Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán” do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học và làm việc trong lĩnh vực thương mại, kế toán, đặc biệt là những người có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Cuốn sách này không chỉ giúp người đọc mở rộng vốn từ vựng trong lĩnh vực kinh tế, mà còn cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành, giúp người học dễ dàng giao tiếp và xử lý các công việc liên quan đến thương mại và kế toán với đối tác Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán
Sách được chia thành các phần rõ ràng, với mỗi chương tương ứng với một chủ đề quan trọng trong lĩnh vực thương mại và kế toán. Các từ vựng được trình bày chi tiết, kèm theo định nghĩa và ví dụ minh họa dễ hiểu, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc.
Một trong những điểm đặc biệt của cuốn ebook này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, cung cấp cho người đọc những kiến thức cần thiết để hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch, đàm phán hợp đồng, lập báo cáo tài chính, và nhiều hoạt động chuyên môn khác. Ngoài ra, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn chú trọng đến việc giải thích các khái niệm khó, giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn hiểu sâu về các quy trình, thuật ngữ chuyên ngành.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán là công cụ lý tưởng cho những người làm việc trong các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, các sinh viên, học viên ngành kinh tế, kế toán hoặc bất kỳ ai muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Ngoài việc cung cấp các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thương mại và kế toán, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ còn đặc biệt chú trọng đến cách phát âm chính xác và ứng dụng thực tế của các từ vựng này trong môi trường làm việc. Điều này rất quan trọng vì khi làm việc với đối tác Trung Quốc, khả năng giao tiếp rõ ràng và chính xác sẽ giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn và đạt được hiệu quả công việc cao hơn.
Một điểm nổi bật khác của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán là sự phong phú và đa dạng trong việc lựa chọn các chủ đề. Từ các thuật ngữ cơ bản như “hóa đơn”, “tài khoản”, “bảng cân đối kế toán”, đến các từ vựng chuyên sâu liên quan đến các hoạt động tài chính, kế toán quốc tế, mỗi chương sách được biên soạn với sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết, mang đến cho người đọc một cái nhìn tổng quát và đầy đủ về các khái niệm trong lĩnh vực này.
Đặc biệt, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tận dụng kinh nghiệm thực tiễn của mình trong lĩnh vực kinh tế và tài chính để tạo ra một cuốn sách không chỉ lý thuyết suông mà còn rất thực tế. Mỗi từ vựng đều được lồng ghép trong các ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng nhận diện và áp dụng vào công việc thực tế. Các ví dụ minh họa sống động từ các tình huống kinh doanh hay tình huống kế toán thường gặp giúp người học không cảm thấy nhàm chán và dễ dàng ghi nhớ.
Cuốn ebook này còn có tính ứng dụng cao, giúp bạn cải thiện không chỉ vốn từ vựng mà còn khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Những người đang làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, các ngân hàng, hoặc những cá nhân có nhu cầu giao tiếp bằng tiếng Trung trong các thương vụ kinh tế sẽ thấy cuốn sách này vô cùng hữu ích.
Với “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán”, bạn sẽ không chỉ học được ngôn ngữ mà còn nắm bắt được các kiến thức chuyên sâu về ngành nghề của mình, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang lại giá trị về mặt lý thuyết mà còn giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Nhờ vào việc hệ thống hóa các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành theo từng chủ đề, cuốn sách giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và phân loại kiến thức, từ đó tối ưu hóa việc học và ứng dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Ngoài việc học từ vựng, cuốn ebook còn giúp người học phát triển kỹ năng sử dụng ngữ pháp và cấu trúc câu trong bối cảnh công việc thực tế. Thông qua các đoạn hội thoại, tình huống giao tiếp trong kinh doanh và kế toán, người học sẽ có cơ hội tiếp cận và làm quen với những cấu trúc câu phổ biến, phù hợp với môi trường chuyên nghiệp. Điều này rất quan trọng khi đối mặt với các tình huống như thương thảo hợp đồng, trao đổi thông tin tài chính, hoặc xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp một tài liệu học tập đơn thuần, mà còn thiết kế ebook này để phục vụ cho việc phát triển nghề nghiệp lâu dài. Với sự chi tiết và dễ hiểu trong cách trình bày, cuốn sách còn là nguồn tài liệu tham khảo quý giá dành cho các giảng viên, huấn luyện viên, hoặc các tổ chức đào tạo tiếng Trung trong lĩnh vực kinh tế và tài chính.
Bên cạnh đó, ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán còn có tính năng linh hoạt khi người đọc có thể tiếp cận và sử dụng bất cứ lúc nào và ở bất kỳ đâu. Việc sở hữu cuốn ebook này trong tay giúp người học chủ động trong việc ôn luyện và nâng cao khả năng tiếng Trung mà không cần phải tốn thời gian tìm kiếm tài liệu ngoài.
Cuốn “Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán” là một công cụ đắc lực giúp người học không chỉ làm chủ được tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn, mà còn tạo dựng được sự tự tin và kỹ năng giao tiếp hiệu quả khi làm việc với đối tác và khách hàng người Trung Quốc. Dù bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc, cuốn sách này vẫn sẽ là người bạn đồng hành tuyệt vời trong hành trình nâng cao trình độ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán
STT | Từ vựng tiếng Trung Thương mại Kế toán (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
3 | 资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản |
4 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
5 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
6 | 收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu |
7 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
8 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
9 | 税收 (shuìshōu) – Tax – Thuế |
10 | 报税 (bàoshuì) – Tax Filing – Nộp thuế |
11 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
12 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
13 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
14 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
15 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
16 | 应收账款 (yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
17 | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
18 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán |
19 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
20 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
21 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
22 | 利息 (lìxī) – Interest – Lãi suất |
23 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
24 | 预付款 (yù fù kuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước |
25 | 负担 (fùdān) – Burden – Gánh nặng (chi phí) |
26 | 盈亏 (yíng kuī) – Profit and Loss – Lãi lỗ |
27 | 现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt |
28 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
29 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
30 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
31 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động |
32 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
33 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
34 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
35 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
36 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
37 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
38 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
39 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
40 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
41 | 科目 (kēmù) – Account – Mục tài khoản |
42 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
43 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
44 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
45 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
46 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
47 | 薪资 (xīnzī) – Salary – Lương |
48 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ |
49 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
50 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
51 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
52 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
53 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
54 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
55 | 费用 (fèiyòng) – Expense – Chi phí |
56 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
57 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement Analysis – Phân tích báo cáo |
58 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
59 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ |
60 | 融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ |
61 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm tài chính |
62 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
63 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
64 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
65 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
66 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
67 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
68 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
69 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
70 | 非经营活动现金流量 (fēi jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Non-operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động không kinh doanh |
71 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán |
72 | 计提 (jìtí) – Provision – Dự phòng |
73 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Assets – Suy giảm giá trị tài sản |
74 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
75 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
76 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
77 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
78 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
79 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
80 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
81 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
82 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
83 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
84 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
85 | 税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế |
86 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
87 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
88 | 税后现金流 (shuì hòu xiànjīn liú) – After-tax Cash Flow – Dòng tiền sau thuế |
89 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
90 | 破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản |
91 | 预提税 (yùtí shuì) – Accrued Tax – Thuế phải trả |
92 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
93 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
94 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
95 | 担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
96 | 资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
97 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
98 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Báo cáo thuế |
99 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
100 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
101 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
102 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
103 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
104 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
105 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Assets Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
106 | 盈亏平衡点 (yíng kuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
107 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Rate – Tỷ suất lợi nhuận |
108 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
109 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
110 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
111 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
112 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
113 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
114 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
115 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
116 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính |
117 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
118 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
119 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
120 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
121 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
122 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
123 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán |
124 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
125 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy quỹ |
126 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động kinh doanh |
127 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
128 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
129 | 损益表分析 (sǔnyì biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
130 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
131 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
132 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
133 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
134 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
135 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
136 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
137 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
138 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
139 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
140 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
141 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí đầu tư vốn |
142 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định |
143 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
144 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
145 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
146 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
147 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty |
148 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
149 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
150 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
151 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ |
152 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán |
153 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
154 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
155 | 会计透明度 (kuàijì tòumíng dù) – Accounting Transparency – Minh bạch kế toán |
156 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
157 | 盈亏表 (yíng kuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
158 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
159 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
160 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
161 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
162 | 现金存量 (xiànjīn cúnliàng) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
163 | 项目会计 (xiàngmù kuàijì) – Project Accounting – Kế toán dự án |
164 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
165 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
166 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
167 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
168 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
169 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
170 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
171 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
172 | 收益性分析 (shōuyì xìng fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
173 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ |
174 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
175 | 财务报表合并调整 (cáiwù bàobiǎo hébìng tiáozhěng) – Consolidation Adjustments – Điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính |
176 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
177 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
178 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting Management – Quản lý kế toán |
179 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
180 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
181 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
182 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
183 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
184 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
185 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
186 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
187 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
188 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
189 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
190 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
191 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
192 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
193 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
194 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
195 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính |
196 | 财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính |
197 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
198 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
199 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
200 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
201 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
202 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Sources – Nguồn vốn |
203 | 财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Financial Transformation – Chuyển đổi tài chính |
204 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
205 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
206 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
207 | 会计期间报表 (kuàijì qījiān bàobiǎo) – Periodic Financial Report – Báo cáo tài chính theo kỳ |
208 | 财务报告合并 (cáiwù bàogào hébìng) – Consolidation of Financial Reports – Hợp nhất báo cáo tài chính |
209 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
210 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
211 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
212 | 会计系统控制 (kuàijì xìtǒng kòngzhì) – Accounting System Control – Kiểm soát hệ thống kế toán |
213 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
214 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
215 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
216 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting Disclosure – Công bố thông tin kế toán |
217 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
218 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
219 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
220 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
221 | 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
222 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
223 | 资金管理政策 (zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Fund Management Policy – Chính sách quản lý quỹ |
224 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán |
225 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược kế hoạch thuế |
226 | 资产管理费用 (zīchǎn guǎnlǐ fèiyòng) – Asset Management Fees – Chi phí quản lý tài sản |
227 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
228 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Thặng dư tài chính |
229 | 会计原则变动 (kuàijì yuánzé biàndòng) – Change in Accounting Principles – Thay đổi nguyên tắc kế toán |
230 | 财务透明度标准 (cáiwù tòumíng dù biāozhǔn) – Financial Transparency Standards – Tiêu chuẩn minh bạch tài chính |
231 | 账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
232 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
233 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting System for Calculation – Hệ thống kế toán cho tính toán |
234 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
235 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
236 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
237 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
238 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
239 | 资本管理框架 (zīběn guǎnlǐ kuàngjià) – Capital Management Framework – Khung quản lý vốn |
240 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Financial Planning Preparation – Soạn thảo kế hoạch tài chính |
241 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
242 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
243 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting Processing System – Hệ thống xử lý kế toán |
244 | 会计控制 (kuàijì kòngzhì) – Accounting Control – Kiểm soát kế toán |
245 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
246 | 财务调度 (cáiwù tiáodù) – Financial Scheduling – Lên lịch tài chính |
247 | 盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit Forecasting Model – Mô hình dự báo lợi nhuận |
248 | 财务报表审计流程 (cáiwù bàobiǎo shěnjì liúchéng) – Financial Statement Audit Process – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
249 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
250 | 资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital Expenditure Management – Quản lý chi phí đầu tư vốn |
251 | 财务技术 (cáiwù jìshù) – Financial Technology – Công nghệ tài chính |
252 | 会计系统集成 (kuàijì xìtǒng jíchéng) – Accounting System Integration – Tích hợp hệ thống kế toán |
253 | 经济负担 (jīngjì fùdān) – Economic Burden – Gánh nặng kinh tế |
254 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
255 | 会计可行性分析 (kuàijì kěxíngxìng fēnxī) – Accounting Feasibility Analysis – Phân tích tính khả thi kế toán |
256 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
257 | 财务信息透明化 (cáiwù xìnxī tòumíng huà) – Financial Information Transparency – Minh bạch thông tin tài chính |
258 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ |
259 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
260 | 财务审查程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Financial Review Procedure – Quy trình kiểm tra tài chính |
261 | 税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
262 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
263 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
264 | 会计报告期 (kuàijì bàogào qī) – Accounting Reporting Period – Kỳ báo cáo kế toán |
265 | 税务问题 (shuìwù wèntí) – Tax Issues – Vấn đề thuế |
266 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
267 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-Making – Quyết định tài chính |
268 | 会计政策评估 (kuàijì zhèngcè pínggū) – Accounting Policy Evaluation – Đánh giá chính sách kế toán |
269 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi suất đầu tư |
270 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
271 | 会计审计准备 (kuàijì shěnjì zhǔnbèi) – Accounting Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán kế toán |
272 | 税收合规性 (shuìshōu héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
273 | 财务报表预测 (cáiwù bàobiǎo yùcè) – Financial Statement Forecast – Dự báo báo cáo tài chính |
274 | 账务合并 (zhàngwù hébìng) – Bookkeeping Consolidation – Hợp nhất ghi sổ |
275 | 资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital Management Strategy – Chiến lược quản lý vốn |
276 | 财务报告合并调整 (cáiwù bàogào hébìng tiáozhěng) – Financial Report Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính |
277 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
278 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
279 | 财务调研 (cáiwù tiáoyán) – Financial Survey – Khảo sát tài chính |
280 | 财务对比分析 (cáiwù duìbǐ fēnxī) – Financial Comparative Analysis – Phân tích so sánh tài chính |
281 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
282 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
283 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
284 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
285 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn |
286 | 企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Corporate Financial System – Hệ thống tài chính doanh nghiệp |
287 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Preparation of Financial Plan – Chuẩn bị kế hoạch tài chính |
288 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
289 | 财务管理框架 (cáiwù guǎnlǐ kuàngjià) – Financial Management Framework – Khung quản lý tài chính |
290 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting Informationization – Tin học hóa kế toán |
291 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
292 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ khả năng vốn |
293 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
294 | 财务效益 (cáiwù xiàoyì) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính |
295 | 会计财务报告 (kuàijì cáiwù bàogào) – Accounting and Financial Reports – Báo cáo kế toán và tài chính |
296 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
297 | 税务分析 (shuìwù fēnxī) – Tax Analysis – Phân tích thuế |
298 | 财务管控 (cáiwù guǎnkòng) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
299 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial Operations Process – Quy trình hoạt động tài chính |
300 | 资本管理政策 (zīběn guǎnlǐ zhèngcè) – Capital Management Policy – Chính sách quản lý vốn |
301 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Calculation Method – Phương pháp tính toán kế toán |
302 | 财务责任管理 (cáiwù zérèn guǎnlǐ) – Financial Responsibility Management – Quản lý trách nhiệm tài chính |
303 | 企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Corporate Asset Valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp |
304 | 财务账目 (cáiwù zhàngmù) – Financial Accounts – Sổ sách tài chính |
305 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
306 | 财务报告准确性 (cáiwù bàogào zhǔnquè xìng) – Accuracy of Financial Reporting – Độ chính xác của báo cáo tài chính |
307 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
308 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
309 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế |
310 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
311 | 财务信息管理 (cáiwù xìnxī guǎnlǐ) – Financial Information Management – Quản lý thông tin tài chính |
312 | 税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedure – Quy trình kiểm toán thuế |
313 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting Statement Review – Xem xét báo cáo kế toán |
314 | 财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
315 | 财务规划实施 (cáiwù guīhuà shíshī) – Financial Planning Implementation – Triển khai kế hoạch tài chính |
316 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
317 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
318 | 企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate Tax Planning – Kế hoạch thuế doanh nghiệp |
319 | 财务战略分析 (cáiwù zhànlüè fēnxī) – Financial Strategy Analysis – Phân tích chiến lược tài chính |
320 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
321 | 会计报表核对 (kuàijì bàobiǎo héduì) – Accounting Statement Reconciliation – Đối chiếu báo cáo kế toán |
322 | 会计准则变更 (kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Change in Accounting Standards – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
323 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
324 | 财务盈亏平衡 (cáiwù yíngkuī pínghéng) – Financial Break-even – Điểm hòa vốn tài chính |
325 | 财务规划模型 (cáiwù guīhuà móxíng) – Financial Planning Model – Mô hình kế hoạch tài chính |
326 | 财务责任核查 (cáiwù zérèn héchá) – Financial Responsibility Audit – Kiểm tra trách nhiệm tài chính |
327 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính |
328 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất kế toán |
329 | 资本市场评估 (zīběn shìchǎng pínggū) – Capital Market Evaluation – Đánh giá thị trường vốn |
330 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
331 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
332 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng chảy quỹ tài chính |
333 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
334 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
335 | 会计账户管理 (kuàijì zhànghù guǎnlǐ) – Accounting Account Management – Quản lý tài khoản kế toán |
336 | 税务政策分析 (shuìwù zhèngcè fēnxī) – Tax Policy Analysis – Phân tích chính sách thuế |
337 | 财务审计合规 (cáiwù shěnjì héguī) – Financial Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính |
338 | 会计核算政策 (kuàijì hésuàn zhèngcè) – Accounting Calculation Policy – Chính sách tính toán kế toán |
339 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
340 | 会计分析工具 (kuàijì fēnxī gōngjù) – Accounting Analysis Tools – Công cụ phân tích kế toán |
341 | 财务报表验证 (cáiwù bàobiǎo yànzhèng) – Financial Statement Verification – Xác minh báo cáo tài chính |
342 | 税务负担分析 (shuìwù fùdān fēnxī) – Tax Burden Analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
343 | 财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial Accounting Statements – Báo cáo tài chính kế toán |
344 | 企业税务遵从 (qǐyè shuìwù zūnchóng) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
345 | 财务审计要求 (cáiwù shěnjì yāoqiú) – Financial Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán tài chính |
346 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
347 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
348 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Các tài khoản kế toán |
349 | 资本运作策略 (zīběn yùnzuò cèlüè) – Capital Operation Strategy – Chiến lược hoạt động vốn |
350 | 财务流程自动化 (cáiwù liúchéng zìdònghuà) – Financial Process Automation – Tự động hóa quy trình tài chính |
351 | 企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Review – Xem xét tài chính doanh nghiệp |
352 | 税务规划优化 (shuìwù guīhuà yōuhuà) – Tax Planning Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch thuế |
353 | 会计数据整合 (kuàijì shùjù zhěnghé) – Accounting Data Integration – Tích hợp dữ liệu kế toán |
354 | 财务责任报告 (cáiwù zérèn bàogào) – Financial Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm tài chính |
355 | 税务筹划工具 (shuìwù chóuhuà gōngjù) – Tax Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
356 | 会计信息披露标准 (kuàijì xìnxī pīlù biāozhǔn) – Accounting Information Disclosure Standards – Tiêu chuẩn công bố thông tin kế toán |
357 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjī pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
358 | 企业税务优化 (qǐyè shuìwù yōuhuà) – Corporate Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp |
359 | 财务模型开发 (cáiwù móxíng kāifā) – Financial Model Development – Phát triển mô hình tài chính |
360 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting File Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
361 | 税务合规性检查 (shuìwù héguīxìng jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
362 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách tài chính |
363 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
364 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial Crisis Management – Quản lý khủng hoảng tài chính |
365 | 会计核算规范 (kuàijì hésuàn guīfàn) – Accounting Calculation Standards – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
366 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax Risk Control – Kiểm soát rủi ro thuế |
367 | 会计系统设计 (kuàijì xìtǒng shèjì) – Accounting System Design – Thiết kế hệ thống kế toán |
368 | 财务合规管理 (cáiwù héguī guǎnlǐ) – Financial Compliance Management – Quản lý tuân thủ tài chính |
369 | 会计流程优化 (kuàijì liúchéng yōuhuà) – Accounting Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
370 | 财务数据监控 (cáiwù shùjù jiānkòng) – Financial Data Monitoring – Giám sát dữ liệu tài chính |
371 | 企业财务控制 (qǐyè cáiwù kòngzhì) – Corporate Financial Control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp |
372 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
373 | 资本资产配置 (zīběn zīchǎn pèizhì) – Capital Asset Allocation – Phân bổ tài sản vốn |
374 | 税务信息报告 (shuìwù xìnxī bàogào) – Tax Information Reporting – Báo cáo thông tin thuế |
375 | 财务风险评估工具 (cáiwù fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Financial Risk Assessment Tools – Công cụ đánh giá rủi ro tài chính |
376 | 会计收支分析 (kuàijì shōuzhī fēnxī) – Accounting Income and Expense Analysis – Phân tích thu nhập và chi phí kế toán |
377 | 税务归档 (shuìwù guīdǎng) – Tax Filing System – Hệ thống lưu trữ thuế |
378 | 会计报告审计 (kuàijì bàogào shěnjì) – Accounting Report Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
379 | 财务数据分析软件 (cáiwù shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Data Analysis Software – Phần mềm phân tích dữ liệu tài chính |
380 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
381 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial Budget Execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
382 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Position – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
383 | 会计操作手册 (kuàijì cāozuò shǒucè) – Accounting Procedures Manual – Sổ tay quy trình kế toán |
384 | 税务审计标准 (shuìwù shěnjì biāozhǔn) – Tax Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán thuế |
385 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Reverification – Xác minh lại báo cáo tài chính |
386 | 企业税务风险 (qǐyè shuìwù fēngxiǎn) – Corporate Tax Risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp |
387 | 会计调整方案 (kuàijì tiáozhěng fāng’àn) – Accounting Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh kế toán |
388 | 财务自动化工具 (cáiwù zìdònghuà gōngjù) – Financial Automation Tools – Công cụ tự động hóa tài chính |
389 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
390 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
391 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Professional Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
392 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
393 | 会计数据保护 (kuàijì shùjù bǎohù) – Accounting Data Protection – Bảo vệ dữ liệu kế toán |
394 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
395 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
396 | 会计行业监管 (kuàijì hángyè jiānguǎn) – Accounting Industry Supervision – Giám sát ngành kế toán |
397 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
398 | 会计核查程序 (kuàijì héchá chéngxù) – Accounting Verification Procedure – Quy trình xác minh kế toán |
399 | 企业税务计划 (qǐyè shuìwù jìhuà) – Corporate Tax Plan – Kế hoạch thuế doanh nghiệp |
400 | 财务资料备份 (cáiwù zīliào bèifèn) – Financial Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
401 | 会计会计工作表 (kuàijì kuàijì gōngzuò biǎo) – Accounting Worksheet – Bảng tính công việc kế toán |
402 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Income – Thu nhập tài chính |
403 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế |
404 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
405 | 财务债务 (cáiwù zhàiwù) – Financial Debt – Nợ tài chính |
406 | 税务合规风险 (shuìwù héguī fēngxiǎn) – Tax Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ thuế |
407 | 会计账户核对 (kuàijì zhànghù héduì) – Accounting Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
408 | 财务审计方法 (cáiwù shěnjì fāngfǎ) – Financial Audit Method – Phương pháp kiểm toán tài chính |
409 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
410 | 会计资产负债表 (kuàijì zīchǎn fùzhài biǎo) – Accounting Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
411 | 财务会计审计 (cáiwù kuàijì shěnjì) – Financial Accounting Audit – Kiểm toán tài chính kế toán |
412 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
413 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
414 | 会计预算编制 (kuàijì yùsuàn biānzhì) – Accounting Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách kế toán |
415 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính |
416 | 税务税率 (shuìwù shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế suất |
417 | 会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Calculation Cycle – Chu kỳ tính toán kế toán |
418 | 财务报表的准确性 (cáiwù bàobiǎo de zhǔnquè xìng) – Accuracy of Financial Statements – Độ chính xác của báo cáo tài chính |
419 | 企业收入预测 (qǐyè shōurù yùcè) – Corporate Revenue Forecast – Dự báo doanh thu doanh nghiệp |
420 | 财务分析报告书 (cáiwù fēnxī bàogào shū) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
421 | 会计记账凭证 (kuàijì jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
422 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
423 | 会计对账 (kuàijì duìzhàng) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
424 | 财务利润表 (cáiwù lìrùn biǎo) – Financial Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ tài chính |
425 | 税务控制 (shuìwù kòngzhì) – Tax Control – Kiểm soát thuế |
426 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
427 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
428 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
429 | 财务预算计划 (cáiwù yùsuàn jìhuà) – Financial Budget Plan – Kế hoạch ngân sách tài chính |
430 | 会计账务分析 (kuàijì zhàngwù fēnxī) – Accounting Transaction Analysis – Phân tích giao dịch kế toán |
431 | 税务筹划设计 (shuìwù chóuhuà shèjì) – Tax Planning Design – Thiết kế kế hoạch thuế |
432 | 会计分类 (kuàijì fēnlèi) – Accounting Classification – Phân loại kế toán |
433 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
434 | 税务成本管理 (shuìwù chéngběn guǎnlǐ) – Tax Cost Management – Quản lý chi phí thuế |
435 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Accounting Statements – Lập báo cáo kế toán |
436 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
437 | 企业财务诊断 (qǐyè cáiwù zhěnduàn) – Corporate Financial Diagnosis – Chẩn đoán tài chính doanh nghiệp |
438 | 税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế |
439 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated Accounting Statements – Báo cáo kế toán hợp nhất |
440 | 财务审计跟踪 (cáiwù shěnjì gēnzōng) – Financial Audit Follow-up – Theo dõi kiểm toán tài chính |
441 | 税务申报错误 (shuìwù shēnbào cuòwù) – Tax Filing Errors – Sai sót trong khai báo thuế |
442 | 会计计算机化 (kuàijì jìsuànjī huà) – Computerization of Accounting – Tin học hóa kế toán |
443 | 财务规划建议书 (cáiwù guīhuà jiànyì shū) – Financial Planning Proposal – Đề xuất lập kế hoạch tài chính |
444 | 税务政策研究 (shuìwù zhèngcè yánjiū) – Tax Policy Research – Nghiên cứu chính sách thuế |
445 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Accounting Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
446 | 财务风险管理政策 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Risk Management Policy – Chính sách quản lý rủi ro tài chính |
447 | 企业资金流管理 (qǐyè zījīn liú guǎnlǐ) – Corporate Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền doanh nghiệp |
448 | 税务自动化流程 (shuìwù zìdònghuà liúchéng) – Tax Automation Processes – Quy trình tự động hóa thuế |
449 | 财务分析工具箱 (cáiwù fēnxī gōngjù xiāng) – Financial Analysis Toolbox – Bộ công cụ phân tích tài chính |
450 | 会计师职业认证 (kuàijì shī zhíyè rènzhèng) – Certified Public Accountant (CPA) – Chứng nhận hành nghề kế toán |
451 | 财务资产负债核算 (cáiwù zīchǎn fùzhài hésuàn) – Financial Asset-Liability Accounting – Hạch toán tài sản và nợ phải trả |
452 | 税务法规遵守 (shuìwù fǎguī zūnshǒu) – Compliance with Tax Regulations – Tuân thủ quy định thuế |
453 | 会计损益分析 (kuàijì sǔnyì fēnxī) – Accounting Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ kế toán |
454 | 财务控制指标 (cáiwù kòngzhì zhǐbiāo) – Financial Control Metrics – Chỉ số kiểm soát tài chính |
455 | 企业财务报表结构 (qǐyè cáiwù bàobiǎo jiégòu) – Corporate Financial Statement Structure – Cấu trúc báo cáo tài chính doanh nghiệp |
456 | 税务筹划实例 (shuìwù chóuhuà shílì) – Tax Planning Case Study – Ví dụ thực tế về lập kế hoạch thuế |
457 | 会计审查流程 (kuàijì shěnchá liúchéng) – Accounting Review Process – Quy trình rà soát kế toán |
458 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial Data Visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính |
459 | 税务报表生成 (shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Tax Statement Generation – Tạo báo cáo thuế |
460 | 会计资产管理 (kuàijì zīchǎn guǎnlǐ) – Accounting Asset Management – Quản lý tài sản kế toán |
461 | 税务优化策略 (shuìwù yōuhuà cèlüè) – Tax Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa thuế |
462 | 财务合同管理 (cáiwù hétóng guǎnlǐ) – Financial Contract Management – Quản lý hợp đồng tài chính |
463 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Adjustment of Accounting Policies – Điều chỉnh chính sách kế toán |
464 | 税务法律咨询 (shuìwù fǎlǜ zīxún) – Tax Legal Consultation – Tư vấn pháp luật về thuế |
465 | 会计流动性分析 (kuàijì liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis in Accounting – Phân tích tính thanh khoản trong kế toán |
466 | 财务规划分析 (cáiwù guīhuà fēnxī) – Financial Planning and Analysis – Phân tích và lập kế hoạch tài chính |
467 | 企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn doanh nghiệp |
468 | 税务问责机制 (shuìwù wènzé jīzhì) – Tax Accountability Mechanism – Cơ chế trách nhiệm thuế |
469 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Disclosure of Financial Statements – Công bố báo cáo tài chính |
470 | 会计软件应用 (kuàijì ruǎnjiàn yìngyòng) – Application of Accounting Software – Ứng dụng phần mềm kế toán |
471 | 税务国际化策略 (shuìwù guójì huà cèlüè) – Tax Internationalization Strategy – Chiến lược quốc tế hóa thuế |
472 | 会计错误修正 (kuàijì cuòwù xiūzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa chữa sai sót kế toán |
473 | 税务利益冲突 (shuìwù lìyì chōngtū) – Tax Conflict of Interest – Xung đột lợi ích về thuế |
474 | 财务信息披露标准 (cáiwù xìnxī pīlù biāozhǔn) – Standards for Financial Information Disclosure – Tiêu chuẩn công bố thông tin tài chính |
475 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
476 | 企业财务审计策略 (qǐyè cáiwù shěnjì cèlüè) – Corporate Financial Audit Strategy – Chiến lược kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
477 | 财务整合计划 (cáiwù zhěnghé jìhuà) – Financial Integration Plan – Kế hoạch tích hợp tài chính |
478 | 会计年度审查 (kuàijì niándù shěnchá) – Annual Accounting Review – Rà soát kế toán hàng năm |
479 | 税务账单管理 (shuìwù zhàngdān guǎnlǐ) – Tax Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế |
480 | 财务记账系统 (cáiwù jìzhàng xìtǒng) – Financial Bookkeeping System – Hệ thống ghi sổ tài chính |
481 | 会计专业技能培训 (kuàijì zhuānyè jìnéng péixùn) – Accounting Professional Skills Training – Đào tạo kỹ năng chuyên môn kế toán |
482 | 财务指标评估 (cáiwù zhǐbiāo pínggū) – Financial Metric Evaluation – Đánh giá chỉ số tài chính |
483 | 税务争议解决机制 (shuìwù zhēngyì jiějué jīzhì) – Tax Dispute Resolution Mechanism – Cơ chế giải quyết tranh chấp thuế |
484 | 会计账簿安全性 (kuàijì zhàngbù ānquán xìng) – Accounting Ledger Security – Tính bảo mật sổ sách kế toán |
485 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Hoạch định chiến lược tài chính |
486 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Review Procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
487 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
488 | 会计风险分析 (kuàijì fēngxiǎn fēnxī) – Accounting Risk Analysis – Phân tích rủi ro kế toán |
489 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax Compliance Management – Quản lý tuân thủ thuế |
490 | 财务预算评审 (cáiwù yùsuàn píngshěn) – Financial Budget Review – Đánh giá ngân sách tài chính |
491 | 会计内部审计 (kuàijì nèibù shěnjì) – Internal Accounting Audit – Kiểm toán nội bộ kế toán |
492 | 税务政策优化 (shuìwù zhèngcè yōuhuà) – Tax Policy Optimization – Tối ưu hóa chính sách thuế |
493 | 财务健康状况评估 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng pínggū) – Financial Health Assessment – Đánh giá tình trạng tài chính |
494 | 会计信息系统开发 (kuàijì xìnxī xìtǒng kāifā) – Development of Accounting Information Systems – Phát triển hệ thống thông tin kế toán |
495 | 税务筹划与管理 (shuìwù chóuhuà yǔ guǎnlǐ) – Tax Planning and Management – Lập kế hoạch và quản lý thuế |
496 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial Decision Support – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
497 | 会计成本控制 (kuàijì chéngběn kòngzhì) – Accounting Cost Control – Kiểm soát chi phí kế toán |
498 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consulting Services – Dịch vụ tư vấn thuế |
499 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
500 | 会计法规培训 (kuàijì fǎguī péixùn) – Accounting Regulation Training – Đào tạo quy định kế toán |
501 | 税务风险缓解 (shuìwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Tax Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro thuế |
502 | 财务项目投资评估 (cáiwù xiàngmù tóuzī pínggū) – Financial Project Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư dự án tài chính |
503 | 会计软件升级 (kuàijì ruǎnjiàn shēngjí) – Accounting Software Upgrade – Nâng cấp phần mềm kế toán |
504 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống khai báo thuế |
505 | 财务外包服务 (cáiwù wàibāo fúwù) – Financial Outsourcing Services – Dịch vụ tài chính thuê ngoài |
506 | 会计理论研究 (kuàijì lǐlùn yánjiū) – Accounting Theory Research – Nghiên cứu lý thuyết kế toán |
507 | 税务跨国业务 (shuìwù kuàguó yèwù) – Cross-Border Tax Services – Dịch vụ thuế xuyên quốc gia |
508 | 财务可持续性分析 (cáiwù kěchíxù xìng fēnxī) – Financial Sustainability Analysis – Phân tích tính bền vững tài chính |
509 | 会计教育与培训 (kuàijì jiàoyù yǔ péixùn) – Accounting Education and Training – Giáo dục và đào tạo kế toán |
510 | 税务影响分析 (shuìwù yǐngxiǎng fēnxī) – Tax Impact Analysis – Phân tích ảnh hưởng thuế |
511 | 财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial Reimbursement System – Hệ thống hoàn trả tài chính |
512 | 会计监督机制 (kuàijì jiāndū jīzhì) – Accounting Supervision Mechanism – Cơ chế giám sát kế toán |
513 | 税务评估模型 (shuìwù pínggū móxíng) – Tax Assessment Model – Mô hình đánh giá thuế |
514 | 财务数据分析技术 (cáiwù shùjù fēnxī jìshù) – Financial Data Analysis Techniques – Kỹ thuật phân tích dữ liệu tài chính |
515 | 税务申报优化 (shuìwù shēnbào yōuhuà) – Optimization of Tax Filing – Tối ưu hóa việc khai báo thuế |
516 | 财务分析报告编写 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě) – Writing Financial Analysis Reports – Soạn thảo báo cáo phân tích tài chính |
517 | 会计外部审计 (kuàijì wàibù shěnjì) – External Accounting Audit – Kiểm toán kế toán bên ngoài |
518 | 税务筹划案例分析 (shuìwù chóuhuà ànlì fēnxī) – Case Study in Tax Planning – Nghiên cứu tình huống trong lập kế hoạch thuế |
519 | 财务控制与治理 (cáiwù kòngzhì yǔ zhìlǐ) – Financial Control and Governance – Kiểm soát và quản trị tài chính |
520 | 会计科目设计 (kuàijì kēmù shèjì) – Design of Accounting Subjects – Thiết kế hạng mục kế toán |
521 | 税务遵守标准 (shuìwù zūnshǒu biāozhǔn) – Tax Compliance Standards – Tiêu chuẩn tuân thủ thuế |
522 | 财务战略目标设定 (cáiwù zhànlüè mùbiāo shèdìng) – Setting Financial Strategic Goals – Thiết lập mục tiêu chiến lược tài chính |
523 | 会计审查技术 (kuàijì shěnchá jìshù) – Accounting Review Techniques – Kỹ thuật rà soát kế toán |
524 | 税务数据保护 (shuìwù shùjù bǎohù) – Tax Data Protection – Bảo vệ dữ liệu thuế |
525 | 财务决策模拟 (cáiwù juécè mónǐ) – Financial Decision Simulation – Mô phỏng quyết định tài chính |
526 | 会计报表差异分析 (kuàijì bàobiǎo chāyì fēnxī) – Analysis of Accounting Statement Discrepancies – Phân tích chênh lệch báo cáo kế toán |
527 | 税务抵免政策 (shuìwù dǐmiǎn zhèngcè) – Tax Credit Policy – Chính sách tín dụng thuế |
528 | 财务数据集成 (cáiwù shùjù jíchéng) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
529 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thao tác thực hành kế toán |
530 | 税务监督机制 (shuìwù jiāndū jīzhì) – Tax Supervision Mechanism – Cơ chế giám sát thuế |
531 | 财务报表自动化 (cáiwù bàobiǎo zìdònghuà) – Automation of Financial Statements – Tự động hóa báo cáo tài chính |
532 | 会计内部培训 (kuàijì nèibù péixùn) – Internal Accounting Training – Đào tạo nội bộ kế toán |
533 | 税务风险管控 (shuìwù fēngxiǎn guǎnkòng) – Tax Risk Control – Quản lý và kiểm soát rủi ro thuế |
534 | 财务与运营协同 (cáiwù yǔ yùnyíng xiétóng) – Financial and Operational Synergy – Đồng bộ tài chính và vận hành |
535 | 会计与审计整合 (kuàijì yǔ shěnjì zhěnghé) – Integration of Accounting and Auditing – Tích hợp kế toán và kiểm toán |
536 | 税务智能化解决方案 (shuìwù zhìnéng huà jiějué fāng’àn) – Intelligent Tax Solutions – Giải pháp thông minh về thuế |
537 | 财务分析与建议 (cáiwù fēnxī yǔ jiànyì) – Financial Analysis and Recommendations – Phân tích và khuyến nghị tài chính |
538 | 会计数据安全管理 (kuàijì shùjù ānquán guǎnlǐ) – Accounting Data Security Management – Quản lý an toàn dữ liệu kế toán |
539 | 税务计划工具 (shuìwù jìhuà gōngjù) – Tax Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
540 | 财务年度评估 (cáiwù niándù pínggū) – Annual Financial Evaluation – Đánh giá tài chính hàng năm |
541 | 会计信息披露义务 (kuàijì xìnxī pīlù yìwù) – Obligation to Disclose Accounting Information – Nghĩa vụ công bố thông tin kế toán |
542 | 税务调查流程 (shuìwù diàochá liúchéng) – Tax Investigation Process – Quy trình điều tra thuế |
543 | 财务报告标准化 (cáiwù bàogào biāozhǔn huà) – Standardization of Financial Reports – Tiêu chuẩn hóa báo cáo tài chính |
544 | 税务法律审查 (shuìwù fǎlǜ shěnchá) – Tax Legal Review – Kiểm tra pháp lý thuế |
545 | 财务并购分析 (cáiwù bìnggòu fēnxī) – Financial Merger and Acquisition Analysis – Phân tích tài chính khi sáp nhập và mua lại |
546 | 会计绩效改进 (kuàijì jìxiào gǎijìn) – Accounting Performance Improvement – Cải tiến hiệu suất kế toán |
547 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax Incentive Application – Đăng ký ưu đãi thuế |
548 | 财务可视化工具 (cáiwù kěshì huà gōngjù) – Financial Visualization Tools – Công cụ trực quan hóa tài chính |
549 | 会计操作流程优化 (kuàijì cāozuò liúchéng yōuhuà) – Optimization of Accounting Processes – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
550 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
551 | 财务数据采集 (cáiwù shùjù cǎijí) – Financial Data Collection – Thu thập dữ liệu tài chính |
552 | 会计准则国际化 (kuàijì zhǔnzé guójì huà) – Internationalization of Accounting Standards – Quốc tế hóa các chuẩn mực kế toán |
553 | 税务决策支持系统 (shuìwù juécè zhīchí xìtǒng) – Tax Decision Support System – Hệ thống hỗ trợ quyết định về thuế |
554 | 财务成本分配 (cáiwù chéngběn fēnpèi) – Financial Cost Allocation – Phân bổ chi phí tài chính |
555 | 会计科目重组 (kuàijì kēmù chóngzǔ) – Accounting Subject Restructuring – Tái cấu trúc các hạng mục kế toán |
556 | 税务协调机制 (shuìwù xiétiáo jīzhì) – Tax Coordination Mechanism – Cơ chế phối hợp thuế |
557 | 财务报表一致性 (cáiwù bàobiǎo yīzhì xìng) – Financial Statement Consistency – Tính nhất quán của báo cáo tài chính |
558 | 会计人员认证 (kuàijì rényuán rènzhèng) – Accountant Certification – Chứng nhận nhân sự kế toán |
559 | 税务合规报告 (shuìwù héguī bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
560 | 财务模型构建 (cáiwù móxíng gòujiàn) – Building Financial Models – Xây dựng mô hình tài chính |
561 | 会计外包管理 (kuàijì wàibāo guǎnlǐ) – Management of Accounting Outsourcing – Quản lý dịch vụ kế toán thuê ngoài |
562 | 税务支出控制 (shuìwù zhīchū kòngzhì) – Tax Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu thuế |
563 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecasting – Dự đoán rủi ro tài chính |
564 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Preservation of Accounting Records – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
565 | 税务技术升级 (shuìwù jìshù shēngjí) – Tax Technology Upgrade – Nâng cấp công nghệ thuế |
566 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial Transparency Assessment – Đánh giá tính minh bạch tài chính |
567 | 会计账簿整理 (kuàijì zhàngbù zhěnglǐ) – Accounting Ledger Organization – Sắp xếp sổ sách kế toán |
568 | 税务调整计划 (shuìwù tiáozhěng jìhuà) – Tax Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh thuế |
569 | 财务预测方法 (cáiwù yùcè fāngfǎ) – Financial Forecasting Methods – Phương pháp dự báo tài chính |
570 | 会计职业发展 (kuàijì zhíyè fāzhǎn) – Accounting Career Development – Phát triển nghề nghiệp kế toán |
571 | 税务利益分配 (shuìwù lìyì fēnpèi) – Tax Benefit Allocation – Phân phối lợi ích thuế |
572 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
573 | 税务风险评估模型 (shuìwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Tax Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro thuế |
574 | 财务数据质量控制 (cáiwù shùjù zhìliàng kòngzhì) – Financial Data Quality Control – Kiểm soát chất lượng dữ liệu tài chính |
575 | 会计报告分析工具 (kuàijì bàogào fēnxī gōngjù) – Accounting Report Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo kế toán |
576 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Tax Report – Báo cáo thuế hợp nhất |
577 | 财务内部控制优化 (cáiwù nèibù kòngzhì yōuhuà) – Optimization of Internal Financial Control – Tối ưu hóa kiểm soát tài chính nội bộ |
578 | 会计责任划分 (kuàijì zérèn huàfēn) – Accounting Responsibility Allocation – Phân chia trách nhiệm kế toán |
579 | 税务咨询策略 (shuìwù zīxún cèlüè) – Tax Consulting Strategy – Chiến lược tư vấn thuế |
580 | 财务报表预测 (cáiwù bàobiǎo yùcè) – Financial Statement Forecasting – Dự đoán báo cáo tài chính |
581 | 会计与财务整合 (kuàijì yǔ cáiwù zhěnghé) – Integration of Accounting and Finance – Tích hợp kế toán và tài chính |
582 | 税务案件管理 (shuìwù ànjiàn guǎnlǐ) – Tax Case Management – Quản lý hồ sơ thuế |
583 | 财务风险应对策略 (cáiwù fēngxiǎn yìngduì cèlüè) – Financial Risk Mitigation Strategies – Chiến lược ứng phó rủi ro tài chính |
584 | 会计信息录入 (kuàijì xìnxī lùrù) – Accounting Data Entry – Nhập liệu thông tin kế toán |
585 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Relief Policy – Chính sách giảm miễn thuế |
586 | 财务报告解释 (cáiwù bàogào jiěshì) – Financial Report Interpretation – Giải thích báo cáo tài chính |
587 | 会计合规性培训 (kuàijì héguī xìng péixùn) – Accounting Compliance Training – Đào tạo tuân thủ kế toán |
588 | 税务战略分析 (shuìwù zhànlüè fēnxī) – Tax Strategy Analysis – Phân tích chiến lược thuế |
589 | 财务流动性管理 (cáiwù liúdòng xìng guǎnlǐ) – Financial Liquidity Management – Quản lý thanh khoản tài chính |
590 | 会计年度调整 (kuàijì niándù tiáozhěng) – Annual Accounting Adjustments – Điều chỉnh kế toán hàng năm |
591 | 税务外部咨询 (shuìwù wàibù zīxún) – External Tax Consulting – Tư vấn thuế từ bên ngoài |
592 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Financial Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực tài chính |
593 | 会计信息保密 (kuàijì xìnxī bǎomì) – Confidentiality of Accounting Information – Bảo mật thông tin kế toán |
594 | 税务申报准确性 (shuìwù shēnbào zhǔnquè xìng) – Accuracy of Tax Filings – Tính chính xác của khai báo thuế |
595 | 财务技术培训 (cáiwù jìshù péixùn) – Financial Technology Training – Đào tạo công nghệ tài chính |
596 | 会计操作风险 (kuàijì cāozuò fēngxiǎn) – Operational Accounting Risks – Rủi ro vận hành kế toán |
597 | 税务优惠政策评估 (shuìwù yōuhuì zhèngcè pínggū) – Tax Incentive Policy Evaluation – Đánh giá chính sách ưu đãi thuế |
598 | 财务变更管理 (cáiwù biàngēn guǎnlǐ) – Financial Change Management – Quản lý thay đổi tài chính |
599 | 会计审计记录 (kuàijì shěnjì jìlù) – Accounting Audit Records – Hồ sơ kiểm toán kế toán |
600 | 税务技术创新 (shuìwù jìshù chuàngxīn) – Tax Technology Innovation – Đổi mới công nghệ thuế |
601 | 财务战略实施 (cáiwù zhànlüè shíshī) – Financial Strategy Implementation – Triển khai chiến lược tài chính |
602 | 税务筹划风险管理 (shuìwù chóuhuà fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Planning Risk Management – Quản lý rủi ro lập kế hoạch thuế |
603 | 财务分析模型开发 (cáiwù fēnxī móxíng kāifā) – Development of Financial Analysis Models – Phát triển mô hình phân tích tài chính |
604 | 会计数据共享 (kuàijì shùjù gòngxiǎng) – Accounting Data Sharing – Chia sẻ dữ liệu kế toán |
605 | 税务电子申报 (shuìwù diànzǐ shēnbào) – Electronic Tax Filing – Khai báo thuế điện tử |
606 | 财务审查规范 (cáiwù shěnchá guīfàn) – Financial Review Standards – Quy chuẩn rà soát tài chính |
607 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting System Upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
608 | 税务战略合作 (shuìwù zhànlüè hézuò) – Tax Strategy Partnership – Hợp tác chiến lược về thuế |
609 | 财务记录保管 (cáiwù jìlù bǎoguǎn) – Financial Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
610 | 税务合规计划 (shuìwù héguī jìhuà) – Tax Compliance Plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
611 | 财务项目管理 (cáiwù xiàngmù guǎnlǐ) – Financial Project Management – Quản lý dự án tài chính |
612 | 会计技术标准 (kuàijì jìshù biāozhǔn) – Accounting Technical Standards – Tiêu chuẩn kỹ thuật kế toán |
613 | 税务改革方案 (shuìwù gǎigé fāng’àn) – Tax Reform Plan – Kế hoạch cải cách thuế |
614 | 财务报表校对 (cáiwù bàobiǎo jiàoduì) – Financial Statement Proofreading – Kiểm tra và hiệu chỉnh báo cáo tài chính |
615 | 会计事务自动化 (kuàijì shìwù zìdònghuà) – Automation of Accounting Processes – Tự động hóa nghiệp vụ kế toán |
616 | 税务支付优化 (shuìwù zhīfù yōuhuà) – Tax Payment Optimization – Tối ưu hóa thanh toán thuế |
617 | 财务监督审查 (cáiwù jiāndū shěnchá) – Financial Supervision Audit – Kiểm tra và giám sát tài chính |
618 | 会计职业规划 (kuàijì zhíyè guīhuà) – Accounting Career Planning – Lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp kế toán |
619 | 税务收入预测 (shuìwù shōurù yùcè) – Tax Revenue Forecasting – Dự báo doanh thu thuế |
620 | 财务风险指标 (cáiwù fēngxiǎn zhǐbiāo) – Financial Risk Indicators – Chỉ số rủi ro tài chính |
621 | 会计系统整合 (kuàijì xìtǒng zhěnghé) – Integration of Accounting Systems – Tích hợp hệ thống kế toán |
622 | 税务报告透明度 (shuìwù bàogào tòumíng dù) – Tax Report Transparency – Tính minh bạch của báo cáo thuế |
623 | 财务绩效跟踪 (cáiwù jìxiào gēnzōng) – Financial Performance Tracking – Theo dõi hiệu suất tài chính |
624 | 会计内部核查 (kuàijì nèibù héchá) – Internal Accounting Verification – Kiểm tra nội bộ kế toán |
625 | 税务战略优化 (shuìwù zhànlüè yōuhuà) – Optimization of Tax Strategies – Tối ưu hóa chiến lược thuế |
626 | 财务预测建模 (cáiwù yùcè jiànmó) – Financial Forecast Modeling – Xây dựng mô hình dự báo tài chính |
627 | 会计外部报告 (kuàijì wàibù bàogào) – External Accounting Reports – Báo cáo kế toán cho bên ngoài |
628 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax Calculation Methods – Phương pháp tính thuế |
629 | 财务目标制定 (cáiwù mùbiāo zhìdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính |
630 | 税务避税规划 (shuìwù bìshuì guīhuà) – Tax Avoidance Planning – Lập kế hoạch tránh thuế |
631 | 财务数据处理 (cáiwù shùjù chǔlǐ) – Financial Data Processing – Xử lý dữ liệu tài chính |
632 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Management of Accounting Vouchers – Quản lý chứng từ kế toán |
633 | 税务收入分配 (shuìwù shōurù fēnpèi) – Tax Revenue Allocation – Phân bổ doanh thu thuế |
634 | 财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Annual Financial Budget – Ngân sách tài chính hàng năm |
635 | 会计职能划分 (kuàijì zhínéng huàfēn) – Division of Accounting Functions – Phân chia chức năng kế toán |
636 | 税务流程控制 (shuìwù liúchéng kòngzhì) – Tax Process Control – Kiểm soát quy trình thuế |
637 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
638 | 会计规则修订 (kuàijì guīzé xiūdìng) – Revision of Accounting Rules – Sửa đổi quy tắc kế toán |
639 | 税务记录存档 (shuìwù jìlù cundàng) – Archiving Tax Records – Lưu trữ hồ sơ thuế |
640 | 会计合规性检查 (kuàijì héguī xìng jiǎnchá) – Accounting Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ kế toán |
641 | 税务报销政策 (shuìwù bàoxiāo zhèngcè) – Tax Reimbursement Policy – Chính sách hoàn thuế |
642 | 财务透明化措施 (cáiwù tòumíng huà cuòshī) – Measures for Financial Transparency – Biện pháp minh bạch tài chính |
643 | 会计软件使用 (kuàijì ruǎnjiàn shǐyòng) – Use of Accounting Software – Sử dụng phần mềm kế toán |
644 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Filing Procedures – Quy trình khai báo thuế |
645 | 财务外部审查 (cáiwù wàibù shěnchá) – External Financial Audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
646 | 会计专业资格 (kuàijì zhuānyè zīgé) – Accounting Professional Qualifications – Chứng chỉ chuyên môn kế toán |
647 | 税务纠纷解决 (shuìwù jiūfēn jiějué) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
648 | 财务策略评估 (cáiwù cèlüè pínggū) – Financial Strategy Evaluation – Đánh giá chiến lược tài chính |
649 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thao tác thực tế trong kế toán |
650 | 税务审计策略 (shuìwù shěnjì cèlüè) – Tax Audit Strategies – Chiến lược kiểm toán thuế |
651 | 财务指标对比 (cáiwù zhǐbiāo duìbǐ) – Financial Indicator Comparison – So sánh chỉ số tài chính |
652 | 会计教育培训 (kuàijì jiàoyù péixùn) – Accounting Education and Training – Giáo dục và đào tạo kế toán |
653 | 税务信息共享 (shuìwù xìnxī gòngxiǎng) – Tax Information Sharing – Chia sẻ thông tin thuế |
654 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách tài chính |
655 | 会计项目实施 (kuàijì xiàngmù shíshī) – Implementation of Accounting Projects – Triển khai dự án kế toán |
656 | 税务协调机制 (shuìwù xiétiáo jīzhì) – Tax Coordination Mechanism – Cơ chế điều phối thuế |
657 | 财务管理优化 (cáiwù guǎnlǐ yōuhuà) – Optimization of Financial Management – Tối ưu hóa quản lý tài chính |
658 | 税务审计流程 (shuìwù shěnjì liúchéng) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm toán thuế |
659 | 财务绩效审查 (cáiwù jìxiào shěnchá) – Financial Performance Review – Rà soát hiệu suất tài chính |
660 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting Voucher Entry – Nhập liệu chứng từ kế toán |
661 | 税务监管措施 (shuìwù jiānguǎn cuòshī) – Tax Supervision Measures – Biện pháp giám sát thuế |
662 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
663 | 会计标准执行 (kuàijì biāozhǔn zhíxíng) – Implementation of Accounting Standards – Thực hiện tiêu chuẩn kế toán |
664 | 税务争议处理 (shuìwù zhēngyì chǔlǐ) – Tax Dispute Handling – Xử lý tranh chấp thuế |
665 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Adjustment of Financial Policies – Điều chỉnh chính sách tài chính |
666 | 会计信息审核 (kuàijì xìnxī shěnhé) – Verification of Accounting Information – Kiểm duyệt thông tin kế toán |
667 | 税务规划咨询 (shuìwù guīhuà zīxún) – Tax Planning Consultation – Tư vấn lập kế hoạch thuế |
668 | 会计报告优化 (kuàijì bàogào yōuhuà) – Optimization of Accounting Reports – Tối ưu hóa báo cáo kế toán |
669 | 税务激励政策 (shuìwù jīlì zhèngcè) – Tax Incentive Policies – Chính sách khuyến khích thuế |
670 | 财务流程管理 (cáiwù liúchéng guǎnlǐ) – Financial Process Management – Quản lý quy trình tài chính |
671 | 会计职业认证 (kuàijì zhíyè rènzhèng) – Accounting Professional Certification – Chứng nhận nghề nghiệp kế toán |
672 | 财务资源整合 (cáiwù zīyuán zhěnghé) – Financial Resource Integration – Tích hợp nguồn lực tài chính |
673 | 会计数据安全 (kuàijì shùjù ānquán) – Accounting Data Security – Bảo mật dữ liệu kế toán |
674 | 税务风险建模 (shuìwù fēngxiǎn jiànmó) – Tax Risk Modeling – Xây dựng mô hình rủi ro thuế |
675 | 财务报表验证 (cáiwù bàobiǎo yànzhèng) – Validation of Financial Statements – Xác thực báo cáo tài chính |
676 | 会计职能优化 (kuàijì zhínéng yōuhuà) – Optimization of Accounting Functions – Tối ưu hóa chức năng kế toán |
677 | 税务法务支持 (shuìwù fǎwù zhīchí) – Tax Legal Support – Hỗ trợ pháp lý thuế |
678 | 财务培训课程 (cáiwù péixùn kèchéng) – Financial Training Courses – Khóa học đào tạo tài chính |
679 | 会计项目计划 (kuàijì xiàngmù jìhuà) – Accounting Project Planning – Lập kế hoạch dự án kế toán |
680 | 税务申报技术 (shuìwù shēnbào jìshù) – Tax Filing Technology – Công nghệ khai báo thuế |
681 | 财务绩效管理 (cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Financial Performance Management – Quản lý hiệu suất tài chính |
682 | 会计事务咨询 (kuàijì shìwù zīxún) – Accounting Affairs Consulting – Tư vấn nghiệp vụ kế toán |
683 | 税务数据采集 (shuìwù shùjù cǎijí) – Tax Data Collection – Thu thập dữ liệu thuế |
684 | 财务透明化目标 (cáiwù tòumíng huà mùbiāo) – Financial Transparency Goals – Mục tiêu minh bạch tài chính |
685 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Relief Policies – Chính sách miễn giảm thuế |
686 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
687 | 会计科目管理 (kuàijì kēmù guǎnlǐ) – Management of Accounting Subjects – Quản lý các khoản mục kế toán |
688 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thuế |
689 | 财务费用核算 (cáiwù fèiyòng hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
690 | 会计记录更新 (kuàijì jìlù gēngxīn) – Update of Accounting Records – Cập nhật hồ sơ kế toán |
691 | 税务事务协调 (shuìwù shìwù xiétiáo) – Coordination of Tax Affairs – Điều phối công việc thuế |
692 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Management of Financial Objectives – Quản lý mục tiêu tài chính |
693 | 会计分析模型 (kuàijì fēnxī móxíng) – Accounting Analysis Models – Mô hình phân tích kế toán |
694 | 税务风险防控 (shuìwù fēngxiǎn fángkòng) – Tax Risk Prevention – Phòng ngừa rủi ro thuế |
695 | 财务操作手册 (cáiwù cāozuò shǒucè) – Financial Operations Manual – Sổ tay vận hành tài chính |
696 | 会计流程优化 (kuàijì liúchéng yōuhuà) – Optimization of Accounting Processes – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
697 | 税务政策解读 (shuìwù zhèngcè jiědú) – Tax Policy Interpretation – Giải thích chính sách thuế |
698 | 财务审核机制 (cáiwù shěnhé jīzhì) – Financial Review Mechanism – Cơ chế kiểm duyệt tài chính |
699 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Disclosure of Accounting Information – Công bố thông tin kế toán |
700 | 税务结算方案 (shuìwù jiésuàn fāng’àn) – Tax Settlement Plan – Kế hoạch quyết toán thuế |
701 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Assessment – Đánh giá hiệu quả tài chính |
702 | 会计电算化技术 (kuàijì diànsuànhuà jìshù) – Computerized Accounting Technology – Công nghệ kế toán điện tử |
703 | 税务分析报告 (shuìwù fēnxī bàogào) – Tax Analysis Report – Báo cáo phân tích thuế |
704 | 财务战略调整 (cáiwù zhànlüè tiáozhěng) – Financial Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
705 | 会计事务外包 (kuàijì shìwù wàibāo) – Outsourcing of Accounting Services – Thuê ngoài dịch vụ kế toán |
706 | 税务专家建议 (shuìwù zhuānjiā jiànyì) – Tax Expert Advice – Tư vấn chuyên gia về thuế |
707 | 财务指标优化 (cáiwù zhǐbiāo yōuhuà) – Optimization of Financial Indicators – Tối ưu hóa chỉ số tài chính |
708 | 税务筹划实施 (shuìwù chóuhuà shíshī) – Implementation of Tax Planning – Thực hiện lập kế hoạch thuế |
709 | 会计技术支持 (kuàijì jìshù zhīchí) – Technical Support for Accounting – Hỗ trợ kỹ thuật kế toán |
710 | 税务申诉机制 (shuìwù shēnsù jīzhì) – Tax Appeal Mechanism – Cơ chế khiếu nại thuế |
711 | 财务规范执行 (cáiwù guīfàn zhíxíng) – Implementation of Financial Standards – Thực hiện tiêu chuẩn tài chính |
712 | 税务预算调整 (shuìwù yùsuàn tiáozhěng) – Tax Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách thuế |
713 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Review of Financial Statements – Xem xét báo cáo tài chính |
714 | 会计内控制度 (kuàijì nèikòng zhìdù) – Internal Control Systems in Accounting – Hệ thống kiểm soát nội bộ trong kế toán |
715 | 税务负担评估 (shuìwù fùdān pínggū) – Tax Burden Assessment – Đánh giá gánh nặng thuế |
716 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Consolidated Financial Reports – Báo cáo tài chính hợp nhất |
717 | 税务服务平台 (shuìwù fúwù píngtái) – Tax Service Platform – Nền tảng dịch vụ thuế |
718 | 财务信息共享 (cáiwù xìnxī gòngxiǎng) – Financial Information Sharing – Chia sẻ thông tin tài chính |
719 | 会计报告审核 (kuàijì bàogào shěnhé) – Audit of Accounting Reports – Kiểm toán báo cáo kế toán |
720 | 税务筹划咨询 (shuìwù chóuhuà zīxún) – Tax Planning Consulting – Tư vấn lập kế hoạch thuế |
721 | 财务系统升级 (cáiwù xìtǒng shēngjí) – Financial System Upgrade – Nâng cấp hệ thống tài chính |
722 | 会计标准制定 (kuàijì biāozhǔn zhìdìng) – Formulation of Accounting Standards – Xây dựng tiêu chuẩn kế toán |
723 | 税务检查机制 (shuìwù jiǎnchá jīzhì) – Tax Inspection Mechanism – Cơ chế kiểm tra thuế |
724 | 会计流程监控 (kuàijì liúchéng jiānkòng) – Monitoring of Accounting Processes – Giám sát quy trình kế toán |
725 | 税务合规支持 (shuìwù héguī zhīchí) – Tax Compliance Support – Hỗ trợ tuân thủ thuế |
726 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
727 | 会计数据整合 (kuàijì shùjù zhěnghé) – Integration of Accounting Data – Tích hợp dữ liệu kế toán |
728 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
729 | 财务预算分配 (cáiwù yùsuàn fēnpèi) – Financial Budget Allocation – Phân bổ ngân sách tài chính |
730 | 会计技能培训 (kuàijì jìnéng péixùn) – Accounting Skills Training – Đào tạo kỹ năng kế toán |
731 | 税务筹划优化 (shuìwù chóuhuà yōuhuà) – Optimization of Tax Planning – Tối ưu hóa lập kế hoạch thuế |
732 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Financial Health Assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính |
733 | 会计电算化培训 (kuàijì diànsuànhuà péixùn) – Computerized Accounting Training – Đào tạo kế toán điện tử |
734 | 税务资料管理 (shuìwù zīliào guǎnlǐ) – Management of Tax Documentation – Quản lý tài liệu thuế |
735 | 财务操作改进 (cáiwù cāozuò gǎijìn) – Improvement of Financial Operations – Cải tiến thao tác tài chính |
736 | 会计规则适用 (kuàijì guīzé shìyòng) – Application of Accounting Rules – Áp dụng các quy tắc kế toán |
737 | 税务审计跟踪 (shuìwù shěnjì gēnzōng) – Tax Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán thuế |
738 | 财务风险缓解 (cáiwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Mitigation of Financial Risks – Giảm thiểu rủi ro tài chính |
739 | 税务管理系统 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
740 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Setting of Accounting Subjects – Cài đặt các khoản mục kế toán |
741 | 税务数据分析 (shuìwù shùjù fēnxī) – Tax Data Analysis – Phân tích dữ liệu thuế |
742 | 会计合并审计 (kuàijì hébìng shěnjì) – Consolidation Audit in Accounting – Kiểm toán hợp nhất trong kế toán |
743 | 税务调整策略 (shuìwù tiáozhěng cèlüè) – Tax Adjustment Strategy – Chiến lược điều chỉnh thuế |
744 | 财务支出监控 (cáiwù zhīchū jiānkòng) – Monitoring of Financial Expenditures – Giám sát chi tiêu tài chính |
745 | 税务成本分析 (shuìwù chéngběn fēnxī) – Tax Cost Analysis – Phân tích chi phí thuế |
746 | 财务投资管理 (cáiwù tóuzī guǎnlǐ) – Financial Investment Management – Quản lý đầu tư tài chính |
747 | 会计决策支持 (kuàijì juécè zhīchí) – Accounting Decision Support – Hỗ trợ quyết định kế toán |
748 | 税务优化工具 (shuìwù yōuhuà gōngjù) – Tax Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa thuế |
749 | 财务规范管理 (cáiwù guīfàn guǎnlǐ) – Financial Standard Management – Quản lý tiêu chuẩn tài chính |
750 | 会计核算依据 (kuàijì hésuàn yījù) – Basis for Accounting Calculation – Cơ sở tính toán kế toán |
751 | 财务资金调度 (cáiwù zījīn tiáodù) – Financial Fund Allocation – Phân bổ quỹ tài chính |
752 | 税务调解机制 (shuìwù tiáojiě jīzhì) – Tax Mediation Mechanism – Cơ chế hòa giải thuế |
753 | 财务流动性管理 (cáiwù liúdòngxìng guǎnlǐ) – Management of Financial Liquidity – Quản lý tính thanh khoản tài chính |
754 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
755 | 财务数据保密 (cáiwù shùjù bǎomì) – Financial Data Confidentiality – Bảo mật dữ liệu tài chính |
756 | 会计报表编制规则 (kuàijì bàobiǎo biānzhì guīzé) – Rules for Preparing Accounting Reports – Quy tắc lập báo cáo kế toán |
757 | 税务法规变动 (shuìwù fǎguī biàndòng) – Changes in Tax Regulations – Thay đổi trong các quy định thuế |
758 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Execution of Financial Budget – Thực hiện ngân sách tài chính |
759 | 会计合规审查 (kuàijì héguī shěnchá) – Accounting Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ kế toán |
760 | 税务优化方案设计 (shuìwù yōuhuà fāng’àn shèjì) – Design of Tax Optimization Plan – Thiết kế kế hoạch tối ưu hóa thuế |
761 | 财务预算监控 (cáiwù yùsuàn jiānkòng) – Budget Monitoring in Financial Management – Giám sát ngân sách trong quản lý tài chính |
762 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax Processing Procedures – Quy trình xử lý thuế |
763 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
764 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán hàng năm |
765 | 税务策略制定 (shuìwù cèlüè zhìdìng) – Tax Strategy Formulation – Xây dựng chiến lược thuế |
766 | 税务审计跟踪 (shuìwù shěnjì gēnzōng) – Tracking of Tax Audits – Theo dõi kiểm toán thuế |
767 | 会计报告审核流程 (kuàijì bàogào shěnhé liúchéng) – Accounting Report Review Process – Quy trình xem xét báo cáo kế toán |
768 | 税务支付安排 (shuìwù zhīfù ānpái) – Tax Payment Arrangement – Sắp xếp thanh toán thuế |
769 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Financial Decision Analysis – Phân tích quyết định tài chính |
770 | 会计审核标准 (kuàijì shěnhé biāozhǔn) – Accounting Review Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra kế toán |
771 | 税务合规监督 (shuìwù héguī jiāndū) – Tax Compliance Supervision – Giám sát tuân thủ thuế |
772 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial Fund Management – Quản lý quỹ tài chính |
773 | 会计账簿记录 (kuàijì zhàngbù jìlù) – Accounting Ledger Entries – Ghi chép sổ sách kế toán |
774 | 财务支出控制 (cáiwù zhīchū kòngzhì) – Financial Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu tài chính |
775 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting Audit Procedures – Quy trình kiểm toán kế toán |
776 | 税务法规遵守 (shuìwù fǎguī zūnshǒu) – Compliance with Tax Regulations – Tuân thủ các quy định thuế |
777 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính |
778 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting Revenue Recognition – Công nhận doanh thu kế toán |
779 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
780 | 财务数据分析工具 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù) – Financial Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
781 | 会计操作流程 (kuàijì cāozuò liúchéng) – Accounting Operation Process – Quy trình vận hành kế toán |
782 | 税务审查结果 (shuìwù shěnchá jiéguǒ) – Tax Inspection Results – Kết quả kiểm tra thuế |
783 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
784 | 会计报告披露要求 (kuàijì bàogào pīlù yāoqiú) – Accounting Report Disclosure Requirements – Yêu cầu công bố báo cáo kế toán |
785 | 税务审计合规 (shuìwù shěnjì héguī) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
786 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
787 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Cost Accounting Calculation – Tính toán chi phí kế toán |
788 | 税务报表准备 (shuìwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Tax Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo thuế |
789 | 财务合规性审查 (cáiwù héguīxìng shěnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
790 | 税务评估标准 (shuìwù pínggū biāozhǔn) – Tax Assessment Standards – Tiêu chuẩn đánh giá thuế |
791 | 财务利润分析 (cáiwù lìrùn fēnxī) – Financial Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận tài chính |
792 | 会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Professional Qualification – Chứng chỉ nghề nghiệp kế toán |
793 | 税务账户管理 (shuìwù zhànghù guǎnlǐ) – Tax Account Management – Quản lý tài khoản thuế |
794 | 财务审计报告审阅 (cáiwù shěnjì bàogào shěnyuè) – Review of Financial Audit Reports – Xem xét báo cáo kiểm toán tài chính |
795 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting Record Retention – Lưu giữ hồ sơ kế toán |
796 | 税务扣除申请 (shuìwù kòuchú shēnqǐng) – Tax Deduction Application – Đơn xin khấu trừ thuế |
797 | 财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo chóngshù) – Restatement of Financial Statements – Cập nhật lại báo cáo tài chính |
798 | 会计税务咨询 (kuàijì shuìwù zīxún) – Accounting and Tax Consultation – Tư vấn kế toán và thuế |
799 | 税务退款申请 (shuìwù tuìkuǎn shēnqǐng) – Tax Refund Application – Đơn xin hoàn thuế |
800 | 财务业务流程 (cáiwù yèwù liúchéng) – Financial Business Process – Quy trình kinh doanh tài chính |
801 | 会计收入确认标准 (kuàijì shōurù quèrèn biāozhǔn) – Accounting Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu kế toán |
802 | 税务纳税义务 (shuìwù nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
803 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Controls – Kiểm soát tài chính nội bộ |
804 | 会计分录检查 (kuàijì fēnlù jiǎnchá) – Journal Entry Review – Kiểm tra bút toán kế toán |
805 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
806 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēnxī) – Financial Budget Analysis – Phân tích ngân sách tài chính |
807 | 会计综合报告 (kuàijì zōnghé bàogào) – Comprehensive Accounting Report – Báo cáo kế toán tổng hợp |
808 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Hòa giải kế toán |
809 | 税务风险识别 (shuìwù fēngxiǎn shíbié) – Tax Risk Identification – Nhận diện rủi ro thuế |
810 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Tax Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo thuế |
811 | 财务审计合并 (cáiwù shěnjì hébìng) – Financial Audit Consolidation – Hợp nhất kiểm toán tài chính |
812 | 会计调整凭证 (kuàijì tiáozhěng píngzhèng) – Accounting Adjustment Voucher – Phiếu điều chỉnh kế toán |
813 | 税务代扣代缴 (shuìwù dàikōu dàijiǎo) – Tax Withholding and Payment – Khấu trừ thuế và thanh toán thuế |
814 | 财务管理流程 (cáiwù guǎnlǐ liúchéng) – Financial Management Process – Quy trình quản lý tài chính |
815 | 会计记录核对 (kuàijì jìlù héduì) – Accounting Record Reconciliation – Hòa giải hồ sơ kế toán |
816 | 税务年度总结 (shuìwù niándù zhǒngjié) – Annual Tax Summary – Tổng kết thuế hàng năm |
817 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecast – Dự báo rủi ro tài chính |
818 | 会计项目审核 (kuàijì xiàngmù shěnhé) – Accounting Project Review – Kiểm tra dự án kế toán |
819 | 税务结算单 (shuìwù jiésuàn dān) – Tax Settlement Form – Mẫu thanh toán thuế |
820 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Xác định mục tiêu tài chính |
821 | 会计审计工具 (kuàijì shěnjì gōngjù) – Accounting Audit Tools – Công cụ kiểm toán kế toán |
822 | 税务报表分类 (shuìwù bàobiǎo fēnlèi) – Classification of Tax Reports – Phân loại báo cáo thuế |
823 | 财务现金管理 (cáiwù xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management in Finance – Quản lý tiền mặt trong tài chính |
824 | 会计审核职责 (kuàijì shěnhé zhízé) – Accounting Review Responsibilities – Trách nhiệm kiểm tra kế toán |
825 | 税务计算规则 (shuìwù jìsuàn guīzé) – Tax Calculation Rules – Quy tắc tính thuế |
826 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policies – Chính sách quản lý tài chính |
827 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Accounting Reports – Hợp nhất báo cáo kế toán |
828 | 税务资金管理 (shuìwù zījīn guǎnlǐ) – Tax Fund Management – Quản lý quỹ thuế |
829 | 财务数据共享 (cáiwù shùjù gòngxiǎng) – Financial Data Sharing – Chia sẻ dữ liệu tài chính |
830 | 会计记录分类 (kuàijì jìlù fēnlèi) – Classification of Accounting Records – Phân loại hồ sơ kế toán |
831 | 税务征收管理 (shuìwù zhēngshōu guǎnlǐ) – Tax Collection Management – Quản lý thu thuế |
832 | 财务可持续发展 (cáiwù kě chíxù fāzhǎn) – Financial Sustainability – Phát triển tài chính bền vững |
833 | 会计报表核对 (kuàijì bàobiǎo héduì) – Accounting Report Verification – Kiểm tra báo cáo kế toán |
834 | 税务信息安全 (shuìwù xìnxī ānquán) – Tax Information Security – An toàn thông tin thuế |
835 | 财务管理技术 (cáiwù guǎnlǐ jìshù) – Financial Management Technology – Công nghệ quản lý tài chính |
836 | 会计事务管理 (kuàijì shìwù guǎnlǐ) – Accounting Affairs Management – Quản lý công việc kế toán |
837 | 税务规划实施 (shuìwù guīhuà shíshī) – Implementation of Tax Planning – Triển khai lập kế hoạch thuế |
838 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Financial Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực tài chính |
839 | 会计审计标准化 (kuàijì shěnjì biāozhǔnhuà) – Standardization of Accounting Audits – Tiêu chuẩn hóa kiểm toán kế toán |
840 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Internal Financial Audit – Kiểm toán tài chính nội bộ |
841 | 会计系统优化 (kuàijì xìtǒng yōuhuà) – Accounting System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống kế toán |
842 | 税务遵从报告 (shuìwù zūncóng bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
843 | 会计预算控制 (kuàijì yùsuàn kòngzhì) – Accounting Budget Control – Kiểm soát ngân sách kế toán |
844 | 税务查账 (shuìwù cházhàng) – Tax Book Audit – Kiểm tra sổ sách thuế |
845 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
846 | 会计政策审查 (kuàijì zhèngcè shěnchá) – Accounting Policy Review – Xem xét chính sách kế toán |
847 | 税务调整报告 (shuìwù tiáozhěng bàogào) – Tax Adjustment Report – Báo cáo điều chỉnh thuế |
848 | 财务部门协作 (cáiwù bùmén xiézuò) – Financial Department Collaboration – Hợp tác phòng ban tài chính |
849 | 会计控制措施 (kuàijì kòngzhì cuòshī) – Accounting Control Measures – Các biện pháp kiểm soát kế toán |
850 | 税务筹划分析 (shuìwù chóuhuà fēnxī) – Tax Planning Analysis – Phân tích lập kế hoạch thuế |
851 | 财务风险监测 (cáiwù fēngxiǎn jiāncè) – Financial Risk Monitoring – Giám sát rủi ro tài chính |
852 | 会计税务筹划 (kuàijì shuìwù chóuhuà) – Accounting and Tax Planning – Lập kế hoạch kế toán và thuế |
853 | 税务执行报告 (shuìwù zhíxíng bàogào) – Tax Enforcement Report – Báo cáo thực thi thuế |
854 | 财务报表重审 (cáiwù bàobiǎo chóngshěn) – Re-examination of Financial Statements – Xem xét lại báo cáo tài chính |
855 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Review – Xem xét chứng từ kế toán |
856 | 财务税务信息共享 (cáiwù shuìwù xìnxī gòngxiǎng) – Financial and Tax Information Sharing – Chia sẻ thông tin tài chính và thuế |
857 | 会计报表核查 (kuàijì bàobiǎo héchá) – Accounting Report Verification – Kiểm tra báo cáo kế toán |
858 | 税务调整申报 (shuìwù tiáozhěng shēnbào) – Tax Adjustment Filing – Nộp tờ khai điều chỉnh thuế |
859 | 会计账目整理 (kuàijì zhàngmù zhěnglǐ) – Accounting Ledger Organization – Sắp xếp sổ sách kế toán |
860 | 税务审查结果 (shuìwù shěnchá jiéguǒ) – Tax Audit Results – Kết quả kiểm tra thuế |
861 | 财务会计处理 (cáiwù kuàijì chǔlǐ) – Financial Accounting Processing – Xử lý kế toán tài chính |
862 | 会计业务流程 (kuàijì yèwù liúchéng) – Accounting Business Process – Quy trình công việc kế toán |
863 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Relief Policy – Chính sách giảm thuế |
864 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Consolidated Financial Report – Báo cáo tài chính hợp nhất |
865 | 会计记录核实 (kuàijì jìlù héshí) – Accounting Record Verification – Xác minh hồ sơ kế toán |
866 | 税务资金流动 (shuìwù zījīn liúdòng) – Tax Fund Flow – Dòng tiền thuế |
867 | 会计文件归档 (kuàijì wénjiàn guīdàng) – Accounting Document Filing – Lưu trữ tài liệu kế toán |
868 | 会计成本分析 (kuàijì chéngběn fēnxī) – Cost Accounting Analysis – Phân tích chi phí kế toán |
869 | 税务登记管理 (shuìwù dēngjì guǎnlǐ) – Tax Registration Management – Quản lý đăng ký thuế |
870 | 会计资本管理 (kuàijì zīběn guǎnlǐ) – Accounting Capital Management – Quản lý vốn kế toán |
871 | 税务申报合规 (shuìwù shēnbào héguī) – Tax Filing Compliance – Tuân thủ khai thuế |
872 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial Operations Process – Quy trình vận hành tài chính |
873 | 会计分配方法 (kuàijì fēnpèi fāngfǎ) – Accounting Allocation Method – Phương pháp phân bổ kế toán |
874 | 税务支付控制 (shuìwù zhīfù kòngzhì) – Tax Payment Control – Kiểm soát thanh toán thuế |
875 | 财务审计工具 (cáiwù shěnjì gōngjù) – Financial Audit Tools – Công cụ kiểm toán tài chính |
876 | 会计账户调整 (kuàijì zhànghù tiáozhěng) – Accounting Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
877 | 税务退税申请 (shuìwù tuìshuì shēnqǐng) – Tax Refund Application – Đơn xin hoàn thuế |
878 | 财务投资评估 (cáiwù tóuzī pínggū) – Financial Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư tài chính |
879 | 税务差异分析 (shuìwù chāyì fēnxī) – Tax Variance Analysis – Phân tích chênh lệch thuế |
880 | 财务会计整合 (cáiwù kuàijì zhěnghé) – Financial Accounting Integration – Tích hợp kế toán tài chính |
881 | 会计软件开发 (kuàijì ruǎnjiàn kāifā) – Accounting Software Development – Phát triển phần mềm kế toán |
882 | 税务申报表编制 (shuìwù shēnbào biǎo biānzhì) – Tax Declaration Form Preparation – Chuẩn bị tờ khai thuế |
883 | 财务战略管理 (cáiwù zhànlüè guǎnlǐ) – Financial Strategic Management – Quản lý chiến lược tài chính |
884 | 会计报销流程 (kuàijì bàoxiāo liúchéng) – Accounting Reimbursement Process – Quy trình hoàn phí kế toán |
885 | 税务罚款计算 (shuìwù fákuǎn jìsuàn) – Tax Penalty Calculation – Tính toán tiền phạt thuế |
886 | 财务报表合并审计 (cáiwù bàobiǎo hébìng shěnjì) – Consolidated Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất |
887 | 会计操作手册 (kuàijì cāozuò shǒucè) – Accounting Operation Manual – Sổ tay thao tác kế toán |
888 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Tax Information Disclosure – Công bố thông tin thuế |
889 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Indicator Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
890 | 会计系统实施 (kuàijì xìtǒng shíshī) – Accounting System Implementation – Triển khai hệ thống kế toán |
891 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Advisory Services – Dịch vụ tư vấn thuế |
892 | 财务资源规划 (cáiwù zīyuán guīhuà) – Financial Resource Planning – Lập kế hoạch nguồn lực tài chính |
893 | 会计数据存档 (kuàijì shùjù cundàng) – Accounting Data Archiving – Lưu trữ dữ liệu kế toán |
894 | 税务报告生成 (shuìwù bàogào shēngchéng) – Tax Report Generation – Tạo báo cáo thuế |
895 | 财务部门管理 (cáiwù bùmén guǎnlǐ) – Financial Department Management – Quản lý phòng ban tài chính |
896 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Accounting Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
897 | 财务收支管理 (cáiwù shōuzhī guǎnlǐ) – Financial Revenue and Expenditure Management – Quản lý thu chi tài chính |
898 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting Data Analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
899 | 税务政策解读 (shuìwù zhèngcè jiědú) – Tax Policy Interpretation – Diễn giải chính sách thuế |
900 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
901 | 税务账户核对 (shuìwù zhànghù héduì) – Tax Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản thuế |
902 | 税务数据整理 (shuìwù shùjù zhěnglǐ) – Tax Data Organization – Sắp xếp dữ liệu thuế |
903 | 财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
904 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdàng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
905 | 会计费用分配 (kuàijì fèiyòng fēnpèi) – Allocation of Accounting Costs – Phân bổ chi phí kế toán |
906 | 税务年度审查 (shuìwù niándù shěnchá) – Annual Tax Review – Kiểm tra thuế hàng năm |
907 | 财务运营报告 (cáiwù yùnyíng bàogào) – Financial Operations Report – Báo cáo hoạt động tài chính |
908 | 税务减免审核 (shuìwù jiǎnmiǎn shěnhé) – Tax Relief Approval – Phê duyệt miễn giảm thuế |
909 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính |
910 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Calculation Method – Phương pháp hạch toán kế toán |
911 | 税务数据监控 (shuìwù shùjù jiānkòng) – Tax Data Monitoring – Giám sát dữ liệu thuế |
912 | 财务绩效改进 (cáiwù jìxiào gǎijìn) – Financial Performance Improvement – Cải thiện hiệu suất tài chính |
913 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Subject Setup – Cài đặt danh mục kế toán |
914 | 税务收入核对 (shuìwù shōurù héduì) – Tax Revenue Reconciliation – Đối chiếu doanh thu thuế |
915 | 财务操作规范 (cáiwù cāozuò guīfàn) – Financial Operation Standards – Quy chuẩn vận hành tài chính |
916 | 会计政策实施 (kuàijì zhèngcè shíshī) – Implementation of Accounting Policies – Triển khai chính sách kế toán |
917 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Inspection – Kiểm tra tuân thủ thuế |
918 | 税务政策制定 (shuìwù zhèngcè zhìdìng) – Tax Policy Formulation – Xây dựng chính sách thuế |
919 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
920 | 会计合规审查 (kuàijì héguī shěnchá) – Accounting Compliance Review – Xem xét tuân thủ kế toán |
921 | 税务账户分析 (shuìwù zhànghù fēnxī) – Tax Account Analysis – Phân tích tài khoản thuế |
922 | 税务报表设计 (shuìwù bàobiǎo shèjì) – Tax Report Design – Thiết kế báo cáo thuế |
923 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn hésuàn) – Financial Cost Accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
924 | 会计事务协调 (kuàijì shìwù xiétiáo) – Coordination of Accounting Affairs – Điều phối công việc kế toán |
925 | 财务战略评估 (cáiwù zhànlüè pínggū) – Financial Strategy Assessment – Đánh giá chiến lược tài chính |
926 | 会计记录整理 (kuàijì jìlù zhěnglǐ) – Organization of Accounting Records – Sắp xếp hồ sơ kế toán |
927 | 税务申报时效 (shuìwù shēnbào shíxiào) – Timeliness of Tax Filing – Đúng hạn khai thuế |
928 | 财务流程监控 (cáiwù liúchéng jiānkòng) – Financial Process Monitoring – Giám sát quy trình tài chính |
929 | 会计操作自动化 (kuàijì cāozuò zìdònghuà) – Automation of Accounting Operations – Tự động hóa công việc kế toán |
930 | 税务抵扣管理 (shuìwù dǐkòu guǎnlǐ) – Tax Deduction Management – Quản lý khấu trừ thuế |
931 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
932 | 会计项目审计 (kuàijì xiàngmù shěnjì) – Project Accounting Audit – Kiểm toán dự án kế toán |
933 | 税务征收政策 (shuìwù zhēngshōu zhèngcè) – Tax Collection Policy – Chính sách thu thuế |
934 | 财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial Variance Analysis – Phân tích chênh lệch tài chính |
935 | 会计教育培训 (kuàijì jiàoyù péixùn) – Accounting Education and Training – Đào tạo và giáo dục kế toán |
936 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Relief Application – Đơn xin miễn giảm thuế |
937 | 财务报表制作 (cáiwù bàobiǎo zhìzuò) – Preparation of Financial Statements – Lập báo cáo tài chính |
938 | 会计系统评估 (kuàijì xìtǒng pínggū) – Accounting System Evaluation – Đánh giá hệ thống kế toán |
939 | 财务合规政策 (cáiwù héguī zhèngcè) – Financial Compliance Policy – Chính sách tuân thủ tài chính |
940 | 税务计划优化 (shuìwù jìhuà yōuhuà) – Tax Planning Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch thuế |
941 | 会计工具开发 (kuàijì gōngjù kāifā) – Development of Accounting Tools – Phát triển công cụ kế toán |
942 | 税务数据分析软件 (shuìwù shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Tax Data Analysis Software – Phần mềm phân tích dữ liệu thuế |
943 | 税务申报自动化 (shuìwù shēnbào zìdònghuà) – Tax Filing Automation – Tự động hóa kê khai thuế |
944 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính |
945 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting Information Disclosure – Công bố thông tin kế toán |
946 | 税务法规解读 (shuìwù fǎguī jiědú) – Tax Regulation Interpretation – Giải thích quy định thuế |
947 | 财务目标评估 (cáiwù mùbiāo pínggū) – Financial Goal Assessment – Đánh giá mục tiêu tài chính |
948 | 会计方法创新 (kuàijì fāngfǎ chuàngxīn) – Innovation in Accounting Methods – Đổi mới phương pháp kế toán |
949 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
950 | 税务收入预测 (shuìwù shōurù yùcè) – Tax Revenue Forecast – Dự báo doanh thu thuế |
951 | 会计分录分析 (kuàijì fēnlù fēnxī) – Accounting Entry Analysis – Phân tích bút toán kế toán |
952 | 税务风险预警 (shuìwù fēngxiǎn yùjǐng) – Tax Risk Warning – Cảnh báo rủi ro thuế |
953 | 财务工作优化 (cáiwù gōngzuò yōuhuà) – Financial Work Optimization – Tối ưu hóa công việc tài chính |
954 | 税务收益管理 (shuìwù shōuyì guǎnlǐ) – Tax Revenue Management – Quản lý lợi tức thuế |
955 | 财务信息保护 (cáiwù xìnxī bǎohù) – Financial Information Protection – Bảo vệ thông tin tài chính |
956 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Accounting System Reform – Cải cách chế độ kế toán |
957 | 税务减税政策 (shuìwù jiǎnshuì zhèngcè) – Tax Reduction Policy – Chính sách giảm thuế |
958 | 会计项目评估 (kuàijì xiàngmù pínggū) – Accounting Project Evaluation – Đánh giá dự án kế toán |
959 | 税务账户审查 (shuìwù zhànghù shěnchá) – Tax Account Review – Kiểm tra tài khoản thuế |
960 | 财务软件开发 (cáiwù ruǎnjiàn kāifā) – Financial Software Development – Phát triển phần mềm tài chính |
961 | 会计标准实施 (kuàijì biāozhǔn shíshī) – Implementation of Accounting Standards – Triển khai chuẩn mực kế toán |
962 | 会计操作指南 (kuàijì cāozuò zhǐnán) – Accounting Operation Guide – Hướng dẫn vận hành kế toán |
963 | 税务筹划实施 (shuìwù chóuhuà shíshī) – Implementation of Tax Planning – Triển khai kế hoạch thuế |
964 | 财务记录存档 (cáiwù jìlù cundàng) – Archiving Financial Records – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
965 | 会计报表优化 (kuàijì bàobiǎo yōuhuà) – Optimization of Accounting Statements – Tối ưu hóa báo cáo kế toán |
966 | 财务数据建模 (cáiwù shùjù jiànmó) – Financial Data Modeling – Mô hình hóa dữ liệu tài chính |
967 | 会计系统维护 (kuàijì xìtǒng wéihù) – Maintenance of Accounting Systems – Bảo trì hệ thống kế toán |
968 | 税务差错更正 (shuìwù chācuò gēngzhèng) – Tax Error Correction – Sửa chữa sai sót thuế |
969 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Analysis of Financial Conditions – Phân tích tình hình tài chính |
970 | 会计合规性审计 (kuàijì héguīxìng shěnjì) – Compliance Audit of Accounting – Kiểm toán tuân thủ kế toán |
971 | 税务技术支持 (shuìwù jìshù zhīchí) – Tax Technical Support – Hỗ trợ kỹ thuật thuế |
972 | 财务系统优化 (cáiwù xìtǒng yōuhuà) – Financial System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống tài chính |
973 | 会计凭证复核 (kuàijì píngzhèng fùhé) – Review of Accounting Vouchers – Kiểm tra chứng từ kế toán |
974 | 税务收支平衡 (shuìwù shōuzhī pínghéng) – Tax Revenue and Expenditure Balance – Cân đối thu chi thuế |
975 | 财务资源整合 (cáiwù zīyuán zhěnghé) – Integration of Financial Resources – Tích hợp nguồn lực tài chính |
976 | 会计方法改进 (kuàijì fāngfǎ gǎijìn) – Improvement of Accounting Methods – Cải tiến phương pháp kế toán |
977 | 税务合规评估 (shuìwù héguī pínggū) – Tax Compliance Assessment – Đánh giá tuân thủ thuế |
978 | 财务报表审定 (cáiwù bàobiǎo shěndìng) – Approval of Financial Statements – Phê duyệt báo cáo tài chính |
979 | 会计系统创新 (kuàijì xìtǒng chuàngxīn) – Innovation in Accounting Systems – Đổi mới hệ thống kế toán |
980 | 税务管理优化 (shuìwù guǎnlǐ yōuhuà) – Tax Management Optimization – Tối ưu hóa quản lý thuế |
981 | 财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial Analysis Reports – Báo cáo phân tích tài chính |
982 | 会计教育改革 (kuàijì jiàoyù gǎigé) – Reform in Accounting Education – Cải cách giáo dục kế toán |
983 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
984 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Analysis of Accounting Statements – Phân tích báo cáo kế toán |
985 | 税务费用分摊 (shuìwù fèiyòng fēntān) – Tax Expense Allocation – Phân bổ chi phí thuế |
986 | 财务预测技术 (cáiwù yùcè jìshù) – Financial Forecasting Techniques – Kỹ thuật dự báo tài chính |
987 | 会计流程标准化 (kuàijì liúchéng biāozhǔnhuà) – Standardization of Accounting Processes – Chuẩn hóa quy trình kế toán |
988 | 税务问题诊断 (shuìwù wèntí zhěnduàn) – Tax Problem Diagnosis – Chẩn đoán vấn đề thuế |
989 | 财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Smart Financial Analysis – Phân tích tài chính thông minh |
990 | 会计文档存储 (kuàijì wéndàng cúnchǔ) – Storage of Accounting Documents – Lưu trữ tài liệu kế toán |
991 | 税务审核意见 (shuìwù shěnhé yìjiàn) – Tax Audit Opinions – Ý kiến kiểm toán thuế |
992 | 财务管理实践 (cáiwù guǎnlǐ shíjiàn) – Financial Management Practices – Thực hành quản lý tài chính |
993 | 会计职业规划 (kuàijì zhíyè guīhuà) – Accounting Career Planning – Lập kế hoạch nghề nghiệp kế toán |
994 | 税务处理技术 (shuìwù chǔlǐ jìshù) – Tax Handling Techniques – Kỹ thuật xử lý thuế |
995 | 财务业务流程 (cáiwù yèwù liúchéng) – Financial Business Processes – Quy trình nghiệp vụ tài chính |
996 | 会计绩效评价 (kuàijì jìxiào píngjià) – Accounting Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất kế toán |
997 | 税务预算编制 (shuìwù yùsuàn biānzhì) – Tax Budget Preparation – Lập ngân sách thuế |
998 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Allocation of Financial Resources – Phân bổ nguồn lực tài chính |
999 | 会计系统更新 (kuàijì xìtǒng gēngxīn) – Update of Accounting Systems – Cập nhật hệ thống kế toán |
1000 | 税务法规实施 (shuìwù fǎguī shíshī) – Implementation of Tax Regulations – Thực thi quy định thuế |
1001 | 财务问题解决 (cáiwù wèntí jiějué) – Financial Problem Solving – Giải quyết vấn đề tài chính |
1002 | 会计年度总结 (kuàijì niándù zǒngjié) – Annual Accounting Summary – Tổng kết kế toán hàng năm |
1003 | 税务审计方法 (shuìwù shěnjì fāngfǎ) – Tax Audit Methods – Phương pháp kiểm toán thuế |
1004 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial Statement Integration – Tích hợp báo cáo tài chính |
1005 | 财务年度计划 (cáiwù niándù jìhuà) – Annual Financial Plan – Kế hoạch tài chính năm |
1006 | 税务申报周期 (shuìwù shēnbào zhōuqī) – Tax Filing Cycle – Chu kỳ kê khai thuế |
1007 | 会计规则遵守 (kuàijì guīzé zūnshǒu) – Compliance with Accounting Rules – Tuân thủ quy định kế toán |
1008 | 税务申诉处理 (shuìwù shēnsù chǔlǐ) – Handling of Tax Appeals – Xử lý khiếu nại thuế |
1009 | 财务系统开发 (cáiwù xìtǒng kāifā) – Development of Financial Systems – Phát triển hệ thống tài chính |
1010 | 会计职业标准 (kuàijì zhíyè biāozhǔn) – Accounting Professional Standards – Tiêu chuẩn nghề kế toán |
1011 | 税务流程改进 (shuìwù liúchéng gǎijìn) – Improvement of Tax Processes – Cải tiến quy trình thuế |
1012 | 财务数据清洗 (cáiwù shùjù qīngxǐ) – Financial Data Cleaning – Làm sạch dữ liệu tài chính |
1013 | 会计信息整合 (kuàijì xìnxī zhěnghé) – Integration of Accounting Information – Tích hợp thông tin kế toán |
1014 | 税务战略调整 (shuìwù zhànlüè tiáozhěng) – Adjustment of Tax Strategies – Điều chỉnh chiến lược thuế |
1015 | 会计教育认证 (kuàijì jiàoyù rènzhèng) – Certification in Accounting Education – Chứng nhận giáo dục kế toán |
1016 | 税务合规指南 (shuìwù héguī zhǐnán) – Tax Compliance Guide – Hướng dẫn tuân thủ thuế |
1017 | 财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
1018 | 会计数据存储 (kuàijì shùjù cúnchǔ) – Storage of Accounting Data – Lưu trữ dữ liệu kế toán |
1019 | 税务分析工具 (shuìwù fēnxī gōngjù) – Tax Analysis Tools – Công cụ phân tích thuế |
1020 | 财务资源优化 (cáiwù zīyuán yōuhuà) – Optimization of Financial Resources – Tối ưu hóa nguồn lực tài chính |
1021 | 会计操作流程 (kuàijì cāozuò liúchéng) – Accounting Operation Processes – Quy trình vận hành kế toán |
1022 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Reduction and Exemption Policy – Chính sách miễn giảm thuế |
1023 | 会计责任分配 (kuàijì zérèn fēnpèi) – Allocation of Accounting Responsibilities – Phân bổ trách nhiệm kế toán |
1024 | 税务合规成本 (shuìwù héguī chéngběn) – Cost of Tax Compliance – Chi phí tuân thủ thuế |
1025 | 财务策略制定 (cáiwù cèlüè zhìdìng) – Formulation of Financial Strategies – Lập chiến lược tài chính |
1026 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Management of Accounting Archives – Quản lý hồ sơ kế toán |
1027 | 税务报表生成 (shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Generation of Tax Reports – Tạo báo cáo thuế |
1028 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Development of Financial Systems – Xây dựng chế độ tài chính |
1029 | 会计差错分析 (kuàijì chācuò fēnxī) – Analysis of Accounting Errors – Phân tích sai sót kế toán |
1030 | 税务收入核对 (shuìwù shōurù héduì) – Verification of Tax Revenue – Đối chiếu doanh thu thuế |
1031 | 财务透明度提升 (cáiwù tòumíngdù tíshēng) – Improvement of Financial Transparency – Nâng cao tính minh bạch tài chính |
1032 | 会计数据备份 (kuàijì shùjù bèifèn) – Backup of Accounting Data – Sao lưu dữ liệu kế toán |
1033 | 税务方案设计 (shuìwù fāng’àn shèjì) – Design of Tax Plans – Thiết kế phương án thuế |
1034 | 财务报表校验 (cáiwù bàobiǎo jiàoyàn) – Validation of Financial Statements – Kiểm tra tính chính xác báo cáo tài chính |
1035 | 会计方法改良 (kuàijì fāngfǎ gǎiliáng) – Improvement of Accounting Methods – Cải thiện phương pháp kế toán |
1036 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Adjustment of Tax Policies – Điều chỉnh chính sách thuế |
1037 | 财务工作协调 (cáiwù gōngzuò xiétiáo) – Coordination of Financial Work – Phối hợp công việc tài chính |
1038 | 会计职业培训 (kuàijì zhíyè péixùn) – Professional Training in Accounting – Đào tạo nghề nghiệp kế toán |
1039 | 税务责任履行 (shuìwù zérèn lǚxíng) – Fulfillment of Tax Obligations – Thực hiện trách nhiệm thuế |
1040 | 财务记录更新 (cáiwù jìlù gēngxīn) – Update of Financial Records – Cập nhật hồ sơ tài chính |
1041 | 会计核算调整 (kuàijì hésuàn tiáozhěng) – Adjustment of Accounting Records – Điều chỉnh hạch toán kế toán |
1042 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategies – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1043 | 会计行业标准 (kuàijì hángyè biāozhǔn) – Industry Standards in Accounting – Tiêu chuẩn ngành kế toán |
1044 | 税务成本分摊 (shuìwù chéngběn fēntān) – Tax Cost Allocation – Phân bổ chi phí thuế |
1045 | 财务数据分析模型 (cáiwù shùjù fēnxī móxíng) – Financial Data Analysis Model – Mô hình phân tích dữ liệu tài chính |
1046 | 税务风险缓释 (shuìwù fēngxiǎn huǎnshì) – Tax Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro thuế |
1047 | 财务控制策略 (cáiwù kòngzhì cèlüè) – Financial Control Strategies – Chiến lược kiểm soát tài chính |
1048 | 会计政策优化 (kuàijì zhèngcè yōuhuà) – Optimization of Accounting Policies – Tối ưu hóa chính sách kế toán |
1049 | 税务缴纳计划 (shuìwù jiǎonà jìhuà) – Tax Payment Plan – Kế hoạch nộp thuế |
1050 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
1051 | 会计系统安全 (kuàijì xìtǒng ānquán) – Security of Accounting Systems – An toàn hệ thống kế toán |
1052 | 税务差异调整 (shuìwù chāyì tiáozhěng) – Tax Variance Adjustment – Điều chỉnh sai lệch thuế |
1053 | 财务资源再分配 (cáiwù zīyuán zàifēnpèi) – Reallocation of Financial Resources – Phân bổ lại nguồn lực tài chính |
1054 | 会计错误修正 (kuàijì cuòwù xiūzhèng) – Correction of Accounting Errors – Sửa lỗi kế toán |
1055 | 税务数据整合 (shuìwù shùjù zhěnghé) – Integration of Tax Data – Tích hợp dữ liệu thuế |
1056 | 财务信息公开 (cáiwù xìnxī gōngkāi) – Public Disclosure of Financial Information – Công khai thông tin tài chính |
1057 | 会计知识普及 (kuàijì zhīshì pǔjí) – Popularization of Accounting Knowledge – Phổ biến kiến thức kế toán |
1058 | 税务绩效考核 (shuìwù jìxiào kǎohé) – Tax Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất thuế |
1059 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1060 | 会计信息流管理 (kuàijì xìnxīliú guǎnlǐ) – Management of Accounting Information Flow – Quản lý luồng thông tin kế toán |
1061 | 税务责任划分 (shuìwù zérèn huàfēn) – Division of Tax Responsibilities – Phân chia trách nhiệm thuế |
1062 | 财务记录自动化 (cáiwù jìlù zìdònghuà) – Automation of Financial Records – Tự động hóa hồ sơ tài chính |
1063 | 会计系统创新应用 (kuàijì xìtǒng chuàngxīn yìngyòng) – Innovative Application of Accounting Systems – Ứng dụng sáng tạo hệ thống kế toán |
1064 | 税务优惠分析 (shuìwù yōuhuì fēnxī) – Analysis of Tax Incentives – Phân tích ưu đãi thuế |
1065 | 财务规划执行 (cáiwù guīhuà zhíxíng) – Execution of Financial Planning – Thực thi kế hoạch tài chính |
1066 | 会计职业发展路径 (kuàijì zhíyè fāzhǎn lùjìng) – Career Development Path in Accounting – Lộ trình phát triển nghề kế toán |
1067 | 税务支出优化 (shuìwù zhīchū yōuhuà) – Optimization of Tax Expenditures – Tối ưu hóa chi phí thuế |
1068 | 会计风险评估 (kuàijì fēngxiǎn pínggū) – Assessment of Accounting Risks – Đánh giá rủi ro kế toán |
1069 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Rà soát tuân thủ thuế |
1070 | 财务战略升级 (cáiwù zhànlüè shēngjí) – Upgrade of Financial Strategies – Nâng cấp chiến lược tài chính |
