Thứ Năm, Tháng 2 13, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản Thầy Vũ chia sẻ cấu trúc ngữ pháp HSK 4 HSKK
01:34:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp quyển hạ bài 14 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề ôn tập ngữ pháp HSK cơ bản
01:32:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 7 theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ HSK 9
01:32:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 BOYAN ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp theo lộ trình mới
01:18:44
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:24
Video thumbnail
Tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giáo trình ngoại thương thực dụng mẫu câu đàm phán tiếng Trung
01:32:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp học ngữ pháp giao tiếp tiếng Trung thực dụng
01:21:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN học tiếng Trung online cơ bản cùng Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản
01:27:07
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
01:31:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 11 cách dùng bổ ngữ định ngữ tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp HSK
01:35:35
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ mẫu câu tiếng Trung kế toán thực dụng theo chủ đề giao tiếp
01:36:38
Video thumbnail
Tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ đào tạo online
01:32:16
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 tìm hiểu về định ngữ trong tiếng Trung trợ từ kết cấu và cách sử dụng
44:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 3 bài 9 lớp luyện thi HSK online HSKK giao tiếp sơ cấp tiếng Trung
01:31:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 3 lớp luyện thi HSK 4 HSKK trung cấp khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản
01:21:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
01:32:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 2 khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 4 và HSKK trung cấp Thầy Vũ
01:32:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 Thầy Vũ hướng dẫn tập nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình mới
01:30:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 1 lớp luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp Thầy Vũ dạy theo lộ trình mới
01:29:04
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 khóa học tiếng Trung thực dụng giao tiếp theo chủ đề lớp cơ bản HSK 123
01:29:13
Trang chủTài liệu Học Tiếng TrungEbook tiếng Trung ChineMasterTừ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang học tiếng Trung và muốn phát triển khả năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh, đặc biệt là thương lượng giá cả. Với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng về ngôn ngữ Trung Quốc, tác giả đã xây dựng một nội dung dễ hiểu, thực tế và phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang học tiếng Trung và muốn phát triển khả năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh, đặc biệt là thương lượng giá cả. Với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng về ngôn ngữ Trung Quốc, tác giả đã xây dựng một nội dung dễ hiểu, thực tế và phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày.

Nội dung chính của sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả tập trung vào việc cung cấp:

Từ vựng chuyên ngành: Hơn 500 từ vựng và cụm từ thông dụng liên quan đến thương lượng giá cả, giao dịch và các tình huống kinh doanh.

Tình huống thực tế: Các mẫu câu hội thoại, ví dụ cụ thể giúp bạn dễ dàng áp dụng ngay vào thực tiễn.

Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng và câu ví dụ đều được kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể.

Ưu điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

Cuốn sách tập trung vào các tình huống thực tế thường gặp trong giao dịch kinh doanh như: thương lượng giá, yêu cầu giảm giá, bàn bạc về chất lượng sản phẩm và điều kiện thanh toán.

Dù bạn là người mới học hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách này đều cung cấp giá trị bổ ích. Những bạn học từ cơ bản có thể làm quen với từ vựng mới, còn người học nâng cao sẽ tìm thấy các cách diễn đạt tự nhiên và chuyên nghiệp hơn.

Nội dung được sắp xếp theo chủ đề, từ dễ đến khó, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Đặc biệt, phần minh họa ví dụ và bài tập thực hành sẽ giúp bạn củng cố kiến thức ngay lập tức.

Ai nên đọc cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả?

Người học tiếng Trung: Muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường thương mại.

Doanh nhân, nhà kinh doanh: Làm việc với đối tác, khách hàng Trung Quốc.

Sinh viên ngành ngôn ngữ hoặc kinh doanh quốc tế: Tìm kiếm tài liệu hỗ trợ học tập.

“Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung, mà còn là người bạn đồng hành đắc lực cho những ai mong muốn thành công trong giao dịch và kinh doanh quốc tế. Hãy sở hữu ngay cuốn sách để mở rộng vốn từ vựng và nâng cao sự tự tin trong giao tiếp tiếng Trung của bạn!

Đây chắc chắn sẽ là một khoản đầu tư xứng đáng cho hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn.

Những điểm đặc biệt trong phong cách viết của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo nên một tài liệu vừa mang tính học thuật, vừa gần gũi và dễ hiểu. Các từ vựng và cấu trúc câu trong sách được chọn lọc kỹ lưỡng từ thực tế, dựa trên nhu cầu giao tiếp thực sự của người học.

Không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ, Nguyễn Minh Vũ còn truyền tải tinh thần làm việc chuyên nghiệp, nhạy bén trong môi trường kinh doanh quốc tế. Từng dòng chữ trong cuốn sách đều phản ánh tâm huyết của tác giả trong việc giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Những lợi ích mà cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả mang lại

Cải thiện kỹ năng giao tiếp thực tế

Người học không chỉ học từ vựng mà còn biết cách ứng dụng chúng trong các cuộc thương lượng. Tác giả đã thiết kế những mẫu hội thoại và bài tập tình huống mô phỏng các cuộc giao dịch thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng ngôn ngữ trong từng ngữ cảnh.

Thương lượng giá cả là một kỹ năng quan trọng trong kinh doanh, đặc biệt là khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Sở hữu vốn từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đồng nghiệp, đối tác và nhà tuyển dụng, từ đó mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.

Nâng cao hiểu biết văn hóa kinh doanh Trung Quốc

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn lồng ghép các kiến thức văn hóa liên quan đến phong cách làm việc và thương lượng của người Trung Quốc. Điều này giúp người học hiểu và thích nghi tốt hơn với cách làm việc của đối tác nước ngoài.

Lời khuyên khi sử dụng sách

Học từ vựng theo chủ đề: Mỗi ngày chọn một nhóm từ vựng để học và ôn tập, đảm bảo bạn ghi nhớ sâu hơn.

Thực hành hội thoại: Tự luyện tập hoặc kết hợp với bạn bè, đồng nghiệp để diễn tập các tình huống giao tiếp thực tế.

Tận dụng các bài tập thực hành: Hoàn thành bài tập trong sách để củng cố kiến thức và đánh giá mức độ tiến bộ.

Nhiều độc giả sau khi sử dụng sách đã chia sẻ những phản hồi tích cực:

“Cuốn sách này đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc thương lượng với đối tác Trung Quốc. Phần ví dụ thực tế rất hữu ích và dễ áp dụng.”

“Một tài liệu học tiếng Trung không thể thiếu nếu bạn làm trong ngành kinh doanh quốc tế!”

Hãy để cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và thành công trong sự nghiệp kinh doanh của bạn. Đây không chỉ là một cuốn sách học tập, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa giao tiếp hiệu quả và sự hiểu biết sâu sắc về thị trường Trung Quốc.

Còn chần chờ gì nữa? Hãy sở hữu ngay ebook Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội nâng tầm bản thân!

Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả”

Một trong những điểm nổi bật làm nên giá trị của cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là tính thực dụng vượt trội. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tiếng Trung, mà còn là một công cụ thực hành hiệu quả dành cho những người làm việc trong môi trường kinh doanh hoặc có nhu cầu giao tiếp trong lĩnh vực thương mại.

1. Từ vựng gắn liền với tình huống thực tế

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả tập trung cung cấp những từ vựng và cụm từ thiết yếu thường xuất hiện trong các tình huống thương lượng giá cả, bao gồm:

Đàm phán giảm giá, yêu cầu chiết khấu.

Thảo luận về chất lượng sản phẩm và điều kiện vận chuyển.

So sánh giá cả và bàn bạc các điều khoản hợp đồng.

Mỗi từ vựng đều được giải thích cặn kẽ về cách sử dụng, kèm theo các ví dụ cụ thể trong bối cảnh thực tế, giúp người học dễ dàng hình dung và ứng dụng ngay.

2. Tập trung vào giao tiếp chuyên ngành

Khác với nhiều tài liệu học tiếng Trung tổng quát, cuốn sách này đi sâu vào một lĩnh vực cụ thể: thương lượng giá cả. Đây là một kỹ năng quan trọng trong kinh doanh, đặc biệt khi làm việc với đối tác Trung Quốc – một thị trường lớn và đầy tiềm năng. Các mẫu câu hội thoại được thiết kế bám sát thực tế, giúp người học:

Biết cách mở đầu cuộc đàm phán chuyên nghiệp.

Xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thương lượng.

Duy trì thái độ lịch sự nhưng vẫn khéo léo đạt được mục tiêu.

3. Hỗ trợ mọi đối tượng người học

Tính thực dụng của sách không chỉ nằm ở nội dung mà còn ở cách tiếp cận:

Với người mới bắt đầu, sách giúp xây dựng nền tảng từ vựng và các mẫu câu cơ bản.

Với người học nâng cao, sách cung cấp các cách diễn đạt chuyên sâu và mang tính chuyên nghiệp cao hơn.

4. Dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế

Một điểm mạnh khác là cuốn sách không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn cung cấp bài tập thực hành và bài kiểm tra nhỏ, giúp người học tự đánh giá khả năng và củng cố kiến thức. Những kiến thức từ cuốn sách có thể ngay lập tức áp dụng vào các tình huống cụ thể như:

Giao dịch với đối tác trong các cuộc họp.

Đàm phán qua email hoặc điện thoại.

Chuẩn bị cho các chuyến công tác Trung Quốc.

5. Thích hợp với môi trường kinh doanh quốc tế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc hiểu ngôn ngữ và văn hóa của đối tác là yếu tố quan trọng để thành công. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn lồng ghép những kiến thức văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp người học hiểu và ứng xử đúng mực trong các cuộc thương lượng.

6. Tính tiện lợi của định dạng ebook

Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng tra cứu và học tập mọi lúc, mọi nơi, trên mọi thiết bị. Điều này giúp tối ưu hóa thời gian và nâng cao hiệu quả học tập, đặc biệt với những người bận rộn.

Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả” không chỉ đến từ nội dung giàu tính ứng dụng mà còn ở cách tác giả thiết kế tài liệu phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một “người trợ lý” đáng tin cậy trong các tình huống giao tiếp và đàm phán kinh doanh.

Với cuốn sách này, việc thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực thương lượng giá cả không còn là thách thức lớn, mà trở thành một kỹ năng hữu ích, thiết thực và dễ dàng đạt được.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả

STTTừ vựng tiếng Trung Thương lượng Giá cả (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1价格 (jiàgé) – Price – Giá cả
2折扣 (zhékòu) – Discount – Giảm giá
3议价 (yìjià) – Bargain – Mặc cả
4交易 (jiāoyì) – Transaction – Giao dịch
5成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
6利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
7合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng
8批发价 (pīfājià) – Wholesale Price – Giá sỉ
9零售价 (língshòujià) – Retail Price – Giá lẻ
10报价 (bàojià) – Quotation – Báo giá
11降价 (jiàngjià) – Price Reduction – Hạ giá
12涨价 (zhǎngjià) – Price Increase – Tăng giá
13促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi
14市场价 (shìchǎngjià) – Market Price – Giá thị trường
15标价 (biāojià) – Listed Price – Giá niêm yết
16成交 (chéngjiāo) – Deal – Thỏa thuận
17买方 (mǎifāng) – Buyer – Người mua
18卖方 (màifāng) – Seller – Người bán
19商谈 (shāngtán) – Negotiate – Đàm phán
20预付款 (yùfùkuǎn) – Advance Payment – Tiền đặt cọc
21货款 (huòkuǎn) – Payment for Goods – Tiền hàng
22议定 (yìdìng) – Agree Upon – Thỏa thuận
23条件 (tiáojiàn) – Terms – Điều kiện
24附加费 (fùjiāfèi) – Additional Fees – Phí phụ thêm
25运费 (yùnfèi) – Freight – Phí vận chuyển
26议价权 (yìjiàquán) – Bargaining Power – Quyền thương lượng
27货币 (huòbì) – Currency – Tiền tệ
28汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
29预期 (yùqī) – Expectation – Kỳ vọng
30最低价 (zuìdījià) – Lowest Price – Giá thấp nhất
31最高价 (zuìgāojià) – Highest Price – Giá cao nhất
32成本价 (chéngběnjià) – Cost Price – Giá gốc
33实惠 (shíhuì) – Affordable – Hợp lý (về giá cả)
34优惠 (yōuhuì) – Favorable – Ưu đãi
35付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
36还价 (huánjià) – Counteroffer – Trả giá lại
37买一送一 (mǎi yī sòng yī) – Buy One Get One Free – Mua một tặng một
38打折 (dǎzhé) – Discount – Giảm giá
39减价 (jiǎnjià) – Price Cut – Giảm giá
40实价 (shíjià) – Fixed Price – Giá cố định
41预定 (yùdìng) – Reservation – Đặt trước
42服务费 (fúwùfèi) – Service Fee – Phí dịch vụ
43退货 (tuìhuò) – Return Goods – Trả hàng
44换货 (huànhuò) – Exchange Goods – Đổi hàng
45退款 (tuìkuǎn) – Refund – Hoàn tiền
46运费到付 (yùnfèi dàofù) – Freight Collect – Phí vận chuyển trả sau
47包邮 (bāoyóu) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển
48包装费 (bāozhuāngfèi) – Packaging Fee – Phí đóng gói
49样品 (yàngpǐn) – Sample – Hàng mẫu
50定金 (dìngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc
51总价 (zǒngjià) – Total Price – Tổng giá
52供货 (gōnghuò) – Supply Goods – Cung cấp hàng
53交货期 (jiāohuòqī) – Delivery Time – Thời gian giao hàng
54长期合作 (chángqī hézuò) – Long-term Cooperation – Hợp tác lâu dài
55信誉 (xìnyù) – Credit/Reputation – Uy tín
56商机 (shāngjī) – Business Opportunity – Cơ hội kinh doanh
57投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư
58降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Reduce Costs – Giảm chi phí
59市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
60供需关系 (gōngxū guānxì) – Supply and Demand – Quan hệ cung cầu
61竞争 (jìngzhēng) – Competition – Cạnh tranh
62竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
63优势 (yōushì) – Advantage – Lợi thế
64劣势 (lièshì) – Disadvantage – Bất lợi
65合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business Partner – Đối tác kinh doanh
66业务范围 (yèwù fànwéi) – Scope of Business – Phạm vi kinh doanh
67合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng
68清单 (qīngdān) – Checklist – Danh sách kiểm tra
69分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán theo kỳ
70首付款 (shǒufùkuǎn) – Down Payment – Tiền trả trước
71信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng
72收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
73开票 (kāipiào) – Issue Invoice – Xuất hóa đơn
74押金 (yājīn) – Security Deposit – Tiền đặt cọc bảo đảm
75售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi
76商品质量 (shāngpǐn zhìliàng) – Product Quality – Chất lượng sản phẩm
77标准 (biāozhǔn) – Standard – Tiêu chuẩn
78合格 (hégé) – Qualified – Đạt tiêu chuẩn
79不合格 (bù hégé) – Non-Conforming – Không đạt tiêu chuẩn
80投诉 (tóusù) – Complaint – Khiếu nại
81违约 (wéiyuē) – Breach of Contract – Vi phạm hợp đồng
82仲裁 (zhòngcái) – Arbitration – Trọng tài
83协议 (xiéyì) – Agreement – Thỏa thuận
84市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market Demand – Nhu cầu thị trường
85定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá
86市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường
87独家代理 (dújiā dàilǐ) – Exclusive Agent – Đại lý độc quyền
88促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Activities – Hoạt động khuyến mãi
89限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-Time Offer – Ưu đãi có thời hạn
90团购 (tuángòu) – Group Buying – Mua theo nhóm
91最终价格 (zuìzhōng jiàgé) – Final Price – Giá cuối cùng
92初步报价 (chūbù bàojià) – Initial Quotation – Báo giá ban đầu
93净价 (jìngjià) – Net Price – Giá ròng
94含税价格 (hánshuì jiàgé) – Price Including Tax – Giá bao gồm thuế
95不含税 (bù hánshuì) – Tax Excluded – Giá chưa bao gồm thuế
96库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
97出售 (chūshòu) – Sale – Bán ra
98供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp
99客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng
100潜在客户 (qiánzài kèhù) – Potential Customer – Khách hàng tiềm năng
101成交额 (chéngjiāo’é) – Transaction Amount – Số tiền giao dịch
102商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Business Terms – Điều khoản kinh doanh
103物流 (wùliú) – Logistics – Hậu cần
104仓储 (cāngchǔ) – Storage – Lưu trữ
105承运人 (chéngyùnrén) – Carrier – Người vận chuyển
106发货 (fāhuò) – Shipment – Giao hàng
107到货 (dàohuò) – Goods Arrival – Hàng đến nơi
108退还 (tuìhuán) – Return – Trả lại
109延期 (yánqī) – Postpone – Trì hoãn
110索赔 (suǒpéi) – Claim – Yêu cầu bồi thường
111付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment Deadline – Thời hạn thanh toán
112信用 (xìnyòng) – Credit – Tín dụng
113风险 (fēngxiǎn) – Risk – Rủi ro
114利息 (lìxī) – Interest – Lãi suất
115应付款 (yīng fù kuǎn) – Account Payable – Khoản phải trả
116合理价格 (hélǐ jiàgé) – Reasonable Price – Giá hợp lý
117限量 (xiànliàng) – Limited Quantity – Số lượng có hạn
118损失 (sǔnshī) – Loss – Tổn thất
119盈利 (yínglì) – Profit – Lợi nhuận
120毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
121净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
122价格战 (jiàgé zhàn) – Price War – Cuộc chiến giá cả
123市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
124客户满意度 (kèhù mǎnyìdù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
125诚信 (chéngxìn) – Integrity – Sự trung thực
126商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business Negotiation – Đàm phán thương mại
127让步 (ràngbù) – Concession – Nhượng bộ
128协调 (xiétiáo) – Coordinate – Điều phối
129争议 (zhēngyì) – Dispute – Tranh chấp
130赔偿 (péicháng) – Compensation – Bồi thường
131保证金 (bǎozhèngjīn) – Security Deposit – Tiền đảm bảo
132执行 (zhíxíng) – Execute – Thực thi
133流程 (liúchéng) – Process – Quy trình
134谈判技巧 (tánpàn jìqiǎo) – Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán
135目标价格 (mùbiāo jiàgé) – Target Price – Giá mục tiêu
136定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Regular Inspection – Kiểm tra định kỳ
137订单 (dìngdān) – Order – Đơn hàng
138取消订单 (qǔxiāo dìngdān) – Cancel Order – Hủy đơn hàng
139订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order Confirmation – Xác nhận đơn hàng
140押运 (yāyùn) – Escort Goods – Áp tải hàng hóa
141包退包换 (bāotuì bāohuàn) – Return and Exchange Guarantee – Bảo đảm đổi trả
142保质期 (bǎozhìqī) – Shelf Life – Thời hạn sử dụng
143信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Đánh giá tín dụng
144市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market Positioning – Định vị thị trường
145品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand Value – Giá trị thương hiệu
146批发商 (pīfāshāng) – Wholesaler – Nhà bán sỉ
147零售商 (língshòushāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
148消费者 (xiāofèizhě) – Consumer – Người tiêu dùng
149分销 (fēnxiāo) – Distribution – Phân phối
150市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market Trend – Xu hướng thị trường
151报关 (bàoguān) – Customs Declaration – Khai báo hải quan
152清关 (qīngguān) – Customs Clearance – Thông quan
153进口税 (jìnkǒu shuì) – Import Tax – Thuế nhập khẩu
154出口税 (chūkǒu shuì) – Export Tax – Thuế xuất khẩu
155保税区 (bǎoshuìqū) – Bonded Area – Khu vực bảo thuế
156物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Cost – Chi phí hậu cần
157配送 (pèisòng) – Delivery – Phân phối
158运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of Transport – Phương thức vận chuyển
159海运 (hǎiyùn) – Sea Freight – Vận chuyển đường biển
160空运 (kōngyùn) – Air Freight – Vận chuyển đường hàng không
161陆运 (lùyùn) – Land Freight – Vận chuyển đường bộ
162承运费用 (chéngyùn fèiyòng) – Freight Cost – Chi phí vận chuyển
163打包 (dǎbāo) – Packing – Đóng gói
164包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging Material – Vật liệu đóng gói
165报损 (bàosǔn) – Report Loss – Báo tổn thất
166商标 (shāngbiāo) – Trademark – Nhãn hiệu
167专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế
168知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual Property – Sở hữu trí tuệ
169品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng
170产品目录 (chǎnpǐn mùlù) – Product Catalog – Danh mục sản phẩm
171上市 (shàngshì) – Launch – Tung ra thị trường
172下架 (xiàjià) – Withdraw – Rút khỏi kệ hàng
173供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply Capacity – Năng lực cung ứng
174现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền
175竞争力 (jìngzhēnglì) – Competitiveness – Năng lực cạnh tranh
176市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
177供应链 (gōngyìngliàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng
178合作协议 (hézuò xiéyì) – Cooperation Agreement – Thỏa thuận hợp tác
179契约 (qìyuē) – Contract – Khế ước
180买卖合同 (mǎimài hétóng) – Sales Contract – Hợp đồng mua bán
181交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Delivery Method – Phương thức giao hàng
182提货 (tíhuò) – Pick Up Goods – Lấy hàng
183收货 (shōuhuò) – Receive Goods – Nhận hàng
184延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Delayed Delivery – Giao hàng chậm trễ
185违约金 (wéiyuējīn) – Penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
186扣款 (kòukuǎn) – Deduction – Khấu trừ
187回扣 (huíkòu) – Kickback – Hoa hồng
188商品目录 (shāngpǐn mùlù) – Product List – Danh sách sản phẩm
189样品费 (yàngpǐn fèi) – Sample Fee – Phí mẫu
190运费险 (yùnfèi xiǎn) – Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển
191退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
192增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax – Thuế giá trị gia tăng (VAT)
193实体店 (shítǐ diàn) – Physical Store – Cửa hàng thực tế
194电商 (diànshāng) – E-commerce – Thương mại điện tử
195在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online Payment – Thanh toán trực tuyến
196现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
197分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Distribution Channel – Kênh phân phối
198库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho
199上架 (shàngjià) – Put on Shelves – Đưa lên kệ hàng
200下单 (xiàdān) – Place an Order – Đặt hàng
201提成 (tíchéng) – Commission – Hoa hồng
202成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
203供应协议 (gōngyìng xiéyì) – Supply Agreement – Thỏa thuận cung ứng
204保修期 (bǎoxiūqī) – Warranty Period – Thời gian bảo hành
205增长率 (zēngzhǎng lǜ) – Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng
206议价 (yìjià) – Bargain – Thương lượng giá
207目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target Market – Thị trường mục tiêu
208品牌战略 (pǐnpái zhànlüè) – Brand Strategy – Chiến lược thương hiệu
209营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing Strategy – Chiến lược tiếp thị
210客户服务 (kèhù fúwù) – Customer Service – Dịch vụ khách hàng
211售前咨询 (shòuqián zīxún) – Pre-Sales Consultation – Tư vấn trước bán hàng
212售后保障 (shòuhòu bǎozhàng) – After-Sales Guarantee – Đảm bảo sau bán hàng
213价格优势 (jiàgé yōushì) – Price Advantage – Lợi thế về giá
214品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù) – Brand Loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
215打折促销 (dǎzhé cùxiāo) – Discount Promotion – Khuyến mãi giảm giá
216批量 (pīliàng) – Batch – Lô hàng
217订单量 (dìngdān liàng) – Order Quantity – Số lượng đơn hàng
218预付款 (yùfù kuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước
219应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
220现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
221分期条件 (fēnqī tiáojiàn) – Installment Terms – Điều kiện trả góp
222紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Urgent Order – Đơn hàng khẩn cấp
223收货单 (shōuhuò dān) – Delivery Note – Phiếu nhận hàng
224核对单据 (héduì dānjù) – Verify Documents – Kiểm tra chứng từ
225货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng
226物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics Tracking – Theo dõi hậu cần
227缺货 (quēhuò) – Out of Stock – Hết hàng
228货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo Insurance – Bảo hiểm hàng hóa
229进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Import License – Giấy phép nhập khẩu
230出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export License – Giấy phép xuất khẩu
231折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
232服务条款 (fúwù tiáokuǎn) – Service Terms – Điều khoản dịch vụ
233财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
234业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh
235投标 (tóubiāo) – Bidding – Đấu thầu
236付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán
237月结 (yuèjié) – Monthly Settlement – Thanh toán hàng tháng
238信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng
239现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
240税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
241免税 (miǎn shuì) – Tax Exemption – Miễn thuế
242双方协议 (shuāngfāng xiéyì) – Bilateral Agreement – Thỏa thuận hai bên
243法定价格 (fǎdìng jiàgé) – Statutory Price – Giá theo quy định pháp luật
244调整价格 (tiáozhěng jiàgé) – Adjust the Price – Điều chỉnh giá
245市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Survey – Khảo sát thị trường
246保证期限 (bǎozhèng qīxiàn) – Guarantee Period – Thời gian bảo hành
247高价 (gāojià) – High Price – Giá cao
248低价 (dījià) – Low Price – Giá thấp
249优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách giảm giá
250成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
251结算日期 (jiésuàn rìqī) – Settlement Date – Ngày thanh toán
252货物清单 (huòwù qīngdān) – Goods List – Danh sách hàng hóa
253投标价格 (tóubiāo jiàgé) – Bid Price – Giá đấu thầu
254货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Currency Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
255汇款 (huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền
256合同生效 (hétóng shēngxiào) – Contract Effective – Hợp đồng có hiệu lực
257税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
258发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
259账单 (zhàngdān) – Bill – Hóa đơn thanh toán
260法律责任 (fǎlǜ zérèn) – Legal Responsibility – Trách nhiệm pháp lý
261售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-Sales Support – Hỗ trợ sau bán hàng
262提前付款 (tíqián fùkuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
263买方 (mǎifāng) – Buyer – Bên mua
264价格协商 (jiàgé xiéshāng) – Price Negotiation – Thương lượng giá
265协议条款 (xiéyì tiáokuǎn) – Agreement Terms – Điều khoản thỏa thuận
266融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ
267提货单 (tíhuò dān) – Delivery Note – Phiếu giao hàng
268现金支付折扣 (xiànjīn zhīfù zhékòu) – Cash Payment Discount – Chiết khấu thanh toán tiền mặt
269客户订单 (kèhù dìngdān) – Customer Order – Đơn hàng của khách hàng
270报价单 (bàojià dān) – Quotation – Báo giá
271订金 (dìngjīn) – Deposit – Tiền đặt cọc
272减价 (jiǎn jià) – Price Reduction – Giảm giá
273市场价格 (shìchǎng jiàgé) – Market Price – Giá thị trường
274固定价格 (gùdìng jiàgé) – Fixed Price – Giá cố định
275价格上涨 (jiàgé shàngzhǎng) – Price Increase – Giá tăng
276价格下调 (jiàgé xiàtiáo) – Price Decrease – Giảm giá
277交易条件 (jiāoyì tiáojiàn) – Transaction Terms – Điều kiện giao dịch
278附加费 (fùjiā fèi) – Additional Charge – Phí phụ thu
279价目表 (jiàmù biǎo) – Price List – Bảng giá
280合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract Signing – Ký hợp đồng
281货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng
282银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng
283付款条件谈判 (fùkuǎn tiáojiàn tánpàn) – Payment Terms Negotiation – Thương lượng điều kiện thanh toán
284进出口贸易 (jìnchūkǒu màoyì) – Import and Export Trade – Thương mại xuất nhập khẩu
285协商价格 (xiéshāng jiàgé) – Negotiated Price – Giá thương lượng
286税收 (shuìshōu) – Taxation – Thuế
287贸易协议 (màoyì xiéyì) – Trade Agreement – Thỏa thuận thương mại
288市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Fluctuation – Biến động thị trường
289降价 (jiàngjià) – Price Drop – Giảm giá
290提价 (tíjià) – Price Increase – Tăng giá
291原价 (yuánjià) – Original Price – Giá gốc
292优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional Activity – Hoạt động khuyến mãi
293折扣码 (zhékòu mǎ) – Discount Code – Mã giảm giá
294批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale Price – Giá sỉ
295零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail Price – Giá lẻ
296经销商 (jīngxiāoshāng) – Distributor – Nhà phân phối
297议定价格 (yìdìng jiàgé) – Agreed Price – Giá đã thỏa thuận
298成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
299盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn
300财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
301收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân đối thu chi
302盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
303外部因素 (wàibù yīnsù) – External Factors – Yếu tố bên ngoài
304内部成本 (nèibù chéngběn) – Internal Cost – Chi phí nội bộ
305跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – Cross-Border E-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
306进货渠道 (jìnhuò qúdào) – Procurement Channel – Kênh mua hàng
307销售额 (xiāoshòu’é) – Sales Volume – Doanh thu bán hàng
308提前付款折扣 (tíqián fùkuǎn zhékòu) – Early Payment Discount – Chiết khấu thanh toán sớm
309账期 (zhàngqī) – Credit Term – Thời gian tín dụng
310报价单 (bàojià dān) – Quotation Sheet – Phiếu báo giá
311税前价格 (shuì qián jiàgé) – Pre-Tax Price – Giá trước thuế
312价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá
313外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
314定价 (dìngjià) – Pricing – Định giá
315僵持 (jiāngchí) – Stalemate – Bế tắc
316价格偏高 (jiàgé piāngāo) – Overpriced – Giá quá cao
317价格偏低 (jiàgé piāndī) – Underpriced – Giá quá thấp
318批发商 (pīfāshāng) – Wholesaler – Người bán buôn
319销售额 (xiāoshòu’é) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
320价格比较 (jiàgé bǐjiào) – Price Comparison – So sánh giá
321费用 (fèiyòng) – Cost – Chi phí
322启动资金 (qǐdòng zījīn) – Start-up Capital – Vốn khởi nghiệp
323产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm
324客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer Demand – Nhu cầu khách hàng
325成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost Efficiency – Hiệu quả chi phí
326成本上升 (chéngběn shàngshēng) – Cost Increase – Tăng chi phí
327价格透明 (jiàgé tòumíng) – Price Transparency – Minh bạch giá cả
328打折季节 (dǎzhé jìjié) – Discount Season – Mùa giảm giá
329售后保证 (shòuhòu bǎozhèng) – After-Sales Guarantee – Bảo đảm hậu mãi
330高需求 (gāo xūqiú) – High Demand – Nhu cầu cao
331低需求 (dī xūqiú) – Low Demand – Nhu cầu thấp
332市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
333产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Product Quality – Chất lượng sản phẩm
334客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
335签订协议 (qiāndìng xiéyì) – Sign an Agreement – Ký kết thỏa thuận
336付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Payment Plan – Kế hoạch thanh toán
337付款进度 (fùkuǎn jìndù) – Payment Progress – Tiến độ thanh toán
338升值 (shēngzhí) – Appreciation – Sự tăng giá (tiền tệ hoặc tài sản)
339商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business Negotiation – Thương lượng kinh doanh
340财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
341销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Sales Agreement – Thỏa thuận bán hàng
342收益 (shōuyì) – Profit – Lợi nhuận
343承诺 (chéngnuò) – Commitment – Cam kết
344价格浮动 (jiàgé fúdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá
345预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
346批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale Price – Giá bán buôn
347零售商 (língshòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
348议价空间 (yìjià kōngjiān) – Room for Negotiation – Không gian để thương lượng
349采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng
350产品价值 (chǎnpǐn jiàzhí) – Product Value – Giá trị sản phẩm
351价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Discount – Chiết khấu giá
352买卖双方 (mǎimài shuāngfāng) – Buyer and Seller – Bên mua và bên bán
353价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Volatility – Biến động giá
354财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
355支付条款 (zhīfù tiáokuǎn) – Payment Terms – Điều khoản thanh toán
356合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Fulfillment – Thực hiện hợp đồng
357收款 (shōu kuǎn) – Payment Receipt – Nhận thanh toán
358价格预测 (jiàgé yùcè) – Price Forecast – Dự báo giá
359批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua sỉ
360收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận
361优惠期 (yōuhuì qī) – Discount Period – Thời gian ưu đãi
362价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá
363批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu số lượng lớn
364定价标准 (dìngjià biāozhǔn) – Pricing Standard – Tiêu chuẩn định giá
365合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract Signing – Ký hợp đồng
366买方报价 (mǎifāng bàojià) – Buyer’s Quote – Báo giá của bên mua
367卖方报价 (màifāng bàojià) – Seller’s Quote – Báo giá của bên bán
368零售市场 (língshòu shìchǎng) – Retail Market – Thị trường bán lẻ
369批发市场 (pīfā shìchǎng) – Wholesale Market – Thị trường bán buôn
370利润空间 (lìrùn kōngjiān) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
371僵化价格 (jiānghuà jiàgé) – Stiff Price – Giá cứng, giá không linh động
372双方同意 (shuāngfāng tóngyì) – Mutual Agreement – Thỏa thuận chung
373客户退货 (kèhù tuìhuò) – Customer Return – Khách hàng trả lại hàng
374定价模型 (dìngjià móxíng) – Pricing Model – Mô hình định giá
375竞争价格 (jìngzhēng jiàgé) – Competitive Price – Giá cạnh tranh
376高端产品 (gāoduān chǎnpǐn) – High-End Product – Sản phẩm cao cấp
377低端产品 (dīduān chǎnpǐn) – Low-End Product – Sản phẩm giá rẻ
378目标利润 (mùbiāo lìrùn) – Target Profit – Lợi nhuận mục tiêu
379销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channel – Kênh bán hàng
380供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply Capability – Khả năng cung cấp
381需求预测 (xūqiú yùcè) – Demand Forecast – Dự báo nhu cầu
382价格区间 (jiàgé qūjiān) – Price Range – Khoảng giá
383销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales Target – Mục tiêu doanh thu
384供应链 (gōngyìng liàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng
385促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Campaign – Chiến dịch khuyến mãi
386销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales Strategy – Chiến lược bán hàng
387分销商 (fēnxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
388供求关系 (gōngqiú guānxì) – Supply and Demand Relationship – Mối quan hệ cung cầu
389交易价格 (jiāoyì jiàgé) – Transaction Price – Giá giao dịch
390价格表 (jiàgé biǎo) – Price List – Bảng giá
391支付条件 (zhīfù tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
392税后价格 (shuì hòu jiàgé) – After-Tax Price – Giá sau thuế
393竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh
394利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Rate – Tỷ suất lợi nhuận
395销售额目标 (xiāoshòu’é mùbiāo) – Sales Revenue Target – Mục tiêu doanh thu bán hàng
396定价调整 (dìngjià tiáozhěng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá
397优惠方案 (yōuhuì fāng’àn) – Discount Scheme – Chương trình ưu đãi
398客户评价 (kèhù píngjià) – Customer Review – Đánh giá của khách hàng
399售后服务保障 (shòuhòu fúwù bǎozhèng) – After-Sales Service Guarantee – Đảm bảo dịch vụ hậu mãi
400供应商谈判 (gōngyìngshāng tánpàn) – Supplier Negotiation – Thương lượng với nhà cung cấp
401固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
402可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
403批发价格区间 (pīfā jiàgé qūjiān) – Wholesale Price Range – Khoảng giá bán buôn
404渠道成本 (qúdào chéngběn) – Channel Cost – Chi phí kênh phân phối
405需求过剩 (xūqiú guòshèng) – Over-supply – Cung vượt cầu
406优惠券 (yōuhuì quàn) – Coupon – Phiếu giảm giá
407商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm
408最低价格 (zuìdī jiàgé) – Minimum Price – Giá tối thiểu
409价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Độ minh bạch của giá
410营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Marketing Strategy – Chiến lược marketing
411优惠期 (yōuhuì qī) – Discount Period – Thời gian giảm giá
412货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Currency Exchange Rate – Tỷ giá ngoại tệ
413成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
414销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Selling Price – Giá bán
415成本价格 (chéngběn jiàgé) – Cost Price – Giá gốc (giá thành)
416毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
417净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
418长期合约 (chángqī héyuē) – Long-Term Contract – Hợp đồng dài hạn
419短期合约 (duǎnqī héyuē) – Short-Term Contract – Hợp đồng ngắn hạn
420确认价格 (quèrèn jiàgé) – Confirm the Price – Xác nhận giá
421市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market Forecast – Dự báo thị trường
422价格制定 (jiàgé zhìdìng) – Price Setting – Thiết lập giá
423最低限价 (zuìdī xiànjià) – Minimum Price Limit – Giới hạn giá thấp nhất
424价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Discount – Giảm giá
425投标价格 (tóubiāo jiàgé) – Bid Price – Giá thầu
426价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá
427单一价格 (dānyī jiàgé) – Single Price – Giá duy nhất
428费用计算 (fèiyòng jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
429签署协议 (qiānshǔ xiéyì) – Sign Agreement – Ký thỏa thuận
430货物价格 (huòwù jiàgé) – Goods Price – Giá hàng hóa
431批发折扣 (pīfā zhékòu) – Wholesale Discount – Chiết khấu bán sỉ
432客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer Demand – Nhu cầu của khách hàng
433实时价格 (shíshí jiàgé) – Real-Time Price – Giá thời gian thực
434销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales Plan – Kế hoạch bán hàng
435货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Đồng tiền lên giá
436议价能力 (yìjià nénglì) – Bargaining Power – Khả năng thương lượng
437价格检查 (jiàgé jiǎnchá) – Price Check – Kiểm tra giá
438消费者价格 (xiāofèizhě jiàgé) – Consumer Price – Giá tiêu dùng
439货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Sự giảm giá của đồng tiền
440结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Settlement Method – Phương thức thanh toán
441分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
442价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Reduction – Giảm giá
443签订合同 (qiāndìng hétóng) – Sign a Contract – Ký hợp đồng
444采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Purchase Budget – Ngân sách mua hàng
445优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Discounted Price – Giá ưu đãi
446降价 (jiàngjià) – Price Cut – Giảm giá
447限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited Discount – Giảm giá có thời hạn
448预付款 (yù fùkuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước
449客户定价 (kèhù dìngjià) – Customer Pricing – Định giá của khách hàng
450销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales Tactics – Chiến thuật bán hàng
451资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn
452价格监控 (jiàgé jiānkòng) – Price Monitoring – Giám sát giá
453买方谈判 (mǎifāng tánpàn) – Buyer Negotiation – Thương lượng với bên mua
454付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán
455销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales Objective – Mục tiêu bán hàng
456买卖条件 (mǎimài tiáojiàn) – Buy-Sell Terms – Điều kiện mua bán
457财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
458成本增加 (chéngběn zēngjiā) – Cost Increase – Tăng chi phí
459采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase Agreement – Hợp đồng mua bán
460退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách trả hàng
461支付周期 (zhīfù zhōuqī) – Payment Cycle – Chu kỳ thanh toán
462销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales Commission – Hoa hồng bán hàng
463价格上限 (jiàgé shàngxiàn) – Price Cap – Mức giá tối đa
464价格下限 (jiàgé xiàxiàn) – Price Floor – Mức giá tối thiểu
465价格折让 (jiàgé zhériàng) – Price Allowance – Giảm giá
466付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Mode of Payment – Hình thức thanh toán
467买家还价 (mǎijiā huánjià) – Buyer Counteroffer – Đề nghị giá lại của người mua
468供应商还价 (gōngyìngshāng huánjià) – Supplier Counteroffer – Đề nghị giá lại của nhà cung cấp
469定价政策 (dìngjià zhèngcè) – Pricing Policy – Chính sách định giá
470货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
471合作条款 (hézuò tiáokuǎn) – Cooperation Terms – Điều khoản hợp tác
472定价结构 (dìngjià jiégòu) – Pricing Structure – Cấu trúc giá
473供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
474可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
475销售总额 (xiāoshòu zǒng’é) – Total Sales – Tổng doanh thu
476经销商 (jīngxiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
477货款 (huò kuǎn) – Goods Payment – Thanh toán hàng hóa
478出厂价 (chūchǎng jià) – Ex-factory Price – Giá xuất xưởng
479销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng
480累计销售 (lěijì xiāoshòu) – Cumulative Sales – Doanh thu tích lũy
481信用条件 (xìnyòng tiáojiàn) – Credit Terms – Điều kiện tín dụng
482销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng
483费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
484限量版 (xiàn liàng bǎn) – Limited Edition – Phiên bản giới hạn
485退还保证金 (tuìhuán bǎozhèng jīn) – Refund Deposit – Hoàn lại tiền đặt cọc
486经销协议 (jīngxiāo xiéyì) – Distribution Agreement – Thỏa thuận phân phối
487分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – Distribution Network – Mạng lưới phân phối
488市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
489售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales Support – Hỗ trợ hậu mãi
490客户回馈 (kèhù huíkuì) – Customer Feedback – Phản hồi của khách hàng
491销售佣金 (xiāoshòu yōngjīn) – Sales Commission – Hoa hồng bán hàng
492利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
493销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales Target – Mục tiêu bán hàng
494批发定价 (pīfā dìngjià) – Wholesale Pricing – Định giá bán buôn
495累计折扣 (lěijì zhékòu) – Cumulative Discount – Chiết khấu tích lũy
496交货期 (jiāohuò qī) – Delivery Period – Thời gian giao hàng
497客户付款 (kèhù fùkuǎn) – Customer Payment – Thanh toán của khách hàng
498批量购买 (pīliàng gòumǎi) – Bulk Purchase – Mua sỉ
499价格稳定 (jiàgé wěndìng) – Price Stability – Ổn định giá
500报价单 (bàojià dān) – Quotation Form – Phiếu báo giá
501供应商价格 (gōngyìngshāng jiàgé) – Supplier Price – Giá nhà cung cấp
502货币转换 (huòbì zhuǎnhuàn) – Currency Conversion – Chuyển đổi tiền tệ
503价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price Negotiation – Thương lượng giá
504价格保护 (jiàgé bǎohù) – Price Protection – Bảo vệ giá
505采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement Cost – Chi phí mua sắm
506支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán
507销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
508价格变动 (jiàgé biàndòng) – Price Change – Biến động giá
509议价期 (yìjià qī) – Bargaining Period – Thời gian thương lượng
510市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market Survey – Khảo sát thị trường
511合同价格 (hétóng jiàgé) – Contract Price – Giá hợp đồng
512价格模型 (jiàgé móxíng) – Pricing Model – Mô hình định giá
513成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí
514市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market Adjustment – Điều chỉnh thị trường
515品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Quality Guarantee – Bảo đảm chất lượng
516报价单 (bàojià dān) – Quotation – Phiếu báo giá
517费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí
518供货期 (gōnghuò qī) – Supply Period – Thời gian cung cấp
519双方谈判 (shuāngfāng tánpàn) – Bilateral Negotiation – Thương lượng hai bên
520定价权限 (dìngjià quánxiàn) – Pricing Authority – Quyền định giá
521交易条款 (jiāoyì tiáokuǎn) – Transaction Terms – Điều khoản giao dịch
522供货价格 (gōnghuò jiàgé) – Supply Price – Giá cung cấp
523售价调整 (shòujià tiáozhěng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá bán
524降价幅度 (jiàngjià fúdù) – Price Reduction Range – Phạm vi giảm giá
525市场估价 (shìchǎng gūjià) – Market Valuation – Định giá thị trường
526付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment Deadline – Thời gian thanh toán
527销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Sales Personnel – Nhân viên bán hàng
528采购数量 (cǎigòu shùliàng) – Purchase Quantity – Số lượng mua hàng
529报价单 (bàojià dān) – Quotation Sheet – Bảng báo giá
530定价调整 (dìngjià tiáozhěng) – Pricing Adjustment – Điều chỉnh giá
531限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Limited-time Discount – Giảm giá trong thời gian giới hạn
532价格折扣 (jiàgé zhékòu) – Price Discount – Chiết khấu giá
533市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market Strategy – Chiến lược thị trường
534定价方法 (dìngjià fāngfǎ) – Pricing Method – Phương pháp định giá
535成本加成 (chéngběn jiā chéng) – Cost-Plus Pricing – Định giá cộng chi phí
536批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale Price – Giá bán sỉ
537零售价 (língshòu jià) – Retail Price – Giá bán lẻ
538交易条件 (jiāoyì tiáojiàn) – Transaction Conditions – Điều kiện giao dịch
539价格谈判技巧 (jiàgé tánpàn jìqiǎo) – Price Negotiation Skills – Kỹ năng thương lượng giá
540销售量 (xiāoshòu liàng) – Sales Volume – Khối lượng bán hàng
541限量优惠 (xiànliàng yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có thời gian giới hạn
542协议价格 (xiéyì jiàgé) – Agreed Price – Giá đã thỏa thuận
543出价 (chūjià) – Bid Price – Giá đề nghị
544预付款 (yù fùkuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
545大宗交易 (dàzōng jiāoyì) – Bulk Transaction – Giao dịch số lượng lớn
546销售额 (xiāoshòu é) – Sales Amount – Số tiền bán hàng
547销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales Growth – Tăng trưởng doanh thu
548销售预算 (xiāoshòu yùsuàn) – Sales Budget – Ngân sách bán hàng
549批量购买 (pīliàng gòumǎi) – Bulk Purchase – Mua số lượng lớn
550销售合同 (xiāoshòu hétóng) – Sales Contract – Hợp đồng bán hàng
551价格敏感性 (jiàgé mǐngǎn xìng) – Price Sensitivity – Nhạy cảm với giá
552议价幅度 (yìjià fúdù) – Negotiation Range – Phạm vi đàm phán
553采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase Contract – Hợp đồng mua hàng
554交易方式 (jiāoyì fāngshì) – Transaction Method – Phương thức giao dịch
555交易双方 (jiāoyì shuāngfāng) – Both Parties in a Transaction – Cả hai bên giao dịch
556客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer Feedback – Phản hồi khách hàng
557生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất
558收付款方式 (shōufù kuǎn fāngshì) – Payment Method – Phương thức thu chi
559价格协议 (jiàgé xiéyì) – Price Agreement – Thỏa thuận giá
560供应商报价 (gōngyìngshāng bàojià) – Supplier Quotation – Báo giá của nhà cung cấp
561价差 (jiàchā) – Price Difference – Chênh lệch giá
562采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Purchase Price – Giá mua hàng
563销售增长 (xiāoshòu zēngzhǎng) – Sales Growth – Tăng trưởng bán hàng
564价格折让 (jiàgé zhériàng) – Price Discount – Chiết khấu giá
565限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có thời gian giới hạn
566采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn hàng mua
567双赢协议 (shuāng yíng xiéyì) – Win-win Agreement – Thỏa thuận đôi bên cùng có lợi
568进货价格 (jìnhuò jiàgé) – Purchase Price – Giá nhập hàng
569销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channel – Kênh phân phối
570付款期 (fùkuǎn qī) – Payment Period – Thời gian thanh toán
571价格敏感 (jiàgé mǐngǎn) – Price Sensitivity – Nhạy cảm với giá
572订货价格 (dìnghuò jiàgé) – Order Price – Giá đặt hàng
573限量折扣 (xiànliàng zhékòu) – Limited Discount – Chiết khấu có hạn
574付款比例 (fùkuǎn bǐlì) – Payment Ratio – Tỷ lệ thanh toán
575销售额度 (xiāoshòu édù) – Sales Quota – Chỉ tiêu bán hàng
576货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Goods Payment Settlement – Thanh toán tiền hàng
577销售定价 (xiāoshòu dìngjià) – Sales Pricing – Định giá bán hàng
578卖方报价 (màifāng bàojià) – Seller’s Quotation – Báo giá của người bán
579顾客需求 (gùkè xūqiú) – Customer Demand – Nhu cầu của khách hàng
580批发折扣 (pīfā zhékòu) – Wholesale Discount – Chiết khấu bán buôn
581报价确认 (bàojià quèrèn) – Quotation Confirmation – Xác nhận báo giá
582资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
583购买力 (gòumǎi lì) – Purchasing Power – Năng lực mua hàng
584竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Khả năng cạnh tranh
585价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Incentive – Khuyến khích giá
586采购量 (cǎigòu liàng) – Purchase Quantity – Số lượng mua hàng
587双方达成协议 (shuāngfāng dáchéng xiéyì) – Both Parties Reached an Agreement – Cả hai bên đạt được thỏa thuận
588成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
589最终报价 (zuìzhōng bàojià) – Final Quotation – Báo giá cuối cùng
590销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Sales Price – Giá bán hàng
591定价权 (dìngjià quán) – Pricing Power – Quyền định giá
592价位 (jiàwèi) – Price Range – Khoảng giá
593降价 (jiàngjià) – Price Reduction – Giảm giá
594定期付款 (dìngqī fùkuǎn) – Fixed Payment – Thanh toán định kỳ
595支付计划 (zhīfù jìhuà) – Payment Plan – Kế hoạch thanh toán
596付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Conditions – Điều kiện thanh toán
597采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement Price – Giá mua sắm
598竞标 (jìngbiāo) – Bidding – Đấu thầu
599价格变化 (jiàgé biànhuà) – Price Change – Biến động giá
600采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Procurement Agreement – Thỏa thuận mua sắm
601批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua hàng với số lượng lớn
602定价水平 (dìngjià shuǐpíng) – Pricing Level – Mức giá
603成本价 (chéngběn jià) – Cost Price – Giá gốc
604客户折扣 (kèhù zhékòu) – Customer Discount – Chiết khấu cho khách hàng
605议价空间 (yìjià kōngjiān) – Negotiation Space – Không gian thương lượng
606库存成本 (kùcún chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho
607批发价 (pīfā jià) – Wholesale Price – Giá bán sỉ
608采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Procurement Plan – Kế hoạch mua sắm
609限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Discount – Ưu đãi có thời gian giới hạn
610供应商折扣 (gōngyìngshāng zhékòu) – Supplier Discount – Chiết khấu từ nhà cung cấp
611批量订单 (pīliàng dìngdān) – Bulk Order – Đơn hàng số lượng lớn
612延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán chậm
613货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán tiền hàng
614单价 (dānjià) – Unit Price – Giá đơn vị
615价格合适 (jiàgé héshì) – Reasonable Price – Giá hợp lý
616销售额 (xiāoshòu é) – Sales Volume – Doanh thu bán hàng
617市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường
618市场行情 (shìchǎng hángqíng) – Market Trend – Thị trường xu hướng
619价格商定 (jiàgé shāngdìng) – Agreed Price – Giá đã thỏa thuận
620提供报价 (tígōng bàojià) – Provide Quotation – Cung cấp báo giá
621预算价格 (yùsuàn jiàgé) – Budget Price – Giá trong ngân sách
622议价空间 (yìjià kōngjiān) – Negotiation Room – Không gian đàm phán
623销售额 (xiāoshòu é) – Sales Amount – Doanh thu bán hàng
624捆绑销售 (kǔnbǎng xiāoshòu) – Bundle Sales – Bán hàng theo gói
625货物交付 (huòwù jiāofù) – Goods Delivery – Giao hàng
626销售团队 (xiāoshòu tuánduì) – Sales Team – Đội ngũ bán hàng
627财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
628批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán sỉ
629销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Sales Report – Báo cáo bán hàng
630采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase Contract – Hợp đồng mua sắm
631付款周期 (fùkuǎn zhōuqī) – Payment Cycle – Chu kỳ thanh toán
632限时促销 (xiànshí cùxiāo) – Limited-time Promotion – Khuyến mãi có thời gian giới hạn
633成本价格 (chéngběn jiàgé) – Cost Price – Giá thành
634定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán tiền đặt cọc
635货款支付 (huòkuǎn zhīfù) – Payment for Goods – Thanh toán tiền hàng
636零售价格 (língshòu jiàgé) – Retail Price – Giá bán lẻ
637采购经理 (cǎigòu jīnglǐ) – Procurement Manager – Quản lý mua sắm
638销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales Cost – Chi phí bán hàng
639报价单 (bàojià dān) – Quotation List – Bảng báo giá
640议价条件 (yìjià tiáojiàn) – Negotiation Terms – Điều kiện thương lượng
641销售额 (xiāoshòu é) – Sales Volume – Khối lượng bán hàng
642批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua hàng số lượng lớn
643限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited Discount – Chiết khấu có thời gian giới hạn
644定期审查 (dìngqī shěnchá) – Regular Review – Kiểm tra định kỳ
645价格压力 (jiàgé yālì) – Price Pressure – Áp lực giá
646利润空间 (lìrùn kōngjiān) – Profit Margin – Biên độ lợi nhuận
647商品价值 (shāngpǐn jiàzhí) – Product Value – Giá trị sản phẩm
648销售技巧 (xiāoshòu jìqiǎo) – Sales Technique – Kỹ thuật bán hàng
649供应商折扣 (gōngyìng shāng zhékòu) – Supplier Discount – Chiết khấu từ nhà cung cấp
650高价销售 (gāojià xiāoshòu) – High-priced Sales – Bán với giá cao
651议价过程 (yìjià guòchéng) – Negotiation Process – Quá trình thương lượng giá
652税后价格 (shuìhòu jiàgé) – After-tax Price – Giá sau thuế
653竞争定价 (jìngzhēng dìngjià) – Competitive Pricing – Định giá cạnh tranh
654商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product Discount – Chiết khấu sản phẩm
655销售政策 (xiāoshòu zhèngcè) – Sales Policy – Chính sách bán hàng
656自由定价 (zìyóu dìngjià) – Free Pricing – Định giá tự do
657大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua sắm số lượng lớn
658降价促销 (jiàngjià cùxiāo) – Price Reduction Promotion – Khuyến mãi giảm giá
659销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales Revenue Target – Mục tiêu doanh thu bán hàng
660单价变动 (dānjià biàndòng) – Unit Price Change – Biến động giá đơn vị
661供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier Quotation – Báo giá từ nhà cung cấp
662商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm
663谈判技巧 (tánpàn jìqiǎo) – Negotiation Skills – Kỹ năng thương lượng
664优惠幅度 (yōuhuì fúdù) – Discount Range – Phạm vi giảm giá
665合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract Negotiation – Thương lượng hợp đồng
666供货周期 (gōnghuò zhōuqī) – Supply Cycle – Chu kỳ cung ứng
667订货量 (dìnghuò liàng) – Order Quantity – Số lượng đặt hàng
668采购需求 (cǎigòu xūqiú) – Procurement Demand – Nhu cầu mua sắm
669销售回报 (xiāoshòu huíbào) – Sales Return – Lợi tức bán hàng
670竞标价格 (jìngbiāo jiàgé) – Bidding Price – Giá thầu
671批发定价 (pīfā dìngjià) – Wholesale Pricing – Định giá bán sỉ
672零售定价 (língshòu dìngjià) – Retail Pricing – Định giá bán lẻ
673总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí
674盈利空间 (yínglì kōngjiān) – Profit Potential – Tiềm năng lợi nhuận
675价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Offer – Ưu đãi giá
676按量定价 (àn liàng dìngjià) – Volume Pricing – Định giá theo số lượng
677供应商价格 (gōngyìng shāng jiàgé) – Supplier Price – Giá từ nhà cung cấp
678库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý kho
679长期折扣 (chángqī zhékòu) – Long-term Discount – Chiết khấu dài hạn
680限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Time-limited Offer – Ưu đãi có thời gian giới hạn
681价格体系 (jiàgé tǐxì) – Pricing System – Hệ thống định giá
682吊价 (diàojià) – Price Increase – Tăng giá
683降价 (jiàngjià) – Price Decrease – Giảm giá
684供应商价格 (gōngyìng shāng jiàgé) – Supplier Price – Giá của nhà cung cấp
685采购商 (cǎigòu shāng) – Buyer – Người mua
686贸易成本 (màoyì chéngběn) – Trade Cost – Chi phí thương mại
687价格设定 (jiàgé shèdìng) – Price Setting – Đặt giá
688议价空间 (yìjià kōngjiān) – Bargaining Room – Không gian thương lượng
689物价指数 (wùjià zhǐshù) – Price Index – Chỉ số giá cả
690利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
691汇率变化 (huìlǜ biànhuà) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
692销售数据 (xiāoshòu shùjù) – Sales Data – Dữ liệu bán hàng
693批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu cho đơn hàng lớn
694短期折扣 (duǎnqī zhékòu) – Short-term Discount – Chiết khấu ngắn hạn
695价格因素 (jiàgé yīnsù) – Price Factor – Yếu tố giá
696专属折扣 (zhuānshǔ zhékòu) – Exclusive Discount – Chiết khấu đặc biệt
697市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market Dynamics – Biến động thị trường
698量价关系 (liàng jià guānxì) – Price-Quantity Relationship – Mối quan hệ giá và số lượng
699承诺价格 (chéngnuò jiàgé) – Committed Price – Giá cam kết
700付款折扣 (fùkuǎn zhékòu) – Payment Discount – Chiết khấu thanh toán
701价格协商 (jiàgé xiéshāng) – Price Negotiation – Thương lượng giá cả
702供需关系 (gōngxū guānxì) – Supply and Demand Relationship – Mối quan hệ cung cầu
703税前价格 (shuìqián jiàgé) – Pre-tax Price – Giá trước thuế
704包装费用 (bāozhuāng fèiyòng) – Packaging Fee – Phí đóng gói
705销售额 (xiāoshòu é) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
706供应量 (gōngyìng liàng) – Supply Volume – Lượng cung ứng
707价格升级 (jiàgé shēngjí) – Price Upgrade – Nâng cấp giá
708持平价格 (chípíng jiàgé) – Flat Price – Giá cố định
709报价方式 (bàojià fāngshì) – Quotation Method – Phương thức báo giá
710高端产品 (gāoduān chǎnpǐn) – Premium Product – Sản phẩm cao cấp
711价格调查 (jiàgé diàochá) – Price Survey – Khảo sát giá
712供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Supplier Management – Quản lý nhà cung cấp
713提供折扣 (tígōng zhékòu) – Offer Discount – Cung cấp chiết khấu
714优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Discount Terms – Điều kiện ưu đãi
715商谈条件 (shāngtán tiáojiàn) – Negotiation Terms – Điều kiện thương thảo
716价格差距 (jiàgé chājù) – Price Gap – Khoảng cách giá cả
717按月支付 (àn yuè zhīfù) – Monthly Payment – Thanh toán theo tháng
718限量折扣 (xiànliàng zhékòu) – Limited Quantity Discount – Chiết khấu số lượng có hạn
719加价 (jiājià) – Price Increase – Tăng giá
720价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá cả
721限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited Discount – Chiết khấu có thời hạn
722商品价格波动 (shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation of Goods – Biến động giá sản phẩm
723价格战 (jiàgé zhàn) – Price War – Cuộc chiến giá
724报价策略 (bàojià cèlüè) – Quotation Strategy – Chiến lược báo giá
725整体价格 (zhěngtǐ jiàgé) – Overall Price – Giá tổng thể
726渠道定价 (qúdào dìngjià) – Channel Pricing – Định giá theo kênh
727盈利目标 (yínglì mùbiāo) – Profit Target – Mục tiêu lợi nhuận
728降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Reduce Cost – Giảm chi phí
729附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Charges – Phí phụ thu
730定价方案 (dìngjià fāng’àn) – Pricing Plan – Kế hoạch định giá
731客户折扣 (kèhù zhékòu) – Customer Discount – Chiết khấu khách hàng
732价格透明度 (jiàgé tòumíngdù) – Price Transparency – Độ minh bạch giá cả
733成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí
734现货价格 (xiànhuò jiàgé) – Spot Price – Giá hàng hóa ngay lập tức
735期货价格 (qīhuò jiàgé) – Futures Price – Giá hợp đồng tương lai
736升级版 (shēngjí bǎn) – Upgraded Version – Phiên bản nâng cấp
737价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Lock – Định giá cố định
738价比 (jià bǐ) – Price Comparison – So sánh giá
739吸引客户 (xīyǐn kèhù) – Attract Customers – Thu hút khách hàng
740成本利润 (chéngběn lìrùn) – Cost Profit – Lợi nhuận từ chi phí
741价格更新 (jiàgé gēngxīn) – Price Update – Cập nhật giá
742库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Inventory Adjustment – Điều chỉnh tồn kho
743产品折扣 (chǎnpǐn zhékòu) – Product Discount – Chiết khấu sản phẩm
744议价策略 (yìjià cèlüè) – Bargaining Strategy – Chiến lược thương lượng
745基础价格 (jīchǔ jiàgé) – Base Price – Giá cơ bản
746议价过程 (yìjià guòchéng) – Bargaining Process – Quá trình thương lượng
747订单数量 (dìngdān shùliàng) – Order Quantity – Số lượng đơn hàng
748价格敏感 (jiàgé mǐn’gǎn) – Price Sensitivity – Sự nhạy cảm với giá
749价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá cả
750物价上涨 (wùjià shàngzhǎng) – Price Increase – Tăng giá hàng hóa
751采购价格 (cǎigòu jiàgé) – Procurement Price – Giá mua vào
752批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà phân phối sỉ
753利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
754折扣额度 (zhékòu édù) – Discount Limit – Mức chiết khấu
755市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường
756调整价格 (tiáozhěng jiàgé) – Adjust Price – Điều chỉnh giá
757总采购额 (zǒng cǎigòu é) – Total Procurement Amount – Tổng giá trị mua sắm
758销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales Tactics – Chiến lược bán hàng
759客户要求 (kèhù yāoqiú) – Customer Request – Yêu cầu của khách hàng
760额外费用 (éwài fèiyòng) – Additional Cost – Chi phí bổ sung
761价格浮动 (jiàgé fúdòng) – Price Volatility – Biến động giá
762变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí thay đổi
763价格预测 (jiàgé yùcè) – Price Forecast – Dự đoán giá
764厂家定价 (chǎngjiā dìngjià) – Manufacturer’s Price – Giá của nhà sản xuất
765运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping Cost – Phí vận chuyển
766汇率调整 (huìlǜ tiáozhěng) – Exchange Rate Adjustment – Điều chỉnh tỷ giá
767合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract Clause – Điều khoản hợp đồng
768节省成本 (jiéshěng chéngběn) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí
769吸引力定价 (xīyǐn lì dìngjià) – Attractive Pricing – Định giá hấp dẫn
770销售促销 (xiāoshòu cùxiāo) – Sales Promotion – Khuyến mãi bán hàng
771价格预期 (jiàgé yùqī) – Price Expectation – Kỳ vọng giá
772渠道折扣 (qúdào zhékòu) – Channel Discount – Chiết khấu theo kênh
773价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá
774价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price Negotiation – Thương lượng giá cả
775价格试探 (jiàgé shìtàn) – Price Probe – Thử giá
776盈利目标 (yínglì mùbiāo) – Profit Goal – Mục tiêu lợi nhuận
777成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
778价格调整幅度 (jiàgé tiáozhěng fúdù) – Price Adjustment Range – Phạm vi điều chỉnh giá
779固定定价 (gùdìng dìngjià) – Fixed Pricing – Định giá cố định
780价格确认 (jiàgé quèrèn) – Price Confirmation – Xác nhận giá
781产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Product Packaging – Bao bì sản phẩm
782限量销售 (xiànliàng xiāoshòu) – Limited Sale – Bán hàng giới hạn
783货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá tiền tệ
784竞争者价格 (jìngzhēng zhě jiàgé) – Competitor’s Price – Giá của đối thủ cạnh tranh
785促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Event – Sự kiện khuyến mãi
786销售分成 (xiāoshòu fēnchéng) – Sales Commission – Hoa hồng bán hàng
787价格管理 (jiàgé guǎnlǐ) – Price Management – Quản lý giá cả
788长期合同 (chángqī hétóng) – Long-term Contract – Hợp đồng dài hạn
789动态定价 (dòngtài dìngjià) – Dynamic Pricing – Định giá động
790销售人员 (xiāoshòu rényuán) – Salesperson – Nhân viên bán hàng
791营销计划 (yíngxiāo jìhuà) – Marketing Plan – Kế hoạch tiếp thị
792价格计算 (jiàgé jìsuàn) – Price Calculation – Tính toán giá
793商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Business Negotiation Skills – Kỹ năng thương lượng kinh doanh
794销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
795市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market Demand Analysis – Phân tích nhu cầu thị trường
796协商价格 (xiéshāng jiàgé) – Negotiate Price – Thương lượng giá
797降价幅度 (jiàngjià fúdù) – Discount Range – Phạm vi giảm giá
798价格标签 (jiàgé biāoqiān) – Price Tag – Thẻ giá
799量大优惠 (liàng dà yōuhuì) – Bulk Discount – Chiết khấu số lượng lớn
800最低价 (zuìdī jià) – Lowest Price – Giá thấp nhất
801优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Discount Terms – Điều kiện giảm giá
802销售额目标 (xiāoshòu é mùbiāo) – Sales Target – Mục tiêu doanh thu
803现结折扣 (xiànjié zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán ngay
804持续折扣 (chíxù zhékòu) – Ongoing Discount – Chiết khấu liên tục
805货物运费 (huòwù yùnfèi) – Shipping Fee – Phí vận chuyển hàng hóa
806订单折扣 (dìngdān zhékòu) – Order Discount – Chiết khấu đơn hàng
807全额付款 (quán’é fùkuǎn) – Full Payment – Thanh toán toàn bộ
808销售绩效 (xiāoshòu jìxiào) – Sales Performance – Hiệu suất bán hàng
809额外收费 (éwài shōufèi) – Extra Charge – Phí phụ thu
810保证价格 (bǎozhèng jiàgé) – Price Guarantee – Đảm bảo giá
811价格调整周期 (jiàgé tiáozhěng zhōuqī) – Price Adjustment Cycle – Chu kỳ điều chỉnh giá
812价格协定 (jiàgé xiédìng) – Price Agreement – Thỏa thuận giá
813商务优惠 (shāngwù yōuhuì) – Business Discount – Chiết khấu thương mại
814长期合作 (chángqī hézuò) – Long-term Cooperation – Hợp tác dài hạn
815竞争对比 (jìngzhēng duìbǐ) – Competitive Comparison – So sánh cạnh tranh
816可议价 (kě yìjià) – Negotiable Price – Giá có thể thương lượng
817数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Quantity Discount – Chiết khấu theo số lượng
818单项价格 (dānxiàng jiàgé) – Unit Price – Giá đơn vị
819高端定价 (gāo duān dìngjià) – Premium Pricing – Định giá cao cấp
820价格锁定期 (jiàgé suǒdìng qī) – Price Lock Period – Thời gian khóa giá
821订单优惠 (dìngdān yōuhuì) – Order Discount – Chiết khấu đơn hàng
822销售报价 (xiāoshòu bàojià) – Sales Quotation – Báo giá bán hàng
823价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Độ minh bạch giá cả
824售后服务 (shòu hòu fúwù) – After-sales Service – Dịch vụ hậu mãi
825促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Activity – Hoạt động khuyến mãi
826成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
827价格波动幅度 (jiàgé bōdòng fúdù) – Price Fluctuation Range – Phạm vi dao động giá
828最低付款 (zuìdī fùkuǎn) – Minimum Payment – Thanh toán tối thiểu
829销售汇总 (xiāoshòu huìzǒng) – Sales Summary – Tóm tắt doanh thu bán hàng
830客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Sự trung thành của khách hàng
831附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Costs – Chi phí bổ sung
832报价范围 (bàojià fànwéi) – Quotation Range – Phạm vi báo giá
833价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price Competitiveness – Khả năng cạnh tranh về giá
834价格制定 (jiàgé zhìdìng) – Price Setting – Đặt giá
835快速支付 (kuàisù zhīfù) – Fast Payment – Thanh toán nhanh
836价格合理 (jiàgé hélǐ) – Reasonable Price – Giá hợp lý
837付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment Deadline – Hạn thanh toán
838价格分析 (jiàgé fēnxī) – Price Analysis – Phân tích giá
839定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Regular Check – Kiểm tra định kỳ
840价格谈判技巧 (jiàgé tánpàn jìqiǎo) – Price Negotiation Skills – Kỹ năng thương lượng giá cả
841成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
842支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Methods – Phương thức thanh toán
843成本上升 (chéngběn shàngshēng) – Cost Increase – Chi phí tăng lên
844供应链成本 (gōngyìng liàn chéngběn) – Supply Chain Cost – Chi phí chuỗi cung ứng
845价格控制 (jiàgé kòngzhì) – Price Control – Kiểm soát giá
846降价幅度 (jiàngjià fúdù) – Price Reduction – Giảm giá
847增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added Service – Dịch vụ gia tăng giá trị
848市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market Response – Phản ứng thị trường
849销售激励 (xiāoshòu jīlì) – Sales Incentive – Khuyến khích bán hàng
850价格匹配 (jiàgé pǐpèi) – Price Matching – Khớp giá
851价格审核 (jiàgé shěnhé) – Price Review – Xem xét giá
852定价规则 (dìngjià guīzé) – Pricing Rules – Quy tắc định giá
853长期协议 (chángqī xiéyì) – Long-term Agreement – Thỏa thuận dài hạn
854买方市场 (mǎi fāng shìchǎng) – Buyer’s Market – Thị trường người mua
855卖方市场 (mài fāng shìchǎng) – Seller’s Market – Thị trường người bán
856库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
857折扣方案 (zhékòu fāng’àn) – Discount Plan – Kế hoạch chiết khấu
858价格验证 (jiàgé yànzhèng) – Price Validation – Xác nhận giá
859销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Sales Goal – Mục tiêu bán hàng
860采购单价 (cǎigòu dānjià) – Procurement Unit Price – Đơn giá mua sắm
