Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc Đàm phán giá Bài 3 cùng Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Đàm phán giá Bài 3 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Đàm phán giá Bài 3. Đây là một chủ đề rất quan trọng mà các bạn cần phải nắm rõ nhé,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Mỗi ngày kênh Nhập hàng Trung Quốc sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích và ý nghĩa dành gửi đến tất cả các bạn
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Tài liệu hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc chi tiết từ A đến Z
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Trước khi bắt đầu bài học hôm nay thì chúng ta hãy ôn lại bài ngày hôm qua ở link sau nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Đàm phán giá Bài 2
Còn sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
B: 等下,给你个特价吧,85块一件。再低都不够成本了。
Děng xià, gěi nǐ gè tèjià ba,85 kuài yī jiàn. Zài dī dōu bùgòu chéngběnle.
Tẩng xie, cấy nỉ cưa thưa chia pa. Pa sứ khoai í chien.Chai ti tâu pú câu trấng pẩn lơ.
Đợi chút, cho chị giá đặc biệt vậy. 85 tệ một bộ. Thấp nữa thì tôi không có lãi luôn đấy.
A: 好吧。那我再挑选一下。价格合适下次我还会拿很多的亲。
Hǎo ba. Nà wǒ zài tiāoxuǎn yīxià. Jiàgé héshì xià cì wǒ hái huì ná hěnduō de qīn.
Hảo pa, na ủa chai theo xoẻn í xie. Chie của hứa sư xie sư ủa hái huây ná hẩn tua tợ chin.
Được rồi, vậy tôi chọn thêm chút nữa. Giá cả hợp lý tôi cũng sẽ lấy rất nhiều mà.
TỪ MỚI
大衣(ta i) | |
Dàyī | áo khoác |
亲(chin) | |
qīn | cách gọi nhau thân mật |
降价(chieng chie) | |
Jiàngjià | giảm giá |
各(cưa) | |
gè | mỗi |
以上(ỉ sang) | |
Yǐshàng | trở lên |
以下(ỉ xie) | |
Yǐxià | trở xuống |
出价(tru chie) | |
chūjià | ra giá |
超出(trao tru) | |
Chāochū | vượt lên, vượt quá |
预算(uy xoan) | |
yù suàn | dự tính, dự toán |
相关(xieng quan) | |
xiāngguān | liên quan |
费用(phây dung) | |
Fèiyòng | chi phí |
特价(thưa chie) | |
Tèjià | giá đặc biệt |
成本(trấng pẩn) | |
chéngběn | vốn |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
打折(tả trứa) | |
dǎzhé | giảm giá |
赠(châng) | |
zèng | tặng |
买一赠一(mải i châng i) | |
mǎi yī zèng yī | mua 1 tặng 1 |
打九折(tả chiểu trứa) | |
dǎ jiǔ zhé | giảm 10% |
利润(li ruân) | |
lìrùn | lợi nhuận |
考虑(khảo luy) | |
kǎolǜ | cân nhắc |
感兴趣(cản xinh chuy) | |
gǎn xìngqù | có hứng |
报价(pao chie) | |
bàojià | báo giá |
竞争力(chinh trâng li) | |
jìngzhēng lì | sức cạnh tranh |
偏高(pien cao) | |
piān gāo | khá cao |
销售(chu sâu) | |
xiāoshòu | bán, tiêu thụ |
让步(rang pu) | |
ràngbù | nhường, nhượng bộ |
定价(tinh chie) | |
dìngjià | định giá |
出口货(tru khẩu hua) | |
chūkǒu huò | hàng xuất khẩu |
减少(chién sảo) | |
jiǎnshǎo | giảm bớt |
存货(suấn hua) | |
cúnhuò | hàng lưu kho |
CẤU TRÚC
“一分钱比一分货”yī fēn qián bǐ yī fēn huò ( i phân chién i phân hua): tiền nào của nấy
Động từ + 不起bù qǐ ( pu chỉ): không làm được, không làm nổi
买不起
mǎi bù qǐ
mải pu chỉ
không mua nổi
受不起
shòu bù qǐ
sâu pu chỉ
không chịu nổi
抬不起
tái bù qǐ
thái pu chỉ
không nhấc nổi
Cách nói giảm giá trong tiếng Trung:
Tiếng Trung dùng từ “打折” dǎzhé ( tả trứa) để nói về việc giảm giá. Khi nói “ giảm bao nhiêu %”, ta nối “打几折” dǎ jǐ zhé ( 几 thay bằng các con số), chứ không nói “打折几 ”dǎzhé jǐ. Như vậy, cách nói giảm giá ngược lại với cách nói giảm giá trong tiếng Việt.
Trong tiếng Việt, khi nói giảm 10%, tức là bớt đi 10%. Trong tiếng Trung, cách nói này ngược lại. Tiếng Trung không nói là bớt đi 10%, mà nói sau khi giảm sẽ còn 90%.
打9折
dǎ 9 zhé
tả chiểu trứa
giảm 10%
打8折
dǎ 8 zhé
tả ba trứa
giảm 20%
打7折
dǎ 7 zhé
tả chi trứa
giảm 30%
打6折
dǎ 6 zhé
tả liêu trứa
giảm 40%
打5折
dǎ 5 zhé
tả ủ trứa
giảm 50%
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.