1071 | 会计业务整顿 (kuàijì yèwù zhěngdùn) – Rectification of Accounting Operations – Chỉnh đốn nghiệp vụ kế toán |
1072 | 税务预算调整 (shuìwù yùsuàn tiáozhěng) – Adjustment of Tax Budgets – Điều chỉnh ngân sách thuế |
1073 | 财务流程简化 (cáiwù liúchéng jiǎnhuà) – Simplification of Financial Processes – Đơn giản hóa quy trình tài chính |
1074 | 会计技能提升 (kuàijì jìnéng tíshēng) – Improvement of Accounting Skills – Nâng cao kỹ năng kế toán |
1075 | 税务管理标准 (shuìwù guǎnlǐ biāozhǔn) – Standards for Tax Management – Tiêu chuẩn quản lý thuế |
1076 | 税务差错修正 (shuìwù chācuò xiūzhèng) – Correction of Tax Errors – Sửa lỗi thuế |
1077 | 会计行业趋势 (kuàijì hángyè qūshì) – Trends in the Accounting Industry – Xu hướng ngành kế toán |
1078 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policies – Chính sách ưu đãi thuế |
1079 | 财务资源共享 (cáiwù zīyuán gòngxiǎng) – Sharing of Financial Resources – Chia sẻ nguồn lực tài chính |
1080 | 会计职业评估 (kuàijì zhíyè pínggū) – Assessment of Accounting Careers – Đánh giá nghề nghiệp kế toán |
1081 | 税务问题协商 (shuìwù wèntí xiéshāng) – Negotiation of Tax Issues – Đàm phán vấn đề thuế |
1082 | 财务透明化措施 (cáiwù tòumínghuà cuòshī) – Measures for Financial Transparency – Biện pháp minh bạch hóa tài chính |
1083 | 会计工具创新 (kuàijì gōngjù chuàngxīn) – Innovation in Accounting Tools – Đổi mới công cụ kế toán |
1084 | 税务合规性分析 (shuìwù héguīxìng fēnxī) – Tax Compliance Analysis – Phân tích tuân thủ thuế |
1085 | 财务报告生成 (cáiwù bàogào shēngchéng) – Generation of Financial Reports – Tạo báo cáo tài chính |
1086 | 会计准则实施 (kuàijì zhǔnzé shíshī) – Implementation of Accounting Standards – Thực thi chuẩn mực kế toán |
1087 | 税务法规解释 (shuìwù fǎguī jiěshì) – Interpretation of Tax Regulations – Giải thích quy định thuế |
1088 | 会计效率评估 (kuàijì xiàolǜ pínggū) – Evaluation of Accounting Efficiency – Đánh giá hiệu suất kế toán |
1089 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Application for Tax Benefits – Nộp đơn xin ưu đãi thuế |
1090 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – Maintenance of Financial Systems – Bảo trì hệ thống tài chính |
1091 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Control of Financial Risks – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1092 | 会计数据整顿 (kuàijì shùjù zhěngdùn) – Rectification of Accounting Data – Chỉnh sửa dữ liệu kế toán |
1093 | 税务程序优化 (shuìwù chéngxù yōuhuà) – Optimization of Tax Procedures – Tối ưu hóa quy trình thuế |
1094 | 财务规则制定 (cáiwù guīzé zhìdìng) – Formulation of Financial Rules – Xây dựng quy tắc tài chính |
1095 | 会计审核标准 (kuàijì shěnhé biāozhǔn) – Standards for Accounting Review – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1096 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Preservation of Tax Records – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1097 | 财务成本分配 (cáiwù chéngběn fēnpèi) – Allocation of Financial Costs – Phân bổ chi phí tài chính |
1098 | 会计职业展望 (kuàijì zhíyè zhǎnwàng) – Outlook for Accounting Careers – Triển vọng nghề kế toán |
1099 | 税务稽查程序 (shuìwù jīchá chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
1100 | 财务规划优化 (cáiwù guīhuà yōuhuà) – Optimization of Financial Planning – Tối ưu hóa kế hoạch tài chính |
1101 | 会计人员资质 (kuàijì rényuán zīzhì) – Qualifications of Accounting Personnel – Năng lực nhân viên kế toán |
1102 | 税务申报指导 (shuìwù shēnbào zhǐdǎo) – Guidance on Tax Filing – Hướng dẫn kê khai thuế |
1103 | 财务审计监督 (cáiwù shěnjì jiāndū) – Supervision of Financial Audits – Giám sát kiểm toán tài chính |
1104 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Upgrade of Accounting Systems – Nâng cấp hệ thống kế toán |
1105 | 税务报告整理 (shuìwù bàogào zhěnglǐ) – Compilation of Tax Reports – Biên soạn báo cáo thuế |
1106 | 财务操作规范 (cáiwù cāozuò guīfàn) – Standardization of Financial Operations – Chuẩn hóa quy trình tài chính |
1107 | 会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Explanation of Accounting Standards – Giải thích chuẩn mực kế toán |
1108 | 税务法律遵守 (shuìwù fǎlǜ zūnshǒu) – Compliance with Tax Laws – Tuân thủ luật thuế |
1109 | 财务工作分工 (cáiwù gōngzuò fēngōng) – Division of Financial Tasks – Phân công công việc tài chính |
1110 | 税务筹划分析 (shuìwù chóuhuà fēnxī) – Analysis of Tax Planning – Phân tích lập kế hoạch thuế |
1111 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Management of Accounting Ledgers – Quản lý sổ sách kế toán |
1112 | 税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Review of Tax Reports – Rà soát báo cáo thuế |
1113 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1114 | 会计系统配置 (kuàijì xìtǒng pèizhì) – Configuration of Accounting Systems – Cấu hình hệ thống kế toán |
1115 | 税务决策支持 (shuìwù juécè zhīchí) – Support for Tax Decision-Making – Hỗ trợ ra quyết định thuế |
1116 | 财务技能培养 (cáiwù jìnéng péiyǎng) – Development of Financial Skills – Phát triển kỹ năng tài chính |
1117 | 会计操作手册 (kuàijì cāozuò shǒucè) – Accounting Operation Manual – Sổ tay hướng dẫn kế toán |
1118 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Management of Tax Risks – Quản lý rủi ro thuế |
1119 | 财务信息分析 (cáiwù xìnxī fēnxī) – Analysis of Financial Information – Phân tích thông tin tài chính |
1120 | 会计职业证书 (kuàijì zhíyè zhèngshū) – Accounting Professional Certificate – Chứng chỉ nghề kế toán |
1121 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadlines – Hạn nộp tờ khai thuế |
1122 | 财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Financial Risk Warning – Cảnh báo rủi ro tài chính |
1123 | 会计凭证核对 (kuàijì píngzhèng héduì) – Verification of Accounting Vouchers – Đối chiếu chứng từ kế toán |
1124 | 税务法律修订 (shuìwù fǎlǜ xiūdìng) – Amendment of Tax Laws – Sửa đổi luật thuế |
1125 | 财务软件开发 (cáiwù ruǎnjiàn kāifā) – Development of Financial Software – Phát triển phần mềm tài chính |
1126 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí kế toán |
1127 | 税务系统集成 (shuìwù xìtǒng jíchéng) – Integration of Tax Systems – Tích hợp hệ thống thuế |
1128 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Optimization of Financial Workflows – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1129 | 会计差错控制 (kuàijì chācuò kòngzhì) – Control of Accounting Errors – Kiểm soát sai sót kế toán |
1130 | 财务数据建模 (cáiwù shùjù jiànmó) – Financial Data Modeling – Lập mô hình dữ liệu tài chính |
1131 | 会计流程再造 (kuàijì liúchéng zàizào) – Reengineering of Accounting Processes – Tái cấu trúc quy trình kế toán |
1132 | 税务优惠评估 (shuìwù yōuhuì pínggū) – Evaluation of Tax Incentives – Đánh giá ưu đãi thuế |
1133 | 会计管理系统 (kuàijì guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting Management System – Hệ thống quản lý kế toán |
1134 | 税务策划方案 (shuìwù cèhuà fāng’àn) – Tax Planning Proposal – Đề xuất kế hoạch thuế |
1135 | 财务业绩预测 (cáiwù yèjì yùcè) – Financial Performance Forecast – Dự báo hiệu quả tài chính |
1136 | 会计标准修订 (kuàijì biāozhǔn xiūdìng) – Revision of Accounting Standards – Sửa đổi chuẩn mực kế toán |
1137 | 税务申诉程序 (shuìwù shēnsù chéngxù) – Tax Appeal Procedures – Quy trình khiếu nại thuế |
1138 | 财务合同审核 (cáiwù hétóng shěnhé) – Review of Financial Contracts – Rà soát hợp đồng tài chính |
1139 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Management of Accounting Archives – Quản lý hồ sơ kế toán |
1140 | 税务误差分析 (shuìwù wùchā fēnxī) – Analysis of Tax Errors – Phân tích sai lệch thuế |
1141 | 财务技术支持 (cáiwù jìshù zhīchí) – Financial Technical Support – Hỗ trợ kỹ thuật tài chính |
1142 | 会计流程简化 (kuàijì liúchéng jiǎnhuà) – Simplification of Accounting Processes – Đơn giản hóa quy trình kế toán |
1143 | 税务预测模型 (shuìwù yùcè móxíng) – Tax Forecasting Model – Mô hình dự báo thuế |
1144 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Integration of Financial Data – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1145 | 会计职能分配 (kuàijì zhínéng fēnpèi) – Allocation of Accounting Functions – Phân bổ chức năng kế toán |
1146 | 税务记录审核 (shuìwù jìlù shěnhé) – Audit of Tax Records – Kiểm toán hồ sơ thuế |
1147 | 财务透明性提高 (cáiwù tòumíngxìng tígāo) – Improvement of Financial Transparency – Nâng cao tính minh bạch tài chính |
1148 | 会计报告生成器 (kuàijì bàogào shēngchéngqì) – Accounting Report Generator – Công cụ tạo báo cáo kế toán |
1149 | 税务协定谈判 (shuìwù xiédìng tánpàn) – Tax Treaty Negotiations – Đàm phán hiệp định thuế |
1150 | 财务工具应用 (cáiwù gōngjù yìngyòng) – Application of Financial Tools – Ứng dụng công cụ tài chính |
1151 | 会计服务外包 (kuàijì fúwù wàibāo) – Outsourcing of Accounting Services – Dịch vụ kế toán thuê ngoài |
1152 | 税务处罚流程 (shuìwù chǔfá liúchéng) – Tax Penalty Procedures – Quy trình xử phạt thuế |
1153 | 财务战略实施 (cáiwù zhànlüè shíshī) – Implementation of Financial Strategies – Thực hiện chiến lược tài chính |
1154 | 会计审查指南 (kuàijì shěnchá zhǐnán) – Accounting Review Guidelines – Hướng dẫn rà soát kế toán |
1155 | 税务登记手续 (shuìwù dēngjì shǒuxù) – Tax Registration Procedures – Thủ tục đăng ký thuế |
1156 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Review of Financial Reports – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1157 | 会计核算平台 (kuàijì hésuàn píngtái) – Accounting Calculation Platform – Nền tảng tính toán kế toán |
1158 | 税务档案管理 (shuìwù dàng’àn guǎnlǐ) – Management of Tax Archives – Quản lý hồ sơ thuế |
1159 | 财务预算制定 (cáiwù yùsuàn zhìdìng) – Budget Planning – Lập kế hoạch ngân sách tài chính |
1160 | 税务政策解读 (shuìwù zhèngcè jiědú) – Interpretation of Tax Policies – Diễn giải chính sách thuế |
1161 | 财务培训课程 (cáiwù péixùn kèchéng) – Financial Training Courses – Khóa đào tạo tài chính |
1162 | 会计服务标准 (kuàijì fúwù biāozhǔn) – Standards for Accounting Services – Tiêu chuẩn dịch vụ kế toán |
1163 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính |
1164 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thao tác kế toán thực hành |
1165 | 税务审计计划 (shuìwù shěnjì jìhuà) – Tax Audit Plans – Kế hoạch kiểm toán thuế |
1166 | 财务分支管理 (cáiwù fēnzhī guǎnlǐ) – Management of Financial Branches – Quản lý các chi nhánh tài chính |
1167 | 会计自动化技术 (kuàijì zìdònghuà jìshù) – Accounting Automation Technology – Công nghệ tự động hóa kế toán |
1168 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Filing Processes – Quy trình kê khai thuế |
1169 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Allocation of Financial Resources – Phân bổ nguồn lực tài chính |
1170 | 税务优惠方案 (shuìwù yōuhuì fāng’àn) – Tax Incentive Schemes – Các gói ưu đãi thuế |
1171 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Integration of Financial Statements – Tích hợp báo cáo tài chính |
1172 | 会计合并操作 (kuàijì hébìng cāozuò) – Consolidation Operations in Accounting – Hoạt động hợp nhất kế toán |
1173 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1174 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting Calculation System – Hệ thống tính toán kế toán |
1175 | 税务报表准备 (shuìwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Preparation of Tax Reports – Chuẩn bị báo cáo thuế |
1176 | 财务透明度要求 (cáiwù tòumíngdù yāoqiú) – Financial Transparency Requirements – Yêu cầu tính minh bạch tài chính |
1177 | 会计行业规范 (kuàijì hángyè guīfàn) – Industry Standards for Accounting – Tiêu chuẩn ngành kế toán |
1178 | 税务问题解决 (shuìwù wèntí jiějué) – Resolution of Tax Issues – Giải quyết vấn đề thuế |
1179 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm |
1180 | 财务支出控制 (cáiwù zhīchū kòngzhì) – Control of Financial Expenditures – Kiểm soát chi tiêu tài chính |
1181 | 会计法规适应 (kuàijì fǎguī shìyìng) – Adaptation to Accounting Regulations – Thích ứng với quy định kế toán |
1182 | 税务筹划方法 (shuìwù chóuhuà fāngfǎ) – Methods of Tax Planning – Phương pháp lập kế hoạch thuế |
1183 | 会计绩效管理 (kuàijì jìxiào guǎnlǐ) – Accounting Performance Management – Quản lý hiệu suất kế toán |
1184 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1185 | 会计制度优化 (kuàijì zhìdù yōuhuà) – Optimization of Accounting Systems – Tối ưu hóa hệ thống kế toán |
1186 | 税务申报错误 (shuìwù shēnbào cuòwù) – Tax Filing Errors – Lỗi trong kê khai thuế |
1187 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Execution of Financial Plans – Thực thi kế hoạch tài chính |
1188 | 会计审计标准 (kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1189 | 税务策略制定 (shuìwù cèlüè zhìdìng) – Formulation of Tax Strategies – Xây dựng chiến lược thuế |
1190 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Preparation of Financial Reports – Biên soạn báo cáo tài chính |
1191 | 税务信息系统 (shuìwù xìnxī xìtǒng) – Tax Information Systems – Hệ thống thông tin thuế |
1192 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial Monitoring System – Hệ thống giám sát tài chính |
1193 | 会计数据准确性 (kuàijì shùjù zhǔnquèxìng) – Accuracy of Accounting Data – Độ chính xác dữ liệu kế toán |
1194 | 会计专业认证 (kuàijì zhuānyè rènzhèng) – Accounting Professional Certification – Chứng nhận nghề kế toán |
1195 | 税务准备工作 (shuìwù zhǔnbèi gōngzuò) – Tax Preparation Work – Công việc chuẩn bị thuế |
1196 | 税务风险分析 (shuìwù fēngxiǎn fēnxī) – Tax Risk Analysis – Phân tích rủi ro thuế |
1197 | 财务报告整理 (cáiwù bàogào zhěnglǐ) – Organizing Financial Reports – Sắp xếp báo cáo tài chính |
1198 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information Systems – Hệ thống thông tin kế toán |
1199 | 税务处罚申诉 (shuìwù chǔfá shēnsù) – Appeal of Tax Penalties – Khiếu nại xử phạt thuế |
1200 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Review of Accounting Vouchers – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1201 | 税务报表提交 (shuìwù bàobiǎo tíjiāo) – Submission of Tax Reports – Nộp báo cáo thuế |
1202 | 财务分配原则 (cáiwù fēnpèi yuánzé) – Principles of Financial Allocation – Nguyên tắc phân bổ tài chính |
1203 | 会计审计检查 (kuàijì shěnjì jiǎnchá) – Accounting Audit Inspection – Kiểm tra kiểm toán kế toán |
1204 | 税务遵从计划 (shuìwù zūnchí jìhuà) – Tax Compliance Plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
1205 | 财务绩效评价 (cáiwù jìxiào píngjià) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
1206 | 会计操作规范 (kuàijì cāozuò guīfàn) – Accounting Operation Standards – Tiêu chuẩn thao tác kế toán |
1207 | 税务监督体系 (shuìwù jiāndū tǐxì) – Tax Supervision System – Hệ thống giám sát thuế |
1208 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Setting of Financial Goals – Xác định mục tiêu tài chính |
1209 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Retention of Accounting Records – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1210 | 财务责任分配 (cáiwù zérèn fēnpèi) – Allocation of Financial Responsibility – Phân bổ trách nhiệm tài chính |
1211 | 会计账目调整 (kuàijì zhàngmù tiáozhěng) – Adjustment of Accounting Entries – Điều chỉnh các bút toán kế toán |
1212 | 税务法规更新 (shuìwù fǎguī gēngxīn) – Tax Regulation Updates – Cập nhật quy định thuế |
1213 | 财务收支平衡 (cáiwù shōuzhī pínghéng) – Financial Balance – Cân đối thu chi tài chính |
1214 | 会计审计风险 (kuàijì shěnjì fēngxiǎn) – Accounting Audit Risk – Rủi ro kiểm toán kế toán |
1215 | 税务数据存档 (shuìwù shùjù cún dàng) – Archiving Tax Data – Lưu trữ dữ liệu thuế |
1216 | 财务风险管理计划 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Financial Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
1217 | 会计报表模板 (kuàijì bàobiǎo mùbǎn) – Accounting Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
1218 | 税务调整申报 (shuìwù tiáozhěng shēnbào) – Tax Adjustment Filing – Kê khai điều chỉnh thuế |
1219 | 财务调度系统 (cáiwù diàodù xìtǒng) – Financial Scheduling System – Hệ thống phân phối tài chính |
1220 | 税务征管系统 (shuìwù zhēngguǎn xìtǒng) – Tax Administration System – Hệ thống quản lý thuế |
1221 | 会计核算合规 (kuàijì hésuàn héguī) – Accounting Compliance in Calculation – Tuân thủ trong tính toán kế toán |
1222 | 税务政策评估 (shuìwù zhèngcè pínggū) – Tax Policy Evaluation – Đánh giá chính sách thuế |
1223 | 财务数据备份 (cáiwù shùjù bèifù) – Financial Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
1224 | 会计财务合并 (kuàijì cáiwù hébìng) – Accounting and Financial Consolidation – Hợp nhất kế toán và tài chính |
1225 | 税务补缴流程 (shuìwù bǔjiǎo liúchéng) – Tax Payment Supplement Process – Quy trình bổ sung thanh toán thuế |
1226 | 会计财务分离 (kuàijì cáiwù fēnlí) – Separation of Accounting and Finance – Tách biệt kế toán và tài chính |
1227 | 税务报告审核 (shuìwù bàobiǎo shěnhé) – Tax Report Review – Kiểm tra báo cáo thuế |
1228 | 财务合并调整 (cáiwù hébìng tiáozhěng) – Financial Consolidation Adjustments – Điều chỉnh hợp nhất tài chính |
1229 | 会计审计监督 (kuàijì shěnjì jiāndū) – Accounting Audit Supervision – Giám sát kiểm toán kế toán |
1230 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1231 | 财务报告汇总 (cáiwù bàogào huìzǒng) – Financial Report Summary – Tóm tắt báo cáo tài chính |
1232 | 税务优化流程 (shuìwù yōuhuà liúchéng) – Tax Optimization Process – Quy trình tối ưu hóa thuế |
1233 | 税务收缴管理 (shuìwù shōujiǎo guǎnlǐ) – Tax Collection and Payment Management – Quản lý thu nộp thuế |
1234 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1235 | 会计政策更新 (kuàijì zhèngcè gēngxīn) – Update of Accounting Policies – Cập nhật chính sách kế toán |
1236 | 税务分配规则 (shuìwù fēnpèi guīzé) – Tax Allocation Rules – Quy tắc phân bổ thuế |
1237 | 财务报告分析工具 (cáiwù bàogào fēnxī gōngjù) – Financial Report Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1238 | 会计信息共享 (kuàijì xìnxī gòngxiǎng) – Sharing of Accounting Information – Chia sẻ thông tin kế toán |
1239 | 税务处理效率 (shuìwù chǔlǐ xiàolǜ) – Tax Processing Efficiency – Hiệu quả xử lý thuế |
1240 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Financial Budget Approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
1241 | 会计成本分析 (kuàijì chéngběn fēnxī) – Accounting Cost Analysis – Phân tích chi phí kế toán |
1242 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consultancy Services – Dịch vụ tư vấn thuế |
1243 | 会计监督报告 (kuàijì jiāndū bàogào) – Accounting Supervision Report – Báo cáo giám sát kế toán |
1244 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
1245 | 会计核算报告 (kuàijì hésuàn bàogào) – Accounting Calculation Report – Báo cáo tính toán kế toán |
1246 | 税务执行方案 (shuìwù zhíxíng fāng’àn) – Tax Execution Plan – Kế hoạch thực thi thuế |
1247 | 财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quá trình kiểm toán tài chính |
1248 | 会计报告体系 (kuàijì bàogào tǐxì) – Accounting Report System – Hệ thống báo cáo kế toán |
1249 | 税务报告编制 (shuìwù bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Tax Reports – Soạn thảo báo cáo thuế |
1250 | 财务绩效审查 (cáiwù jìxiào shěnchá) – Financial Performance Review – Xem xét hiệu suất tài chính |
1251 | 税务调整要求 (shuìwù tiáozhěng yāoqiú) – Tax Adjustment Requirements – Yêu cầu điều chỉnh thuế |
1252 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1253 | 会计预算管理 (kuàijì yùsuàn guǎnlǐ) – Accounting Budget Management – Quản lý ngân sách kế toán |
1254 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial Operation Process – Quy trình hoạt động tài chính |
1255 | 会计信息审查 (kuàijì xìnxī shěnchá) – Accounting Information Review – Kiểm tra thông tin kế toán |
1256 | 税务合规方案 (shuìwù héguī fāng’àn) – Tax Compliance Plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
1257 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính |
1258 | 会计错误调整 (kuàijì cuòwù tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán |
1259 | 税务结算报告 (shuìwù jiésuàn bàogào) – Tax Settlement Report – Báo cáo quyết toán thuế |
1260 | 财务统计分析 (cáiwù tǒngjì fēnxī) – Financial Statistical Analysis – Phân tích thống kê tài chính |
1261 | 会计风险控制 (kuàijì fēngxiǎn kòngzhì) – Accounting Risk Control – Kiểm soát rủi ro kế toán |
1262 | 税务处理报告 (shuìwù chǔlǐ bàogào) – Tax Processing Report – Báo cáo xử lý thuế |
1263 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíngdù pínggū) – Financial Transparency Evaluation – Đánh giá tính minh bạch tài chính |
1264 | 会计数据审核 (kuàijì shùjù shěnhé) – Accounting Data Verification – Kiểm tra dữ liệu kế toán |
1265 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
1266 | 会计制度更新 (kuàijì zhìdù gēngxīn) – Accounting System Updates – Cập nhật hệ thống kế toán |
1267 | 税务策略调整 (shuìwù cèlüè tiáozhěng) – Tax Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược thuế |
1268 | 税务审计调整 (shuìwù shěnjì tiáozhěng) – Tax Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán thuế |
1269 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Financial Forecast Analysis – Phân tích dự báo tài chính |
1270 | 会计核算程序 (kuàijì hésuàn chéngxù) – Accounting Calculation Procedure – Quy trình tính toán kế toán |
1271 | 税务培训计划 (shuìwù péixùn jìhuà) – Tax Training Plan – Kế hoạch đào tạo thuế |
1272 | 财务合规评估 (cáiwù héguī pínggū) – Financial Compliance Evaluation – Đánh giá tuân thủ tài chính |
1273 | 税务执行报告 (shuìwù zhíxíng bàogào) – Tax Execution Report – Báo cáo thực thi thuế |
1274 | 财务管理架构 (cáiwù guǎnlǐ jiàgòu) – Financial Management Framework – Cấu trúc quản lý tài chính |
1275 | 会计差错处理 (kuàijì chācuò chǔlǐ) – Accounting Error Handling – Xử lý lỗi kế toán |
1276 | 税务罚款申诉 (shuìwù fákuǎn shēnsù) – Tax Penalty Appeal – Khiếu nại phạt thuế |
1277 | 财务审核标准 (cáiwù shěnhé biāozhǔn) – Financial Review Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra tài chính |
1278 | 会计报表提交 (kuàijì bàobiǎo tíjiāo) – Submission of Accounting Reports – Nộp báo cáo kế toán |
1279 | 财务管理优化 (cáiwù guǎnlǐ yōuhuà) – Financial Management Optimization – Tối ưu hóa quản lý tài chính |
1280 | 会计调整方法 (kuàijì tiáozhěng fāngfǎ) – Accounting Adjustment Methods – Phương pháp điều chỉnh kế toán |
1281 | 税务预警机制 (shuìwù yùjǐng jīzhì) – Tax Early Warning Mechanism – Cơ chế cảnh báo sớm thuế |
1282 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Inspection Report – Báo cáo kiểm tra tài chính |
1283 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting Fund Management – Quản lý quỹ kế toán |
1284 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Tax Record Retention – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1285 | 财务数据透明度 (cáiwù shùjù tòumíngdù) – Financial Data Transparency – Minh bạch dữ liệu tài chính |
1286 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Report Review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
1287 | 税务调查报告 (shuìwù diàochá bàogào) – Tax Investigation Report – Báo cáo điều tra thuế |
1288 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Financial Consolidated Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1289 | 会计制度建设 (kuàijì zhìdù jiànshè) – Accounting System Development – Phát triển hệ thống kế toán |
1290 | 税务信息管理 (shuìwù xìnxī guǎnlǐ) – Tax Information Management – Quản lý thông tin thuế |
1291 | 财务数据存储 (cáiwù shùjù cúnchǔ) – Financial Data Storage – Lưu trữ dữ liệu tài chính |
1292 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Accounting Annual Report – Báo cáo hàng năm kế toán |
1293 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Plan – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
1294 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
1295 | 财务风险控制计划 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì jìhuà) – Financial Risk Control Plan – Kế hoạch kiểm soát rủi ro tài chính |
1296 | 财务流动性管理 (cáiwù liúdòngxìng guǎnlǐ) – Financial Liquidity Management – Quản lý thanh khoản tài chính |
1297 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedure – Quy trình xử lý kế toán |
1298 | 会计调整流程 (kuàijì tiáozhěng liúchéng) – Accounting Adjustment Process – Quy trình điều chỉnh kế toán |
1299 | 财务审计结果 (cáiwù shěnjì jiéguǒ) – Financial Audit Results – Kết quả kiểm toán tài chính |
1300 | 税务优化计划 (shuìwù yōuhuà jìhuà) – Tax Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
1301 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1302 | 会计报表处理 (kuàijì bàobiǎo chǔlǐ) – Accounting Report Processing – Xử lý báo cáo kế toán |
1303 | 税务缴纳清单 (shuìwù jiǎonà qīngdān) – Tax Payment List – Danh sách nộp thuế |
1304 | 财务数据分析报告 (cáiwù shùjù fēnxī bàogào) – Financial Data Analysis Report – Báo cáo phân tích dữ liệu tài chính |
1305 | 会计政策更新报告 (kuàijì zhèngcè gēngxīn bàogào) – Accounting Policy Update Report – Báo cáo cập nhật chính sách kế toán |
1306 | 税务执行审查 (shuìwù zhíxíng shěnchá) – Tax Execution Review – Kiểm tra thực thi thuế |
1307 | 财务盈亏预测 (cáiwù yíngkuī yùcè) – Financial Profit and Loss Forecast – Dự báo lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
1308 | 会计记录管理 (kuàijì jìlù guǎnlǐ) – Accounting Record Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1309 | 税务争议解决 (shuìwù zhēngyì jiějué) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1310 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting Ledger Management – Quản lý sổ kế toán |
1311 | 税务申报表 (shuìwù shēn bàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai thuế |
1312 | 财务透明度评估报告 (cáiwù tòumíngdù pínggū bàogào) – Financial Transparency Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tính minh bạch tài chính |
1313 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Account Setup – Cài đặt tài khoản kế toán |
1314 | 税务合规审计 (shuìwù héguī shěnjì) – Tax Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1315 | 财务绩效分析报告 (cáiwù jìxiào fēnxī bàogào) – Financial Performance Analysis Report – Báo cáo phân tích hiệu suất tài chính |
1316 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Accounting Internal Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
1317 | 税务申报审核 (shuìwù shēn bàoshěnhé) – Tax Filing Review – Kiểm tra khai thuế |
1318 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính |
1319 | 会计风险评估报告 (kuàijì fēngxiǎn pínggū bàogào) – Accounting Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro kế toán |
1320 | 税务征收计划 (shuìwù zhēngshōu jìhuà) – Tax Collection Plan – Kế hoạch thu thuế |
1321 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1322 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1323 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1324 | 税务支付计划 (shuìwù zhīfù jìhuà) – Tax Payment Plan – Kế hoạch thanh toán thuế |
1325 | 财务风险管理框架 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Financial Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro tài chính |
1326 | 会计分配方案 (kuàijì fēnpèi fāng’àn) – Accounting Allocation Plan – Kế hoạch phân bổ kế toán |
1327 | 税务调整流程 (shuìwù tiáozhěng liúchéng) – Tax Adjustment Process – Quy trình điều chỉnh thuế |
1328 | 财务监督报告 (cáiwù jiāndū bàogào) – Financial Supervision Report – Báo cáo giám sát tài chính |
1329 | 会计审查机制 (kuàijì shěnchá jīzhì) – Accounting Review Mechanism – Cơ chế xem xét kế toán |
1330 | 税务稽核工作 (shuìwù jīhé gōngzuò) – Tax Auditing Work – Công tác kiểm toán thuế |
1331 | 会计制度实施 (kuàijì zhìdù shíshī) – Accounting System Implementation – Triển khai hệ thống kế toán |
1332 | 财务合规审计 (cáiwù héguī shěnjì) – Financial Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính |
1333 | 会计差错分析 (kuàijì chācuò fēnxī) – Accounting Error Analysis – Phân tích lỗi kế toán |
1334 | 税务审计信息 (shuìwù shěnjì xìnxī) – Tax Audit Information – Thông tin kiểm toán thuế |
1335 | 财务风险管理报告 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ bàogào) – Financial Risk Management Report – Báo cáo quản lý rủi ro tài chính |
1336 | 会计数据提取 (kuàijì shùjù tíqǔ) – Accounting Data Extraction – Trích xuất dữ liệu kế toán |
1337 | 税务调查数据 (shuìwù diàochá shùjù) – Tax Investigation Data – Dữ liệu điều tra thuế |
1338 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1339 | 会计数据清理 (kuàijì shùjù qīnglǐ) – Accounting Data Cleanup – Dọn dẹp dữ liệu kế toán |
1340 | 财务分析报告模板 (cáiwù fēnxī bàogào mùbǎn) – Financial Analysis Report Template – Mẫu báo cáo phân tích tài chính |
1341 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Calculation Standards – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
1342 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíngdù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
1343 | 会计标准操作程序 (kuàijì biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Accounting Standard Operating Procedures – Quy trình vận hành chuẩn mực kế toán |
1344 | 财务审查框架 (cáiwù shěnchá kuàngjià) – Financial Audit Framework – Khung kiểm tra tài chính |
1345 | 会计预算审查 (kuàijì yùsuàn shěnchá) – Accounting Budget Review – Kiểm tra ngân sách kế toán |
1346 | 税务退税申报 (shuìwù tuìshuì shēnbào) – Tax Refund Declaration – Khai báo hoàn thuế |
1347 | 财务内部报告 (cáiwù nèibù bàogào) – Internal Financial Report – Báo cáo tài chính nội bộ |
1348 | 会计政策修订 (kuàijì zhèngcè xiūdìng) – Accounting Policy Revision – Sửa đổi chính sách kế toán |
1349 | 税务遵从检查 (shuìwù zūncóng jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1350 | 会计报表编制指南 (kuàijì bàobiǎo biānzhì zhǐnán) – Accounting Report Preparation Guide – Hướng dẫn soạn thảo báo cáo kế toán |
1351 | 税务审计结果 (shuìwù shěnjì jiéguǒ) – Tax Audit Results – Kết quả kiểm toán thuế |
1352 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguīxìng) – Financial Statement Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính |
1353 | 会计政策实施 (kuàijì zhèngcè shíshī) – Accounting Policy Implementation – Triển khai chính sách kế toán |
1354 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1355 | 财务盈亏状况 (cáiwù yíngkuī zhuàngkuàng) – Financial Profit and Loss Status – Tình trạng lãi lỗ tài chính |
1356 | 会计数据提取工具 (kuàijì shùjù tíqǔ gōngjù) – Accounting Data Extraction Tools – Công cụ trích xuất dữ liệu kế toán |
1357 | 税务审计计划 (shuìwù shěnjì jìhuà) – Tax Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán thuế |
1358 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial Analysis Methods – Phương pháp phân tích tài chính |
1359 | 财务审计方法 (cáiwù shěnjì fāngfǎ) – Financial Audit Methods – Phương pháp kiểm toán tài chính |
1360 | 会计财务规划 (kuàijì cáiwù guīhuà) – Accounting Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính kế toán |
1361 | 税务信息系统 (shuìwù xìnxī xìtǒng) – Tax Information System – Hệ thống thông tin thuế |
1362 | 财务审计控制 (cáiwù shěnjì kòngzhì) – Financial Audit Control – Kiểm soát kiểm toán tài chính |
1363 | 会计政策管理 (kuàijì zhèngcè guǎnlǐ) – Accounting Policy Management – Quản lý chính sách kế toán |
1364 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax Evaluation Report – Báo cáo đánh giá thuế |
1365 | 财务状况报表 (cáiwù zhuàngkuàng bàobiǎo) – Financial Condition Statement – Báo cáo tình trạng tài chính |
1366 | 会计系统维护 (kuàijì xìtǒng wéihù) – Accounting System Maintenance – Bảo trì hệ thống kế toán |
1367 | 税务负担计算 (shuìwù fùdān jìsuàn) – Tax Burden Calculation – Tính toán gánh nặng thuế |
1368 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công khai thông tin tài chính |
1369 | 会计报告审查 (kuàijì bàogào shěnchá) – Accounting Report Review – Xem xét báo cáo kế toán |
1370 | 会计年度审计 (kuàijì niándù shěnjì) – Annual Accounting Audit – Kiểm toán kế toán hàng năm |
1371 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1372 | 财务状况分析报告 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī bàogào) – Financial Condition Analysis Report – Báo cáo phân tích tình trạng tài chính |
1373 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax Processing Procedure – Quy trình xử lý thuế |
1374 | 财务调节报告 (cáiwù tiáojié bàogào) – Financial Adjustment Report – Báo cáo điều chỉnh tài chính |
1375 | 税务负担管理 (shuìwù fùdān guǎnlǐ) – Tax Burden Management – Quản lý gánh nặng thuế |
1376 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Financial Consolidation Report – Báo cáo hợp nhất tài chính |
1377 | 会计分析模型 (kuàijì fēnxī móxíng) – Accounting Analysis Model – Mô hình phân tích kế toán |
1378 | 税务审查流程 (shuìwù shěnchá liúchéng) – Tax Review Process – Quy trình kiểm tra thuế |
1379 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu kế toán |
1380 | 税务合规性报告 (shuìwù héguīxìng bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1381 | 会计调整措施 (kuàijì tiáozhěng cuòshī) – Accounting Adjustment Measures – Biện pháp điều chỉnh kế toán |
1382 | 税务法规遵从 (shuìwù fǎguī zūncóng) – Tax Regulation Compliance – Tuân thủ quy định thuế |
1383 | 财务审计调整 (cáiwù shěnjì tiáozhěng) – Financial Audit Adjustments – Điều chỉnh kiểm toán tài chính |
1384 | 会计收入报告 (kuàijì shōurù bàogào) – Accounting Revenue Report – Báo cáo doanh thu kế toán |
1385 | 财务预算审定 (cáiwù yùsuàn shěndìng) – Financial Budget Approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
1386 | 会计审计框架 (kuàijì shěnjì kuàngjià) – Accounting Audit Framework – Khung kiểm toán kế toán |
1387 | 税务合规性检查 (shuìwù héguīxìng jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tính tuân thủ thuế |
1388 | 财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
1389 | 会计软件工具 (kuàijì ruǎnjiàn gōngjù) – Accounting Software Tools – Công cụ phần mềm kế toán |
1390 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Exemption Policy – Chính sách miễn thuế |
1391 | 财务监控报告 (cáiwù jiānkòng bàogào) – Financial Monitoring Report – Báo cáo giám sát tài chính |
1392 | 会计数据完整性 (kuàijì shùjù wánzhěngxìng) – Accounting Data Integrity – Tính toàn vẹn dữ liệu kế toán |
1393 | 税务责任分配 (shuìwù zérèn fēnpèi) – Tax Liability Allocation – Phân bổ trách nhiệm thuế |
1394 | 财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính |
1395 | 税务政策变更 (shuìwù zhèngcè biàngēng) – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế |
1396 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1397 | 税务检查程序 (shuìwù jiǎnchá chéngxù) – Tax Inspection Procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1398 | 会计账目清理 (kuàijì zhàngmù qīnglǐ) – Accounting Account Cleanup – Dọn dẹp tài khoản kế toán |
1399 | 税务负债管理 (shuìwù fùzhài guǎnlǐ) – Tax Liability Management – Quản lý nợ thuế |
1400 | 财务报告修订 (cáiwù bàogào xiūdìng) – Financial Report Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
1401 | 会计差异分析 (kuàijì chāyì fēnxī) – Accounting Discrepancy Analysis – Phân tích sự chênh lệch kế toán |
1402 | 税务优化措施 (shuìwù yōuhuà cuòshī) – Tax Optimization Measures – Biện pháp tối ưu thuế |
1403 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial Decision Support – Hỗ trợ quyết định tài chính |
1404 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting Ledger Management – Quản lý sổ sách kế toán |
1405 | 税务稽查调整 (shuìwù jīchá tiáozhěng) – Tax Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm tra thuế |
1406 | 财务核算体系 (cáiwù hésuàn tǐxì) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
1407 | 会计信息披露要求 (kuàijì xìnxī pīlù yāoqiú) – Accounting Information Disclosure Requirements – Yêu cầu công khai thông tin kế toán |
1408 | 税务风险评估工具 (shuìwù fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Tax Risk Assessment Tools – Công cụ đánh giá rủi ro thuế |
1409 | 财务核查工具 (cáiwù héchá gōngjù) – Financial Verification Tools – Công cụ kiểm tra tài chính |
1410 | 税务透明度评估 (shuìwù tòumíngdù pínggū) – Tax Transparency Assessment – Đánh giá tính minh bạch thuế |
1411 | 财务报告审核程序 (cáiwù bàogào shěnhé chéngxù) – Financial Report Review Procedure – Quy trình xem xét báo cáo tài chính |
1412 | 财务结算报告 (cáiwù jiésuàn bàogào) – Financial Settlement Report – Báo cáo thanh toán tài chính |
1413 | 税务报告审核 (shuìwù bàogào shěnhé) – Tax Report Review – Xem xét báo cáo thuế |
1414 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1415 | 会计凭证保存 (kuàijì píngzhèng bǎocún) – Accounting Voucher Retention – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1416 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax Filing Procedure – Quy trình khai thuế |
1417 | 财务合并审查 (cáiwù hébìng shěnchá) – Financial Consolidation Review – Xem xét hợp nhất tài chính |
1418 | 会计帐务记录 (kuàijì zhàngwù jìlù) – Accounting Transaction Record – Ghi chép giao dịch kế toán |
1419 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Financial Data Report – Báo cáo dữ liệu tài chính |
1420 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Tax Information Disclosure – Công khai thông tin thuế |
1421 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1422 | 会计业务流程 (kuàijì yèwù liúchéng) – Accounting Business Process – Quy trình nghiệp vụ kế toán |
1423 | 税务结算 (shuìwù jiésuàn) – Tax Settlement – Thanh toán thuế |
1424 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Statement – Báo cáo thuế |
1425 | 会计收入核对 (kuàijì shōurù héduì) – Accounting Revenue Reconciliation – Hòa giải doanh thu kế toán |
1426 | 财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính |
1427 | 税务检查报告 (shuìwù jiǎnchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1428 | 财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Financial Decision Support System – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
1429 | 会计系统审计 (kuàijì xìtǒng shěnjì) – Accounting System Audit – Kiểm toán hệ thống kế toán |
1430 | 财务盈亏分析 (cáiwù yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ tài chính |
1431 | 会计账务调节 (kuàijì zhàngwù tiáojié) – Accounting Transaction Adjustment – Điều chỉnh giao dịch kế toán |
1432 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Accounting Practical Operations – Thực hành kế toán |
1433 | 财务核算审查 (cáiwù hésuàn shěnchá) – Financial Accounting Review – Xem xét kế toán tài chính |
1434 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Account Setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
1435 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Financial Balance Sheet – Bảng cân đối tài chính |
1436 | 税务调查程序 (shuìwù diàochá chéngxù) – Tax Investigation Procedure – Quy trình điều tra thuế |
1437 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1438 | 会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót kế toán |
1439 | 税务管理措施 (shuìwù guǎnlǐ cuòshī) – Tax Management Measures – Biện pháp quản lý thuế |
1440 | 会计审查程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Accounting Review Procedure – Quy trình kiểm tra kế toán |
1441 | 会计记账凭证 (kuàijì jìzhàng píngzhèng) – Accounting Journal Voucher – Phiếu chứng từ ghi sổ kế toán |
1442 | 税务豁免申请 (shuìwù huòmiǎn shēnqǐng) – Tax Exemption Application – Đơn xin miễn thuế |
1443 | 会计职能分析 (kuàijì zhínéng fēnxī) – Accounting Function Analysis – Phân tích chức năng kế toán |
1444 | 财务报告编制程序 (cáiwù bàogào biānzhì chéngxù) – Financial Report Preparation Procedure – Quy trình chuẩn bị báo cáo tài chính |
1445 | 会计核对系统 (kuàijì héduì xìtǒng) – Accounting Reconciliation System – Hệ thống đối chiếu kế toán |
1446 | 税务合规审计程序 (shuìwù héguī shěnchá chéngxù) – Tax Compliance Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tuân thủ thuế |
1447 | 财务控制措施 (cáiwù kòngzhì cuòshī) – Financial Control Measures – Biện pháp kiểm soát tài chính |
1448 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1449 | 财务决策模型 (cáiwù juécè móxíng) – Financial Decision-Making Model – Mô hình ra quyết định tài chính |
1450 | 会计确认流程 (kuàijì quèrèn liúchéng) – Accounting Confirmation Process – Quy trình xác nhận kế toán |
1451 | 会计财务报告 (kuàijì cáiwù bàogào) – Accounting Financial Report – Báo cáo tài chính kế toán |
1452 | 税务审核程序 (shuìwù shěnhé chéngxù) – Tax Review Procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1453 | 税务透明度 (shuìwù tòumíngdù) – Tax Transparency – Tính minh bạch thuế |
1454 | 财务部门审查 (cáiwù bùmén shěnchá) – Financial Department Review – Kiểm tra bộ phận tài chính |
1455 | 税务追缴 (shuìwù zhuījiǎo) – Tax Recovery – Thu hồi thuế |
1456 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
1457 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Kháng cáo thuế |
1458 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1459 | 会计调查 (kuàijì diàochá) – Accounting Investigation – Điều tra kế toán |
1460 | 税务核查工具 (shuìwù héchá gōngjù) – Tax Inspection Tools – Công cụ kiểm tra thuế |
1461 | 财务报告规范 (cáiwù bàogào guīfàn) – Financial Reporting Standards – Quy chuẩn báo cáo tài chính |
1462 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1463 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax Settlement – Giải quyết thuế |
1464 | 财务预算审核 (cáiwù yùsuàn shěnhé) – Financial Budget Review – Xem xét ngân sách tài chính |
1465 | 会计账目调整 (kuàijì zhàngmù tiáozhěng) – Accounting Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1466 | 财务效益分析 (cáiwù xiàoyì fēnxī) – Financial Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
1467 | 财务控制程序 (cáiwù kòngzhì chéngxù) – Financial Control Procedures – Quy trình kiểm soát tài chính |
1468 | 会计年度结算 (kuàijì niándù jiésuàn) – Accounting Year-End Settlement – Thanh toán cuối năm kế toán |
1469 | 税务分类 (shuìwù fēnlèi) – Tax Classification – Phân loại thuế |
1470 | 财务分配政策 (cáiwù fēnpèi zhèngcè) – Financial Allocation Policy – Chính sách phân bổ tài chính |
1471 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial Report Disclosure – Công khai báo cáo tài chính |
1472 | 会计资产评估 (kuàijì zīchǎn pínggū) – Accounting Asset Evaluation – Đánh giá tài sản kế toán |
1473 | 税务责任划分 (shuìwù zérèn huàfēn) – Tax Liability Allocation – Phân bổ trách nhiệm thuế |
1474 | 税务调整方案 (shuìwù tiáozhěng fāng’àn) – Tax Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh thuế |
1475 | 税务义务 (shuìwù yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
1476 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1477 | 会计资源管理 (kuàijì zīyuán guǎnlǐ) – Accounting Resource Management – Quản lý tài nguyên kế toán |
1478 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính |
1479 | 税务退税 (shuìwù tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1480 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán |
1481 | 财务报表管理 (cáiwù bàobiǎo guǎnlǐ) – Financial Statement Management – Quản lý báo cáo tài chính |
1482 | 财务控制目标 (cáiwù kòngzhì mùbiāo) – Financial Control Objectives – Mục tiêu kiểm soát tài chính |
1483 | 会计咨询服务 (kuàijì zīxún fúwù) – Accounting Consulting Services – Dịch vụ tư vấn kế toán |
1484 | 会计风险评估 (kuàijì fēngxiǎn pínggū) – Accounting Risk Assessment – Đánh giá rủi ro kế toán |
1485 | 税务核算程序 (shuìwù hésuàn chéngxù) – Tax Accounting Process – Quy trình kế toán thuế |
1486 | 财务结算计划 (cáiwù jiésuàn jìhuà) – Financial Settlement Plan – Kế hoạch thanh toán tài chính |
1487 | 会计报告模板 (kuàijì bàogào móbǎn) – Accounting Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
1488 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế |
1489 | 财务审批流程 (cáiwù shěnpī liúchéng) – Financial Approval Process – Quy trình phê duyệt tài chính |
1490 | 财务资产负债管理 (cáiwù zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Financial Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả tài chính |
1491 | 税务追溯 (shuìwù zhuīsù) – Tax Backtracking – Theo dõi thuế |
1492 | 财务分析报告工具 (cáiwù fēnxī bàogào gōngjù) – Financial Analysis Report Tools – Công cụ báo cáo phân tích tài chính |
1493 | 会计报表准备 (kuàijì bàobiǎo zhǔnbèi) – Accounting Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1494 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1495 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial Investment Analysis – Phân tích đầu tư tài chính |
1496 | 会计数据处理 (kuàijì shùjù chǔlǐ) – Accounting Data Processing – Xử lý dữ liệu kế toán |
1497 | 税务规划策略 (shuìwù guīhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1498 | 会计债务管理 (kuàijì zhàiwù guǎnlǐ) – Accounting Debt Management – Quản lý nợ kế toán |
1499 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Xem xét tuân thủ thuế |
1500 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
1501 | 会计预算编制 (kuàijì yùsuàn biānzhì) – Accounting Budget Preparation – Lập ngân sách kế toán |
1502 | 税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax Investigation – Điều tra thuế |
1503 | 财务数据录入 (cáiwù shùjù lùrù) – Financial Data Entry – Nhập dữ liệu tài chính |
1504 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế |
1505 | 会计管理政策 (kuàijì guǎnlǐ zhèngcè) – Accounting Management Policy – Chính sách quản lý kế toán |
1506 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán |
1507 | 税务征管 (shuìwù zhēngguǎn) – Tax Administration – Quản lý thuế |
1508 | 税务管理机构 (shuìwù guǎnlǐ jīgòu) – Tax Management Authority – Cơ quan quản lý thuế |
1509 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Financial Status Report – Báo cáo tình hình tài chính |
1510 | 财务审计跟踪 (cáiwù shěnjì gēnzōng) – Financial Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán tài chính |
1511 | 会计审计计划 (kuàijì shěnjì jìhuà) – Accounting Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán kế toán |
1512 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1513 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
1514 | 税务系统 (shuìwù xìtǒng) – Tax System – Hệ thống thuế |
1515 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
1516 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1517 | 财务数据保护 (cáiwù shùjù bǎohù) – Financial Data Protection – Bảo vệ dữ liệu tài chính |
1518 | 会计岗位 (kuàijì gǎngwèi) – Accounting Position – Vị trí kế toán |
1519 | 税务审计跟踪报告 (shuìwù shěnjì gēnzōng bàogào) – Tax Audit Tracking Report – Báo cáo theo dõi kiểm toán thuế |
1520 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting Audit Procedure – Quy trình kiểm toán kế toán |
1521 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1522 | 财务信息透明化 (cáiwù xìnxī tòumíng huà) – Financial Information Transparency – Tính minh bạch thông tin tài chính |
1523 | 税务法规合规 (shuìwù fǎguī héguī) – Tax Regulations Compliance – Tuân thủ quy định thuế |
1524 | 财务数据汇总 (cáiwù shùjù huìzǒng) – Financial Data Aggregation – Tổng hợp dữ liệu tài chính |
1525 | 会计记录核对 (kuàijì jìlù héduì) – Accounting Record Verification – Kiểm tra đối chiếu hồ sơ kế toán |
1526 | 税务法律责任 (shuìwù fǎlǜ zérèn) – Tax Legal Liability – Trách nhiệm pháp lý về thuế |
1527 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
1528 | 财务账目 (cáiwù zhàngmù) – Financial Accounts – Tài khoản tài chính |
1529 | 会计收入管理 (kuàijì shōurù guǎnlǐ) – Accounting Revenue Management – Quản lý doanh thu kế toán |
1530 | 税务确认 (shuìwù quèrèn) – Tax Confirmation – Xác nhận thuế |
1531 | 税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm toán thuế |
1532 | 会计税务合规 (kuàijì shuìwù héguī) – Accounting Tax Compliance – Tuân thủ thuế trong kế toán |
1533 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Verification – Kiểm tra thuế |
1534 | 财务会计分析 (cáiwù kuàijì fēnxī) – Financial Accounting Analysis – Phân tích kế toán tài chính |
1535 | 会计审计委员会 (kuàijì shěnjì wěiyuánhuì) – Accounting Audit Committee – Ủy ban kiểm toán kế toán |
1536 | 财务报告管理 (cáiwù bàogào guǎnlǐ) – Financial Report Management – Quản lý báo cáo tài chính |
1537 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán |
1538 | 税务资料整理 (shuìwù zīliào zhěnglǐ) – Tax Documentation Organization – Tổ chức tài liệu thuế |
1539 | 会计账目检查 (kuàijì zhàngmù jiǎnchá) – Accounting Account Audit – Kiểm tra tài khoản kế toán |
1540 | 会计月报 (kuàijì yuèbào) – Accounting Monthly Report – Báo cáo kế toán hàng tháng |
1541 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Records – Hồ sơ thuế |
1542 | 会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting Settlement – Thanh toán kế toán |
1543 | 税务审计工具 (shuìwù shěnjì gōngjù) – Tax Audit Tools – Công cụ kiểm toán thuế |
1544 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính |
1545 | 会计定期报告 (kuàijì dìngqī bàogào) – Accounting Periodic Report – Báo cáo kế toán định kỳ |
1546 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1547 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
1548 | 税务申报表 (shuìwù shēnbaobiǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
1549 | 财务数据清理 (cáiwù shùjù qīnglǐ) – Financial Data Cleansing – Làm sạch dữ liệu tài chính |
1550 | 会计审查报告 (kuàijì shěnchá bàogào) – Accounting Review Report – Báo cáo kiểm tra kế toán |
1551 | 税务分配 (shuìwù fēnpèi) – Tax Allocation – Phân bổ thuế |
1552 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1553 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán |
1554 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
1555 | 会计现金流量表 (kuàijì xiànjīn liúliàng biǎo) – Accounting Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán |
1556 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
1557 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Discrepancy – Sự chênh lệch kế toán |
1558 | 税务征收程序 (shuìwù zhēngshōu chéngxù) – Tax Collection Process – Quy trình thu thuế |
1559 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Tax Regulation – Quy định thuế |
1560 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Financial Budget Report – Báo cáo ngân sách tài chính |
1561 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1562 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Accounting Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
1563 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ kế toán |
1564 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax Payment – Nộp thuế |
1565 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
1566 | 财务风险监控 (cáiwù fēngxiǎn jiānkòng) – Financial Risk Monitoring – Giám sát rủi ro tài chính |
1567 | 会计审计结论 (kuàijì shěnjì jiélùn) – Accounting Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán kế toán |
1568 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1569 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1570 | 税务协议 (shuìwù xiéyì) – Tax Agreement – Hiệp định thuế |
1571 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
1572 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch thuế |
1573 | 会计审计证据 (kuàijì shěnjì zhèngjù) – Accounting Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán kế toán |
1574 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Assessment – Đánh giá thuế |
1575 | 会计审计规则 (kuàijì shěnjì guīzé) – Accounting Audit Rules – Quy tắc kiểm toán kế toán |
1576 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng tình trạng tài chính |
1577 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Legislation – Pháp luật thuế |
1578 | 会计收入表 (kuàijì shōurù biǎo) – Accounting Income Statement – Báo cáo thu nhập kế toán |
1579 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1580 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1581 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
1582 | 财务数据整理 (cáiwù shùjù zhěnglǐ) – Financial Data Organization – Tổ chức dữ liệu tài chính |
1583 | 会计项目分类 (kuàijì xiàngmù fēnlèi) – Accounting Item Classification – Phân loại mục kế toán |
1584 | 税务补充报告 (shuìwù bǔchōng bàogào) – Tax Supplementary Report – Báo cáo bổ sung thuế |
1585 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính |
1586 | 会计调账 (kuàijì tiáo zhàng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1587 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
1588 | 税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế |
1589 | 财务报告审计标准 (cáiwù bàogào shěnjì biāozhǔn) – Financial Report Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán báo cáo tài chính |
1590 | 会计结算单 (kuàijì jiésuàn dān) – Accounting Settlement Form – Mẫu thanh toán kế toán |
1591 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
1592 | 会计审计报告要求 (kuàijì shěnjì bàogào yāoqiú) – Accounting Audit Report Requirements – Yêu cầu báo cáo kiểm toán kế toán |
1593 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế |
1594 | 会计负债表 (kuàijì fùzhài biǎo) – Accounting Liability Statement – Bảng nợ kế toán |
1595 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax Calculation Method – Phương pháp tính toán thuế |
1596 | 财务审计工作底稿 (cáiwù shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Financial Audit Working Paper – Bảng công tác kiểm toán tài chính |
1597 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
1598 | 会计折旧 (kuàijì zhéjiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
1599 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Tiền tín dụng thuế |
1600 | 税务合规审核 (shuìwù héguī shěnhé) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1601 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1602 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán |
1603 | 税务争议 (shuìwù zhēngyì) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
1604 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán |
1605 | 税务纳税申报 (shuìwù nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1606 | 财务审计报告内容 (cáiwù shěnjì bàogào nèiróng) – Financial Audit Report Content – Nội dung báo cáo kiểm toán tài chính |
1607 | 会计资产评估 (kuàijì zīchǎn pínggū) – Accounting Asset Valuation – Đánh giá tài sản kế toán |
1608 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Tax Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất thuế |
1609 | 税务管理报告 (shuìwù guǎnlǐ bàogào) – Tax Management Report – Báo cáo quản lý thuế |
1610 | 会计审计制度 (kuàijì shěnjì zhìdù) – Accounting Audit System – Hệ thống kiểm toán kế toán |
1611 | 税务核查报告 (shuìwù héchá bàogào) – Tax Verification Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1612 | 税务返还 (shuìwù fǎnhuán) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1613 | 会计事务 (kuàijì shìwù) – Accounting Affairs – Công việc kế toán |
1614 | 税务标准 (shuìwù biāozhǔn) – Tax Standard – Tiêu chuẩn thuế |
1615 | 财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Financial Statement Restatement – Lập lại báo cáo tài chính |
1616 | 会计处理规范 (kuàijì chǔlǐ guīfàn) – Accounting Treatment Standard – Tiêu chuẩn xử lý kế toán |
1617 | 税务局 (shuìwùjú) – Tax Bureau – Cục thuế |
1618 | 财务报表审计程序 (cáiwù bàobiǎo shěnjì chéngxù) – Financial Statement Audit Procedure – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
1619 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1620 | 税务检查合规性 (shuìwù jiǎnchá héguīxìng) – Tax Inspection Compliance – Tuân thủ kiểm tra thuế |
1621 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1622 | 税务评估标准 (shuìwù pínggū biāozhǔn) – Tax Assessment Standard – Tiêu chuẩn đánh giá thuế |
1623 | 会计收入来源 (kuàijì shōurù láiyuán) – Accounting Revenue Source – Nguồn thu nhập kế toán |
1624 | 税务法律 (shuìwù fǎlǜ) – Tax Law – Luật thuế |
1625 | 财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial Analysis Indicators – Chỉ số phân tích tài chính |
1626 | 会计支付 (kuàijì zhīfù) – Accounting Payment – Thanh toán kế toán |
1627 | 税务退还 (shuìwù tuìhuán) – Tax Reimbursement – Hoàn trả thuế |
1628 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial Process – Quy trình tài chính |
1629 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Levy – Thu thuế |
1630 | 财务审计证据收集 (cáiwù shěnjì zhèngjù shōují) – Financial Audit Evidence Collection – Thu thập bằng chứng kiểm toán tài chính |
1631 | 会计凭证系统 (kuàijì píngzhèng xìtǒng) – Accounting Voucher System – Hệ thống chứng từ kế toán |
1632 | 税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Tax Report Review – Kiểm tra báo cáo thuế |
1633 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế |
1634 | 会计日记账 (kuàijì rìjì zhàng) – Accounting Journal – Nhật ký kế toán |
1635 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1636 | 财务报告说明 (cáiwù bàogào shuōmíng) – Financial Statement Explanation – Giải trình báo cáo tài chính |
1637 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1638 | 会计凭证档案 (kuàijì píngzhèng dǎng’àn) – Accounting Voucher File – Hồ sơ chứng từ kế toán |
1639 | 税务监管 (shuìwù jiānguǎn) – Tax Supervision – Giám sát thuế |
1640 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1641 | 会计管理软件 (kuàijì guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Accounting Management Software – Phần mềm quản lý kế toán |
1642 | 税务律师 (shuìwù lǜshī) – Tax Lawyer – Luật sư thuế |
1643 | 财务资金流 (cáiwù zījīn liú) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
1644 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1645 | 税务支付 (shuìwù zhīfù) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
1646 | 会计审计程序标准 (kuàijì shěnjì chéngxù biāozhǔn) – Accounting Audit Procedure Standards – Tiêu chuẩn quy trình kiểm toán kế toán |
1647 | 税务资料 (shuìwù zīliào) – Tax Documents – Tài liệu thuế |
1648 | 财务审计计划书 (cáiwù shěnjì jìhuà shū) – Financial Audit Plan Document – Tài liệu kế hoạch kiểm toán tài chính |
1649 | 税务发票 (shuìwù fāpiào) – Tax Invoice – Hóa đơn thuế |
1650 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
1651 | 税务信息报告 (shuìwù xìnxī bàogào) – Tax Information Report – Báo cáo thông tin thuế |
1652 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – Accounting Year-End Adjustment – Điều chỉnh cuối năm kế toán |
1653 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
1654 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
1655 | 会计报表审计程序 (kuàijì bàobiǎo shěnjì chéngxù) – Accounting Financial Statement Audit Procedure – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính kế toán |
1656 | 税务法律咨询 (shuìwù fǎlǜ zīxún) – Tax Law Consultation – Tư vấn luật thuế |
1657 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1658 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1659 | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) – Tax Expenses – Chi phí thuế |
1660 | 财务账簿 (cáiwù zhàngbù) – Financial Ledger – Sổ kế toán tài chính |
1661 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính kế toán |
1662 | 会计交易 (kuàijì jiāoyì) – Accounting Transaction – Giao dịch kế toán |
1663 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1664 | 会计汇总表 (kuàijì huìzǒng biǎo) – Accounting Summary Sheet – Bảng tổng hợp kế toán |
1665 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1666 | 会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
1667 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Review Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1668 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1669 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Accounting Year-End Settlement – Thanh toán cuối kỳ kế toán |
1670 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1671 | 会计收入确认原则 (kuàijì shōurù quèrèn yuánzé) – Accounting Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu kế toán |
1672 | 税务事务所 (shuìwù shìwù suǒ) – Tax Firm – Công ty thuế |
1673 | 税务法庭 (shuìwù fǎtíng) – Tax Court – Tòa án thuế |
1674 | 会计审计公司 (kuàijì shěnjì gōngsī) – Accounting Audit Firm – Công ty kiểm toán kế toán |
1675 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1676 | 会计与审计 (kuàijì yǔ shěnjì) – Accounting and Auditing – Kế toán và kiểm toán |
1677 | 会计专业 (kuàijì zhuānyè) – Accounting Major – Ngành kế toán |
1678 | 财务报告公开 (cáiwù bàogào gōngkāi) – Financial Report Disclosure – Công khai báo cáo tài chính |
1679 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Books – Sổ kế toán |
1680 | 财务报表修正 (cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Financial Statement Correction – Sửa chữa báo cáo tài chính |
1681 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dǎng) – Accounting Voucher Archiving – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1682 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1683 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1684 | 税务影响 (shuìwù yǐngxiǎng) – Tax Impact – Tác động thuế |
1685 | 财务核对工作 (cáiwù héduì gōngzuò) – Financial Reconciliation Work – Công việc đối chiếu tài chính |
1686 | 会计业务 (kuàijì yèwù) – Accounting Operations – Công việc kế toán |
1687 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Trách nhiệm thuế |
1688 | 会计资产 (kuàijì zīchǎn) – Accounting Asset – Tài sản kế toán |
1689 | 税务控股 (shuìwù kònggǔ) – Tax Holding – Cổ phần thuế |
1690 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1691 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liability – Nợ phải trả kế toán |
1692 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Scheme – Kế hoạch thuế |
1693 | 财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial Valuation – Định giá tài chính |
1694 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting Expenditure – Chi phí kế toán |
1695 | 税务调整表 (shuìwù tiáozhěng biǎo) – Tax Adjustment Table – Bảng điều chỉnh thuế |
1696 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1697 | 税务遵从 (shuìwù zūn cóng) – Tax Adherence – Tuân thủ thuế |
1698 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial Loss – Thiệt hại tài chính |
1699 | 税务节税 (shuìwù jiéshuì) – Tax Saving – Tiết kiệm thuế |
1700 | 会计帐簿清理 (kuàijì zhàngbù qīnglǐ) – Accounting Ledger Cleaning – Dọn dẹp sổ kế toán |
1701 | 财务负债表 (cáiwù fùzhài biǎo) – Financial Liability Statement – Báo cáo nợ tài chính |
1702 | 会计数据 (kuàijì shùjù) – Accounting Data – Dữ liệu kế toán |
1703 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1704 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consultancy Service – Dịch vụ tư vấn thuế |
1705 | 会计审计意见 (kuàijì shěnjì yìjiàn) – Accounting Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán kế toán |
1706 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Handling – Xử lý thuế |
1707 | 税务估算 (shuìwù gūsuàn) – Tax Estimate – Ước tính thuế |
1708 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Chuẩn bị ngân sách tài chính |
1709 | 财务问题解决方案 (cáiwù wèntí jiějué fāng’àn) – Financial Problem Solution – Giải pháp vấn đề tài chính |
1710 | 税务逃税 (shuìwù táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
1711 | 税务申报 (shuìwù shēnbàó) – Tax Filing – Nộp thuế |
1712 | 会计清算 (kuàijì qīngsuàn) – Accounting Settlement – Thanh toán kế toán |
1713 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1714 | 会计错误修正 (kuàijì cuòwù xiūzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa lỗi kế toán |
1715 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1716 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế |
1717 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Miễn giảm thuế |
1718 | 财务报告核对 (cáiwù bàogào héduì) – Financial Report Reconciliation – Đối chiếu báo cáo tài chính |
1719 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán kế toán |
1720 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Biểu mẫu khai thuế |
1721 | 财务控制体系 (cáiwù kòngzhì tǐxì) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
1722 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1723 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ cái phụ |
1724 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial Records – Hồ sơ tài chính |
1725 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Adjustment Entry – Bút toán điều chỉnh |
1726 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Mức độ minh bạch tài chính |
1727 | 会计数据核对 (kuàijì shùjù héduì) – Accounting Data Reconciliation – Đối chiếu dữ liệu kế toán |
1728 | 会计结转 (kuàijì jiézhuǎn) – Accounting Carryforward – Kết chuyển kế toán |
1729 | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) – Tax Expense – Chi phí thuế |
1730 | 财务会计核算 (cáiwù kuàijì hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
1731 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
1732 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
1733 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Income – Thu nhập kế toán |
1734 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1735 | 税务减税 (shuìwù jiǎnshuì) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1736 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1737 | 会计科目审查 (kuàijì kēmù shěnchá) – Account Review – Kiểm tra tài khoản |
1738 | 税务征管 (shuìwù zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý và thu thuế |
1739 | 会计政策适用 (kuàijì zhèngcè shìyòng) – Accounting Policy Application – Áp dụng chính sách kế toán |
1740 | 税务合规性评估 (shuìwù héguīxìng pínggū) – Tax Compliance Assessment – Đánh giá tuân thủ thuế |
1741 | 财务审查制度 (cáiwù shěnchá zhìdù) – Financial Review System – Hệ thống kiểm tra tài chính |
1742 | 会计凭证登记 (kuàijì píngzhèng dēngjì) – Accounting Voucher Registration – Đăng ký chứng từ kế toán |
1743 | 会计流动资产 (kuàijì liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
1744 | 财务政策实施 (cáiwù zhèngcè shíshī) – Financial Policy Implementation – Thực hiện chính sách tài chính |
1745 | 会计非流动资产 (kuàijì fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động |
1746 | 税务计划调整 (shuìwù jìhuà tiáozhěng) – Tax Planning Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch thuế |
1747 | 财务执行力 (cáiwù zhíxíng lì) – Financial Execution – Khả năng thực thi tài chính |
1748 | 会计长期负债 (kuàijì chángqī fùzhài) – Long-Term Liabilities – Nợ dài hạn |
1749 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống khai thuế |
1750 | 财务现金流量 (cáiwù xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1751 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1752 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
1753 | 财务费用控制 (cáiwù fèiyòng kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
1754 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1755 | 会计应付账款 (kuàijì yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1756 | 税务协定 (shuìwù xiédìng) – Tax Agreement – Hiệp định thuế |
1757 | 会计管理信息系统 (kuàijì guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý kế toán |
1758 | 税务异议 (shuìwù yìyì) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
1759 | 财务杠杆分析 (cáiwù gànggǎn fēnxī) – Financial Leverage Analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính |
1760 | 会计实地审计 (kuàijì shídì shěnjì) – On-Site Audit – Kiểm toán tại chỗ |
1761 | 税务补偿 (shuìwù bǔcháng) – Tax Compensation – Bồi hoàn thuế |
1762 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
1763 | 会计利润分配 (kuàijì lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1764 | 税务操作指南 (shuìwù cāozuò zhǐnán) – Tax Operation Manual – Hướng dẫn thực hiện thuế |
1765 | 会计现金资产 (kuàijì xiànjīn zīchǎn) – Cash Assets – Tài sản tiền mặt |
1766 | 税务信用评级 (shuìwù xìnyòng píngjí) – Tax Credit Rating – Đánh giá tín dụng thuế |
1767 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hợp nhất tài chính |
1768 | 财务资产管理 (cáiwù zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản tài chính |
1769 | 会计核对表 (kuàijì héduì biǎo) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu kế toán |
1770 | 财务收益率 (cáiwù shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận tài chính |
1771 | 会计中介服务 (kuàijì zhōngjiè fúwù) – Accounting Intermediary Services – Dịch vụ trung gian kế toán |
1772 | 财务风险分散 (cáiwù fēngxiǎn fēnsàn) – Financial Risk Diversification – Phân tán rủi ro tài chính |
1773 | 会计自动化 (kuàijì zìdònghuà) – Accounting Automation – Tự động hóa kế toán |
1774 | 税务违规 (shuìwù wéiguī) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
1775 | 会计现金流量表 (kuàijì xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1776 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
1777 | 会计费用分配 (kuàijì fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí kế toán |
1778 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Huy động thuế |
1779 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1780 | 会计内部核查 (kuàijì nèibù héchá) – Internal Audit – Kiểm tra nội bộ kế toán |
1781 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax Benefit Application – Đăng ký ưu đãi thuế |
1782 | 会计项目预算 (kuàijì xiàngmù yùsuàn) – Project Budgeting – Lập ngân sách dự án |
1783 | 税务立法 (shuìwù lìfǎ) – Tax Legislation – Pháp luật thuế |
1784 | 财务投资组合 (cáiwù tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư tài chính |
1785 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Sai sót kế toán |
1786 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế |
1787 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
1788 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax Handling Procedure – Quy trình xử lý thuế |
1789 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên viên lập kế hoạch tài chính |
1790 | 会计费用审核 (kuàijì fèiyòng shěnhé) – Expense Audit – Kiểm toán chi phí |
1791 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1792 | 会计增值税 (kuàijì zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1793 | 税务法规解释 (shuìwù fǎguī jiěshì) – Tax Regulation Interpretation – Giải thích quy định thuế |
1794 | 财务信息安全 (cáiwù xìnxī ānquán) – Financial Information Security – Bảo mật thông tin tài chính |
1795 | 会计折旧费用 (kuàijì zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1796 | 税务档案管理 (shuìwù dàng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
1797 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh lý tài chính |
1798 | 会计负债比例 (kuàijì fùzhài bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ kế toán |
1799 | 税务监督 (shuìwù jiāndū) – Tax Supervision – Giám sát thuế |
1800 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1801 | 会计分摊成本 (kuàijì fēntān chéngběn) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1802 | 税务标准化 (shuìwù biāozhǔnhuà) – Tax Standardization – Chuẩn hóa thuế |
1803 | 财务报表合规 (cáiwù bàobiǎo héguī) – Compliance of Financial Statements – Tuân thủ báo cáo tài chính |
1804 | 会计库存管理 (kuàijì kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho kế toán |
1805 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1806 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1807 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1808 | 税务收入核对 (shuìwù shōurù héduì) – Tax Revenue Reconciliation – Đối chiếu thu nhập thuế |
1809 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
1810 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
1811 | 财务长期计划 (cáiwù chángqī jìhuà) – Long-Term Financial Plan – Kế hoạch tài chính dài hạn |
1812 | 会计未分配利润 (kuàijì wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1813 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Khiếu nại thuế |
1814 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính |
1815 | 会计利润调整 (kuàijì lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1816 | 税务透明度 (shuìwù tòumíngdù) – Tax Transparency – Minh bạch thuế |
1817 | 财务衍生工具 (cáiwù yǎnshēng gōngjù) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
1818 | 会计应收账款 (kuàijì yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1819 | 税务抵扣限额 (shuìwù dǐkòu xiàn’é) – Tax Deduction Limit – Giới hạn khấu trừ thuế |
1820 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1821 | 税务规划工具 (shuìwù guīhuà gōngjù) – Tax Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
1822 | 会计资产评估 (kuàijì zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản kế toán |
1823 | 税务违规处罚 (shuìwù wéiguī chǔfá) – Tax Violation Penalty – Xử phạt vi phạm thuế |
1824 | 财务流动资产 (cáiwù liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
1825 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of Accounts – Cài đặt tài khoản kế toán |
1826 | 税务检查报告 (shuìwù jiǎnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1827 | 税务核实 (shuìwù héshí) – Tax Verification – Xác minh thuế |
1828 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư tài chính |
1829 | 会计固定资产 (kuàijì gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
1830 | 财务责任制 (cáiwù zérèn zhì) – Financial Accountability – Chế độ trách nhiệm tài chính |
1831 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Plan – Phương án tối ưu thuế |
1832 | 会计记账方式 (kuàijì jìzhàng fāngshì) – Accounting Method – Phương pháp ghi sổ kế toán |
1833 | 财务战略目标 (cáiwù zhànlüè mùbiāo) – Financial Strategic Objectives – Mục tiêu chiến lược tài chính |
1834 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1835 | 财务应付账款 (cáiwù yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1836 | 会计存货核算 (kuàijì cúnhuò hésuàn) – Inventory Accounting – Kế toán hàng tồn kho |
1837 | 财务盈亏分析 (cáiwù yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
1838 | 会计项目评估 (kuàijì xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án kế toán |
1839 | 税务纠纷仲裁 (shuìwù jiūfēn zhòngcái) – Tax Arbitration – Trọng tài thuế |
1840 | 财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài tài chính |
1841 | 会计金融工具 (kuàijì jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính kế toán |
1842 | 财务净利润 (cáiwù jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
1843 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin kế toán |
1844 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Tờ khai thuế |
1845 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
1846 | 会计税务差异 (kuàijì shuìwù chāyì) – Accounting Tax Differences – Chênh lệch kế toán và thuế |
1847 | 财务应急储备 (cáiwù yìngjí chǔbèi) – Emergency Financial Reserve – Dự trữ tài chính khẩn cấp |
1848 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
1849 | 会计长期负债 (kuàijì chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn kế toán |
1850 | 税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax Authority – Cơ quan thuế |
1851 | 财务盈利能力 (cáiwù yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời tài chính |
1852 | 会计管理费用 (kuàijì guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý kế toán |
1853 | 财务资本成本 (cáiwù zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn tài chính |
1854 | 会计收入项目 (kuàijì shōurù xiàngmù) – Revenue Items – Các khoản thu nhập kế toán |
1855 | 税务利率调整 (shuìwù lìlǜ tiáozhěng) – Tax Rate Adjustment – Điều chỉnh lãi suất thuế |
1856 | 财务债务清偿 (cáiwù zhàiwù qīngcháng) – Debt Repayment – Thanh toán nợ tài chính |
1857 | 会计会计准则 (kuàijì kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1858 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax Calculation Method – Phương pháp tính thuế |
1859 | 财务投资回报 (cáiwù tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư tài chính |
1860 | 会计支出结构 (kuàijì zhīchū jiégòu) – Expense Structure – Cơ cấu chi tiêu kế toán |
1861 | 税务外包服务 (shuìwù wàibāo fúwù) – Tax Outsourcing Service – Dịch vụ thuê ngoài thuế |
1862 | 财务部门职能 (cáiwù bùmén zhínéng) – Financial Department Functions – Chức năng của bộ phận tài chính |
1863 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
1864 | 税务登记流程 (shuìwù dēngjì liúchéng) – Tax Registration Process – Quy trình đăng ký thuế |
1865 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1866 | 会计折旧计算 (kuàijì zhéjiù jìsuàn) – Depreciation Calculation – Tính khấu hao kế toán |
1867 | 财务费用控制 (cáiwù fèiyòng kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
1868 | 会计货币资金 (kuàijì huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ kế toán |
1869 | 税务抵扣凭证 (shuìwù dǐkòu píngzhèng) – Tax Deduction Voucher – Chứng từ khấu trừ thuế |
1870 | 财务政策制定 (cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Financial Policy Making – Xây dựng chính sách tài chính |
1871 | 会计短期投资 (kuàijì duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn kế toán |
1872 | 税务预算编制 (shuìwù yùsuàn biānzhì) – Tax Budgeting – Lập ngân sách thuế |
1873 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1874 | 会计利润表项目 (kuàijì lìrùn biǎo xiàngmù) – Income Statement Items – Các khoản trên báo cáo lãi lỗ |
1875 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax Assessment Report – Báo cáo đánh giá thuế |
1876 | 财务风险缓释 (cáiwù fēngxiǎn huǎnshì) – Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro tài chính |
1877 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1878 | 税务管理策略 (shuìwù guǎnlǐ cèlüè) – Tax Management Strategy – Chiến lược quản lý thuế |
1879 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1880 | 会计计提准备金 (kuàijì jìtí zhǔnbèijīn) – Provision for Reserves – Dự phòng kế toán |
1881 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnàjīn) – Tax Late Payment Fee – Phí chậm nộp thuế |
1882 | 财务收入结构 (cáiwù shōurù jiégòu) – Revenue Structure – Cơ cấu doanh thu tài chính |
1883 | 会计营业外收入 (kuàijì yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1884 | 税务电子申报 (shuìwù diànzǐ shēnbào) – E-Tax Filing – Khai thuế điện tử |
1885 | 财务支出预算 (cáiwù zhīchū yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi tiêu tài chính |
1886 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting System – Hệ thống hạch toán kế toán |
1887 | 税务专项检查 (shuìwù zhuānxiàng jiǎnchá) – Special Tax Inspection – Kiểm tra thuế chuyên đề |
1888 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Exemption Application – Đơn xin miễn giảm thuế |
1889 | 会计收支平衡 (kuàijì shōuzhī pínghéng) – Income and Expenditure Balance – Cân đối thu chi kế toán |
1890 | 税务罚款通知 (shuìwù fákuǎn tōngzhī) – Tax Penalty Notice – Thông báo phạt thuế |
1891 | 财务资本配置 (cáiwù zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn tài chính |
1892 | 会计财务规划 (kuàijì cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1893 | 税务稅收优惠 (shuìwù shuìshōu yōuhuì) – Tax Concessions – Ưu đãi thuế |
1894 | 会计合规管理 (kuàijì héguī guǎnlǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ kế toán |
1895 | 税务报表分析 (shuìwù bàobiǎo fēnxī) – Tax Statement Analysis – Phân tích báo cáo thuế |
1896 | 财务内部稽核 (cáiwù nèibù jīhé) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
1897 | 会计记账凭证 (kuàijì jìzhàng píngzhèng) – Accounting Journal Voucher – Chứng từ ghi sổ kế toán |
1898 | 财务税后净利 (cáiwù shuìhòu jìnglì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1899 | 会计预算调整 (kuàijì yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách kế toán |
1900 | 财务资本回报率 (cáiwù zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ hoàn vốn tài chính |
1901 | 会计利润分摊 (kuàijì lìrùn fēntān) – Profit Sharing – Chia sẻ lợi nhuận kế toán |
1902 | 税务协定管理 (shuìwù xiédìng guǎnlǐ) – Tax Treaty Management – Quản lý hiệp định thuế |
1903 | 财务资产处置 (cáiwù zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản tài chính |
1904 | 会计财务分析 (kuàijì cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính kế toán |
1905 | 税务法律遵循 (shuìwù fǎlǜ zūnxún) – Tax Legal Compliance – Tuân thủ pháp luật thuế |
1906 | 财务流动负债 (cáiwù liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn tài chính |
1907 | 会计资本重组 (kuàijì zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn kế toán |
1908 | 税务年度申报 (shuìwù niándù shēnbào) – Annual Tax Filing – Nộp thuế hàng năm |
1909 | 会计财务整合 (kuàijì cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính kế toán |
1910 | 税务申报截止日 (shuìwù shēnbào jiézhǐ rì) – Tax Filing Deadline – Hạn chót nộp thuế |
1911 | 会计资产折旧 (kuàijì zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản kế toán |
1912 | 财务利润分配 (cáiwù lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận tài chính |
1913 | 会计税前利润 (kuàijì shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế kế toán |
1914 | 税务调查问卷 (shuìwù diàochá wènjuàn) – Tax Survey – Bảng khảo sát thuế |
1915 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Financial Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán tài chính |
1916 | 会计债权管理 (kuàijì zhàiquán guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý khoản phải thu kế toán |
1917 | 税务局注册号 (shuìwù jú zhùcè hào) – Tax Registration Number – Mã số đăng ký thuế |
1918 | 财务资产分类 (cáiwù zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản tài chính |
1919 | 会计分录调整 (kuàijì fēnlù tiáozhěng) – Journal Entry Adjustment – Điều chỉnh bút toán kế toán |
1920 | 税务信用评级 (shuìwù xìnyòng píngjí) – Tax Credit Rating – Xếp hạng tín dụng thuế |
1921 | 财务现金管理 (cáiwù xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt tài chính |
1922 | 会计财务监督 (kuàijì cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính kế toán |
1923 | 税务优化建议 (shuìwù yōuhuà jiànyì) – Tax Optimization Advice – Tư vấn tối ưu hóa thuế |
1924 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1925 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1926 | 税务异议处理 (shuìwù yìyì chǔlǐ) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1927 | 财务净现金流量 (cáiwù jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Lưu chuyển tiền thuần tài chính |
1928 | 会计分支机构 (kuàijì fēnzhī jīgòu) – Branch Accounting – Kế toán chi nhánh |
1929 | 税务登记要求 (shuìwù dēngjì yāoqiú) – Tax Registration Requirements – Yêu cầu đăng ký thuế |
1930 | 财务税务稽查 (cáiwù shuìwù jīchá) – Financial and Tax Audit – Kiểm tra tài chính và thuế |
1931 | 会计责任会计 (kuàijì zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm |
1932 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Reduction Policy – Chính sách giảm thuế |
1933 | 财务固定资产 (cáiwù gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định tài chính |
1934 | 会计财务比率 (kuàijì cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính kế toán |
1935 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax Filing Forms – Biểu mẫu khai thuế |
1936 | 财务决算报告 (cáiwù juésuàn bàogào) – Final Account Report – Báo cáo quyết toán tài chính |
1937 | 会计存货管理 (kuàijì cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho kế toán |
1938 | 税务滞纳责任 (shuìwù zhìnà zérèn) – Tax Arrears Responsibility – Trách nhiệm nợ thuế |
1939 | 财务成本优化 (cáiwù chéngběn yōuhuà) – Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí tài chính |
1940 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất kế toán |
1941 | 税务稽核记录 (shuìwù jīhé jìlù) – Tax Audit Record – Hồ sơ kiểm tra thuế |
1942 | 财务收益率分析 (cáiwù shōuyì lǜ fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích tỷ suất sinh lợi tài chính |
1943 | 会计资金流动 (kuàijì zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển vốn kế toán |
1944 | 税务调解程序 (shuìwù tiáojiě chéngxù) – Tax Mediation Procedure – Quy trình hòa giải thuế |
1945 | 财务资本筹措 (cáiwù zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn tài chính |
1946 | 会计货币兑换 (kuàijì huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền kế toán |
1947 | 税务支付通知 (shuìwù zhīfù tōngzhī) – Tax Payment Notice – Thông báo thanh toán thuế |
1948 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
1949 | 会计账户调整 (kuàijì zhànghù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1950 | 税务申报审核 (shuìwù shēnbào shěnhé) – Tax Filing Review – Kiểm tra khai thuế |
1951 | 财务资本管理 (cáiwù zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn tài chính |
1952 | 会计损益计算 (kuàijì sǔn yì jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ kế toán |
1953 | 财务现金流预测 (cáiwù xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền tài chính |
1954 | 财务业务控制 (cáiwù yèwù kòngzhì) – Operational Control – Kiểm soát hoạt động tài chính |
1955 | 会计亏损弥补 (kuàijì kuīsǔn míbǔ) – Loss Compensation – Bù đắp tổn thất kế toán |
1956 | 税务激励计划 (shuìwù jīlì jìhuà) – Tax Incentive Plan – Kế hoạch ưu đãi thuế |
1957 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Review – Kiểm tra lại báo cáo tài chính |
1958 | 会计资本支出 (kuàijì zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn kế toán |
1959 | 财务项目评估 (cáiwù xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án tài chính |
1960 | 会计借款利息 (kuàijì jièkuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay kế toán |
1961 | 税务稽查处理 (shuìwù jīchá chǔlǐ) – Tax Audit Handling – Xử lý kiểm tra thuế |
1962 | 财务年报发布 (cáiwù niánbào fābù) – Annual Report Release – Phát hành báo cáo tài chính hàng năm |
1963 | 税务补充申报 (shuìwù bǔchōng shēnbào) – Supplementary Tax Filing – Khai thuế bổ sung |
1964 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
1965 | 会计无形资产 (kuàijì wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình kế toán |
1966 | 会计现金支付 (kuàijì xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt kế toán |
1967 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Hạn chót khai thuế |
1968 | 会计债务重组 (kuàijì zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ kế toán |
1969 | 财务收益率 (cáiwù shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi tài chính |
1970 | 会计差错调整 (kuàijì chācuò tiáozhěng) – Error Adjustment – Điều chỉnh lỗi kế toán |
1971 | 税务审计准备 (shuìwù shěnjì zhǔnbèi) – Tax Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán thuế |
1972 | 财务跨境支付 (cáiwù kuàjìng zhīfù) – Cross-Border Payment – Thanh toán xuyên biên giới tài chính |
1973 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm kế toán |
1974 | 税务合规文件 (shuìwù héguī wénjiàn) – Tax Compliance Documents – Tài liệu tuân thủ thuế |
1975 | 财务资金流动性 (cáiwù zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn tài chính |
1976 | 会计税务规划 (kuàijì shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế kế toán |
1977 | 税务汇算清缴 (shuìwù huìsuàn qīngjiǎo) – Tax Settlement – Thanh toán quyết toán thuế |
1978 | 会计税务检查 (kuàijì shuìwù jiǎnchá) – Tax and Accounting Inspection – Kiểm tra thuế và kế toán |
1979 | 税务豁免政策 (shuìwù huòmiǎn zhèngcè) – Tax Exemption Policy – Chính sách miễn thuế |
1980 | 财务现金流量表 (cáiwù xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1981 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ kế toán |
1982 | 税务征管机构 (shuìwù zhēngguǎn jīgòu) – Tax Administration Agency – Cơ quan quản lý thuế |
1983 | 财务资产回报 (cáiwù zīchǎn huíbào) – Asset Return – Lợi suất tài sản tài chính |
1984 | 会计分配制度 (kuàijì fēnpèi zhìdù) – Allocation System – Hệ thống phân bổ kế toán |
1985 | 税务影响评估 (shuìwù yǐngxiǎng pínggū) – Tax Impact Assessment – Đánh giá tác động thuế |
1986 | 财务利润表 (cáiwù lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập tài chính |
1987 | 会计凭证类型 (kuàijì píngzhèng lèixíng) – Voucher Type – Loại chứng từ kế toán |
1988 | 税务补税申请 (shuìwù bǔshuì shēnqǐng) – Tax Payment Application – Đơn xin bổ sung thuế |
1989 | 财务债务重组 (cáiwù zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ tài chính |
1990 | 会计差异分析 (kuàijì chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch kế toán |
1991 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Reduction Application – Đơn xin giảm thuế |
1992 | 财务投资回报 (cáiwù tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư tài chính |
1993 | 会计账户明细 (kuàijì zhànghù míngxì) – Account Details – Chi tiết tài khoản kế toán |
1994 | 税务预缴税款 (shuìwù yùjiǎo shuìkuǎn) – Prepaid Tax – Thuế đã nộp trước |
1995 | 财务流动资金 (cáiwù liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động tài chính |
1996 | 会计信用评估 (kuàijì xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng kế toán |
1997 | 财务税务协作 (cáiwù shuìwù xiézuò) – Financial and Tax Cooperation – Hợp tác tài chính và thuế |
1998 | 会计利润调整 (kuàijì lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận kế toán |
1999 | 税务起征点 (shuìwù qǐzhēng diǎn) – Tax Threshold – Mức thuế khởi điểm |
2000 | 财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Financial Accounting Software – Phần mềm kế toán tài chính |
2001 | 会计交易分类 (kuàijì jiāoyì fēnlèi) – Transaction Classification – Phân loại giao dịch kế toán |
2002 | 税务退税审批 (shuìwù tuìshuì shěnpī) – Tax Refund Approval – Phê duyệt hoàn thuế |
2003 | 会计跨期处理 (kuàijì kuàqī chǔlǐ) – Cross-period Adjustment – Điều chỉnh qua kỳ kế toán |
2004 | 税务清算报告 (shuìwù qīngsuàn bàogào) – Tax Settlement Report – Báo cáo thanh toán thuế |
2005 | 税务税率计算 (shuìwù shuìlǜ jìsuàn) – Tax Rate Calculation – Tính toán tỷ lệ thuế |
2006 | 会计年度审计 (kuàijì niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
2007 | 税务抵扣政策 (shuìwù dǐkòu zhèngcè) – Tax Deduction Policy – Chính sách khấu trừ thuế |
2008 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Voucher Entry – Nhập chứng từ kế toán |
2009 | 税务稽查报告书 (shuìwù jīchá bàogàoshū) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
2010 | 财务净利润 (cáiwù jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng tài chính |
2011 | 会计预算管理 (kuàijì yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách kế toán |
2012 | 财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ tài chính |
2013 | 会计财务报表 (kuàijì cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính kế toán |
2014 | 税务计算机系统 (shuìwù jìsuànjī xìtǒng) – Tax Computing System – Hệ thống tính toán thuế |
2015 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn tài chính |
2016 | 税务罚款制度 (shuìwù fákuǎn zhìdù) – Tax Penalty System – Hệ thống xử phạt thuế |
2017 | 财务政策风险 (cáiwù zhèngcè fēngxiǎn) – Financial Policy Risk – Rủi ro chính sách tài chính |
2018 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dǎng) – Voucher Archiving – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2019 | 税务合规评估 (shuìwù héguī pínggū) – Tax Compliance Evaluation – Đánh giá tuân thủ thuế |
2020 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ tài chính |
2021 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu kế toán |
2022 | 会计资本化 (kuàijì zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa kế toán |
2023 | 税务扣除标准 (shuìwù kòuchú biāozhǔn) – Tax Deduction Standards – Tiêu chuẩn khấu trừ thuế |
2024 | 会计负债评估 (kuàijì fùzhài pínggū) – Liability Assessment – Đánh giá nợ kế toán |
2025 | 税务审核流程 (shuìwù shěnhé liúchéng) – Tax Review Process – Quy trình kiểm tra thuế |
2026 | 会计工资核算 (kuàijì gōngzī hésuàn) – Payroll Accounting – Kế toán lương |
2027 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
2028 | 会计税务咨询 (kuàijì shuìwù zīxún) – Tax and Accounting Consulting – Tư vấn thuế và kế toán |
2029 | 税务收入核算 (shuìwù shōurù hésuàn) – Tax Revenue Accounting – Kế toán doanh thu thuế |
2030 | 会计收支平衡 (kuàijì shōuzhī pínghéng) – Budget Balance – Cân bằng thu chi kế toán |
2031 | 会计固定资产 (kuàijì gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định kế toán |
2032 | 税务优惠措施 (shuìwù yōuhuì cuòshī) – Tax Relief Measures – Biện pháp giảm thuế |
2033 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
2034 | 会计应付账款 (kuàijì yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả kế toán |
2035 | 会计财务系统 (kuàijì cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính kế toán |
2036 | 税务稽查合规性 (shuìwù jīchá héguīxìng) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
2037 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
2038 | 会计负债账户 (kuàijì fùzhài zhànghù) – Liability Account – Tài khoản nợ kế toán |
2039 | 税务清算申报 (shuìwù qīngsuàn shēnbào) – Tax Settlement Filing – Hồ sơ quyết toán thuế |
2040 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn tài chính |
2041 | 会计账务核对 (kuàijì zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
2042 | 税务增值税 (shuìwù zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2043 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối tài chính |
2044 | 会计成本控制 (kuàijì chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí kế toán |
2045 | 税务退税程序 (shuìwù tuìshuì chéngxù) – Tax Refund Procedure – Quy trình hoàn thuế |
2046 | 财务资金调度 (cáiwù zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn tài chính |
2047 | 会计业务处理 (kuàijì yèwù chǔlǐ) – Business Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
2048 | 会计资产负债 (kuàijì zīchǎn fùzhài) – Asset and Liability – Tài sản và nợ phải trả kế toán |
2049 | 税务所得税 (shuìwù suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
2050 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
2051 | 会计审计师 (kuàijì shěnjì shī) – Auditor – Kiểm toán viên kế toán |
2052 | 税务免税额 (shuìwù miǎnshuì é) – Tax Exemption Amount – Mức miễn thuế |
2053 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
2054 | 会计差错调整 (kuàijì chācuò tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót kế toán |
2055 | 税务遵从性审查 (shuìwù zūn cóng xìng shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
2056 | 财务报表整理 (cáiwù bàobiǎo zhěnglǐ) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2057 | 会计汇总表 (kuàijì huìzǒng biǎo) – Summary Report – Báo cáo tổng hợp kế toán |
2058 | 税务负担减轻 (shuìwù fùdān jiǎnqīng) – Tax Burden Reduction – Giảm gánh nặng thuế |
2059 | 会计费用核算 (kuàijì fèiyòng hésuàn) – Expense Accounting – Kế toán chi phí |
2060 | 税务退税申请表 (shuìwù tuìshuì shēnqǐng biǎo) – Tax Refund Application Form – Mẫu đơn xin hoàn thuế |
2061 | 财务对账单 (cáiwù duìzhàng dān) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu tài chính |
2062 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
2063 | 税务核算标准 (shuìwù hésuàn biāozhǔn) – Tax Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán thuế |
2064 | 财务融资安排 (cáiwù róngzī ānpái) – Financing Arrangement – Sắp xếp tài chính |
2065 | 会计票据管理 (kuàijì piàojù guǎnlǐ) – Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
2066 | 税务税种分类 (shuìwù shuìzhǒng fēnlèi) – Tax Classification – Phân loại thuế |
2067 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Account Coding – Mã tài khoản kế toán |
2068 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
2069 | 会计利润分配 (kuàijì lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận kế toán |
2070 | 税务报表填报 (shuìwù bàobiǎo tiánbào) – Tax Return Filing – Nộp tờ khai thuế |
2071 | 财务亏损调整 (cáiwù kuīsǔn tiáozhěng) – Loss Adjustment – Điều chỉnh thua lỗ tài chính |
2072 | 税务附加税 (shuìwù fùjiā shuì) – Surcharge – Thuế phụ thu |
2073 | 财务审计依据 (cáiwù shěnjì yījù) – Audit Basis – Cơ sở kiểm toán tài chính |
2074 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2075 | 会计差异调整 (kuàijì chāyì tiáozhěng) – Accounting Discrepancy Adjustment – Điều chỉnh chênh lệch kế toán |
2076 | 财务资金监控 (cáiwù zījīn jiānkòng) – Fund Monitoring – Giám sát vốn tài chính |
2077 | 会计分录记录 (kuàijì fēnlù jìlù) – Journal Entry Record – Ghi nhận bút toán kế toán |
2078 | 税务调查审查 (shuìwù diàochá shěnchá) – Tax Investigation Review – Kiểm tra điều tra thuế |
2079 | 财务审计证据 (cáiwù shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán tài chính |
2080 | 会计单据分类 (kuàijì dānjù fēnlèi) – Document Classification – Phân loại chứng từ kế toán |
2081 | 税务合规培训 (shuìwù héguī péixùn) – Tax Compliance Training – Đào tạo tuân thủ thuế |
2082 | 财务审计工作底稿 (cáiwù shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Audit Working Papers – Hồ sơ làm việc kiểm toán tài chính |
2083 | 会计估算方法 (kuàijì gūsuàn fāngfǎ) – Estimation Method – Phương pháp ước tính kế toán |
2084 | 会计赔偿责任 (kuàijì péicháng zérèn) – Accounting Liability – Trách nhiệm bồi thường kế toán |
2085 | 税务代理服务 (shuìwù dàilǐ fúwù) – Tax Agency Services – Dịch vụ đại lý thuế |
2086 | 财务核对流程 (cáiwù héduì liúchéng) – Reconciliation Process – Quy trình đối chiếu tài chính |
2087 | 会计财务分析报告 (kuàijì cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính kế toán |
2088 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
2089 | 会计报告体系 (kuàijì bàogào tǐxì) – Accounting Reporting System – Hệ thống báo cáo kế toán |
2090 | 税务征收规定 (shuìwù zhēngshōu guīdìng) – Tax Collection Regulation – Quy định thu thuế |
2091 | 财务资金管理流程 (cáiwù zījīn guǎnlǐ liúchéng) – Fund Management Process – Quy trình quản lý vốn tài chính |
2092 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
2093 | 税务纳税申报 (shuìwù nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
2094 | 财务账目清单 (cáiwù zhàngmù qīngdān) – Financial Account List – Danh sách tài khoản tài chính |
2095 | 会计备查账簿 (kuàijì bèi chá zhàngbù) – Account Book for Inspection – Sổ sách kế toán kiểm tra |
2096 | 税务税前扣除 (shuìwù shuì qián kǒuchú) – Pre-Tax Deduction – Khấu trừ thuế trước |
2097 | 财务损益分析 (cáiwù sǔn yì fēn xī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ tài chính |
2098 | 会计收益核算 (kuàijì shōuyì hésuàn) – Revenue Accounting – Kế toán doanh thu |
2099 | 税务补缴申报 (shuìwù bǔ jiǎo shēnbào) – Tax Payment Supplementary Filing – Nộp bổ sung thuế |
2100 | 财务预算执行报告 (cáiwù yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget Execution Report – Báo cáo thực hiện ngân sách tài chính |
2101 | 会计档案管理 (kuàijì dǎng’àn guǎnlǐ) – Accounting File Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
2102 | 税务发票管理 (shuìwù fāpiào guǎnlǐ) – Tax Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế |
2103 | 财务核算责任 (cáiwù hésuàn zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
2104 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lợi nhuận kế toán |
2105 | 财务负债表分析 (cáiwù fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối tài chính |
2106 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí kế toán |
2107 | 财务资金调拨 (cáiwù zījīn tiàobō) – Fund Allocation Transfer – Chuyển nhượng phân bổ vốn |
2108 | 会计调整单 (kuàijì tiáozhěng dān) – Adjustment Form – Biên bản điều chỉnh kế toán |
2109 | 税务咨询报告 (shuìwù zīxún bàogào) – Tax Consultation Report – Báo cáo tư vấn thuế |
2110 | 财务审核流程 (cáiwù shěnhé liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm tra tài chính |
2111 | 会计财务审计 (kuàijì cáiwù shěnjì) – Accounting Financial Audit – Kiểm toán tài chính kế toán |
2112 | 税务规避 (shuìwù guībì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2113 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēn xī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách tài chính |
2114 | 会计存货 (kuàijì cún huò) – Accounting Inventory – Hàng tồn kho kế toán |
2115 | 会计计提 (kuàijì jì tí) – Accounting Provision – Dự phòng kế toán |
2116 | 会计亏损 (kuàijì kuīsǔn) – Accounting Loss – Lỗ kế toán |
2117 | 税务合法性 (shuìwù héfǎ xìng) – Tax Legality – Tính hợp pháp thuế |
2118 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Check – Kiểm tra thuế |
2119 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
2120 | 税务方案 (shuìwù fāng’àn) – Tax Plan – Kế hoạch thuế |
2121 | 财务控制指标 (cáiwù kòngzhì zhǐbiāo) – Financial Control Indicators – Chỉ số kiểm soát tài chính |
2122 | 税务税种 (shuìwù shuìzhǒng) – Tax Type – Loại thuế |
2123 | 财务核算制度 (cáiwù hésuàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2124 | 会计查账 (kuàijì chá zhàng) – Account Audit – Kiểm tra tài khoản kế toán |
2125 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
2126 | 税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
2127 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transactions Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
2128 | 税务审计师 (shuìwù shěnjì shī) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
2129 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ tiêu tài chính |
2130 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán |
2131 | 税务纳税人 (shuìwù nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
2132 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2133 | 会计部门 (kuàijì bùmén) – Accounting Department – Phòng kế toán |
2134 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Statement – Báo cáo tình hình tài chính |
2135 | 会计法规 (kuàijì fǎguī) – Accounting Regulations – Quy định kế toán |
2136 | 会计费用 (kuàijì fèiyòng) – Accounting Expenses – Chi phí kế toán |
2137 | 税务立法 (shuìwù lìfǎ) – Tax Legislation – Luật thuế |
2138 | 财务绩效评估 (cáiwù jīxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2139 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo tính minh bạch tài chính |
2140 | 会计审计工作底稿 (kuàijì shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Audit Working Papers – Hồ sơ làm việc kiểm toán kế toán |
2141 | 税务规则 (shuìwù guīzé) – Tax Regulations – Quy tắc thuế |
2142 | 税务核对 (shuìwù héduì) – Tax Reconciliation – Đối chiếu thuế |
2143 | 会计计提准备 (kuàijì jì tí zhǔnbèi) – Accounting Provision Preparation – Chuẩn bị dự phòng kế toán |
2144 | 财务核算标准 (cáiwù hésuàn biāozhǔn) – Financial Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
2145 | 会计账单 (kuàijì zhàngdān) – Accounting Bill – Hóa đơn kế toán |
2146 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
2147 | 财务利润 (cáiwù lìrùn) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính |
2148 | 会计分析报告 (kuàijì fēnxī bàogào) – Accounting Analysis Report – Báo cáo phân tích kế toán |
2149 | 税务注册 (shuìwù zhùcè) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
2150 | 会计入账 (kuàijì rù zhàng) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
2151 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account Title – Tiêu đề tài khoản kế toán |
2152 | 会计账务 (kuàijì zhàngwù) – Accounting Transaction – Giao dịch kế toán |
2153 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế |
2154 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán nợ tài chính |
2155 | 税务预算 (shuìwù yùsuàn) – Tax Budget – Ngân sách thuế |
2156 | 会计调整表 (kuàijì tiáozhěng biǎo) – Accounting Adjustment Sheet – Bảng điều chỉnh kế toán |
2157 | 财务现金流 (cáiwù xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
2158 | 税务免税 (shuìwù miǎnshuì) – Tax Exemption – Miễn thuế |
2159 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
2160 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
2161 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2162 | 税务审查员 (shuìwù shěnchá yuán) – Tax Inspector – Thanh tra thuế |
2163 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập kế toán |
2164 | 税务补充 (shuìwù bǔchōng) – Tax Supplement – Bổ sung thuế |
2165 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
2166 | 会计总账 (kuàijì zǒng zhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
2167 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai thuế |
2168 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial Capital Management – Quản lý vốn tài chính |
2169 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
2170 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Plan – Kế hoạch thuế |
2171 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2172 | 会计分配表 (kuàijì fēnpèi biǎo) – Accounting Allocation Table – Bảng phân bổ kế toán |
2173 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế |
2174 | 财务负债表 (cáiwù fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
2175 | 税务上报 (shuìwù shàngbào) – Tax Reporting – Báo cáo thuế |
2176 | 财务计量 (cáiwù jìliàng) – Financial Measurement – Đo lường tài chính |
2177 | 会计成本 (kuàijì chéngběn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
2178 | 税务处理表 (shuìwù chǔlǐ biǎo) – Tax Processing Table – Bảng xử lý thuế |
2179 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial Loss – Lỗ tài chính |
2180 | 会计应付账款 (kuàijì yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
2181 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
2182 | 税务索赔 (shuìwù suǒpéi) – Tax Claim – Yêu cầu thuế |
2183 | 财务项目 (cáiwù xiàngmù) – Financial Item – Mục tài chính |
2184 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting Practice – Thực hành kế toán |
2185 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2186 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính |
2187 | 财务报表审计工作 (cáiwù bàobiǎo shěnjì gōngzuò) – Financial Statement Audit Work – Công việc kiểm toán báo cáo tài chính |
2188 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
2189 | 会计专业人员 (kuàijì zhuānyè rényuán) – Accounting Professional – Nhân viên kế toán chuyên nghiệp |
2190 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial Expenditure – Chi tiêu tài chính |
2191 | 税务筹备 (shuìwù chóubèi) – Tax Preparation – Chuẩn bị thuế |
2192 | 会计税务规划 (kuàijì shuìwù guīhuà) – Accounting and Tax Planning – Lập kế hoạch kế toán và thuế |
2193 | 财务负债管理 (cáiwù fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ tài chính |
2194 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính |
2195 | 会计人员培训 (kuàijì rényuán péixùn) – Accounting Personnel Training – Đào tạo nhân viên kế toán |
2196 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax Services – Dịch vụ thuế |
2197 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
2198 | 会计条目 (kuàijì tiáomù) – Accounting Entry – Mục kế toán |
2199 | 财务监管机构 (cáiwù jiānguǎn jīgòu) – Financial Regulatory Authority – Cơ quan quản lý tài chính |
2200 | 会计调整表格 (kuàijì tiáozhěng biǎogé) – Accounting Adjustment Form – Mẫu điều chỉnh kế toán |
2201 | 财务体系 (cáiwù tǐxì) – Financial System – Hệ thống tài chính |
2202 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố tài chính |
2203 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
2204 | 税务负债表 (shuìwù fùzhài biǎo) – Tax Liability Statement – Bảng nợ thuế |
2205 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế |
2206 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
2207 | 会计调节 (kuàijì tiáojié) – Accounting Reconciliation – Điều hòa kế toán |
2208 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lãi lỗ tài chính |
2209 | 会计溢出 (kuàijì yìchū) – Accounting Spillover – Phát sinh kế toán |
2210 | 税务减税 (shuìwù jiǎnshuì) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
2211 | 会计科目分析 (kuàijì kēmù fēnxī) – Accounting Account Analysis – Phân tích tài khoản kế toán |
2212 | 财务会计咨询 (cáiwù kuàijì zīxún) – Financial Accounting Consultation – Tư vấn kế toán tài chính |
2213 | 会计计量标准 (kuàijì jìliàng biāozhǔn) – Accounting Measurement Standards – Chuẩn mực đo lường kế toán |
2214 | 税务合理性 (shuìwù hé lǐ xìng) – Tax Rationality – Tính hợp lý của thuế |
2215 | 会计重分类 (kuàijì zhòng fēnlèi) – Accounting Reclassification – Phân loại lại kế toán |
2216 | 税务合法性 (shuìwù héfǎxìng) – Tax Legality – Tính hợp pháp của thuế |
2217 | 财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
2218 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Công nhận kế toán |
2219 | 税务核算标准 (shuìwù hésuàn biāozhǔn) – Tax Calculation Standards – Chuẩn mực tính toán thuế |
2220 | 财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial Accounting Report – Báo cáo tài chính kế toán |
2221 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
2222 | 税务追溯 (shuìwù zhuīsù) – Tax Retroactive – Thuế truy thu |
2223 | 财务储备 (cáiwù chǔbèi) – Financial Reserve – Dự trữ tài chính |
2224 | 税务审核员 (shuìwù shěnhé yuán) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
2225 | 税务专项基金 (shuìwù zhuānxiàng jījīn) – Tax-Specific Fund – Quỹ thuế đặc biệt |
2226 | 税务档案 (shuìwù dǎng’àn) – Tax Files – Hồ sơ thuế |
2227 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán |
2228 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Chuẩn mực kiểm toán tài chính |
2229 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2230 | 财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
2231 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Verification – Xác minh kế toán |
2232 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
2233 | 会计科目明细 (kuàijì kēmù míngxì) – Detailed Accounting Accounts – Chi tiết tài khoản kế toán |
2234 | 税务审计证据 (shuìwù shěnjì zhèngjù) – Tax Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán thuế |
2235 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
2236 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Accounting Period-End Settlement – Thanh toán cuối kỳ kế toán |
2237 | 税务复审 (shuìwù fùshěn) – Tax Reassessment – Kiểm tra lại thuế |
2238 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liabilities – Nợ phải trả kế toán |
2239 | 税务规划师 (shuìwù guīhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
2240 | 税务补缴 (shuìwù bǔjiǎo) – Tax Supplementary Payment – Thanh toán bổ sung thuế |
2241 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Norms – Quy chuẩn tài chính |
2242 | 财务和税务合规 (cáiwù hé shuìwù héguī) – Financial and Tax Compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
2243 | 会计表格 (kuàijì biǎogé) – Accounting Form – Mẫu kế toán |
2244 | 税务识别号 (shuìwù shíbié hào) – Tax Identification Number (TIN) – Mã số thuế |
2245 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu tài chính |
2246 | 会计科目余额 (kuàijì kēmù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản kế toán |
2247 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
2248 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
2249 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính |
2250 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Mistake – Sai sót kế toán |
2251 | 税务相关法则 (shuìwù xiāngguān fǎzé) – Tax Laws and Regulations – Các luật và quy định liên quan đến thuế |
2252 | 财务账户 (cáiwù zhànghù) – Financial Account – Tài khoản tài chính |
2253 | 税务权利 (shuìwù quánlì) – Tax Rights – Quyền lợi thuế |
2254 | 财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial Reorganization – Tái tổ chức tài chính |
2255 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
2256 | 税务付款 (shuìwù fùkuǎn) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
2257 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2258 | 税务审批 (shuìwù shěnpī) – Tax Approval – Phê duyệt thuế |
2259 | 财务报表汇总 (cáiwù bàobiǎo huìzǒng) – Financial Report Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2260 | 税务条款 (shuìwù tiáokuǎn) – Tax Terms – Điều khoản thuế |
2261 | 会计记录保留 (kuàijì jìlù bǎoliú) – Accounting Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
2262 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế |
2263 | 会计审计工作 (kuàijì shěnjì gōngzuò) – Accounting Audit Work – Công việc kiểm toán kế toán |
2264 | 税务报告表 (shuìwù bàogào biǎo) – Tax Report Form – Mẫu báo cáo thuế |
2265 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế |
2266 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Exemption Application – Đơn xin miễn thuế |
2267 | 财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial Approval – Phê duyệt tài chính |
2268 | 会计报表编制标准 (kuàijì bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Accounting Report Preparation Standards – Chuẩn mực lập báo cáo kế toán |
2269 | 税务特许 (shuìwù tèxǔ) – Tax Exemption – Miễn thuế |
2270 | 财务定期审查 (cáiwù dìngqī shěnchá) – Regular Financial Review – Kiểm tra tài chính định kỳ |
2271 | 税务事务 (shuìwù shìwù) – Tax Affairs – Công việc thuế |
2272 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Re-examination – Xem xét lại báo cáo tài chính |
2273 | 会计风险 (kuàijì fēngxiǎn) – Accounting Risk – Rủi ro kế toán |
2274 | 税务惩罚 (shuìwù chěngfá) – Tax Penalty – Hình phạt thuế |
2275 | 财务账簿 (cáiwù zhàngbù) – Financial Ledger – Sổ cái tài chính |
2276 | 税务审计员 (shuìwù shěnjì yuán) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
2277 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính |
2278 | 财务核对表 (cáiwù héduì biǎo) – Financial Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu tài chính |
2279 | 会计主账 (kuàijì zhǔ zhàng) – General Ledger – Sổ cái chính |
2280 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Accounting Surplus – Thặng dư kế toán |
2281 | 税务报告期 (shuìwù bàogào qī) – Tax Reporting Period – Kỳ báo cáo thuế |
2282 | 财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial Liability – Nợ tài chính |
2283 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefit – Ưu đãi thuế |
2284 | 财务收支平衡 (cáiwù shōuzhī pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng tài chính |
2285 | 会计账单 (kuàijì zhàngdān) – Accounting Invoice – Hóa đơn kế toán |
2286 | 税务豁免 (shuìwù huòmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
2287 | 财务报表制度 (cáiwù bàobiǎo zhìdù) – Financial Statement System – Hệ thống báo cáo tài chính |
2288 | 税务预扣 (shuìwù yùkòu) – Tax Withholding – Khấu trừ thuế |
2289 | 税务账簿 (shuìwù zhàngbù) – Tax Ledger – Sổ thuế |
2290 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách |
2291 | 会计不当行为 (kuàijì bùdàng xíngwéi) – Accounting Misconduct – Hành vi sai phạm kế toán |
2292 | 税务处理结果 (shuìwù chǔlǐ jiéguǒ) – Tax Treatment Outcome – Kết quả xử lý thuế |
2293 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
2294 | 会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Accounting Principles – Nguyên lý kế toán |
2295 | 税务改革 (shuìwù gǎigé) – Tax Reform – Cải cách thuế |
2296 | 会计方案 (kuàijì fāng’àn) – Accounting Plan – Kế hoạch kế toán |
2297 | 财务账户管理 (cáiwù zhànghù guǎnlǐ) – Financial Account Management – Quản lý tài khoản tài chính |
2298 | 会计审计要求 (kuàijì shěnjì yāoqiú) – Accounting Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán kế toán |
2299 | 税务虚报 (shuìwù xūbào) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2300 | 税务追缴 (shuìwù zhuījiǎo) – Tax Arrears – Nợ thuế |
2301 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
2302 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính |
2303 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận kế toán |
2304 | 税务欺诈 (shuìwù qīzhà) – Tax Fraud – Gian lận thuế |
2305 | 会计计算 (kuàijì jìsuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
2306 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Tư vấn tài chính |
2307 | 会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
2308 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentives – Chính sách ưu đãi thuế |
2309 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
2310 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
2311 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
2312 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Review Process – Quy trình kiểm tra thuế |
2313 | 税务自动化 (shuìwù zìdòng huà) – Tax Automation – Tự động hóa thuế |
2314 | 财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
2315 | 会计调账 (kuàijì tiáo zhàng) – Accounting Reconciliation – Điều chỉnh kế toán |
2316 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax Filing Process – Quy trình khai báo thuế |
2317 | 财务执行 (cáiwù zhíxíng) – Financial Execution – Thực thi tài chính |
2318 | 会计业务 (kuàijì yèwù) – Accounting Business – Công việc kế toán |
2319 | 税务通报 (shuìwù tōngbào) – Tax Notice – Thông báo thuế |
2320 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
2321 | 税务报告书 (shuìwù bàogào shū) – Tax Report – Báo cáo thuế |
2322 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
2323 | 税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax Penalty – Phạt thuế |
2324 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình trạng tài chính |
2325 | 会计责任审核 (kuàijì zérèn shěnhé) – Accounting Responsibility Review – Kiểm tra trách nhiệm kế toán |
2326 | 税务知识 (shuìwù zhīshì) – Tax Knowledge – Kiến thức về thuế |
2327 | 税务透明 (shuìwù tòumíng) – Tax Transparency – Minh bạch thuế |
2328 | 会计报表制度 (kuàijì bàobiǎo zhìdù) – Accounting Reporting System – Hệ thống báo cáo kế toán |
2329 | 税务认证 (shuìwù rènzhèng) – Tax Certification – Chứng nhận thuế |
2330 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial Analysis Method – Phương pháp phân tích tài chính |
2331 | 会计工作表 (kuàijì gōngzuò biǎo) – Accounting Worksheet – Bảng công việc kế toán |
2332 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
2333 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
2334 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial Operation – Hoạt động tài chính |
2335 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Xác nhận kế toán |
2336 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
2337 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Responsibility – Trách nhiệm thuế |
2338 | 会计余额 (kuàijì yú’é) – Accounting Balance – Số dư kế toán |
2339 | 税务案件 (shuìwù ànjiàn) – Tax Case – Vụ án thuế |
2340 | 财务顾问服务 (cáiwù gùwèn fúwù) – Financial Consulting Services – Dịch vụ tư vấn tài chính |
2341 | 会计现金流量 (kuàijì xiànjīn liúliàng) – Accounting Cash Flow – Dòng tiền kế toán |
2342 | 税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2343 | 会计报表编制准则 (kuàijì bàobiǎo biānzhì zhǔnzé) – Accounting Standards for Financial Reporting – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
2344 | 财务利润分配 (cáiwù lìrùn fēnpèi) – Financial Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận tài chính |
2345 | 税务申报义务 (shuìwù shēnbào yìwù) – Tax Filing Obligation – Nghĩa vụ khai thuế |
2346 | 会计账户明细 (kuàijì zhànghù míngxì) – Accounting Account Details – Chi tiết tài khoản kế toán |
2347 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
2348 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
2349 | 税务差异 (shuìwù chāyì) – Tax Difference – Chênh lệch thuế |
2350 | 财务审计结论 (cáiwù shěnjì jiélùn) – Financial Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán tài chính |
2351 | 会计报告周期 (kuàijì bàogào zhōuqī) – Accounting Reporting Period – Kỳ báo cáo kế toán |
2352 | 财务预算执行情况 (cáiwù yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution Status – Tình trạng thực hiện ngân sách |
2353 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Fine – Phạt thuế |
2354 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chia sẻ |
2355 | 财务报告审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
2356 | 会计税务 (kuàijì shuìwù) – Accounting Taxation – Thuế kế toán |
2357 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Classification of Accounts – Phân loại tài khoản kế toán |
2358 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
2359 | 会计储备 (kuàijì chǔbèi) – Accounting Reserve – Dự trữ kế toán |
2360 | 财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial Audit Work – Công việc kiểm toán tài chính |
2361 | 财务运营 (cáiwù yùnxíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
2362 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Sơ đồ tài khoản kế toán |
2363 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Financial Earnings – Thu nhập tài chính |
2364 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế |
2365 | 税务预算管理 (shuìwù yùsuàn guǎnlǐ) – Tax Budget Management – Quản lý ngân sách thuế |
2366 | 财务情况 (cáiwù qíngkuàng) – Financial Situation – Tình hình tài chính |
2367 | 会计体系 (kuàijì tǐxì) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2368 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefit – Lợi ích thuế |
2369 | 会计分析 (kuàijì fēnxī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán |
2370 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính |
2371 | 会计凭证管理系统 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting Voucher Management System – Hệ thống quản lý chứng từ kế toán |
2372 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
2373 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
2374 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting System of Calculation – Hệ thống kế toán tính toán |
2375 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ tài chính |
2376 | 会计操作 (kuàijì cāozuò) – Accounting Operation – Hoạt động kế toán |
2377 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Accounting Consolidated Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2378 | 税务纠纷 (shuìwù jiūfēn) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
2379 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
2380 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Verification – Kiểm tra tài chính |
2381 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
2382 | 税务要求 (shuìwù yāoqiú) – Tax Requirements – Yêu cầu thuế |
2383 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán |
2384 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tính tuân thủ thuế |
2385 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
2386 | 会计调整表 (kuàijì tiáozhěng biǎo) – Accounting Adjustment Table – Bảng điều chỉnh kế toán |
2387 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
2388 | 会计资产 (kuàijì zīchǎn) – Accounting Assets – Tài sản kế toán |
2389 | 税务专员 (shuìwù zhuānyuán) – Tax Officer – Nhân viên thuế |
2390 | 会计报告审核 (kuàijì bàogào shěnhé) – Accounting Report Review – Xem xét báo cáo kế toán |
2391 | 会计库存 (kuàijì kùcún) – Accounting Inventory – Hàng tồn kho kế toán |
2392 | 税务透明度 (shuìwù tòumíng dù) – Tax Transparency – Minh bạch thuế |
2393 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
2394 | 税务申报材料 (shuìwù shēnbào cáiliào) – Tax Filing Materials – Tài liệu khai thuế |
2395 | 会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán |
2396 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Adherence – Tuân thủ thuế |
2397 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
2398 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Differences – Sự khác biệt kế toán |
2399 | 财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách tài chính |
2400 | 会计核算流程 (kuàijì hésuàn liúchéng) – Accounting Calculation Process – Quy trình tính toán kế toán |
2401 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedures – Quy trình kiểm toán tài chính |
2402 | 税务规划方案 (shuìwù guīhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
2403 | 会计报表分析工具 (kuàijì bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Accounting Statement Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo kế toán |
2404 | 税务计税方法 (shuìwù jìshuì fāngfǎ) – Tax Calculation Method – Phương pháp tính thuế |
2405 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Profit Statement – Bảng lãi kế toán |
2406 | 财务核对报告 (cáiwù héduì bàogào) – Financial Reconciliation Report – Báo cáo đối chiếu tài chính |
2407 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Classification Ledger – Sổ phân loại kế toán |
2408 | 会计监管 (kuàijì jiānguǎn) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán |
2409 | 会计利润计算 (kuàijì lìrùn jìsuàn) – Accounting Profit Calculation – Tính toán lợi nhuận kế toán |
2410 | 财务核算系统 (cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial Calculation System – Hệ thống tính toán tài chính |
2411 | 财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
2412 | 会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lãi và lỗ kế toán |
2413 | 财务核算报告 (cáiwù hésuàn bàogào) – Financial Reconciliation Report – Báo cáo đối chiếu tài chính |
2414 | 会计师资格 (kuàijì shī zīgé) – Accountant Qualification – Chứng chỉ kế toán |
2415 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm tra thuế |
2416 | 会计债务 (kuàijì zhàiwù) – Accounting Liabilities – Nợ kế toán |
2417 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
2418 | 税务账户 (shuìwù zhànghù) – Tax Account – Tài khoản thuế |
2419 | 财务运作 (cáiwù yùnzuò) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
2420 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
2421 | 税务资料 (shuìwù zīliào) – Tax Information – Thông tin thuế |
2422 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
2423 | 税务政策变更 (shuìwù zhèngcè biàngēng) – Tax Policy Change – Thay đổi chính sách thuế |
2424 | 财务存档 (cáiwù cún dǎng) – Financial Archiving – Lưu trữ tài chính |
2425 | 会计税务 (kuàijì shuìwù) – Accounting and Taxation – Kế toán và thuế |
2426 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Statement Review – Xem xét báo cáo kế toán |
2427 | 财务税务合规 (cáiwù shuìwù héguī) – Financial and Tax Compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
2428 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
2429 | 会计审核标准 (kuàijì shěnhé biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra kế toán |
2430 | 会计帐单 (kuàijì zhàngdān) – Accounting Invoice – Hóa đơn kế toán |
2431 | 会计报告周期 (kuàijì bàogào zhōuqī) – Accounting Reporting Period – Chu kỳ báo cáo kế toán |
2432 | 会计数据采集 (kuàijì shùjù cǎijí) – Accounting Data Collection – Thu thập dữ liệu kế toán |
2433 | 会计审计追踪 (kuàijì shěnjì zhuīzōng) – Accounting Audit Trail – Dấu vết kiểm toán kế toán |
2434 | 会计风险管理 (kuàijì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Accounting Risk Management – Quản lý rủi ro kế toán |
2435 | 会计责任分配 (kuàijì zérèn fēnpèi) – Accounting Responsibility Allocation – Phân bổ trách nhiệm kế toán |
2436 | 税务违法 (shuìwù wéifǎ) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
2437 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
2438 | 税务规划与筹划 (shuìwù guīhuà yǔ chóuhuà) – Tax Planning and Schemes – Lập kế hoạch và chiến lược thuế |
2439 | 会计资金流动 (kuàijì zījīn liúdòng) – Accounting Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ kế toán |
2440 | 税务罚款缴纳 (shuìwù fákuǎn jiǎonà) – Tax Fine Payment – Thanh toán tiền phạt thuế |
2441 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2442 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Accounting Adjustment Entry – Bút toán điều chỉnh kế toán |
2443 | 财务报表出具 (cáiwù bàobiǎo chūjù) – Financial Statement Issuance – Phát hành báo cáo tài chính |
2444 | 会计数据准确性 (kuàijì shùjù zhǔnquèxìng) – Accounting Data Accuracy – Độ chính xác dữ liệu kế toán |
2445 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
2446 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting Merger – Sáp nhập kế toán |
2447 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
2448 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
2449 | 会计准备金 (kuàijì zhǔnbèijīn) – Accounting Reserves – Quỹ dự phòng kế toán |
2450 | 财务财产管理 (cáiwù cáichǎn guǎnlǐ) – Financial Asset Management – Quản lý tài sản tài chính |
2451 | 会计核查 (kuàijì héchá) – Accounting Verification – Xác minh kế toán |
2452 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liabilities – Nợ kế toán |
2453 | 税务机构 (shuìwù jīgòu) – Tax Authority – Cơ quan thuế |
2454 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
2455 | 税务征收方法 (shuìwù zhēngshōu fāngfǎ) – Tax Collection Methods – Phương pháp thu thuế |
2456 | 会计年报 (kuàijì niánbào) – Accounting Annual Report – Báo cáo thường niên kế toán |
2457 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
2458 | 税务征收标准 (shuìwù zhēngshōu biāozhǔn) – Tax Collection Standards – Tiêu chuẩn thu thuế |
2459 | 财务报表编制规范 (cáiwù bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Financial Statement Preparation Standards – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
2460 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger Book – Sổ cái kế toán |
2461 | 财务负债管理 (cáiwù fùzhài guǎnlǐ) – Financial Liability Management – Quản lý nợ tài chính |
2462 | 税务激励 (shuìwù jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế |
2463 | 财务信息安全 (cáiwù xìnxī ānquán) – Financial Information Security – An ninh thông tin tài chính |
2464 | 会计披露 (kuàijì pīlù) – Accounting Disclosure – Công bố kế toán |
2465 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnàjīn) – Tax Penalty for Late Payment – Phí phạt thuế do trễ hạn |
2466 | 税务报表审计 (shuìwù bàobiǎo shěnjì) – Tax Return Audit – Kiểm toán khai báo thuế |
2467 | 会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-End Accounting Settlement – Thanh toán kế toán cuối năm |
2468 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition in Accounting – Xác nhận doanh thu trong kế toán |
2469 | 财务现金流 (cáiwù xiànjīn liú) – Financial Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ tài chính |
2470 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán |
2471 | 财务代理 (cáiwù dàilǐ) – Financial Agency – Đại lý tài chính |
2472 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Giấy chứng nhận kế toán |
2473 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Tax Record Retention – Lưu giữ hồ sơ thuế |
2474 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính |
2475 | 会计账目清理 (kuàijì zhàngmù qīnglǐ) – Accounting Account Cleanup – Dọn dẹp sổ sách kế toán |
2476 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính |
2477 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Financial Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ tài chính |
2478 | 会计固定资产 (kuàijì gùdìng zīchǎn) – Accounting Fixed Assets – Tài sản cố định kế toán |
2479 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2480 | 税务预测 (shuìwù yùcè) – Tax Forecasting – Dự báo thuế |
2481 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Discrepancy – Sự khác biệt kế toán |
2482 | 会计部门 (kuàijì bùmén) – Accounting Department – Bộ phận kế toán |
2483 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
2484 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Financial Gains – Lợi nhuận tài chính |
2485 | 会计报表修正 (kuàijì bàobiǎo xiūzhèng) – Accounting Statement Correction – Sửa đổi báo cáo tài chính |
2486 | 税务年度 (shuìwù niándù) – Tax Year – Năm thuế |
2487 | 财务审计过程 (cáiwù shěnzhì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
2488 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax Settlement – Thanh toán thuế |
2489 | 税务信用 (shuìwù xìnyòng) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
2490 | 财务存款 (cáiwù cúnkuǎn) – Financial Deposit – Tiền gửi tài chính |
2491 | 税务违法 (shuìwù wéifǎ) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2492 | 财务预期 (cáiwù yùqī) – Financial Expectation – Dự báo tài chính |
2493 | 财务支付 (cáiwù zhīfù) – Financial Payment – Thanh toán tài chính |
2494 | 会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán viên |
2495 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
2496 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Ưu đãi thuế |
2497 | 会计凭证类别 (kuàijì píngzhèng lèibié) – Accounting Voucher Categories – Các loại chứng từ kế toán |
2498 | 税务逃避 (shuìwù táobì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
2499 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Tax Regulations – Quy định thuế |
2500 | 财务收入表 (cáiwù shōurù biǎo) – Financial Income Statement – Bảng thu nhập tài chính |
2501 | 会计归档 (kuàijì guīdǎng) – Accounting Filing – Lưu trữ kế toán |
2502 | 税务申报截止日期 (shuìwù shēnbào jiézhǐ rìqī) – Tax Filing Deadline – Hạn chót nộp thuế |
2503 | 财务效益 (cáiwù xiàoyì) – Financial Benefit – Lợi ích tài chính |
2504 | 税务筹备期 (shuìwù chóubèi qī) – Tax Preparation Period – Thời gian chuẩn bị thuế |
2505 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính |
2506 | 税务补充申报 (shuìwù bǔchōng shēnbào) – Supplemental Tax Filing – Khai báo thuế bổ sung |
2507 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Record – Hồ sơ thuế |
2508 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
2509 | 税务筹划文件 (shuìwù chóuhuà wénjiàn) – Tax Planning Documents – Tài liệu lập kế hoạch thuế |
2510 | 财务审核报告 (cáiwù shěnhé bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
2511 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán |
2512 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting Voucher Entry – Nhập chứng từ kế toán |
2513 | 会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting Decision – Quyết định kế toán |
2514 | 财务调整项 (cáiwù tiáozhěng xiàng) – Financial Adjustment Item – Mục điều chỉnh tài chính |
2515 | 会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting Objective – Mục tiêu kế toán |
2516 | 税务收入 (shuìwù shōurù) – Tax Revenue – Thu nhập thuế |
2517 | 财务帐面价值 (cáiwù zhàngmiàn jiàzhí) – Financial Book Value – Giá trị sổ sách tài chính |
2518 | 税务裁定 (shuìwù cáidìng) – Tax Ruling – Phán quyết thuế |
2519 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
2520 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Tax Disclosure – Công bố thông tin thuế |
2521 | 税务责任表 (shuìwù zérèn biǎo) – Tax Liability Table – Bảng trách nhiệm thuế |
2522 | 会计调整项 (kuàijì tiáozhěng xiàng) – Accounting Adjustment Item – Mục điều chỉnh kế toán |
2523 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế |
2524 | 财务核算系统 (cáiwù hé suàn xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
2525 | 会计科目明细 (kuàijì kēmù míngxì) – Accounting Account Details – Chi tiết tài khoản kế toán |
2526 | 财务透明报告 (cáiwù tòumíng bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
2527 | 财务税务报告 (cáiwù shuìwù bàogào) – Financial Tax Report – Báo cáo thuế tài chính |
2528 | 会计计量 (kuàijì jìliàng) – Accounting Measurement – Đo lường kế toán |
2529 | 税务申报期 (shuìwù shēnbào qī) – Tax Filing Period – Kỳ khai báo thuế |
2530 | 财务利益 (cáiwù lìyì) – Financial Benefit – Lợi ích tài chính |
2531 | 会计费用 (kuàijì fèiyòng) – Accounting Expense – Chi phí kế toán |
2532 | 税务规则 (shuìwù guīzé) – Tax Rules – Quy tắc thuế |
2533 | 财务活动 (cáiwù huódòng) – Financial Activity – Hoạt động tài chính |
2534 | 会计对账 (kuàijì duìzhàng) – Accounting Reconciliation – Hòa giải kế toán |
2535 | 财务增值 (cáiwù zēngzhí) – Financial Value Added – Giá trị gia tăng tài chính |
2536 | 财务预算审计 (cáiwù yùsuàn shěnjì) – Financial Budget Audit – Kiểm toán ngân sách tài chính |
2537 | 会计审计过程 (kuàijì shěnjì guòchéng) – Accounting Audit Process – Quá trình kiểm toán kế toán |
2538 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2539 | 会计核对账目 (kuàijì héduì zhàngmù) – Accounting Reconciliation of Accounts – Hòa giải tài khoản kế toán |
2540 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Bookkeeping – Ghi chép sổ sách kế toán |
2541 | 税务误差 (shuìwù wùchā) – Tax Error – Lỗi thuế |
2542 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting Report Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
2543 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán |
2544 | 税务预付款 (shuìwù yùfù kuǎn) – Tax Prepayment – Thanh toán thuế trước |
2545 | 财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính |
2546 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục tài khoản kế toán |
2547 | 税务负担转移 (shuìwù fùdān zhuǎnyí) – Tax Burden Transfer – Chuyển nhượng gánh nặng thuế |
2548 | 税务基数 (shuìwù jīshù) – Tax Base – Cơ sở thuế |
2549 | 财务核算报告 (cáiwù hé suàn bàogào) – Financial Accounting Report – Báo cáo kế toán tài chính |
2550 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
2551 | 税务逃避 (shuìwù táobì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2552 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Financial Condition Report – Báo cáo tình trạng tài chính |
2553 | 会计准则体系 (kuàijì zhǔnzé tǐxì) – Accounting Standards System – Hệ thống chuẩn mực kế toán |
2554 | 税务赔偿 (shuìwù péicháng) – Tax Compensation – Bồi thường thuế |
2555 | 财务报表审计报告 (cáiwù bàobiǎo shěnjì bàogào) – Financial Statement Audit Report – Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính |
2556 | 会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Accounting Supervisor – Giám sát viên kế toán |
2557 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Review Report – Báo cáo kiểm tra tài chính |
2558 | 会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting Calculation System – Hệ thống tính toán kế toán |
2559 | 会计对账单 (kuàijì duìzhàng dān) – Accounting Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu kế toán |
2560 | 税务征收标准 (shuìwù zhēngshōu biāozhǔn) – Tax Collection Standard – Tiêu chuẩn thu thuế |
2561 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Tiết lộ tài chính |
2562 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Verification – Xác minh chứng từ kế toán |
2563 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Tài trợ thuế |
2564 | 税务纳税申报 (shuìwù nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai thuế |
2565 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
2566 | 财务与会计报告 (cáiwù yǔ kuàijì bàogào) – Financial and Accounting Reports – Báo cáo tài chính và kế toán |
2567 | 会计核算制度 (kuàijì hé suàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2568 | 会计主账 (kuàijì zhǔ zhàng) – Accounting Master Ledger – Sổ cái kế toán |
2569 | 财务报告期限 (cáiwù bàogào qīxiàn) – Financial Reporting Period – Thời gian báo cáo tài chính |
2570 | 税务征管信息 (shuìwù zhēngguǎn xìnxī) – Tax Administration Information – Thông tin quản lý thuế |
2571 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
2572 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng danh mục tài khoản |
2573 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
2574 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
2575 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Dispatch – Điều phối tài chính |
2576 | 财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính |
2577 | 财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính |
2578 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Calculation Standard – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
2579 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dǎng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2580 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Tax Consolidated Statement – Báo cáo thuế hợp nhất |
2581 | 税务追溯 (shuìwù zhuīsù) – Tax Retroactive – Thuế hồi tố |
2582 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng cân đối tài chính |
2583 | 会计负担 (kuàijì fùdān) – Accounting Burden – Gánh nặng kế toán |
2584 | 税务解决方案 (shuìwù jiějué fāng’àn) – Tax Solution – Giải pháp thuế |
2585 | 会计审计师 (kuàijì shěnjì shī) – Accounting Auditor – Kiểm toán viên kế toán |
2586 | 税务行政管理 (shuìwù xíngzhèng guǎnlǐ) – Tax Administration Management – Quản lý hành chính thuế |
2587 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Difference – Sự khác biệt kế toán |
2588 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Examination – Kiểm tra thuế |
2589 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
2590 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
2591 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Ra quyết định tài chính |
2592 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
2593 | 会计检查 (kuàijì jiǎnchá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
2594 | 财务报告编制者 (cáiwù bàobiǎo biānzhì zhě) – Financial Statement Preparer – Người soạn thảo báo cáo tài chính |
2595 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm trừ thuế |
2596 | 税务专项审查 (shuìwù zhuānxiàng shěnchá) – Special Tax Review – Kiểm tra thuế đặc biệt |
2597 | 财务分析师报告 (cáiwù fēnxī shī bàogào) – Financial Analyst Report – Báo cáo nhà phân tích tài chính |
2598 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting Merger – Hợp nhất kế toán |
2599 | 税务诉讼 (shuìwù sùsòng) – Tax Litigation – Kiện tụng thuế |
2600 | 财务管理战略 (cáiwù guǎnlǐ zhànlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
2601 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
2602 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Category – Danh mục tài khoản |
2603 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial Department – Phòng tài chính |
2604 | 税务管理部门 (shuìwù guǎnlǐ bùmén) – Tax Administration Department – Phòng quản lý thuế |
2605 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
2606 | 会计负债表 (kuàijì fùzhài biǎo) – Accounting Liability Statement – Bảng báo cáo nợ kế toán |
2607 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Profit Statement – Bảng lợi nhuận kế toán |
2608 | 会计债务表 (kuàijì zhàiwù biǎo) – Accounting Debt Statement – Bảng báo cáo nợ kế toán |
2609 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
2610 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax Liability – Nợ thuế |
2611 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Tổ chức ngoài nguồn tài chính |
2612 | 会计调整项目 (kuàijì tiáozhěng xiàngmù) – Accounting Adjustment Items – Các mục điều chỉnh kế toán |
2613 | 会计师事务所审计 (kuàijì shī shìwùsuǒ shěnjì) – Audit by Accounting Firm – Kiểm toán bởi công ty kế toán |
2614 | 财务估算 (cáiwù gūsuàn) – Financial Estimation – Ước tính tài chính |
2615 | 税务条款 (shuìwù tiáokuǎn) – Tax Clause – Điều khoản thuế |
2616 | 会计平衡 (kuàijì pínghéng) – Accounting Balance – Cân đối kế toán |
2617 | 税务追溯期 (shuìwù zhuīsù qī) – Tax Retroactive Period – Thời gian hồi tố thuế |
2618 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Tax Report Preparation – Soạn thảo báo cáo thuế |
2619 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liability – Nợ kế toán |
2620 | 税务负担分配 (shuìwù fùdān fēnpèi) – Tax Burden Allocation – Phân bổ gánh nặng thuế |
2621 | 会计存货 (kuàijì cúnhuò) – Accounting Inventory – Hàng tồn kho kế toán |
2622 | 税务补偿 (shuìwù bǔcháng) – Tax Compensation – Bồi thường thuế |
2623 | 税务策划 (shuìwù cèhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
2624 | 财务支持 (cáiwù zhīchí) – Financial Support – Hỗ trợ tài chính |
2625 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
2626 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
2627 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting Expenditure – Chi tiêu kế toán |
2628 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
2629 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán |
2630 | 财务报告编制人员 (cáiwù bàogào biānzhì rényuán) – Financial Report Preparation Staff – Nhân viên soạn thảo báo cáo tài chính |
2631 | 财务分析工具包 (cáiwù fēnxī gōngjù bāo) – Financial Analysis Toolkit – Bộ công cụ phân tích tài chính |
2632 | 会计资金流动 (kuàijì zījīn liúdòng) – Accounting Cash Flow – Dòng tiền kế toán |
2633 | 税务报表编制标准 (shuìwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Tax Report Preparation Standard – Tiêu chuẩn soạn thảo báo cáo thuế |
2634 | 财务报表编制流程 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng) – Financial Report Preparation Process – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính |
2635 | 会计存货评估 (kuàijì cúnhuò pínggū) – Accounting Inventory Valuation – Định giá hàng tồn kho kế toán |
2636 | 税务档案 (shuìwù dǎng’àn) – Tax File – Hồ sơ thuế |
2637 | 会计发票 (kuàijì fāpiào) – Accounting Invoice – Hóa đơn kế toán |
2638 | 财务监督制度 (cáiwù jiāndū zhìdù) – Financial Supervision System – Hệ thống giám sát tài chính |
2639 | 会计政策实施 (kuàijì zhèngcè shíshī) – Implementation of Accounting Policies – Thực hiện chính sách kế toán |
2640 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnà jīn) – Tax Late Fee – Phí chậm thuế |
2641 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế |
2642 | 财务支出结构 (cáiwù zhīchū jiégòu) – Financial Expenditure Structure – Cấu trúc chi tiêu tài chính |
2643 | 税务申报期 (shuìwù shēnbào qī) – Tax Filing Period – Thời kỳ khai báo thuế |
2644 | 财务责任分配 (cáiwù zérèn fēnpèi) – Financial Responsibility Allocation – Phân bổ trách nhiệm tài chính |
2645 | 税务法律遵循 (shuìwù fǎlǜ zūnxún) – Tax Law Compliance – Tuân thủ luật thuế |
2646 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2647 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Hoàn trả kế toán |
2648 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
2649 | 财务平衡点 (cáiwù pínghéng diǎn) – Financial Break-Even Point – Điểm hòa vốn tài chính |
2650 | 税务改革政策 (shuìwù gǎigé zhèngcè) – Tax Reform Policy – Chính sách cải cách thuế |
2651 | 会计年终结算 (kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-End Accounting Settlement – Quyết toán kế toán cuối năm |
2652 | 财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Financial Control Process – Quy trình kiểm soát tài chính |
2653 | 会计知识库 (kuàijì zhīshì kù) – Accounting Knowledge Base – Cơ sở tri thức kế toán |
2654 | 财务报表规范 (cáiwù bàobiǎo guīfàn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2655 | 会计长期投资 (kuàijì chángqī tóuzī) – Accounting for Long-Term Investments – Kế toán đầu tư dài hạn |
2656 | 税务合规审核 (shuìwù héguī shěnhé) – Tax Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
2657 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Financial Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
2658 | 税务核查报告 (shuìwù héchá bàogào) – Tax Verification Report – Báo cáo xác minh thuế |
2659 | 财务风险规避 (cáiwù fēngxiǎn guībì) – Financial Risk Avoidance – Tránh rủi ro tài chính |
2660 | 税务抵押 (shuìwù dǐyā) – Tax Mortgage – Thế chấp thuế |
2661 | 财务计划制定 (cáiwù jìhuà zhìdìng) – Financial Plan Formulation – Lập kế hoạch tài chính |
2662 | 会计报表核对 (kuàijì bàobiǎo héduì) – Accounting Report Verification – Xác minh báo cáo kế toán |
2663 | 税务协议 (shuìwù xiéyì) – Tax Agreement – Thỏa thuận thuế |
2664 | 税务档案管理 (shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ) – Tax Archive Management – Quản lý hồ sơ thuế |
2665 | 税务申报指南 (shuìwù shēnbào zhǐnán) – Tax Filing Guide – Hướng dẫn khai báo thuế |
2666 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
2667 | 会计人员资格认证 (kuàijì rényuán zīgé rènzhèng) – Accounting Personnel Certification – Chứng nhận trình độ nhân viên kế toán |
2668 | 财务内控系统 (cáiwù nèikòng xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
2669 | 税务政策更新 (shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Tax Policy Updates – Cập nhật chính sách thuế |
2670 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả tài chính |
2671 | 会计信息化 (kuàijì xìnxīhuà) – Accounting Informatization – Tin học hóa kế toán |
2672 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Plan – Phương án tối ưu hóa thuế |
2673 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
2674 | 税务计算软件 (shuìwù jìsuàn ruǎnjiàn) – Tax Calculation Software – Phần mềm tính thuế |
2675 | 财务记录保存 (cáiwù jìlù bǎocún) – Financial Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
2676 | 会计管理制度 (kuàijì guǎnlǐ zhìdù) – Accounting Management System – Hệ thống quản lý kế toán |
2677 | 税务转移定价 (shuìwù zhuǎnyí dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển giao thuế |
2678 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
2679 | 财务流动性管理 (cáiwù liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản tài chính |
2680 | 会计培训课程 (kuàijì péixùn kèchéng) – Accounting Training Program – Chương trình đào tạo kế toán |
2681 | 会计审核程序 (kuàijì shěnhé chéngxù) – Accounting Audit Procedures – Quy trình kiểm toán kế toán |
2682 | 税务结算 (shuìwù jiésuàn) – Tax Settlement – Quyết toán thuế |
2683 | 会计税务协调 (kuàijì shuìwù xiétiáo) – Accounting and Tax Coordination – Phối hợp kế toán và thuế |
2684 | 税务合规流程 (shuìwù héguī liúchéng) – Tax Compliance Process – Quy trình tuân thủ thuế |
2685 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2686 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu kế toán |
2687 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế |
2688 | 财务支出控制 (cáiwù zhīchū kòngzhì) – Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu tài chính |
2689 | 税务申报截止日期 (shuìwù shēnbào jiézhǐ rìqī) – Tax Filing Deadline – Hạn nộp tờ khai thuế |
2690 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp hạch toán kế toán |
2691 | 会计凭证编制 (kuàijì píngzhèng biānzhì) – Voucher Preparation – Lập chứng từ kế toán |
2692 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax Liabilities – Nợ thuế |
2693 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial Metrics Monitoring – Giám sát các chỉ số tài chính |
2694 | 会计学原理 (kuàijìxué yuánlǐ) – Principles of Accounting – Nguyên lý kế toán |
2695 | 税务规划咨询 (shuìwù guīhuà zīxún) – Tax Planning Consulting – Tư vấn lập kế hoạch thuế |
2696 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
2697 | 会计外包服务 (kuàijì wàibāo fúwù) – Outsourced Accounting Services – Dịch vụ kế toán thuê ngoài |
2698 | 税务管理策略 (shuìwù guǎnlǐ cèlüè) – Tax Management Strategies – Chiến lược quản lý thuế |
2699 | 财务效率提升 (cáiwù xiàolǜ tíshēng) – Financial Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu quả tài chính |
2700 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thực hành kế toán |
2701 | 税务成本优化 (shuìwù chéngběn yōuhuà) – Tax Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí thuế |
2702 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Relief Application – Đơn xin giảm thuế |
2703 | 财务模型设计 (cáiwù móxíng shèjì) – Financial Model Design – Thiết kế mô hình tài chính |
2704 | 税务法规合规 (shuìwù fǎguī héguī) – Tax Regulation Compliance – Tuân thủ quy định thuế |
2705 | 会计政策更新 (kuàijì zhèngcè gēngxīn) – Accounting Policy Updates – Cập nhật chính sách kế toán |
2706 | 税务规划优化 (shuìwù guīhuà yōuhuà) – Tax Planning Optimization – Tối ưu hóa lập kế hoạch thuế |
2707 | 会计标准解读 (kuàijì biāozhǔn jiědú) – Accounting Standards Interpretation – Giải thích các chuẩn mực kế toán |
2708 | 税务审计流程 (shuìwù shěnjì liúchéng) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
2709 | 财务信用评估 (cáiwù xìnyòng pínggū) – Financial Credit Assessment – Đánh giá tín dụng tài chính |
2710 | 会计系统开发 (kuàijì xìtǒng kāifā) – Accounting System Development – Phát triển hệ thống kế toán |
2711 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Proposal – Phương án lập kế hoạch thuế |
2712 | 财务转型管理 (cáiwù zhuǎnxíng guǎnlǐ) – Financial Transformation Management – Quản lý chuyển đổi tài chính |
2713 | 会计学研究 (kuàijìxué yánjiū) – Accounting Research – Nghiên cứu về kế toán |
2714 | 税务协议谈判 (shuìwù xiéyì tánpàn) – Tax Agreement Negotiation – Đàm phán thỏa thuận thuế |
2715 | 财务报销审核 (cáiwù bàoxiāo shěnhé) – Reimbursement Review – Kiểm tra hoàn trả tài chính |
2716 | 会计自动化流程 (kuàijì zìdònghuà liúchéng) – Accounting Automation Process – Quy trình tự động hóa kế toán |
2717 | 税务纠纷处理 (shuìwù jiūfēn chǔlǐ) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
2718 | 财务业绩分析 (cáiwù yèjì fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
2719 | 会计内部审查 (kuàijì nèibù shěnchá) – Internal Accounting Review – Kiểm tra nội bộ kế toán |
2720 | 税务罚款管理 (shuìwù fákuǎn guǎnlǐ) – Tax Penalty Management – Quản lý tiền phạt thuế |
2721 | 财务现金流预测 (cáiwù xiànjīnliú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự đoán dòng tiền |
2722 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdǎng) – Accounting Voucher Archiving – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2723 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
2724 | 会计制度审查 (kuàijì zhìdù shěnchá) – Accounting System Review – Xem xét hệ thống kế toán |
2725 | 财务稳定性分析 (cáiwù wěndìngxìng fēnxī) – Financial Stability Analysis – Phân tích tính ổn định tài chính |
2726 | 税务改革影响 (shuìwù gǎigé yǐngxiǎng) – Impact of Tax Reform – Ảnh hưởng của cải cách thuế |
2727 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Thiết lập mục tiêu tài chính |
2728 | 会计项目预算 (kuàijì xiàngmù yùsuàn) – Project Accounting Budget – Ngân sách kế toán dự án |
2729 | 会计师职业道德 (kuàijìshī zhíyè dàodé) – Professional Ethics for Accountants – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
2730 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Financial Data Management – Quản lý dữ liệu tài chính |
2731 | 税务筹划技巧 (shuìwù chóuhuà jìqiǎo) – Tax Planning Techniques – Kỹ thuật lập kế hoạch thuế |
2732 | 财务资产分配 (cáiwù zīchǎn fēnpèi) – Financial Asset Allocation – Phân bổ tài sản tài chính |
2733 | 财务整合策略 (cáiwù zhěnghé cèlüè) – Financial Integration Strategies – Chiến lược tích hợp tài chính |
2734 | 会计绩效评估 (kuàijì jìxiào pínggū) – Accounting Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất kế toán |
2735 | 税务程序自动化 (shuìwù chéngxù zìdònghuà) – Tax Process Automation – Tự động hóa quy trình thuế |
2736 | 税务责任评估 (shuìwù zérèn pínggū) – Tax Liability Assessment – Đánh giá trách nhiệm thuế |
2737 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
2738 | 会计技术支持 (kuàijì jìshù zhīchí) – Accounting Technical Support – Hỗ trợ kỹ thuật kế toán |
2739 | 税务透明度政策 (shuìwù tòumíngdù zhèngcè) – Tax Transparency Policy – Chính sách minh bạch thuế |
2740 | 财务健康诊断 (cáiwù jiànkāng zhěnduàn) – Financial Health Diagnosis – Chẩn đoán sức khỏe tài chính |
2741 | 会计团队协作 (kuàijì tuánduì xiézuò) – Accounting Team Collaboration – Hợp tác nhóm kế toán |
2742 | 财务流动资金管理 (cáiwù liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
2743 | 会计信息整合 (kuàijì xìnxī zhěnghé) – Accounting Information Integration – Tích hợp thông tin kế toán |
2744 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tài chính |
2745 | 会计流程设计 (kuàijì liúchéng shèjì) – Accounting Process Design – Thiết kế quy trình kế toán |
2746 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
2747 | 税务申报错误纠正 (shuìwù shēnbào cuòwù jiūzhèng) – Tax Filing Error Correction – Sửa lỗi kê khai thuế |
2748 | 会计学术研究 (kuàijì xuéshù yánjiū) – Academic Research in Accounting – Nghiên cứu học thuật trong kế toán |
2749 | 税务规划效率 (shuìwù guīhuà xiàolǜ) – Tax Planning Efficiency – Hiệu quả lập kế hoạch thuế |
2750 | 财务评估报告 (cáiwù pínggū bàogào) – Financial Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tài chính |
2751 | 税务流程设计 (shuìwù liúchéng shèjì) – Tax Process Design – Thiết kế quy trình thuế |
2752 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Budgetary Control – Kiểm soát ngân sách |
2753 | 会计报告格式 (kuàijì bàogào géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
2754 | 税务合规指南 (shuìwù héguī zhǐnán) – Tax Compliance Guidelines – Hướng dẫn tuân thủ thuế |
2755 | 财务比对分析 (cáiwù bǐduì fēnxī) – Financial Benchmarking – So sánh tài chính |
2756 | 税务收入预测 (shuìwù shōurù yùcè) – Tax Revenue Forecast – Dự đoán doanh thu thuế |
2757 | 财务管理咨询 (cáiwù guǎnlǐ zīxún) – Financial Management Consulting – Tư vấn quản lý tài chính |
2758 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán |
2759 | 财务数据审计 (cáiwù shùjù shěnjì) – Financial Data Auditing – Kiểm toán dữ liệu tài chính |
2760 | 税务政策动态 (shuìwù zhèngcè dòngtài) – Tax Policy Trends – Xu hướng chính sách thuế |
2761 | 财务透明度审查 (cáiwù tòumíngdù shěnchá) – Financial Transparency Review – Kiểm tra tính minh bạch tài chính |
2762 | 会计团队建设 (kuàijì tuánduì jiànshè) – Accounting Team Building – Xây dựng đội ngũ kế toán |
2763 | 财务工具开发 (cáiwù gōngjù kāifā) – Financial Tool Development – Phát triển công cụ tài chính |
2764 | 会计成本模型 (kuàijì chéngběn móxíng) – Cost Accounting Model – Mô hình kế toán chi phí |
2765 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Hạn nộp hồ sơ thuế |
2766 | 财务流程文档化 (cáiwù liúchéng wéndànghuà) – Documentation of Financial Processes – Tài liệu hóa quy trình tài chính |
2767 | 税务法律咨询 (shuìwù fǎlǜ zīxún) – Tax Legal Consultation – Tư vấn pháp luật thuế |
2768 | 会计审查记录 (kuàijì shěnchá jìlù) – Accounting Audit Records – Hồ sơ kiểm toán kế toán |
2769 | 税务优化策略 (shuìwù yōuhuà cèlüè) – Tax Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa thuế |
2770 | 财务信用评级 (cáiwù xìnyòng píjí) – Financial Credit Rating – Xếp hạng tín dụng tài chính |
2771 | 会计数据备份 (kuàijì shùjù bèifèn) – Accounting Data Backup – Sao lưu dữ liệu kế toán |
2772 | 税务档案管理 (shuìwù dàng’àn guǎnlǐ) – Tax Archive Management – Quản lý hồ sơ thuế |
2773 | 会计规则变更 (kuàijì guīzé biàngēng) – Accounting Rule Changes – Thay đổi quy tắc kế toán |
2774 | 财务收益核算 (cáiwù shōuyì hésuàn) – Financial Revenue Accounting – Hạch toán lợi nhuận tài chính |
2775 | 会计证书认证 (kuàijì zhèngshū rènzhèng) – Accounting Certificate Certification – Chứng nhận bằng cấp kế toán |
2776 | 税务费用抵减 (shuìwù fèiyòng dǐjiǎn) – Tax Expense Deduction – Khấu trừ chi phí thuế |
2777 | 会计年度调整 (kuàijì niándù tiáozhěng) – Fiscal Year Adjustment – Điều chỉnh năm tài chính |
2778 | 财务交易记录 (cáiwù jiāoyì jìlù) – Financial Transaction Records – Hồ sơ giao dịch tài chính |
2779 | 会计系统故障排查 (kuàijì xìtǒng gùzhàng páichá) – Accounting System Troubleshooting – Khắc phục sự cố hệ thống kế toán |
2780 | 税务法律变动 (shuìwù fǎlǜ biàndòng) – Tax Law Changes – Thay đổi luật thuế |
2781 | 会计定价模型 (kuàijì dìngjià móxíng) – Accounting Pricing Model – Mô hình định giá kế toán |
2782 | 税务政策报告 (shuìwù zhèngcè bàogào) – Tax Policy Report – Báo cáo chính sách thuế |
2783 | 财务信息系统升级 (cáiwù xìnxī xìtǒng shēngjí) – Financial Information System Upgrade – Nâng cấp hệ thống thông tin tài chính |
2784 | 会计人员认证考试 (kuàijì rényuán rènzhèng kǎoshì) – Accounting Certification Exam – Kỳ thi chứng nhận kế toán |
2785 | 会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Update of Accounting Standards – Cập nhật chuẩn mực kế toán |
2786 | 会计内部稽核 (kuàijì nèibù jīhé) – Internal Accounting Audit – Kiểm toán nội bộ kế toán |
2787 | 税务报告模板 (shuìwù bàogào móbǎn) – Tax Report Template – Mẫu báo cáo thuế |
2788 | 财务计划评估 (cáiwù jìhuà pínggū) – Financial Plan Evaluation – Đánh giá kế hoạch tài chính |
2789 | 会计手册编写 (kuàijì shǒucè biānxiě) – Accounting Manual Preparation – Biên soạn sổ tay kế toán |
2790 | 税务清算方案 (shuìwù qīngsuàn fāng’àn) – Tax Settlement Plan – Kế hoạch thanh toán thuế |
2791 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial Indicator System – Hệ thống chỉ số tài chính |
2792 | 会计部门协调 (kuàijì bùmén xiétiáo) – Accounting Department Coordination – Điều phối bộ phận kế toán |
2793 | 税务抵扣策略 (shuìwù dǐkòu cèlüè) – Tax Deduction Strategies – Chiến lược khấu trừ thuế |
2794 | 税务罚款处理 (shuìwù fákuǎn chǔlǐ) – Tax Penalty Handling – Xử lý phạt thuế |
2795 | 财务资产配置 (cáiwù zīchǎn pèizhì) – Financial Asset Allocation – Phân bổ tài sản tài chính |
2796 | 会计业务外包 (kuàijì yèwù wàibāo) – Accounting Outsourcing – Gia công dịch vụ kế toán |
2797 | 税务政策评估 (shuìwù zhèngcè pínggū) – Tax Policy Assessment – Đánh giá chính sách thuế |
2798 | 会计年度结算 (kuàijì niándù jiésuàn) – Fiscal Year Settlement – Thanh toán cuối năm tài chính |
