Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Từ vựng về thực phẩm 2

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
4600
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, tổng hợp list từ vựng tiếng trung theo chủ đề thông dụng nhất
Từ vựng Tiếng Trung về Thực phẩm, học từ vựng tiếng trung chuyên ngành, tổng hợp list từ vựng tiếng trung theo chủ đề thông dụng nhất
5/5 - (3 bình chọn)

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất với các chủ đề kinh điển như bất động sản tiếng Trung, du lịch Trung Quốc, khách sạn nhà hàng, đặt phòng khách sạn, đặt vé máy bay, tiếng Trung thương mại, thương mại quốc tế, buôn bán quần áo, buôn bán giày dép, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung ngoại thương vân vân.

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực phẩm ăn uống

Chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung cơ bản về thực phẩm trong bảng bên dưới. Các bạn ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung của bài cũ, tức là phần 1 của từ vựng tiếng Trung về thực phẩm.

Sau khi các bạn đã học xong bài giảng này, chúng ta sẽ còn rất nhiều lĩnh vực từ vựng tiếng Trung khác cần phải nắm được nếu bạn nào làm trong lĩnh vực bất động sản, du lịch.

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản

  1. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hồ chí minh
  2. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
  3. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản thành phố hà nội
  4. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành buôn bán bất động sản
  5. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho thuê nhà bất động sản
  6. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch Trung Quốc
  7. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung du lịch Trung Quốc

Du lịch Trung Quốc thì ôi thôi rồi vô cùng nhiều địa điểm du lịch tại Trung Quốc cho bạn lựa chọn. Ví dụ gần Việt Nam nhất chính là các tỉnh Nam Ninh, Quảng Châu, Quảng Tây, Tây An vân vân. Bên dưới là một số địa điểm du lịch trung quốc mà bạn không thể bỏ qua.

  1. 10 địa điểm du lịch trung quốc
  2. 1000 xe du lịch trung quốc
  3. 1000 xe du lịch trung quốc vào việt nam
  4. chú ý du lịch trung quốc
  5. có nên du lịch trung quốc
  6. công ty du lịch trung quốc
  7. du lịch an huy trung quốc
  8. du lịch bụi quảng châu trung quốc
  9. du lịch côn minh trung quốc 4 ngày
  10. du lịch lào cai trung quốc
  11. du lịch lạc dương trung quốc
  12. du lịch nam ninh trung quốc giá rẻ
  13. du lịch phúc kiến trung quốc
  14. du lịch phượt trung quốc
  15. du lịch phật sơn trung quốc
  16. du lịch quý châu trung quốc
  17. du lịch quảng tây trung quốc
  18. du lịch quế lâm trung quốc

Vẫn còn rất nhiều địa điểm du lịch Trung Quốc mà bạn cần phải khám phá ngay kẻo không còn cơ hội và thời gian đi du lịch Trung Quốc giá rẻ đâu.

