Nhập hàng Trung Quốc Tới nhà hàng Bài 2 như thế nào?
Nhập hàng Trung Quốc Tới nhà hàng Bài 2 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại chủ đề Tới nhà hàng Bài 2. Các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới và lưu về ghi chép học đây đủ nhé.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Tới nhà hàng Bài 1
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Chuyên mục hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc
A:我们这儿最有名的是羊肉串儿,你们可以试试
Wǒmen zhèr zuì yǒumíng de shì yángròu chuànr, nǐmen kěyǐ shì shì
ủa mân trưa chuây dẩu mính tơ sư dáng râu choan, nỉ mân khứa ỉ sư sư
món ăn nổi tiếng nhất của chúng tôi là xien thịt dê, anh chị có thể thử
B:那来10串羊肉串儿吧
Nà lái 10 chuàn yángròu chuànr ba
Na lái sứ choan dáng râu ba
Vậy cho chúng tôi 10 xiên thịt dê đi
A:你还需要什么吗?
Nǐ hái xūyào shénme ma?
Nỉ hái xuy dao sấn mơ ma?
Anh chị có muốn gọi thêm gì không?
B:西红柿炒鸡蛋和一碗米饭
Xīhóngshì chǎo jīdàn hé yī wǎn mǐfàn
Xi húng sư chảo chi tan hứa i oản mỉ phan
Trứng gà xào cà chua và một bát cơm trắng
A:你喝什么?有啤酒、牛奶和果汁
Nǐ hē shénme? Yǒu píjiǔ, niúnǎi hé guǒzhī
Nỉ hưa sấn mơ? Dẩu pí chiểu, niếu nải hứa của trư
Anh chị có muốn uống gì không? Chúng tôi có bia, sữa bò và nước hoa quả
B:我们需要两瓶可口可乐
Wǒmen xūyào liǎng píng kěkǒukělè
ủa mân xuy dao lẻng pính khứa khẩu khửa lưa
chúng tôi muốn 2 lon cocacola
TỪ MỚI
光临(Quang lín) | Ghéthăm |
guānglín | |
位(uây) | Vị, ngài |
Wèi | |
安排(an pái) | Sắp xếp |
Ānpái | |
随(suấy) | Theo |
Suí | |
吃(trư) | Ăn |
Chī | |
推荐(thuây chien) | Gợi ý |
Tuījiàn | |
有名(dẩu mính) | Nổi tiếng |
yǒumíng | |
羊肉(dáng râu) | Thịt dê |
Yángròu | |
串儿(troan) | Xiên |
Chuànr | |
试试(sưsư) | Thử |
shì shi | |
西红柿(xi húng sư) | Càchua |
Xīhóngshì | |
炒(chảo) | Xào |
Chǎo | |
鸡蛋(chi tan) | Trứng gà |
Jīdàn | |
碗(oản) | Bát |
Wǎn | |
米饭(mỉphan) | Cơm |
Mǐfàn | |
喝(hưa) | Uống |
Hē | |
啤酒(pí chiểu) | Bia |
Píjiǔ | |
牛奶(niếu nải) | Sữa bò |
Niúnǎi | |
果汁(của trư) | Nước quả |
Guǒzhī | |
瓶(pính) | Bình, chai |
Píng | |
可口可乐(khứa khẩu khửa lưa) | Cocacola |
kěkǒukělè |
Bài học đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.