
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất hiện nay, đó chính là các từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực bất động sản và chuyên ngành tiếng Trung du lịch. Chúng ta sẽ lần lượt học tiếng Trung theo các chủ đề từ vựng tiếng Trung bên dưới.
Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản
- Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở hà nội
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở tp hcm
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở nha trang
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở đà nẵng
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở bình dương
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản hải phòng
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản nhà đất
- Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề chung cư bất động sản
Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
- Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
- Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Nha Trang
- Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Đà Nẵng
- Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Hà Nội
- Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Tp HCM
- Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Huế
- Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Vịnh Hạ Long
Một số tiêu đề bài viết chúng ta sẽ được cập nhập trong thời gian sắp tới, các bạn chú ý thường xuyên online website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để nắm bắt được tin tức thời sự mới nhất trong ngày.
- du lịch trung quốc
- du lịch trung quốc + vạn lý trường thành
- du lịch trung quốc 1 ngày
- du lịch trung quốc 2015
- du lịch trung quốc 2016
- du lịch trung quốc 2017
- du lịch trung quốc 3 ngày
- du lịch trung quốc 30/4
- du lịch trung quốc 4 ngày
- du lịch trung quốc 4 ngày 3 đêm
- du lịch trung quốc 5 ngày 4 đêm
- du lịch trung quốc 7 ngày
- du lịch trung quốc 7 ngày 6 đêm
- du lịch trung quốc bao nhiêu tiền
- du lịch trung quốc bắc kinh
- du lịch trung quốc bắc kinh thượng hải
- du lịch trung quốc bằng giấy thông hành
Sau đây chúng ta sẽ cùng vào phần chính của bài học hôm nay, chính là các từ vựng tiếng Trung về thời tiết, chỉ có vỏn vẹn chưa đầy 50 từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo mưa | 雨衣 | yǔyī |
2 | Ban ngày | 白天 | báitiān |
3 | Băng | 冰 | bīng |
4 | Bão | 飓风 | jùfēng |
5 | Cái ô,cái dù | 伞 | sǎn |
6 | Cầu vồng | 彩虹 | cǎihóng |
7 | Chớp | 闪电 | shǎndiàn |
8 | Cơn mưa, trận mưa, mưa rào | 阵雨 | zhènyǔ |
9 | Cột băng,trụ băng | 冰柱 | bīng zhù |
10 | Cuồng phong | 阵风 | zhènfēng |
11 | Độ ẩm, sự ẩm ướt | 湿气 | shī qì |
12 | Gió | 风 | fēng |
13 | Gió bão | 暴风 | bàofēng |
14 | Gió lớn | 狂风 | kuángfēng |
15 | Gió nhẹ | 微风 | wēifēng |
16 | Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng | 龙卷风 | lóngjuǎnfēng |
17 | Giọt mưa | 雨滴 | yǔ dī |
18 | Hạt sương, giọt sương | 露水 | lùshuǐ |
19 | Hoa tuyết | 雪花 | xuěhuā |
20 | Khô | 干燥 | gānzào |
21 | Lạnh | 冷 | lěng |
22 | Lũ, nước lũ, hồng thủy | 洪水 | hóngshuǐ |
23 | Mát mẻ | 凉快 | liángkuai |
24 | Mây, áng mây | 云彩 | yúncǎi |
25 | Mưa | 雨 | yǔ |
26 | Mưa đá | 冰雹 | bīngbáo |
27 | Mùa đông | 冬天 | dōngtiān |
28 | Mùa hè | 夏天 | xiàtiān |
29 | Mưa phùn | 毛毛雨 | máomáoyǔ |
30 | Mùa thu | 秋天 | qiūtiān |
31 | Mưa tuyết | 雨夹雪 | yǔ jiā xuě |
32 | Mùa xuân | 春天 | chūntiān |
33 | Người tuyết | 雪人 | xuěrén |
34 | Nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ) | 温度计 | wēndùjì |
35 | Nổi gió | 刮风 | guā fēng |
36 | Nóng | 热 | rè |
37 | Sấm | 雷 | léi |
38 | Sương mù | 薄雾 | bówù |
39 | Sương, sương giá | 霜 | shuāng |
40 | Sương, sương mù | 雾 | wù |
41 | Tuyết | 雪 | xuě |
42 | Tuyết rơi | 下雪 | xià xuě |
Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay với chủ đề về thời tiết. Các bạn về nhà ôn tập bài vở thường xuyên và hàng ngày nhé.