  1. du lịch sapa trung quốc
  2. du lịch thâm quyến trung quốc
  3. du lịch thẩm dương trung quốc
  4. du lịch trung quốc
  5. du lịch trung quốc + vạn lý trường thành
  6. du lịch trung quốc 1 ngày
  7. du lịch trung quốc 2015
  8. du lịch trung quốc 2016
  9. du lịch trung quốc 2017
  10. du lịch trung quốc 3 ngày
  11. du lịch trung quốc 30/4
  12. du lịch trung quốc 4 ngày
  13. du lịch trung quốc 4 ngày 3 đêm
  14. du lịch trung quốc 5 ngày 4 đêm
  15. du lịch trung quốc 7 ngày
  16. du lịch trung quốc 7 ngày 6 đêm
  17. du lịch trung quốc bao nhiêu tiền
  18. du lịch trung quốc bắc kinh
  19. du lịch trung quốc bắc kinh thượng hải
  20. du lịch trung quốc bằng giấy thông hành
  21. du lịch trung quốc bằng tàu hỏa
  22. du lịch trung quốc bằng đường bộ
  23. đi du lịch trung quốc có cần visa không
  24. đi du lịch trung quốc có cần xin visa
  25. đi du lịch trung quốc cần chuẩn bị những gì
  26. đi du lịch trung quốc cần giấy tờ gì
  27. đi du lịch trung quốc hết bao nhiêu tiền
  28. đi du lịch trung quốc khéo bị lừa
  29. đi du lịch trung quốc mua gì
  30. đi du lịch trung quốc mua quà gì
  31. đi du lịch trung quốc mùa nào đẹp
  32. đi du lịch trung quốc nên mang gì
  33. đi du lịch trung quốc nên mua gì
  34. đi du lịch trung quốc nên đi đâu
  35. đi du lịch trung quốc tự túc
  36. đi du lịch trung quốc vào mùa nào
  37. địa danh du lịch trung quốc
205 Rau mác 慈菇 Cígu
206 Rau mùi, ngò ri 香菜 Xiāngcài
207 Rau ngót 守宫木、天绿香 Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng
208 Rau xà lách xoong 西洋菜 Xīyángcài
209 Rau xà lách, rau sống 生菜 Shēngcài
210 Rong biển 海带 Hǎidài
211 Rong biển khô 紫菜 Zǐcài
212 Ruốc thịt 肉松 ròusōng
213 Rượu gạo 黄酒 huángjiǔ
214 Rượu mạnh 白兰地酒 báilándì jiǔ
215 Rượu rum 朗姆酒 lǎng mǔ jiǔ
216 Rượu tây 洋酒 yángjiǔ
217 Rượu thuốc 保健酒 bǎojiàn jiǔ
218 Rượu trái cây 果露酒 guǒ lùjiǔ
219 Rượu trắng 白酒 báijiǔ
220 Rượu vang 葡萄酒 pútáojiǔ
221 Rượu vodka 伏特加酒 fútèjiā jiǔ
222 Sắn, khoai mì 木薯 Mùshǔ
223 蚶子 Hānzi
224 Sứa 海蜇 Hǎizhé
225 Sườn non 小排 Xiǎopái
226 Súp lơ (hoa lơ), bông cải 花菜 Huācài
227 Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜 Báihuācài
228 Súp lơ xanh, bông cải xanh 西兰花 Xīlánhuā
229 Tép khô 虾皮 Xiāpí
230 Thì là 莳萝 Shíluó
231 Thịt băm 肉糜 Ròumí
232 Thịt bò 牛肉 Niúròu
233 Thịt bò khô 牛肉干 niúròu gān
234 Thịt dê 羊肉 Yángròu
235 Thịt đông lạnh 冻肉 Dòngròu
236 Thịt đùi 腿肉 Tuǐròu
237 Thịt đùi bò 牛腿肉 Niútuǐròu
238 Thịt gà 鸡肉 Jīròu
239 Thịt lợn 猪肉 Zhūròu
240 Thịt lợn khô 猪肉干 zhūròu gān
241 Thịt mềm 嫩肉 Nènròu
242 Thịt miếng 肉片 Ròupiàn
243 Thịt mỡ 肥肉 Féiròu
244 Thịt nạc 瘦肉 Shòuròu
