Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P2 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P2 là nội dung bài giảng mà hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn. Đây là một chủ đề mới của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ bao gồm những mẫu câu tiếng Trung về Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P2. Bài giảng sẽ được đăng tải hằng ngày trên kênh học trực tuyến Nhập hàng Trung Quốc của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ,các bạn nhớ truy cập trang web thường xuyên để tải bài giảng về học nhé.
Để nâng cao thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé. Tất cả các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ chi tiết tại link sau nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P1
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc được gửi đến tất cả các bạn
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc Taobao tmall 1688
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Hướng dẫn Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P2
卖方:不知道仓库里还有没有这种,我要检查一下,请稍等.
màifāng: Bù zhīdào cāngkù lǐ hái yǒu méiyǒu zhè zhǒng, wǒ yào jiǎnchá yīxià, qǐng shāo děng.
Bên bán: không biết ttrong kho có còn sản phẩm này không nữa, tôi phải kiểm tra một chút, xin đợi trong giây lát.
买方:好的
Mǎifāng: Hǎo de
Bên mua: được.
卖方:真好,还有最后的一条,请您看。
màifāng: Zhēn hǎo, hái yǒu zuìhòu de yītiáo, qǐng nín kàn.
Bên bán: tốt quá, vẫn còn một chiếc cuối cùng, mời chị xem.
买方:没有什么问题,我要这件了,有收换货费吗?
Mǎifāng: Méiyǒu shé me wèntí, wǒ yào zhè jiànle, yǒu shōu huàn huò fèi ma?
Bên mua: không có vấn đề gì, tôi lấy cái này nhé, vậy có thu phí đổi hàng không?
卖方:我们不收费,我来帮您包装好。
Màifāng: Wǒmen bù shōufèi, wǒ lái bāng nín bāozhuāng hǎo.
Bên bán: chúng tôi không thu phí, để tôi giúp chị gói hàng lại.
买方:好的,谢谢你。
Mǎifāng: Hǎo de, xièxiè nǐ.
Bênn mua: được rồi, cám ơn anh.
III.TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 退货 | Tuìhuò | Trả hàng |
2 | 发现 | fāxiàn | Phát hiện |
3 | 差 | chà | Tệ, kém |
4 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
5 | 完全 | wánquán | Hoàn toàn |
6 | 不同 | bùtóng | Không giống |
7 | 据 | jù | Căn cứ, chiếu theo |
8 | 用 | yòng | Dùng |
9 | 过期 | guòqí | Quá hạn |
10 | 破 | pò | Rách, vỡ, nứt, thủng |
11 | 修 | xiū | Sửa chữa |
12 | 它 | tā | Nó (chỉ sự vật) |
13 | 期限 | qíxiàn | Kì hạn |
14 | 一模一样 | yīmúyīyàng | Giống như đúc |
15 | 仓库 | cāngkù | Kho, nhà kho |
16 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng |
17 | 坏 | huài | Hư |
18 | 带 | dài | Đem |
19 | 换 | huàn | Đổi |
20 | 尺码 | chǐmǎ | Kích cỡ |
21 | 错 | cuò | Sai |
22 | 当然 | dāngrán | Đương nhiên |
23 | 处理 | chǔlǐ | Xử lí |
24 | 解决 | jiějué | Giải quyết |
IV.NGỮ PHÁP
1.cách sử dụng của次và 遍
次và 遍 là hai động lượng từ được sử dụng cực kì phổ biếntrong giao tiếp và hành văn, dùng để diễn tả số lần thực hiện hành động, hành vi được nói đến, dịch nghĩa là làm gì bao nhiêu lần (lượt), ta có cấu trúc sử dụng chung như sau:
a)Cấu trúc 1
Chủ ngữ+động từ+(bổ ngữ)+số từ+次/遍+ tân ngữ (không chỉ người)
Ví dụ:
我去过两次长城了。
wǒ qùguò liǎng cì chángchéngle.
Tôi đã đi vạn lí trường thành hai lần rồi.
他写三遍这个汉字了。
Tā xiě sān biàn zhège hànzìle.
Cậu ấy viết chữ Hán này 3 lần rồi.
b)cấu trúc 2
Chủ ngữ+động từ +bổ ngữ+ tân ngữ không chỉ người+số từ+次/遍
我去过河内五次了。
wǒ qùguò hénèi wǔ cìle.
Tôi đi Hà Nội 5 lần rồi.
他读课文三遍了。
Tā dú kèwén sān biànle.
Cậu ấy đọc bài khóa 3 lần rồi.
Bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Khiếu nại Kiện Shop đổi trả hàng P2 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