Tiếng Trung Thương mại Bài 127

0
2385
Tiếng Trung Thương mại Bài 127
Tiếng Trung Thương mại Bài 127
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học hôm trước lớp mình đã luyện xong phần dịch thuật văn bản Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại, hôm nay lớp mình sẽ luyện tiếp dịch các đoạn văn bản khác nhé. Các em mở sách sang trang số 659, bài 127, sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.

Các em vào link bên dưới xem lại nhanh nội dung của bài 126 trước khi học sang bài 127.

Tiếng Trung Thương mại Bài 126

Luyện dịch Tiếng Trung Thương mại

Đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

在中国,市场调研还应包括对投资环境的调查。中国领土辽阔,各地的投资环境、政策和文化都不同。另外资公司进入中国市场时,应在对当地的风土人情、交通运输状况及政策方针等方面有了初步了解之后,再对人口分布、购买者的消费水平、竞争对手的实力情况进行调研。这样才有可能对将要面临的商业环境有一个公正而全面的了解。可口可乐公司能在中国取得成功的主要原因是在进入中国之前就对投资环境进行了充分的调查。

Phiên dịch đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

Ở Trung Quốc việc khảo sát thị trường còn bao gồm cả công tác khảo sát môi trường đầu tư. Đất đai Trung Quốc rộng lớn, văn hóa, chính sách và môi trường đầu tư ở các vùng khác nhau cũng khác nhau. Ngoài ra các công ty có vốn đầu tư nước ngoài khi vào thị trường Trung Quốc thì nên tìm hiểu sơ bộ trước về các phương diện như là phương châm chính sách, tình trạng vận hành giao thông và phong tục tập quán của từng vùng, sau đó mới tiến hành khảo sát tình hình thực lực của đối thủ cạnh tranh, mức độ tiêu dùng của người mua và sự phân bố dân số. Như vậy mới nắm được một cách toàn diện về thị trường và có phương án cạnh tranh lành mạnh trong môi trường kinh doanh. Nguyên nhân chính để Công ty Coca Cola thành công được Trung Quốc chính là sự tiến hành khảo sát môi trường đầu tư một cách đầy đủ trước khi vào thị trường Trung Quốc.

Phiên âm đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

Zài zhōngguó, shìchǎng diàoyán hái yīng bāokuò duì tóuzī huánjìng de diàochá. Zhōngguó lǐngtǔ liáokuò, gèdì de tóuzī huánjìng, zhèngcè hé wénhuà dōu bùtóng. Lìngwài gōngsī jìnrù zhōngguó shìchǎng shí, yīng zài duì dāngdì de fēngtǔ rénqíng, jiāotōng yùnshū zhuàngkuàng jí zhèngcè fāngzhēn děng fāngmiàn yǒule chūbù liǎojiě zhīhòu, zài duì rénkǒu fēnbù, gòumǎi zhě de xiāofèi shuǐpíng, jìngzhēng duìshǒu de shílì qíngkuàng jìnxíng diàoyán. Zhèyàng cái yǒu kěnéng duì jiāngyào miànlín de shāngyè huánjìng yǒu yí gè gōngzhèng ér quánmiàn de liǎojiě. Kěkǒukělè gōngsī néng zài zhōngguó qǔdé chénggōng de zhǔyào yuányīn shì zài jìnrù zhōngguó zhīqián jiù duì tóuzī huánjìng jìnxíng le chōngfèn de diàochá.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你能到我的住处来接我吗?
Nǐ néng dào wǒ de zhùchù lái jiē wǒ ma?

你可以喜欢什么就选什么。
Nǐ kěyǐ xǐhuān shénme jiù xuǎn shénme.

你过敏吗?
Nǐ guòmǐn ma?

毫无疑问,你是对的。
Háo wú yíwèn, nǐ shì duì de.

我计划今天除院子里的草。
Wǒ jìhuà jīntiān chú yuànzi lǐ de cǎo.

但是这些家务活谁来做呢?
Dànshì zhèxiē jiāwù huó shuí lái zuò ne?

请随手关门。
Qǐng suíshǒu guānmén.

你可以随时来见我。
Nǐ kěyǐ suíshí lái jiàn wǒ.

不要把椅子拖来拖去,孩子们!
bú yào bǎ yǐzi tuō lái tuō qù, háizimen!

他开车比你小心。
Tā kāichē bǐ nǐ xiǎoxīn.

他昨天请我吃晚饭了。
Tā zuótiān qǐng wǒ chī wǎnfànle.

他打了那个攻击者一耳光。
Tā dǎle nàgè gōngjí zhě yī ěrguāng.

他突然在晚会上出现了。
Tā túrán zài wǎnhuì shàng chūxiànle.

她的手袋和她的衣服很搭配。
Tā de shǒudài hé tā de yīfú hěn dāpèi.

哦,到了。M排,l号和3号。
Ó, dàole.M pái,l hào hé 3 hào.

他的老板也许会生他的气。
Tā de lǎobǎn yěxǔ huì shēng tā de qì.

我真的需要减肥了。
Wǒ zhēn de xūyào jiǎnféile.

我想你打错号码了。
Wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò hàomǎle.

我宁愿独自呆在家。
Wǒ nìngyuàn dúzì dāi zàijiā.

我想看看毛衣。
Wǒ xiǎng kàn kàn máoyī.

它的起源至今仍是个谜。
Tā de qǐyuán zhìjīn réng shìgè mí.

金钱不过是我们的仆人。
Jīnqián bùguò shì wǒmen de púrén.

一旦开始,你就得继续。
Yīdàn kāishǐ, nǐ jiù děi jìxù.

她虽穷,人品却很端正。
Tā suī qióng, rén pǐn què hěn duānzhèng.

她花了很多钱来买书。
Tā huāle hěnduō qián lái mǎishū.

穿红衣服的那个女孩是他的女朋友。
Chuān hóng yīfú dì nàgè nǚháishì tā de nǚ péngyǒu.

窗户下面有一把椅子。
Chuānghù xiàmiàn yǒuyī bǎ yǐzi.

他们雇用他为顾问。
Tāmen gùyòng tā wèi gùwèn.

老实说,我20岁。
Lǎoshí shuō, wǒ 20 suì.

我们经常叫他的绰号。
Wǒmen jīngcháng jiào tā de chuòhào.

你明晚有空吗?
Nǐ míng wǎn yǒu kòng ma?

你要留话吗?
Nǐ yào liú huà ma?

时光不能倒流。
Shíguāng bùnéng dàoliú.

你还是把事实告诉我为好。
Nǐ hái shì bǎ shìshí gàosù wǒ wèi hǎo.

你的祖父母还在么?
Nǐ de zǔfùmǔ hái zài me?

你能认出那个女人是谁了吗,玛丽?
Nǐ néng rèn chū nàgè nǚrén shì shuíle ma, mǎlì?

你对我有什么建议么?
Nǐ duì wǒ yǒu shé me jiànyì me?

他是一个硬汉子,不过我要比他更硬。
Tā shì yí gè yìnghàn zi, bùguò wǒ yào bǐ tā gèng yìng.

他设法穿过了森林。
Tā shèfǎ chuānguòle sēnlín.

Oke rồi, nội dung bài học hôm nay tương đối là dài dòng, nhưng lại rất dễ và chủ yếu là lớp mình luyện tập phần thực hành khẩu ngữ Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung giao tiếp.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần tới nhé.