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
469 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đơn xin cấp bằng sáng chế |
470 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký thương hiệu |
471 | 版权保护 (bǎnquán bǎohù) – Copyright protection – Bảo vệ bản quyền |
472 | 法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal risk – Rủi ro pháp lý |
473 | 纠纷解决 (jiūfēn jiějué) – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp |
474 | 法律咨询 (fǎlǜ zīxún) – Legal consultation – Tư vấn pháp lý |
475 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
476 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
477 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Lợi ích kinh tế |
478 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
479 | 创新管理 (chuàngxīn guǎnlǐ) – Innovation management – Quản lý sáng tạo |
480 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn) – Corporate innovation – Sáng tạo doanh nghiệp |
481 | 电子商务 (diànzǐ shāngmào) – E-commerce – Thương mại điện tử |
482 | 国际贸易 (guójì màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế |
483 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu |
484 | 进口贸易 (jìnkǒu màoyì) – Import trade – Thương mại nhập khẩu |
485 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia |
486 | 外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-invested enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
487 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
488 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán thương mại |
489 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade agreement – Thỏa thuận thương mại |
490 | 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale market – Thị trường bán buôn |
491 | 零售市场 (língshòu shìchǎng) – Retail market – Thị trường bán lẻ |
492 | 商品价格 (shāngpǐn jiàgé) – Product price – Giá sản phẩm |
493 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
494 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
495 | 收货单 (shōuhuò dān) – Delivery receipt – Biên nhận giao hàng |
496 | 发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Cấp hóa đơn |
497 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Trả lại và đổi hàng |
498 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
499 | 商务信函 (shāngwù xìnhán) – Business letter – Thư thương mại |
500 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng |
501 | 招标文件 (zhāobiāo wénjiàn) – Tender documents – Hồ sơ thầu |
502 | 投标书 (tóubiāo shū) – Tender proposal – Đề xuất thầu |
503 | 投标过程 (tóubiāo guòchéng) – Tender process – Quá trình đấu thầu |
504 | 项目实施 (xiàngmù shíshī) – Project implementation – Triển khai dự án |
505 | 项目评审 (xiàngmù píngshěn) – Project review – Đánh giá dự án |
506 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
507 | 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quality management – Quản lý chất lượng |
508 | 收货地址 (shōuhuò dìzhǐ) – Shipping address – Địa chỉ giao hàng |
509 | 运费 (yùnfèi) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
510 | 国际物流 (guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế |
511 | 海运 (hǎiyùn) – Ocean freight – Vận chuyển biển |
512 | 空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận chuyển hàng không |
513 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Rail transport – Vận chuyển đường sắt |
514 | 公路运输 (gōnglù yùnshū) – Road transport – Vận chuyển đường bộ |
515 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
516 | 贸易摩擦 (màoyì mócā) – Trade friction – Mâu thuẫn thương mại |
517 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo vệ thương mại |
518 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Free trade zone – Khu vực thương mại tự do |
519 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan |
520 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu |
521 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
522 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại |
523 | 商务拓展 (shāngwù tuòzhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh |
524 | 外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Foreign trade agency – Đại lý thương mại quốc tế |
525 | 外贸公司 (wàimào gōngsī) – Foreign trade company – Công ty thương mại quốc tế |
526 | 供应商评估 (gōngyìng shāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
527 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement demand – Nhu cầu mua sắm |
528 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm |
529 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
530 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíngdù) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu |
531 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
532 | 外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ thuê ngoài |
533 | 专业服务 (zhuānyè fúwù) – Professional service – Dịch vụ chuyên nghiệp |
534 | 知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù) – Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ |
535 | 商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại |
536 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng |
537 | 客户分析 (kèhù fēnxī) – Customer analysis – Phân tích khách hàng |
538 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
539 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm |
540 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm |
541 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá |
542 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu |
543 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường |
544 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Business process – Quy trình công việc |
545 | 会议安排 (huìyì ānpái) – Meeting arrangement – Sắp xếp cuộc họp |
546 | 会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp |
547 | 商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Business trip – Chuyến công tác |
548 | 商务接待 (shāngwù jiēdài) – Business reception – Tiếp đãi khách hàng |
549 | 工作环境 (gōngzuò huánjìng) – Work environment – Môi trường làm việc |
550 | 员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên |
551 | 客户服务中心 (kèhù fúwù zhōngxīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
552 | 商务合作 (shāngwù hézuò) – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh |
553 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
554 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo lợi nhuận |
555 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
556 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
557 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản |
558 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
559 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
560 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
561 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
562 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
563 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books – Sổ kế toán |
564 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
565 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí |
566 | 企业评估 (qǐyè pínggū) – Business evaluation – Đánh giá doanh nghiệp |
567 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn |
568 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
569 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng |
570 | 内部控制 (nèi bù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
571 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
572 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
573 | 劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
574 | 外包合同 (wàibāo hétóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng thuê ngoài |
575 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua sắm |
576 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng |
577 | 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật |
578 | 合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng |
579 | 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại |
580 | 法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý |
581 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Business insurance – Bảo hiểm doanh nghiệp |
582 | 财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Property insurance – Bảo hiểm tài sản |
583 | 工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Workers’ compensation insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động |
584 | 公众责任保险 (gōngzhòng zérèn bǎoxiǎn) – Public liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
585 | 假期福利 (jiàqī fúlì) – Vacation benefits – Phúc lợi kỳ nghỉ |
586 | 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm y tế |
587 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
588 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
589 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
590 | 财税政策 (cái shuì zhèngcè) – Fiscal and tax policy – Chính sách tài chính và thuế |
591 | 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu |
592 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu |
593 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
594 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu |
595 | 海关 (hǎiguān) – Customs – Hải quan |
596 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
597 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại |
598 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
599 | 进出口许可 (jìnchūkǒu xǔkě) – Import/export license – Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu |
600 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
601 | 进出口贸易 (jìnchūkǒu màoyì) – Import and export trade – Thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
602 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
603 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng |
604 | 商务协议 (shāngwù xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh |
605 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
606 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
607 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
608 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua sắm |
609 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn đặt hàng bán hàng |
610 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho |
611 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng |
612 | 物流 (wùliú) – Logistics – Vận tải |
613 | 运输 (yùnshū) – Transportation – Vận chuyển |
614 | 货运 (huòyùn) – Freight – Vận chuyển hàng hóa |
615 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty logistics |
616 | 仓储 (cāngchǔ) – Storage – Kho bãi |
617 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho hàng |
618 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận tải |
619 | 快递 (kuàidì) – Express delivery – Giao hàng nhanh |
620 | 装卸 (zhuāngxiè) – Loading and unloading – Xếp dỡ |
621 | 收货 (shōuhuò) – Receipt of goods – Nhận hàng |
622 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi vận tải |
623 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa |
624 | 国内物流 (guónèi wùliú) – Domestic logistics – Logistics nội địa |
625 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Transport company – Công ty vận tải |
626 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
627 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
628 | 海运 (hǎiyùn) – Sea freight – Vận tải biển |
629 | 空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận tải hàng không |
630 | 陆运 (lùyùn) – Land freight – Vận tải đường bộ |
631 | 集装箱 (jí zhuāngxiāng) – Container – Container |
632 | 托盘 (tuōpán) – Pallet – Pallet |
633 | 装卸设备 (zhuāngxiè shèbèi) – Loading and unloading equipment – Thiết bị xếp dỡ |
634 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
635 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược marketing |
636 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
637 | 定位 (dìngwèi) – Positioning – Định vị |
638 | 广告 (guǎnggào) – Advertisement – Quảng cáo |
639 | 宣传 (xuānchuán) – Publicity – Tuyên truyền |
640 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
641 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
642 | 投诉 (tóusù) – Complaint – Khiếu nại |
643 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
644 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience – Trải nghiệm người dùng |
645 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
646 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
647 | 外包 (wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài |
648 | 原材料 (yuán cáiliào) – Raw material – Nguyên liệu |
649 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production schedule – Lịch trình sản xuất |
650 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Năng lực sản xuất |
651 | 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Production line – Dây chuyền sản xuất |
652 | 自动化生产 (zìdònghuà shēngchǎn) – Automated production – Sản xuất tự động hóa |
653 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
654 | 产品检验 (chǎnpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
655 | 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production cycle – Chu kỳ sản xuất |
656 | 设备维护 (shèbèi wéihù) – Equipment maintenance – Bảo trì thiết bị |
657 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu quả sản xuất |
658 | 环境保护 (huánjìng bǎohù) – Environmental protection – Bảo vệ môi trường |
659 | 节能减排 (jiénéng jiǎn pái) – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải |
660 | 可持续发展 (kěchíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững |
661 | 社会责任 (shèhuì zérèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội |
662 | 环保法规 (huánbǎo fǎguī) – Environmental regulations – Quy định về môi trường |
663 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội ngũ |
664 | 劳动法 (láodòng fǎ) – Labor law – Luật lao động |
665 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management (HRM) – Quản lý nguồn nhân lực |
666 | 员工关系 (yuángōng guānxì) – Employee relations – Quan hệ nhân viên |
667 | 解雇 (jiěgù) – Dismissal – Sa thải |
668 | 工伤 (gōngshāng) – Work injury – Tai nạn lao động |
669 | 退休 (tuìxiū) – Retirement – Nghỉ hưu |
670 | 休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép |
671 | 临时员工 (línshí yuángōng) – Temporary employee – Nhân viên tạm thời |
672 | 固定员工 (gùdìng yuángōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức |
673 | 工作考核 (gōngzuò kǎohé) – Job assessment – Đánh giá công việc |
674 | 团队合作 (tuánduì hézuò) – Teamwork – Hợp tác nhóm |
675 | 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động |
676 | 劳动权益 (láodòng quányì) – Labor rights – Quyền lao động |
677 | 公平就业 (gōngpíng jiùyè) – Equal employment – Cơ hội việc làm bình đẳng |
678 | 工资 (gōngzī) – Wage – Mức lương |
679 | 工会 (gōnghuì) – Labor union – Công đoàn |
680 | 社保 (shèbǎo) – Social security – An sinh xã hội |
681 | 养老保险 (yǎnglǎo bǎoxiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí |
682 | 工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động |
683 | 失业保险 (shīyè bǎoxiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp |
684 | 人事档案 (rénshì dǎng’àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự |
685 | 招聘广告 (zhāopìn guǎnggào) – Job advertisement – Quảng cáo tuyển dụng |
686 | 面试 (miànshì) – Interview – Phỏng vấn |
687 | 背景调查 (bèijǐng diàochá) – Background check – Kiểm tra lý lịch |
688 | 入职 (rùzhí) – Onboarding – Nhận việc |
689 | 离职手续 (lízhí shǒuxù) – Offboarding process – Quy trình nghỉ việc |
690 | 弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì) – Flexible working hours – Chế độ làm việc linh hoạt |
691 | 远程工作 (yuǎnchéng gōngzuò) – Remote work – Làm việc từ xa |
692 | 办公室文化 (bàngōngshì wénhuà) – Office culture – Văn hóa văn phòng |
693 | 会议室 (huìyì shì) – Meeting room – Phòng họp |
694 | 办公桌 (bàngōng zhuō) – Office desk – Bàn làm việc |
695 | 传真机 (chuánzhēn jī) – Fax machine – Máy fax |
696 | 复印机 (fùyìn jī) – Copier – Máy photocopy |
697 | 办公文具 (bàngōng wénjù) – Office supplies – Vật dụng văn phòng |
698 | 文件柜 (wénjiàn guì) – Filing cabinet – Tủ hồ sơ |
699 | 日程安排 (rìchéng ānpái) – Schedule – Lịch trình |
700 | 电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Cuộc gọi hội nghị |
701 | 硬盘 (yìngpán) – Hard drive – Ổ cứng |
702 | U盘 (U pán) – USB flash drive – Ổ USB |
703 | 鼠标 (shǔbiāo) – Mouse – Chuột máy tính |
704 | 屏幕 (píngmù) – Screen – Màn hình |
705 | 投影仪 (tóuyǐng yí) – Projector – Máy chiếu |
706 | 会议电话 (huìyì diànhuà) – Conference phone – Điện thoại hội nghị |
707 | 音响 (yīnxiǎng) – Speaker – Loa |
708 | 网络连接 (wǎngluò liánjiē) – Network connection – Kết nối mạng |
709 | 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email – Thư điện tử |
710 | 邮件附件 (yóujiàn fùjiàn) – Email attachment – Tệp đính kèm trong email |
711 | 邮箱 (yóuxiāng) – Mailbox – Hộp thư |
712 | 文件 (wénjiàn) – File – Tập tin |
713 | 文件夹 (wénjiàn jiā) – Folder – Thư mục |
714 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – Network security – An ninh mạng |
715 | 解密 (jiěmì) – Decryption – Giải mã |
716 | 编程 (biānchéng) – Programming – Lập trình |
717 | 编程语言 (biānchéng yǔyán) – Programming language – Ngôn ngữ lập trình |
718 | 数据挖掘 (shùjù wājué) – Data mining – Khai thác dữ liệu |
719 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Search engine optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
720 | 社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – Social media – Mạng xã hội |
721 | 网站 (wǎngzhàn) – Website – Trang web |
722 | 用户界面 (yònghù jièmiàn) – User interface (UI) – Giao diện người dùng |
723 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience (UX) – Trải nghiệm người dùng |
724 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
725 | 客户管理系统 (kèhù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer management system – Hệ thống quản lý khách hàng |
726 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp |
727 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
728 | 支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Payment system – Hệ thống thanh toán |
729 | 信用卡 (xìnyòngkǎ) – Credit card – Thẻ tín dụng |
730 | 积分 (jīfēn) – Points – Điểm thưởng |
731 | 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Refund policy – Chính sách hoàn tiền |
732 | 购物车 (gòuwù chē) – Shopping cart – Giỏ hàng |
733 | 商品 (shāngpǐn) – Product – Sản phẩm |
734 | 库存 (kùcún) – Inventory – Kho hàng |
735 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán buôn |
736 | 零售 (língshòu) – Retail – Bán lẻ |
737 | 运费 (yùnfèi) – Shipping fee – Phí vận chuyển |
738 | 存货 (cúnhuò) – Stock – Hàng tồn kho |
739 | 纳税 (nàshuì) – Taxation – Thuế |
740 | 税务 (shuìwù) – Tax affairs – Công tác thuế |
741 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
742 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
743 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
744 | 股份 (gǔfèn) – Share – Cổ phần |
745 | 股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
746 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
747 | 负债 (fùzhài) – Liability – Nợ |
748 | 净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng |
749 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận |
750 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
751 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
752 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Hoà vốn |
753 | 负现金流 (fù xiànjīn liú) – Negative cash flow – Dòng tiền âm |
754 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
755 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
756 | 宣传 (xuānchuán) – Promotion – Khuyến mãi |
757 | 促销 (cùxiāo) – Sales promotion – Chương trình khuyến mãi |
758 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
759 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
760 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng |
761 | 顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
762 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
763 | 购买力 (gòumǎi lì) – Purchasing power – Khả năng mua sắm |
764 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường |
765 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share – Thị phần |
766 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu doanh số |
767 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh số |
768 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
769 | 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng |
770 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòutǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
771 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
772 | 会议管理 (huìyì guǎnlǐ) – Meeting management – Quản lý cuộc họp |
773 | 公司结构 (gōngsī jiégòu) – Company structure – Cơ cấu công ty |
774 | 行业报告 (hángyè bàogào) – Industry report – Báo cáo ngành |
775 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
776 | 市场供应 (shìchǎng gōngyìng) – Market supply – Cung ứng thị trường |
777 | 顾客需求 (gùkè xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
778 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
779 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand awareness – Nhận thức về thương hiệu |