245 Thịt ngỗng 鹅肉 É’ròu
246 Thịt thái hạt lựu 肉丁 Ròudīng
247 Thịt thăn 里脊 Lǐ jí
248 Thịt thủ (lợn) 猪头肉 Zhūtóuròu
249 Thịt tươi 鲜肉 Xiānròu
250 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 Xiánròu
251 Thịt viên 肉丸 Ròuwán
252 Thịt vịt 鸭肉 Yāròu
253 Thịt, hải sản 肉类海货 ròu lèi hǎi huò
254 Thực phẩm 食品 shípǐn
255 Thực phẩm chế biến thô 粗加工食品 cū jiāgōng shípǐn
256 Thủy sản 水产 shuǐchǎn
257 Tim lợn 猪心 Zhūxīn
258 Tinh bột 淀粉 diànfěn
259 Tôm he 对虾 Duìxiā
260 Tôm hùm 龙虾 Lóngxiā
261 Tôm khô 虾干 xiā gàn
262 Tôm nõn khô 开洋 Kāiyáng
263 Tôm nõn tươi 虾仁 Xiārén
264 Tôm nước ngọt 清水虾 Qīngshuǐxiā
265 Tôm sắt 条虾 Tiáoxiā
266 Tôm sông, tôm càng 河虾 Héxiā
267 Trà 茶叶 cháyè
268 Trà đen 黑茶 hēi chá
269 Trà hoa quả 花果茶 huā guǒ chá
270 Trà ô long 青茶 qīng chá
271 Trà thuốc 保健茶 bǎojiàn chá
272 Trà vàng 黄茶 huáng chá
273 Trà xanh 绿茶 lǜchá
274 Trái cây sấy khô 果干 guǒ gān
275 Trái hồ đào 核桃 hétáo
276 Trứng bắc thảo 皮蛋 Pídàn
277 Trứng chim bồ câu 鸽蛋 Gēdàn
278 Trứng cút 鹌 鹑 蛋 Ānchúndàn
279 Trứng gà 鸡蛋 Jīdàn
280 Trứng muối 咸蛋 Xiándàn
281 Trứng ngỗng 鹅蛋 É’dàn
282 Trứng vịt 鸭蛋 Yādàn
283 Ức gà 鸡脯 Jīpú
284 Ức vịt 鸭脯 Yāpú
285 Vi cá 鱼翅 Yúchì
286 Whisky 威士忌 wēishìjì
287 Xà lách bắp cuộn 团生菜 Tuánshēngcài
288 Xúc xích 香肠 xiāngcháng
289 Xương nấu canh 汤骨 Tānggǔ
290 Bột báng 西米分 xī mǐ fēn
291 Bột bắp 玉蜀黍淀粉 yùshǔshǔ diànfěn
292 Bột ca cao 可可粉 kěkě fěn
293 Bột đậu 豆沙 dòushā
294 Bột mỳ 小麦芯粉 xiǎomài xīn fěn
295 Bột mỳ thô 粗面粉 cū miànfěn
296 Bột ngó sen 藕粉 ǒufěn
297 Bột nở 膨松剂 péng sōng jì
298 Bột sắn 木薯淀粉 mùshǔ diànfěn
299 奶油, 牛油 nǎiyóu, niú yóu
300 Bơ chanh 柠檬黄油 níngméng huángyóu
301 Bơ đậu phộng 花生酱 huāshēngjiàng
302 Bơ mè 芝麻酱 zhīmajiàng
303 Bún, bánh phở, bột gạo 米粉 mǐfěn
304 Cá hộp 鱼罐头 yú guàntóu
305 Cá mắm 咸鱼 xián yú
306 Cá trích đóng hộp 听装沙丁鱼 tīng zhuāng shādīngyú
307 Cá trích muối 腌鲱鱼 yān fēiyú
308 Chế phẩm của đường 糖制的 táng zhì de
309 Chế phẩm sôcôla 巧克力的 qiǎokèlì de
310 Có vị bơ 有奶油味的 yǒu nǎiyóu wèi de
311 Củ cải muối tương 酱萝卜 jiàng luóbo
312 Dưa cải muối chua 榨菜 zhàcài
313 Dưa chuột muối 腌黄瓜 yān huángguā
314 Dưa muối bằng xì dầu hoặc tương 酱菜 jiàngcài
315 Dưa muối thập cẩm 什锦酱菜 shíjǐn jiàngcài
316 Đại mạch trân châu 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
317 Đặc sản 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
318 Đậu đỏ 赤小豆 chìxiǎodòu
319 Đậu nành 大豆 dàdòu
320 Đậu xanh 绿豆 lǜdòu
321 Đóng gói (kín) 密封包装 mìfēng bāozhuāng
322 Đồ hộp 灌装的, 罐头 guàn zhuāng de, guàntóu
323 Đồ nhắm rượu 酒菜 jiǔcài
324 Gạo 大米 dàmǐ
325 Gạo nếp 糯米 nuòmǐ
326 Hạt 果仁 guǒ rén
327 Hạt café 咖啡豆 kāfēi dòu
328 Hạt sen 莲子 liánzǐ
