Học từ vựng Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688 P4 cùng Thầy Vũ
Từ vựng Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688 P4 phải làm như thế nào? Trong bài học ngày hôm nay thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi tới tất cả các bạn nội dung chi tiết của bài học Từ vựng Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688 P4, đây là một kiến thức rất quan trọng đối với những ai muốn biết cách nhập hàng Trung Quốc bằng tiếng Trung. Thế nên các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.
Sau đây các bạn sẽ đến với chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Học nhập hàng Trung Quốc đầy đủ nhất
Trước khi bắt đầu bài học hôm nay thì chúng ta hãy ôn lại bài ngày hôm qua ở link sau nhé.
Từ vựng Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688 P3
Say đây là nội dung bài học ngày hôm nay.
Tổng hợp các từ vựng nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688 mới nhất
TÊN CÁC LOẠI HÀNG HÓA
Cuốn sách này sẽ đi sâu vào giới thiệu 10 chủ đề từ vựng về các mặt hàng thiết thực nhất:
24.1 quần áo | 服装 | Fúzhuāng |
24.2 túi xách | 包/箱 | bāo/xiāng |
24.3 phụ kiện thời trang | 装饰 | zhuāngshì |
24.4 giày dép | 鞋子 | xiézi |
24.5 linh kiện điện thoại và thiết bị số | 手机零件/数码 | shǒujī língjiàn/shùmǎ |
24.6 đồ bách hóa gia dụng | 百货/家具 | bǎihuò/jiājù |
24.7 văn phòng phẩm | 办公品 | bàngōng pǐn |
24.8 Mẹ và bé | 母婴品 | mǔ yīng pǐn |
24.9 Mỹ phẩm | 化妆品 | huàzhuāngpǐn |
24.10 Màu sắc | 颜色 | yánsè |
QUẦN ÁO
Tên kiểu áo+nam/ nữ+
Áo khoác ngắn | 短外套 | Duǎn wàitào |
Áo len | 毛衣 | máoyī |
Áo khoác da | 毛呢大衣 | máo ne dàyī |
Áo bóng chày | 棒球服 | bàngqiú fú |
Áo bông | 棉衣 | miányī |
Áo phông | T恤 | T xù |
Áo mút | 打底衫 | dǎ dǐ shān |
Áo gió | 风衣 | fēngyī |
Áo nhung | 皮草 | pícǎo |
Gi lê | 马甲 | mǎjiǎ |
Áo sơ mi | 衬衫 | chènshān |
Yi phục Âu/ vest | 西装 | xīzhuāng |
Áo phao nhẹ | 轻薄款羽绒 | qīngbó kuǎn yǔróng |
Áo phao dáng dài | 中长款羽绒 | zhōng cháng kuǎn yǔróng |
Áo ren/voan | 雪纺衫 | xuě fǎng shān |
Áo khoác bò | 牛仔外套 | niúzǎi wàitào |
Áo hoodie | 卫衣/绒衫 | wèiyī/róng shān |
Áo khoác len | 针织开衫 | zhēnzhī kāishān |
Áo ba lỗ/ 2 dây | 背心吊带 | bèixīn diàodài |
Tên kiểu quần +nam/ nữ
Quần âu | 休闲裤 | Xiūxián kù |
Quần jeans | 牛仔裤 | niúzǎikù |
Quần yếm | 背带裤 | bēidài kù |
Quần ống loe | 阔腿裤 | kuò tuǐ kù |
Quần ống côn | 铅笔裤/小脚裤 | qiānbǐ kù/xiǎojiǎo kù |
Quần lửng | 休闲短裤 | xiūxián duǎnkù |
Quần soóc bò | 牛仔短裤 | niúzǎi duǎnkù |
Quần xước/rách | 破洞裤 | pò dòng kù |
Quần ngố | 九分裤 | jiǔ fēn kù |
Quần thể thao | 运动裤 | yùndòng kù |
Quần baggy | 哈伦裤 | hā lún kù |
Quần phao | 羽绒裤 | yǔróng kù |
Quần da | 皮裤 | pí kù |
Quần đi biển | 沙滩裤 | shātān kù |
Váy
Váy liền | 连衣裙 | Liányīqún |
Váy vải lụa | 真丝连衣裙 | zhēnsī liányīqún |
Chân váy | 半身裙 | bànshēn qún |
Váy ren | 蕾丝连衣裙 | lěisī liányīqún |
Váy hoa nhí | 碎花连衣裙 | suì huā liányīqún |
Váy voan | 雪纺连衣裙 | xuě fǎng liányīqún |
Váy theo bộ | 两件套 | liǎng jiàn tào |
Váy yếm | 背带裙 | bēidài qún |
Váy duôi cá | 鱼尾裙 | yú wěi qún |
Váy chữ A | A子裙 | A zi qún |
Váy dạ | 毛呢连衣裙 | máo ne liányīqún |
Váy len | 针织连衣裙 | zhēnzhī liányīqún |
Nội y
Quần lót nam | 男内裤 | Nán nèikù |
Quần lót nữ | 女内裤 | nǚ nèikù |
Áo ngực | 文胸 | wénxiōng |
Đồ ngủ/ đồ mặc ở nhà | 睡衣/家居服 | shuìyī/jiājū fú |
Bộ đồ lót | 文胸套装 | wénxiōng tàozhuāng |
Bộ định hình | 塑身连体衣 | sùshēn lián tǐ yī |
Quần lót định hình | 美体塑身裤 | měitǐ sùshēn kù |
Quần tất | 美腿袜 | měituǐ wà |
Áo ngực thể thao | 运动文胸 | yùndòng wénxiōng |
Đồ ngủ đôi | 情侣睡衣 | qínglǚ shuìyī |
Áo 2 dây | 吊带/背心 | diàodài/bèixīn |
Bài giảng hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,cảm ơn tất cả các bạn.