780 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
781 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm |
782 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
783 | 产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn) – Product update – Cập nhật sản phẩm |
784 | 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
785 | 数据分析师 (shùjù fēnxī shī) – Data analyst – Nhà phân tích dữ liệu |
786 | 数据报告 (shùjù bàogào) – Data report – Báo cáo dữ liệu |
787 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital marketing – Tiếp thị số |
788 | 网站优化 (wǎngzhàn yōuhuà) – Website optimization – Tối ưu hóa website |
789 | 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Email marketing – Tiếp thị qua email |
790 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
791 | 搜索引擎广告 (sōusuǒ yǐnqíng guǎnggào) – SEM (Search Engine Marketing) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm |
792 | 广告点击率 (guǎnggào diǎn jí lǜ) – Click-through rate (CTR) – Tỷ lệ nhấp chuột |
793 | 转化率 (zhuǎnhuà lǜ) – Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi |
794 | 网站流量 (wǎngzhàn liúliàng) – Website traffic – Lưu lượng truy cập website |
795 | 流量分析 (liúliàng fēnxī) – Traffic analysis – Phân tích lưu lượng |
796 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
797 | 移动支付 (yídòng zhīfù) – Mobile payment – Thanh toán di động |
798 | 网店 (wǎngdiàn) – Online store – Cửa hàng trực tuyến |
799 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng |
800 | 服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality – Chất lượng dịch vụ |
801 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá cả |
802 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá |
803 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay kho |
804 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
805 | 激励措施 (jīlì cuòshī) – Incentive measures – Biện pháp khuyến khích |
806 | 目标管理 (mùbiāo guǎnlǐ) – Goal management – Quản lý mục tiêu |
807 | 员工绩效 (yuángōng jìxiào) – Employee performance – Hiệu suất nhân viên |
808 | 领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Lãnh đạo |
809 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình công việc |
810 | 办公自动化 (bàngōng zìdòng huà) – Office automation – Tự động hóa văn phòng |
811 | 数据存储 (shùjù cúnchǔ) – Data storage – Lưu trữ dữ liệu |
812 | 云计算 (yún jìsuàn) – Cloud computing – Điện toán đám mây |
813 | 数据安全 (shùjù ānquán) – Data security – Bảo mật dữ liệu |
814 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – Network security – Bảo mật mạng |
815 | 文件管理 (wénjiàn guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu |
816 | 文档共享 (wéndàng gòngxiǎng) – Document sharing – Chia sẻ tài liệu |
817 | 协作工具 (xiézuò gōngjù) – Collaboration tools – Công cụ hợp tác |
818 | 办公室环境 (bàngōngshì huánjìng) – Office environment – Môi trường văn phòng |
819 | 打印机 (dǎyìn jī) – Printer – Máy in |
820 | 复印机 (fùyìn jī) – Photocopier – Máy photo |
821 | 办公桌 (bàngōng zhuō) – Desk – Bàn làm việc |
822 | 办公椅 (bàngōng yǐ) – Office chair – Ghế văn phòng |
823 | 文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Hồ sơ tài liệu |
824 | 办公室电话 (bàngōngshì diànhuà) – Office phone – Điện thoại văn phòng |
825 | 手机 (shǒujī) – Mobile phone – Điện thoại di động |
826 | 电子笔记本 (diànzǐ bǐjìběn) – Electronic notebook – Sổ ghi chép điện tử |
827 | 白板 (báibǎn) – Whiteboard – Bảng trắng |
828 | 视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị video |
829 | 虚拟会议 (xūnǐ huìyì) – Virtual meeting – Cuộc họp ảo |
830 | 居家办公 (jūjiā bàngōng) – Work from home – Làm việc tại nhà |
831 | 工作报告 (gōngzuò bàogào) – Work report – Báo cáo công việc |
832 | 周报 (zhōu bào) – Weekly report – Báo cáo tuần |
833 | 月报 (yuè bào) – Monthly report – Báo cáo tháng |
834 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo năm |
835 | 工作总结 (gōngzuò zǒngjié) – Work summary – Tóm tắt công việc |
836 | 任务分配 (rènwu fēnpèi) – Task assignment – Phân công nhiệm vụ |
837 | 时间表 (shíjiān biǎo) – Schedule – Lịch trình |
838 | 进度跟踪 (jìndù gēnzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ |
839 | 项目进度 (xiàngmù jìndù) – Project progress – Tiến độ dự án |
840 | 预算计划 (yùsuàn jìhuà) – Budget plan – Kế hoạch ngân sách |
841 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
842 | 收入报告 (shōurù bàogào) – Income report – Báo cáo thu nhập |
843 | 支出报告 (zhīchū bàogào) – Expense report – Báo cáo chi phí |
844 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
845 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment plan – Kế hoạch đầu tư |
846 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Đại hội cổ đông |
847 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
848 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
849 | 企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Corporate risk – Rủi ro doanh nghiệp |
850 | 信贷 (xìndài) – Credit – Tín dụng |
851 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
852 | 贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
853 | 融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ |
854 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu |
855 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
856 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
857 | 顾客反馈 (gùkè fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
858 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm |
859 | 服务创新 (fúwù chuàngxīn) – Service innovation – Đổi mới dịch vụ |
860 | 目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu |
861 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
862 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
863 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho |
864 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi |
865 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics services – Dịch vụ logistics |
866 | 本地配送 (běndì pèisòng) – Local delivery – Giao hàng địa phương |
867 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Shipment tracking – Theo dõi lô hàng |
868 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transportation dispatch – Điều phối vận chuyển |
869 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transportation network – Mạng lưới vận chuyển |
870 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
871 | 进口 (jìnkǒu) – Import – Nhập khẩu |
872 | 出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu |
873 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
874 | 贸易战 (màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại |
875 | 进出口协议 (jìnkǒu chūkǒu xiéyì) – Import-export agreement – Hiệp định xuất nhập khẩu |
876 | 自由贸易 (zìyóu màoyì) – Free trade – Thương mại tự do |
877 | 双边贸易 (shuāngbiān màoyì) – Bilateral trade – Thương mại song phương |
878 | 多边贸易 (duōbiān màoyì) – Multilateral trade – Thương mại đa phương |
879 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại |
880 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại |
881 | 进出口许可证 (jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu |
882 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
883 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Shipping company – Công ty vận tải |
884 | 集装箱 (jízhuāng xiāng) – Container – Thùng container |
885 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Danh sách hàng hóa |
886 | 集中采购 (jízhōng cǎigòu) – Centralized procurement – Mua sắm tập trung |
887 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm |
888 | 采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement price – Giá mua sắm |
889 | 供应合同 (gōngyìng hétóng) – Supply contract – Hợp đồng cung cấp |
890 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
891 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm |
892 | 流程改进 (liúchéng gǎijìn) – Process improvement – Cải tiến quy trình |
893 | 任务管理 (rènwu guǎnlǐ) – Task management – Quản lý nhiệm vụ |
894 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Resource management – Quản lý tài nguyên |
895 | 员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee incentives – Khuyến khích nhân viên |
896 | 员工招聘 (yuángōng zhāopìn) – Employee recruitment – Tuyển dụng nhân viên |
897 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
898 | 公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Company strategy – Chiến lược công ty |
899 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược |
900 | 企业扩张 (qǐyè kuòzhāng) – Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp |
901 | 海外投资 (hǎiwài tóuzī) – Overseas investment – Đầu tư nước ngoài |
902 | 本地化 (běndì huà) – Localization – Bản địa hóa |
903 | 全球化 (quánqiú huà) – Globalization – Toàn cầu hóa |
904 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Market expansion – Khai thác thị trường |
905 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Vận hành vốn |
906 | 战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược |
907 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
908 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
909 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Doanh thu hoạt động |
910 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
911 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
912 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
913 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
914 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách đầu tư |
915 | 合规管理 (héguī guǎnlǐ) – Compliance management – Quản lý tuân thủ |
916 | 法律咨询 (fǎlǜ zīxún) – Legal consulting – Tư vấn pháp lý |
917 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đăng ký bằng sáng chế |
918 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu |
919 | 著作权 (zhùzuòquán) – Copyright – Bản quyền |
920 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – Legal litigation – Kiện tụng pháp lý |
921 | 合同起草 (hétóng qǐcǎo) – Contract drafting – Soạn thảo hợp đồng |
922 | 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng |
923 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
924 | 代理协议 (dàilǐ xiéyì) – Agency agreement – Hợp đồng đại lý |
925 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm |
926 | 服务合同 (fúwù hétóng) – Service contract – Hợp đồng dịch vụ |
927 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
928 | 进口合同 (jìnkǒu hétóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu |
929 | 融资合同 (róngzī hétóng) – Financing contract – Hợp đồng tài trợ |
930 | 项目合同 (xiàngmù hétóng) – Project contract – Hợp đồng dự án |
931 | 建设合同 (jiànshè hétóng) – Construction contract – Hợp đồng xây dựng |
932 | 投标文件 (tóubiāo wénjiàn) – Bidding documents – Hồ sơ đấu thầu |
933 | 招标公告 (zhāobiāo gōnggào) – Tender announcement – Thông báo mời thầu |
934 | 开标 (kāibiāo) – Bid opening – Mở thầu |
935 | 中标通知 (zhōngbiāo tōngzhī) – Winning bid notice – Thông báo trúng thầu |
936 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
937 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng |
938 | 合同变更 (hétóng biàngēng) – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng |
939 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng |
940 | 违约赔偿 (wéiyuē péicháng) – Breach compensation – Bồi thường vi phạm |
941 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm |
942 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business development – Phát triển kinh doanh |
943 | 业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện kinh doanh |
944 | 客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Customer management – Quản lý khách hàng |
945 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Duy trì khách hàng |
946 | 客户拜访 (kèhù bàifǎng) – Customer visit – Thăm khách hàng |
947 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng |
948 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
949 | 品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Brand awareness – Nhận thức thương hiệu |
950 | 公关活动 (gōngguān huódòng) – Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng |
951 | 公关危机 (gōngguān wēijī) – Public relations crisis – Khủng hoảng quan hệ công chúng |
952 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising promotion – Quảng cáo tuyên truyền |
953 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement placement – Đăng quảng cáo |
954 | 广告策划 (guǎnggào cèhuà) – Advertising planning – Lập kế hoạch quảng cáo |
955 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh số bán hàng |
956 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng |
957 | 分销商 (fēnxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối |
958 | 经销商 (jīngxiāo shāng) – Dealer – Đại lý kinh doanh |
959 | 直销 (zhíxiāo) – Direct selling – Bán hàng trực tiếp |
960 | 连锁经营 (liánsuǒ jīngyíng) – Chain operation – Kinh doanh chuỗi |
961 | 线上销售 (xiànshàng xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến |
962 | 线下销售 (xiànxià xiāoshòu) – Offline sales – Bán hàng trực tiếp |
963 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn |
964 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
965 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
966 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn ứng tài chính |
967 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn công tác phí |
968 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng |
969 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Expense control – Kiểm soát chi phí |
970 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system – Chế độ tài chính |
971 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Mục tài khoản kế toán |
972 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
973 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc |
974 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting book – Sổ sách kế toán |
975 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
976 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
977 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
978 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai thuế |
979 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
980 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng |
981 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ |
982 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
983 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
984 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế |
985 | 聘用合同 (pìnyòng hétóng) – Employment contract – Hợp đồng tuyển dụng |
986 | 员工手册 (yuángōng shǒucè) – Employee handbook – Sổ tay nhân viên |
987 | 入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập chức |
988 | 离职手续 (lízhí shǒuxù) – Exit procedure – Thủ tục nghỉ việc |
989 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
990 | 公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở |
991 | 工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Payroll settlement – Quyết toán lương |
992 | 薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cơ cấu lương |
993 | 绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance pay – Lương theo hiệu suất |
994 | 加班工资 (jiābān gōngzī) – Overtime pay – Lương làm thêm |
995 | 节日福利 (jiérì fúlì) – Holiday benefits – Phúc lợi ngày lễ |
996 | 年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
997 | 员工体检 (yuángōng tǐjiǎn) – Employee physical exam – Khám sức khỏe nhân viên |
998 | 内部沟通 (nèibù gōutōng) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ |
999 | 内部通知 (nèibù tōngzhī) – Internal notice – Thông báo nội bộ |
1000 | 公告栏 (gōnggào lán) – Bulletin board – Bảng thông báo |
1001 | 打印设备 (dǎyìn shèbèi) – Printing equipment – Thiết bị in ấn |
1002 | 复印机 (fùyìnjī) – Photocopier – Máy photocopy |
1003 | 扫描仪 (sǎomiáoyí) – Scanner – Máy scan |
1004 | 投影仪 (tóuyǐngyí) – Projector – Máy chiếu |
1005 | 会议设备 (huìyì shèbèi) – Conference equipment – Thiết bị hội nghị |
1006 | 办公家具 (bàngōng jiājù) – Office furniture – Nội thất văn phòng |
1007 | 文件柜 (wénjiàn guì) – Filing cabinet – Tủ tài liệu |
1008 | 资料架 (zīliào jià) – Document rack – Giá tài liệu |
1009 | 会议桌 (huìyì zhuō) – Conference table – Bàn họp |
1010 | 记号笔 (jìhàobǐ) – Marker pen – Bút dạ |
1011 | 文件夹 (wénjiàn jiā) – Folder – Bìa tài liệu |
1012 | 活页夹 (huóyè jiā) – Binder – Bìa còng |
1013 | 订书机 (dìngshūjī) – Stapler – Máy bấm kim |
1014 | 订书针 (dìngshūzhēn) – Staple – Ghim bấm |
1015 | 打孔机 (dǎkǒngjī) – Hole puncher – Máy đục lỗ |
1016 | 胶带 (jiāodài) – Adhesive tape – Băng dính |
1017 | 剪刀 (jiǎndāo) – Scissors – Kéo |
1018 | 胶水 (jiāoshuǐ) – Glue – Keo dán |
1019 | 便利贴 (biànlìtiē) – Sticky notes – Giấy ghi chú |
1020 | 标签纸 (biāoqiān zhǐ) – Label paper – Giấy nhãn dán |
1021 | 名片 (míngpiàn) – Business card – Danh thiếp |
1022 | 名片夹 (míngpiàn jiā) – Business card holder – Hộp đựng danh thiếp |
1023 | 书写板 (shūxiěbǎn) – Writing pad – Bảng viết |
1024 | 会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting minutes – Biên bản họp |
1025 | 笔记本 (bǐjìběn) – Notebook – Sổ ghi chép |
1026 | 笔筒 (bǐtǒng) – Pen holder – Ống đựng bút |
1027 | 文件托盘 (wénjiàn tuōpán) – Document tray – Khay đựng tài liệu |
1028 | 办公耗材 (bàngōng hàocái) – Office supplies – Vật tư văn phòng |
1029 | 墨盒 (mòhé) – Ink cartridge – Hộp mực in |
1030 | 碳粉盒 (tànfěn hé) – Toner cartridge – Hộp mực laser |
1031 | 打印纸 (dǎyìn zhǐ) – Printing paper – Giấy in |
1032 | 传真纸 (chuánzhēn zhǐ) – Fax paper – Giấy fax |
1033 | 信封 (xìnfēng) – Envelope – Phong bì |
1034 | 快递袋 (kuàidì dài) – Courier bag – Túi chuyển phát nhanh |
1035 | 装订机 (zhuāngdìngjī) – Binding machine – Máy đóng gáy |
1036 | 办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn) – Office software – Phần mềm văn phòng |
1037 | 文字处理 (wénzì chǔlǐ) – Word processing – Xử lý văn bản |
1038 | 日程管理 (rìchéng guǎnlǐ) – Schedule management – Quản lý lịch trình |
1039 | 网络会议 (wǎngluò huìyì) – Online meeting – Hội nghị trực tuyến |
1040 | 远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote working – Làm việc từ xa |
1041 | 屏幕共享 (píngmù gòngxiǎng) – Screen sharing – Chia sẻ màn hình |
1042 | 云办公 (yún bàngōng) – Cloud office – Văn phòng đám mây |
1043 | 电子签名 (diànzǐ qiānmíng) – Electronic signature – Chữ ký điện tử |
1044 | 文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tài liệu |
1045 | 数据备份 (shùjù bèifèn) – Data backup – Sao lưu dữ liệu |
1046 | 数据恢复 (shùjù huīfù) – Data recovery – Khôi phục dữ liệu |
1047 | 网络维护 (wǎngluò wéihù) – Network maintenance – Bảo trì mạng |
1048 | 系统升级 (xìtǒng shēngjí) – System upgrade – Nâng cấp hệ thống |
1049 | 软件更新 (ruǎnjiàn gēngxīn) – Software update – Cập nhật phần mềm |
1050 | 防病毒软件 (fáng bìngdú ruǎnjiàn) – Antivirus software – Phần mềm diệt virus |
1051 | 办公自动化 (bàngōng zìdònghuà) – Office automation – Tự động hóa văn phòng |
1052 | 无纸化办公 (wúzhǐhuà bàngōng) – Paperless office – Văn phòng không giấy tờ |
1053 | 电子存档 (diànzǐ cúndàng) – Electronic archiving – Lưu trữ điện tử |
1054 | 文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tài liệu |
1055 | 电子数据交换 (diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic data interchange – Trao đổi dữ liệu điện tử |
1056 | 项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn) – Project risk – Rủi ro dự án |
1057 | 客户资料 (kèhù zīliào) – Customer information – Thông tin khách hàng |
1058 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng |
1059 | 客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
1060 | 销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Sales support – Hỗ trợ bán hàng |
1061 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
1062 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement placement – Đặt quảng cáo |
1063 | 媒体合作 (méitǐ hézuò) – Media cooperation – Hợp tác truyền thông |
1064 | 宣传资料 (xuānchuán zīliào) – Promotional materials – Tài liệu quảng bá |
1065 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ |
1066 | 行业动态 (hángyè dòngtài) – Industry trends – Xu hướng ngành |
1067 | 服务改进 (fúwù gǎijìn) – Service improvement – Cải tiến dịch vụ |
1068 | 业务外包 (yèwù wàibāo) – Business outsourcing – Gia công dịch vụ |
1069 | 外包合同 (wàibāo hétóng) – Outsourcing contract – Hợp đồng gia công |
1070 | 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract signing – Ký kết hợp đồng |
1071 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
1072 | 商业机密 (shāngyè jīmì) – Trade secret – Bí mật kinh doanh |
1073 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
1074 | 诉讼服务 (sùsòng fúwù) – Litigation service – Dịch vụ kiện tụng |
1075 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1076 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai thuế |
1077 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost management – Quản lý chi phí |
1078 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
1079 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1080 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần |
1081 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1082 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
1083 | 管理层 (guǎnlǐcéng) – Management team – Ban quản lý |
1084 | 高管 (gāoguǎn) – Senior executive – Giám đốc cấp cao |
1085 | 办公室主任 (bàngōngshì zhǔrèn) – Office director – Trưởng phòng hành chính |
1086 | 行政助理 (xíngzhèng zhùlǐ) – Administrative assistant – Trợ lý hành chính |