2799 | 会计职称考试 (kuàijì zhíchēng kǎoshì) – Accounting Professional Exam – Kỳ thi chứng chỉ nghề kế toán |
2800 | 税务报表审查 (shuìwù bàobiǎo shěnchá) – Tax Report Review – Rà soát báo cáo thuế |
2801 | 会计项目预算 (kuàijì xiàngmù yùsuàn) – Accounting Project Budget – Ngân sách dự án kế toán |
2802 | 会计分录记录 (kuàijì fēnlù jìlù) – Accounting Journal Entries – Ghi chép bút toán kế toán |
2803 | 财务损益分析 (cáiwù sǔn yì fēnxī) – Financial Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ tài chính |
2804 | 税务审计报告 (shuìwù shěnzhì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
2805 | 税务合并申报 (shuìwù hébìng shēnbào) – Tax Consolidation Filing – Đơn khai thuế hợp nhất |
2806 | 税务优惠方案 (shuìwù yōuhuì fāng’àn) – Tax Incentive Plan – Kế hoạch ưu đãi thuế |
2807 | 会计科目明细 (kuàijì kēmù míngxì) – Detailed Accounting Accounts – Chi tiết các tài khoản kế toán |
2808 | 税务缴纳程序 (shuìwù jiǎonà chéngxù) – Tax Payment Procedure – Quy trình thanh toán thuế |
2809 | 财务记录保存 (cáiwù jìlù bǎocún) – Financial Record Retention – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
2810 | 会计配套政策 (kuàijì pèitào zhèngcè) – Accounting Policy Framework – Chính sách kế toán đi kèm |
2811 | 税务义务履行 (shuìwù yìwù lǚxíng) – Tax Obligation Fulfillment – Thực hiện nghĩa vụ thuế |
2812 | 会计核算基础 (kuàijì hé suàn jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
2813 | 税务审查意见 (shuìwù shěnchá yìjiàn) – Tax Review Opinion – Ý kiến rà soát thuế |
2814 | 税务审计程序 (shuìwù shěnzhì chéngxù) – Tax Audit Procedure – Quy trình kiểm toán thuế |
2815 | 财务责任划分 (cáiwù zérèn huàfēn) – Financial Responsibility Division – Phân chia trách nhiệm tài chính |
2816 | 税务筹划合规 (shuìwù chóuhuà héguī) – Tax Planning Compliance – Tuân thủ lập kế hoạch thuế |
2817 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dàng) – Accounting Voucher Archiving – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2818 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Filing Process – Quy trình khai thuế |
2819 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Financial Forecast Report – Báo cáo dự báo tài chính |
2820 | 会计年报编制 (kuàijì niánbào biānzhì) – Annual Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán hàng năm |
2821 | 会计税务合规 (kuàijì shuìwù héguī) – Accounting and Tax Compliance – Tuân thủ kế toán và thuế |
2822 | 财务计划与预算 (cáiwù jìhuà yǔ yùsuàn) – Financial Planning and Budgeting – Lập kế hoạch và ngân sách tài chính |
2823 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế |
2824 | 财务责任追踪 (cáiwù zérèn zhuīzōng) – Financial Accountability Tracking – Theo dõi trách nhiệm tài chính |
2825 | 会计损益表 (kuàijì sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
2826 | 财务政策优化 (cáiwù zhèngcè yōuhuà) – Financial Policy Optimization – Tối ưu hóa chính sách tài chính |
2827 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Accounting Practice Operation – Vận hành thực tế kế toán |
2828 | 税务风险预警 (shuìwù fēngxiǎn yùjǐng) – Tax Risk Alert – Cảnh báo rủi ro thuế |
2829 | 财务差异调整 (cáiwù chāyì tiáozhěng) – Financial Discrepancy Adjustment – Điều chỉnh sự chênh lệch tài chính |
2830 | 会计审查程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Accounting Review Process – Quy trình rà soát kế toán |
2831 | 税务审查程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Inspection Procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
2832 | 会计账目清单 (kuàijì zhàngmù qīngdān) – Accounting Account List – Danh sách tài khoản kế toán |
2833 | 税务核算方法 (shuìwù hé suàn fāngfǎ) – Tax Accounting Methods – Phương pháp kế toán thuế |
2834 | 会计操作标准 (kuàijì cāozuò biāozhǔn) – Accounting Operating Standards – Tiêu chuẩn vận hành kế toán |
2835 | 财务审查计划 (cáiwù shěnchá jìhuà) – Financial Review Plan – Kế hoạch kiểm tra tài chính |
2836 | 税务退款 (shuìwù tuìkuǎn) – Tax Refund – Hoàn thuế |
2837 | 财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial Budget Review – Rà soát ngân sách tài chính |
2838 | 会计审核合规 (kuàijì shěnhé héguī) – Accounting Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán kế toán |
2839 | 会计实务标准 (kuàijì shíwù biāozhǔn) – Accounting Practice Standards – Tiêu chuẩn thực hành kế toán |
2840 | 税务政策变动 (shuìwù zhèngcè biàndòng) – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế |
2841 | 会计处理方案 (kuàijì chǔlǐ fāng’àn) – Accounting Treatment Plan – Kế hoạch xử lý kế toán |
2842 | 税务局审计 (shuìwùjú shěnjì) – Tax Bureau Audit – Kiểm toán của cục thuế |
2843 | 会计与税务责任 (kuàijì yǔ shuìwù zérèn) – Accounting and Tax Responsibilities – Trách nhiệm kế toán và thuế |
2844 | 税务申报义务 (shuìwù shēnbào yìwù) – Tax Filing Obligations – Nghĩa vụ khai thuế |
2845 | 财务核算标准 (cáiwù hé suàn biāozhǔn) – Financial Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
2846 | 税务审计依据 (shuìwù shěnjì yījù) – Tax Audit Basis – Cơ sở kiểm toán thuế |
2847 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
2848 | 会计与税务协调 (kuàijì yǔ shuìwù xiétiáo) – Accounting and Tax Coordination – Phối hợp kế toán và thuế |
2849 | 财务战略计划 (cáiwù zhànlüè jìhuà) – Financial Strategic Plan – Kế hoạch chiến lược tài chính |
2850 | 会计报告披露 (kuàijì bàogào pīlù) – Accounting Report Disclosure – Công bố báo cáo kế toán |
2851 | 税务审查标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax Review Standards – Tiêu chuẩn rà soát thuế |
2852 | 财务结算清单 (cáiwù jiésuàn qīngdān) – Financial Settlement List – Danh sách thanh toán tài chính |
2853 | 会计费用管理 (kuàijì fèiyòng guǎnlǐ) – Accounting Expense Management – Quản lý chi phí kế toán |
2854 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2855 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Income Statement – Báo cáo thu nhập kế toán |
2856 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán |
2857 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Financial Status Report – Báo cáo tình trạng tài chính |
2858 | 会计负债分析 (kuàijì fùzhài fēnxī) – Accounting Liability Analysis – Phân tích nợ kế toán |
2859 | 会计记账凭证 (kuàijì jìzhàng píngzhèng) – Accounting Journal Voucher – Phiếu kế toán |
2860 | 会计数据审查 (kuàijì shùjù shěnchá) – Accounting Data Review – Rà soát dữ liệu kế toán |
2861 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
2862 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting Informationization – Thông tin hóa kế toán |
2863 | 会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting Accounting System – Hệ thống kế toán |
2864 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Filing Form – Mẫu khai thuế |
2865 | 会计审计准则 (kuàijì shěnjì zhǔnzé) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
2866 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hé suàn) – Accounting Cost Calculation – Tính toán chi phí kế toán |
2867 | 税务管理流程 (shuìwù guǎnlǐ liúchéng) – Tax Management Process – Quy trình quản lý thuế |
2868 | 财务资料存档 (cáiwù zīliào cún dàng) – Financial Document Archiving – Lưu trữ tài liệu tài chính |
2869 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
2870 | 财务披露要求 (cáiwù pīlù yāoqiú) – Financial Disclosure Requirements – Yêu cầu công bố tài chính |
2871 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policies – Chính sách thuế |
2872 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán |
2873 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
2874 | 会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Accounting Basics – Cơ bản kế toán |
2875 | 税务预警 (shuìwù yùjǐng) – Tax Warning – Cảnh báo thuế |
2876 | 会计专业人员 (kuàijì zhuānyè rényuán) – Accounting Professionals – Nhân viên chuyên môn kế toán |
2877 | 税务申报期 (shuìwù shēnbào qī) – Tax Filing Period – Thời gian khai thuế |
2878 | 会计报告标准 (kuàijì bàogào biāozhǔn) – Accounting Report Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
2879 | 税务延期 (shuìwù yánqī) – Tax Extension – Gia hạn thuế |
2880 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Journal – Nhật ký kế toán |
2881 | 财务损益 (cáiwù sǔnyì) – Financial Profit and Loss – Lãi lỗ tài chính |
2882 | 会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Committee – Ủy ban chuẩn mực kế toán |
2883 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
2884 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Account Setup – Cài đặt mục kế toán |
2885 | 税务负担分配 (shuìwù fùdān fēnpèi) – Tax Burden Distribution – Phân bổ gánh nặng thuế |
2886 | 会计调节 (kuàijì tiáojié) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
2887 | 税务核算 (shuìwù hé suàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
2888 | 财务偿付能力 (cáiwù chángfù nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán tài chính |
2889 | 会计处理原则 (kuàijì chǔlǐ yuánzé) – Accounting Treatment Principles – Nguyên tắc xử lý kế toán |
2890 | 税务收入 (shuìwù shōurù) – Tax Revenue – Doanh thu thuế |
2891 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính |
2892 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính |
2893 | 会计折旧 (kuàijì zhējiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
2894 | 税务责任人 (shuìwù zérèn rén) – Tax Responsible Person – Người chịu trách nhiệm thuế |
2895 | 会计调配 (kuàijì tiáopèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
2896 | 财务执行 (cáiwù zhíxíng) – Financial Execution – Thực hiện tài chính |
2897 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán |
2898 | 会计期末结算 (kuàijì qī mò jié suàn) – Accounting Period-End Settlement – Thanh toán cuối kỳ kế toán |
2899 | 税务延迟付款 (shuìwù yánchí fùkuǎn) – Tax Deferred Payment – Thanh toán thuế hoãn |
2900 | 税务汇总 (shuìwù huìzǒng) – Tax Aggregation – Tập hợp thuế |
2901 | 税务会计师 (shuìwù kuàijì shī) – Tax Accountant – Kế toán thuế |
2902 | 财务借款 (cáiwù jièkuǎn) – Financial Loan – Vay tài chính |
2903 | 会计期末调整 (kuàijì qī mò tiáozhěng) – Accounting Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
2904 | 会计合规 (kuàijì héguī) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
2905 | 会计记账法 (kuàijì jìzhàng fǎ) – Accounting Method of Bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kế toán |
2906 | 会计错账 (kuàijì cuòzhàng) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
2907 | 会计实习 (kuàijì shíxí) – Accounting Internship – Thực tập kế toán |
2908 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính |
2909 | 会计财务报告 (kuàijì cáiwù bàogào) – Accounting and Financial Report – Báo cáo kế toán và tài chính |
2910 | 税务实施 (shuìwù shíshī) – Tax Implementation – Triển khai thuế |
2911 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
2912 | 会计支持 (kuàijì zhīchí) – Accounting Support – Hỗ trợ kế toán |
2913 | 税务理赔 (shuìwù lǐpéi) – Tax Refund – Hoàn thuế |
2914 | 财务增值 (cáiwù zēngzhí) – Financial Value Addition – Gia tăng giá trị tài chính |
2915 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Ghi chép kế toán |
2916 | 会计账户余额 (kuàijì zhànghù yú’é) – Accounting Account Balance – Số dư tài khoản kế toán |
2917 | 税务类别 (shuìwù lèibié) – Tax Category – Loại thuế |
2918 | 会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2919 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Audit – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2920 | 会计盈利 (kuàijì yínglì) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
2921 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Check – Kiểm tra thuế |
2922 | 财务声明 (cáiwù shēngmíng) – Financial Statement – Tuyên bố tài chính |
2923 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
2924 | 会计估算 (kuàijì gūsàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
2925 | 税务申请 (shuìwù shēnqǐng) – Tax Application – Đơn xin thuế |
2926 | 财务报告规范 (cáiwù bàogào guīfàn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2927 | 会计流动性 (kuàijì liúdòng xìng) – Accounting Liquidity – Tính thanh khoản kế toán |
2928 | 会计核算表 (kuàijì hé suàn biǎo) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
2929 | 会计操作流程 (kuàijì cāozuò liúchéng) – Accounting Process Flow – Quy trình hoạt động kế toán |
2930 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính |
2931 | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
2932 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Nhận diện kế toán |
2933 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán |
2934 | 财务审计意见 (cáiwù shěnzhì yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính |
2935 | 财务审计报告意见 (cáiwù shěnzhì bàogào yìjiàn) – Audit Report Opinion – Ý kiến báo cáo kiểm toán |
2936 | 会计知识 (kuàijì zhīshí) – Accounting Knowledge – Kiến thức kế toán |
2937 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Handling – Xử lý tài chính |
2938 | 会计证书 (kuàijì zhèngshū) – Accounting Certificate – Chứng chỉ kế toán |
2939 | 财务汇总 (cáiwù huìzǒng) – Financial Consolidation – Tổng hợp tài chính |
2940 | 会计法则 (kuàijì fǎzé) – Accounting Rules – Quy tắc kế toán |
2941 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu thuế |
2942 | 财务预估 (cáiwù yùgū) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
2943 | 税务筹备工作 (shuìwù chóubèi gōngzuò) – Tax Preparation Work – Công việc chuẩn bị thuế |
2944 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Merger – Sáp nhập tài chính |
2945 | 税务审计 (shuìwù shěnzhì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
2946 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán |
2947 | 税务调查结果 (shuìwù diàochá jiéguǒ) – Tax Investigation Result – Kết quả điều tra thuế |
2948 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
2949 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
2950 | 财务情况分析 (cáiwù qíngkuàng fēnxī) – Financial Situation Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
2951 | 会计独立性 (kuàijì dúlìxìng) – Accounting Independence – Độc lập kế toán |
2952 | 税务账单 (shuìwù zhàngdān) – Tax Bill – Hóa đơn thuế |
2953 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Financial Gain – Lợi nhuận tài chính |
2954 | 会计流动性 (kuàijì liúdòngxìng) – Accounting Liquidity – Tính thanh khoản kế toán |
2955 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
2956 | 税务税基 (shuìwù shuìjī) – Tax Base – Cơ sở thuế |
2957 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính |
2958 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai thuế |
2959 | 税务奖励 (shuìwù jiǎnglì) – Tax Incentive – Khuyến khích thuế |
2960 | 会计外包 (kuàijì wàibāo) – Accounting Outsourcing – Thuê ngoài kế toán |
2961 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
2962 | 会计明细 (kuàijì míngxì) – Accounting Details – Chi tiết kế toán |
2963 | 税务法规遵守 (shuìwù fǎguī zūnshǒu) – Tax Compliance with Regulations – Tuân thủ quy định thuế |
2964 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Xem xét thuế |
2965 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính |
2966 | 会计主体 (kuàijì zhǔtǐ) – Accounting Entity – Đơn vị kế toán |
2967 | 会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Accounting Voucher Number – Số phiếu kế toán |
2968 | 会计资本 (kuàijì zīběn) – Accounting Capital – Vốn kế toán |
2969 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
2970 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedures – Quy trình xử lý kế toán |
2971 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
2972 | 会计税务协调 (kuàijì shuìwù xiétiáo) – Accounting and Tax Coordination – Điều phối kế toán và thuế |
2973 | 税务遵循 (shuìwù zūnxún) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2974 | 税务审理 (shuìwù shěnlǐ) – Tax Hearing – Phiên xử thuế |
2975 | 会计知识 (kuàijì zhīshì) – Accounting Knowledge – Kiến thức kế toán |
2976 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
2977 | 税务监控 (shuìwù jiānkòng) – Tax Monitoring – Giám sát thuế |
2978 | 财务预审 (cáiwù yùshěn) – Financial Pre-audit – Kiểm tra tài chính trước |
2979 | 会计提取 (kuàijì tíqǔ) – Accounting Provision – Dự phòng kế toán |
2980 | 税务备案 (shuìwù bèi’àn) – Tax Filing – Lưu hồ sơ thuế |
2981 | 会计备忘录 (kuàijì bèiwànglù) – Accounting Memo – Biên bản kế toán |
2982 | 会计实体 (kuàijì shítǐ) – Accounting Entity – Thực thể kế toán |
2983 | 会计准备金 (kuàijì zhǔnbèi jīn) – Accounting Reserves – Dự trữ kế toán |
2984 | 财务审计报告书 (cáiwù shěnjì bàogào shū) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
2985 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Điều chỉnh kế toán |
2986 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế |
2987 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
2988 | 税务控告 (shuìwù kònggào) – Tax Complaint – Khiếu nại thuế |
2989 | 财务负债表 (cáiwù fùzhài biǎo) – Financial Liabilities Statement – Bảng cân đối nợ tài chính |
2990 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
2991 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế |
2992 | 财务审计合格 (cáiwù shěnjì hégé) – Qualified Financial Audit – Kiểm toán tài chính đủ tiêu chuẩn |
2993 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax Exemption – Miễn trừ thuế |
2994 | 会计职责 (kuàijì zhízé) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
2995 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnà jīn) – Tax Penalty – Phí phạt thuế |
2996 | 财务账单 (cáiwù zhàngdān) – Financial Bill – Hóa đơn tài chính |
2997 | 税务报告表格 (shuìwù bàogào biǎogé) – Tax Report Form – Biểu mẫu báo cáo thuế |
2998 | 会计计提 (kuàijì jìtí) – Accounting Provision – Dự phòng kế toán |
2999 | 税务表格 (shuìwù biǎogé) – Tax Form – Mẫu thuế |
3000 | 财务审计制度 (cáiwù shěnjì zhìdù) – Financial Audit System – Hệ thống kiểm toán tài chính |
3001 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Calculation – Tính toán tài chính |
3002 | 会计资产负债 (kuàijì zīchǎn fùzhài) – Accounting Assets and Liabilities – Tài sản và nợ kế toán |
3003 | 财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial Changes – Biến động tài chính |
3004 | 财务流动 (cáiwù liúdòng) – Financial Flow – Lưu chuyển tài chính |
3005 | 会计支出明细 (kuàijì zhīchū míngxì) – Accounting Expenditure Details – Chi tiết chi phí kế toán |
3006 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
3007 | 税务规划表 (shuìwù guīhuà biǎo) – Tax Planning Sheet – Bảng kế hoạch thuế |
3008 | 会计年报 (kuàijì niánbào) – Accounting Annual Report – Báo cáo hàng năm kế toán |
3009 | 税务信息 (shuìwù xìnxī) – Tax Information – Thông tin thuế |
3010 | 财务核对表 (cáiwù héduì biǎo) – Financial Reconciliation Sheet – Bảng điều chỉnh tài chính |
3011 | 税务裁定 (shuìwù cáidìng) – Tax Ruling – Quyết định thuế |
3012 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Liquidation – Thanh lý tài chính |
3013 | 会计报表系统 (kuàijì bàobiǎo xìtǒng) – Accounting Report System – Hệ thống báo cáo kế toán |
3014 | 税务审查员 (shuìwù shěnchá yuán) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
3015 | 会计报告单 (kuàijì bàogào dān) – Accounting Report Form – Mẫu báo cáo kế toán |
3016 | 税务负担减免 (shuìwù fùdān jiǎnmiǎn) – Tax Burden Reduction – Giảm gánh nặng thuế |
3017 | 税务抵免表 (shuìwù dǐmiǎn biǎo) – Tax Credit Form – Biểu mẫu tín dụng thuế |
3018 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset List – Danh mục tài sản |
3019 | 财务资本 (cáiwù zīběn) – Financial Capital – Vốn tài chính |
3020 | 税务负担能力 (shuìwù fùdān nénglì) – Tax Burden Capacity – Khả năng chịu đựng gánh nặng thuế |
3021 | 税务扣除表 (shuìwù kòuchú biǎo) – Tax Deduction Form – Mẫu khấu trừ thuế |
3022 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính |
3023 | 会计期末 (kuàijì qī mò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán |
3024 | 税务变更 (shuìwù biàngēng) – Tax Change – Thay đổi thuế |
3025 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Accounting Chart of Accounts – Bảng mục lục kế toán |
3026 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
3027 | 财务盈利 (cáiwù yínglì) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính |
3028 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
3029 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Cash Flow – Lưu chuyển dòng tiền tài chính |
3030 | 税务扣除项目 (shuìwù kòuchú xiàngmù) – Tax Deduction Items – Các mục khấu trừ thuế |
3031 | 会计原始凭证 (kuàijì yuánshǐ píngzhèng) – Accounting Original Voucher – Chứng từ gốc kế toán |
3032 | 财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Report Document – Tài liệu báo cáo tài chính |
3033 | 会计体系架构 (kuàijì tǐxì jiàgòu) – Accounting System Structure – Cấu trúc hệ thống kế toán |
3034 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
3035 | 财务总账 (cáiwù zǒngzhàng) – Financial General Ledger – Sổ cái tài chính |
3036 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial Prudence – Sự thận trọng tài chính |
3037 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Bookkeeping – Ghi chép kế toán |
3038 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting Statement Review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
3039 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn thuế |
3040 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting Cash Management – Quản lý tiền mặt kế toán |
3041 | 会计科目代码 (kuàijì kēmù dàimǎ) – Accounting Code – Mã số kế toán |
3042 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
3043 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agency – Đại lý thuế |
3044 | 财务费用分摊 (cáiwù fèiyòng fēntān) – Financial Expense Allocation – Phân bổ chi phí tài chính |
3045 | 会计期末结账 (kuàijì qīmò jiézhàng) – Accounting Period-End Closing – Đóng sổ cuối kỳ kế toán |
3046 | 税务查询 (shuìwù cháxún) – Tax Inquiry – Điều tra thuế |
3047 | 会计税务处理 (kuàijì shuìwù chǔlǐ) – Accounting Tax Treatment – Xử lý thuế trong kế toán |
3048 | 财务外部报告 (cáiwù wàibù bàogào) – Financial External Reporting – Báo cáo tài chính bên ngoài |
3049 | 会计稽核 (kuàijì jīhé) – Accounting Audit – Kiểm tra kế toán |
3050 | 财务实务 (cáiwù shíwù) – Financial Practices – Thực hành tài chính |
3051 | 会计账目核对 (kuàijì zhàngmù héduì) – Accounting Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
3052 | 税务投诉 (shuìwù tóusù) – Tax Complaint – Khiếu nại thuế |
3053 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
3054 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
3055 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial Security – An ninh tài chính |
3056 | 财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
3057 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính |
3058 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán |
3059 | 会计明细账 (kuàijì míngxì zhàng) – Accounting Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết kế toán |
3060 | 税务起征点 (shuìwù qǐzhēng diǎn) – Tax Starting Point – Điểm bắt đầu thuế |
3061 | 会计凭证复核 (kuàijì píngzhèng fùhé) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra phiếu kế toán |
3062 | 税务差异 (shuìwù chāyì) – Tax Difference – Sự khác biệt thuế |
3063 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Huy động vốn thuế |
3064 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liabilities – Nợ phải trả trong kế toán |
3065 | 财务现金流量 (cáiwù xiànjīn liúliàng) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
3066 | 会计贷款 (kuàijì dàikuǎn) – Accounting Loan – Khoản vay kế toán |
3067 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Kháng nghị thuế |
3068 | 财务核算方法 (cáiwù hé suàn fāngfǎ) – Financial Accounting Method – Phương pháp kế toán tài chính |
3069 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
3070 | 财务流动性 (cáiwù liú dòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
3071 | 会计专用账簿 (kuàijì zhuānyòng zhàngbù) – Special Accounting Ledger – Sổ kế toán chuyên dụng |
3072 | 会计流程 (kuàijì liúchéng) – Accounting Process – Quy trình kế toán |
3073 | 税务协商 (shuìwù xiéshāng) – Tax Negotiation – Thương thảo thuế |
3074 | 财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính |
3075 | 财务稳健性 (cáiwù wěn jiàn xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
3076 | 财务业绩 (cáiwù yèjī) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
3077 | 税务免税 (shuìwù miǎn shuì) – Tax Exemption – Miễn thuế |
3078 | 财务公司 (cáiwù gōngsī) – Financial Corporation – Công ty tài chính |
3079 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Administration – Quản lý thuế |
3080 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm tài chính |
3081 | 财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial Violation – Vi phạm tài chính |
3082 | 财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial Auditing Work – Công việc kiểm toán tài chính |
3083 | 税务规划管理 (shuìwù guīhuà guǎnlǐ) – Tax Planning Management – Quản lý lập kế hoạch thuế |
3084 | 财务现金流 (cáiwù xiànjīn liú) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
3085 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Law – Luật thuế |
3086 | 税务遵从 (shuìwù zūn cóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
3087 | 会计研究 (kuàijì yánjiū) – Accounting Research – Nghiên cứu kế toán |
3088 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng kê các tài khoản kế toán |
3089 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng tài chính |
3090 | 会计税务政策 (kuàijì shuìwù zhèngcè) – Accounting and Tax Policies – Chính sách kế toán và thuế |
3091 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu tờ khai thuế |
3092 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policies – Chính sách tài chính |
3093 | 会计准备金 (kuàijì zhǔnbèi jīn) – Accounting Reserves – Dự phòng kế toán |
3094 | 财务回报率 (cáiwù huíbào lǜ) – Financial Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận tài chính |
3095 | 会计本位 (kuàijì běn wèi) – Accounting Base – Cơ sở kế toán |
3096 | 税务法规遵从 (shuìwù fǎguī zūn cóng) – Tax Law Compliance – Tuân thủ luật thuế |
3097 | 会计核算标准 (kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standard of Measurement – Tiêu chuẩn đo lường kế toán |
3098 | 会计原始凭证 (kuàijì yuánshǐ píngzhèng) – Original Accounting Voucher – Chứng từ kế toán gốc |
3099 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
3100 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Miễn thuế |
3101 | 财务管理风险 (cáiwù guǎnlǐ fēngxiǎn) – Financial Management Risk – Rủi ro quản lý tài chính |
3102 | 税务控告 (shuìwù kònggào) – Tax Litigation – Kiện tụng thuế |
3103 | 财务决算 (cáiwù juésuàn) – Financial Final Settlement – Quyết toán tài chính |
3104 | 会计核查 (kuàijì héchá) – Accounting Verification – Kiểm tra kế toán |
3105 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
3106 | 会计损益表 (kuàijì sǔnyì biǎo) – Accounting Income Statement – Báo cáo lãi lỗ kế toán |
3107 | 税务申报 (shuìwù shēnbà) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
3108 | 会计出纳 (kuàijì chūnà) – Accounting Cashier – Thu ngân kế toán |
3109 | 财务透明度提高 (cáiwù tòumíng dù tígāo) – Improvement of Financial Transparency – Tăng cường minh bạch tài chính |
3110 | 税务制度 (shuìwù zhìdù) – Tax System – Hệ thống thuế |
3111 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshì huà) – Financial Data Visualization – Hình ảnh hóa dữ liệu tài chính |
3112 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
3113 | 会计帐面利润 (kuàijì zhàngmiàn lìrùn) – Accounting Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách kế toán |
3114 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Điều chỉnh tài chính |
3115 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Huy động tài chính thuế |
3116 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia hoạch định tài chính |
3117 | 税务减免计划 (shuìwù jiǎnmiǎn jìhuà) – Tax Relief Plan – Kế hoạch giảm thuế |
3118 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
3119 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
3120 | 财务现金管理 (cáiwù xiànjīn guǎnlǐ) – Financial Cash Management – Quản lý tiền mặt tài chính |
3121 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán tài chính |
3122 | 财务债务管理 (cáiwù zhàiwù guǎnlǐ) – Financial Debt Management – Quản lý nợ tài chính |
3123 | 会计责任确认 (kuàijì zérèn quèrèn) – Accounting Responsibility Confirmation – Xác nhận trách nhiệm kế toán |
3124 | 税务规划方案 (shuìwù guīhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
3125 | 财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Thời kỳ báo cáo tài chính |
3126 | 会计收入确认标准 (kuàijì shōurù quèrèn biāozhǔn) – Accounting Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu kế toán |
3127 | 税务合理化 (shuìwù hélǐ huà) – Tax Rationalization – Hợp lý hóa thuế |
3128 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
3129 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán |
3130 | 税务估算 (shuìwù gūsuàn) – Tax Estimation – Ước tính thuế |
3131 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting Expense – Chi phí kế toán |
3132 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – Accounting Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
3133 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Accounting Year Report – Báo cáo năm tài chính |
3134 | 会计余额 (kuàijì yú’é) – Accounting Balance – Số dư kế toán |
3135 | 税务补偿 (shuìwù bǔcháng) – Tax Compensation – Bù trừ thuế |
3136 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Financial Capital Structure – Cơ cấu vốn tài chính |
3137 | 会计处理规则 (kuàijì chǔlǐ guīzé) – Accounting Treatment Rules – Quy tắc xử lý kế toán |
3138 | 税务纳税人识别号 (shuìwù nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer Identification Number (TIN) – Mã số thuế |
3139 | 税务筹措 (shuìwù chóucuò) – Tax Collection – Thu thuế |
3140 | 财务税务规划 (cáiwù shuìwù guīhuà) – Financial and Tax Planning – Kế hoạch tài chính và thuế |
3141 | 财务与税务合规 (cáiwù yǔ shuìwù héguī) – Financial and Tax Compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
3142 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Income Statement – Bảng báo cáo thu nhập kế toán |
3143 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính |
3144 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Fundraising – Huy động vốn thuế |
3145 | 会计评估 (kuàijì pínggū) – Accounting Evaluation – Đánh giá kế toán |
3146 | 财务借款 (cáiwù jièkuǎn) – Financial Loan – Khoản vay tài chính |
3147 | 会计会计处理 (kuàijì kuàijì chǔlǐ) – Accounting Accounting Treatment – Xử lý kế toán kế toán |
3148 | 税务分类账 (shuìwù fēnlèi zhàng) – Tax Ledger – Sổ cái thuế |
3149 | 会计审核程序 (kuàijì shěnhé chéngxù) – Accounting Audit Procedure – Quy trình kiểm toán kế toán |
3150 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Financial Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất tài chính |
3151 | 会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting Objectives – Mục tiêu kế toán |
3152 | 税务税率 (shuìwù shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế |
3153 | 会计准备金 (kuàijì zhǔnbèi jīn) – Accounting Reserve – Dự phòng kế toán |
3154 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu đồ tài khoản kế toán |
3155 | 税务惩罚 (shuìwù chéngfá) – Tax Penalty – Hình phạt thuế |
3156 | 财务经营分析 (cáiwù jīngyíng fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
3157 | 会计审核员 (kuàijì shěnhé yuán) – Accounting Auditor – Kiểm toán viên kế toán |
3158 | 税务会计凭证 (shuìwù kuàijì píngzhèng) – Tax Accounting Voucher – Chứng từ kế toán thuế |
3159 | 财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo chóngshù) – Restatement of Financial Statements – Đính chính báo cáo tài chính |
3160 | 会计审核报告 (kuàijì shěnhé bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
3161 | 财务汇总 (cáiwù huìzǒng) – Financial Summary – Tóm tắt tài chính |
3162 | 税务计算错误 (shuìwù jìsuàn cuòwù) – Tax Calculation Error – Lỗi tính toán thuế |
3163 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Position Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
3164 | 税务法律合规 (shuìwù fǎlǜ héguī) – Tax Law Compliance – Tuân thủ luật thuế |
3165 | 财务业务处理 (cáiwù yèwù chǔlǐ) – Financial Transaction Processing – Xử lý giao dịch tài chính |
3166 | 会计审查流程 (kuàijì shěnchá liúchéng) – Accounting Review Process – Quy trình xem xét kế toán |
3167 | 税务资金管理 (shuìwù zījīn guǎnlǐ) – Tax Fund Management – Quản lý vốn thuế |
3168 | 财务凭证 (cáiwù píngzhèng) – Financial Voucher – Chứng từ tài chính |
3169 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return Form – Mẫu tờ khai thuế |
3170 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial Record – Hồ sơ tài chính |
3171 | 税务透明度 (shuìwù tóumíng dù) – Tax Transparency – Minh bạch thuế |
3172 | 税务处罚 (shuìwù chǔfá) – Tax Penalty – Hình phạt thuế |
3173 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnà jīn) – Tax Late Payment Penalty – Phạt nộp thuế trễ |
3174 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tool – Công cụ phân tích tài chính |
3175 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
3176 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
3177 | 财务审计追溯 (cáiwù shěnjì zhuīsù) – Financial Audit Traceback – Truy cứu kiểm toán tài chính |
3178 | 会计余额调整 (kuàijì yú’é tiáozhěng) – Accounting Balance Adjustment – Điều chỉnh số dư kế toán |
3179 | 税务归档 (shuìwù guīdǎng) – Tax Filing – Lưu trữ hồ sơ thuế |
3180 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dàng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
3181 | 会计规范 (kuàijì guīfàn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
3182 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
3183 | 财务透明度 (cáiwù tóumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
3184 | 会计服务 (kuàijì fúwù) – Accounting Service – Dịch vụ kế toán |
3185 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán |
3186 | 财务资产 (cáiwù zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
3187 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Bảng báo cáo kế toán |
3188 | 会计总结 (kuàijì zǒngjié) – Accounting Summary – Tổng kết kế toán |
3189 | 财务会计流程 (cáiwù kuàijì liúchéng) – Financial Accounting Process – Quy trình kế toán tài chính |
3190 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entries – Bút toán kế toán |
3191 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân đối tài chính |
3192 | 税务方案 (shuìwù fāng’àn) – Tax Plan – Kế hoạch thuế |
3193 | 会计复核 (kuàijì fùhé) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán |
3194 | 财务合同 (cáiwù hétóng) – Financial Contract – Hợp đồng tài chính |
3195 | 会计工具 (kuàijì gōngjù) – Accounting Tools – Công cụ kế toán |
3196 | 会计技能 (kuàijì jìnéng) – Accounting Skills – Kỹ năng kế toán |
3197 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Archives – Hồ sơ kế toán |
3198 | 财务增长 (cáiwù zēngzhǎng) – Financial Growth – Tăng trưởng tài chính |
3199 | 会计策略 (kuàijì cèlüè) – Accounting Strategy – Chiến lược kế toán |
3200 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính |
3201 | 财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial Resource Management – Quản lý nguồn lực tài chính |
3202 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Financial Returns – Lợi nhuận tài chính |
3203 | 会计电子化 (kuàijì diànzǐ huà) – Accounting Digitalization – Số hóa kế toán |
3204 | 税务违约 (shuìwù wéiyuē) – Tax Default – Vi phạm thuế |
3205 | 财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial Coordination – Điều phối tài chính |
3206 | 会计教材 (kuàijì jiàocái) – Accounting Material – Tài liệu kế toán |
3207 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Advisory Service – Dịch vụ tư vấn thuế |
3208 | 财务归档 (cáiwù guīdàng) – Financial Archiving – Lưu trữ tài chính |
3209 | 会计稽核 (kuàijì jīhé) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
3210 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
3211 | 会计考试 (kuàijì kǎoshì) – Accounting Examination – Kỳ thi kế toán |
3212 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial Operating Procedures – Quy trình vận hành tài chính |
3213 | 会计问题解决 (kuàijì wèntí jiějué) – Accounting Problem Solving – Giải quyết vấn đề kế toán |
3214 | 税务管理服务 (shuìwù guǎnlǐ fúwù) – Tax Management Service – Dịch vụ quản lý thuế |
3215 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
3216 | 财务集中化 (cáiwù jízhōng huà) – Financial Centralization – Tập trung hóa tài chính |
3217 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Ghi chép kế toán |
3218 | 会计学位 (kuàijì xuéwèi) – Accounting Degree – Bằng cấp kế toán |
3219 | 财务自查 (cáiwù zìchá) – Financial Self-Inspection – Tự kiểm tra tài chính |
3220 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế |
3221 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
3222 | 会计认证 (kuàijì rènzhèng) – Accounting Certification – Chứng nhận kế toán |
3223 | 税务违法 (shuìwù wéifǎ) – Tax Violation – Vi phạm luật thuế |
3224 | 会计职位描述 (kuàijì zhíwèi miáoshù) – Accounting Job Description – Mô tả công việc kế toán |
3225 | 财务简报 (cáiwù jiǎnbào) – Financial Brief – Báo cáo tài chính ngắn |
3226 | 会计职业发展 (kuàijì zhíyè fāzhǎn) – Accounting Career Development – Phát triển sự nghiệp kế toán |
3227 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Tax Record Keeping – Lưu giữ hồ sơ thuế |
3228 | 财务比例分析 (cáiwù bǐlì fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
3229 | 税务滞纳金 (shuìwù zhìnà jīn) – Tax Late Payment Penalty – Tiền phạt chậm nộp thuế |
3230 | 会计知识培训 (kuàijì zhīshì péixùn) – Accounting Knowledge Training – Đào tạo kiến thức kế toán |
3231 | 会计行业趋势 (kuàijì hángyè qūshì) – Accounting Industry Trends – Xu hướng ngành kế toán |
3232 | 税务减税政策 (shuìwù jiǎnshuì zhèngcè) – Tax Relief Policy – Chính sách giảm thuế |
3233 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial Compliance Review – Rà soát tuân thủ tài chính |
3234 | 会计记录系统 (kuàijì jìlù xìtǒng) – Accounting Recording System – Hệ thống ghi chép kế toán |
3235 | 税务转让定价 (shuìwù zhuǎnràng dìngjià) – Tax Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng thuế |
3236 | 财务可追溯性 (cáiwù kě zhuīsù xìng) – Financial Traceability – Tính truy xuất nguồn gốc tài chính |
3237 | 会计决策支持 (kuàijì juécè zhīchí) – Accounting Decision Support – Hỗ trợ ra quyết định kế toán |
3238 | 税务记录销毁 (shuìwù jìlù xiāohuǐ) – Tax Record Disposal – Hủy hồ sơ thuế |
3239 | 会计技能提升 (kuàijì jìnéng tíshēng) – Accounting Skill Enhancement – Nâng cao kỹ năng kế toán |
3240 | 税务效益分析 (shuìwù xiàoyì fēnxī) – Tax Benefit Analysis – Phân tích lợi ích thuế |
3241 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
3242 | 财务核算系统 (cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
3243 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tính tuân thủ thuế |
3244 | 会计理论基础 (kuàijì lǐlùn jīchǔ) – Accounting Theory Basis – Cơ sở lý thuyết kế toán |
3245 | 税务登记号码 (shuìwù dēngjì hàomǎ) – Tax Registration Number – Mã số đăng ký thuế |
3246 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
3247 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
3248 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Financial Capital Structure – Cấu trúc vốn tài chính |
3249 | 会计软件应用 (kuàijì ruǎnjiàn yìngyòng) – Accounting Software Application – Ứng dụng phần mềm kế toán |
3250 | 税务补贴政策 (shuìwù bǔtiē zhèngcè) – Tax Subsidy Policy – Chính sách trợ cấp thuế |
3251 | 会计国际标准 (kuàijì guójì biāozhǔn) – International Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán quốc tế |
3252 | 税务征收制度 (shuìwù zhēngshōu zhìdù) – Tax Collection System – Hệ thống thu thuế |
3253 | 财务比率解释 (cáiwù bǐlǜ jiěshì) – Financial Ratio Interpretation – Giải thích tỷ lệ tài chính |
3254 | 会计原则解释 (kuàijì yuánzé jiěshì) – Accounting Principle Explanation – Giải thích nguyên tắc kế toán |
3255 | 会计教学方法 (kuàijì jiàoxué fāngfǎ) – Accounting Teaching Methods – Phương pháp giảng dạy kế toán |
3256 | 税务记录管理 (shuìwù jìlù guǎnlǐ) – Tax Record Management – Quản lý hồ sơ thuế |
3257 | 会计书籍出版 (kuàijì shūjí chūbǎn) – Accounting Book Publishing – Xuất bản sách kế toán |
3258 | 财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Financial Consulting Services – Dịch vụ tư vấn tài chính |
3259 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
3260 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn giảm thuế |
3261 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguī xìng) – Financial Report Compliance – Tính tuân thủ báo cáo tài chính |
3262 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Declaration Process – Quy trình khai báo thuế |
3263 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính |
3264 | 会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting Manual – Sổ tay kế toán |
3265 | 税务规避 (shuìwù guībì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
3266 | 会计年度结算 (kuàijì niándù jiésuàn) – Fiscal Year-End Settlement – Quyết toán cuối năm tài chính |
3267 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn hésuàn) – Financial Cost Accounting – Kế toán chi phí tài chính |
3268 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thuế |
3269 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Accounting System Reform – Cải cách hệ thống kế toán |
3270 | 会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Accounting Standards Interpretation – Giải thích chuẩn mực kế toán |
3271 | 财务转型战略 (cáiwù zhuǎnxíng zhànlüè) – Financial Transformation Strategy – Chiến lược chuyển đổi tài chính |
3272 | 会计职业认证 (kuàijì zhíyè rènzhèng) – Accounting Certification – Chứng nhận nghề kế toán |
3273 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa thuế |
3274 | 会计职业风险 (kuàijì zhíyè fēngxiǎn) – Accounting Professional Risk – Rủi ro nghề nghiệp kế toán |
3275 | 财务管理培训 (cáiwù guǎnlǐ péixùn) – Financial Management Training – Đào tạo quản lý tài chính |
3276 | 税务计划书 (shuìwù jìhuà shū) – Tax Planning Document – Tài liệu kế hoạch thuế |
3277 | 会计职业网络 (kuàijì zhíyè wǎngluò) – Accounting Professional Network – Mạng lưới nghề kế toán |
3278 | 税务解决方案 (shuìwù jiějué fāng’àn) – Tax Solution – Giải pháp thuế |
3279 | 会计道德规范 (kuàijì dàodé guīfàn) – Accounting Ethical Standards – Chuẩn mực đạo đức kế toán |
3280 | 税务文件归档 (shuìwù wénjiàn guīdǎng) – Tax Document Filing – Lưu trữ tài liệu thuế |
3281 | 会计教育项目 (kuàijì jiàoyù xiàngmù) – Accounting Education Program – Chương trình giáo dục kế toán |
3282 | 税务征收机制 (shuìwù zhēngshōu jīzhì) – Tax Collection Mechanism – Cơ chế thu thuế |
3283 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
3284 | 会计电算化系统 (kuàijì diànsuànhuà xìtǒng) – Computerized Accounting System – Hệ thống kế toán vi tính hóa |
3285 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả tài chính |
3286 | 税务筹划分析 (shuìwù chóuhuà fēnxī) – Tax Planning Analysis – Phân tích kế hoạch thuế |
3287 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính chung |
3288 | 税务法律法规 (shuìwù fǎlǜ fǎguī) – Tax Laws and Regulations – Luật pháp và quy định về thuế |
3289 | 会计管理报告 (kuàijì guǎnlǐ bàogào) – Management Accounting Report – Báo cáo kế toán quản trị |
3290 | 税务稽核程序 (shuìwù jīhé chéngxù) – Tax Audit Procedure – Quy trình kiểm toán thuế |
3291 | 会计档案归档 (kuàijì dàng’àn guīdǎng) – Accounting Archive Filing – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
3292 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống kê khai thuế |
3293 | 会计职能划分 (kuàijì zhínéng huàfēn) – Accounting Functional Division – Phân chia chức năng kế toán |
3294 | 财务应收账款 (cáiwù yìngshōu zhàngkuǎn) – Financial Accounts Receivable – Các khoản phải thu tài chính |
3295 | 税务合规咨询 (shuìwù héguī zīxún) – Tax Compliance Consulting – Tư vấn tuân thủ thuế |
3296 | 会计岗位职责 (kuàijì gǎngwèi zhízé) – Accounting Job Responsibilities – Trách nhiệm công việc kế toán |
3297 | 财务流动资产 (cáiwù liúdòng zīchǎn) – Financial Current Assets – Tài sản lưu động tài chính |
3298 | 会计手工记录 (kuàijì shǒugōng jìlù) – Manual Accounting Records – Ghi chép kế toán thủ công |
3299 | 财务成本优化 (cáiwù chéngběn yōuhuà) – Financial Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí tài chính |
3300 | 税务申报截止 (shuìwù shēnbào jiézhǐ) – Tax Filing Deadline – Hạn chót kê khai thuế |
3301 | 会计专业标准 (kuàijì zhuānyè biāozhǔn) – Professional Accounting Standards – Tiêu chuẩn chuyên nghiệp kế toán |
3302 | 财务长期投资 (cáiwù chángqī tóuzī) – Long-term Financial Investments – Đầu tư tài chính dài hạn |
3303 | 税务信用等级 (shuìwù xìnyòng děngjí) – Tax Credit Rating – Xếp hạng tín dụng thuế |
3304 | 会计审核流程 (kuàijì shěnhé liúchéng) – Accounting Review Process – Quy trình kiểm tra kế toán |
3305 | 财务外包服务 (cáiwù wàibāo fúwù) – Financial Outsourcing Services – Dịch vụ thuê ngoài tài chính |
3306 | 税收征管办法 (shuìshōu zhēngguǎn bànfǎ) – Tax Collection and Administration Measures – Biện pháp quản lý và thu thuế |
3307 | 财务流动负债 (cáiwù liúdòng fùzhài) – Financial Current Liabilities – Nợ ngắn hạn tài chính |
3308 | 税务登记证书 (shuìwù dēngjì zhèngshū) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
3309 | 会计从业资格 (kuàijì cóngyè zīgé) – Accounting Professional Qualification – Chứng chỉ hành nghề kế toán |
3310 | 税务会计软件 (shuìwù kuàijì ruǎnjiàn) – Tax Accounting Software – Phần mềm kế toán thuế |
3311 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System Standards – Hệ thống tiêu chuẩn kế toán |
3312 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo thanh tra thuế |
3313 | 会计凭证编制 (kuàijì píngzhèng biānzhì) – Preparation of Accounting Vouchers – Chuẩn bị chứng từ kế toán |
3314 | 财务盈亏计算 (cáiwù yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ tài chính |
3315 | 税务年检流程 (shuìwù niánjiǎn liúchéng) – Tax Annual Inspection Process – Quy trình kiểm tra thuế hàng năm |
3316 | 会计标准制定 (kuàijì biāozhǔn zhìdìng) – Establishment of Accounting Standards – Xây dựng tiêu chuẩn kế toán |
3317 | 税务罚款金额 (shuìwù fákuǎn jīn’é) – Tax Penalty Amount – Mức phạt thuế |
3318 | 会计资料归档 (kuàijì zīliào guīdǎng) – Archiving of Accounting Documents – Lưu trữ tài liệu kế toán |
3319 | 税务协定条款 (shuìwù xiédìng tiáokuǎn) – Tax Treaty Provisions – Điều khoản hiệp định thuế |
3320 | 会计科目分析 (kuàijì kēmù fēnxī) – Analysis of Accounting Subjects – Phân tích các mục kế toán |
3321 | 财务资本运营 (cáiwù zīběn yùnyíng) – Financial Capital Operations – Vận hành vốn tài chính |
3322 | 会计定价模型 (kuàijì dìngjià móxíng) – Accounting Pricing Models – Mô hình định giá kế toán |
3323 | 财务账目核对 (cáiwù zhàngmù héduì) – Financial Account Reconciliation – Đối soát tài khoản tài chính |
3324 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Schemes – Kế hoạch lập thuế |
3325 | 税收优待政策 (shuìshōu yōudài zhèngcè) – Tax Incentive Policies – Chính sách ưu đãi thuế |
3326 | 会计记账标准 (kuàijì jìzhàng biāozhǔn) – Accounting Bookkeeping Standards – Tiêu chuẩn ghi sổ kế toán |
3327 | 财务业务外包 (cáiwù yèwù wàibāo) – Outsourcing of Financial Services – Dịch vụ tài chính thuê ngoài |
3328 | 会计报表生成 (kuàijì bàobiǎo shēngchéng) – Generation of Accounting Statements – Tạo báo cáo kế toán |
3329 | 税务协定适用 (shuìwù xiédìng shìyòng) – Application of Tax Treaties – Áp dụng hiệp định thuế |
3330 | 会计专业术语 (kuàijì zhuānyè shùyǔ) – Accounting Terminology – Thuật ngữ chuyên ngành kế toán |
3331 | 财务投资回报 (cáiwù tóuzī huíbào) – Financial Investment Returns – Lợi nhuận đầu tư tài chính |
3332 | 税务档案管理 (shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
3333 | 会计系统优化 (kuàijì xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Accounting Systems – Tối ưu hóa hệ thống kế toán |
3334 | 财务付款审批 (cáiwù fùkuǎn shěnpī) – Financial Payment Approval – Phê duyệt thanh toán tài chính |
3335 | 财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
3336 | 税务申报周期 (shuìwù shēnbào zhōuqī) – Tax Filing Period – Thời gian nộp thuế |
3337 | 会计业务审计 (kuàijì yèwù shěnjì) – Accounting Auditing Services – Dịch vụ kiểm toán kế toán |
3338 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
3339 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo thanh tra thuế |
3340 | 财务流动性分析 (cáiwù liúdòngxìng fēnxī) – Financial Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản tài chính |
3341 | 税务回避策略 (shuìwù huíbì cèlüè) – Tax Avoidance Strategies – Chiến lược tránh thuế |
3342 | 会计错账调整 (kuàijì cuòzhàng tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót kế toán |
3343 | 税务抵免措施 (shuìwù dǐmiǎn cuòshī) – Tax Credit Measures – Các biện pháp tín dụng thuế |
3344 | 会计人员培训 (kuàijì rényuán péixùn) – Accounting Staff Training – Đào tạo nhân viên kế toán |
3345 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Financial Risk Identification – Nhận diện rủi ro tài chính |
3346 | 税务审计要求 (shuìwù shěnjì yāoqiú) – Tax Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán thuế |
3347 | 会计核算体系 (kuàijì hé suàn tǐxì) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
3348 | 税务注册登记 (shuìwù zhùcè dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
3349 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial Compliance Review – Xem xét tuân thủ tài chính |
3350 | 税务代扣代缴 (shuìwù dàikòu dàijiǎo) – Tax Withholding – Khấu trừ thuế |
3351 | 税务分类管理 (shuìwù fēnlèi guǎnlǐ) – Tax Classification Management – Quản lý phân loại thuế |
3352 | 会计稽查报告 (kuàijì jīchá bàogào) – Accounting Inspection Report – Báo cáo thanh tra kế toán |
3353 | 财务税务筹划 (cáiwù shuìwù chóuhuà) – Financial Tax Planning – Lập kế hoạch tài chính thuế |
3354 | 税务清算程序 (shuìwù qīngsuàn chéngxù) – Tax Liquidation Procedures – Thủ tục thanh toán thuế |
3355 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa chữa sai sót kế toán |
3356 | 财务审计方案 (cáiwù shěnjì fāng’àn) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
3357 | 税务争议调解 (shuìwù zhēngyì tiáojiě) – Tax Dispute Mediation – Hòa giải tranh chấp thuế |
3358 | 会计责任报告 (kuàijì zérèn bàogào) – Accounting Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm kế toán |
3359 | 会计凭证生成 (kuàijì píngzhèng shēngchéng) – Accounting Voucher Generation – Tạo lập chứng từ kế toán |
3360 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính |
3361 | 税务规避技巧 (shuìwù guībì jìqiǎo) – Tax Evasion Techniques – Kỹ thuật trốn thuế |
3362 | 会计核算原则 (kuàijì hé suàn yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
3363 | 税务档案管理 (shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
3364 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
3365 | 税务激励政策 (shuìwù jīlì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
3366 | 财务审计证据 (cáiwù shěnjì zhèngjù) – Financial Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán tài chính |
3367 | 税务税基 (shuìwù shuì jī) – Tax Base – Cơ sở thuế |
3368 | 会计报表合规性 (kuàijì bàobiǎo héguīxìng) – Accounting Report Compliance – Tuân thủ báo cáo kế toán |
3369 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Methods – Phương pháp xử lý kế toán |
3370 | 会计转账 (kuàijì zhuǎnzhàng) – Accounting Transfer – Chuyển khoản kế toán |
3371 | 财务核算周期 (cáiwù hé suàn zhōuqī) – Financial Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán tài chính |
3372 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
3373 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Tax Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất thuế |
3374 | 会计账户对账 (kuàijì zhànghù duìzhàng) – Accounting Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
3375 | 会计报表分类 (kuàijì bàobiǎo fēnlèi) – Accounting Report Classification – Phân loại báo cáo kế toán |
3376 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
3377 | 会计报告规范 (kuàijì bàobiǎo guīfàn) – Accounting Report Norms – Quy chuẩn báo cáo kế toán |
3378 | 会计准则体系 (kuàijì zhǔnzhé tǐxì) – Accounting Standards System – Hệ thống chuẩn mực kế toán |
3379 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjī pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
3380 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
3381 | 财务报表准确性 (cáiwù bàobiǎo zhǔnquèxìng) – Financial Statement Accuracy – Độ chính xác báo cáo tài chính |
3382 | 会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting Software System – Hệ thống phần mềm kế toán |
3383 | 税务报告程序 (shuìwù bàogào chéngxù) – Tax Reporting Procedure – Quy trình báo cáo thuế |
3384 | 会计税务筹划 (kuàijì shuìwù chóuhuà) – Accounting Tax Planning – Lập kế hoạch thuế kế toán |
3385 | 会计汇总 (kuàijì huìzǒng) – Accounting Summary – Tóm tắt kế toán |
3386 | 会计报告编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Soạn thảo báo cáo kế toán |
