
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất với các chủ đề kinh điển như bất động sản tiếng Trung, du lịch Trung Quốc, khách sạn nhà hàng, đặt phòng khách sạn, đặt vé máy bay, tiếng Trung thương mại, thương mại quốc tế, buôn bán quần áo, buôn bán giày dép, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung ngoại thương vân vân.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực phẩm ăn uống
Chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung cơ bản về thực phẩm trong bảng bên dưới. Các bạn ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung của bài cũ, tức là phần 1 của từ vựng tiếng Trung về thực phẩm.
Sau khi các bạn đã học xong bài giảng này, chúng ta sẽ còn rất nhiều lĩnh vực từ vựng tiếng Trung khác cần phải nắm được nếu bạn nào làm trong lĩnh vực bất động sản, du lịch.
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hồ chí minh
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành buôn bán bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho thuê nhà bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung du lịch Trung Quốc
Du lịch Trung Quốc thì ôi thôi rồi vô cùng nhiều địa điểm du lịch tại Trung Quốc cho bạn lựa chọn. Ví dụ gần Việt Nam nhất chính là các tỉnh Nam Ninh, Quảng Châu, Quảng Tây, Tây An vân vân. Bên dưới là một số địa điểm du lịch trung quốc mà bạn không thể bỏ qua.
- 10 địa điểm du lịch trung quốc
- 1000 xe du lịch trung quốc
- 1000 xe du lịch trung quốc vào việt nam
- chú ý du lịch trung quốc
- có nên du lịch trung quốc
- công ty du lịch trung quốc
- du lịch an huy trung quốc
- du lịch bụi quảng châu trung quốc
- du lịch côn minh trung quốc 4 ngày
- du lịch lào cai trung quốc
- du lịch lạc dương trung quốc
- du lịch nam ninh trung quốc giá rẻ
- du lịch phúc kiến trung quốc
- du lịch phượt trung quốc
- du lịch phật sơn trung quốc
- du lịch quý châu trung quốc
- du lịch quảng tây trung quốc
- du lịch quế lâm trung quốc
Vẫn còn rất nhiều địa điểm du lịch Trung Quốc mà bạn cần phải khám phá ngay kẻo không còn cơ hội và thời gian đi du lịch Trung Quốc giá rẻ đâu.
- du lịch sapa trung quốc
- du lịch thâm quyến trung quốc
- du lịch thẩm dương trung quốc
- du lịch trung quốc
- du lịch trung quốc + vạn lý trường thành
- du lịch trung quốc 1 ngày
- du lịch trung quốc 2015
- du lịch trung quốc 2016
- du lịch trung quốc 2017
- du lịch trung quốc 3 ngày
- du lịch trung quốc 30/4
- du lịch trung quốc 4 ngày
- du lịch trung quốc 4 ngày 3 đêm
- du lịch trung quốc 5 ngày 4 đêm
- du lịch trung quốc 7 ngày
- du lịch trung quốc 7 ngày 6 đêm
- du lịch trung quốc bao nhiêu tiền
- du lịch trung quốc bắc kinh
- du lịch trung quốc bắc kinh thượng hải
- du lịch trung quốc bằng giấy thông hành
- du lịch trung quốc bằng tàu hỏa
- du lịch trung quốc bằng đường bộ
- đi du lịch trung quốc có cần visa không
- đi du lịch trung quốc có cần xin visa
- đi du lịch trung quốc cần chuẩn bị những gì
- đi du lịch trung quốc cần giấy tờ gì
- đi du lịch trung quốc hết bao nhiêu tiền
- đi du lịch trung quốc khéo bị lừa
- đi du lịch trung quốc mua gì
- đi du lịch trung quốc mua quà gì
- đi du lịch trung quốc mùa nào đẹp
- đi du lịch trung quốc nên mang gì
- đi du lịch trung quốc nên mua gì
- đi du lịch trung quốc nên đi đâu
- đi du lịch trung quốc tự túc
- đi du lịch trung quốc vào mùa nào
- địa danh du lịch trung quốc
205 | Rau mác | 慈菇 | Cígu |
206 | Rau mùi, ngò ri | 香菜 | Xiāngcài |
207 | Rau ngót | 守宫木、天绿香 | Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng |
208 | Rau xà lách xoong | 西洋菜 | Xīyángcài |
209 | Rau xà lách, rau sống | 生菜 | Shēngcài |
210 | Rong biển | 海带 | Hǎidài |
211 | Rong biển khô | 紫菜 | Zǐcài |
212 | Ruốc thịt | 肉松 | ròusōng |
213 | Rượu gạo | 黄酒 | huángjiǔ |
214 | Rượu mạnh | 白兰地酒 | báilándì jiǔ |
215 | Rượu rum | 朗姆酒 | lǎng mǔ jiǔ |
216 | Rượu tây | 洋酒 | yángjiǔ |
217 | Rượu thuốc | 保健酒 | bǎojiàn jiǔ |
218 | Rượu trái cây | 果露酒 | guǒ lùjiǔ |
219 | Rượu trắng | 白酒 | báijiǔ |
220 | Rượu vang | 葡萄酒 | pútáojiǔ |
221 | Rượu vodka | 伏特加酒 | fútèjiā jiǔ |
222 | Sắn, khoai mì | 木薯 | Mùshǔ |
223 | Sò | 蚶子 | Hānzi |
224 | Sứa | 海蜇 | Hǎizhé |
225 | Sườn non | 小排 | Xiǎopái |
226 | Súp lơ (hoa lơ), bông cải | 花菜 | Huācài |
227 | Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 | Báihuācài |
228 | Súp lơ xanh, bông cải xanh | 西兰花 | Xīlánhuā |
229 | Tép khô | 虾皮 | Xiāpí |
230 | Thì là | 莳萝 | Shíluó |
231 | Thịt băm | 肉糜 | Ròumí |
232 | Thịt bò | 牛肉 | Niúròu |
233 | Thịt bò khô | 牛肉干 | niúròu gān |
234 | Thịt dê | 羊肉 | Yángròu |
235 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | Dòngròu |
236 | Thịt đùi | 腿肉 | Tuǐròu |
237 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | Niútuǐròu |
238 | Thịt gà | 鸡肉 | Jīròu |
239 | Thịt lợn | 猪肉 | Zhūròu |
240 | Thịt lợn khô | 猪肉干 | zhūròu gān |
241 | Thịt mềm | 嫩肉 | Nènròu |
242 | Thịt miếng | 肉片 | Ròupiàn |
243 | Thịt mỡ | 肥肉 | Féiròu |
244 | Thịt nạc | 瘦肉 | Shòuròu |
245 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | É’ròu |
246 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | Ròudīng |
247 | Thịt thăn | 里脊 | Lǐ jí |
248 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | Zhūtóuròu |
249 | Thịt tươi | 鲜肉 | Xiānròu |
250 | Thịt ướp mặn, thịt muối | 咸肉 | Xiánròu |
251 | Thịt viên | 肉丸 | Ròuwán |
252 | Thịt vịt | 鸭肉 | Yāròu |
253 | Thịt, hải sản | 肉类海货 | ròu lèi hǎi huò |
254 | Thực phẩm | 食品 | shípǐn |
255 | Thực phẩm chế biến thô | 粗加工食品 | cū jiāgōng shípǐn |
256 | Thủy sản | 水产 | shuǐchǎn |
257 | Tim lợn | 猪心 | Zhūxīn |
258 | Tinh bột | 淀粉 | diànfěn |
259 | Tôm he | 对虾 | Duìxiā |
260 | Tôm hùm | 龙虾 | Lóngxiā |
261 | Tôm khô | 虾干 | xiā gàn |
262 | Tôm nõn khô | 开洋 | Kāiyáng |
263 | Tôm nõn tươi | 虾仁 | Xiārén |
264 | Tôm nước ngọt | 清水虾 | Qīngshuǐxiā |
265 | Tôm sắt | 条虾 | Tiáoxiā |
266 | Tôm sông, tôm càng | 河虾 | Héxiā |
267 | Trà | 茶叶 | cháyè |
268 | Trà đen | 黑茶 | hēi chá |
269 | Trà hoa quả | 花果茶 | huā guǒ chá |
270 | Trà ô long | 青茶 | qīng chá |
271 | Trà thuốc | 保健茶 | bǎojiàn chá |
272 | Trà vàng | 黄茶 | huáng chá |
273 | Trà xanh | 绿茶 | lǜchá |
274 | Trái cây sấy khô | 果干 | guǒ gān |
275 | Trái hồ đào | 核桃 | hétáo |
276 | Trứng bắc thảo | 皮蛋 | Pídàn |
277 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | Gēdàn |
278 | Trứng cút | 鹌 鹑 蛋 | Ānchúndàn |
279 | Trứng gà | 鸡蛋 | Jīdàn |
280 | Trứng muối | 咸蛋 | Xiándàn |
281 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | É’dàn |
282 | Trứng vịt | 鸭蛋 | Yādàn |
283 | Ức gà | 鸡脯 | Jīpú |
284 | Ức vịt | 鸭脯 | Yāpú |
285 | Vi cá | 鱼翅 | Yúchì |
286 | Whisky | 威士忌 | wēishìjì |
287 | Xà lách bắp cuộn | 团生菜 | Tuánshēngcài |
288 | Xúc xích | 香肠 | xiāngcháng |
289 | Xương nấu canh | 汤骨 | Tānggǔ |
290 | Bột báng | 西米分 | xī mǐ fēn |
291 | Bột bắp | 玉蜀黍淀粉 | yùshǔshǔ diànfěn |
292 | Bột ca cao | 可可粉 | kěkě fěn |
293 | Bột đậu | 豆沙 | dòushā |
294 | Bột mỳ | 小麦芯粉 | xiǎomài xīn fěn |
295 | Bột mỳ thô | 粗面粉 | cū miànfěn |
296 | Bột ngó sen | 藕粉 | ǒufěn |
297 | Bột nở | 膨松剂 | péng sōng jì |
298 | Bột sắn | 木薯淀粉 | mùshǔ diànfěn |
299 | Bơ | 奶油, 牛油 | nǎiyóu, niú yóu |
300 | Bơ chanh | 柠檬黄油 | níngméng huángyóu |
301 | Bơ đậu phộng | 花生酱 | huāshēngjiàng |
302 | Bơ mè | 芝麻酱 | zhīmajiàng |
303 | Bún, bánh phở, bột gạo | 米粉 | mǐfěn |
304 | Cá hộp | 鱼罐头 | yú guàntóu |
305 | Cá mắm | 咸鱼 | xián yú |
306 | Cá trích đóng hộp | 听装沙丁鱼 | tīng zhuāng shādīngyú |
307 | Cá trích muối | 腌鲱鱼 | yān fēiyú |
308 | Chế phẩm của đường | 糖制的 | táng zhì de |
309 | Chế phẩm sôcôla | 巧克力的 | qiǎokèlì de |
310 | Có vị bơ | 有奶油味的 | yǒu nǎiyóu wèi de |
311 | Củ cải muối tương | 酱萝卜 | jiàng luóbo |
312 | Dưa cải muối chua | 榨菜 | zhàcài |
313 | Dưa chuột muối | 腌黄瓜 | yān huángguā |
314 | Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương | 酱菜 | jiàngcài |
315 | Dưa muối thập cẩm | 什锦酱菜 | shíjǐn jiàngcài |
316 | Đại mạch trân châu | 珍珠大麦 | zhēnzhū dàmài |
317 | Đặc sản | 土特产品 | tǔ tè chǎnpǐn |
318 | Đậu đỏ | 赤小豆 | chìxiǎodòu |
319 | Đậu nành | 大豆 | dàdòu |
320 | Đậu xanh | 绿豆 | lǜdòu |
321 | Đóng gói (kín) | 密封包装 | mìfēng bāozhuāng |
322 | Đồ hộp | 灌装的, 罐头 | guàn zhuāng de, guàntóu |
323 | Đồ nhắm rượu | 酒菜 | jiǔcài |
324 | Gạo | 大米 | dàmǐ |
325 | Gạo nếp | 糯米 | nuòmǐ |
326 | Hạt | 果仁 | guǒ rén |
327 | Hạt café | 咖啡豆 | kāfēi dòu |
328 | Hạt sen | 莲子 | liánzǐ |
329 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
330 | Hoa quả đóng hộp (lon) | 听装水果 | tīng zhuāng shuǐguǒ |
331 | Kem | 冰淇淋 | bīngqílín |
332 | Kem ốc quế | 蛋卷冰淇淋 | dàn juǎn bīngqílín |