1087 | 文员 (wényuán) – Clerk – Nhân viên văn thư |
1088 | 档案管理员 (dàng’àn guǎnlǐyuán) – File manager – Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
1089 | 人事助理 (rénshì zhùlǐ) – HR assistant – Trợ lý nhân sự |
1090 | 招聘专员 (zhāopìn zhuānyuán) – Recruitment specialist – Chuyên viên tuyển dụng |
1091 | 员工培训 (yuángōng péixùn) – Staff training – Đào tạo nhân viên |
1092 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất làm việc |
1093 | 岗位描述 (gǎngwèi miáoshù) – Job description – Mô tả công việc |
1094 | 带薪休假 (dàixīn xiūjià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương |
1095 | 健康保险 (jiànkāng bǎoxiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm sức khỏe |
1096 | 劳动争议 (láodòng zhēngyì) – Labor dispute – Tranh chấp lao động |
1097 | 劳动仲裁 (láodòng zhòngcái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động |
1098 | 离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục thôi việc |
1099 | 工作纪律 (gōngzuò jìlǜ) – Work discipline – Kỷ luật lao động |
1100 | 办公规范 (bàngōng guīfàn) – Office regulation – Quy định văn phòng |
1101 | 议程安排 (yìchéng ānpái) – Agenda arrangement – Sắp xếp chương trình nghị sự |
1102 | 会议通知 (huìyì tōngzhī) – Meeting notice – Thông báo cuộc họp |
1103 | 视频会议 (shìpín huìyì) – Video conference – Hội nghị truyền hình |
1104 | 电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Cuộc họp qua điện thoại |
1105 | 商务拜访 (shāngwù bàifǎng) – Business visit – Chuyến thăm thương mại |
1106 | 招待会 (zhāodàihuì) – Reception – Tiệc chiêu đãi |
1107 | 展览会 (zhǎnlǎnhuì) – Exhibition – Triển lãm |
1108 | 推介会 (tuījièhuì) – Promotion event – Hội nghị giới thiệu sản phẩm |
1109 | 签约仪式 (qiānyuē yíshì) – Signing ceremony – Lễ ký kết hợp đồng |
1110 | 业务推广 (yèwù tuīguǎng) – Business promotion – Quảng bá kinh doanh |
1111 | 营销策划 (yíngxiāo cèhuà) – Marketing planning – Lập kế hoạch marketing |
1112 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising placement – Đặt quảng cáo |
1113 | 新闻发布 (xīnwén fābù) – Press release – Thông cáo báo chí |
1114 | 媒体采访 (méitǐ cǎifǎng) – Media interview – Phỏng vấn truyền thông |
1115 | 网络推广 (wǎngluò tuīguǎng) – Online promotion – Quảng bá trực tuyến |
1116 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
1117 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến |
1118 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Internet marketing – Tiếp thị qua mạng |
1119 | 用户数据 (yònghù shùjù) – User data – Dữ liệu người dùng |
1120 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá cả |
1121 | 新品发布 (xīnpǐn fābù) – New product launch – Ra mắt sản phẩm mới |
1122 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng |
1123 | 销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales commission – Hoa hồng bán hàng |
1124 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả |
1125 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional activity – Hoạt động xúc tiến bán hàng |
1126 | 产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm |
1127 | 样品申请 (yàngpǐn shēnqǐng) – Sample request – Yêu cầu mẫu thử |
1128 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa |
1129 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
1130 | 入库登记 (rùkù dēngjì) – Stock-in registration – Đăng ký nhập kho |
1131 | 出库记录 (chūkù jìlù) – Stock-out record – Ghi chép xuất kho |
1132 | 盘点库存 (pándiǎn kùcún) – Inventory checking – Kiểm kê kho |
1133 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipment notice – Thông báo giao hàng |
1134 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm vận tải |
1135 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
1136 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial auditing – Kiểm toán tài chính |
1137 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
1138 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
1139 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund scheduling – Điều phối vốn |
1140 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Legal consultant – Cố vấn pháp lý |
1141 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company charter – Điều lệ công ty |
1142 | 公司注册 (gōngsī zhùcè) – Company registration – Đăng ký công ty |
1143 | 合规审查 (hégé shěnchá) – Compliance review – Kiểm tra tuân thủ |
1144 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
1145 | 招聘流程 (zhāopìn liúchéng) – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng |
1146 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý tiền lương |
1147 | 办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Office supplies – Văn phòng phẩm |
1148 | 文件存档 (wénjiàn cúndàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu |
1149 | 档案管理 (dǎng’àn guǎnlǐ) – File management – Quản lý hồ sơ |
1150 | 邮件系统 (yóujiàn xìtǒng) – Email system – Hệ thống email |
1151 | 办公网络 (bàngōng wǎngluò) – Office network – Mạng văn phòng |
1152 | 信息安全 (xìnxī ānquán) – Information security – An ninh thông tin |
1153 | 数据恢复 (shùjù huīfù) – Data recovery – Phục hồi dữ liệu |
1154 | 虚拟会议 (xūnǐ huìyì) – Virtual meeting – Họp trực tuyến |
1155 | 任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task assignment – Phân công nhiệm vụ |
1156 | 团队协作 (tuánduì xiézuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm |
1157 | 协商技巧 (xiéshāng jìqiǎo) – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán |
1158 | 问题解决 (wèntí jiějué) – Problem solving – Giải quyết vấn đề |
1159 | 议程安排 (yìchéng ānpái) – Agenda arrangement – Sắp xếp chương trình |
1160 | U盘 (U pán) – USB drive – Ổ USB |
1161 | 移动硬盘 (yídòng yìngpán) – External hard drive – Ổ cứng di động |
1162 | 网络服务器 (wǎngluò fúwùqì) – Network server – Máy chủ mạng |
1163 | 路由器 (lùyóuqì) – Router – Bộ định tuyến |
1164 | 表格软件 (biǎogé ruǎnjiàn) – Spreadsheet software – Phần mềm bảng tính |
1165 | 演示软件 (yǎnshì ruǎnjiàn) – Presentation software – Phần mềm trình chiếu |
1166 | 项目管理软件 (xiàngmù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Project management software – Phần mềm quản lý dự án |
1167 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
1168 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
1169 | 市场营销系统 (shìchǎng yíngxiāo xìtǒng) – Marketing system – Hệ thống marketing |
1170 | 人事管理系统 (rénshì guǎnlǐ xìtǒng) – Human resources system – Hệ thống nhân sự |
1171 | 电子文档管理 (diànzǐ wéndàng guǎnlǐ) – Electronic document management – Quản lý tài liệu điện tử |
1172 | 商务智能 (shāngwù zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh |
1173 | 采购单 (cǎigòu dān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
1174 | 销售单 (xiāoshòu dān) – Sales order – Đơn đặt hàng bán |
1175 | 收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai |
1176 | 合同书 (hétóng shū) – Contract document – Văn bản hợp đồng |
1177 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation – Báo giá |
1178 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
1179 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
1180 | 客户名单 (kèhù míngdān) – Client list – Danh sách khách hàng |
1181 | 供应商名单 (gōngyìngshāng míngdān) – Supplier list – Danh sách nhà cung cấp |
1182 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Bảng kê hàng hóa |
1183 | 营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch marketing |
1184 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách năm |
1185 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền |
1186 | 营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu |
1187 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
1188 | 费用 (fèiyòng) – Expense – Chi tiêu |
1189 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net asset – Tài sản ròng |
1190 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
1191 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
1192 | 基金 (jījīn) – Fund – Quỹ đầu tư |
1193 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất |
1194 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – Patent application – Đăng ký sáng chế |
1195 | 商业秘密 (shāngyè mìmì) – Trade secret – Bí mật kinh doanh |
1196 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – Legal consultant – Tư vấn pháp lý |
1197 | 监事会 (jiānshìhuì) – Board of supervisors – Ban kiểm soát |
1198 | 行政许可 (xíngzhèng xǔkě) – Administrative license – Giấy phép hành chính |
1199 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business license – Giấy phép kinh doanh |
1200 | 办公楼租赁 (bàngōnglóu zūlìn) – Office building leasing – Thuê tòa nhà văn phòng |
1201 | 办公租赁 (bàngōng zūlìn) – Office rental – Thuê văn phòng |
1202 | 商务中心 (shāngwù zhōngxīn) – Business center – Trung tâm thương mại |
1203 | 会议室预订 (huìyìshì yùdìng) – Meeting room booking – Đặt phòng họp |
1204 | 网络设备 (wǎngluò shèbèi) – Network equipment – Thiết bị mạng |
1205 | 打印机租赁 (dǎyìnjī zūlìn) – Printer leasing – Thuê máy in |
1206 | 文件柜 (wénjiàn guì) – File cabinet – Tủ tài liệu |
1207 | 储物柜 (chǔwù guì) – Storage cabinet – Tủ lưu trữ |
1208 | 办公文具 (bàngōng wénjù) – Office stationery – Văn phòng phẩm |
1209 | 钢笔 (gāngbǐ) – Fountain pen – Bút máy |
1210 | 圆珠笔 (yuánzhūbǐ) – Ballpoint pen – Bút bi |
1211 | 记号笔 (jìhàobǐ) – Marker – Bút lông |
1212 | 便签纸 (biànqiān zhǐ) – Sticky notes – Giấy ghi chú |
1213 | 文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Bìa hồ sơ |
1214 | 订书机 (dìngshūjī) – Stapler – Máy dập ghim |
1215 | 打孔机 (dǎkǒngjī) – Hole punch – Máy đục lỗ |
1216 | 裁纸刀 (cáizhǐ dāo) – Paper cutter – Dao cắt giấy |
1217 | 橡皮 (xiàngpí) – Eraser – Cục tẩy |
1218 | 直尺 (zhíchǐ) – Ruler – Thước kẻ |
1219 | 文件托盘 (wénjiàn tuōpán) – Document tray – Khay tài liệu |
1220 | 办公灯 (bàngōng dēng) – Desk lamp – Đèn bàn |
1221 | 电脑支架 (diànnǎo zhījià) – Laptop stand – Giá đỡ laptop |
1222 | 屏幕支架 (píngmù zhījià) – Monitor stand – Giá đỡ màn hình |
1223 | 电源插座 (diànyuán chāzuò) – Power socket – Ổ điện |
1224 | 延长线 (yánchángxiàn) – Extension cord – Dây nối dài |
1225 | 网络布线 (wǎngluò bùxiàn) – Network cabling – Dây mạng |
1226 | 无线路由器 (wúxiàn lùyóuqì) – Wireless router – Bộ định tuyến không dây |
1227 | 企业邮箱 (qǐyè yóuxiāng) – Corporate email – Email doanh nghiệp |
1228 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
1229 | 数字合同 (shùzì hétóng) – Digital contract – Hợp đồng điện tử |
1230 | 任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task allocation – Phân công nhiệm vụ |
1231 | 日程安排 (rìchéng ānpái) – Schedule arrangement – Sắp xếp lịch trình |
1232 | 音频会议 (yīnpín huìyì) – Audio conference – Hội nghị âm thanh |
1233 | 远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote work – Làm việc từ xa |
1234 | 混合办公 (hùnhé bàngōng) – Hybrid working – Làm việc kết hợp |
1235 | 签到系统 (qiāndào xìtǒng) – Check-in system – Hệ thống điểm danh |
1236 | 员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên |
1237 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
1238 | 年终总结 (niánzhōng zǒngjié) – Year-end summary – Tổng kết cuối năm |
1239 | 招聘计划 (zhāopìn jìhuà) – Recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng |
1240 | 入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập môn |
1241 | 离职手续 (lízhí shǒuxù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc |
1242 | 办公环境 (bàngōng huánjìng) – Office environment – Môi trường làm việc |
1243 | 医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế |
1244 | 社保缴纳 (shèbǎo jiǎonà) – Social security payment – Nộp bảo hiểm xã hội |
1245 | 内部通告 (nèibù tōnggào) – Internal announcement – Thông báo nội bộ |
1246 | 新闻稿 (xīnwén gǎo) – Press release – Thông cáo báo chí |
1247 | 公关活动 (gōngguān huódòng) – Public relations event – Hoạt động quan hệ công chúng |
1248 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến |
1249 | 虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual currency – Tiền ảo |
1250 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý hậu cần |
1251 | 配送服务 (pèisòng fúwù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng |
1252 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
1253 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý thu mua |
1254 | 技术支持 (jìshù zhīchí) – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật |
1255 | 退款流程 (tuìkuǎn liúchéng) – Refund process – Quy trình hoàn tiền |
1256 | 代理合同 (dàilǐ hétóng) – Agency contract – Hợp đồng đại lý |
1257 | 经销协议 (jīngxiāo xiéyì) – Distribution agreement – Thỏa thuận phân phối |
1258 | 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật |
1259 | 非竞争协议 (fēi jìngzhēng xiéyì) – Non-compete agreement – Thỏa thuận không cạnh tranh |
1260 | 租赁合同 (zūlìn hétóng) – Lease contract – Hợp đồng thuê |
1261 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project budget – Dự toán dự án |
1262 | 项目验收 (xiàngmù yànshōu) – Project acceptance – Nghiệm thu dự án |
1263 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
1264 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối |
1265 | 经销商 (jīngxiāoshāng) – Distributor – Nhà phân phối |
1266 | 代理商 (dàilǐshāng) – Agent – Đại lý |
1267 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
1268 | 双赢合作 (shuāngyíng hézuò) – Win-win cooperation – Hợp tác đôi bên cùng có lợi |
1269 | 商机挖掘 (shāngjī wājué) – Business opportunity exploration – Khai thác cơ hội kinh doanh |
1270 | 品牌策划 (pǐnpái cèhuà) – Brand planning – Lập kế hoạch thương hiệu |
1271 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional event – Hoạt động xúc tiến bán hàng |
1272 | 广告设计 (guǎnggào shèjì) – Advertisement design – Thiết kế quảng cáo |
1273 | 用户增长 (yònghù zēngzhǎng) – User growth – Tăng trưởng người dùng |
1274 | 客户留存 (kèhù liúcún) – Customer retention – Giữ chân khách hàng |
1275 | 客户流失 (kèhù liúshī) – Customer churn – Mất khách hàng |
1276 | 产品发布 (chǎnpǐn fābù) – Product launch – Ra mắt sản phẩm |
1277 | 新品开发 (xīnpǐn kāifā) – New product development – Phát triển sản phẩm mới |
1278 | 用户调研 (yònghù diàoyán) – User research – Nghiên cứu người dùng |
1279 | 产品迭代 (chǎnpǐn dié dài) – Product iteration – Cải tiến sản phẩm |
1280 | 测试反馈 (cèshì fǎnkuì) – Test feedback – Phản hồi thử nghiệm |
1281 | 功能优化 (gōngnéng yōuhuà) – Function optimization – Tối ưu hóa chức năng |
1282 | 系统维护 (xìtǒng wéihù) – System maintenance – Bảo trì hệ thống |
1283 | 软件升级 (ruǎnjiàn shēngjí) – Software upgrade – Nâng cấp phần mềm |
1284 | 数据加密 (shùjù jiāmì) – Data encryption – Mã hóa dữ liệu |
1285 | 访问权限 (fǎngwèn quánxiàn) – Access permission – Quyền truy cập |
1286 | 用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permission – Quyền người dùng |
1287 | 管理后台 (guǎnlǐ hòutái) – Admin panel – Bảng điều khiển quản trị |
1288 | 后台系统 (hòutái xìtǒng) – Backend system – Hệ thống phía sau |
1289 | 前端页面 (qiánduān yèmiàn) – Frontend page – Giao diện người dùng |
1290 | 网站维护 (wǎngzhàn wéihù) – Website maintenance – Bảo trì trang web |
1291 | 网站优化 (wǎngzhàn yōuhuà) – Website optimization – Tối ưu hóa trang web |
1292 | 页面设计 (yèmiàn shèjì) – Page design – Thiết kế trang |
1293 | 用户注册 (yònghù zhùcè) – User registration – Đăng ký người dùng |
1294 | 用户登录 (yònghù dēnglù) – User login – Đăng nhập người dùng |
1295 | 密码重置 (mìmǎ chóngzhì) – Password reset – Đặt lại mật khẩu |
1296 | 忘记密码 (wàngjì mìmǎ) – Forgot password – Quên mật khẩu |
1297 | 用户协议 (yònghù xiéyì) – User agreement – Thỏa thuận người dùng |
1298 | 账户管理 (zhànghù guǎnlǐ) – Account management – Quản lý tài khoản |
1299 | 会员制度 (huìyuán zhìdù) – Membership system – Chế độ hội viên |
1300 | 会员等级 (huìyuán děngjí) – Membership level – Cấp độ hội viên |
1301 | 积分系统 (jīfēn xìtǒng) – Points system – Hệ thống tích điểm |
1302 | 积分兑换 (jīfēn duìhuàn) – Points redemption – Đổi điểm thưởng |
1303 | 优惠券 (yōuhuìquàn) – Coupon – Phiếu ưu đãi |
1304 | 打折活动 (dǎzhé huódòng) – Discount event – Sự kiện giảm giá |
1305 | 满减活动 (mǎnjiǎn huódòng) – Full reduction promotion – Khuyến mãi giảm giá theo hóa đơn |
1306 | 限时抢购 (xiànshí qiǎnggòu) – Flash sale – Mua sắm chớp nhoáng |
1307 | 团购活动 (tuángòu huódòng) – Group buying event – Sự kiện mua theo nhóm |
1308 | 秒杀活动 (miǎoshā huódòng) – Spike event – Sự kiện bán hàng giật giá |
1309 | 预售活动 (yùshòu huódòng) – Pre-sale event – Sự kiện bán trước |
1310 | 订金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit payment – Thanh toán tiền đặt cọc |
1311 | 尾款支付 (wěikuǎn zhīfù) – Final payment – Thanh toán phần còn lại |
1312 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice application – Yêu cầu hóa đơn |
1313 | 纸质发票 (zhǐzhì fāpiào) – Paper invoice – Hóa đơn giấy |
1314 | 开票信息 (kāipiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin xuất hóa đơn |
1315 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1316 | 费用申请 (fèiyòng shēnqǐng) – Expense application – Yêu cầu chi phí |
1317 | 差旅费用 (chāilǚ fèiyòng) – Travel expenses – Chi phí công tác |
1318 | 差旅报销 (chāilǚ bàoxiāo) – Travel reimbursement – Hoàn phí công tác |
1319 | 差旅安排 (chāilǚ ānpái) – Travel arrangement – Sắp xếp công tác |
1320 | 酒店预订 (jiǔdiàn yùdìng) – Hotel reservation – Đặt phòng khách sạn |
1321 | 机票预订 (jīpiào yùdìng) – Flight booking – Đặt vé máy bay |
1322 | 租车服务 (zūchē fúwù) – Car rental service – Dịch vụ cho thuê xe |
1323 | 出差审批 (chūchāi shěnpī) – Business trip approval – Phê duyệt công tác |
1324 | 出差报到 (chūchāi bàodào) – Business trip check-in – Báo cáo công tác |
1325 | 出差总结 (chūchāi zǒngjié) – Business trip summary – Báo cáo tổng kết công tác |
1326 | 合同审批 (hétóng shěnpī) – Contract approval – Phê duyệt hợp đồng |
1327 | 合同归档 (hétóng guīdàng) – Contract archiving – Lưu trữ hợp đồng |
1328 | 档案管理 (dàng’àn guǎnlǐ) – Archive management – Quản lý hồ sơ |
1329 | 电子档案 (diànzǐ dàng’àn) – Electronic archive – Hồ sơ điện tử |
1330 | 文件归档 (wénjiàn guīdàng) – File archiving – Lưu trữ tài liệu |
1331 | 文件检索 (wénjiàn jiǎnsuǒ) – File search – Tìm kiếm tài liệu |
1332 | 资料下载 (zīliào xiàzài) – Data download – Tải xuống tài liệu |
1333 | 资料上传 (zīliào shàngchuán) – Data upload – Tải lên tài liệu |
1334 | 文档权限 (wéndàng quánxiàn) – Document permission – Quyền tài liệu |
1335 | 项目档案 (xiàngmù dàng’àn) – Project file – Hồ sơ dự án |
1336 | 客户档案 (kèhù dàng’àn) – Customer file – Hồ sơ khách hàng |
1337 | 员工档案 (yuángōng dàng’àn) – Employee file – Hồ sơ nhân viên |
1338 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial file – Hồ sơ tài chính |
1339 | 电话会议 (diànhuà huìyì) – Conference call – Hội nghị qua điện thoại |
1340 | 日历提醒 (rìlì tíxǐng) – Calendar reminder – Nhắc nhở lịch trình |
1341 | 活动策划 (huódòng cèhuà) – Event planning – Lên kế hoạch sự kiện |
1342 | 活动执行 (huódòng zhíxíng) – Event execution – Thực hiện sự kiện |
1343 | 活动总结 (huódòng zǒngjié) – Event summary – Tổng kết sự kiện |
1344 | 新员工培训 (xīn yuángōng péixùn) – New employee training – Đào tạo nhân viên mới |
1345 | 技能提升 (jìnéng tíshēng) – Skill improvement – Nâng cao kỹ năng |
1346 | 培训材料 (péixùn cáiliào) – Training materials – Tài liệu đào tạo |
1347 | 在线培训 (zàixiàn péixùn) – Online training – Đào tạo trực tuyến |
1348 | 离线培训 (líxiàn péixùn) – Offline training – Đào tạo trực tiếp |
1349 | 员工考核 (yuángōng kǎohé) – Employee assessment – Đánh giá nhân viên |
1350 | 绩效奖金 (jìxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
1351 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual report – Báo cáo thường niên |
1352 | 工作总结 (gōngzuò zǒngjié) – Work summary – Tổng kết công việc |
1353 | 项目立项 (xiàngmù lìxiàng) – Project initiation – Khởi động dự án |
1354 | 项目总结 (xiàngmù zǒngjié) – Project summary – Tổng kết dự án |
1355 | 进度管理 (jìndù guǎnlǐ) – Progress management – Quản lý tiến độ |
1356 | 资源配置 (zīyuán pèizhì) – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên |
1357 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn |
1358 | 客户回访 (kèhù huífǎng) – Customer follow-up – Chăm sóc khách hàng sau bán |
1359 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
1360 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng |
1361 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order modification – Sửa đổi đơn hàng |
1362 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
1363 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting – Kiểm kê kho |
1364 | 库存补充 (kùcún bǔchōng) – Inventory replenishment – Bổ sung kho |
1365 | 库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory adjustment – Điều chỉnh kho |
1366 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Purchasing management – Quản lý mua sắm |
1367 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
1368 | 采购申请 (cǎigòu shēnqǐng) – Purchase request – Yêu cầu mua hàng |
1369 | 采购审批 (cǎigòu shěnpī) – Purchase approval – Phê duyệt mua hàng |
1370 | 采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Purchase price – Giá mua |
1371 | 供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier quotation – Báo giá nhà cung cấp |
1372 | 采购谈判 (cǎigòu tánpàn) – Purchase negotiation – Đàm phán mua hàng |
1373 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
1374 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng hóa |
1375 | 发货管理 (fāhuò guǎnlǐ) – Shipment management – Quản lý giao hàng |
1376 | 运输跟踪 (yùnshū gēnzōng) – Shipment tracking – Theo dõi vận chuyển |
1377 | 退货管理 (tuìhuò guǎnlǐ) – Return management – Quản lý trả hàng |
1378 | 退货申请 (tuìhuò shēnqǐng) – Return request – Yêu cầu trả hàng |
