Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1 cùng Thầy Vũ
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1 .Hôm nay thầy Vũ sẽ đặc biệt gửi đến các bạn bài tổng hợp những Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1 để giúp các bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong Nhập hàng Trung Quốc. Các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung thông dụng chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ chi tiết và được áp dụng rộng rãi dành cho các bạn là con buôn hàng Trung Quốc Quảng Châu, những bạn dân buôn bán kinh doanh làm việc với đối tác Trung Quốc.
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Danh mục bài nhập hàng Trung Quốc
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop TAOBAO 1688 TMALL 14
Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc bao gồm rất nhiều câu ví dụ như cách mặc cả tiền hàng với shop taobao 1688 tmall, cách thanh toán tiền hàng cho shop taobao tmall 1688, cách kiện shop taobao tmall 1688, cách đàm phán với shop Trung Quốc như thế nào .v.v.
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1 tài liệu chi tiết
Bên dưới là phần tổng hợp 30 mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall được chủ biên và biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không cần qua trung gian. Nội dung bài giảng hôm nay rất quan trọng, các bạn hãy chia sẻ về facebook và zalo học dần nhé. Có chỗ nào các bạn cảm thấy chưa hiểu thì hãy đăng bình luận vào trong diễn đàn nhập hàng Trung Quốc ChineMaster để được cộng đồng dân order hàng taobaot tmall 1688 hỗ trợ thêm nhé.
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
1 | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. | 八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? |
2 | anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi. | 你卖给我便宜一点嘛。 | nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma. |
3 | anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không? | 能不能给我一张发票? | néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào? |
4 | Anh đồng ý bán với giá nào? | 您愿意出什么价? | Nín yuànyì chū shénme jià? |
5 | anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低你能出什么价? | zuì dī nǐ néng chū shénme jià? |
6 | Anh muốn mau áo sơ mi, áo thun hay áo khoác? | 您想买男装衬衫, T恤还是外套? | Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào? |
7 | anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu. | 你能不能帮我看一下价格? | nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé. |
8 | áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. | 今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。 | Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. |
9 | Bạn bán rẻ hơn cho mình được không? | 这能卖便宜一点吗? | zhè néng mài piányì yīdiǎn ma? |
10 | Bạn bán rẻ hơn cho tôi được không? | 这能卖便宜一点吗? | zhè néng mài piányì yīdiǎn ma? |
11 | Bán cho cậu 100 tệ đấy, coi như là kết thêm người bạn, lần sau cần gì lại đến đây nhé. | 100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。 | 100 kuài gěi nǐ, jiù suàn wǒ jiāo ge péngyǒu, xià cì xūyào shénme zài lái. |
12 | Bạn có ảnh thật không? | 你们有实片吗? | Nǐmen yǒu shí piàn ma? |
13 | bạn có tiền mặt không? | 你有现金吗? | nǐ yǒu xiànjīn ma? |
14 | bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la. | 你用的是什么钱?人民币还是美金。 | nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn. |
15 | Bạn giảm giá cho mình nhé | 给我打个折吧。 | gěi wǒ dǎ ge zhé ba? |
16 | Bạn giảm giá cho tôi nhé (giảm theo phần trăm) | 给我打个折吧。 | gěi wǒ dǎ ge zhé ba |
17 | Bạn giảm hơn ít nữa đi. | 你就让点儿价吧 | nǐ jiù ràng diǎn jià ba? |
18 | Bạn giảm hơn ít nữa đi. | 你就让点儿价吧。 | nǐ jiù ràng diǎn jià ba? |
19 | Bạn không bán thì thôi vậy. | 你不卖的话就算了。 | nǐ bú mài de huà jiù suàn le. |
20 | Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà. | 能便宜一点给我吗? | néng piányì yīdiǎn gei wo ma? |
21 | Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà. | 能便宜一点给我吗? | zhè néng mài piányì yīdiǎn ma? |
22 | bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều. | 你要买几个,买多给你优惠。 | nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì. |
23 | bạn muốn giúp gì không? | 你好需要帮忙吗? | nǐ xūyào bàngmáng ma? |
24 | Bạn muốn trả giá bao nhiêu? | 你想要多少钱? | Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? |
25 | Bạn nói bao nhiêu tiền cơ? | 你说多少钱? | Nǐ shuō duōshǎo qián? |
26 | Bản quyền phát minh sáng chế và thương hiệu do nhóm chuyên gia đánh giá và phía quốc gia xác nhận | 专利和商标将由专家小姐估价并国家方确认。 | Zhuānlì hé shāngbiāo jiāng yóu zhuānjiā xiǎojiě gūjià bìng guójiāfāng quèrèn |
27 | Bản quyền phát minh sáng chế và thương hiệu được tính thế nào? | 怎么估价专利和商标? | Zěnme gūjià zhuānlì hé shāngbiāo? |
28 | Bạn ra giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低你能出什么价? | zuì dī nǐ néng chū shénme jià? |
29 | Bạn ra giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低你能出什么价? | zuì dī nǐ néng chū shénme jià? |
30 | Bạn vận chuyển về Quảng Châu bao nhiêu tiền? | 广州运费多少钱? | Guǎngzhōu yùnfèi duōshǎo qián? |
Vậy là bài Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P1 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé.