Tiếng Trung Thương mại Bài 93

0
2529
Tiếng Trung Thương mại Bài 93
Tiếng Trung Thương mại Bài 93
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình sẽ học tiếp về phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại cơ bản, em nào xem lại bài cũ buổi học trước sẽ thấy chúng ta đã học được một số nói chung là cũng kha khá về cách sử dụng các từ vựng thông dụng trong Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại.

Tài liệu học Tiếng Trung Thương mại thì có bán ở ngay Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER, em nào cần đặt mua thì có thể liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Các em vào link bên dưới ôn tập lại chút xíu nội dung của bài 92.

Tiếng Trung Thương mại Bài 92

Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt 欲望 và 愿望 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 欲望 trong Tiếng Trung Thương mại

欲望 (yù wàng) : nhu cầu

Ví dụ:

(1) 人类无止境增长的欲望是促使经济发展的动力之一。
Rénlèi wú zhǐjìng zēngzhǎng de yùwàng shì cùshǐ jīngjì fāzhǎn de dònglì zhī yī.
Nhu cầu không giới hạn của con người là một trong những động lực đẻ thúc đẩy sự phát triển kinh tế.

(2) 升官发财的欲望是导致腐败的原因之一。
Shēngguān fācái de yùwàng shì dǎozhì fǔbài de yuányīn zhī yī.
Nhu cầu thăng quan tiến chức là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự mục nát và thối rữa.

(3) 大减价可以再短期内刺激人们的购物欲望。
Dà jiǎn jià kěyǐ zài duǎnqī nèi cìjī rénmen de gòuwù yùwàng.
Đại hạ giá có thể kích thích nhu cầu mua sắm của con người trong khoảng thời gian ngắn.

Cách dùng 愿望 trong Tiếng Trung Thương mại

愿望 (yuàn wàng) : nguyện vọng

Ví dụ:

(1) 通过考试,她终于实现了出国留学的愿望。
Tōngguò kǎoshì, tā zhōngyú shíxiàn le chūguó liúxué de yuànwàng.
Thông qua kỳ thi, cuối cùng cô ta đã thực hiện được ước mơ du học nước ngoài.

(2) 改善生活,提高生活水平是广大中国人民的愿望。
Gǎishàn shēnghuó, tígāo shēnghuó shuǐpíng shì guǎngdà zhōngguó rénmín de yuànwàng.
Cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống là ước muốn của người dân Trung Quốc.

(3) 和平共存是二十一世纪全世界人民的愿望。
Hépíng gòngcún shì èrshíyī shìjì quán shìjiè rénmín de yuànwàng.
Cùng sống trong Thế giới hòa bình là ước muốn của tất cả người dân trên Thế giới

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

A:你想吃什么?
A: Nǐ xiǎng chī shénme?

B:我想吃面条/炒饭/青菜/肉。
B: Wǒ xiǎng chī miàntiáo/chǎofàn/qīngcài/ròu.

A:可是这里没有面条,只有米线,可以吗?
A: Kěshì zhèlǐ méiyǒu miàntiáo, zhǐyǒu mǐxiàn, kěyǐ ma?

B:尝尝吧。
B: Chángchang ba.

A:有鸡肉米线、牛肉米线、酸辣米线,你想吃哪个?
A: Yǒu jīròu mǐxiàn, niúròu mǐxiàn, suān là mǐxiàn, nǐ xiǎng chī nǎge?

B:酸辣米线。
B: Suān là mǐxiàn.

A:你能吃辣吗?
A: Nǐ néng chī là ma?

B:当然,我喜欢吃辣的食物。
B: Dāngrán, wǒ xǐhuān chī là de shíwù.

A:好的。服务员,两碗酸辣米线。
A: Hǎo de. Fúwùyuán, liǎng wǎn suān là mǐxiàn.

C:一共20元。
C: yí gòng 20 yuán.

A:给您钱。(50元)
A: Gěi nín qián.(50 Yuán)

C:您有零钱吗?
C: Nín yǒu língqián ma?

A:没有。
A: Méiyǒu.

C:好的,找您30元。
C: Hǎo de, zhǎo nín 30 yuán.

Vậy là cuối cùng chúng ta cũng đã giải quyết nhanh gọn nội dung bài số 93 trong sách giáo trỉnh tài liệu Tiếng Trung Thương mại, em nào còn lăn tăn vấn đề gì thêm thì để dành sang buổi học Tiếng Trung Thương mại vào tuần sau nhé.

Thân ái chào tạm biệt các em!