Từ vựng Tiếng Trung về Rau tươi

0
25576
Từ vựng Tiếng Trung về Rau tươi
Từ vựng Tiếng Trung về Rau tươi
4/5 - (3 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay chúng ta học tiếp sang chủ đề về rau củ quả tươi nhé. Các em vào link bên dưới xem lại các từ vựng Tiếng Trung đã học trong buổi hôm trước nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Rau củ

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bắp cải卷心菜, 圆白菜juǎnxīncài, yuánbáicài
2Bắp cải tím紫甘菜, 紫甘蓝zǐ gān cài, zǐ gān lán
3Bầu葫芦húlu
4Bí đao, bí xanh冬瓜dōngguā
5Bí ngô (bí đỏ)南瓜nánguā
6Cà chua番茄, 西红柿fānqié, xīhóngshì
7Cà chua bi樱桃西红柿yīngtáo xīhóngshì
8Cà rốt胡萝卜húluóbo
9Cà tím茄子qiézi
10Cà tím dài长茄子zhǎng qiézi
11Cà tím tròn圆茄yuán jiā
12Các loại quả đậu豆荚dòujiá
13Cải bẹ xanh盖菜gài cài
14Cải thảo大白菜dà báicài
15Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)娃娃菜wáwá cài
16Cải xanh青菜qīngcài
17Cần tây洋芹yáng qín
18Cần tây đá, mùi tây, ngò tây香芹xiāng qín
19Cây hoa hiên金针菜jīnzhēncài
20Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác荠菜jìcài
21Cọng tỏi蒜薹suàntái
22Củ cải萝卜luóbo
23Củ cải đỏ樱桃萝卜yīngtáo luóbo
24Củ dền甜菜tiáncài
25Củ hành tây洋葱yángcōng
26Củ hành tây đỏ红洋葱hóng yángcōng
27Củ hành tây tím紫洋葱zǐ yángcōng
28Củ hành tây trắng白洋葱bái yángcōng
29Củ mài山药shānyào
30Củ năng, củ mã thầy马蹄mǎtí
31Củ niễng茭白jiāobái
32Dưa chuột (dưa leo)黄瓜huángguā
33Dưa muối咸菜xiáncài
34Đâu cô ve芸豆yúndòu
35Đậu đũa豇豆jiāngdòu
36Đậu Hà Lan豌豆wāndòu
37Đậu que (đâu cô ve)四季豆sìjì dòu
38Đậu tắc刀豆dāo dòu
39Đậu tằm, đậu răng ngựa蚕豆cándòu
40Đậu tương (đậu nành)黄豆huángdòu
41Đậu tương non毛豆máodòu
42Đậu tương xanh青豆qīngdòu
43Giá đỗ豆芽儿dòuyá er
44Hành ta火葱huǒ cōng
45Hành tươi大葱dàcōng
46Hẹ韭菜jiǔcài
47Khoai lang番薯, 甘薯, 红薯fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
48Khoai môn芋艿, 芋头yùnǎi, yùtou
49Khoai sọ野芋yě yù
50Khoai tây土豆tǔdòu
51Lá dấp/ diếp cá鱼腥草yú xīng cǎo
52Măng khô笋干sǔn gān
53Măng mạnh tông冬笋dōngsǔn
54Măng tây芦笋lúsǔn
55Măng tre毛笋, 竹笋máo sǔn, zhúsǔn
56Mồng tơi木耳菜mù’ěr cài
57Mướp丝瓜sīguā
58Mướp đắng (khổ qua)苦瓜kǔguā
59Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ蛇豆角, 蛇瓜shé dòujiǎo, shé guā
60Ngó senǒu
61Ớt, quả ớt辣椒làjiāo
62Ớt chuông đỏ红椒hóng jiāo
63Ớt chuông vàng黄椒huáng jiāo
64Ớt chuông xanh青圆椒qīng yuán jiāo
65Ớt đỏ dài长红辣椒zhǎng hóng làjiāo
66Ớt hiểm đỏ小红辣椒xiǎo hóng làjiāo
67Ớt hiểm xanh青尖椒qīng jiān jiāo
68Ớt khô干辣椒gàn làjiāo
69Ớt vàng dài长黄辣椒zhǎng huáng làjiāo
70Ớt xanh青椒qīngjiāo
71Ớt xanh dài长青椒cháng qīngjiāo
72Rau bù ngót守宫木, 天绿香shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng
73Rau cải thìa油菜yóucài
74Rau cần nước, cần ta水芹shuǐ qín
75Rau cần tây芹菜qíncài
76Rau càng cua草胡椒cǎo hújiāo
77Rau chân vịt, cải bó xôi菠菜bōcài
78Rau dền红米苋hóng mǐ xiàn
79Rau diếp dùng thân莴笋wōsǔn
80Rau diếp, xà lách莴苣wōjù
81Rau má积雪草jī xuě cǎo
82Rau mác慈姑cígū
83Rau mùi, ngò rí香菜xiāngcài
84Rau xà lách xoong西洋菜xīyáng cài
85Rau xà lách, rau sống生菜shēngcài
86Sắn, khoai mì木薯mùshǔ
87Súp lơ (hoa lơ), bông cải花菜huācài
88Súp lơ trắng, bông cải trắng白花菜bái huācài
89Súp lơ xanh, bông cải xanh西兰花xī lánhuā
90Thì là莳萝shí luó
91Xà lách bắp cuộn团生菜tuán shēngcài