Quy trình nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng xe khách
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng xe khách Bài 2 là phần tiếp theo của bài giảng hôm qua Thầy Vũ chia sẻ với các bạn trên website của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM. Đây là Trung tâm tiếng Trung chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp dành cho dân buôn bán nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam trên các website thương mại điện tử Alibaba gồm Tao bao Tmall và 1688.
Các bạn xem lại nội dung bài học đầu tiên phần mở đầu của hệ thống bài giảng trực tuyến chuyên đề tự nhập hàng Trung Quốc của Th.S Nguyễn Minh Vũ tại link bên dưới.
Sau đây chúng ta sẽ tiếp tục chương trình bài học hôm qua, các bạn chú ý ghi chép đầy đủ những gì Thầy Vũ trình bày ngay bên dưới này, rất quan trọng đấy. Các bạn lưu bài giảng này về facebook và zalo học dần nhé.
B: 好的,你还要什么消息吗?
Hǎo de, nǐ hái yào shénme xiāoxī ma?
Hảo tợ, nỉ hái xuy dao sấn mơ xeo xị ma?
Chị có cần thêm thông tin gì nữa không?
A: 请问什么时候开车?
Qǐngwèn shénme shíhòu kāichē?
Chỉnh uân sấn mơ sứ hâu khia chưa?
Cho hỏi mấy giờ bắt đầu chạy?
B:大约晚上8点半
Dàyuē wǎnshàng 8 diǎn bàn
Ta duê oản sang pa tiẻn pan
Khoảng tầm 8 rưỡi tối
Trong phần này, mình sẽ bổ sung xen kẽ thêm cho các bạn những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày được sử dụng khá là phổ biến trong thực tiễn. Các bạn chú ý xem kỹ phần bài giảng bên dưới nhé.
1 | 我们必须重新开始 | Wǒmen bìxū chóngxīn kāishǐ | Chúng ta phải bắt đầu lại |
2 | 我们确信能胜利 | wǒmen quèxìn néng shēng lì | Chúng tôi chắc chắn chúng tôi có thể giành chiến thắng |
3 | 她总穿着黑衣服 | tā zǒng chuānzhuó hēi yīfú | Cô ấy luôn mặc đồ đen |
4 | 她一大早就起床了 | tā yī dà zǎo jiù qǐchuángle | Cô ấy dậy sớm vào buổi sáng |
5 | 我和她长谈了一次 | wǒ hé tā cháng tánle yīcì | Tôi đã có một cuộc nói chuyện dài với cô ấy |
6 | 三的立方是二十七 | sān de lìfāng shì èrshíqī | Khối ba là hai mươi bảy |
7 | 我今天的心情不好 | wǒ jīntiān de xīnqíng bù hǎo | Hôm nay tôi có tâm trạng tồi tệ |
8 | 我将等到四点钟 | wǒ jiāng děngdào sì diǎn zhōng | Tôi sẽ đợi đến bốn giờ |
9 | 你把帽子戴反了 | nǐ bǎ màozi dài fǎnle | Bạn đội mũ ngược |
10 | 不会发很多时间的 | bù huì fā hěnduō shíjiān de | Sẽ không đăng nhiều thời gian |
11 | 我很愿意。谢谢你 | wǒ hěn yuànyì. Xièxiè nǐ | Tôi sẵn lòng. cảm ơn bạn |
12 | 你说的话没有道理 | nǐ shuō dehuà méiyǒu dàolǐ | Những gì bạn nói không có ý nghĩa |
13 | 她喜欢各种运动 | tā xǐhuān gè zhǒng yùndòng | Cô ấy thích tất cả các loại thể thao |
14 | 她从不穿绿色的衣服 | tā cóng bù chuān lǜsè de yīfú | Cô ấy không bao giờ mặc quần áo màu xanh lá cây |
15 | 向你的孩子们问好 | xiàng nǐ de háizimen wènhǎo | Xin chào các con của bạn |