1379 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Reason for return – Lý do trả hàng |
1380 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Inventory list – Danh sách kho |
1381 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Goods damage – Hư hỏng hàng hóa |
1382 | 库存过期 (kùcún guòqī) – Inventory expiration – Hết hạn kho |
1383 | 质量检查 (zhìliàng jiǎnchá) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
1384 | 检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – Inspection report – Báo cáo kiểm tra |
1385 | 售后服务支持 (shòuhòu fúwù zhīchí) – After-sales service support – Hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng |
1386 | 保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty period – Thời gian bảo hành |
1387 | 返修服务 (fǎnxiū fúwù) – Repair service – Dịch vụ sửa chữa |
1388 | 故障排除 (gùzhàng páichú) – Troubleshooting – Khắc phục sự cố |
1389 | 设备安装 (shèbèi ānzhuāng) – Equipment installation – Lắp đặt thiết bị |
1390 | 设备调试 (shèbèi tiáoshì) – Equipment debugging – Cài đặt thiết bị |
1391 | 硬件配置 (yìngjiàn pèizhì) – Hardware configuration – Cấu hình phần cứng |
1392 | 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Email – Email |
1393 | 邮箱地址 (yóuxiāng dìzhǐ) – Email address – Địa chỉ email |
1394 | 邮件附件 (yóujiàn fùjiàn) – Email attachment – Tệp đính kèm email |
1395 | 邮件群发 (yóujiàn qún fā) – Email bulk sending – Gửi email hàng loạt |
1396 | 邮件回复 (yóujiàn huífù) – Email reply – Trả lời email |
1397 | 邮件过滤 (yóujiàn guòlǜ) – Email filtering – Lọc email |
1398 | 邮件签名 (yóujiàn qiānmíng) – Email signature – Chữ ký email |
1399 | 邮件回复率 (yóujiàn huífù lǜ) – Email response rate – Tỷ lệ trả lời email |
1400 | 邮件通知 (yóujiàn tōngzhī) – Email notification – Thông báo email |
1401 | 数据保护 (shùjù bǎohù) – Data protection – Bảo vệ dữ liệu |
1402 | 信息泄露 (xìnxī xièlòu) – Information leakage – Rò rỉ thông tin |
1403 | 密码管理 (mìmǎ guǎnlǐ) – Password management – Quản lý mật khẩu |
1404 | 用户认证 (yònghù rènzhèng) – User authentication – Xác thực người dùng |
1405 | 账户安全 (zhànghù ānquán) – Account security – Bảo mật tài khoản |
1406 | 恶意软件 (èyì ruǎnjiàn) – Malware – Phần mềm độc hại |
1407 | 系统崩溃 (xìtǒng bēngkuì) – System crash – Sự cố hệ thống |
1408 | 数据丢失 (shùjù diūshī) – Data loss – Mất dữ liệu |
1409 | 系统恢复 (xìtǒng huīfù) – System recovery – Phục hồi hệ thống |
1410 | 虚拟私人网络 (xūnǐ sīrén wǎngluò) – Virtual private network (VPN) – Mạng riêng ảo |
1411 | 数据传输 (shùjù chuánshū) – Data transfer – Truyền tải dữ liệu |
1412 | 大数据分析 (dà shùjù fēnxī) – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn |
1413 | 自动化工具 (zìdòng huà gōngjù) – Automation tools – Công cụ tự động hóa |
1414 | 电子表格 (diànzǐ biǎogé) – Spreadsheet – Bảng tính |
1415 | 数据库管理 (shùjùkù guǎnlǐ) – Database management – Quản lý cơ sở dữ liệu |
1416 | 图表制作 (túbiǎo zhìzuò) – Chart creation – Tạo biểu đồ |
1417 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
1418 | 云存储服务 (yún cúnchǔ fúwù) – Cloud storage services – Dịch vụ lưu trữ đám mây |
1419 | 视频会议软件 (shìpín huìyì ruǎnjiàn) – Video conferencing software – Phần mềm hội nghị truyền hình |
1420 | 协同办公 (xiétóng bàngōng) – Collaborative office – Văn phòng cộng tác |
1421 | 项目跟踪 (xiàngmù gēnzōng) – Project tracking – Theo dõi dự án |
1422 | 客户满意 (kèhù mǎnyì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1423 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales performance – Thành tích bán hàng |
1424 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Hoàn thành đơn hàng |
1425 | 自动化流程 (zìdòng huà liúchéng) – Automated workflow – Quy trình tự động hóa |
1426 | 任务跟踪 (rènwù gēnzōng) – Task tracking – Theo dõi nhiệm vụ |
1427 | 工时记录 (gōngshí jìlù) – Work hours tracking – Ghi chép giờ làm việc |
1428 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Performance assessment – Đánh giá hiệu suất |
1429 | 招聘管理 (zhāopìn guǎnlǐ) – Recruitment management – Quản lý tuyển dụng |
1430 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm |
1431 | 工作表现 (gōngzuò biǎoxiàn) – Work performance – Hiệu suất công việc |
1432 | 激励措施 (jīlì cuòshī) – Incentive measures – Các biện pháp khích lệ |
1433 | 人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Human resources management – Quản lý nhân sự |
1434 | 招聘广告 (zhāopìn guǎnggào) – Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng |
1435 | 员工福利计划 (yuángōng fúlì jìhuà) – Employee benefits program – Chương trình phúc lợi nhân viên |
1436 | 薪资结构 (xīnzī jiégòu) – Salary structure – Cấu trúc lương |
1437 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation management – Quản lý thù lao |
1438 | 工作满意度 (gōngzuò mǎnyì dù) – Job satisfaction – Mức độ hài lòng công việc |
1439 | 劳动合同 (láodòng hétong) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
1440 | 招聘面试 (zhāopìn miànshì) – Job interview – Phỏng vấn tuyển dụng |
1441 | 员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Sự từ chức của nhân viên |
1442 | 员工流失 (yuángōng liúshī) – Employee turnover – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên |
1443 | 员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Điểm danh nhân viên |
1444 | 弹性工作制 (tánxìng gōngzuò zhì) – Flexible working hours – Thời gian làm việc linh hoạt |
1445 | 远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Telecommuting – Làm việc từ xa |
1446 | 加班申请 (jiābān shēnqǐng) – Overtime request – Yêu cầu làm thêm giờ |
1447 | 工作假期 (gōngzuò jiàqī) – Work vacation – Kỳ nghỉ công tác |
1448 | 员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee motivation – Khích lệ nhân viên |
1449 | 员工满意调查 (yuángōng mǎnyì diàochá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của nhân viên |
1450 | 人才招聘 (réncái zhāopìn) – Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài |
1451 | 培训课程 (péixùn kèchéng) – Training courses – Các khóa đào tạo |
1452 | 办公室设备 (bàngōngshì shèbèi) – Office equipment – Thiết bị văn phòng |
1453 | 办公室照明 (bàngōngshì zhàomíng) – Office lighting – Chiếu sáng văn phòng |
1454 | 办公室隔断 (bàngōngshì gédùn) – Office partition – Vách ngăn văn phòng |
1455 | 办公电话 (bàngōng diànhuà) – Office phone – Điện thoại văn phòng |
1456 | 办公室网络 (bàngōngshì wǎngluò) – Office network – Mạng văn phòng |
1457 | 视频会议设备 (shìpín huìyì shèbèi) – Video conferencing equipment – Thiết bị hội nghị truyền hình |
1458 | 文件处理 (wénjiàn chǔlǐ) – Document processing – Xử lý tài liệu |
1459 | 项目管理工具 (xiàngmù guǎnlǐ gōngjù) – Project management tools – Công cụ quản lý dự án |
1460 | 协同办公软件 (xiétóng bàngōng ruǎnjiàn) – Collaborative office software – Phần mềm cộng tác văn phòng |
1461 | 办公室清洁 (bàngōngshì qīngjié) – Office cleaning – Dọn dẹp văn phòng |
1462 | 办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Office space – Không gian văn phòng |
1463 | 办公室装饰 (bàngōngshì zhuāngshì) – Office decoration – Trang trí văn phòng |
1464 | 办公室家具 (bàngōngshì jiājù) – Office furniture – Nội thất văn phòng |
1465 | 办公区 (bàngōng qū) – Office area – Khu vực văn phòng |
1466 | 托盘 (tuōpán) – Tray – Khay |
1467 | 文件档案 (wénjiàn dàng’àn) – File archive – Hồ sơ tài liệu |
1468 | 文件传输 (wénjiàn chuánshū) – File transfer – Chuyển file |
1469 | 工作任务 (gōngzuò rènwù) – Work task – Nhiệm vụ công việc |
1470 | 任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task distribution – Phân công nhiệm vụ |
1471 | 任务清单 (rènwù qīngdān) – Task list – Danh sách nhiệm vụ |
1472 | 工作优先级 (gōngzuò yōuxiān jí) – Work priority – Ưu tiên công việc |
1473 | 任务进度 (rènwù jìndù) – Task progress – Tiến độ nhiệm vụ |
1474 | 工作计划 (gōngzuò jìhuà) – Work plan – Kế hoạch công việc |
1475 | 会议日程 (huìyì rìchéng) – Meeting schedule – Lịch trình cuộc họp |
1476 | 会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting record – Lưu trữ cuộc họp |
1477 | 会议决定 (huìyì juédìng) – Meeting decision – Quyết định cuộc họp |
1478 | 讨论议题 (tǎolùn yìtí) – Discussion topic – Chủ đề thảo luận |
1479 | 业务会议 (yèwù huìyì) – Business meeting – Cuộc họp công việc |
1480 | 远程会议 (yuǎnchéng huìyì) – Remote meeting – Cuộc họp từ xa |
1481 | 客户会议 (kèhù huìyì) – Client meeting – Cuộc họp với khách hàng |
1482 | 办公室用品 (bàngōngshì yòngpǐn) – Office supplies – Đồ dùng văn phòng |
1483 | 电话 (diànhuà) – Telephone – Điện thoại |
1484 | 纸张 (zhǐzhāng) – Paper – Giấy |
1485 | 订书机 (dìngshū jī) – Stapler – Dập ghim |
1486 | 订书钉 (dìngshū dīng) – Staple – Ghim dập |
1487 | 文件夹 (wénjiàn jiā) – File folder – Hồ sơ |
1488 | 文档扫描仪 (wéndàng sǎomiáo yí) – Document scanner – Máy quét tài liệu |
1489 | 数字化办公 (shùzì huà bàngōng) – Digital office – Văn phòng số |
1490 | 电子文档 (diànzǐ wéndàng) – Electronic document – Tài liệu điện tử |
1491 | 数字签名 (shùzì qiānmíng) – Digital signature – Chữ ký số |
1492 | 云端存储 (yún duān cúnchǔ) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây |
1493 | 在线协作 (zàixiàn xiézuò) – Online collaboration – Cộng tác trực tuyến |
1494 | 数据同步 (shùjù tóngbù) – Data synchronization – Đồng bộ dữ liệu |
1495 | 文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tệp tin |
1496 | 云服务 (yún fúwù) – Cloud services – Dịch vụ đám mây |
1497 | 加密技术 (jiāmì jìshù) – Encryption technology – Công nghệ mã hóa |
1498 | 防火墙 (fáng huǒqiáng) – Firewall – Tường lửa |
1499 | 网络攻击 (wǎngluò gōngjí) – Cyber attack – Tấn công mạng |
1500 | 数据泄露 (shùjù xièlòu) – Data breach – Rò rỉ dữ liệu |
1501 | 安全防护 (ānquán fánghù) – Security protection – Bảo vệ an ninh |
1502 | 安全协议 (ānquán xiéyì) – Security protocol – Giao thức bảo mật |
1503 | 网络防护 (wǎngluò fánghù) – Network protection – Bảo vệ mạng |
1504 | 安全漏洞 (ānquán lòudòng) – Security vulnerability – Lỗ hổng bảo mật |
1505 | 数据备份方案 (shùjù bèifèn fāng’àn) – Data backup plan – Kế hoạch sao lưu dữ liệu |
1506 | 网络监控 (wǎngluò jiānkòng) – Network monitoring – Giám sát mạng |
1507 | 远程桌面 (yuǎnchéng zhuōmiàn) – Remote desktop – Màn hình từ xa |
1508 | 虚拟化技术 (xūnǐ huà jìshù) – Virtualization technology – Công nghệ ảo hóa |
1509 | 大数据 (dà shùjù) – Big data – Dữ liệu lớn |
1510 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Data visualization – Hiển thị dữ liệu |
1511 | 数据整理 (shùjù zhěnglǐ) – Data整理 – Sắp xếp dữ liệu |
1512 | 数据模型 (shùjù móxíng) – Data model – Mô hình dữ liệu |
1513 | 数据表格 (shùjù biǎogé) – Data table – Bảng dữ liệu |
1514 | 邮件管理 (yóujiàn guǎnlǐ) – Email management – Quản lý email |
1515 | 垃圾邮件 (lājī yóujiàn) – Spam email – Thư rác |
1516 | 电子日历 (diànzǐ rìlì) – Electronic calendar – Lịch điện tử |
1517 | 任务管理 (rènwù guǎnlǐ) – Task management – Quản lý nhiệm vụ |
1518 | 进度追踪 (jìndù zhuīzōng) – Progress tracking – Theo dõi tiến độ |
1519 | 项目目标 (xiàngmù mùbiāo) – Project goal – Mục tiêu dự án |
1520 | 项目交付 (xiàngmù jiāofù) – Project delivery – Giao hàng dự án |
1521 | 项目报告 (xiàngmù bàogào) – Project report – Báo cáo dự án |
1522 | 项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Project team – Đội dự án |
1523 | 项目会议 (xiàngmù huìyì) – Project meeting – Cuộc họp dự án |
1524 | 项目文档 (xiàngmù wéndàng) – Project documentation – Tài liệu dự án |
1525 | 资源分配 (zīyuán fēnpèi) – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên |
1526 | 任务分配表 (rènwù fēnpèi biǎo) – Task allocation table – Bảng phân công nhiệm vụ |
1527 | 项目时间表 (xiàngmù shíjiān biǎo) – Project timeline – Lịch trình dự án |
1528 | 项目报告书 (xiàngmù bàogào shū) – Project report book – Sách báo cáo dự án |
1529 | 项目验收 (xiàngmù yànshōu) – Project acceptance – Kiểm tra nghiệm thu dự án |
1530 | 合同条款 (hé tóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
1531 | 合同签署 (hé tóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng |
1532 | 合同执行 (hé tóng zhíxíng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
1533 | 旅行安排 (lǚxíng ānpái) – Travel arrangement – Sắp xếp chuyến đi |
1534 | 出差报告 (chūchāi bàogào) – Business trip report – Báo cáo công tác |
1535 | 商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Business etiquette – Phong cách giao tiếp kinh doanh |
1536 | 商务会议 (shāngwù huìyì) – Business meeting – Cuộc họp kinh doanh |
1537 | 商务接待 (shāngwù jiēdài) – Business reception – Tiếp đón kinh doanh |
1538 | 公司文化 (gōngsī wénhuà) – Company culture – Văn hóa công ty |
1539 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
1540 | 公司管理 (gōngsī guǎnlǐ) – Company management – Quản lý công ty |
1541 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Management team – Ban quản lý |
1542 | 企业责任 (qǐyè zérèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp |
1543 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1544 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Corporate image – Hình ảnh công ty |
1545 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Marketing promotion – Quảng bá thị trường |
1546 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising – Quảng cáo |
1547 | 业务发展 (yèwù fāzhǎn) – Business development – Phát triển kinh doanh |
1548 | 创新 (chuàngxīn) – Innovation – Sự đổi mới |
1549 | 新产品 (xīn chǎnpǐn) – New product – Sản phẩm mới |
1550 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
1551 | 质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
1552 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
1553 | 质量报告 (zhìliàng bàogào) – Quality report – Báo cáo chất lượng |
1554 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua |
1555 | 采购合同 (cǎigòu hé tóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng |
1556 | 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Purchasing manager – Quản lý mua hàng |
1557 | 进货 (jìnhuò) – Stocking goods – Nhập hàng |
1558 | 出货 (chūhuò) – Shipping goods – Xuất hàng |
1559 | 仓储 (cāngchǔ) – Storage – Lưu trữ |
1560 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho bãi |
1561 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery – Giao hàng |
1562 | 配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center – Trung tâm phân phối |
1563 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty vận chuyển |
1564 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation method – Phương thức vận chuyển |
1565 | 内部物流 (nèibù wùliú) – Internal logistics – Logistics nội bộ |
1566 | 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Transportation plan – Kế hoạch vận chuyển |
1567 | 配送员 (pèisòng yuán) – Delivery person – Người giao hàng |
1568 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Express company – Công ty giao hàng nhanh |
1569 | 跨境电商 (kuà jìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
1570 | 移动商务 (yídòng shāngwù) – Mobile commerce – Thương mại di động |
1571 | 电商平台 (diànshāng píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
1572 | 电商网站 (diànshāng wǎngzhàn) – E-commerce website – Website thương mại điện tử |
1573 | 支付网关 (zhīfù wǎngguān) – Payment gateway – Cổng thanh toán |
1574 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
1575 | 退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả hàng |
1576 | 解决方案 (jiějué fāng’àn) – Solution – Giải pháp |
1577 | 合规性 (héguī xìng) – Compliance – Tính tuân thủ |
1578 | 收入 (shōurù) – Income – Thu nhập |
1579 | 支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi phí |
1580 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu |
1581 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả |
1582 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế |
1583 | 税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Doanh thu thuế |
1584 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax report – Báo cáo thuế |
1585 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Mục kế toán |
1586 | 会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán |
1587 | 审计员 (shěnjì yuán) – Auditor – Kiểm toán viên |
1588 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý tài chính |
1589 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng chảy tài chính |
1590 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư |
1591 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fund raising – Huy động vốn |
1592 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
1593 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ |
1594 | 保证金 (bǎozhèng jīn) – Margin – Tiền ký quỹ |
1595 | 违约 (wéiyuē) – Default – Vi phạm hợp đồng |
1596 | 投保 (tóubǎo) – Insurance – Bảo hiểm |
1597 | 投保人 (tóubǎo rén) – Policyholder – Người mua bảo hiểm |
1598 | 保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī) – Insurance company – Công ty bảo hiểm |
1599 | 保单 (bǎo dān) – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm |
1600 | 理赔 (lǐpéi) – Claim settlement – Giải quyết yêu cầu bồi thường |
1601 | 保险费 (bǎoxiǎn fèi) – Insurance premium – Phí bảo hiểm |
1602 | 保险代理 (bǎoxiǎn dàilǐ) – Insurance agent – Đại lý bảo hiểm |
1603 | 资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ vốn |
1604 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund shortage – Thiếu hụt vốn |
1605 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Quay vòng vốn |
1606 | 外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại hối |
1607 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối |
1608 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối |
1609 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas market – Thị trường quốc tế |
1610 | 跨境电商平台 (kuà jìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
1611 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – International market – Thị trường quốc tế |
1612 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội |
1613 | 网络广告 (wǎngluò guǎnggào) – Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến |
1614 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
1615 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand positioning – Định vị thương hiệu |
1616 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
1617 | 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Sales personnel – Nhân viên bán hàng |
1618 | 销售经理 (xiāoshòu jīnglǐ) – Sales manager – Quản lý bán hàng |
1619 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
1620 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing activity – Hoạt động tiếp thị |
1621 | 营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch tiếp thị |
1622 | 营销分析 (yíngxiāo fēnxī) – Marketing analysis – Phân tích tiếp thị |
1623 | 市场容量 (shìchǎng róngliàng) – Market capacity – Công suất thị trường |
1624 | 产品销售 (chǎnpǐn xiāoshòu) – Product sales – Bán hàng sản phẩm |
1625 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị |
1626 | 网络销售 (wǎngluò xiāoshòu) – Online sales – Bán hàng trực tuyến |
1627 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị |
1628 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market strategy – Chiến lược thị trường |
1629 | 竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Năng lực cạnh tranh |
1630 | 顾客关系 (gùkè guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng |
1631 | 售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
1632 | 内容创作 (nèiróng chuàngzuò) – Content creation – Sáng tạo nội dung |
1633 | 短视频 (duǎn shìpín) – Short video – Video ngắn |
1634 | 在线广告 (zàixiàn guǎnggào) – Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến |
1635 | 数据可视化 (shùjù kěshìhuà) – Data visualization – Trực quan hóa dữ liệu |
1636 | 信息保护 (xìnxī bǎohù) – Information security – Bảo mật thông tin |
1637 | IT支持 (IT zhīchí) – IT support – Hỗ trợ công nghệ thông tin |
1638 | 网络技术 (wǎngluò jìshù) – Network technology – Công nghệ mạng |
1639 | SaaS (sā āi ā sī) – Software as a Service – Phần mềm dưới dạng dịch vụ |
1640 | CRM系统 (CRM xìtǒng) – CRM system – Hệ thống CRM |
1641 | 项目评审 (xiàngmù píngshěn) – Project evaluation – Đánh giá dự án |
1642 | 绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Performance management – Quản lý hiệu suất |
1643 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Human resources (HR) – Nguồn nhân lực |
1644 | 工资 (gōngzī) – Salary – Lương |
1645 | 工时 (gōngshí) – Working hours – Giờ làm việc |
1646 | 加班 (jiābān) – Overtime – Làm thêm giờ |
1647 | 岗位责任 (gǎngwèi zérèn) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc |
1648 | 离职 (lízhí) – Resignation – Nghỉ việc |
1649 | 员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Sự nghỉ việc của nhân viên |
1650 | 计算机 (jìsuànjī) – Computer – Máy tính |
1651 | 复印机 (fùyìnjī) – Copier – Máy photo |
1652 | 资料管理 (zīliào guǎnlǐ) – Document management – Quản lý tài liệu |
1653 | 办公室椅子 (bàngōngshì yǐzi) – Office chair – Ghế văn phòng |
1654 | 办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Office supplies – Vật dụng văn phòng |
1655 | 办公室装修 (bàngōngshì zhuāngxiū) – Office decoration – Trang trí văn phòng |
1656 | 休息室 (xiūxí shì) – Break room – Phòng nghỉ |
1657 | 办公室植物 (bàngōngshì zhíwù) – Office plants – Cây văn phòng |
1658 | 办公室清洁 (bàngōngshì qīngjié) – Office cleaning – Vệ sinh văn phòng |
1659 | 办公室布局 (bàngōngshì bùjú) – Office layout – Bố trí văn phòng |
1660 | 邮件客户端 (yóujiàn kèhù duān) – Email client – Phần mềm email |
1661 | 邮件主题 (yóujiàn zhǔtí) – Email subject – Chủ đề email |
1662 | 内部通信 (nèibù tōngxìn) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ |
1663 | 外部通信 (wàibù tōngxìn) – External communication – Giao tiếp bên ngoài |
1664 | 办公日历 (bàngōng rìlì) – Office calendar – Lịch văn phòng |
1665 | 办公时间 (bàngōng shíjiān) – Office hours – Giờ làm việc |
1666 | 假期 (jiàqī) – Holiday – Kỳ nghỉ |
