Tuyển chọn mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P7
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P7 là gì ? Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn thêm những mẫu câu tiếng Trung chat với shop taobao tmall 1688 rất hay và được rất nhiều người đang sử dụng công thức này để làm việc với các shop Trung Quốc. Các bạn đừng quên chia sẻ bài giảng trực tuyến lớp học nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ về nhé.
Danh mục các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ thông dụng được chia sẻ miễn phí trên website học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z của Thầy Vũ – Chuyên gia đào tạo các khóa học tự nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z cầm tay chỉ việc tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Danh mục tổng hợp những bài nhập hàng Trung Quốc
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc cùng thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P6
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P7 chi tiết cùng Thầy Vũ
Thầy Vũ không chỉ chia sẻ miễn phí các tài liệu cũng như bài giảng tự học order hàng Trung Quốc từ A đến Z trên website này mà còn mở rất nhiều khóa học đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z cầm tay chỉ việc cho từng học viên. Các bạn liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983 để được tư vấn và xếp lớp nhé.
Khóa học nhập hàng taobao tmall 1688 có sỹ số lớp giới hạn, các bạn nhanh tay đăng ký trước khi lớp hết chỗ.
Bên dưới là tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung đàm phán mặc cả tiền hàng và thanh toán tiền hàng với shop Trung Quốc trên taobao 1688 tmall.
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
181 | Để sau này tiếp tục hợp tác, chúng tôi có thể chấp nhận thanh toán bằng đô la Mỹ trong điều kiện nhất định. | 为了今后继续合作,在一定条件下,也可以接受美元付款。 | Wèile jīnhòu jìxù hézuò, zài yīdìng tiáojiàn xià, yě kěyǐ jiēshòu měiyuán fùkuǎn. |
182 | Để tôi hỏi ông chủ trước | 我要先问老板 | Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. |
183 | Để tôi tính xem đã, chà chà! Đắt thế, đắt hơn hàng năm ngoái chúng tôi đặt mua của các ông những 10%. | 我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了10%。 | Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 10%. |
184 | Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào? | 都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色? | Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè? |
185 | Địa điểm giao hàng? | 交货地点? | jiāo huò dìdiǎn? |
186 | Điện thoại màn hình cảm ứng, có thể giớ thiệu cho tôi không? | 手影屏幕的手机吧, 你可以给我介绍一下马? | Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià mǎ? |
187 | điều này tôi nghĩ không thành vấn đề. | 这一点我想不成问题。 | Zhè yīdiǎn wǒ xiǎng bùchéng wèntí. |
188 | Do bên tôi cần gấp lô hàng này, nên chúng tôi nhất định dùng phương thức chuyển nhanh. | 由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运 | Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn. |
189 | Do đó, chúng tôi kiên quyết dùng phương thức thanh toán này. | 因此,我们坚持信用证支付方式。 | Yīncǐ, wǒmen jiānchí xìnyòng zhèng zhīfù fāngshì. |
190 | Đó là điều kiện tiên quyết. | 这是一个先决条件。 | Zhè shì yí gè xiānjué tiáojiàn. |
191 | Đó là lời mời thầu khai thác dầu mỏ ở Vũng Tàu. | 是头顿石油开发的招标。 | Shì Tóudùn shíyóu kāifā de zhāobiāo. |
192 | Đổi cho tôi cái mới đi. | 给我换个新的吧。 | Gěi wǒ huàn ge xīn de ba. |
193 | Đối với khách hàng của chúng tôi thì đây cũng là điều vô cùng quan trọng. | 对于我们的客户,这一点也是十分重要的。 | Duìyú wǒmen de kèhù, zhè yīdiǎn yěshì shí fèn zhòngyào de. |
194 | Đối với khách hàng của chúng tôi thì đây cũng là điều vô cùng quan trọng. | 对于我们的客户,这一点也是十分重要的。 | Duìyú wǒmen de kèhù, zhè yīdiǎn yěshì shí fèn zhòngyào de. |
195 | Đơn hàng số *** gửi sai màu. | 订单号*** 发错颜色. | dìngdān hào*** fā cuò yánsè |
196 | Đơn hàng số *** gửi size. | 订单号*** 发错尺码。 | dìngdān hào*** fā cuò chǐmǎ. |
197 | Đồng thời, thẻ tín dụng cũng đảm bảo lợi ích cho bên nhập khẩu. | 同时,信用征也会给进口方带来利益保证。 | Tóngshí, xìnyòng zhēng yě huì gěi jìnkǒu fāng dài lái lìyì bǎozhèng. |
198 | Đồng thời, thẻ tín dụng cũng đảm bảo lợi ích cho bên nhập khẩu. | 同时,信用征也会给进口方带来利益保证。 | Tóngshí, xìnyòng zhēng yě huì gěi jìnkǒu fāng dài lái lìyì bǎozhèng. |
199 | Đồng ý. | 成交. | Chéngjiāo. |
200 | Dù thế nào thì hàng hóa cũng không đạt tiêu chuẩn. | 无论怎样,货物没有达到标准。 | Wúlùn zěnyàng, huòwù méi yǒu dá dào biāozhǔn. |
201 | Đừng có hòng lừa tôi, tôi biết giá đấy. | 别想宰我,我识货。 | bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shí huò. |
202 | Đừng thế mà, anh (chị) giảm giá xíu đi. | 别这样,你就让点儿价吧 | bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎnr jià ba. |
203 | đúng vậy, đây là thông lệ của chúng tôi. | 是的,这是我们的惯例 | Shì de, zhè shì wǒmen de guànlì. |
204 | Đúng vậy. Công ty góp vốn này hoàn toàn phải chịu trách nhiệm về những may rủi. | 是的。该合资企业对其盈亏承担全部责任。 | Shì de. Gāi hézī qǐyè duì qí yíngkuī chéngdān quánbù zérèn. |
205 | Được rồi, cám ơn ông đã hiểu. | 好的,谢谢您的理解。 | Hǎo de, xièxiè nín de lǐjiě. |
206 | được rồi. tôi sẽ ký và gửi hợp đồng ngay. | 好的。我会尽快将合同拟订并寄出。 | Wǒ huì jǐnkuài jiāng hétóng nǐdìng bìng jì chū. |
207 | Được thôi. Công ty chúng tôi rất có hứng thú. | 好啊。我公司非常感兴趣。 | Hǎo a. Wǒ gōngsī fēicháng gǎn xìngqù. |
208 | Được, chúng ta thỏa thuận như vậy nhé. | 好的,成交。 | Hǎo de, chéngjiāo. |
209 | Được, chúng tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của các ông và bổ sung điều này trong bản hợp đồng. | 是的,我们就满意你们的要求,把它写在合同里。 | Shì de, wǒmen jiù mǎnyì nǐmen de yāoqiú, bǎ tā xiě zài hétóng lǐ. |
210 | Được, có thể chuyển về nước. | 是的,可以汇回本国。 | Shì de, kěyǐ huì huí běnguó. |
Bài giảng Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P7 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn hãy nhớ lưu về học dần nhé.