Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang các từ vựng Tiếng Trung về mỹ phẩm, số lượng từ vựng Tiếng Trung trong bài học hôm nay rất ít, chưa đến 20 từ, các em ấn vào link bên dưới ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài học hôm trước nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Sữa tẩy trang | 卸妆乳 | Xièzhuāng rǔ |
2 | Dung dịch săn da | 润肤液 | Rùn fū yè |
3 | Kem làm ẩm | 增湿霜 | Zēng shī shuāng |
4 | Kem chống nắng | UV 防护膏 | UV fánghù gāo |
5 | Kem lót sáng da | 隔离霜 | Gélí shuāng |
6 | Kem nền | 粉底液 | Fěndǐ yè |
7 | Phấn má | 腮紅 | Sāi hóng |
8 | Son môi | 唇膏 | Chúngāo |
9 | Bóng môi | 润唇膏,唇彩 | Rùn chúngāo, chúncǎi |
10 | Viền môi | 唇线笔 | Chún xiàn bǐ |
11 | Phấn tạo bóng mắt | 眼影膏 | Yǎnyǐng gāo |
12 | Chì vẽ mày | 眉笔 | Méi bǐ |
13 | Chì vẽ mí mắt | 眼线笔 | Yǎnxiàn bǐ |
14 | Mặt nạ | 面 膜 | Miànmó |
15 | Mặt nạ mắt | 眼膜 | Yǎn mó |
16 | Sữa dưỡng thể | 润肤露(身体) | Rùn fū lù (shēntǐ) |
17 | Sữa dưỡng ẩm da tay | 护手霜 | Hù shǒu shuāng |
18 | Sữa rửa mặt | 洗面奶 | Xǐmiàn nǎi |