1667 | 工作会议 (gōngzuò huìyì) – Work meeting – Cuộc họp công việc |
1668 | 办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Workplace – Nơi làm việc |
1669 | 办公室设备清单 (bàngōngshì shèbèi qīngdān) – Office equipment list – Danh sách thiết bị văn phòng |
1670 | 办公室分配 (bàngōngshì fēnpèi) – Office allocation – Phân bổ văn phòng |
1671 | 办公室资源 (bàngōngshì zīyuán) – Office resources – Tài nguyên văn phòng |
1672 | 办公空间 (bàngōng kōngjiān) – Office space – Không gian văn phòng |
1673 | 办公室改造 (bàngōngshì gǎizào) – Office renovation – Cải tạo văn phòng |
1674 | 办公环境舒适度 (bàngōng huánjìng shūshì dù) – Office comfort level – Mức độ thoải mái của môi trường văn phòng |
1675 | 办公区域 (bàngōng qūyù) – Office zone – Khu vực văn phòng |
1676 | 办公设备采购 (bàngōngshì shèbèi cǎigòu) – Office equipment procurement – Mua sắm thiết bị văn phòng |
1677 | 办公产品 (bàngōng chǎnpǐn) – Office products – Sản phẩm văn phòng |
1678 | 办公桌椅 (bàngōng zhuō yǐ) – Office desk and chair – Bàn và ghế văn phòng |
1679 | 文具 (wénjù) – Stationery – Đồ dùng văn phòng phẩm |
1680 | 会议室预订 (huìyì shì yùdìng) – Conference room booking – Đặt phòng họp |
1681 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1682 | 客户评价 (kèhù píngjià) – Customer review – Đánh giá của khách hàng |
1683 | 客户留言 (kèhù liúyán) – Customer message – Tin nhắn khách hàng |
1684 | 收件箱 (shōujiàn xiāng) – Inbox – Hộp thư đến |
1685 | 发件箱 (fājiàn xiāng) – Outbox – Hộp thư đi |
1686 | 电子邮件地址 (diànzǐ yóujiàn dìzhǐ) – Email address – Địa chỉ email |
1687 | 通讯录 (tōngxùn lù) – Address book – Sổ địa chỉ |
1688 | 邮件列表 (yóujiàn lièbiǎo) – Mailing list – Danh sách gửi thư |
1689 | 群发邮件 (qún fā yóujiàn) – Mass email – Gửi email hàng loạt |
1690 | 邮件过滤 (yóujiàn guòlǜ) – Email filter – Lọc email |
1691 | 邮件系统设置 (yóujiàn xìtǒng shèzhì) – Email system settings – Cài đặt hệ thống email |
1692 | 文件存储 (wénjiàn cúnchú) – File storage – Lưu trữ tệp |
1693 | 文件共享 (wénjiàn gòngxiǎng) – File sharing – Chia sẻ tệp |
1694 | 云存储 (yún cúnchú) – Cloud storage – Lưu trữ đám mây |
1695 | 数据传输 (shùjù chuánshū) – Data transmission – Truyền tải dữ liệu |
1696 | 数字化文件 (shùzì huà wénjiàn) – Digital documents – Tài liệu số |
1697 | 文件格式 (wénjiàn géshì) – File format – Định dạng tệp |
1698 | 文件安全 (wénjiàn ānquán) – File security – An ninh tệp |
1699 | 文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tệp |
1700 | 纸质文件 (zhǐ zhì wénjiàn) – Paper documents – Tài liệu giấy |
1701 | 正式文件 (zhèngshì wénjiàn) – Official document – Tài liệu chính thức |
1702 | 公文 (gōngwén) – Official letter – Thư công văn |
1703 | 业务协议 (yèwù xiéyì) – Business agreement – Thỏa thuận kinh doanh |
1704 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
1705 | 商业合同 (shāngyè hétóng) – Commercial contract – Hợp đồng thương mại |
1706 | 投标 (tóubiāo) – Bidding – Đấu thầu |
1707 | 招标 (zhāobiāo) – Tender – Mời thầu |
1708 | 收款 (shōu kuǎn) – Receipt – Nhận tiền |
1709 | 收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu |
1710 | 损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ |
1711 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1712 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax filing – Khai báo thuế |
1713 | 税单 (shuì dān) – Tax invoice – Hóa đơn thuế |
1714 | 税收 (shuìshōu) – Tax revenue – Thu nhập thuế |
1715 | 税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Tỷ lệ thuế |
1716 | 营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
1717 | 销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng |
1718 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn bán hàng |
1719 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Partnership agreement – Thỏa thuận hợp tác |
1720 | 项目风险管理 (xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Project risk management – Quản lý rủi ro dự án |
1721 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Contract review – Xem xét hợp đồng |
1722 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Contract execution – Thực thi hợp đồng |
1723 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
1724 | 付款周期 (fùkuǎn zhōuqī) – Payment cycle – Chu kỳ thanh toán |
1725 | 付款延迟 (fùkuǎn yánchí) – Payment delay – Trễ thanh toán |
1726 | 账单周期 (zhàngdān zhōuqī) – Billing cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn |
1727 | 信用支付 (xìnyòng zhīfù) – Credit payment – Thanh toán tín dụng |
1728 | 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
1729 | 支付平台 (zhīfù píngtái) – Payment platform – Nền tảng thanh toán |
1730 | 自动付款 (zìdòng fùkuǎn) – Automatic payment – Thanh toán tự động |
1731 | 支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán |
1732 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completed – Giao dịch hoàn thành |
1733 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Transaction record – Lịch sử giao dịch |
1734 | 发货 (fāhuò) – Shipment – Giao hàng |
1735 | 发货单 (fāhuò dān) – Shipping order – Đơn giao hàng |
1736 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng |
1737 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
1738 | 配送 (pèisòng) – Delivery – Giao hàng |
1739 | 配送方式 (pèisòng fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng |
1740 | 仓储 (cāngchǔ) – Storage – Kho hàng |
1741 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Freight company – Công ty vận chuyển hàng hóa |
1742 | 客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer order – Đơn hàng khách hàng |
1743 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Hoàn trả và đổi sản phẩm |
1744 | 货物退还 (huòwù tuìhuán) – Goods return – Trả lại hàng hóa |
1745 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
1746 | 退货单 (tuìhuò dān) – Return form – Mẫu đơn trả hàng |
1747 | 顾客忠诚度 (gùkè zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
1748 | 广告成本 (guǎnggào chéngběn) – Advertising cost – Chi phí quảng cáo |
1749 | 广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo |
1750 | 公关 (gōngguān) – Public relations (PR) – Quan hệ công chúng |
1751 | 竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Sức cạnh tranh |
1752 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng bán hàng |
1753 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng |
1754 | 客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
1755 | 客户保留 (kèhù bǎoliú) – Customer retention – Giữ chân khách hàng |
1756 | 客户体验 (kèhù tǐyàn) – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng |
1757 | 用户 (yònghù) – User – Người sử dụng |
1758 | 用户需求 (yònghù xūqiú) – User demand – Nhu cầu người dùng |
1759 | 用户界面 (yònghù jièmiàn) – User interface – Giao diện người dùng |
1760 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
1761 | 产品功能 (chǎnpǐn gōngnéng) – Product function – Chức năng sản phẩm |
1762 | 产品上市 (chǎnpǐn shàngshì) – Product launch – Ra mắt sản phẩm |
1763 | 服务费用 (fúwù fèiyòng) – Service fee – Phí dịch vụ |
1764 | 服务支持 (fúwù zhīchí) – Service support – Hỗ trợ dịch vụ |
1765 | 服务中心 (fúwù zhōngxīn) – Service center – Trung tâm dịch vụ |
1766 | 服务项目 (fúwù xiàngmù) – Service items – Các mục dịch vụ |
1767 | 服务内容 (fúwù nèiróng) – Service content – Nội dung dịch vụ |
1768 | 支付时间 (zhīfù shíjiān) – Payment time – Thời gian thanh toán |
1769 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment settlement – Thanh toán và quyết toán |
1770 | 支付状态 (zhīfù zhuàngtài) – Payment status – Tình trạng thanh toán |
1771 | 账单发放 (zhàngdān fāfàng) – Bill issuance – Phát hành hóa đơn |
1772 | 账单生成 (zhàngdān shēngchéng) – Bill generation – Tạo hóa đơn |
1773 | 信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit card payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
1774 | 转账支付 (zhuǎnzhàng zhīfù) – Bank transfer payment – Thanh toán qua chuyển khoản |
1775 | 支票支付 (zhīpiào zhīfù) – Check payment – Thanh toán qua séc |
1776 | 支付计划 (zhīfù jìhuà) – Payment plan – Kế hoạch thanh toán |
1777 | 安全支付 (ānquán zhīfù) – Secure payment – Thanh toán an toàn |
1778 | 支付服务 (zhīfù fúwù) – Payment service – Dịch vụ thanh toán |
1779 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán |
1780 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
1781 | 账务报表 (zhàngwù bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
1782 | 账务分析 (zhàngwù fēnxī) – Accounting analysis – Phân tích kế toán |
1783 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
1784 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
1785 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1786 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
1787 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
1788 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1789 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
1790 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report – Báo cáo thuế |
1791 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1792 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1793 | 税务局 (shuìwùjú) – Tax bureau – Cục thuế |
1794 | 会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán viên |
1795 | 注册会计师 (zhùcè kuàijì shī) – Certified public accountant (CPA) – Kế toán viên công chứng |
1796 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
1797 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting audit – Kiểm toán kế toán |
1798 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial advisor – Cố vấn tài chính |
1799 | 投资顾问 (tóuzī gùwèn) – Investment advisor – Cố vấn đầu tư |
1800 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax advisor – Cố vấn thuế |
1801 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting report – Báo cáo kế toán |
1802 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền |
1803 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản |
1804 | 经济分析 (jīngjì fēnxī) – Economic analysis – Phân tích kinh tế |
1805 | 经济学 (jīngjì xué) – Economics – Kinh tế học |
1806 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích kinh doanh |
1807 | 经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Business strategy – Chiến lược kinh doanh |
1808 | 经营模式 (jīngyíng móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh |
1809 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
1810 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business proposal – Đề xuất kinh doanh |
1811 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash management policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
1812 | 合资 (hézī) – Joint venture – Liên doanh |
1813 | 争议解决 (zhēngyì jiějué) – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp |
1814 | 供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
1815 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
1816 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho hàng |
1817 | 库存水平 (kùcún shuǐpíng) – Inventory level – Mức tồn kho |
1818 | 库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory cost – Chi phí tồn kho |
1819 | 配送渠道 (pèisòng qúdào) – Distribution channel – Kênh phân phối |
1820 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery – Giao hàng logistics |
1821 | 配送费用 (pèisòng fèiyòng) – Delivery cost – Chi phí giao hàng |
1822 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
1823 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
1824 | 入库 (rùkù) – Stock in – Nhập kho |
1825 | 出库 (chūkù) – Stock out – Xuất kho |
1826 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory control – Kiểm soát tồn kho |
1827 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics |
1828 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transportation management – Quản lý vận chuyển |
1829 | 运输服务 (yùnshū fúwù) – Transportation service – Dịch vụ vận chuyển |
1830 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – Container – Container |
1831 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding – Đại lý vận tải |
1832 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
1833 | 网上购物 (wǎngshàng gòuwù) – Online shopping – Mua sắm trực tuyến |
1834 | 售前服务 (shòu qián fúwù) – Pre-sales service – Dịch vụ trước bán hàng |
1835 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion activity – Hoạt động khuyến mãi |
1836 | 宣传册 (xuānchuán cè) – Brochure – Tờ rơi quảng cáo |
1837 | 产品展示 (chǎnpǐn zhǎnshì) – Product display – Trưng bày sản phẩm |
1838 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1839 | 市场供给 (shìchǎng gōngjǐ) – Market supply – Cung cấp thị trường |
1840 | 竞争者 (jìngzhēng zhě) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh |
1841 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
1842 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product research and development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
1843 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm |
1844 | 品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
1845 | 生产管理 (shēngchǎn guǎnlǐ) – Production management – Quản lý sản xuất |
1846 | 工厂 (gōngchǎng) – Factory – Nhà máy |
1847 | 设备管理 (shèbèi guǎnlǐ) – Equipment management – Quản lý thiết bị |
1848 | 生产调度 (shēngchǎn diàodù) – Production scheduling – Lập lịch sản xuất |
1849 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho |
1850 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp |
1851 | 销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Sales management system – Hệ thống quản lý bán hàng |
1852 | 市场调研工具 (shìchǎng diàoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
1853 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Sales analysis – Phân tích bán hàng |
1854 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer life cycle – Vòng đời khách hàng |
1855 | 产品价格 (chǎnpǐn jiàgé) – Product price – Giá sản phẩm |
1856 | 产品利润 (chǎnpǐn lìrùn) – Product profit – Lợi nhuận sản phẩm |
1857 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Khuyến mãi thị trường |
1858 | 销售过程 (xiāoshòu guòchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng |
1859 | 市场营销人员 (shìchǎng yíngxiāo rényuán) – Marketing personnel – Nhân viên tiếp thị |
1860 | 广告策略 (guǎnggào cèlüè) – Advertising strategy – Chiến lược quảng cáo |
1861 | 促销价格 (cùxiāo jiàgé) – Promotional price – Giá khuyến mãi |
1862 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
1863 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1864 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market survey – Khảo sát thị trường |
1865 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Brand communication – Truyền thông thương hiệu |
1866 | 售前支持 (shòu qián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng |
1867 | 售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
1868 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
1869 | 销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
1870 | 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng |
1871 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales cost – Chi phí bán hàng |
1872 | 销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng |
1873 | 销售渠道拓展 (xiāoshòu qúdào tuòzhǎn) – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng |
1874 | 客户保持 (kèhù bǎochí) – Customer retention – Duy trì khách hàng |
1875 | 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales data – Dữ liệu bán hàng |
1876 | 销售目标设置 (xiāoshòu mùbiāo shèzhì) – Sales target setting – Đặt mục tiêu bán hàng |
1877 | 供应商合同 (gōngyìng shāng hétóng) – Supplier contract – Hợp đồng với nhà cung cấp |
1878 | 供应商管理系统 (gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp |
1879 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
1880 | 外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourced service – Dịch vụ gia công |
1881 | 外包管理 (wàibāo guǎnlǐ) – Outsourcing management – Quản lý gia công |
1882 | 外包商 (wàibāo shāng) – Outsourcing vendor – Nhà cung cấp gia công |
1883 | 跨部门合作 (kuà bùmén hézuò) – Cross-department collaboration – Hợp tác giữa các phòng ban |
1884 | 项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Project team – Nhóm dự án |
1885 | 办公场所 (bàngōng chǎngsuǒ) – Office premises – Địa điểm văn phòng |
1886 | 办公地址 (bàngōng dìzhǐ) – Office address – Địa chỉ văn phòng |
1887 | 办公设备采购 (bàngōng shèbèi cǎigòu) – Office equipment procurement – Mua sắm thiết bị văn phòng |
1888 | 办公室设计 (bàngōngshì shèjì) – Office design – Thiết kế văn phòng |
1889 | 办公室布置 (bàngōngshì bùzhì) – Office layout – Bố trí văn phòng |
1890 | 团队沟通 (tuánduì gōutōng) – Team communication – Giao tiếp nhóm |
1891 | 团队管理 (tuánduì guǎnlǐ) – Team management – Quản lý nhóm |
1892 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng nhóm |
1893 | 绩效考核 (jīxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
1894 | 绩效管理 (jīxiào guǎnlǐ) – Performance management – Quản lý hiệu suất |
1895 | 绩效奖金 (jīxiào jiǎngjīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất |
1896 | 会议记录 (huìyì jìlù) – Meeting record – Hồ sơ cuộc họp |
1897 | 会议邀请 (huìyì yāoqǐng) – Meeting invitation – Lời mời họp |
1898 | 会议讨论 (huìyì tǎolùn) – Meeting discussion – Thảo luận cuộc họp |
1899 | 会议结果 (huìyì jiéguǒ) – Meeting outcome – Kết quả cuộc họp |
1900 | 会议通知 (huìyì tōngzhī) – Meeting notice – Thông báo họp |
1901 | 公文处理 (gōngwén chǔlǐ) – Document processing – Xử lý công văn |
1902 | 公文管理 (gōngwén guǎnlǐ) – Document management – Quản lý công văn |
1903 | 公文审批 (gōngwén shěnpī) – Document approval – Phê duyệt công văn |
1904 | 公文流转 (gōngwén liúzhuǎn) – Document circulation – Luân chuyển công văn |
1905 | 公文归档 (gōngwén guīdǎng) – Document filing – Lưu trữ công văn |
1906 | 合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng |
1907 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng |
1908 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
1909 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consultation – Tư vấn thuế |
1910 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
1911 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1912 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
1913 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting period – Chu kỳ kế toán |
1914 | 企业资金 (qǐyè zījīn) – Corporate funds – Vốn doanh nghiệp |
1915 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp |
1916 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
1917 | 企业合规 (qǐyè héguī) – Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp |
1918 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
1919 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1920 | 企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1921 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1922 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1923 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính |
1924 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính |
1925 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính |
1926 | 账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Account management – Quản lý tài khoản |
1927 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account processing – Xử lý tài khoản |
1928 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng chảy vốn |
1929 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính |
1930 | 财务审核员 (cáiwù shěnhé yuán) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1931 | 资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund allocation – Điều phối vốn |
1932 | 资金核算 (zījīn hé suàn) – Fund accounting – Kế toán vốn |
1933 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1934 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1935 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate income – Thu nhập doanh nghiệp |
1936 | 企业支出 (qǐyè zhīchū) – Corporate expenses – Chi phí doanh nghiệp |
1937 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1938 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền mặt |
1939 | 投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment management – Quản lý đầu tư |
1940 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1941 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
1942 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1943 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
1944 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1945 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jí chéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1946 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1947 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1948 | 企业收入来源 (qǐyè shōurù láiyuán) – Corporate income source – Nguồn thu nhập doanh nghiệp |
1949 | 企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp |
1950 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
1951 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax audit report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1952 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax planning scheme – Kế hoạch thuế |
1953 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế |
1954 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax consultant – Tư vấn thuế |
1955 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial investigation – Điều tra tài chính |
1956 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
1957 | 会计师 (kuàijìshī) – Accountant – Kế toán viên |
