Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát

0
7086
Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát
Từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát
4.5/5 - (2 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng Tiếng Trung về Rạp hát, các em vào link bên dưới xem lại từ vựng Tiếng Trung bài cũ theo link bên dưới nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Quận Huyện Hà Nội

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bi hài kịch悲喜剧bēixǐjù
2Bi kịch悲剧bēijù
3Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)专场演出zhuānchǎng yǎnchū
4Buổi diễn đầu tiên初演chūyǎn
5Buổi đọc kịch bản剧本朗诵会jùběn lǎngsòng huì
6Buổi tập đầu初排chū pái
7Chào cám ơn, chào hạ màn谢幕xièmù
8Chào hạ màn谢幕礼xièmù lǐ
9Chính kịch正剧zhèngjù
10Dàn dựng và luyện tập tiết mục diễn thử có hóa trang排练páiliàn
11Diễn thử có hóa trang彩排cǎipái
12Diễn thử trước khi công diễn预演yùyǎn
13Diễn xuất, biểu diễn演出yǎnchū
14Độc thoại独白dúbái
15Hạ màn落幕luòmù
16Hạ màn (phông hạ xuống)幕落mù luò
17Hài kịch喜剧xǐjù
18Kéo màn (phông kéo lên)幕起mù qǐ
19Kịch câm哑剧yǎjù
20Kịch lịch sử历史剧lìshǐjù
21Kịch một màn独幕剧dúmùjù
22Kịch nhiều màn多幕剧duō mù jù
23Kịch vui笑剧xiào jù
24Lên sân khấu登场dēngchǎng
25Lời thoại kết收场白shōuchǎng bái
26Lời thoại mở màn开场白kāichǎngbái
27Lời thuyết minh旁白pángbái
28Lưu diễn巡回演出xúnhuí yǎnchū
29Nghỉ giải lao giữa buổi xem幕间休息mù jiān xiūxí
30Nhạc kịch音乐剧yīnyuèjù
31Phông cảnh thay đổi变换的场景biànhuàn de chǎngjǐng
32Rung chuông hạ màn响铃落幕xiǎng líng luòmù
33Rung chuông kéo màn响铃启幕xiǎng líng qǐ mù
34Vai chính主角zhǔjiǎo
35Vai chính diện正面角色zhèngmiàn juésè
36Vai mang tên vở kịch (nhân vật)剧名角色jù míng juésè
37Vai nam chính男主角nán zhǔjiǎo
38Vai nam phụ男配角nán pèijiǎo
39Vai nữ chính女主角nǚ zhǔjiǎo
40Vai nữ phụ女配角nǚ pèijiǎo
41Vai phản diện反面角色fǎnmiàn juésè
42Vai phụ配角pèijiǎo
43Vai thứ次要角色cì yào juésè
44Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi长期连演的戏chángqí lián yǎn de xì
45Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn开场小戏, 序曲, 引子kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
46Xuống sân khấu退场tuìchǎng
47Ánh sáng đèn trên sân khấu舞台灯光wǔtái dēngguāng
48Ảnh chụp cảnh trong kịch剧照jùzhào
49Áp phích quảng cáo海报hǎibào
50Bảng nhân vật trong vở kịch剧中人物表jù zhōng rénwù biǎo
51Biển đèn tên diễn viên演员姓名灯光牌yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái
52Biểu diễn trên sân khấu舞台表演wǔtái biǎoyǎn
53Bối cảnh舞台背景wǔtái bèijǐng
54Cánh gà (sân khấu)舞台侧翼wǔtái cèyì
55Chỗ ngồi theo lô包厢做bāoxiāng zuò
56Chương trình biểu diễn节目单jiémù dān
57Cuống vé票根piàogēn
58Cửa hậu đài后台门hòutái mén
59Đạo cụ trên sân khấu舞台道具wǔtái dàojù
60Đạo diễn sân khấu舞台导演wǔtái dǎoyǎn
61Đập tay khen giễu拍手喝倒彩pāishǒu hèdàocǎi
62Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu脚灯jiǎo dēng
63Đèn tụ quang聚光灯jùguāngdēng
64Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư票友piàoyǒu
65Diễn viên bi kịch悲剧演员bēijù yǎnyuán
66Diễn viên hài kịch喜剧演员xǐjù yǎnyuán
67Diễn viên kịch câm哑剧演员yǎjù yǎnyuán
68Diễn viên quần chúng群众演员qúnzhòng yǎnyuán
69Diễn viên trên sân khấu舞台演员wǔtái yǎnyuán
70Điều độ sân khấu舞台调度wǔtái diàodù
71Đứng đầu danh sách diễn viên挂头牌, 领衔guà tóupái, lǐngxián
72Đứng dậy vỗ tay起立鼓掌qǐlì gǔzhǎng
73Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát)楼座lóu zuò
74Ghế chuồng gà trên tầng thượng顶层楼座dǐngcéng lóu zuò
75Ghế khán giả观众席guānzhòng xí
76Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn楼厅梯级座lóu tīng tījí zuò
77Hậu cảnh, cảnh vật nền后景hòu jǐng
78Hậu đài后台门hòutái mén
79Hiệu quả sân khấu舞台效果wǔtái xiàoguǒ
80Khán giả ra về trước观众中途退场guānzhòng zhōngtú tuìchǎng
81Khen giễu喝倒彩hèdàocǎi
82Khoang dàn nhạc乐池yuèchí
83Lô ghế riêng包厢做bāoxiāng zuò
84Lô trên gác楼厅包厢lóu tīng bāoxiāng
85Lối đi giữa các hàng ghế席间通道xí jiān tōngdào
86Lối thoát hiểm安全门ānquánmén
87Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả)怯场qièchǎng
88Màn kéo trên sân khấu舞台吊幕wǔtái diào mù
89Màn, phông, phông màn
90Nghệ danh艺名yìmíng
91Người buôn vé (phe vé)戏票贩子xì piào fànzi
92Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát)包厢侍者,引座员bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán
93Người mê xem kịch/tuồng戏迷xìmí
94Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu舞台监督wǔtái jiāndū
95Người phụ trách trang phục服装师fúzhuāng shī
96Người thay phông布景员bùjǐng yuán
97Nhà bình luận kịch戏剧评论家xìjù pínglùn jiā
98Nhà hát thực nghiệm实验剧场shíyàn jùchǎng
99Nhà soạn kịch剧作家jù zuòjiā
100Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu舞美设计师wǔměi shèjì shī
101Nhân viên phục vụ sân khấu舞台工作人员wǔtái gōngzuò rényuán
102Nữ diễn viên trên sân khấu舞台女演员wǔtái nǚ yǎnyuán
103Phần sau sân khấu舞台后方wǔtái hòufāng
104Phần trước sân khấu舞台前方wǔtái qiánfāng
105Phòng bán vé票房piàofáng
106Phòng để quần áo衣帽间yīmàojiān
107Phòng hóa trang化妆室huàzhuāng shì
108Phòng nghỉ của rạp hát剧场休息厅jùchǎng xiūxí tīng
109Phông hình bán nguyệt半圆形天幕bàn yuán xíng tiānmù
110Phông làm nền trời天幕tiānmù
111Phông trên sân khấu布景bùjǐng
112Rạp hát hình tròn圆形剧场yuán xíng jùchǎng
113Rạp hát ngoài trời露天剧场lùtiān jùchǎng
114Rạp hát trung ương中央剧场zhōngyāng jùchǎng
115Reo hò khen hay喝彩hècǎi
116Sân khấu舞台wǔtái
117Sân khấu quay旋转舞台xuánzhuǎn wǔtái
118Sân khấu vắng lặng冷场lěngchǎng
119Thềm sân khấu台口tái kǒu
120Thềm trước của sân khấu舞台前部wǔtái qián bù
121Thiết bị tạo tiếng gió风声模拟器fēngshēng mónǐ qì
122Thuyết minh sân khấu舞台说明wǔtái shuōmíng
123Tiết mục bảo lưu保留节目bǎoliú jiémù
124Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)垂暮布景chuímù bùjǐng
125Trang phục diễn kịch戏装xìzhuāng
126Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát剧院的图片展览橱窗jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng
127Vé bỏ đi废票fèi piào
128Vé dãy ghế đầu前排票qián pái piào
129Vé dãy ghế sau后排票hòu pái piào
130Vé mời招待票zhāodài piào
131Vé xem hòa nhạc theo quý音乐会季票yīnyuè huì jì piào
132Vé xem kịch戏票xì piào
133Vở diễn xuất trên sân khấu舞台演出本wǔtái yǎnchū běn
134Vỗ tay鼓掌gǔzhǎng
135Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc)评剧píngjù
136Cán kịch (kịch Giang Tây)赣剧gànjù
137Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…)昆剧kūn jù
138Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo花脸, 净huāliǎn, jìng
139Dự kịch (kịch Hà Nam)豫剧yùjù
140Đánh
141Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc)秦腔qínqiāng
142Đọcniàn
143Hài kịch滑稽戏huájīxì
144Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…)汉剧hànjù
145Hành động, cử chỉzuò
146Hátchàng
147Hộ kịch (kịch Thượng Hải)沪剧hùjù
148Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ)花旦huādàn
149Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành)淮剧huáijù
150Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây)徽剧huī jù
151Kịch Choang (kịch dân tộc Choang)僮剧tóng jù
152Kịch dân tộc Tạng藏戏zàngxì
153Kịch Dương Châu扬剧yáng jù
154Kịch truyền thống của Trung Quốc国剧guó jù
155Kiềm kịch (kịch Quý Châu)黔剧qián jù
156Kinh kịch京剧jīngjù
157Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy)吕剧lǚjù
158Làn điệu唱腔chàngqiāng
159Nhạc kịch Hoa Cổ花鼓戏huāgǔxì
160Nhạc kịch Hoàng Mai黄梅戏huángméixì
161Quế kịch (kịch Quảng Tây)桂剧guì jù
162Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật)亮相liàngxiàng
163Sở kịch (kịch Hồ Bắc)楚剧chǔ jù
164Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật)水袖shuǐxiù
165Tấn kịch (kịch Sơn Tây)晋剧jìnjù
166Tấu hài相声xiàngsheng
167Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…)绍剧shàojù
168Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu)锡剧xījù
169Tiếng chiêng trống lúc mở màn开场锣鼓声kāichǎng luógǔ shēng
170Tương kịch (kịch Hồ Nam)湘剧xiāngjù
171Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)老旦lǎodàn
172Vai đào旦角dànjué
173Vai đào võ武旦wǔdàn
174Vai hề丑角chǒujiǎo
175Vai kép生角shēng jué
176Vai kép trẻ (trong hý khúc)小生xiǎoshēng
177Vai kép võ武生wǔshēng
178Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)老生lǎoshēng
179Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j青衣qīngyī
180Vẫy tay áo甩水袖shuǎi shuǐxiù
181Vẻ mặt, bộ mặt脸谱liǎnpǔ
182Việt kịch (kịch Quảng Đông)粤剧yuèjù
183Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…)越剧yuè jù
184Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang)婺剧wùjù
185Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên)川剧chuānjù