Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và chuyên ngành HOT nhất và phổ biến nhất. Các bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp Tiếng Trung thì ngoài việc luyện tập phản xạ tiếng Trung giao tiếp ra, học các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung ra, thì vấn đề vốn từ vựng tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong quá trình các bạn tự học tiếng Trung Quốc. Vốn từ vựng tiếng Trung phong phú sẽ là một lợi thế vô cùng lớn, tuy nhiên chúng ta cần phải học những từ vựng tiếng Trung phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của bạn hoặc những từ vựng tiếng Trung mà bạn cảm thấy quan trọng đối với bạn. Như vậy thì bạn học từ vựng tiếng Trung sẽ cực kỳ có hiệu quả.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giày dep
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công xưởng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà máy
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề may mặc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề buôn bán
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết bị điện tử
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trẻ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhà ở
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất khách sạn
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất malaysia
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trang trí
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất cổ điển
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất hiện đại
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành HOT nhất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà ở bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nhà đất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản tp hcm
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản quảng ninh
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hạ long
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản đà nẵng
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản bình dương
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cơ thể người
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Nách | 腋窝 | Yèwō |
2 | Cánh tay | 胳膊 | Gēbó |
3 | Đùi | 腿 | Tuǐ |
4 | Ngực | 胸口 | Xiōngkǒu |
5 | Bụng | 腹 部 | Fùbù |
6 | Cổ tay | 手腕 | Shǒuwàn |
7 | Bắp đùi | 大腿 | Dàtuǐ |
8 | Đầu gối | 膝盖 | Xīgài |
9 | Trán | 前额 | Qián’é |
10 | Mũi | 鼻子 | Bízi |
11 | Cằm | 下巴 | Xiàbā |
12 | Tóc | 头发 | Tóufǎ |
13 | Cổ | 脖子 | Bózi |
14 | Lỗ tai | 耳朵 | Ěrduǒ |
15 | Má | 面颊 | Miànjiá |
16 | Vai | 肩膀 | Jiānbǎng |
17 | Lông mi | 睫毛 | Jiémáo |
18 | Tròng đen | 虹膜 | Hóngmó |
19 | Mí mắt | 眼皮 | Yǎnpí |
20 | Lông mày | 眼 眉 | Yǎnméi |
21 | Môi | 嘴唇 | Zuǐchún |
22 | Lưỡi | 舌头 | Shétou |
23 | Lòng bàn tay | 手掌 | Shǒuzhǎng |
24 | Ngón út | 小指 | Xiǎozhǐ |
25 | Ngón áp út | 无名指 | Wúmíngzhǐ |
26 | Ngón giữa | 中指 | Zhōngzhǐ |
27 | Ngón trỏ | 食指 | Shízhǐ |
28 | Ngón cái | 拇指 | Mǔzhǐ |
29 | Móng tay | 指甲盖 | Zhǐ jia gài |
30 | Cổ chân | 脚 腕 | Jiǎo wàn |
31 | Ngón chân | 脚趾 | Jiǎozhǐ |
32 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | Dà jiǎozhǐ |
33 | Bắp chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
34 | Bắp đùi, bắp vế | 大腿 | dàtuǐ |
35 | Bắp đùi | 腿筋 | tuǐ ji |
36 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
37 | Cằm | 下巴 | Xiàba |
38 | Cánh tay | 胳膊 | gēbo |
39 | Chân | 腿 | tuǐ |
40 | Cổ chân | 脚 腕 | jiǎo wàn |
41 | Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn |
42 | Con ngươi | 虹膜 | Hóngmó |
43 | Cổ | 脖子 | bózi |
44 | Cuống họng | 喉咙 | hóulong |
45 | Dái tai | 耳垂 | ěrchuí |
46 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
47 | Đầu | 头 | Tóu |
48 | Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
49 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐguānjié |
50 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
51 | Họng | 喉咙 | Hóulóng |
52 | Hông | 屁股 | pìgu |
