Kiến thức Nhập hàng Trung Quốc Gọi món ăn của Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Gọi món ăn như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Gọi món ăn. Đây là một chủ đề rất quen thuộc trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày. Các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới và lưu về ghi chép học đây đủ nhé.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link
Tài liệu học nhập hàng Trung Quốc Taobao
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới trước khi bắt đầu học bài hôm nay nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Tới nhà hàng Bài 2
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Hướng dẫn cụ thể nhập hàng Trung Quốc taobao
GỌI MÓN ĂN
HỘI THOẠI
A:请问服务员,我现在可以点菜吗?
Qǐngwèn fúwùyuán, wǒ xiànzài kěyǐ diǎn cài ma?
Chỉnh uân phú u oén, ủa xien chai khứa ỉ tiẻn chai ma?
Cho tôi hỏi hiện giờ tôi đã có thể gọi món được chưa?
B:你们好,请问你们用什么菜?
Nǐmen hǎo, qǐngwèn nǐmen yòng shénme cài?
Nỉ mân hảo, chỉnh uân nỉ mân dung sấn mơ chai?
Chào các vị, xin hỏi các bạn muốn gọi món gì?
A:我想看菜单
Wǒ xiǎng kàn càidān
ủa xẻng khan chai tan
cho tôi xem thực đơn
B:稍等一下
Shāo děng yīxià
Sao tẩng í xie
Đợi tôi một chút
A:你们的菜辣不辣的?
Nǐmen de cài là bù là de?
Nỉ mân tơ chai la pu la tơ?
Đồ ăn có cay không?
B:如果你们不喜欢吃辣的,我跟厨房说
Rúguǒ nǐmen bù xǐhuān chī là de, wǒ gēn chúfáng shuō
Rú của nỉ mân pu xỉ hoan trư la tơ, ủa cân trú pháng sua
Nếu bạn không thích ăn cay thì tôi sẽ bảo với đầu bếp
A:好,那我点了啊,我要两个鸡腿,一只北京烤鸭,一碗酸汤
Hǎo, nà wǒ diǎnle a, wǒ yào liǎng gè jītuǐ, yī zhǐ běijīng kǎoyā, yī wǎn suān tāng
Hảo, na ủa tiẻn lơ a, ủa dao lẻng cưa chi thuẩy, i trư bẩy chinh khảo da, i oản soan thang
Được vậy tôi muốn gọi hai chiếc đùi gà, một con vịt quay bắc kinh và một bát canh chua
B:你要喝点什么?
Nǐ yào hē diǎn shénme?
Nỉ dao hưa tiẻn sấn mơ?
Bạn có muốn uống gì không?
A:来两瓶啤酒吧
Lái liǎng píng píjiǔ bā
Lái lẻng pính pí chiểu
Lấy cho tôi hai chai bia
B:你们先喝点水。请稍等,马上就来
Nǐmen xiān hē diǎn shuǐ. Qǐng shāo děng, mǎshàng jiù lái
Nỉ mân xien hưa tiẻn suẩy. chỉnh sao tẩng, mả sang chiêu lái
Các vị uống nước lọc trước. đợi một chút đồ ăn sẽ lên liền
TỪ MỚI
服务员 (Phú u oén) | Bồi bàn |
Fúwùyuán | |
点餐(tiẻn chan) | Gọi món |
diǎn cān | |
用(dung) | Dùng |
Yòng | |
菜单(chai tan) | Thực đơn |
Càidān | |
餐厅(chan thinh) | Nhà hàng |
Cāntīng | |
特色(thưa sưa) | Đặc sắc |
Tèsè | |
酸(soan) | Chua |
suān | |
辣(la) | Cay |
là | |
汤(thang) | Canh |
tāng | |
北京 (bẩy chinh) | Bắc kinh |
Běijīng | |
烤鸭(khảo da) | Vịt quay |
Kǎoyā | |
馒头(mán thâu) | Màn thầu |
Mántou | |
喜欢(xỉ hoan) | Thích |
Xǐhuān | |
厨师(trú sư) | Đầu bếp |
Chúshī | |
说(sua) | Nói |
Shuō | |
鸡腿(chi thuẩy) | Đùi gà |
Jītuǐ | |
别的(pía tơ) | Cái khác |
bié de | |
够(câu) | Đủ |
gòu |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
酒 (chiểu) | Rượu |
Jiǔ | |
一双筷子(i soang khoai chư) | Một đôi đũa |
Yīshuāng kuàizi | |
一把餐叉(i pả chan tra) | Một cái nĩa |
yī bǎ cān chā | |
水果(suấy của) | Hoa quả |
Shuǐguǒ | |
小吃(xẻo trư) | Đồ ăn vặt |
Xiǎochī |
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi bài giảng. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và ý nghĩa nhé.