Tiếng Trung Thương mại Bài 117

0
2353
Tiếng Trung Thương mại Bài 117
Tiếng Trung Thương mại Bài 117
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung Thương mại, các em giở sách sang trang số 643, bài 117, em nào thiếu tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ nhé.

Chúng ta bắt đầu vào công việc chính thôi nhỉ, các em vào link bên dưới xem qua lại chút bài cũ để khởi động lại những gì đã học trong tuần trước.

Tiếng Trung Thương mại Bài 116

Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 取得 trong Tiếng Trung Thương mại

取得 (qǔdé) (v) : đạt được; giành được; thu được; lấy được

Ví dụ:

(1) 中国的经济改革取得了举世瞩目的成绩。
Sự cải cách kinh tế của Trung Quốc đã gặt hái được những thành tích khiến Thế giới phải ngước nhìn.

(2) 近几年来,共同基金的投资者都取得了超出预期的高回报。
Mấy năm gần đây, các nhà đầu tư chung ngân sách đã thu được nhiều lợi nhuận hơn so với dự tính.

(3) 我们公司取得了数家跨国公司在华的独家代理权。
Công ty chúng ta đã giành được quyền đại lý độc quyền các công ty Quốc tế ở Trung Quốc.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

他用枪把狮子打死了。
Tā yòng qiāng bǎ shīzi dǎ sǐle.

我认为你是不对的。
Wǒ rènwéi nǐ shì bú duì de.

我从未看过那部电影。
Wǒ cóng wèi kànguò nà bù diànyǐng.

我好久没见到你了。
Wǒ hǎojiǔ méi jiàn dào nǐle.

我独自一人,但并不觉得寂寞。
Wǒ dúzì yīrén, dàn bìng bù juédé jìmò.

我三天前去过那儿。
Wǒ sān tiān qián qùguò nàr.

这是一场友谊赛。
Zhè shì yī chǎng yǒuyìsài.

你想得真周到。
Nǐ xiǎng dé zhēn zhōudào.

我能和劳拉说话吗?

Wǒ néng hé láo lā shuōhuà ma?

王先生在修他的自行车。
Wáng xiānshēng zài xiū tā de zìxíngchē.

Nội dung bài học hôm nay chúng ta là tưng đó thôi, cá em về nhà học bài và ôn lại bài thường xuyên nhé.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo.