Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Từ vựng về thời tiết

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng và phổ biến nhất thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
3087
từ vựng tiếng trung về thời tiết, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành
từ vựng tiếng trung về thời tiết, học từ vựng tiếng trung theo chủ đề, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành
5/5 - (3 bình chọn)

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất hiện nay, đó chính là các từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực bất động sản và chuyên ngành tiếng Trung du lịch. Chúng ta sẽ lần lượt học tiếng Trung theo các chủ đề từ vựng tiếng Trung bên dưới.

Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản

  1. Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở hà nội
  2. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở tp hcm
  3. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở nha trang
  4. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở đà nẵng
  5. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản ở bình dương
  6. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản hải phòng
  7. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề bất động sản nhà đất
  8. Tổng hợp từ vựng tiếng trung theo chủ đề chung cư bất động sản

Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

  1. Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
  2. Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Nha Trang
  3. Tổng hợp list từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Đà Nẵng
  4. Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Hà Nội
  5. Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Tp HCM
  6. Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Huế
  7. Tổng hợp list từ vựng tiếng hoa chuyên ngành du lịch Vịnh Hạ Long

Một số tiêu đề bài viết chúng ta sẽ được cập nhập trong thời gian sắp tới, các bạn chú ý thường xuyên online website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để nắm bắt được tin tức thời sự mới nhất trong ngày.

  • du lịch trung quốc
  • du lịch trung quốc + vạn lý trường thành
  • du lịch trung quốc 1 ngày
  • du lịch trung quốc 2015
  • du lịch trung quốc 2016
  • du lịch trung quốc 2017
  • du lịch trung quốc 3 ngày
  • du lịch trung quốc 30/4
  • du lịch trung quốc 4 ngày
  • du lịch trung quốc 4 ngày 3 đêm
  • du lịch trung quốc 5 ngày 4 đêm
  • du lịch trung quốc 7 ngày
  • du lịch trung quốc 7 ngày 6 đêm
  • du lịch trung quốc bao nhiêu tiền
  • du lịch trung quốc bắc kinh
  • du lịch trung quốc bắc kinh thượng hải
  • du lịch trung quốc bằng giấy thông hành

Sau đây chúng ta sẽ cùng vào phần chính của bài học hôm nay, chính là các từ vựng tiếng Trung về thời tiết, chỉ có vỏn vẹn chưa đầy 50 từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Áo mưa雨衣yǔyī
2Ban ngày白天báitiān
3Băngbīng
4Bão飓风jùfēng
5Cái ô,cái dùsǎn
6Cầu vồng彩虹cǎihóng
7Chớp闪电shǎndiàn
8Cơn mưa, trận mưa, mưa rào阵雨zhènyǔ
9Cột băng,trụ băng冰柱bīng zhù
10Cuồng phong阵风zhènfēng
11Độ ẩm, sự ẩm ướt湿气shī qì
12Giófēng
13Gió bão暴风bàofēng
14Gió lớn狂风kuángfēng
15Gió nhẹ微风wēifēng
16Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng龙卷风lóngjuǎnfēng
17Giọt mưa雨滴yǔ dī
18Hạt sương, giọt sương露水lùshuǐ
19Hoa tuyết雪花xuěhuā
20Khô干燥gānzào
21Lạnhlěng
22Lũ, nước lũ, hồng thủy洪水hóngshuǐ
23Mát mẻ凉快liángkuai
24Mây, áng mây云彩yúncǎi
25Mưa
26Mưa đá冰雹bīngbáo
27Mùa đông冬天dōngtiān
28Mùa hè夏天xiàtiān
29Mưa phùn毛毛雨máomáoyǔ
30Mùa thu秋天qiūtiān
31Mưa tuyết雨夹雪yǔ jiā xuě
32Mùa xuân春天chūntiān
33Người tuyết雪人xuěrén
34Nhiệt kế, nhiệt biểu (dụng cụ đo nhiệt độ)温度计wēndùjì
35Nổi gió刮风guā fēng
36Nóng
37Sấmléi
38Sương mù薄雾bówù
39Sương, sương giáshuāng
40Sương, sương mù
41Tuyếtxuě
42Tuyết rơi下雪xià xuě

Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay với chủ đề về thời tiết. Các bạn về nhà ôn tập bài vở thường xuyên và hàng ngày nhé.