Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Từ vựng về thực phẩm 2

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
5509
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, tổng hợp list từ vựng tiếng trung theo chủ đề thông dụng nhất
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, tổng hợp list từ vựng tiếng trung theo chủ đề thông dụng nhất
5/5 - (3 bình chọn)

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất với các chủ đề kinh điển như bất động sản tiếng Trung, du lịch Trung Quốc, khách sạn nhà hàng, đặt phòng khách sạn, đặt vé máy bay, tiếng Trung thương mại, thương mại quốc tế, buôn bán quần áo, buôn bán giày dép, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung ngoại thương vân vân.

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực phẩm ăn uống

Chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung cơ bản về thực phẩm trong bảng bên dưới. Các bạn ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung của bài cũ, tức là phần 1 của từ vựng tiếng Trung về thực phẩm.

Sau khi các bạn đã học xong bài giảng này, chúng ta sẽ còn rất nhiều lĩnh vực từ vựng tiếng Trung khác cần phải nắm được nếu bạn nào làm trong lĩnh vực bất động sản, du lịch.

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản

  1. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hồ chí minh
  2. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
  3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hà nội
  4. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành buôn bán bất động sản
  5. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho thuê nhà bất động sản
  6. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
  7. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung du lịch Trung Quốc

Du lịch Trung Quốc thì ôi thôi rồi vô cùng nhiều địa điểm du lịch tại Trung Quốc cho bạn lựa chọn. Ví dụ gần Việt Nam nhất chính là các tỉnh Nam Ninh, Quảng Châu, Quảng Tây, Tây An vân vân. Bên dưới là một số địa điểm du lịch trung quốc mà bạn không thể bỏ qua.

  1. 10 địa điểm du lịch trung quốc
  2. 1000 xe du lịch trung quốc
  3. 1000 xe du lịch trung quốc vào việt nam
  4. chú ý du lịch trung quốc
  5. có nên du lịch trung quốc
  6. công ty du lịch trung quốc
  7. du lịch an huy trung quốc
  8. du lịch bụi quảng châu trung quốc
  9. du lịch côn minh trung quốc 4 ngày
  10. du lịch lào cai trung quốc
  11. du lịch lạc dương trung quốc
  12. du lịch nam ninh trung quốc giá rẻ
  13. du lịch phúc kiến trung quốc
  14. du lịch phượt trung quốc
  15. du lịch phật sơn trung quốc
  16. du lịch quý châu trung quốc
  17. du lịch quảng tây trung quốc
  18. du lịch quế lâm trung quốc

Vẫn còn rất nhiều địa điểm du lịch Trung Quốc mà bạn cần phải khám phá ngay kẻo không còn cơ hội và thời gian đi du lịch Trung Quốc giá rẻ đâu.

