Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập hữu ích dành cho những ai đang học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại. Cuốn ebook này được thiết kế nhằm cung cấp cho người học một lượng từ vựng phong phú và chuyên sâu về các thuật ngữ, cụm từ và khái niệm trong lĩnh vực thương mại bằng tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
Tính năng nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
Chuyên sâu về ngành thương mại: Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại cung cấp các từ vựng đặc thù liên quan đến các khía cạnh trong kinh doanh, giao dịch quốc tế, marketing, xuất nhập khẩu, tài chính, và các lĩnh vực khác trong thương mại.
Dễ tiếp cận: Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết kèm theo cách sử dụng trong ngữ cảnh, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc.
Hệ thống từ vựng phong phú: Tác giả đã tổng hợp và chia thành các chủ đề rõ ràng, giúp người học dễ dàng tra cứu và làm quen với các từ ngữ chuyên ngành mà họ sẽ thường xuyên gặp phải trong công việc.
Tính ứng dụng cao: Với những ai làm việc trong môi trường giao thương với các đối tác Trung Quốc, cuốn sách sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các khái niệm kinh tế – thương mại.
Phù hợp cho nhiều đối tượng: Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng vững, cuốn sách vẫn rất hữu ích, giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thương mại.
Với sự tỉ mỉ và kinh nghiệm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một công cụ hữu ích trong công việc, giúp người học tiếp cận và hiểu rõ các thuật ngữ thương mại trong tiếng Trung một cách hiệu quả và nhanh chóng.
Ngoài việc cung cấp một lượng từ vựng phong phú, Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại còn giúp người học nắm bắt các khái niệm cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Cuốn sách không chỉ chú trọng vào việc học thuộc từ vựng mà còn đưa ra những ví dụ minh họa thực tế, giúp người đọc hiểu rõ cách sử dụng các từ ngữ trong môi trường công việc cụ thể.
Các chủ đề chính trong sách Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại bao gồm:
Giao dịch và đàm phán: Cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành giúp người học giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán, ký kết hợp đồng, và thực hiện các giao dịch thương mại.
Tài chính và kế toán: Từ vựng về các khái niệm tài chính, kế toán, báo cáo tài chính, và các thuật ngữ quan trọng trong ngành này.
Xuất nhập khẩu: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến quy trình xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, vận tải quốc tế và các tài liệu thương mại quốc tế.
Quản lý doanh nghiệp và marketing: Cung cấp từ vựng liên quan đến chiến lược marketing, phát triển sản phẩm, phân phối và các hoạt động quản lý doanh nghiệp.
Thuế và pháp lý: Từ vựng về các quy định pháp lý và thuế trong thương mại quốc tế, giúp người học hiểu và vận dụng đúng trong công việc.
Ưu điểm của ebook Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
Tính linh hoạt: Ebook giúp người đọc dễ dàng học mọi lúc mọi nơi, với thiết kế có thể tra cứu nhanh chóng các từ vựng cần thiết.
Tiết kiệm thời gian: Với cấu trúc dễ dàng tra cứu và những giải thích chi tiết, người học sẽ tiết kiệm thời gian trong việc tìm hiểu và ghi nhớ các từ vựng quan trọng.
Phù hợp cho tự học và giảng dạy: Cuốn sách có thể dùng như tài liệu học cho cá nhân hoặc làm tài liệu giảng dạy trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành thương mại.
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại là cuốn sách tuyệt vời dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành thương mại của mình bằng tiếng Trung. Với cách biên soạn khoa học và dễ tiếp cận, cuốn sách chắc chắn sẽ là công cụ đắc lực giúp người học thành thạo và tự tin hơn trong môi trường công việc quốc tế.
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại” chính là điểm mạnh vượt trội của cuốn sách, khiến nó trở thành một công cụ học tập và làm việc không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
1. Ứng dụng trực tiếp vào công việc
Cuốn sách không chỉ giới thiệu từ vựng chung chung mà còn cung cấp các thuật ngữ chuyên sâu, thực tiễn trong từng lĩnh vực của thương mại. Người học có thể ngay lập tức áp dụng những từ vựng này trong công việc hàng ngày, từ giao dịch thương mại, đàm phán hợp đồng, đến làm việc với đối tác Trung Quốc. Các từ vựng trong sách được chọn lọc kỹ lưỡng từ các tình huống thực tế, giúp người học giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả hơn trong môi trường công sở.
2. Tiết kiệm thời gian tra cứu
Với một cuốn sách được tổ chức khoa học, các thuật ngữ và từ vựng được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề (như tài chính, xuất nhập khẩu, quản lý, marketing), người học sẽ không phải mất thời gian tìm kiếm hoặc bối rối khi cần tra cứu từ vựng liên quan đến công việc của mình. Việc có một nguồn tài liệu cụ thể và dễ sử dụng giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học tập.
3. Hỗ trợ giao tiếp hiệu quả với đối tác
Trong giao tiếp với đối tác, đặc biệt là đối tác người Trung Quốc, việc sử dụng đúng từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp làm rõ ý định mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp. Cuốn sách giúp người học không chỉ hiểu nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng chúng trong những tình huống thực tế, từ đó tạo nên những cuộc trò chuyện dễ hiểu và hiệu quả hơn.
4. Tăng cường kỹ năng viết và đọc trong thương mại
Với những người làm việc trong môi trường thương mại quốc tế, việc viết email, báo cáo, hợp đồng hay các văn bản pháp lý bằng tiếng Trung là một phần quan trọng trong công việc. Cuốn sách cung cấp không chỉ từ vựng mà còn các ví dụ minh họa, giúp người học hoàn thiện khả năng viết và đọc các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung một cách chính xác.
5. Lợi ích lâu dài trong sự nghiệp
Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Trung Quốc, việc thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại không chỉ giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp. Việc làm chủ từ vựng chuyên ngành là một yếu tố quan trọng giúp người học có thể thăng tiến trong sự nghiệp, đặc biệt là trong các công ty đa quốc gia, các doanh nghiệp xuất nhập khẩu hay các tổ chức quốc tế.
6. Hỗ trợ tự học và giảng dạy
Cuốn sách còn mang tính thực dụng cho những ai muốn tự học hoặc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Nhờ cấu trúc dễ hiểu, hệ thống từ vựng phong phú, tài liệu này có thể được sử dụng như một tài liệu học tập cá nhân hoặc làm giáo trình cho các lớp học tiếng Trung chuyên ngành thương mại.
7. Ebook Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại được biên soạn bởi tác giả có kinh nghiệm thực tế
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đã đưa vào cuốn sách những từ vựng thực tế và dễ áp dụng nhất, mang lại giá trị sử dụng cao cho người học. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và vận dụng từ vựng vào công việc của mình.
Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại thể hiện rõ rệt ở khả năng giúp người học dễ dàng áp dụng từ vựng trong công việc, giao tiếp và các tình huống thực tế trong môi trường thương mại. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ người học phát triển sự nghiệp và nâng cao hiệu quả công việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 贸易 (màoyì) – Trade – Thương mại |
2 | 进口 (jìnkǒu) – Import – Nhập khẩu |
3 | 出口 (chūkǒu) – Export – Xuất khẩu |
4 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
5 | 报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá |
6 | 订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng |
7 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
8 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
9 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
10 | 订金 (dìngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc |
11 | 货款 (huòkuǎn) – Payment for goods – Tiền hàng |
12 | 代理 (dàilǐ) – Agency – Đại lý |
13 | 采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua hàng/cung ứng |
14 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
15 | 物流 (wùliú) – Logistics – Logistics (Hậu cần) |
16 | 运输 (yùnshū) – Transportation – Vận chuyển |
17 | 库存 (kùcún) – Inventory – Tồn kho |
18 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
19 | 税收 (shuìshōu) – Taxation – Thuế |
20 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
21 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
22 | 市场 (shìchǎng) – Market – Thị trường |
23 | 谈判 (tánpàn) – Negotiation – Đàm phán |
24 | 签约 (qiānyuē) – Sign a contract – Ký hợp đồng |
25 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Chiết khấu |
26 | 竞争 (jìngzhēng) – Competition – Cạnh tranh |
27 | 客户 (kèhù) – Client/Customer – Khách hàng |
28 | 需求 (xūqiú) – Demand – Nhu cầu |
29 | 供应 (gōngyìng) – Supply – Cung ứng |
30 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
31 | 生产 (shēngchǎn) – Production – Sản xuất |
32 | 出厂价 (chūchǎng jià) – Ex-factory price – Giá xuất xưởng |
33 | 零售价 (língshòu jià) – Retail price – Giá bán lẻ |
34 | 批发价 (pīfā jià) – Wholesale price – Giá bán buôn |
35 | 报关 (bàoguān) – Customs declaration – Khai báo hải quan |
36 | 清关 (qīngguān) – Customs clearance – Thông quan |
37 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan |
38 | 退税 (tuìshuì) – Tax rebate – Hoàn thuế |
39 | 保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm |
40 | 违约 (wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng |
41 | 赔偿 (péicháng) – Compensation – Bồi thường |
42 | 索赔 (suǒpéi) – Claim – Khiếu nại/bồi thường |
43 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại |
44 | 外汇 (wàihuì) – Foreign exchange – Ngoại hối |
45 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái |
46 | 资金 (zījīn) – Funds – Vốn |
47 | 货币 (huòbì) – Currency – Tiền tệ |
48 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
49 | 现金流 (xiànjīnliú) – Cash flow – Dòng tiền |
50 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
51 | 经销商 (jīngxiāoshāng) – Distributor – Nhà phân phối |
52 | 招标 (zhāobiāo) – Tender – Đấu thầu |
53 | 投标 (tóubiāo) – Bid – Dự thầu |
54 | 议价 (yìjià) – Bargaining – Thương lượng giá cả |
55 | 促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
56 | 广告 (guǎnggào) – Advertisement – Quảng cáo |
57 | 品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu |
58 | 专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế |
59 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng |
60 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – Trade fair – Hội chợ thương mại |
61 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
62 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
63 | 议价能力 (yìjià nénglì) – Bargaining power – Khả năng thương lượng |
64 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
65 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
66 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods list – Danh sách hàng hóa |
67 | 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
68 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market strategy – Chiến lược thị trường |
69 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Ad placement – Đặt quảng cáo |
70 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – E-commerce – Thương mại điện tử |
71 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến |
72 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi |
73 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán ngay |
74 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
75 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
76 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
77 | 商标 (shāngbiāo) – Trademark – Nhãn hiệu |
78 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu |
79 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
80 | 议价条款 (yìjià tiáokuǎn) – Price terms – Điều khoản đàm phán giá |
81 | 交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Delivery terms – Điều kiện giao hàng |
82 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product specification – Quy cách sản phẩm |
83 | 成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Transaction price – Giá giao dịch |
84 | 违约金 (wéiyuējīn) – Penalty – Tiền phạt vi phạm |
85 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Mẫu hàng |
86 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecast – Dự báo thị trường |
87 | 供需关系 (gōngxū guānxì) – Supply and demand – Quan hệ cung cầu |
88 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
89 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả |
90 | 询盘 (xúnpán) – Inquiry – Thư hỏi hàng |
91 | 现货 (xiànhuò) – Spot goods – Hàng sẵn có |
92 | 期货 (qīhuò) – Futures – Hàng kỳ hạn |
93 | 批次 (pīcì) – Batch – Lô hàng |
94 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
95 | 规格书 (guīgé shū) – Specification sheet – Bảng thông số kỹ thuật |
96 | 损耗 (sǔnhào) – Loss – Tổn thất |
97 | 供货期 (gōnghuò qī) – Supply period – Thời gian cung ứng |
98 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận tải |
99 | 订舱 (dìngcāng) – Booking (cargo space) – Đặt chỗ vận chuyển |
100 | 清单 (qīngdān) – Packing list – Danh sách đóng gói |
101 | 商检 (shāngjiǎn) – Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa |
102 | 紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent order – Đơn hàng gấp |
103 | 执行合同 (zhíxíng hétóng) – Contract execution – Thực hiện hợp đồng |
104 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa |
105 | 托运人 (tuōyùnrén) – Consignor – Người gửi hàng |
106 | 收货人 (shōuhuòrén) – Consignee – Người nhận hàng |
107 | 交货单 (jiāohuò dān) – Delivery note – Phiếu giao hàng |
108 | 索赔单 (suǒpéi dān) – Claim form – Đơn yêu cầu bồi thường |
109 | 价格表 (jiàgé biǎo) – Price list – Bảng giá |
110 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo xếp hàng lên tàu |
111 | 到货通知 (dàohuò tōngzhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến |
112 | 唛头 (màitóu) – Shipping mark – Mác hàng |
113 | 收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt – Phiếu nhận hàng |
114 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade finance – Tài trợ thương mại |
115 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – Trade terms – Thuật ngữ thương mại |
116 | 关单 (guāndān) – Customs form – Tờ khai hải quan |
117 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu |
118 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
119 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa |
120 | 运费 (yùnfèi) – Freight charge – Phí vận chuyển |
121 | 包装 (bāozhuāng) – Packaging – Đóng gói |
122 | 包装费用 (bāozhuāng fèiyòng) – Packaging cost – Chi phí đóng gói |
123 | 毛重 (máozhòng) – Gross weight – Trọng lượng cả bì |
124 | 净重 (jìngzhòng) – Net weight – Trọng lượng tịnh |
125 | 体积 (tǐjī) – Volume – Thể tích |
126 | 交货港 (jiāohuò gǎng) – Port of delivery – Cảng giao hàng |
127 | 装货港 (zhuānghuò gǎng) – Port of loading – Cảng xếp hàng |
128 | 卸货港 (xièhuò gǎng) – Port of discharge – Cảng dỡ hàng |
129 | 船期 (chuánqī) – Shipping schedule – Lịch trình tàu |
130 | 运单 (yùndān) – Bill of lading – Vận đơn |
131 | 海运 (hǎiyùn) – Sea freight – Vận tải đường biển |
132 | 空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận tải đường hàng không |
133 | 陆运 (lùyùn) – Land transport – Vận tải đường bộ |
134 | 多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport – Vận tải đa phương thức |
135 | 拼箱 (pīnxiāng) – Consolidation – Hàng ghép (LCL) |
136 | 整箱 (zhěngxiāng) – Full container load – Hàng nguyên container (FCL) |
137 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container – Container hàng hóa |
138 | 报检 (bàojiǎn) – Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch |
139 | 报价单 (bàojià dān) – Quotation sheet – Bảng báo giá |
140 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn mua hàng |
141 | 询价 (xúnjià) – Price inquiry – Yêu cầu báo giá |
142 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price negotiation – Đàm phán giá cả |
143 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market analysis – Phân tích thị trường |
144 | 产品线 (chǎnpǐn xiàn) – Product line – Dòng sản phẩm |
145 | 存货 (cúnhuò) – Stock – Hàng tồn kho |
146 | 试运行 (shì yùnxíng) – Trial operation – Chạy thử |
147 | 商品目录 (shāngpǐn mùlù) – Product catalog – Danh mục sản phẩm |
148 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh |
149 | 出货 (chūhuò) – Shipment – Xuất hàng |
150 | 退货 (tuìhuò) – Return of goods – Trả hàng |
151 | 交货验收 (jiāohuò yànshōu) – Delivery acceptance – Nghiệm thu giao hàng |
152 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract – Hợp đồng vận chuyển |
153 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho |
154 | 产品目录册 (chǎnpǐn mùlù cè) – Product brochure – Tập danh mục sản phẩm |
155 | 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm |
156 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Quảng bá thị trường |
157 | 渠道合作 (qúdào hézuò) – Channel partnership – Hợp tác kênh phân phối |
158 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer demand – Nhu cầu khách hàng |
159 | 售前服务 (shòuqián fúwù) – Pre-sales service – Dịch vụ trước bán hàng |
160 | 品质保证 (pǐnzhí bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
161 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
162 | 发货单 (fāhuò dān) – Dispatch note – Phiếu gửi hàng |
163 | 延期交货 (yánqī jiāohuò) – Delayed delivery – Giao hàng trễ |
164 | 运费到付 (yùnfèi dàofù) – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau |
165 | 现汇交易 (xiànhuì jiāoyì) – Spot transaction – Giao dịch tiền mặt |
166 | 转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – Transshipment trade – Thương mại trung chuyển |
167 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
168 | 贸易赤字 (màoyì chìzì) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại |
169 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại |
170 | 货物条款 (huòwù tiáokuǎn) – Goods terms – Điều khoản hàng hóa |
171 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí |
172 | 报损 (bàosǔn) – Report damage – Báo tổn thất |
173 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn |
174 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm |
175 | 零部件 (língbùjiàn) – Spare parts – Linh kiện |
176 | 售价策略 (shòujià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược giá |
177 | 保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty period – Thời gian bảo hành |
178 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Duy trì khách hàng |
179 | 生产订单 (shēngchǎn dìngdān) – Production order – Lệnh sản xuất |
180 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
181 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
182 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
183 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối hậu cần |
184 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp |
185 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng |
186 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery period – Thời hạn giao hàng |
187 | 成品库存 (chéngpǐn kùcún) – Finished goods inventory – Tồn kho thành phẩm |
188 | 半成品 (bànchéngpǐn) – Semi-finished product – Bán thành phẩm |
189 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
190 | 进口商 (jìnkǒushāng) – Importer – Nhà nhập khẩu |
191 | 出口商 (chūkǒushāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu |
192 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước |
193 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
194 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract breach – Vi phạm hợp đồng |
195 | 违约赔偿 (wéiyuē péicháng) – Breach compensation – Bồi thường vi phạm |
196 | 运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Transport risk – Rủi ro vận chuyển |
197 | 交货凭证 (jiāohuò píngzhèng) – Delivery proof – Chứng từ giao hàng |
198 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn |
199 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký kết hợp đồng |
200 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Purchase list – Danh sách mua hàng |
201 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory check – Kiểm kê hàng tồn |
202 | 供货商 (gōnghuòshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
203 | 进口流程 (jìnkǒu liúchéng) – Import process – Quy trình nhập khẩu |
204 | 出口流程 (chūkǒu liúchéng) – Export process – Quy trình xuất khẩu |
205 | 商品条码 (shāngpǐn tiáomǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm |
206 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics tracking – Theo dõi vận chuyển |
207 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order status – Tình trạng đơn hàng |
208 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management – Quản lý kho |
209 | 出库单 (chūkù dān) – Delivery order – Phiếu xuất kho |
210 | 入库单 (rùkù dān) – Warehouse receipt – Phiếu nhập kho |
211 | 税务发票 (shuìwù fāpiào) – Tax invoice – Hóa đơn thuế |
212 | 成本核对 (chéngběn héduì) – Cost verification – Đối chiếu chi phí |
213 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price fluctuation – Biến động giá cả |
214 | 货运提单 (huòyùn tídān) – Freight bill – Vận đơn hàng hóa |
215 | 货运险 (huòyùn xiǎn) – Cargo insurance – Bảo hiểm vận tải |
216 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Market share – Thị phần thị trường |
217 | 商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product discount – Chiết khấu sản phẩm |
218 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement budget – Ngân sách mua sắm |
219 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng |
220 | 供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply capacity – Khả năng cung cấp |
221 | 货物流转 (huòwù liúzhuǎn) – Goods circulation – Lưu thông hàng hóa |
222 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Transport delay – Chậm trễ vận chuyển |
223 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần |
224 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác |
225 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction – Giảm thuế nhập khẩu |
226 | 进出口税率 (jìnchūkǒu shuìlǜ) – Import-export tax rate – Thuế suất xuất nhập khẩu |
227 | 退税申请 (tuìshuì shēnqǐng) – Tax refund application – Đơn xin hoàn thuế |
228 | 合同修改 (hétóng xiūgǎi) – Contract amendment – Sửa đổi hợp đồng |
229 | 交货时间 (jiāohuò shíjiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
230 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Customs clearance – Thông quan hải quan |
231 | 产品认证 (chǎnpǐn rènzhèng) – Product certification – Chứng nhận sản phẩm |
232 | 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – Trade exhibition – Triển lãm thương mại |
233 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channel – Kênh bán hàng |
234 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng |
235 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Means of transport – Phương tiện vận chuyển |
236 | 货物存储 (huòwù cúnchǔ) – Goods storage – Lưu trữ hàng hóa |
237 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu |
238 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route – Tuyến đường vận chuyển |
239 | 仓库容量 (cāngkù róngliàng) – Warehouse capacity – Sức chứa kho |
240 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng |
241 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng |
242 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
243 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales target – Mục tiêu bán hàng |
244 | 订单催促 (dìngdān cuīcù) – Order follow-up – Thúc giục đơn hàng |
245 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
246 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project management – Quản lý dự án |
247 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising – Quảng cáo |
248 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market positioning – Định vị thị trường |
249 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng |
250 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu |
251 | 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu |
252 | 交货验收标准 (jiāohuò yànshōu biāozhǔn) – Delivery acceptance criteria – Tiêu chuẩn nghiệm thu giao hàng |
253 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
254 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
255 | 清关费用 (qīngguān fèiyòng) – Customs clearance fees – Phí thông quan |
256 | 商品退货 (shāngpǐn tuìhuò) – Product return – Trả lại sản phẩm |
257 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade agreement – Hiệp định thương mại |
258 | 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū) – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp |
259 | 外汇结算 (wàihuì jiésuàn) – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại tệ |
260 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange – Hoán đổi tiền tệ |
261 | 保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật |
262 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production capacity – Công suất sản xuất |
263 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại |
264 | 合同履约 (hétóng lǚyuē) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng |
265 | 反倾销 (fǎn qīngxiāo) – Anti-dumping – Chống bán phá giá |
266 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Tariff barrier – Rào cản thuế quan |
267 | 国际贸易 (guójì màoyì) – International trade – Thương mại quốc tế |
268 | 本地化 (běndì huà) – Localization – Địa phương hóa |
269 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ |
270 | 公司合并 (gōngsī hébìng) – Company merger – Sáp nhập công ty |
271 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate acquisition – Mua lại công ty |
272 | 市场份额分析 (shìchǎng fèn’é fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần |
273 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement process – Quy trình mua sắm |
274 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
275 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng |
276 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
277 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
278 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
279 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng |
280 | 外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing service – Dịch vụ gia công ngoài |
281 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh |
282 | 供应链风险 (gōngyìng liàn fēngxiǎn) – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng |
283 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
284 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External audit report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
285 | 投标文件 (tóubiāo wénjiàn) – Tender document – Hồ sơ thầu |
286 | 物流管理系统 (wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics management system – Hệ thống quản lý logistics |
287 | 销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng |
288 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh |
289 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị |
290 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
291 | 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Product lifecycle management – Quản lý vòng đời sản phẩm |
292 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
293 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
294 | 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ |
295 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
296 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market segmentation – Phân khúc thị trường |
297 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
298 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-benefit – Hiệu quả chi phí |
299 | 国际支付 (guójì zhīfù) – International payment – Thanh toán quốc tế |
300 | 供应商合同 (gōngyìngshāng hétóng) – Supplier contract – Hợp đồng với nhà cung cấp |
301 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
302 | 贸易战 (màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại |
303 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
304 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
305 | 销售渠道拓展 (xiāoshòu qúdào tuòzhǎn) – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng |
306 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
307 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecast – Dự báo bán hàng |
308 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
309 | 合作条款 (hézuò tiáokuǎn) – Partnership terms – Điều khoản hợp tác |
310 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Logistics scheduling – Lập kế hoạch logistics |
311 | 供应商审查 (gōngyìngshāng shěnchá) – Supplier audit – Kiểm tra nhà cung cấp |
312 | 市场分析报告 (shìchǎng fēnxī bàogào) – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường |
313 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán |
314 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate – Tỷ lệ vòng quay kho |
315 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng bán hàng |
316 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
317 | 海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas market – Thị trường quốc tế |
318 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
319 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product label – Nhãn sản phẩm |
320 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị |
321 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
322 | 合同执行 (hétóng zhíxíng) – Contract execution – Thực thi hợp đồng |
323 | 贸易公司 (màoyì gōngsī) – Trading company – Công ty thương mại |
324 | 国际物流 (guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế |
325 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
326 | 客户投诉 (kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng |
327 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
328 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
329 | 市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường |
330 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng |
331 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
332 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – Import tax – Thuế nhập khẩu |
333 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Export tax – Thuế xuất khẩu |
334 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product development – Phát triển sản phẩm |
335 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