861议价空间 (yìjià kōngjiān) – Bargaining Space – Không gian thương lượng
862增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
863销售业绩 (xiāoshòu yèjī) – Sales Performance – Thành tích bán hàng
864价格浮动 (jiàgé fúdòng) – Price Fluctuation – Dao động giá cả
865定金协议 (dìngjīn xiéyì) – Deposit Agreement – Thỏa thuận đặt cọc
866销售回报率 (xiāoshòu huíbào lǜ) – Sales Return Rate – Tỷ lệ hoàn trả bán hàng
867商务报价 (shāngwù bàojià) – Business Quotation – Báo giá thương mại
868高端产品 (gāo duān chǎnpǐn) – Premium Products – Sản phẩm cao cấp
869价格偏差 (jiàgé piānchā) – Price Deviation – Sai lệch giá
870持续优惠 (chíxù yōuhuì) – Ongoing Discount – Giảm giá liên tục
871总销售额 (zǒng xiāoshòu é) – Total Sales – Tổng doanh thu
872分期付款计划 (fēnqī fùkuǎn jìhuà) – Installment Payment Plan – Kế hoạch trả góp
873可退还价格 (kě tuìhuán jiàgé) – Refundable Price – Giá có thể hoàn lại
874议价阶段 (yìjià jiēduàn) – Bargaining Stage – Giai đoạn thương lượng
875价格修订 (jiàgé xiūdìng) – Price Revision – Sửa đổi giá
876专项优惠 (zhuānxiàng yōuhuì) – Special Discount – Chiết khấu đặc biệt
877价格分级 (jiàgé fēnjí) – Price Tiering – Phân cấp giá
878含税价格 (hán shuì jiàgé) – Price Including Tax – Giá bao gồm thuế
879限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Discount – Chiết khấu có thời gian giới hạn
880商务折扣 (shāngwù zhékòu) – Business Discount – Chiết khấu thương mại
881采购数量 (cǎigòu shùliàng) – Purchase Quantity – Số lượng mua
882多重折扣 (duōchóng zhékòu) – Multiple Discounts – Chiết khấu nhiều mức
883报价单格式 (bàojià dān géshì) – Quotation Format – Định dạng bảng báo giá
884商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business Negotiation – Thương lượng kinh doanh
885退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách hoàn trả
886售价 (shòujià) – Selling Price – Giá bán
887采购折扣 (cǎigòu zhékòu) – Procurement Discount – Chiết khấu mua sắm
888成本降低 (chéngběn jiàngdī) – Cost Reduction – Giảm chi phí
889市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market Feedback – Phản hồi thị trường
890单次付款 (dān cì fùkuǎn) – One-time Payment – Thanh toán một lần
891定期评估 (dìngqī pínggū) – Regular Evaluation – Đánh giá định kỳ
892结算价格 (jiésuàn jiàgé) – Settlement Price – Giá thanh toán
893非常规折扣 (fēichángguī zhékòu) – Non-standard Discount – Chiết khấu không chuẩn
894采购目标 (cǎigòu mùbiāo) – Procurement Target – Mục tiêu mua sắm
895像样价格 (xiàng yàng jiàgé) – Reasonable Price – Giá hợp lý
896市场定价策略 (shìchǎng dìngjià cèlüè) – Market Pricing Strategy – Chiến lược định giá thị trường
897供货商 (gōnghuò shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
898销售数量 (xiāoshòu shùliàng) – Sales Quantity – Số lượng bán hàng
899市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market Trend – Xu hướng thị trường
900报价变化 (bàojià biànhuà) – Price Change – Thay đổi giá
901高性价比 (gāo xìngjià bǐ) – High Cost-performance Ratio – Tỷ lệ chi phí-hiệu quả cao
902销售模式 (xiāoshòu móshì) – Sales Model – Mô hình bán hàng
903货币波动 (huòbì bōdòng) – Currency Fluctuation – Biến động tiền tệ
904定价表 (dìngjià biǎo) – Pricing Table – Bảng giá
905售价区间 (shòujià qūjiān) – Price Range – Phạm vi giá bán
906汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
907定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán đặt cọc
908批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua số lượng lớn
909调整价格 (tiáozhěng jiàgé) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá
910价格因素 (jiàgé yīnsù) – Price Factors – Các yếu tố ảnh hưởng đến giá
911竞争力 (jìngzhēng lì) – Competitiveness – Sức cạnh tranh
912交货期 (jiāohuò qī) – Delivery Time – Thời gian giao hàng
913货源稳定 (huòyuán wěndìng) – Stable Supply – Nguồn cung ổn định
914退货费 (tuìhuò fèi) – Return Fee – Phí trả hàng
915额外费用 (éwài fèiyòng) – Additional Costs – Chi phí bổ sung
916薄利多销 (báolì duō xiāo) – Low Profit, High Sales – Lợi nhuận thấp, bán nhiều
917定期促销 (dìngqī cùxiāo) – Regular Promotions – Khuyến mãi định kỳ
918价格公道 (jiàgé gōngdào) – Fair Price – Giá hợp lý
919销售合同 (xiāoshòu hé​tóng) – Sales Contract – Hợp đồng bán hàng
920现货 (xiànhuò) – Spot Goods – Hàng có sẵn
921价格挂钩 (jiàgé guàgōu) – Price Linkage – Liên kết giá
922市场调研 (shìchǎng tiáo yán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
923比较报价 (bǐjiào bàojià) – Comparative Quotation – Báo giá so sánh
924报价单 (bàojià dān) – Quotation Form – Mẫu báo giá
925售后保障 (shòuhòu bǎozhàng) – After-sales Guarantee – Bảo đảm sau bán hàng
926供应价格 (gōngyìng jiàgé) – Supply Price – Giá cung ứng
927成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Plus – Chi phí cộng thêm
928销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
929渠道折扣 (qúdào zhékòu) – Channel Discount – Chiết khấu kênh phân phối
930行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry Standard – Tiêu chuẩn ngành
931商业价格 (shāngyè jiàgé) – Commercial Price – Giá thương mại
932独家折扣 (dújiā zhékòu) – Exclusive Discount – Chiết khấu độc quyền
933定价区间 (dìngjià qūjiān) – Price Range – Khoảng giá
934价格高峰 (jiàgé gāofēng) – Price Peak – Đỉnh giá
935促销价格 (cùxiāo jiàgé) – Promotional Price – Giá khuyến mãi
936报价条件 (bàojià tiáojiàn) – Quotation Terms – Điều kiện báo giá
937大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua hàng số lượng lớn
938支付优惠 (zhīfù yōuhuì) – Payment Discount – Chiết khấu thanh toán
939销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expense – Chi phí bán hàng
940价格浮动 (jiàgé fúdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá cả
941价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price Competition – Cạnh tranh giá cả
942付款延期 (fùkuǎn yánqī) – Payment Extension – Kéo dài thời gian thanh toán
943促销策略 (cùxiāo cèlüè) – Promotion Strategy – Chiến lược khuyến mãi
944按量定价 (àn liàng dìngjià) – Volume-based Pricing – Định giá theo khối lượng
945报价周期 (bàojià zhōuqī) – Quotation Period – Chu kỳ báo giá
946供应保障 (gōngyìng bǎozhàng) – Supply Guarantee – Đảm bảo nguồn cung
947价格核算 (jiàgé hé suàn) – Price Calculation – Tính toán giá
948价格波动率 (jiàgé bōdòng lǜ) – Price Volatility Rate – Tỷ lệ biến động giá
949成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
950最大折扣 (zuìdà zhékòu) – Maximum Discount – Chiết khấu tối đa
951合同金额 (hétóng jīn’é) – Contract Amount – Số tiền hợp đồng
952定期回顾 (dìngqī huígù) – Regular Review – Đánh giá định kỳ
953现金支付折扣 (xiànjīn zhīfù zhékòu) – Cash Payment Discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
954自定义定价 (zì dìngyì dìngjià) – Custom Pricing – Định giá tùy chỉnh
955报价调整 (bàojià tiáozhěng) – Quotation Adjustment – Điều chỉnh báo giá
956市场需求波动 (shìchǎng xūqiú bōdòng) – Market Demand Fluctuation – Biến động nhu cầu thị trường
957签约价格 (qiānyuē jiàgé) – Contract Price – Giá hợp đồng
958保密协议 (bǎomì xiéyì) – Non-disclosure Agreement – Thỏa thuận bảo mật
959促销折扣 (cùxiāo zhékòu) – Promotional Discount – Chiết khấu khuyến mãi
960售价浮动 (shòujià fúdòng) – Price Fluctuation – Biến động giá bán
961成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí
962销售折扣率 (xiāoshòu zhékòu lǜ) – Sales Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu bán hàng
963价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Advantage – Lợi thế giá
964比例折扣 (bǐlì zhékòu) – Proportional Discount – Chiết khấu theo tỷ lệ
965按期付款 (ànqī fùkuǎn) – Payment by Installments – Thanh toán theo kỳ
966税前销售额 (shuì qián xiāoshòu é) – Pre-tax Sales – Doanh thu trước thuế
967高档产品 (gāodàng chǎnpǐn) – High-end Products – Sản phẩm cao cấp
968限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Time-limited Offer – Ưu đãi có thời hạn
969一次性付款 (yīcìxìng fùkuǎn) – One-time Payment – Thanh toán một lần
970税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Discount – Chiết khấu thuế
971返利政策 (fǎnlì zhèngcè) – Rebate Policy – Chính sách hoàn tiền
972成交量 (chéngjiāo liàng) – Transaction Volume – Khối lượng giao dịch
973价格体系 (jiàgé tǐxì) – Price System – Hệ thống giá
974限量供应 (xiàn liàng gōngyìng) – Limited Supply – Cung cấp có giới hạn
975销售量折扣 (xiāoshòu liàng zhékòu) – Volume Discount – Chiết khấu theo số lượng bán
976价格压低 (jiàgé yā dī) – Price Reduction – Giảm giá
977超值优惠 (chāozhí yōuhuì) – Exceptional Offer – Ưu đãi đặc biệt
978价格稳定 (jiàgé wěndìng) – Price Stability – Sự ổn định giá cả
979货币汇率波动 (huòbì huìlǜ bōdòng) – Currency Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
980捆绑销售 (kǔnbǎng xiāoshòu) – Bundled Sale – Bán hàng gói
981产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm
982税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế
983现货价格 (xiànhuò jiàgé) – Spot Price – Giá hiện tại
984特价 (tèjià) – Special Price – Giá đặc biệt
985增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
986报价单价 (bàojià dān jià) – Quotation Unit Price – Giá đơn vị báo giá
987降低价格 (jiàngdī jiàgé) – Lower Price – Giảm giá
988含税价格 (hán shuì jiàgé) – Tax-inclusive Price – Giá đã bao gồm thuế
989价格标签 (jiàgé biāoqiān) – Price Tag – Nhãn giá
990一口价 (yī kǒu jià) – Fixed Price – Giá cố định
991价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price Competitiveness – Sức cạnh tranh về giá
992配送费用 (pèi sòng fèi yòng) – Delivery Fee – Phí vận chuyển
993供应商折扣 (gōngyìng shāng zhékòu) – Supplier Discount – Chiết khấu nhà cung cấp
994签约折扣 (qiānyuē zhékòu) – Contract Discount – Chiết khấu hợp đồng
995减价 (jiǎnjià) – Price Reduction – Giảm giá
996商务谈判技巧 (shāngwù tánpàn jìqiǎo) – Business Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán kinh doanh
997长期客户折扣 (chángqī kèhù zhékòu) – Long-term Customer Discount – Chiết khấu cho khách hàng lâu dài
998市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market Price Fluctuation – Biến động giá thị trường
999双方协商 (shuāngfāng xiéshāng) – Both Parties Negotiate – Cả hai bên thương lượng
1000成本回收 (chéngběn huíshōu) – Cost Recovery – Hoàn vốn
1001担保支付 (dānbǎo zhīfù) – Guaranteed Payment – Thanh toán bảo đảm
1002付费协议 (fùfèi xiéyì) – Payment Agreement – Thỏa thuận thanh toán
1003可议价格 (kě yì jiàgé) – Negotiable Price – Giá có thể thương lượng
1004成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Deal Price – Giá giao dịch
1005限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited Discount – Chiết khấu có thời gian hạn
1006期末促销 (qīmò cùxiāo) – End-of-period Promotion – Khuyến mãi cuối kỳ
1007购买条件 (gòumǎi tiáojiàn) – Purchase Terms – Điều kiện mua hàng
1008确认价格 (quèrèn jiàgé) – Confirmed Price – Giá đã xác nhận
1009货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Sự mất giá của tiền tệ
1010平台费用 (píngtái fèiyòng) – Platform Fees – Phí nền tảng
1011支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán
1012付款流程 (fùkuǎn liúchéng) – Payment Process – Quy trình thanh toán
1013金融服务费 (jīnróng fúwù fèi) – Financial Service Fee – Phí dịch vụ tài chính
1014双赢价格 (shuāng yíng jiàgé) – Win-win Price – Giá đôi bên cùng có lợi
1015付账日期 (fù zhàng rìqī) – Payment Due Date – Ngày thanh toán
1016销售商 (xiāoshòu shāng) – Seller – Người bán
1017盈利空间 (yínglì kōngjiān) – Profit Space – Không gian lợi nhuận
1018产品升级 (chǎnpǐn shēngjí) – Product Upgrade – Nâng cấp sản phẩm
1019订货合同 (dìnghuò hétóng) – Order Contract – Hợp đồng đặt hàng
1020交易双方 (jiāoyì shuāngfāng) – Both Parties in a Transaction – Hai bên giao dịch
1021成本优势 (chéngběn yōushì) – Cost Advantage – Lợi thế chi phí
1022保证价格 (bǎozhèng jiàgé) – Guaranteed Price – Giá bảo đảm
1023预付款折扣 (yùfù kuǎn zhékòu) – Prepayment Discount – Chiết khấu trả trước
1024收款账户 (shōukuǎn zhànghù) – Payment Account – Tài khoản thanh toán
1025价格不等 (jiàgé bù děng) – Uneven Prices – Giá không đồng đều
1026实际支付 (shíjì zhīfù) – Actual Payment – Thanh toán thực tế
1027产品附加费 (chǎnpǐn fùjiā fèi) – Product Surcharge – Phụ phí sản phẩm
1028支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Payment Deadline – Thời hạn thanh toán
1029供应价格 (gōngyìng jiàgé) – Supply Price – Giá cung cấp
1030清仓价格 (qīngcāng jiàgé) – Clearance Price – Giá thanh lý
1031团购价格 (tuángòu jiàgé) – Group Purchase Price – Giá mua theo nhóm
1032货款折扣 (huòkuǎn zhékòu) – Payment Discount for Goods – Chiết khấu thanh toán hàng hóa
1033商议价格 (shāngyì jiàgé) – Negotiated Price – Giá đã thương thảo
1034还价 (huán jià) – Counteroffer – Đưa ra giá phản hồi
1035采购折扣 (cǎigòu zhékòu) – Purchase Discount – Chiết khấu mua hàng
1036价格敏感性 (jiàgé mǐngǎn xìng) – Price Sensitivity – Sự nhạy cảm với giá cả
1037议价空间 (yìjià kōngjiān) – Negotiation Space – Không gian đàm phán giá
1038可退还金额 (kě tuìhuán jīn’é) – Refundable Amount – Số tiền có thể hoàn lại
1039支付条件 (zhīfù tiáojiàn) – Payment Conditions – Điều kiện thanh toán
1040价格修正 (jiàgé xiūzhèng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá
1041限量折扣 (xiànliàng zhékòu) – Limited Quantity Discount – Chiết khấu theo số lượng hạn chế
1042市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
1043可选择价格 (kě xuǎnzé jiàgé) – Selectable Price – Giá có thể lựa chọn
1044合同折扣 (hétóng zhékòu) – Contract Discount – Chiết khấu hợp đồng
1045价格整合 (jiàgé zhěnghé) – Price Consolidation – Tập hợp giá
1046单位价格 (dānwèi jiàgé) – Unit Price – Giá đơn vị
1047支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Mode – Phương thức thanh toán
1048中间商利润 (zhōngjiān shāng lìrùn) – Middleman Profit – Lợi nhuận của bên trung gian
1049总金额 (zǒng jīn’é) – Total Amount – Tổng số tiền
1050优惠时段 (yōuhuì shíduàn) – Discount Period – Thời gian ưu đãi
1051高价值产品 (gāo jiàzhí chǎnpǐn) – High-value Products – Sản phẩm có giá trị cao
1052价格区分 (jiàgé qūfēn) – Price Segmentation – Phân khúc giá
1053捆绑销售折扣 (kǔnbǎng xiāoshòu zhékòu) – Bundle Sales Discount – Chiết khấu bán gói
1054调整幅度 (tiáozhěng fúdù) – Adjustment Range – Phạm vi điều chỉnh
1055长期合作折扣 (chángqī hézuò zhékòu) – Long-term Cooperation Discount – Chiết khấu hợp tác lâu dài
1056客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer Loyalty Program – Chương trình khách hàng thân thiết
1057提前支付优惠 (tíqián zhīfù yōuhuì) – Early Payment Discount – Chiết khấu thanh toán sớm
1058增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn VAT
1059精确报价 (jīngquè bàojià) – Accurate Quotation – Báo giá chính xác
1060议价过程 (yìjià guòchéng) – Negotiation Process – Quá trình đàm phán giá
1061按批次定价 (àn pī cì dìngjià) – Pricing by Batch – Định giá theo đợt
1062退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Refund Policy – Chính sách hoàn tiền
1063定期折扣 (dìngqī zhékòu) – Periodic Discount – Chiết khấu định kỳ
1064超值优惠 (chāozhí yōuhuì) – Super Value Discount – Ưu đãi giá trị cao
1065税后价格 (shuì hòu jiàgé) – Post-tax Price – Giá sau thuế
1066总价 (zǒng jià) – Total Price – Tổng giá
1067大宗采购折扣 (dàzōng cǎigòu zhékòu) – Bulk Purchase Discount – Chiết khấu mua sỉ
1068价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price Competition – Cạnh tranh về giá
1069付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Method of Payment – Phương thức thanh toán
1070弹性价格 (tánxìng jiàgé) – Flexible Price – Giá linh hoạt
1071交易折扣 (jiāoyì zhékòu) – Transaction Discount – Chiết khấu giao dịch
1072议价成功 (yìjià chénggōng) – Successful Negotiation – Đàm phán thành công
1073物价上涨 (wùjià shàngzhǎng) – Price Increase – Tăng giá
1074议价幅度 (yìjià fúdù) – Negotiation Range – Phạm vi đàm phán giá
1075价格差异 (jiàgé chāyì) – Price Difference – Chênh lệch giá
1076捆绑定价 (kǔnbǎng dìngjià) – Bundle Pricing – Định giá gói
1077价格优先 (jiàgé yōuxiān) – Price Priority – Ưu tiên giá cả
1078订金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán đặt cọc
1079套餐定价 (tào cān dìngjià) – Set Menu Pricing – Định giá theo gói
1080特别优惠 (tèbié yōuhuì) – Special Offer – Ưu đãi đặc biệt
1081报价单确认 (bàojià dān quèrèn) – Quotation Confirmation – Xác nhận báo giá
1082支付协议 (zhīfù xiéyì) – Payment Agreement – Thỏa thuận thanh toán
1083价格策略调整 (jiàgé cèlüè tiáozhěng) – Price Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược giá
1084累积折扣 (lěijī zhékòu) – Cumulative Discount – Chiết khấu tích lũy
1085特惠价格 (tèhuì jiàgé) – Special Price – Giá ưu đãi đặc biệt
1086保留价格 (bǎoliú jiàgé) – Price Reservation – Đặt trước giá
1087限时促销 (xiànshí cùxiāo) – Limited Time Promotion – Khuyến mãi có thời gian hạn
1088低价保证 (dī jià bǎozhèng) – Low Price Guarantee – Bảo đảm giá thấp
1089高价销售 (gāo jià xiāoshòu) – High Price Sales – Bán giá cao
1090促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Activity – Hoạt động khuyến mãi
1091大宗订单 (dàzōng dìngdān) – Bulk Order – Đơn hàng số lượng lớn
1092签约条件 (qiānyuē tiáojiàn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng
1093价格合理 (jiàgé hé lǐ) – Reasonable Price – Giá hợp lý
1094库存价格 (kùcún jiàgé) – Stock Price – Giá tồn kho
1095比较价格 (bǐjiào jiàgé) – Compare Prices – So sánh giá
1096订购优惠 (dìnggòu yōuhuì) – Order Discount – Chiết khấu đơn hàng
1097优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách ưu đãi
1098价格不等 (jiàgé bù děng) – Unequal Price – Giá không đồng đều
1099供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier Quotation – Báo giá nhà cung cấp
1100买方报价 (mǎi fāng bàojià) – Buyer Quotation – Báo giá người mua
1101双方协议 (shuāngfāng xiéyì) – Mutual Agreement – Thỏa thuận hai bên
1102零售价 (líng shòu jià) – Retail Price – Giá bán lẻ
1103跨境电商价格 (kuà jìng diànshāng jiàgé) – Cross-border E-commerce Price – Giá thương mại điện tử xuyên biên giới
1104限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có thời gian
1105特价销售 (tèjià xiāoshòu) – Special Price Sales – Bán hàng giá đặc biệt
1106快速付款 (kuàisù fùkuǎn) – Fast Payment – Thanh toán nhanh
1107预定价格 (yùdìng jiàgé) – Reservation Price – Giá đặt trước
1108成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Transaction Price – Giá giao dịch
1109销售条件 (xiāoshòu tiáojiàn) – Sales Terms – Điều kiện bán hàng
1110议价策略 (yìjià cèlüè) – Negotiation Strategy – Chiến lược đàm phán
1111竞标价格 (jìngbiāo jiàgé) – Bidding Price – Giá đấu thầu
1112价格比较 (jiàgé bǐjiào) – Price Comparison – So sánh giá cả
1113优惠计划 (yōuhuì jìhuà) – Discount Plan – Kế hoạch ưu đãi
1114支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Payment Term – Thời hạn thanh toán
1115现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
1116附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Fees – Phí phát sinh
1117提前支付 (tíqián zhīfù) – Prepayment – Thanh toán trước
1118订单金额 (dìngdān jīn’é) – Order Amount – Số tiền đơn hàng
1119价格差距 (jiàgé chājù) – Price Gap – Khoảng cách giá
1120跨境采购 (kuàjìng cǎigòu) – Cross-border Procurement – Mua sắm xuyên biên giới
1121报价优惠 (bàojià yōuhuì) – Quotation Discount – Chiết khấu báo giá
1122无条件退货 (wú tiáojiàn tuìhuò) – Unconditional Return – Hoàn trả không điều kiện
1123买卖协议 (mǎimài xiéyì) – Buy-sell Agreement – Thỏa thuận mua bán
1124市场导向定价 (shìchǎng dǎoxiàng dìngjià) – Market-oriented Pricing – Định giá theo thị trường
1125付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – Payment Terms – Điều khoản thanh toán
1126包装费用 (bāozhuāng fèiyòng) – Packaging Fees – Phí đóng gói
1127实际价格 (shíjì jiàgé) – Actual Price – Giá thực tế
1128市场调价 (shìchǎng tiáojià) – Market Price Adjustment – Điều chỉnh giá thị trường
1129客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
1130最低价格 (zuìdī jiàgé) – Minimum Price – Giá thấp nhất
1131价格趋势 (jiàgé qūshì) – Price Trend – Xu hướng giá
1132价格谈判技巧 (jiàgé tánpàn jìqiǎo) – Price Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán giá
1133限量折扣 (xiàn liàng zhékòu) – Limited Quantity Discount – Chiết khấu số lượng có hạn
1134价格协议 (jiàgé xiéyì) – Price Agreement – Thỏa thuận giá cả
1135最低售价 (zuìdī shòujià) – Minimum Selling Price – Giá bán tối thiểu
1136全款支付 (quán kuǎn zhīfù) – Full Payment – Thanh toán toàn bộ
1137报价单 (bàojià dān) – Quotation Form – Bảng báo giá
1138优惠折扣 (yōuhuì zhékòu) – Discount Offer – Ưu đãi giảm giá
1139附加折扣 (fùjiā zhékòu) – Additional Discount – Chiết khấu bổ sung
1140定期调整 (dìngqī tiáozhěng) – Periodic Adjustment – Điều chỉnh định kỳ
1141总价格 (zǒng jiàgé) – Total Price – Tổng giá
1142分期付款计划 (fēnqī fùkuǎn jìhuà) – Installment Payment Plan – Kế hoạch thanh toán trả góp
1143一次性支付 (yīcìxìng zhīfù) – Lump Sum Payment – Thanh toán một lần
1144价格敏感性 (jiàgé mǐn gǎn xìng) – Price Sensitivity – Mức độ nhạy cảm với giá
1145成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1146议价上限 (yìjià shàngxiàn) – Maximum Negotiation Limit – Giới hạn đàm phán tối đa
1147议价下限 (yìjià xiàxiàn) – Minimum Negotiation Limit – Giới hạn đàm phán tối thiểu
1148税务折扣 (shuìwù zhékòu) – Tax Discount – Chiết khấu thuế
1149特别销售价 (tèbié xiāoshòu jià) – Special Sales Price – Giá bán đặc biệt
1150电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử
1151优惠码 (yōuhuì mǎ) – Discount Code – Mã giảm giá
1152购物车 (gòuwù chē) – Shopping Cart – Giỏ hàng
1153利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1154销售周期 (xiāoshòu zhōuqī) – Sales Cycle – Chu kỳ bán hàng
1155限时销售 (xiànshí xiāoshòu) – Limited-time Sale – Bán hàng có thời gian hạn
1156价格折让 (jiàgé zhéràng) – Price Discount – Giảm giá
1157客户忠诚计划 (kèhù zhōngchéng jìhuà) – Customer Loyalty Program – Chương trình khách hàng trung thành
1158退货期限 (tuìhuò qīxiàn) – Return Period – Thời gian hoàn trả
1159价格谈判桌 (jiàgé tánpàn zhuō) – Price Negotiation Table – Bàn đàm phán giá cả
1160市场供求 (shìchǎng gōngqiú) – Market Supply and Demand – Cung cầu thị trường
1161售后支持 (shòu hòu zhīchí) – After-sales Support – Hỗ trợ hậu mãi
1162货款结算 (huò kuǎn jiésuàn) – Settlement of Payment – Thanh toán tiền hàng
1163销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales Forecast – Dự báo doanh thu
1164价格评估 (jiàgé pínggū) – Price Evaluation – Đánh giá giá cả
1165销售业绩 (xiāoshòu yèjì) – Sales Performance – Thành tích bán hàng
1166买卖合同 (mǎimài hé tóng) – Sales Contract – Hợp đồng mua bán
1167货物交付 (huòwù jiāofù) – Delivery of Goods – Giao hàng
1168附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Charges – Phí bổ sung
1169支付账单 (zhīfù zhàngdān) – Pay the Bill – Thanh toán hóa đơn
1170价格评定 (jiàgé píngdìng) – Price Assessment – Đánh giá giá
1171价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Flexibility – Tính linh hoạt giá
1172昂贵 (ángguì) – Expensive – Đắt đỏ
1173性价比 (xìngjià bǐ) – Cost Performance – Tỷ lệ chất lượng/gía
1174双方谈判 (shuāngfāng tánpàn) – Bilateral Negotiation – Đàm phán hai bên
1175买方提议 (mǎi fāng tíyì) – Buyer’s Proposal – Đề xuất của người mua
1176价格上限 (jiàgé shàngxiàn) – Price Ceiling – Giới hạn trên của giá
1177报价有效期 (bàojià yǒuxiào qī) – Validity of Quotation – Thời gian hiệu lực của báo giá
1178销售奖励 (xiāoshòu jiǎnglì) – Sales Incentive – Thưởng bán hàng
1179市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần
1180销售价格调整 (xiāoshòu jiàgé tiáozhěng) – Sales Price Adjustment – Điều chỉnh giá bán
1181价格调查 (jiàgé diàochá) – Price Survey – Khảo sát giá cả
1182批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu cho số lượng lớn
1183比较价格 (bǐjiào jiàgé) – Price Comparison – So sánh giá cả
1184商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Commercial Discount – Chiết khấu thương mại
1185采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement Budget – Ngân sách mua sắm
1186汇率差异 (huìlǜ chāyì) – Exchange Rate Difference – Chênh lệch tỷ giá
1187销售返点 (xiāoshòu fǎn diǎn) – Sales Rebate – Hoàn lại doanh thu bán hàng
1188定期审查 (dìngqī shěnchá) – Regular Review – Xem xét định kỳ
1189折扣活动 (zhékòu huódòng) – Discount Event – Sự kiện giảm giá
1190报价更新 (bàojià gēngxīn) – Quotation Update – Cập nhật báo giá
1191无条件折扣 (wú tiáojiàn zhékòu) – Unconditional Discount – Chiết khấu không điều kiện
1192付款结算 (fùkuǎn jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán
1193价格预测 (jiàgé yùcè) – Price Forecast – Dự báo giá cả
1194价格对比 (jiàgé duìbǐ) – Price Comparison – So sánh giá
1195量大优惠 (liàng dà yōuhuì) – Bulk Discount – Giảm giá số lượng lớn
1196退款流程 (tuìkuǎn liúchéng) – Refund Process – Quy trình hoàn tiền
1197支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Payment Deadline – Hạn thanh toán
1198总结报告 (zǒngjié bàogào) – Summary Report – Báo cáo tổng kết
1199定价范围 (dìngjià fànwéi) – Price Range – Phạm vi giá
1200价格水平 (jiàgé shuǐpíng) – Price Level – Mức giá
1201供应商协议 (gōngyìng shāng xiéyì) – Supplier Agreement – Thỏa thuận nhà cung cấp
1202定价弹性 (dìngjià tánxìng) – Pricing Flexibility – Tính linh hoạt giá cả
1203优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Discount Conditions – Điều kiện giảm giá
1204高价 (gāo jià) – High Price – Giá cao
1205低价 (dī jià) – Low Price – Giá thấp
1206价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Volatility – Biến động giá cả
1207售后保障 (shòu hòu bǎozhàng) – After-sale Guarantee – Bảo đảm hậu mãi
1208售价 (shòu jià) – Selling Price – Giá bán
1209供应商价格 (gōngyìng shāng jiàgé) – Supplier Price – Giá nhà cung cấp
1210价格协商 (jiàgé xiéshāng) – Price Negotiation – Đàm phán giá cả
1211价格限制 (jiàgé xiànzhì) – Price Limit – Giới hạn giá cả
1212批发价 (pīfā jià) – Wholesale Price – Giá bán buôn
1213议价权 (yìjià quán) – Right to Bargain – Quyền thương lượng
1214报价单 (bàojià dān) – Quotation – Bảng báo giá
1215折扣幅度 (zhékòu fúdù) – Discount Range – Phạm vi chiết khấu
1216服务费 (fúwù fèi) – Service Fee – Phí dịch vụ
1217合同签订 (hétóng qiāndìng) – Contract Signing – Ký kết hợp đồng
1218退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách đổi trả
1219价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price Negotiation – Đàm phán giá
1220价格优惠期 (jiàgé yōuhuì qī) – Discount Period – Thời gian ưu đãi
1221供应价格表 (gōngyìng jiàgé biǎo) – Supplier Price List – Bảng giá cung cấp
1222价格优惠幅度 (jiàgé yōuhuì fúdù) – Price Discount Range – Phạm vi ưu đãi giá
1223提供价格 (tígōng jiàgé) – Offer Price – Giá cung cấp
1224预算范围 (yùsuàn fànwéi) – Budget Range – Phạm vi ngân sách
1225议价空间 (yìjià kōngjiān) – Room for Bargaining – Không gian thương lượng
1226报价调整 (bàojià tiáozhěng) – Price Adjustment – Điều chỉnh báo giá
1227定价依据 (dìngjià yījù) – Pricing Basis – Cơ sở định giá
1228市场行情 (shìchǎng hángqíng) – Market Conditions – Tình hình thị trường
1229昂贵的 (ángguì de) – Expensive – Đắt đỏ
1230提供优惠 (tígōng yōuhuì) – Provide Discount – Cung cấp ưu đãi
1231价格调整期 (jiàgé tiáozhěng qī) – Price Adjustment Period – Thời gian điều chỉnh giá
1232购买协议 (gòumǎi xiéyì) – Purchase Agreement – Thỏa thuận mua hàng
1233优惠券 (yōuhuì quàn) – Discount Coupon – Phiếu giảm giá
1234限时折扣 (xiàn shí zhékòu) – Time-limited Discount – Giảm giá theo thời gian
1235价格调整通知 (jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Price Adjustment Notice – Thông báo điều chỉnh giá
1236价格涨幅 (jiàgé zhǎng fú) – Price Increase – Tăng giá
1237定期折扣 (dìngqī zhékòu) – Regular Discount – Chiết khấu định kỳ
1238整体折扣 (zhěngtǐ zhékòu) – Overall Discount – Chiết khấu tổng thể
1239交易价格调整 (jiāoyì jiàgé tiáozhěng) – Transaction Price Adjustment – Điều chỉnh giá giao dịch
1240低于市场价 (dī yú shìchǎng jià) – Below Market Price – Dưới giá thị trường
1241量大折扣 (liàng dà zhékòu) – Bulk Discount – Giảm giá số lượng lớn
1242交易达成 (jiāoyì dáchéng) – Transaction Completed – Giao dịch đã hoàn thành
1243报价要求 (bàojià yāoqiú) – Quotation Request – Yêu cầu báo giá
1244支付折扣 (zhīfù zhékòu) – Payment Discount – Chiết khấu thanh toán
1245限量折扣 (xiàn liàng zhékòu) – Limited Quantity Discount – Chiết khấu số lượng giới hạn
1246价格磋商 (jiàgé cuōshāng) – Price Consultation – Thương lượng giá cả
1247返利 (fǎn lì) – Rebate – Hoàn tiền
1248合作价格 (hézuò jiàgé) – Cooperation Price – Giá hợp tác
1249市场促销 (shìchǎng cùxiāo) – Market Promotion – Khuyến mãi thị trường
1250价格确认 (jiàgé quèrèn) – Price Confirmation – Xác nhận giá cả
1251付款方式选择 (fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Payment Method Selection – Lựa chọn phương thức thanh toán
1252价格变化 (jiàgé biànhuà) – Price Change – Biến động giá cả
1253售价调整 (shòu jià tiáozhěng) – Selling Price Adjustment – Điều chỉnh giá bán
1254议价结果 (yìjià jiéguǒ) – Bargaining Result – Kết quả thương lượng
1255竞价 (jìngjià) – Bidding – Đấu giá
1256成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – Final Price – Giá cuối cùng
1257价格评估报告 (jiàgé pínggū bàogào) – Price Evaluation Report – Báo cáo đánh giá giá cả
1258限量优惠 (xiàn liàng yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có hạn
1259销售渠道策略 (xiāoshòu qúdào cèlüè) – Sales Channel Strategy – Chiến lược kênh bán hàng
1260定期检查 (dìngqī jiǎnchá) – Regular Review – Kiểm tra định kỳ
1261总价 (zǒngjià) – Total Price – Tổng giá trị
1262一次性付款 (yī cì xìng fùkuǎn) – One-time Payment – Thanh toán một lần
1263优惠折扣 (yōuhuì zhékòu) – Special Discount – Chiết khấu đặc biệt
1264议价幅度 (yìjià fúdù) – Bargaining Range – Phạm vi thương lượng
1265价格稳定 (jiàgé wěndìng) – Price Stability – Ổn định giá cả
1266折扣策略 (zhékòu cèlüè) – Discount Strategy – Chiến lược chiết khấu
1267商谈细节 (shāngtán xìjié) – Negotiation Details – Chi tiết đàm phán
1268价格保证 (jiàgé bǎozhèng) – Price Guarantee – Bảo đảm giá
1269价格分析 (jiàgé fēnxī) – Price Analysis – Phân tích giá cả
1270价格波动范围 (jiàgé bōdòng fànwéi) – Price Fluctuation Range – Phạm vi biến động giá
1271采购价格表 (cǎigòu jiàgé biǎo) – Procurement Price List – Bảng giá mua sắm
1272价格上浮 (jiàgé shàng fú) – Price Increase – Tăng giá
1273销售价格表 (xiāoshòu jiàgé biǎo) – Sales Price List – Bảng giá bán hàng
1274付款折扣期 (fùkuǎn zhékòu qī) – Payment Discount Period – Thời gian chiết khấu thanh toán
1275协议达成 (xiéyì dáchéng) – Agreement Reached – Thỏa thuận đạt được
1276优惠券代码 (yōuhuì quàn dàimǎ) – Coupon Code – Mã giảm giá
1277签订合同 (qiāndìng hétóng) – Sign Contract – Ký hợp đồng
1278最低成交价 (zuìdī chéngjiāo jià) – Lowest Transaction Price – Giá giao dịch thấp nhất
1279长效优惠 (chángxiào yōuhuì) – Long-term Discount – Giảm giá lâu dài
1280价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Mức độ minh bạch giá cả
1281价格浮动幅度 (jiàgé fúdòng fúdù) – Price Fluctuation Degree – Mức độ biến động giá
1282价格上涨 (jiàgé shàngzhǎng) – Price Rise – Tăng giá
1283价格下调 (jiàgé xiàtiáo) – Price Reduction – Giảm giá
1284价格敏感性 (jiàgé mǐngǎn xìng) – Price Sensitivity – Độ nhạy cảm với giá
1285优惠券使用 (yōuhuì quàn shǐyòng) – Coupon Use – Sử dụng phiếu giảm giá
1286支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Mode – Hình thức thanh toán
1287折扣规则 (zhékòu guīzé) – Discount Rules – Quy tắc chiết khấu
1288讨价还价 (tǎojià huánjià) – Haggling – Mặc cả
1289差价 (chājià) – Price Difference – Chênh lệch giá
1290折扣优惠 (zhékòu yōuhuì) – Discount Offer – Ưu đãi giảm giá
1291收款方式 (shōukuǎn fāngshì) – Collection Method – Phương thức thu tiền
1292价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn giá
1293批量优惠 (pīliàng yōuhuì) – Bulk Discount – Ưu đãi mua số lượng lớn
1294底价 (dǐjià) – Bottom Price – Giá thấp nhất
1295溢价 (yìjià) – Premium Price – Giá cao hơn
1296佣金 (yōngjīn) – Commission – Hoa hồng
1297价格组合 (jiàgé zǔhé) – Price Bundle – Gói giá
1298定期调整 (dìngqī tiáozhěng) – Regular Adjustment – Điều chỉnh định kỳ
1299价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá cả
1300优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount Campaign – Chiến dịch giảm giá
1301议价底线 (yìjià dǐxiàn) – Bargaining Bottom Line – Đường biên thương lượng
1302支付比例 (zhīfù bǐlì) – Payment Ratio – Tỷ lệ thanh toán
1303超值优惠 (chāo zhí yōuhuì) – Super Value Offer – Ưu đãi giá trị vượt trội
1304提前付款 (tíqián fùkuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước
1305首付款 (shǒufù kuǎn) – Down Payment – Tiền trả trước
1306价格审批 (jiàgé shěnpī) – Price Approval – Phê duyệt giá
1307利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1308交易谈判 (jiāoyì tánpàn) – Transaction Negotiation – Đàm phán giao dịch
1309竞标价格 (jìngbiāo jiàgé) – Bid Price – Giá đấu thầu
1310优惠方案 (yōuhuì fāng’àn) – Discount Plan – Kế hoạch giảm giá
1311价格承诺 (jiàgé chéngnuò) – Price Commitment – Cam kết giá
1312定价权限 (dìngjià quánxiàn) – Pricing Authority – Quyền hạn định giá
1313价格层级 (jiàgé céngjí) – Price Tier – Cấp độ giá
1314市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
1315供货价格 (gōnghuò jiàgé) – Supply Price – Giá cung cấp hàng hóa
1316利润空间大 (lìrùn kōngjiān dà) – Large Profit Margin – Biên lợi nhuận lớn
1317价格计算 (jiàgé jìsuàn) – Price Calculation – Tính toán giá cả
1318折扣额 (zhékòu é) – Discount Amount – Số tiền chiết khấu
1319商议价格 (shāngyì jiàgé) – Negotiated Price – Giá đã thương lượng
1320支付方式灵活 (zhīfù fāngshì línghuó) – Flexible Payment Method – Phương thức thanh toán linh hoạt
1321减少价格差异 (jiǎnshǎo jiàgé chāyì) – Reduce Price Differences – Giảm sự chênh lệch giá
1322分批付款 (fēn pī fùkuǎn) – Partial Payment – Thanh toán từng phần
1323还价条件 (huánjià tiáojiàn) – Counteroffer Conditions – Điều kiện trả giá
1324商谈价格 (shāngtán jiàgé) – Negotiated Price – Giá đã thương lượng
1325议价上限 (yìjià shàngxiàn) – Bargaining Upper Limit – Giới hạn trên của thương lượng
1326订单价格 (dìngdān jiàgé) – Order Price – Giá đơn hàng
1327优先价格 (yōuxiān jiàgé) – Priority Price – Giá ưu tiên
1328成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost-plus Pricing – Định giá cộng chi phí
1329最低销售价格 (zuìdī xiāoshòu jiàgé) – Minimum Selling Price – Giá bán thấp nhất
1330价格谈判阶段 (jiàgé tánpàn jiēduàn) – Price Negotiation Phase – Giai đoạn đàm phán giá
1331销售协议 (xiāoshòu xiéyì) – Sales Agreement – Hợp đồng bán hàng
1332价格透明化 (jiàgé tòumíng huà) – Price Transparency – Minh bạch giá cả
1333多重折扣 (duōchóng zhékòu) – Multiple Discounts – Chiết khấu nhiều lần
1334佣金比例 (yōngjīn bǐlì) – Commission Percentage – Tỷ lệ hoa hồng
1335议价技巧 (yìjià jìqiǎo) – Bargaining Skills – Kỹ năng mặc cả
1336价格核算 (jiàgé hésuàn) – Price Calculation – Tính toán giá cả
1337超额付款 (chāo’é fùkuǎn) – Overpayment – Thanh toán vượt mức
1338商谈折扣 (shāngtán zhékòu) – Negotiation Discount – Chiết khấu đàm phán
1339折扣率调整 (zhékòu lǜ tiáozhěng) – Discount Rate Adjustment – Điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu
1340阶梯定价 (jiētī dìngjià) – Tiered Pricing – Định giá theo bậc
1341现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán tiền mặt
1342折扣率上限 (zhékòu lǜ shàngxiàn) – Maximum Discount Rate – Giới hạn trên của tỷ lệ chiết khấu
1343价格谈判回合 (jiàgé tánpàn huíhé) – Price Negotiation Round – Vòng đàm phán giá
1344价格接受度 (jiàgé jiēshòu dù) – Price Acceptance – Sự chấp nhận giá cả
1345市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Sức cạnh tranh của thị trường
1346支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capability – Khả năng thanh toán
1347订单总额 (dìngdān zǒng’é) – Total Order Amount – Tổng số tiền đơn hàng
1348多重支付方式 (duōchóng zhīfù fāngshì) – Multiple Payment Methods – Nhiều phương thức thanh toán
1349价格压价 (jiàgé yājià) – Price Pressure – Áp lực giá cả
1350支付优惠 (zhīfù yōuhuì) – Payment Discount – Ưu đãi thanh toán
1351销售价格 (xiāoshòu jiàgé) – Sales Price – Giá bán
1352数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Quantity Discount – Chiết khấu số lượng
1353优惠方案调整 (yōuhuì fāng’àn tiáozhěng) – Discount Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch ưu đãi
1354价格变化 (jiàgé biànhuà) – Price Change – Thay đổi giá
1355限时折扣活动 (xiànshí zhékòu huódòng) – Time-Limited Discount Event – Sự kiện giảm giá có thời gian giới hạn
1356定价比较 (dìngjià bǐjiào) – Price Comparison – So sánh giá cả
1357最低限价 (zuìdī xiànjià) – Minimum Price – Giá tối thiểu
1358超出预算 (chāo chū yùsuàn) – Exceed the Budget – Vượt ngân sách
1359价格垄断 (jiàgé lǒngduàn) – Price Monopoly – Độc quyền giá cả
1360费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
1361优惠折扣卡 (yōuhuì zhékòu kǎ) – Discount Card – Thẻ giảm giá
1362定价评估 (dìngjià pínggū) – Pricing Evaluation – Đánh giá giá cả
1363价格策略调整 (jiàgé cèlüè tiáozhěng) – Pricing Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược giá
1364长远价格 (chángyuǎn jiàgé) – Long-term Price – Giá lâu dài
1365市场接受价格 (shìchǎng jiēshòu jiàgé) – Market Acceptable Price – Giá chấp nhận được trên thị trường
1366供应商报价 (gōngyìng shāng bàojià) – Supplier Quotation – Báo giá của nhà cung cấp
1367采购价 (cǎigòu jià) – Purchase Price – Giá mua vào
1368支付折扣期 (zhīfù zhékòu qī) – Payment Discount Period – Thời gian chiết khấu thanh toán
1369供应商议价 (gōngyìng shāng yìjià) – Supplier Negotiation – Thương lượng với nhà cung cấp
1370价格匹配 (jiàgé pǐpèi) – Price Matching – Đối chiếu giá
1371价格限制 (jiàgé xiànzhì) – Price Limitation – Giới hạn giá
1372供货价格波动 (gōnghuò jiàgé bōdòng) – Supply Price Fluctuation – Biến động giá cung cấp
1373销售折让 (xiāoshòu zhélì) – Sales Discount – Giảm giá bán
1374应付金额 (yīngfù jīn’é) – Amount Payable – Số tiền phải trả
1375价格浮动范围 (jiàgé fúdòng fànwéi) – Price Range Fluctuation – Phạm vi dao động giá cả
1376价格折扣方案 (jiàgé zhékòu fāng’àn) – Price Discount Plan – Kế hoạch chiết khấu giá
1377市场价格指导 (shìchǎng jiàgé zhǐdǎo) – Market Price Guidance – Hướng dẫn giá thị trường
1378高价销售 (gāo jià xiāoshòu) – High-price Selling – Bán với giá cao
1379协商空间 (xiéshāng kōngjiān) – Negotiation Space – Không gian thương lượng
1380价格优惠条件 (jiàgé yōuhuì tiáojiàn) – Price Discount Conditions – Điều kiện giảm giá
1381价格限制条件 (jiàgé xiànzhì tiáojiàn) – Price Limitation Conditions – Điều kiện giới hạn giá
1382支付方式优惠 (zhīfù fāngshì yōuhuì) – Payment Method Discount – Ưu đãi phương thức thanh toán
1383折扣期 (zhékòu qī) – Discount Period – Thời gian chiết khấu
1384销售协议价格 (xiāoshòu xiéyì jiàgé) – Sales Agreement Price – Giá thỏa thuận bán hàng
1385价格商议 (jiàgé shāngyì) – Price Negotiation – Thương lượng giá cả
1386折扣调整 (zhékòu tiáozhěng) – Discount Adjustment – Điều chỉnh chiết khấu
1387价格修正 (jiàgé xiūzhèng) – Price Revision – Sửa đổi giá cả
1388附加成本 (fùjiā chéngběn) – Additional Costs – Chi phí bổ sung
1389量大折扣 (liàng dà zhékòu) – Volume Discount – Chiết khấu số lượng lớn
1390额外费用 (éwài fèiyòng) – Extra Charges – Phí phụ trội
1391价格合理性 (jiàgé hé lǐxìng) – Price Reasonableness – Tính hợp lý của giá
1392最低限价政策 (zuìdī xiànjià zhèngcè) – Minimum Price Policy – Chính sách giá tối thiểu
1393价格磋商 (jiàgé cuōshāng) – Price Consultation – Tư vấn giá cả
1394成本控制方案 (chéngběn kòngzhì fāng’àn) – Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí
1395支付方式选择权 (zhīfù fāngshì xuǎnzé quán) – Payment Method Choice – Quyền lựa chọn phương thức thanh toán
1396预算内价格 (yùsuàn nèi jiàgé) – Budgeted Price – Giá trong ngân sách
1397定价策略调整 (dìngjià cèlüè tiáozhěng) – Pricing Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược định giá
1398可接受价格 (kě jiēshòu jiàgé) – Acceptable Price – Giá có thể chấp nhận được
1399价格下降 (jiàgé xiàjiàng) – Price Drop – Giảm giá
1400最低价格保障 (zuìdī jiàgé bǎozhàng) – Lowest Price Guarantee – Cam kết giá thấp nhất
1401成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cấu trúc chi phí
1402折扣卡 (zhékòu kǎ) – Discount Card – Thẻ giảm giá
1403协商价格范围 (xiéshāng jiàgé fànwéi) – Negotiated Price Range – Phạm vi giá thương lượng
1404优惠策略 (yōuhuì cèlüè) – Discount Strategy – Chiến lược ưu đãi
1405预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách
1406最低折扣 (zuìdī zhékòu) – Minimum Discount – Chiết khấu tối thiểu
1407按批量定价 (àn pīliàng dìngjià) – Bulk Pricing – Định giá theo số lượng lớn
1408价格谈判技巧 (jiàgé tánpàn jìqiǎo) – Price Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán giá cả
1409价格公开 (jiàgé gōngkāi) – Price Disclosure – Công khai giá cả
1410非现金支付 (fēi xiànjīn zhīfù) – Non-cash Payment – Thanh toán không bằng tiền mặt
1411折扣条款 (zhékòu tiáokuǎn) – Discount Terms – Điều khoản chiết khấu
1412提前付款 (tíqián fùkuǎn) – Early Payment – Thanh toán sớm
1413账期 (zhàngqī) – Credit Period – Thời gian tín dụng
1414支付方式优惠 (zhīfù fāngshì yōuhuì) – Payment Method Discount – Ưu đãi về phương thức thanh toán
1415需求弹性 (xūqiú tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn của cầu
1416最优价格 (zuìyōu jiàgé) – Optimal Price – Giá tối ưu
1417订单数量折扣 (dìngdān shùliàng zhékòu) – Order Quantity Discount – Chiết khấu theo số lượng đơn hàng
1418盈利空间 (yínglì kōngjiān) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
1419价格波动率 (jiàgé bōdòng lǜ) – Price Volatility – Tính biến động của giá
1420即时折扣 (jíshí zhékòu) – Instant Discount – Chiết khấu ngay lập tức
1421价格定位 (jiàgé dìngwèi) – Price Positioning – Định vị giá cả
1422议价权 (yìjià quán) – Negotiating Power – Quyền thương lượng
1423竞标价格 (jìngbiāo jiàgé) – Bid Price – Giá thầu
1424调价通知 (tiáojià tōngzhī) – Price Adjustment Notice – Thông báo điều chỉnh giá
1425价格一致性 (jiàgé yízhìxìng) – Price Consistency – Tính nhất quán về giá
1426供货期限 (gōnghuò qīxiàn) – Delivery Period – Thời gian giao hàng
1427定价调查 (dìngjià diàochá) – Pricing Survey – Khảo sát giá cả
1428支付模式 (zhīfù móshì) – Payment Mode – Hình thức thanh toán
1429价格变动 (jiàgé biàndòng) – Price Fluctuation – Biến động giá cả
1430折扣优惠 (zhékòu yōuhuì) – Discount Benefit – Lợi ích giảm giá
1431价格限制条件 (jiàgé xiànzhì tiáojiàn) – Price Restriction Conditions – Điều kiện hạn chế giá
1432议价过程 (yìjià guòchéng) – Negotiation Process – Quá trình thương lượng
1433市场标准价 (shìchǎng biāozhǔn jià) – Market Standard Price – Giá tiêu chuẩn trên thị trường
1434价格高峰期 (jiàgé gāofēng qī) – Price Peak Period – Thời kỳ đỉnh giá
1435定价策略调整 (dìngjià cèlüè tiáozhěng) – Pricing Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược giá
1436优惠方案 (yōuhuì fāng’àn) – Discount Plan – Kế hoạch ưu đãi
1437货币汇率变化 (huòbì huìlǜ biànhuà) – Currency Exchange Rate Fluctuations – Biến động tỷ giá tiền tệ
1438订单量折扣 (dìngdān liàng zhékòu) – Order Volume Discount – Chiết khấu theo số lượng đơn hàng
1439快速支付折扣 (kuàisù zhīfù zhékòu) – Fast Payment Discount – Chiết khấu thanh toán nhanh
1440价格合理性分析 (jiàgé hé lǐxìng fēnxī) – Price Reasonableness Analysis – Phân tích tính hợp lý của giá
1441市场供求关系 (shìchǎng gōngqiú guānxi) – Market Supply and Demand – Quan hệ cung cầu trên thị trường
1442调价幅度 (tiáojià fúdù) – Price Adjustment Range – Phạm vi điều chỉnh giá
1443限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-Time Discount – Giảm giá có thời gian giới hạn
1444价格过高 (jiàgé guò gāo) – Excessive Price – Giá quá cao
1445竞争性定价 (jìngzhēng xìng dìngjià) – Competitive Pricing – Định giá cạnh tranh
1446特价促销 (tèjià cùxiāo) – Special Price Promotion – Khuyến mãi giá đặc biệt
1447促销方案 (cùxiāo fāng’àn) – Promotional Plan – Kế hoạch khuyến mãi
1448折扣比率 (zhékòu bǐlǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
1449价格变动幅度 (jiàgé biàndòng fúdù) – Price Fluctuation Range – Phạm vi biến động giá
1450附加费用折扣 (fùjiā fèiyòng zhékòu) – Additional Fees Discount – Chiết khấu phí phụ thêm
1451市场价格调查 (shìchǎng jiàgé diàochá) – Market Price Survey – Khảo sát giá thị trường
1452预定折扣 (yùdìng zhékòu) – Booking Discount – Chiết khấu khi đặt trước
1453最低价格保证 (zuìdī jiàgé bǎozhàng) – Lowest Price Guarantee – Cam kết giá thấp nhất
1454价格调整期限 (jiàgé tiáozhěng qīxiàn) – Price Adjustment Deadline – Hạn cuối điều chỉnh giá
1455支付折扣条件 (zhīfù zhékòu tiáojiàn) – Payment Discount Terms – Điều khoản chiết khấu thanh toán
1456进货折扣 (jìnhuò zhékòu) – Stock Purchase Discount – Chiết khấu mua hàng dự trữ
1457价格优先权 (jiàgé yōuxiān quán) – Price Priority – Quyền ưu tiên về giá
1458支付方式协商 (zhīfù fāngshì xiéshāng) – Payment Method Negotiation – Thương lượng phương thức thanh toán
1459支付延期 (zhīfù yánqī) – Payment Delay – Hoãn thanh toán
1460总价优惠 (zǒngjià yōuhuì) – Total Price Discount – Giảm giá tổng giá
1461退货折扣 (tuìhuò zhékòu) – Return Discount – Chiết khấu trả hàng
1462单一价格 (dān yī jiàgé) – Single Price – Giá đơn lẻ
1463价格调节 (jiàgé tiáojié) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá
1464参考价格 (cānkǎo jiàgé) – Reference Price – Giá tham khảo
1465优惠幅度 (yōuhuì fúdù) – Discount Range – Phạm vi ưu đãi
1466价格预测 (jiàgé yùcè) – Price Forecast – Dự đoán giá cả
1467供需关系 (gōngxū guānxì) – Supply and Demand Relationship – Quan hệ cung cầu
1468临时折扣 (línshí zhékòu) – Temporary Discount – Chiết khấu tạm thời
1469附加条件 (fùjiā tiáojiàn) – Additional Conditions – Điều kiện bổ sung
1470竞争压力 (jìngzhēng yālì) – Competitive Pressure – Áp lực cạnh tranh
1471价格差异化 (jiàgé chāyì huà) – Price Differentiation – Phân hóa giá cả
1472价格上限 (jiàgé shàngxiàn) – Price Ceiling – Giá trần
1473价格下限 (jiàgé xiàxiàn) – Price Floor – Giá sàn
1474实时报价 (shíshí bàojià) – Real-Time Quotation – Báo giá theo thời gian thực
1475市场行情 (shìchǎng hángqíng) – Market Trend – Xu hướng thị trường
1476批量优惠 (pīliàng yōuhuì) – Bulk Discount – Ưu đãi theo số lượng lớn
1477谈判余地 (tánpàn yúdì) – Negotiation Room – Không gian đàm phán
1478客户预算 (kèhù yùsuàn) – Client Budget – Ngân sách khách hàng
1479提前报价 (tíqián bàojià) – Advance Quotation – Báo giá trước
1480折扣机制 (zhékòu jīzhì) – Discount Mechanism – Cơ chế chiết khấu
1481区域定价 (qūyù dìngjià) – Regional Pricing – Định giá theo khu vực
1482灵活定价 (línghuó dìngjià) – Flexible Pricing – Định giá linh hoạt
1483不可谈判 (bùkě tánpàn) – Non-Negotiable – Không thể thương lượng
1484特殊折扣 (tèshū zhékòu) – Special Discount – Chiết khấu đặc biệt
1485价格商议 (jiàgé shāngyì) – Price Discussion – Thảo luận giá cả
1486优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional Campaign – Chiến dịch ưu đãi
1487长期合作价格 (chángqī hézuò jiàgé) – Long-Term Cooperation Price – Giá hợp tác dài hạn
1488最终协议 (zuìzhōng xiéyì) – Final Agreement – Thỏa thuận cuối cùng
1489折扣上限 (zhékòu shàngxiàn) – Maximum Discount – Giới hạn chiết khấu tối đa
1490超出预算 (chāochū yùsuàn) – Exceed Budget – Vượt ngân sách
1491价格让步 (jiàgé ràngbù) – Price Concession – Nhượng bộ giá cả
1492议价技巧 (yìjià jìqiǎo) – Negotiation Skills – Kỹ năng đàm phán
1493价格敏感性 (jiàgé mǐngǎn xìng) – Price Sensitivity – Độ nhạy cảm về giá
1494预付定金 (yùfù dìngjīn) – Advance Deposit – Tiền đặt cọc trước
1495批量订购 (pīliàng dìnggòu) – Bulk Order – Đặt hàng số lượng lớn
1496市场价格波动 (shìchǎng jiàgé bōdòng) – Market Price Fluctuations – Biến động giá thị trường
1497库存清仓价格 (kùcún qīngcāng jiàgé) – Clearance Price – Giá xả kho
1498价格压低 (jiàgé yādī) – Price Suppression – Ép giá
1499额外折扣 (éwài zhékòu) – Extra Discount – Chiết khấu thêm
1500长期合同价格 (chángqī hétóng jiàgé) – Long-Term Contract Price – Giá hợp đồng dài hạn
1501供需平衡 (gōngxū pínghéng) – Supply-Demand Balance – Cân bằng cung cầu
1502价格审核 (jiàgé shěnhé) – Price Review – Rà soát giá cả
1503价格豁免 (jiàgé huòmiǎn) – Price Exemption – Miễn giảm giá
1504竞争性报价 (jìngzhēng xìng bàojià) – Competitive Quotation – Báo giá cạnh tranh
1505最低订购量 (zuìdī dìnggòu liàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
1506客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer Requirements – Nhu cầu khách hàng
1507特殊要求价格 (tèshū yāoqiú jiàgé) – Special Request Price – Giá theo yêu cầu đặc biệt
1508合理让步 (hélǐ ràngbù) – Reasonable Concession – Nhượng bộ hợp lý
1509独家定价 (dújiā dìngjià) – Exclusive Pricing – Định giá độc quyền
1510定制服务价格 (dìngzhì fúwù jiàgé) – Custom Service Price – Giá dịch vụ tùy chỉnh
1511提前订购优惠 (tíqián dìnggòu yōuhuì) – Early Order Discount – Ưu đãi đặt hàng sớm
1512市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường
1513价格谈判策略 (jiàgé tánpàn cèlüè) – Price Negotiation Strategy – Chiến lược đàm phán giá
1514附加价值 (fùjiā jiàzhí) – Added Value – Giá trị gia tăng
1515长期合作折扣 (chángqī hézuò zhékòu) – Long-Term Cooperation Discount – Chiết khấu hợp tác dài hạn
1516竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competitive Analysis – Phân tích cạnh tranh
1517降价通知 (jiàngjià tōngzhī) – Price Reduction Notice – Thông báo giảm giá
1518议价余地 (yìjià yúdì) – Bargaining Leeway – Dư địa thương lượng
1519客户定制价格 (kèhù dìngzhì jiàgé) – Client Customization Price – Giá tùy chỉnh cho khách hàng
1520价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Lock – Khóa giá
1521回扣协议 (huíkòu xiéyì) – Rebate Agreement – Thỏa thuận hoa hồng
1522支付灵活性 (zhīfù línghuó xìng) – Payment Flexibility – Tính linh hoạt thanh toán
1523交易时间 (jiāoyì shíjiān) – Transaction Time – Thời gian giao dịch
1524附加收费 (fùjiā shōufèi) – Additional Charges – Phụ phí
1525季节性价格 (jìjié xìng jiàgé) – Seasonal Pricing – Định giá theo mùa
1526价格稳定性 (jiàgé wěndìng xìng) – Price Stability – Tính ổn định của giá
1527物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics Costs – Chi phí vận chuyển
1528供货周期 (gōnghuò zhōuqī) – Supply Cycle – Chu kỳ cung cấp
1529采购折扣 (cǎigòu zhékòu) – Procurement Discount – Chiết khấu khi mua hàng
1530谈判优势 (tánpàn yōushì) – Negotiation Advantage – Lợi thế đàm phán
1531协商价格 (xiéshāng jiàgé) – Negotiated Price – Giá thỏa thuận
1532附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Extra Fees – Chi phí bổ sung
1533预估成本 (yùgū chéngběn) – Estimated Cost – Chi phí ước tính
1534价格结构 (jiàgé jiégòu) – Price Structure – Cấu trúc giá cả
1535市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share Rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
1536货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán hàng hóa
1537议价范围 (yìjià fànwéi) – Bargaining Range – Phạm vi thương lượng
1538减价通知 (jiǎnjià tōngzhī) – Price Cut Notice – Thông báo giảm giá
1539利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
1540样品价格 (yàngpǐn jiàgé) – Sample Price – Giá mẫu
1541客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1542代理费 (dàilǐ fèi) – Agency Fee – Phí đại lý
1543货到付款 (huòdào fùkuǎn) – Cash on Delivery – Thanh toán khi nhận hàng
1544质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng
1545运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation Cost – Chi phí vận chuyển
1546供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply Capacity – Khả năng cung cấp
1547价格承诺 (jiàgé chéngnuò) – Price Commitment – Cam kết giá cả
1548超额收费 (chāo’é shōufèi) – Overcharge – Phí vượt mức
1549中间商利润 (zhōngjiān shāng lìrùn) – Middleman Profit – Lợi nhuận của trung gian
1550交易流程 (jiāoyì liúchéng) – Transaction Process – Quy trình giao dịch
1551批发协议 (pīfā xiéyì) – Wholesale Agreement – Thỏa thuận bán buôn
1552交货时间 (jiāohuò shíjiān) – Delivery Time – Thời gian giao hàng
1553供需矛盾 (gōngxū máodùn) – Supply and Demand Conflict – Mâu thuẫn cung cầu
1554品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand Premium – Giá trị thương hiệu
1555折扣协议 (zhékòu xiéyì) – Discount Agreement – Thỏa thuận chiết khấu
1556合同违约 (hétóng wéiyuē) – Contract Breach – Vi phạm hợp đồng
1557客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer Feedback – Phản hồi của khách hàng
1558预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance Payment – Thanh toán trước
1559批发利润 (pīfā lìrùn) – Wholesale Profit – Lợi nhuận bán buôn
1560促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Campaign – Hoạt động khuyến mãi
1561供应合同 (gōngyìng hétóng) – Supply Contract – Hợp đồng cung ứng
1562支付账期 (zhīfù zhàngqī) – Payment Terms – Thời hạn thanh toán
1563价格指数 (jiàgé zhǐshù) – Price Index – Chỉ số giá cả
1564保质期限 (bǎozhì qīxiàn) – Shelf Life – Thời hạn bảo hành
1565采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Purchase List – Danh sách mua hàng
1566物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics Plan – Kế hoạch logistics
1567进口费用 (jìnkǒu fèiyòng) – Import Costs – Chi phí nhập khẩu
1568出口价格 (chūkǒu jiàgé) – Export Price – Giá xuất khẩu
1569交易利润 (jiāoyì lìrùn) – Transaction Profit – Lợi nhuận giao dịch
1570增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-Added Services – Dịch vụ giá trị gia tăng
1571价格协定 (jiàgé xiédìng) – Price Agreement – Thỏa thuận giá cả
1572延迟付款 (yánchí fùkuǎn) – Delayed Payment – Thanh toán chậm
1573目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target Customer – Khách hàng mục tiêu
1574季节性折扣 (jìjié xìng zhékòu) – Seasonal Discount – Chiết khấu theo mùa
1575差异化定价 (chāyì huà dìngjià) – Differentiated Pricing – Định giá phân biệt
1576降价空间 (jiàngjià kōngjiān) – Price Reduction Space – Dư địa giảm giá
1577议价技巧 (yìjià jìqiǎo) – Bargaining Skills – Kỹ năng thương lượng
1578代理商折扣 (dàilǐ shāng zhékòu) – Agent Discount – Chiết khấu đại lý
1579需求弹性 (xūqiú tánxìng) – Demand Elasticity – Độ co giãn của nhu cầu
1580价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Tính minh bạch về giá
1581低价竞争 (dījià jìngzhēng) – Low-Price Competition – Cạnh tranh giá thấp
1582限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-Time Offer – Ưu đãi giới hạn thời gian
1583价格谈判力 (jiàgé tánpàn lì) – Price Negotiation Power – Sức mạnh đàm phán giá cả
1584合同违约金 (hétóng wéiyuē jīn) – Breach of Contract Penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
1585目标利润率 (mùbiāo lìrùn lǜ) – Target Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận mục tiêu
1586品牌效应 (pǐnpái xiàoyìng) – Brand Effect – Hiệu ứng thương hiệu
1587客户预期 (kèhù yùqī) – Customer Expectation – Kỳ vọng của khách hàng
1588多方协商 (duōfāng xiéshāng) – Multilateral Negotiation – Đàm phán đa phương
1589竞争力分析 (jìngzhēng lì fēnxī) – Competitiveness Analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh
1590降价策略 (jiàngjià cèlüè) – Price Reduction Strategy – Chiến lược giảm giá
1591合同争议 (hétóng zhēngyì) – Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng
1592产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product Differentiation – Sự khác biệt hóa sản phẩm
1593中介费用 (zhōngjiè fèiyòng) – Intermediary Fee – Phí trung gian
1594竞争对策 (jìngzhēng duìcè) – Competitive Countermeasure – Đối sách cạnh tranh
1595盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1596报价优势 (bàojià yōushì) – Quotation Advantage – Lợi thế báo giá
1597物流时效 (wùliú shíxiào) – Logistics Efficiency – Hiệu quả logistics
1598附加条款 (fùjiā tiáokuǎn) – Additional Clause – Điều khoản bổ sung
1599价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Price Negotiation – Đàm phán giá cả
1600定制需求 (dìngzhì xūqiú) – Customized Requirement – Nhu cầu tùy chỉnh
1601交货条件 (jiāohuò tiáojiàn) – Delivery Terms – Điều kiện giao hàng
1602服务合同 (fúwù hétóng) – Service Contract – Hợp đồng dịch vụ
1603品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Brand Loyalty – Lòng trung thành thương hiệu
1604财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính
1605议价权 (yìjià quán) – Bargaining Power – Quyền thương lượng
1606进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import Tariff – Thuế nhập khẩu
1607信用等级 (xìnyòng děngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
1608价格公式 (jiàgé gōngshì) – Pricing Formula – Công thức định giá
1609商业合作 (shāngyè hézuò) – Business Cooperation – Hợp tác kinh doanh
1610优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Preferential Policy – Chính sách ưu đãi
1611物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Cost – Chi phí logistics
1612价格压低 (jiàgé yādī) – Price Undercutting – Ép giá
1613最低报价 (zuìdī bàojià) – Minimum Quotation – Báo giá thấp nhất
1614合同草案 (hétóng cǎo’àn) – Contract Draft – Bản thảo hợp đồng
1615采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement Process – Quy trình mua hàng
1616原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu
1617价格优势 (jiàgé yōushì) – Price Advantage – Ưu thế về giá
1618信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
1619客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer Base – Nhóm khách hàng
1620退货流程 (tuìhuò liúchéng) – Return Process – Quy trình trả hàng
1621订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order Processing – Xử lý đơn hàng
1622供货能力 (gōnghuò nénglì) – Supply Capacity – Năng lực cung cấp
1623合作意向 (hézuò yìxiàng) – Cooperation Intention – Ý định hợp tác
1624折扣条件 (zhékòu tiáojiàn) – Discount Conditions – Điều kiện chiết khấu
1625出口市场 (chūkǒu shìchǎng) – Export Market – Thị trường xuất khẩu
1626进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Import Cost – Chi phí nhập khẩu
1627中间商 (zhōngjiān shāng) – Middleman – Người trung gian
1628品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Brand Promotion – Quảng bá thương hiệu
1629商业提案 (shāngyè tí’àn) – Business Proposal – Đề xuất kinh doanh
1630谈判方案 (tánpàn fāng’àn) – Negotiation Plan – Kế hoạch đàm phán
1631价格对比 (jiàgé duìbǐ) – Price Comparison – So sánh giá cả
1632运费承担 (yùnfèi chéngdān) – Freight Responsibility – Chịu chi phí vận chuyển
1633违约赔偿 (wéiyuē péicháng) – Breach Compensation – Bồi thường vi phạm
1634谈判对手 (tánpàn duìshǒu) – Negotiation Opponent – Đối thủ đàm phán
1635客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Customer Feedback – Phản hồi từ khách hàng
1636现货供应 (xiànhuò gōngyìng) – Spot Supply – Cung ứng hàng có sẵn
1637价格争议 (jiàgé zhēngyì) – Price Dispute – Tranh chấp giá cả
1638包装成本 (bāozhuāng chéngběn) – Packaging Cost – Chi phí đóng gói
1639运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Transportation Risk – Rủi ro vận chuyển
1640供需分析 (gōngxū fēnxī) – Supply and Demand Analysis – Phân tích cung cầu
1641品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand Premium – Giá trị tăng thêm của thương hiệu
1642原价优惠 (yuánjià yōuhuì) – Original Price Discount – Ưu đãi giá gốc
1643定价灵活性 (dìngjià línghuóxìng) – Pricing Flexibility – Tính linh hoạt trong định giá
1644促销费用 (cùxiāo fèiyòng) – Promotion Cost – Chi phí khuyến mãi
1645商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Business Etiquette – Nghi thức thương mại
1646独家代理 (dújiā dàilǐ) – Exclusive Agency – Đại lý độc quyền