329 Hoa quả đóng hộp 水果罐头 shuǐguǒ guàntóu
330 Hoa quả đóng hộp (lon) 听装水果 tīng zhuāng shuǐguǒ
331 Kem 冰淇淋 bīngqílín
332 Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋 dàn juǎn bīngqílín
333 Kem vani 香草冰淇淋 xiāngcǎo bīngqílín
334 Lạc (đậu phộng) 花生 huāshēng
335 Làm bằng sôcôla 巧克力制的 qiǎokèlì zhì de
336 Ma-ga-rin (giống như bơ) 麦淇淋 mài qí lín
337 Mạch nha 麦乳精 mài rǔ jīng
338 Mắm tôm 虾酱 xiā jiàng
339 Mỳ ăn liền 方便面 fāngbiànmiàn
340 Mỳ ống 通心面 tōng xīn miàn
341 Mỳ sợi 面条 miàntiáo
342 Miến 粉丝 fěnsī
343 Mứt dâu tây 草莓酱 cǎoméi jiàng
344 Mứt hoa quả 蜜饯果皮, 蜜饯果品 mìjiàn guǒpí, mìjiàn guǒpǐn
345 Mứt hoa quả thập cẩm 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
346 Mứt hoa quả ướt 果酱 guǒjiàng
347 Mứt quất 糖金桔 táng jīn jú
348 Mứt sen 糖莲心 táng liánxīn
349 Mứt táo 蜜枣 mìzǎo
350 Mứt trái cây 果脯 guǒfǔ
351 Nhãn nhục 桂圆肉 guìyuán ròu
352 Nho khô 葡萄干 pútáogān
353 Nước sốt bơ 奶油沙司 nǎiyóu shā sī
354 Nước sốt cam 柑子酱 gān zǐ jiàng
355 Nước sốt chanh 柠檬酱 níngméng jiàng
356 Nước sốt mơ 梅子酱 méi zǐ jiàng
357 Nước sốt táo 苹果酱 píngguǒ jiàng
358 Ô mai trần bì 陈皮梅 chénpí méi
359 Pho mát 奶油干酪 nǎiyóu gānlào
360 Pho mát hương chanh 柠檬酪 níngméng lào
361 Quế 桂皮 guìpí
362 Rau đóng hộp 蔬菜罐头 shūcài guàntóu
363 Rau trộn giấm 泡菜 pàocài
364 Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶 quán zhī niúnǎi
365 Sữa bò đóng hộp 听装牛奶 tīng zhuāng niúnǎi
366 Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶 tuōzhī niúnǎi
367 Sữa bột 奶粉 nǎifěn
368 Sữa bột chưa tách bơ (sữa bột nguyên kem) 全脂奶粉 quán zhī nǎifěn
369 Sữa bột không béo 脱脂奶粉 tuōzhī nǎifěn
370 Sữa đặc 炼乳 liànrǔ
371 Sữa đặc tách bơ (pho mát không béo) 脱脂干酪 tuōzhī gānlào
372 Súp hộp 罐头汤 guàntóu tāng
373 Táo hồng, táo đỏ 红枣 hóngzǎo
374 Táo tàu 黑枣 hēizǎo
375 Thịt hộp 肉罐头 ròu guàntóu
376 Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的 měiwèi kěkǒu de
377 Thức ăn ngọt 甜食 tiánshí
378 Thức ăn rán 油炸的 yóu zhá de
379 Thực phẩm ăn liền 方便食品 fāngbiàn shípǐn
380 Thực phẩm đóng hộp 罐头食品 guàntóu shípǐn
381 Tim sen 莲心 liánxīn
382 Tinh chất café 咖啡精 kāfēi jīng
383 Tinh chất hoa cúc 菊花精 júhuā jīng
384 Trần bì, vỏ quýt 陈皮 chénpí
385 Tương (đậu tằm) 豆瓣酱 dòubàn jiàng
386 Tương cà 番茄酱 fānqié jiàng
387 Tương cải 芥子酱 jièzǐ jiàng
388 Va ni 香草素 xiāngcǎo sù
389 Vẹm khô 淡菜干 dàn cài gān
390 Yakult (sữa uống lên men) 养乐多 yǎnglèduō
391 Yến mạch 燕麦品 yànmài pǐn

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thì chúng ta sẽ tập trung vào 2 lĩnh vực quan trọng nhất chính là mảng du lịch Trung Quốc và mảng bất động sản tiếng Trung.

Hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng ngày mai.