336 | 发货方式 (fāhuò fāngshì) – Shipping method – Phương thức giao hàng |
337 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade finance – Tài chính thương mại |
338 | 企业品牌 (qǐyè pǐnpái) – Corporate brand – Thương hiệu doanh nghiệp |
339 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
340 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market demand – Nhu cầu thị trường |
341 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Xác định mục tiêu bán hàng |
342 | 商品退换 (shāngpǐn tuìhuàn) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm |
343 | 销售数据分析 (xiāoshòu shùjù fēnxī) – Sales data analysis – Phân tích dữ liệu bán hàng |
344 | 销售预测模型 (xiāoshòu yùcè móxíng) – Sales forecasting model – Mô hình dự báo bán hàng |
345 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu |
346 | 零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ |
347 | 供应链合作 (gōngyìng liàn hézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
348 | 国际采购 (guójì cǎigòu) – International procurement – Mua sắm quốc tế |
349 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới |
350 | 电商平台 (diànshāng píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
351 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
352 | 出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Export market – Thị trường xuất khẩu |
353 | 价格敏感度 (jiàgé mǐngǎn dù) – Price sensitivity – Độ nhạy cảm với giá |
354 | 供应商关系管理 (gōngyìngshāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý quan hệ nhà cung cấp |
355 | 产品退换政策 (chǎnpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
356 | 物流解决方案 (wùliú jiějué fāng’àn) – Logistics solutions – Giải pháp logistics |
357 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị |
358 | 售后保证 (shòuhòu bǎozhèng) – After-sales guarantee – Bảo hành sau bán hàng |
359 | 数据保护 (shùjù bǎohù) – Data protection – Bảo vệ dữ liệu |
360 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
361 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
362 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
363 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp |
364 | 销售渠道整合 (xiāoshòu qúdào zhěnghé) – Sales channel integration – Tích hợp kênh bán hàng |
365 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Business model – Mô hình kinh doanh |
366 | 海外仓储 (hǎiwài cāngchǔ) – Overseas warehousing – Kho bãi quốc tế |
367 | 跨境电商平台 (kuàjìng diànshāng píngtái) – Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới |
368 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshì huà) – Supply chain visibility – Tính minh bạch chuỗi cung ứng |
369 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – Electronic contract – Hợp đồng điện tử |
370 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics |
371 | 国际货运 (guójì huòyùn) – International freight – Vận tải quốc tế |
372 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
373 | 合作模式 (hézuò móshì) – Cooperation model – Mô hình hợp tác |
374 | 货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái |
375 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – Tariff policy – Chính sách thuế quan |
376 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
377 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Market promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi thị trường |
378 | 售前支持 (shòu qián zhīchí) – Pre-sales support – Hỗ trợ trước bán hàng |
379 | 出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu |
380 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm |
381 | 销售渠道优化 (xiāoshòu qúdào yōuhuà) – Sales channel optimization – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
382 | 投标过程 (tóubiāo guòchéng) – Tendering process – Quy trình đấu thầu |
383 | 供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Supply chain cost – Chi phí chuỗi cung ứng |
384 | 供应商协调 (gōngyìngshāng xiétiáo) – Supplier coordination – Điều phối nhà cung cấp |
385 | 营销效果 (yíngxiāo xiàoguǒ) – Marketing effectiveness – Hiệu quả tiếp thị |
386 | 全球供应商 (quánqiú gōngyìngshāng) – Global supplier – Nhà cung cấp toàn cầu |
387 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua sắm |
388 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng |
389 | 定制化产品 (dìngzhì huà chǎnpǐn) – Customized product – Sản phẩm tùy chỉnh |
390 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Sáng tạo sản phẩm |
391 | 外部合作 (wàibù hézuò) – External collaboration – Hợp tác bên ngoài |
392 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
393 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics |
394 | 跨境支付平台 (kuàjìng zhīfù píngtái) – Cross-border payment platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới |
395 | 国际物流服务 (guójì wùliú fúwù) – International logistics service – Dịch vụ logistics quốc tế |
396 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
397 | 客户保持 (kèhù bǎochí) – Customer retention – Giữ chân khách hàng |
398 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ |
399 | 跨部门协作 (kuà bùmén xiézuò) – Cross-department collaboration – Hợp tác liên phòng ban |
400 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
401 | 市场推广费用 (shìchǎng tuīguǎng fèiyòng) – Marketing expenditure – Chi phí tiếp thị |
402 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing – Tài trợ bên ngoài |
403 | 供应商开发 (gōngyìngshāng kāifā) – Supplier development – Phát triển nhà cung cấp |
404 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
405 | 市场竞争策略 (shìchǎng jìngzhēng cèlüè) – Market competition strategy – Chiến lược cạnh tranh thị trường |
406 | 产品市场定位 (chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi) – Product market positioning – Định vị thị trường sản phẩm |
407 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
408 | 外贸政策 (wàimào zhèngcè) – Foreign trade policy – Chính sách ngoại thương |
409 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
410 | 营销预算分配 (yíngxiāo yùsuàn fēnpèi) – Marketing budget allocation – Phân bổ ngân sách tiếp thị |
411 | 国际市场拓展 (guójì shìchǎng tuòzhǎn) – International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
412 | 物流优化 (wùliú yōuhuà) – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics |
413 | 产品线管理 (chǎnpǐn xiàn guǎnlǐ) – Product line management – Quản lý danh mục sản phẩm |
414 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing strategy – Chiến lược định giá |
415 | 营销渠道整合 (yíngxiāo qúdào zhěnghé) – Marketing channel integration – Tích hợp kênh tiếp thị |
416 | 销售数据跟踪 (xiāoshòu shùjù gēnzōng) – Sales data tracking – Theo dõi dữ liệu bán hàng |
417 | 合同管理系统 (hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng |
418 | 客户细分策略 (kèhù xìfēn cèlüè) – Customer segmentation strategy – Chiến lược phân khúc khách hàng |
419 | 关税合规 (guānshuì héguī) – Customs compliance – Tuân thủ thuế quan |
420 | 营销活动策划 (yíngxiāo huódòng cèhuà) – Marketing campaign planning – Lập kế hoạch chiến dịch tiếp thị |
421 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
422 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market pricing – Định giá thị trường |
423 | 物流服务商 (wùliú fúwù shāng) – Logistics service provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
424 | 产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
425 | 供应链风险管理 (gōngyìng liàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng |
426 | 采购流程优化 (cǎigòu liúchéng yōuhuà) – Procurement process optimization – Tối ưu hóa quy trình mua sắm |
427 | 销售团队建设 (xiāoshòu tuánduì jiànshè) – Sales team development – Phát triển đội ngũ bán hàng |
428 | 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
429 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
430 | 供应商管理系统 (gōngyìngshāng guǎnlǐ xìtǒng) – Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp |
431 | 电子支付平台 (diànzǐ zhīfù píngtái) – Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
432 | 国际营销 (guójì yíngxiāo) – International marketing – Tiếp thị quốc tế |
433 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi logistics |
434 | 销售绩效评估 (xiāoshòu jīxiào pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
435 | 供应链战略 (gōngyìng liàn zhànlüè) – Supply chain strategy – Chiến lược chuỗi cung ứng |
436 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý kho |
437 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu |
438 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market response – Phản ứng thị trường |
439 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Bảo trì quan hệ khách hàng |
440 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product inventory – Tồn kho sản phẩm |
441 | 营销活动评估 (yíngxiāo huódòng pínggū) – Marketing campaign evaluation – Đánh giá chiến dịch tiếp thị |
442 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí tiếp thị |
443 | 供应链成本控制 (gōngyìng liàn chéngběn kòngzhì) – Supply chain cost control – Kiểm soát chi phí chuỗi cung ứng |
444 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
445 | 供应链管理软件 (gōngyìng liàn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng |
446 | 订单管理系统 (dìngdān guǎnlǐ xìtǒng) – Order management system – Hệ thống quản lý đơn hàng |
447 | 物流配送系统 (wùliú pèisòng xìtǒng) – Logistics distribution system – Hệ thống phân phối logistics |
448 | 跨境电商物流 (kuàjìng diànshāng wùliú) – Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới |
449 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
450 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
451 | 市场趋势分析 (shìchǎng qūshì fēnxī) – Market trend analysis – Phân tích xu hướng thị trường |
452 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price competition – Cạnh tranh giá |
453 | 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới |
454 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Product portfolio – Danh mục sản phẩm |
455 | 销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu |
456 | 合作伙伴关系 (hézuò huǒbàn guānxì) – Partnership – Quan hệ đối tác |
457 | 出口税 (chūkǒu shuì) – Export duty – Thuế xuất khẩu |
458 | 竞争力分析 (jìngzhēng lì fēnxī) – Competitiveness analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh |
459 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng |
460 | 供应链整合 (gōngyìng liàn zhěnghé) – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng |
461 | 库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay tồn kho |
462 | 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract signing – Ký hợp đồng |
463 | 商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
464 | 物流成本核算 (wùliú chéngběn hésuàn) – Logistics cost accounting – Tính toán chi phí logistics |
465 | 供应商开发管理 (gōngyìngshāng kāifā guǎnlǐ) – Supplier development management – Quản lý phát triển nhà cung cấp |
466 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
467 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational company – Công ty đa quốc gia |
468 | 供应链透明化 (gōngyìng liàn tòumíng huà) – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng |
469 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế |
470 | 商品定制 (shāngpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
471 | 海外仓库 (hǎiwài cāngkù) – Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế |
472 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng mua |
473 | 市场营销计划 (shìchǎng yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch tiếp thị |
474 | 产品采购 (chǎnpǐn cǎigòu) – Product procurement – Mua sắm sản phẩm |
475 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng |
476 | 订单履行中心 (dìngdān lǚxíng zhōngxīn) – Order fulfillment center – Trung tâm thực hiện đơn hàng |
477 | 供应商合作 (gōngyìngshāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác với nhà cung cấp |
478 | 市场拓展 (shìchǎng tuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
479 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển |
480 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
481 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Customs clearance – Thủ tục hải quan |
482 | 客户满意度调查表 (kèhù mǎnyì dù diàochá biǎo) – Customer satisfaction survey form – Mẫu khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
483 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
484 | 采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement demand – Nhu cầu mua sắm |
485 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng |
486 | 电子商务法 (diànzǐ shāngwù fǎ) – E-commerce law – Luật thương mại điện tử |
487 | 外贸谈判 (wàimào tánpàn) – Foreign trade negotiation – Đàm phán ngoại thương |
488 | 产品设计 (chǎnpǐn shèjì) – Product design – Thiết kế sản phẩm |
489 | 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
490 | 销售绩效 (xiāoshòu jīxiào) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
491 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
492 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand image – Hình ảnh thương hiệu |
493 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – Collaboration agreement – Thỏa thuận hợp tác |
494 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
495 | 增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added service – Dịch vụ giá trị gia tăng |
496 | 库存管理系统 (kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory management system – Hệ thống quản lý kho |
497 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
498 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer acquisition cost – Chi phí thu hút khách hàng |
499 | 供应链合作伙伴 (gōngyìng liàn hézuò huǒbàn) – Supply chain partners – Đối tác chuỗi cung ứng |
500 | 产品更新 (chǎnpǐn gēngxīn) – Product update – Cập nhật sản phẩm |
501 | 投标管理 (tóubiāo guǎnlǐ) – Bid management – Quản lý đấu thầu |
502 | 市场反应速度 (shìchǎng fǎnyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản ứng thị trường |
503 | 顾客服务中心 (gùkè fúwù zhōngxīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
504 | 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales representative – Đại diện bán hàng |
505 | 短期合同 (duǎnqī hétóng) – Short-term contract – Hợp đồng ngắn hạn |
506 | 长期合同 (chángqī hétóng) – Long-term contract – Hợp đồng dài hạn |
507 | 供应链协调 (gōngyìng liàn xiétiáo) – Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng |
508 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế |
509 | 客户需求预测 (kèhù xūqiú yùcè) – Customer demand forecasting – Dự báo nhu cầu khách hàng |
510 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
511 | 电商平台运营 (diànshāng píngtái yùnyíng) – E-commerce platform operation – Vận hành nền tảng thương mại điện tử |
512 | 市场营销自动化 (shìchǎng yíngxiāo zìdònghuà) – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị |
513 | 海关手续 (hǎiguān shǒuxù) – Customs procedures – Thủ tục hải quan |
514 | 销售渠道分析 (xiāoshòu qúdào fēnxī) – Sales channel analysis – Phân tích kênh bán hàng |
515 | 产品回报率 (chǎnpǐn huíbào lǜ) – Product return rate – Tỷ lệ trả lại sản phẩm |
516 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu |
517 | 营销自动化工具 (yíngxiāo zìdònghuà gōngjù) – Marketing automation tools – Công cụ tự động hóa tiếp thị |
518 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
519 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh |
520 | 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm |
521 | 国际货币结算 (guójì huòbì jiésuàn) – International currency settlement – Thanh toán tiền tệ quốc tế |
522 | 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price fluctuation – Biến động giá |
523 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển |
524 | 客户满意度评分 (kèhù mǎnyì dù píngfēn) – Customer satisfaction rating – Đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
525 | 电子商务政策 (diànzǐ shāngwù zhèngcè) – E-commerce policy – Chính sách thương mại điện tử |
526 | 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
527 | 跨国采购 (kuàguó cǎigòu) – Cross-border procurement – Mua sắm xuyên quốc gia |
528 | 物流中心 (wùliú zhōngxīn) – Logistics center – Trung tâm logistics |
529 | 产品溢价 (chǎnpǐn yìjià) – Product premium – Phí premium sản phẩm |
530 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối |
531 | 采购订单管理 (cǎigòu dìngdān guǎnlǐ) – Purchase order management – Quản lý đơn đặt hàng mua |
532 | 电商广告 (diànshāng guǎnggào) – E-commerce advertising – Quảng cáo thương mại điện tử |
533 | 跨境供应链 (kuàjìng gōngyìng liàn) – Cross-border supply chain – Chuỗi cung ứng xuyên biên giới |
534 | 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales receivables – Tiền thu từ bán hàng |
535 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu |
536 | 品牌营销 (pǐnpái yíngxiāo) – Brand marketing – Tiếp thị thương hiệu |
537 | 订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng |
538 | 跨境电子支付 (kuàjìng diànzǐ zhīfù) – Cross-border electronic payment – Thanh toán điện tử xuyên biên giới |
539 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
540 | 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại |
541 | 营销策划 (yíngxiāo cèhuà) – Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị |
542 | 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production planning – Kế hoạch sản xuất |
543 | 销售策略执行 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng) – Sales strategy implementation – Thực thi chiến lược bán hàng |
544 | 供应链可视化 (gōngyìng liàn kěshì huà) – Supply chain visibility – Tầm nhìn chuỗi cung ứng |
545 | 国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – International payment methods – Phương thức thanh toán quốc tế |
546 | 跨国物流 (kuàguó wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế |
547 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry analysis – Phân tích ngành |
548 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales performance – Thành tích bán hàng |
549 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecasting – Dự báo nhu cầu thị trường |
550 | 企业采购 (qǐyè cǎigòu) – Corporate procurement – Mua sắm doanh nghiệp |
551 | 客户需求管理 (kèhù xūqiú guǎnlǐ) – Customer demand management – Quản lý nhu cầu khách hàng |
552 | 国际业务 (guójì yèwù) – International business – Kinh doanh quốc tế |
553 | 产品生命周期管理 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Product lifecycle management (PLM) – Quản lý vòng đời sản phẩm |
554 | 出口通关 (chūkǒu tōngguān) – Export clearance – Thông quan xuất khẩu |
555 | 市场份额增长 (shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Market share growth – Tăng trưởng thị phần |
556 | 行业竞争分析 (hángyè jìngzhēng fēnxī) – Industry competitive analysis – Phân tích cạnh tranh ngành |
557 | 客户开发 (kèhù kāifā) – Customer development – Phát triển khách hàng |
558 | 供应链优化方案 (gōngyìng liàn yōuhuà fāng’àn) – Supply chain optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
559 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – International market – Thị trường quốc tế |
560 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trends – Xu hướng thị trường |
561 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng |
562 | 跨文化交流 (kuà wénhuà jiāoliú) – Cross-cultural communication – Giao tiếp xuyên văn hóa |
563 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị |
564 | 企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
565 | 顾客忠诚计划 (gùkè zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
566 | 产品退市 (chǎnpǐn tuìshì) – Product delisting – Hủy niêm yết sản phẩm |
567 | 海外市场拓展 (hǎiwài shìchǎng tuòzhǎn) – Overseas market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
568 | 战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic partnership – Hợp tác chiến lược |
569 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
570 | 外贸渠道 (wàimào qúdào) – Foreign trade channel – Kênh ngoại thương |
571 | 顾客关怀 (gùkè guānhuái) – Customer care – Chăm sóc khách hàng |
572 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế |
573 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Khối lượng bán hàng |
574 | 客户体验 (kèhù tǐyàn) – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng |
575 | 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Sales cycle – Chu kỳ bán hàng |
576 | 增值服务供应商 (zēngzhí fúwù gōngyìngshāng) – Value-added service provider – Nhà cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng |
577 | 客户分类 (kèhù fēnlèi) – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng |
578 | 供应链管理优化 (gōngyìng liàn guǎnlǐ yōuhuà) – Supply chain management optimization – Tối ưu hóa quản lý chuỗi cung ứng |
579 | 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Procurement strategy – Chiến lược mua sắm |
580 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Market regulation – Điều tiết thị trường |
581 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
582 | 产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
583 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều khoản thương mại |
584 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēnglì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường |
585 | 电商平台优化 (diànshāng píngtái yōuhuà) – E-commerce platform optimization – Tối ưu hóa nền tảng thương mại điện tử |
586 | 跨境销售 (kuàjìng xiāoshòu) – Cross-border sales – Bán hàng xuyên biên giới |
587 | 外贸合同 (wàimào hétóng) – Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương |
588 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
589 | 供应商关系管理 (gōngyìngshāng guānxì guǎnlǐ) – Supplier relationship management – Quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp |
590 | 跨境电商法规 (kuàjìng diànshāng fǎguī) – Cross-border e-commerce regulations – Quy định thương mại điện tử xuyên biên giới |
591 | 产品采购计划 (chǎnpǐn cǎigòu jìhuà) – Product procurement plan – Kế hoạch mua sắm sản phẩm |
592 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu |
593 | 贸易合作伙伴 (màoyì hézuò huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
594 | 供应链可持续发展 (gōngyìng liàn kěchíxù fāzhǎn) – Sustainable supply chain development – Phát triển chuỗi cung ứng bền vững |
595 | 市场份额争夺 (shìchǎng fèn’é zhēngduó) – Market share competition – Cạnh tranh thị phần |
596 | 产品包装设计 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm |
597 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíng dù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch chuỗi cung ứng |
598 | 采购计划管理 (cǎigòu jìhuà guǎnlǐ) – Procurement planning management – Quản lý kế hoạch mua sắm |
599 | 市场份额提升 (shìchǎng fèn’é tíshēng) – Market share growth – Tăng trưởng thị phần |
600 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales forecasting – Dự báo bán hàng |
601 | 跨境税务 (kuàjìng shuìwù) – Cross-border taxation – Thuế xuyên biên giới |
602 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty enhancement – Nâng cao lòng trung thành của khách hàng |
603 | 供应商评估体系 (gōngyìngshāng pínggū tǐxì) – Supplier evaluation system – Hệ thống đánh giá nhà cung cấp |
604 | 贸易法规 (màoyì fǎguī) – Trade regulations – Quy định thương mại |
605 | 销售执行 (xiāoshòu zhíxíng) – Sales execution – Thực thi bán hàng |
606 | 客户转化率 (kèhù zhuǎnhuà lǜ) – Customer conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
607 | 供应链协作 (gōngyìng liàn xiézuò) – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng |
608 | 国际支付平台 (guójì zhīfù píngtái) – International payment platform – Nền tảng thanh toán quốc tế |
609 | 电子支付系统 (diànzǐ zhīfù xìtǒng) – Electronic payment system – Hệ thống thanh toán điện tử |
610 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòutǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
611 | 市场进入战略 (shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường |
612 | 零售渠道 (língshòu qúdào) – Retail channel – Kênh bán lẻ |
613 | 供应链优化工具 (gōngyìng liàn yōuhuà gōngjù) – Supply chain optimization tools – Công cụ tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
614 | 市场份额分析报告 (shìchǎng fèn’é fēnxī bàogào) – Market share analysis report – Báo cáo phân tích thị phần |
615 | 采购管理软件 (cǎigòu guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Procurement management software – Phần mềm quản lý mua sắm |
616 | 销售管理系统 (xiāoshòu guǎnlǐ xìtǒng) – Sales management system – Hệ thống quản lý bán hàng |
617 | 国际贸易合规 (guójì màoyì héguī) – International trade compliance – Tuân thủ thương mại quốc tế |
618 | 零售价格策略 (língshòu jiàgé cèlüè) – Retail pricing strategy – Chiến lược giá bán lẻ |
619 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
620 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency exchange – Đổi tiền tệ |
621 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị |
622 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
623 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
624 | 出口贸易 (chūkǒu màoyì) – Export trade – Thương mại xuất khẩu |
625 | 电商营销 (diànshāng yíngxiāo) – E-commerce marketing – Tiếp thị thương mại điện tử |
626 | 产品质量保证 (chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
627 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system (CRM) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
628 | 市场定位策略 (shìchǎng dìngwèi cèlüè) – Market positioning strategy – Chiến lược định vị thị trường |
629 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management – Quản lý logistics |
630 | 进出口控制 (jìnchūkǒu kòngzhì) – Import and export control – Kiểm soát nhập khẩu và xuất khẩu |
631 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Production cost control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
632 | 企业市场份额 (qǐyè shìchǎng fèn’é) – Corporate market share – Thị phần doanh nghiệp |
633 | 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Sales team management – Quản lý đội ngũ bán hàng |
634 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
635 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import duties – Thuế nhập khẩu |
636 | 电商平台发展 (diànshāng píngtái fāzhǎn) – E-commerce platform development – Phát triển nền tảng thương mại điện tử |
637 | 外贸代理 (wàimào dàilǐ) – Foreign trade agency – Đại lý ngoại thương |
638 | 销售渠道策略 (xiāoshòu qúdào cèlüè) – Sales channel strategy – Chiến lược kênh bán hàng |
639 | 市场竞争分析 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Market competition analysis – Phân tích cạnh tranh thị trường |
640 | 供应商协议 (gōngyìngshāng xiéyì) – Supplier agreement – Thỏa thuận với nhà cung cấp |
641 | 产品研发 (chǎnpǐn yánfā) – Product research and development (R&D) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
642 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Đặt mục tiêu bán hàng |
643 | 跨文化营销 (kuà wénhuà yíngxiāo) – Cross-cultural marketing – Tiếp thị xuyên văn hóa |
644 | 市场风险评估 (shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường |
645 | 电子支付网关 (diànzǐ zhīfù wǎngguān) – Electronic payment gateway – Cổng thanh toán điện tử |
646 | 客户满意度管理 (kèhù mǎnyì dù guǎnlǐ) – Customer satisfaction management – Quản lý sự hài lòng của khách hàng |
647 | 全球采购 (quánqiú cǎigòu) – Global sourcing – Mua sắm toàn cầu |
648 | 产品销售预测 (chǎnpǐn xiāoshòu yùcè) – Product sales forecasting – Dự báo doanh số sản phẩm |
649 | 客户忠诚计划管理 (kèhù zhōngchéng jìhuà guǎnlǐ) – Customer loyalty program management – Quản lý chương trình khách hàng trung thành |
650 | 营销策略执行 (yíngxiāo cèlüè zhíxíng) – Marketing strategy execution – Thực thi chiến lược tiếp thị |
651 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
652 | 采购成本控制 (cǎigòu chéngběn kòngzhì) – Procurement cost control – Kiểm soát chi phí mua sắm |
653 | 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường |
654 | 产品定价模型 (chǎnpǐn dìngjià móxíng) – Product pricing model – Mô hình định giá sản phẩm |
655 | 销售渠道管理系统 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ xìtǒng) – Sales channel management system – Hệ thống quản lý kênh bán hàng |
656 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Duy trì quan hệ khách hàng |
657 | 市场渗透策略 (shìchǎng shèntòu cèlüè) – Market penetration strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
658 | 销售绩效评估 (xiāoshòu jìxiào pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
659 | 客户服务质量 (kèhù fúwù zhìliàng) – Customer service quality – Chất lượng dịch vụ khách hàng |
660 | 市场发展战略 (shìchǎng fāzhǎn zhànlüè) – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường |
661 | 产品投放 (chǎnpǐn tóufàng) – Product launch – Ra mắt sản phẩm |
662 | 市场渠道分析 (shìchǎng qúdào fēnxī) – Market channel analysis – Phân tích kênh thị trường |
663 | 跨境贸易壁垒 (kuàjìng màoyì bìlěi) – Cross-border trade barriers – Rào cản thương mại xuyên biên giới |
664 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè) – Corporate culture development – Phát triển văn hóa doanh nghiệp |
665 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēnglì) – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
666 | 销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng |
667 | 国际化战略 (guójì huà zhànlüè) – Globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa |
668 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
669 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
670 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax refund – Hoàn thuế xuất khẩu |
671 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
672 | 营销自动化 (yíngxiāo zìdònghuà) – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị |
673 | 供应商关系 (gōngyìngshāng guānxì) – Supplier relationship – Quan hệ nhà cung cấp |
674 | 销售促进 (xiāoshòu cùjìn) – Sales promotion – Khuyến mãi bán hàng |
675 | 企业目标 (qǐyè mùbiāo) – Corporate objectives – Mục tiêu doanh nghiệp |
676 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Market share rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
677 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
678 | 企业创新 (qǐyè chuàngxīn) – Corporate innovation – Đổi mới doanh nghiệp |
679 | 市场研究报告 (shìchǎng yánjiū bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
680 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing campaign – Hoạt động tiếp thị |
681 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu |
682 | 外贸出口 (wàimào chūkǒu) – Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại quốc tế |
683 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng |
684 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
685 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market survey – Khảo sát thị trường |
686 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại |
687 | 进出口业务 (jìnchūkǒu yèwù) – Import and export business – Kinh doanh nhập khẩu và xuất khẩu |
688 | 营销管理 (yíngxiāo guǎnlǐ) – Marketing management – Quản lý tiếp thị |
689 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Product positioning – Định vị sản phẩm |
690 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Product promotion – Quảng bá sản phẩm |