3387 | 税务负担转移 (shuìwù fùdān zhuǎnyí) – Tax Burden Transfer – Chuyển giao gánh nặng thuế |
3388 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán |
3389 | 财务报表透明度 (cáiwù bàobiǎo tòumíng dù) – Financial Statement Transparency – Minh bạch báo cáo tài chính |
3390 | 税务审计风险 (shuìwù shěnjì fēngxiǎn) – Tax Audit Risk – Rủi ro kiểm toán thuế |
3391 | 会计账目记录 (kuàijì zhàngmù jìlù) – Accounting Ledger Entry – Ghi chép sổ cái kế toán |
3392 | 财务管理工具 (cáiwù guǎnlǐ gōngjù) – Financial Management Tools – Công cụ quản lý tài chính |
3393 | 会计汇报 (kuàijì huìbào) – Accounting Reporting – Báo cáo kế toán |
3394 | 税务协定 (shuìwù xiédìng) – Tax Treaty – Hiệp định thuế |
3395 | 会计年度调整 (kuàijì niándù tiáozhěng) – Annual Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán hàng năm |
3396 | 税务规划服务 (shuìwù guīhuà fúwù) – Tax Planning Services – Dịch vụ lập kế hoạch thuế |
3397 | 税务法令 (shuìwù fǎlìng) – Tax Law – Luật thuế |
3398 | 会计准则变动 (kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Changes in Accounting Standards – Thay đổi trong tiêu chuẩn kế toán |
3399 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Financial Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính |
3400 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu tờ khai thuế |
3401 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính |
3402 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ tài chính |
3403 | 会计文件 (kuàijì wénjiàn) – Accounting Documents – Tài liệu kế toán |
3404 | 财务报告结构 (cáiwù bàogào jiégòu) – Financial Report Structure – Cấu trúc báo cáo tài chính |
3405 | 会计业务 (kuàijì yèwù) – Accounting Operations – Hoạt động kế toán |
3406 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế |
3407 | 会计盈亏表 (kuàijì yíngkuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
3408 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
3409 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính |
3410 | 财务成果 (cáiwù chéngguǒ) – Financial Outcome – Kết quả tài chính |
3411 | 会计入账 (kuàijì rùzhàng) – Accounting Entry – Ghi sổ kế toán |
3412 | 财务审计追踪 (cáiwù shěnjì zhuīzōng) – Financial Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán tài chính |
3413 | 税务漏洞 (shuìwù lòudòng) – Tax Loophole – Kẽ hở thuế |
3414 | 会计结算表 (kuàijì jiésuàn biǎo) – Accounting Settlement Table – Bảng quyết toán kế toán |
3415 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo kế toán |
3416 | 会计服务 (kuàijì fúwù) – Accounting Services – Dịch vụ kế toán |
3417 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – End-of-Period Accounting Settlement – Thanh toán kế toán cuối kỳ |
3418 | 税务审计合规 (shuìwù shěnzhì héguī) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
3419 | 财务收款 (cáiwù shōukuǎn) – Financial Receivables – Khoản phải thu tài chính |
3420 | 税务自查 (shuìwù zìchá) – Self-Inspection of Tax – Tự kiểm tra thuế |
3421 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Accounting Cost Calculation – Tính toán chi phí kế toán |
3422 | 税务知识 (shuìwù zhīshì) – Tax Knowledge – Kiến thức thuế |
3423 | 会计税务处理 (kuàijì shuìwù chǔlǐ) – Accounting Tax Treatment – Xử lý thuế kế toán |
3424 | 税务审计合规性 (shuìwù shěnjì héguī xìng) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
3425 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Consolidated Accounting Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
3426 | 会计管理信息系统 (kuàijì guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Accounting Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý kế toán |
3427 | 税务收入管理 (shuìwù shōurù guǎnlǐ) – Tax Revenue Management – Quản lý thu nhập từ thuế |
3428 | 会计归集 (kuàijì guījí) – Accounting Aggregation – Tổng hợp kế toán |
3429 | 财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
3430 | 税务管理体系 (shuìwù guǎnlǐ tǐxì) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
3431 | 会计核算准则 (kuàijì hésuàn zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
3432 | 会计本位 (kuàijì běn wèi) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
3433 | 税务资金流动 (shuìwù zījīn liúdòng) – Tax Cash Flow – Dòng tiền thuế |
3434 | 会计投资回报率 (kuàijì tóuzī huíbào lǜ) – Accounting Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn kế toán |
3435 | 财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
3436 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Representation – Đại lý thuế |
3437 | 会计盈余管理 (kuàijì yíngyú guǎnlǐ) – Accounting Surplus Management – Quản lý thặng dư kế toán |
3438 | 财务成本管理 (cáiwù chéngběn guǎnlǐ) – Financial Cost Management – Quản lý chi phí tài chính |
3439 | 税务定期审查 (shuìwù dìngqī shěnchá) – Periodic Tax Review – Kiểm tra thuế định kỳ |
3440 | 税务收支 (shuìwù shōuzhī) – Tax Revenue and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu thuế |
3441 | 会计收入与支出 (kuàijì shōurù yǔ zhīchū) – Accounting Revenue and Expenditure – Doanh thu và chi phí kế toán |
3442 | 税务报告分析 (shuìwù bàogào fēnxī) – Tax Report Analysis – Phân tích báo cáo thuế |
3443 | 会计调整表 (kuàijì tiáozhěng biǎo) – Accounting Adjustment Statement – Bảng điều chỉnh kế toán |
3444 | 会计核算科目 (kuàijì hésuàn kēmù) – Accounting Ledger Accounts – Tài khoản sổ cái kế toán |
3445 | 财务税收 (cáiwù shuìshōu) – Financial Taxation – Thuế tài chính |
3446 | 财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External Financial Audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
3447 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Categories – Các hạng mục kế toán |
3448 | 会计调整会计账簿 (kuàijì tiáozhěng kuàijì zhàngbù) – Accounting Adjustment Ledger – Sổ cái điều chỉnh kế toán |
3449 | 财务税务规划 (cáiwù shuìwù guīhuà) – Financial Tax Planning – Lập kế hoạch thuế tài chính |
3450 | 会计报告与审计 (kuàijì bàogào yǔ shěnjì) – Accounting Report and Audit – Báo cáo và kiểm toán kế toán |
3451 | 财务责任审计 (cáiwù zérèn shěnjì) – Financial Responsibility Audit – Kiểm toán trách nhiệm tài chính |
3452 | 税务条约 (shuìwù tiáoyuē) – Tax Treaty – Hiệp định thuế |
3453 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
3454 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Sáp nhập tài chính |
3455 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Sáp nhập thuế |
3456 | 会计核算流程 (kuàijì hésuàn liúchéng) – Accounting Process – Quy trình kế toán |
3457 | 税务延迟 (shuìwù yánchí) – Tax Delay – Trì hoãn thuế |
3458 | 会计调整过程 (kuàijì tiáozhěng guòchéng) – Accounting Adjustment Process – Quá trình điều chỉnh kế toán |
3459 | 财务账户分析 (cáiwù zhànghù fēnxī) – Financial Account Analysis – Phân tích tài khoản tài chính |
3460 | 会计报告编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
3461 | 会计专业性 (kuàijì zhuānyè xìng) – Accounting Professionalism – Tính chuyên nghiệp trong kế toán |
3462 | 财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial Variance – Biến động tài chính |
3463 | 会计投资 (kuàijì tóuzī) – Accounting Investment – Đầu tư kế toán |
3464 | 会计科目余额 (kuàijì kēmù yú’é) – Accounting Account Balance – Số dư tài khoản kế toán |
3465 | 财务审计要求 (cáiwù shěnchá yāoqiú) – Financial Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán tài chính |
3466 | 税务征收方式 (shuìwù zhēngshōu fāngshì) – Tax Collection Method – Phương thức thu thuế |
3467 | 财务利润率 (cáiwù lìrùn lǜ) – Financial Profit Margin – Biên lợi nhuận tài chính |
3468 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
3469 | 财务回款 (cáiwù huí kuǎn) – Financial Collection – Thu tiền tài chính |
3470 | 税务负担减轻 (shuìwù fùdān jiǎnqīng) – Tax Burden Relief – Giảm nhẹ gánh nặng thuế |
3471 | 会计帐簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ sách kế toán |
3472 | 税务退还 (shuìwù tuìhuán) – Tax Refund – Hoàn thuế |
3473 | 税务审计 (shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
3474 | 会计审计 (kuàijì shěnchá) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
3475 | 税务核对 (shuìwù héduì) – Tax Verification – Xác minh thuế |
3476 | 税务减免额 (shuìwù jiǎnmiǎn é) – Tax Reduction Amount – Số tiền giảm thuế |
3477 | 会计利益 (kuàijì lìyì) – Accounting Benefit – Lợi ích kế toán |
3478 | 税务上诉 (shuìwù shàngsù) – Tax Appeal – Kháng cáo thuế |
3479 | 会计审计报告 (kuàijì shěnchá bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
3480 | 税务减免计划 (shuìwù jiǎnmiǎn jìhuà) – Tax Reduction Plan – Kế hoạch giảm thuế |
3481 | 会计审计标准 (kuàijì shěnchá biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
3482 | 税务规范 (shuìwù guīfàn) – Tax Norms – Quy chuẩn thuế |
3483 | 会计核算错误 (kuàijì hésuàn cuòwù) – Accounting Calculation Error – Lỗi tính toán kế toán |
3484 | 会计核算基础 (kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting Calculation Basis – Cơ sở tính toán kế toán |
3485 | 会计复核 (kuàijì fùhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
3486 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
3487 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Accounting Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
3488 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
3489 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm kế toán |
3490 | 会计工作流程 (kuàijì gōngzuò liúchéng) – Accounting Workflow – Quy trình công việc kế toán |
3491 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
3492 | 财务审计 (cáiwù shěnchá) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
3493 | 财务审计报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
3494 | 税务优化措施 (shuìwù yōuhuà cuòshī) – Tax Optimization Measures – Biện pháp tối ưu hóa thuế |
3495 | 会计工作 (kuàijì gōngzuò) – Accounting Work – Công việc kế toán |
3496 | 会计账务 (kuàijì zhàngwù) – Accounting Affairs – Công việc kế toán |
3497 | 财务审计师 (cáiwù shěnchá shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
3498 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Accounting Surplus – Dư thừa kế toán |
3499 | 财务可行性 (cáiwù kěxíng xìng) – Financial Feasibility – Tính khả thi tài chính |
3500 | 会计报表披露 (kuàijì bàobiǎo pīlù) – Accounting Disclosure – Tiết lộ báo cáo kế toán |
3501 | 税务报告表 (shuìwù bàogàobiǎo) – Tax Report Form – Mẫu báo cáo thuế |
3502 | 财务审计程序 (cáiwù shěnchá chéngxù) – Financial Audit Procedures – Quy trình kiểm toán tài chính |
3503 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
3504 | 会计规范 (kuàijì guīfàn) – Accounting Norms – Quy chuẩn kế toán |
3505 | 税务税种 (shuìwù shuìzhǒng) – Tax Types – Các loại thuế |
3506 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
3507 | 会计季度 (kuàijì jìdù) – Accounting Quarter – Quý kế toán |
3508 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial Funds Management – Quản lý quỹ tài chính |
3509 | 税务负担优化 (shuìwù fùdān yōuhuà) – Tax Burden Optimization – Tối ưu hóa gánh nặng thuế |
3510 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Tính toán thuế |
3511 | 税务预审 (shuìwù yù shěn) – Tax Pre-audit – Kiểm tra thuế trước |
3512 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liability – Nợ phải trả trong kế toán |
3513 | 会计年度报表 (kuàijì niándù bàobiǎo) – Annual Accounting Statement – Báo cáo kế toán hàng năm |
3514 | 财务重审 (cáiwù zhòngshěn) – Financial Re-evaluation – Đánh giá lại tài chính |
3515 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế |
3516 | 财务分析报告书 (cáiwù fēnxī bàogào shū) – Financial Analysis Report Document – Tài liệu báo cáo phân tích tài chính |
3517 | 税务负担比例 (shuìwù fùdān bǐlì) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
3518 | 财务运营 (cáiwù yùnxíng) – Financial Operation – Hoạt động tài chính |
3519 | 会计审计流程 (kuàijì shěnchá liúchéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
3520 | 会计审计意见 (kuàijì shěnchá yìjiàn) – Accounting Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán kế toán |
3521 | 会计冲销 (kuàijì chōngxiāo) – Accounting Write-off – Xóa sổ kế toán |
3522 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
3523 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Taxation Policy – Chính sách thuế |
3524 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
3525 | 税务豁免额 (shuìwù huòmiǎn é) – Tax Exemption Amount – Số tiền miễn thuế |
3526 | 税务控件 (shuìwù kòngjiàn) – Tax Control Item – Mục kiểm soát thuế |
3527 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Accounting Adjustment Journal Entry – Bút toán điều chỉnh kế toán |
3528 | 税务筹划计划 (shuìwù chóuhuà jìhuà) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
3529 | 会计期间报表 (kuàijì qījiān bàobiǎo) – Accounting Period Report – Báo cáo kỳ kế toán |
3530 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán |
3531 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Administration – Quản lý thuế |
3532 | 财务报告格式 (cáiwù bàogào géshì) – Financial Report Format – Định dạng báo cáo tài chính |
3533 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán |
3534 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
3535 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình hình tài chính |
3536 | 财务审计员 (cáiwù shěnjìyuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
3537 | 会计依据 (kuàijì yījù) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
3538 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính |
3539 | 会计资金流 (kuàijì zījīn liú) – Accounting Cash Flow – Dòng tiền kế toán |
3540 | 税务政策变动 (shuìwù zhèngcè biàndòng) – Tax Policy Change – Thay đổi chính sách thuế |
3541 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính |
3542 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu biểu tài chính |
3543 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
3544 | 税务筹划计划 (shuìwù chóuhuà jìhuà) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế |
3545 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán |
3546 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
3547 | 税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
3548 | 会计代理 (kuàijì dàilǐ) – Accounting Agency – Đại lý kế toán |
3549 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
3550 | 财务资料 (cáiwù zīliào) – Financial Information – Thông tin tài chính |
3551 | 税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
3552 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Verification – Kiểm tra tài chính |
3553 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Evaluation – Đánh giá thuế |
3554 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục tài khoản kế toán |
3555 | 会计咨询 (kuàijì zīxún) – Accounting Consultation – Tư vấn kế toán |
3556 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Scheme – Kế hoạch tối ưu thuế |
3557 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
3558 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mục kế toán |
3559 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial Consultation – Tư vấn tài chính |
3560 | 税务负担优化 (shuìwù fùdān yōuhuà) – Tax Burden Optimization – Tối ưu gánh nặng thuế |
3561 | 会计核算员 (kuàijì hé suàn yuán) – Accounting Clerk – Nhân viên kế toán |
3562 | 会计借贷 (kuàijì jièdài) – Accounting Loan – Khoản vay kế toán |
3563 | 税务预测 (shuìwù yùcè) – Tax Forecast – Dự báo thuế |
3564 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
3565 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Kiểm tra tài chính |
3566 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
3567 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Categories – Hạng mục kế toán |
3568 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu tài chính |
3569 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính |
3570 | 会计报告规范 (kuàijì bàogào guīfàn) – Accounting Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
3571 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính |
3572 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
3573 | 财务执行 (cáiwù zhíxíng) – Financial Implementation – Thực thi tài chính |
3574 | 税务追缴 (shuìwù zhuījiǎo) – Tax Collection – Thu thuế |
3575 | 会计岗位 (kuàijì gàngwèi) – Accounting Position – Vị trí kế toán |
3576 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
3577 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
3578 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Fundraising – Gây quỹ thuế |
3579 | 会计报告标准 (kuàijì bàogào biāozhǔn) – Accounting Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
3580 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
3581 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính |
3582 | 会计估算误差 (kuàijì gūsuàn wùchā) – Accounting Estimation Error – Sai số ước tính kế toán |
3583 | 财务安排 (cáiwù ānpái) – Financial Arrangement – Sắp xếp tài chính |
3584 | 会计评估 (kuàijì pínggū) – Accounting Assessment – Đánh giá kế toán |
3585 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Process – Quy trình kế toán |
3586 | 会计折旧 (kuàijì zhédiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
3587 | 会计制表 (kuàijì zhìbiǎo) – Accounting Chart Preparation – Chuẩn bị bảng biểu kế toán |
3588 | 会计数字 (kuàijì shùzì) – Accounting Figures – Số liệu kế toán |
3589 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
3590 | 会计财务报表 (kuàijì cáiwù bàobiǎo) – Accounting Financial Statement – Báo cáo tài chính kế toán |
3591 | 财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial Disclosure – Công khai tài chính |
3592 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Ledger – Sổ kế toán phân loại |
3593 | 会计查账 (kuàijì cházhàng) – Accounting Audit – Kiểm tra kế toán |
3594 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán |
3595 | 会计报表标准 (kuàijì bàobiǎo biāozhǔn) – Accounting Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
3596 | 会计专员 (kuàijì zhuānyuán) – Accounting Officer – Nhân viên kế toán |
3597 | 会计清单 (kuàijì qīngdān) – Accounting List – Danh sách kế toán |
3598 | 会计过账 (kuàijì guòzhàng) – Accounting Posting – Ghi sổ kế toán |
3599 | 会计事项 (kuàijì shìxiàng) – Accounting Item – Mục kế toán |
3600 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting Project – Dự án kế toán |
3601 | 财务报表审计师 (cáiwù bàobiǎo shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
3602 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
3603 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
3604 | 会计期 (kuàijì qī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
3605 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối tài chính |
3606 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
3607 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
3608 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
3609 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Thanh toán khoản vay |
3610 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
3611 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
3612 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
3613 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
3614 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
3615 | 收益 (shōuyì) – Revenue – Doanh thu |
3616 | 本期利润 (běn qī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
3617 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
3618 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa |
3619 | 支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi phí |
3620 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Nhà lập kế hoạch tài chính |
3621 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
3622 | 借贷关系 (jièdài guānxì) – Credit Relationship – Quan hệ tín dụng |
3623 | 纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
3624 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
3625 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
3626 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ |
3627 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
3628 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
3629 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3630 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư |
3631 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
3632 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
3633 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
3634 | 核算 (hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
3635 | 现金会计法 (xiànjīn kuàijì fǎ) – Cash Accounting Method – Phương pháp kế toán tiền mặt |
3636 | 权益 (quán yì) – Equity – Vốn chủ sở hữu |
3637 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Revenue – Doanh thu |
3638 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
3639 | 应收账款 (yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
3640 | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
3641 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
3642 | 借款 (jièkuǎn) – Loan – Khoản vay |
3643 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
3644 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
3645 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
3646 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
3647 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
3648 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
3649 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
3650 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment Activities – Hoạt động đầu tư |
3651 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
3652 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động |
3653 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
3654 | 商业信用 (shāngyè xìnyòng) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại |
3655 | 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border E-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới |
3656 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
3657 | 持股比例 (chí gǔ bǐlì) – Shareholding Ratio – Tỷ lệ cổ phần |
3658 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
3659 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
3660 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
3661 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
3662 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
3663 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
3664 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
3665 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
3666 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí marketing |
3667 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
3668 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
3669 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản |
3670 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
3671 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
3672 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
3673 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
3674 | 营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động |
3675 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
3676 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
3677 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
3678 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế |
3679 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
3680 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
3681 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
3682 | 合同会计 (hétóng kuàijì) – Contract Accounting – Kế toán hợp đồng |
3683 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
3684 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lãi vốn |
3685 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
3686 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ |
3687 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
3688 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
3689 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
3690 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
3691 | 税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
3692 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
3693 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn |
3694 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
3695 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
3696 | 并购 (bìnggòu) – Acquisition – Mua lại |
3697 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
3698 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
3699 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
3700 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expenses – Chi phí lãi vay |
3701 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
3702 | 期末结转 (qī mò jié zhuǎn) – Closing Balance – Số dư cuối kỳ |
3703 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Reports – Báo cáo kế toán |
3704 | 存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho |
3705 | 资产回报率 (zīchǎn huí bào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
3706 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính |
3707 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
3708 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
3709 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
3710 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
3711 | 跨期利润 (kuà qī lìrùn) – Deferred Profit – Lợi nhuận hoãn lại |
3712 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
3713 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
3714 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
3715 | 税前毛利 (shuì qián máo lì) – Gross Profit Before Tax – Lợi nhuận gộp trước thuế |
3716 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
3717 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
3718 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
3719 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
3720 | 税后净利 (shuìhòu jìnglì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
3721 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
3722 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
3723 | 运营现金流 (yùnyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
3724 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
3725 | 融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
3726 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
3727 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động |
3728 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
3729 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
3730 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ |
3731 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
3732 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
3733 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
Master Edu ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội
Master Edu ChineMaster, với địa chỉ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng nhất tại Việt Nam. Đây là nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – giảng viên nổi tiếng với kinh nghiệm giảng dạy sâu rộng – trực tiếp đứng lớp và đào tạo các khóa học tiếng Trung với chất lượng cao.
Chương trình học đặc biệt tại ChineMaster
Master Edu ChineMaster nổi bật với chương trình đào tạo bài bản, được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng quan trọng trong việc học tiếng Trung: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Đây là một lộ trình học tập khoa học và thực tiễn, giúp học viên không chỉ nắm vững ngữ pháp mà còn giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Giáo trình độc quyền và tài liệu miễn phí
Điều đặc biệt tại trung tâm là việc học viên sẽ được học theo bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp cùng bộ giáo trình HSK và HSKK được biên soạn riêng. Tất cả tài liệu học, bao gồm sách giáo trình, ebook, pdf, mp3, đều được cung cấp miễn phí cho học viên. Điều này giúp học viên dễ dàng học tập mọi lúc, mọi nơi mà không cần lo lắng về chi phí tài liệu.
Chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ nổi bật với chuyên môn vững vàng mà còn có phương pháp giảng dạy dễ hiểu, sáng tạo và phù hợp với từng đối tượng học viên. Thầy Vũ luôn tận tâm hướng dẫn, chia sẻ những kiến thức sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp học viên phát triển toàn diện khả năng ngôn ngữ.
Cơ hội học tập tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu ChineMaster
Đến với Master Edu ChineMaster, học viên không chỉ có cơ hội học tiếng Trung với các giáo trình hàng đầu mà còn được trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp, hỗ trợ tốt nhất trong suốt quá trình học. Trung tâm cam kết mang đến những khóa học chất lượng TOP 1 tại Hà Nội, giúp học viên phát triển mạnh mẽ khả năng giao tiếp tiếng Trung trong thời gian ngắn.
Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Master Edu ChineMaster xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Master Education – ChineMaster Edu – Chinese Master Education: Trung tâm tiếng Trung đỉnh cao của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
ChineMaster Edu, hay còn được biết đến với tên gọi Master Education, là một trung tâm tiếng Trung nổi tiếng tại Hà Nội, có địa chỉ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân. Đây là nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục ChineMaster, trực tiếp đào tạo và giảng dạy các khóa học tiếng Trung uy tín và chất lượng TOP 1 toàn quốc.
Chương trình đào tạo chuyên sâu với bộ giáo trình độc quyền
Master Education nổi bật với chương trình đào tạo tiếng Trung đỉnh cao, sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK được thiết kế riêng cho học viên. Các giáo trình này đã được hàng triệu học viên trên toàn thế giới tin dùng và đánh giá cao về chất lượng, giúp họ nhanh chóng tiếp cận và học tập tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Hệ sinh thái học tiếng Trung trực tuyến toàn diện
Một trong những điểm đặc biệt của Trung tâm ChineMaster là hệ sinh thái học tiếng Trung trực tuyến miễn phí toàn diện. Học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi thông qua các khóa học online được thiết kế khoa học, giúp người học linh hoạt trong việc tiếp cận và ôn luyện tiếng Trung bất cứ khi nào. Hệ thống này giúp học viên không bị giới hạn về không gian và thời gian học tập, tạo ra một môi trường học tập tự do và sáng tạo.
Sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục ChineMaster, là một chuyên gia giảng dạy tiếng Trung với hơn 10 năm kinh nghiệm. Thầy không chỉ là một giảng viên mà còn là tác giả của các bộ giáo trình nổi tiếng, giúp hàng triệu học viên trong nước và quốc tế đạt được kết quả học tập xuất sắc. Chính phương pháp giảng dạy tận tâm, sự sáng tạo và sự kiên nhẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập lý tưởng, nơi học viên có thể phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung.
Giá trị của Master Education và ChineMaster
Với sứ mệnh mang lại chất lượng học tập đỉnh cao, Master Education đã và đang giúp hàng triệu học viên trên toàn thế giới đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, hệ thống giáo dục ChineMaster đã trở thành địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên có mục tiêu học cao cấp.
ChineMaster Edu – Master Education là nơi hội tụ những điều kiện lý tưởng để bạn có thể học tiếng Trung một cách hiệu quả và toàn diện. Hãy đến với trung tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ để trải nghiệm phương pháp học tập đỉnh cao và những giáo trình độc quyền, được thiết kế để phát triển tối đa các kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn.
1. Khóa học tiếng Trung Thực dụng
Học viên: Nguyễn Thùy Linh – Khóa học tiếng Trung Thực dụng
“Trước khi tham gia khóa học tại Master Edu, tôi luôn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt trong những tình huống đời thường như mua sắm, hỏi đường, hay trao đổi công việc đơn giản. Tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Thực dụng với mong muốn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong cuộc sống hàng ngày.
Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức mà còn đặt ra nhiều tình huống thực tế để học viên luyện tập. Ví dụ, chúng tôi được thực hành đối thoại trong các tình huống cụ thể như giao tiếp với nhân viên bán hàng, hỏi thông tin tại sân bay hay xử lý các vấn đề khi đặt phòng khách sạn. Những bài học này không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng cường kỹ năng phản xạ.
Ngoài ra, phong cách giảng dạy của thầy rất gần gũi, thân thiện và luôn khuyến khích học viên chủ động đặt câu hỏi. Khi tôi gặp khó khăn trong việc phát âm hoặc sử dụng từ ngữ, thầy luôn kiên nhẫn hướng dẫn và đưa ra những mẹo hữu ích để ghi nhớ lâu hơn. Tôi đặc biệt thích cách thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn sử dụng được ngay những gì đã học.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp tiếng Trung. Tôi có thể trò chuyện thoải mái với đồng nghiệp và xử lý tốt các tình huống giao tiếp hàng ngày mà trước đây tôi thường né tránh. Đây là một khóa học mà tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ giới thiệu cho những người có nhu cầu học tiếng Trung để ứng dụng vào cuộc sống thực tế.”
2. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Trần Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Tôi làm việc trong ngành sản xuất chip bán dẫn và thường xuyên phải trao đổi với các đối tác từ Trung Quốc. Tuy nhiên, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung luôn là một thử thách lớn. Đó là lý do tôi tìm đến khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu.
Khóa học này thực sự vượt xa mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế giáo trình rất chi tiết và sát với nhu cầu thực tế của ngành. Mỗi bài học đều được xây dựng xoay quanh các chủ đề quan trọng trong ngành chip bán dẫn, từ quy trình sản xuất, công nghệ chip, đến các thuật ngữ về thiết bị và vật liệu. Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy lý thuyết, thầy còn thường xuyên tổ chức các buổi thực hành, yêu cầu học viên thảo luận và trình bày các nội dung chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Một điểm tôi đặc biệt ấn tượng là cách thầy giải thích các thuật ngữ khó hiểu bằng cách liên hệ với các ví dụ thực tế trong công việc. Điều này giúp tôi không chỉ hiểu rõ mà còn nhớ lâu hơn. Tôi cũng rất thích cách thầy khuyến khích học viên đặt câu hỏi và thảo luận. Những buổi học luôn diễn ra trong không khí cởi mở, năng động, giúp tôi cảm thấy thoải mái và hứng thú học tập.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng trao đổi các vấn đề kỹ thuật, hiểu rõ các tài liệu chuyên ngành và thậm chí tham gia vào các cuộc họp quan trọng mà không cần đến sự hỗ trợ của phiên dịch. Khóa học này thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi, và tôi rất biết ơn thầy Vũ cùng đội ngũ Master Edu đã mang đến một chương trình đào tạo chất lượng như vậy.”
3. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Lê Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là một kỹ sư trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi luôn gặp khó khăn khi phải đọc tài liệu hoặc giao tiếp bằng tiếng Trung trong các dự án hợp tác quốc tế. Tôi đã tìm hiểu rất nhiều trung tâm dạy tiếng Trung nhưng cuối cùng quyết định chọn Master Edu vì khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn của họ được thiết kế rất chuyên sâu và phù hợp với nhu cầu công việc của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ thực sự là một giảng viên xuất sắc. Thầy không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn rất am hiểu về ngành vi mạch bán dẫn, điều này giúp các bài giảng trở nên sát thực tế và dễ hiểu hơn rất nhiều. Trong suốt khóa học, chúng tôi không chỉ học từ vựng mà còn được làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành, các báo cáo kỹ thuật và tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Trung.
Một trong những điều tôi đánh giá cao nhất ở khóa học này là thầy luôn khuyến khích học viên thực hành thông qua các bài tập tình huống. Chúng tôi được yêu cầu thảo luận, làm bài tập nhóm và trình bày về các chủ đề liên quan đến vi mạch bán dẫn. Điều này giúp tôi không chỉ nắm vững kiến thức mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình không chỉ giỏi hơn trong việc đọc hiểu và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành mà còn tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ Master Edu vì đã mang đến một chương trình đào tạo chất lượng cao và hữu ích như vậy. Đây chắc chắn là một khóa học mà tôi sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp trong ngành.”
4. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Phạm Văn Tú – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Là một lập trình viên làm việc cho một công ty công nghệ đa quốc gia, tôi thường xuyên phải đọc tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung cũng như giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Tuy nhiên, vốn tiếng Trung hạn chế khiến tôi gặp không ít khó khăn trong công việc. Sau khi tìm hiểu kỹ, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, và đó là một quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Điểm đầu tiên tôi muốn nhấn mạnh là sự chuyên nghiệp của giảng viên. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin và cách chúng được sử dụng trong thực tế. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các khái niệm quan trọng như lập trình, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến công việc của tôi. Điều này không chỉ cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu mà còn giúp tôi giao tiếp chính xác và hiệu quả hơn.
Một điều tôi rất thích ở khóa học là cách thầy kết hợp lý thuyết với thực hành. Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp, tôi còn được tham gia các bài tập tình huống như đọc hiểu báo cáo công nghệ, viết email chuyên nghiệp và trình bày dự án bằng tiếng Trung. Điều này giúp tôi không chỉ học mà còn sử dụng được ngay những gì đã học trong công việc thực tế.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tôi không chỉ cải thiện hiệu quả công việc mà còn nhận được sự đánh giá cao từ cấp trên và đồng nghiệp. Tôi thực sự biết ơn thầy Vũ và Master Edu đã mang đến một chương trình đào tạo tuyệt vời như vậy.”
5. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Lê Thu Hà – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác từ Trung Quốc. Vì vậy, tôi cần một khóa học tiếng Trung thương mại để nâng cao khả năng giao tiếp, xử lý hợp đồng và thương thảo giá cả. Sau khi tham khảo nhiều trung tâm, tôi quyết định đăng ký tại Master Edu vì chương trình học được thiết kế rất sát với nhu cầu thực tế của ngành thương mại.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong đàm phán thương mại với người Trung Quốc. Các bài học được xây dựng theo từng chủ đề cụ thể như soạn thảo hợp đồng, giải quyết khiếu nại, đặt hàng và xử lý vấn đề khi giao hàng. Thầy còn hướng dẫn tôi cách diễn đạt lịch sự và chuyên nghiệp để gây ấn tượng tốt với đối tác.
Một điểm tôi đặc biệt thích là phương pháp dạy của thầy rất sinh động. Thầy thường xuyên tạo ra các tình huống giả lập, yêu cầu học viên thực hành đóng vai khách hàng hoặc nhà cung cấp để xử lý tình huống. Điều này không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý vấn đề nhanh chóng và hiệu quả.
Sau khóa học, tôi đã áp dụng những kiến thức đã học vào công việc và nhận thấy hiệu quả rõ rệt. Tôi có thể tự tin đàm phán giá cả, soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Trung và giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch một cách chuyên nghiệp hơn. Đây là một khóa học rất đáng giá mà tôi nghĩ bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực thương mại cũng nên tham gia.”
6. Khóa học tiếng Trung Dầu khí
Học viên: Đặng Văn Hùng – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Lĩnh vực dầu khí là một ngành công nghiệp đặc thù với rất nhiều thuật ngữ kỹ thuật khó nhớ, đặc biệt khi phải sử dụng bằng tiếng Trung. Tôi đã tìm kiếm một khóa học chuyên sâu để nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình và may mắn tìm được khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Master Edu.
Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự chuyên nghiệp và tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều thông tin hữu ích về ngành dầu khí, từ quy trình khai thác, vận hành đến các thuật ngữ liên quan đến thiết bị và quy chuẩn an toàn. Điều này giúp tôi không chỉ hiểu mà còn áp dụng được ngay vào công việc.
Một trong những phần học tôi ấn tượng nhất là các buổi thực hành phân tích tài liệu kỹ thuật. Chúng tôi được hướng dẫn cách đọc hiểu các báo cáo, tài liệu kỹ thuật và hợp đồng bằng tiếng Trung. Bên cạnh đó, thầy cũng thường xuyên tổ chức các buổi luyện tập giao tiếp với các tình huống thực tế như họp hành, đàm phán và xử lý vấn đề trong dự án.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến tiếng Trung. Tôi không chỉ nâng cao hiệu suất công việc mà còn gây ấn tượng tốt với đồng nghiệp và đối tác nước ngoài. Đây chắc chắn là một trong những khóa học hữu ích nhất mà tôi từng tham gia.”
7. Khóa học tiếng Trung Online
Học viên: Vũ Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Online
“Là một người bận rộn với công việc, tôi không thể tham gia học trực tiếp tại trung tâm, vì vậy tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Online tại Master Edu. Sau khi trải nghiệm, tôi rất ấn tượng với chất lượng của khóa học cũng như cách tổ chức lớp học online.
Dù học online, nhưng tôi không cảm thấy thiếu sự tương tác và hỗ trợ từ giảng viên. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Các bài giảng được trình bày rõ ràng, dễ hiểu và phù hợp với mức độ tiếp thu của từng người. Điều tôi thích nhất là các bài học được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi học dần dần và không bị choáng ngợp.
Ngoài các bài giảng lý thuyết, khóa học còn cung cấp nhiều tài liệu bổ sung như bài tập thực hành, video hướng dẫn, và các bài kiểm tra giúp tôi củng cố kiến thức. Một điểm cộng lớn là thầy luôn tạo cơ hội cho học viên giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm học tập và trao đổi kiến thức qua các buổi trực tuyến, giúp tôi cảm thấy gần gũi và động lực học tập được tăng lên.
Kết quả học tập của tôi rất đáng khích lệ, tôi có thể giao tiếp cơ bản với đồng nghiệp người Trung Quốc qua email và video call, điều mà trước đây tôi không thể làm được. Học tiếng Trung Online tại Master Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời, và tôi rất cảm ơn thầy Vũ cùng trung tâm đã mang đến một khóa học chất lượng và tiện lợi như vậy.”
8. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Sau một thời gian tự học tiếng Trung, tôi nhận thấy mình cần một chương trình học bài bản và có lộ trình rõ ràng để có thể đạt được chứng chỉ HSK. Tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu, và tôi phải nói rằng đây là quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết, bao gồm tất cả các kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp, từ nghe, nói, đọc, viết đến ngữ pháp và từ vựng. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người dẫn dắt chúng tôi qua mỗi cấp độ học. Thầy có một phương pháp giảng dạy rất logic, giúp học viên từng bước tiếp cận từng cấp độ của kỳ thi một cách dễ dàng.
Điều tôi ấn tượng nhất ở thầy là khả năng giải thích chi tiết từng bài học và giúp học viên hiểu rõ cách thức làm bài thi một cách chính xác. Thầy cũng luôn theo sát từng học viên, cung cấp những bài tập bổ trợ phù hợp và tư vấn cách thức ôn luyện hiệu quả.
Khóa học không chỉ giúp tôi ôn luyện tốt mà còn giúp tôi nắm vững kỹ năng ngữ pháp, cải thiện phát âm và luyện nghe hiểu, điều này rất quan trọng khi tham gia kỳ thi HSK. Kết thúc khóa học, tôi đã đạt được kết quả rất tốt trong kỳ thi HSK, và tôi rất biết ơn thầy Vũ và đội ngũ Master Edu vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu này. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung bài bản để chuẩn bị cho HSK, tôi thật sự khuyên bạn nên tham gia khóa học này.”
9. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp
Học viên: Hoàng Thị Thu – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp
“Tôi đã tham gia ba cấp học của khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu: sơ cấp, trung cấp và cao cấp, với mục tiêu hoàn thành chứng chỉ HSKK để phục vụ cho công việc. Sau khi hoàn thành toàn bộ khóa học, tôi thực sự rất ấn tượng với cách thức giảng dạy và sự tiến bộ rõ rệt mà tôi đạt được.
Các bài học được phân chia hợp lý, từ cơ bản đến nâng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giúp học viên phát triển khả năng nghe, nói và phát âm chuẩn. Thầy luôn tạo ra các bài luyện nghe thực tế, kết hợp với những buổi thi thử để học viên làm quen với môi trường thi cử. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp học phát âm của thầy, vì trước đây tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc phát âm đúng các âm tiếng Trung, nhưng nhờ sự hướng dẫn tỉ mỉ của thầy, tôi đã cải thiện rất nhiều.
Các buổi học được tổ chức rất chuyên nghiệp, thầy luôn tạo cơ hội cho chúng tôi luyện tập trực tiếp và nhận phản hồi ngay lập tức, giúp tôi hiểu rõ hơn về điểm yếu của mình và cải thiện nhanh chóng. Đặc biệt, những bài thi thử luôn giống với các dạng câu hỏi trong kỳ thi thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi đối diện với kỳ thi chính thức.
Kết quả học tập của tôi sau khóa học là rất đáng khích lệ. Tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK với điểm số cao, và khả năng giao tiếp tiếng Trung của tôi cũng cải thiện rõ rệt. Khóa học không chỉ giúp tôi đạt được chứng chỉ mà còn giúp tôi tự tin giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc và cuộc sống. Tôi rất hài lòng và cảm ơn thầy Vũ đã luôn tận tâm giảng dạy.”
10. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Trương Minh Phúc – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Làm việc trong ngành logistics, tôi thường xuyên tiếp xúc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc, và việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu với hy vọng có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi thực sự cảm thấy rất hài lòng và biết ơn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học rất phù hợp với ngành logistics. Các bài học tập trung vào những thuật ngữ quan trọng như vận chuyển quốc tế, quản lý kho bãi, thủ tục hải quan, và các quy trình liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn luyện tập kỹ năng giao tiếp thực tế qua các tình huống như thương thảo hợp đồng vận chuyển, giải quyết sự cố trong quá trình giao hàng và thương lượng giá cả.
Một điểm rất đáng khen là các bài học của thầy luôn gắn liền với thực tế công việc. Tôi không chỉ học được cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành mà còn hiểu rõ cách thức xử lý tình huống trong công việc, từ đó cải thiện khả năng làm việc và đàm phán với đối tác. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi cũng trở nên thuận lợi hơn nhiều. Đây là khóa học rất hữu ích mà tôi sẽ giới thiệu cho những ai làm việc trong ngành logistics.”
11. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Lý Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung khá thường xuyên khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải đàm phán, trao đổi hợp đồng và xử lý các thủ tục xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi hoàn toàn cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học này không chỉ cung cấp những kiến thức ngữ pháp cơ bản mà còn tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng, bao gồm các khái niệm liên quan đến hợp đồng, thanh toán quốc tế, vận chuyển và thủ tục hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giúp học viên hiểu rõ về quy trình xuất nhập khẩu và cách thức đàm phán bằng tiếng Trung. Thầy còn chia sẻ rất nhiều ví dụ thực tế và tình huống điển hình mà tôi có thể gặp phải trong công việc hàng ngày.
Một trong những điều tôi rất thích là các bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn được thầy hướng dẫn thực hành qua các bài tập tình huống, từ đó giúp tôi hiểu cách áp dụng các kiến thức vào thực tế công việc. Đặc biệt, khóa học còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, viết email, và làm việc với các đối tác Trung Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Việc sử dụng tiếng Trung trong công việc đã không còn là một rào cản với tôi nữa, và tôi có thể dễ dàng trao đổi, thương thảo hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Đây là một khóa học rất bổ ích, và tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho bạn bè và đồng nghiệp trong ngành xuất nhập khẩu.”
12. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Nguyễn Đức Minh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc là một phần công việc chính của tôi, và tôi thường xuyên sử dụng Taobao và 1688 để tìm kiếm sản phẩm. Tuy nhiên, việc giao tiếp với các nhà cung cấp trên các nền tảng này luôn là một thử thách, bởi tiếng Trung của tôi còn rất hạn chế. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đàm phán và giao dịch với các nhà cung cấp.
Khóa học này thực sự rất hữu ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi không chỉ về ngữ pháp mà còn cung cấp những kiến thức rất thực tế liên quan đến việc mua bán trên Taobao và 1688. Chúng tôi được học cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, kiểm tra chất lượng sản phẩm và xử lý các vấn đề liên quan đến giao dịch. Một phần mà tôi đặc biệt ấn tượng là thầy dạy cách viết và trả lời tin nhắn, email cho nhà cung cấp một cách chuyên nghiệp và rõ ràng.
Khóa học cũng rất chú trọng vào việc luyện tập thực hành qua các tình huống thực tế. Chúng tôi được yêu cầu luyện tập soạn thảo hợp đồng mua bán, đàm phán giá và giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình mua hàng. Thầy luôn khuyến khích học viên trao đổi và tham gia vào các buổi thực hành nhóm, điều này giúp tôi cảm thấy rất thoải mái và học hỏi được nhiều kinh nghiệm từ các bạn cùng lớp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688 một cách tự tin, không còn gặp phải những khó khăn như trước. Tôi đã có thể mua hàng với giá tốt hơn và giải quyết các vấn đề phát sinh dễ dàng. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Master Edu.”
13. Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Trần Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao dịch với các nhà cung cấp, đặc biệt là việc tìm nguồn hàng chất lượng và đàm phán giá cả. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu và đã có những bước tiến lớn trong công việc.
Khóa học này rất hữu ích đối với những ai muốn tìm hiểu về quy trình nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ cho tôi cách tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, đàm phán giá cả, và các vấn đề liên quan đến kiểm tra chất lượng sản phẩm. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và thực tế, giúp tôi hiểu rõ về quy trình làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều bí quyết để tránh được những rủi ro khi nhập hàng, như cách kiểm tra chất lượng sản phẩm qua các chứng chỉ, hợp đồng và việc vận chuyển hàng hóa.
Điều tôi đặc biệt thích là thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn chúng tôi làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp thông qua các tình huống thực tế. Thầy giúp tôi biết cách giao tiếp, thương thảo, và giải quyết các vấn đề khi mua hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc nhập hàng Trung Quốc và không còn gặp khó khăn khi làm việc với các đối tác nữa. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi khuyên những ai muốn nhập hàng Trung Quốc nên tham gia.”