1647外汇汇率 (wàihuì huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
1648竞争壁垒 (jìngzhēng bìlěi) – Competitive Barrier – Rào cản cạnh tranh
1649货物验收 (huòwù yànshōu) – Goods Inspection – Kiểm tra hàng hóa
1650打包折扣 (dǎbāo zhékòu) – Bundle Discount – Chiết khấu gói hàng
1651市场开拓 (shìchǎng kāituò) – Market Expansion – Mở rộng thị trường
1652订单细节 (dìngdān xìjié) – Order Details – Chi tiết đơn hàng
1653价格压力 (jiàgé yālì) – Price Pressure – Áp lực giá cả
1654进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Import Channel – Kênh nhập khẩu
1655价格保密 (jiàgé bǎomì) – Price Confidentiality – Bảo mật giá cả
1656价格范围 (jiàgé fànwéi) – Price Range – Phạm vi giá
1657供需平衡 (gōngxū pínghéng) – Supply and Demand Balance – Cân bằng cung cầu
1658商业秘密 (shāngyè mìmì) – Trade Secret – Bí mật kinh doanh
1659成本效应 (chéngběn xiàoyìng) – Cost Effect – Hiệu ứng chi phí
1660市场份额占比 (shìchǎng fèn’é zhànbǐ) – Market Share Proportion – Tỷ lệ thị phần
1661供货保障 (gōnghuò bǎozhàng) – Supply Guarantee – Bảo đảm nguồn cung
1662运输协议 (yùnshū xiéyì) – Transportation Agreement – Thỏa thuận vận chuyển
1663回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
1664价格试探 (jiàgé shìtàn) – Price Probing – Thăm dò giá cả
1665产品竞争力 (chǎnpǐn jìngzhēnglì) – Product Competitiveness – Năng lực cạnh tranh sản phẩm
1666违约责任 (wéiyuē zérèn) – Breach Responsibility – Trách nhiệm vi phạm
1667现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán tiền mặt
1668价格核准 (jiàgé hézhǔn) – Price Approval – Phê duyệt giá
1669降价空间 (jiàngjià kōngjiān) – Price Reduction Space – Không gian giảm giá
1670商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Commercial Terms – Điều khoản thương mại
1671折中方案 (zhézhōng fāng’àn) – Compromise Plan – Kế hoạch thỏa hiệp
1672成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Sharing – Phân bổ chi phí
1673代理佣金 (dàilǐ yòngjīn) – Agency Commission – Hoa hồng đại lý
1674出口协议 (chūkǒu xiéyì) – Export Agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
1675费用核算 (fèiyòng hésuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
1676产品差异 (chǎnpǐn chāyì) – Product Differentiation – Sự khác biệt sản phẩm
1677谈判代表 (tánpàn dàibiǎo) – Negotiation Representative – Đại diện đàm phán
1678风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
1679合同条款修改 (hétóng tiáokuǎn xiūgǎi) – Contract Clause Modification – Sửa đổi điều khoản hợp đồng
1680代理商协议 (dàilǐ shāng xiéyì) – Agent Agreement – Thỏa thuận đại lý
1681运输成本 (yùnshū chéngběn) – Shipping Cost – Chi phí vận chuyển
1682贸易条件 (màoyì tiáojiàn) – Trade Terms – Điều kiện thương mại
1683批发价格表 (pīfā jiàgé biǎo) – Wholesale Price List – Bảng giá bán buôn
1684销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales Order – Đơn hàng bán
1685客户保留 (kèhù bǎoliú) – Customer Retention – Giữ chân khách hàng
1686定价原则 (dìngjià yuánzé) – Pricing Principle – Nguyên tắc định giá
1687运输协议 (yùnshū xiéyì) – Shipping Agreement – Thỏa thuận vận chuyển
1688可退换条款 (kě tuìhuàn tiáokuǎn) – Return and Exchange Policy – Điều khoản đổi trả
1689议价余地 (yìjià yúdì) – Bargaining Room – Không gian thương lượng
1690业务代表 (yèwù dàibiǎo) – Sales Representative – Đại diện bán hàng
1691按需定价 (ànyū dìngjià) – Demand-Based Pricing – Định giá theo nhu cầu
1692价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Lock – Đảm bảo giá
1693市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – Market Penetration – Thâm nhập thị trường
1694折扣结构 (zhékòu jiégòu) – Discount Structure – Cấu trúc chiết khấu
1695价值定价 (jiàzhí dìngjià) – Value-Based Pricing – Định giá dựa trên giá trị
1696库存周转 (kùcún zhōuzhuǎn) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1697合同金额调整 (hétóng jīn’é tiáozhěng) – Contract Amount Adjustment – Điều chỉnh số tiền hợp đồng
1698买方市场 (mǎifāng shìchǎng) – Buyer’s Market – Thị trường người mua
1699供应商选择 (gōngyìng shāng xuǎnzé) – Supplier Selection – Lựa chọn nhà cung cấp
1700订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order Management – Quản lý đơn hàng
1701分销价格 (fēnxiāo jiàgé) – Distribution Price – Giá phân phối
1702最高价 (zuìgāo jià) – Highest Price – Giá cao nhất
1703年度价格调整 (niándù jiàgé tiáozhěng) – Annual Price Adjustment – Điều chỉnh giá hàng năm
1704谈判团队 (tánpàn tuánduì) – Negotiation Team – Đội ngũ đàm phán
1705供应能力 (gōngyìng nénglì) – Supply Capability – Khả năng cung cấp
1706价格波动幅度 (jiàgé bōdòng fúdù) – Price Volatility Range – Phạm vi biến động giá
1707年度合同 (niándù hétóng) – Annual Contract – Hợp đồng hàng năm
1708市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – Market Regulation – Điều tiết thị trường
1709谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Negotiation Strategy – Chiến lược đàm phán
1710采购单 (cǎigòu dān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng
1711价格优势 (jiàgé yōushì) – Price Advantage – Lợi thế giá cả
1712供货时间 (gōnghuò shíjiān) – Delivery Time – Thời gian giao hàng
1713采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Purchasing Plan – Kế hoạch mua sắm
1714付款条件谈判 (fùkuǎn tiáojiàn tánpàn) – Payment Terms Negotiation – Đàm phán điều kiện thanh toán
1715价格差异 (jiàgé chāyì) – Price Difference – Sự khác biệt về giá
1716最低采购价 (zuìdī cǎigòu jià) – Minimum Purchase Price – Giá mua tối thiểu
1717销售目标价格 (xiāoshòu mùbiāo jià) – Sales Target Price – Mục tiêu giá bán
1718成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1719销售佣金 (xiāoshòu yòngjīn) – Sales Commission – Hoa hồng bán hàng
1720价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Độ minh bạch về giá
1721市场价格趋势 (shìchǎng jiàgé qūshì) – Market Price Trend – Xu hướng giá thị trường
1722支付方式谈判 (zhīfù fāngshì tánpàn) – Payment Method Negotiation – Đàm phán phương thức thanh toán
1723价格修订 (jiàgé xiūdìng) – Price Revision – Sửa đổi giá cả
1724价格谈判期限 (jiàgé tánpàn qīxiàn) – Price Negotiation Deadline – Hạn chót đàm phán giá
1725批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Giảm giá số lượng lớn
1726竞争价格分析 (jìngzhēng jiàgé fēnxī) – Competitive Price Analysis – Phân tích giá cạnh tranh
1727购买条件 (gòumǎi tiáojiàn) – Purchase Conditions – Điều kiện mua hàng
1728议价权限 (yìjià quánxiàn) – Bargaining Authority – Quyền đàm phán giá
1729市场定位分析 (shìchǎng dìngwèi fēnxī) – Market Positioning Analysis – Phân tích định vị thị trường
1730折扣范围 (zhékòu fànwéi) – Discount Scope – Phạm vi chiết khấu
1731交易成功率 (jiāoyì chénggōng lǜ) – Transaction Success Rate – Tỷ lệ giao dịch thành công
1732单价计算 (dānjià jìsuàn) – Unit Price Calculation – Tính toán giá đơn vị
1733价格保护 (jiàgé bǎohù) – Price Protection – Bảo vệ giá cả
1734战略定价 (zhànlüè dìngjià) – Strategic Pricing – Định giá chiến lược
1735采购渠道 (cǎigòu qúdào) – Procurement Channel – Kênh mua sắm
1736供应商选择标准 (gōngyìng shāng xuǎnzé biāozhǔn) – Supplier Selection Criteria – Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp
1737采购成本控制 (cǎigòu chéngběn kòngzhì) – Procurement Cost Control – Kiểm soát chi phí mua sắm
1738总价合同 (zǒngjià hétóng) – Total Price Contract – Hợp đồng giá tổng
1739价格商定 (jiàgé shāngdìng) – Price Agreement – Thỏa thuận giá cả
1740利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
1741多重折扣 (duōchóng zhékòu) – Multiple Discounts – Chiết khấu nhiều cấp
1742买方要求 (mǎifāng yāoqiú) – Buyer’s Requirements – Yêu cầu của người mua
1743单价协商 (dānjià xiéshāng) – Unit Price Negotiation – Thương lượng giá đơn vị
1744长效折扣 (chángxiào zhékòu) – Long-Term Discount – Giảm giá lâu dài
1745特殊优惠 (tèshū yōuhuì) – Special Discount – Ưu đãi đặc biệt
1746支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Payment Period – Thời gian thanh toán
1747客户定价 (kèhù dìngjià) – Customer Pricing – Định giá theo khách hàng
1748成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí – lợi nhuận
1749最低销售价格 (zuìdī xiāoshòu jiàgé) – Minimum Selling Price – Giá bán tối thiểu
1750长期合作协议 (chángqī hézuò xiéyì) – Long-Term Cooperation Agreement – Thỏa thuận hợp tác dài hạn
1751采购合约 (cǎigòu héyuē) – Purchasing Contract – Hợp đồng mua sắm
1752补偿条款 (bǔcháng tiáokuǎn) – Compensation Terms – Điều khoản bồi thường
1753增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-Added Services – Dịch vụ gia tăng
1754付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Payment Schedule – Lịch thanh toán
1755价格透明度 (jiàgé tòumíng dù) – Price Transparency – Độ minh bạch về giá cả
1756市场供应商 (shìchǎng gōngyìng shāng) – Market Supplier – Nhà cung cấp thị trường
1757价格更新 (jiàgé gēngxīn) – Price Update – Cập nhật giá cả
1758最低限价 (zuìdī xiàn jià) – Minimum Price Limit – Giới hạn giá tối thiểu
1759最终确认价格 (zuìzhōng quèrèn jiàgé) – Final Confirmed Price – Giá xác nhận cuối cùng
1760市场变化 (shìchǎng biànhuà) – Market Change – Biến động thị trường
1761直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
1762间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
1763定制价格 (dìngzhì jiàgé) – Customized Price – Giá tùy chỉnh
1764现货交易 (xiànhuò jiāoyì) – Spot Transaction – Giao dịch ngay
1765风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
1766价格差异化 (jiàgé chāyì huà) – Price Differentiation – Phân biệt giá cả
1767定价机制 (dìngjià jīzhì) – Pricing Mechanism – Cơ chế định giá
1768单价调整 (dānjià tiáozhěng) – Unit Price Adjustment – Điều chỉnh giá đơn vị
1769谈判进程 (tánpàn jìnchéng) – Negotiation Process – Quá trình đàm phán
1770预付款 (yù fùkuǎn) – Prepayment – Tiền trả trước
1771价格修正 (jiàgé xiūzhèng) – Price Correction – Sửa chữa giá
1772折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách chiết khấu
1773批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua sắm số lượng lớn
1774利润目标 (lìrùn mùbiāo) – Profit Target – Mục tiêu lợi nhuận
1775价格控制 (jiàgé kòngzhì) – Price Control – Kiểm soát giá cả
1776长期采购协议 (chángqī cǎigòu xiéyì) – Long-Term Purchase Agreement – Thỏa thuận mua sắm dài hạn
1777差价 (chājià) – Price Difference – Sự chênh lệch giá
1778产品报价 (chǎnpǐn bàojià) – Product Quotation – Báo giá sản phẩm
1779差异价格 (chāyì jiàgé) – Price Discrepancy – Sự chênh lệch giá
1780利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích biên lợi nhuận
1781采购要求 (cǎigòu yāoqiú) – Purchase Requirements – Yêu cầu mua sắm
1782提货价格 (tíhuò jiàgé) – Pickup Price – Giá lấy hàng
1783批量价格 (pīliàng jiàgé) – Bulk Price – Giá số lượng lớn
1784附加条款 (fùjiā tiáokuǎn) – Additional Terms – Điều khoản bổ sung
1785长期折扣 (chángqī zhékòu) – Long-Term Discount – Giảm giá dài hạn
1786成交金额 (chéngjiāo jīn’é) – Transaction Amount – Số tiền giao dịch
1787市场反馈 (shìchǎng fǎnkuì) – Market Feedback – Phản hồi từ thị trường
1788付款保证 (fùkuǎn bǎozhèng) – Payment Guarantee – Bảo đảm thanh toán
1789订单确认书 (dìngdān quèrèn shū) – Order Confirmation Letter – Thư xác nhận đơn hàng
1790采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Procurement Process – Quy trình mua sắm
1791最低订单量 (zuìdī dìngdān liàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đơn hàng tối thiểu
1792交易条款谈判 (jiāoyì tiáokuǎn tánpàn) – Transaction Terms Negotiation – Đàm phán điều khoản giao dịch
1793优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Favorable Terms – Điều kiện ưu đãi
1794信用条款 (xìnyòng tiáokuǎn) – Credit Terms – Điều khoản tín dụng
1795发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice Amount – Số tiền hóa đơn
1796采购协议签署 (cǎigòu xiéyì qiānshǔ) – Procurement Agreement Signing – Ký kết thỏa thuận mua sắm
1797支付保证 (zhīfù bǎozhèng) – Payment Assurance – Bảo đảm thanh toán
1798年度折扣 (niándù zhékòu) – Annual Discount – Chiết khấu hàng năm
1799单笔订单 (dānbǐ dìngdān) – Single Order – Đơn hàng đơn lẻ
1800分期付款折扣 (fēnqī fùkuǎn zhékòu) – Installment Payment Discount – Chiết khấu thanh toán trả góp
1801提前付款折扣 (tíqián fùkuǎn zhékòu) – Prepayment Discount – Chiết khấu trả trước
1802市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường
1803采购批量 (cǎigòu pīliàng) – Procurement Batch – Lô hàng mua sắm
1804付款期限延长 (fùkuǎn qīxiàn yáncháng) – Extended Payment Deadline – Gia hạn hạn thanh toán
1805采购预算控制 (cǎigòu yùsuàn kòngzhì) – Procurement Budget Control – Kiểm soát ngân sách mua sắm
1806价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Advantage – Ưu thế giá cả
1807客户谈判 (kèhù tánpàn) – Client Negotiation – Đàm phán với khách hàng
1808采购决策 (cǎigòu juécè) – Procurement Decision – Quyết định mua sắm
1809付款计划表 (fùkuǎn jìhuà biǎo) – Payment Schedule – Biểu đồ thanh toán
1810批量定价 (pīliàng dìngjià) – Bulk Pricing – Định giá số lượng lớn
1811价格波动幅度 (jiàgé bōdòng fúdù) – Price Fluctuation Range – Phạm vi biến động giá
1812优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Preferential Price – Giá ưu đãi
1813按需定价 (àn xū dìngjià) – Demand-Based Pricing – Định giá theo nhu cầu
1814卖方优势 (màifāng yōushì) – Seller’s Advantage – Lợi thế của người bán
1815提价通知 (tíjià tōngzhī) – Price Increase Notice – Thông báo tăng giá
1816供需关系 (gōng xū guānxì) – Supply and Demand Relationship – Mối quan hệ cung cầu
1817价格核算 (jiàgé hé suàn) – Price Calculation – Tính toán giá cả
1818包销价格 (bāo xiāo jiàgé) – Exclusive Price – Giá độc quyền
1819价格稳定性 (jiàgé wěndìng xìng) – Price Stability – Tính ổn định của giá cả
1820订单条款 (dìngdān tiáokuǎn) – Order Terms – Điều khoản đơn hàng
1821折扣期限 (zhékòu qīxiàn) – Discount Period – Thời gian chiết khấu
1822批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu theo số lượng
1823结算条款 (jiésuàn tiáokuǎn) – Settlement Terms – Điều khoản thanh toán
1824价格体系 (jiàgé tǐxì) – Price System – Hệ thống giá cả
1825价格结构 (jiàgé jiégòu) – Price Structure – Cấu trúc giá
1826优惠政策 (yōuhuì zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách chiết khấu
1827长远价格 (chángyuǎn jiàgé) – Long-Term Price – Giá dài hạn
1828预算价格 (yùsuàn jiàgé) – Budget Price – Giá dự toán
1829综合价格 (zōnghé jiàgé) – Comprehensive Price – Giá tổng hợp
1830采购价格谈判 (cǎigòu jiàgé tánpàn) – Procurement Price Negotiation – Đàm phán giá cả mua sắm
1831价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn của giá
1832长期价格 (chángqī jiàgé) – Long-Term Price – Giá dài hạn
1833短期价格 (duǎnqī jiàgé) – Short-Term Price – Giá ngắn hạn
1834优惠期限 (yōuhuì qīxiàn) – Discount Period – Thời gian ưu đãi
1835市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh trên thị trường
1836多批量折扣 (duō pīliàng zhékòu) – Multi-Batch Discount – Chiết khấu số lượng lớn nhiều lần
1837谈判协议 (tánpàn xiéyì) – Negotiation Agreement – Thỏa thuận đàm phán
1838提价幅度 (tíjià fúdù) – Price Increase Range – Phạm vi tăng giá
1839货源价格 (huòyuán jiàgé) – Source Price – Giá nguồn hàng
1840按量定价 (àn liàng dìngjià) – Volume-Based Pricing – Định giá theo số lượng
1841固定折扣 (gùdìng zhékòu) – Fixed Discount – Chiết khấu cố định
1842商品售价 (shāngpǐn shòujià) – Product Selling Price – Giá bán sản phẩm
1843优惠额度 (yōuhuì édù) – Discount Amount – Mức chiết khấu
1844签署合同 (qiānshǔ hé tóng) – Sign Contract – Ký hợp đồng
1845价格谈判协议 (jiàgé tánpàn xiéyì) – Price Negotiation Agreement – Thỏa thuận đàm phán giá cả
1846加价 (jiā jià) – Price Increase – Tăng giá
1847阶段性折扣 (jiēduànxìng zhékòu) – Stage-Based Discount – Chiết khấu theo giai đoạn
1848固定折扣率 (gùdìng zhékòu lǜ) – Fixed Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu cố định
1849贷款条件 (dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay vốn
1850价格限制 (jiàgé xiànzhì) – Price Limitation – Giới hạn giá cả
1851优惠价格范围 (yōuhuì jiàgé fànwéi) – Discount Price Range – Phạm vi giá ưu đãi
1852付款分期 (fùkuǎn fēnqī) – Payment Installments – Thanh toán theo đợt
1853上浮价格 (shàngfú jiàgé) – Price Uplift – Tăng giá
1854按需付款 (àn xū fùkuǎn) – Payment on Demand – Thanh toán theo nhu cầu
1855非折扣商品 (fēi zhékòu shāngpǐn) – Non-Discounted Products – Sản phẩm không được chiết khấu
1856买方优势 (mǎifāng yōushì) – Buyer’s Advantage – Lợi thế của người mua
1857卖方要求 (màifāng yāoqiú) – Seller’s Requirements – Yêu cầu của người bán
1858最低出厂价 (zuìdī chūchǎng jià) – Minimum Factory Price – Giá xuất xưởng thấp nhất
1859交货价格 (jiāohuò jiàgé) – Delivery Price – Giá giao hàng
1860估算价格 (gūsuàn jiàgé) – Estimated Price – Giá ước tính
1861附加费 (fùjiā fèi) – Surcharge – Phụ phí
1862批发价格折扣 (pīfā jiàgé zhékòu) – Wholesale Price Discount – Chiết khấu giá bán buôn
1863价格灵活性 (jiàgé línghuó xìng) – Price Flexibility – Tính linh hoạt của giá cả
1864逐步降价 (zhúbù jiàngjià) – Gradual Price Reduction – Giảm giá dần dần
1865批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà bán buôn
1866净价 (jìng jià) – Net Price – Giá thuần
1867折扣额度 (zhékòu édù) – Discount Amount – Mức chiết khấu
1868特惠价格 (tèhuì jiàgé) – Special Offer Price – Giá ưu đãi đặc biệt
1869对比价格 (duìbǐ jiàgé) – Comparative Price – Giá so sánh
1870价格分布 (jiàgé fēnbù) – Price Distribution – Phân bổ giá cả
1871交付价格 (jiāofù jiàgé) – Delivery Price – Giá giao hàng
1872折后价格 (zhé hòu jiàgé) – Price After Discount – Giá sau chiết khấu
1873付款要求 (fùkuǎn yāoqiú) – Payment Requirement – Yêu cầu thanh toán
1874产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product Cost – Chi phí sản phẩm
1875透明定价 (tòumíng dìngjià) – Transparent Pricing – Định giá minh bạch
1876优惠价格表 (yōuhuì jiàgé biǎo) – Discount Price List – Bảng giá chiết khấu
1877促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Activities – Hoạt động khuyến mãi
1878免费赠品 (miǎn fèi zèng pǐn) – Free Gifts – Quà tặng miễn phí
1879抢购价 (qiǎnggòu jià) – Flash Sale Price – Giá giảm trong đợt flash sale
1880折扣价 (zhékòu jià) – Discounted Price – Giá chiết khấu
1881单价 (dān jià) – Unit Price – Giá đơn vị
1882价格差异 (jiàgé chāyì) – Price Difference – Chênh lệch giá cả
1883退货政策 (tuì huò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách đổi trả
1884折扣时间 (zhékòu shíjiān) – Discount Period – Thời gian chiết khấu
1885商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Business Negotiation – Đàm phán kinh doanh
1886信用卡支付 (xìnyòng kǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán qua thẻ tín dụng
1887价格不等 (jiàgé bù děng) – Unequal Prices – Giá không đồng nhất
1888优惠商品 (yōuhuì shāngpǐn) – Discounted Products – Sản phẩm ưu đãi
1889商议价格 (shāngyì jiàgé) – Negotiated Price – Giá thỏa thuận
1890价格透明化 (jiàgé tòumíng huà) – Price Transparency – Minh bạch hóa giá cả
1891免费试用 (miǎn fèi shì yòng) – Free Trial – Dùng thử miễn phí
1892折扣期 (zhékòu qī) – Discount Period – Thời gian giảm giá
1893定价政策 (dìngjià zhèngcè) – Pricing Policy – Chính sách giá cả
1894成本定价 (chéngběn dìngjià) – Cost-Based Pricing – Định giá theo chi phí
1895价格协议书 (jiàgé xiéyì shū) – Price Agreement – Biên bản thỏa thuận giá
1896加价幅度 (jiā jià fúdù) – Price Increase Range – Phạm vi tăng giá
1897货到付款 (huò dào fù kuǎn) – Cash on Delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng
1898预付款项 (yù fù kuǎn xiàng) – Prepayment – Khoản tiền trả trước
1899特别折扣 (tèbié zhékòu) – Special Discount – Chiết khấu đặc biệt
1900优惠价格表 (yōuhuì jiàgé biǎo) – Discount Price List – Bảng giá ưu đãi
1901不退不换 (bù tuì bù huàn) – No Return or Exchange – Không đổi trả
1902最低限价 (zuìdī xiàn jià) – Minimum Price – Giá tối thiểu
1903首付 (shǒu fù) – Down Payment – Thanh toán trước
1904包邮 (bāo yóu) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển
1905开盘价格 (kāipán jiàgé) – Opening Price – Giá mở cửa
1906成交价 (chéngjiāo jià) – Final Price – Giá giao dịch cuối cùng
1907现金交易 (xiànjīn jiāoyì) – Cash Transaction – Giao dịch bằng tiền mặt
1908货品折扣 (huòpǐn zhékòu) – Product Discount – Chiết khấu sản phẩm
1909商业报价 (shāngyè bàojià) – Business Quotation – Báo giá kinh doanh
1910利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận
1911高端定价 (gāoduān dìngjià) – Premium Pricing – Định giá cao cấp
1912价格保障 (jiàgé bǎozhàng) – Price Guarantee – Bảo đảm giá
1913价格上涨 (jiàgé shàngzhǎng) – Price Increase – Tăng giá
1914资金安排 (zījīn ānpái) – Funding Arrangement – Sắp xếp tài chính
1915价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Advantage – Lợi thế giá cả
1916无折扣 (wú zhékòu) – No Discount – Không có chiết khấu
1917多样价格 (duōyàng jiàgé) – Variable Pricing – Định giá linh hoạt
1918价格商议 (jiàgé shāngyì) – Price Negotiation – Đàm phán giá cả
1919议价空间 (yìjià kōngjiān) – Room for Negotiation – Không gian đàm phán
1920折扣百分比 (zhékòu bǎifēnbǐ) – Discount Percentage – Phần trăm chiết khấu
1921售价区间 (shòujià qūjiān) – Price Range – Khoảng giá
1922价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ đàn hồi của giá
1923动态定价 (dòngtài dìngjià) – Dynamic Pricing – Định giá linh động
1924加价出售 (jiā jià chūshòu) – Price Markup – Đánh dấu giá bán thêm
1925加价销售 (jiā jià xiāoshòu) – Markup Pricing – Định giá bán thêm
1926集中定价 (jízhōng dìngjià) – Centralized Pricing – Định giá tập trung
1927供应商定价 (gōngyìng shāng dìngjià) – Supplier Pricing – Định giá nhà cung cấp
1928货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Sự giảm giá trị tiền tệ
1929价格上涨幅度 (jiàgé shàngzhǎng fúdù) – Price Increase Range – Phạm vi tăng giá
1930价格溢价 (jiàgé yìjià) – Price Premium – Giá cao hơn mức bình thường
1931汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuations – Biến động tỷ giá
1932分期付款优惠 (fēnqī fùkuǎn yōuhuì) – Installment Payment Discount – Chiết khấu thanh toán trả góp
1933可变定价 (kě biàn dìngjià) – Variable Pricing – Định giá biến động
1934免税优惠 (miǎn shuì yōuhuì) – Tax Exemption Discount – Chiết khấu miễn thuế
1935低价促销 (dī jià cùxiāo) – Low Price Promotion – Khuyến mãi giá thấp
1936折扣活动 (zhékòu huódòng) – Discount Campaign – Chiến dịch giảm giá
1937品牌定价 (pǐnpái dìngjià) – Brand Pricing – Định giá thương hiệu
1938价格溢价区 (jiàgé yìjià qū) – Price Premium Zone – Khu vực giá trị thương hiệu
1939周期性折扣 (zhōuqī xìng zhékòu) – Periodic Discount – Chiết khấu theo chu kỳ
1940差异定价 (chāyì dìngjià) – Differential Pricing – Định giá khác biệt
1941总价优惠 (zǒng jià yōuhuì) – Total Price Discount – Giảm giá tổng giá trị
1942限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited Time Offer – Ưu đãi có thời gian
1943长期优惠 (chángqī yōuhuì) – Long-term Discount – Giảm giá lâu dài
1944自选折扣 (zìxuǎn zhékòu) – Selectable Discount – Chiết khấu tự chọn
1945返现优惠 (fǎnxiàn yōuhuì) – Cash Back Discount – Giảm giá hoàn tiền
1946打包折扣 (dǎbāo zhékòu) – Bundle Discount – Chiết khấu khi mua gói
1947预定折扣 (yùdìng zhékòu) – Pre-order Discount – Chiết khấu đặt trước
1948组合折扣 (zǔhé zhékòu) – Bundle Discount – Chiết khấu theo combo
1949多次购买折扣 (duō cì gòumǎi zhékòu) – Multiple Purchase Discount – Chiết khấu mua nhiều lần
1950超值优惠 (chāo zhí yōuhuì) – Super Value Discount – Giảm giá siêu giá trị
1951加价销售 (jiā jià xiāoshòu) – Price Markup – Đánh dấu giá bán thêm
1952成交条件 (chéngjiāo tiáojiàn) – Transaction Conditions – Điều kiện giao dịch
1953价格优惠期 (jiàgé yōuhuì qī) – Price Discount Period – Thời gian ưu đãi giá
1954定期优惠 (dìngqī yōuhuì) – Regular Discount – Giảm giá định kỳ
1955价格优惠券 (jiàgé yōuhuì quàn) – Price Coupon – Phiếu giảm giá
1956最低购买量 (zuìdī gòumǎi liàng) – Minimum Purchase Quantity – Số lượng mua tối thiểu
1957支付折扣比例 (zhīfù zhékòu bǐlì) – Payment Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu thanh toán
1958支付方式优惠 (zhīfù fāngshì yōuhuì) – Payment Method Discount – Chiết khấu phương thức thanh toán
1959价格调整协议 (jiàgé tiáozhěng xiéyì) – Price Adjustment Agreement – Thỏa thuận điều chỉnh giá
1960原价出售 (yuán jià chūshòu) – Sell at Original Price – Bán theo giá gốc
1961优惠价格套餐 (yōuhuì jiàgé tào cān) – Discount Price Package – Gói giá ưu đãi
1962阶梯定价 (jiētī dìngjià) – Tiered Pricing – Định giá theo bậc thang
1963首次购买优惠 (shǒucì gòumǎi yōuhuì) – First Purchase Discount – Chiết khấu mua lần đầu
1964市场价 (shìchǎng jià) – Market Price – Giá thị trường
1965价格优惠力度 (jiàgé yōuhuì lìdù) – Price Discount Intensity – Cường độ giảm giá
1966限时优惠活动 (xiàn shí yōuhuì huódòng) – Limited Time Discount Event – Sự kiện giảm giá có thời gian
1967价位区间 (jiàwèi qūjiān) – Price Range – Khoảng giá
1968现货价格 (xiànhuò jiàgé) – Spot Price – Giá giao ngay
1969优惠活动期限 (yōuhuì huódòng qīxiàn) – Discount Event Period – Thời gian sự kiện giảm giá
1970特价商品 (tèjià shāngpǐn) – Special Price Product – Sản phẩm giá đặc biệt
1971费用调整 (fèiyòng tiáozhěng) – Cost Adjustment – Điều chỉnh chi phí
1972多样支付折扣 (duōyàng zhīfù zhékòu) – Multi-payment Discount – Chiết khấu nhiều phương thức thanh toán
1973提早支付折扣 (tí zǎo zhīfù zhékòu) – Early Payment Discount – Chiết khấu thanh toán sớm
1974每月支付优惠 (měi yuè zhīfù yōuhuì) – Monthly Payment Discount – Giảm giá thanh toán hàng tháng
1975分期付款优惠 (fēnqī fùkuǎn yōuhuì) – Installment Payment Discount – Chiết khấu trả góp
1976高端价格 (gāo duān jiàgé) – Premium Price – Giá cao cấp
1977竞争折扣 (jìngzhēng zhékòu) – Competitive Discount – Chiết khấu cạnh tranh
1978市场调研价格 (shìchǎng tiáo yán jiàgé) – Market Research Price – Giá nghiên cứu thị trường
1979价格方案 (jiàgé fāng’àn) – Pricing Plan – Kế hoạch giá
1980低利润价格 (dī lìrùn jiàgé) – Low-margin Price – Giá lợi nhuận thấp
1981高利润价格 (gāo lìrùn jiàgé) – High-margin Price – Giá lợi nhuận cao
1982短期优惠 (duǎnqī yōuhuì) – Short-term Discount – Giảm giá ngắn hạn
1983复合折扣 (fùhé zhékòu) – Composite Discount – Chiết khấu kết hợp
1984加价优惠 (jiā jià yōuhuì) – Markup Discount – Giảm giá cộng thêm
1985折扣价格表 (zhékòu jiàgé biǎo) – Discount Price List – Bảng giá giảm giá
1986需求定价 (xūqiú dìngjià) – Demand Pricing – Định giá theo nhu cầu
1987供应链定价 (gōngyìng liàn dìngjià) – Supply Chain Pricing – Định giá chuỗi cung ứng
1988直销价格 (zhíxiāo jiàgé) – Direct Sales Price – Giá bán trực tiếp
1989市场价格浮动 (shìchǎng jiàgé fúdòng) – Market Price Fluctuation – Biến động giá thị trường
1990参考价格 (cān kǎo jiàgé) – Reference Price – Giá tham khảo
1991经济价格 (jīngjì jiàgé) – Economical Price – Giá hợp lý, giá tiết kiệm
1992量大从优 (liàng dà cóng yōu) – Volume Discount – Giảm giá theo số lượng lớn
1993本地定价 (běn dì dìng jià) – Local Pricing – Định giá theo địa phương
1994成交价 (chéngjiāo jià) – Transaction Price – Giá giao dịch
1995优惠时间限制 (yōuhuì shíjiān xiànzhì) – Discount Time Limit – Giới hạn thời gian giảm giá
1996批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu theo số lượng lớn
1997分期支付优惠 (fēnqī zhīfù yōuhuì) – Installment Payment Discount – Chiết khấu khi thanh toán trả góp
1998总价优惠 (zǒngjià yōuhuì) – Total Price Discount – Giảm giá tổng giá trị
1999优惠周期 (yōuhuì zhōuqī) – Discount Cycle – Chu kỳ giảm giá
2000长期优惠 (chángqī yōuhuì) – Long-term Discount – Giảm giá dài hạn
2001订单折扣 (dìngdān zhékòu) – Order Discount – Chiết khấu theo đơn hàng
2002季度优惠 (jìdù yōuhuì) – Quarterly Discount – Giảm giá theo quý
2003客户忠诚折扣 (kè hù zhōngchéng zhékòu) – Customer Loyalty Discount – Chiết khấu cho khách hàng trung thành
2004大宗采购折扣 (dàzōng cǎigòu zhékòu) – Bulk Purchase Discount – Chiết khấu mua số lượng lớn
2005内部折扣 (nèibù zhékòu) – Internal Discount – Chiết khấu nội bộ
2006市场价格控制 (shìchǎng jiàgé kòngzhì) – Market Price Control – Kiểm soát giá thị trường
2007特殊价格 (tèshū jiàgé) – Special Price – Giá đặc biệt
2008费用核算 (fèiyòng hé suàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí
2009高折扣率 (gāo zhékòu lǜ) – High Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu cao
2010卖价 (màijià) – Selling Price – Giá bán
2011买方报价 (mǎi fāng bàojià) – Buyer’s Offer – Báo giá của bên mua
2012卖方报价 (mài fāng bàojià) – Seller’s Offer – Báo giá của bên bán
2013价格灵活 (jiàgé línghuó) – Flexible Pricing – Định giá linh hoạt
2014附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Costs – Chi phí phụ
2015目标价格 (mùbiāo jiàgé) – Target Price – Mục tiêu giá
2016进货成本 (jìnhuò chéngběn) – Purchase Cost – Chi phí nhập hàng
2017预付定金 (yùfù dìngjīn) – Prepaid Deposit – Tiền đặt cọc trước
2018逐步加价 (zhúbù jiājià) – Gradual Price Increase – Tăng giá dần
2019优惠条款 (yōuhuì tiáokuǎn) – Discount Terms – Điều khoản giảm giá
2020批发价格区间 (pīfā jiàgé qūjiān) – Wholesale Price Range – Phạm vi giá bán buôn
2021综合定价 (zōnghé dìngjià) – Comprehensive Pricing – Định giá tổng hợp
2022行业标准价格 (hángyè biāozhǔn jiàgé) – Industry Standard Price – Giá chuẩn ngành
2023市场渗透定价 (shìchǎng shèntòu dìngjià) – Market Penetration Pricing – Định giá thâm nhập thị trường
2024适用折扣 (shìyòng zhékòu) – Applicable Discount – Chiết khấu áp dụng
2025最优价格 (zuì yōu jiàgé) – Best Price – Giá tốt nhất
2026市场定位价格 (shìchǎng dìngwèi jiàgé) – Market Positioning Price – Giá định vị thị trường
2027零利润价格 (líng lìrùn jiàgé) – Zero Profit Price – Giá không có lợi nhuận
2028客户预算 (kèhù yùsuàn) – Customer Budget – Ngân sách của khách hàng
2029保留价格 (bǎoliú jiàgé) – Reserved Price – Giá dự trữ
2030最后通牒价格 (zuìhòu tōngdié jiàgé) – Final Ultimatum Price – Giá cuối cùng (dưới hình thức cảnh báo)
2031利益分配 (lìyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
2032现货定价 (xiànhuò dìngjià) – Spot Pricing – Định giá hàng hóa sẵn có
2033折扣期限 (zhékòu qīxiàn) – Discount Period – Thời gian giảm giá
2034先付款折扣 (xiān fùkuǎn zhékòu) – Prepayment Discount – Chiết khấu thanh toán trước
2035市场控制力 (shìchǎng kòngzhì lì) – Market Control Power – Sức mạnh kiểm soát thị trường
2036价格不变 (jiàgé bù biàn) – Price Unchanged – Giá không thay đổi
2037价格波动幅度 (jiàgé bōdòng fúdù) – Price Fluctuation Range – Biên độ dao động giá
2038商业定价 (shāngyè dìngjià) – Commercial Pricing – Định giá thương mại
2039限制价格 (xiànzhì jiàgé) – Price Limitation – Giới hạn giá cả
2040产品溢价 (chǎnpǐn yìjià) – Product Premium – Phụ phí sản phẩm
2041价格隐性成本 (jiàgé yǐn xìng chéngběn) – Hidden Costs in Pricing – Chi phí ẩn trong định giá
2042特殊价格优惠 (tèshū jiàgé yōuhuì) – Special Price Offer – Ưu đãi giá đặc biệt
2043调整价格策略 (tiáozhěng jiàgé cèlüè) – Price Adjustment Strategy – Chiến lược điều chỉnh giá
2044市场溢价 (shìchǎng yìjià) – Market Premium – Phụ phí thị trường
2045卖方心理价位 (mài fāng xīnlǐ jiàwèi) – Seller’s Psychological Price – Mức giá tâm lý của người bán
2046买方心理价位 (mǎi fāng xīnlǐ jiàwèi) – Buyer’s Psychological Price – Mức giá tâm lý của người mua
2047价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Price Competition – Cạnh tranh giá
2048价格敏感度 (jiàgé mǐn’gǎn dù) – Price Sensitivity – Độ nhạy cảm với giá
2049价格体系 (jiàgé tǐxì) – Pricing System – Hệ thống giá cả
2050市场对接 (shìchǎng duìjiē) – Market Alignment – Điều chỉnh giá với thị trường
2051动态定价 (dòngtài dìngjià) – Dynamic Pricing – Định giá linh hoạt
2052提价空间 (tí jià kōngjiān) – Price Increase Space – Không gian tăng giá
2053价格挑战 (jiàgé tiǎozhàn) – Price Challenge – Thử thách giá cả
2054竞价战 (jìngjià zhàn) – Price War – Cuộc chiến giá
2055价格附加费 (jiàgé fùjiā fèi) – Price Surcharge – Phụ phí giá cả
2056成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Plus – Giá cộng thêm chi phí
2057商业合同 (shāngyè hé tóng) – Commercial Contract – Hợp đồng thương mại
2058提价 (tí jià) – Price Increase – Tăng giá
2059价格修正 (jiàgé xiūzhèng) – Price Adjustment – Điều chỉnh giá cả
2060市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market Regulation – Điều chỉnh thị trường
2061最低价 (zuìdī jià) – Minimum Price – Giá thấp nhất
2062初始报价 (chūshǐ bàojià) – Initial Quote – Báo giá ban đầu
2063价格谈判空间 (jiàgé tánpàn kōngjiān) – Negotiation Room for Price – Không gian đàm phán giá cả
2064市场主导价格 (shìchǎng zhǔdǎo jiàgé) – Market-determined Price – Giá do thị trường quyết định
2065价格稳定性 (jiàgé wěndìng xìng) – Price Stability – Sự ổn định giá cả
2066手续费 (shǒuxù fèi) – Handling Fee – Phí xử lý
2067商业定价模型 (shāngyè dìngjià móxíng) – Commercial Pricing Model – Mô hình định giá thương mại
2068付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Condition – Điều kiện thanh toán
2069长期折扣期 (chángqī zhékòu qī) – Long-term Discount Period – Thời gian chiết khấu dài hạn
2070最低付款金额 (zuìdī fùkuǎn jīn’é) – Minimum Payment Amount – Số tiền thanh toán tối thiểu
2071价格限制 (jiàgé xiànzhì) – Price Cap – Giới hạn giá
2072商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product Discount – Giảm giá sản phẩm
2073增加价值 (zēngjiā jiàzhí) – Added Value – Giá trị gia tăng
2074定金退款 (dìngjīn tuìkuǎn) – Deposit Refund – Hoàn tiền đặt cọc
2075价格确定 (jiàgé quèdìng) – Price Determination – Xác định giá
2076市场适应性 (shìchǎng shìyìng xìng) – Market Adaptability – Khả năng thích ứng với thị trường
2077服务附加费 (fúwù fùjiā fèi) – Service Surcharge – Phụ phí dịch vụ
2078附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Charges – Chi phí bổ sung
2079支付金额 (zhīfù jīn’é) – Payment Amount – Số tiền thanh toán
2080市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market Trends – Xu hướng thị trường
2081合同条款 (hé tóng tiáokuǎn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng
2082分期付款计划 (fēnqī fùkuǎn jìhuà) – Installment Plan – Kế hoạch trả góp
2083价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Benefit – Ưu đãi giá
2084支付保证 (zhīfù bǎozhèng) – Payment Guarantee – Bảo đảm thanh toán
2085物价下跌 (wùjià xiàdiē) – Price Decrease – Giảm giá hàng hóa
2086量大从优 (liàng dà cóng yōu) – Large Quantity Discount – Chiết khấu cho số lượng lớn
2087价格参考 (jiàgé cānkǎo) – Price Reference – Tham khảo giá cả
2088大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua sỉ
2089付款条件灵活 (fùkuǎn tiáojiàn línghuó) – Flexible Payment Terms – Điều khoản thanh toán linh hoạt
2090市场调查报告 (shìchǎng diàochá bàogào) – Market Research Report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
2091合同价格 (hé tóng jiàgé) – Contract Price – Giá hợp đồng
2092定制价格 (dìngzhì jiàgé) – Custom Price – Giá tùy chỉnh
2093价格上涨空间 (jiàgé shàngzhǎng kōngjiān) – Price Increase Potential – Tiềm năng tăng giá
2094价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Lock – Khoá giá
2095支付安排 (zhīfù ānpái) – Payment Arrangement – Sắp xếp thanh toán
2096退款保证 (tuìkuǎn bǎozhèng) – Refund Guarantee – Bảo đảm hoàn tiền
2097按期付款 (àn qī fùkuǎn) – Payment on Schedule – Thanh toán theo kế hoạch
2098支付顺序 (zhīfù shùnxù) – Payment Sequence – Thứ tự thanh toán
2099市场预期 (shìchǎng yùqī) – Market Expectation – Dự báo thị trường
2100竞争对手价格 (jìngzhēng duìshǒu jiàgé) – Competitor’s Price – Giá của đối thủ
2101批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu mua số lượng lớn
2102价格调控 (jiàgé tiáokòng) – Price Control – Kiểm soát giá cả
2103合同签订 (hé tóng qiāndìng) – Contract Signing – Ký hợp đồng
2104分期付款方式 (fēnqī fùkuǎn fāngshì) – Installment Payment Method – Phương thức trả góp
2105最大优惠 (zuìdà yōuhuì) – Maximum Discount – Chiết khấu tối đa
2106议价空间 (yìjià kōngjiān) – Bargaining Space – Không gian đàm phán giá
2107付款方式选择 (fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Payment Method Choice – Lựa chọn phương thức thanh toán
2108付款延期 (fùkuǎn yánqī) – Payment Extension – Gia hạn thanh toán
2109首付金额 (shǒufù jīn’é) – Down Payment Amount – Số tiền thanh toán ban đầu
2110最低价格 (zuìdī jiàgé) – Lowest Price – Giá thấp nhất
2111支付安排方案 (zhīfù ānpái fāng’àn) – Payment Arrangement Plan – Kế hoạch sắp xếp thanh toán
2112大宗商品 (dàzōng shāngpǐn) – Bulk Commodities – Hàng hóa số lượng lớn
2113产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product Specifications – Đặc điểm sản phẩm
2114付款保障 (fùkuǎn bǎozhàng) – Payment Protection – Bảo vệ thanh toán
2115支付方式确认 (zhīfù fāngshì quèrèn) – Payment Method Confirmation – Xác nhận phương thức thanh toán
2116支付方式灵活性 (zhīfù fāngshì línghuóxìng) – Payment Flexibility – Tính linh hoạt của phương thức thanh toán
2117最低订货量 (zuìdī dìnghuò liàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
2118差价调整 (chājià tiáozhěng) – Price Difference Adjustment – Điều chỉnh chênh lệch giá
2119支付信用 (zhīfù xìnyòng) – Payment Credit – Tín dụng thanh toán
2120定金支付 (dìngjīn zhīfù) – Deposit Payment – Thanh toán tiền cọc
2121特殊优惠 (tèshū yōuhuì) – Special Offer – Ưu đãi đặc biệt
2122市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
2123支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment Security – An toàn thanh toán
2124价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ đàn hồi giá cả
2125货币汇率 (huòbì huìlǜ) – Currency Exchange Rate – Tỷ giá tiền tệ
2126付款协议 (fùkuǎn xiéyì) – Payment Agreement – Thỏa thuận thanh toán
2127产品定制 (chǎnpǐn dìngzhì) – Product Customization – Tùy chỉnh sản phẩm
2128支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment Confirmation – Xác nhận thanh toán
2129付款周期灵活 (fùkuǎn zhōuqī línghuó) – Flexible Payment Cycle – Chu kỳ thanh toán linh hoạt
2130信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán qua thẻ tín dụng
2131谈判条件 (tánpàn tiáojiàn) – Negotiation Terms – Điều kiện đàm phán
2132支付分期 (zhīfù fēnqī) – Payment in Installments – Thanh toán trả góp
2133价格稳定性 (jiàgé wěndìngxìng) – Price Stability – Tính ổn định giá cả
2134价格确认书 (jiàgé quèrèn shū) – Price Confirmation Letter – Thư xác nhận giá cả
2135付款协议书 (fùkuǎn xiéyì shū) – Payment Agreement Letter – Thư thỏa thuận thanh toán
2136运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping Cost – Chi phí vận chuyển
2137谈判进展 (tánpàn jìnzhǎn) – Negotiation Progress – Tiến trình đàm phán
2138最低成交价 (zuìdī chéngjiāo jià) – Minimum Transaction Price – Giá giao dịch tối thiểu
2139议价空间灵活 (yìjià kōngjiān línghuó) – Flexible Bargaining Space – Không gian thương lượng linh hoạt
2140分期付款利率 (fēnqī fùkuǎn lìlǜ) – Installment Payment Interest Rate – Lãi suất thanh toán trả góp
2141付款方式调整 (zhīfù fāngshì tiáozhěng) – Payment Method Adjustment – Điều chỉnh phương thức thanh toán
2142付款证明 (fùkuǎn zhèngmíng) – Payment Proof – Chứng nhận thanh toán
2143市场价格变动 (shìchǎng jiàgé biàndòng) – Market Price Fluctuation – Biến động giá thị trường
2144现金支付优惠 (xiànjīn zhīfù yōuhuì) – Cash Payment Discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
2145付款计划调整 (fùkuǎn jìhuà tiáozhěng) – Payment Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch thanh toán
2146协商结果 (xiéshāng jiéguǒ) – Negotiation Result – Kết quả đàm phán
2147产品价格区间 (chǎnpǐn jiàgé qūjiān) – Product Price Range – Khoảng giá sản phẩm
2148支付方式改动 (zhīfù fāngshì gǎidòng) – Payment Method Change – Thay đổi phương thức thanh toán
2149付款时间表 (fùkuǎn shíjiān biǎo) – Payment Schedule – Lịch trình thanh toán
2150采购价 (cǎigòu jià) – Purchase Price – Giá mua
2151大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Bulk Purchase – Mua số lượng lớn
2152支付时间灵活 (zhīfù shíjiān línghuó) – Flexible Payment Time – Thời gian thanh toán linh hoạt
2153客户优惠 (kèhù yōuhuì) – Customer Discount – Chiết khấu cho khách hàng
2154团购折扣 (tuángòu zhékòu) – Group Buying Discount – Chiết khấu mua nhóm
2155付款比例调整 (zhīfù bǐlì tiáozhěng) – Payment Ratio Adjustment – Điều chỉnh tỷ lệ thanh toán
2156特价 (tèjià) – Special Offer – Ưu đãi đặc biệt
2157手续费 (shōufèi) – Service Fee – Phí dịch vụ
2158商品价格 (shāngpǐn jiàgé) – Product Price – Giá sản phẩm
2159批量折扣率 (pīliàng zhékòu lǜ) – Bulk Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu số lượng lớn
2160延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại
2161销售条款 (xiāoshòu tiáokuǎn) – Sales Terms – Điều khoản bán hàng
2162定制价格 (dìngzhì jiàgé) – Custom Price – Giá theo yêu cầu
2163交易条件谈判 (jiāoyì tiáojiàn tánpàn) – Negotiating Transaction Terms – Đàm phán điều kiện giao dịch
2164支付期限谈判 (zhīfù qīxiàn tánpàn) – Negotiating Payment Terms – Đàm phán điều kiện thanh toán
2165阶段付款 (jiēduàn fùkuǎn) – Stage Payment – Thanh toán theo giai đoạn
2166定期付款 (dìngqī fùkuǎn) – Periodic Payment – Thanh toán định kỳ
2167差价 (chàjià) – Price Difference – Chênh lệch giá
2168集中采购 (jízhōng cǎigòu) – Centralized Purchasing – Mua sắm tập trung
2169折扣率协商 (zhékòu lǜ xiéshāng) – Discount Rate Negotiation – Thương lượng tỷ lệ chiết khấu
2170成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost-plus Pricing – Định giá theo chi phí cộng thêm
2171支付余额 (zhīfù yú’é) – Payment Balance – Số dư thanh toán
2172付款方式变更 (fùkuǎn fāngshì biàngēng) – Payment Method Change – Thay đổi phương thức thanh toán
2173批量采购折扣 (pīliàng cǎigòu zhékòu) – Bulk Purchase Discount – Chiết khấu mua số lượng lớn
2174销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expenses – Chi phí bán hàng
2175价格变动 (jiàgé biàndòng) – Price Change – Thay đổi giá
2176采购合同 (cǎigòu hétóng) – Purchase Contract – Hợp đồng mua bán
2177折扣政策调整 (zhékòu zhèngcè tiáozhěng) – Discount Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách chiết khấu
2178价格竞争力 (jiàgé jìngzhēnglì) – Price Competitiveness – Sức cạnh tranh giá cả
2179提前支付 (tíqián zhīfù) – Early Payment – Thanh toán sớm
2180定金比例 (dìngjīn bǐlì) – Deposit Ratio – Tỷ lệ tiền đặt cọc
2181付款方式讨论 (fùkuǎn fāngshì tǎolùn) – Payment Method Discussion – Thảo luận phương thức thanh toán
2182价格修订协议 (jiàgé xiūdìng xiéyì) – Price Revision Agreement – Thỏa thuận điều chỉnh giá
2183价格比对 (jiàgé bǐduì) – Price Comparison – So sánh giá cả
2184账单金额 (zhàngdān jīn’é) – Invoice Amount – Số tiền hóa đơn
2185小额支付 (xiǎo’é zhīfù) – Small Payment – Thanh toán số tiền nhỏ
2186涨价通知 (zhǎngjià tōngzhī) – Price Increase Notice – Thông báo tăng giá
2187短期优惠 (duǎnqī yōuhuì) – Short-term Discount – Chiết khấu ngắn hạn
2188支付分期 (zhīfù fēnqī) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
2189综合折扣 (zōnghé zhékòu) – Comprehensive Discount – Chiết khấu tổng hợp
2190涨幅 (zhǎngfú) – Price Increase – Tăng giá
2191限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Time-limited Discount – Chiết khấu có hạn
2192定期付款方式 (dìngqī fùkuǎn fāngshì) – Periodic Payment Method – Phương thức thanh toán định kỳ
2193买方折扣 (mǎi fāng zhékòu) – Buyer Discount – Chiết khấu cho người mua
2194资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
2195付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Payment Record – Hồ sơ thanh toán
2196市场需求变化 (shìchǎng xūqiú biànhuà) – Market Demand Change – Thay đổi nhu cầu thị trường
2197退还差价 (tuìhuán chàjià) – Refund Price Difference – Hoàn trả chênh lệch giá
2198涨价幅度 (zhǎngjià fúdù) – Price Increase Range – Phạm vi tăng giá
2199限价协议 (xiànjià xiéyì) – Price Ceiling Agreement – Thỏa thuận giới hạn giá
2200价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Locking – Khóa giá
2201折扣等级 (zhékòu děngjí) – Discount Level – Cấp độ chiết khấu
2202交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction Completed – Giao dịch hoàn thành
2203结算金额 (jiésuàn jīn’é) – Settlement Amount – Số tiền thanh toán
2204价格保证 (jiàgé bǎozhèng) – Price Guarantee – Bảo đảm giá cả
2205低价策略 (dījià cèlüè) – Low Price Strategy – Chiến lược giá thấp
2206交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Fees – Phí giao dịch
2207供货价 (gōnghuò jià) – Supply Price – Giá cung cấp
2208支付保障 (zhīfù bǎozhàng) – Payment Assurance – Đảm bảo thanh toán
2209限时价格 (xiànshí jiàgé) – Time-limited Price – Giá có hạn
2210价格区间 (jiàgé qūjiān) – Price Range – Phạm vi giá
2211支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán quyết toán
2212议价权 (yìjià quán) – Right to Negotiate Price – Quyền thương lượng giá
2213供货折扣 (gōnghuò zhékòu) – Supply Discount – Chiết khấu cung cấp
2214价格方案 (jiàgé fāng’àn) – Pricing Plan – Kế hoạch giá cả
2215账单细节 (zhàngdān xìjié) – Invoice Details – Chi tiết hóa đơn
2216负担价格 (fùdān jiàgé) – Affordable Price – Giá phải chăng
2217支付要求 (zhīfù yāoqiú) – Payment Requirement – Yêu cầu thanh toán
2218调价协议 (tiáojià xiéyì) – Price Adjustment Agreement – Thỏa thuận điều chỉnh giá
2219价外费用 (jià wài fèiyòng) – Additional Charges – Chi phí bổ sung
2220价格下调幅度 (jiàgé xiàtiáo fúdù) – Price Decrease Range – Phạm vi giảm giá
2221价格谈判协议 (jiàgé tánpàn xiéyì) – Price Negotiation Agreement – Thỏa thuận thương lượng giá
2222价格变化 (jiàgé biànhuà) – Price Change – Thay đổi giá cả
2223合约价格 (héyuē jiàgé) – Contract Price – Giá hợp đồng
2224最后价格 (zuìhòu jiàgé) – Final Price – Giá cuối cùng
2225价格优化 (jiàgé yōuhuà) – Price Optimization – Tối ưu hóa giá
2226支付条件协商 (zhīfù tiáojiàn xiéshāng) – Payment Terms Negotiation – Thương lượng điều kiện thanh toán
2227应付金额 (yìngfù jīn’é) – Payable Amount – Số tiền phải trả
2228市场反应 (shìchǎng fǎnyìng) – Market Response – Phản ứng của thị trường
2229销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Sales Representative – Đại diện bán hàng
2230账期 (zhàng qī) – Account Period – Thời gian tài khoản
2231优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Discount Conditions – Điều kiện chiết khấu
2232零售价 (língshòu jiàgé) – Retail Price – Giá bán lẻ
2233付款方式灵活 (fùkuǎn fāngshì línghuó) – Flexible Payment Method – Phương thức thanh toán linh hoạt
2234价格竞标 (jiàgé jìngbiāo) – Price Bidding – Đấu thầu giá
2235支付周期选择 (zhīfù zhōuqī xuǎnzé) – Payment Cycle Selection – Lựa chọn chu kỳ thanh toán
2236价格比对 (jiàgé bǐduì) – Price Comparison – So sánh giá
2237账单金额 (zhàngdān jīn’é) – Bill Amount – Số tiền hóa đơn
2238价格协商期限 (jiàgé xiéshāng qīxiàn) – Price Negotiation Deadline – Thời gian thỏa thuận giá
2239优先折扣 (yōuxiān zhékòu) – Priority Discount – Chiết khấu ưu tiên
2240优惠政策调整 (yōuhuì zhèngcè tiáozhěng) – Discount Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách chiết khấu
2241付款延迟 (fùkuǎn yánchí) – Payment Delay – Trễ thanh toán
2242货款结算 (huò kuǎn jiésuàn) – Goods Payment Settlement – Quyết toán tiền hàng
2243支付条件讨论 (zhīfù tiáojiàn tǎolùn) – Payment Terms Discussion – Thảo luận điều kiện thanh toán
2244额外费用 (éwài fèiyòng) – Additional Charges – Phí phát sinh
2245支付保证金 (zhīfù bǎozhèngjīn) – Payment Deposit – Tiền đặt cọc
2246补充条款 (bǔchōng tiáokuǎn) – Supplementary Terms – Điều khoản bổ sung
2247价格透明度 (jiàgé tòumíngdù) – Price Transparency – Tính minh bạch giá cả
2248预定价格 (yùdìng jiàgé) – Reserved Price – Giá đã đặt trước
2249价格上限 (jiàgé shàngxiàn) – Price Ceiling – Giới hạn giá
2250调整方案 (tiáozhěng fāng’àn) – Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh
2251价格评审 (jiàgé píngshěn) – Price Review – Đánh giá giá cả
2252折扣金额 (zhékòu jīn’é) – Discount Amount – Số tiền chiết khấu
2253不含税价格 (bù hán shuì jiàgé) – Price Excluding Tax – Giá chưa bao gồm thuế
2254税后价格 (shuì hòu jiàgé) – Price After Tax – Giá sau thuế
2255结算货币 (jiésuàn huòbì) – Settlement Currency – Đồng tiền thanh toán
2256价格变动通知 (jiàgé biàndòng tōngzhī) – Price Change Notice – Thông báo thay đổi giá
2257特惠活动 (tèhuì huódòng) – Special Promotion – Chương trình khuyến mãi đặc biệt
2258信用额度 (xìnyòng èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
2259无条件退款 (wú tiáojiàn tuìkuǎn) – Unconditional Refund – Hoàn tiền không điều kiện
2260长期客户 (chángqī kèhù) – Long-term Customer – Khách hàng lâu dài
2261短期合同 (duǎnqī hétóng) – Short-term Contract – Hợp đồng ngắn hạn
2262预付款比例 (yù fùkuǎn bǐlì) – Prepayment Ratio – Tỷ lệ thanh toán trước
2263付款优惠 (fùkuǎn yōuhuì) – Payment Discount – Chiết khấu thanh toán
2264交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction Completed – Hoàn tất giao dịch
2265价格固定 (jiàgé gùdìng) – Price Fixed – Giá cố định
2266议价 (yìjià) – Bargaining – Mặc cả
2267信用支付 (xìnyòng zhīfù) – Credit Payment – Thanh toán tín dụng
2268无折扣 (wú zhékòu) – No Discount – Không giảm giá
2269付款后交货 (fùkuǎn hòu jiāohuò) – Delivery After Payment – Giao hàng sau khi thanh toán
2270含税价格 (hán shuì jiàgé) – Tax Included Price – Giá đã bao gồm thuế
2271优惠活动期限 (yōuhuì huódòng qīxiàn) – Promotion Period – Thời gian khuyến mãi
2272最优惠价格 (zuì yōuhuì jiàgé) – Best Price – Giá tốt nhất
2273支付协议条款 (zhīfù xiéyì tiáokuǎn) – Payment Agreement Terms – Điều khoản thỏa thuận thanh toán
2274信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng
2275最低价 (zuì dī jià) – Lowest Price – Giá thấp nhất
2276最高价 (zuì gāo jià) – Highest Price – Giá cao nhất
2277限时优惠 (xiàn shí yōuhuì) – Time-limited Offer – Ưu đãi có thời hạn
2278阶梯价格 (jiētī jiàgé) – Tiered Pricing – Giá theo bậc
2279支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán
2280融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
2281信用调查 (xìnyòng diàochá) – Credit Check – Kiểm tra tín dụng
2282反向拍卖 (fǎnxiàng pāimài) – Reverse Auction – Đấu giá ngược
2283买卖双方 (mǎimài shuāngfāng) – Buyer and Seller – Người mua và người bán
2284付款比例 (fùkuǎn bǐlì) – Payment Proportion – Tỷ lệ thanh toán
2285赊账 (shē zhàng) – Credit – Mua chịu
2286最低订货量 (zuì dī dìnghuò liàng) – Minimum Order Quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu
2287订单取消费 (dìngdān qǔxiāo fèi) – Order Cancellation Fee – Phí hủy đơn hàng
2288价格透明 (jiàgé tòumíng) – Price Transparency – Tính minh bạch giá cả
2289最低订货额 (zuì dī dìnghuò é) – Minimum Order Amount – Số tiền đặt hàng tối thiểu
2290折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ giảm giá
2291价格上涨 (jiàgé shàngzhǎng) – Price Rise – Sự tăng giá
2292价格下降 (jiàgé xiàjiàng) – Price Fall – Sự giảm giá
2293协议条款 (xiéyì tiáokuǎn) – Agreement Terms – Điều khoản hợp đồng
2294议价权 (yìjià quán) – Bargaining Power – Quyền mặc cả
2295单价 (dānjià) – Unit Price – Đơn giá
2296价格上涨幅度 (jiàgé shàngzhǎng fúdù) – Price Increase Margin – Biên độ tăng giá
2297可谈判价格 (kě tánpàn jiàgé) – Negotiable Price – Giá có thể thương lượng
2298价格下调 (jiàgé xiàtiáo) – Price Reduction – Điều chỉnh giảm giá
2299提前付款优惠 (tíqián fùkuǎn yōuhuì) – Early Payment Discount – Giảm giá thanh toán sớm
2300价格调整幅度 (jiàgé tiáozhěng fúdù) – Price Adjustment Range – Biên độ điều chỉnh giá
2301价格敏感度 (jiàgé mǐngǎn dù) – Price Sensitivity – Độ nhạy cảm với giá
2302金额限制 (jīn’é xiànzhì) – Amount Limit – Giới hạn số tiền
2303最低支付金额 (zuì dī zhīfù jīn’é) – Minimum Payment Amount – Số tiền thanh toán tối thiểu
2304折扣条件 (zhékòu tiáojiàn) – Discount Conditions – Điều kiện giảm giá
2305库存折扣 (kùcún zhékòu) – Stock Discount – Chiết khấu hàng tồn kho
2306定价范围 (dìngjià fànwéi) – Pricing Range – Phạm vi giá
2307支付延迟 (zhīfù yánchí) – Payment Delay – Trễ thanh toán
2308价格讨论 (jiàgé tǎolùn) – Price Discussion – Thảo luận về giá
2309价格管理 (jiàgé guǎnlǐ) – Price Management – Quản lý giá
2310价格调整机制 (jiàgé tiáozhěng jīzhì) – Price Adjustment Mechanism – Cơ chế điều chỉnh giá
2311折扣政策 (zhékòu zhèngcè) – Discount Policy – Chính sách giảm giá
2312不退还折扣 (bù tuìhuán zhékòu) – Non-refundable Discount – Chiết khấu không hoàn lại
2313价格公示 (jiàgé gōngshì) – Price Disclosure – Công bố giá
2314谈判空间 (tánpàn kōngjiān) – Negotiation Space – Không gian thương lượng
2315定价标准 (dìngjià biāozhǔn) – Pricing Standard – Tiêu chuẩn giá
2316还价 (huánjià) – Counter Offer – Đưa ra đề nghị trả giá lại
2317价格合约 (jiàgé héyuē) – Price Agreement – Hợp đồng giá
2318逐步支付 (zhúbù zhīfù) – Installment Payment – Thanh toán theo từng đợt
2319交付条件 (jiāofù tiáojiàn) – Delivery Conditions – Điều kiện giao hàng
2320支付时间 (zhīfù shíjiān) – Payment Time – Thời gian thanh toán
2321促销活动费用 (cùxiāo huódòng fèiyòng) – Promotional Activity Costs – Chi phí hoạt động khuyến mãi
2322合同期 (hétóng qī) – Contract Period – Thời gian hợp đồng
2323标准定价 (biāozhǔn dìngjià) – Standard Pricing – Giá tiêu chuẩn
2324单项折扣 (dānxiàng zhékòu) – Itemized Discount – Chiết khấu theo từng mặt hàng
2325价格规定 (jiàgé guīdìng) – Price Regulation – Quy định giá
2326优惠卡 (yōuhuì kǎ) – Discount Card – Thẻ giảm giá
2327利润空间 (lìrùn kōngjiān) – Profit Margin – Khoảng lợi nhuận
2328预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
2329价格透明 (jiàgé tòumíng) – Price Transparency – Minh bạch giá
2330客户定价 (kèhù dìngjià) – Customer Pricing – Định giá khách hàng
2331价格阶梯 (jiàgé jiētī) – Price Ladder – Thang giá
2332付款计划 (zhīfù jìhuà) – Payment Plan – Kế hoạch thanh toán
2333临时价格 (línshí jiàgé) – Temporary Price – Giá tạm thời
2334签订价格协议 (qiāndìng jiàgé xiéyì) – Sign Price Agreement – Ký thỏa thuận giá
2335支付方式调整 (zhīfù fāngshì tiáozhěng) – Payment Method Adjustment – Điều chỉnh phương thức thanh toán
2336阶段性定价 (jiēduànxìng dìngjià) – Stage-based Pricing – Định giá theo giai đoạn
2337价格匹配 (jiàgé pǐpèi) – Price Matching – Ghép nối giá
2338成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Markup – Đánh dấu chi phí
2339价格分层 (jiàgé fēncéng) – Price Segmentation – Phân tầng giá
2340市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá theo thị trường
2341限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Limited Time Discount – Chiết khấu có thời hạn
2342特价商品 (tèjià shāngpǐn) – Special Offer Product – Sản phẩm giá đặc biệt
2343联合折扣 (liánhé zhékòu) – Bundle Discount – Chiết khấu theo gói
2344促销期 (cùxiāo qī) – Promotional Period – Thời gian khuyến mãi
2345平衡价格 (pínghéng jiàgé) – Balanced Price – Giá cân bằng
2346进货价 (jìnhuò jià) – Purchase Price – Giá mua vào
2347后期折扣 (hòuqī zhékòu) – Later-stage Discount – Chiết khấu giai đoạn sau
2348可调价格 (kě tiáo jiàgé) – Adjustable Price – Giá có thể điều chỉnh
2349标价 (biāojià) – Price Tag – Mác giá
2350打折商品 (dǎzhé shāngpǐn) – Discounted Product – Sản phẩm giảm giá
2351折后价格 (zhé hòu jiàgé) – Price After Discount – Giá sau khi giảm
2352价格指数 (jiàgé zhǐshù) – Price Index – Chỉ số giá
2353价格谈判空间 (jiàgé tánpàn kōngjiān) – Price Negotiation Space – Không gian thương lượng giá
2354预计价格 (yùjì jiàgé) – Estimated Price – Giá ước tính
2355供货期 (gōnghuò qī) – Delivery Period – Thời gian giao hàng
2356支付期限延长 (zhīfù qīxiàn yáncháng) – Extended Payment Terms – Điều khoản thanh toán kéo dài
2357多样价格 (duōyàng jiàgé) – Varied Pricing – Giá đa dạng
2358价格体系 (jiàgé tǐxì) – Pricing System – Hệ thống giá
2359阶梯定价 (jiētī dìngjià) – Tiered Pricing – Định giá theo tầng
2360付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều khoản thanh toán
2361多样折扣 (duōyàng zhékòu) – Various Discounts – Chiết khấu đa dạng
2362价格调整空间 (jiàgé tiáozhěng kōngjiān) – Price Adjustment Space – Không gian điều chỉnh giá
2363高价销售 (gāo jià xiāoshòu) – High Price Sale – Bán giá cao
2364价值定位 (jiàzhí dìngwèi) – Value Positioning – Định vị giá trị
2365支付优惠 (zhīfù yōuhuì) – Payment Benefit – Ưu đãi thanh toán
2366价格冻结 (jiàgé dòngjié) – Price Freeze – Đóng băng giá
2367低价竞争 (dī jià jìngzhēng) – Low Price Competition – Cạnh tranh giá thấp
2368逐步定价 (zhúbù dìngjià) – Gradual Pricing – Định giá dần dần
2369小额折扣 (xiǎo é zhékòu) – Small Discount – Chiết khấu nhỏ
2370代理商折扣 (dàilǐ shāng zhékòu) – Distributor Discount – Chiết khấu cho đại lý
2371支付比例 (zhīfù bǐlì) – Payment Proportion – Tỷ lệ thanh toán
2372不等价交易 (bù děngjià jiāoyì) – Unequal Value Transaction – Giao dịch giá trị không đồng đều
2373附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Charges – Phí phụ thêm
2374最高价格 (zuìgāo jiàgé) – Highest Price – Giá cao nhất
2375分批付款 (fēn pī fùkuǎn) – Partial Payment – Thanh toán một phần
2376价格层次 (jiàgé céngcì) – Price Tiers – Các mức giá
2377价格折扣率 (jiàgé zhékòu lǜ) – Price Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu giá
2378市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market-based Pricing – Định giá dựa trên thị trường
2379限时折扣 (xiàn shí zhékòu) – Time-limited Discount – Chiết khấu có thời hạn
2380包邮优惠 (bāo yóu yōuhuì) – Free Shipping Discount – Chiết khấu miễn phí vận chuyển
2381单一价格 (dān yī jiàgé) – Single Price – Giá cố định
2382调整范围 (tiáozhěng fànwéi) – Adjustment Range – Phạm vi điều chỉnh
2383外部价格因素 (wàibù jiàgé yīnsù) – External Price Factors – Các yếu tố giá ngoài
2384新客户折扣 (xīn kèhù zhékòu) – New Customer Discount – Chiết khấu cho khách hàng mới
2385团体折扣 (tuántǐ zhékòu) – Group Discount – Chiết khấu theo nhóm
2386总成本定价 (zǒng chéngběn dìngjià) – Full Cost Pricing – Định giá toàn bộ chi phí
2387浮动价格策略 (fúdòng jiàgé cèlüè) – Dynamic Pricing Strategy – Chiến lược định giá linh hoạt
2388市场竞争定价 (shìchǎng jìngzhēng dìngjià) – Competitive Pricing – Định giá cạnh tranh
2389超出预算 (chāo chū yùsuàn) – Exceeding Budget – Vượt quá ngân sách
2390成本加成定价 (chéngběn jiāchéng dìngjià) – Cost-plus Pricing – Định giá cộng thêm chi phí
2391补贴折扣 (bǔtiē zhékòu) – Subsidy Discount – Chiết khấu trợ cấp
2392需求导向定价 (xūqiú dǎoxiàng dìngjià) – Demand-based Pricing – Định giá theo nhu cầu
2393合作价格 (hézuò jiàgé) – Cooperative Price – Giá hợp tác
2394支付延期折扣 (zhīfù yánqī zhékòu) – Deferred Payment Discount – Chiết khấu thanh toán chậm
2395定期评估 (dìngqī pínggū) – Periodic Evaluation – Đánh giá định kỳ
2396采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement Cost – Chi phí mua vào
2397有条件折扣 (yǒu tiáojiàn zhékòu) – Conditional Discount – Chiết khấu có điều kiện
2398付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment Period – Thời hạn thanh toán
2399长期优惠 (chángqī yōuhuì) – Long-term Discount – Chiết khấu dài hạn
2400批量定价 (pīliàng dìngjià) – Bulk Pricing – Định giá theo số lượng lớn
2401合同价 (hétóng jià) – Contract Price – Giá hợp đồng
2402价格敏感度 (jiàgé mǐngǎndù) – Price Sensitivity – Mức độ nhạy cảm với giá
2403外部影响 (wàibù yǐngxiǎng) – External Influence – Ảnh hưởng bên ngoài
2404捆绑定价 (kǔnbǎng dìngjià) – Bundled Pricing – Định giá theo gói
2405价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price Competitiveness – Sức cạnh tranh giá
2406量价关系 (liàng jià guānxi) – Price-Volume Relationship – Mối quan hệ giá trị-chi phí
2407价格洽谈 (jiàgé qiàtán) – Price Discussion – Thảo luận giá
2408货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Sự giảm giá trị của tiền tệ
2409底价 (dǐjià) – Base Price – Giá cơ bản
2410价格适应性 (jiàgé shìyìng xìng) – Price Adaptability – Khả năng thích ứng giá
2411现货价格 (xiànhuò jiàgé) – Spot Price – Giá hiện hành
2412融资折扣 (róngzī zhékòu) – Financing Discount – Chiết khấu tài chính
2413非市场定价 (fēi shìchǎng dìngjià) – Non-market Pricing – Định giá không theo thị trường
2414替代产品定价 (tìdài chǎnpǐn dìngjià) – Substitution Product Pricing – Định giá sản phẩm thay thế
2415分销商价格 (fēnxiāo shāng jiàgé) – Distributor Price – Giá của nhà phân phối
2416价格稳固 (jiàgé wěngù) – Price Stability – Sự ổn định giá
2417通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
2418回购价格 (huígòu jiàgé) – Buyback Price – Giá thu hồi
2419适当定价 (shìdàng dìngjià) – Appropriate Pricing – Định giá hợp lý
2420定价误差 (dìngjià wùchā) – Pricing Error – Lỗi định giá
2421采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Procurement Agreement – Thỏa thuận mua hàng
2422价格报告 (jiàgé bào gào) – Price Report – Báo cáo giá
2423换货政策 (huàn huò zhèngcè) – Exchange Policy – Chính sách đổi hàng
2424长期价格锁定 (chángqī jiàgé suǒdìng) – Long-term Price Lock – Khóa giá dài hạn
2425市场价格分析 (shìchǎng jiàgé fēnxī) – Market Price Analysis – Phân tích giá thị trường
2426免费送货 (miǎnfèi sònghuò) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển
2427期望价格 (qīwàng jiàgé) – Expected Price – Giá mong muốn
2428价格保修 (jiàgé bǎoxiū) – Price Warranty – Bảo hành giá
2429降价促销 (jiàngjià cùxiāo) – Price Reduction Promotion – Khuyến mại giảm giá
2430折扣条件 (zhékòu tiáojiàn) – Discount Terms – Điều kiện chiết khấu
2431最低可接受价格 (zuìdī kě jiēshòu jiàgé) – Lowest Acceptable Price – Giá thấp nhất có thể chấp nhận
2432加价 (jiājià) – Price Mark-up – Tăng giá
2433成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Plus – Giá cộng với chi phí
2434虚拟价格 (xūnǐ jiàgé) – Virtual Price – Giá ảo
2435国际价格 (guójì jiàgé) – International Price – Giá quốc tế
2436附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Fees – Phí bổ sung
2437预算限制 (yùsuàn xiànzhì) – Budget Limitation – Giới hạn ngân sách
2438质量与价格 (zhìliàng yǔ jiàgé) – Quality and Price – Chất lượng và giá cả
2439买家谈判 (mǎijiā tánpàn) – Buyer Negotiation – Thương lượng của người mua
2440卖家谈判 (màijiā tánpàn) – Seller Negotiation – Thương lượng của người bán
2441价格平衡 (jiàgé pínghéng) – Price Balance – Cân bằng giá
2442价格标准化 (jiàgé biāozhǔnhuà) – Price Standardization – Tiêu chuẩn hóa giá
2443资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
2444定价影响因素 (dìngjià yǐngxiǎng yīnsù) – Pricing Influencing Factors – Các yếu tố ảnh hưởng đến định giá
2445预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
2446价格谈判策略 (jiàgé tánpàn cèlüè) – Price Negotiation Strategy – Chiến lược thương lượng giá
2447原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên liệu
2448关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế quan
2449优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Special Price – Giá ưu đãi
2450交易折扣 (jiāoyì zhékòu) – Trade Discount – Chiết khấu giao dịch
2451价格谈判专家 (jiàgé tánpàn zhuānjiā) – Price Negotiation Expert – Chuyên gia thương lượng giá
2452无条件退货 (wú tiáojiàn tuìhuò) – Unconditional Return – Chính sách hoàn trả không điều kiện
2453限量优惠 (xiànliàng yōuhuì) – Limited-time Offer – Ưu đãi có hạn
2454整合价格 (zhěnghé jiàgé) – Consolidated Price – Giá hợp nhất
2455价格评估 (jiàgé pínggū) – Price Evaluation – Đánh giá giá
2456进口价格 (jìnkǒu jiàgé) – Import Price – Giá nhập khẩu
2457大宗商品定价 (dàzōng shāngpǐn dìngjià) – Bulk Commodities Pricing – Định giá hàng hóa số lượng lớn
2458预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
2459价格灵活性 (jiàgé línghuóxìng) – Price Flexibility – Tính linh hoạt của giá
2460清算价格 (qīngsuàn jiàgé) – Settlement Price – Giá thanh toán
2461报价单 (bàojià dān) – Price Quotation – Báo giá
2462价格比价 (jiàgé bǐjià) – Price Comparison – So sánh giá
2463量化折扣 (liànghuà zhékòu) – Quantitative Discount – Chiết khấu theo số lượng
2464信用折扣 (xìnyòng zhékòu) – Credit Discount – Chiết khấu tín dụng
2465终端价格 (zhōngduān jiàgé) – End Price – Giá cuối cùng
2466市场价格走势 (shìchǎng jiàgé zǒushì) – Market Price Trend – Xu hướng giá thị trường
2467长期合同 (chángqī hé tóng) – Long-term Contract – Hợp đồng dài hạn
2468最高售价 (zuìgāo shòujià) – Maximum Selling Price – Giá bán tối đa
2469限价 (xiàn jià) – Price Ceiling – Mức giá trần
2470价格误差 (jiàgé wùchā) – Price Discrepancy – Sai lệch giá
2471谈判底线 (tánpàn dǐxiàn) – Negotiation Bottom Line – Ranh giới thương lượng
2472价格过高 (jiàgé guò gāo) – Overpriced – Giá quá cao
2473价格过低 (jiàgé guò dī) – Underpriced – Giá quá thấp
2474限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Time-limited Discount – Giảm giá có hạn
2475谈判阶段 (tánpàn jiēduàn) – Negotiation Stage – Giai đoạn thương lượng
2476价格评审 (jiàgé píngshěn) – Price Review – Đánh giá giá
2477单笔交易 (dān bǐ jiāoyì) – One-time Transaction – Giao dịch một lần
2478贸易摩擦 (màoyì mócā) – Trade Friction – Mâu thuẫn thương mại
2479延迟付款 (yánchí fùkuǎn) – Late Payment – Thanh toán trễ
2480融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính
2481价格灵活调整 (jiàgé línghuó tiáozhěng) – Flexible Price Adjustment – Điều chỉnh giá linh hoạt
2482自动折扣 (zìdòng zhékòu) – Automatic Discount – Chiết khấu tự động
2483谈判策略 (tánpàn cèlüè) – Negotiation Strategy – Chiến lược thương lượng
2484价格一致性 (jiàgé yīzhìxìng) – Price Consistency – Tính nhất quán giá
2485报价单有效期 (bàojià dān yǒuxiàoqī) – Quotation Validity Period – Thời gian hiệu lực báo giá
2486供应价格浮动 (gōngyìng jiàgé fúdòng) – Fluctuating Supply Price – Giá cung cấp dao động
2487年度协议 (niándù xiéyì) – Annual Agreement – Thỏa thuận hàng năm
2488谈判分歧 (tánpàn fēnqí) – Negotiation Discrepancy – Sự khác biệt trong thương lượng
2489订单调整 (dìngdān tiáozhěng) – Order Adjustment – Điều chỉnh đơn hàng
2490市场推广费用 (shìchǎng tuīguǎng fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
2491运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping Costs – Chi phí vận chuyển
2492调价通知 (tiáojià tōngzhī) – Price Change Notice – Thông báo thay đổi giá
2493产品定价模型 (chǎnpǐn dìngjià móxíng) – Product Pricing Model – Mô hình định giá sản phẩm
2494市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market Segmentation – Phân khúc thị trường
2495价格低于成本 (jiàgé dī yú chéngběn) – Price Below Cost – Giá thấp hơn chi phí
2496定价模型优化 (dìngjià móxíng yōuhuà) – Pricing Model Optimization – Tối ưu hóa mô hình định giá
2497单价调整 (dānjià tiáozhěng) – Unit Price Adjustment – Điều chỉnh đơn giá
2498长远定价 (chángyuǎn dìngjià) – Long-term Pricing – Định giá lâu dài
2499物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics Cost – Chi phí logistics
2500价格透明化 (jiàgé tòumíng huà) – Price Transparency – Minh bạch hóa giá
2501报价比对 (bàojià bǐduì) – Price Comparison – So sánh báo giá
2502价格联盟 (jiàgé liánméng) – Price Alliance – Liên minh giá
2503进货成本 (jìnhuò chéngběn) – Cost of Goods Purchased – Chi phí hàng hóa mua vào
2504长期价格协议 (chángqī jiàgé xiéyì) – Long-term Price Agreement – Thỏa thuận giá dài hạn
2505货款折扣 (huòkuǎn zhékòu) – Goods Payment Discount – Chiết khấu thanh toán hàng hóa
2506售前咨询 (shòu qián zīxún) – Pre-sale Consultation – Tư vấn trước bán
2507进货价格 (jìnhuò jiàgé) – Purchase Price – Giá mua vào
2508价格趋势 (jiàgé qūshì) – Price Trend – Xu hướng giá cả
2509货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods Transportation – Vận chuyển hàng hóa
2510价格协调 (jiàgé xiétiáo) – Price Coordination – Điều phối giá
2511市场份额竞争 (shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Market Share Competition – Cạnh tranh thị phần
2512折扣类型 (zhékòu lèixíng) – Discount Type – Loại chiết khấu
2513议价空间 (yìjià kōngjiān) – Negotiation Space – Không gian đàm phán
2514财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
2515账单支付 (zhàngdān zhīfù) – Bill Payment – Thanh toán hóa đơn
2516量化定价 (liànghuà dìngjià) – Quantitative Pricing – Định giá theo số lượng
2517价格稳定性 (jiàgé wěndìng xìng) – Price Stability – Tính ổn định giá cả
2518价格标准 (jiàgé biāozhǔn) – Price Standard – Tiêu chuẩn giá cả
2519采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Purchase Agreement – Thỏa thuận mua hàng
2520优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional Activities – Hoạt động khuyến mãi
2521分期付款协议 (fēnqī fùkuǎn xiéyì) – Installment Payment Agreement – Thỏa thuận thanh toán trả góp
2522贸易谈判 (màoyì tánpàn) – Trade Negotiations – Đàm phán thương mại
2523成交价 (chéngjiāo jià) – Final Price – Giá giao dịch
2524贸易合同 (màoyì hétóng) – Trade Contract – Hợp đồng thương mại
2525分批付款 (fēnpī fùkuǎn) – Payment in Installments – Thanh toán theo đợt
2526合同条款谈判 (hétóng tiáokuǎn tánpàn) – Contract Terms Negotiation – Đàm phán điều khoản hợp đồng
2527额外费用 (éwài fèiyòng) – Additional Costs – Chi phí phát sinh
2528成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Cắt giảm chi phí
2529期付款 (qī fùkuǎn) – Periodic Payment – Thanh toán theo kỳ
2530信用支付 (xìnyòng zhīfù) – Credit Payment – Thanh toán bằng tín dụng
2531货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery – Thanh toán khi giao hàng
2532最低报价 (zuìdī bàojià) – Lowest Quote – Báo giá thấp nhất
2533批发商 (pīfā shāng) – Wholesaler – Nhà phân phối buôn
2534供应商谈判 (gōngyìng shāng tánpàn) – Supplier Negotiation – Đàm phán nhà cung cấp
2535价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Discount – Ưu đãi giá
2536支付方式协商 (zhīfù fāngshì xiéshāng) – Payment Method Negotiation – Thỏa thuận phương thức thanh toán
2537免息贷款 (miǎn xī dàikuǎn) – Interest-free Loan – Khoản vay không lãi suất
2538信用额度 (xìnyòng èrduò) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
2539即期付款 (jíqī fùkuǎn) – Immediate Payment – Thanh toán ngay lập tức
2540中期付款 (zhōngqī fùkuǎn) – Mid-term Payment – Thanh toán trung hạn
2541限时优惠 (xiànshí yōuhuì) – Limited-time Discount – Giảm giá có thời hạn
2542购买协议 (gòumǎi xiéyì) – Purchase Agreement – Hợp đồng mua bán
2543支付计划安排 (zhīfù jìhuà ānpái) – Payment Plan Arrangement – Sắp xếp kế hoạch thanh toán
2544支付逾期 (zhīfù yúqī) – Overdue Payment – Thanh toán quá hạn
2545分期付款方案 (fēnqī fùkuǎn fāng’àn) – Installment Payment Plan – Kế hoạch thanh toán trả góp
2546提前支付优惠 (tíqián zhīfù yōuhuì) – Early Payment Discount – Ưu đãi thanh toán sớm
2547按月付款 (àn yuè fùkuǎn) – Monthly Payment – Thanh toán theo tháng
2548付款证明 (fùkuǎn zhèngmíng) – Payment Proof – Bằng chứng thanh toán
2549合同付款条款 (hétóng fùkuǎn tiáokuǎn) – Contract Payment Terms – Điều khoản thanh toán hợp đồng
2550分期付款方式 (fēnqī fùkuǎn fāngshì) – Installment Payment Method – Phương thức thanh toán trả góp
2551提前支付要求 (tíqián zhīfù yāoqiú) – Early Payment Requirement – Yêu cầu thanh toán sớm
2552支付方案 (zhīfù fāng’àn) – Payment Plan – Kế hoạch thanh toán
2553支付渠道 (zhīfù qúdào) – Payment Channel – Kênh thanh toán
2554批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Chiết khấu khi mua số lượng lớn
2555竞争力价格 (jìngzhēng lì jiàgé) – Competitive Price – Giá cả cạnh tranh
2556付款安排 (fùkuǎn ānpái) – Payment Arrangement – Sắp xếp thanh toán
2557支付期限延长 (zhīfù qīxiàn yáncháng) – Extended Payment Deadline – Gia hạn thời hạn thanh toán
2558低价值产品 (dī jiàzhí chǎnpǐn) – Low-value Products – Sản phẩm có giá trị thấp
2559非议价产品 (fēi yìjià chǎnpǐn) – Non-negotiable Products – Sản phẩm không thể thương lượng giá
2560合同约定 (hétóng yuēdìng) – Contract Agreement – Thỏa thuận hợp đồng
2561调整价格 (tiáozhěng jiàgé) – Adjust Price – Điều chỉnh giá cả
2562提前付款优惠 (tíqián fùkuǎn yōuhuì) – Prepayment Discount – Chiết khấu thanh toán trước
2563金额上限 (jiàn’é shàngxiàn) – Payment Cap – Giới hạn số tiền thanh toán
2564商谈阶段 (shāngtán jiēduàn) – Negotiation Phase – Giai đoạn đàm phán
2565商议条款 (shāngyì tiáokuǎn) – Discuss Terms – Thảo luận các điều khoản
2566谈判期限 (tánpàn qīxiàn) – Negotiation Deadline – Hạn chót đàm phán
2567支付方案调整 (zhīfù fāng’àn tiáozhěng) – Payment Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch thanh toán
2568订金 (dìngjīn) – Booking Fee / Deposit – Tiền đặt cọc
2569延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán trì hoãn
2570批发价格优惠 (pīfā jiàgé yōuhuì) – Wholesale Price Discount – Chiết khấu giá bán buôn
2571价格协议书 (jiàgé xiéyì shū) – Price Agreement Letter – Thư thỏa thuận giá
2572价格折扣政策 (jiàgé zhékòu zhèngcè) – Price Discount Policy – Chính sách chiết khấu giá cả
2573限价 (xiàn jià) – Price Cap – Giới hạn giá
2574支付延期 (zhīfù yánqī) – Payment Delay – Trì hoãn thanh toán
2575市场动态 (shìchǎng dòngtài) – Market Dynamics – Động thái thị trường
2576溢价 (yì jià) – Premium Price – Giá cao hơn mức bình thường
2577最低接受价 (zuìdī jiēshòu jià) – Minimum Acceptable Price – Giá chấp nhận tối thiểu
2578价格波动区间 (jiàgé bōdòng qūjiān) – Price Fluctuation Range – Phạm vi biến động giá
2579价格平衡 (jiàgé pínghéng) – Price Balance – Cân bằng giá cả
2580价格清单 (jiàgé qīngdān) – Price List – Bảng giá
2581价格折扣表 (jiàgé zhékòu biǎo) – Discount Table – Bảng chiết khấu
2582支付方式多样 (zhīfù fāngshì duōyàng) – Multiple Payment Methods – Nhiều phương thức thanh toán
2583付款比例分配 (fùkuǎn bǐlì fēnpèi) – Payment Proportion Allocation – Phân bổ tỷ lệ thanh toán
2584折扣细节 (zhékòu xìjié) – Discount Details – Chi tiết chiết khấu
2585支付计划延迟 (zhīfù jìhuà yánchí) – Payment Plan Delay – Trì hoãn kế hoạch thanh toán
2586多重折扣 (duōchóng zhékòu) – Multiple Discounts – Nhiều loại chiết khấu
2587长期支付协议 (chángqī zhīfù xiéyì) – Long-term Payment Agreement – Thỏa thuận thanh toán dài hạn
2588付款延期协议 (fùkuǎn yánqī xiéyì) – Payment Extension Agreement – Thỏa thuận gia hạn thanh toán
2589批量购买 (pīliàng gòumǎi) – Bulk Purchase – Mua hàng số lượng lớn
2590折扣前价格 (zhékòu qián jiàgé) – Price Before Discount – Giá trước chiết khấu
2591价格承诺 (jiàgé chéngnuò) – Price Guarantee – Cam kết giá
2592按量折扣 (àn liàng zhékòu) – Volume Discount – Chiết khấu theo số lượng
2593提前支付折扣 (tíqián zhīfù zhékòu) – Early Payment Discount – Chiết khấu thanh toán trước
2594定期调整价格 (dìngqī tiáozhěng jiàgé) – Periodic Price Adjustment – Điều chỉnh giá định kỳ
2595分期付款条件 (fēnqī fùkuǎn tiáojiàn) – Installment Payment Terms – Điều kiện thanh toán trả góp
2596消费者折扣 (xiāofèi zhě zhékòu) – Consumer Discount – Chiết khấu cho người tiêu dùng
2597紧急折扣 (jǐnjí zhékòu) – Urgent Discount – Chiết khấu khẩn cấp
2598优惠条款 (yōuhuì tiáokuǎn) – Discount Terms – Điều khoản chiết khấu
2599议价底线 (yìjià dǐxiàn) – Bottom Line of Negotiation – Đáy của đàm phán giá
2600价格上限 (jiàgé shàngxiàn) – Price Ceiling – Mức giá trần
2601量贩价格 (liàngfàn jiàgé) – Wholesale Price – Giá bán buôn
2602谈判目标 (tánpàn mùbiāo) – Negotiation Target – Mục tiêu đàm phán
2603量大折扣 (liàng dà zhékòu) – Large Quantity Discount – Chiết khấu số lượng lớn
2604价格协议书 (jiàgé xiéyì shū) – Price Agreement Document – Văn bản thỏa thuận giá
2605包销价格 (bāo xiāo jiàgé) – Exclusive Price – Giá bán độc quyền
2606成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Plus – Thêm vào chi phí
2607最低价格承诺 (zuìdī jiàgé chéngnuò) – Minimum Price Guarantee – Cam kết giá tối thiểu
2608分期付款价格 (fēnqī fùkuǎn jiàgé) – Installment Price – Giá trả góp
2609提前支付 (tíqián zhīfù) – Early Payment – Thanh toán trước
2610团购价格 (tuángòu jiàgé) – Group Purchase Price – Giá mua nhóm
2611价格标记 (jiàgé biāojì) – Price Tag – Nhãn giá
2612定期优惠 (dìngqī yōuhuì) – Regular Discount – Chiết khấu định kỳ
2613免费赠品 (miǎnfèi zèngpǐn) – Free Gifts – Quà tặng miễn phí
2614即时支付 (jíshí zhīfù) – Instant Payment – Thanh toán ngay
2615增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-Added Service – Dịch vụ giá trị gia tăng
2616运费分摊 (yùnfèi fēntān) – Freight Sharing – Chia sẻ phí vận chuyển
2617供货保证 (gōnghuò bǎozhèng) – Supply Guarantee – Đảm bảo cung cấp hàng
2618价格结构 (jiàgé jiégòu) – Price Structure – Cơ cấu giá cả
2619中间商 (zhōngjiān shāng) – Middleman – Trung gian thương mại
2620批发价 (pīfā jià) – Wholesale Price – Giá sỉ
2621产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Product Positioning – Định vị sản phẩm
2622客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
2623收款条件 (shōukuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
2624库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Inventory Clearance – Xử lý hàng tồn kho
2625临时折扣 (línshí zhékòu) – Temporary Discount – Giảm giá tạm thời
2626代理商 (dàilǐ shāng) – Agent – Đại lý
2627促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Campaign – Chương trình khuyến mãi
2628优惠条款 (yōuhuì tiáokuǎn) – Preferential Terms – Điều khoản ưu đãi
2629合同期限 (hétóng qīxiàn) – Contract Term – Thời hạn hợp đồng
2630运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping Insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2631服务承诺 (fúwù chéngnuò) – Service Commitment – Cam kết dịch vụ
2632试用期 (shìyòng qī) – Trial Period – Thời gian dùng thử
2633技术支持 (jìshù zhīchí) – Technical Support – Hỗ trợ kỹ thuật
2634质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Quality Standard – Tiêu chuẩn chất lượng
2635数量折扣 (shùliàng zhékòu) – Quantity Discount – Giảm giá theo số lượng
2636季节性价格 (jìjiéxìng jiàgé) – Seasonal Price – Giá theo mùa
2637代理费用 (dàilǐ fèiyòng) – Agency Fee – Phí đại lý
2638出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Export Tax – Thuế xuất khẩu
2639客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer Requirements – Yêu cầu của khách hàng
2640库存压力 (kùcún yālì) – Inventory Pressure – Áp lực hàng tồn kho
2641延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Deferred Payment – Trả chậm
2642提前付款 (tíqián fùkuǎn) – Advance Payment – Trả trước
2643合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng
2644税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
2645合作意向 (hézuò yìxiàng) – Cooperation Intent – Ý định hợp tác
2646竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Competition Analysis – Phân tích cạnh tranh
2647需求预测 (xūqiú yùcè) – Demand Forecast – Dự đoán nhu cầu
2648商品展示 (shāngpǐn zhǎnshì) – Product Display – Trưng bày sản phẩm
2649市场占比 (shìchǎng zhànbǐ) – Market Share Ratio – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
2650代理合同 (dàilǐ hétóng) – Agency Agreement – Hợp đồng đại lý
2651投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment – Lợi tức đầu tư
2652促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Campaign – Hoạt động khuyến mãi
2653运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transportation Method – Phương thức vận chuyển
2654品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Brand Influence – Sức ảnh hưởng thương hiệu
2655客户需求 (kèhù xūqiú) – Customer Needs – Nhu cầu khách hàng
2656协议草案 (xiéyì cǎo’àn) – Agreement Draft – Bản thảo thỏa thuận
2657合作机会 (hézuò jīhuì) – Cooperation Opportunity – Cơ hội hợp tác
2658供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
2659贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade Barrier – Rào cản thương mại
2660进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Import License – Giấy phép nhập khẩu
2661出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export Tax Rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
2662商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product Inventory – Tồn kho hàng hóa
2663物流效率 (wùliú xiàolǜ) – Logistics Efficiency – Hiệu suất logistics
2664销售网络 (xiāoshòu wǎngluò) – Sales Network – Mạng lưới bán hàng
2665盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
2666折扣幅度 (zhékòu fúdù) – Discount Range – Mức chiết khấu
2667签订协议 (qiāndìng xiéyì) – Signing Agreement – Ký kết thỏa thuận
2668经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế
2669销售额 (xiāoshòu’é) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
2670初步报价 (chūbù bàojià) – Preliminary Offer – Báo giá ban đầu
2671最终报价 (zuìzhōng bàojià) – Final Offer – Báo giá cuối cùng
2672采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng mua
2673优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Preferential Terms – Điều kiện ưu đãi
2674供求关系 (gōngqiú guānxi) – Supply and Demand Relationship – Quan hệ cung cầu
2675生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production Efficiency – Hiệu suất sản xuất
2676出口费用 (chūkǒu fèiyòng) – Export Expenses – Chi phí xuất khẩu
2677毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
2678资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
2679附加值 (fùjiā zhí) – Added Value – Giá trị gia tăng
2680账期 (zhàngqī) – Credit Period – Thời hạn thanh toán
2681结算方式 (jiésuàn fāngshì) – Settlement Method – Phương thức quyết toán
2682贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Trade Partner – Đối tác thương mại
2683产品展示 (chǎnpǐn zhǎnshì) – Product Display – Trưng bày sản phẩm
2684售后政策 (shòuhòu zhèngcè) – After-sales Policy – Chính sách hậu mãi
2685质量检测 (zhìliàng jiǎncè) – Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng
2686业务量 (yèwù liàng) – Business Volume – Khối lượng công việc
2687库存压力 (kùcún yālì) – Inventory Pressure – Áp lực tồn kho
2688换货条件 (huànhuò tiáojiàn) – Exchange Conditions – Điều kiện đổi hàng
2689促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional Event – Hoạt động khuyến mãi
2690增值服务 (zēngzhí fúwù) – Value-added Service – Dịch vụ gia tăng
2691运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation Cost – Chi phí vận chuyển
2692免运费 (miǎn yùnfèi) – Free Shipping – Miễn phí vận chuyển
2693保修期 (bǎoxiū qī) – Warranty Period – Thời gian bảo hành
2694合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Contract Signing – Ký kết hợp đồng
2695谈判结果 (tánpàn jiéguǒ) – Negotiation Outcome – Kết quả đàm phán
2696样品测试 (yàngpǐn cèshì) – Sample Testing – Kiểm tra mẫu
2697采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Procurement List – Danh sách mua hàng
2698货款支付 (huòkuǎn zhīfù) – Payment for Goods – Thanh toán hàng hóa
2699延期交货 (yánqī jiāohuò) – Delayed Delivery – Giao hàng trễ
2700物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics Management – Quản lý logistics
2701生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production Capacity – Năng lực sản xuất
2702交货日期 (jiāohuò rìqī) – Delivery Date – Ngày giao hàng
2703信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
2704尾款支付 (wěikuǎn zhīfù) – Final Payment – Thanh toán đợt cuối
2705订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order Tracking – Theo dõi đơn hàng
2706原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên vật liệu
2707合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – Contract Termination – Chấm dứt hợp đồng
2708税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
2709优惠折扣 (yōuhuì zhékòu) – Preferential Discount – Giảm giá ưu đãi
2710运输方案 (yùnshū fāng’àn) – Transport Plan – Phương án vận chuyển
2711样品申请 (yàngpǐn shēnqǐng) – Sample Request – Yêu cầu mẫu thử
2712退货条件 (tuìhuò tiáojiàn) – Return Conditions – Điều kiện trả hàng
2713采购合同 (cǎigòu hétóng) – Procurement Contract – Hợp đồng mua hàng
2714报价单 (bàojiàdān) – Quotation Sheet – Bảng báo giá
2715合同审核 (hétóng shěnhé) – Contract Review – Thẩm định hợp đồng
2716价格战 (jiàgé zhàn) – Price War – Chiến tranh giá cả
2717最高价格 (zuìgāo jiàgé) – Maximum Price – Giá cao nhất
2718分期付款 (fēnqí fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
2719索赔流程 (suǒpéi liúchéng) – Claim Process – Quy trình yêu cầu bồi thường
2720运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
2721运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation Contract – Hợp đồng vận chuyển
2722合同纠纷 (hétóng jiūfēn) – Contract Dispute – Tranh chấp hợp đồng
2723供需矛盾 (gōngxū máodùn) – Supply-Demand Conflict – Mâu thuẫn cung cầu
2724成本价 (chéngběn jià) – Cost Price – Giá vốn
2725价格敏感性 (jiàgé mǐngǎnxìng) – Price Sensitivity – Độ nhạy cảm về giá
2726让步条件 (ràngbù tiáojiàn) – Concession Conditions – Điều kiện nhượng bộ
2727价格走势 (jiàgé zǒushì) – Price Trend – Xu hướng giá cả
2728供过于求 (gōng guò yú qiú) – Oversupply – Cung vượt cầu
2729供不应求 (gōng bù yìng qiú) – Undersupply – Cầu vượt cung
2730折扣策略 (zhékòu cèlüè) – Discount Strategy – Chiến lược giảm giá
2731促销折扣 (cùxiāo zhékòu) – Promotional Discount – Giảm giá khuyến mãi
2732尾款 (wěikuǎn) – Final Payment – Thanh toán cuối cùng
2733超额利润 (chāo’é lìrùn) – Excess Profit – Lợi nhuận vượt mức
2734收益率 (shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận
2735附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Fees – Chi phí phụ thêm
2736价格波动 (jiàgé bōdòng) – Price Fluctuation – Sự biến động giá cả
2737进口市场 (jìnkǒu shìchǎng) – Import Market – Thị trường nhập khẩu
2738汇率变化 (huìlǜ biànhuà) – Exchange Rate Change – Sự thay đổi tỷ giá hối đoái
2739议价技巧 (yìjià jìqiǎo) – Negotiation Skills – Kỹ năng thương lượng
2740价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price Discount – Ưu đãi giá cả
2741信贷额度 (xìndài édù) – Credit Line – Hạn mức tín dụng
2742交易条件 (jiāoyì tiáojiàn) – Trading Terms – Điều kiện giao dịch
2743浮动价格 (fúdòng jiàgé) – Floating Price – Giá biến động
2744还价 (huánjià) – Counteroffer – Đưa ra giá phản đề
2745中标价格 (zhōngbiāo jiàgé) – Bid Price – Giá thầu
2746还价空间 (huánjià kōngjiān) – Counteroffer Room – Không gian đưa ra giá phản đề
2747价值评估 (jiàzhí pínggū) – Value Assessment – Đánh giá giá trị
2748物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Cost – Chi phí vận tải
2749价格优惠政策 (jiàgé yōuhuì zhèngcè) – Price Discount Policy – Chính sách ưu đãi giá
2750交易量 (jiāoyì liàng) – Transaction Volume – Khối lượng giao dịch
2751竞争力 (jìngzhēnglì) – Competitiveness – Sức cạnh tranh
2752溢价 (yìjià) – Premium – Giá trị cao hơn
2753批发折扣 (pīfā zhékòu) – Wholesale Discount – Giảm giá bán sỉ
2754谈判桌 (tánpàn zhuō) – Negotiation Table – Bàn đàm phán
2755商议 (shāngyì) – Negotiate – Thương nghị
2756接受报价 (jiēshòu bàojià) – Accept a Quote – Chấp nhận báo giá
2757拒绝报价 (jùjué bàojià) – Reject a Quote – Từ chối báo giá
2758成本回收 (chéngběn huíshōu) – Cost Recovery – Thu hồi chi phí
2759固定折扣 (gùdìng zhékòu) – Fixed Discount – Giảm giá cố định
2760库存价格 (kùcún jiàgé) – Inventory Price – Giá tồn kho
2761议价能力 (yìjià nénglì) – Bargaining Power – Sức mạnh đàm phán
2762减价销售 (jiǎn jià xiāoshòu) – Discounted Sale – Bán giảm giá
2763货物定价 (huòwù dìngjià) – Product Pricing – Định giá hàng hóa
2764商谈 (shāngtán) – Discussion – Thảo luận
2765现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Giảm giá thanh toán bằng tiền mặt
2766担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo đảm
2767还款计划 (huánkuǎn jìhuà) – Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
2768批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Giảm giá khi mua số lượng lớn
2769补偿 (bǔcháng) – Compensation – Bồi thường
2770价位 (jiàwèi) – Price Level – Mức giá
2771商谈条件 (shāngtán tiáojiàn) – Negotiation Terms – Điều kiện đàm phán
2772提供折扣 (tígōng zhékòu) – Offer a Discount – Cung cấp giảm giá
2773押金 (yājīn) – Deposit – Tiền đặt cọc
2774租赁合同 (zūlìn hé tóng) – Lease Agreement – Hợp đồng thuê
2775供货协议 (gōnghuò xiéyì) – Supply Agreement – Thỏa thuận cung cấp
2776付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment Voucher – Giấy chứng nhận thanh toán
2777特殊折扣 (tèshū zhékòu) – Special Discount – Giảm giá đặc biệt
2778议价 (yìjià) – Bargaining – Thương lượng giá
2779可接受价格 (kě jiēshòu jiàgé) – Acceptable Price – Giá có thể chấp nhận
2780量大价优 (liàng dà jià yōu) – Large Quantity, Better Price – Số lượng lớn, giá tốt
2781多买多送 (duō mǎi duō sòng) – More Buy, More Free – Mua nhiều, tặng nhiều
2782价格谈判期限 (jiàgé tánpàn qīxiàn) – Price Negotiation Deadline – Thời gian đàm phán giá
2783供需关系 (gōng xū guānxi) – Supply and Demand Relationship – Mối quan hệ cung cầu
2784支付优惠 (zhīfù yōuhuì) – Payment Discount – Giảm giá thanh toán
2785合约谈判 (héyuē tánpàn) – Contract Negotiation – Thương lượng hợp đồng
2786调整价格 (tiáozhěng jiàgé) – Adjust the Price – Điều chỉnh giá cả
2787风险分担 (fēngxiǎn fēndān) – Risk Sharing – Chia sẻ rủi ro
2788价格标准 (jiàgé biāozhǔn) – Price Standard – Tiêu chuẩn giá
2789确认价格 (quèrèn jiàgé) – Confirm Price – Xác nhận giá
2790交易过程 (jiāoyì guòchéng) – Transaction Process – Quy trình giao dịch
2791商业利润 (shāngyè lìrùn) – Business Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2792长期合同 (chángqī hé​tóng) – Long-Term Contract – Hợp đồng dài hạn
2793短期协议 (duǎnqī xiéyì) – Short-Term Agreement – Thỏa thuận ngắn hạn
2794支付期限 (zhīfù qīxiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
2795付款比例 (fùkuǎn bǐlì) – Payment Proportion – Tỉ lệ thanh toán
2796市场变化 (shìchǎng biànhuà) – Market Changes – Thay đổi thị trường
2797定期支付 (dìngqī zhīfù) – Regular Payment – Thanh toán định kỳ
2798提前支付 (tíqián zhīfù) – Advance Payment – Thanh toán trước
2799支付折扣 (zhīfù zhékòu) – Payment Discount – Giảm giá thanh toán
2800多元化定价 (duōyuán huà dìngjià) – Diversified Pricing – Định giá đa dạng
2801价格谈判空间 (jiàgé tánpàn kōngjiān) – Price Negotiation Space – Không gian đàm phán giá
2802溢价 (yìjià) – Premium Price – Giá cao hơn giá trị thực
2803成本加成 (chéngběn jiāchéng) – Cost Markup – Phần lãi thêm vào chi phí
2804预付款 (yùfùkuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
2805市场导向 (shìchǎng dǎoxiàng) – Market-Oriented – Hướng đến thị trường
2806折扣幅度 (zhékòu fúdù) – Discount Range – Phạm vi giảm giá
2807实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Cost – Chi phí thực tế
2808购买力 (gòumǎ lì) – Purchasing Power – Năng lực mua hàng
2809市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần
2810供应商折扣 (gōngyìng shāng zhékòu) – Supplier Discount – Giảm giá từ nhà cung cấp
2811订单量 (dìngdān liàng) – Order Volume – Số lượng đơn hàng
2812退货政策 (tuì huò zhèngcè) – Return Policy – Chính sách hoàn trả
2813市场供应 (shìchǎng gōngyìng) – Market Supply – Cung ứng thị trường
2814量大优惠 (liàng dà yōuhuì) – Volume Discount – Giảm giá theo số lượng
2815提前支付折扣 (tíqián zhīfù zhékòu) – Early Payment Discount – Giảm giá thanh toán sớm
2816货款 (huòkuǎn) – Payment for Goods – Thanh toán hàng hóa
2817替代品价格 (tìdàipǐn jiàgé) – Substitute Price – Giá của sản phẩm thay thế
2818涨价 (zhǎng jià) – Price Increase – Tăng giá
2819降价 (jiàng jià) – Price Reduction – Giảm giá
2820标价 (biāojià) – Quoted Price – Giá được báo
2821货物定价 (huòwù dìngjià) – Goods Pricing – Định giá hàng hóa
2822货物价值 (huòwù jiàzhí) – Goods Value – Giá trị hàng hóa
2823价格议题 (jiàgé yìtí) – Price Issue – Vấn đề giá cả
2824价位阶梯 (jiàwèi jiētī) – Price Tier – Bậc giá
2825尾款 (wěi kuǎn) – Balance Payment – Thanh toán phần còn lại
2826赊账 (shē zhàng) – Credit Sale – Bán chịu
2827换货 (huàn huò) – Exchange Goods – Đổi hàng
2828退货 (tuì huò) – Return Goods – Trả hàng
2829退款 (tuì kuǎn) – Refund – Hoàn tiền
2830价格争议 (jiàgé zhēngyì) – Price Dispute – Tranh chấp giá
2831交易条件 (jiāoyì tiáojiàn) – Trading Conditions – Điều kiện giao dịch
2832价格竞争力 (jiàgé jìngzhēng lì) – Price Competitiveness – Khả năng cạnh tranh giá
2833招标 (zhāobiāo) – Bidding – Đấu thầu
2834投标 (tóubiāo) – Tender – Dự thầu
2835合同谈判 (hétóng tánpàn) – Contract Negotiation – Đàm phán hợp đồng
2836供求关系 (gōngqiú guānxì) – Supply and Demand Relationship – Quan hệ cung cầu
2837竞争报价 (jìngzhēng bàojià) – Competitive Quotation – Báo giá cạnh tranh
2838货款清算 (huòkuǎn qīngsuàn) – Settlement of Payment – Thanh toán tiền hàng
2839预付款 (yùfù kuǎn) – Advance Payment – Tiền trả trước
2840尾款支付 (wěikuǎn zhīfù) – Final Payment – Thanh toán cuối cùng
2841价格范围 (jiàgé fànwéi) – Price Range – Khoảng giá
2842库存清理 (kùcún qīnglǐ) – Inventory Clearance – Thanh lý hàng tồn kho
2843买方市场 (mǎifāng shìchǎng) – Buyer’s Market – Thị trường của người mua
2844卖方市场 (màifāng shìchǎng) – Seller’s Market – Thị trường của người bán
2845合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Partner – Đối tác hợp tác
2846优惠条款 (yōuhuì tiáokuǎn) – Favorable Terms – Điều khoản ưu đãi
2847灵活性 (línghuóxìng) – Flexibility – Tính linh hoạt
2848供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp
2849商业价值 (shāngyè jiàzhí) – Commercial Value – Giá trị thương mại
2850期限协议 (qīxiàn xiéyì) – Deadline Agreement – Thỏa thuận thời hạn
2851低成本策略 (dī chéngběn cèlüè) – Low-Cost Strategy – Chiến lược chi phí thấp
2852利润空间 (lìrùn kōngjiān) – Profit Space – Không gian lợi nhuận
2853后续服务 (hòuxù fúwù) – After-Sales Service – Dịch vụ hậu mãi
2854履约能力 (lǚyuē nénglì) – Contract Performance Ability – Năng lực thực hiện hợp đồng
2855原材料 (yuán cáiliào) – Raw Materials – Nguyên liệu
2856市场评估 (shìchǎng pínggū) – Market Assessment – Đánh giá thị trường
2857行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry Standards – Tiêu chuẩn ngành
2858质量要求 (zhìliàng yāoqiú) – Quality Requirements – Yêu cầu chất lượng
2859品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎnglì) – Brand Influence – Sức ảnh hưởng của thương hiệu
2860经济实惠 (jīngjì shíhuì) – Economical – Kinh tế và hợp lý
2861独特卖点 (dútè màidiǎn) – Unique Selling Point – Điểm bán hàng độc đáo
2862品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand Loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
2863经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicator – Chỉ số kinh tế
2864国际市场 (guójì shìchǎng) – International Market – Thị trường quốc tế
2865本地化需求 (běndìhuà xūqiú) – Localization Needs – Nhu cầu bản địa hóa
2866物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics Costs – Chi phí hậu cần
2867产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – Product Portfolio – Danh mục sản phẩm
2868价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn giá cả
2869优先选择 (yōuxiān xuǎnzé) – Preferred Choice – Sự lựa chọn ưu tiên
2870合同细节 (hétóng xìjié) – Contract Details – Chi tiết hợp đồng
2871批量折扣 (pīliàng zhékòu) – Bulk Discount – Giảm giá theo lô
2872推广活动 (tuīguǎng huódòng) – Promotional Campaign – Hoạt động quảng bá
2873产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product Life Cycle – Vòng đời sản phẩm
2874客户分析 (kèhù fēnxī) – Customer Analysis – Phân tích khách hàng
2875预算限制 (yùsuàn xiànzhì) – Budget Constraint – Giới hạn ngân sách
2876品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand Positioning – Định vị thương hiệu
2877广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – Advertising Cost – Chi phí quảng cáo
2878市场调查 (shìchǎng diàochá) – Market Research – Khảo sát thị trường
2879客户忠诚 (kèhù zhōngchéng) – Customer Loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
2880可持续性 (kě chíxù xìng) – Sustainability – Tính bền vững
2881优惠折扣 (yōuhuì zhékòu) – Special Discount – Chiết khấu ưu đãi
2882按时付款 (ànshí fùkuǎn) – Timely Payment – Thanh toán đúng hạn
2883价格透明度 (jiàgé tòumíngdù) – Price Transparency – Sự minh bạch về giá
2884关键指标 (guānjiàn zhǐbiāo) – Key Indicators – Chỉ số quan trọng
2885品牌影响力 (pǐnpái yǐngxiǎng lì) – Brand Influence – Sức ảnh hưởng của thương hiệu
2886商业条件 (shāngyè tiáojiàn) – Business Conditions – Điều kiện kinh doanh
2887降低成本 (jiàngdī chéngběn) – Cost Reduction – Giảm chi phí
2888货物交付 (huòwù jiāofù) – Goods Delivery – Giao hàng hóa
2889税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
2890分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Trả góp
2891项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án
2892采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn hàng mua sắm
2893商机分析 (shāngjī fēnxī) – Business Opportunity Analysis – Phân tích cơ hội kinh doanh
2894定制服务 (dìngzhì fúwù) – Customized Service – Dịch vụ tùy chỉnh
2895终端用户 (zhōngduān yònghù) – End User – Người dùng cuối
2896议价能力 (yìjià nénglì) – Bargaining Power – Khả năng đàm phán giá
2897商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product Classification – Phân loại sản phẩm
2898客户忠诚度 (kèhù zhōngchéngdù) – Customer Loyalty – Độ trung thành của khách hàng
2899物流供应链 (wùliú gōngyìngliàn) – Logistics Supply Chain – Chuỗi cung ứng logistics
2900财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính
2901商业合作 (shāngyè hézuò) – Business Partnership – Hợp tác kinh doanh
2902市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Market Promotion – Quảng bá thị trường
2903合同续签 (hétóng xùqiān) – Contract Renewal – Gia hạn hợp đồng
2904出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – Export Restriction – Hạn chế xuất khẩu
2905核心竞争力 (héxīn jìngzhēnglì) – Core Competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
2906服务满意度 (fúwù mǎnyìdù) – Service Satisfaction – Mức độ hài lòng dịch vụ
2907商品折旧 (shāngpǐn zhéjiù) – Product Depreciation – Khấu hao sản phẩm
2908客户维护 (kèhù wéihù) – Customer Maintenance – Duy trì khách hàng
2909产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Product Specifications – Quy cách sản phẩm
2910运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation Costs – Chi phí vận chuyển
2911议价基础 (yìjià jīchǔ) – Bargaining Basis – Cơ sở đàm phán giá
2912产品需求 (chǎnpǐn xūqiú) – Product Demand – Nhu cầu sản phẩm
2913供货协议 (gōnghuò xiéyì) – Supply Agreement – Thỏa thuận cung ứng
2914商务条款 (shāngwù tiáokuǎn) – Commercial Terms – Điều khoản thương mại
2915品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand Image – Hình ảnh thương hiệu
2916经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefits – Lợi ích kinh tế
2917订购数量 (dìnggòu shùliàng) – Order Quantity – Số lượng đặt hàng
2918产品利润 (chǎnpǐn lìrùn) – Product Profit – Lợi nhuận sản phẩm
2919中间价格 (zhōngjiān jiàgé) – Median Price – Giá trung bình
2920产品样品 (chǎnpǐn yàngpǐn) – Product Sample – Mẫu sản phẩm
2921货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo List – Danh sách hàng hóa
2922议价策略 (yìjià cèlüè) – Bargaining Strategy – Chiến lược đàm phán
2923商业关系 (shāngyè guānxì) – Business Relationship – Quan hệ kinh doanh
2924客户忠诚度 (kèhù zhōngchéngdù) – Customer Loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
2925议价结果 (yìjià jiéguǒ) – Negotiation Outcome – Kết quả đàm phán
2926物流费用 (wùliú fèiyòng) – Logistics Cost – Chi phí hậu cần
2927质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Quality Control – Kiểm soát chất lượng
2928发票信息 (fāpiào xìnxī) – Invoice Information – Thông tin hóa đơn
2929目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target Cost – Chi phí mục tiêu
2930延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Delayed Payment – Trả chậm
2931违约金 (wéiyuē jīn) – Penalty Fee – Phí phạt vi phạm
2932市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Giá theo thị trường
2933服务费用 (fúwù fèiyòng) – Service Fee – Phí dịch vụ
2934运费承担 (yùnfèi chéngdān) – Freight Cost Bearer – Người chịu phí vận chuyển
2935运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport Insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2936签署合同 (qiānshǔ hétóng) – Sign Contract – Ký hợp đồng
2937议价空间 (yìjià kōngjiān) – Bargaining Space – Khoảng trống thương lượng
2938协议草案 (xiéyì cǎo’àn) – Agreement Draft – Bản thảo thỏa thuận
2939时间限制 (shíjiān xiànzhì) – Time Constraint – Giới hạn thời gian
2940价格优势 (jiàgé yōushì) – Price Advantage – Ưu thế giá cả
2941客户回报 (kèhù huíbào) – Customer Return – Lợi ích mang lại cho khách hàng
2942价格锁定 (jiàgé suǒdìng) – Price Lock-in – Khoá giá
2943报价有效期 (bàojià yǒuxiàoqī) – Quotation Validity Period – Thời hạn báo giá
2944市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – Market Occupation Rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
2945折扣力度 (zhékòu lìdù) – Discount Strength – Mức độ chiết khấu
2946最低价保证 (zuìdī jià bǎozhèng) – Lowest Price Guarantee – Đảm bảo giá thấp nhất
2947服务升级 (fúwù shēngjí) – Service Upgrade – Nâng cấp dịch vụ
2948附加费用 (fùjiā fèiyòng) – Additional Fees – Chi phí bổ sung
2949税费负担 (shuìfèi fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
2950竞争激烈 (jìngzhēng jīliè) – Fierce Competition – Cạnh tranh khốc liệt
2951试验性订单 (shìyàn xìng dìngdān) – Trial Order – Đơn hàng thử nghiệm
2952差价补偿 (chājià bǔcháng) – Price Difference Compensation – Bồi thường chênh lệch giá
2953质量保障 (zhìliàng bǎozhàng) – Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng
2954违约责任 (wéiyuē zérèn) – Breach of Contract Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
2955特许经营 (tèxǔ jīngyíng) – Franchise – Nhượng quyền kinh doanh
2956市场预期 (shìchǎng yùqī) – Market Expectation – Kỳ vọng thị trường
2957产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product Innovation – Đổi mới sản phẩm
2958供应商关系 (gōngyìng shāng guānxì) – Supplier Relationship – Quan hệ với nhà cung cấp
2959品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – Brand Awareness – Nhận thức thương hiệu
2960区域定价 (qūyù dìngjià) – Regional Pricing – Định giá khu vực
2961长远合作 (chángyuǎn hézuò) – Long-term Cooperation – Hợp tác lâu dài
2962合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business Partner – Đối tác hợp tác
2963市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần thị trường
2964合同义务 (hétóng yìwù) – Contract Obligation – Nghĩa vụ hợp đồng
2965谈判风格 (tánpàn fēnggé) – Negotiation Style – Phong cách đàm phán
2966优惠幅度 (yōuhuì fúdù) – Discount Range – Mức độ ưu đãi
2967物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics and Distribution – Hậu cần và phân phối
2968原材料成本 (yuáncáiliào chéngběn) – Raw Material Costs – Chi phí nguyên liệu thô
2969售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales Service – Dịch vụ sau bán hàng
2970企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate Culture – Văn hóa doanh nghiệp
2971经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
2972资源整合 (zīyuán zhěnghé) – Resource Integration – Tích hợp tài nguyên
2973跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation – Công ty đa quốc gia
2974进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – Import License – Giấy phép nhập khẩu
2975贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade Barriers – Rào cản thương mại
2976自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – Free Trade Zone – Khu vực thương mại tự do
2977海外投资 (hǎiwài tóuzī) – Overseas Investment – Đầu tư nước ngoài
2978文化差异 (wénhuà chāyì) – Cultural Differences – Khác biệt văn hóa
2979国际物流 (guójì wùliú) – International Logistics – Logistics quốc tế
2980国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – International Trade Law – Luật thương mại quốc tế
2981贸易协定 (màoyì xiédìng) – Trade Agreement – Hiệp định thương mại
2982货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi ngoại tệ
2983关税配额 (guānshuì pèi’é) – Tariff Quota – Hạn ngạch thuế quan
2984外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
2985跨文化沟通 (kuà wénhuà gōutōng) – Cross-cultural Communication – Giao tiếp đa văn hóa
2986关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff Reduction – Giảm thuế quan
2987全球化趋势 (quánqiú huà qūshì) – Globalization Trend – Xu hướng toàn cầu hóa
2988法律合规 (fǎlǜ hégé) – Legal Compliance – Tuân thủ pháp luật
2989商业伦理 (shāngyè lúnlǐ) – Business Ethics – Đạo đức kinh doanh
2990技术转让 (jìshù zhuǎnràng) – Technology Transfer – Chuyển giao công nghệ
2991投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2992合作备忘录 (hézuò bèiwànglù) – Memorandum of Understanding (MOU) – Bản ghi nhớ hợp tác
2993跨国并购 (kuàguó bìnggòu) – Cross-border Merger and Acquisition – Sáp nhập và mua lại xuyên quốc gia
2994物流网络 (wùliú wǎngluò) – Logistics Network – Mạng lưới logistics
2995国际竞争力 (guójì jìngzhēng lì) – International Competitiveness – Năng lực cạnh tranh quốc tế
2996贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại
2997贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại
2998全球供应商 (quánqiú gōngyìng shāng) – Global Supplier – Nhà cung cấp toàn cầu
2999知识产权保护 (zhīshì chǎnquán bǎohù) – Intellectual Property Protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ
3000市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – Market Access – Tiếp cận thị trường
3001知识经济 (zhīshì jīngjì) – Knowledge Economy – Kinh tế tri thức
3002外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded Enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3003国际标准化 (guójì biāozhǔn huà) – International Standardization – Tiêu chuẩn hóa quốc tế
3004合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh
3005外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
3006非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff Barriers – Rào cản phi thuế quan
3007商业谈判 (shāngyè tánpàn) – Business Negotiation – Đàm phán thương mại
3008消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer Demand – Nhu cầu người tiêu dùng
3009融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ
3010金融服务 (jīnróng fúwù) – Financial Services – Dịch vụ tài chính
3011外包服务 (wàibāo fúwù) – Outsourcing Services – Dịch vụ thuê ngoài
3012知识产权侵权 (zhīshì chǎnquán qīnquán) – Intellectual Property Infringement – Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
3013竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – Competitor Analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
3014经济特区 (jīngjì tèqū) – Special Economic Zone – Khu kinh tế đặc biệt
3015商务签证 (shāngwù qiānzhèng) – Business Visa – Thị thực thương mại
3016国际会议 (guójì huìyì) – International Conference – Hội nghị quốc tế
3017经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Economic Globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
3018产品创新 (chǎnpǐn chuàngxīn) – Product Innovation – Sáng tạo sản phẩm
3019贸易政策 (màoyì zhèngcè) – Trade Policy – Chính sách thương mại
3020海外市场 (hǎiwài shìchǎng) – Overseas Market – Thị trường nước ngoài
3021资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
3022收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập
3023经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic Recovery – Phục hồi kinh tế
3024客户管理 (kèhù guǎnlǐ) – Customer Management – Quản lý khách hàng
3025商业伙伴 (shāngyè huǒbàn) – Business Partner – Đối tác kinh doanh
3026创新战略 (chuàngxīn zhànlüè) – Innovation Strategy – Chiến lược đổi mới
3027品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand Loyalty – Lòng trung thành thương hiệu
3028零售渠道 (língshòu qúdào) – Retail Channel – Kênh bán lẻ
3029出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Export Tariff – Thuế xuất khẩu
3030经济模式 (jīngjì móshì) – Economic Model – Mô hình kinh tế
3031网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – Online Marketing – Tiếp thị trực tuyến
3032物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics Management – Quản lý hậu cần
3033数据分析 (shùjù fēnxī) – Data Analysis – Phân tích dữ liệu
3034出口产品 (chūkǒu chǎnpǐn) – Export Products – Sản phẩm xuất khẩu
3035企业责任 (qǐyè zérèn) – Corporate Responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
3036商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Business Plan – Kế hoạch kinh doanh
3037销售额 (xiāoshòu é) – Sales Volume – Doanh số bán hàng
3038税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
3039运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
3040技术专利 (jìshù zhuānlì) – Technology Patent – Bằng sáng chế công nghệ
3041资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
3042经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicators – Chỉ số kinh tế
3043国际运输 (guójì yùnshū) – International Transportation – Vận chuyển quốc tế
3044投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
3045市场垄断 (shìchǎng lǒngduàn) – Market Monopoly – Độc quyền thị trường
3046广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertisement Placement – Đặt quảng cáo
3047金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
3048资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
3049全球化战略 (quánqiú huà zhànlüè) – Globalization Strategy – Chiến lược toàn cầu hóa
3050产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product Life Cycle – Chu kỳ sống của sản phẩm
3051营业额 (yíngyè é) – Revenue – Doanh thu
3052项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án
3053产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Product Development – Phát triển sản phẩm
3054消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer Behavior – Hành vi người tiêu dùng
3055营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
3056品牌知名度 (pǐnpái zhīmíng dù) – Brand Awareness – Độ nhận diện thương hiệu
3057企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
3058员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee Training – Đào tạo nhân viên
3059顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
3060价格定位 (jiàgé dìngwèi) – Pricing Strategy – Định vị giá
3061创新能力 (chuàngxīn nénglì) – Innovation Capability – Khả năng sáng tạo
3062消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer Needs – Nhu cầu người tiêu dùng
3063业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh
3064企业发展战略 (qǐyè fāzhǎn zhànlüè) – Corporate Development Strategy – Chiến lược phát triển doanh nghiệp
3065市场竞争对手 (shìchǎng jìngzhēng duìshǒu) – Market Competitor – Đối thủ cạnh tranh
3066年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
3067客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer Relationship Management – Quản lý quan hệ khách hàng
3068企业合规 (qǐyè hégé) – Corporate Compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
3069财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
3070生产力 (shēngchǎnlì) – Productivity – Năng suất
3071产品线 (chǎnpǐn xiàn) – Product Line – Dòng sản phẩm
3072市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – Market Entry Strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
3073资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
3074企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
3075营销推广 (yíngxiāo tuīguǎng) – Marketing Promotion – Quảng bá tiếp thị
3076内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
3077股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
3078市场营销战略 (shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Marketing Strategy – Chiến lược marketing
3079价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn của giá cả
3080预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách
3081战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược
3082销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales Forecast – Dự báo doanh số
3083现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
3084人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human Resources Management – Quản lý nhân sự
3085生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Production Plan – Kế hoạch sản xuất
3086收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
3087品牌识别 (pǐnpái shíbié) – Brand Identity – Nhận diện thương hiệu
3088资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
3089政策法规 (zhèngcè fǎguī) – Policy and Regulations – Chính sách và quy định
3090业务流程 (yèwù liúchéng) – Business Process – Quy trình kinh doanh
3091财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
3092融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức huy động vốn
3093长期目标 (chángqī mùbiāo) – Long-term Goal – Mục tiêu dài hạn
3094库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
3095市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Market Saturation – Bão hòa thị trường
3096企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
3097风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
3098合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
3099核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì) – Core Competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
3100分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
3101企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp
3102劳动力成本 (láodòng lì chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động
3103技术创新 (jìshù chuàngxīn) – Technological Innovation – Đổi mới công nghệ
3104品牌忠诚 (pǐnpái zhōngchéng) – Brand Loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
3105经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
3106财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
3107消费者需求 (xiāofèi zhě xūqiú) – Consumer Demand – Nhu cầu của người tiêu dùng
3108社会责任 (shèhuì zérèn) – Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội
3109股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
3110外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối
3111项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án
3112现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
3113融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
3114资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
3115财务报酬 (cáiwù bàochóu) – Financial Compensation – Đền bù tài chính
3116短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
3117长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liability – Nợ dài hạn
3118公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
3119组织架构 (zǔzhī jiàgòu) – Organizational Structure – Cơ cấu tổ chức
3120资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn
3121商业模式 (shāngyè móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
3122战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Hoạch định chiến lược
3123财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
3124公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
3125核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì) – Core Competence – Năng lực cốt lõi
3126流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
3127渠道建设 (qúdào jiànshè) – Channel Development – Xây dựng kênh phân phối
3128财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
3129资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
3130市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
3131收入模型 (shōurù móxíng) – Revenue Model – Mô hình doanh thu
3132资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
3133客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Độ trung thành của khách hàng
3134资金流向 (zījīn liúxiàng) – Capital Flow – Dòng vốn
3135客户群体 (kèhù qúntǐ) – Customer Segment – Nhóm khách hàng
3136人力资源 (rénlì zīyuán) – Human Resources – Nhân sự
3137电子商务 (diànzǐ shāngwù) – E-commerce – Thương mại điện tử
3138运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
3139客户获取 (kèhù huòqǔ) – Customer Acquisition – Thu hút khách hàng
3140竞争环境 (jìngzhēng huánjìng) – Competitive Environment – Môi trường cạnh tranh
3141利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
3142资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
3143融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
3144收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ lợi nhuận
3145战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Quy hoạch chiến lược
3146运营模式 (yùnyíng móshì) – Operating Model – Mô hình vận hành
3147营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing Campaign – Hoạt động tiếp thị
3148广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising Placement – Đặt quảng cáo
3149渠道拓展 (qúdào tuòzhǎn) – Channel Expansion – Mở rộng kênh phân phối
3150定向广告 (dìngxiàng guǎnggào) – Targeted Advertising – Quảng cáo có định hướng
3151预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget Allocation – Phân bổ ngân sách
3152资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
3153品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand Loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
3154用户体验 (yònghù tǐyàn) – User Experience – Trải nghiệm người dùng
3155资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow – Vòng quay vốn
3156创新能力 (chuàngxīn nénglì) – Innovation Capability – Khả năng đổi mới
3157渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel Management – Quản lý kênh phân phối
3158品牌塑造 (pǐnpái sùzào) – Brand Building – Xây dựng thương hiệu
3159行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry Analysis – Phân tích ngành
3160团队协作 (tuánduì xiézuò) – Team Collaboration – Hợp tác nhóm
3161广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising Budget – Ngân sách quảng cáo
3162客户资源 (kèhù zīyuán) – Customer Resources – Nguồn lực khách hàng
3163经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic Growth – Tăng trưởng kinh tế
3164经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Business Strategy – Chiến lược kinh doanh
3165公司文化 (gōngsī wénhuà) – Corporate Culture – Văn hóa công ty
3166财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
3167经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
3168客户开发 (kèhù kāifā) – Customer Development – Phát triển khách hàng
3169客户保留率 (kèhù bǎoliú lǜ) – Customer Retention Rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
3170消费者权益 (xiāofèi zhě quányì) – Consumer Rights – Quyền lợi người tiêu dùng
3171市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market Trends – Xu hướng thị trường
3172战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic Partnership – Hợp tác chiến lược
3173广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Advertising – Quảng cáo
3174员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee Benefits – Phúc lợi nhân viên
3175薪酬体系 (xīnchóu tǐxì) – Compensation System – Hệ thống lương thưởng
3176财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
3177销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channels – Kênh phân phối
3178品牌溢价 (pǐnpái yìjià) – Brand Premium – Giá trị thương hiệu cộng thêm
3179人力资源 (rénlì zīyuán) – Human Resources – Nhân lực
3180消费者洞察 (xiāofèi zhě dòngchá) – Consumer Insights – Hiểu biết về người tiêu dùng
3181分红机制 (fēnhóng jīzhì) – Dividend Mechanism – Cơ chế phân chia cổ tức