691 | 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales team – Đội ngũ bán hàng |
692 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu |
693 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường |
694 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales cost – Chi phí bán hàng |
695 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Marketing channels – Kênh tiếp thị |
696 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import-export license – Giấy phép nhập khẩu xuất khẩu |
697 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market forecasting – Dự báo thị trường |
698 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Internet marketing – Tiếp thị qua internet |
699 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh số bán hàng |
700 | 品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Brand recognition – Nhận diện thương hiệu |
701 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate acquisition – Sáp nhập doanh nghiệp |
702 | 供应商合作 (gōngyìngshāng hézuò) – Supplier collaboration – Hợp tác nhà cung cấp |
703 | 进出口货物 (jìnchūkǒu huòwù) – Import-export goods – Hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu |
704 | 市场营销组合 (shìchǎng yíngxiāo zǔhé) – Marketing mix – Hỗn hợp tiếp thị |
705 | 产品回收 (chǎnpǐn huíshōu) – Product recall – Thu hồi sản phẩm |
706 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Market regulation – Điều chỉnh thị trường |
707 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement management – Quản lý mua sắm |
708 | 产品竞争力 (chǎnpǐn jìngzhēnglì) – Product competitiveness – Năng lực cạnh tranh sản phẩm |
709 | 市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market feedback – Phản hồi thị trường |
710 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu |
711 | 销售网络拓展 (xiāoshòu wǎngluò tuòzhǎn) – Sales network expansion – Mở rộng mạng lưới bán hàng |
712 | 市场规范 (shìchǎng guīfàn) – Market regulation – Quy định thị trường |
713 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh |
714 | 市场营销理论 (shìchǎng yíngxiāo lǐlùn) – Marketing theory – Lý thuyết tiếp thị |
715 | 产品质量管理 (chǎnpǐn zhìliàng guǎnlǐ) – Product quality management – Quản lý chất lượng sản phẩm |
716 | 供应链透明度 (gōngyìng liàn tòumíngdù) – Supply chain transparency – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng |
717 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand building – Xây dựng thương hiệu |
718 | 市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – Market strategy – Chiến lược thị trường |
719 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử |
720 | 客户分类 (kèhù fēnlèi) – Customer classification – Phân loại khách hàng |
721 | 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – International trade agreement – Thỏa thuận thương mại quốc tế |
722 | 外贸法规 (wàimào fǎguī) – Foreign trade regulations – Quy định thương mại quốc tế |
723 | 营销效果评估 (yíngxiāo xiàoguǒ pínggū) – Marketing effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả tiếp thị |
724 | 市场进入 (shìchǎng jìnrù) – Market entry – Thâm nhập thị trường |
725 | 供应商筛选 (gōngyìngshāng shāixuǎn) – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp |
726 | 营销活动管理 (yíngxiāo huódòng guǎnlǐ) – Marketing campaign management – Quản lý chiến dịch tiếp thị |
727 | 营销数据分析 (yíngxiāo shùjù fēnxī) – Marketing data analysis – Phân tích dữ liệu tiếp thị |
728 | 市场营销渠道管理 (shìchǎng yíngxiāo qúdào guǎnlǐ) – Marketing channel management – Quản lý kênh tiếp thị |
729 | 产品创新管理 (chǎnpǐn chuàngxīn guǎnlǐ) – Product innovation management – Quản lý đổi mới sản phẩm |
730 | 市场适应性 (shìchǎng shìyìngxìng) – Market adaptability – Khả năng thích ứng thị trường |
731 | 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Sales incentives – Khuyến khích bán hàng |
732 | 企业竞争策略 (qǐyè jìngzhēng cèlüè) – Corporate competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh doanh nghiệp |
733 | 销售目标管理 (xiāoshòu mùbiāo guǎnlǐ) – Sales target management – Quản lý mục tiêu bán hàng |
734 | 产品质量检测 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
735 | 市场响应 (shìchǎng xiǎngyìng) – Market response – Phản hồi thị trường |
736 | 销售绩效 (xiāoshòu jìxiào) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
737 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
738 | 销售策略实施 (xiāoshòu cèlüè shíshī) – Sales strategy implementation – Triển khai chiến lược bán hàng |
739 | 市场监测 (shìchǎng jiāncè) – Market monitoring – Giám sát thị trường |
740 | 供应商合作协议 (gōngyìngshāng hézuò xiéyì) – Supplier cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác nhà cung cấp |
741 | 渠道优化 (qúdào yōuhuà) – Channel optimization – Tối ưu hóa kênh |
742 | 销售漏斗 (xiāoshòu lòudǒu) – Sales funnel – Phễu bán hàng |
743 | 国际贸易趋势 (guójì màoyì qūshì) – International trade trends – Xu hướng thương mại quốc tế |
744 | 品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand premium – Phụ phí thương hiệu |
745 | 市场适应性分析 (shìchǎng shìyìngxìng fēnxī) – Market adaptability analysis – Phân tích khả năng thích ứng thị trường |
746 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
747 | 产品市场定位 (chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi) – Product market positioning – Định vị sản phẩm trên thị trường |
748 | 销售预测模型分析 (xiāoshòu yùcè móxíng fēnxī) – Sales forecasting model analysis – Phân tích mô hình dự báo bán hàng |
749 | 国际市场扩展 (guójì shìchǎng kuòzhǎn) – International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế |
750 | 营销数据收集 (yíngxiāo shùjù shōují) – Marketing data collection – Thu thập dữ liệu tiếp thị |
751 | 产品反馈 (chǎnpǐn fǎnkuì) – Product feedback – Phản hồi sản phẩm |
752 | 市场推广计划 (shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Market promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường |
753 | 竞争优势分析 (jìngzhēng yōushì fēnxī) – Competitive advantage analysis – Phân tích lợi thế cạnh tranh |
754 | 产品生命周期评估 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī pínggū) – Product lifecycle evaluation – Đánh giá vòng đời sản phẩm |
755 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty improvement – Cải thiện sự trung thành của khách hàng |
756 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Sales personnel training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
757 | 企业绩效管理 (qǐyè jìxiào guǎnlǐ) – Corporate performance management – Quản lý hiệu suất doanh nghiệp |
758 | 市场反馈机制 (shìchǎng fǎnkuì jīzhì) – Market feedback mechanism – Cơ chế phản hồi thị trường |
759 | 企业文化建设 (qǐyè wénhuà jiànshè) – Corporate culture development – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp |
760 | 产品创新战略 (chǎnpǐn chuàngxīn zhànlüè) – Product innovation strategy – Chiến lược đổi mới sản phẩm |
761 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion activities – Các hoạt động quảng bá thị trường |
762 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
763 | 进出口管理 (jìnchūkǒu guǎnlǐ) – Import-export management – Quản lý nhập khẩu xuất khẩu |
764 | 客户满意度提升策略 (kèhù mǎnyì dù tíshēng cèlüè) – Customer satisfaction improvement strategy – Chiến lược nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
765 | 销售数据管理 (xiāoshòu shùjù guǎnlǐ) – Sales data management – Quản lý dữ liệu bán hàng |
766 | 客户反馈分析 (kèhù fǎnkuì fēnxī) – Customer feedback analysis – Phân tích phản hồi khách hàng |
767 | 进出口关税 (jìnchūkǒu guānshuì) – Import-export duties – Thuế nhập khẩu và xuất khẩu |
768 | 电子商务平台发展 (diànzǐ shāngwù píngtái fāzhǎn) – E-commerce platform development – Phát triển nền tảng thương mại điện tử |
769 | 销售额增长 (xiāoshòu é zēngzhǎng) – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
770 | 企业市场分析 (qǐyè shìchǎng fēnxī) – Corporate market analysis – Phân tích thị trường doanh nghiệp |
771 | 竞争分析报告 (jìngzhēng fēnxī bàogào) – Competitive analysis report – Báo cáo phân tích cạnh tranh |
772 | 销售培训计划 (xiāoshòu péixùn jìhuà) – Sales training plan – Kế hoạch đào tạo bán hàng |
773 | 客户定制需求 (kèhù dìngzhì xūqiú) – Customer customization requirements – Nhu cầu tùy chỉnh của khách hàng |
774 | 销售激励措施 (xiāoshòu jīlì cuòshī) – Sales incentive measures – Các biện pháp khuyến khích bán hàng |
775 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành khách hàng |
776 | 市场营销工具 (shìchǎng yíngxiāo gōngjù) – Marketing tools – Công cụ tiếp thị |
777 | 销售目标管理系统 (xiāoshòu mùbiāo guǎnlǐ xìtǒng) – Sales target management system – Hệ thống quản lý mục tiêu bán hàng |
778 | 国际贸易谈判 (guójì màoyì tánpàn) – International trade negotiation – Đàm phán thương mại quốc tế |
779 | 销售模式 (xiāoshòu móshì) – Sales model – Mô hình bán hàng |
780 | 客户反馈机制 (kèhù fǎnkuì jīzhì) – Customer feedback mechanism – Cơ chế phản hồi khách hàng |
781 | 企业效益分析 (qǐyè xiàoyì fēnxī) – Corporate efficiency analysis – Phân tích hiệu quả doanh nghiệp |
782 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product differentiation – Phân biệt sản phẩm |
783 | 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Sales plan execution – Triển khai kế hoạch bán hàng |
784 | 市场反馈分析 (shìchǎng fǎnkuì fēnxī) – Market feedback analysis – Phân tích phản hồi thị trường |
785 | 产品推广策略 (chǎnpǐn tuīguǎng cèlüè) – Product promotion strategy – Chiến lược quảng bá sản phẩm |
786 | 企业增长战略 (qǐyè zēngzhǎng zhànlüè) – Corporate growth strategy – Chiến lược tăng trưởng doanh nghiệp |
787 | 销售渠道管理策略 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ cèlüè) – Sales channel management strategy – Chiến lược quản lý kênh bán hàng |
788 | 客户忠诚度研究 (kèhù zhōngchéng dù yánjiū) – Customer loyalty research – Nghiên cứu sự trung thành của khách hàng |
789 | 市场渗透率分析 (shìchǎng shèntòu lǜ fēnxī) – Market penetration rate analysis – Phân tích tỷ lệ thâm nhập thị trường |
790 | 市场推广效果 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ) – Market promotion effectiveness – Hiệu quả quảng bá thị trường |
791 | 销售团队建设 (xiāoshòu tuánduì jiànshè) – Sales team development – Xây dựng đội ngũ bán hàng |
792 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
793 | 目标市场分析 (mùbiāo shìchǎng fēnxī) – Target market analysis – Phân tích thị trường mục tiêu |
794 | 企业运营模式 (qǐyè yùnyíng móshì) – Business operation model – Mô hình vận hành doanh nghiệp |
795 | 客户满意度分析 (kèhù mǎnyì dù fēnxī) – Customer satisfaction analysis – Phân tích mức độ hài lòng của khách hàng |
796 | 产品推广计划 (chǎnpǐn tuīguǎng jìhuà) – Product promotion plan – Kế hoạch quảng bá sản phẩm |
797 | 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjì bàogào) – Sales performance report – Báo cáo hiệu suất bán hàng |
798 | 竞争力评估 (jìngzhēnglì pínggū) – Competitiveness evaluation – Đánh giá sức cạnh tranh |
799 | 市场营销预算 (shìchǎng yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị |
800 | 销售策略调整 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
801 | 客户满意度提升计划 (kèhù mǎnyì dù tíshēng jìhuà) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
802 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
803 | 销售计划调整 (xiāoshòu jìhuà tiáozhěng) – Sales plan adjustment – Điều chỉnh kế hoạch bán hàng |
804 | 销售漏斗分析 (xiāoshòu lòudǒu fēnxī) – Sales funnel analysis – Phân tích phễu bán hàng |
805 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system (CRM system) – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
806 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Product portfolio – Bộ sản phẩm |
807 | 市场细分策略 (shìchǎng xìfēn cèlüè) – Market segmentation strategy – Chiến lược phân khúc thị trường |
808 | 企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Corporate strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
809 | 客户维护策略 (kèhù wéihù cèlüè) – Customer retention strategy – Chiến lược duy trì khách hàng |
810 | 销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Sales commission – Hoa hồng bán hàng |
811 | 销售促进活动 (xiāoshòu cùjìn huódòng) – Sales promotion activities – Các hoạt động khuyến mãi bán hàng |
812 | 企业品牌价值 (qǐyè pǐnpái jiàzhí) – Corporate brand value – Giá trị thương hiệu doanh nghiệp |
813 | 销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo) – Sales skills – Kỹ năng bán hàng |
814 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ mất khách hàng |
815 | 产品市场调研 (chǎnpǐn shìchǎng tiáoyán) – Product market research – Nghiên cứu thị trường sản phẩm |
816 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
817 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
818 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share percentage – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
819 | 销售转化率 (xiāoshòu zhuǎnhuà lǜ) – Sales conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi bán hàng |
820 | 市场目标 (shìchǎng mùbiāo) – Market objectives – Mục tiêu thị trường |
821 | 销售资源配置 (xiāoshòu zīyuán pèizhì) – Sales resource allocation – Phân bổ nguồn lực bán hàng |
822 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
823 | 销售流程优化 (xiāoshòu liúchéng yōuhuà) – Sales process optimization – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
824 | 目标客户群体 (mùbiāo kèhù qúntǐ) – Target customer group – Nhóm khách hàng mục tiêu |
825 | 销售目标跟踪 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng) – Sales target tracking – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
826 | 客户投诉处理 (kèhù tóusù chǔlǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng |
827 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh của thị trường |
828 | 销售渠道开发 (xiāoshòu qúdào kāifā) – Sales channel development – Phát triển kênh bán hàng |
829 | 企业市场定位 (qǐyè shìchǎng dìngwèi) – Corporate market positioning – Định vị thị trường doanh nghiệp |
830 | 销售活动策划 (xiāoshòu huódòng cèhuà) – Sales event planning – Lập kế hoạch sự kiện bán hàng |
831 | 市场合作伙伴 (shìchǎng hézuò huǒbàn) – Market partners – Đối tác thị trường |
832 | 客户反馈管理 (kèhù fǎnkuì guǎnlǐ) – Customer feedback management – Quản lý phản hồi khách hàng |
833 | 销售人员培训 (xiāoshòu rényuán péixùn) – Sales staff training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
834 | 销售产品推广 (xiāoshòu chǎnpǐn tuīguǎng) – Sales product promotion – Quảng bá sản phẩm bán hàng |
835 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market demand changes – Biến động nhu cầu thị trường |
836 | 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjì pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
837 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing activities – Các hoạt động tiếp thị |
838 | 销售目标调整 (xiāoshòu mùbiāo tiáozhěng) – Sales target adjustment – Điều chỉnh mục tiêu bán hàng |
839 | 销售谈判技巧 (xiāoshòu tánpàn jìqiǎo) – Sales negotiation skills – Kỹ năng đàm phán bán hàng |
840 | 市场覆盖率 (shìchǎng fùgàilǜ) – Market coverage rate – Tỷ lệ bao phủ thị trường |
841 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return rate – Tỷ lệ lợi nhuận từ bán hàng |
842 | 市场渗透率提升 (shìchǎng shèntòu lǜ tíshēng) – Market penetration rate improvement – Nâng cao tỷ lệ thâm nhập thị trường |
843 | 产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product innovation – Đổi mới sản phẩm |
844 | 销售支持 (xiāoshòu zhīchí) – Sales support – Hỗ trợ bán hàng |
845 | 销售管理软件 (xiāoshòu guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Sales management software – Phần mềm quản lý bán hàng |
846 | 客户关系优化 (kèhù guānxì yōuhuà) – Customer relationship optimization – Tối ưu hóa quan hệ khách hàng |
847 | 销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Sales cycle – Chu trình bán hàng |
848 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales volume – Doanh thu bán hàng |
849 | 客户流失 (kèhù liúshī) – Customer churn – Mất khách hàng |
850 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales management – Quản lý bán hàng |
851 | 销售效率 (xiāoshòu xiàolǜ) – Sales efficiency – Hiệu quả bán hàng |
852 | 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – Market expansion – Mở rộng thị trường |
853 | 客户跟踪 (kèhù gēnzōng) – Customer tracking – Theo dõi khách hàng |
854 | 销售评估 (xiāoshòu pínggū) – Sales evaluation – Đánh giá bán hàng |
855 | 销售培训 (xiāoshòu péixùn) – Sales training – Đào tạo bán hàng |
856 | 客户购买行为 (kèhù gòumǎi xíngwéi) – Customer buying behavior – Hành vi mua hàng của khách hàng |
857 | 销售成本控制 (xiāoshòu chéngběn kòngzhì) – Sales cost control – Kiểm soát chi phí bán hàng |
858 | 产品推销 (chǎnpǐn tuīxiāo) – Product promotion – Quảng cáo sản phẩm |
859 | 销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Sales incentive – Khuyến khích bán hàng |
860 | 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Sales activities – Các hoạt động bán hàng |
861 | 客户资料管理 (kèhù zīliào guǎnlǐ) – Customer data management – Quản lý dữ liệu khách hàng |
862 | 销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales commission – Hoa hồng bán hàng |
863 | 客户体验管理 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ) – Customer experience management – Quản lý trải nghiệm khách hàng |
864 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Market promotion strategy – Chiến lược quảng bá thị trường |
865 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng |
866 | 市场潜力 (shìchǎng qiánlì) – Market potential – Tiềm năng thị trường |
867 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng |
868 | 销售推广 (xiāoshòu tuīguǎng) – Sales promotion – Khuyến mãi bán hàng |
869 | 客户联系 (kèhù liánxì) – Customer contact – Liên lạc khách hàng |
870 | 销售增长率 (xiāoshòu zēngzhǎng lǜ) – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng bán hàng |
871 | 销售技巧培训 (xiāoshòu jìqiǎo péixùn) – Sales skills training – Đào tạo kỹ năng bán hàng |
872 | 销售合同 (xiāoshòu hétong) – Sales contract – Hợp đồng bán hàng |
873 | 客户接触 (kèhù jiēchù) – Customer touchpoint – Điểm tiếp xúc khách hàng |
874 | 销售表现 (xiāoshòu biǎoxiàn) – Sales performance – Hiệu suất bán hàng |
875 | 客户关怀 (kèhù guānhuái) – Customer care – Chăm sóc khách hàng |
876 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales expenses – Chi phí bán hàng |
877 | 销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales data – Dữ liệu bán hàng |
878 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Độ trung thành của khách hàng |
879 | 销售流程 (xiāoshòu liúchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng |
880 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
881 | 客户需求分析 (kèhù xūqiú fēnxī) – Customer needs analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng |
882 | 市场活动 (shìchǎng huódòng) – Market activity – Hoạt động thị trường |
883 | 市场领先 (shìchǎng lǐngxiān) – Market leadership – Lãnh đạo thị trường |
884 | 销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng |
885 | 市场趋势预测 (shìchǎng qūshì yùcè) – Market trend forecasting – Dự báo xu hướng thị trường |
886 | 销售进展 (xiāoshòu jìnzhǎn) – Sales progress – Tiến độ bán hàng |
887 | 客户细分市场 (kèhù xìfēn shìchǎng) – Customer segmentation market – Thị trường phân khúc khách hàng |
888 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Đạt được mục tiêu bán hàng |
889 | 客户转化 (kèhù zhuǎnhuà) – Customer conversion – Chuyển đổi khách hàng |
890 | 销售报告分析 (xiāoshòu bàogào fēnxī) – Sales report analysis – Phân tích báo cáo bán hàng |
891 | 市场份额提升 (shìchǎng fèn’é tíshēng) – Market share increase – Tăng trưởng thị phần |
892 | 客户服务中心 (kèhù fúwù zhōngxīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
893 | 销售技巧训练 (xiāoshòu jìqiǎo xùnliàn) – Sales skills training – Huấn luyện kỹ năng bán hàng |
894 | 市场分析工具 (shìchǎng fēnxī gōngjù) – Market analysis tools – Công cụ phân tích thị trường |
895 | 销售业绩提升 (xiāoshòu yèjì tíshēng) – Sales performance improvement – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
896 | 客户满意度提高 (kèhù mǎnyì dù tígāo) – Increase in customer satisfaction – Tăng sự hài lòng của khách hàng |
897 | 销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Sales personnel – Nhân viên bán hàng |
898 | 销售增长预测 (xiāoshòu zēngzhǎng yùcè) – Sales growth forecast – Dự báo tăng trưởng bán hàng |
899 | 市场占有率分析 (shìchǎng zhànyǒu lǜ fēnxī) – Market share analysis – Phân tích thị phần |
900 | 销售业务 (xiāoshòu yèwù) – Sales business – Kinh doanh bán hàng |
901 | 销售效率提升 (xiāoshòu xiàolǜ tíshēng) – Sales efficiency improvement – Cải thiện hiệu quả bán hàng |
902 | 销售流程管理 (xiāoshòu liúchéng guǎnlǐ) – Sales process management – Quản lý quy trình bán hàng |
903 | 销售指标 (xiāoshòu zhǐbiāo) – Sales indicator – Chỉ số bán hàng |
904 | 销售数据报告 (xiāoshòu shùjù bàogào) – Sales data report – Báo cáo dữ liệu bán hàng |
905 | 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Customer lifetime value – Giá trị vòng đời khách hàng |
906 | 销售业绩目标 (xiāoshòu yèjì mùbiāo) – Sales performance target – Mục tiêu hiệu suất bán hàng |
907 | 销售提升 (xiāoshòu tíshēng) – Sales improvement – Cải thiện bán hàng |
908 | 客户增长率 (kèhù zēngzhǎng lǜ) – Customer growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng khách hàng |
909 | 销售模式转型 (xiāoshòu móshì zhuǎnxíng) – Sales model transformation – Chuyển đổi mô hình bán hàng |
910 | 客户细分分析 (kèhù xìfēn fēnxī) – Customer segmentation analysis – Phân tích phân khúc khách hàng |
911 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành của khách hàng |
912 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
913 | 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Sales team collaboration – Hợp tác nhóm bán hàng |
914 | 客户满意度提升计划 (kèhù mǎnyì dù tíshēng jìhuà) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
915 | 市场策略调整 (shìchǎng cèlüè tiáozhěng) – Market strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược thị trường |
916 | 销售技巧优化 (xiāoshòu jìqiǎo yōuhuà) – Sales skill optimization – Tối ưu hóa kỹ năng bán hàng |
917 | 客户分析报告 (kèhù fēnxī bàogào) – Customer analysis report – Báo cáo phân tích khách hàng |
918 | 销售渠道多样化 (xiāoshòu qúdào duōyàng huà) – Sales channel diversification – Đa dạng hóa kênh bán hàng |
919 | 销售趋势 (xiāoshòu qūshì) – Sales trends – Xu hướng bán hàng |
920 | 客户价值管理 (kèhù jiàzhí guǎnlǐ) – Customer value management – Quản lý giá trị khách hàng |
921 | 销售分配 (xiāoshòu fēnpèi) – Sales allocation – Phân phối bán hàng |
922 | 市场增长 (shìchǎng zēngzhǎng) – Market growth – Tăng trưởng thị trường |
923 | 销售业绩分析 (xiāoshòu yèjì fēnxī) – Sales performance analysis – Phân tích hiệu suất bán hàng |
924 | 客户忠诚度提高 (kèhù zhōngchéng dù tígāo) – Improve customer loyalty – Nâng cao độ trung thành của khách hàng |
925 | 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Sales reward program – Chương trình thưởng bán hàng |
926 | 市场洞察 (shìchǎng dòngchá) – Market insight – Hiểu biết thị trường |
927 | 销售跟进 (xiāoshòu gēnjìn) – Sales follow-up – Theo dõi bán hàng |
928 | 客户满意调查 (kèhù mǎnyì diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
929 | 销售记录 (xiāoshòu jìlù) – Sales record – Hồ sơ bán hàng |
930 | 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Sales plan execution – Thực thi kế hoạch bán hàng |
931 | 客户细分管理 (kèhù xìfēn guǎnlǐ) – Customer segmentation management – Quản lý phân khúc khách hàng |
932 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Increase in market share – Tăng thị phần |
933 | 客户反馈收集 (kèhù fǎnkuì shōují) – Customer feedback collection – Thu thập phản hồi của khách hàng |
934 | 销售绩效考核 (xiāoshòu jìxiào kǎohé) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
935 | 销售量 (xiāoshòu liàng) – Sales volume – Lượng bán hàng |
936 | 市场差异化 (shìchǎng chāyì huà) – Market differentiation – Phân biệt thị trường |
937 | 销售机会 (xiāoshòu jīhuì) – Sales opportunity – Cơ hội bán hàng |
938 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Customer acquisition – Thu hút khách hàng |
939 | 销售策略制定 (xiāoshòu cèlüè zhìdìng) – Sales strategy formulation – Xây dựng chiến lược bán hàng |
940 | 市场定价策略 (shìchǎng dìngjià cèlüè) – Market pricing strategy – Chiến lược định giá thị trường |
941 | 销售反馈 (xiāoshòu fǎnkuì) – Sales feedback – Phản hồi bán hàng |
942 | 销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales revenue target – Mục tiêu doanh thu bán hàng |
943 | 客户留存 (kèhù liúcún) – Customer retention – Giữ chân khách hàng |
944 | 销售排名 (xiāoshòu páimíng) – Sales ranking – Xếp hạng bán hàng |
945 | 销售能力 (xiāoshòu nénglì) – Sales capability – Năng lực bán hàng |
946 | 销售费用管理 (xiāoshòu fèiyòng guǎnlǐ) – Sales expense management – Quản lý chi phí bán hàng |
947 | 销售拓展 (xiāoshòu tuòzhǎn) – Sales expansion – Mở rộng bán hàng |
948 | 客户期望 (kèhù qīwàng) – Customer expectations – Mong đợi của khách hàng |
949 | 销售绩效管理 (xiāoshòu jìxiào guǎnlǐ) – Sales performance management – Quản lý hiệu suất bán hàng |
950 | 市场机会 (shìchǎng jīhuì) – Market opportunity – Cơ hội thị trường |
951 | 销售竞争分析 (xiāoshòu jìngzhēng fēnxī) – Sales competition analysis – Phân tích cạnh tranh bán hàng |
952 | 销售调整 (xiāoshòu tiáozhěng) – Sales adjustment – Điều chỉnh bán hàng |
953 | 销售团队管理 (xiāoshòu tuánduì guǎnlǐ) – Sales team management – Quản lý nhóm bán hàng |
954 | 市场信息系统 (shìchǎng xìnxī xìtǒng) – Market information system – Hệ thống thông tin thị trường |
955 | 客户转换 (kèhù zhuǎnhuàn) – Customer conversion – Chuyển đổi khách hàng |
956 | 销售目标实现 (xiāoshòu mùbiāo shíxiàn) – Sales target achievement – Đạt được mục tiêu bán hàng |
957 | 市场品牌 (shìchǎng pǐnpái) – Market brand – Thương hiệu thị trường |
958 | 客户引导 (kèhù yǐndǎo) – Customer guidance – Hướng dẫn khách hàng |
959 | 销售管理技巧 (xiāoshòu guǎnlǐ jìqiǎo) – Sales management skills – Kỹ năng quản lý bán hàng |
960 | 销售团队建设 (xiāoshòu tuánduì jiànshè) – Sales team building – Xây dựng đội ngũ bán hàng |
961 | 客户关系建立 (kèhù guānxì jiànlì) – Customer relationship establishment – Xây dựng quan hệ khách hàng |
962 | 销售市场定位 (xiāoshòu shìchǎng dìngwèi) – Sales market positioning – Định vị thị trường bán hàng |
963 | 客户评价 (kèhù píngjià) – Customer review – Đánh giá khách hàng |
964 | 销售跟踪 (xiāoshòu gēnzōng) – Sales tracking – Theo dõi bán hàng |
965 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion activities – Hoạt động quảng bá thị trường |
966 | 销售记录系统 (xiāoshòu jìlù xìtǒng) – Sales record system – Hệ thống ghi chép bán hàng |
967 | 销售战略规划 (xiāoshòu zhànlüè guīhuà) – Sales strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược bán hàng |
968 | 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Sales region – Khu vực bán hàng |
969 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – Market development – Phát triển thị trường |
970 | 销售业务流程 (xiāoshòu yèwù liúchéng) – Sales business process – Quy trình kinh doanh bán hàng |
971 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Achievement of sales target – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
972 | 销售风险管理 (xiāoshòu fēngxiǎn guǎnlǐ) – Sales risk management – Quản lý rủi ro bán hàng |
973 | 客户数据库 (kèhù shùjùkù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng |
974 | 市场调研报告 (shìchǎng diàoyán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
975 | 销售目标分解 (xiāoshòu mùbiāo fēnxiě) – Sales target breakdown – Phân chia mục tiêu bán hàng |
976 | 市场推广渠道 (shìchǎng tuīguǎng qúdào) – Market promotion channels – Kênh quảng bá thị trường |
977 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return rate – Tỷ lệ hoàn vốn bán hàng |
978 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng |
979 | 客户服务支持 (kèhù fúwù zhīchí) – Customer service support – Hỗ trợ dịch vụ khách hàng |
980 | 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Sales incentive program – Chương trình khuyến khích bán hàng |
981 | 销售回报 (xiāoshòu huíbào) – Sales return – Hoàn trả bán hàng |
982 | 客户服务流程 (kèhù fúwù liúchéng) – Customer service process – Quy trình dịch vụ khách hàng |
983 | 销售计划执行率 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng lǜ) – Sales plan execution rate – Tỷ lệ thực hiện kế hoạch bán hàng |
984 | 市场价格 (shìchǎng jiàgé) – Market price – Giá thị trường |
985 | 销售挑战 (xiāoshòu tiǎozhàn) – Sales challenges – Thách thức bán hàng |
986 | 客户关系管理策略 (kèhù guānxì guǎnlǐ cèlüè) – Customer relationship management strategy – Chiến lược quản lý quan hệ khách hàng |
987 | 销售渠道优化策略 (xiāoshòu qúdào yōuhuà cèlüè) – Sales channel optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa kênh bán hàng |
988 | 市场需求增长 (shìchǎng xūqiú zēngzhǎng) – Market demand growth – Tăng trưởng nhu cầu thị trường |
989 | 客户信息管理 (kèhù xìnxī guǎnlǐ) – Customer information management – Quản lý thông tin khách hàng |
990 | 销售团队绩效 (xiāoshòu tuánduì jìxiào) – Sales team performance – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
991 | 客户需求满足 (kèhù xūqiú mǎnzú) – Customer demand fulfillment – Đáp ứng nhu cầu khách hàng |
992 | 市场活动 (shìchǎng huódòng) – Market activities – Hoạt động thị trường |
993 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales order – Đơn hàng bán hàng |
994 | 客户满意 (kèhù mǎnyì) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
995 | 客户咨询 (kèhù zīxún) – Customer inquiry – Thắc mắc của khách hàng |
996 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh của thị trường |
997 | 销售管道 (xiāoshòu guǎndào) – Sales pipeline – Đường ống bán hàng |
998 | 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Sales team motivation – Động lực đội ngũ bán hàng |
999 | 销售文档 (xiāoshòu wéndàng) – Sales documentation – Tài liệu bán hàng |
1000 | 客户服务支持中心 (kèhù fúwù zhīchí zhōngxīn) – Customer support center – Trung tâm hỗ trợ khách hàng |
1001 | 销售业绩目标 (xiāoshòu yèjì mùbiāo) – Sales performance targets – Mục tiêu hiệu suất bán hàng |
1002 | 客户投诉处理 (kèhù tóusù chǔlǐ) – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại của khách hàng |
1003 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system – Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng |
1004 | 销售活动报告 (xiāoshòu huódòng bàogào) – Sales activity report – Báo cáo hoạt động bán hàng |
1005 | 市场调研问卷 (shìchǎng diàoyán wènjuàn) – Market research survey – Khảo sát nghiên cứu thị trường |
1006 | 客户访问 (kèhù fǎngwèn) – Customer visit – Thăm khách hàng |
1007 | 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Sales presentation – Buổi thuyết trình bán hàng |
1008 | 市场环境分析 (shìchǎng huánjìng fēnxī) – Market environment analysis – Phân tích môi trường thị trường |
1009 | 销售客户管理 (xiāoshòu kèhù guǎnlǐ) – Sales customer management – Quản lý khách hàng bán hàng |
1010 | 市场推广预算 (shìchǎng tuīguǎng yùsuàn) – Market promotion budget – Ngân sách quảng bá thị trường |
1011 | 销售数据分析工具 (xiāoshòu shùjù fēnxī gōngjù) – Sales data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu bán hàng |
1012 | 市场需求分析报告 (shìchǎng xūqiú fēnxī bàogào) – Market demand analysis report – Báo cáo phân tích nhu cầu thị trường |