16 | 那顿饭简直好极了 | nà dùn fàn jiǎnzhí hǎo jíle | Bữa ăn đó đơn giản là tuyệt vời |
17 | 马在路上小跑着 | mǎ zài lùshàng xiǎopǎozhe | Ngựa phi nước kiệu trên đường |
18 | 我看到他就高兴 | wǒ kàn dào tā jiù gāoxìng | Tôi rất vui khi gặp anh ấy |
19 | 他有早起的习惯 | tā yǒu zǎoqǐ de xíguàn | Anh ấy có thói quen dậy sớm |
20 | 很高兴再次见到你 | hěn gāoxìng zàicì jiàn dào nǐ | Thật sự rất vui khi gặp lại bạn |
21 | 这完全是你的过错 | zhè wánquán shì nǐ de guòcuò | Tất cả là lỗi của bạn |
22 | 认识从实践开始 | rènshí cóng shíjiàn kāishǐ | Hiểu biết bắt đầu từ thực hành |
23 | 这对我没什么差别 | zhè duì wǒ méishénme chābié | Nó không có gì khác biệt với tôi |
24 | 老人快步走开了 | lǎorén kuài bù zǒu kāile | Ông già bước đi nhanh chóng |
25 | 他的病让我急死了 | tā de bìng ràng wǒ jísǐle | Căn bệnh của anh ấy khiến tôi lo lắng |
26 | 新年期间我去看你 | xīnnián qíjiān wǒ qù kàn nǐ | Tôi sẽ gặp bạn trong năm mới |
27 | 她一直想成名 | tā yīzhí xiǎng chéngmíng | Cô ấy luôn muốn nổi tiếng |
Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc
Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 các bạn cần phải nắm thật vững như lòng bàn tay.
STT | Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 打扰 ( tá rảo) | Dǎrǎo | Làm phiền |
2 | 一下 (í xie) | Yīxià | Một chút |
3 | 我 (ủa) | Wǒ | Tôi (nhân xưng ngôi thứ nhất) |
4 | 你 (nỉ) | Nǐ | Bạn/anh/chị (ngôi thứ 2) |
5 | 要 (deo) | Yào | Cần |
6 | 想 (xẻng) | Xiǎng | Muốn |
7 | 买 (mải) | Mǎi | Mua |
8 | 去 (chuy) | Qù | Đi |
9 | 广州 (Quảng Trâu) | Guǎngzhōu | Quảng Châu |
10 | 的 (tơ) | De | Của |
11 | 车(chưa) | Chē | Xe |
12 | 票 (peo) | Piào | Vé |
13 | 张(trang) | Zhāng | Tấm, lượng từ của vé |
14 | 谢谢 (xia xia) | Xièxie | Cảm ơn |
15 | 单程 (tan trấng) | Dānchéng | Một chiều |
16 | 往返 (oáng phản) | Wǎngfǎn | Khứ hồi |
17 | 还是 (hái sư) | Háishì | Hay là (dùng trong câu hỏi) |
18 | 去程 (chuy trấng) | Qùchéng | Chiều đi |
19 | 回程 (huấy trấng) | huíchéng | Chiều về |
20 | 多少 (tua sảo) | Duōshǎo | Bao nhiêu |
21 | 钱 (chién) | Qián | Tiền |
22 | 是 (sư) | Shì | Là |
23 | 元 (oén) | Yuán | Đồng (nhân dân tệ) |
24 | 还(hái) | Hái | Còn |
25 | 需要(xuy dao) | Xūyào | Cần, yêu cầu |
26 | 什么(sấn mơ) | Shénme | Cái gì, gì |
27 | 消息 (xeo xi) | Xiāoxi | Thông tin |
28 | 请问 (chỉnh uân) | Qǐngwèn | Cho hỏi |
29 | 时候 (sứ hâu) | Shíhou | Thời gian |
30 | 开(hkai) | Kāi | Bắt đầu, chạy, xuất phát |
31 | 大约 (ta duê) | Dàyuē | Khoảng |
32 | 晚上(oản sang) | Wǎnshang | Buổi tối |
33 | 点(tiẻn) | Diǎn | Giờ |
34 | 半 (pan) | Bàn | Một nửa |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhập hàng Trung Quốc
Cách đặt câu hỏi bằng đại từ nghi ván trong tiếng Trung:
1. 吗 ma (ma) : thường đứng cuối câu, có nghĩa là “có…không?”
