Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ chuẩn bị một ít từ vựng Tiếng Trung cơ bản trước khi vào phần Luyện dịch văn bản Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại. Em nào chưa đầu tư được khoản sách giáo trình học Tiếng Trung thì tạm thời ngồi nhìn ké sách của bạn ngồi bàn bên cạnh nhé.
Chúng ta bắt đầu vào bài học luôn, các em mở sách sang trang số 639, bài 111, sách giáo trình tài liệu Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.
Trước khi học bài mới các em vào link bên dưới xem qua lại chút xíu nội dung của bài 110 nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 110
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 优秀 | adj | yōuxiù | ưu tú; xuất sắc (phẩm hạnh, học vấn, thành tích…) |
2 | 美称 | n | měichēng | tiếng khen; lời khen; lời ca ngợi |
3 | 沪 | n | hù | Thượng Hải (tên gọi khác của Thượng Hải, Trung Quốc.) |
4 | 云集 | v | yúnjí | tập hợp; tụ tập; tập trung |
5 | 保障 | n, v | bǎozhàng | sự bảo đảm, bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ (tính mạng, tài sản , quyền lợi: không để bị xâm phạm hoặc hư hại ) |
6 | 繁荣 | adj | Fánróng | phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp) |
7 | 浦东 | địa danh | pǔdōng | Phổ Đông |
8 | 惊人 | adj | jīngrén | làm kinh ngạc; làm ngạc nhiên; khác thường; lạ thường; giật gân; kinh ngạc |
9 | 坚实 | adj | jiānshí | kiên cố; vững chắc; vững vàng |
10 | 博得 | v | bódé | giành được; chiếm được; thu được; được (thu được cảm tình, được sự đồng tình…) |
11 | 奠定 | v | diàndìng | đặt; gây (làm cho chắc chắn, ổn định) |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
冬天是一个,寒冷的季节。
Dōngtiān shì yí gè, hánlěng de jìjié.
你可以随时打电话给我。
Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.
15除以3等于5。
15 Chú yǐ 3 děngyú 5.
我为人人,人人为我。
Wǒ wèi rén rén, rén rén wéi wǒ.
金窝,银窝,不如自己的草窝。
Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.
他紧握住我的双手。
Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāngshǒu.
他身体己发育成熟。
Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.
对此我非常抱歉(遗憾)。
Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).
我买不起一部新车。
Wǒ mǎi bù qǐ yí bù xīnchē.
我现在确实很想去见他。
Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.
我有权知道。
Wǒ yǒu quán zhīdào.
我听见有人在笑。
Wǒ tīngjiàn yǒurén zài xiào.
我想你常常跳舞吧。
Wǒ xiǎng nǐ chángcháng tiàowǔ ba.
我穿过了公园。
Wǒ chuānguòle gōngyuán.
我到时随机应变。
Wǒ dào shí suíjīyìngbiàn.
恐怕这事我干不了。
Kǒngpà zhè shì wǒ gān bùliǎo.
我不习惯喝酒。
Wǒ bù xíguàn hējiǔ.
伤口还在痛吗?
Shāngkǒu hái zài tòng ma?
好得难以置信。
Hǎo dé nányǐ zhìxìn.
珍是个蓝眼睛的女孩。
Zhēn shìgè lán yǎnjīng de nǚhái.
Nội dung bài học hôm nay chỉ có như vậy, không nhiều và cũng không ít, vừa đủ lượng kiến thức trong một buổi học. Các em về nhà mỗi ngày dành khoảng 10 phút học Tiếng Trung là oke. Việc còn lại là tìm một môi trường luyện khẩu ngữ Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung giao tiếp là ổn.
Có lẽ chúng ta chia tay tại đây thôi nhỉ, chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào lần tới nhé.