53 | Hông | 臀 部 | tún bù |
54 | Khuỷu tay | 胳膊 肘 | gēbo zhǒu |
55 | Lỗ tai | 耳朵 | ěrduo |
56 | Lòng bàn chân | 足弓 | zúgōng |
57 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
58 | Lòng đen | 瞳孔 | Tóngkǒng |
59 | Lông mày | 眼眉 | yǎn méi |
60 | Lông mày | 眼眉 | Yǎnméi |
61 | Lông mi | 睫毛 | Jiémáo |
62 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
63 | Lưng | 后面 | hòumian |
64 | Lưỡi | 舌头 | Shétou |
65 | Lưỡi | 舌头 | shétou |
66 | Mắt | 眼睛 | Yǎnjīng |
67 | Má | 面颊 | Miànjiá |
68 | Má | 面颊 | miànjiá |
69 | Mí mắt | 眼皮 | Yǎnpí |
70 | Môi | 嘴唇 | Zuǐchún |
71 | Mồm | 嘴巴 | Zuǐba |
72 | Móng tay | 指甲 盖 | zhǐjia gài |
73 | Mông | 屁股 | pìgu |
74 | Mũi | 鼻子 | Bízi |
75 | Nách | 腋窝 | yèwō |
76 | Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ |
77 | Ngón cái | 拇指 | mǔzhǐ |
78 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎozhǐ |
79 | Ngón chân cái | 脚趾 | jiǎozhǐ |
80 | Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
81 | Ngón trỏ | 食指 | shízhǐ |
82 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ |
83 | Ngực | 胸口 | xiōngkǒu |
84 | Núm vú | 乳头 | rǔtóu |
85 | Ráy tai | 耳垂 | Ěrchuí |
86 | Rốn | 肚脐 | dùqí |
87 | Tai | 耳朵 | Ěrduo |
88 | Thái dương | 太阳穴 | Tàiyángxué |
89 | Tóc | 头发 | tóufà |
90 | Trán | 前额 | Qián’é |
91 | Trán | 前额 | qián’é |
92 | Tròng đen | 虹膜 | hóngmó |
93 | Vai | 肩膀 | jiānbǎng |
94 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ |
95 | Bắp chân, bắp chuối | 小腿 | xiǎo tuǐ |
96 | Bụng | 腹 | fù |
97 | Cánh tay | 臂 | bèi |
98 | Chân | 足 | zú |
99 | Chỉ tay | 指纹 | zhǐ wén |
100 | Cổ tay | 手腕 | shǒu wàn |
Sau đây chúng ta sẽ cùng học một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề thường dùng nhất ở bảng bên dưới.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2674 | Bạn muốn đi với ai? | 你想跟谁去? | Nǐ xiǎng gēn shuí qù? |
2675 | Đi với ai đều được. | 跟谁去都可以。 | Gēn shuí qù dōu kěyǐ. |
2676 | Bạn muốn cái nào? | 你要哪个? | Nǐ yào nǎ ge? |
2677 | Cái nào đều được. | 哪个都可以。 | Nǎ ge dōu kěyǐ. |
2678 | Bạn muốn ăn gì? | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? |
2679 | Cái gì ngon thì tôi ăn cái đó. | 什么好吃我就吃什么。 | Shénme hǎo chī wǒ jiù chī shénme. |
2680 | Bạn muốn uống gì? | 你想喝什么? | Nǐ xiǎng hē shénme? |
2681 | Cái gì ngon thì tôi uống cái đó. | 什么好喝我就喝什么。 | Shénme hǎo hē wǒ jiù hē shénme. |
2682 | Bạn thích cái nào? | 你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuān nǎ ge? |
2683 | Cái nào tốt thì tôi thích cái đó. | 哪个好我就喜欢哪个。 | Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ ge. |
2684 | Bạn thích đi chơi đâu? | 你喜欢去哪儿玩儿? | Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? |
2685 | Chỗ nào hay thì tôi đến đó chơi. | 哪儿好玩儿我就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr. |
2686 | Bạn định đi như thế nào? | 你打算怎么去? | Nǐ dǎsuàn zěnme qù? |
2687 | Thế nào tiện lợi thì tôi đi như thế. | 怎么方便我就怎么去。 | Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme qù. |
2688 | Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi. | 她一边吃饭,一边看电视。 | Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn diànshì. |
2689 | Cô ta vừa nhảy múa vừa hát hò. | 她一边跳舞,一边唱歌。 | Tā yì biān tiàowǔ, yì biān chànggē. |
2690 | Cô ta vừa khóc vừa nói. | 她一边哭,一边说。 | Tā yì biān kū, yì biān shuō. |
2691 | Cô ta muốn tận dụng kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật Bản. | 我想利用暑假去日本玩儿。 | Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù rìběn wánr. |
2692 | Hà Nội có rất nhiều quán ăn, món ăn vừa ngon vừa rẻ. | 河内有很多饭馆,饭菜又便宜又好吃。 | Hénèi yǒu hěn duō fànguǎn, fàncài yòu piányi yòu hǎochī. |
2693 | Hà Nội một năm bốn mùa đều rất ấm áp, nhiệt độ ngoài trời chưa từng xuống dưới âm một độ. | 河内一年四季都很暖和,气温从来没有到过零下一度。 | Hénèi yì nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dào guò língxià yí dù. |
2694 | Ngoài đi du lịch ra, tôi còn muốn đi khảo sát một chút giao thông thành phố Hà Nội. | 除了旅行以外,我还想去河内考察一下儿城市的交通。 | Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng qù hénèi kǎochá yí xiàr chéngshì de jiāotōng. |