333 | Kem vani | 香草冰淇淋 | xiāngcǎo bīngqílín |
334 | Lạc (đậu phộng) | 花生 | huāshēng |
335 | Làm bằng sôcôla | 巧克力制的 | qiǎokèlì zhì de |
336 | Ma-ga-rin (giống như bơ) | 麦淇淋 | mài qí lín |
337 | Mạch nha | 麦乳精 | mài rǔ jīng |
338 | Mắm tôm | 虾酱 | xiā jiàng |
339 | Mỳ ăn liền | 方便面 | fāngbiànmiàn |
340 | Mỳ ống | 通心面 | tōng xīn miàn |
341 | Mỳ sợi | 面条 | miàntiáo |
342 | Miến | 粉丝 | fěnsī |
343 | Mứt dâu tây | 草莓酱 | cǎoméi jiàng |
344 | Mứt hoa quả | 蜜饯果皮, 蜜饯果品 | mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn |
345 | Mứt hoa quả thập cẩm | 什锦果酱 | shíjǐn guǒjiàng |
346 | Mứt hoa quả ướt | 果酱 | guǒjiàng |
347 | Mứt quất | 糖金桔 | táng jīn jú |
348 | Mứt sen | 糖莲心 | táng liánxīn |
349 | Mứt táo | 蜜枣 | mìzǎo |
350 | Mứt trái cây | 果脯 | guǒfǔ |
351 | Nhãn nhục | 桂圆肉 | guìyuán ròu |
352 | Nho khô | 葡萄干 | pútáogān |
353 | Nước sốt bơ | 奶油沙司 | nǎiyóu shā sī |
354 | Nước sốt cam | 柑子酱 | gān zǐ jiàng |
355 | Nước sốt chanh | 柠檬酱 | níngméng jiàng |
356 | Nước sốt mơ | 梅子酱 | méi zǐ jiàng |
357 | Nước sốt táo | 苹果酱 | píngguǒ jiàng |
358 | Ô mai trần bì | 陈皮梅 | chénpí méi |
359 | Pho mát | 奶油干酪 | nǎiyóu gānlào |
360 | Pho mát hương chanh | 柠檬酪 | níngméng lào |
361 | Quế | 桂皮 | guìpí |
362 | Rau đóng hộp | 蔬菜罐头 | shūcài guàntóu |
363 | Rau trộn giấm | 泡菜 | pàocài |
364 | Sữa bò chưa tách bơ | 全脂牛奶 | quán zhī niúnǎi |
365 | Sữa bò đóng hộp | 听装牛奶 | tīng zhuāng niúnǎi |
366 | Sữa bò không béo, sữa tách bơ | 脱脂牛奶 | tuōzhī niúnǎi |
367 | Sữa bột | 奶粉 | nǎifěn |
368 | Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem) | 全脂奶粉 | quán zhī nǎifěn |
369 | Sữa bột không béo | 脱脂奶粉 | tuōzhī nǎifěn |
370 | Sữa đặc | 炼乳 | liànrǔ |
371 | Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo) | 脱脂干酪 | tuōzhī gānlào |
372 | Súp hộp | 罐头汤 | guàntóu tāng |
373 | Táo hồng, táo đỏ | 红枣 | hóngzǎo |
374 | Táo tàu | 黑枣 | hēizǎo |
375 | Thịt hộp | 肉罐头 | ròu guàntóu |
376 | Thơm ngon hợp khẩu vị | 美味可口的 | měiwèi kěkǒu de |
377 | Thức ăn ngọt | 甜食 | tiánshí |
378 | Thức ăn rán | 油炸的 | yóu zhá de |
379 | Thực phẩm ăn liền | 方便食品 | fāngbiàn shípǐn |
380 | Thực phẩm đóng hộp | 罐头食品 | guàntóu shípǐn |
381 | Tim sen | 莲心 | liánxīn |
382 | Tinh chất café | 咖啡精 | kāfēi jīng |
383 | Tinh chất hoa cúc | 菊花精 | júhuā jīng |
384 | Trần bì, vỏ quýt | 陈皮 | chénpí |
385 | Tương (đậu tằm) | 豆瓣酱 | dòubàn jiàng |
386 | Tương cà | 番茄酱 | fānqié jiàng |
387 | Tương cải | 芥子酱 | jièzǐ jiàng |
388 | Va ni | 香草素 | xiāngcǎo sù |
389 | Vẹm khô | 淡菜干 | dàn cài gān |
390 | Yakult (sữa uống lên men) | 养乐多 | yǎnglèduō |
391 | Yến mạch | 燕麦品 | yànmài pǐn |
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thì chúng ta sẽ tập trung vào 2 lĩnh vực quan trọng nhất chính là mảng du lịch Trung Quốc và mảng bất động sản tiếng Trung.
Hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng ngày mai.