Khóa học Nhập hàng Trung Quốc Bắt xe buýt
Nhập hàng Trung Quốc Bắt xe buýt như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại chủ đề Bắt xe buýt. Các bạn chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới và lưu bài giảng về học dần nhé.
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc taobao tmall
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Gọi xe taxi
BẮT XE BUÝT
MẸO VẶT
Nếu nói đến phương tiện tiết kiệm nhất, chắc chắn phải nói đến xe buýt.Quảng Châu có hệ thống xe buýt rộng rãi. Tuy nhiên xe buýt thường rất đông và chậm. Điểm dừng của xe buýt đều dùng tiếng Trung Quốc, không có phiên âm la tinh nên rất khó để theo dõi và biết cách bắt xe.
HỘI THOẠI
A:请问最近的公共汽车站在哪里?
Qǐngwèn zuìjìn de gōnggòng qìchē zhàn zài nǎlǐ?
Chỉnh uân chuây chin tơ cung cung chi trưa chai ná lỉ?
Cho tôi hỏi trạm xe buýt nào ở gần đây nhất?
B:你往前走,然后左转
Nǐ wǎng qián zǒu, ránhòu zuǒ zhuǎn
Nỉ oảng chién chẩu, rán hâu chúa troản
Chị đi thẳng sau đó rẽ trái
A:这辆车经过白马市场吗?
Zhè liàng chē jīngguò báimǎ shìchǎng ma?
Trưa leng trưa chinh cua pái mả sư trảng ma?
Xe này có đi qua chợ bạch mã không?
B:不到。你在广州大学那站下车,然后换乘1104路车
Bù dào. Nǐ zài guǎngzhōu dàxué nà zhàn xià chē, ránhòu huàn chéng 1104 lù chē
Pú tao.nỉ chai Quảng Trâu ta xuế na chan xie trưa, rán hâu hoan trấng dao dao lính xư lu trưa
Không đi qua, chị phải dừng lại ở bến đại học Quảng Châu, sau đó bắt tiếp xe số 1104.
A:还有几站?
Hái yǒu jǐ zhàn?
Hái dẩu chỉ chan?
Còn mấy điểm dừng nữa?
B:这站以后还有三站
Zhè zhàn yǐhòu hái yǒusān zhàn
Trưa chan ỉ hâu hái dẩu xan chan.
TỪ MỚI
公共汽车(cung cung chi trưa) | Xe buýt |
gōnggòng qìchē | |
站(chan) | Trạm |
zhàn | |
往前走(oảng chién chẩu) | Đi thẳng |
wǎng qián zǒu | |
经过(chinh cua) | Đi qua |
jīngguò | |
市场(sưtrảng) | Chợ |
shìchǎng | |
大学(ta xuế) | Trường đại học |
dàxué | |
下车(xie trưa) | Xuống xe |
xià chē | |
然后(rán hâu) | Sau đó |
ránhòu | |
换乘(hoan trấng) | Đổi |
huàn chéng | |
路车( lu trưa) | Xe |
lù chē | |
以后(ỉ hâu) | Sau đó |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
零钱(lính chién) língqián | Tiền lẻ |
全票(choén peo) quánpiào | Cả vé |
半票(pan peo) bànpiào | Nửa vé |
上车收费(sang trưa sâu phây) shàng chē shōufèi | Lên xe thu phí |
下车收费(xie trưa sâu phây) xià chē shōufèi | Xuống xe thu phí |
不停(pu thính) bù tíng | Không dừng |
司机(sưchi) sījī | Lái xe |
请坐(chỉnh chua) qǐng zuò | Mời ngồi |
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một học online vui vẻ nhé.