  1. du lịch sapa trung quốc
  2. du lịch thâm quyến trung quốc
  3. du lịch thẩm dương trung quốc
  4. du lịch trung quốc
  5. du lịch trung quốc + vạn lý trường thành
  6. du lịch trung quốc 1 ngày
  7. du lịch trung quốc 2015
  8. du lịch trung quốc 2016
  9. du lịch trung quốc 2017
  10. du lịch trung quốc 3 ngày
  11. du lịch trung quốc 30/4
  12. du lịch trung quốc 4 ngày
  13. du lịch trung quốc 4 ngày 3 đêm
  14. du lịch trung quốc 5 ngày 4 đêm
  15. du lịch trung quốc 7 ngày
  16. du lịch trung quốc 7 ngày 6 đêm
  17. du lịch trung quốc bao nhiêu tiền
  18. du lịch trung quốc bắc kinh
  19. du lịch trung quốc bắc kinh thượng hải
  20. du lịch trung quốc bằng giấy thông hành
  21. du lịch trung quốc bằng tàu hỏa
  22. du lịch trung quốc bằng đường bộ
  23. đi du lịch trung quốc có cần visa không
  24. đi du lịch trung quốc có cần xin visa
  25. đi du lịch trung quốc cần chuẩn bị những gì
  26. đi du lịch trung quốc cần giấy tờ gì
  27. đi du lịch trung quốc hết bao nhiêu tiền
  28. đi du lịch trung quốc khéo bị lừa
  29. đi du lịch trung quốc mua gì
  30. đi du lịch trung quốc mua quà gì
  31. đi du lịch trung quốc mùa nào đẹp
  32. đi du lịch trung quốc nên mang gì
  33. đi du lịch trung quốc nên mua gì
  34. đi du lịch trung quốc nên đi đâu
  35. đi du lịch trung quốc tự túc
  36. đi du lịch trung quốc vào mùa nào
  37. địa danh du lịch trung quốc
205Rau mác慈菇Cígu
206Rau mùi, ngò ri香菜Xiāngcài
207Rau ngót守宫木、天绿香Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng
208Rau xà lách xoong西洋菜Xīyángcài
209Rau xà lách, rau sống生菜Shēngcài
210Rong biển海带Hǎidài
211Rong biển khô紫菜Zǐcài
212Ruốc thịt肉松ròusōng
213Rượu gạo黄酒huángjiǔ
214Rượu mạnh白兰地酒báilándì jiǔ
215Rượu rum朗姆酒lǎng mǔ jiǔ
216Rượu tây洋酒yángjiǔ
217Rượu thuốc保健酒bǎojiàn jiǔ
218Rượu trái cây果露酒guǒ lùjiǔ
219Rượu trắng白酒báijiǔ
220Rượu vang葡萄酒pútáojiǔ
221Rượu vodka伏特加酒fútèjiā jiǔ
222Sắn, khoai mì木薯Mùshǔ
223蚶子Hānzi
224Sứa海蜇Hǎizhé
225Sườn non小排Xiǎopái
226Súp lơ (hoa lơ), bông cải花菜Huācài
227Súp lơ trắng, bông cải trắng白花菜Báihuācài
228Súp lơ xanh, bông cải xanh西兰花Xīlánhuā
229Tép khô虾皮Xiāpí
230Thì là莳萝Shíluó
231Thịt băm肉糜Ròumí
232Thịt bò牛肉Niúròu
233Thịt bò khô牛肉干niúròu gān
234Thịt dê羊肉Yángròu
235Thịt đông lạnh冻肉Dòngròu
236Thịt đùi腿肉Tuǐròu
237Thịt đùi bò牛腿肉Niútuǐròu
238Thịt gà鸡肉Jīròu
239Thịt lợn猪肉Zhūròu
240Thịt lợn khô猪肉干zhūròu gān
241Thịt mềm嫩肉Nènròu
242Thịt miếng肉片Ròupiàn
243Thịt mỡ肥肉Féiròu
244Thịt nạc瘦肉Shòuròu
245Thịt ngỗng鹅肉É’ròu
246Thịt thái hạt lựu肉丁Ròudīng
247Thịt thăn里脊Lǐ jí
248Thịt thủ (lợn)猪头肉Zhūtóuròu
249Thịt tươi鲜肉Xiānròu
250Thịt ướp mặn, thịt muối咸肉Xiánròu
251Thịt viên肉丸Ròuwán
252Thịt vịt鸭肉Yāròu
253Thịt, hải sản肉类海货ròu lèi hǎi huò
254Thực phẩm食品shípǐn
255Thực phẩm chế biến thô粗加工食品cū jiāgōng shípǐn
256Thủy sản水产shuǐchǎn
257Tim lợn猪心Zhūxīn
258Tinh bột淀粉diànfěn
259Tôm he对虾Duìxiā
260Tôm hùm龙虾Lóngxiā
261Tôm khô虾干xiā gàn
262Tôm nõn khô开洋Kāiyáng
263Tôm nõn tươi虾仁Xiārén
264Tôm nước ngọt清水虾Qīngshuǐxiā
265Tôm sắt条虾Tiáoxiā
266Tôm sông, tôm càng河虾Héxiā
267Trà茶叶cháyè
268Trà đen黑茶hēi chá
269Trà hoa quả花果茶huā guǒ chá
270Trà ô long青茶qīng chá
271Trà thuốc保健茶bǎojiàn chá
272Trà vàng黄茶huáng chá
273Trà xanh绿茶lǜchá
274Trái cây sấy khô果干guǒ gān
275Trái hồ đào核桃hétáo
276Trứng bắc thảo皮蛋Pídàn
277Trứng chim bồ câu鸽蛋Gēdàn
278Trứng cút鹌 鹑 蛋Ānchúndàn
279Trứng gà鸡蛋Jīdàn
280Trứng muối咸蛋Xiándàn
281Trứng ngỗng鹅蛋É’dàn
282Trứng vịt鸭蛋Yādàn
283Ức gà鸡脯Jīpú
284Ức vịt鸭脯Yāpú
285Vi cá鱼翅Yúchì
286Whisky威士忌wēishìjì
287Xà lách bắp cuộn团生菜Tuánshēngcài
288Xúc xích香肠xiāngcháng