1013 | 销售收入增长 (xiāoshòu shōurù zēngzhǎng) – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
1014 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Customer acquisition – Tiếp cận khách hàng |
1015 | 销售转化 (xiāoshòu zhuǎnhuà) – Sales conversion – Chuyển đổi bán hàng |
1016 | 市场竞争分析报告 (shìchǎng jìngzhēng fēnxī bàogào) – Market competition analysis report – Báo cáo phân tích cạnh tranh thị trường |
1017 | 销售流程优化方案 (xiāoshòu liúchéng yōuhuà fāng’àn) – Sales process optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa quy trình bán hàng |
1018 | 销售分析报告 (xiāoshòu fēnxī bàogào) – Sales analysis report – Báo cáo phân tích bán hàng |
1019 | 客户推荐 (kèhù tuījiàn) – Customer referral – Giới thiệu khách hàng |
1020 | 销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Sales agreement – Thỏa thuận bán hàng |
1021 | 销售活动执行 (xiāoshòu huódòng zhíxíng) – Sales event execution – Thực hiện sự kiện bán hàng |
1022 | 客户服务体验 (kèhù fúwù tǐyàn) – Customer service experience – Trải nghiệm dịch vụ khách hàng |
1023 | 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Sales department – Phòng bán hàng |
1024 | 销售激励措施 (xiāoshòu jīlì cuòshī) – Sales incentive measures – Biện pháp khuyến khích bán hàng |
1025 | 销售目标完成 (xiāoshòu mùbiāo wánchéng) – Sales target achievement – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
1026 | 销售预算管理 (xiāoshòu yùsuàn guǎnlǐ) – Sales budget management – Quản lý ngân sách bán hàng |
1027 | 客户资料库 (kèhù zīliào kù) – Customer database – Cơ sở dữ liệu khách hàng |
1028 | 销售达成率 (xiāoshòu dáchéng lǜ) – Sales completion rate – Tỷ lệ hoàn thành bán hàng |
1029 | 市场沟通 (shìchǎng gōutōng) – Market communication – Giao tiếp thị trường |
1030 | 销售报告模板 (xiāoshòu bàogào móbǎn) – Sales report template – Mẫu báo cáo bán hàng |
1031 | 客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
1032 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion event – Sự kiện quảng bá thị trường |
1033 | 客户资料管理 (kèhù zīliào guǎnlǐ) – Customer information management – Quản lý thông tin khách hàng |
1034 | 市场入驻 (shìchǎng rùzhù) – Market entry – Thâm nhập thị trường |
1035 | 销售团队培训 (xiāoshòu tuánduì péixùn) – Sales team training – Đào tạo đội ngũ bán hàng |
1036 | 市场反应速度 (shìchǎng fǎnyìng sùdù) – Market response speed – Tốc độ phản ứng của thị trường |
1037 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng |
1038 | 销售收入分析 (xiāoshòu shōurù fēnxī) – Sales revenue analysis – Phân tích doanh thu bán hàng |
1039 | 市场需求调查 (shìchǎng xūqiú diàochá) – Market demand survey – Khảo sát nhu cầu thị trường |
1040 | 客户关系发展 (kèhù guānxì fāzhǎn) – Customer relationship development – Phát triển quan hệ khách hàng |
1041 | 销售政策 (xiāoshòu zhèngcè) – Sales policy – Chính sách bán hàng |
1042 | 客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer needs – Nhu cầu của khách hàng |
1043 | 销售回报 (xiāoshòu huíbào) – Sales return – Lợi nhuận bán hàng |
1044 | 客户信息 (kèhù xìnxī) – Customer information – Thông tin khách hàng |
1045 | 销售工具 (xiāoshòu gōngjù) – Sales tools – Công cụ bán hàng |
1046 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Quan hệ khách hàng |
1047 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market trend – Xu hướng thị trường |
1048 | 客户档案 (kèhù dàng’àn) – Customer profile – Hồ sơ khách hàng |
1049 | 客户潜力 (kèhù qiánlì) – Customer potential – Tiềm năng khách hàng |
1050 | 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Sales target achievement rate – Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu bán hàng |
1051 | 销售合同条款 (xiāoshòu hétóng tiáokuǎn) – Sales contract terms – Điều khoản hợp đồng bán hàng |
1052 | 销售服务 (xiāoshòu fúwù) – Sales service – Dịch vụ bán hàng |
1053 | 客户分析 (kèhù fēnxī) – Customer analysis – Phân tích khách hàng |
1054 | 市场预算 (shìchǎng yùsuàn) – Market budget – Ngân sách thị trường |
1055 | 销售业绩指标 (xiāoshòu yèjì zhǐbiāo) – Sales performance indicators – Chỉ số hiệu suất bán hàng |
1056 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer acquisition cost – Chi phí tiếp cận khách hàng |
1057 | 销售会议 (xiāoshòu huìyì) – Sales meeting – Cuộc họp bán hàng |
1058 | 市场信息 (shìchǎng xìnxī) – Market information – Thông tin thị trường |
1059 | 销售渠道优化方案 (xiāoshòu qúdào yōuhuà fāng’àn) – Sales channel optimization plan – Kế hoạch tối ưu hóa kênh bán hàng |
1060 | 销售活动 (xiāoshòu huódòng) – Sales activity – Hoạt động bán hàng |
1061 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales goal setting – Đặt mục tiêu bán hàng |
1062 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ rời bỏ khách hàng |
1063 | 销售方式 (xiāoshòu fāngshì) – Sales method – Phương pháp bán hàng |
1064 | 市场表现 (shìchǎng biǎoxiàn) – Market performance – Hiệu quả thị trường |
1065 | 销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Sales promotion – Khuyến mãi bán hàng |
1066 | 客户需求管理 (kèhù xūqiú guǎnlǐ) – Customer needs management – Quản lý nhu cầu khách hàng |
1067 | 销售渠道选择 (xiāoshòu qúdào xuǎnzé) – Sales channel selection – Lựa chọn kênh bán hàng |
1068 | 销售服务满意度 (xiāoshòu fúwù mǎnyì dù) – Sales service satisfaction – Mức độ hài lòng với dịch vụ bán hàng |
1069 | 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Sales team incentive – Khuyến khích đội ngũ bán hàng |
1070 | 客户接触点 (kèhù jiēchù diǎn) – Customer touchpoint – Điểm tiếp xúc với khách hàng |
1071 | 销售谈判 (xiāoshòu tánpàn) – Sales negotiation – Đàm phán bán hàng |
1072 | 客户忠诚度分析 (kèhù zhōngchéng dù fēnxī) – Customer loyalty analysis – Phân tích độ trung thành của khách hàng |
1073 | 市场调研分析 (shìchǎng diàoyán fēnxī) – Market research analysis – Phân tích nghiên cứu thị trường |
1074 | 销售机会管理 (xiāoshòu jīhuì guǎnlǐ) – Sales opportunity management – Quản lý cơ hội bán hàng |
1075 | 客户调研 (kèhù diàoyán) – Customer research – Nghiên cứu khách hàng |
1076 | 销售结果 (xiāoshòu jiéguǒ) – Sales result – Kết quả bán hàng |
1077 | 销售技能 (xiāoshòu jìnéng) – Sales skills – Kỹ năng bán hàng |
1078 | 客户价值 (kèhù jiàzhí) – Customer value – Giá trị khách hàng |
1079 | 销售团队协作 (xiāoshòu tuánduì xiézuò) – Sales team collaboration – Hợp tác đội ngũ bán hàng |
1080 | 销售时间管理 (xiāoshòu shíjiān guǎnlǐ) – Sales time management – Quản lý thời gian bán hàng |
1081 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales expense – Chi phí bán hàng |
1082 | 市场份额提升 (shìchǎng fèn’é tíshēng) – Market share improvement – Tăng thị phần |
1083 | 销售额分析 (xiāoshòu é fēnxī) – Sales volume analysis – Phân tích khối lượng bán hàng |
1084 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
1085 | 市场细分战略 (shìchǎng xìfēn zhànlüè) – Market segmentation strategy – Chiến lược phân khúc thị trường |
1086 | 销售额增长 (xiāoshòu é zēngzhǎng) – Sales volume growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
1087 | 客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer base – Tập khách hàng |
1088 | 销售分配 (xiāoshòu fēnpèi) – Sales distribution – Phân phối bán hàng |
1089 | 销售支持系统 (xiāoshòu zhīchí xìtǒng) – Sales support system – Hệ thống hỗ trợ bán hàng |
1090 | 市场营销计划 (shìchǎng yíngxiāo jìhuà) – Marketing plan – Kế hoạch marketing |
1091 | 客户关系建立 (kèhù guānxì jiànlì) – Customer relationship building – Xây dựng mối quan hệ khách hàng |
1092 | 销售合作 (xiāoshòu hézuò) – Sales collaboration – Hợp tác bán hàng |
1093 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing strategy – Chiến lược marketing |
1094 | 销售引导 (xiāoshòu yǐndǎo) – Sales guidance – Hướng dẫn bán hàng |
1095 | 销售计划执行 (xiāoshòu jìhuà zhíxíng) – Sales plan execution – Thực hiện kế hoạch bán hàng |
1096 | 市场推广活动策划 (shìchǎng tuīguǎng huódòng cèhuà) – Market promotion event planning – Lập kế hoạch sự kiện quảng bá thị trường |
1097 | 客户访问记录 (kèhù fǎngwèn jìlù) – Customer visit record – Hồ sơ thăm khách hàng |
1098 | 销售汇报 (xiāoshòu huìbào) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
1099 | 销售增长计划 (xiāoshòu zēngzhǎng jìhuà) – Sales growth plan – Kế hoạch tăng trưởng bán hàng |
1100 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Market share improvement – Cải thiện thị phần |
1101 | 销售策略优化 (xiāoshòu cèlüè yōuhuà) – Sales strategy optimization – Tối ưu hóa chiến lược bán hàng |
1102 | 客户拓展 (kèhù tuòzhǎn) – Customer expansion – Mở rộng khách hàng |
1103 | 市场需求波动 (shìchǎng xūqiú bōdòng) – Market demand fluctuation – Biến động nhu cầu thị trường |
1104 | 销售额提升 (xiāoshòu é tíshēng) – Sales revenue increase – Tăng doanh thu bán hàng |
1105 | 客户分层 (kèhù fēncéng) – Customer segmentation – Phân tầng khách hàng |
1106 | 销售配额 (xiāoshòu pèi’é) – Sales quota – Chỉ tiêu bán hàng |
1107 | 销售模型 (xiāoshòu móxíng) – Sales model – Mô hình bán hàng |
1108 | 客户关系深度 (kèhù guānxì shēndù) – Customer relationship depth – Độ sâu quan hệ khách hàng |
1109 | 销售监控 (xiāoshòu jiānkòng) – Sales monitoring – Giám sát bán hàng |
1110 | 市场反馈调查 (shìchǎng fǎnkuì diàochá) – Market feedback survey – Khảo sát phản hồi thị trường |
1111 | 销售资源配置 (xiāoshòu zīyuán pèizhì) – Sales resource allocation – Phân bổ tài nguyên bán hàng |
1112 | 销售增长分析 (xiāoshòu zēngzhǎng fēnxī) – Sales growth analysis – Phân tích tăng trưởng bán hàng |
1113 | 市场份额扩展 (shìchǎng fèn’é kuòzhǎn) – Market share expansion – Mở rộng thị phần |
1114 | 客户沟通策略 (kèhù gōutōng cèlüè) – Customer communication strategy – Chiến lược giao tiếp khách hàng |
1115 | 市场推广方案 (shìchǎng tuīguǎng fāng’àn) – Market promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường |
1116 | 销售团队表现 (xiāoshòu tuánduì biǎoxiàn) – Sales team performance – Hiệu suất đội ngũ bán hàng |
1117 | 客户满意度提高 (kèhù mǎnyì dù tígāo) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng |
1118 | 销售计划实施进度 (xiāoshòu jìhuà shíshī jìndù) – Sales plan implementation progress – Tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng |
1119 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty enhancement – Tăng cường độ trung thành của khách hàng |
1120 | 市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market reaction – Phản ứng thị trường |
1121 | 销售精细化 (xiāoshòu jīngxì huà) – Sales fine-tuning – Điều chỉnh bán hàng tinh tế |
1122 | 客户满意度指标 (kèhù mǎnyì dù zhǐbiāo) – Customer satisfaction metrics – Chỉ số hài lòng khách hàng |
1123 | 销售策略执行 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng) – Sales strategy execution – Thực thi chiến lược bán hàng |
1124 | 市场渠道拓展 (shìchǎng qúdào tuòzhǎn) – Market channel expansion – Mở rộng kênh thị trường |
1125 | 销售方案设计 (xiāoshòu fāng’àn shèjì) – Sales plan design – Thiết kế kế hoạch bán hàng |
1126 | 市场增长率 (shìchǎng zēngzhǎng lǜ) – Market growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng thị trường |
1127 | 销售过程优化 (xiāoshòu guòchéng yōuhuà) – Sales process optimization – Tối ưu hóa quy trình bán hàng |
1128 | 客户服务管理 (kèhù fúwù guǎnlǐ) – Customer service management – Quản lý dịch vụ khách hàng |
1129 | 市场调研工具 (shìchǎng diàoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
1130 | 客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành khách hàng |
1131 | 市场创新 (shìchǎng chuàngxīn) – Market innovation – Đổi mới thị trường |
1132 | 销售目标分解 (xiāoshòu mùbiāo fēnjiě) – Sales target breakdown – Phân tách mục tiêu bán hàng |
1133 | 客户服务培训 (kèhù fúwù péixùn) – Customer service training – Đào tạo dịch vụ khách hàng |
1134 | 市场需求预测 (shìchǎng xūqiú yùcè) – Market demand forecast – Dự báo nhu cầu thị trường |
1135 | 销售激励方案 (xiāoshòu jīlì fāng’àn) – Sales incentive plan – Kế hoạch khuyến khích bán hàng |
1136 | 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Sales revenue forecast – Dự báo doanh thu bán hàng |
1137 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing cost – Chi phí marketing |
1138 | 销售协作 (xiāoshòu xiézuò) – Sales collaboration – Hợp tác bán hàng |
1139 | 客户需求分析报告 (kèhù xūqiú fēnxī bàogào) – Customer demand analysis report – Báo cáo phân tích nhu cầu khách hàng |
1140 | 销售目标设定工具 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng gōngjù) – Sales target setting tools – Công cụ xác định mục tiêu bán hàng |
1141 | 客户行为分析 (kèhù xíngwéi fēnxī) – Customer behavior analysis – Phân tích hành vi khách hàng |
1142 | 销售转化策略 (xiāoshòu zhuǎnhuà cèlüè) – Sales conversion strategy – Chiến lược chuyển đổi bán hàng |
1143 | 市场需求预测模型 (shìchǎng xūqiú yùcè móxíng) – Market demand forecasting model – Mô hình dự báo nhu cầu thị trường |
1144 | 销售代表培训 (xiāoshòu dàibiǎo péixùn) – Sales representative training – Đào tạo đại diện bán hàng |
1145 | 客户满意度管理 (kèhù mǎnyì dù guǎnlǐ) – Customer satisfaction management – Quản lý mức độ hài lòng của khách hàng |
1146 | 销售目标追踪 (xiāoshòu mùbiāo zhuīzōng) – Sales target tracking – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
1147 | 市场调研数据 (shìchǎng diàoyán shùjù) – Market research data – Dữ liệu nghiên cứu thị trường |
1148 | 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjì pínggū) – Sales performance appraisal – Đánh giá thành tích bán hàng |
1149 | 客户管理策略 (kèhù guǎnlǐ cèlüè) – Customer management strategy – Chiến lược quản lý khách hàng |
1150 | 销售成本分析 (xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Sales cost analysis – Phân tích chi phí bán hàng |
1151 | 销售渠道建设 (xiāoshòu qúdào jiànshè) – Sales channel development – Phát triển kênh bán hàng |
1152 | 客户满意度调查表 (kèhù mǎnyì dù diàochá biǎo) – Customer satisfaction survey form – Mẫu khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1153 | 销售计划评估 (xiāoshòu jìhuà pínggū) – Sales plan evaluation – Đánh giá kế hoạch bán hàng |
1154 | 市场策略实施 (shìchǎng cèlüè shíshī) – Market strategy implementation – Triển khai chiến lược thị trường |
1155 | 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjì bàogào) – Sales performance report – Báo cáo thành tích bán hàng |
1156 | 市场竞争对手分析 (shìchǎng jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh |
1157 | 销售产品培训 (xiāoshòu chǎnpǐn péixùn) – Sales product training – Đào tạo sản phẩm bán hàng |
1158 | 客户购买行为 (kèhù gòumǎi xíngwéi) – Customer purchasing behavior – Hành vi mua hàng của khách hàng |
1159 | 客户群体分析 (kèhù qúntǐ fēnxī) – Customer segment analysis – Phân tích nhóm khách hàng |
1160 | 销售工具开发 (xiāoshòu gōngjù kāifā) – Sales tool development – Phát triển công cụ bán hàng |
1161 | 市场推广成本 (shìchǎng tuīguǎng chéngběn) – Marketing promotion cost – Chi phí quảng bá thị trường |
1162 | 客户需求预测模型 (kèhù xūqiú yùcè móxíng) – Customer demand forecasting model – Mô hình dự báo nhu cầu khách hàng |
1163 | 市场调研方法 (shìchǎng diàoyán fāngfǎ) – Market research methods – Phương pháp nghiên cứu thị trường |
1164 | 客户服务满意度 (kèhù fúwù mǎnyì dù) – Customer service satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ khách hàng |
1165 | 客户反馈收集 (kèhù fǎnkuì shōují) – Customer feedback collection – Thu thập phản hồi khách hàng |
1166 | 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Sales team motivation – Khuyến khích đội ngũ bán hàng |
1167 | 销售协作平台 (xiāoshòu xiézuò píngtái) – Sales collaboration platform – Nền tảng hợp tác bán hàng |
1168 | 客户满意度提升方案 (kèhù mǎnyì dù tíshēng fāng’àn) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1169 | 销售跟踪系统 (xiāoshòu gēnzōng xìtǒng) – Sales tracking system – Hệ thống theo dõi bán hàng |
1170 | 市场营销渠道 (shìchǎng yíngxiāo qúdào) – Marketing channels – Kênh marketing |
1171 | 销售产品定价 (xiāoshòu chǎnpǐn dìngjià) – Sales product pricing – Định giá sản phẩm bán hàng |
1172 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Bảo trì mối quan hệ khách hàng |
1173 | 销售自动化 (xiāoshòu zìdòng huà) – Sales automation – Tự động hóa bán hàng |
1174 | 销售策略评估 (xiāoshòu cèlüè pínggū) – Sales strategy evaluation – Đánh giá chiến lược bán hàng |
1175 | 客户需求调研 (kèhù xūqiú diàoyán) – Customer demand research – Nghiên cứu nhu cầu khách hàng |
1176 | 市场发展趋势 (shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Market development trend – Xu hướng phát triển thị trường |
1177 | 客户价值评估 (kèhù jiàzhí pínggū) – Customer value evaluation – Đánh giá giá trị khách hàng |
1178 | 销售目标设定方法 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng fāngfǎ) – Sales target setting method – Phương pháp xác định mục tiêu bán hàng |
1179 | 销售战略调整 (xiāoshòu zhànlüè tiáozhěng) – Sales strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược bán hàng |
1180 | 市场营销效果 (shìchǎng yíngxiāo xiàoguǒ) – Marketing effectiveness – Hiệu quả marketing |
1181 | 销售战略目标 (xiāoshòu zhànlüè mùbiāo) – Sales strategic goals – Mục tiêu chiến lược bán hàng |
1182 | 客户满意度提高 (kèhù mǎnyì dù tígāo) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
1183 | 销售策略执行情况 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng qíngkuàng) – Sales strategy execution status – Tình trạng thực hiện chiến lược bán hàng |
1184 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share – Thị phần |
1185 | 销售额增长 (xiāoshòu é zēngzhǎng) – Sales volume growth – Tăng trưởng doanh thu |
1186 | 客户流失率 (kèhù liúshī lǜ) – Customer churn rate – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ |
1187 | 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshì huà) – Sales data visualization – Hình ảnh hóa dữ liệu bán hàng |
1188 | 市场推广预算 (shìchǎng tuīguǎng yùsuàn) – Marketing promotion budget – Ngân sách quảng bá thị trường |
1189 | 销售团队激励计划 (xiāoshòu tuánduì jīlì jìhuà) – Sales team incentive plan – Kế hoạch khuyến khích đội ngũ bán hàng |
1190 | 销售策略实施方案 (xiāoshòu cèlüè shíshī fāng’àn) – Sales strategy implementation plan – Kế hoạch triển khai chiến lược bán hàng |
1191 | 销售漏斗优化 (xiāoshòu lòudǒu yōuhuà) – Sales funnel optimization – Tối ưu hóa phễu bán hàng |
1192 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyì dù tíshēng) – Customer satisfaction enhancement – Nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1193 | 销售提成结构 (xiāoshòu tíchéng jiégòu) – Sales commission structure – Cấu trúc hoa hồng bán hàng |
1194 | 市场推广策略 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Marketing promotion strategy – Chiến lược quảng bá thị trường |
1195 | 客户需求管理系统 (kèhù xūqiú guǎnlǐ xìtǒng) – Customer demand management system – Hệ thống quản lý nhu cầu khách hàng |
1196 | 市场调研数据收集 (shìchǎng diàoyán shùjù shōují) – Market research data collection – Thu thập dữ liệu nghiên cứu thị trường |
1197 | 销售流程标准化 (xiāoshòu liúchéng biāozhǔnhuà) – Sales process standardization – Tiêu chuẩn hóa quy trình bán hàng |
1198 | 客户生命周期管理 (kèhù shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Customer lifecycle management – Quản lý vòng đời khách hàng |
1199 | 销售绩效奖励 (xiāoshòu jìxiào jiǎnglì) – Sales performance rewards – Thưởng hiệu suất bán hàng |
1200 | 市场份额竞争 (shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Market share competition – Cạnh tranh thị phần |
1201 | 销售人员表现 (xiāoshòu rényuán biǎoxiàn) – Sales personnel performance – Hiệu suất của nhân viên bán hàng |
1202 | 客户满意度分析工具 (kèhù mǎnyì dù fēnxī gōngjù) – Customer satisfaction analysis tools – Công cụ phân tích sự hài lòng của khách hàng |
1203 | 销售渠道多元化 (xiāoshòu qúdào duōyuán huà) – Sales channel diversification – Đa dạng hóa kênh bán hàng |
1204 | 销售报告系统 (xiāoshòu bàogào xìtǒng) – Sales reporting system – Hệ thống báo cáo bán hàng |
1205 | 客户细分模型 (kèhù xìfēn móxíng) – Customer segmentation model – Mô hình phân khúc khách hàng |
1206 | 销售策略调整计划 (xiāoshòu cèlüè tiáozhěng jìhuà) – Sales strategy adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh chiến lược bán hàng |
1207 | 销售目标跟踪系统 (xiāoshòu mùbiāo gēnzōng xìtǒng) – Sales target tracking system – Hệ thống theo dõi mục tiêu bán hàng |
1208 | 客户需求识别 (kèhù xūqiú shíbié) – Customer demand identification – Nhận diện nhu cầu khách hàng |
1209 | 销售效能评估 (xiāoshòu xiàonéng pínggū) – Sales effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả bán hàng |
1210 | 市场营销创新 (shìchǎng yíngxiāo chuàngxīn) – Marketing innovation – Sáng tạo marketing |
1211 | 销售策略优化工具 (xiāoshòu cèlüè yōuhuà gōngjù) – Sales strategy optimization tools – Công cụ tối ưu hóa chiến lược bán hàng |
1212 | 销售绩效管理系统 (xiāoshòu jìxiào guǎnlǐ xìtǒng) – Sales performance management system – Hệ thống quản lý hiệu suất bán hàng |
1213 | 市场需求预测工具 (shìchǎng xūqiú yùcè gōngjù) – Market demand forecasting tools – Công cụ dự báo nhu cầu thị trường |
1214 | 销售流程监控 (xiāoshòu liúchéng jiānkòng) – Sales process monitoring – Giám sát quy trình bán hàng |
1215 | 客户关系维护策略 (kèhù guānxì wéihù cèlüè) – Customer relationship maintenance strategy – Chiến lược bảo trì mối quan hệ khách hàng |
1216 | 销售目标管理工具 (xiāoshòu mùbiāo guǎnlǐ gōngjù) – Sales target management tools – Công cụ quản lý mục tiêu bán hàng |
1217 | 市场推广效果评估 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ pínggū) – Marketing promotion effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả quảng bá thị trường |
1218 | 销售人员培训计划 (xiāoshòu rényuán péixùn jìhuà) – Sales personnel training plan – Kế hoạch đào tạo nhân viên bán hàng |
1219 | 客户服务优化 (kèhù fúwù yōuhuà) – Customer service optimization – Tối ưu hóa dịch vụ khách hàng |
1220 | 销售目标调整方法 (xiāoshòu mùbiāo tiáozhěng fāngfǎ) – Sales target adjustment method – Phương pháp điều chỉnh mục tiêu bán hàng |
1221 | 销售活动策划 (xiāoshòu huódòng cèhuà) – Sales activity planning – Lập kế hoạch hoạt động bán hàng |
1222 | 销售周期优化 (xiāoshòu zhōuqī yōuhuà) – Sales cycle optimization – Tối ưu hóa chu kỳ bán hàng |
1223 | 销售管道管理 (xiāoshòu guǎndào guǎnlǐ) – Sales pipeline management – Quản lý kênh bán hàng |
1224 | 客户价值分析 (kèhù jiàzhí fēnxī) – Customer value analysis – Phân tích giá trị khách hàng |
1225 | 销售活动管理系统 (xiāoshòu huódòng guǎnlǐ xìtǒng) – Sales activity management system – Hệ thống quản lý hoạt động bán hàng |
1226 | 市场营销分析 (shìchǎng yíngxiāo fēnxī) – Marketing analysis – Phân tích marketing |
1227 | 销售表现提升 (xiāoshòu biǎoxiàn tíshēng) – Sales performance improvement – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
1228 | 客户服务满意度 (kèhù fúwù mǎnyì dù) – Customer service satisfaction – Sự hài lòng với dịch vụ khách hàng |
1229 | 市场定位分析模型 (shìchǎng dìngwèi fēnxī móxíng) – Market positioning analysis model – Mô hình phân tích định vị thị trường |
1230 | 销售战略评估 (xiāoshòu zhànlüè pínggū) – Sales strategy evaluation – Đánh giá chiến lược bán hàng |
1231 | 客户关系分析 (kèhù guānxì fēnxī) – Customer relationship analysis – Phân tích mối quan hệ khách hàng |
1232 | 销售管道优化 (xiāoshòu guǎndào yōuhuà) – Sales pipeline optimization – Tối ưu hóa kênh bán hàng |
1233 | 客户流失分析 (kèhù liúshī fēnxī) – Customer churn analysis – Phân tích khách hàng rời bỏ |
1234 | 市场数据收集 (shìchǎng shùjù shōují) – Market data collection – Thu thập dữ liệu thị trường |
1235 | 客户满意度调查问卷 (kèhù mǎnyì dù diàochá wènjuàn) – Customer satisfaction survey questionnaire – Câu hỏi khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1236 | 销售绩效提升 (xiāoshòu jìxiào tíshēng) – Sales performance enhancement – Nâng cao hiệu suất bán hàng |
1237 | 市场竞争力分析 (shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Market competitiveness analysis – Phân tích khả năng cạnh tranh thị trường |
1238 | 销售成本管理 (xiāoshòu chéngběn guǎnlǐ) – Sales cost management – Quản lý chi phí bán hàng |
1239 | 销售人员表现评估 (xiāoshòu rényuán biǎoxiàn pínggū) – Sales staff performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhân viên bán hàng |
1240 | 客户忠诚度提高 (kèhù zhōngchéng dù tígāo) – Customer loyalty improvement – Nâng cao sự trung thành của khách hàng |
1241 | 销售模式创新 (xiāoshòu móshì chuàngxīn) – Sales model innovation – Đổi mới mô hình bán hàng |
1242 | 销售内容优化 (xiāoshòu nèiróng yōuhuà) – Sales content optimization – Tối ưu hóa nội dung bán hàng |
1243 | 销售机会识别 (xiāoshòu jīhuì shíbié) – Sales opportunity identification – Nhận diện cơ hội bán hàng |
1244 | 销售进度跟踪 (xiāoshòu jìndù gēnzōng) – Sales progress tracking – Theo dõi tiến độ bán hàng |
1245 | 客户数据分析 (kèhù shùjù fēnxī) – Customer data analysis – Phân tích dữ liệu khách hàng |
1246 | 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdòng huà gōngjù) – Sales automation tools – Công cụ tự động hóa bán hàng |
1247 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Marketing promotion activities – Hoạt động quảng bá thị trường |
1248 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành |
1249 | 销售决策支持系统 (xiāoshòu jué cè zhīchí xìtǒng) – Sales decision support system – Hệ thống hỗ trợ ra quyết định bán hàng |
1250 | 销售潜力评估 (xiāoshòu qiánlì pínggū) – Sales potential evaluation – Đánh giá tiềm năng bán hàng |
1251 | 客户反馈跟进 (kèhù fǎnkuì gēnjìn) – Customer feedback follow-up – Theo dõi phản hồi khách hàng |
1252 | 市场定位调整 (shìchǎng dìngwèi tiáozhěng) – Market positioning adjustment – Điều chỉnh định vị thị trường |
1253 | 销售部门协作 (xiāoshòu bùmén xiézuò) – Sales department collaboration – Hợp tác bộ phận bán hàng |
1254 | 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kě shìhuà) – Sales data visualization – Hình ảnh hóa dữ liệu bán hàng |
1255 | 市场预测模型 (shìchǎng yùcè móxíng) – Market forecasting model – Mô hình dự báo thị trường |
1256 | 销售周期管理 (xiāoshòu zhōuqī guǎnlǐ) – Sales cycle management – Quản lý chu kỳ bán hàng |
1257 | 市场变化趋势 (shìchǎng biànhuà qūshì) – Market change trend – Xu hướng biến đổi thị trường |
1258 | 客户关系管理系统 (kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng) – Customer relationship management system – Hệ thống quản lý mối quan hệ khách hàng |
1259 | 销售目标评估 (xiāoshòu mùbiāo pínggū) – Sales target evaluation – Đánh giá mục tiêu bán hàng |
1260 | 市场活动效果 (shìchǎng huódòng xiàoguǒ) – Marketing activity effectiveness – Hiệu quả hoạt động marketing |
1261 | 销售合同管理 (xiāoshòu hétóng guǎnlǐ) – Sales contract management – Quản lý hợp đồng bán hàng |
1262 | 销售人员激励计划 (xiāoshòu rényuán jīlì jìhuà) – Sales personnel incentive plan – Kế hoạch khuyến khích nhân viên bán hàng |
1263 | 客户忠诚度评估 (kèhù zhōngchéng dù pínggū) – Customer loyalty evaluation – Đánh giá sự trung thành của khách hàng |
1264 | 销售反馈分析 (xiāoshòu fǎnkuì fēnxī) – Sales feedback analysis – Phân tích phản hồi bán hàng |
1265 | 市场调查分析 (shìchǎng diàochá fēnxī) – Market survey analysis – Phân tích khảo sát thị trường |
1266 | 销售成功案例 (xiāoshòu chénggōng ànlì) – Sales success case – Ví dụ thành công bán hàng |
1267 | 销售活动管理 (xiāoshòu huódòng guǎnlǐ) – Sales activity management – Quản lý hoạt động bán hàng |
1268 | 销售目标设定方法 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng fāngfǎ) – Sales target setting method – Phương pháp đặt mục tiêu bán hàng |
1269 | 市场推广分析 (shìchǎng tuīguǎng fēnxī) – Marketing promotion analysis – Phân tích quảng bá thị trường |
1270 | 客户关系发展 (kèhù guānxì fāzhǎn) – Customer relationship development – Phát triển mối quan hệ khách hàng |
1271 | 销售渠道效果 (xiāoshòu qúdào xiàoguǒ) – Sales channel effectiveness – Hiệu quả kênh bán hàng |
1272 | 市场需求趋势 (shìchǎng xūqiú qūshì) – Market demand trend – Xu hướng nhu cầu thị trường |
1273 | 销售活动效果评估 (xiāoshòu huódòng xiàoguǒ pínggū) – Sales activity effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng |
1274 | 销售策略评审 (xiāoshòu cèlüè píngshěn) – Sales strategy review – Đánh giá chiến lược bán hàng |
1275 | 客户关系策略 (kèhù guānxì cèlüè) – Customer relationship strategy – Chiến lược mối quan hệ khách hàng |
1276 | 销售机会分析 (xiāoshòu jīhuì fēnxī) – Sales opportunity analysis – Phân tích cơ hội bán hàng |
1277 | 市场销售整合 (shìchǎng xiāoshòu zhěnghé) – Market sales integration – Tích hợp bán hàng thị trường |
1278 | 客户数据管理 (kèhù shùjù guǎnlǐ) – Customer data management – Quản lý dữ liệu khách hàng |
1279 | 市场调研问卷 (shìchǎng diàoyán wènjuàn) – Market research questionnaire – Câu hỏi khảo sát thị trường |
1280 | 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Sales forecast report – Báo cáo dự báo bán hàng |
1281 | 客户跟进计划 (kèhù gēnjìn jìhuà) – Customer follow-up plan – Kế hoạch theo dõi khách hàng |
1282 | 市场价格分析 (shìchǎng jiàgé fēnxī) – Market price analysis – Phân tích giá thị trường |
1283 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường |
1284 | 客户忠诚度提升计划 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng jìhuà) – Customer loyalty enhancement plan – Kế hoạch nâng cao sự trung thành của khách hàng |
1285 | 销售策略实施计划 (xiāoshòu cèlüè shíshī jìhuà) – Sales strategy implementation plan – Kế hoạch triển khai chiến lược bán hàng |
1286 | 市场变化预测 (shìchǎng biànhuà yùcè) – Market change prediction – Dự đoán sự thay đổi thị trường |
1287 | 销售流程自动化 (xiāoshòu liúchéng zìdòng huà) – Sales process automation – Tự động hóa quy trình bán hàng |
1288 | 客户需求调查 (kèhù xūqiú diàochá) – Customer needs survey – Khảo sát nhu cầu khách hàng |
1289 | 市场推广效果 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ) – Marketing promotion effectiveness – Hiệu quả quảng bá thị trường |
1290 | 市场趋势预测 (shìchǎng qūshì yùcè) – Market trend prediction – Dự báo xu hướng thị trường |
1291 | 销售收入目标 (xiāoshòu shōurù mùbiāo) – Sales revenue target – Mục tiêu doanh thu bán hàng |
1292 | 销售趋势分析 (xiāoshòu qūshì fēnxī) – Sales trend analysis – Phân tích xu hướng bán hàng |
1293 | 市场调查结果 (shìchǎng diàochá jiéguǒ) – Market research results – Kết quả khảo sát thị trường |
1294 | 销售数据监控 (xiāoshòu shùjù jiānkòng) – Sales data monitoring – Giám sát dữ liệu bán hàng |
1295 | 客户反馈系统 (kèhù fǎnkuì xìtǒng) – Customer feedback system – Hệ thống phản hồi khách hàng |
1296 | 销售技能培训 (xiāoshòu jìnéng péixùn) – Sales skill training – Đào tạo kỹ năng bán hàng |
1297 | 销售目标修订 (xiāoshòu mùbiāo xiūdìng) – Sales target revision – Sửa đổi mục tiêu bán hàng |
1298 | 客户分类管理 (kèhù fēnlèi guǎnlǐ) – Customer segmentation management – Quản lý phân loại khách hàng |
1299 | 市场影响因素 (shìchǎng yǐngxiǎng yīnsù) – Market influencing factors – Các yếu tố ảnh hưởng thị trường |
1300 | 客户行为预测 (kèhù xíngwéi yùcè) – Customer behavior forecasting – Dự báo hành vi khách hàng |
1301 | 销售策略分析 (xiāoshòu cèlüè fēnxī) – Sales strategy analysis – Phân tích chiến lược bán hàng |
1302 | 销售目标设定标准 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng biāozhǔn) – Sales target setting standards – Tiêu chuẩn đặt mục tiêu bán hàng |
1303 | 销售策略实施效果 (xiāoshòu cèlüè shíshī xiàoguǒ) – Sales strategy implementation effectiveness – Hiệu quả triển khai chiến lược bán hàng |
1304 | 市场机会识别 (shìchǎng jīhuì shíbié) – Market opportunity identification – Nhận diện cơ hội thị trường |
1305 | 销售渠道管理工具 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ gōngjù) – Sales channel management tools – Công cụ quản lý kênh bán hàng |
1306 | 客户满意度指标 (kèhù mǎnyì dù zhǐbiāo) – Customer satisfaction indicators – Chỉ số sự hài lòng của khách hàng |
1307 | 销售绩效提升 (xiāoshòu jìxiào tíshēng) – Sales performance improvement – Cải thiện hiệu suất bán hàng |
1308 | 销售数据预测 (xiāoshòu shùjù yùcè) – Sales data forecasting – Dự báo dữ liệu bán hàng |
1309 | 客户反馈收集系统 (kèhù fǎnkuì shōují xìtǒng) – Customer feedback collection system – Hệ thống thu thập phản hồi khách hàng |
