Nhập hàng Trung Quốc Thương thảo hợp đồng

Hướng dẫn Nhập hàng Trung Quốc Thương thảo hợp đồng chi tiết và cụ thể

0
953
nhập hàng trung quốc thương thảo hợp đồng
nhập hàng trung quốc thương thảo hợp đồng
5/5 - (1 bình chọn)

Hướng dẫn chi tiết Nhập hàng Trung Quốc Thương thảo hợp đồng

Nhập hàng Trung Quốc Thương thảo hợp đồng phải làm như thế nào? Trong bài học ngày hôm nay thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi tới tất cả các bạn nội dung chi tiết của bài học Nhập hàng Trung quốc Thương thảo hợp đồng, đây là một kiến thức rất quan trọng đối với những ai muốn biết cách nhập hàng Trung Quốc bằng tiếng Trung. Thế nên các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.

Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc chi tiết nhất

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới

Nhập hàng Trung Quốc taobao tmall

Trước khi bắt đầu bài học hôm nay thì chúng ta hãy ôn lại bài ngày hôm qua ở link sau nhé.

Nhập hàng Trung Quốc Đàm phán giá Bài 4

THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG

MẸO VẶT

Trong hợp đồng sẽ quy định tên hàng hóa, chủng loại, số lượng, giá cả, phương thức thanh toán, thời gian, địa điểm giao nhận hàng, phương thức vận chuyển, nhận hàng, mở tờ khai hải quan, khia báo thuế nhập khẩu… các nội dung cơ bản thường có trong hợp đồng:

-Tên sản phẩm
-Số lượng
-Đơn giá, thành tiền
-Thời gian, địa điểm giao nhận
-Hình thức vận chuyển
-Giá cả và phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán

Trách nhiệm hai bên: phía nhà cung cấp đảm bảo giao hàng giống đúng số lượng, chất lượng, quy cách và thời hạn đã cam kết. bên nhập hàng phải cung cấp đầy đủ thông tin yêu cầu cho phía nhà cung cấp và đảm bảo thời hạn thanh toán. Trong trường hợp có phát sinh vấn đề trong quá trình hợp tác, cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
Xử lí khi vi phạm hợp đồng.

HỘI THOẠI

A:你好。我们把合同的草案带过来了。请您过目
Nǐ hǎo. Wǒmen bǎ hétóng de cǎo’àn dài guòláile. Qǐng nín guòmù
Ní hảo. ủa mân pả hứa thúng tợ chảo an tai cua lái lơ. Chỉnh nín cua mu
Xin chào. Hôm nay chúng tôi mang bản thảo hợp đồng tới. mời anh xem

B:该合同的有效期是多长?
Gāi hétóng de yǒuxiàoqí shì duō zhǎng?
Cai hứa thúng tợ dẩu xeo chi sư tua cháng?
Hợp đồng này kéo dài bao lâu?

A:一年时间
Yī nián shíjiān
I nén
Một năm

B:一年恐怕太短了。这份合同至少应该依法有效两年
Yī nián kǒngpà tài duǎnle. Zhè fèn hétóng zhìshǎo yīnggāi yīfǎ yǒuxiào liǎng nián
I nén khủng pa thai toản lơ. Trưa phân húa thúng chư sảo inh cai i phả luy dẩu xeo lẻng nén.
Một năm tôi sợ là hơi ngắn. bản hợp đồng nên là hai năm theo quy định của pháp luật.

A:如果第一年一切进行得令人满意,可以再延续成两年
Rúguǒ dì yī nián yīqiè jìnxíng dé lìng rén mǎnyì, kěyǐ zài yánxù chéng liǎng nián
Rú của ti i nén í chia chin xính tứa linh rấn mản i, khứa ỉ chai dén xuy trấng lẻng nén.
Nếu như trong năm đầu mọi thứ diễn ra ổn thỏa, thì chúng ta sẽ kéo dài thành hai năm.
B:好吧。我们同意
Hǎo ba. Wǒmen tóngyì
Hảo ba, ủa mân thúng i
Được. chúng tôi đồng ý.

A:合同还有英文翻译版,请仔细查看。还有其他问题吗?
Hétóng hái yǒu yīngwén fānyì bǎn, qǐng zǐxì chákàn. Hái yǒu qítā wèntí ma?
Hứa thúng hái dẩu inh uấn phan i bản, chỉnh chử xi trá khan. Hái dẩu chí tha uân thí ma?
Hợp đồng còn có bản dịch tiếng Anh, anh xem kĩ nhé. Còn vấn đề gì không?

B: 没有了。具体的定金,产品质量要求,生产和运输各条款都清楚了
Méiyǒule. Jùtǐ de dìngjīn, chǎnpǐn zhí liàng yāoqiú, shēngchǎn hé yùnshū gè tiáokuǎn dōu qīngchǔle
Mấy dẩu lơ. Chuy thỉ tợ tinh chin, chán pỉn trư leng xuy chiếu, sâng chản hứa uyn su cưa théo khoản tâu chinh chu lơ
Không có, số tiền đặt cọc, yêu cầu chất lượng sản phẩm cụ thể, các điều khoản về sản xuất và vận chuyển rõ ràng rồi.

A:好。现在请确认后签名。我们双方都有两份合同。一份中文的,一份英文的。
Hǎo. Xiànzài qǐng quèrèn hòu qiānmíng. Wǒmen shuāngfāng dōu yǒu liǎng fèn hétóng. Yī fèn zhōngwén de, yī fèn yīngwén de.
Hảo. xien chai chỉnh chuê rân hâu chien mính. ủa mân soang phang tâu dẩu lẻng phân hứa thúng. I phân trung uấn tợ, i phân inh uấn tợ.

TỪ MỚI

合同 (hứa thúng)
HétóngHợp đồng
草案(chảo an)
cǎo’ànBản thảo
过目(cua mu)
GuòmùXem qua
该(cai)
Gāi…này (đứng trước danh từ)
有效期(dẩu xeo chi)
YǒuxiàoqíThời gian có hiệu lực
至少(trư sảo)
ZhìshǎoÍt nhất
依法(i phả)
YīfǎTheo quy đingj pháp luật
进行(chin xính)
JìnxíngTiến hành
满意(mản i)
MǎnyìƯng ý, vừa lòng
延续(dén xuy)
YánxùKéo dài
翻译版(phan i bản)
fānyì bǎnBản dịch
英文翻译版(inh uấn phan i bản)
yīngwén fānyì bǎnBản dịch tiếng Anh
仔细(chử xi)
ZǐxìTỉ mỉ, kĩ càng
查看(trá khan)
ChákànXem xét, kiểm tra
地道(ti tao)
dìdàoTốt, đủ tiêu chuẩn
运输(uyn su)
YùnshūVận chuyển
条款(théo khoản)
TiáokuǎnĐiều khoản
清楚(chinh chu)
QīngchǔRõ ràng
确认(chuê rân)
QuèrènXác nhận
双方(soang phang)
shuāngfāngHai bên

 

Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.