1958 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế |
1959 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Budget review – Xem xét ngân sách |
1960 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
1961 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
1962 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư |
1963 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
1964 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
1965 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
1966 | 收入声明 (shōurù shēngmíng) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
1967 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
1968 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1969 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính |
1970 | 运营成本 (yùnxíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
1971 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
1972 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
1973 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công khai thông tin tài chính |
1974 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting categories – Các hạng mục kế toán |
1975 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán |
1976 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
1977 | 内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal audit report – Báo cáo kiểm toán nội bộ |
1978 | 企业账单 (qǐyè zhàngdān) – Business invoice – Hóa đơn doanh nghiệp |
1979 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax declaration form – Mẫu khai thuế |
1980 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1981 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính |
1982 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
1983 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
1984 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn |
1985 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1986 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial budget sheet – Bảng ngân sách tài chính |
1987 | 财务文件 (cáiwù wénjiàn) – Financial document – Tài liệu tài chính |
1988 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
1989 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change – Thay đổi chính sách kế toán |
1990 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax review – Kiểm tra thuế |
1991 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget variance – Sai lệch ngân sách |
1992 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
1993 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính |
1994 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí |
1995 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt |
1996 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash expenditure – Chi phí tiền mặt |
1997 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1998 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
1999 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
2000 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
2001 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax incentives – Chính sách ưu đãi thuế |
2002 | 薪酬福利 (xīnchóu fúlì) – Salary and benefits – Lương và phúc lợi |
2003 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and loss statement analysis – Phân tích báo cáo lợi nhuận và lỗ |
2004 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
2005 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
2006 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh |
2007 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
2008 | 资本收入 (zīběn shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn |
2009 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
2010 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
2011 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial management report – Báo cáo quản lý tài chính |
2012 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
2013 | 企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
2014 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
2015 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính |
2016 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
2017 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget allocation – Phân bổ ngân sách |
2018 | 风险预测 (fēngxiǎn yùcè) – Risk forecast – Dự báo rủi ro |
2019 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
2020 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt |
2021 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
2022 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính |
2023 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
2024 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
2025 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
2026 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial process – Quy trình tài chính |
2027 | 财务人员 (cáiwù rényuán) – Financial personnel – Nhân viên tài chính |
2028 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
2029 | 资金周转 (zījīn zhōuzuàn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
2030 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security – An ninh tài chính |
2031 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
2032 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Hoàn vốn đầu tư |
2033 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính công ty |
2034 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Tính toán kế toán |
2035 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
2036 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
2037 | 公司合并 (gōngsī hébìng) – Company merger – Sáp nhập công ty |
2038 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders meeting – Cuộc họp cổ đông |
2039 | 预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget report – Báo cáo ngân sách |
2040 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2041 | 会计事务 (kuàijì shìwù) – Accounting affairs – Công việc kế toán |
2042 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial health check – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
2043 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial report review – Xem xét báo cáo tài chính |
2044 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
2045 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
2046 | 会计估算 (kuàijì gūsùan) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
2047 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
2048 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh huy động vốn |
2049 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn |
2050 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan – Khoản vay dài hạn |
2051 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay |
2052 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost – Chi phí huy động vốn |
2053 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overspending – Vượt ngân sách |
2054 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income – Thu nhập lãi suất |
2055 | 财务审计员 (cáiwù shěnjì yuán) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính |
2056 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp |
2057 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
2058 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2059 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
2060 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
2061 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động kinh doanh |
2062 | 外部报告 (wàibù bàogào) – External reporting – Báo cáo bên ngoài |
2063 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí |
2064 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
2065 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư |
2066 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital sources – Nguồn vốn |
2067 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
2068 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company valuation – Định giá công ty |
2069 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
2070 | 企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro doanh nghiệp |
2071 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
2072 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính |
2073 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn |
2074 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing |
2075 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Business income – Thu nhập doanh nghiệp |
2076 | 资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
2077 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận sau thuế |
2078 | 盈亏平衡 (yíng kuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
2079 | 财务健全 (cáiwù jiànquán) – Financial soundness – Tính vững mạnh tài chính |
2080 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
2081 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình kinh doanh tập trung vào vốn |
2082 | 预算审批 (yùsuàn shěnpī) – Budget approval – Phê duyệt ngân sách |
2083 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
2084 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
2085 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
2086 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement form – Đơn hoàn ứng |
2087 | 资金拨款 (zījīn bōkuǎn) – Fund allocation – Phân bổ quỹ |
2088 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều khoản thanh toán |
2089 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
2090 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
2091 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Report preparation – Lập báo cáo |
2092 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
2093 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial expenditure – Chi tiêu tài chính |
2094 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí |
2095 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm |
2096 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast – Dự báo doanh thu |
2097 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2098 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Gây quỹ |
2099 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư |
2100 | 利润核算 (lìrùn hésuàn) – Profit accounting – Hạch toán lợi nhuận |
2101 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
2102 | 财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standards – Tiêu chuẩn tài chính |
2103 | 费用审批 (fèiyòng shěnpī) – Expense approval – Phê duyệt chi phí |
2104 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost budgeting – Dự toán chi phí |
2105 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính |
2106 | 收入管理 (shōurù guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
2107 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
2108 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income and expenditure balance – Cân đối thu chi |
2109 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
2110 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
2111 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Luồng vốn |
2112 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting record – Ghi chép kế toán |
2113 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
2114 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget review – Rà soát ngân sách |
2115 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
2116 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial system/policy – Chế độ tài chính |
2117 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
2118 | 应计项目 (yìngjì xiàngmù) – Accrued items – Khoản dồn tích |
2119 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
2120 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
2121 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Tài khoản kế toán |
2122 | 凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher entry – Nhập chứng từ |
2123 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loophole – Lỗ hổng tài chính |
2124 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
2125 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash journal – Nhật ký tiền mặt |
2126 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng |
2127 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý sổ sách |
2128 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàngfǎ) – Double-entry accounting – Hạch toán kép |
2129 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
2130 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ |
2131 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế |
2132 | 税基 (shuìjī) – Tax base – Cơ sở tính thuế |
2133 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
2134 | 财年 (cáinián) – Fiscal year – Năm tài chính |
2135 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial settlement – Quyết toán tài chính |
2136 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2137 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax funding – Gây vốn thông qua thuế |
2138 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
2139 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
2140 | 应缴税款 (yīngjiǎo shuìkuǎn) – Taxes payable – Thuế phải nộp |
2141 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection – Thanh tra thuế |
2142 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Thẩm định tài sản |
2143 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
2144 | 税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
2145 | 税务合规风险 (shuìwù héguī fēngxiǎn) – Tax compliance risk – Rủi ro tuân thủ thuế |
2146 | 报税系统 (bàoshuì xìtǒng) – Tax reporting system – Hệ thống khai thuế |
2147 | 税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice – Hóa đơn kiểm soát thuế |
2148 | 税收申诉 (shuìshōu shēnsù) – Tax appeal – Khiếu nại thuế |
2149 | 商务沟通 (shāngwù gōutōng) – Business communication – Giao tiếp thương mại |
2150 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Dự toán đầu tư |
2151 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2152 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
2153 | 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng |
2154 | 公关策略 (gōngguān cèlüè) – PR strategy – Chiến lược quan hệ công chúng |
2155 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo |
2156 | 线上营销 (xiànshàng yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
2157 | 线下活动 (xiànxià huódòng) – Offline activity – Hoạt động ngoại tuyến |
2158 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù) – Brand loyalty – Độ trung thành thương hiệu |
2159 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyìdù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng |
2160 | 用户粘性 (yònghù zhānxìng) – User stickiness – Độ gắn bó người dùng |
2161 | 批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn |
2162 | 零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
2163 | 反馈机制 (fǎnkuì jīzhì) – Feedback mechanism – Cơ chế phản hồi |
2164 | 商业智能 (shāngyè zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh |
2165 | 客户画像 (kèhù huàxiàng) – Customer profile – Chân dung khách hàng |
2166 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường |
2167 | 竞品分析 (jìngpǐn fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ |
2168 | 产品对比 (chǎnpǐn duìbǐ) – Product comparison – So sánh sản phẩm |
2169 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Market access – Gia nhập thị trường |
2170 | 市场退出 (shìchǎng tuìchū) – Market exit – Rút khỏi thị trường |
2171 | 品牌重塑 (pǐnpái chóngsù) – Brand reshaping – Tái tạo thương hiệu |
2172 | 商业道德 (shāngyè dàodé) – Business ethics – Đạo đức kinh doanh |
2173 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyìdù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
2174 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human resource management – Quản lý nhân sự |
2175 | 入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo hội nhập |
2176 | 岗位职责 (gǎngwèi zhízé) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc |
2177 | 请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách xin nghỉ |
2178 | 激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích |
2179 | 薪酬制度 (xīnchóu zhìdù) – Salary system – Hệ thống lương |
2180 | 奖金计划 (jiǎngjīn jìhuà) – Bonus scheme – Kế hoạch thưởng |
2181 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ |
2182 | 试用期 (shìyòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc |
2183 | 员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Attendance tracking – Theo dõi chấm công |
2184 | 辞职信 (cízhí xìn) – Resignation letter – Đơn xin nghỉ việc |
2185 | 部门协调 (bùmén xiétiáo) – Department coordination – Điều phối phòng ban |
2186 | 团队合作 (tuánduì hézuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm |
2187 | 危机管理 (wēijī guǎnlǐ) – Crisis management – Quản lý khủng hoảng |
2188 | 冲突解决 (chōngtū jiějué) – Conflict resolution – Giải quyết xung đột |
2189 | 汇报机制 (huìbào jīzhì) – Reporting system – Cơ chế báo cáo |
2190 | 管理流程 (guǎnlǐ liúchéng) – Management process – Quy trình quản lý |
2191 | 决策流程 (juécè liúchéng) – Decision-making process – Quy trình ra quyết định |
2192 | 工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Work efficiency – Hiệu suất làm việc |
2193 | 自动化办公 (zìdònghuà bàngōng) – Office automation – Tự động hóa văn phòng |
2194 | 数字化管理 (shùzìhuà guǎnlǐ) – Digital management – Quản lý số hóa |
2195 | 云端协作 (yún duān xiézuò) – Cloud collaboration – Hợp tác trên nền tảng đám mây |
2196 | 在线会议 (zàixiàn huìyì) – Online meeting – Họp trực tuyến |
2197 | 项目汇报 (xiàngmù huìbào) – Project report – Báo cáo dự án |
2198 | 日常运营 (rìcháng yùnyíng) – Daily operations – Vận hành hằng ngày |
2199 | 工作职责 (gōngzuò zhízé) – Job duty – Nhiệm vụ công việc |
2200 | 岗位考核 (gǎngwèi kǎohé) – Post evaluation – Đánh giá vị trí |
2201 | 表彰大会 (biǎozhāng dàhuì) – Award ceremony – Lễ tuyên dương |
2202 | 战略目标 (zhànlüè mùbiāo) – Strategic objective – Mục tiêu chiến lược |
2203 | 长远规划 (chángyuǎn guīhuà) – Long-term planning – Quy hoạch dài hạn |
2204 | 发票系统 (fāpiào xìtǒng) – Invoice system – Hệ thống hóa đơn |
2205 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán |
2206 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn phí |
2207 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget planning – Lập ngân sách |
2208 | 资金安排 (zījīn ānpái) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
2209 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư |
2210 | 信息系统 (xìnxī xìtǒng) – Information system – Hệ thống thông tin |
2211 | 网络管理 (wǎngluò guǎnlǐ) – Network management – Quản lý mạng |
2212 | 信息维护 (xìnxī wéihù) – Information maintenance – Bảo trì thông tin |
2213 | 信息共享 (xìnxī gòngxiǎng) – Information sharing – Chia sẻ thông tin |
2214 | 文件加密 (wénjiàn jiāmì) – File encryption – Mã hóa tập tin |
2215 | 用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permission – Quyền truy cập |
2216 | 系统漏洞 (xìtǒng lòudòng) – System vulnerability – Lỗ hổng hệ thống |
2217 | 网络攻击 (wǎngluò gōngjī) – Cyber attack – Tấn công mạng |
2218 | 杀毒软件 (shādú ruǎnjiàn) – Antivirus software – Phần mềm diệt virus |
2219 | 信息备份 (xìnxī bèifèn) – Information backup – Sao lưu thông tin |
2220 | 恢复数据 (huīfù shùjù) – Data recovery – Khôi phục dữ liệu |
2221 | 网络安全策略 (wǎngluò ānquán cèlüè) – Network security strategy – Chiến lược an ninh mạng |
2222 | 安全培训 (ānquán péixùn) – Security training – Đào tạo an ninh |
2223 | 访问控制 (fǎngwèn kòngzhì) – Access control – Kiểm soát truy cập |
2224 | 打印权限 (dǎyìn quánxiàn) – Printing rights – Quyền in ấn |
2225 | 系统登录 (xìtǒng dēnglù) – System login – Đăng nhập hệ thống |
2226 | 远程访问 (yuǎnchéng fǎngwèn) – Remote access – Truy cập từ xa |
2227 | 局域网 (júyùwǎng) – Local area network – Mạng cục bộ |
2228 | 信息中心 (xìnxī zhōngxīn) – Information center – Trung tâm thông tin |
2229 | 数据迁移 (shùjù qiānyí) – Data migration – Di chuyển dữ liệu |
2230 | 数字化办公 (shùzìhuà bàngōng) – Digital office – Văn phòng số hóa |
2231 | 信息化系统 (xìnxīhuà xìtǒng) – Informatization system – Hệ thống tin học hóa |
2232 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2233 | 办公自动系统 (bàngōng zìdòng xìtǒng) – Office automation system – Hệ thống tự động hóa văn phòng |
2234 | 电话系统 (diànhuà xìtǒng) – Telephone system – Hệ thống điện thoại |
2235 | 会议系统 (huìyì xìtǒng) – Conference system – Hệ thống hội nghị |
2236 | 通讯系统 (tōngxùn xìtǒng) – Communication system – Hệ thống liên lạc |
2237 | 文件版本控制 (wénjiàn bǎnběn kòngzhì) – Document version control – Kiểm soát phiên bản tài liệu |
2238 | 协作平台 (xiézuò píngtái) – Collaboration platform – Nền tảng cộng tác |
2239 | 远程办公 (yuǎnchéng bàngōng) – Remote office – Làm việc từ xa |
2240 | 虚拟办公 (xūnǐ bàngōng) – Virtual office – Văn phòng ảo |
2241 | 电子公文 (diànzǐ gōngwén) – E-document – Công văn điện tử |
2242 | 电子审批 (diànzǐ shěnpī) – E-approval – Phê duyệt điện tử |
2243 | 移动办公 (yídòng bàngōng) – Mobile office – Văn phòng di động |
2244 | 工作流系统 (gōngzuò liú xìtǒng) – Workflow system – Hệ thống quy trình công việc |
2245 | 任务分配 (rènwù fēnpèi) – Task assignment – Phân công công việc |
2246 | 工时统计 (gōngshí tǒngjì) – Working hours statistics – Thống kê giờ làm việc |
2247 | 办公效率 (bàngōng xiàolǜ) – Office efficiency – Hiệu suất văn phòng |