14. Khóa học tiếng Trung Kế toán
Học viên: Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung Kế toán
“Làm việc trong lĩnh vực kế toán, tôi phải sử dụng tiếng Trung để đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và giao tiếp với các đối tác người Trung Quốc. Tuy nhiên, kiến thức tiếng Trung của tôi còn hạn chế và gặp nhiều khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu, tôi cảm thấy mình đã có một sự thay đổi rõ rệt.
Khóa học này được thiết kế đặc biệt dành cho những người làm việc trong ngành kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và luôn giải thích rõ ràng từng khái niệm. Thầy giúp tôi hiểu về cách thức lập báo cáo tài chính, hạch toán chi phí, thuế và các giao dịch tài chính khác bằng tiếng Trung. Các bài học được thầy xây dựng rất chi tiết và gần gũi, có tính ứng dụng cao trong công việc thực tế.
Một điểm tôi rất thích là thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn đưa ra các bài tập thực hành, từ việc soạn thảo báo cáo tài chính đến việc giải thích các khoản mục trong báo cáo, điều này giúp tôi nắm vững kiến thức và có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và xử lý các vấn đề tài chính với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất bổ ích mà tôi sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp và bạn bè trong ngành kế toán.”
15. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Lê Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành điện tử, tôi thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật về mạch điện bán dẫn và các linh kiện điện tử từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải xử lý những tài liệu chuyên ngành khó hiểu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã thấy sự thay đổi rõ rệt trong khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc của mình.
Khóa học này cực kỳ phù hợp cho những người làm trong ngành điện tử và công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành, từ việc giải thích các khái niệm về mạch điện, bán dẫn, điện tử học đến các quy trình sản xuất và kiểm tra linh kiện. Thầy không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng mà còn cung cấp rất nhiều ví dụ thực tế về cách áp dụng kiến thức trong công việc, đặc biệt là các báo cáo kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn và các cuộc họp kỹ thuật.
Một phần rất đáng khen trong khóa học này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên tham gia các bài tập tình huống, thảo luận nhóm về các vấn đề thực tế trong ngành mạch điện bán dẫn, từ đó giúp tôi học hỏi và trao đổi kiến thức với các bạn học viên khác. Các bài học của thầy rất dễ hiểu và dễ áp dụng ngay trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tôi cũng có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Đây là một khóa học rất hữu ích, và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác của Master Edu trong tương lai.”
16. Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn
Học viên: Trần Quốc Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn
“Là một kỹ sư vi mạch, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và đọc các tài liệu liên quan đến vi mạch bán dẫn. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn tại Master Edu để nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu và giao tiếp chuyên sâu với các đối tác. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi thực sự cảm thấy rất hài lòng và tự tin hơn trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học rất bài bản và chi tiết. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giải thích cách áp dụng những kiến thức đó vào thực tế công việc. Tôi học được cách giải thích về các linh kiện vi mạch, các vấn đề trong thiết kế mạch, và cách trao đổi kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc.
Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp dạy của thầy. Thầy luôn hướng dẫn tôi cách tiếp cận và hiểu sâu các khái niệm khó, cũng như cách sử dụng tiếng Trung chính xác trong các cuộc đàm phán kỹ thuật và các báo cáo chuyên ngành. Thầy còn chia sẻ các ví dụ thực tế từ công việc của mình, giúp tôi dễ dàng hình dung cách áp dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi tăng khả năng xử lý các vấn đề kỹ thuật, giải thích tài liệu và làm việc với đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Sau khóa học, tôi có thể tự tin tham gia các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng mà không gặp phải khó khăn về ngôn ngữ nữa. Đây là một khóa học rất thiết thực, và tôi khuyên những ai làm trong lĩnh vực điện tử, vi mạch nên tham gia.”
17. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Phan Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Với công việc liên quan đến nghiên cứu và phát triển chip bán dẫn, tôi phải tiếp xúc với các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi còn rất hạn chế, và tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, và thật sự không hối hận về quyết định này.
Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm trong ngành chip bán dẫn và công nghệ vi điện tử. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất am hiểu về lĩnh vực này, và thầy đã giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ quan trọng như mạch tích hợp, vi xử lý, công nghệ bán dẫn và các quy trình sản xuất chip. Các bài học của thầy rất dễ hiểu và thực tế, với rất nhiều ví dụ về cách áp dụng những kiến thức này trong công việc nghiên cứu và phát triển.
Khóa học không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn rèn luyện khả năng nghe, nói và giao tiếp chuyên sâu về kỹ thuật. Thầy luôn tổ chức các buổi thảo luận nhóm, giúp học viên giải quyết các tình huống thực tế liên quan đến công việc, và tôi thấy điều này rất hữu ích trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, tham gia các cuộc họp nghiên cứu và phát triển chip bán dẫn mà không gặp phải khó khăn nào. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ cùng Master Edu đã mang đến một chương trình học thực tế và bổ ích.”
18. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Trần Minh Tú – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, và việc nắm vững tiếng Trung là rất quan trọng để có thể tiếp cận được các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi đã cảm nhận rõ sự tiến bộ của mình trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học này rất đặc biệt vì nó được thiết kế cho những người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến lập trình, phát triển phần mềm, dữ liệu và an ninh mạng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn giải thích chi tiết các thuật ngữ khó, giúp tôi hiểu sâu về các khái niệm kỹ thuật và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, tôi còn được tham gia vào các bài tập tình huống thực tế như trao đổi email, làm việc với nhóm, và trình bày báo cáo kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy luôn khuyến khích học viên thực hành và áp dụng kiến thức ngay trong công việc thực tế, điều này giúp tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp và xử lý các vấn đề trong công việc.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy khả năng ngôn ngữ của mình đã được nâng cao rất nhiều, và tôi có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong công việc. Khóa học này đã mang lại giá trị thực tế rất lớn cho tôi, và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học tại Master Edu.”
19. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Vũ Minh Thùy – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Làm việc trong ngành thương mại quốc tế, tôi cần thường xuyên giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ thương mại, đặc biệt là khi nói về hợp đồng, thanh toán và vận chuyển. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và các thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, không chỉ dạy ngữ pháp mà còn giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể của ngành thương mại, từ việc đàm phán hợp đồng, quản lý thanh toán, đến xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa.
Một điểm tôi rất thích là phương pháp học của thầy. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các tình huống thực tế, giúp chúng tôi có thể áp dụng ngay các kiến thức đã học vào công việc hàng ngày. Những tình huống đàm phán hợp đồng, thảo luận về phương thức thanh toán và các quy trình giao hàng mà thầy đưa ra đều rất thực tế và gần gũi.
Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đàm phán các hợp đồng thương mại, trao đổi thông tin về giá cả, phương thức thanh toán và giao hàng một cách dễ dàng hơn rất nhiều. Đây là một khóa học rất bổ ích và tôi rất hài lòng về kết quả mình đạt được.”
20. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Phạm Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi cần phải hiểu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến công nghệ khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành, cũng như không tự tin khi giao tiếp với các đối tác. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có những tiến bộ rõ rệt.
Khóa học này được thiết kế rất phù hợp cho những người làm trong ngành dầu khí, với các bài học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến khai thác dầu khí, công nghệ khoan, và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích rất kỹ càng về các thuật ngữ khó và giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong ngành. Những ví dụ thực tế từ công việc của thầy cũng giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc.
Điều đặc biệt của khóa học là các tình huống thực tế mà thầy đưa ra, giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp, thảo luận và đàm phán với các đối tác. Thầy luôn chú trọng việc phát triển kỹ năng nghe, nói và viết để học viên có thể tự tin giao tiếp trong môi trường công việc thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và có thể dễ dàng trao đổi về các vấn đề liên quan đến khai thác và vận chuyển dầu khí. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi khuyên những ai làm trong ngành dầu khí nên tham gia để nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.”
21. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Trương Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Làm việc trong ngành logistics và vận chuyển, tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc để xử lý các thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Tuy nhiên, khả năng tiếng Trung của tôi vẫn còn hạn chế, khiến tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán và trao đổi thông tin. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi đã cảm thấy rất tự tin và thoải mái hơn trong công việc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về ngành logistics và vận chuyển, từ các thuật ngữ về vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan, đến việc xử lý các vấn đề liên quan đến giao nhận và bảo hiểm hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và dễ hiểu, luôn đưa ra các ví dụ thực tế để giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết.
Thầy còn tạo điều kiện cho học viên thực hành các tình huống thực tế, như đàm phán giá vận chuyển, xử lý các vấn đề hải quan và các thủ tục liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Điều này đã giúp tôi rất nhiều trong việc áp dụng những kiến thức học được vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong vận chuyển và thủ tục hải quan mà không gặp khó khăn nào. Khóa học này thực sự rất bổ ích, và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Master Edu để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
22. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Lê Thu Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 9 cấp để có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc và cuộc sống, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc học ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học HSK 9 cấp tại Master Edu được thiết kế rất chi tiết và bài bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hệ thống lại toàn bộ ngữ pháp và từ vựng từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi buổi học đều rất sôi động, với các bài tập và phương pháp học rất thực tế giúp tôi ghi nhớ và áp dụng nhanh chóng. Thầy luôn động viên tôi trong suốt quá trình học, giúp tôi không cảm thấy quá áp lực khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK.
Khóa học cũng giúp tôi cải thiện rất nhiều về kỹ năng nghe và nói, điều này đặc biệt quan trọng khi tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp và cảm thấy tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống hàng ngày. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi rất khuyến khích những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và đạt được chứng chỉ HSK.”
23. Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
Học viên: Nguyễn Thanh Vân – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
“Trước khi bắt đầu khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản và chưa thực sự tự tin khi nói tiếng Trung. Công việc của tôi đòi hỏi phải sử dụng tiếng Trung để trao đổi thông tin và đàm phán, đặc biệt là trong các tình huống cần trình bày ý kiến rõ ràng và thuyết phục. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp và cải thiện kỹ năng nói của mình.
Khóa học này được tổ chức rất bài bản và chia thành các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, phù hợp với nhu cầu của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, từ việc luyện tập phát âm chuẩn xác, cấu trúc câu đơn giản đến các chủ đề phức tạp hơn ở cấp độ cao cấp. Thầy chú trọng vào việc luyện phản xạ nhanh trong giao tiếp, giúp tôi tự tin hơn khi đối diện với các tình huống thực tế.
Một điểm đặc biệt mà tôi rất thích trong khóa học là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy luôn tạo cơ hội cho chúng tôi thực hành nói qua các bài tập và tình huống thực tế, từ việc giải thích lý do, thảo luận quan điểm đến việc tranh luận với đối tác. Nhờ vậy, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp của mình. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tham gia các cuộc họp, thuyết trình và giao tiếp tự nhiên hơn, không còn cảm giác ngại ngùng như trước.
Khóa học HSKK của Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Thật sự cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện và thực tế.”
24. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Lê Quốc Hưng – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Công việc của tôi chủ yếu liên quan đến việc đàm phán, giao dịch và xử lý các thủ tục xuất nhập khẩu với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các hợp đồng, quy trình và giấy tờ liên quan đến xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều trong công việc.
Khóa học này tập trung vào các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, từ các thuật ngữ về hợp đồng, thanh toán, đến các thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu và đã giảng dạy rất chi tiết về các khái niệm chuyên ngành, đồng thời luôn cung cấp những ví dụ thực tế và hữu ích. Tôi đã học được cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong việc đàm phán hợp đồng, giải quyết các vấn đề hải quan và thủ tục xuất nhập khẩu.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào kỹ năng thực hành. Thầy luôn khuyến khích học viên tham gia vào các tình huống thực tế, như giải quyết tranh chấp hợp đồng, thương lượng giá cả, và trao đổi thông tin vận chuyển. Thực hành trong khóa học giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc của mình, giúp tôi tiết kiệm thời gian và làm việc hiệu quả hơn.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự đã mang lại giá trị rất lớn cho công việc của tôi và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Master Edu để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
25. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Nguyễn Lan Hương – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Với mục đích học tiếng Trung để có thể mua sắm và nhập hàng trực tiếp từ các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Trước khi học, tôi đã gặp không ít khó khăn khi tìm kiếm và mua hàng trên các trang này, không thể hiểu hết thông tin sản phẩm, dịch vụ và cách thức giao dịch. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc tìm kiếm và giao dịch trên Taobao và 1688.
Khóa học này cung cấp những kiến thức rất thực tế về cách sử dụng tiếng Trung trong việc tìm kiếm, đặt hàng, đàm phán với nhà cung cấp và giải quyết các vấn đề liên quan đến giao dịch trên Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về các vấn đề thực tế và luôn chỉ cho học viên những cách thức hiệu quả để nhập hàng, giải quyết các vấn đề về vận chuyển và thanh toán khi giao dịch trên các nền tảng này.
Một điều tôi rất ấn tượng là khóa học không chỉ dạy từ vựng mà còn giúp tôi làm quen với các quy trình giao dịch trực tuyến, cách tìm kiếm sản phẩm, và cách kiểm tra thông tin nhà cung cấp. Thầy còn hướng dẫn tôi cách sử dụng các công cụ hỗ trợ để dịch và kiểm tra chất lượng sản phẩm, giúp tôi tiết kiệm thời gian và tránh rủi ro khi mua sắm trên Taobao và 1688.
Khóa học này thực sự rất bổ ích, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán trực tuyến với nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi học, tôi có thể tự tin giao dịch và nhập hàng từ các trang thương mại điện tử lớn một cách dễ dàng và hiệu quả.”
26. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Trịnh Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
“Là một kế toán viên làm việc tại một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi cần phải hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả và xử lý các giấy tờ kế toán, báo cáo tài chính và hợp đồng liên quan đến đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Master Edu, và sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể.
Khóa học cung cấp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các thuật ngữ kế toán, từ việc đọc và hiểu báo cáo tài chính, hóa đơn, đến các vấn đề liên quan đến thuế và thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, giúp tôi hiểu được các thuật ngữ phức tạp và cách áp dụng chúng trong công việc kế toán thực tế.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, tôi còn được học cách giao tiếp và xử lý các tình huống thực tế trong công việc, như trao đổi thông tin về báo cáo tài chính, thuế, và hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các bài tập tình huống và giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc, đặc biệt khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán và tài chính. Tôi rất cảm ơn Master Edu và thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách bài bản và thực tế.”
27. Khóa học tiếng Trung Online
Học viên: Mai Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Online
“Là một người bận rộn với công việc, tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung online để có thể học mọi lúc, mọi nơi. Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu chính là sự lựa chọn tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy linh hoạt và dễ tiếp cận mà thầy Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng cho khóa học.
Với hình thức học trực tuyến, tôi có thể học vào thời gian rảnh, không bị gò bó bởi lịch học cố định. Thầy Vũ đã chuẩn bị những bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, cùng với các bài tập thực hành phong phú giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Các bài giảng được thiết kế rõ ràng, chia nhỏ từng phần kiến thức, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ôn tập lại kiến thức khi cần.
Điều tôi đặc biệt thích trong khóa học online này là sự tương tác thường xuyên giữa thầy và học viên. Thầy luôn chủ động giải đáp mọi thắc mắc của tôi và luôn có những buổi học trực tiếp qua video để giúp tôi nắm vững các kiến thức. Ngoài ra, việc có thể học lại các bài giảng cũng là một điểm mạnh, giúp tôi ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt là kỹ năng nghe và nói. Tôi có thể tự tin giao tiếp trong những tình huống giao dịch cơ bản, và cảm thấy rất thoải mái khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Đây là một khóa học rất tiện lợi và chất lượng, tôi rất hài lòng với lựa chọn của mình.”
28. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Học viên: Trần Minh Quân – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
“Là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực bán dẫn, tôi nhận thấy tiếng Trung là yếu tố rất quan trọng trong việc tiếp cận công nghệ mới và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, cũng như giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học này tập trung vào những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành về chip bán dẫn và các công nghệ liên quan, giúp tôi hiểu sâu về các quy trình sản xuất, thử nghiệm và ứng dụng công nghệ bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giảng dạy các khái niệm phức tạp bằng những ví dụ đơn giản, dễ hiểu, và luôn chủ động giải đáp các thắc mắc của học viên.
Ngoài việc học từ vựng chuyên ngành, tôi còn học được cách giao tiếp trong môi trường công nghiệp và kỹ thuật. Thầy thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc để giúp tôi luyện tập và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong các cuộc thảo luận kỹ thuật.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể hiểu được các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung mà trước đây tôi không thể. Khóa học này đã mang lại rất nhiều giá trị và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Master Edu để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
29. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Nguyễn Mạnh Cường – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Là một chuyên gia trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi cần sử dụng tiếng Trung để đọc các tài liệu nghiên cứu, các báo cáo kỹ thuật và thảo luận với các đối tác Trung Quốc về các dự án công nghệ cao. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể nắm vững các kiến thức về vi mạch bán dẫn bằng tiếng Trung và cảm thấy tự tin hơn trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu được thiết kế rất phù hợp cho những người làm việc trong lĩnh vực công nghệ cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ vi mạch, các quy trình sản xuất và ứng dụng công nghệ vi mạch bán dẫn. Những bài học rất thực tế, có tính ứng dụng cao giúp tôi hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ phức tạp, từ đó dễ dàng đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật.
Thầy Nguyễn Minh Vũ còn đặc biệt chú trọng đến việc thực hành giao tiếp trong các tình huống công việc. Thầy tạo ra các tình huống giả lập để chúng tôi có thể luyện tập và cải thiện khả năng giao tiếp, từ việc trình bày báo cáo kỹ thuật, thảo luận các vấn đề công nghệ, đến đàm phán hợp tác với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng chuyên môn và giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Tôi có thể dễ dàng trao đổi thông tin về các dự án vi mạch bán dẫn và hợp tác hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc.”
30. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Đỗ Minh Dũng – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Là một kỹ sư chuyên ngành mạch điện bán dẫn, tôi cần tiếp cận các tài liệu, nghiên cứu khoa học và thảo luận với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã thực sự giúp tôi vượt qua các khó khăn đó.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một khóa học rất phù hợp với ngành mạch điện bán dẫn, giúp tôi tiếp cận với những thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao. Thầy giải thích rất rõ ràng về các khái niệm kỹ thuật, quy trình thiết kế mạch điện, và cách thức áp dụng các kiến thức vào thực tế. Ngoài ra, các bài học cũng rất dễ tiếp thu và dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Khóa học cũng chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là trong các tình huống chuyên môn. Thầy thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận, giải thích các vấn đề kỹ thuật phức tạp và giúp học viên cải thiện khả năng trình bày, thảo luận vấn đề với đối tác.
Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp và trình bày các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, nghiên cứu và hợp tác hiệu quả hơn trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Khóa học này thật sự rất bổ ích và phù hợp với những người làm trong lĩnh vực công nghệ cao.”
31. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Lê Hữu Thắng – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Công việc của tôi liên quan đến việc phát triển phần mềm và xử lý các dự án công nghệ thông tin với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu, bao gồm những thuật ngữ và khái niệm thường xuyên xuất hiện trong các dự án công nghệ, phần mềm và ứng dụng. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất am hiểu về các lĩnh vực công nghệ và luôn mang đến những bài giảng rất thực tế, gần gũi với công việc của tôi. Các bài học giúp tôi hiểu và áp dụng được các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung, từ việc giao tiếp trong các cuộc họp, đọc tài liệu kỹ thuật, đến việc thảo luận về các vấn đề phần mềm và phần cứng.
Điều đặc biệt mà tôi rất ấn tượng là thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các tình huống thực tế. Ví dụ, trong một buổi học, thầy đã mô phỏng một tình huống tôi phải thuyết trình về một dự án phần mềm bằng tiếng Trung. Thực hành như vậy giúp tôi cải thiện khả năng trình bày và giao tiếp trong môi trường công nghệ thông tin.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng làm việc với các đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Giờ đây, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc thảo luận kỹ thuật và làm việc trong môi trường quốc tế.”
32. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Phan Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là một chuyên viên kinh doanh quốc tế, công việc của tôi yêu cầu giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng, thương lượng giá cả và trao đổi thông tin về các sản phẩm. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để đàm phán và trao đổi với đối tác. Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể giao tiếp một cách hiệu quả trong môi trường thương mại quốc tế.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về các thuật ngữ thương mại, từ việc thảo luận về giá cả, thanh toán, đến việc thương lượng các điều khoản hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn cung cấp cho học viên các ví dụ thực tế và tình huống cụ thể, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng kiến thức vào công việc.
Bên cạnh việc học từ vựng, thầy cũng rất chú trọng đến các kỹ năng giao tiếp và đàm phán. Tôi đã học được cách giải quyết các tình huống khó khăn trong đàm phán, cách yêu cầu giá cả, và cách làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ đơn thuần là học từ vựng, mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng làm việc trong môi trường thương mại quốc tế.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với kết quả mà khóa học mang lại.”
33. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là một kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí, tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến các dự án khai thác và sản xuất dầu khí. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và các tài liệu liên quan đến ngành dầu khí. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và đọc hiểu tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể.
Khóa học này đã giúp tôi học được những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến dầu khí, từ các khái niệm cơ bản, quy trình khai thác, đến các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và đã giảng dạy rất chi tiết, dễ hiểu. Thầy còn chia sẻ những ví dụ thực tế từ công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Ngoài ra, thầy cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Các bài học đều rất thực tế và giúp tôi nâng cao khả năng thảo luận, trao đổi và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và cần nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành.”
34. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Với công việc của một chuyên viên logistics, tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc để xử lý các vấn đề về vận chuyển hàng hóa và giao nhận. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các quy trình và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến logistics. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất thực tế, bao gồm các thuật ngữ và quy trình liên quan đến logistics và vận chuyển hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy các khái niệm, từ việc tìm hiểu các loại hình vận chuyển, giao nhận, đến các thuật ngữ về thủ tục hải quan, thanh toán và các vấn đề khác liên quan đến logistics.
Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ tiếng Trung mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường logistics. Thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành qua các tình huống cụ thể, giúp tôi nắm vững các quy trình và xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.
Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể hiểu rõ hơn các quy trình và thủ tục trong lĩnh vực logistics. Đây là một khóa học rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Master Edu.”
35. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Trần Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Là một nhân viên trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, công việc của tôi đòi hỏi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng và xử lý các thủ tục hải quan. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin trong việc giao tiếp và xử lý các công việc xuất nhập khẩu.
Khóa học này giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về xuất nhập khẩu, bao gồm các từ vựng liên quan đến hợp đồng, thanh toán, chứng từ, vận chuyển, và các quy trình hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất kiên nhẫn và tận tâm trong việc giảng dạy. Thầy giải thích rất chi tiết về các quy trình xuất nhập khẩu và cách sử dụng các thuật ngữ chính xác trong các tình huống giao dịch.
Ngoài việc học từ vựng, thầy còn tạo ra các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành giao tiếp trong công việc, từ việc thương lượng giá cả, thỏa thuận hợp đồng đến giải quyết các vấn đề trong vận chuyển và hải quan. Những bài học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hàng ngày và giúp tôi giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình xuất nhập khẩu và cách áp dụng các kiến thức vào công việc thực tế. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
36. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Phạm Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Là một người kinh doanh, tôi thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc để bán online. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp trên các trang web Taobao và 1688. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và hiểu rõ hơn cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, giao dịch và đàm phán với các nhà cung cấp.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học các từ vựng liên quan đến việc mua sắm trên Taobao và 1688, mà còn cung cấp những kỹ năng thực tế trong việc đàm phán giá cả, lựa chọn sản phẩm và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và dễ hiểu về cách sử dụng các tính năng trên các trang web này, từ cách tìm kiếm sản phẩm, kiểm tra chất lượng, đến việc liên hệ với các nhà cung cấp và xử lý các thủ tục vận chuyển.
Một trong những điều tôi đánh giá cao là thầy đã tạo ra các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành như một người mua hàng thực thụ, từ việc thảo luận giá cả, yêu cầu giảm giá, đến việc thương lượng về phí vận chuyển và các điều khoản khác. Điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang kinh doanh online và muốn nhập hàng từ Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy việc tìm nguồn hàng và giao dịch trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều.”
37. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Lê Thị Bích Hảo – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Công việc của tôi là một nhà phân phối sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, và tôi cần phải làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp để đặt hàng và theo dõi quy trình vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tại Master Edu, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc tìm nguồn hàng và giao dịch.
Khóa học này giúp tôi học các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để nhập hàng từ Trung Quốc, từ việc thương lượng giá cả, đặt hàng, đến kiểm tra chất lượng và theo dõi vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất thực tế và gần gũi với công việc của tôi. Thầy không chỉ dạy các thuật ngữ, mà còn giúp tôi hiểu rõ quy trình từ đầu đến cuối trong việc nhập hàng Trung Quốc, từ việc liên hệ với nhà cung cấp, kiểm tra chất lượng sản phẩm, đến giải quyết các vấn đề về vận chuyển và giao nhận.
Khóa học cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán, giao tiếp, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy thường xuyên đưa ra các tình huống thực tế để tôi có thể thực hành và luyện tập. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin và có thể dễ dàng thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nhập hàng Trung Quốc và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường thương mại quốc tế.”
38. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Trương Thị Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
“Là một kế toán viên làm việc trong một công ty có các đối tác Trung Quốc, tôi cần giao tiếp bằng tiếng Trung để xử lý các tài liệu kế toán, hợp đồng và chứng từ tài chính. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán, cũng như giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính.
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán cơ bản và nâng cao, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ tài chính, thuế, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán khác. Thầy giải thích rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Khóa học cũng chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Thầy tạo ra các tình huống thực tế để tôi có thể thực hành giao tiếp, từ việc trao đổi về các báo cáo tài chính, kiểm tra chứng từ, đến việc thảo luận các vấn đề thuế và thanh toán với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi tự tin hơn trong công việc.
Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm thấy nó đã mang lại rất nhiều giá trị trong công việc kế toán của tôi.”
39. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Học viên: Hoàng Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung tại Master Edu sau khi tìm hiểu kỹ về chương trình giảng dạy. Công việc của tôi yêu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và tôi muốn cải thiện khả năng giao tiếp của mình để không gặp phải những vấn đề trong công việc. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Master Edu thực sự vượt quá mong đợi của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp. Bài giảng của thầy không chỉ cung cấp kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc. Các bài học của thầy rất dễ hiểu, luôn đi kèm với các ví dụ sinh động, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Khóa học này đặc biệt chú trọng đến việc rèn luyện các kỹ năng giao tiếp và thực hành. Tôi đã được tham gia vào nhiều buổi mô phỏng giao tiếp thực tế, từ việc trao đổi với đối tác về giá cả, điều khoản hợp đồng, đến việc thảo luận các vấn đề logistic và thanh toán. Những buổi thực hành này giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, chương trình học còn rất linh hoạt và đáp ứng nhu cầu của học viên. Môi trường học tại Master Edu rất thoải mái và thân thiện, các học viên luôn được hỗ trợ nhiệt tình từ thầy và các bạn cùng lớp. Khóa học này đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc và tôi có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc mà không còn lo lắng hay gặp phải khó khăn như trước.”
40. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Nguyễn Văn Quân – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình từ một người mới bắt đầu đến mức có thể tham gia thi HSK với sự tự tin cao. Trước đây, tôi không nghĩ rằng mình có thể học tiếng Trung một cách bài bản và đạt được chứng chỉ HSK cao như vậy. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã thấy rõ sự tiến bộ của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và kỹ lưỡng, giúp tôi hiểu rõ các kỳ thi HSK và từng bước chuẩn bị cho kỳ thi này. Các bài học không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Thầy luôn dành thời gian giải thích cặn kẽ các khái niệm và thực hành qua nhiều bài tập phong phú.
Điều tôi ấn tượng nhất là thầy rất chú trọng đến việc luyện tập làm bài thi HSK thực tế. Thầy đã tạo ra nhiều buổi thi thử, giúp tôi làm quen với các dạng bài thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Sau mỗi buổi thi thử, thầy luôn phân tích chi tiết các câu trả lời sai để học viên có thể cải thiện và tiến bộ nhanh chóng.
Khóa học HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK mà còn giúp tôi sử dụng tiếng Trung tự tin trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi cảm thấy mình đã đạt được một bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung và tôi rất tự hào khi nhận được chứng chỉ HSK sau khi hoàn thành khóa học.”
41. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Học viên: Lê Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung với mục tiêu đạt được chứng chỉ HSKK để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, và cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng phát âm, giao tiếp, và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.
Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất tận tâm trong việc hướng dẫn từng học viên. Tôi đã học được cách phát âm chuẩn xác, sử dụng ngữ điệu hợp lý, và cải thiện khả năng nói qua những bài tập giao tiếp thực tế. Các bài học không chỉ giúp tôi học cách nói đúng mà còn giúp tôi hiểu cách sử dụng từ vựng và cấu trúc câu sao cho tự nhiên và hiệu quả.
Khóa học cũng cung cấp cho tôi các kỹ năng thi HSKK, bao gồm cách trả lời câu hỏi, cách xử lý tình huống trong phần thi nói, và những chiến lược để đạt điểm cao. Mỗi bài học của thầy đều rất chi tiết và tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong suốt quá trình học.
Khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng nói và chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp, và đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn.”
42. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Lý Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Là một chuyên viên trong lĩnh vực logistics, tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc về việc vận chuyển hàng hóa. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ trong lĩnh vực này.
Khóa học được thiết kế rất thực tế với các bài học đi sâu vào các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến vận chuyển, từ việc thỏa thuận giá cả, điều khoản hợp đồng, đến việc xử lý các vấn đề về hải quan và vận chuyển quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thủ tục liên quan đến logistics.
Điều đặc biệt của khóa học là thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên thực hành. Tôi đã học được cách giao tiếp hiệu quả khi giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa, từ việc xác nhận thông tin vận chuyển, đến việc thương lượng giá cước với các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình logistics và vận chuyển quốc tế. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
43. Khóa học tiếng Trung Thương mại Quận Thanh Xuân
Học viên: Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại Quận Thanh Xuân
“Là một người làm trong ngành thương mại, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung để thương lượng hợp đồng, trao đổi về các điều khoản giao dịch, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và tận tâm. Thầy không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và giao tiếp trong môi trường thương mại. Các bài học rất thực tế, giúp tôi áp dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày.
Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế và các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tôi có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học tại Master Edu.”
44. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên: Đặng Tuấn Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng, kiểm tra thiết bị và thảo luận về các dự án. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc truyền đạt kiến thức, với các bài giảng cụ thể, dễ hiểu và đặc biệt rất thực tế. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến dầu khí, từ các thuật ngữ về khai thác, vận chuyển, đến các quy trình kỹ thuật và các vấn đề an toàn trong ngành.
Điều tôi đặc biệt đánh giá cao là các buổi thực hành của thầy, nơi tôi được thực hành các tình huống giao tiếp trong môi trường công việc thực tế, như đàm phán hợp đồng, giải quyết sự cố, và trao đổi thông tin kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Những buổi thực hành này rất bổ ích và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành dầu khí và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Tôi rất hài lòng và tin rằng mình đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp chuyên môn của mình.”
45. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Học viên: Phạm Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
“Tôi làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, và công việc yêu cầu tôi phải tiếp xúc với các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, cũng như giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các kiến thức thực tế về ngành vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất kỹ lưỡng và chi tiết, giải thích từng khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi có thể hiểu rõ hơn về các công nghệ và quy trình trong ngành.
Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn tạo ra các tình huống thực tế để chúng tôi thực hành. Thầy tổ chức các buổi thảo luận nhóm về các vấn đề kỹ thuật trong ngành, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và áp dụng tiếng Trung vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi thông tin kỹ thuật và giải quyết các vấn đề chuyên môn với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã mang lại rất nhiều giá trị cho tôi trong công việc, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành và cải thiện trình độ tiếng Trung. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Master Edu.”
46. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Học viên: Trần Quý Anh – Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
“Là một kỹ sư trong ngành mạch điện bán dẫn, tôi phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các công nghệ và thiết bị. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật, cũng như trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến công nghệ mạch điện bán dẫn.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung một cách rõ rệt, đặc biệt là trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và chi tiết, giải thích rõ ràng các thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng thực tế của chúng trong công việc. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến các quy trình thiết kế, chế tạo và kiểm tra mạch điện bán dẫn.
Một điểm mạnh của khóa học là thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn giúp học viên thực hành các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc. Những bài học này rất hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về lĩnh vực mạch điện bán dẫn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chương trình học tại Master Edu.”
47. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Nguyễn Thành Long – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm và dịch vụ công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các chủ đề kỹ thuật và công nghệ. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin.
Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và có tính ứng dụng cao. Thầy không chỉ dạy các từ vựng cơ bản mà còn giúp tôi hiểu rõ về các công nghệ mới nhất trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Tôi đã học được rất nhiều thuật ngữ về lập trình, mạng máy tính, bảo mật và các sản phẩm công nghệ khác. Thầy cũng tổ chức các buổi thảo luận nhóm để chúng tôi thực hành giao tiếp và giải quyết các vấn đề thực tế trong công việc.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc và áp dụng những kiến thức đã học vào công việc thực tế. Tôi cảm thấy mình tiến bộ rõ rệt và có thể giao tiếp dễ dàng hơn với các đối tác trong ngành công nghệ thông tin.”
48. Khóa học tiếng Trung online
Học viên: Mai Thị Thanh Lan – Khóa học tiếng Trung online
“Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng vì công việc bận rộn, tôi không có thời gian tham gia các lớp học trực tiếp. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Đây là một quyết định rất đúng đắn. Khóa học online giúp tôi linh hoạt hơn trong việc học và tiết kiệm thời gian.
Giảng viên Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy luôn hỗ trợ kịp thời và giải thích mọi thắc mắc của tôi. Các bài học được thiết kế sinh động, dễ hiểu và đi vào thực tế, giúp tôi áp dụng nhanh chóng vào cuộc sống và công việc. Bên cạnh đó, việc học online còn giúp tôi học theo tiến độ riêng của mình và được luyện tập thường xuyên qua các bài kiểm tra trực tuyến.
Khóa học tiếng Trung online này rất hữu ích và tiện lợi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và có thể sử dụng ngôn ngữ này một cách hiệu quả trong công việc.”
49. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Với mục tiêu học tiếng Trung để nhập hàng trực tiếp từ các sàn thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao và 1688, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, giao dịch, và thỏa thuận với các nhà cung cấp Trung Quốc do rào cản ngôn ngữ.
Khóa học tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua những khó khăn này. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất tận tâm và giỏi chuyên môn. Các bài học không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng cơ bản mà còn giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành như tên gọi các mặt hàng, quy trình nhập hàng, các vấn đề về vận chuyển và thanh toán trên các sàn thương mại điện tử.
Thầy rất chú trọng đến việc áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi được học cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp, và xử lý các vấn đề trong quá trình mua bán hàng hóa trên Taobao và 1688. Các buổi thực hành giúp tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp và thực hiện các giao dịch trực tuyến với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm được thời gian và chi phí khi nhập hàng, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin giao dịch và mua hàng từ Trung Quốc một cách thuận lợi hơn nhiều. Tôi rất hài lòng với chương trình học và chất lượng giảng dạy tại Master Edu.”
50. Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Nguyễn Tuấn Kiệt – Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Tôi bắt đầu kinh doanh và muốn nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc để giảm chi phí. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp và hiểu các quy trình nhập khẩu. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Khóa học này cung cấp cho tôi tất cả những kiến thức cần thiết để có thể giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi chi tiết cách tìm kiếm nguồn hàng, thương lượng giá cả, thỏa thuận các điều khoản hợp đồng và thanh toán. Thầy cũng dạy tôi những từ vựng và cấu trúc câu đặc thù trong quá trình nhập khẩu, giúp tôi dễ dàng xử lý các tình huống gặp phải khi làm việc với các nhà cung cấp.
Điều đặc biệt của khóa học là thầy luôn đưa ra các tình huống thực tế để tôi có thể thực hành và áp dụng kiến thức vào công việc của mình. Những bài học này rất bổ ích, giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán và xử lý các vấn đề liên quan đến nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp, giải quyết vấn đề và tăng hiệu quả công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc nhập hàng từ Trung Quốc và tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Master Edu.”
51. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Phan Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
“Với công việc kế toán, tôi cần phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để xử lý các báo cáo tài chính, hóa đơn và hợp đồng. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu để cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ tài chính, kế toán bằng tiếng Trung và cách áp dụng chúng vào thực tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với yêu cầu của tôi. Thầy dạy tôi các thuật ngữ tài chính, kế toán và giúp tôi hiểu cách xử lý các loại giấy tờ, báo cáo tài chính, hợp đồng bằng tiếng Trung. Những kiến thức này rất hữu ích trong công việc của tôi khi cần giao dịch với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến tài chính, thuế và báo cáo.
Thầy cũng tổ chức các buổi học thực hành, giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường kế toán, từ việc trao đổi thông tin về số liệu tài chính, báo cáo thuế, đến việc thương lượng hợp đồng. Khóa học rất thực tế và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu thực sự rất chất lượng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung cho công việc kế toán và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
52. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân (Chương trình tổng hợp)
Học viên: Bùi Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung tổng hợp tại Master Edu tại Quận Thanh Xuân với mục tiêu cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Tôi đã học rất nhiều điều bổ ích từ khóa học này, đặc biệt là khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công sở và khi đi du lịch.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, luôn lắng nghe và giải đáp các thắc mắc của học viên. Thầy cũng luôn tạo ra không gian học tập thoải mái và khuyến khích học viên thực hành giao tiếp thường xuyên, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.
Ngoài ra, thầy Nguyễn Minh Vũ cũng rất chú trọng đến việc tạo ra các bài học tương tác và thực hành nhóm, giúp chúng tôi phát triển kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề cùng nhau. Những buổi thực hành này thật sự rất hữu ích trong việc nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Khóa học tiếng Trung tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung một cách rõ rệt. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và chương trình học của trung tâm.”
53. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 9 để mở rộng cơ hội công việc. Khóa học được thiết kế một cách hệ thống và chi tiết, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong việc học ngữ pháp, từ vựng và phát âm chuẩn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và chuyên nghiệp, luôn theo sát tiến độ học tập của từng học viên.
Điều tôi ấn tượng nhất ở khóa học là thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn cung cấp nhiều bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Thầy còn chia sẻ nhiều mẹo để làm bài thi hiệu quả, giúp tôi tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi HSK. Khóa học giúp tôi hiểu rõ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi, và cách trả lời chính xác nhất.
Ngoài ra, thầy cũng tạo cơ hội cho học viên thực hành giao tiếp hàng ngày, giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe và nói. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và tự tin tham gia kỳ thi HSK 9. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và phương pháp giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ.”
54. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Học viên: Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
“Là người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK tại Master Edu để củng cố kỹ năng nghe – nói của mình. Sau khi học xong khóa HSKK sơ cấp, tôi nhận thấy sự tiến bộ vượt bậc trong khả năng nghe và phát âm. Tôi đã có thể tham gia vào những cuộc hội thoại cơ bản với người bản xứ mà không cảm thấy lo lắng hay bối rối.
Khóa học HSKK trung cấp giúp tôi tiếp cận các tình huống giao tiếp phức tạp hơn. Tôi đã học được cách nói chuyện về các chủ đề như công việc, sở thích, và các vấn đề xã hội. Đặc biệt, thầy Nguyễn Minh Vũ chú trọng vào việc luyện nói trong từng bài học, giúp tôi phát triển sự tự tin và khả năng diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc.
Khi tham gia khóa HSKK cao cấp, tôi đã có thể nói tiếng Trung một cách trôi chảy, tham gia vào các cuộc thảo luận phức tạp, và hiểu được những khái niệm sâu sắc hơn trong ngôn ngữ này. Khóa học này đã giúp tôi phát triển toàn diện cả ba kỹ năng nghe, nói và giao tiếp trong các tình huống thực tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”
55. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Võ Quốc Duy – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, vì vậy việc học tiếng Trung là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa, hợp đồng và thủ tục hải quan.
Khóa học đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề này. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành logistics, từ các khái niệm cơ bản đến các quy trình phức tạp về vận chuyển, kho bãi, và các thủ tục hải quan. Thầy không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng vào công việc thực tế, giúp tôi giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc.
Một trong những điểm đặc biệt của khóa học là thầy tổ chức các buổi thảo luận về các tình huống thực tế trong ngành logistics, giúp tôi giải quyết các vấn đề gặp phải trong công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể giao tiếp dễ dàng với các đối tác Trung Quốc về mọi vấn đề liên quan đến vận chuyển và logistics.”
56. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Học viên: Hoàng Thiện Phú – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, và việc hiểu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc thảo luận các vấn đề hợp đồng, vận chuyển, và thanh toán với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi kiến thức vững vàng về các thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu, từ các quy trình làm thủ tục hải quan, đến các điều khoản trong hợp đồng và thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc dạy các tình huống thực tế và giúp tôi làm quen với các tình huống cụ thể trong công việc.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và giúp tôi giải quyết được nhiều vấn đề trong công việc một cách hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và phương pháp học tại Master Edu.”
57. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Nguyễn Thị Hương Giang – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Là người làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu để nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại, cách đàm phán hợp đồng, và cách xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và áp dụng vào công việc. Khóa học còn bao gồm các bài học thực hành, giúp tôi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
58. Khóa học tiếng Trung Dầu khí
Học viên: Trần Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Dầu khí
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi nhận thấy việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một yếu tố cực kỳ quan trọng. Đặc biệt trong các hợp đồng, dự án và vận hành, tôi cần phải hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, quy trình làm việc và các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Master Edu, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và xử lý công việc một cách hiệu quả hơn nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất phù hợp với yêu cầu công việc của tôi. Thầy không chỉ dạy các từ vựng và ngữ pháp cơ bản mà còn tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí như khoan dầu, khai thác mỏ, các loại thiết bị kỹ thuật, hợp đồng kỹ thuật và các quy trình công việc trong ngành. Các bài học rất thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức.
Khóa học còn giúp tôi hiểu thêm về các văn hóa, phong tục và quy trình làm việc của đối tác Trung Quốc, điều này giúp tôi giao tiếp và thương lượng hiệu quả hơn trong các dự án chung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình và luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí, và tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng khóa học tại Master Edu.”
59. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Học viên: Phan Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
“Làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp phần mềm từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ công nghệ, cũng như giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng.
Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, từ các thuật ngữ về lập trình, phần mềm, đến các quy trình bảo mật, bảo trì và quản lý dự án. Thầy luôn tạo ra các tình huống học tập thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Các bài học thực hành, đặc biệt là các buổi thảo luận nhóm, đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến công nghệ thông tin một cách dễ dàng. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về công nghệ.”
60. Khóa học tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn
Học viên: Nguyễn Văn Hậu – Khóa học tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn
“Tôi làm việc trong ngành điện tử, đặc biệt là mạch điện bán dẫn, và tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong việc sản xuất và cung cấp các linh kiện điện tử. Khóa học tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn tại Master Edu đã cung cấp cho tôi một lượng kiến thức rất lớn về các thuật ngữ chuyên ngành mạch điện, bán dẫn và các thiết bị điện tử.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách sử dụng từ vựng chuyên ngành cho đến các vấn đề kỹ thuật trong mạch điện. Các bài học thực hành rất hữu ích, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc và giải quyết các vấn đề trong các cuộc họp kỹ thuật hoặc thương thảo hợp đồng với đối tác Trung Quốc.
Thầy cũng rất chú trọng đến việc giúp học viên hiểu sâu về các khái niệm và quy trình trong ngành mạch điện bán dẫn, từ việc sản xuất, kiểm tra đến quy trình vận hành. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung để giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật và sản phẩm điện tử. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong ngành mạch điện bán dẫn.”
61. Khóa học tiếng Trung Online
Học viên: Lê Minh An – Khóa học tiếng Trung Online
“Vì công việc bận rộn, tôi không thể tham gia các khóa học trực tiếp, vì vậy tôi quyết định học tiếng Trung online tại Master Edu. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy và sự tiện lợi của các khóa học online tại đây. Khóa học rất linh hoạt, tôi có thể học bất cứ lúc nào và ở bất kỳ đâu, điều này giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, dù học online nhưng tôi vẫn cảm nhận được sự tận tâm của thầy. Các bài giảng rất dễ hiểu, thầy luôn có các video, tài liệu và bài tập thực hành để học viên có thể nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng. Ngoài ra, thầy còn tổ chức các buổi trò chuyện trực tuyến để chúng tôi có thể thực hành giao tiếp, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.
Khóa học online của Master Edu rất hiệu quả, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói của mình, đồng thời học được nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp hữu ích. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại Master Edu.”
62. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
Học viên: Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân
“Tôi đã học tiếng Trung tại trung tâm Master Edu ở Quận Thanh Xuân và thực sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học tiếng Trung tổng hợp tại đây đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng, đồng thời cải thiện kỹ năng nghe, nói rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và giảng dạy rất chi tiết, dễ hiểu, luôn tạo môi trường học thoải mái và dễ tiếp cận.
Khóa học tại Master Edu không chỉ dạy lý thuyết mà còn có nhiều bài tập thực hành, giúp học viên áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. Thầy cũng luôn khuyến khích học viên thực hành giao tiếp và chia sẻ kinh nghiệm thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại đây.”
63. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Học viên: Phạm Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
“Khi tôi quyết định bắt đầu kinh doanh nhập hàng từ Trung Quốc, tôi biết rằng việc hiểu tiếng Trung sẽ rất quan trọng để tìm nguồn hàng và giao dịch với các nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi cảm thấy mình đã trang bị đủ kiến thức để tự tin thực hiện các giao dịch với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết về cách sử dụng các trang web Taobao và 1688 để tìm kiếm hàng hóa, đàm phán giá cả, và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển. Các bài học rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ trong mua bán hàng hóa và cách sử dụng công cụ tìm kiếm trên các nền tảng này.
Khóa học cũng giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp trong môi trường thương mại Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn khi liên hệ với nhà cung cấp, cũng như khi đàm phán các điều khoản hợp đồng. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ áp dụng kiến thức đã học vào công việc kinh doanh của mình.”
64. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Học viên: Nguyễn Quang Hòa – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
“Khi tôi bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng Trung Quốc, tôi gặp không ít khó khăn trong việc tìm nguồn hàng và liên hệ với các nhà cung cấp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, tôi đã có thể giao tiếp một cách hiệu quả và nhanh chóng giải quyết các vấn đề trong việc nhập hàng.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ thương mại và nhập khẩu cơ bản, từ việc tìm kiếm nguồn hàng đến đàm phán giá cả và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc dạy các từ vựng và cấu trúc câu chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Các bài học cũng rất thực tế và được thiết kế để giải quyết các vấn đề mà tôi thường gặp phải trong công việc.
Thầy Vũ không chỉ dạy về ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức. Khóa học này thật sự rất hữu ích và tôi cảm thấy mình đã học được rất nhiều kiến thức cần thiết cho công việc nhập khẩu.”
65. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
Học viên: Lê Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân
“Tôi là một kế toán viên và công ty tôi đang làm việc có nhiều giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Vì vậy, việc hiểu tiếng Trung để đọc và xử lý các hóa đơn, hợp đồng và báo cáo tài chính là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học được thiết kế chuyên sâu, không chỉ giúp tôi học các từ vựng về kế toán mà còn giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ tài chính trong tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình và chuyên nghiệp, giải thích rõ các vấn đề phức tạp trong ngành kế toán, đồng thời cung cấp nhiều bài tập thực hành để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc.
Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn cập nhật các tài liệu và kiến thức mới nhất về kế toán, giúp học viên làm quen với các quy trình kế toán Trung Quốc, từ việc lập báo cáo tài chính đến các giao dịch quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc xử lý các hóa đơn và hợp đồng bằng tiếng Trung.”
66. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Học viên: Đặng Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Tôi đã tham gia khóa học này với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 9 để phục vụ cho công việc và du học. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ lý thuyết đến các bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với tất cả các dạng câu hỏi trong kỳ thi HSK.
Khóa học không chỉ giúp tôi học từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp tôi cải thiện các kỹ năng nghe và đọc hiểu rất nhiều. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy, luôn sử dụng các tài liệu học mới nhất và cung cấp nhiều bài tập luyện tập giúp tôi nắm vững kiến thức. Thầy cũng chia sẻ nhiều mẹo làm bài thi rất hữu ích, giúp tôi làm bài thi nhanh chóng và chính xác hơn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin và đã hoàn thành kỳ thi HSK 9 với kết quả tốt. Khóa học này không chỉ giúp tôi đạt được chứng chỉ mà còn giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.”
67. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Học viên: Nguyễn Thị Hoài Anh – Khóa học tiếng Trung Thương mại
“Với công việc trong ngành thương mại quốc tế, tôi nhận thấy việc hiểu và sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề hợp đồng, thanh toán, và vận chuyển hàng hóa.
Khóa học rất thực tế, thầy Nguyễn Minh Vũ dạy chi tiết về các thuật ngữ thương mại, giúp tôi hiểu rõ các vấn đề trong giao dịch quốc tế. Thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chia sẻ các kỹ năng thực tế, giúp học viên có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giảng dạy, luôn giải thích rõ ràng và cung cấp các tình huống thực tế để học viên có thể thực hành.
Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Master Edu và chắc chắn sẽ học thêm các khóa học tiếp theo.”
68. Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
Học viên: Trần Quốc Hưng – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK từ Sơ cấp đến Cao cấp tại Master Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Quá trình học tại đây thật sự giúp tôi tiến bộ rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung, từ đó tôi có thể tự tin giao tiếp và thi đậu các cấp HSKK.
Khóa học này không chỉ giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe nói, mà còn giúp tôi phát triển khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, mỗi bài học đều có các tình huống thực hành cụ thể, giúp tôi không chỉ chuẩn bị cho kỳ thi mà còn nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc và điều chỉnh bài học sao cho phù hợp với trình độ của từng học viên.
Sau khi hoàn thành các khóa học HSKK, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Đặc biệt, khả năng nghe và nói của tôi đã được cải thiện rõ rệt, và tôi có thể giao tiếp trôi chảy trong nhiều tình huống khác nhau. Tôi rất hài lòng với khóa học tại Master Edu và sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao.”
69. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Học viên: Lê Minh Thảo – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
“Tôi làm việc trong ngành logistics và vận chuyển quốc tế, và tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ và quy trình trong ngành logistics, từ việc khai báo hải quan, vận chuyển hàng hóa đến xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Các bài học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ như “vận chuyển quốc tế”, “hợp đồng vận chuyển”, “giao nhận”, và các thủ tục liên quan đến nhập khẩu và xuất khẩu.
Khóa học còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và cách thức làm việc của các đối tác Trung Quốc trong ngành logistics, từ đ