你去广州吗?
Nǐ qù guǎngzhōu ma?
Nỉ chuy quảng trâu ma?
Anh có đi Quảng Châu không?
2.什么 Shénme(sấn mơ): sử dụng trong câu hỏi” cái gì”
这是什么?
zhè shì shénme?
Trưa sư sấn mơ su?
Đây là sách gì?
3.为什么Wèishéme (uây sấn mơ): sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa “tại sao?”
你为什么学习汉语?
Nǐ wèishéme xuéxí hànyǔ?
Nỉ uây sấn mơ xuế xí han ủy?
Tại sao anh lại học tiếng Trung?
4. 谁Shéi (suấy): sử dụng khi đặt câu hỏi “ai”
她是谁?
tā shì shéi?
Tha sư suấy?
Cô ấy là ai?
5. 什么时候Shénme shíhòu (sấn mơ sứ hâu) sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa là “ khi nào?”
什么时候开车?
Sấn mơ sứ hâu khai chưa?
shénme shíhòu kāichē?
Khi nào xe chạy?
Tiếp theo là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày. Các bạn đừng quên chia sẻ về facebook và zalo học dần nha.
28 | 我不明白你的意思 | Wǒ bù míngbái nǐ de yìsi | Tôi không hiểu ý bạn |
29 | 只剩下一听肉了 | zhǐ shèng xià yī tīng ròule | Chỉ còn một lon thịt |
30 | 医生一会儿就到 | yīshēng yīhuǐ’er jiù dào | Bác sĩ sẽ đến đó trong một thời gian |
31 | 我的手表走时准确 | wǒ de shǒubiǎo zǒushí zhǔnquè | Đồng hồ của tôi là chính xác |
32 | 我跳舞一点儿也不行 | wǒ tiàowǔ yīdiǎn er yě bùxíng | Tôi không thể nhảy chút nào |
33 | 我们游遍全国各地 | wǒmen yóu biàn quánguó gèdì | Chúng tôi đã đi khắp mọi miền đất nước |
34 | 这听上去挺不错的 | zhè tīng shàngqù tǐng bùcuò de | Điều này nghe khá hay |
35 | 我知道发生了什么事 | wǒ zhīdào fāshēngle shénme shì | Tôi biết chuyện gì đã xảy ra |
36 | 我的日语相当差 | wǒ de rìyǔ xiāngdāng chāi | Tiếng Nhật của tôi khá kém |
37 | 我想预定一个房间 | wǒ xiǎng yùdìng yīgè fángjiān | Tôi muốn đặt trước một phòng |
38 | 她把头发拍整齐了 | tā bǎ tóufǎ pāi zhěngqíle | Cô vuốt tóc gọn gàng |
39 | 他是一个数学天才 | tā shì yīgè shùxué tiāncái | Anh ấy là một thiên tài toán học |
40 | 我最近没有看到他 | wǒ zuìjìn méiyǒu kàn dào tā | Tôi đã không gặp anh ấy gần đây |
41 | 要么进来,要么出去 | yàome jìnlái, yàome chūqù | Vào hoặc đi ra |
42 | 从前有一个公主 | cóngqián yǒu yīgè gōngzhǔ | Ngày xưa có một công chúa |
43 | 我只想说对不起 | wǒ zhǐ xiǎng shuō duìbùqǐ | Tôi chỉ muốn nói xin lỗi |
44 | 男孩很快地跑上楼 | nánhái hěn kuài dì pǎo shàng lóu | Cậu bé chạy nhanh lên lầu |
45 | 我解答不了这个难题 | wǒ jiě dā bùliǎo zhège nántí | Tôi không thể giải quyết vấn đề này |
46 | 她在一所中学学习 | tā zài yī suǒ zhōngxué xuéxí | Cô ấy học ở một trường cấp hai |
47 | 发言共占去三小时 | fāyán gòng zhàn qù sān xiǎoshí | Bài phát biểu kéo dài ba giờ |
48 | 我的头发长得很长了 | wǒ de tóufǎ zhǎng dé hěn zhǎngle | Tóc của tôi đang mọc rất dài |
49 | 这些药对你有好处 | zhèxiē yào duì nǐ yǒu hǎochù | Những loại thuốc này tốt cho bạn |
6.多少Duōshǎo (tua sảo) sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa “bao nhiêu”
多少钱?
