Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang bài mới với chủ đề là Cạnh tranh thị trường, 市场竞争, shìchǎng jìngzhēng. Các em mở sách sang trang số 736, bài 164, sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Em nào vẫn chưa có tài liệu học Tiếng Trung thì nhìn ké sách của bạn ngồi bên cạnh nhé.
Trước khi học bài mới chúng ta vào link bên dưới ôn tập lại chút xíu nội dung bài cũ là 163.
Tiếng Trung Thương mại Bài 163
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 劣 | adj | liè | xấu; không tốt |
2 | 威胁 | n, v | wēixié | uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm |
3 | 优势 | n | yōushì | ưu thế |
4 | 损害 | n, v | sǔnhài | tổn hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng) |
5 | 劳动力 | n | láodònglì | sức lao động |
6 | 广阔 | adj | guǎngkuò | rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông |
7 | 众多 | adj | zhòngduō | rất nhiều; đông đúc (chỉ người) |
8 | 诸多 | adj | zhūduō | nhiều; rất nhiều (dùng với những vật trừu tượng) |
9 | 因素 | n | yīnsù | nhân tố; yếu tố |
10 | 严峻 | adj | yánjùn | nghiêm khắc; gay gắt |
11 | 某 | đại từ | mǒu | nào đó |
12 | 型 | n | xíng | mô hình; khuôn; loại hình; loại |
13 | 挑战 | n, v | tiǎozhàn | khiêu chiến; gây chiến; thách; thách thức; thách đấu |
14 | 形成 | v | xíngchéng | hình thành |
15 | 纺织品 | n | fǎngzhīpǐn | hàng dệt; sản phẩm dệt; đồ dệt |
16 | 附加值 | n | fùjiā zhí | giá trị thêm |
17 | 假冒 | adj, v | jiǎmào | giả mạo; giả danh |
18 | 以价取胜 | cụm từ | yǐ jià qǔshèng | dùng giá cả để giành chiến thắng |
19 | 包装 | n, v | bāozhuāng | đóng gói; gói hàng; vô chai; đóng kiện; bọc; bao bì; gói đồ; bưu kiện; thùng hàng (giấy, hộp … để đóng gói hàng hoá) |
20 | 密集 | adj | mìjí | đông đúc; tập trung |
21 | 幅度 | n | fúdù | biên độ; mức độ; phạm vi; khoảng rộng |
22 | … 末 | n | … mò | … cuối |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
我没有一点儿食欲。
Wǒ méiyǒu yīdiǎn er shíyù.
我有点儿感冒。
Wǒ yǒudiǎnr gǎnmào.
我浑身发冷。
Wǒ húnshēn fā lěng.
我得了重感冒。
Wǒ dé le zhòng gǎnmào.
鼻子堵了。
Bízi dǔle.
我在流鼻涕。
Wǒ zài liú bítì.
我有点儿发烧。
Wǒ yǒudiǎnr fāshāo.
我好像发烧了。
Wǒ hǎoxiàng fāshāole.
我在发高烧。
Wǒ zài fā gāoshāo.
我想吐。
Wǒ xiǎng tǔ.
好疼!/好烫!
Hǎo téng!/Hǎo tàng!
痒痒。
Yǎngyang.
我腿骨折了。
Wǒ tuǐ gǔzhéle.
要打多长时间石膏?
Yào dǎ duō cháng shíjiān shígāo?
我把手给烫了。
Wǒ bǎshǒu gěi tàngle.
我崴脚了。
Wǒ wǎi jiǎole.
你把感冒传染给我了。
Nǐ bǎ gǎnmào chuánrǎn gěi wǒle.
我必须静养。
Wǒ bìxū jìngyǎng.
我肩膀酸痛。
Wǒ jiānbǎng suāntòng.
我眼睛发酸。
Wǒ yǎnjīng fāsuān.
有谁受伤了?
Yǒu shuí shòushāngle?
我退烧了。
Wǒ tuìshāole.
我咳嗽不止。
Wǒ késòu bùzhǐ.
我嗓子疼。
Wǒ sǎngzi téng.
我流血了。
Wǒ liúxuèle.
我这儿割破了。
Wǒ zhèr gē pòle.
好疼。
Hǎo téng.
我被蜜蜂蜇了。
Wǒ bèi mìfēng zhēle.
我需要动手术吗?
Wǒ xūyào dòng shǒushù ma?
要花很长时间吗?
Yào huā hěn cháng shíjiān ma?
我可以洗澡吗?
Wǒ kěyǐ xǐzǎo ma?
我可以喝酒吗?
Wǒ kěyǐ hējiǔ ma?
Vậy là xong rồi các em, chúng ta xử lý nhanh và triệt để nội dung bài số 164, các em cố gắng dành mỗi ngày 15 phút học lại bài cũ và chuẩn bị trước bài mới nhé.
Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần sau.