2695 | Công ty chúng tôi cũng yêu cầu triển khai dịch vụ ở đây. | 我们公司也要求在这儿开展业务。 | Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài zhèr kāizhǎn yèwù. |
2696 | Tôi muốn tìm hiểu một chút phong tục tập quán của dân tộc thiểu số Việt Nam. | 我想了解越南少数民族的风俗习惯。 | Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn. |
2697 | Việt Nam có 54 dân tộc. | 越南有五十四个民族。 | Yuènán yǒu wǔshísì ge mínzú. |
2698 | Hãy nói cho mọi người một chút về kế hoạch của bạn. | 请把你的计划跟大家说一下儿吧。 | Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō yí xiàr ba. |
2699 | Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, là gái đẹp của lớp chúng tôi. | 她又聪明又漂亮,是我们班的美女。 | Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì wǒmen bān de měinǚ. |
2700 | Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn nên mặc nhiều áo một chút. | 今天外边很冷,你应该多穿点儿衣服。 | Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu. |
2701 | Bạn xem việc này nên làm thế nào đây? | 你看这件事怎么办呢? | Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn ne? |
2702 | Bạn muốn làm như thế nào thì làm. | 你想怎么办就怎么办吧。 | Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme bàn ba. |
2703 | Tôi muốn đi thăm bạn, lúc nào đi thì thích hợp? | 我想去看看你,什么时候去比较合适呢? | Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ, shénme shíhòu qù bǐjiào héshì ne? |
2704 | Bạn muốn đến lúc nào thì đến. | 你想什么时候来就什么时候来吧。 | Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù shénme shíhòu lái ba. |
2705 | Sau khi đến Việt Nam, bạn đã từng đến nơi nào? | 来越南以后,你去过什么地方? | Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò shèn me dìfang? |
2706 | Ngoài Hà Nội ra, tôi chưa từng đi nơi nào cả. | 除了河内以外,什么地方我都没去过。 | Chú le hénèi yǐwài, shénme dìfang wǒ dōu méi qù guò. |
2707 | Bạn đại học của chúng tôi có người học kinh tế, có người học luật pháp, có người học lịch sử … | 我们大学的同学有的学经济,有的学法律,有的学历史…. | Wǒmen dàxué de tóngxué yǒu de xué jīngjì, yǒu de xué fǎlǜ, yǒu de xué lìshǐ…. |
2708 | Tôi thích xem sách, sách các phương diện về văn học, lịch sử, y học, kinh tế, pháp luật .v..v. tôi đều thích xem. | 我喜欢看书,文学、历史、医学、经济、法律等方面的书我都喜欢看。 | Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué, lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng fāngmiàn de shū wǒ dōu xǐhuān kàn. |
2709 | Cô ta đến Việt Nam gần một năm rồi, chỉ đi Hà Nội một lần, nơi khác chưa từng đi. | 她来越南快一年了,只去过一次河内,别的地方还没有去过。 | Tā lái yuènán kuài yì nián le, zhǐ qù guò yí cì hénèi, bié de dìfang hái méiyǒu qù guò. |
2710 | Bạn cảm thấy câu nào dễ thì làm câu đó. | 你觉得哪个题容易就做哪个题吧。 | Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù zuò nǎ ge tí ba. |
2711 | Bạn bảo tôi làm thế nào thì tôi làm thế đó. | 你说怎么做我就怎么做。 | Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù zěnme zuò. |
2712 | Laptop của tôi hỏng rồi, sửa thế nào cũng không được. | 我的笔记本电脑坏了,怎么修也修不好。 | Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le, zěnme xiū yě xiū bù hǎo. |
2713 | Lúc tôi mới đến Bắc Kinh, một câu Tiếng Trung cũng không biết nói. | 我刚来北京的时候,一句汉语都不会说。 | Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu, yí jù hànyǔ dōu bú huì shuō. |
2714 | Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, càng ngày tôi càng béo. | 因为吃得好也吃得多,我越来越胖了。 | Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō, wǒ yuè lái yuè pàng le. |
2715 | Trời lạnh rồi, để giảm béo, tôi quyết định chiều hàng ngày đi bơi. | 天冷了,为了减肥,我决定每天下午去游泳。 | Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, wǒ juédìng měitiān xiàwǔ qù yóuyǒng. |
2716 | Hôm đầu tiên, tôi đến bể bơi bơi một lát, hôm sau đầu tôi bắt đầu đau lên. | 第一天,我去游泳馆游了一会儿泳,第二天头就疼起来。 | Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn yóu le yí huìr yǒng, dì èr tiān tóu jiù téng qǐlái. |
Vậy là oke rồi, các bạn về nhà chỉ việc ôn tập lại toàn bộ nội dung từ vựng tiếng Trung trong bài học ngày hôm nay là sẽ ổn.