2248 | 工作日志 (gōngzuò rìzhì) – Work log – Nhật ký công việc |
2249 | 周报系统 (zhōubào xìtǒng) – Weekly report system – Hệ thống báo cáo tuần |
2250 | 文件归档 (wénjiàn guīdàng) – Document archiving – Lưu trữ tài liệu |
2251 | 文档审阅 (wéndàng shěnyuè) – Document review – Xem xét tài liệu |
2252 | 协议模板 (xiéyì móbǎn) – Agreement template – Mẫu hợp đồng/thỏa thuận |
2253 | 报告模板 (bàogào móbǎn) – Report template – Mẫu báo cáo |
2254 | 行政命令 (xíngzhèng mìnglìng) – Administrative order – Mệnh lệnh hành chính |
2255 | 管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management system – Quy chế quản lý |
2256 | 办公制度 (bàngōng zhìdù) – Office regulations – Nội quy văn phòng |
2257 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information disclosure – Công khai thông tin |
2258 | 公司通告 (gōngsī tōnggào) – Company announcement – Thông báo công ty |
2259 | 公开信函 (gōngkāi xìnhán) – Open letter – Thư công khai |
2260 | 员工建议箱 (yuángōng jiànyì xiāng) – Suggestion box – Hộp góp ý |
2261 | 满意度调查 (mǎnyìdù diàochá) – Satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng |
2262 | 报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report generation – Tạo báo cáo |
2263 | 多维分析 (duōwéi fēnxī) – Multidimensional analysis – Phân tích đa chiều |
2264 | 决策支持系统 (juécè zhīchí xìtǒng) – Decision support system – Hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
2265 | 商务智能 (shāngwù zhìnéng) – Business intelligence – Trí tuệ doanh nghiệp |
2266 | 数据仓库 (shùjù cāngkù) – Data warehouse – Kho dữ liệu |
2267 | 实时监控 (shíshí jiānkòng) – Real-time monitoring – Giám sát thời gian thực |
2268 | 议题列表 (yìtí lièbiǎo) – Agenda list – Danh sách chương trình họp |
2269 | 发言记录 (fāyán jìlù) – Speech record – Ghi chép phát biểu |
2270 | 白板笔 (báibǎn bǐ) – Whiteboard marker – Bút viết bảng trắng |
2271 | 访客登记 (fǎngkè dēngjì) – Visitor registration – Đăng ký khách đến |
2272 | 出入记录 (chūrù jìlù) – Entry and exit record – Ghi chép ra vào |
2273 | 门禁卡 (ménjìn kǎ) – Access card – Thẻ ra vào |
2274 | 打卡机 (dǎkǎ jī) – Time clock – Máy chấm công |
2275 | 指纹识别 (zhǐwén shíbié) – Fingerprint recognition – Nhận diện vân tay |
2276 | 人脸识别 (rénliǎn shíbié) – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt |
2277 | 电子门锁 (diànzǐ ménsuǒ) – Electronic door lock – Khóa cửa điện tử |
2278 | 物业管理 (wùyè guǎnlǐ) – Property management – Quản lý tòa nhà |
2279 | 安全巡检 (ānquán xúnjiǎn) – Security patrol – Tuần tra an ninh |
2280 | 火警系统 (huǒjǐng xìtǒng) – Fire alarm system – Hệ thống báo cháy |
2281 | 消防演习 (xiāofáng yǎnxí) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy |
2282 | 紧急出口 (jǐnjí chūkǒu) – Emergency exit – Lối thoát hiểm |
2283 | 灭火器 (mièhuǒqì) – Fire extinguisher – Bình chữa cháy |
2284 | 空调系统 (kōngtiáo xìtǒng) – Air conditioning system – Hệ thống điều hòa |
2285 | 照明系统 (zhàomíng xìtǒng) – Lighting system – Hệ thống chiếu sáng |
2286 | 节能管理 (jiénéng guǎnlǐ) – Energy-saving management – Quản lý tiết kiệm năng lượng |
2287 | 垃圾分类 (lājī fēnlèi) – Garbage sorting – Phân loại rác |
2288 | 环保办公 (huánbǎo bàngōng) – Eco-friendly office – Văn phòng thân thiện môi trường |
2289 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử |
2290 | 加密通信 (jiāmì tōngxìn) – Encrypted communication – Giao tiếp mã hóa |
2291 | 远程控制 (yuǎnchéng kòngzhì) – Remote control – Điều khiển từ xa |
2292 | 用户权限 (yònghù quánxiàn) – User permissions – Quyền người dùng |
2293 | 登录界面 (dēnglù jièmiàn) – Login interface – Giao diện đăng nhập |
2294 | 软件开发 (ruǎnjiàn kāifā) – Software development – Phát triển phần mềm |
2295 | 内部通讯 (nèibù tōngxùn) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ |
2296 | 公告发布 (gōnggào fābù) – Announcement release – Đăng thông báo |
2297 | 绩效指标 (jìxiào zhǐbiāo) – Performance indicator – Chỉ số hiệu suất |
2298 | 人力资源部 (rénlì zīyuán bù) – Human Resources Department – Phòng nhân sự |
2299 | 财务部 (cáiwù bù) – Finance Department – Phòng tài chính |
2300 | 行政部 (xíngzhèng bù) – Administration Department – Phòng hành chính |
2301 | 采购部 (cǎigòu bù) – Purchasing Department – Phòng mua hàng |
2302 | 销售部 (xiāoshòu bù) – Sales Department – Phòng kinh doanh |
2303 | 市场部 (shìchǎng bù) – Marketing Department – Phòng tiếp thị |
2304 | 研发部 (yánfā bù) – R&D Department – Phòng nghiên cứu phát triển |
2305 | 客户服务部 (kèhù fúwù bù) – Customer Service Department – Phòng chăm sóc khách hàng |
2306 | 审计部 (shěnjì bù) – Audit Department – Phòng kiểm toán |
2307 | 法务部 (fǎwù bù) – Legal Department – Phòng pháp lý |
2308 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation management – Quản lý lương thưởng |
2309 | 入职培训 (rùzhí péixùn) – Onboarding training – Đào tạo nhân sự mới |
2310 | 请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép |
2311 | 加班申请 (jiābān shēnqǐng) – Overtime request – Đơn xin làm thêm |
2312 | 离职流程 (lízhí liúchéng) – Resignation process – Quy trình nghỉ việc |
2313 | 工作氛围 (gōngzuò fēnwéi) – Work atmosphere – Môi trường làm việc |
2314 | 领导能力 (lǐngdǎo nénglì) – Leadership – Năng lực lãnh đạo |
2315 | 决策过程 (juécè guòchéng) – Decision-making process – Quy trình ra quyết định |
2316 | 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure agreement – Thỏa thuận bảo mật |
2317 | 授权书 (shòuquán shū) – Letter of authorization – Giấy ủy quyền |
2318 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion campaign – Chiến dịch khuyến mãi |
2319 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng |
2320 | 媒体渠道 (méitǐ qúdào) – Media channel – Kênh truyền thông |
2321 | 客户数据库 (kèhù shùjùkù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng |
2322 | 网站运营 (wǎngzhàn yùnyíng) – Website operation – Vận hành website |
2323 | 客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ) – Customer conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
Điểm nổi bật của Ebook
Nội dung chuyên sâu, thực tiễn:
Cuốn ebook tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên ngành thương mại, văn phòng, được sử dụng phổ biến trong các tình huống thực tế như đàm phán, viết email, họp hành, quản lý dự án, và giao tiếp kinh doanh. Các từ vựng được sắp xếp khoa học, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc.
Phù hợp với mọi trình độ:
Dù bạn đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) hay HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), cuốn sách này đều là tài liệu hữu ích. Nội dung được biên soạn linh hoạt, hỗ trợ cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.
Phương pháp học hiệu quả:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Các bài tập thực hành được thiết kế để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
Định dạng tiện lợi:
Là một ebook, tài liệu này cho phép người học dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop. Định dạng rõ ràng, thân thiện với người dùng, phù hợp cho cả tự học và học nhóm.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, được biết đến với vai trò giảng viên và tác giả của nhiều giáo trình Hán ngữ chất lượng. Ông đã giúp hàng ngàn học viên đạt được các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do ông biên soạn đã trở thành tài liệu tham khảo quen thuộc, được đánh giá cao bởi tính thực tiễn và hiệu quả.
Đối tượng phù hợp
Nhân viên văn phòng, doanh nhân cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, HSKK.
Những người yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh hiện đại. Với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, cuốn sách hứa hẹn sẽ mang đến cho người học những trải nghiệm học tập hiệu quả, thực tiễn và đầy cảm hứng.
Hãy sở hữu ngay ebook này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại một cách chuyên nghiệp!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên sâu và ứng dụng thực tế vào lĩnh vực công việc, đặc biệt là trong môi trường thương mại và văn phòng, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố vô cùng quan trọng. Hiểu được nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 cùng HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, đã biên soạn và phát hành cuốn ebook đặc biệt Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng, nằm trong hệ thống giáo trình độc quyền của thầy.
Nội dung nổi bật của cuốn sách
Cuốn sách tập trung xây dựng hệ thống từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thương mại và văn phòng, phục vụ người học trong các tình huống làm việc hàng ngày như:
Viết email thương mại tiếng Trung
Đàm phán hợp đồng
Giao tiếp công sở
Xử lý chứng từ văn phòng
Trao đổi công việc qua điện thoại và ứng dụng văn phòng
Kỹ năng ứng xử và hội thoại trong môi trường công sở Trung – Việt
Tất cả từ vựng đều được biên soạn một cách logic, có giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, kèm theo ví dụ cụ thể và sát thực tế giúp người học ghi nhớ sâu và ứng dụng hiệu quả trong công việc.
Giá trị thực tiễn
Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là tài liệu học từ vựng đơn thuần mà còn là cẩm nang giao tiếp chuyên nghiệp dành cho người đi làm, nhân viên văn phòng, quản lý doanh nghiệp, phiên dịch viên và cả học viên đang ôn thi các cấp độ HSK & HSKK.
Sách còn là phần mở rộng đặc biệt của hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển, kết hợp cùng kinh nghiệm đào tạo thực tiễn tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK. Cuốn sách này hỗ trợ tối đa cho các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành văn phòng – thương mại tại trung tâm.
Đối tượng sử dụng
Học viên luyện thi HSK 1 đến HSK 9 cấp
Học viên luyện thi HSKK sơ, trung và cao cấp
Người làm việc trong môi trường công sở Trung – Việt
Người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại – hành chính
Phiên dịch viên tiếng Trung
Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường thương mại và văn phòng hiện đại, thì cuốn sách này chính là lựa chọn hoàn hảo và thiết thực nhất giúp bạn nâng cao năng lực ngoại ngữ và phát triển sự nghiệp.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo và phát triển giáo trình tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa tính thực tiễn và hệ thống kiến thức chuyên sâu, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường thương mại và văn phòng.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Nội dung thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế
Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và cụm từ chuyên dụng trong lĩnh vực thương mại và văn phòng, bao gồm các tình huống như đàm phán hợp đồng, viết email công việc, giao tiếp với đối tác, và quản lý dự án. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế.
Phương pháp học hiệu quả
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một hệ thống bài học logic, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ví dụ minh họa, phiên âm pinyin, và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.
Phù hợp với nhiều trình độ
Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách đều cung cấp lộ trình học phù hợp. Các bài học được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước cải thiện vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp.
Tầm nhìn của CHINEMASTER
Là sản phẩm của CHINEMASTER, cuốn sách thể hiện triết lý giáo dục của Nguyễn Minh Vũ: Học tiếng Trung không chỉ là học ngôn ngữ, mà còn là học cách kết nối văn hóa và cơ hội kinh doanh. Tác phẩm không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền cảm hứng để người học khám phá tiềm năng của tiếng Trung trong sự nghiệp.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục Hán ngữ
Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và phát triển các phương pháp giảng dạy tiếng Trung hiệu quả. Ông không chỉ là một tác giả mà còn là một nhà giáo dục tâm huyết, người đã giúp hàng ngàn học viên tại Việt Nam tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng và thú vị. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, đã trở thành kim chỉ nam cho những người học tiếng Trung tại Việt Nam.
Vì sao nên chọn cuốn sách này?
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một kỹ năng quan trọng trong môi trường làm việc. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ, mà còn là chìa khóa để mở ra cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, và hợp tác quốc tế. Với sự dẫn dắt của Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên nghiệp.
Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung và nâng tầm sự nghiệp của bạn!
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên sâu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng nổi bật như một tác phẩm tiêu biểu, được đánh giá là công cụ học tập thiết thực và chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng. Đây là một trong những thành phần quan trọng thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – hệ thống giáo trình đồ sộ và chuyên biệt hóa cao do chính tác giả xây dựng, phát triển và phát hành dưới thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.
Cuốn sách ebook này được biên soạn bài bản, có cấu trúc rõ ràng, chia thành nhiều chủ đề sát với thực tế công việc trong môi trường thương mại – văn phòng như: hợp đồng kinh tế, thư tín thương mại, hội họp công sở, xử lý hồ sơ – chứng từ, đàm phán thương mại, giao tiếp khách hàng, quản lý hành chính – nhân sự, báo cáo tài chính, và các nghiệp vụ văn phòng điển hình khác. Mỗi mục từ đều được trình bày kèm theo phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt chính xác, ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ, vận dụng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành.
Điểm đặc biệt của cuốn sách này nằm ở việc áp dụng phương pháp tự học chủ động kết hợp luyện phản xạ dịch thuật – một trong những chiến lược đào tạo đặc trưng của hệ thống ChineMaster do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Sách không chỉ cung cấp từ vựng đơn thuần, mà còn hướng người học đến kỹ năng vận dụng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể của môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Tác phẩm này đồng thời cũng là tài liệu giảng dạy chính thức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt trong các khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng, thương mại và luyện thi HSK HSKK theo định hướng ứng dụng thực tiễn. Đây là minh chứng cho sự tâm huyết và chuyên môn sâu rộng của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã dành trọn tâm huyết để xây dựng một hệ thống đào tạo tiếng Trung bài bản, toàn diện, và mang đậm tính ứng dụng.
Với những đóng góp nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng xứng đáng là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu không thể thiếu trong tủ sách học tập của mọi học viên đang theo đuổi con đường chinh phục tiếng Trung chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập chất lượng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tầm quan trọng của Giáo trình Hán ngữ
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một giáo trình chuyên sâu, tập trung vào từ vựng tiếng Trung thương mại và văn phòng. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng, mẫu câu và tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đây là tài liệu lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và quản lý văn phòng.
Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều cấp độ, từ người mới bắt đầu đến những học viên đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Nội dung được sắp xếp khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả.
Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK là đơn vị tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện tại Việt Nam. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại đây, trở thành một công cụ quan trọng hỗ trợ học viên đạt được các mục tiêu học tập, đặc biệt là trong kỳ thi HSK (Kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ).
Trung tâm THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại khu vực này. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Giáo trình Hán ngữ của Thầy Vũ là một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo dục chất lượng cao của ChineMaster.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm này không chỉ được sử dụng trong các khóa học tại trung tâm mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập và các tài liệu bổ ích. Các diễn đàn này đã góp phần xây dựng một cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng tại Việt Nam.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, sáng tạo và hiệu quả, ChineMaster đã và đang đồng hành cùng hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho chất lượng và cam kết của hệ thống này trong việc cung cấp các tài liệu học tập chất lượng cao.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách thực tế và chuyên sâu. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, tác phẩm này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng hoặc một trung tâm uy tín để bắt đầu hành trình học ngôn ngữ này, ChineMaster và giáo trình của Thầy Vũ chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và văn phòng, việc lựa chọn một giáo trình phù hợp, chất lượng và sát với thực tế công việc là điều tối quan trọng đối với người học. Một trong những tác phẩm nổi bật được cộng đồng học tiếng Trung đánh giá cao chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, hiện đang giữ vị trí trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Tổng quan về giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu chuyên biệt, được biên soạn dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế, nhu cầu học tập của học viên và yêu cầu từ các doanh nghiệp đang sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Cuốn sách tập trung khai thác sâu các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng, giúp người học:
Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày: từ soạn email, báo cáo, gọi điện thoại công việc, đến đàm phán thương mại, họp hành, giới thiệu sản phẩm, hợp đồng,…
Phát triển tư duy ngôn ngữ chuyên ngành, làm chủ cách diễn đạt chuyên nghiệp, linh hoạt và chính xác.
Hiểu sâu sắc văn hóa thương mại Trung Quốc, thông qua các ví dụ, đoạn hội thoại mẫu, tình huống giao tiếp thực tế.
2. Vị trí của giáo trình trong hệ thống ChineMaster
Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, được đánh giá là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam.
Giáo trình không chỉ phục vụ nhu cầu học tại lớp mà còn được lưu hành rộng rãi trên các nền tảng học tập trực tuyến và diễn đàn học thuật của hệ thống:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Tại đây, học viên có thể tải tài liệu, thảo luận, luyện tập và trao đổi kinh nghiệm học tập, tạo nên một môi trường học tiếng Trung sôi động và hiệu quả, đặc biệt cho các học viên đang làm việc trong khối ngành kinh tế, ngoại thương và hành chính – văn phòng.
3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người kiến tạo nội dung học tiếng Trung thực tiễn
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy thực tế, chú trọng ứng dụng, cùng khả năng biên soạn tài liệu khoa học và dễ hiểu, thầy đã xây dựng nên hàng loạt giáo trình tiếng Trung chất lượng cao, trong đó có Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng.
Các tác phẩm của thầy luôn gắn liền với nhu cầu thực tế, sát với môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, giúp học viên không chỉ vượt qua kỳ thi HSK, TOCFL mà còn ứng dụng linh hoạt trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp đa quốc gia.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu học tiếng Trung xuất sắc, phù hợp với những ai đang theo đuổi mục tiêu thành thạo tiếng Trung thương mại, ứng dụng trong công việc hành chính – văn phòng chuyên nghiệp. Với nội dung chất lượng, cấu trúc logic và hệ thống bài học chặt chẽ, cuốn sách là người bạn đồng hành không thể thiếu trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành của hàng nghìn học viên tại ChineMaster – Chinese Master – Thanh Xuân HSK cũng như trên toàn quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung ứng dụng thực tế, bài bản và chuyên sâu – thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Thầy Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang theo đuổi việc nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Sự thành công của giáo trình này ngay từ khi ra mắt là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính ứng dụng cao mà nó mang lại. Với nội dung được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại và văn phòng, cuốn sách đã đáp ứng đúng nhu cầu của đông đảo học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng nhất định. Các học viên tại ChineMaster Education đã bày tỏ sự hào hứng khi được tiếp cận với một tài liệu học tập được biên soạn công phu, dễ hiểu và mang tính thực tiễn cao.
Một phần của kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, được xây dựng với mục tiêu cung cấp hệ thống kiến thức toàn diện về tiếng Trung cho người học. Trong đó, cuốn giáo trình này tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, giúp học viên không chỉ nắm vững các thuật ngữ thương mại mà còn tự tin áp dụng vào các tình huống thực tế trong môi trường làm việc văn phòng.
Giá trị vượt trội của giáo trình
Điểm nổi bật của giáo trình nằm ở cách tiếp cận hiện đại và khoa học. Là một cuốn sách ebook tiếng Trung, tài liệu này không chỉ dễ dàng tiếp cận mà còn được thiết kế để tối ưu hóa quá trình học tập. Các từ vựng được trình bày một cách có hệ thống, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành, giúp học viên ghi nhớ và sử dụng hiệu quả. Đặc biệt, giáo trình này còn hỗ trợ người học trong việc xây dựng nền tảng từ vựng chuyên sâu, mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến thương mại quốc tế.
Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa
Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ khẳng định tài năng và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã và đang trở thành nguồn cảm hứng cho hàng ngàn học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung, mang lại lợi ích thiết thực và bền vững cho cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực thương mại và giao tiếp quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Bước đột phá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng giáo dục được đông đảo học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội đón nhận một cách nồng nhiệt và tích cực. Sự xuất hiện của cuốn sách ebook chuyên biệt này không chỉ là một dấu mốc quan trọng trong hành trình phát triển giáo trình tiếng Trung chuyên ngành, mà còn khẳng định tầm nhìn chiến lược dài hạn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam.
Một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng cực kỳ thiết yếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ giáo trình đồ sộ, chuyên sâu và toàn diện do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, dành riêng cho việc đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các khóa luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, và TOCFL band A-B-C. Không giống như các tài liệu dạy tiếng Trung phổ thông khác, giáo trình này được thiết kế đặc biệt theo từng lĩnh vực chuyên ngành, đi sâu vào từng hệ thống từ vựng một cách bài bản, chính xác và dễ ứng dụng thực tiễn.
Cây cầu kết nối giữa lý thuyết và thực hành tiếng Trung Thương mại Văn phòng
Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp hiện nay, việc thành thạo tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là lợi thế, mà còn là yêu cầu thiết yếu đối với nhiều người lao động, đặc biệt là các nhân sự trong các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp liên doanh. Tác phẩm này đã kịp thời đáp ứng nhu cầu học tập từ thực tế đó.
Thông qua hệ thống từ vựng chuyên sâu được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề công sở, từng tình huống thương mại, từng mẫu văn bản hành chính, và các thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất, cuốn sách này cung cấp cho người học một kho tàng ngôn ngữ phong phú, giúp họ nhanh chóng làm quen và thích nghi với môi trường văn phòng tiếng Trung.
Ưu điểm vượt trội của cuốn ebook này:
Biên soạn theo hướng chuyên ngành, sát với thực tế công việc văn phòng và kinh doanh;
Cấu trúc rõ ràng, dễ học, phân chia hợp lý theo chủ đề như hợp đồng, báo cáo, email, hội họp, giao tiếp nội bộ;
Phiên âm pinyin đầy đủ, thuận tiện cho người mới học;
Giải thích nghĩa tiếng Việt chính xác, dễ hiểu, hỗ trợ học viên tra cứu nhanh và áp dụng hiệu quả;
Hàng loạt ví dụ thực tiễn, đi kèm với cấu trúc câu ứng dụng cao, giúp học viên vừa học từ vựng vừa luyện kỹ năng giao tiếp thực tế;
Tài liệu dạng ebook tiện lợi, dễ dàng mang theo và học tập mọi lúc, mọi nơi.
Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên
Chỉ sau thời gian ngắn phát hành trong hệ thống ChineMaster Education, cuốn giáo trình này đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực từ hàng trăm học viên đang theo học các chương trình tiếng Trung thương mại, văn phòng và dịch thuật tại trung tâm. Nhiều học viên đã đánh giá rằng, tác phẩm này không chỉ giúp họ mở rộng đáng kể vốn từ vựng chuyên ngành mà còn nâng cao sự tự tin khi giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Lời khẳng định từ thương hiệu giáo dục uy tín hàng đầu
Việc phát hành Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và hiệu quả. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đặt nền móng cho toàn bộ hệ sinh thái giáo trình độc quyền CHINEMASTER, các sản phẩm giáo dục tại đây luôn chú trọng đến tính ứng dụng thực tiễn, tính chuyên môn cao và sự cập nhật liên tục theo yêu cầu của xã hội hiện đại.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập mang tính ứng dụng cao, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh và văn phòng ngày càng tăng tại Việt Nam. Với nội dung được thiết kế bài bản, tập trung vào các tình huống thực tế, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực dụng qua việc được áp dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Nội dung thiết thực, sát với thực tế
Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành liên quan đến các hoạt động thương mại và văn phòng, bao gồm:
Giao tiếp kinh doanh: Các mẫu câu, thuật ngữ dùng trong đàm phán, hợp đồng, và thư tín thương mại.
Quản lý văn phòng: Từ vựng về quy trình làm việc, tổ chức cuộc họp, và quản lý hành chính.
Tình huống thực tế: Các đoạn hội thoại mô phỏng môi trường làm việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tiễn.
Bố cục sách được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Các ví dụ minh họa cụ thể, dễ hiểu giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế.
2. Ứng dụng hiệu quả trong giáo dục
Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDUCATION, một hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội. Việc đưa tác phẩm vào sử dụng đại trà cho thấy:
Tính phù hợp với nhu cầu học viên: Nội dung sách đáp ứng được yêu cầu của các học viên muốn sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Hiệu quả giảng dạy: Giáo viên tại CHINEMASTER sử dụng tài liệu này để xây dựng bài giảng sinh động, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc bằng tiếng Trung.
Phản hồi tích cực từ học viên: Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn của sách, đặc biệt là khả năng ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày như viết email, tham gia họp trực tuyến, hoặc giao dịch với đối tác Trung Quốc.
3. Đóng góp vào sự phát triển kỹ năng tiếng Trung thương mại
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung thương mại ngày càng lớn. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp từ vựng mà còn trang bị cho người học:
Kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Giúp người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp nói tiếng Trung.
Hiểu biết văn hóa kinh doanh: Các chú thích văn hóa trong sách giúp người học nắm bắt các quy tắc ứng xử và phong cách làm việc của người Trung Quốc.
Nền tảng vững chắc: Sách là bước đệm để học viên tiếp tục nghiên cứu các lĩnh vực chuyên sâu hơn như tài chính, logistics, hoặc marketing bằng tiếng Trung.
4. Uy tín của CHINEMASTER EDUCATION nâng tầm giá trị tác phẩm
Việc tác phẩm được sử dụng tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội, là minh chứng cho chất lượng và tính thực dụng của sách. Trung tâm này nổi tiếng với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, và môi trường học tập chuyên nghiệp. Sự kết hợp giữa tài liệu chất lượng của Nguyễn Minh Vũ và hệ thống giáo dục uy tín đã tạo nên một mô hình học tiếng Trung hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn học viên.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong môi trường kinh doanh và văn phòng. Việc được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội, càng khẳng định giá trị thực tiễn và chất lượng của tác phẩm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phát triển sự nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một công trình ngôn ngữ chuyên biệt có giá trị thực tiễn cao, được thiết kế nhằm đáp ứng trực tiếp nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở và hoạt động thương mại hiện đại. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học thuật đơn thuần, mà còn là một công cụ học tập thực dụng, sát với thực tế, được đưa vào ứng dụng rộng rãi trong hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị đào tạo tiếng Trung giao tiếp thương mại uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Điểm nổi bật của tác phẩm là sự chọn lọc và hệ thống hóa từ vựng theo chủ đề thương mại văn phòng một cách khoa học và dễ tiếp cận. Mỗi từ vựng đều đi kèm với phiên âm, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ví dụ minh họa sát với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường doanh nghiệp như: đàm phán, báo giá, gửi thư điện tử, xử lý đơn hàng, giao tiếp nội bộ, gọi điện thoại công việc, tổ chức cuộc họp, ký kết hợp đồng,…
Tính ứng dụng thực tiễn của cuốn sách đã được kiểm chứng rõ ràng qua việc áp dụng vào các chương trình đào tạo của Trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân. Đây là tài liệu giảng dạy chính trong các khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng và luyện thi HSKK giao tiếp chuyên ngành. Việc học viên có thể vận dụng ngay từ vựng học được vào thực tế công việc hàng ngày đã cho thấy giá trị hữu ích mà tác phẩm mang lại.
Ngoài ra, tác phẩm còn hỗ trợ đắc lực cho người học đang làm việc tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, phòng hành chính – nhân sự, kế toán, và cả những người đang chuẩn bị phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung. Bằng việc tập trung vào nhu cầu sử dụng ngôn ngữ chuyên sâu trong công việc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo nên một tài liệu học tiếng Trung thực dụng, không lý thuyết suông, phù hợp với xu hướng đào tạo nghề – giao tiếp – thực hành của thời đại.
Không chỉ là cuốn từ điển từ vựng thông thường, Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một bộ công cụ giao tiếp lý tưởng cho mọi học viên tiếng Trung đang hướng tới việc làm chủ tiếng Trung trong môi trường thương mại và công sở hiện đại.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu trong môi trường thương mại và văn phòng.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng – Công cụ đào tạo hiệu quả
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một tài liệu học tập được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thường xuyên sử dụng trong các tình huống giao tiếp kinh doanh, thương mại và môi trường văn phòng. Nội dung tài liệu bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ liên quan đến thương mại, tài chính, quản lý, marketing và giao tiếp văn phòng.
Mẫu câu thực tế: Các câu giao tiếp phổ biến trong đàm phán, họp hành, viết email công việc và giao tiếp với đối tác.
Tình huống ứng dụng: Các bài tập thực hành dựa trên bối cảnh thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Tài liệu này không chỉ giúp học viên nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ văn hóa giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả làm việc với các đối tác nói tiếng Trung.
ChineMaster Edu – Đơn vị tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chất lượng cao
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung Quốc. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và cơ sở vật chất tiên tiến, trung tâm đã thu hút hàng nghìn học viên từ khắp nơi.
Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng trong tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu thể hiện cam kết của trung tâm trong việc cung cấp chương trình đào tạo chuyên nghiệp, phù hợp với nhu cầu thực tiễn. Các khóa học tại đây được thiết kế linh hoạt, phục vụ nhiều đối tượng từ người mới bắt đầu đến những người cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.
Lợi ích của việc sử dụng tài liệu chuyên sâu trong giảng dạy
Việc tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
Tăng cường kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Học viên được trang bị vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Rút ngắn thời gian học tập: Tài liệu tập trung vào các nội dung thực tiễn, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào công việc mà không cần học lan man.
Tạo lợi thế cạnh tranh: Thành thạo tiếng Trung thương mại giúp học viên nổi bật trong thị trường lao động, đặc biệt khi làm việc với các công ty Trung Quốc hoặc đối tác quốc tế.
Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Kiến thức từ tài liệu giúp học viên tự tin hơn trong các tình huống đàm phán, thuyết trình hoặc quản lý dự án liên quan đến Trung Quốc.
Tầm nhìn và sứ mệnh của ChineMaster Edu
Với việc áp dụng tài liệu chuyên sâu như Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ dừng lại ở việc dạy ngôn ngữ mà còn hướng đến việc đào tạo ra những cá nhân xuất sắc, có khả năng sử dụng tiếng Trung như một công cụ để phát triển sự nghiệp và kết nối văn hóa. Trung tâm cam kết tiếp tục đổi mới phương pháp giảng dạy, cập nhật tài liệu và mở rộng các khóa học để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của học viên.
Sự kiện hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Đây là cơ hội tuyệt vời để học viên tiếp cận với chương trình học hiện đại, thực tiễn và mang lại giá trị bền vững cho sự nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín, hãy đến với ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và tài liệu học tập hàng đầu.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – những đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam – đã chính thức đưa vào sử dụng đồng loạt Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, phục vụ công tác giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày trong hệ thống đào tạo của mình.
Đây là một bước đi chiến lược nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đồng thời chuẩn hóa chương trình học theo hướng thực tiễn – ứng dụng – chuyên sâu dành riêng cho lĩnh vực thương mại và môi trường văn phòng hiện đại. Tác phẩm này cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành cực kỳ bài bản, thiết kế khoa học, bám sát nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở và thương mại điện tử hiện nay.
Ưu điểm nổi bật của giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng:
Từ vựng chuyên sâu theo chủ đề thương mại, hành chính văn phòng, thư tín, đàm phán, hợp đồng, xuất nhập khẩu, bán hàng, marketing…
Phù hợp với người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt là học viên đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong các công ty Trung – Việt, doanh nghiệp xuất nhập khẩu, văn phòng thương mại…
Thiết kế bài học theo mô hình HSK và HSKK, giúp học viên luyện thi hiệu quả đồng thời tăng cường năng lực giao tiếp thực tế trong môi trường công việc.
Ứng dụng 6 kỹ năng toàn diện: nghe, nói, đọc, viết, gõ máy, và dịch thuật, tạo điều kiện cho người học sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công sở và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Áp dụng đồng bộ trong hệ thống đào tạo:
Hằng ngày, các khóa học tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đều sử dụng giáo trình này như tài liệu chính trong giảng dạy. Học viên được thực hành trực tiếp theo các tình huống thực tế, như soạn email thương mại, trình bày báo cáo bằng tiếng Trung, thương lượng điều khoản hợp đồng, đặt hàng từ Trung Quốc, trao đổi với đối tác nội địa Trung Quốc trên nền tảng như Taobao, 1688, Tmall…
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm – trực tiếp giảng dạy và điều phối các lớp học. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong giảng dạy tiếng Trung và biên soạn giáo trình chuyên ngành, Thầy Vũ đã xây dựng một hệ sinh thái giáo dục ngôn ngữ toàn diện và thực tế, kết nối hàng nghìn học viên với thị trường lao động đang khát nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên ngành.
Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đưa vào sử dụng chính thức tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là minh chứng rõ ràng cho định hướng đào tạo bài bản, chuyên sâu và hiện đại. Đây không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp học viên nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ tiếng Trung và ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn.
Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng và vai trò trong giáo dục tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với chất lượng vượt trội và nội dung thực tiễn, cuốn ebook này không chỉ hỗ trợ người học trong việc nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tại trung tâm.
Đặc điểm nổi bật của ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng
Cuốn ebook được thiết kế chuyên biệt cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng. Nội dung sách tập trung vào:
Từ vựng thực tiễn: Bao gồm các từ và cụm từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp kinh doanh, đàm phán, thư tín thương mại, và môi trường văn phòng.
Cấu trúc rõ ràng: Các chủ đề được sắp xếp khoa học, dễ tiếp cận, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người học chuyên sâu.
Ứng dụng thực tế: Các ví dụ minh họa sinh động, sát với tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Tính tiện lợi: Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, hỗ trợ học tập mọi lúc, mọi nơi.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và biên soạn tài liệu Hán ngữ, đã tạo nên một công cụ học tập hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học tiếng Trung trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Vai trò của ebook tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng cao. Tác phẩm ebook của Nguyễn Minh Vũ được tích hợp vào chương trình đào tạo của trung tâm, mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
Nâng cao chất lượng giảng dạy: Tài liệu cung cấp nguồn từ vựng phong phú, giúp giáo viên xây dựng bài giảng sinh động và sát với nhu cầu thực tế của học viên.
Hỗ trợ học viên: Học viên tại trung tâm sử dụng ebook để mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Đáp ứng nhu cầu đa dạng: Từ các khóa học cơ bản đến chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, ebook là tài liệu tham khảo không thể thiếu, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả.
Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa
Việc sử dụng rộng rãi ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã góp phần khẳng định vị thế của trung tâm trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ. Tài liệu không chỉ giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tiễn mà còn tạo nền tảng vững chắc để họ tự tin tham gia vào các hoạt động kinh doanh quốc tế, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.
Bên cạnh đó, tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ còn là minh chứng cho sự nỗ lực trong việc phát triển giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, mang lại giá trị thiết thực cho cộng đồng người học tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng của ebook và phương pháp giảng dạy tiên tiến của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn tiếp cận văn hóa và môi trường làm việc chuyên nghiệp của Trung Quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập xuất sắc, đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, cuốn ebook đã và đang góp phần nâng cao chất lượng giáo dục Hán ngữ, giúp học viên tự tin chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và văn phòng. Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với sự hỗ trợ của tài liệu này, tiếp tục khẳng định vị thế là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong thời đại toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại văn phòng ngày càng tăng cao, đặc biệt tại các trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng hàng đầu như Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Nổi bật trong số các tài liệu giảng dạy chuyên sâu tại đây chính là Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một công trình ngôn ngữ đặc sắc và có tính ứng dụng cao trong thực tiễn công việc.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng là một phần trong hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành toàn bộ hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với hàng nghìn từ vựng được tuyển chọn kỹ lưỡng, nội dung của sách tập trung vào các lĩnh vực thiết yếu trong môi trường làm việc văn phòng hiện đại như: hành chính – nhân sự, tài chính – kế toán, hợp đồng – đàm phán, tiếp khách – giao tiếp chuyên nghiệp, thư tín thương mại, quản trị doanh nghiệp và giao dịch quốc tế.
Mỗi mục từ đều được trình bày song ngữ Trung – Việt kèm theo phiên âm chuẩn Hán ngữ hiện đại và chú giải ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn công việc. Không chỉ mang tính học thuật cao, cuốn ebook này còn được thiết kế khoa học, hiện đại, tương thích với nhiều thiết bị di động và máy tính bảng, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên học tập mọi lúc, mọi nơi.
Tại hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm này được sử dụng làm giáo trình chính khóa trong các lớp học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, hành chính văn phòng và xuất nhập khẩu. Đây là tài liệu bắt buộc dành cho học viên đang theo học các chương trình đào tạo chuyên biệt, chẳng hạn như:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại thực dụng
Khóa học tiếng Trung văn phòng ứng dụng
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch thương mại
Khóa học tiếng Trung hợp đồng và đàm phán kinh doanh
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu và logistics
Nhờ vào việc sử dụng bộ sách này trong giảng dạy, hàng nghìn học viên của trung tâm đã đạt được trình độ tiếng Trung thương mại vượt trội, đáp ứng yêu cầu tuyển dụng của nhiều doanh nghiệp FDI, công ty Trung Quốc và doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng tác cuốn sách, không chỉ là một chuyên gia ngôn ngữ Hán học hàng đầu tại Việt Nam mà còn là người tiên phong trong việc phát triển bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng tại Việt Nam. Với hàng trăm đầu sách đã xuất bản, hàng nghìn video bài giảng miễn phí và hệ thống nội dung học thuật chất lượng cao, ông đã xây dựng nên một nền tảng giáo dục Hán ngữ vững chắc và thực tiễn.
Từ vựng tiếng Trung Thương mại Văn phòng không chỉ là một tác phẩm ngôn ngữ, mà còn là một công cụ đắc lực giúp học viên nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực văn phòng – thương mại – xuất nhập khẩu. Sự phổ biến rộng rãi của cuốn sách này trong toàn bộ hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội chính là minh chứng rõ nét cho chất lượng vượt trội và giá trị ứng dụng thực tiễn mà cuốn sách mang lại.