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Tiếng Trung Đỉnh Cao

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Trung tâm Hán ngữ ChineMaster, là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với trụ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm tự hào mang đến các khóa học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của đông đảo học viên trên toàn quốc.

Điểm nổi bật của ChineMaster Edu chính là hệ thống giáo trình độc quyền, được thiết kế bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Bộ giáo trình bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ độc quyền: Cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc.

Giáo trình HSK: Phù hợp với các học viên ôn thi chứng chỉ HSK từ cấp độ cơ bản đến cao cấp.

Giáo trình HSKK: Tập trung phát triển kỹ năng khẩu ngữ.

Phương pháp giảng dạy được thiết kế chuyên sâu nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Mọi bài học đều được kết hợp thực hành thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào các tình huống giao tiếp hàng ngày.

ChineMaster Edu xây dựng lộ trình học tập bài bản và khoa học, giúp học viên đạt được mục tiêu nhanh chóng. Lớp học không chỉ chú trọng vào chất lượng giảng dạy mà còn tạo ra môi trường học tập năng động, sôi nổi và đầy cảm hứng. Năng lượng tích cực và sự nhiệt huyết của Thầy Vũ cùng đội ngũ giảng viên chính là động lực để học viên không ngừng phấn đấu.

Điểm khác biệt của ChineMaster Edu

Uy tín TOP 1 toàn quốc: ChineMaster Edu được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu với chất lượng giảng dạy vượt trội.

Giảng viên chất lượng cao: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm luôn tận tâm trong từng buổi học.

Hệ thống giáo trình độc quyền: Các tài liệu giảng dạy được thiết kế riêng biệt, đảm bảo tính hiệu quả cao nhất.

Phát triển kỹ năng toàn diện: Học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn rèn luyện khả năng giao tiếp thực dụng, phục vụ nhu cầu học tập, công việc, và cuộc sống.

Trung tâm được trang bị cơ sở vật chất tiện nghi, không gian học tập thoải mái. Các lớp học luôn tạo cảm giác hứng khởi, giúp học viên có thêm động lực để chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chuyên nghiệp, uy tín, và chất lượng tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu chắc chắn là lựa chọn hàng đầu. Với sự hướng dẫn tận tâm từ đội ngũ giảng viên và chương trình đào tạo đỉnh cao, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo tiếng Trung, mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và sự nghiệp. Hãy tham gia ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt!

Master Edu – Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu tại Thanh Xuân, Hà Nội

Master Edu, hay còn gọi là ChineMaster Edu, là trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, được xây dựng bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Trung tâm tự hào mang đến các chương trình đào tạo chuyên sâu và đa dạng, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên trên mọi lĩnh vực.

Hệ Thống Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện

Master Edu – ChineMaster Edu cung cấp nhiều chương trình đào tạo chuyên biệt, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Nâng cao khả năng giao tiếp thực tế, tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Khóa học HSK 9 cấp và HSKK: Được thiết kế chuyên sâu, phù hợp với học viên từ trình độ sơ cấp đến cao cấp.

Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu: Dành cho người làm kinh doanh, nhập hàng, xuất khẩu và các lĩnh vực liên quan.

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Phát triển ngôn ngữ chuyên ngành, hỗ trợ hiệu quả trong công việc.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Rèn luyện kỹ năng dịch thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ sự nghiệp dịch giả.

Khóa học tiếng Trung cho nhân viên văn phòng, bán hàng: Giúp nhân viên làm việc hiệu quả hơn với đối tác và khách hàng Trung Quốc.

Khóa học nhập hàng tận gốc: Tập trung hướng dẫn nhập hàng từ các nền tảng thương mại như Taobao, 1688, Tmall, Pinduoduo.

Khóa học tiếng Trung dành cho doanh nhân, doanh nghiệp: Hỗ trợ mở rộng kinh doanh và hợp tác quốc tế.

Khóa học TOCFL: Luyện thi chứng chỉ tiếng Hoa quốc tế cho các bạn có nhu cầu du học hoặc làm việc tại Đài Loan.

Giáo Trình Độc Quyền được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chất Lượng Đỉnh Cao

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại Master Edu đều sử dụng bộ giáo trình độc quyền được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ: Cung cấp nền tảng ngôn ngữ vững chắc.

Giáo trình HSK và HSKK: Chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi năng lực tiếng Trung quốc tế.

Tài liệu tiếng Trung chuyên ngành: Phục vụ các khóa học chuyên sâu như thương mại, kế toán, biên dịch, v.v.

Trung tâm luôn thiết kế lộ trình học phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao, đảm bảo mọi học viên đều đạt được mục tiêu học tập.

Thực hành thực tế: Các khóa học luôn đi kèm với bài tập và tình huống mô phỏng thực tế.

Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu và áp dụng kiến thức.

Không gian học tập hiện đại: Phòng học trang bị đầy đủ tiện nghi, mang lại sự thoải mái và hiệu quả học tập cao.

Tại Sao Nên Chọn ChineMaster Edu?

Uy tín hàng đầu: ChineMaster Edu là trung tâm đào tạo tiếng Trung được đánh giá cao về chất lượng và độ chuyên nghiệp.

Giảng viên giàu kinh nghiệm: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên luôn nhiệt tình, tận tâm.

Chương trình đào tạo toàn diện: Phù hợp với nhiều mục đích học tập, từ giao tiếp, thi cử đến làm việc.

Môi trường học năng động: Tạo hứng thú học tập với phương pháp giảng dạy sáng tạo, gần gũi.

Với sứ mệnh mang lại giá trị giáo dục cao nhất, Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã trở thành lựa chọn hàng đầu của hàng ngàn học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng, hãy đến với ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt.

Đăng ký ngay hôm nay để chinh phục tiếng Trung và mở ra những cơ hội mới trong học tập và sự nghiệp!

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Hệ Thống ChineMaster Chinese Master Uy Tín Hàng Đầu Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, hay còn gọi là THANHXUANHSK, được biết đến như một địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Đây là nơi cung cấp các chương trình đào tạo tiếng Trung toàn diện, chuyên nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên. Với đội ngũ giảng viên tận tâm và phương pháp đào tạo bài bản, trung tâm đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Các Khóa Học Đa Dạng Tại ChineMaster Thanh Xuân

Hệ thống trung tâm ChineMaster liên tục khai giảng các khóa học tiếng Trung đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích học tập và công việc:

Khóa học HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp:

Được thiết kế theo chuẩn quốc tế, giúp học viên tự tin tham gia kỳ thi HSK và HSKK.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng:

Phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung nhanh chóng, áp dụng vào các tình huống thực tế.

Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu:

Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế.

Khóa học tiếng Trung order, nhập hàng, và đánh hàng Trung Quốc:

Hướng dẫn nhập hàng từ Taobao, 1688, và các nguồn hàng tận gốc tại Quảng Châu, Thâm Quyến.

Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển:

Đào tạo chuyên sâu về từ vựng và giao tiếp trong lĩnh vực logistics.

Khóa học tiếng Trung dành cho doanh nghiệp và nhân viên văn phòng:

Phù hợp với môi trường làm việc chuyên nghiệp và các ngành nghề đặc thù như kế toán, kiểm toán.

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch và dịch thuật:

Rèn luyện kỹ năng dịch thuật chính xác, chuyên sâu.

Khóa học tiếng Trung bán hàng online trên các nền tảng thương mại điện tử:

Hướng dẫn chi tiết bán hàng trên TikTok Shop, Shopee, Tiki, v.v.

Khóa học tiếng Trung theo chủ đề chuyên biệt:

Bao gồm dầu khí, công xưởng, giao tiếp công sở, và nhiều lĩnh vực khác.

Giáo Trình Độc Quyền – Đào Tạo Chất Lượng Cao

Toàn bộ chương trình giảng dạy tại ChineMaster sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Cung cấp nền tảng tiếng Trung cơ bản.

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Nâng cao trình độ ngôn ngữ chuyên sâu.

Giáo trình HSK và HSKK: Hỗ trợ luyện thi đạt kết quả tối ưu.

Giáo trình được thiết kế khoa học, phù hợp với từng trình độ học viên, giúp tối ưu hóa hiệu quả học tập và ứng dụng thực tế.

Tại Sao Nên Chọn ChineMaster Thanh Xuân?

Uy tín TOP 1 toàn quốc:

ChineMaster được công nhận là trung tâm đào tạo tiếng Trung chất lượng nhất Việt Nam.

Đội ngũ giảng viên chuyên môn cao:

Được dẫn dắt bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, cùng đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm.

Phương pháp giảng dạy hiện đại:

Kết hợp lý thuyết và thực hành, đảm bảo học viên nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ.

Lộ trình học tập cá nhân hóa:

Thiết kế riêng cho từng học viên, phù hợp với mục tiêu và năng lực.

Môi trường học tập năng động:

Không gian học hiện đại, đầy đủ tiện nghi, mang lại trải nghiệm học tập thú vị.

ChineMaster – Nơi Chắp Cánh Ước Mơ Học Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân THANHXUANHSK tự hào mang đến những chương trình đào tạo chất lượng cao, giúp học viên không chỉ thông thạo tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết trong công việc và cuộc sống.

Học Tiếng Trung Cùng Thầy Vũ tại ChineMaster Edu – Master Edu – Master Education

ChineMaster Edu – Master Edu – Master Education là chuyên mục đặc biệt dành riêng cho những ai đang theo đuổi hành trình chinh phục tiếng Trung. Với sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Vũ và hệ thống giáo trình độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng cao và phương pháp học tập hiện đại, hiệu quả.

Học Tiếng Trung Mỗi Ngày Cùng Thầy Vũ

Chuyên mục học tiếng Trung cùng Thầy Vũ là nơi cung cấp các video bài giảng hàng ngày, được thiết kế phù hợp với mọi trình độ học viên:

Bài học từ cơ bản đến nâng cao:

Phù hợp cho người mới bắt đầu và cả những học viên muốn cải thiện, nâng cao trình độ.

Giảng dạy theo tình huống thực tế:

Các bài học giao tiếp được xây dựng trên các tình huống đời thường và công việc, giúp học viên ứng dụng ngay sau khi học.

Tương tác trực quan:

Video bài giảng kèm bài tập thực hành, đảm bảo học viên vừa học vừa ôn luyện hiệu quả.

Bộ Giáo Trình Độc Quyền CHINEMASTER của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Tất cả nội dung bài giảng tại ChineMaster Edu đều được xây dựng dựa trên các bộ giáo trình do chính Thầy Vũ biên soạn, bao gồm:

1. Giáo Trình Hán Ngữ

Hán ngữ 6 quyển: Nền tảng tiếng Trung cơ bản và toàn diện.

Hán ngữ 9 quyển: Nâng cao khả năng ngôn ngữ với kiến thức chuyên sâu.

Hán ngữ BOYAN: Rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế, phù hợp với các tình huống đa dạng.

Phát triển Hán ngữ: Hỗ trợ học viên nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng nâng cao.

2. Giáo Trình HSK và HSKK

Hệ thống tài liệu chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (6 cấp) và HSK (9 cấp), đảm bảo học viên đạt kết quả cao nhất.

3. Giáo Trình Chuyên Ngành

Tiếng Trung thương mại: Phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu.

Kế toán tiếng Trung: Hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng chuyên ngành kế toán.

Tiếng Trung công xưởng: Tập trung vào các từ vựng và giao tiếp trong môi trường công nghiệp.

Lợi Ích Khi Học Tiếng Trung Tại ChineMaster Edu

Chương trình đào tạo toàn diện:

Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ.

Phương pháp giảng dạy hiện đại:

Sử dụng giáo trình độc quyền và các công cụ hỗ trợ học tập tiên tiến.

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm:

Thầy Vũ và các giảng viên tại ChineMaster luôn tận tâm, nhiệt huyết, mang đến môi trường học tập đầy cảm hứng.

Hỗ trợ tài liệu bổ trợ:

Ngoài các giáo trình chính, trung tâm còn cung cấp nhiều tài liệu học tập hữu ích như bài tập thực hành, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo.

Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung Cùng Thầy Vũ

ChineMaster Edu – Master Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là ngôi nhà chung của những ai yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Với hệ thống bài giảng phong phú, giáo trình chất lượng cao, và sự hướng dẫn tận tâm từ Thầy Vũ, học viên sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu học tập và thành công trong công việc.

Tham gia ngay hôm nay để cùng Thầy Vũ mở ra cánh cửa đến với tiếng Trung và những cơ hội mới!

Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Lê Trọng Tấn – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Người Học Tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Lê Trọng Tấn tại Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu. Với sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học phù hợp với nhu cầu học tập và phát triển nghề nghiệp của học viên.

Các Khóa Học Tiếng Trung Đa Dạng Tại ChineMaster Lê Trọng Tấn

Khóa học tiếng Trung Kế Toán:

Tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, hỗ trợ học viên làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán.

Khóa học tiếng Trung Thương Mại:

Đào tạo kỹ năng giao tiếp và từ vựng liên quan đến lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung Công Xưởng:

Phù hợp với những người làm việc trong môi trường sản xuất, công nghiệp.

Khóa học tiếng Trung Online và Offline:

Linh hoạt hình thức học tập, giúp học viên dễ dàng sắp xếp thời gian học.

Khóa học tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu:

Tập trung vào kỹ năng đàm phán, giao dịch và xử lý đơn hàng quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Giao Tiếp:

Nâng cao khả năng giao tiếp trong cuộc sống và công việc hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung HSK và HSKK (từ cơ bản đến cao cấp):

Chuẩn bị toàn diện cho các kỳ thi HSK 1-9 và HSKK sơ, trung, cao cấp.

Khóa học tiếng Trung dành riêng cho từng đối tượng:

Nhân viên văn phòng: Giao tiếp, soạn thảo văn bản.

Nhân viên bán hàng: Tư vấn, thuyết phục khách hàng.

Nhân viên xuất nhập khẩu: Đàm phán và xử lý đơn hàng.

Khóa học tiếng Trung Buôn Bán và Kinh Doanh:

Học cách giao dịch và thương thảo với đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung Order và Nhập Hàng Taobao, 1688:

Hướng dẫn chi tiết các bước đặt hàng và tìm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc.

Giáo Trình Độc Quyền Của ChineMaster Edu

ChineMaster Lê Trọng Tấn sử dụng hệ thống giáo trình độc quyền CHINEMASTER do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp với người học từ cơ bản đến nâng cao.

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Đào tạo chuyên sâu, nâng cao trình độ ngôn ngữ.

Giáo trình Hán ngữ BOYAN: Học tiếng Trung qua các tình huống thực tế và chuyên ngành.

Giáo trình phát triển Hán ngữ: Bổ sung từ vựng và cấu trúc ngữ pháp hiện đại.

Giáo trình HSK và HSKK: Chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cho kỳ thi quốc tế.

Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp các giáo trình bổ trợ:

Tiếng Trung thương mại: Hỗ trợ học viên trong giao dịch kinh doanh.

Kế toán tiếng Trung: Chuyên biệt dành cho ngành kế toán.

Giáo trình tiếng Trung công xưởng: Phù hợp cho môi trường lao động sản xuất.

Ưu Điểm Nổi Bật Của ChineMaster Lê Trọng Tấn

Phương pháp giảng dạy hiệu quả:

Kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt kiến thức và ứng dụng thực tế.

Giảng viên chuyên môn cao:

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và chuyên nghiệp, đặc biệt là sự hướng dẫn từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Cơ sở vật chất hiện đại:

Phòng học tiện nghi, không gian học tập thoải mái, đầy đủ tài liệu hỗ trợ.

Lộ trình học tập rõ ràng:

Được thiết kế riêng cho từng nhóm học viên, đảm bảo đạt được mục tiêu học tập.

Tài liệu học tập phong phú:

Các bài giảng, bài tập thực hành và giáo trình đều được biên soạn kỹ lưỡng.

ChineMaster Lê Trọng Tấn – Đồng Hành Cùng Bạn Chinh Phục Tiếng Trung

Với đội ngũ giảng viên tận tâm, hệ thống giáo trình chất lượng cao và môi trường học tập hiện đại, trung tâm tiếng Trung ChineMaster Lê Trọng Tấn cam kết mang lại trải nghiệm học tập tuyệt vời, giúp học viên đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp.

Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn cùng ChineMaster!

Đánh giá chi tiết của học viên về các khóa học tiếng Trung tại trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân

1. Khóa học tiếng Trung thực dụng

Học viên: Nguyễn Thị Hoa

“Tôi đã bắt đầu học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa từng có cơ hội học bài bản, vì thế khi tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại trung tâm Master Edu, tôi rất mong chờ vào sự tiến bộ của mình. Trước khi tham gia khóa học này, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản, phần lớn là những từ học qua sách vở mà tôi chưa biết cách ứng dụng vào thực tế. Tuy nhiên, chỉ sau một thời gian ngắn học tập tại trung tâm, tôi đã cảm nhận rõ sự khác biệt trong cách sử dụng tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất hợp lý, luôn chú trọng vào việc thực hành giao tiếp qua các tình huống thực tế, từ việc đi mua sắm, đặt phòng khách sạn, đến việc trao đổi thông tin với bạn bè hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Cách giảng dạy của thầy rất gần gũi và dễ hiểu, luôn đưa ra ví dụ cụ thể và tạo cơ hội để học viên thực hành ngay trong lớp học. Mỗi buổi học đều rất sinh động, không nhàm chán, và tôi cảm thấy mỗi bài học đều như một bước tiến nhỏ nhưng vững chắc giúp tôi sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và chính xác hơn trong cuộc sống hàng ngày, từ việc trò chuyện với bạn bè người Trung Quốc đến việc đi du lịch Trung Quốc mà không gặp khó khăn trong việc giao tiếp.”

2. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng

Học viên: Trần Minh Tuấn

“Là một nhân viên văn phòng làm việc trong môi trường quốc tế, tôi cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại thường xuyên. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại trung tâm Master Edu, tôi rất lo lắng về khả năng giao tiếp của mình, đặc biệt là khi phải trao đổi các vấn đề công việc quan trọng. Tôi không tự tin khi phải sử dụng tiếng Trung để trả lời email hay giải thích những vấn đề liên quan đến dự án đang triển khai. Tuy nhiên, khóa học này đã thay đổi hoàn toàn cách tôi nhìn nhận và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học cực kỳ phù hợp với nhu cầu công việc của tôi, không chỉ dạy tôi những từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi luyện tập các tình huống giao tiếp trong môi trường văn phòng, từ việc trả lời điện thoại, gửi email, đến việc tham gia các cuộc họp trực tuyến với đối tác Trung Quốc. Thầy luôn tạo ra các tình huống giả lập rất thực tế trong lớp học, giúp tôi dễ dàng hình dung và ứng dụng những kiến thức đã học vào công việc. Điều đặc biệt ấn tượng là thầy không chỉ dạy ngữ pháp hay từ vựng đơn thuần mà còn giúp tôi xây dựng phong cách giao tiếp chuyên nghiệp, thể hiện sự tôn trọng và lịch sự với đối tác, điều mà tôi rất cần trong công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung, tôi không còn lo sợ hay gặp khó khăn khi phải trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc nữa.”

3. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất Nhập khẩu

Học viên: Phạm Quang Hưng

“Là một nhân viên trong ngành xuất nhập khẩu, công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu, hợp đồng liên quan đến giao dịch với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu rõ các chi tiết trong hợp đồng hoặc thông tin về sản phẩm từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Đôi khi, tôi cũng không thể diễn đạt chính xác yêu cầu của mình qua email hay điện thoại, dẫn đến sự hiểu nhầm không đáng có. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu tại trung tâm Master Edu, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tâm và am hiểu sâu về ngành xuất nhập khẩu. Các bài học được thiết kế rất sát với thực tế công việc, bao gồm các từ vựng chuyên ngành về logistics, hải quan, hợp đồng mua bán, và các quy trình giao dịch quốc tế. Những bài học này không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp mà còn giúp tôi làm quen với những thuật ngữ chuyên ngành thường gặp trong ngành xuất nhập khẩu. Điều tuyệt vời nhất là thầy luôn chú trọng đến việc thực hành và áp dụng các kiến thức vào tình huống thực tế, từ việc đọc các hợp đồng, làm việc với đối tác Trung Quốc, đến việc thương lượng và ký kết hợp đồng. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ các tài liệu, hợp đồng mà trước đây tôi gặp khó khăn khi đọc. Công việc của tôi cũng trở nên thuận lợi hơn, và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được.”

4. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng

Học viên: Lê Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại trung tâm Master Edu thực sự rất hữu ích đối với công việc của tôi. Là một nhân viên bán hàng, tôi thường xuyên phải tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc và đôi khi gặp khó khăn trong việc trao đổi thông tin về sản phẩm. Trước khi tham gia khóa học, tôi không thể diễn đạt chính xác những ưu điểm của sản phẩm hay giải đáp các thắc mắc của khách hàng một cách thuyết phục. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện kỹ năng giao tiếp và bán hàng bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi cách giới thiệu sản phẩm một cách thuyết phục mà còn giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành trong bán hàng, từ các khái niệm về chất lượng sản phẩm, quy trình thanh toán, đến các điều khoản bảo hành và vận chuyển. Thầy luôn tạo ra những tình huống giả lập trong lớp học, giúp tôi dễ dàng học hỏi và thực hành. Bên cạnh đó, thầy còn chia sẻ nhiều bí quyết giao tiếp hiệu quả với khách hàng Trung Quốc, từ cách tạo ấn tượng ban đầu đến cách xử lý tình huống khó khăn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp tốt hơn với khách hàng Trung Quốc, từ đó cải thiện kết quả bán hàng của mình.”

5. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Kế toán

Học viên: Hoàng Minh Đức

“Tôi làm kế toán trong một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán tại trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán, hợp đồng giao dịch, cũng như trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã có những bước tiến lớn trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hiểu và am hiểu về ngành kế toán, vì vậy các bài học được xây dựng rất chi tiết, từ những từ vựng chuyên ngành như thuế, chi phí, lợi nhuận đến cách trình bày báo cáo tài chính và làm việc với đối tác Trung Quốc về các vấn đề thanh toán và hợp đồng. Những bài học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu mà còn cung cấp cho tôi những kỹ năng giao tiếp cần thiết để giải quyết các vấn đề tài chính trong công ty. Thầy luôn chú trọng vào việc giải thích rõ các thuật ngữ phức tạp và cung cấp các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc và không còn lo ngại về các vấn đề kế toán nữa.”

6. Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng

Học viên: Lê Hoàng Nam

“Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng tại trung tâm Master Edu là một trong những khóa học cực kỳ hữu ích đối với công việc của tôi. Công ty tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, và trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và thương lượng các điều kiện nhập hàng, hợp đồng, giá cả, và các quy trình thanh toán. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp và làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng các bài học, từ việc dạy các từ vựng chuyên ngành về nhập khẩu, thanh toán quốc tế, quy trình hải quan, đến việc đàm phán về giá cả và điều kiện giao hàng. Những tình huống thực tế trong lớp học giúp tôi học cách ứng dụng tiếng Trung ngay vào công việc, từ việc trao đổi về hợp đồng, yêu cầu sản phẩm, đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu. Thầy cũng cung cấp rất nhiều lời khuyên hữu ích về cách duy trì mối quan hệ tốt với các đối tác Trung Quốc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc và quá trình nhập hàng trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn nhiều.”

7. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp

Học viên: Nguyễn Văn Tuấn

“Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại trung tâm Master Edu thực sự rất bổ ích cho tôi. Tôi là giám đốc của một công ty xuất khẩu và công ty chúng tôi có rất nhiều đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy khó khăn khi phải giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong kinh doanh với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi phải đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề pháp lý. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, từ những bài học về từ vựng chuyên ngành doanh nghiệp, hợp đồng, đến những kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc và cách thức đàm phán trong các tình huống khác nhau. Thầy cũng giúp tôi nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hợp đồng, thanh toán quốc tế và các quy trình giao dịch thương mại. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc thương thảo và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc, cũng như giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình kinh doanh.”

8. Khóa học tiếng Trung dành cho Doanh nhân

Học viên: Phạm Thị Kim Dung

“Khóa học tiếng Trung dành cho Doanh nhân tại trung tâm Master Edu thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong môi trường kinh doanh và muốn mở rộng mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi cảm thấy mình có thể tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp hay đàm phán, cũng như hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp và văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn đưa ra các ví dụ thực tế để tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Những bài học về từ vựng kinh doanh, đàm phán, hợp đồng và các chiến lược phát triển doanh nghiệp đã giúp tôi mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn, đàm phán hiệu quả hơn và có được những kết quả tốt hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.”

9. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh

Học viên: Hoàng Minh Phú

“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu đã giúp tôi có những bước tiến lớn trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến thương mại và hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc đàm phán và trao đổi các điều khoản hợp đồng bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong các cuộc giao dịch thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp cho tôi những chiến lược đàm phán hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và xây dựng mối quan hệ lâu dài với đối tác Trung Quốc. Khóa học rất thực tế và hữu ích đối với công việc của tôi.”

10. Khóa học tiếng Trung Buôn bán

Học viên: Vũ Thị Mai

“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại trung tâm Master Edu – ChineMaster thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi là một người chuyên kinh doanh hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc, và phần lớn công việc của tôi là đàm phán, mua bán, thương lượng giá cả và điều kiện giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp, đặc biệt là khi đàm phán về giá cả và các điều khoản trong hợp đồng. Tôi cũng không thể hiểu rõ được các điều khoản chi tiết trong hợp đồng mua bán từ đối tác Trung Quốc, dẫn đến nhiều sự cố không đáng có trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong các giao dịch buôn bán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học rất thực tế, từ việc giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành buôn bán, thương mại quốc tế, cho đến những kỹ năng giao tiếp cần thiết khi đối mặt với các nhà cung cấp Trung Quốc. Các bài học về cách đàm phán, cách thương lượng về giá cả, các điều kiện thanh toán, hợp đồng, và đặc biệt là cách xử lý các tình huống phát sinh trong giao dịch thực tế đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Mỗi buổi học đều rất bổ ích, không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn có rất nhiều tình huống thực tế mà tôi có thể ứng dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi đã trở nên tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc, đồng thời cũng cải thiện hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian và chi phí trong các giao dịch.”

11. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Lê Minh Sơn

“Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với công việc của tôi. Tôi đã làm trong ngành thương mại điện tử và công việc chính của tôi là tìm kiếm nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc để cung cấp cho khách hàng. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc, đặc biệt là khi tôi không hiểu rõ các quy trình, từ vựng và các điều khoản liên quan đến việc nhập khẩu. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể dễ dàng hơn trong việc tìm nguồn hàng chất lượng từ các nhà cung cấp Trung Quốc, đàm phán về giá cả và các điều kiện giao hàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng quý giá về cách tiếp cận các nhà cung cấp, làm việc với các đại lý Trung Quốc, cách đọc hiểu các tài liệu hợp đồng và các thông số kỹ thuật của sản phẩm. Thầy cũng giúp tôi hiểu rõ hơn về các phương thức thanh toán, vận chuyển, hải quan và các quy định pháp lý trong quá trình nhập khẩu. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm và đàm phán với nhà cung cấp, đồng thời cũng giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm nguồn hàng Trung Quốc với giá cả hợp lý và chất lượng cao, đồng thời cũng hiểu rõ hơn về các quy trình liên quan đến nhập khẩu hàng hóa.”

12. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Phạm Đức Tùng

“Là một kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, công việc của tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong lĩnh vực chip bán dẫn và các sản phẩm điện tử cao cấp. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các thông số kỹ thuật, yêu cầu sản phẩm và quy trình sản xuất chip bán dẫn. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn, mạch điện, vi mạch và các linh kiện điện tử khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, từ việc giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành bán dẫn, đến các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong môi trường công nghệ cao. Những bài học về quy trình sản xuất chip, các tiêu chuẩn chất lượng, và các phương thức kiểm tra sản phẩm đã giúp tôi hiểu rõ hơn về sản phẩm mình đang làm việc. Thầy còn hướng dẫn tôi cách đàm phán và trao đổi thông tin về yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm với các đối tác Trung Quốc một cách chính xác và hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc và việc giao tiếp kỹ thuật cũng trở nên dễ dàng và chính xác hơn nhiều.”

13. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Trần Thị Minh Anh

“Tôi là một kỹ sư nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, và công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các dự án nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại trung tâm Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, từ việc hiểu các thông số kỹ thuật trong vi mạch, mạch điện tử đến các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp cho tôi những từ vựng cần thiết mà còn giúp tôi luyện tập cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường kỹ thuật cao. Các bài học về các công nghệ bán dẫn mới, quy trình sản xuất và các yêu cầu về chất lượng sản phẩm đã giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi và thảo luận với các đối tác Trung Quốc. Thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế trong lớp học, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và làm việc với các tài liệu kỹ thuật mà trước đây tôi gặp khó khăn khi đọc hiểu.”

14. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Nguyễn Văn Cường

“Là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại trung tâm Master Edu với hy vọng cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngành mạch điện bán dẫn trong môi trường Trung Quốc. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các yêu cầu kỹ thuật, cũng như không thể hiểu rõ các tài liệu chuyên ngành mà họ cung cấp. Khóa học này đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích và thiết thực. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, thầy không chỉ dạy chúng tôi về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn về cách làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Các bài học của thầy luôn được truyền đạt rất dễ hiểu, không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật mà còn luyện cho tôi các kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong môi trường công nghiệp và nghiên cứu. Tôi học được cách sử dụng tiếng Trung để giải thích các yêu cầu về thiết kế mạch, các vấn đề về điện áp, dòng điện và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm. Những tình huống thực tế mà thầy đưa ra trong lớp học giúp tôi áp dụng ngay vào công việc, và sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp tự tin hơn, giải quyết các vấn đề với các đối tác Trung Quốc dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi thực sự rất hài lòng với khóa học này.”

15. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Lê Quang Vinh

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại trung tâm Master Edu thực sự là một khóa học rất bổ ích đối với tôi. Là một lập trình viên làm việc trong một công ty phần mềm, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc về các dự án công nghệ thông tin. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ tiếng Trung trong ngành công nghệ thông tin, đặc biệt là khi phải trao đổi về các dự án phần mềm, hệ thống máy tính và các nền tảng công nghệ. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể nắm vững nhiều từ vựng chuyên ngành, từ thuật ngữ về phần mềm, mạng máy tính, bảo mật, đến các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo và blockchain. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chuyên sâu và thực tế, từ việc dạy những thuật ngữ cơ bản đến các kỹ năng giao tiếp trong môi trường công nghệ. Thầy cũng giúp tôi hiểu cách thức hợp tác và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong việc phát triển phần mềm, từ việc thảo luận về yêu cầu kỹ thuật, đến các vấn đề về bảo mật và triển khai dự án. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin.”

16. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Trần Thiên Bình

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại trung tâm Master Edu và thật sự rất hài lòng với chất lượng khóa học này. Công việc của tôi liên quan đến xuất nhập khẩu và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong việc đàm phán hợp đồng, trao đổi về giá cả, chất lượng sản phẩm và các điều kiện giao dịch thương mại. Trước khi học khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề thương mại, và không thể hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, và các bài học của thầy không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, mà còn cung cấp cho tôi những chiến lược đàm phán, cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch thương mại quốc tế. Thầy cũng cung cấp rất nhiều kiến thức về các quy định pháp lý liên quan đến xuất nhập khẩu, giúp tôi hiểu rõ hơn về các yêu cầu và quy trình trong thương mại quốc tế. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên thuận lợi hơn nhiều, tôi có thể giao tiếp và đàm phán một cách tự tin và chính xác với đối tác Trung Quốc, và các giao dịch thương mại cũng hiệu quả hơn.”

17. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Đặng Quang Tưởng

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu là một khóa học vô cùng bổ ích và phù hợp với công việc của tôi. Tôi là một kỹ sư trong ngành dầu khí, và công ty của tôi thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong các dự án khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật và hợp đồng trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững được nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến dầu khí, từ các thuật ngữ về khai thác, sản xuất đến các quy trình bảo trì và an toàn trong ngành. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí, từ việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, các quy định về môi trường, an toàn, đến cách đàm phán các điều khoản trong hợp đồng hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Thầy luôn chú trọng đến việc đưa ra các tình huống thực tế trong lớp học, giúp tôi ứng dụng ngay các kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc.”

18. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Phạm Minh Tân

“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian đến lớp học trực tiếp nhưng vẫn muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung. Tôi bắt đầu học tiếng Trung vì công việc yêu cầu tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và tôi đã chọn khóa học online này vì nó tiện lợi và linh hoạt. Tôi rất ấn tượng với cách thức giảng dạy của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Mặc dù học online nhưng tôi vẫn có thể nhận được sự chú ý cá nhân từ thầy, và các bài giảng đều rất chi tiết, dễ hiểu. Tôi có thể học vào bất kỳ thời gian nào phù hợp với công việc của mình và thầy luôn hỗ trợ tôi rất nhanh chóng khi tôi gặp khó khăn. Khóa học cung cấp cho tôi những kỹ năng giao tiếp cơ bản, từ vựng, cũng như các chiến lược đàm phán trong môi trường kinh doanh quốc tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể ứng dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc.”

19. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp

Học viên: Nguyễn Thị Mai

“Tôi tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại trung tâm Master Edu vì tôi muốn cải thiện trình độ tiếng Trung của mình và chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Trước khi học, tôi không biết bắt đầu từ đâu và có một số lo lắng về việc mình sẽ không thể làm quen với tiếng Trung nhanh chóng. Tuy nhiên, sau khi tham gia lớp học này, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc học tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và tận tâm. Thầy dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra không khí thoải mái trong lớp học. Các bài học được thiết kế phù hợp với trình độ của tôi, từ việc học cách phát âm chuẩn xác, cách sử dụng từ vựng cơ bản, cho đến việc luyện tập nghe và nói qua các bài thi mẫu HSKK. Tôi đặc biệt thích phương pháp dạy của thầy, thầy luôn chú trọng đến việc luyện phản xạ nhanh trong giao tiếp, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói một cách tự tin. Sau khi hoàn thành lớp học, tôi đã có thể tự tin tham gia kỳ thi HSK và đạt được kết quả tốt, điều mà tôi không nghĩ mình có thể làm được trước đây. Tôi rất biết ơn khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao ở trung tâm.”

20. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp

Học viên: Hoàng Quốc Duy

“Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại trung tâm Master Edu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời đối với tôi. Tôi tham gia khóa học này để chuẩn bị cho kỳ thi HSK và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của mình ở mức độ trung cấp. Trước khi học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng từ vựng và cấu trúc câu phức tạp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi khắc phục được những khó khăn này bằng cách hướng dẫn rất chi tiết về cách làm bài thi HSK, từ việc làm quen với các bài nghe, đọc hiểu, cho đến luyện tập viết và nói. Thầy còn giúp tôi xây dựng một chiến lược học tập hiệu quả, giúp tôi cải thiện được những kỹ năng yếu của mình. Các bài học được thiết kế rất khoa học, và thầy luôn tạo ra những tình huống giao tiếp thực tế giúp tôi luyện phản xạ nhanh. Sau khi hoàn thành lớp luyện thi, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp phức tạp và đã đạt được điểm cao trong kỳ thi HSK. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì những gì tôi đã học được.”

21. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp

Học viên: Phan Thanh Hà

“Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Master Edu là một khóa học rất chất lượng và hiệu quả. Sau khi học xong các khóa học tiếng Trung cơ bản và trung cấp, tôi muốn nâng cao trình độ của mình để có thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo và chuẩn bị cho kỳ thi HSK cao cấp. Đến với lớp luyện thi này, tôi thực sự đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ tuyệt vời từ thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn chu đáo và giúp tôi hiểu rõ các bài thi HSK cao cấp, đặc biệt là các kỹ năng nghe, đọc hiểu, và viết nâng cao. Các bài giảng của thầy không chỉ giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi mà còn giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giúp học viên xây dựng chiến lược ôn luyện và cải thiện các kỹ năng yếu. Thầy cũng cung cấp cho chúng tôi rất nhiều tài liệu luyện thi, các bài kiểm tra mô phỏng giúp tôi làm quen với cấu trúc bài thi thật. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK cao cấp. Khóa học này thực sự rất xứng đáng và tôi khuyến khích những ai muốn học tiếng Trung ở trình độ cao cấp nên tham gia.”

22. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp

Học viên: Nguyễn Đình Kiên

“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại trung tâm Master Edu là một trong những khóa học tuyệt vời nhất mà tôi từng tham gia. Tôi đã tham gia khóa học này với mục tiêu hoàn thiện toàn diện khả năng tiếng Trung của mình từ cơ bản đến nâng cao. Khóa học được thiết kế rất chi tiết và khoa học, mỗi cấp học đều giúp tôi củng cố kiến thức và phát triển các kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp cụ thể. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tài năng và tận tâm. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn giúp tôi có phương pháp học hiệu quả, đồng thời khuyến khích tôi thực hành nhiều hơn để tăng cường khả năng giao tiếp. Các bài học luôn được thầy truyền tải một cách rõ ràng, dễ hiểu, giúp tôi nắm vững từ vựng và ngữ pháp, cũng như các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có một nền tảng vững chắc trong tiếng Trung và có thể tự tin giao tiếp trong mọi tình huống. Khóa học HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà còn giúp tôi sử dụng tiếng Trung một cách lưu loát và tự nhiên. Tôi rất hài lòng và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”

23. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Học viên: Lê Thị Tuyết

“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp tại trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng phát âm và giao tiếp tiếng Trung một cách chính xác. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc phát âm chuẩn xác và giao tiếp trôi chảy. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ dạy rất tỉ mỉ và chú trọng đến việc luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu. Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng phát âm mà còn giúp tôi phát triển khả năng nói và phản xạ nhanh trong các tình huống giao tiếp thực tế. Các bài học về ngữ âm, cách sử dụng các phương pháp luyện tập hiệu quả và những bài thi thử HSKK đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể và tôi có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ mà không gặp nhiều khó khăn. Tôi rất biết ơn khóa học này và thầy Nguyễn Minh Vũ.”

24. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Nguyễn Xuân Thiện

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại trung tâm Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi là một nhân viên trong lĩnh vực logistics và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dịch vụ vận chuyển, kho bãi và logistics quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong công việc và giao tiếp với các đối tác về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa, logistics, và quản lý kho bãi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy một cách rất chi tiết, giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và cách giải quyết các vấn đề trong vận chuyển và logistics. Thầy cũng hướng dẫn tôi cách đọc hiểu các tài liệu và hợp đồng trong lĩnh vực này, giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy rất hài lòng về khóa học này.”

25. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Phan Thị Lan Anh

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một khóa học cực kỳ bổ ích và hiệu quả đối với tôi trong công việc. Tôi hiện tại làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến hợp đồng, vận chuyển, và thanh toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác về các vấn đề pháp lý và logistics. Khóa học này đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó một cách rất hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ dạy chúng tôi từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu về các quy trình xuất nhập khẩu, cách thức đàm phán hợp đồng, và các kỹ năng giao tiếp thương mại giữa hai bên. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và thực tế, từ việc giải thích về các loại chứng từ, đơn hàng, đến cách thảo luận về giá cả, điều kiện thanh toán, và các vấn đề vận chuyển. Những tình huống giao tiếp thực tế mà thầy đưa vào lớp học đã giúp tôi có thể ứng dụng ngay vào công việc và cảm thấy tự tin hơn trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể dễ dàng giao tiếp và giải quyết các vấn đề với đối tác Trung Quốc mà không gặp phải sự bối rối như trước đây. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ tham gia các khóa học nâng cao trong tương lai.”

26. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Nguyễn Thị Bích Ngọc

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích dành cho những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc, đặc biệt là từ các sàn thương mại điện tử như Taobao và 1688. Tôi bắt đầu tham gia khóa học này vì công việc kinh doanh của mình liên quan đến việc nhập hàng từ Trung Quốc để bán online. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng, giao tiếp với nhà cung cấp và thương thảo các điều khoản về giá cả, vận chuyển. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc giải quyết những vấn đề đó. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, thầy cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về cách sử dụng các sàn thương mại điện tử như Taobao và 1688, cách tìm kiếm nguồn hàng chất lượng, cách đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển. Thầy còn chia sẻ các chiến lược tìm kiếm hàng hóa chất lượng và cách kiểm tra độ uy tín của nhà cung cấp trên các nền tảng này. Sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn rất nhiều trong việc tìm kiếm, giao dịch và nhập hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất thiết thực và phù hợp với những ai làm trong ngành thương mại điện tử và muốn phát triển kinh doanh nhập hàng Trung Quốc.”

27. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Lê Thanh Tú

“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi giải quyết được rất nhiều vấn đề trong công việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, đặc biệt là việc đàm phán giá cả, kiểm tra chất lượng hàng hóa và xử lý các vấn đề về vận chuyển. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức cực kỳ hữu ích về cách tìm nguồn hàng, cách làm việc trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc và cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các bước trong quy trình nhập khẩu, từ việc tìm kiếm nguồn hàng đến khi hàng hóa về tới kho của mình. Các bài giảng của thầy rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm về cách kiểm tra uy tín của nhà cung cấp, cách giải quyết các vấn đề về thanh toán và vận chuyển. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và việc nhập hàng từ Trung Quốc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung và phát triển công việc nhập khẩu của mình.”

28. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Hoàng Trường Sơn

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại trung tâm Master Edu là một khóa học rất cần thiết cho tôi trong công việc. Tôi là một kỹ sư chuyên về mạch bán dẫn và chip điện tử, và công ty của tôi hợp tác nhiều với các đối tác Trung Quốc trong việc phát triển và sản xuất các sản phẩm bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc trao đổi về các kỹ thuật, công nghệ cũng như quy trình sản xuất với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và báo cáo sản phẩm. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất có chuyên môn và tận tâm, thầy không chỉ dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành về chip bán dẫn mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ và quy trình sản xuất trong ngành này. Các bài giảng rất chi tiết và được truyền đạt một cách dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể sử dụng tiếng Trung để trao đổi về các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học chuyên ngành khác tại trung tâm Master Edu.”

29. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Trần Minh Tú

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật, thiết kế vi mạch và phát triển các sản phẩm bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các kỹ sư Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về vi mạch bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết những khó khăn này một cách rất hiệu quả. Thầy dạy tôi cách sử dụng từ vựng chuyên ngành về vi mạch bán dẫn và giúp tôi hiểu các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp. Các bài học của thầy luôn dễ hiểu và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn một cách hiệu quả.”

30. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Lưu Minh Hoàng

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong lĩnh vực điện tử và bán dẫn. Tôi là một kỹ sư làm việc trong ngành mạch điện và thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật, thiết kế mạch điện bán dẫn và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về công nghệ này. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung và thậm chí đôi khi không thể diễn đạt đúng ý muốn trong các cuộc họp với các kỹ sư Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết những khó khăn đó một cách rất hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn và cách diễn đạt chính xác những vấn đề kỹ thuật. Các bài giảng của thầy không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức về quy trình thiết kế mạch và ứng dụng thực tế trong ngành bán dẫn. Thầy rất chú trọng đến việc thực hành và tạo ra các tình huống thực tế giúp học viên ứng dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề kỹ thuật một cách nhanh chóng và hiệu quả. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Tôi thực sự đánh giá cao sự nhiệt tình và tâm huyết của thầy Nguyễn Minh Vũ.”

31. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Phan Tuấn Anh

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nơi mà tôi làm việc. Tôi là lập trình viên và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về phần mềm, hệ thống mạng và các giải pháp công nghệ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các tài liệu kỹ thuật về phần mềm và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kỹ thuật. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã cải thiện được đáng kể khả năng hiểu và giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực công nghệ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong công nghệ thông tin, từ việc đọc hiểu tài liệu, thảo luận về các giải pháp phần mềm, cho đến việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Các bài học của thầy rất thiết thực và dễ áp dụng vào công việc. Tôi rất ấn tượng với cách thầy giảng dạy, thầy luôn giải thích rất rõ ràng và dễ hiểu các thuật ngữ khó và tạo ra môi trường học tập rất thoải mái. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề công nghệ và có thể áp dụng kiến thức học được ngay lập tức vào công việc của mình. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”

32. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Đỗ Thị Quỳnh

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng bổ ích đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng thương mại, giá cả, vận chuyển và thanh toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ thương mại và giao tiếp hiệu quả với các đối tác. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các từ vựng và cấu trúc câu thường xuyên xuất hiện trong các giao dịch thương mại, từ việc thảo luận về giá cả, điều kiện thanh toán, cho đến các vấn đề về vận chuyển và bảo hiểm. Thầy còn cung cấp cho chúng tôi rất nhiều tài liệu hữu ích về các thuật ngữ thương mại quốc tế và cách thức xây dựng các hợp đồng thương mại bằng tiếng Trung. Các bài học của thầy rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp trôi chảy với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống thương mại một cách hiệu quả. Tôi rất biết ơn khóa học này vì nó đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”

33. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Vũ Ngọc Anh

“Khóa học tiếng Trung Dầu khí tại trung tâm Master Edu đã giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong công việc. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí, các công nghệ mới và các hợp đồng liên quan đến ngành dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, các hợp đồng thương mại và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí và giúp tôi hiểu cách thức trao đổi, thương lượng về các vấn đề kỹ thuật và hợp đồng. Các bài học rất thực tế và được thầy truyền đạt một cách dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các kiến thức cần thiết. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp trôi chảy với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong ngành dầu khí một cách tự tin. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì khóa học này.”

34. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Trần Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một trải nghiệm học tập rất tuyệt vời. Tôi là một người bận rộn và không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy khóa học online là lựa chọn hoàn hảo dành cho tôi. Mặc dù học online, nhưng các bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy sử dụng rất nhiều tài liệu hỗ trợ, từ video giảng dạy đến bài tập thực hành, giúp tôi nắm vững các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Tôi cũng rất thích các buổi học trực tuyến, nơi tôi có thể tương tác trực tiếp với thầy và các bạn học viên khác. Thầy luôn trả lời rất nhanh các câu hỏi của học viên và giúp tôi giải đáp các thắc mắc. Sau khi tham gia khóa học online này, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung và sử dụng được các kiến thức học được vào công việc hàng ngày. Khóa học này thực sự rất hiệu quả và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Master Edu.”

35. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp

Học viên: Nguyễn Thanh Bình

“Tôi tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu vì tôi muốn cải thiện tiếng Trung của mình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Trước khi tham gia lớp học, tôi cảm thấy việc học tiếng Trung khá khó khăn, đặc biệt là phần HSKK (thi nói). Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc luyện thi và không biết phải bắt đầu từ đâu. Khi biết đến khóa học này, tôi đã rất ngạc nhiên bởi cách tiếp cận của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ dạy tôi từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Trong suốt khóa học, thầy đã sử dụng rất nhiều phương pháp giúp tôi nhớ lâu các từ mới và hiểu rõ cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Các bài tập luyện thi HSK và HSKK mà thầy đưa ra rất sát với đề thi thật, giúp tôi làm quen dần với cấu trúc của kỳ thi. Đặc biệt, thầy chú trọng đến việc luyện nói (HSKK), thầy luôn tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế để tôi có thể cải thiện khả năng nói của mình. Kết quả là, sau khi tham gia lớp học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia kỳ thi HSK và đã đạt điểm số cao trong kỳ thi HSK 3. Thực sự cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi có được kết quả như vậy.”

36. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp

Học viên: Lê Phương Thảo

“Khóa học luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu là một sự đầu tư tuyệt vời cho tôi trong hành trình học tiếng Trung. Trước khi tham gia lớp học, tôi đã hoàn thành kỳ thi HSK cấp 3 nhưng vẫn cảm thấy chưa tự tin lắm với kỹ năng nghe và nói. Tôi muốn cải thiện khả năng giao tiếp và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 4 và HSKK. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên cực kỳ tâm huyết và giàu kinh nghiệm. Thầy không chỉ dạy tôi cách học từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói, đặc biệt là phần luyện thi HSKK. Thầy luôn khuyến khích tôi luyện tập và thực hành tiếng Trung một cách thường xuyên, từ việc học từ vựng, ngữ pháp đến việc luyện nghe và nói qua các bài tập thực tế. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, thầy sử dụng nhiều tài liệu học tiếng Trung và bài tập thực hành giúp tôi có thể ôn luyện được các phần thi quan trọng của kỳ thi HSK. Sau khi tham gia khóa học này, tôi cảm thấy mình đã có sự tiến bộ rõ rệt, đặc biệt là kỹ năng nói và nghe. Trong kỳ thi HSK 4 và HSKK, tôi đã đạt điểm cao và cảm thấy rất tự hào về kết quả của mình. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”

37. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp

Học viên: Trương Thị Lan Anh

“Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Master Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời và đầy thử thách. Sau khi hoàn thành HSK 5, tôi nhận thấy mình vẫn còn một số điểm yếu trong việc luyện thi HSK 6 và HSKK. Tôi rất lo lắng khi chuẩn bị thi HSK 6 vì yêu cầu về từ vựng và ngữ pháp rất cao. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc, thầy không chỉ dạy tôi các kiến thức ngữ pháp nâng cao mà còn giúp tôi luyện nghe và nói một cách hiệu quả. Thầy sử dụng phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và trực quan, giúp tôi hiểu được các kiến thức khó một cách dễ dàng. Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp, thầy cũng giúp tôi phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua các bài thi thử HSK và HSKK thực tế. Thầy cũng rất chú trọng đến việc luyện thi nói HSKK, vì đây là một phần thi tôi rất lo lắng. Nhờ sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã đạt điểm rất cao trong kỳ thi HSK 6 và HSKK cao cấp. Cảm ơn thầy rất nhiều vì đã giúp tôi đạt được kết quả như mong đợi!”

38. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp

Học viên: Nguyễn Hoàng Anh

“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu là khóa học toàn diện giúp tôi phát triển khả năng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp với mức độ cơ bản, nhưng khi biết đến khóa học này, tôi quyết định tham gia để có thể chinh phục tất cả các cấp độ HSK từ 1 đến 9. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất phù hợp với từng cấp độ. Mỗi cấp độ đều có những bài học cụ thể, giúp tôi tiếp cận kiến thức từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe nói một cách chi tiết. Thầy luôn đưa ra các ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy, thầy rất kiên nhẫn và luôn tạo động lực cho học viên tiến bộ từng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung và có thể giao tiếp tốt với người bản xứ. Không chỉ giúp tôi thi đỗ HSK ở các cấp độ, thầy còn truyền cho tôi niềm yêu thích tiếng Trung và mong muốn học hỏi thêm nữa. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì khóa học tuyệt vời này!”

39. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Lê Hữu Cường

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm trong ngành logistics và cần phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển hàng hóa, logistics quốc tế và thủ tục hải quan. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó bằng cách dạy tôi các từ vựng chuyên ngành về logistics và vận chuyển, đồng thời cung cấp cho tôi những kỹ năng cần thiết để đàm phán và trao đổi thông tin trong môi trường công việc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm vững các quy trình trong lĩnh vực logistics. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và thủ tục hải quan một cách hiệu quả. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và nâng cao hiệu quả công việc của tôi.”

40. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Nguyễn Thị Bích Ngọc

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã mang đến cho tôi rất nhiều giá trị trong công việc. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về việc thương thảo hợp đồng, giao nhận hàng hóa, thanh toán quốc tế và các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải không ít khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất am hiểu về lĩnh vực xuất nhập khẩu và tiếng Trung chuyên ngành, thầy đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Trong khóa học, thầy dạy tôi rất nhiều từ vựng chuyên ngành như các thuật ngữ về vận chuyển, hợp đồng, thanh toán quốc tế, và thủ tục hải quan. Ngoài ra, thầy cũng chú trọng vào các kỹ năng giao tiếp trong các cuộc đàm phán, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề thương mại. Các bài học của thầy rất dễ hiểu và có tính thực tiễn cao, với những tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc hàng ngày. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đã cải thiện rõ rệt hiệu quả công việc. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với những ai làm trong ngành xuất nhập khẩu và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã mang lại một khóa học tuyệt vời như vậy.”

41. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Trần Thu Hà

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là một trải nghiệm vô cùng bổ ích đối với tôi, đặc biệt là trong công việc kinh doanh của mình. Tôi là một người chuyên nhập hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam và việc sử dụng các nền tảng thương mại điện tử như Taobao và 1688 là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm nguồn hàng, liên hệ với nhà cung cấp, và hiểu các thông tin sản phẩm trên các trang web này. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết những vấn đề đó một cách rất hiệu quả. Thầy không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, mà còn hướng dẫn tôi cách đàm phán với các nhà cung cấp, hiểu rõ các điều khoản giao dịch, và xử lý các vấn đề phát sinh khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược giúp tôi tiết kiệm thời gian và công sức khi tìm kiếm nguồn hàng trên các trang Taobao, 1688. Các bài học đều rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc, thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể học hỏi và giải quyết vấn đề ngay lập tức. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm nguồn hàng và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Nhờ khóa học này, công việc của tôi trở nên hiệu quả hơn và tôi cũng tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Tôi thực sự biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và tăng trưởng công việc kinh doanh.”

42. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Phạm Minh Tú

“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi thay đổi cách thức làm việc và mang lại những kết quả tuyệt vời trong công việc kinh doanh của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ nhập hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc thông qua các dịch vụ trung gian, nhưng chất lượng hàng hóa và giá cả không luôn như ý. Sau khi biết đến khóa học này, tôi quyết định học cách tự mình tìm kiếm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dẫn tôi cách tìm kiếm nguồn hàng chất lượng từ các khu chợ đầu mối ở Trung Quốc, cách kiểm tra thông tin sản phẩm và cách thức đàm phán với nhà cung cấp Trung Quốc để có được giá tốt nhất. Các bài học rất chi tiết và thực tiễn, thầy luôn giải thích rõ ràng về các bước tìm kiếm, kiểm tra nhà cung cấp và thương thảo hợp đồng. Tôi cũng học được cách sử dụng tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong các cuộc trao đổi với các đối tác Trung Quốc, từ việc hỏi về sản phẩm, giá cả, cho đến các điều khoản thanh toán và giao nhận. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự mình nhập hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất Trung Quốc với giá cả hợp lý và chất lượng ổn định. Công việc của tôi trở nên hiệu quả và tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy.”

43. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Trần Minh Dũng

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành công nghiệp bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến chip bán dẫn, quy trình sản xuất và các vấn đề về công nghệ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả. Thầy dạy tôi cách sử dụng các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực chip bán dẫn, từ việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật đến việc trao đổi về các vấn đề kỹ thuật trong các cuộc họp. Thầy cũng chú trọng đến việc phát triển khả năng nghe và nói để tôi có thể giao tiếp dễ dàng với các kỹ sư Trung Quốc. Các bài học rất thực tiễn và dễ áp dụng vào công việc, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật và thương thảo với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác trong các vấn đề kỹ thuật về chip bán dẫn. Tôi thực sự biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học chuyên sâu và hữu ích như vậy.”

44. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Hoàng Quốc Khánh

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về công nghệ bán dẫn trong môi trường tiếng Trung. Tôi là kỹ sư làm việc trong ngành vi mạch bán dẫn, và công việc của tôi đòi hỏi phải liên lạc và trao đổi với các kỹ sư Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và sản xuất vi mạch. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc đọc các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành bằng tiếng Trung và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên vô cùng tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, từ các quy trình sản xuất đến các khái niệm kỹ thuật phức tạp. Thầy cũng dạy tôi cách làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc qua việc giao tiếp đúng cách và sử dụng các từ vựng chính xác trong các cuộc họp hoặc khi trao đổi qua email. Các bài học rất chi tiết, có tính ứng dụng cao và thầy cũng thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng chuyên môn trong ngành vi mạch bán dẫn. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì khóa học tuyệt vời này!”

45. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Phan Minh Tiến

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu là một bước ngoặt lớn trong công việc của tôi. Tôi làm việc trong ngành thiết kế và sản xuất mạch điện bán dẫn, và công việc yêu cầu tôi phải đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến mạch điện, thiết kế vi mạch và các quy trình sản xuất. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung và không thể giao tiếp hiệu quả với các đồng nghiệp người Trung Quốc trong các cuộc họp. Khi tham gia khóa học, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua các khó khăn này một cách dễ dàng. Thầy dạy tôi các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành mạch điện bán dẫn và các cách thức giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Thầy cũng chú trọng vào việc giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói, để tôi có thể tự tin hơn trong các cuộc trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế từ công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề mạch điện và thiết kế vi mạch một cách chuyên nghiệp. Tôi thực sự cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”

46. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Trương Quang Huy

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu là một trong những khóa học hữu ích nhất mà tôi đã tham gia. Tôi là lập trình viên và làm việc trong ngành công nghệ thông tin, công việc của tôi đòi hỏi phải tiếp cận các tài liệu kỹ thuật, phần mềm và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc tìm hiểu tài liệu về công nghệ thông tin và phần mềm bằng tiếng Trung. Hơn nữa, việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin là một thử thách lớn đối với tôi. Sau khi tham gia khóa học, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thầy dạy tôi các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin và phần mềm, giúp tôi có thể hiểu được tài liệu kỹ thuật và làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Thầy cũng đặc biệt chú trọng đến việc luyện nghe và nói, vì đây là kỹ năng tôi cần phải cải thiện khi giao tiếp trong các cuộc họp hoặc thảo luận nhóm. Các bài học của thầy rất dễ tiếp cận và có tính thực tế cao, giúp tôi áp dụng được kiến thức vào công việc ngay lập tức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đã cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.”

47. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Lê Thị Thanh Trúc

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh của mình. Tôi là một chủ doanh nghiệp, chuyên nhập khẩu các mặt hàng từ Trung Quốc để phân phối tại thị trường Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về hợp đồng, thanh toán và các điều khoản trong giao dịch. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh và thương mại. Thầy dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán, thương thảo hợp đồng, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Những kiến thức về các thuật ngữ thương mại, từ vựng giao dịch quốc tế mà thầy cung cấp rất hữu ích và có tính ứng dụng cao. Thầy cũng chú trọng vào việc cải thiện kỹ năng nghe và nói, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy công việc kinh doanh của mình trở nên thuận lợi hơn rất nhiều. Tôi có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, từ việc đàm phán hợp đồng đến việc giải quyết các vấn đề thanh toán. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì khóa học tuyệt vời này.”

48. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Nguyễn Thị Hương

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu thực sự đã mở ra một cánh cửa mới cho tôi trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành dầu khí, một ngành đòi hỏi sự giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành để có thể trao đổi và hợp tác với các đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về khai thác và vận chuyển dầu khí, cũng như việc giao tiếp với các kỹ sư, đối tác Trung Quốc về các dự án dầu khí mà công ty tôi tham gia. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những trở ngại này. Thầy không chỉ cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành trong ngành dầu khí mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về các quy trình, kỹ thuật liên quan đến khai thác và vận chuyển dầu khí. Ngoài ra, thầy còn chú trọng vào việc dạy tôi các kỹ năng giao tiếp cơ bản và nâng cao, giúp tôi có thể tham gia vào các cuộc họp và đàm phán một cách tự tin và chuyên nghiệp. Các bài học rất chi tiết và dễ áp dụng vào thực tế công việc, với nhiều tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc hàng ngày. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, và tôi cũng có thể đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung một cách dễ dàng. Công việc của tôi giờ đây hiệu quả hơn rất nhiều, và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều nhờ vào khóa học này. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã mang lại một khóa học vô cùng giá trị.”

49. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Đặng Ngọc Lan

“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời đối với tôi, vì tôi rất bận rộn với công việc và không thể tham gia các khóa học trực tiếp. Tôi làm việc trong lĩnh vực marketing quốc tế và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc và tìm kiếm cơ hội hợp tác. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc vì trình độ tiếng Trung của tôi còn hạn chế. Khóa học online của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thầy dạy rất chi tiết và dễ hiểu, luôn cung cấp các bài học thực tế và dễ áp dụng trong công việc hàng ngày. Bài giảng được trình bày một cách sinh động và dễ tiếp thu, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi chỉ cần có kết nối internet. Hơn nữa, thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp các tài liệu học tập bổ ích. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và khả năng nghe, nói của tôi cũng đã tiến bộ rõ rệt. Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả mà không cần phải bỏ ra quá nhiều thời gian cho việc di chuyển. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã tạo ra một khóa học online vô cùng hữu ích và tiện lợi như vậy.”

50. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp

Học viên: Lê Thị Thanh Mai

“Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản và đạt được chứng chỉ HSK. Tôi đã từng thử học tiếng Trung một thời gian nhưng cảm thấy rất khó khăn vì không biết bắt đầu từ đâu. Khi tôi tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã tìm được phương pháp học hiệu quả. Thầy dạy tôi từ những bước cơ bản nhất, từ việc học chữ Hán, phát âm, đến cách sử dụng ngữ pháp trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Thầy rất nhiệt tình và luôn đảm bảo rằng học viên hiểu bài trước khi chuyển sang phần tiếp theo. Khóa học cũng giúp tôi nâng cao kỹ năng nói qua lớp HSKK sơ cấp, nơi tôi học cách phát âm chuẩn và cải thiện khả năng giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK 1 và HSKK sơ cấp. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã mang lại một chương trình luyện thi rất hiệu quả và dễ tiếp thu. Tôi sẽ tiếp tục học các lớp nâng cao và khuyến khích mọi người tham gia khóa học này.”

51. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp

Học viên: Vũ Hồng Vân

“Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu thực sự là một trải nghiệm rất hữu ích đối với tôi. Sau khi hoàn thành HSK cấp 1 và 2, tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK 4, và lớp luyện thi này là sự lựa chọn hoàn hảo. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và am hiểu sâu sắc về cách thi HSK, thầy đã hướng dẫn tôi cách chuẩn bị cho kỳ thi một cách khoa học và hiệu quả. Thầy giúp tôi cải thiện tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, và đặc biệt là phần thi HSKK trung cấp, nơi tôi đã có thể cải thiện khả năng nói và phát âm tiếng Trung một cách rõ ràng và tự tin hơn. Các bài học của thầy rất chi tiết và có tính ứng dụng cao, thầy luôn cung cấp các bài tập và ví dụ cụ thể để tôi có thể luyện tập và làm quen với các dạng câu hỏi trong kỳ thi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK 4 và HSKK trung cấp. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung và tự tin hơn khi giao tiếp. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu rất nhiều vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”

52. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp

Học viên: Phan Minh Thiện

“Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Master Edu là một trong những khóa học tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Sau khi đã vượt qua các cấp độ HSK 1 đến 4, tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên xuất sắc và tận tâm, thầy đã giúp tôi xây dựng chiến lược học tập phù hợp để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7, 8, 9, vốn được coi là rất khó khăn. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và sâu sắc, từ việc luyện tập đọc hiểu các đoạn văn dài và phức tạp, đến việc làm quen với các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cao cấp mà ít người sử dụng. Thầy cũng chú trọng vào việc cải thiện kỹ năng nghe, giúp tôi có thể hiểu các đoạn hội thoại nhanh và phức tạp hơn, điều này thực sự rất quan trọng khi làm bài thi. Đặc biệt, phần HSKK cao cấp mà thầy dạy đã giúp tôi cải thiện khả năng nói tiếng Trung rất nhiều. Thầy không chỉ dạy cách phát âm chuẩn mà còn giúp tôi học cách biểu đạt các ý tưởng phức tạp một cách tự nhiên và dễ hiểu. Thầy cũng cung cấp rất nhiều bài tập và đề thi mẫu để tôi luyện tập trước khi tham gia kỳ thi thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã đạt được kết quả rất cao trong kỳ thi HSK 7 và HSKK cao cấp. Đúng như những gì thầy đã cam kết, khóa học này không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi mà còn giúp tôi sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo hơn trong công việc và cuộc sống. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã mang đến một chương trình học tuyệt vời và hiệu quả đến vậy!”

53. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Hoàng Minh Anh

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, và công việc yêu cầu tôi phải giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc để tổ chức các lô hàng, giải quyết các vấn đề về thủ tục hải quan và vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực logistics mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thủ tục, vận chuyển hàng hóa và các luật lệ hải quan giữa Việt Nam và Trung Quốc. Các bài học của thầy rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc, thầy còn dạy tôi cách giao tiếp một cách chuyên nghiệp trong các cuộc đàm phán, giúp tôi đạt được thỏa thuận với đối tác một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc, đặc biệt là trong việc trao đổi và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao khả năng chuyên môn trong lĩnh vực logistics. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã cung cấp một khóa học tuyệt vời và bổ ích như vậy.”

54. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Trần Quang Huy

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là nhân viên xuất nhập khẩu, công việc của tôi yêu cầu phải liên lạc và trao đổi với các đối tác Trung Quốc để thương thảo hợp đồng, vận chuyển hàng hóa và giải quyết các vấn đề pháp lý. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi phải đọc các hợp đồng và các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy dạy rất chi tiết, từ việc sử dụng các từ vựng liên quan đến thủ tục hải quan, kiểm tra chất lượng hàng hóa đến cách đàm phán hợp đồng. Các bài giảng của thầy rất thực tế, thầy cung cấp nhiều ví dụ từ các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và khả năng đọc hiểu tài liệu bằng tiếng Trung của tôi cũng được cải thiện rõ rệt. Tôi đã có thể làm việc hiệu quả hơn và giải quyết nhanh chóng các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và cải thiện công việc một cách rõ rệt.”

55. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Phạm Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi. Tôi kinh doanh online và chủ yếu nhập hàng từ các trang web Trung Quốc như Taobao và 1688 để bán tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm nguồn hàng, liên lạc với các nhà cung cấp, và giải quyết các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này. Thầy dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp, và thương lượng giá cả. Thầy cũng hướng dẫn tôi cách giao tiếp hiệu quả khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc, giúp tôi tránh được những rủi ro không đáng có. Khóa học rất thực tế, thầy cung cấp nhiều bài tập và tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng vào công việc ngay lập tức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc và có thể tìm kiếm nguồn hàng hiệu quả hơn. Nhờ khóa học này, công việc kinh doanh của tôi đã phát triển mạnh mẽ hơn và tôi cảm thấy rất hài lòng với những gì mình đã học được. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã cung cấp một khóa học chất lượng và cực kỳ thiết thực như vậy.”

56. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh

Học viên: Nguyễn Thanh Mai

“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu thực sự là một bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để ký kết hợp đồng, đàm phán các thỏa thuận và thúc đẩy quan hệ hợp tác. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp không ít khó khăn khi tiếp xúc với đối tác Trung Quốc. Dù tôi có thể giao tiếp cơ bản, nhưng những vấn đề phức tạp trong thương thảo hợp đồng và giải quyết các tình huống bất ngờ thì tôi cảm thấy mình chưa đủ tự tin. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung, mà còn học được các kỹ năng mềm cần thiết trong công việc kinh doanh như cách thuyết phục đối tác, đàm phán lương, thỏa thuận giá cả và xử lý các tình huống khó khăn trong giao dịch. Thầy cung cấp cho chúng tôi rất nhiều ví dụ thực tế từ các cuộc đàm phán, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức đàm phán chuyên nghiệp của người Trung Quốc. Thầy cũng chú trọng vào việc giúp tôi học cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi dễ dàng hiểu và giải quyết các tình huống trong kinh doanh. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng kinh doanh và mở rộng mạng lưới quan hệ hợp tác. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã mang đến một khóa học vô cùng bổ ích và thiết thực.”

57. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân

Học viên: Lê Quốc Duy

“Tôi là một doanh nhân và việc học tiếng Trung đã trở thành một phần không thể thiếu trong công việc của mình. Trong nhiều năm qua, tôi đã liên kết và hợp tác với nhiều đối tác Trung Quốc trong các lĩnh vực sản xuất, xuất khẩu và phân phối. Tuy nhiên, mặc dù đã có những hiểu biết cơ bản về tiếng Trung, tôi cảm thấy cần phải nâng cao trình độ của mình để có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác chiến lược. Khi tôi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nhân của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn bị ấn tượng bởi chất lượng của chương trình giảng dạy. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức về ngữ pháp và từ vựng, mà còn chú trọng vào những tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc. Thầy dạy tôi cách xây dựng mối quan hệ kinh doanh với đối tác Trung Quốc một cách tinh tế, từ cách sử dụng từ ngữ lịch sự, đến cách đàm phán và thảo luận các vấn đề về hợp đồng và thương mại. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giải thích về các phong tục và cách ứng xử trong kinh doanh của người Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và tác phong làm việc của họ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin và tự chủ hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, và tôi đã thành công trong việc ký kết một số hợp đồng quan trọng với đối tác mới. Tôi tin rằng khóa học này là một bước ngoặt trong sự nghiệp kinh doanh của tôi và tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một chương trình học tuyệt vời.”

58. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp

Học viên: Vũ Thị Minh Tâm

“Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Master Edu là một trong những khóa học tốt nhất mà tôi đã tham gia. Tôi làm việc trong bộ phận quản lý nhân sự của một công ty có nhiều đối tác và khách hàng Trung Quốc. Công việc của tôi đòi hỏi tôi không chỉ phải thông thạo tiếng Trung mà còn phải hiểu về văn hóa doanh nghiệp của Trung Quốc để có thể phối hợp và làm việc hiệu quả. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải một số khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các yêu cầu của đối tác Trung Quốc trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong cả ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành. Thầy dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, từ việc viết email, báo cáo, đến cách giao tiếp trong các cuộc họp. Thầy còn đặc biệt chú trọng vào việc giảng dạy các kỹ năng ứng xử trong môi trường công sở Trung Quốc, điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách trôi chảy và chuyên nghiệp hơn rất nhiều, đồng thời hiểu rõ hơn về các quy trình làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng làm việc và hợp tác trong môi trường quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã tạo ra một khóa học rất thiết thực và bổ ích.”

59. Khóa học tiếng Trung Kế toán

Học viên: Nguyễn Hải Nam

“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã mang đến cho tôi những kiến thức quý giá để phục vụ công việc kế toán của mình. Tôi làm kế toán cho một công ty thương mại chuyên nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Công việc đòi hỏi tôi phải đọc và hiểu các hóa đơn, hợp đồng và tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc các tài liệu chuyên ngành vì không thông thạo tiếng Trung. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó. Thầy dạy tôi các từ vựng và thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung một cách chi tiết, từ cách tính toán, lập báo cáo tài chính, đến các thủ tục hải quan và thuế quan trong giao dịch xuất nhập khẩu. Thầy còn cung cấp cho tôi rất nhiều tình huống thực tế và bài tập ứng dụng, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đọc và làm việc với các tài liệu kế toán tiếng Trung. Công việc của tôi đã trở nên hiệu quả và chính xác hơn. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng kế toán chuyên ngành trong môi trường quốc tế. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tạo ra một khóa học vô cùng bổ ích.”

60. Khóa học tiếng Trung Buôn bán

Học viên: Trương Quỳnh Hoa

“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu là một trong những quyết định đúng đắn nhất của tôi trong năm nay. Tôi bắt đầu kinh doanh bán lẻ và thường xuyên phải nhập hàng từ Trung Quốc để bán tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp, hiểu các thông tin về sản phẩm và thương lượng giá cả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện tất cả những vấn đề này. Thầy dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để đàm phán giá cả, tìm hiểu về chất lượng sản phẩm và xác nhận các chi tiết giao hàng. Các bài học của thầy rất thực tế, thầy cung cấp các tình huống mô phỏng giúp tôi luyện tập trước khi tiếp xúc với nhà cung cấp thật. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn giúp tôi mở rộng mối quan hệ kinh doanh và phát triển công việc hiệu quả hơn. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu rất nhiều vì đã cung cấp một khóa học thực tế và vô cùng bổ ích.”

61. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Trần Minh Tuấn

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi, đặc biệt khi tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp tiếng Trung ở mức độ cơ bản, nhưng những thuật ngữ chuyên ngành trong công nghệ thông tin thì tôi gần như không hiểu. Điều này khiến tôi gặp không ít khó khăn trong việc đàm phán các hợp đồng cung cấp phần mềm và dịch vụ với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể hiểu và sử dụng các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung một cách thành thạo. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi tiếp cận và nắm vững các thuật ngữ như lập trình, phần mềm, hệ thống mạng, an ninh mạng, và các vấn đề liên quan đến công nghệ trong môi trường doanh nghiệp. Thầy còn dạy tôi cách giải thích các vấn đề kỹ thuật một cách dễ hiểu và chuyên nghiệp, điều này cực kỳ quan trọng khi tôi cần trao đổi với đối tác Trung Quốc về các yêu cầu kỹ thuật. Khóa học cũng giúp tôi hiểu được cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp kỹ thuật, từ việc trình bày ý tưởng, giải thích vấn đề đến việc đưa ra các giải pháp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đã ký kết một số hợp đồng quan trọng. Khóa học này thực sự giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung cũng như kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành công nghệ thông tin.”

62. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Nguyễn Hải Long

“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và công ty tôi thường xuyên phải hợp tác với các đối tác Trung Quốc để thực hiện các dự án khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng, và báo cáo liên quan đến ngành này bằng tiếng Trung. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung chuyên ngành của mình. Thầy dạy tôi những từ vựng và thuật ngữ quan trọng trong ngành dầu khí, từ việc giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật, đàm phán hợp đồng, cho đến việc đọc các báo cáo khai thác, chế biến dầu khí. Thầy cũng giúp tôi hiểu được các quy trình làm việc trong ngành dầu khí của Trung Quốc, từ đó tôi có thể dễ dàng hơn khi giao tiếp và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu thêm về ngành nghề của mình mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp, từ đó tôi có thể tham gia vào các cuộc thảo luận và đàm phán một cách tự tin và hiệu quả. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học chất lượng và thiết thực như vậy.”

63. Khóa học tiếng Trung HSK 1, 2, 3 & HSKK sơ cấp

Học viên: Lê Thị Lan Anh

“Khóa học luyện thi HSK 1, 2, 3 và HSKK sơ cấp tại Master Edu đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất bối rối vì không biết bắt đầu học tiếng Trung từ đâu. Sau khi nghe lời khuyên từ bạn bè, tôi đã quyết định tham gia lớp học này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu được các kỹ năng cơ bản nhất để học tiếng Trung hiệu quả, từ cách phát âm, học từ vựng cho đến ngữ pháp. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng nói mà còn giúp tôi nâng cao khả năng nghe và viết. Thầy còn cung cấp rất nhiều tài liệu học tập và bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi làm bài thi. Khi tham gia khóa học này, tôi đã hiểu được cách thi HSK và HSKK, và học được các kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã thi HSK 3 và đạt được kết quả rất tốt, điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc học tiếng Trung và áp dụng vào công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi có được kết quả này.”

64. Khóa học tiếng Trung HSK 4, 5, 6 & HSKK trung cấp

Học viên: Trần Minh Hằng

“Khóa học tiếng Trung HSK 4, 5, 6 và HSKK trung cấp tại Master Edu là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung. Sau khi đã học xong các cấp độ sơ cấp và trung cấp, tôi quyết định tham gia khóa học này để tiếp tục hoàn thiện các kỹ năng ngữ pháp và từ vựng nâng cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố lại nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng, đồng thời giới thiệu cho tôi các cấu trúc ngữ pháp phức tạp và các từ vựng chuyên ngành. Thầy dạy tôi cách cải thiện kỹ năng nghe và đọc hiểu thông qua việc làm các bài tập và luyện tập thi thử. Khóa học này cũng giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 4, 5, 6 và HSKK trung cấp. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ và sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống phức tạp. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã mang đến một khóa học tuyệt vời như vậy.”

65. Khóa học tiếng Trung HSK 7, 8, 9 & HSKK cao cấp

Học viên: Phan Thị Thu Lan

“Khóa học tiếng Trung HSK 7, 8, 9 và HSKK cao cấp của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu nâng cao khả năng tiếng Trung một cách đáng kể. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở các cấp độ thấp hơn, nhưng tôi vẫn cảm thấy mình chưa đủ tự tin khi đối mặt với các tình huống giao tiếp phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi củng cố kiến thức tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, mà còn chỉ cho tôi cách sử dụng ngữ pháp, từ vựng và cấu trúc câu một cách chuẩn xác và tự nhiên. Thầy cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói và đọc hiểu qua những bài tập và bài thi thử thực tế. Khóa học đã giúp tôi chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi HSK 7, 8, 9 và HSKK cao cấp, và sau khi thi xong, tôi rất hài lòng với kết quả đạt được. Tôi đã thi đậu với điểm số rất cao, điều này giúp tôi tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với người bản xứ. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã mang đến cho tôi một khóa học vô cùng bổ ích và hiệu quả.”

66. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Hoàng Minh Phương

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã thực sự thay đổi cách tôi tiếp cận công việc trong ngành logistics. Tôi làm việc tại một công ty vận tải quốc tế, và phần lớn khách hàng và đối tác của chúng tôi đều đến từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các vấn đề liên quan đến vận chuyển, giao nhận hàng hóa và thủ tục hải quan. Tôi đã phải phụ thuộc vào dịch vụ phiên dịch, điều này khiến tôi mất nhiều thời gian và đôi khi không thể truyền đạt hết các ý tưởng của mình. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn tự tin trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành như quy trình vận chuyển, các thủ tục hải quan, cách làm hợp đồng vận chuyển, cũng như cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài học mô phỏng tình huống thực tế, giúp tôi xử lý các tình huống giao nhận hàng hóa, đàm phán giá cước và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Khóa học đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp trong công việc và đặc biệt là khả năng hiểu và xử lý các vấn đề trong ngành logistics. Tôi cảm thấy tự tin và chuyên nghiệp hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và công ty tôi cũng bắt đầu giảm thiểu được các sự cố trong giao dịch, từ đó tiết kiệm thời gian và chi phí. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã mang đến khóa học rất thực tế và bổ ích này.”

67. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Lê Thị Kim Anh

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một trong những khóa học quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và công việc của tôi liên quan đến giao dịch, thương thảo hợp đồng và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp phải không ít khó khăn trong việc đàm phán hợp đồng, xử lý các vấn đề về chất lượng hàng hóa và vận chuyển. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành của mình. Thầy dạy tôi những từ vựng cơ bản và nâng cao, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như thủ tục hải quan, giấy tờ chứng nhận chất lượng, hợp đồng xuất khẩu và quy trình giao nhận hàng hóa. Thầy cũng chú trọng dạy tôi các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, không còn gặp khó khăn trong việc hiểu và trao đổi các thông tin về hợp đồng, thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trôi chảy và hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc, điều này giúp tôi thúc đẩy công việc kinh doanh và tạo dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài với các đối tác. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.”

68. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Nguyễn Thu Hương

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích cho tôi, đặc biệt khi tôi bắt đầu tìm hiểu và nhập hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Tôi đã thử mua hàng từ Taobao và 1688, nhưng gặp rất nhiều khó khăn khi giao dịch, từ việc đọc mô tả sản phẩm đến việc đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề giao hàng. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ hơn cách thức hoạt động của các nền tảng này. Thầy giúp tôi học cách tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với nhà cung cấp, đọc và hiểu các thông tin chi tiết về sản phẩm, cũng như cách thương lượng giá cả một cách hiệu quả. Thầy còn dạy tôi cách xử lý các tình huống phát sinh khi mua hàng trên Taobao và 1688, từ việc giải quyết vấn đề giao hàng chậm trễ, đổi trả hàng đến các quy định về thanh toán và bảo vệ người mua. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng giao dịch trên các nền tảng này mà còn giúp tôi xây dựng mối quan hệ lâu dài với các nhà cung cấp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi mua hàng trực tuyến từ Trung Quốc và đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí cho công ty của mình. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã cung cấp một khóa học thực tế và bổ ích như vậy.”

69. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân

Học viên: Nguyễn Thị Lan

“Tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung Kế toán chất lượng và uy tín tại Quận Thanh Xuân, và khi tìm được Master Edu, tôi đã không thất vọng. Công ty tôi làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán quốc tế, và một phần công việc của tôi là đọc và kiểm tra các tài liệu kế toán và hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi rất khó khăn trong việc dịch các tài liệu kế toán và không tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung chuyên ngành của mình. Thầy dạy tôi các từ vựng, thuật ngữ kế toán quan trọng, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ về báo cáo tài chính, thuế, quy trình thanh toán và các hợp đồng liên quan đến kế toán. Thầy cũng đưa ra nhiều bài tập thực tế, giúp tôi áp dụng những gì học được vào công việc thực tế. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể tự tin đọc và hiểu các tài liệu kế toán tiếng Trung, đồng thời có thể giao tiếp và trao đổi với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho công việc của tôi và tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã cung cấp một khóa học chất lượng tại Quận Thanh Xuân.”

70. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu

Học viên: Phạm Thanh Tùng

“Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu là một khóa học vô cùng giá trị đối với tôi trong quá trình phát triển công việc và mở rộng mạng lưới quan hệ kinh doanh quốc tế. Tôi là một doanh nhân và làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc trong việc xuất khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rằng khả năng tiếng Trung của mình còn hạn chế, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán quan trọng. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, đặc biệt là các tình huống đàm phán, thỏa thuận giá cả và hợp đồng. Thầy không chỉ dạy tôi từ vựng và ngữ pháp mà còn chỉ cho tôi cách giao tiếp lịch sự, chuyên nghiệp trong các cuộc gặp mặt. Các bài học thực tế về cách thức làm việc và văn hóa giao tiếp của người Trung Quốc trong môi trường kinh doanh cũng rất hữu ích. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và tôi đã thành công trong việc ký kết nhiều hợp đồng quan trọng. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu.”

71. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh

Học viên: Nguyễn Quốc Duy

“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời và cực kỳ thực tế đối với tôi. Công ty tôi hoạt động trong lĩnh vực phân phối hàng hóa và hợp tác với nhiều đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác. Mặc dù tôi đã biết chút ít về tiếng Trung, nhưng các giao dịch, hợp đồng hay thỏa thuận thương mại bằng tiếng Trung vẫn là một thử thách lớn. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giao tiếp dễ dàng hơn trong môi trường kinh doanh, từ việc đàm phán giá cả, điều khoản hợp đồng đến các vấn đề liên quan đến hậu cần và vận chuyển. Thầy giúp tôi học từ vựng chuyên ngành như giá trị hợp đồng, điều kiện thanh toán, bảo hiểm vận chuyển, và quy trình nhập khẩu, xuất khẩu. Các bài học của thầy rất thực tế, với nhiều tình huống mô phỏng giao dịch thương mại và đàm phán hợp đồng. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế về các vấn đề mà doanh nghiệp có thể gặp phải khi hợp tác với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc với đối tác, và đã giúp công ty tôi ký kết một số hợp đồng lớn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong kinh doanh.”

72. Khóa học tiếng Trung Buôn bán

Học viên: Trần Hải Dương

“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh hàng hóa với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi làm việc trong ngành buôn bán và thường xuyên phải giao dịch, đàm phán giá cả và hợp đồng với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn vì không thể hiểu hết các điều khoản trong hợp đồng và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc thảo luận. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, cách đàm phán giá cả, điều kiện giao hàng, thanh toán và vận chuyển. Thầy dạy tôi cách xây dựng mối quan hệ lâu dài và chuyên nghiệp với đối tác Trung Quốc, từ cách thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp, đến việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ buôn bán quan trọng. Các tình huống giao dịch mô phỏng thực tế rất hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong việc đàm phán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc và giúp công ty tiết kiệm chi phí trong các giao dịch. Khóa học này thực sự rất thiết thực và bổ ích đối với tôi. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một khóa học tuyệt vời!”

73. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Phan Minh Quang

“Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích và thiết thực đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong ngành nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, nhưng việc tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và đảm bảo giá cả hợp lý là một thử thách không nhỏ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm đúng nhà cung cấp, vì nhiều khi tôi không thể hiểu hết thông tin sản phẩm và điều khoản hợp đồng. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Thầy dạy tôi cách tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín trên các nền tảng như 1688 và Taobao, cách kiểm tra thông tin sản phẩm, từ việc đọc các mô tả chi tiết về hàng hóa, đến việc hiểu rõ các điều khoản thanh toán và bảo hành. Các kỹ năng đàm phán giá cả, thương lượng hợp đồng và tìm kiếm thông tin sản phẩm cũng được thầy giải thích chi tiết. Thầy cũng chia sẻ những mẹo và chiến lược để tôi có thể tìm được nguồn hàng chất lượng từ các nhà cung cấp Trung Quốc và tránh các rủi ro khi giao dịch. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã áp dụng những gì học được vào công việc và không còn gặp khó khăn trong việc tìm nguồn hàng. Khóa học này thực sự rất bổ ích và giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc tìm kiếm hàng hóa chất lượng từ Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu.”

74. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Nguyễn Tiến Dũng

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu là một khóa học đặc biệt quan trọng đối với tôi, vì tôi làm việc trong ngành sản xuất và phân phối chip bán dẫn. Công ty tôi có đối tác lớn là các nhà sản xuất chip bán dẫn tại Trung Quốc, và tôi cần phải hiểu các thuật ngữ chuyên ngành cũng như giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp và đàm phán hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng và thông số sản phẩm bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể nắm vững các thuật ngữ liên quan đến chip bán dẫn như cấu trúc vi mạch, quy trình sản xuất, chất liệu, hiệu suất, và các vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ chip. Thầy giúp tôi hiểu cách trình bày các vấn đề kỹ thuật một cách dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Các bài học về quy trình sản xuất chip và ứng dụng trong ngành công nghệ cũng rất thực tế và hữu ích. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc chuyên môn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và tham gia vào các cuộc thảo luận kỹ thuật phức tạp. Khóa học này thực sự rất giá trị và bổ ích. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu rất nhiều.”

75. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Nguyễn Minh Tâm

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu là một khóa học rất chuyên sâu và hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ cao. Tôi làm việc trong một công ty sản xuất vi mạch bán dẫn và thường xuyên phải trao đổi thông tin kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật về vi mạch và vi xử lý bằng tiếng Trung. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả. Thầy dạy tôi các từ vựng chuyên ngành liên quan đến cấu trúc vi mạch, nguyên lý hoạt động, quy trình thiết kế và sản xuất, cũng như các thuật ngữ kỹ thuật quan trọng khác. Các bài giảng của thầy rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Khóa học cũng giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp khi tham gia các cuộc họp với các đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin kỹ thuật đến việc đàm phán hợp đồng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, điều này giúp công ty tôi nâng cao hiệu quả làm việc và phát triển mối quan hệ hợp tác lâu dài. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu.”

76. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Lê Quang Huy

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu thực sự là một khóa học bổ ích và thiết thực đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong ngành điện tử và đặc biệt là mạch điện bán dẫn, nơi đòi hỏi tôi phải nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành để có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông số kỹ thuật đến đàm phán hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tiếp cận các tài liệu kỹ thuật về mạch điện bán dẫn bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. Thầy đã giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành như công suất mạch, nguyên lý hoạt động, các loại bán dẫn, cùng với các thông số kỹ thuật liên quan đến mạch điện. Những bài giảng của thầy rất chi tiết, từ lý thuyết đến thực hành, và giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất mạch điện bán dẫn. Tôi cũng học được cách giao tiếp hiệu quả khi tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc chuyên môn. Sau khóa học, tôi có thể hiểu và xử lý các tài liệu kỹ thuật, cũng như đàm phán hợp đồng bằng tiếng Trung một cách dễ dàng hơn. Công ty tôi cũng đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhờ vào khả năng giao tiếp trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc mà không cần phải qua phiên dịch. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học thực tế và bổ ích như vậy.”

77. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Phạm Minh Tuấn

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề trong công việc. Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và công ty tôi thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc phát triển phần mềm và hệ thống công nghệ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, cũng như trong việc giao tiếp và đàm phán các hợp đồng công nghệ. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này. Thầy cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành như mã nguồn, phần mềm, cơ sở dữ liệu, hệ điều hành, và các thuật ngữ khác liên quan đến công nghệ thông tin. Các bài học của thầy rất cụ thể và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật và cách giao tiếp trong môi trường công nghệ. Bên cạnh việc học từ vựng, thầy còn giúp tôi cải thiện khả năng đàm phán hợp đồng và thỏa thuận về các dịch vụ phần mềm. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể dễ dàng đọc và hiểu các tài liệu công nghệ bằng tiếng Trung, từ đó làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này cũng giúp tôi có được những kỹ năng giao tiếp quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin.”

78. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Trương Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu là một trải nghiệm học tập thực tế và vô cùng hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và công ty tôi có rất nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp và đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi các tài liệu thương mại đều được viết bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hoàn toàn thay đổi cách tiếp cận công việc. Thầy cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành như hợp đồng thương mại, đàm phán giá cả, thanh toán quốc tế, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa. Các bài học của thầy rất cụ thể, từ lý thuyết đến thực tế, giúp tôi hiểu được cách thức làm việc trong môi trường thương mại Trung Quốc. Thầy còn dạy tôi cách giao tiếp lịch sự, chuyên nghiệp và xây dựng mối quan hệ lâu dài với các đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp thương mại và ký kết hợp đồng. Sau khóa học, tôi không còn gặp khó khăn trong việc đọc các tài liệu thương mại và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và thương thảo trong môi trường quốc tế. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu rất nhiều vì đã cung cấp một khóa học rất hữu ích.”

79. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Võ Thanh Hưng

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc chuyên môn. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và công ty tôi hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc cung cấp và tiêu thụ các sản phẩm dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng liên quan đến ngành dầu khí bằng tiếng Trung. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả. Thầy giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành như khai thác dầu khí, các thiết bị khai thác, quy trình vận hành, bảo trì và các vấn đề về an toàn trong ngành dầu khí. Các bài học của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt được các thông tin quan trọng và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học cũng giúp tôi tự tin hơn trong việc đàm phán hợp đồng và thỏa thuận các điều khoản thương mại. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc và hiểu các tài liệu ngành dầu khí bằng tiếng Trung, từ đó giúp công ty tôi tiết kiệm được chi phí và thời gian trong việc hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học rất chuyên sâu và thực tế.”

80. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Phan Quang Tuyên

“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người không thể đến lớp học trực tiếp. Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài, nhưng vì công việc bận rộn nên không thể tham gia các lớp học trực tiếp. Sau khi tìm hiểu, tôi đã quyết định tham gia khóa học online của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tại Master Edu và không hề thất vọng. Thầy đã cung cấp cho tôi một hệ thống bài giảng rất đầy đủ và dễ hiểu. Các bài học được thiết kế rõ ràng và có tính thực tế cao, từ ngữ pháp cơ bản đến từ vựng chuyên ngành. Hệ thống học online cũng rất tiện lợi, tôi có thể học bất kỳ lúc nào và bất kỳ đâu, chỉ cần có kết nối internet. Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng rất nhiệt tình hỗ trợ học viên qua các buổi tư vấn trực tuyến, giúp tôi giải đáp các thắc mắc trong quá trình học. Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất biết ơn thầy và trung tâm Master Edu đã mang đến một khóa học online chất lượng như vậy.”

81. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Đặng Văn Khánh

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế, đặc biệt là phối hợp với các đối tác Trung Quốc để vận chuyển hàng hóa qua biên giới. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và hiểu các thông số kỹ thuật, các quy trình vận chuyển, cũng như các điều khoản trong hợp đồng vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, từ các thuật ngữ liên quan đến logistics, vận chuyển hàng hóa, đến các từ vựng về hải quan, phí vận chuyển, bảo hiểm hàng hóa và các giấy tờ cần thiết khi xuất nhập khẩu. Thầy dạy rất tỉ mỉ và chi tiết từng bước trong quy trình vận chuyển quốc tế, từ việc chuẩn bị hàng hóa, ký kết hợp đồng vận chuyển, cho đến các vấn đề pháp lý và thủ tục hải quan. Tôi rất ấn tượng với cách thầy giảng dạy, với những tình huống thực tế được thầy đưa vào bài học giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nâng cao hiệu quả công việc trong lĩnh vực vận chuyển. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học rất thiết thực và bổ ích.”

82. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Hoàng Thị Lan Anh

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và công ty tôi có rất nhiều đối tác tại Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc, nhất là các hợp đồng thương mại và các vấn đề liên quan đến thanh toán quốc tế. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình, từ việc học các thuật ngữ chuyên ngành như hợp đồng xuất khẩu, chứng từ thanh toán, vận chuyển hàng hóa, cho đến các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan và thanh toán qua ngân hàng. Thầy giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các quy trình xuất nhập khẩu, cũng như cách thức giao tiếp và đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kinh nghiệm thực tế trong ngành xuất nhập khẩu, từ cách tránh rủi ro trong giao dịch, đến cách bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp khi hợp tác với đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu rõ các tài liệu xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, điều này giúp công ty tôi giảm thiểu rất nhiều chi phí và thời gian trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã mang đến một khóa học bổ ích và thực tế như vậy.”

83. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Lê Minh Hảo

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu đã thực sự thay đổi cách tôi tìm kiếm và nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi làm trong ngành thương mại điện tử và thường xuyên phải nhập hàng hóa từ các trang web như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu mô tả sản phẩm, cách thức giao dịch và các thông tin về nhà cung cấp trên các nền tảng này. Khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các công cụ tìm kiếm, cách thương lượng giá cả và cách thức giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Thầy giúp tôi học các thuật ngữ cơ bản về sản phẩm, cách kiểm tra chất lượng hàng hóa, cách giao tiếp với nhà cung cấp, và các lưu ý khi thanh toán. Các bài học của thầy rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc của mình. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi mua sắm và đàm phán với nhà cung cấp trên các trang thương mại điện tử của Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích, giúp tôi tiết kiệm thời gian và tiền bạc khi nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học rất thực tế và thiết thực.”

84. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Nguyễn Thành Nam

“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý từ Trung Quốc. Tôi làm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối hàng hóa, và một phần quan trọng trong công việc của tôi là tìm kiếm các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp, đặc biệt là khi họ chỉ sử dụng tiếng Trung và tôi không thể hiểu hết các điều khoản trong hợp đồng hay mô tả sản phẩm. Sau khi tham gia khóa học của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình, đặc biệt là các từ vựng chuyên ngành liên quan đến nhập khẩu và phân phối hàng hóa. Thầy dạy tôi cách tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín, kiểm tra chất lượng sản phẩm và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng. Các bài học của thầy rất thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc và dễ dàng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học thực tế và bổ ích như vậy.”

85. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân

Học viên: Bùi Thị Hoa

“Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Quận Thanh Xuân tại Master Edu đã thực sự giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và ứng dụng vào công việc kế toán của mình. Tôi làm việc trong một công ty lớn chuyên xuất nhập khẩu hàng hóa và công ty tôi có nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi phải đọc và xử lý rất nhiều tài liệu kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành như chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và các thuật ngữ liên quan đến kế toán quốc tế. Các bài giảng của thầy rất chi tiết, từ lý thuyết đến thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Thầy cũng rất tận tâm giải thích các tình huống thực tế trong công việc kế toán và cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể đọc và hiểu các tài liệu kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung một cách dễ dàng, điều này giúp công ty tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học rất thiết thực và bổ ích như vậy.”

86. Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp

Học viên: Nguyễn Hoàng Minh

“Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Master Edu đã mở ra cho tôi một cánh cửa mới trong công việc. Tôi là giám đốc điều hành của một công ty xuất nhập khẩu và công ty chúng tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, mặc dù có nền tảng tiếng Trung cơ bản, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến quản lý doanh nghiệp, chiến lược kinh doanh, hợp đồng thương mại, các vấn đề về tài chính và thuế. Các bài học của thầy rất thực tế, từ việc học cách quản lý các cuộc họp với đối tác Trung Quốc, đến cách xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh tại Trung Quốc. Những kiến thức thầy chia sẻ về văn hóa doanh nghiệp Trung Quốc cũng rất bổ ích, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và các nguyên tắc trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và thương thảo hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi xây dựng được mối quan hệ kinh doanh bền vững và hiệu quả hơn với các đối tác tại Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học rất thiết thực và chuyên nghiệp.”

87. Khóa học tiếng Trung Doanh nhân

Học viên: Trần Thị Thu Hương

“Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu là một bước ngoặt quan trọng trong sự nghiệp của tôi. Tôi là một doanh nhân và chủ một công ty thương mại, công ty tôi nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, mặc dù tôi đã có khả năng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi thương thảo hợp đồng lớn hoặc khi có những vấn đề cần giải quyết nhanh chóng trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên sâu, giúp tôi học được những từ vựng chuyên ngành về quản lý, tài chính, đàm phán thương mại, và các vấn đề về luật kinh doanh quốc tế. Thầy dạy tôi cách giao tiếp trong môi trường doanh nhân, từ cách bắt đầu cuộc hội thoại, đến cách thương lượng các điều khoản hợp đồng. Những bài giảng của thầy rất thực tế và gần gũi với công việc của tôi, nhờ vậy mà tôi có thể áp dụng ngay lập tức vào công việc hàng ngày. Đặc biệt, thầy còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kinh nghiệm từ thực tế về cách xây dựng mối quan hệ lâu dài và bền vững với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia vào các cuộc đàm phán và giao tiếp với đối tác. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn giúp tôi thành công hơn trong việc mở rộng kinh doanh tại Trung Quốc. Tôi vô cùng biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi đạt được những thành công này.”

88. Khóa học tiếng Trung Kinh doanh

Học viên: Lý Xuân Hồng

“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp và phát triển kinh doanh tại Trung Quốc. Tôi là một nhà đầu tư và doanh nhân, công ty tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và phân phối tại Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, đàm phán giá cả, và đặc biệt là trong việc hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các thuật ngữ kinh doanh quan trọng như hợp đồng mua bán, thanh toán quốc tế, quản lý dự án, và các từ vựng liên quan đến các sản phẩm mà công ty tôi đang nhập khẩu. Thầy cũng dạy tôi cách thức đàm phán hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, từ cách xây dựng mối quan hệ tin cậy cho đến cách xử lý các tình huống phức tạp trong đàm phán. Khóa học của thầy rất thực tế, với các bài giảng từ lý thuyết đến các tình huống thực tế mà tôi có thể dễ dàng áp dụng vào công việc của mình. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể dễ dàng đọc và hiểu các hợp đồng thương mại. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học chuyên sâu và thực tế như vậy.”

89. Khóa học tiếng Trung Buôn bán

Học viên: Phan Thị Kim Anh

“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu đã thực sự giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Tôi làm trong lĩnh vực bán lẻ và thường xuyên nhập hàng hóa từ Trung Quốc về bán tại Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý, cũng như trong việc giao tiếp và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các thuật ngữ liên quan đến buôn bán, như thương thảo giá cả, hợp đồng mua bán, các quy trình thanh toán và vận chuyển, cùng với các từ vựng cần thiết để xử lý các tình huống thực tế trong công việc buôn bán hàng hóa. Khóa học của thầy rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược để tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và thương thảo giá tốt. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề trong công việc một cách hiệu quả hơn. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi phát triển công việc buôn bán của mình một cách bền vững. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học bổ ích như vậy.”

90. Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc

Học viên: Vũ Thị Thảo

“Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách thức tìm kiếm và nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi làm trong lĩnh vực bán lẻ và nhập khẩu hàng hóa, việc tìm được nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý luôn là yếu tố quan trọng nhất trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã phải nhờ đến các đơn vị trung gian để tìm hàng và thương thảo với nhà cung cấp Trung Quốc. Điều này vừa tốn kém, vừa mất thời gian, vì vậy tôi luôn mong muốn có thể tự tìm được nguồn hàng trực tiếp. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cực kỳ hữu ích về các nền tảng như Taobao, 1688, và các phương pháp tìm kiếm nhà cung cấp uy tín từ Trung Quốc. Thầy không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến việc tìm kiếm sản phẩm, mà còn dạy tôi cách giao tiếp với nhà cung cấp để thương lượng giá tốt và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế về cách thức đánh giá nhà cung cấp, phân tích các yếu tố quan trọng khi nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, từ vận chuyển đến kiểm tra chứng từ hợp đồng. Sau khóa học, tôi có thể tự mình tìm nguồn hàng từ Trung Quốc một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Khóa học này đã giúp tôi giảm thiểu chi phí nhập hàng và tăng hiệu quả công việc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã mang đến một khóa học hữu ích như vậy.”

91. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Nguyễn Đức Duy

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức và khả năng giao tiếp trong ngành công nghệ bán dẫn. Tôi làm việc trong một công ty chuyên cung cấp các linh kiện điện tử và bán dẫn cho các khách hàng quốc tế, đặc biệt là các đối tác từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhất là khi thảo luận về các thông số kỹ thuật và các vấn đề liên quan đến sản phẩm bán dẫn. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức vững chắc về các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn và mạch điện tử. Thầy dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp kỹ thuật, từ việc thảo luận về các thông số kỹ thuật của sản phẩm, đến cách đàm phán giá cả và ký kết hợp đồng cung cấp linh kiện. Thầy còn cung cấp cho tôi nhiều bài tập thực hành và tình huống cụ thể để tôi có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các sản phẩm bán dẫn mà công ty tôi cung cấp. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn nâng cao hiệu quả công việc trong ngành công nghệ bán dẫn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học cực kỳ bổ ích và thiết thực như vậy.”

92. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Lê Anh Tài

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã thực sự làm thay đổi cách tôi giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến công nghệ bán dẫn. Tôi là kỹ sư thiết kế vi mạch cho một công ty sản xuất thiết bị điện tử và chúng tôi hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc cung cấp các linh kiện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, mặc dù tôi đã biết một số từ vựng cơ bản về vi mạch và bán dẫn, nhưng tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải thảo luận về các vấn đề kỹ thuật chi tiết bằng tiếng Trung. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực vi mạch và bán dẫn, từ các loại vi mạch, chip, mạch điện tử, cho đến các vấn đề về sản xuất và kiểm tra chất lượng. Thầy dạy tôi cách giao tiếp trong môi trường kỹ thuật, từ cách trình bày các thông số kỹ thuật, đến cách làm việc với đối tác Trung Quốc để giải quyết các vấn đề phát sinh trong sản xuất. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Những kiến thức và kỹ năng tôi học được trong khóa học đã giúp tôi giải quyết nhanh chóng các vấn đề kỹ thuật và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học tuyệt vời như vậy.”

93. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Trương Hải Dương

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi đã tham gia. Tôi làm việc trong ngành sản xuất linh kiện điện tử và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và trao đổi các vấn đề kỹ thuật liên quan đến mạch điện và bán dẫn, đặc biệt là khi phải đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực này, từ các thuật ngữ cơ bản về điện tử, mạch điện, đến các từ vựng phức tạp về kiểm tra chất lượng, sản xuất và cải tiến mạch bán dẫn. Thầy cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế về việc đàm phán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất và chất lượng mạch điện bán dẫn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc, điều này đã giúp tôi hoàn thành công việc hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học rất thực tế và bổ ích như vậy.”

94. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Phan Thanh Tú

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và công ty tôi có nhiều đối tác tại Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến phần mềm, mạng máy tính, và các hệ thống công nghệ thông tin. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành về công nghệ thông tin, từ các từ vựng liên quan đến lập trình, mạng máy tính, đến các thuật ngữ về bảo mật, hệ thống và dữ liệu. Thầy dạy tôi cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, từ cách giải thích các vấn đề kỹ thuật đến cách làm việc trong môi trường công nghệ thông tin. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi giải quyết các vấn đề công nghệ nhanh chóng và hiệu quả hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách mượt mà hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã cung cấp một khóa học cực kỳ hữu ích và thiết thực.”

95. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Hoàng Minh Tuấn

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu đã mở rộng tầm nhìn của tôi trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi là trưởng phòng kinh doanh tại một công ty chuyên xuất nhập khẩu các sản phẩm tiêu dùng và thực phẩm từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có một chút nền tảng tiếng Trung, nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các điều khoản hợp đồng thương mại, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố và mở rộng vốn từ vựng liên quan đến thương mại, như các thuật ngữ về hợp đồng, thanh toán quốc tế, quy trình xuất nhập khẩu, vận chuyển và bảo hiểm hàng hóa. Thầy cũng chỉ dạy tôi cách thức chuẩn bị và tham gia các cuộc đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc, bao gồm các kỹ năng về thảo luận, thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng và xử lý các vấn đề phát sinh trong suốt quá trình giao dịch. Các bài giảng của thầy rất thực tế và đi sát với yêu cầu công việc của tôi, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các điều khoản thương mại và cách thức làm việc trong môi trường thương mại quốc tế. Tôi tin rằng những kiến thức và kỹ năng tôi học được trong khóa học sẽ giúp tôi phát triển công việc kinh doanh của mình một cách mạnh mẽ hơn, đồng thời tạo ra những mối quan hệ bền vững với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì khóa học tuyệt vời này.”

96. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Lê Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu đã giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, một ngành đòi hỏi nhiều kiến thức kỹ thuật và yêu cầu khả năng giao tiếp chính xác. Tôi làm việc trong một công ty dầu khí quốc tế và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các dự án khai thác dầu khí, các công nghệ sử dụng trong ngành và những tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến hoạt động dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ trong ngành dầu khí, từ các loại máy móc, thiết bị khai thác, đến các quy trình kỹ thuật và các vấn đề về hợp đồng và an toàn lao động. Thầy cũng dạy tôi cách thức đàm phán các hợp đồng trong lĩnh vực dầu khí với đối tác Trung Quốc, giúp tôi nâng cao khả năng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình làm việc. Những bài học thực tế và các tình huống được thầy cung cấp trong khóa học thực sự hữu ích, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn mở rộng khả năng hiểu biết về ngành dầu khí và cách thức làm việc chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã mang đến một khóa học thực tế và thiết thực như vậy.”

97. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Nguyễn Hương Giang

“Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu là một trong những trải nghiệm học trực tuyến tốt nhất mà tôi từng tham gia. Tôi là một người bận rộn với công việc và không có nhiều thời gian tham gia các lớp học truyền thống, vì vậy tôi quyết định chọn học tiếng Trung online. Dù học online, nhưng tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên. Lớp học online của thầy được tổ chức rất khoa học và chuyên nghiệp, các bài giảng được trình bày rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu các kiến thức. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp các thắc mắc và luôn có những bài tập bổ sung để tôi thực hành. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt trong các cuộc họp và đàm phán. Tôi cũng có thể đọc và hiểu các tài liệu tiếng Trung liên quan đến công việc của mình. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếng Trung nâng cao tại Master Edu.”

98. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp

Học viên: Trần Minh Tâm

“Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu và phải nói rằng đây là một khóa học vô cùng hiệu quả. Trước khi tham gia khóa học, tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc luyện thi HSK, và tôi gặp khó khăn trong việc học và thi các cấp độ sơ cấp. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi HSK, các kỹ năng cần thiết để làm bài thi tốt, và cách chuẩn bị cho phần thi HSKK. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản và từ vựng, mà còn giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe và nói một cách hiệu quả. Thầy luôn nhiệt tình trong việc giải thích các phần khó và đưa ra các bài tập thực hành để tôi có thể kiểm tra tiến bộ của mình. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi thi HSK và HSKK. Tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 1 và HSKK sơ cấp với điểm số cao hơn mong đợi. Khóa học này thực sự rất hiệu quả và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”

99. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp

Học viên: Bùi Đức Phúc

“Khóa học luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới. Trước khi tham gia lớp học, tôi đã hoàn thành cấp độ HSK 3 nhưng cảm thấy mình chưa đủ tự tin để tiếp tục với các cấp độ cao hơn. Sau khi tham gia khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong việc học và thi các kỹ năng tiếng Trung. Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và đọc hiểu tiếng Trung, đồng thời rèn luyện cho tôi những kỹ năng cần thiết để thi HSKK trung cấp. Các bài giảng của thầy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững những điểm ngữ pháp quan trọng và tăng cường vốn từ vựng. Thầy cũng cung cấp nhiều bài tập thực hành để tôi có thể làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK 4 và HSKK trung cấp, và kết quả thi của tôi cũng rất khả quan. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi đạt được kết quả này.”

100. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp

Học viên: Phạm Quang Huy

“Khóa học luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Master Edu thực sự là một bước đột phá lớn trong quá trình học tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã thi HSK 6 nhưng vẫn cảm thấy khả năng sử dụng tiếng Trung của mình chưa thực sự hoàn thiện, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp phức tạp và yêu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều về khả năng giao tiếp, từ việc luyện nghe, đọc đến cải thiện khả năng viết và nói của mình. Thầy dạy tôi không chỉ về ngữ pháp, từ vựng mà còn về những chiến lược thi HSK 7, 8, 9 sao cho hiệu quả. Bên cạnh đó, khóa học còn cung cấp cho tôi những phương pháp luyện thi HSKK cao cấp vô cùng bổ ích. Những bài tập thực hành thầy đưa ra rất sát với cấu trúc đề thi, giúp tôi làm quen với những câu hỏi khó, đặc biệt là các phần về từ vựng và ngữ pháp phức tạp, cũng như cách tổ chức một bài nói HSKK rõ ràng và thuyết phục. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người giỏi chuyên môn mà còn là người truyền cảm hứng, luôn động viên và chia sẻ những bí quyết giúp tôi đạt kết quả cao trong kỳ thi. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đối mặt với bài thi HSK 7, 8, 9 và HSKK cao cấp. Tôi rất vui khi nhận được kết quả cao và vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Khóa học của thầy không chỉ giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình trong công việc và đời sống. Tôi vô cùng biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tạo ra một khóa học chất lượng cao như vậy.”

101. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Nguyễn Thanh Tùng

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về vận chuyển hàng hóa là một phần quan trọng trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các điều khoản vận chuyển, quy trình thông quan, và những yêu cầu về bảo hiểm hàng hóa. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến logistics và vận chuyển hàng hóa. Thầy cũng giúp tôi hiểu rõ các quy trình làm việc, từ việc đàm phán giá cước vận chuyển đến giải quyết các vấn đề phát sinh trong suốt quá trình vận chuyển. Những tình huống thực tế mà thầy đưa ra trong khóa học giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống liên quan đến vận chuyển một cách hiệu quả hơn rất nhiều. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc trong lĩnh vực logistics. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã mang đến một khóa học tuyệt vời và rất thiết thực.”

102. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Trần Phương Anh

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một bước quan trọng trong việc giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu. Tôi làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu và công việc của tôi liên quan đến việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải rất nhiều rào cản trong việc trao đổi thông tin về các điều khoản hợp đồng, thủ tục hải quan và các vấn đề liên quan đến việc giao nhận hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, đặc biệt là các từ liên quan đến hợp đồng, thanh toán, vận chuyển và hải quan. Thầy cũng dạy tôi cách thức làm việc với các đối tác Trung Quốc từ khâu đàm phán, ký hợp đồng cho đến giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong ngành xuất nhập khẩu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và đã đạt được kết quả rất tốt trong công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu rất nhiều.”

103. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Phạm Minh Hải

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu đã giúp tôi giải quyết một vấn đề lớn trong công việc của mình. Tôi là người chuyên nhập hàng Trung Quốc qua các nền tảng Taobao và 1688 để bán lẻ trực tuyến, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và giao tiếp với người bán. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều kiến thức hữu ích về cách sử dụng Taobao và 1688, từ cách tìm kiếm sản phẩm, đánh giá nhà cung cấp cho đến cách thức thương thảo giá cả và các phương thức thanh toán an toàn. Thầy cũng chia sẻ nhiều bí quyết giúp tôi tránh các rủi ro khi giao dịch trên các nền tảng này. Nhờ những kiến thức này, tôi đã có thể tự mình tìm nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý mà không cần phải qua trung gian. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc trong việc nhập khẩu hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí và thời gian trong công việc của mình. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học cực kỳ bổ ích và thiết thực như vậy.”

104. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Nguyễn Hồng Sơn

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành công nghiệp bán dẫn, một lĩnh vực đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về các kỹ thuật và công nghệ liên quan, và tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về việc cung cấp linh kiện, thiết bị bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải khá nhiều rào cản về ngôn ngữ khi thảo luận về các vấn đề kỹ thuật và các điều khoản hợp đồng. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành bán dẫn, như các thuật ngữ về quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và bảo trì các linh kiện bán dẫn. Thầy cũng giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường kỹ thuật, đặc biệt là trong các cuộc họp về vấn đề chất lượng sản phẩm, tiến độ giao hàng và các yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều bí quyết để tôi có thể đàm phán các hợp đồng cung cấp linh kiện với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiểu biết về ngành công nghiệp bán dẫn, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán trong công việc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học vô cùng hữu ích và thiết thực.”

105. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Trần Đức Thành

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua những khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn. Tôi làm việc tại một công ty sản xuất vi mạch và phải tiếp xúc với nhiều tài liệu kỹ thuật và hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp không ít khó khăn trong việc dịch và hiểu các tài liệu kỹ thuật, cũng như trong việc giao tiếp với các kỹ sư Trung Quốc. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, từ các thuật ngữ về thiết kế vi mạch đến các quy trình sản xuất và kiểm tra. Thầy cũng giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và có thể thảo luận kỹ lưỡng về các vấn đề kỹ thuật mà không gặp phải những rào cản ngôn ngữ. Thầy cũng chia sẻ cho tôi những chiến lược đàm phán hiệu quả để làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng sử dụng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều và tôi có thể áp dụng ngay những gì đã học vào công việc hàng ngày. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu rất nhiều vì đã tổ chức một khóa học rất bổ ích và thiết thực như vậy.”

106. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Lê Tấn Dũng

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức quan trọng và cần thiết trong công việc của tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu và phát triển mạch điện bán dẫn và phải làm việc với các tài liệu kỹ thuật và nghiên cứu của đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và dịch các tài liệu kỹ thuật phức tạp, cũng như trong việc giao tiếp về các chủ đề chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết những khó khăn đó bằng cách cung cấp một lượng từ vựng rất phong phú và chính xác về mạch điện bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình sản xuất. Thầy cũng đã giúp tôi rèn luyện các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung, từ việc thảo luận về các vấn đề kỹ thuật đến đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của thầy luôn rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức chuyên môn mà còn tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rất nhiều, đặc biệt là trong công việc nghiên cứu và phát triển mạch điện bán dẫn. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu rất nhiều vì đã tổ chức một khóa học tuyệt vời như vậy.”

107. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Nguyễn Quang Vinh

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi là lập trình viên tại một công ty phát triển phần mềm và thường xuyên phải hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong việc phát triển các phần mềm ứng dụng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải trao đổi với đối tác về các yêu cầu kỹ thuật, các tính năng của phần mềm và các vấn đề liên quan đến bảo mật thông tin. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin. Thầy cũng giúp tôi luyện tập khả năng nghe và nói, đặc biệt là trong các cuộc họp và thảo luận về kỹ thuật phần mềm. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật, từ việc thảo luận tính năng sản phẩm, xử lý lỗi, cho đến bảo mật và bảo trì phần mềm. Khóa học đã giúp tôi không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường công nghệ thông tin. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học vô cùng hữu ích và thiết thực.”

108. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Nguyễn Hoàng Nam

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu là một trong những khóa học có ảnh hưởng lớn nhất đến sự nghiệp của tôi. Tôi làm trong ngành thương mại quốc tế và công ty tôi có mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải rất nhiều khó khăn khi cần thương thảo hợp đồng, đàm phán giá cả hay giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch, đặc biệt là khi đối tác không sử dụng tiếng Anh. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kỹ năng giao tiếp cơ bản và chuyên sâu về thương mại, từ việc thương lượng các điều khoản hợp đồng đến cách trao đổi về các vấn đề liên quan đến thanh toán, vận chuyển và bảo hiểm. Thầy dạy tôi cách sử dụng từ vựng và cụm từ thương mại một cách chuẩn xác và hiệu quả, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi và đàm phán. Những bài giảng về tình huống thực tế, những tình huống phức tạp trong hợp đồng thương mại đã giúp tôi chuẩn bị rất kỹ càng cho các cuộc gặp gỡ với đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn chia sẻ những mẹo và chiến lược giúp tôi xử lý các tình huống khó khăn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung, đặc biệt trong các tình huống thương mại và kinh doanh. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp và đàm phán một cách dễ dàng và hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc, từ đó giúp công ty tôi đạt được những thỏa thuận quan trọng. Tôi rất biết ơn thầy và trung tâm Master Edu đã tổ chức một khóa học vô cùng bổ ích và thực tế như vậy.”

109. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Trần Minh Hòa

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu đã mang lại cho tôi một cái nhìn sâu sắc và đầy đủ về ngành dầu khí, từ đó giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành. Tôi làm việc trong lĩnh vực khai thác dầu khí, và công ty tôi có các dự án hợp tác với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc trao đổi thông tin kỹ thuật và thương thảo hợp đồng liên quan đến các dự án khai thác dầu khí. Các tài liệu chuyên ngành thường rất phức tạp và khó hiểu, khiến tôi không thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua vấn đề này. Thầy đã cung cấp cho tôi những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành dầu khí mà tôi chưa từng biết đến trước đó. Bên cạnh đó, thầy cũng dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung để trao đổi các vấn đề kỹ thuật, đàm phán các hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến tiến độ và chất lượng công việc. Những bài giảng về tình huống thực tế và các cuộc đàm phán trong ngành dầu khí giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi đã có thể trao đổi về các vấn đề liên quan đến dự án và hợp đồng mà không còn cảm thấy bối rối hay thiếu tự tin. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường công việc và đạt được những thành công lớn hơn trong công việc của mình. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã tổ chức khóa học rất thiết thực và chất lượng như vậy.”

110. Khóa học tiếng Trung Online

Học viên: Phạm Quỳnh Anh

“Khóa học tiếng Trung Online tại Master Edu thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Tôi là một người bận rộn, công việc khiến tôi không thể tham gia lớp học trực tiếp, nhưng tôi lại rất muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình. Khóa học trực tuyến của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi khắc phục điều này. Mặc dù học qua hình thức online, tôi vẫn có thể tiếp thu rất nhiều kiến thức qua các bài giảng chất lượng, tài liệu học tập rõ ràng và bài tập thực hành sát với thực tế. Thầy Vũ rất nhiệt tình, luôn hỗ trợ học viên khi gặp khó khăn trong quá trình học. Các bài giảng được thiết kế rất khoa học, từ các bài học cơ bản đến các chủ đề chuyên sâu, giúp tôi hiểu rõ và áp dụng vào công việc. Sau một thời gian học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy luôn cung cấp phản hồi kịp thời và chia sẻ những chiến lược học tập hiệu quả. Khóa học tiếng Trung Online này đã mang lại cho tôi rất nhiều giá trị. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy, giúp tôi học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi.”

111. Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp

Học viên: Hoàng Minh Tú

“Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu thực sự là một khóa học rất hữu ích đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi hoàn toàn chưa biết gì về tiếng Trung, chỉ có một chút vốn từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, sau khi tham gia lớp học này của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể hiểu và giao tiếp được những câu đơn giản, chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 1, 2, 3. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và nhiệt tình trong việc giảng dạy, từ việc giúp tôi phát âm chính xác, cách học từ vựng đến việc luyện thi HSK. Tôi đặc biệt thích phần luyện thi HSKK sơ cấp mà thầy đưa ra, vì nó giúp tôi phát triển kỹ năng nói và làm quen với cấu trúc bài thi. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều bí quyết giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Sau khóa học, tôi đã đạt điểm số rất tốt trong kỳ thi HSK và HSKK sơ cấp. Khóa học đã giúp tôi không chỉ chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà còn phát triển được khả năng tiếng Trung của mình một cách vững vàng. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học rất thiết thực và chất lượng.”

112. Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp

Học viên: Đỗ Minh Tuấn

“Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Tôi đã học tiếng Trung từ trước nhưng chỉ đạt đến mức cơ bản, do đó tôi quyết định tham gia khóa học này để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ rất chất lượng, từ việc luyện nghe, đọc, viết đến luyện nói. Đặc biệt, phần luyện thi HSKK trung cấp đã giúp tôi nâng cao khả năng nói tiếng Trung một cách rõ ràng và tự tin hơn. Những bài giảng của thầy không chỉ giúp tôi ôn luyện lại kiến thức mà còn giúp tôi làm quen với cách ra đề và phương pháp làm bài thi hiệu quả. Thầy Vũ đã chỉ ra những mẹo làm bài, giúp tôi cải thiện tốc độ làm bài và tránh những sai lầm thường gặp trong kỳ thi. Hơn nữa, thầy cũng rất chú trọng đến việc giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp thực tế, điều này rất hữu ích trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia kỳ thi HSK và HSKK. Đặc biệt, thầy cũng giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công việc, giúp tôi dễ dàng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự rất hữu ích và đáng giá, tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tạo ra một khóa học tuyệt vời như vậy.”

113. Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp

Học viên: Phan Thu Hương

“Khóa học luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp của thầy Nguyễn Minh Vũ là một trải nghiệm học tập rất tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian khá dài và quyết định tham gia khóa học này để cải thiện trình độ của mình, đặc biệt là để đạt được chứng chỉ HSK cấp 7 và HSKK cao cấp. Khóa học của thầy giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi, từ kỹ năng nghe, đọc, viết đến kỹ năng nói. Thầy rất chú trọng đến việc phân tích và luyện tập các dạng bài thi, từ đó giúp tôi hiểu rõ cấu trúc đề thi và cách làm bài một cách nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với các buổi luyện nói HSKK cao cấp, thầy giúp tôi nâng cao khả năng phát âm, chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học này cũng cung cấp rất nhiều tài liệu hữu ích, từ sách giáo khoa đến các bài tập luyện thi thực tế, giúp tôi luyện tập mỗi ngày và kiểm tra tiến độ học của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin bước vào kỳ thi và đã đạt được kết quả như mong muốn. Khóa học không chỉ giúp tôi đạt được mục tiêu thi cử mà còn giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã tổ chức khóa học vô cùng chất lượng này.”

114. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển

Học viên: Nguyễn Hoài Nam

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, và công ty tôi có hợp tác với các đối tác Trung Quốc để vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với đối tác về các thủ tục hải quan, vận chuyển hàng hóa và thanh toán quốc tế. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành logistics, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy không chỉ dạy tôi về ngữ pháp và từ vựng, mà còn chia sẻ rất nhiều tình huống thực tế trong công việc, từ việc thương thảo hợp đồng vận chuyển, theo dõi tình trạng hàng hóa cho đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Những bài giảng của thầy rất dễ hiểu và thiết thực, giúp tôi nhanh chóng áp dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển và logistics. Khóa học thực sự rất hữu ích đối với tôi và tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học chất lượng như vậy.”

115. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Học viên: Lê Quốc Hưng

“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu là một bước tiến quan trọng trong công việc của tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn khi thảo luận về các điều khoản hợp đồng, quy trình thủ tục hải quan và các vấn đề về thanh toán quốc tế. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu. Thầy dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ việc thương thảo về giá cả, các điều khoản giao hàng đến việc xử lý các vấn đề pháp lý trong hợp đồng. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều chiến lược và mẹo giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc, giúp công ty tôi đàm phán và ký kết hợp đồng thuận lợi hơn. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học vô cùng hữu ích và thiết thực.”

116. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Trần Thị Lan Anh

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc, đặc biệt là qua các trang thương mại điện tử như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn khi phải tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và giao tiếp với người bán hàng Trung Quốc. Đặc biệt là khi sử dụng các nền tảng như Taobao hay 1688, tôi cảm thấy mình bị lạc giữa biển thông tin và các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cụm từ giao tiếp cần thiết trong quá trình mua bán trên các nền tảng này. Thầy dạy rất chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, kiểm tra thông tin nhà cung cấp, đến việc đàm phán về giá cả và các điều khoản vận chuyển. Ngoài ra, thầy còn chia sẻ nhiều mẹo hữu ích, giúp tôi dễ dàng tìm được nguồn hàng chất lượng và đáng tin cậy từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm bắt được các quy trình nhập hàng qua các nền tảng trực tuyến, từ việc tìm kiếm sản phẩm đến giao dịch thanh toán và vận chuyển. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng Taobao và 1688 để nhập hàng. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tạo ra một khóa học vừa bổ ích vừa thiết thực như vậy.”

117. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn

Học viên: Lê Minh Quân

“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi trong ngành công nghệ bán dẫn. Tôi làm việc tại một công ty sản xuất và phát triển chip bán dẫn, nơi có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật phức tạp và đàm phán các hợp đồng cung cấp linh kiện. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn và công nghệ điện tử. Thầy dạy tôi cách sử dụng từ vựng kỹ thuật một cách chính xác và giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong ngành công nghiệp bán dẫn. Các bài giảng không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức sâu rộng về công nghệ, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi và thương thảo với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy dễ dàng hơn trong việc giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật, xử lý các tình huống phức tạp trong ngành bán dẫn, đồng thời giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và thuyết phục đối tác. Khóa học không chỉ giúp tôi hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc trong ngành bán dẫn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học rất thiết thực và chuyên sâu.”

118. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn

Học viên: Nguyễn Thành Đạt

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu thực sự là một khóa học vô cùng bổ ích đối với tôi, đặc biệt là trong công việc liên quan đến thiết kế và phát triển vi mạch. Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ vi mạch và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các dự án hợp tác. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi trao đổi về các thuật ngữ kỹ thuật trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn và công nghệ điện tử. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực này. Thầy đã giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất vi mạch và các yêu cầu kỹ thuật của đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc dạy học viên cách sử dụng từ vựng và cấu trúc câu trong các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật. Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc, giúp tôi nắm vững được các kỹ năng quan trọng trong công việc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án vi mạch. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung cũng như hiểu biết về ngành công nghiệp vi mạch. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã tổ chức khóa học vô cùng chất lượng và thiết thực này.”

119. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn

Học viên: Phan Thanh Tùng

“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều giá trị thực tế. Tôi là kỹ sư mạch điện và công việc của tôi liên quan đến thiết kế, sản xuất và thử nghiệm các mạch điện bán dẫn, chủ yếu giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành khi trao đổi với đối tác. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành về mạch điện bán dẫn, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức về mạch điện, giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến công việc của mình. Các bài giảng của thầy được thiết kế rất logic và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng nắm bắt các khái niệm phức tạp. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình trong công việc, từ việc giải thích các vấn đề kỹ thuật, trao đổi với đối tác đến đàm phán hợp đồng. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và mở ra nhiều cơ hội hợp tác mới trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học rất thiết thực và hữu ích.”

120. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin

Học viên: Hoàng Minh Tú

“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi đã tham gia. Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các dự án phát triển phần mềm và công nghệ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi cần giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật, như thuật ngữ lập trình, công nghệ điện toán đám mây, và bảo mật dữ liệu. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành rất cụ thể và hữu ích. Thầy không chỉ dạy tôi các từ vựng cơ bản mà còn đưa ra những ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng vào công việc. Thầy cũng chia sẻ nhiều kiến thức về ngành công nghệ, giúp tôi dễ dàng hiểu các vấn đề kỹ thuật khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giảng dạy các kỹ năng giao tiếp cụ thể trong ngành công nghệ thông tin, từ việc thảo luận về yêu cầu dự án đến việc giải quyết vấn đề kỹ thuật. Một trong những điểm đặc biệt của khóa học là thầy dạy chúng tôi cách giao tiếp một cách tự tin, dễ hiểu, và không mắc lỗi khi sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Khóa học đã mở ra nhiều cơ hội hợp tác và giúp tôi phát triển sự nghiệp trong ngành công nghệ thông tin. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học rất hữu ích và thiết thực như vậy.”

121. Khóa học tiếng Trung Thương mại

Học viên: Nguyễn Quang Hòa

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu là một khóa học vô cùng hữu ích đối với tôi trong công việc kinh doanh quốc tế. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi đàm phán hợp đồng, thảo luận về các điều khoản thanh toán và vận chuyển. Đặc biệt, việc hiểu rõ các thuật ngữ thương mại và cách sử dụng chúng một cách chính xác rất quan trọng trong công việc của tôi. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết những vấn đề này. Thầy dạy tôi rất nhiều từ vựng và thuật ngữ liên quan đến thương mại quốc tế, từ đó giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc đàm phán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc dạy học viên cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế của ngành thương mại, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy cũng cung cấp rất nhiều tài liệu thực tế và bài tập để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cải thiện được rất nhiều kỹ năng giao tiếp tiếng Trung và tự tin hơn khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học vừa bổ ích vừa thiết thực như vậy.”

122. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Trần Văn Hưng

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu là một khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi trong ngành dầu khí. Tôi là kỹ sư dầu khí và công việc của tôi liên quan đến việc đàm phán hợp đồng, giải quyết các vấn đề kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành này. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, như thiết bị khai thác, khoan dầu, và các quy trình bảo trì. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thầy dạy tôi cách sử dụng từ vựng chính xác, giúp tôi hiểu rõ hơn về các yêu cầu kỹ thuật và các điều khoản trong hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm về ngành dầu khí và giúp tôi học cách giao tiếp một cách chuyên nghiệp và tự tin. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và áp dụng ngay vào công việc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi mở rộng cơ hội hợp tác trong ngành dầu khí. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu vì đã tổ chức một khóa học chất lượng như vậy.”

123. Khóa học tiếng Trung online

Học viên: Nguyễn Thị Lan

“Lớp học tiếng Trung online tại Master Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời, và tôi rất hài lòng khi tham gia khóa học này. Tôi sống ở một thành phố nhỏ và không có nhiều lựa chọn về các lớp học tiếng Trung, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học online của Master Edu. Mặc dù là học online, nhưng chất lượng lớp học rất tốt. Thầy Nguyễn Minh Vũ truyền đạt kiến thức rất rõ ràng và dễ hiểu, dù là trực tuyến. Các buổi học được thiết kế rất bài bản và dễ dàng áp dụng vào thực tế. Thầy luôn dành thời gian giải đáp thắc mắc và hướng dẫn rất nhiệt tình, giúp tôi nhanh chóng hiểu bài. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy, khi thầy sử dụng nhiều tình huống thực tế để giúp tôi giao tiếp tiếng Trung tốt hơn. Sau mỗi bài học, tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong việc phát âm, từ vựng và ngữ pháp. Khóa học online này thực sự giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại, đồng thời cũng giúp tôi học tiếng Trung một cách hiệu quả. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung và cảm thấy sẵn sàng áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu rất nhiều vì đã tạo ra một khóa học online chất lượng như vậy.”

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -