Nhập hàng Trung Quốc Bắt xe buýt

Hướng dẫn Nhập hàng Trung Quốc chi tiết Bắt xe buýt từ A đến Z

0
814
nhập hàng trung quốc bắt xe buýt
nhập hàng trung quốc bắt xe buýt
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học Nhập hàng Trung Quốc Bắt xe buýt

Nhập hàng Trung Quốc Bắt xe buýt như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại chủ đề Bắt xe buýt. Các bạn chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới và lưu bài giảng về học dần nhé.

Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Kiến thức nhập hàng Trung Quốc taobao tmall

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé

Tự nhập hàng Trung Quốc

Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc Gọi xe taxi

BẮT XE BUÝT

MẸO VẶT

Nếu nói đến phương tiện tiết kiệm nhất, chắc chắn phải nói đến xe buýt.Quảng Châu có hệ thống xe buýt rộng rãi. Tuy nhiên xe buýt thường rất đông và chậm. Điểm dừng của xe buýt đều dùng tiếng Trung Quốc, không có phiên âm la tinh nên rất khó để theo dõi và biết cách bắt xe.

HỘI THOẠI

A:请问最近的公共汽车站在哪里?

Qǐngwèn zuìjìn de gōnggòng qìchē zhàn zài nǎlǐ?

Chỉnh uân chuây chin tơ cung cung chi trưa chai ná lỉ?

Cho tôi hỏi trạm xe buýt nào ở gần đây nhất?

 

B:你往前走,然后左转

Nǐ wǎng qián zǒu, ránhòu zuǒ zhuǎn

Nỉ oảng chién chẩu, rán hâu chúa troản

Chị đi thẳng sau đó rẽ trái

 

A:这辆车经过白马市场吗?

Zhè liàng chē jīngguò báimǎ shìchǎng ma?

Trưa leng trưa chinh cua pái mả sư trảng ma?

Xe này có đi qua chợ bạch mã không?

 

B:不到。你在广州大学那站下车,然后换乘1104路车

Bù dào. Nǐ zài guǎngzhōu dàxué nà zhàn xià chē, ránhòu huàn chéng 1104 lù chē

Pú tao.nỉ chai Quảng Trâu ta xuế na chan xie trưa, rán hâu hoan trấng dao dao lính xư lu trưa

Không đi qua, chị phải dừng lại ở bến đại học Quảng Châu, sau đó bắt tiếp xe số 1104.

 

A:还有几站?

Hái yǒu jǐ zhàn?

Hái dẩu chỉ chan?

Còn mấy điểm dừng nữa?

 

B:这站以后还有三站

Zhè zhàn yǐhòu hái yǒusān zhàn

Trưa chan ỉ hâu  hái dẩu xan chan.

 

TỪ MỚI

公共汽车(cung cung chi trưa)Xe buýt
gōnggòng qìchē
站(chan)Trạm
zhàn
往前走(oảng chién chẩu)Đi thẳng
wǎng qián zǒu
经过(chinh cua)Đi qua
jīngguò
市场(sưtrảng)Chợ
shìchǎng
大学(ta xuế)Trường đại học
dàxué
下车(xie trưa)Xuống xe
xià chē
然后(rán hâu)Sau đó
ránhòu
换乘(hoan trấng)Đổi
huàn chéng
路车( lu trưa)Xe
lù chē
以后(ỉ hâu)Sau đó

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

零钱(lính chién)

língqián

Tiền lẻ
全票(choén peo)

quánpiào

Cả vé
半票(pan peo)

bànpiào

Nửa vé
上车收费(sang trưa sâu phây)

shàng chē shōufèi

Lên xe thu phí
下车收费(xie trưa sâu phây)

xià chē shōufèi

Xuống xe thu phí
不停(pu thính)

bù tíng

Không dừng
司机(sưchi)

sījī

Lái xe
请坐(chỉnh chua)

qǐng zuò

Mời ngồi

 

Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một học online vui vẻ nhé.