289Xương nấu canh汤骨Tānggǔ
290Bột báng西米分xī mǐ fēn
291Bột bắp玉蜀黍淀粉yùshǔshǔ diànfěn
292Bột ca cao可可粉kěkě fěn
293Bột đậu豆沙dòushā
294Bột mỳ小麦芯粉xiǎomài xīn fěn
295Bột mỳ thô粗面粉cū miànfěn
296Bột ngó sen藕粉ǒufěn
297Bột nở膨松剂péng sōng jì
298Bột sắn木薯淀粉mùshǔ diànfěn
299奶油, 牛油nǎiyóu, niú yóu
300Bơ chanh柠檬黄油níngméng huángyóu
301Bơ đậu phộng花生酱huāshēngjiàng
302Bơ mè芝麻酱zhīmajiàng
303Bún, bánh phở, bột gạo米粉mǐfěn
304Cá hộp鱼罐头yú guàntóu
305Cá mắm咸鱼xián yú
306Cá trích đóng hộp听装沙丁鱼tīng zhuāng shādīngyú
307Cá trích muối腌鲱鱼yān fēiyú
308Chế phẩm của đường糖制的táng zhì de
309Chế phẩm sôcôla巧克力的qiǎokèlì de
310Có vị bơ有奶油味的yǒu nǎiyóu wèi de
311Củ cải muối tương酱萝卜jiàng luóbo
312Dưa cải muối chua榨菜zhàcài
313Dưa chuột muối腌黄瓜yān huángguā
314Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương酱菜jiàngcài
315Dưa muối thập cẩm什锦酱菜shíjǐn jiàngcài
316Đại mạch trân châu珍珠大麦zhēnzhū dàmài
317Đặc sản土特产品tǔ tè chǎnpǐn
318Đậu đỏ赤小豆chìxiǎodòu
319Đậu nành大豆dàdòu
320Đậu xanh绿豆lǜdòu
321Đóng gói (kín)密封包装mìfēng bāozhuāng
322Đồ hộp灌装的, 罐头guàn zhuāng de, guàntóu
323Đồ nhắm rượu酒菜jiǔcài
324Gạo大米dàmǐ
325Gạo nếp糯米nuòmǐ
326Hạt果仁guǒ rén
327Hạt café咖啡豆kāfēi dòu
328Hạt sen莲子liánzǐ
329Hoa quả đóng hộp水果罐头shuǐguǒ guàntóu
330Hoa quả đóng hộp (lon)听装水果tīng zhuāng shuǐguǒ
331Kem冰淇淋bīngqílín
332Kem ốc quế蛋卷冰淇淋dàn juǎn bīngqílín
333Kem vani香草冰淇淋xiāngcǎo bīngqílín
334Lạc (đậu phộng)花生huāshēng
335Làm bằng sôcôla巧克力制的qiǎokèlì zhì de
336Ma-ga-rin (giống như bơ)麦淇淋mài qí lín
337Mạch nha麦乳精mài rǔ jīng
338Mắm tôm虾酱xiā jiàng
339Mỳ ăn liền方便面fāngbiànmiàn
340Mỳ ống通心面tōng xīn miàn
341Mỳ sợi面条miàntiáo
342Miến粉丝fěnsī
343Mứt dâu tây草莓酱cǎoméi jiàng
344Mứt hoa quả蜜饯果皮, 蜜饯果品mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn
345Mứt hoa quả thập cẩm什锦果酱shíjǐn guǒjiàng
346Mứt hoa quả ướt果酱guǒjiàng
347Mứt quất糖金桔táng jīn jú
348Mứt sen糖莲心táng liánxīn
349Mứt táo蜜枣mìzǎo
350Mứt trái cây果脯guǒfǔ
351Nhãn nhục桂圆肉guìyuán ròu
352Nho khô葡萄干pútáogān
353Nước sốt bơ奶油沙司nǎiyóu shā sī
354Nước sốt cam柑子酱gān zǐ jiàng
355Nước sốt chanh柠檬酱níngméng jiàng
356Nước sốt mơ梅子酱méi zǐ jiàng
357Nước sốt táo苹果酱píngguǒ jiàng
358Ô mai trần bì陈皮梅chénpí méi
359Pho mát奶油干酪nǎiyóu gānlào
360Pho mát hương chanh柠檬酪níngméng lào
361Quế桂皮guìpí
362Rau đóng hộp蔬菜罐头shūcài guàntóu
363Rau trộn giấm泡菜pàocài
364Sữa bò chưa tách bơ全脂牛奶quán zhī niúnǎi
365Sữa bò đóng hộp听装牛奶tīng zhuāng niúnǎi
366Sữa bò không béo, sữa tách bơ脱脂牛奶tuōzhī niúnǎi
367Sữa bột奶粉nǎifěn
368Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem)全脂奶粉quán zhī nǎifěn
369Sữa bột không béo脱脂奶粉tuōzhī nǎifěn
370Sữa đặc炼乳liànrǔ
371Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo)脱脂干酪tuōzhī gānlào
372Súp hộp罐头汤guàntóu tāng
373Táo hồng, táo đỏ红枣hóngzǎo
374Táo tàu黑枣hēizǎo
375Thịt hộp肉罐头ròu guàntóu
376Thơm ngon hợp khẩu vị美味可口的měiwèi kěkǒu de
377Thức ăn ngọt甜食tiánshí
378Thức ăn rán油炸的yóu zhá de
379Thực phẩm ăn liền方便食品fāngbiàn shípǐn
380Thực phẩm đóng hộp罐头食品guàntóu shípǐn
381Tim sen莲心liánxīn
382Tinh chất café咖啡精kāfēi jīng
383Tinh chất hoa cúc菊花精júhuā jīng
384Trần bì, vỏ quýt陈皮chénpí
385Tương (đậu tằm)豆瓣酱dòubàn jiàng
386Tương cà番茄酱fānqié jiàng
387Tương cải芥子酱jièzǐ jiàng
388Va ni香草素xiāngcǎo sù
389Vẹm khô淡菜干dàn cài gān
390Yakult (sữa uống lên men)养乐多yǎnglèduō
391Yến mạch燕麦品yànmài pǐn

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thì chúng ta sẽ tập trung vào 2 lĩnh vực quan trọng nhất chính là mảng du lịch Trung Quốc và mảng bất động sản tiếng Trung.

Hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng ngày mai.