1310 | 销售目标优化 (xiāoshòu mùbiāo yōuhuà) – Sales target optimization – Tối ưu hóa mục tiêu bán hàng |
1311 | 市场战略计划 (shìchǎng zhànlüè jìhuà) – Market strategy plan – Kế hoạch chiến lược thị trường |
1312 | 销售渠道效果分析 (xiāoshòu qúdào xiàoguǒ fēnxī) – Sales channel effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả kênh bán hàng |
1313 | 客户管理系统 (kèhù guǎnlǐ xìtǒng) – Customer management system – Hệ thống quản lý khách hàng |
1314 | 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Sales team motivation – Động lực cho đội ngũ bán hàng |
1315 | 市场推广效果分析 (shìchǎng tuīguǎng xiàoguǒ fēnxī) – Marketing promotion effectiveness analysis – Phân tích hiệu quả quảng bá thị trường |
1316 | 销售数据分析平台 (xiāoshòu shùjù fēnxī píngtái) – Sales data analysis platform – Nền tảng phân tích dữ liệu bán hàng |
1317 | 客户行为分析工具 (kèhù xíngwéi fēnxī gōngjù) – Customer behavior analysis tools – Công cụ phân tích hành vi khách hàng |
1318 | 销售渠道发展 (xiāoshòu qúdào fāzhǎn) – Sales channel development – Phát triển kênh bán hàng |
1319 | 市场需求分析工具 (shìchǎng xūqiú fēnxī gōngjù) – Market demand analysis tools – Công cụ phân tích nhu cầu thị trường |
1320 | 销售目标监控 (xiāoshòu mùbiāo jiānkòng) – Sales target monitoring – Giám sát mục tiêu bán hàng |
1321 | 销售成本优化 (xiāoshòu chéngběn yōuhuà) – Sales cost optimization – Tối ưu hóa chi phí bán hàng |
1322 | 销售预算评审 (xiāoshòu yùsuàn píngshěn) – Sales budget review – Đánh giá ngân sách bán hàng |
1323 | 客户开发策略 (kèhù kāifā cèlüè) – Customer development strategy – Chiến lược phát triển khách hàng |
1324 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing activities – Hoạt động marketing |
1325 | 销售预测工具 (xiāoshòu yùcè gōngjù) – Sales forecasting tools – Công cụ dự báo bán hàng |
1326 | 客户流失分析 (kèhù liúshī fēnxī) – Customer churn analysis – Phân tích sự rời bỏ của khách hàng |
1327 | 销售预算编制 (xiāoshòu yùsuàn biānzhì) – Sales budget preparation – Lập ngân sách bán hàng |
1328 | 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Sales product portfolio – Danh mục sản phẩm bán hàng |
1329 | 客户接触点 (kèhù jiēchù diǎn) – Customer touchpoint – Điểm tiếp xúc khách hàng |
1330 | 销售目标评估 (xiāoshòu mùbiāo pínggū) – Sales target assessment – Đánh giá mục tiêu bán hàng |
1331 | 客户满意度测量 (kèhù mǎnyì dù cèliàng) – Customer satisfaction measurement – Đo lường sự hài lòng của khách hàng |
1332 | 销售渠道评估 (xiāoshòu qúdào pínggū) – Sales channel evaluation – Đánh giá kênh bán hàng |
1333 | 销售活动策划 (xiāoshòu huódòng cèhuà) – Sales event planning – Lập kế hoạch hoạt động bán hàng |
1334 | 销售人员激励 (xiāoshòu rényuán jīlì) – Sales personnel incentive – Khuyến khích nhân viên bán hàng |
1335 | 市场份额扩大 (shìchǎng fèn’é kuòdà) – Market share expansion – Mở rộng thị phần |
1336 | 销售培训课程 (xiāoshòu péixùn kèchéng) – Sales training course – Khóa đào tạo bán hàng |
1337 | 销售人员绩效评估 (xiāoshòu rényuán jìxiào pínggū) – Sales staff performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhân viên bán hàng |
1338 | 销售预测报告 (xiāoshòu yùcè bàogào) – Sales forecasting report – Báo cáo dự báo bán hàng |
1339 | 销售目标分配 (xiāoshòu mùbiāo fēnpèi) – Sales target allocation – Phân bổ mục tiêu bán hàng |
1340 | 市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market demand changes – Thay đổi nhu cầu thị trường |
1341 | 销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo) – Sales report – Báo cáo bán hàng |
1342 | 客户回访 (kèhù huífǎng) – Customer follow-up – Theo dõi khách hàng |
1343 | 销售分析工具 (xiāoshòu fēnxī gōngjù) – Sales analysis tools – Công cụ phân tích bán hàng |
1344 | 销售目标制定 (xiāoshòu mùbiāo zhìdìng) – Sales target setting – Đặt mục tiêu bán hàng |
1345 | 客户拓展计划 (kèhù tuòzhǎn jìhuà) – Customer expansion plan – Kế hoạch mở rộng khách hàng |
1346 | 销售活动计划 (xiāoshòu huódòng jìhuà) – Sales activity plan – Kế hoạch hoạt động bán hàng |
1347 | 客户关系维护 (kèhù guānxì wéihù) – Customer relationship maintenance – Duy trì mối quan hệ khách hàng |
1348 | 市场竞争对策 (shìchǎng jìngzhēng duìcè) – Market competition strategy – Chiến lược cạnh tranh thị trường |
1349 | 销售人员招聘 (xiāoshòu rényuán zhāopìn) – Sales personnel recruitment – Tuyển dụng nhân viên bán hàng |
1350 | 销售技巧提升 (xiāoshòu jìqiǎo tíshēng) – Sales skills improvement – Cải thiện kỹ năng bán hàng |
1351 | 销售趋势预测 (xiāoshòu qūshì yùcè) – Sales trend forecasting – Dự báo xu hướng bán hàng |
1352 | 市场价格调查 (shìchǎng jiàgé diàochá) – Market price survey – Khảo sát giá thị trường |
1353 | 客户群体分析 (kèhù qúntǐ fēnxī) – Customer segmentation analysis – Phân tích phân khúc khách hàng |
1354 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Customer maintenance – Bảo trì khách hàng |
1355 | 销售目标跟进 (xiāoshòu mùbiāo gēnjìn) – Sales target follow-up – Theo dõi mục tiêu bán hàng |
1356 | 市场广告投放 (shìchǎng guǎnggào tóufàng) – Market advertising placement – Đặt quảng cáo thị trường |
1357 | 销售人员考核 (xiāoshòu rényuán kǎohé) – Sales personnel assessment – Đánh giá nhân viên bán hàng |
1358 | 客户分析工具 (kèhù fēnxī gōngjù) – Customer analysis tools – Công cụ phân tích khách hàng |
1359 | 销售创新 (xiāoshòu chuàngxīn) – Sales innovation – Đổi mới bán hàng |
1360 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing campaign – Hoạt động marketing |
1361 | 销售团队合作 (xiāoshòu tuánduì hézuò) – Sales team collaboration – Hợp tác nhóm bán hàng |
1362 | 销售目标分解 (xiāoshòu mùbiāo fēnxiè) – Sales target breakdown – Phân chia mục tiêu bán hàng |
1363 | 客户资源管理 (kèhù zīyuán guǎnlǐ) – Customer resource management – Quản lý tài nguyên khách hàng |
1364 | 销售绩效考核 (xiāoshòu jìxiào kǎohé) – Sales performance assessment – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1365 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share ratio – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1366 | 销售策略执行 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng) – Sales strategy implementation – Thực hiện chiến lược bán hàng |
1367 | 市场品牌推广 (shìchǎng pǐnpái tuīguǎng) – Market brand promotion – Quảng bá thương hiệu thị trường |
1368 | 市场活动策划 (shìchǎng huódòng cèhuà) – Market event planning – Lập kế hoạch sự kiện thị trường |
1369 | 销售预期 (xiāoshòu yùqī) – Sales expectations – Kỳ vọng bán hàng |
1370 | 客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Customer management – Quản lý khách hàng |
1371 | 销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales team – Nhóm bán hàng |
1372 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường |
1373 | 销售额增长 (xiāoshòu é zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu bán hàng |
1374 | 客户需求定制 (kèhù xūqiú dìngzhì) – Customer demand customization – Tùy chỉnh nhu cầu khách hàng |
1375 | 销售区域管理 (xiāoshòu qūyù guǎnlǐ) – Sales territory management – Quản lý khu vực bán hàng |
1376 | 销售效率提升 (xiāoshòu xiàolǜ tíshēng) – Sales efficiency improvement – Nâng cao hiệu suất bán hàng |
1377 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng |
1378 | 销售成本节约 (xiāoshòu chéngběn jiéyuē) – Sales cost saving – Tiết kiệm chi phí bán hàng |
1379 | 销售网络扩展 (xiāoshòu wǎngluò kuòzhǎn) – Sales network expansion – Mở rộng mạng lưới bán hàng |
1380 | 市场品牌定位 (shìchǎng pǐnpái dìngwèi) – Market brand positioning – Định vị thương hiệu trên thị trường |
1381 | 销售资源分配 (xiāoshòu zīyuán fēnpèi) – Sales resource allocation – Phân bổ tài nguyên bán hàng |
1382 | 销售额目标设定 (xiāoshòu é mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Thiết lập mục tiêu doanh thu bán hàng |
1383 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
1384 | 销售回款管理 (xiāoshòu huíkuǎn guǎnlǐ) – Sales receivable management – Quản lý thu hồi công nợ bán hàng |
1385 | 市场份额提升 (shìchǎng fèn’é tíshēng) – Market share increase – Tăng thị phần |
1386 | 销售报告编写 (xiāoshòu bàogào biānxiě) – Sales report writing – Viết báo cáo bán hàng |
1387 | 客户满意度监测 (kèhù mǎnyì dù jiāncè) – Customer satisfaction monitoring – Giám sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1388 | 销售合同管理 (xiāoshòu hétóng guǎnlǐ) – Sales contract management – Quản lý hợp đồng bán hàng |
1389 | 客户服务策略 (kèhù fúwù cèlüè) – Customer service strategy – Chiến lược dịch vụ khách hàng |
1390 | 销售表现跟踪 (xiāoshòu biǎoxiàn gēnzōng) – Sales performance tracking – Theo dõi hiệu suất bán hàng |
1391 | 客户购买力分析 (kèhù gòumǎi lì fēnxī) – Customer purchasing power analysis – Phân tích sức mua của khách hàng |
1392 | 销售风险评估 (xiāoshòu fēngxiǎn pínggū) – Sales risk assessment – Đánh giá rủi ro bán hàng |
1393 | 销售计划制定 (xiāoshòu jìhuà zhìdìng) – Sales plan development – Xây dựng kế hoạch bán hàng |
1394 | 销售额增长目标 (xiāoshòu é zēngzhǎng mùbiāo) – Sales growth target – Mục tiêu tăng trưởng doanh thu |
1395 | 客户保留策略 (kèhù bǎoliú cèlüè) – Customer retention strategy – Chiến lược giữ chân khách hàng |
1396 | 销售区域规划 (xiāoshòu qūyù guīhuà) – Sales territory planning – Quy hoạch khu vực bán hàng |
1397 | 销售回顾会议 (xiāoshòu huígù huìyì) – Sales review meeting – Cuộc họp đánh giá bán hàng |
1398 | 市场增长潜力 (shìchǎng zēngzhǎng qiánlì) – Market growth potential – Tiềm năng tăng trưởng thị trường |
1399 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return on investment – Tỷ suất hoàn vốn bán hàng |
1400 | 市场情报分析 (shìchǎng qíngbào fēnxī) – Market intelligence analysis – Phân tích thông tin thị trường |
1401 | 客户需求跟踪 (kèhù xūqiú gēnzōng) – Customer demand tracking – Theo dõi nhu cầu khách hàng |
1402 | 销售达成情况 (xiāoshòu dáchéng qíngkuàng) – Sales achievement status – Tình trạng hoàn thành mục tiêu bán hàng |
1403 | 市场创新策略 (shìchǎng chuàngxīn cèlüè) – Market innovation strategy – Chiến lược đổi mới thị trường |
1404 | 销售预测与评估 (xiāoshòu yùcè yǔ pínggū) – Sales forecasting and evaluation – Dự báo và đánh giá bán hàng |
1405 | 市场发展趋势 (shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Market development trends – Xu hướng phát triển thị trường |
1406 | 销售执行方案 (xiāoshòu zhíxíng fāng’àn) – Sales execution plan – Kế hoạch thực hiện bán hàng |
1407 | 销售人员激励 (xiāoshòu rényuán jīlì) – Sales staff motivation – Động lực cho nhân viên bán hàng |
1408 | 市场份额预测 (shìchǎng fèn’é yùcè) – Market share forecast – Dự báo thị phần |
1409 | 销售表现评估 (xiāoshòu biǎoxiàn pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1410 | 市场机会分析 (shìchǎng jīhuì fēnxī) – Market opportunity analysis – Phân tích cơ hội thị trường |
1411 | 销售预测精度 (xiāoshòu yùcè jīngdù) – Sales forecast accuracy – Độ chính xác của dự báo bán hàng |
1412 | 销售推广活动 (xiāoshòu tuīguǎng huódòng) – Sales promotion activities – Hoạt động xúc tiến bán hàng |
1413 | 市场动态监测 (shìchǎng dòngtài jiāncè) – Market dynamics monitoring – Giám sát biến động thị trường |
1414 | 销售回顾分析 (xiāoshòu huígù fēnxī) – Sales review analysis – Phân tích đánh giá bán hàng |
1415 | 销售人员管理 (xiāoshòu rényuán guǎnlǐ) – Sales staff management – Quản lý nhân viên bán hàng |
1416 | 市场份额管理 (shìchǎng fèn’é guǎnlǐ) – Market share management – Quản lý thị phần |
1417 | 销售订单处理 (xiāoshòu dìngdān chǔlǐ) – Sales order processing – Xử lý đơn hàng bán |
1418 | 客户回访计划 (kèhù huífǎng jìhuà) – Customer follow-up plan – Kế hoạch chăm sóc khách hàng |
1419 | 销售增长战略 (xiāoshòu zēngzhǎng zhànlüè) – Sales growth strategy – Chiến lược tăng trưởng bán hàng |
1420 | 客户满意度评估 (kèhù mǎnyì dù pínggū) – Customer satisfaction assessment – Đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
1421 | 销售计划回顾 (xiāoshòu jìhuà huígù) – Sales plan review – Xem lại kế hoạch bán hàng |
1422 | 市场份额分布 (shìchǎng fèn’é fēnbù) – Market share distribution – Phân bố thị phần |
1423 | 销售数据监测 (xiāoshòu shùjù jiāncè) – Sales data monitoring – Giám sát dữ liệu bán hàng |
1424 | 市场竞争力分析 (shìchǎng jìngzhēng lì fēnxī) – Market competitiveness analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh thị trường |
1425 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
1426 | 销售业绩报告 (xiāoshòu yèjī bàogào) – Sales performance report – Báo cáo thành tích bán hàng |
1427 | 市场进入战略 (shìchǎng jìnrù zhànlüè) – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường |
1428 | 客户行为预测 (kèhù xíngwéi yùcè) – Customer behavior prediction – Dự đoán hành vi khách hàng |
1429 | 市场差异化策略 (shìchǎng chāyì huà cèlüè) – Market differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa thị trường |
1430 | 销售预算调整 (xiāoshòu yùsuàn tiáozhěng) – Sales budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách bán hàng |
1431 | 销售回款管理 (xiāoshòu huíkuǎn guǎnlǐ) – Sales receivable management – Quản lý công nợ bán hàng |
1432 | 销售网络建设 (xiāoshòu wǎngluò jiànshè) – Sales network development – Xây dựng mạng lưới bán hàng |
1433 | 客户市场细分 (kèhù shìchǎng xìfēn) – Customer market segmentation – Phân khúc thị trường khách hàng |
1434 | 销售增长潜力 (xiāoshòu zēngzhǎng qiánlì) – Sales growth potential – Tiềm năng tăng trưởng bán hàng |
1435 | 客户转介绍率 (kèhù zhuǎnjiè shào lǜ) – Customer referral rate – Tỷ lệ giới thiệu khách hàng |
1436 | 销售渠道维护 (xiāoshòu qúdào wéihù) – Sales channel maintenance – Duy trì kênh bán hàng |
1437 | 市场宣传方案 (shìchǎng xuānchuán fāng’àn) – Market publicity plan – Kế hoạch tuyên truyền thị trường |
1438 | 销售数据评估 (xiāoshòu shùjù pínggū) – Sales data evaluation – Đánh giá dữ liệu bán hàng |
1439 | 客户采购计划 (kèhù cǎigòu jìhuà) – Customer purchasing plan – Kế hoạch mua sắm khách hàng |
1440 | 销售额监控 (xiāoshòu é jiānkòng) – Sales volume monitoring – Giám sát doanh thu bán hàng |
1441 | 市场供需平衡 (shìchǎng gōngxū pínghéng) – Market supply-demand balance – Cân bằng cung cầu thị trường |
1442 | 销售团队考核 (xiāoshòu tuánduì kǎohé) – Sales team assessment – Đánh giá đội ngũ bán hàng |
1443 | 客户满意度分析 (kèhù mǎnyì dù fēnxī) – Customer satisfaction analysis – Phân tích sự hài lòng khách hàng |
1444 | 销售计划落实 (xiāoshòu jìhuà luòshí) – Sales plan implementation – Thực hiện kế hoạch bán hàng |
1445 | 市场竞争优势 (shìchǎng jìngzhēng yōushì) – Market competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh thị trường |
1446 | 销售总结报告 (xiāoshòu zǒngjié bàogào) – Sales summary report – Báo cáo tổng kết bán hàng |
1447 | 客户意见反馈 (kèhù yìjiàn fǎnkuì) – Customer feedback – Phản hồi ý kiến khách hàng |
1448 | 销售区域规划 (xiāoshòu qūyù guīhuà) – Sales region planning – Quy hoạch khu vực bán hàng |
1449 | 销售任务分配 (xiāoshòu rènwù fēnpèi) – Sales task allocation – Phân bổ nhiệm vụ bán hàng |
1450 | 客户回访记录 (kèhù huífǎng jìlù) – Customer visit record – Hồ sơ thăm lại khách hàng |
1451 | 销售人员培养 (xiāoshòu rényuán péiyǎng) – Sales staff training – Đào tạo nhân viên bán hàng |
1452 | 市场开发计划 (shìchǎng kāifā jìhuà) – Market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường |
1453 | 销售数据汇总 (xiāoshòu shùjù huìzǒng) – Sales data summary – Tổng hợp dữ liệu bán hàng |
1454 | 客户关系升级 (kèhù guānxì shēngjí) – Customer relationship upgrade – Nâng cấp quan hệ khách hàng |
1455 | 销售竞争策略 (xiāoshòu jìngzhēng cèlüè) – Sales competition strategy – Chiến lược cạnh tranh bán hàng |
1456 | 市场潜力评估 (shìchǎng qiánlì pínggū) – Market potential assessment – Đánh giá tiềm năng thị trường |
1457 | 销售客户档案 (xiāoshòu kèhù dàng’àn) – Sales customer profile – Hồ sơ khách hàng bán hàng |
1458 | 市场份额对比 (shìchǎng fèn’é duìbǐ) – Market share comparison – So sánh thị phần |
1459 | 销售季度目标 (xiāoshòu jìdù mùbiāo) – Quarterly sales target – Mục tiêu bán hàng theo quý |
1460 | 客户群体分析 (kèhù qúntǐ fēnxī) – Customer group analysis – Phân tích nhóm khách hàng |
1461 | 销售业绩激励 (xiāoshòu yèjī jīlì) – Sales performance incentive – Khuyến khích thành tích bán hàng |
1462 | 销售管理制度 (xiāoshòu guǎnlǐ zhìdù) – Sales management system – Chế độ quản lý bán hàng |
1463 | 客户忠诚度分析 (kèhù zhōngchéng dù fēnxī) – Customer loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành của khách hàng |
1464 | 销售订单跟踪 (xiāoshòu dìngdān gēnzōng) – Sales order tracking – Theo dõi đơn hàng bán |
1465 | 销售渠道合作 (xiāoshòu qúdào hézuò) – Sales channel cooperation – Hợp tác kênh bán hàng |
1466 | 客户流动情况 (kèhù liúdòng qíngkuàng) – Customer movement status – Tình hình biến động khách hàng |
1467 | 销售人员考核 (xiāoshòu rényuán kǎohé) – Sales staff evaluation – Đánh giá nhân viên bán hàng |
1468 | 市场品牌知名度 (shìchǎng pǐnpái zhīmíng dù) – Market brand awareness – Độ nhận diện thương hiệu thị trường |
1469 | 销售计划制定 (xiāoshòu jìhuà zhìdìng) – Sales plan formulation – Xây dựng kế hoạch bán hàng |
1470 | 市场策略分析 (shìchǎng cèlüè fēnxī) – Market strategy analysis – Phân tích chiến lược thị trường |
1471 | 客户数据挖掘 (kèhù shùjù wājué) – Customer data mining – Khai thác dữ liệu khách hàng |
1472 | 销售市场反馈 (xiāoshòu shìchǎng fǎnkuì) – Sales market feedback – Phản hồi thị trường bán hàng |
1473 | 市场扩展计划 (shìchǎng kuòzhǎn jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
1474 | 客户维护策略 (kèhù wéihù cèlüè) – Customer maintenance strategy – Chiến lược duy trì khách hàng |
1475 | 销售情况分析 (xiāoshòu qíngkuàng fēnxī) – Sales situation analysis – Phân tích tình hình bán hàng |
1476 | 市场占有率提升 (shìchǎng zhànyǒu lǜ tíshēng) – Market share improvement – Nâng cao thị phần |
1477 | 销售预算制定 (xiāoshòu yùsuàn zhìdìng) – Sales budget formulation – Lập ngân sách bán hàng |
1478 | 客户信用评估 (kèhù xìnyòng pínggū) – Customer credit evaluation – Đánh giá tín dụng khách hàng |
1479 | 销售团队激励 (xiāoshòu tuánduì jīlì) – Sales team motivation – Động viên đội ngũ bán hàng |
1480 | 客户市场份额 (kèhù shìchǎng fèn’é) – Customer market share – Thị phần khách hàng |
1481 | 销售风险控制 (xiāoshòu fēngxiǎn kòngzhì) – Sales risk control – Kiểm soát rủi ro bán hàng |
1482 | 市场开发战略 (shìchǎng kāifā zhànlüè) – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường |
1483 | 客户流失率降低 (kèhù liúshī lǜ jiàngdī) – Customer churn reduction – Giảm tỷ lệ mất khách hàng |
1484 | 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Sales order management – Quản lý đơn hàng bán |
1485 | 客户网络拓展 (kèhù wǎngluò tuòzhǎn) – Customer network expansion – Mở rộng mạng lưới khách hàng |
1486 | 销售周期分析 (xiāoshòu zhōuqí fēnxī) – Sales cycle analysis – Phân tích chu kỳ bán hàng |
1487 | 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshìhuà) – Sales data visualization – Trực quan hóa dữ liệu bán hàng |
1488 | 销售利润分析 (xiāoshòu lìrùn fēnxī) – Sales profit analysis – Phân tích lợi nhuận bán hàng |
1489 | 销售绩效考核 (xiāoshòu jìxiào kǎohé) – Sales performance appraisal – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1490 | 销售回款管理 (xiāoshòu huíkuǎn guǎnlǐ) – Sales payment collection management – Quản lý thu hồi công nợ bán hàng |
1491 | 客户潜在价值 (kèhù qiánzài jiàzhí) – Potential customer value – Giá trị tiềm năng của khách hàng |
1492 | 销售报告撰写 (xiāoshòu bàogào zhuànxiě) – Sales report writing – Viết báo cáo bán hàng |
1493 | 销售指标监控 (xiāoshòu zhǐbiāo jiānkòng) – Sales target monitoring – Giám sát chỉ tiêu bán hàng |
1494 | 市场开拓能力 (shìchǎng kāità nénglì) – Market development capability – Khả năng khai thác thị trường |
1495 | 销售推广策略 (xiāoshòu tuīguǎng cèlüè) – Sales promotion strategy – Chiến lược quảng bá bán hàng |
1496 | 客户市场分析 (kèhù shìchǎng fēnxī) – Customer market analysis – Phân tích thị trường khách hàng |
1497 | 销售库存管理 (xiāoshòu kùcún guǎnlǐ) – Sales inventory management – Quản lý tồn kho bán hàng |
1498 | 市场调查问卷 (shìchǎng diàochá wènjuàn) – Market survey questionnaire – Bảng câu hỏi khảo sát thị trường |
1499 | 销售竞争力提升 (xiāoshòu jìngzhēng lì tíshēng) – Sales competitiveness improvement – Nâng cao năng lực cạnh tranh bán hàng |
1500 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng khách hàng |
1501 | 市场动态评估 (shìchǎng dòngtài pínggū) – Market dynamics assessment – Đánh giá động thái thị trường |
1502 | 客户消费行为 (kèhù xiāofèi xíngwéi) – Customer consumption behavior – Hành vi tiêu dùng của khách hàng |
1503 | 销售渠道规划 (xiāoshòu qúdào guīhuà) – Sales channel planning – Quy hoạch kênh bán hàng |
1504 | 客户市场定位 (kèhù shìchǎng dìngwèi) – Customer market positioning – Định vị thị trường khách hàng |
1505 | 销售价格谈判 (xiāoshòu jiàgé tánpàn) – Sales price negotiation – Đàm phán giá bán hàng |
1506 | 市场品牌建设 (shìchǎng pǐnpái jiànshè) – Market brand building – Xây dựng thương hiệu thị trường |
1507 | 销售客户分类 (xiāoshòu kèhù fēnlèi) – Sales customer segmentation – Phân loại khách hàng bán hàng |
1508 | 市场环境评估 (shìchǎng huánjìng pínggū) – Market environment assessment – Đánh giá môi trường thị trường |
1509 | 销售竞争对手 (xiāoshòu jìngzhēng duìshǒu) – Sales competitors – Đối thủ cạnh tranh bán hàng |
1510 | 销售话术设计 (xiāoshòu huàshù shèjì) – Sales pitch design – Thiết kế bài chào bán hàng |
1511 | 客户售后服务 (kèhù shòuhòu fúwù) – Customer after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng cho khách hàng |
1512 | 销售网络布局 (xiāoshòu wǎngluò bùjú) – Sales network layout – Bố cục mạng lưới bán hàng |
1513 | 市场份额分配 (shìchǎng fèn’é fēnpèi) – Market share allocation – Phân bổ thị phần |
1514 | 销售增长策略 (xiāoshòu zēngzhǎng cèlüè) – Sales growth strategy – Chiến lược tăng trưởng bán hàng |
1515 | 客户服务改进 (kèhù fúwù gǎijìn) – Customer service improvement – Cải tiến dịch vụ khách hàng |
1516 | 销售业绩考核 (xiāoshòu yèjī kǎohé) – Sales performance assessment – Đánh giá thành tích bán hàng |
1517 | 客户转化率提升 (kèhù zhuǎnhuà lǜ tíshēng) – Customer conversion rate improvement – Nâng cao tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
1518 | 销售合作伙伴 (xiāoshòu hézuò huǒbàn) – Sales partners – Đối tác bán hàng |
1519 | 市场信息收集 (shìchǎng xìnxī shōují) – Market information collection – Thu thập thông tin thị trường |
1520 | 销售区域管理 (xiāoshòu qūyù guǎnlǐ) – Sales region management – Quản lý khu vực bán hàng |
1521 | 客户需求响应 (kèhù xūqiú xiǎngyìng) – Customer demand response – Đáp ứng nhu cầu khách hàng |
1522 | 销售过程监控 (xiāoshòu guòchéng jiānkòng) – Sales process monitoring – Giám sát quy trình bán hàng |
1523 | 市场细分研究 (shìchǎng xìfēn yánjiū) – Market segmentation research – Nghiên cứu phân khúc thị trường |
1524 | 销售目标达成 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng) – Sales target achievement – Đạt mục tiêu bán hàng |
1525 | 销售额分析 (xiāoshòu’é fēnxī) – Sales volume analysis – Phân tích doanh số bán hàng |
1526 | 销售激励机制 (xiāoshòu jīlì jīzhì) – Sales incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích bán hàng |
1527 | 客户开发计划 (kèhù kāifā jìhuà) – Customer development plan – Kế hoạch phát triển khách hàng |
1528 | 客户体验优化 (kèhù tǐyàn yōuhuà) – Customer experience optimization – Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
1529 | 销售业务培训 (xiāoshòu yèwù péixùn) – Sales business training – Đào tạo nghiệp vụ bán hàng |
1530 | 市场份额提升 (shìchǎng fèn’é tíshēng) – Market share improvement – Nâng cao thị phần |
1531 | 销售订单管理 (xiāoshòu dìngdān guǎnlǐ) – Sales order management – Quản lý đơn hàng bán hàng |
1532 | 市场环境变化 (shìchǎng huánjìng biànhuà) – Market environment changes – Thay đổi môi trường thị trường |
1533 | 客户服务满意度 (kèhù fúwù mǎnyìdù) – Customer service satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ khách hàng |
1534 | 销售利润率分析 (xiāoshòu lìrùn lǜ fēnxī) – Sales profit margin analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
1535 | 销售合作协议 (xiāoshòu hézuò xiéyì) – Sales cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác bán hàng |
1536 | 客户回访机制 (kèhù huífǎng jīzhì) – Customer follow-up mechanism – Cơ chế chăm sóc khách hàng |
1537 | 销售过程改进 (xiāoshòu guòchéng gǎijìn) – Sales process improvement – Cải tiến quy trình bán hàng |
1538 | 销售折扣政策 (xiāoshòu zhékòu zhèngcè) – Sales discount policy – Chính sách chiết khấu bán hàng |
1539 | 销售外包服务 (xiāoshòu wàibāo fúwù) – Sales outsourcing service – Dịch vụ bán hàng thuê ngoài |
1540 | 市场品牌定位 (shìchǎng pǐnpái dìngwèi) – Market brand positioning – Định vị thương hiệu thị trường |
1541 | 客户采购需求 (kèhù cǎigòu xūqiú) – Customer purchasing needs – Nhu cầu mua sắm của khách hàng |
1542 | 市场品牌效应 (shìchǎng pǐnpái xiàoyìng) – Market brand effect – Hiệu ứng thương hiệu thị trường |
1543 | 销售业绩提升 (xiāoshòu yèjī tíshēng) – Sales performance improvement – Nâng cao thành tích bán hàng |
1544 | 客户价值评估 (kèhù jiàzhí pínggū) – Customer value assessment – Đánh giá giá trị khách hàng |
1545 | 销售合同签订 (xiāoshòu hétóng qiāndìng) – Sales contract signing – Ký kết hợp đồng bán hàng |
1546 | 客户数据收集 (kèhù shùjù shōují) – Customer data collection – Thu thập dữ liệu khách hàng |
1547 | 销售市场分析 (xiāoshòu shìchǎng fēnxī) – Sales market analysis – Phân tích thị trường bán hàng |
1548 | 市场品牌营销 (shìchǎng pǐnpái yíngxiāo) – Market brand marketing – Tiếp thị thương hiệu thị trường |
1549 | 销售折扣管理 (xiāoshòu zhékòu guǎnlǐ) – Sales discount management – Quản lý chiết khấu bán hàng |
1550 | 客户定期回访 (kèhù dìngqī huífǎng) – Regular customer visits – Thăm khách hàng định kỳ |
1551 | 销售方案设计 (xiāoshòu fāng’àn shèjì) – Sales plan design – Thiết kế phương án bán hàng |
1552 | 市场数据分析 (shìchǎng shùjù fēnxī) – Market data analysis – Phân tích dữ liệu thị trường |
1553 | 销售动态跟踪 (xiāoshòu dòngtài gēnzōng) – Sales trend tracking – Theo dõi xu hướng bán hàng |
1554 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyìdù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1555 | 销售合作模式 (xiāoshòu hézuò móshì) – Sales cooperation model – Mô hình hợp tác bán hàng |
1556 | 销售战略实施 (xiāoshòu zhànlüè shíshī) – Sales strategy implementation – Triển khai chiến lược bán hàng |
1557 | 客户个性化需求 (kèhù gèxìnghuà xūqiú) – Customer personalized needs – Nhu cầu cá nhân hóa của khách hàng |
1558 | 市场发展规划 (shìchǎng fāzhǎn guīhuà) – Market development planning – Lập kế hoạch phát triển thị trường |
1559 | 销售工作流程 (xiāoshòu gōngzuò liúchéng) – Sales workflow – Quy trình làm việc bán hàng |
1560 | 销售收入预测 (xiāoshòu shōurù yùcè) – Sales revenue forecasting – Dự báo doanh thu bán hàng |
1561 | 销售效率提升 (xiāoshòu xiàolǜ tíshēng) – Sales efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả bán hàng |
1562 | 客户投诉解决方案 (kèhù tóusù jiějué fāng’àn) – Customer complaint resolution plan – Kế hoạch giải quyết khiếu nại khách hàng |
1563 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing activities – Hoạt động tiếp thị |
1564 | 销售区域划分 (xiāoshòu qūyù huàfēn) – Sales territory division – Phân chia khu vực bán hàng |
1565 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales goal setting – Xác định mục tiêu bán hàng |
1566 | 销售资料管理 (xiāoshòu zīliào guǎnlǐ) – Sales material management – Quản lý tài liệu bán hàng |
1567 | 销售技巧提升 (xiāoshòu jìqiǎo tíshēng) – Sales skills improvement – Nâng cao kỹ năng bán hàng |
1568 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyìdù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
1569 | 销售跟单服务 (xiāoshòu gēndān fúwù) – Sales order follow-up service – Dịch vụ theo dõi đơn hàng bán hàng |
1570 | 客户满意度调查表 (kèhù mǎnyìdù diàochá biǎo) – Customer satisfaction survey form – Mẫu khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1571 | 销售目标完成 (xiāoshòu mùbiāo wánchéng) – Sales target completion – Hoàn thành mục tiêu bán hàng |
1572 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty improvement – Nâng cao mức độ trung thành của khách hàng |
1573 | 销售支持团队 (xiāoshòu zhīchí tuánduì) – Sales support team – Nhóm hỗ trợ bán hàng |
1574 | 客户满意度调查结果 (kèhù mǎnyìdù diàochá jiéguǒ) – Customer satisfaction survey result – Kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1575 | 销售人员业绩 (xiāoshòu rényuán yèjī) – Sales staff performance – Hiệu suất nhân viên bán hàng |
1576 | 市场调研数据 (shìchǎng tiáoyán shùjù) – Market research data – Dữ liệu nghiên cứu thị trường |
1577 | 客户服务反馈 (kèhù fúwù fǎnkuì) – Customer service feedback – Phản hồi dịch vụ khách hàng |
1578 | 销售机会预测 (xiāoshòu jīhuì yùcè) – Sales opportunity forecasting – Dự báo cơ hội bán hàng |
1579 | 客户满意度提升方案 (kèhù mǎnyìdù tíshēng fāng’àn) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1580 | 销售人员激励方案 (xiāoshòu rényuán jīlì fāng’àn) – Sales staff motivation plan – Kế hoạch động lực cho nhân viên bán hàng |
1581 | 客户潜力分析 (kèhù qiánlì fēnxī) – Customer potential analysis – Phân tích tiềm năng khách hàng |
1582 | 销售方案执行 (xiāoshòu fāng’àn zhíxíng) – Sales plan execution – Thực thi kế hoạch bán hàng |
1583 | 市场调研分析 (shìchǎng tiáoyán fēnxī) – Market research analysis – Phân tích nghiên cứu thị trường |
1584 | 销售合同管理系统 (xiāoshòu hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Sales contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng bán hàng |
1585 | 销售资源分配 (xiāoshòu zīyuán fēnpèi) – Sales resource allocation – Phân bổ nguồn lực bán hàng |
1586 | 客户满意度提升计划 (kèhù mǎnyìdù tíshēng jìhuà) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch nâng cao sự hài lòng của khách hàng |
1587 | 销售目标设定系统 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng xìtǒng) – Sales target setting system – Hệ thống xác định mục tiêu bán hàng |
1588 | 市场竞争态势 (shìchǎng jìngzhēng tàishì) – Market competition situation – Tình hình cạnh tranh thị trường |
1589 | 客户满意度调查问卷 (kèhù mǎnyìdù diàochá wènjuàn) – Customer satisfaction survey questionnaire – Bảng câu hỏi khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1590 | 销售数据分析报告 (xiāoshòu shùjù fēnxī bàogào) – Sales data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu bán hàng |
1591 | 市场销售趋势 (shìchǎng xiāoshòu qūshì) – Market sales trend – Xu hướng bán hàng thị trường |
1592 | 销售目标分解 (xiāoshòu mùbiāo fēnjiě) – Sales target breakdown – Phân chia mục tiêu bán hàng |
1593 | 客户管理平台 (kèhù guǎnlǐ píngtái) – Customer management platform – Nền tảng quản lý khách hàng |
1594 | 客户满意度提高 (kèhù mǎnyìdù tígāo) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
1595 | 市场开发策略 (shìchǎng kāifā cèlüè) – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường |
1596 | 市场营销活动 (shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị |
1597 | 客户采购意图 (kèhù cǎigòu yìtú) – Customer purchase intent – Ý định mua hàng của khách hàng |
1598 | 客户分析工具 (kèhù fēnxī gōngjù) – Customer analysis tool – Công cụ phân tích khách hàng |
1599 | 销售成果评估 (xiāoshòu chéngguǒ pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá kết quả bán hàng |
1600 | 销售奖励方案 (xiāoshòu jiǎnglì fāng’àn) – Sales incentive program – Chương trình thưởng bán hàng |
1601 | 销售定价策略 (xiāoshòu dìngjià cèlüè) – Sales pricing strategy – Chiến lược định giá bán hàng |
1602 | 客户分析模型 (kèhù fēnxī móxíng) – Customer analysis model – Mô hình phân tích khách hàng |
1603 | 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Sales performance assessment – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1604 | 销售活动执行 (xiāoshòu huódòng zhíxíng) – Sales activity execution – Thực thi hoạt động bán hàng |
1605 | 销售合同签署 (xiāoshòu hétóng qiānshǔ) – Sales contract signing – Ký kết hợp đồng bán hàng |
1606 | 市场开发成本 (shìchǎng kāifā chéngběn) – Market development cost – Chi phí phát triển thị trường |
1607 | 销售预算分配 (xiāoshòu yùsuàn fēnpèi) – Sales budget allocation – Phân bổ ngân sách bán hàng |
