Buổi học hôm trước chúng ta đã học xong các từ vựng Tiếng Trung về Cơ thể người, các em vào link bên dưới xem lại bài học cũ nhé.
Nội dung chính bài học Từ vựng Tiếng Trung về Côn trùng
- Kiểm tra lại các từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài buổi học hôm trước
- Mỗi học viên viết lên bảng 10 từ vựng bất kỳ do giáo viên đọc
- Phản xạ nhanh từ vựng Tiếng Trung qua hình ảnh trực quan
- Học cách đặt câu cho các từ vựng Tiếng Trung trong bài học
- Nói chuyện vui với các bạn sinh viên Trung Quốc chuẩn bị về Nước
- Tổng kết lại nội dung chính của bài học hôm nay
- Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | ruồi | 苍蝇 | Cāngyíng |
2 | ve sầu | 蝉, 知了 | Chán, zhīliǎo |
3 | bướm | 蝴蝶 | Húdié |
4 | tò vò | 黄蜂 | Huángfēng |
5 | tò vò | 胡蜂 | Húfēng |
6 | ong bắp cày | 蚂蜂 | Mǎ fēng |
7 | kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
8 | ong mật | 蜜蜂 | Mìfēng |
9 | bọ rùa | 瓢虫 | Piáo chóng |
10 | bọ hung | 蜣螂 | Qiāng láng |
11 | chuồn chuồn | 蜻蜓 | Qīngtíng |
12 | bọ ngựa | 螳螂 | Tángláng |
13 | muỗi | 蚊子 | Wénzi |
14 | dế mèn | 蟋蟀 | Xīshuài |
15 | châu chấu | 蚱蜢 | Zhàměng |
16 | gián | 蟑螂 | Zhāngláng |
17 | nhện | 蜘蛛 | Zhīzhū |
Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm các từ vựng Tiếng Trung theo các chủ đề khác theo link bên dưới.
Từ vựng Tiếng Trung về Chim chóc
Từ vựng Tiếng Trung về Động vật
Các em khi học Tiếng Trung lúc nào cũng cần phải chú ý cách phát âm sao cho thật chuẩn ngay từ lúc đầu, như vậy thì sau này chúng ta sẽ không còn phải mất công sức và thời gian sửa lại phát âm nữa. Đó sẽ là một lợi thế cho chúng ta khi học phát âm chuẩn Tiếng Trung phổ thông. Các em vào link bên dưới xem các video bài giảng học phát âm Tiếng Trung theo sách giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới.
Video học Tiếng Trung giao trình Hán ngữ 1