duōshǎo qián?
Tua sảo chién
Bao nhiêu tiền?
7.几Jǐ (chỉ) sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa “bao nhiêu?”
今天几号?
jīntiān jǐ hào?
(chin thien chỉ hao)
Hôm nay ngày mấy
Chú ý: sự khác nhau giữa ““多少” Duōshǎo và “几” “jǐ”
“多少” Duōshǎo luôn kết hợp trực tiếp với danh từ, dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định được số lượng ít nhiều. “几” “jǐ” dùng để hỏi số lượng ít.
1 | 我深爱我的祖国 | Wǒ shēn ài wǒ de zǔguó | Tôi yêu quê hương của tôi |
2 | 我儿子上小学三年级 | wǒ érzi shàng xiǎoxué sān niánjí | Con trai tôi đang học lớp ba |
3 | 她的故事使我很感动 | tā de gùshì shǐ wǒ hěn gǎndòng | Tôi rất cảm động về câu chuyện của cô ấy |
4 | 他能跑得和我一样快 | tā néng pǎo dé hé wǒ yīyàng kuài | Anh ấy có thể chạy nhanh như tôi |
5 | 那位技师技术很好 | nà wèi jìshī jìshù hěn hǎo | Kỹ thuật viên đó rất lành nghề |
6 | 现代的人想法不同 | xiàndài de rén xiǎngfǎ bùtóng | Người hiện đại nghĩ khác |
7 | 他在一所中学工作 | tā zài yī suǒ zhōngxué gōngzuò | Anh ấy làm việc trong một trường cấp hai |
8 | 这大概正是我要做的 | zhè dàgài zhèng shì wǒ yào zuò de | Đây có lẽ là những gì tôi sẽ làm |
9 | 当我像你这样年纪时.. | dāng wǒ xiàng nǐ zhèyàng niánjì shí.. | Khi tôi ở độ tuổi của bạn… |
10 | 他们正在准备考试 | Tāmen zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì | Họ đang chuẩn bị cho kỳ thi |
11 | 门一开, 她走了进来 | mén yī kāi, tā zǒule jìnlái | Khi cánh cửa mở ra, cô ấy bước vào |
8.怎么Zěnme (chẩn mơ): sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa “thế nào”, “bằng cách nào”, thường đứng trước động từ, hỏi cách thức thực hiện của động tác.
从我们酒店到广州火车站怎么走?
cóng wǒmen jiǔdiàn dào guǎngzhōu huǒchē zhàn zěnme zǒu?
chúng ủa mân chiểu tien tao Quảng Trâu hủa trưa chan chẩn mơ chẩu
từ khách sạn của chúng ta đi đến bến xe Quảng Châu như thế nào?
9.怎么样Zěnme yàng (chẩn mơ dang): sử dụng khi đặt câu hỏi với nghĩa “ như thế nào?”, thường đứng cuối câu hỏi tính chất, ý kiến.
酒店怎么样?
jiǔdiàn zěnme yàng?
Chiểu tien châne mơ dang
Khách sạn như thế nào?
Tiếp theo là một vài mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng, các bạn lưu về học dần nhé.
50 | 这次考试比较容易 | Wǒ bù míngbái nǐ de yìsi | Tôi không hiểu ý bạn |
51 | 这是一个寒冷的早晨 | zhǐ shèng xià yī tīng ròule | Chỉ còn một lon thịt |
52 | 四月是种树的时候 | yīshēng yīhuǐ’er jiù dào | Bác sĩ sẽ đến đó trong một thời gian |
53 | 教堂在学校附近 | wǒ de shǒubiǎo zǒushí zhǔnquè | Đồng hồ của tôi là chính xác |
54 | 今天暖和一点儿了 | wǒ tiàowǔ yīdiǎn er yě bùxíng | Tôi không thể nhảy chút nào |
55 | 星期日是我休息的日子 | wǒmen yóu biàn quánguó gèdì | Chúng tôi đã đi khắp mọi miền đất nước |
56 | 那条河长300公里 | zhè tīng shàngqù tǐng bùcuò de | Điều này nghe khá hay |
57 | 嗯,但是你必须等我 | wǒ zhīdào fāshēngle shénme shì | Tôi biết chuyện gì đã xảy ra |
58 | 我母亲已经五十岁了 | wǒ de rìyǔ xiāngdāng chāi | Tiếng Nhật của tôi khá kém |
59 | 我想买一个新床单 | wǒ xiǎng yùdìng yīgè fángjiān | Tôi muốn đặt trước một phòng |
60 | 房间里挤满了客人 | tā bǎ tóufǎ pāi zhěngqíle | Cô vuốt tóc gọn gàng |
61 | 他提出了一种新理论 | tā shì yīgè shùxué tiāncái | Anh ấy là một thiên tài toán học |
62 | 我不知道确切的日子 | wǒ zuìjìn méiyǒu kàn dào tā | Tôi đã không gặp anh ấy gần đây |
63 | 我有一辆红色的自行车 | yàome jìnlái, yàome chūqù | Vào hoặc đi ra |
64 | 日本在中国的东面 | cóngqián yǒu yīgè gōngzhǔ | Ngày xưa có một công chúa |
65 | 他假装没有听见我 | wǒ zhǐ xiǎng shuō duìbùqǐ | Tôi chỉ muốn nói xin lỗi |
66 | 那儿有些彩色的气球 | nánhái hěn kuài dì pǎo shàng lóu | Cậu bé chạy nhanh lên lầu |
67 | 我的爱人很会做饭 | wǒ jiě dā bùliǎo zhège nántí | Tôi không thể giải quyết vấn đề này |
68 | 她正找电灯开关 | tā zài yī suǒ zhōngxué xuéxí | Cô ấy học ở một trường cấp hai |
69 | 没有人想碰到麻烦 | fāyán gòng zhàn qù sān xiǎoshí | Bài phát biểu kéo dài ba giờ |
70 | 他了解人民的意向 | wǒ de tóufǎ zhǎng dé hěn zhǎngle | Tóc của tôi đang mọc rất dài |
71 | 直到他来我才离开 | zhèxiē yào duì nǐ yǒu hǎochù | Những loại thuốc này tốt cho bạn |
10.哪 nǎ (nả): sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa “nào?”, thường kết hợp với lượng từ và danh từ ở phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật.
去广州,最近的一趟是哪个?
Qù guǎngzhōu,zuìjìn de yítàng shì nǎge?
Chuy Quảng trâu, chuây chin tơ í thang sư nả cưa?
Đi Quảng Châu, chuyến gần nhất là chuyến nào?
11. 那里 nálǐ (ná lỉ): sử dụng khi đặt câu với ý nghĩa “ở đâu?”
火车站在哪里?
Huǒchē zhàn zài nǎlǐ?
Hủa trưa chan chai ná lỉ?
Trạm tàu hỏa ở đâu?
Còn tiếp …
Trên đây là nội dung bài giảng tự nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng xe khách Bài 2, các bạn có chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy đăng bình luận vào Diễn đàn học tiếng Trung online Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận 10 TP HCM để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc nhé.
Hẹn gặp lại các bạn học viên lớp tự nhập hàng Trung Quốc vào bài giảng tiếp theo.
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận 10 TP HCM là địa chỉ học tiếng Trung uy tín & chất lượng nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh chuyên đào tạo các khóa học tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 từ A đến Z.