1608 | 市场销售渠道 (shìchǎng xiāoshòu qúdào) – Market sales channel – Kênh bán hàng thị trường |
1609 | 销售数据分析工具 (xiāoshòu shùjù fēnxī gōngjù) – Sales data analysis tool – Công cụ phân tích dữ liệu bán hàng |
1610 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return on investment (ROI) – Lợi tức bán hàng trên vốn đầu tư |
1611 | 客户反馈机制 (kèhù fǎnkuì jīzhì) – Customer feedback mechanism – Cơ chế phản hồi của khách hàng |
1612 | 销售培训资料 (xiāoshòu péixùn zīliào) – Sales training material – Tài liệu đào tạo bán hàng |
1613 | 市场营销活动执行 (shìchǎng yíngxiāo huódòng zhíxíng) – Market marketing campaign execution – Thực thi chiến dịch tiếp thị thị trường |
1614 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyìdù diàochá) – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng |
1615 | 销售目标设定 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng) – Sales target setting – Thiết lập mục tiêu bán hàng |
1616 | 市场营销分析 (shìchǎng yíngxiāo fēnxī) – Marketing analysis – Phân tích tiếp thị |
1617 | 市场战略规划 (shìchǎng zhànlüè guīhuà) – Market strategy planning – Lập kế hoạch chiến lược thị trường |
1618 | 客户留存率 (kèhù liúcún lǜ) – Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng |
1619 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion activity – Hoạt động khuyến mãi thị trường |
1620 | 销售表现评估 (xiāoshòu biǎoxiàn pínggū) – Sales performance appraisal – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1621 | 客户定制需求 (kèhù dìngzhì xūqiú) – Customer customization needs – Nhu cầu tùy chỉnh của khách hàng |
1622 | 销售计划制定 (xiāoshòu jìhuà zhìdìng) – Sales plan development – Phát triển kế hoạch bán hàng |
1623 | 销售产品组合 (xiāoshòu chǎnpǐn zǔhé) – Sales product mix – Bộ sản phẩm bán hàng |
1624 | 客户优先级管理 (kèhù yōuxiān jí guǎnlǐ) – Customer priority management – Quản lý ưu tiên khách hàng |
1625 | 销售谈判流程 (xiāoshòu tánpàn liúchéng) – Sales negotiation process – Quy trình đàm phán bán hàng |
1626 | 客户回访计划 (kèhù huífǎng jìhuà) – Customer follow-up plan – Kế hoạch thăm lại khách hàng |
1627 | 销售效果评估 (xiāoshòu xiàoguǒ pínggū) – Sales effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả bán hàng |
1628 | 销售周期分析 (xiāoshòu zhōuqī fēnxī) – Sales cycle analysis – Phân tích chu kỳ bán hàng |
1629 | 客户购买习惯 (kèhù gòumǎi xíguàn) – Customer purchasing habits – Thói quen mua sắm của khách hàng |
1630 | 客户互动 (kèhù hùdòng) – Customer interaction – Tương tác với khách hàng |
1631 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Market development – Phát triển thị trường |
1632 | 客户满意度分析 (kèhù mǎnyìdù fēnxī) – Customer satisfaction analysis – Phân tích sự hài lòng của khách hàng |
1633 | 销售执行力 (xiāoshòu zhíxíng lì) – Sales execution ability – Khả năng thực thi bán hàng |
1634 | 市场影响力 (shìchǎng yǐngxiǎng lì) – Market influence – Ảnh hưởng thị trường |
1635 | 销售战略 (xiāoshòu zhànlüè) – Sales strategy – Chiến lược bán hàng |
1636 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1637 | 销售人员激励 (xiāoshòu rényuán jīlì) – Sales staff motivation – Động viên nhân viên bán hàng |
1638 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình trung thành của khách hàng |
1639 | 市场活动策划 (shìchǎng huódòng cèhuà) – Market campaign planning – Lập kế hoạch chiến dịch thị trường |
1640 | 销售日常管理 (xiāoshòu rìcháng guǎnlǐ) – Daily sales management – Quản lý bán hàng hàng ngày |
1641 | 客户服务跟进 (kèhù fúwù gēnjìn) – Customer service follow-up – Theo dõi dịch vụ khách hàng |
1642 | 销售漏斗模型 (xiāoshòu lòudǒu móxíng) – Sales funnel model – Mô hình phễu bán hàng |
1643 | 销售支持工具 (xiāoshòu zhīchí gōngjù) – Sales support tools – Công cụ hỗ trợ bán hàng |
1644 | 客户挖掘 (kèhù wājué) – Customer prospecting – Khai thác khách hàng |
1645 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales channels – Kênh bán hàng |
1646 | 销售自动化 (xiāoshòu zìdònghuà) – Sales automation – Tự động hóa bán hàng |
1647 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyuán bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1648 | 销售统计 (xiāoshòu tǒngjì) – Sales statistics – Thống kê bán hàng |
1649 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyìdù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
1650 | 市场表现 (shìchǎng biǎoxiàn) – Market performance – Hiệu suất thị trường |
1651 | 客户满意度提升计划 (kèhù mǎnyìdù tíshēng jìhuà) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
1652 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market competition – Cạnh tranh thị trường |
1653 | 销售质量 (xiāoshòu zhìliàng) – Sales quality – Chất lượng bán hàng |
1654 | 客户关系管理软件 (kèhù guānxì guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Customer relationship management software (CRM) – Phần mềm quản lý mối quan hệ khách hàng |
1655 | 销售漏斗模型分析 (xiāoshòu lòudǒu móxíng fēnxī) – Sales funnel model analysis – Phân tích mô hình phễu bán hàng |
1656 | 市场活动效果 (shìchǎng huódòng xiàoguǒ) – Market campaign effectiveness – Hiệu quả chiến dịch thị trường |
1657 | 销售战略实施 (xiāoshòu zhànlüè shíshī) – Sales strategy implementation – Thực hiện chiến lược bán hàng |
1658 | 市场营销预算 (shìchǎng yíngxiāo yùsuàn) – Marketing budget – Ngân sách marketing |
1659 | 销售业绩评估 (xiāoshòu yèjī pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1660 | 客户满意度提升方案 (kèhù mǎnyìdù tíshēng fāng’àn) – Customer satisfaction improvement plan – Kế hoạch cải thiện sự hài lòng của khách hàng |
1661 | 销售奖励计划 (xiāoshòu jiǎnglì jìhuà) – Sales incentive program – Chương trình thưởng bán hàng |
1662 | 客户忠诚度提升 (kèhù zhōngchéng dù tíshēng) – Customer loyalty improvement – Cải thiện lòng trung thành của khách hàng |
1663 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return on investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu bán hàng |
1664 | 市场广告 (shìchǎng guǎnggào) – Market advertising – Quảng cáo thị trường |
1665 | 销售数据可视化 (xiāoshòu shùjù kěshì huà) – Sales data visualization – Hiển thị dữ liệu bán hàng |
1666 | 客户满意度评估 (kèhù mǎnyìdù pínggū) – Customer satisfaction assessment – Đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
1667 | 销售转化漏斗 (xiāoshòu zhuǎnhuà lòudǒu) – Sales conversion funnel – Phễu chuyển đổi bán hàng |
1668 | 销售成果 (xiāoshòu chéngguǒ) – Sales results – Kết quả bán hàng |
1669 | 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Market research – Nghiên cứu thị trường |
1670 | 客户需求满足 (kèhù xūqiú mǎnzú) – Customer needs fulfillment – Đáp ứng nhu cầu khách hàng |
1671 | 销售展会 (xiāoshòu zhǎnhuì) – Sales exhibition – Triển lãm bán hàng |
1672 | 销售自动化工具 (xiāoshòu zìdònghuà gōngjù) – Sales automation tools – Công cụ tự động hóa bán hàng |
1673 | 销售活动跟踪 (xiāoshòu huódòng gēnzōng) – Sales activity tracking – Theo dõi hoạt động bán hàng |
1674 | 客户转化率提升 (kèhù zhuǎnhuà lǜ tíshēng) – Customer conversion rate improvement – Cải thiện tỷ lệ chuyển đổi khách hàng |
1675 | 销售奖励制度 (xiāoshòu jiǎnglì zhìdù) – Sales incentive system – Hệ thống thưởng bán hàng |
1676 | 销售技能培训 (xiāoshòu jìnéng péixùn) – Sales skills training – Đào tạo kỹ năng bán hàng |
1677 | 市场营销绩效 (shìchǎng yíngxiāo jìxiào) – Marketing performance – Hiệu suất marketing |
1678 | 销售管理流程 (xiāoshòu guǎnlǐ liúchéng) – Sales management process – Quy trình quản lý bán hàng |
1679 | 销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales target amount – Mục tiêu doanh thu bán hàng |
1680 | 销售结果评估 (xiāoshòu jiéguǒ pínggū) – Sales results evaluation – Đánh giá kết quả bán hàng |
1681 | 客户需求预测工具 (kèhù xūqiú yùcè gōngjù) – Customer demand forecasting tools – Công cụ dự báo nhu cầu khách hàng |
1682 | 销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo) – Sales technique – Kỹ thuật bán hàng |
1683 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Customer relationship – Mối quan hệ khách hàng |
1684 | 客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng |
1685 | 销售目标设定工具 (xiāoshòu mùbiāo shèdìng gōngjù) – Sales target setting tools – Công cụ thiết lập mục tiêu bán hàng |
1686 | 客户关系维护工具 (kèhù guānxì wéihù gōngjù) – Customer relationship maintenance tools – Công cụ duy trì quan hệ khách hàng |
1687 | 市场调研工具 (shìchǎng tiáoyán gōngjù) – Market research tools – Công cụ nghiên cứu thị trường |
1688 | 销售报价单 (xiāoshòu bàojià dān) – Sales quotation – Báo giá bán hàng |
1689 | 销售成果评估 (xiāoshòu chéngguǒ pínggū) – Sales performance evaluation – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1690 | 客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer support – Hỗ trợ khách hàng |
1691 | 客户关系分析 (kèhù guānxì fēnxī) – Customer relationship analysis – Phân tích quan hệ khách hàng |
1692 | 市场调研方法 (shìchǎng tiáoyán fāngfǎ) – Market research methods – Phương pháp nghiên cứu thị trường |
1693 | 销售影响力 (xiāoshòu yǐngxiǎng lì) – Sales influence – Ảnh hưởng bán hàng |
1694 | 销售激励计划 (xiāoshòu jīlì jìhuà) – Sales incentive plan – Kế hoạch khuyến khích bán hàng |
1695 | 销售目标达成率 (xiāoshòu mùbiāo dáchéng lǜ) – Sales target achievement rate – Tỷ lệ đạt mục tiêu bán hàng |
1696 | 客户互动 (kèhù hùdòng) – Customer interaction – Tương tác khách hàng |
1697 | 销售人员激励 (xiāoshòu rényuán jīlì) – Sales staff incentive – Khuyến khích nhân viên bán hàng |
1698 | 客户信任 (kèhù xìnrèn) – Customer trust – Niềm tin của khách hàng |
1699 | 销售转型 (xiāoshòu zhuǎnxíng) – Sales transformation – Chuyển đổi bán hàng |
1700 | 销售通路 (xiāoshòu tōnglù) – Sales channels – Kênh bán hàng |
1701 | 客户数据分析工具 (kèhù shùjù fēnxī gōngjù) – Customer data analysis tools – Công cụ phân tích dữ liệu khách hàng |
1702 | 销售预期 (xiāoshòu yùqī) – Sales expectation – Dự kiến bán hàng |
1703 | 客户群体 (kèhù qún tǐ) – Customer group – Nhóm khách hàng |
1704 | 市场响应 (shìchǎng xiǎngyìng) – Market response – Phản ứng thị trường |
1705 | 销售人员招聘 (xiāoshòu rényuán zhāopìn) – Sales staff recruitment – Tuyển dụng nhân viên bán hàng |
1706 | 销售工具包 (xiāoshòu gōngjù bāo) – Sales toolkit – Bộ công cụ bán hàng |
1707 | 销售代理 (xiāoshòu dàilǐ) – Sales agent – Đại lý bán hàng |
1708 | 销售价格策略 (xiāoshòu jiàgé cèlüè) – Sales pricing strategy – Chiến lược giá bán hàng |
1709 | 销售执行计划 (xiāoshòu zhíxíng jìhuà) – Sales execution plan – Kế hoạch thực thi bán hàng |
1710 | 销售任务 (xiāoshòu rènwù) – Sales task – Nhiệm vụ bán hàng |
1711 | 客户群体分析 (kèhù qún tǐ fēnxī) – Customer group analysis – Phân tích nhóm khách hàng |
1712 | 客户购买意向 (kèhù gòumǎi yìxiàng) – Customer purchase intention – Ý định mua hàng của khách hàng |
1713 | 销售方案 (xiāoshòu fāng’àn) – Sales plan – Kế hoạch bán hàng |
1714 | 销售核算 (xiāoshòu hésuàn) – Sales accounting – Kế toán bán hàng |
1715 | 销售潜力 (xiāoshòu qiánlì) – Sales potential – Tiềm năng bán hàng |
1716 | 客户满意度提升 (kèhù mǎnyìdù tíshēng) – Customer satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng |
1717 | 销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Sales performance – Thành tích bán hàng |
1718 | 市场扩展策略 (shìchǎng kuòzhǎn cèlüè) – Market expansion strategy – Chiến lược mở rộng thị trường |
1719 | 客户忠诚度计划 (kèhù zhōngchéng dù jìhuà) – Customer loyalty program – Chương trình lòng trung thành của khách hàng |
1720 | 市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market price fluctuation – Biến động giá thị trường |
1721 | 客户关系评估 (kèhù guānxì pínggū) – Customer relationship evaluation – Đánh giá quan hệ khách hàng |
1722 | 销售代理商 (xiāoshòu dàilǐ shāng) – Sales agent – Đại lý bán hàng |
1723 | 销售业绩目标 (xiāoshòu yèjī mùbiāo) – Sales performance targets – Mục tiêu thành tích bán hàng |
1724 | 客户获取 (kèhù huòqǔ) – Customer acquisition – Giành khách hàng |
1725 | 市场反馈收集 (shìchǎng fǎnkuì shōují) – Market feedback collection – Thu thập phản hồi thị trường |
1726 | 客户忠诚分析 (kèhù zhōngchéng fēnxī) – Customer loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành của khách hàng |
1727 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Giảm giá bán hàng |
1728 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market promotion – Khuyến mãi thị trường |
1729 | 销售合同签署 (xiāoshòu hétóng qiānshǔ) – Sales contract signing – Ký hợp đồng bán hàng |
1730 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market share rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
1731 | 销售演示 (xiāoshòu yǎnshì) – Sales demonstration – Thuyết trình bán hàng |
1732 | 销售奖励 (xiāoshòu jiǎnglì) – Sales reward – Phần thưởng bán hàng |
1733 | 客户咨询 (kèhù zīxún) – Customer inquiry – Tư vấn khách hàng |
1734 | 销售方案优化 (xiāoshòu fāng’àn yōuhuà) – Sales plan optimization – Tối ưu hóa kế hoạch bán hàng |
1735 | 市场推广活动 (shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Market promotion campaign – Chiến dịch quảng bá thị trường |
1736 | 销售市场推广 (xiāoshòu shìchǎng tuīguǎng) – Sales market promotion – Quảng bá thị trường bán hàng |
1737 | 客户反馈分析 (kèhù fǎnkuì fēnxī) – Customer feedback analysis – Phân tích phản hồi của khách hàng |
1738 | 客户满意度评估 (kèhù mǎnyìdù pínggū) – Customer satisfaction evaluation – Đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
1739 | 市场调查报告 (shìchǎng diàochá bàogào) – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1740 | 市场推广渠道 (shìchǎng tuīguǎng qúdào) – Market promotion channel – Kênh quảng bá thị trường |
1741 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales revenue – Doanh thu bán hàng |
1742 | 销售分析 (xiāoshòu fēnxī) – Sales analysis – Phân tích bán hàng |
1743 | 市场营销策划 (shìchǎng yíngxiāo cèhuà) – Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị |
1744 | 销售改进 (xiāoshòu gǎijìn) – Sales improvement – Cải tiến bán hàng |
1745 | 销售策略执行力 (xiāoshòu cèlüè zhíxíng lì) – Sales strategy execution ability – Khả năng thực thi chiến lược bán hàng |
1746 | 销售能力 (xiāoshòu nénglì) – Sales ability – Năng lực bán hàng |
1747 | 销售员 (xiāoshòu yuán) – Salesperson – Nhân viên bán hàng |
1748 | 销售过程 (xiāoshòu guòchéng) – Sales process – Quy trình bán hàng |
1749 | 销售预算控制 (xiāoshòu yùsuàn kòngzhì) – Sales budget control – Kiểm soát ngân sách bán hàng |
1750 | 市场营销战略 (shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị |
1751 | 客户访问量 (kèhù fǎngwèn liàng) – Customer traffic – Lượng truy cập khách hàng |
1752 | 销售满意度 (xiāoshòu mǎnyìdù) – Sales satisfaction – Sự hài lòng bán hàng |
1753 | 客户维系 (kèhù wéixì) – Customer retention – Duy trì khách hàng |
1754 | 销售区域 (xiāoshòu qūyù) – Sales territory – Khu vực bán hàng |
1755 | 销售跟进流程 (xiāoshòu gēnjìn liúchéng) – Sales follow-up process – Quy trình theo dõi bán hàng |
1756 | 市场营销效果 (shìchǎng yíngxiāo xiàoguǒ) – Marketing effectiveness – Hiệu quả tiếp thị |
1757 | 销售技巧培训 (xiāoshòu jìqiǎo péixùn) – Sales skill training – Đào tạo kỹ năng bán hàng |
1758 | 市场宣传 (shìchǎng xuānchuán) – Market promotion – Quảng bá thị trường |
1759 | 客户需求匹配 (kèhù xūqiú pǐpèi) – Customer need matching – Phù hợp nhu cầu khách hàng |
1760 | 销售资源 (xiāoshòu zīyuán) – Sales resources – Tài nguyên bán hàng |
1761 | 销售精英 (xiāoshòu jīngyīng) – Sales elite – Nhân viên bán hàng xuất sắc |
1762 | 客户档案 (kèhù dǎng’àn) – Customer profile – Hồ sơ khách hàng |
1763 | 销售合作 (xiāoshòu hézuò) – Sales cooperation – Hợp tác bán hàng |
1764 | 销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales return rate – Tỷ lệ lợi nhuận bán hàng |
1765 | 销售管理工具 (xiāoshòu guǎnlǐ gōngjù) – Sales management tools – Công cụ quản lý bán hàng |
1766 | 市场需求波动 (shìchǎng xūqiú bōdòng) – Market demand fluctuations – Biến động nhu cầu thị trường |
1767 | 销售趋势 (xiāoshòu qūshì) – Sales trend – Xu hướng bán hàng |
1768 | 销售目标考核 (xiāoshòu mùbiāo kǎohé) – Sales target assessment – Đánh giá mục tiêu bán hàng |
1769 | 市场供应链 (shìchǎng gōngyìngliàn) – Market supply chain – Chuỗi cung ứng thị trường |
1770 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales discount – Chiết khấu bán hàng |
1771 | 客户流量 (kèhù liúliàng) – Customer traffic – Lưu lượng khách hàng |
1772 | 销售对比分析 (xiāoshòu duìbǐ fēnxī) – Sales comparative analysis – Phân tích so sánh bán hàng |
1773 | 客户满意度标准 (kèhù mǎnyìdù biāozhǔn) – Customer satisfaction standards – Tiêu chuẩn hài lòng khách hàng |
1774 | 销售数据整合 (xiāoshòu shùjù zhěnghé) – Sales data integration – Tích hợp dữ liệu bán hàng |
1775 | 市场战略规划 (shìchǎng zhànlüè guīhuà) – Market strategic planning – Quy hoạch chiến lược thị trường |
1776 | 销售数据挖掘 (xiāoshòu shùjù wājué) – Sales data mining – Khai thác dữ liệu bán hàng |
1777 | 市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market dynamics – Động thái thị trường |
1778 | 客户投诉管理 (kèhù tóusù guǎnlǐ) – Customer complaint management – Quản lý khiếu nại khách hàng |
1779 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Market entry strategy – Chiến lược xâm nhập thị trường |
1780 | 市场品牌管理 (shìchǎng pǐnpái guǎnlǐ) – Market brand management – Quản lý thương hiệu thị trường |
1781 | 销售渠道监控 (xiāoshòu qúdào jiānkòng) – Sales channel monitoring – Giám sát kênh bán hàng |
1782 | 销售额增长 (xiāoshòu’é zēngzhǎng) – Sales growth – Tăng trưởng doanh số |
1783 | 客户忠诚度分析 (kèhù zhōngchéngdù fēnxī) – Customer loyalty analysis – Phân tích lòng trung thành khách hàng |
1784 | 销售回款管理 (xiāoshòu huíkuǎn guǎnlǐ) – Sales payment collection management – Quản lý thu hồi thanh toán |
1785 | 销售季节性 (xiāoshòu jìjiéxìng) – Sales seasonality – Tính thời vụ bán hàng |
1786 | 市场行为分析 (shìchǎng xíngwéi fēnxī) – Market behavior analysis – Phân tích hành vi thị trường |
1787 | 客户推荐计划 (kèhù tuījiàn jìhuà) – Customer referral program – Chương trình giới thiệu khách hàng |
1788 | 销售战略合作 (xiāoshòu zhànlüè hézuò) – Strategic sales partnership – Hợp tác chiến lược bán hàng |
1789 | 市场拓展计划 (shìchǎng tuòzhǎn jìhuà) – Market expansion plan – Kế hoạch mở rộng thị trường |
1790 | 销售业绩考核 (xiāoshòu yèjī kǎohé) – Sales performance appraisal – Đánh giá hiệu suất bán hàng |
1791 | 客户服务改进 (kèhù fúwù gǎijìn) – Customer service improvement – Cải thiện dịch vụ khách hàng |
1792 | 销售创新策略 (xiāoshòu chuàngxīn cèlüè) – Innovative sales strategy – Chiến lược đổi mới bán hàng |
1793 | 销售绩效分析 (xiāoshòu jìxiào fēnxī) – Sales performance analysis – Phân tích hiệu suất bán hàng |
1794 | 客户维护成本 (kèhù wéihù chéngběn) – Customer maintenance cost – Chi phí duy trì khách hàng |
1795 | 销售定价模型 (xiāoshòu dìngjià móxíng) – Sales pricing model – Mô hình định giá bán hàng |
1796 | 市场投资回报 (shìchǎng tóuzī huíbào) – Market return on investment – Lợi tức đầu tư thị trường |
ChineMaster Edu – Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
ChineMaster Edu, hay còn gọi là Master Edu, là trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao cho mọi đối tượng học viên. Tọa lạc tại Tòa nhà ChineMaster, số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm này đã trở thành một địa chỉ tin cậy cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và phát triển sự nghiệp.
Các Khóa Học Tiếng Trung Uy Tín và Chất Lượng
ChineMaster Edu cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung chuyên biệt, phù hợp với nhiều mục đích học khác nhau. Một số khóa học nổi bật tại trung tâm bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Giúp học viên giao tiếp tự tin trong các tình huống đời sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung HSK (9 cấp): Đào tạo theo hệ thống HSK từ cấp độ thấp đến cao, giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK.
Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ, Trung, Cao cấp): Tập trung vào các kỹ năng nghe, nói cho kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Hoa TOCFL: Giới thiệu và giảng dạy theo các cấp bậc của kỳ thi TOCFL, giúp học viên đạt chứng chỉ tiếng Hoa quốc tế.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Bao gồm các khóa học tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán, logistics vận tải, du lịch, doanh nghiệp và nhiều ngành nghề khác.
Khóa Học Chuyên Biệt Cho Kinh Doanh và Buôn Bán
ChineMaster Edu còn nổi bật với các khóa học chuyên sâu dành cho những ai có nhu cầu kinh doanh và buôn bán với Trung Quốc. Các khóa học như Tiếng Trung order Taobao, 1688, Tmall và Tiếng Trung nhập hàng từ Trung Quốc sẽ giúp học viên hiểu rõ về quy trình nhập hàng, tìm nguồn hàng tận gốc và phát triển kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử nổi tiếng của Trung Quốc.
Đào Tạo Dành Cho Doanh Nhân và Doanh Nghiệp
Trung tâm còn cung cấp các khóa học Tiếng Trung cho doanh nhân, Tiếng Trung cho doanh nghiệp, giúp các nhà lãnh đạo và nhân viên có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Các khóa học này tập trung vào các tình huống giao tiếp trong công việc, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Giáo Trình Độc Quyền và Phương Pháp Giảng Dạy Chuyên Sâu
Tất cả các khóa học tại ChineMaster Edu đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK được biên soạn bởi chính tác giả. Phương pháp giảng dạy của trung tâm chú trọng vào sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học thuộc kiến thức mà còn áp dụng được vào thực tế.
Chuyên Gia Giảng Dạy – Thạc Sĩ Nguyễn Minh Vũ
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, đứng đầu là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng dạy tại trung tâm, học viên sẽ được hướng dẫn tỉ mỉ và chuyên sâu. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là chuyên gia về tiếng Trung mà còn là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ, mang đến cho học viên một phương pháp học hiệu quả và tối ưu.
ChineMaster Edu – Lựa Chọn Hàng Đầu cho Mọi Học Viên
ChineMaster Edu tự hào là trung tâm tiếng Trung đỉnh cao, cung cấp các khóa học uy tín, chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chuyên nghiệp, uy tín, và hiệu quả, ChineMaster Edu chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Với đội ngũ giảng viên tận tâm và bộ giáo trình độc quyền, trung tâm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tuyệt vời và giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín Top 1 Tại Hà Nội – ChineMaster Quận Thanh Xuân
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, ChineMaster Quận Thanh Xuân chính là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Quận Thanh Xuân (hay Trung tâm tiếng Trung ChineMaster) nổi bật là nơi đào tạo tiếng Trung đỉnh cao, nơi học viên có thể đạt được những chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK và HSKK với giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK tại ChineMaster
ChineMaster Quận Thanh Xuân là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học HSK 9 cấp và HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp). Đặc biệt, trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp mà chính tác giả đã biên soạn. Điều này giúp học viên có thể tiếp cận hệ thống kiến thức một cách khoa học, có tính thực tế cao và dễ dàng vượt qua kỳ thi HSK và HSKK.
Phương Pháp Giảng Dạy Đặc Biệt của Thạc Sĩ Nguyễn Minh Vũ
Điều làm nên sự khác biệt tại ChineMaster chính là phương pháp giảng dạy tiếng Trung độc đáo và hiệu quả của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một phương pháp giảng dạy toàn diện giúp học viên phát triển đầy đủ 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch. Phương pháp này đặc biệt chú trọng vào khả năng giao tiếp thực dụng trong các tình huống đời sống, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả ngay từ những buổi học đầu tiên.
Giáo Trình Độc Quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên học nhanh và đạt hiệu quả cao. Bộ giáo trình này được thiết kế dựa trên phương pháp giảng dạy thực tế và dễ hiểu, giúp học viên nắm vững từng kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Bên cạnh đó, giáo trình HSK của tác giả cũng giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi quốc tế, đánh giá trình độ tiếng Trung theo tiêu chuẩn quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín
Nếu bạn đang muốn học tiếng Trung giao tiếp, ChineMaster Quận Thanh Xuân chính là địa chỉ lý tưởng. Với phương pháp giảng dạy đặc biệt của Thầy Vũ, trung tâm giúp học viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế trong mọi tình huống, từ cuộc sống hàng ngày cho đến công việc chuyên môn. Bạn sẽ nhanh chóng tự tin giao tiếp với người bản ngữ, hiểu được văn hóa và phong tục Trung Quốc một cách rõ ràng và sâu sắc.
Địa Chỉ Học Tiếng Trung Hàng Đầu tại Quận Thanh Xuân
Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân tọa lạc tại địa chỉ số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống giáo trình độc quyền, học viên tại đây luôn nhận được sự hỗ trợ tận tình và phương pháp học tập hiệu quả nhất.
Trung Tâm Tiếng Trung Hàng Đầu Quận Thanh Xuân
Với những điểm mạnh về chương trình đào tạo, giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster Quận Thanh Xuân đã và đang là một trong những trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp, chuẩn bị cho kỳ thi HSK hoặc nâng cao trình độ tiếng Trung, ChineMaster sẽ là địa chỉ đáng tin cậy giúp bạn đạt được mục tiêu học tập một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Hãy đến với ChineMaster Quận Thanh Xuân và trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung đặc biệt mà chỉ có tại đây!
Trung Tâm Tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ – Địa Chỉ Uy Tín Hàng Đầu Tại Hà Nội
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, thì Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hàng đầu. Với hệ thống đào tạo chất lượng và chương trình học phong phú, trung tâm này đã khẳng định được vị thế là top 1 trong lĩnh vực dạy tiếng Trung tại Hà Nội. Trung tâm chuyên cung cấp các khóa học HSK, HSKK, và các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên nắm vững 6 kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Biệt
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân đào tạo đa dạng các khóa học phù hợp với nhu cầu của từng học viên. Các khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Đào tạo toàn diện từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK, đạt được chứng chỉ quốc tế uy tín.
Khóa học tiếng Trung HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp): Tập trung vào kỹ năng nghe và nói, giúp học viên tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Học viên sẽ được rèn luyện kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, giúp học viên hiểu về quy trình giao dịch, đàm phán và mua bán với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung online: Học viên có thể học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi với các khóa học linh hoạt và tiện lợi.
Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Ngành
Trung tâm cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung công xưởng, logistics vận chuyển, và dầu khí: Dành cho những học viên làm việc trong các lĩnh vực đặc thù, cần kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung trong công việc.
Khóa học tiếng Trung cho kinh doanh, buôn bán và thương mại điện tử: Những ai muốn phát triển sự nghiệp trong kinh doanh online, bán hàng trên các nền tảng như Shopee, Tiktok Shop, Tiki, sẽ tìm thấy những kiến thức rất hữu ích tại trung tâm.
Khóa học tiếng Trung order và nhập hàng từ Trung Quốc (Taobao, 1688, Quảng Châu, Thâm Quyến): Trung tâm đào tạo cho học viên cách tìm nguồn hàng và nhập hàng từ Trung Quốc tận gốc, giúp tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa quy trình kinh doanh.
Giáo Trình Độc Quyền Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những điểm đặc biệt tạo nên uy tín của Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ chính là hệ thống giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển do tác giả biên soạn kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp, giúp học viên học theo phương pháp khoa học, dễ hiểu và hiệu quả. Giáo trình này không chỉ giúp học viên học tiếng Trung nhanh chóng mà còn giúp củng cố nền tảng vững chắc, phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch.
Hệ Thống Đào Tạo Toàn Diện Và Chuyên Sâu
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy đặc biệt, Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chất lượng, hiệu quả và tận tâm. Hệ thống đào tạo của trung tâm không chỉ chú trọng vào việc học lý thuyết mà còn thực hành nhiều tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Lý Do Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân
Chuyên môn cao: Trung tâm có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản và tận tâm.
Khóa học đa dạng: Từ tiếng Trung giao tiếp, HSK, HSKK đến các khóa học chuyên ngành, trung tâm cung cấp một loạt các khóa học để đáp ứng mọi nhu cầu học viên.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ dàng.
Học viên đạt kết quả cao: Trung tâm luôn cam kết giúp học viên đạt được mục tiêu học tập nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp, chuẩn bị cho kỳ thi HSK hoặc học các khóa học chuyên ngành, Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân chính là nơi lý tưởng để bạn bắt đầu hành trình học tiếng Trung thành công.
Trung Tâm Luyện Thi HSK HSKK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Chuyên Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung Uy Tín
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học và luyện thi tiếng Trung HSK, HSKK uy tín tại Hà Nội, Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Nằm tại Quận Thanh Xuân, trung tâm nổi bật là địa chỉ chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK (9 cấp) và HSKK (Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp) hàng đầu tại Việt Nam, mang lại cho học viên những khóa học chất lượng cao và đầy đủ kiến thức về Hán ngữ.
Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Uy Tín
Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân cam kết cung cấp một chương trình luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp đạt chuẩn quốc tế. Đây là một trong những chứng chỉ quan trọng giúp học viên đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường học tập và làm việc. Trung tâm chuyên sâu vào việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết để đạt được kết quả cao trong các kỳ thi.
Với bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, kết hợp với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp, học viên sẽ được tiếp cận với các kiến thức toàn diện về tiếng Trung. Bộ giáo trình này giúp học viên không chỉ chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà còn nâng cao toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch.
Phương Pháp Luyện Thi Đạt Kết Quả Cao
Phương pháp giảng dạy tại Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân được thiết kế chuyên biệt để giúp học viên đạt được hiệu quả học tập tốt nhất. Các buổi học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng vào thực hành, luyện tập thi cử, giúp học viên quen thuộc với các dạng bài thi và các mẹo làm bài hiệu quả.
Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ Toàn Diện
Trung tâm ChineMaster được biết đến với hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện, giúp học viên học tập theo một lộ trình bài bản và chi tiết. Hệ thống này bao gồm các khóa học trực tuyến và offline, với hàng vạn bài giảng miễn phí được livestream mỗi ngày, mang đến cho học viên sự linh hoạt trong học tập và giúp họ cải thiện nhanh chóng khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và thi cử.
Livestream Học Tiếng Trung Cùng Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Một điểm đặc biệt của ChineMaster là việc Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster, trực tiếp giảng dạy và livestream các bài học tiếng Trung mỗi ngày. Học viên sẽ có cơ hội được học từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung và đã xây dựng những giáo trình chuyên sâu, giúp học viên phát triển kỹ năng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chất Lượng Đào Tạo Hán Ngữ Tốt Nhất Việt Nam
Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi luyện thi HSK và HSKK, mà còn là địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp uy tín, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với phương pháp giảng dạy đặc biệt và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trung tâm cam kết mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung, từ việc xây dựng các kỹ năng giao tiếp hàng ngày cho đến việc chuẩn bị cho các kỳ thi quốc tế.
Học Tập Online và Offline Linh Hoạt
Trung tâm cung cấp cả khóa học online và offline, giúp học viên có thể học ở bất kỳ đâu, bất kỳ lúc nào, với các bài giảng chi tiết và dễ hiểu. Hệ thống học trực tuyến của trung tâm được thiết kế dễ sử dụng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận các tài liệu học tập và theo dõi quá trình học của mình.
Lý Do Chọn Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân
Chuyên môn cao: Được giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Khóa học đa dạng: Cung cấp các khóa học HSK, HSKK và các khóa học chuyên ngành như giao tiếp, thương mại, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với giáo trình HSK và HSKK.
Livestream miễn phí: Học viên có thể học và ôn tập qua các bài giảng livestream hàng ngày.
Chất lượng uy tín: Trung tâm luôn cam kết cung cấp cho học viên chương trình học chất lượng và hiệu quả nhất.
Với sự đầu tư bài bản vào giáo trình, phương pháp giảng dạy, và đội ngũ giảng viên chất lượng, Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, giúp học viên luyện thi HSK và HSKK đạt kết quả cao. Hãy đến với trung tâm để trải nghiệm một phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và toàn diện, giúp bạn thành công trong kỳ thi và phát triển sự nghiệp học tiếng Trung.
Dưới đây là các đánh giá chi tiết của các học viên về các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân. Mỗi học viên sẽ đưa ra nhận xét cá nhân về trải nghiệm học của mình:
1. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng
Học viên: Nguyễn Minh Tuấn
Tôi đã học khóa tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Trung tâm Master Edu, và tôi rất hài lòng với kết quả. Khóa học này rất phù hợp với những người làm việc trong môi trường công sở, nơi giao tiếp bằng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách giao tiếp trong các tình huống như trả lời điện thoại, viết email công việc, cũng như các buổi họp và thảo luận công việc. Đặc biệt, thầy luôn chú trọng đến các câu giao tiếp thông dụng, từ vựng chuyên ngành và cách phản ứng khi gặp những tình huống khó khăn. Các bài học cũng được thực hành với các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Chế độ học trực tiếp cũng giúp tôi có nhiều cơ hội thực hành và cải thiện khả năng nghe – nói, điều mà tôi rất cần trong công việc. Những buổi học về ngữ pháp và cấu trúc câu cũng rất hữu ích, giúp tôi nắm vững kiến thức nền tảng để giao tiếp tốt hơn. Nhờ khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc.
2. Khóa học tiếng Trung cho nhân viên Xuất Nhập khẩu
Học viên: Trần Thị Mai
Khóa học tiếng Trung cho nhân viên xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Công việc của tôi liên quan đến các giao dịch thương mại quốc tế, nên việc sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học này, tôi chỉ biết sơ qua một số thuật ngữ, nhưng sau khi học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, quy trình thanh toán và vận chuyển hàng hóa.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy các từ vựng chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ từng thuật ngữ, cách sử dụng trong thực tế và các văn bản thương mại. Thầy luôn chia sẻ những ví dụ cụ thể và áp dụng chúng vào các tình huống thực tế mà tôi thường gặp phải trong công việc. Thầy cũng rất chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng nghe hiểu và phản ứng nhanh chóng khi giao tiếp. Điều này rất quan trọng trong các cuộc gọi hoặc cuộc họp với đối tác Trung Quốc.
3. Khóa học tiếng Trung cho nhân viên bán hàng
Học viên: Lê Hoàng Anh
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc bán hàng quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc, nhất là trong việc giới thiệu sản phẩm, đàm phán giá cả và xử lý các yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp một cách tự tin và rõ ràng hơn rất nhiều.
Thầy Vũ rất kiên nhẫn và nhiệt tình trong việc hướng dẫn tôi cách sử dụng từ vựng phù hợp trong mỗi tình huống bán hàng. Thầy cũng cung cấp cho tôi các mẫu câu và tình huống thực tế để tôi có thể luyện tập. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều mẹo hữu ích trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng và làm thế nào để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy luôn khuyến khích học viên thực hành ngay tại lớp, giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp một cách nhanh chóng.
4. Khóa học tiếng Trung cho nhân viên Kế toán
Học viên: Nguyễn Thị Lan
Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán tại Trung tâm Master Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành tài chính – kế toán và cần sử dụng tiếng Trung để giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi làm việc tại bộ phận kế toán của một công ty xuất nhập khẩu, vì vậy tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính, thuế, hóa đơn và chứng từ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất bài bản và dễ hiểu, với các từ vựng chuyên ngành kế toán, tài chính rất rõ ràng và chi tiết. Mỗi buổi học là một bài giảng thú vị, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi củng cố kiến thức nhanh chóng. Điều này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đồng thời tăng cường khả năng tự tin khi đối thoại về các vấn đề tài chính. Tôi cảm thấy sự khác biệt rõ rệt trong cách tôi xử lý công việc mỗi ngày sau khóa học.
5. Khóa học tiếng Trung nhập hàng
Học viên: Phạm Tuấn Anh
Khóa học tiếng Trung nhập hàng tại Trung tâm Master Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi, vì công việc của tôi liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi học được cách giao tiếp trong các cuộc đàm phán, mà còn cung cấp cho tôi kiến thức về các quy trình nhập khẩu, giấy tờ, thủ tục và các vấn đề liên quan đến giao nhận hàng hóa.
Thầy Vũ rất am hiểu về các quy trình trong ngành này và luôn cung cấp những bài học thực tế và chi tiết, từ cách làm hợp đồng, kiểm tra hàng hóa, đến cách xử lý các vấn đề trong quá trình vận chuyển. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể dễ dàng trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến nhập khẩu mà không gặp bất kỳ khó khăn nào.
Nhờ các khóa học này, tôi không chỉ nâng cao được khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn tự tin hơn trong công việc, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao khả năng chuyên môn của mình.
6. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp
Học viên: Lê Thị Thu Hương
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm Master Edu, và đây là một trong những quyết định sáng suốt nhất trong công việc của mình. Khóa học này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các công ty lớn có giao dịch với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý các tình huống trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức về văn hóa làm việc của người Trung Quốc, những nguyên tắc cơ bản trong việc đàm phán, ký kết hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan đến hợp tác quốc tế.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được những từ vựng chuyên ngành mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng quan trọng trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ với đối tác Trung Quốc. Những buổi học thực hành, mô phỏng tình huống thực tế trong các cuộc họp và thảo luận đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tận tâm và kiên nhẫn, giúp tôi hoàn thiện khả năng giao tiếp nhanh chóng và hiệu quả.
7. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân
Học viên: Nguyễn Văn Dũng
Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm Master Edu là một sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang làm việc trong các lĩnh vực kinh doanh và cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi là chủ một doanh nghiệp xuất nhập khẩu, và việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là yếu tố quan trọng giúp tôi mở rộng thị trường và phát triển các mối quan hệ kinh doanh.
Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất phù hợp với các tình huống thực tế mà tôi thường xuyên gặp phải trong công việc. Các buổi học tập trung vào việc giúp tôi đàm phán, ký hợp đồng, trao đổi thông tin về các sản phẩm và dịch vụ. Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm về các nguyên tắc trong việc xây dựng lòng tin và duy trì mối quan hệ lâu dài với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp và thảo luận với đối tác.
8. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh
Học viên: Phan Minh Châu
Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là người mới bắt đầu học tiếng Trung, và mục tiêu của tôi là có thể sử dụng tiếng Trung để phát triển các cơ hội kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh rất hiệu quả, từ việc giới thiệu sản phẩm, thương thảo giá cả, đến việc trao đổi thông tin về hợp đồng và các điều khoản thanh toán.
Các bài học của thầy không chỉ đơn thuần là học từ vựng mà còn giúp tôi hiểu được văn hóa giao tiếp, cách ứng xử trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. Thầy luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự kiên nhẫn và sự linh hoạt khi làm việc với đối tác. Khóa học cũng rất thực tế, với nhiều tình huống được mô phỏng, giúp tôi thực hành và phản ứng nhanh chóng khi gặp phải các tình huống khó khăn trong công việc.
9. Khóa học tiếng Trung Buôn bán
Học viên: Vũ Minh Quân
Với tôi, khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn đúng đắn, vì tôi làm trong ngành buôn bán hàng hóa và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã cung cấp cho tôi những từ vựng chuyên dụng, những câu giao tiếp thông dụng và các kỹ năng cần thiết để thương thảo trong lĩnh vực buôn bán. Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập tích cực và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức nhanh chóng.
Khóa học cũng đặc biệt hữu ích trong việc dạy tôi cách làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc, từ việc đàm phán giá cả, ký kết hợp đồng, đến việc xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Tôi đã học được cách thức đàm phán hiệu quả, cũng như cách ứng xử chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc, từ đó giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng các cơ hội buôn bán.
10. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Đỗ Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất hữu ích cho những ai muốn tìm kiếm và giao dịch hàng hóa trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ quy trình tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán và nhập khẩu từ Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách thức sử dụng tiếng Trung để trao đổi với các nhà cung cấp, yêu cầu báo giá, thỏa thuận hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và thanh toán.
Điều đặc biệt trong khóa học này là thầy không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ những bí quyết thực tế trong việc làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc, giúp tôi tránh được các rủi ro trong quá trình giao dịch. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa trực tiếp từ Trung Quốc, đồng thời cũng nâng cao được khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc.
Các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn trang bị những kiến thức cần thiết để tôi áp dụng trực tiếp vào công việc. Chắc chắn tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa học chuyên sâu khác tại đây để nâng cao trình độ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi những trải nghiệm học tập tuyệt vời.
11. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Trần Hoàng Nam
Là một kỹ sư làm việc trong ngành công nghiệp bán dẫn, tôi cảm thấy khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích và phù hợp với nhu cầu công việc của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực bán dẫn. Tuy nhiên, sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung để trao đổi về các đặc điểm kỹ thuật, sản phẩm và quy trình sản xuất trong ngành bán dẫn một cách tự tin hơn rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, từ các từ vựng cơ bản đến các thuật ngữ chuyên ngành về chip bán dẫn. Những buổi học thực hành giúp tôi củng cố được các kiến thức và kỹ năng giao tiếp trong môi trường công nghiệp. Thầy cũng chia sẻ nhiều tình huống thực tế trong việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn, giúp tôi có cái nhìn rõ ràng hơn về quy trình làm việc và các yếu tố cần lưu ý khi làm việc với các đối tác trong ngành công nghệ cao này.
12. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Lê Quang Duy
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu thực sự đáp ứng được kỳ vọng của tôi khi làm việc trong ngành vi mạch. Tôi là một kỹ sư nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực vi mạch, và việc giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng khi hợp tác với các công ty Trung Quốc chuyên về nghiên cứu, thiết kế và sản xuất vi mạch. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học với những kiến thức rất chi tiết về các thuật ngữ trong ngành vi mạch, từ cách giải thích các đặc tính kỹ thuật, thiết kế mạch, đến việc làm việc với các nhà sản xuất chip và linh kiện.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về quy trình làm việc trong ngành vi mạch ở Trung Quốc. Những buổi học thực hành rất bổ ích, giúp tôi có cơ hội áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể mà tôi gặp phải trong công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật.
13. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Phạm Thanh Tú
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học đặc biệt phù hợp với tôi, vì tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác Trung Quốc liên quan đến thiết kế mạch điện và linh kiện điện tử. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rõ rệt, đặc biệt là khi thảo luận về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ trong mạch điện bán dẫn, từ việc thiết kế mạch, kiểm tra chất lượng đến việc sản xuất các linh kiện điện tử. Thầy Vũ không chỉ dạy tôi cách sử dụng từ vựng chính xác mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế từ các dự án và cuộc họp với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc trong ngành này. Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn.
14. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Nguyễn Hữu Tuấn
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một khóa học tuyệt vời đối với tôi, vì tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, bao gồm các từ vựng chuyên ngành liên quan đến phần mềm, phần cứng, lập trình, bảo mật mạng và nhiều lĩnh vực khác trong công nghệ thông tin. Những buổi học không chỉ giúp tôi học được các thuật ngữ mà còn giúp tôi hiểu được cách thức giao tiếp trong môi trường công nghệ.
Thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng nghe và nói, thông qua các buổi học thực hành và mô phỏng các tình huống giao tiếp thực tế. Những tình huống này giúp tôi học cách giải quyết các vấn đề trong công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi học xong khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc về các vấn đề công nghệ, từ các dự án phát triển phần mềm đến việc thảo luận về các giải pháp công nghệ.
15. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Ngô Minh Tâm
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành thương mại quốc tế. Công việc của tôi liên quan đến việc nhập khẩu và phân phối sản phẩm từ Trung Quốc, và việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là rất quan trọng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có đủ kiến thức để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến thương mại, từ việc đàm phán giá cả, ký kết hợp đồng, đến xử lý các vấn đề về vận chuyển và thanh toán.
Thầy Vũ rất chú trọng đến việc giúp học viên hiểu rõ về các khái niệm và từ vựng trong thương mại quốc tế, đặc biệt là trong các giao dịch với Trung Quốc. Thầy cũng rất tận tâm trong việc giải thích các quy trình và thủ tục, giúp tôi nắm vững các bước quan trọng trong giao dịch thương mại. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các tình huống một cách hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
16. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Trần Thị Thu Hà
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất phù hợp với công việc của tôi trong ngành dầu khí. Tôi làm việc trong một công ty liên doanh với các đối tác Trung Quốc, và việc giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng trong việc trao đổi thông tin về các dự án, hợp đồng và các vấn đề kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí.
Khóa học này giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, từ các thuật ngữ về thiết bị, quy trình sản xuất đến các vấn đề về an toàn lao động trong ngành dầu khí. Những bài học thực hành của thầy Vũ giúp tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp, từ đó giúp tôi dễ dàng hơn khi trao đổi thông tin kỹ thuật và xử lý các vấn đề trong công việc.
17. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Nguyễn Thị Lan
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu thực sự là một giải pháp tuyệt vời cho tôi, vì công việc của tôi rất bận rộn và tôi không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp. Khóa học online này đã giúp tôi linh hoạt trong việc học, có thể học mọi lúc, mọi nơi. Chương trình học rất đầy đủ, từ các bài học cơ bản về từ vựng, ngữ pháp đến các chủ đề giao tiếp nâng cao.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn có các video hướng dẫn chi tiết cho từng bài học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và hiểu bài. Tôi rất thích cách thầy Vũ giải thích các điểm ngữ pháp phức tạp, khiến chúng trở nên đơn giản và dễ hiểu hơn rất nhiều. Ngoài ra, thầy còn tạo điều kiện cho chúng tôi giao lưu trực tuyến, giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe và nói với các bạn học viên khác. Khóa học online này giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong việc giao tiếp tiếng Trung, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
18. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
Học viên: Đỗ Hoàng Hải
Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu và cảm thấy đây là khóa học cực kỳ bổ ích đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Trước khi tham gia lớp học, tôi hoàn toàn chưa biết gì về tiếng Trung, nhưng thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình và tận tâm trong việc giúp tôi xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc. Các bài giảng được thiết kế rõ ràng và dễ hiểu, thầy giải thích chi tiết từng phần, từ việc học từ vựng đến cấu trúc ngữ pháp cơ bản, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng.
Lớp học cũng chú trọng vào việc luyện nghe và luyện nói, điều này rất hữu ích khi tôi tham gia kỳ thi HSK. Thầy Vũ cung cấp cho chúng tôi nhiều bài tập và đề thi mẫu, giúp tôi quen với dạng bài thi và nâng cao khả năng làm bài nhanh chóng và chính xác. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 1 và HSK 2. Tôi rất biết ơn thầy Vũ vì sự tận tâm và sự chuẩn bị chu đáo trong khóa học này.
19. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
Học viên: Phan Văn Khang
Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu và vô cùng hài lòng với khóa học. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã hoàn thành HSK 2 và muốn tiếp tục cải thiện kỹ năng của mình để đạt kết quả tốt hơn trong kỳ thi HSK 4 và HSKK trung cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất khoa học, giúp tôi củng cố lại kiến thức đã học và tiến tới các chủ đề nâng cao, từ các bài nghe, đọc hiểu đến phần viết và nói.
Thầy Vũ rất chú trọng đến việc luyện tập kỹ năng nghe và nói, và thầy luôn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành các bài kiểm tra mô phỏng theo cấu trúc của kỳ thi HSK. Nhờ những buổi luyện thi này, tôi đã nắm vững được kỹ năng làm bài thi và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi làm quen với áp lực thi cử, giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 4.
20. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp
Học viên: Lê Minh Tân
Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời dành cho những học viên đã có nền tảng vững vàng về tiếng Trung và muốn tiếp tục nâng cao trình độ của mình. Tôi đã hoàn thành HSK 5 và tham gia khóa học này với mục tiêu đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 7 và HSKK cao cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, giúp tôi ôn tập lại những phần kiến thức khó và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Khóa học giúp tôi rèn luyện tất cả các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi, từ đọc, viết, nghe đến nói. Thầy Vũ cũng rất chú trọng vào việc cải thiện khả năng phản xạ khi nói, điều này rất quan trọng khi thi HSKK. Tôi đặc biệt ấn tượng với những bài giảng về các chủ đề phức tạp, thầy đã giải thích rất dễ hiểu và cung cấp nhiều mẹo hay để làm bài thi hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi và đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK cao cấp.
21. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Trương Thiên An
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học toàn diện và rất phù hợp cho những người có mục tiêu chinh phục trình độ tiếng Trung cao cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng một kế hoạch học tập rõ ràng, từng bước từ cấp độ thấp đến cao. Khóa học không chỉ chú trọng đến ngữ pháp, từ vựng mà còn chú trọng đến khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Những buổi học kết hợp lý thuyết và thực hành giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc và viết đồng đều. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều tài liệu học tập phong phú và giúp tôi ôn tập kỹ lưỡng để chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK ở cấp độ cao nhất. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt kết quả rất tốt trong kỳ thi HSK 9 cấp. Đây là một khóa học mà tôi rất khuyến khích mọi người tham gia nếu muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
22. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Nguyễn Thị Minh Thảo
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc tại một công ty logistics và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan và quản lý kho bãi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành rất hữu ích trong lĩnh vực này, từ cách giao tiếp về hợp đồng vận chuyển, đến các thuật ngữ liên quan đến thủ tục và quy trình xuất nhập khẩu.
Khóa học cũng cung cấp rất nhiều tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tận tâm và giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, đặc biệt là kỹ năng nghe và nói. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể xử lý các tình huống giao dịch trong lĩnh vực logistics một cách tự tin và chuyên nghiệp hơn rất nhiều.
23. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Lê Thu Hương
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại, vì tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp về các vấn đề liên quan đến thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, và các quy định hải quan Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác và xử lý các thủ tục giấy tờ liên quan đến xuất nhập khẩu.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và thực tế, giúp tôi học được những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành cần thiết trong công việc, từ các bước chuẩn bị đơn hàng, làm hợp đồng, đến việc theo dõi vận chuyển và thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và luôn sẵn sàng chia sẻ các kinh nghiệm thực tế từ công việc. Sau khi học xong, tôi cảm thấy mình có thể làm việc hiệu quả hơn và tự tin hơn trong các cuộc thảo luận, đàm phán với đối tác Trung Quốc.
24. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Nguyễn Văn Hòa
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu là lựa chọn hoàn hảo dành cho những người đang kinh doanh và tìm kiếm nguồn hàng từ Trung Quốc. Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử, và việc mua hàng qua các sàn Taobao và 1688 là phần không thể thiếu trong công việc của tôi. Khóa học giúp tôi học được các từ vựng, cụm từ và câu giao tiếp cơ bản khi tìm kiếm nguồn hàng, liên hệ với nhà cung cấp, và xử lý các vấn đề về thanh toán, vận chuyển.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ cách sử dụng các nền tảng mua bán như Taobao và 1688, đồng thời cải thiện kỹ năng đàm phán và giao dịch với nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy còn chia sẻ các mẹo rất hữu ích để tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và đảm bảo giá tốt. Nhờ khóa học này, tôi không chỉ tiết kiệm được thời gian mà còn gia tăng hiệu quả công việc của mình. Tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy và kiến thức mà mình nhận được.
25. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Trần Quang Hải
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết nhập hàng qua các đại lý và nhà cung cấp trung gian, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao dịch trực tiếp với các nhà sản xuất, giúp tiết kiệm chi phí và tăng cường khả năng kiểm soát chất lượng hàng hóa.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về các quy trình nhập khẩu, các thủ tục hải quan, và cách đàm phán hợp đồng với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế rất hữu ích và giúp tôi hiểu rõ hơn về các yếu tố cần chú ý khi nhập hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao dịch và nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc.
26. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Bùi Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập của tôi. Tôi làm kế toán tại một công ty có quan hệ với các đối tác Trung Quốc và công việc của tôi yêu cầu sử dụng tiếng Trung để giao dịch về các vấn đề tài chính, hợp đồng và chứng từ. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, bao gồm các từ vựng chuyên ngành kế toán và tài chính, giúp tôi nắm vững được cách sử dụng tiếng Trung trong công việc của mình.
Khóa học cung cấp cho tôi nhiều tình huống thực tế về các giao dịch tài chính, báo cáo, và cách giải thích các chứng từ kế toán bằng tiếng Trung. Thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc luyện tập kỹ năng nói, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này giúp tôi xử lý công việc hiệu quả hơn và có thể làm việc một cách chuyên nghiệp hơn với các đối tác Trung Quốc trong ngành kế toán và tài chính. Tôi cảm thấy rất hài lòng về khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
27. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp
Học viên: Vũ Minh Tùng
Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi là giám đốc một công ty và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kinh doanh, thương mại và hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán và thảo luận về các vấn đề chiến lược.
Khóa học không chỉ giúp tôi học các từ vựng và cụm từ chuyên ngành mà còn cung cấp những tình huống thực tế trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp, từ các cuộc gọi điện thoại, email đến các cuộc họp và thương thảo hợp đồng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất khuyến khích các doanh nhân tham gia.
28. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân
Học viên: Nguyễn Hải Dương
Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi nhiều giá trị thiết thực. Là một doanh nhân, tôi cần phải giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xuất nhập khẩu đến hợp tác chiến lược. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được những từ vựng và kỹ năng giao tiếp quan trọng trong môi trường doanh nhân, đặc biệt là trong các tình huống đàm phán và ký kết hợp đồng.
Khóa học rất phù hợp với những ai muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong công việc kinh doanh. Thầy Vũ luôn tạo ra những tình huống mô phỏng thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và phát triển doanh nghiệp của mình.
29. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh
Học viên: Trần Thị Thanh Tâm
Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm Master Edu là một trong những khóa học hữu ích nhất mà tôi từng tham gia. Là một người làm việc trong ngành kinh doanh, tôi thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến trao đổi về chiến lược phát triển. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi sử dụng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán, và đôi khi cảm thấy thiếu tự tin. Nhưng sau khi hoàn thành khóa học này, tôi cảm thấy rất tự tin và có thể giao tiếp tốt hơn trong các tình huống kinh doanh.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng, cụm từ và cấu trúc ngữ pháp cần thiết trong môi trường kinh doanh, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và khái niệm trong ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều tình huống thực tế và kinh nghiệm giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Khóa học không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã có thể đàm phán, ký kết hợp đồng và xử lý các vấn đề trong công việc kinh doanh một cách tự tin và chuyên nghiệp hơn.
30. Khóa học tiếng Trung Buôn bán
Học viên: Vũ Minh Hải
Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Trung tâm Master Edu thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc buôn bán và thương mại. Tôi làm trong ngành bán hàng và thường xuyên giao dịch với các nhà cung cấp, khách hàng từ Trung Quốc, vì vậy việc hiểu và sử dụng tiếng Trung trong giao dịch là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn, đặc biệt là trong các cuộc thương thảo, ký hợp đồng và giải quyết các vấn đề trong công việc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngữ pháp mà còn cung cấp rất nhiều tình huống thực tế trong ngành buôn bán, từ cách giao tiếp với khách hàng, đến việc thỏa thuận giá cả, điều kiện giao hàng và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và kỹ năng cần thiết trong ngành buôn bán và cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
31. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Nguyễn Thị Hương Ly
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc trực tiếp. Trước khi tham gia khóa học, tôi thường phải mua hàng qua các đại lý trung gian, nhưng sau khi học xong khóa học này, tôi có thể trực tiếp làm việc với các nhà sản xuất và tìm được những sản phẩm chất lượng với giá tốt hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách tìm nguồn hàng, đàm phán giá cả và ký hợp đồng với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách hiệu quả.
Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung giao tiếp mà còn cung cấp những kiến thức về các công cụ và nền tảng trực tuyến như Taobao, 1688 để tìm kiếm hàng hóa. Thầy Vũ cũng chia sẻ rất nhiều mẹo và kinh nghiệm trong việc tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và tránh những rủi ro khi nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tìm nguồn hàng và giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích trong khóa học này.
32. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Đoàn Quang Bình
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học đặc biệt hữu ích dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Tôi làm việc tại một công ty công nghệ chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm chip bán dẫn, và công việc của tôi yêu cầu giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và sản xuất. Khóa học giúp tôi học được những từ vựng chuyên ngành về công nghệ bán dẫn và chip, cũng như các thuật ngữ kỹ thuật quan trọng.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các khái niệm và thuật ngữ trong ngành bán dẫn bằng tiếng Trung, từ quy trình sản xuất đến các yêu cầu kỹ thuật. Khóa học cũng cung cấp các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ bán dẫn và tự tin hơn trong các cuộc họp kỹ thuật.
33. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Lê Văn Hậu
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kiến thức tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Công việc của tôi liên quan đến nghiên cứu và phát triển vi mạch bán dẫn, và tôi cần giao tiếp thường xuyên với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc hiểu và trao đổi các vấn đề kỹ thuật một cách dễ dàng hơn.
Khóa học cung cấp cho tôi các từ vựng và thuật ngữ cần thiết trong ngành vi mạch, từ các quy trình sản xuất đến các thông số kỹ thuật của chip bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giải thích các khái niệm khó và giúp tôi áp dụng chúng vào công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy nó đã giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung trong ngành vi mạch bán dẫn.
34. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Nguyễn Hoàng Nam
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều lợi ích trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành sản xuất thiết bị điện tử, và công ty tôi thường xuyên giao dịch và hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề liên quan đến mạch điện bán dẫn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi kỹ thuật và tìm kiếm thông tin bằng tiếng Trung.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi nắm vững các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các kiến thức về mạch điện bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và cung cấp những kinh nghiệm thực tế trong ngành. Sau khi học xong, tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và tham gia vào các cuộc thảo luận kỹ thuật một cách tự tin hơn. Tôi cảm thấy rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
35. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Phạm Quang Hieu
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin, và công ty của tôi có nhiều dự án hợp tác với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong lĩnh vực phần mềm và phần cứng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung về các vấn đề kỹ thuật và công nghệ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc thảo luận về các giải pháp công nghệ và yêu cầu kỹ thuật.
Khóa học này cung cấp rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, từ lập trình, phần mềm, đến các hệ thống mạng và điện toán đám mây. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giảng dạy nhiệt tình và giúp tôi nắm bắt được các khái niệm khó một cách dễ dàng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích, và tôi sẽ tham gia thêm các khóa học khác của trung tâm trong tương lai.
36. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Lê Minh Thiện
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc là một phần không thể thiếu trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể xử lý các tình huống phức tạp một cách dễ dàng.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ và quy trình thương mại, từ cách thương thảo hợp đồng, đàm phán giá cả, đến việc xử lý các vấn đề liên quan đến giao hàng và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giải đáp mọi thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm thực tế trong ngành. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
37. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Trần Quốc Tuấn
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học chuyên sâu và thiết thực nhất đối với tôi. Công ty tôi hoạt động trong ngành dầu khí và thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và chế biến dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật và các quy trình trong ngành dầu khí. Sau khi học xong, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp hiệu quả hơn và hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành cần thiết.
Khóa học được thiết kế rất phù hợp với người làm trong ngành dầu khí, giúp tôi học được nhiều từ vựng và khái niệm về các quy trình khai thác dầu khí, từ thăm dò, khai thác đến chế biến và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng chia sẻ các kinh nghiệm thực tế trong ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc tham gia các cuộc họp kỹ thuật và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
38. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Nguyễn Quỳnh Anh
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian đến trung tâm học trực tiếp. Tôi đã tham gia khóa học này vì công việc của tôi khá bận rộn và không thể tham gia các lớp học offline. Chất lượng khóa học online rất tốt, các bài giảng rõ ràng, dễ hiểu và có thể học mọi lúc, mọi nơi. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy và luôn hỗ trợ học viên qua các kênh online.
Khóa học này giúp tôi học được tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, với các bài tập luyện nghe, nói, đọc và viết. Ngoài ra, thầy Vũ còn cung cấp các tài liệu học tập phong phú và hữu ích, giúp tôi cải thiện nhanh chóng kỹ năng tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi rất hài lòng về chất lượng khóa học online này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.
39. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
Học viên: Phan Đức Minh
Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Trước khi tham gia lớp học, tôi khá lo lắng về khả năng vượt qua kỳ thi vì tiếng Trung là một ngôn ngữ hoàn toàn mới đối với tôi. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm vững các kiến thức cần thiết để vượt qua bài thi một cách dễ dàng.
Khóa học không chỉ giúp tôi luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn cung cấp các mẹo và chiến lược để làm bài thi hiệu quả. Thầy Vũ luôn động viên và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học, và tôi đã cải thiện rất nhiều trong kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy sẵn sàng cho kỳ thi HSK và tự tin rằng mình sẽ đạt được kết quả cao. Tôi rất biết ơn Trung tâm Master Edu và Thầy Vũ vì sự nhiệt tình và hiệu quả trong việc giảng dạy.
40. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
Học viên: Nguyễn Thị Minh Thùy
Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu và phải nói rằng đây là một khóa học cực kỳ hiệu quả. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung một thời gian, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK trung cấp. Khóa học này giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi và các chiến lược để làm bài thi một cách chính xác và nhanh chóng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy, luôn giải thích rõ ràng từng phần và giúp tôi củng cố lại các kiến thức ngữ pháp và từ vựng quan trọng.
Khóa học bao gồm nhiều bài tập thực hành giúp tôi cải thiện khả năng nghe, đọc và viết tiếng Trung. Các bài luyện tập HSK và HSKK cũng rất sát với đề thi thực tế, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và tăng cường khả năng làm bài. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt được kết quả thi HSK trung cấp cao hơn mong đợi. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
41. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp
Học viên: Lê Văn Phương
Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu là khóa học mà tôi rất ấn tượng. Đây là khóa học giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK cao cấp, và tôi thực sự thấy sự khác biệt lớn so với các khóa học khác mà tôi đã tham gia. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc chuẩn bị cho phần thi nâng cao của HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc và các yêu cầu của kỳ thi HSK 789 và HSKK cao cấp, cũng như các chiến lược làm bài hiệu quả.
Khóa học này bao gồm các bài tập khó và các đề thi mẫu giúp tôi làm quen với độ khó của kỳ thi thực tế. Thầy Vũ luôn dành thời gian để giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng nghe, đọc và viết, và tự tin rằng mình sẽ vượt qua kỳ thi HSK cao cấp một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã chỉ dẫn tận tình và giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.
42. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Trần Thị Hạnh
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về tiếng Trung. Đây là một khóa học rất phù hợp cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và lâu dài. Tôi đã tham gia khóa học này để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp và không chỉ học được các kỹ năng ngữ pháp, từ vựng mà còn hiểu thêm về văn hóa và cách sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra một không gian học tập tích cực, giúp tôi có thể nắm bắt các kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Khóa học này rất chi tiết và toàn diện, từ các kiến thức cơ bản đến nâng cao. Thầy Vũ rất tận tâm giảng dạy, và tôi đã học được rất nhiều kiến thức hữu ích cho việc thi cử cũng như áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống. Tôi đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp và tôi chắc chắn sẽ đạt kết quả cao. Tôi cảm thấy rất may mắn khi đã chọn học tại Trung tâm Master Edu, và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
43. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Học viên: Vũ Thị Mai
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe và nói. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng nói tiếng Trung của mình đã tiến bộ rõ rệt và tôi có thể giao tiếp tự tin hơn với người Trung Quốc.
Khóa học HSKK cung cấp rất nhiều bài luyện nghe, luyện nói giúp tôi phát triển kỹ năng này một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình trong việc giúp học viên luyện phát âm chuẩn và cải thiện khả năng nghe hiểu. Các bài tập thực hành rất hữu ích và sát với đề thi HSKK thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả tốt. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong kỹ năng tiếng Trung.
44. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Đào Thanh Tùng
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành logistics và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc về vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung trong giao dịch, đặc biệt là khi nói về các quy trình vận chuyển và logistics. Khóa học này đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành về logistics, giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học rất thiết thực, cung cấp các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi và nhiệt tình trong việc giảng dạy, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các kiến thức cần thiết. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển một cách dễ dàng. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tham gia các khóa học khác của trung tâm trong tương lai.
45. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Lê Thiên Hương
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, đặc biệt là khi tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn khi giao tiếp và trao đổi về các thủ tục và quy trình xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin vì tôi đã nắm vững các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và có thể xử lý các tình huống phát sinh trong công việc hàng ngày.
Khóa học rất hữu ích, cung cấp các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu, từ việc đàm phán hợp đồng, làm thủ tục hải quan, đến xử lý các vấn đề giao hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc dễ dàng và tự tin hơn nhiều. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
46. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Nguyễn Thị Lan
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm kiếm nguồn hàng từ Trung Quốc. Tôi kinh doanh online và thường xuyên sử dụng các nền tảng như Taobao và 1688 để nhập hàng về bán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp và giao dịch với họ do không thể hiểu hết các chi tiết về sản phẩm và quy trình giao dịch. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể tự mình tìm kiếm thông tin, trao đổi với nhà cung cấp và thậm chí thương lượng giá cả một cách hiệu quả hơn rất nhiều.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức về cách sử dụng Taobao và 1688, cách tìm kiếm hàng hóa, và các kỹ năng cần thiết để giao dịch thành công với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn giải thích rõ ràng và dễ hiểu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng các nền tảng này và đã có thể nhập hàng dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
47. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Trương Quốc Hoàng
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi. Tôi đang tìm cách nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc để phục vụ cho việc kinh doanh của mình, và tôi rất cần phải học tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ cách thức hoạt động của các nền tảng như Taobao, 1688, và cách thức thương lượng giá cả, hợp đồng với các nhà sản xuất tại Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và chia sẻ nhiều mẹo, chiến lược giúp học viên tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quá trình nhập hàng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao dịch với các nhà cung cấp và nhập hàng Trung Quốc trực tiếp mà không cần phải qua trung gian. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại trung tâm để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
48. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Nguyễn Minh Hưng
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu thực sự rất bổ ích đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án và sản phẩm chip bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các sản phẩm bán dẫn bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn nhiều trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc về sản phẩm và công nghệ bán dẫn.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng chuyên ngành về chip bán dẫn, từ thiết kế, sản xuất, đến ứng dụng của chúng trong các sản phẩm công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn giúp học viên hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ khó. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn trong công việc và giao tiếp dễ dàng hơn với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu tại trung tâm.
49. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Lê Trí Dũng
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và làm việc trong ngành công nghệ vi mạch. Tôi làm việc tại một công ty chuyên về nghiên cứu và phát triển các sản phẩm vi mạch bán dẫn, và công ty tôi có nhiều đối tác và nhà cung cấp tại Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và không tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm và công nghệ này.
Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và khái niệm chuyên ngành liên quan đến vi mạch bán dẫn, từ thiết kế, sản xuất đến các ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và tận tâm trong việc giảng dạy, giúp tôi dễ dàng tiếp thu các kiến thức khó khăn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
50. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Vương Thị Mai
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành điện tử và công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật, đặc biệt là khi phải đọc các tài liệu chuyên sâu bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đọc hiểu tài liệu và giao tiếp với các đối tác.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ và quy trình sản xuất mạch điện bán dẫn, từ khâu thiết kế, sản xuất đến ứng dụng thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác và làm việc tự tin hơn trong các dự án liên quan đến mạch điện bán dẫn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại trung tâm.
51. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Nguyễn Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích. Làm việc trong lĩnh vực công nghệ, tôi thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm phần mềm và công nghệ thông tin. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này cung cấp rất nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến công nghệ thông tin, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và hiểu các tài liệu về phần mềm, hệ thống mạng, và công nghệ điện toán đám mây. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể, và tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
52. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Trần Thị Bích Hảo
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu là một trong những khóa học tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống thương mại, từ đàm phán hợp đồng đến xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán, giao hàng và vận chuyển.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu phù hợp với ngữ cảnh thương mại. Những kiến thức này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng và đối tác, đồng thời giúp tôi đàm phán các hợp đồng và điều khoản một cách hiệu quả. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra không khí học tập thoải mái. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin và thành thạo trong các tình huống thương mại. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
53. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Phan Hữu Thành
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng liên quan đến ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tiếp xúc với các đối tác và hiểu rõ hơn các thuật ngữ và quy trình trong ngành dầu khí.
Khóa học này rất hữu ích, cung cấp các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành về dầu khí, từ thăm dò, khai thác đến chế biến và vận chuyển dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình trong việc giảng dạy. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các dự án hợp tác trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
54. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Nguyễn Kim Lan
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Mặc dù tôi bận rộn với công việc và không thể tham gia các lớp học trực tiếp, nhưng khóa học online vẫn giúp tôi học tiếng Trung hiệu quả. Chương trình học rất đầy đủ và chi tiết, bao gồm các bài học về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng giao tiếp, phù hợp với mọi cấp độ.
Giảng viên, Thầy Nguyễn Minh Vũ, rất tận tâm và luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Các bài giảng online rất dễ hiểu và có đầy đủ tài liệu học tập, giúp tôi học tập mọi lúc mọi nơi. Sau một thời gian học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rõ rệt, đặc biệt là trong việc giao tiếp và viết câu. Tôi rất hài lòng với khóa học online này và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác của trung tâm.
55. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
Học viên: Lê Hồng Sơn
Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK. Trước khi tham gia khóa học, tôi khá lo lắng vì mình mới bắt đầu học tiếng Trung và không biết bắt đầu từ đâu. Tuy nhiên, sau khi tham gia lớp học, tôi đã có thể nắm vững các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng làm bài thi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và thoải mái.
Khóa học giúp tôi luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách cân bằng và hiệu quả. Thầy Vũ cũng cung cấp nhiều bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với cấu trúc của đề thi HSK và HSKK. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK sơ cấp. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong quá trình học và thi.
56. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
Học viên: Trương Tấn Long
Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng hiệu quả. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian, nhưng khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK trung cấp, tôi cảm thấy mình vẫn thiếu tự tin. Khóa học đã giúp tôi củng cố lại những kiến thức nền tảng và học thêm các kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, luôn giúp học viên giải đáp các thắc mắc và cung cấp các chiến lược làm bài thi rất hữu ích.
Khóa học bao gồm rất nhiều bài tập luyện nghe, đọc, viết và nói, giúp tôi làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi HSK trung cấp. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt được kết quả thi tốt. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
57. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp
Học viên: Vũ Thanh Phương
Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK cao cấp một cách xuất sắc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc nhưng cảm thấy cần phải cải thiện thêm khả năng nghe, đọc, và viết để đạt được điểm số cao hơn trong kỳ thi HSK cấp cao. Khóa học đã cung cấp một phương pháp học hiệu quả, đặc biệt là những bài tập thực hành sát với đề thi thực tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và tỉ mỉ. Các buổi học không chỉ giúp tôi luyện tập các kỹ năng thi cử mà còn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng xử lý tình huống thực tế trong giao tiếp tiếng Trung. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều chiến lược làm bài thi và mẹo giúp tôi làm quen với áp lực thời gian trong phòng thi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể đối mặt với đề thi HSK cao cấp một cách thoải mái. Tôi đã đạt được kết quả tốt như mong đợi và rất biết ơn Thầy Vũ cũng như Trung tâm Master Edu.
58. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Tôi đã bắt đầu học tiếng Trung từ mức độ sơ cấp, và sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng ngôn ngữ của mình đã tiến bộ rất nhiều. Khóa học này giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ chú trọng đến kiến thức ngữ pháp mà còn hướng dẫn tôi cách vận dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế, đặc biệt là trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Thầy cũng rất nhiệt tình trong việc giúp học viên giải đáp thắc mắc và cung cấp các tài liệu học tập phong phú. Tôi đã cải thiện được kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng ngôn ngữ này trong các tình huống thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
59. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
Học viên: Trần Xuân Bách
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn thi chứng chỉ HSKK. Tôi đã tham gia lớp học này với mục tiêu thi đạt chứng chỉ HSKK cấp cao, và khóa học đã cung cấp cho tôi một phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi cấp độ đều có những bài học và bài tập thực hành riêng biệt giúp tôi cải thiện khả năng phát âm, ngữ điệu và kỹ năng nói.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và có chuyên môn cao. Thầy luôn chú trọng đến việc phát triển khả năng nói tiếng Trung của học viên, giúp tôi luyện tập qua các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy cũng rất quan tâm đến từng học viên và sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn trong việc phát âm hay diễn đạt ý tưởng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSKK và đạt được kết quả rất tốt. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
60. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Phạm Minh Đức
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung liên quan đến vận chuyển. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã nắm vững các thuật ngữ cần thiết và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên sâu về logistics, từ vận chuyển hàng hóa, quản lý kho bãi, đến các vấn đề liên quan đến hải quan và thủ tục vận chuyển quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong ngành logistics. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
61. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Hoàng Mai Lan
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi. Công việc của tôi liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc, và tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc trước khi tham gia khóa học. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và hiểu các thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu.
Khóa học này cung cấp rất nhiều từ vựng và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi giải quyết các vấn đề trong công việc hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và giảng dạy rất chuyên nghiệp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao dịch hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
62. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Lê Hương Giang
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Tôi kinh doanh online và thường xuyên mua hàng từ các trang web Taobao, 1688 của Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và đàm phán với các nhà cung cấp, cũng như hiểu các điều khoản giao dịch và thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung để giao dịch trực tiếp trên các trang thương mại điện tử này.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích về việc tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán giá cả, và các quy trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ thương mại liên quan đến mua bán trực tuyến. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, vừa dễ hiểu lại vừa thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc kinh doanh của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi đàm phán và mua hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
63. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Nguyễn Thị Mai
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất bổ ích và thiết thực đối với tôi. Tôi đã từng gặp khó khăn trong việc nhập hàng từ Trung Quốc, từ việc tìm nguồn hàng cho đến đàm phán và thanh toán. Khóa học này giúp tôi có cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về quy trình nhập khẩu từ Trung Quốc.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và kiến thức liên quan đến các công việc nhập khẩu như tìm nhà cung cấp, thương lượng giá cả, và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và cung cấp cho tôi những chiến lược hữu ích khi giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học rất dễ hiểu và được thiết kế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn và có thể nhập hàng từ Trung Quốc một cách hiệu quả và an toàn hơn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
64. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Trương Hoàng Nam
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành công nghệ và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề liên quan đến bán dẫn. Khóa học này cung cấp cho tôi các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành rất cần thiết, giúp tôi dễ dàng hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với các đối tác.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy luôn cung cấp các bài tập thực tế và giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học này giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành công nghệ bán dẫn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc liên quan đến sản phẩm bán dẫn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
65. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Đặng Minh Tân
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất đặc biệt và hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung liên quan đến vi mạch và bán dẫn. Khóa học này đã cung cấp cho tôi kiến thức cần thiết để cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên sâu.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu về các thuật ngữ kỹ thuật và cung cấp cho tôi các tài liệu học tập phong phú. Các bài học đều bám sát thực tế và rất dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
66. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Nguyễn Đức Hải
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất thiết thực và bổ ích đối với tôi. Công việc của tôi liên quan đến mạch điện bán dẫn và tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các sản phẩm mạch điện. Khóa học này giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ và chi tiết. Thầy luôn giải thích rõ ràng các thuật ngữ và cách áp dụng chúng trong thực tế. Các bài học rất phong phú và đa dạng, giúp tôi dễ dàng hiểu các vấn đề liên quan đến mạch điện bán dẫn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về mạch điện bán dẫn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
67. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Lê Văn Tuấn
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày. Làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi cần phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, báo cáo, cũng như giao tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc các tài liệu và giao tiếp hiệu quả với các đồng nghiệp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc với tiếng Trung trong công việc.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện. Các bài học được thiết kế rất thực tế và dễ áp dụng trong công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc mà không gặp khó khăn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
68. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Trần Thị Thanh Thảo
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc, và tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành thương mại.
Khóa học rất thực tế, cung cấp các tình huống giao tiếp trong các tình huống thương mại, từ việc ký kết hợp đồng, thương lượng giá cả cho đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và chuyên nghiệp. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại trung tâm.
69. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Nguyễn Thị Kiều Duyên
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất tốt cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và hiểu các tài liệu chuyên ngành. Tôi làm việc trong lĩnh vực dầu khí và thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và sản xuất dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp trong các cuộc họp.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức chuyên ngành, từ các thuật ngữ kỹ thuật đến các vấn đề liên quan đến các quy trình trong ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và cung cấp các bài học chi tiết, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành dầu khí và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác trong các tình huống giao tiếp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể hiểu và áp dụng các kiến thức vào công việc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
70. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Phan Quốc Anh
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất tiện lợi đối với tôi. Vì công việc bận rộn và không thể tham gia các lớp học trực tiếp, tôi đã quyết định tham gia khóa học online và rất hài lòng với quyết định này. Các bài học online rất dễ hiểu và chi tiết, được tổ chức theo một lộ trình học rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Các tài liệu học tập đều rất phong phú và dễ áp dụng trong thực tế. Khóa học online giúp tôi học mọi lúc, mọi nơi mà không lo lắng về thời gian hay địa điểm. Sau một thời gian học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã cải thiện rõ rệt, đặc biệt là kỹ năng nghe và nói. Tôi rất hài lòng với khóa học online này và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
71. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
Học viên: Lê Minh Hoàng
Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK sơ cấp. Trước khi tham gia khóa học, tôi không tự tin vào khả năng tiếng Trung của mình và rất lo lắng về việc thi. Tuy nhiên, sau khi tham gia lớp học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng nghe, đọc, viết, nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn giúp tôi giải đáp mọi thắc mắc. Các bài tập luyện thi rất sát với đề thi thực tế, giúp tôi làm quen với cấu trúc của đề thi và luyện tập các kỹ năng cần thiết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã thi đỗ HSK sơ cấp với điểm số cao. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
72. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
Học viên: Trần Văn Duy
Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian, nhưng khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK trung cấp, tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin về kỹ năng đọc và viết. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều và tôi đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi.
Khóa học cung cấp một phương pháp học rất khoa học, giúp tôi luyện tập đầy đủ các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và luyện thi HSKK. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, giúp tôi không chỉ học tốt mà còn yêu thích tiếng Trung hơn. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm bài thi và đã đạt kết quả như mong đợi. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
73. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp
Học viên: Nguyễn Đức Tuấn
Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học xuất sắc cho những ai có ý định thi HSK cao cấp. Trước khi tham gia lớp học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung khá vững nhưng cảm thấy cần cải thiện kỹ năng nghe và đọc để có thể đối phó với độ khó của kỳ thi. Khóa học đã giúp tôi luyện tập các kỹ năng và cung cấp nhiều chiến lược để làm bài thi hiệu quả hơn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy rất bài bản. Thầy luôn tạo điều kiện để học viên thực hành và giải quyết các vấn đề thực tế trong kỳ thi. Thầy cũng rất tận tâm khi giải đáp thắc mắc và giúp tôi luyện tập phát âm chuẩn xác, điều này cực kỳ quan trọng khi tham gia kỳ thi HSKK. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đối mặt với bài thi HSK và đã đạt điểm cao như mong muốn. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
74. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Vũ Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản nhưng muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và các tình huống thực tế. Khóa học này không chỉ giúp tôi củng cố lại các kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn nâng cao khả năng nghe và đọc hiểu tiếng Trung.
Khóa học được thiết kế theo lộ trình rất rõ ràng, giúp học viên dễ dàng tiếp thu từ cơ bản đến nâng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết và luôn cung cấp những bài học hữu ích và thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại trung tâm.
75. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp
Học viên: Nguyễn Minh Phương
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời, giúp tôi luyện tập và cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Tôi đã từng gặp khó khăn trong việc phát âm chính xác và sử dụng ngữ điệu phù hợp trong giao tiếp. Khóa học này đã giúp tôi khắc phục các vấn đề đó và tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi rất tận tình, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc bài thi và các chiến lược để đạt điểm cao. Những bài luyện nghe và phát âm đều được thiết kế phù hợp, giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSKK và tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức quý báu mà tôi nhận được.
76. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Trần Quang Huy
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển và logistics, nơi tôi cần phải hiểu các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến vận chuyển hàng hóa, hải quan và các quy trình giao dịch quốc tế. Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức thiết thực và từ vựng cần thiết để làm việc hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và tỉ mỉ. Các bài học đều rất thực tế và áp dụng ngay vào công việc. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi giao tiếp và giải quyết công việc với đối tác Trung Quốc một cách tự tin hơn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và xử lý công việc của mình đã được cải thiện đáng kể. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
77. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Lê Thanh Tùng
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất cần thiết đối với tôi. Công việc của tôi liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, và tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp và hiểu các văn bản tiếng Trung liên quan đến hợp đồng và thủ tục hải quan. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và tình huống giao tiếp liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn chú trọng đến việc áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
78. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Hoàng Thị Thu Hà
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời cho những ai kinh doanh online và muốn tìm nguồn hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688 trước khi tham gia khóa học. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách giao tiếp, đàm phán và mua hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng hơn.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế về việc tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả, và các quy trình mua bán trên các nền tảng Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn giúp tôi giải đáp các thắc mắc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và tìm kiếm hàng hóa trên các trang thương mại điện tử của Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
79. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Nguyễn Thị Mai Lan
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu đã mang đến cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn trong việc tìm hiểu quy trình nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc và giao tiếp với các nhà cung cấp, vì tôi không rành tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi học tại trung tâm, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng ngôn ngữ của mình và có thể dễ dàng trao đổi với các nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao, 1688.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức thực tế và các chiến lược nhập hàng hiệu quả. Những bài học không chỉ dạy tôi từ vựng và ngữ pháp, mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình thanh toán, giao nhận và các thủ tục quan trọng khi nhập hàng từ Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin đàm phán và nhập hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
80. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Trần Quốc Duy
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nắm vững nhiều kiến thức chuyên ngành trong lĩnh vực bán dẫn và điện tử. Công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về việc cung cấp và sản xuất các linh kiện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với đối tác.
Khóa học rất hữu ích và được thiết kế rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Các bài học về thuật ngữ bán dẫn và điện tử rất chi tiết, giúp tôi không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách chính xác và tự tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và giúp tôi giải quyết mọi khó khăn trong quá trình học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đối tác dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
81. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Lê Văn Thắng
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn xuất sắc cho những ai làm việc trong ngành vi mạch và bán dẫn. Tôi làm việc trong một công ty sản xuất vi mạch và luôn phải đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, vì nhiều nguồn tài liệu của ngành này chủ yếu đến từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức chuyên ngành và giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và cung cấp những bài học chi tiết về vi mạch bán dẫn, giúp tôi có thể đọc hiểu tài liệu và giao tiếp trong môi trường làm việc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì những kiến thức bổ ích này.
82. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất thực tế và hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực thiết kế và sản xuất mạch điện bán dẫn, và công việc yêu cầu tôi phải hiểu rõ các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu tiếng Trung và trong các cuộc họp với đối tác.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và thuật ngữ liên quan đến mạch điện bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ và quy trình trong ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu. Các bài học được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp thu, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
83. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Lê Thị Hương Giang
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ và cần giao tiếp hoặc đọc tài liệu tiếng Trung. Tôi làm việc trong lĩnh vực phát triển phần mềm và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững nhiều thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin và nâng cao khả năng nghe và nói tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và giảng dạy rất dễ hiểu. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và giải quyết công việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.
84. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Phan Minh Duy
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các văn bản và giao dịch thương mại bằng tiếng Trung.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích về các thuật ngữ và tình huống giao dịch trong thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và giúp tôi giải quyết những vấn đề thực tế trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rõ rệt và tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
85. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Trần Thị Hoài Nam
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời đối với tôi, vì tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về dầu khí và giao dịch với các đối tác. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong việc hiểu các thuật ngữ và công nghệ chuyên ngành.
Khóa học không chỉ giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành dầu khí mà còn hướng dẫn tôi cách giao tiếp và thương lượng với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra môi trường học thoải mái, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu kiến thức. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình và thông số kỹ thuật trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
86. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Nguyễn Đình Vương
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi học tiếng Trung một cách hiệu quả và tiện lợi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã thử học qua nhiều nền tảng học trực tuyến khác nhau nhưng không đạt được kết quả như mong muốn. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học online tại trung tâm, tôi đã cải thiện rõ rệt khả năng nghe, nói và đọc tiếng Trung của mình.
Điều tôi thích nhất là khóa học được tổ chức rất khoa học, với các bài giảng được thiết kế chi tiết và dễ hiểu. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc hướng dẫn học viên, và luôn có những lời khuyên hữu ích để giúp tôi tiến bộ nhanh hơn. Các bài học cũng rất linh hoạt, tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi mà không lo về thời gian. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và hiểu tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sẽ tiếp tục theo học các khóa học tiếp theo tại trung tâm.
87. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp
Học viên: Lê Hoàng Minh
Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn hoàn hảo cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Trước khi tham gia lớp học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và rất lo lắng về việc thi. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSK sơ cấp.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Thầy luôn chú trọng đến việc giải thích cặn kẽ các kiến thức ngữ pháp và từ vựng, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách làm bài thi. Các bài tập thực hành cũng rất bổ ích, giúp tôi cải thiện khả năng làm bài thi và tự tin hơn trong kỳ thi thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Vũ và trung tâm vì những kiến thức quý báu.
88. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp
Học viên: Nguyễn Thiện Tâm
Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu là khóa học tuyệt vời đối với tôi, vì tôi đang muốn cải thiện tiếng Trung của mình và chuẩn bị cho kỳ thi HSK trung cấp. Trước khi tham gia lớp học, tôi cảm thấy mình thiếu tự tin trong việc làm bài thi, đặc biệt là phần nghe và đọc. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng nghe và đọc hiểu của mình đã cải thiện rõ rệt, và tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và am hiểu. Thầy giải thích chi tiết các chiến lược làm bài thi và giúp tôi luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi và đạt được kết quả mong muốn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các lớp luyện thi HSK cao cấp tại trung tâm.
89. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Vũ Ngọc Minh
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi xây dựng lại nền tảng tiếng Trung vững chắc và tiến bộ nhanh chóng trong suốt quá trình học. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ học tiếng Trung một cách lẻ tẻ và không có lộ trình rõ ràng. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững ngữ pháp, từ vựng và cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Khóa học được tổ chức rất khoa học và giúp tôi học theo một lộ trình bài bản, từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn kiên nhẫn và hướng dẫn học viên một cách chi tiết. Những bài học rất dễ hiểu và áp dụng vào thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
90. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Nguyễn Thành Công
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu là khóa học rất hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành về vận chuyển hàng hóa và logistics bằng tiếng Trung.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về các quy trình logistics. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn đưa ra các tình huống thực tế để tôi có thể dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
91. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Nguyễn Hoàng Quân
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để thực hiện các thủ tục, hợp đồng và vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi đọc hiểu các tài liệu và giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Khóa học rất hữu ích, giúp tôi học được các thuật ngữ và quy trình xuất nhập khẩu, đồng thời cải thiện khả năng nghe, nói và đọc hiểu tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và dễ hiểu. Thầy luôn giúp tôi giải quyết những khó khăn trong việc học và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các quy trình xuất nhập khẩu. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
92. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Nguyễn Minh Tâm
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu là khóa học rất hữu ích đối với tôi. Tôi thường xuyên sử dụng các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc như Taobao và 1688 để tìm kiếm nguồn hàng cho công việc kinh doanh của mình. Tuy nhiên, do không rành tiếng Trung, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm, giao tiếp với nhà cung cấp và hiểu các chi tiết sản phẩm.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong việc giao dịch và tìm kiếm hàng hóa trên các nền tảng như Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp nhiều kiến thức thực tế và hướng dẫn tôi cách sử dụng các công cụ tìm kiếm hiệu quả. Sau khi học xong khóa học, tôi có thể giao tiếp và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.
93. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Lê Thị Bích Ngọc
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận công việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao dịch và hiểu rõ các quy trình nhập hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã có thể tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán với các nhà cung cấp và xử lý các thủ tục nhập khẩu một cách dễ dàng và hiệu quả.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt rất nhiều kiến thức thực tế và kinh nghiệm quý báu trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Những bài học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi những chiến lược nhập hàng hiệu quả, tiết kiệm chi phí. Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc nhập hàng và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại trung tâm.
94. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Phạm Thu Hà
Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi là kế toán viên và công ty tôi làm việc có nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, cũng như cách giao tiếp và xử lý các tình huống trong công việc kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn cung cấp các ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách hiệu quả. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và giao dịch trong môi trường kế toán. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
95. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp
Học viên: Đỗ Quang Huy
Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất bổ ích cho những ai làm việc trong môi trường doanh nghiệp và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi làm việc tại một công ty có quan hệ đối tác với Trung Quốc và phải giao dịch hàng ngày bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng và trao đổi thông tin với đối tác.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong công việc rất nhiều. Tôi đã học được các thuật ngữ chuyên ngành và phương pháp giao tiếp hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn cung cấp các bài học thực tế, giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong các cuộc họp và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.
96. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân
Học viên: Vũ Quang Dũng
Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Trung tâm Master Edu là một khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi, vì tôi là một doanh nhân và thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy không tự tin khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình và có thể giao tiếp và đàm phán với đối tác một cách hiệu quả hơn.
Khóa học rất thực tế và cung cấp cho tôi nhiều kiến thức quý báu về các tình huống giao dịch trong môi trường doanh nhân. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn tạo ra môi trường học thoải mái, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại trung tâm.
97. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh
Học viên: Trần Anh Duy
Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi nhiều giá trị trong công việc. Là người phụ trách bộ phận kinh doanh của một công ty xuất khẩu, tôi thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi đàm phán hợp đồng, trao đổi thông tin về sản phẩm và dịch vụ, vì tiếng Trung của tôi còn khá hạn chế. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp của mình và có thể thực hiện các cuộc đàm phán một cách tự tin hơn.
Khóa học được giảng dạy rất bài bản và chuyên sâu. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế về cách giao tiếp và xử lý tình huống trong kinh doanh. Tôi rất thích cách thầy luôn liên kết lý thuyết với thực tế công việc, giúp tôi nhanh chóng áp dụng được những gì học vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
98. Khóa học tiếng Trung Buôn bán
Học viên: Phạm Minh Sơn
Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi mở rộng khả năng giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực buôn bán và thương mại. Trước khi tham gia khóa học, tôi chủ yếu chỉ bán hàng tại các cửa hàng nhỏ và không có nhiều giao tiếp trực tiếp với các đối tác từ Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc, điều này giúp tôi mở rộng mạng lưới đối tác và tìm kiếm nguồn hàng tốt hơn.
Khóa học rất thực tế và được thiết kế để giúp học viên nắm vững các từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường buôn bán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và chi tiết, luôn giúp học viên giải quyết những khó khăn trong quá trình học. Các bài học đều gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để mở rộng kinh doanh và giao dịch hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
99. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Trần Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời đối với tôi. Tôi là chủ một cửa hàng kinh doanh và luôn tìm kiếm các nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc để cung cấp cho khách hàng của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc, đặc biệt là khi tìm kiếm nguồn hàng phù hợp với yêu cầu của cửa hàng.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung và cung cấp nhiều kỹ năng hữu ích trong việc tìm kiếm, đàm phán và nhập hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo điều kiện cho học viên tham gia trao đổi, giải đáp thắc mắc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và hợp lý hơn, đồng thời giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
100. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Lê Thành Đạt
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất chuyên sâu và hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành công nghệ, cụ thể là lĩnh vực sản xuất và nghiên cứu chip bán dẫn, và thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về chip bán dẫn và giao tiếp hiệu quả với các đối tác trong ngành.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về chip bán dẫn, cũng như cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và luôn truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Các bài học rất thực tế và sát với công việc của tôi, giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành chip bán dẫn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên sâu tại trung tâm.
101. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Nguyễn Xuân Kiên
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn. Tôi làm việc trong công ty nghiên cứu và sản xuất vi mạch bán dẫn, và cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi thông tin kỹ thuật và hợp tác trong các dự án. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ và quy trình trong ngành này. Các bài giảng đều gắn liền với thực tế công việc, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc của mình. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
102. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Nguyễn Đức Mạnh
Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu là khóa học rất bổ ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong ngành thiết kế mạch điện bán dẫn. Công việc của tôi yêu cầu phải sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, cũng như không thể trao đổi hiệu quả với đối tác về các vấn đề liên quan đến mạch điện bán dẫn.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên môn và truyền đạt các kiến thức khó một cách dễ hiểu. Các bài học đều gắn liền với các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc trao đổi với các đối tác và giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến mạch điện bán dẫn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
103. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Lê Minh Hoàng
Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là một lập trình viên và công ty tôi đang hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực phát triển phần mềm. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về công nghệ thông tin, đặc biệt là khi chúng được viết bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin và cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và cung cấp các bài học rất gần gũi với thực tế công việc. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ và xu hướng phát triển trong ngành công nghệ thông tin. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc và tiếp cận các tài liệu chuyên môn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm.
104. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Phan Thị Quỳnh Trang
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong một công ty thương mại và giao dịch với các đối tác Trung Quốc để nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng, trao đổi thông tin về giá cả và các điều khoản hợp đồng, vì tiếng Trung của tôi còn khá hạn chế.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các kỹ năng cần thiết để áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong môi trường thương mại. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
105. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Nguyễn Thị Mai Linh
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và công ty tôi có nhiều hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành dầu khí và luôn giải thích các khái niệm và thuật ngữ một cách dễ hiểu. Các bài học cũng rất thực tế, gắn liền với công việc và tình huống tôi gặp phải hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và tiếp nhận các tài liệu chuyên môn. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
106. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Nguyễn Thu Trang
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất tiện lợi đối với tôi. Công việc của tôi rất bận rộn và tôi không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi quyết định học tiếng Trung online. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và trong công việc.
Khóa học online rất dễ tiếp cận và học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra các bài giảng rất sinh động và dễ hiểu. Hơn nữa, thầy cũng cung cấp nhiều tài liệu học tập hữu ích để học viên có thể tự học thêm ngoài giờ học. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học online này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.