Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang một chủ đề từ vựng Tiếng Trung cũng đang rất phổ biến và thông dụng, đó là về Thịt, đây là món ăn khoái khẩu của người dân Việt Nam.
Các em vào link bên dưới xem qua lại các từ vựng Tiếng Trung đã học trong bài học tuần trước nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Thiết bị Máy tính
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ | 农产品集散市场 | nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng |
2 | Nông sản | 农产品 | nóngchǎnpǐn |
3 | Thực phẩm phụ | 副食品 | fù shípǐn |
4 | Bì lợn | 肉皮 | ròupí |
5 | Bít tết | 牛排 | niúpái |
6 | Cốt lết | 大排 | dà pái |
7 | Dạ dày bò | 牛肚 | niú dǔ |
8 | Dạ dày lợn | 猪肚 | zhū dǔ |
9 | Gan lợn | 猪肝 | zhū gān |
10 | Gân chân | 蹄筋 | tíjīn |
11 | Giăm bông | 火腿 | huǒtuǐ |
12 | Lạp xưởng | 腊肠, 香肠 | làcháng, xiāngcháng |
13 | Lòng lợn | 猪杂碎 | zhū zásuì |
14 | Mỡ lá | 板油 | bǎnyóu |
15 | Mỡ lợn | 猪油 | zhū yóu |
16 | Móng giò, giò heo | 猪蹄 | zhū tí |
17 | Óc lợn | 猪脑 | zhū nǎo |
18 | Sườn non | 小排 | xiǎo pái |
19 | Thịt băm | 肉糜 | ròumí |
20 | Thịt bò | 牛肉 | niúròu |
21 | Thịt dê | 羊肉 | yángròu |
22 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | dòng ròu |
23 | Thịt đùi | 腿肉 | tuǐ ròu |
24 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | niú tuǐ ròu |
25 | Thịt lợn | 猪肉 | zhūròu |
26 | Thịt mềm | 嫩肉 | nèn ròu |
27 | Thịt miếng | 肉片 | ròupiàn |
28 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
29 | Thịt nạc | 瘦肉 | shòu ròu |
30 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | ròu dīng |
31 | Thịt thăn | 里脊 | lǐ ji |
32 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | zhūtóu ròu |
33 | Thịt tươi | 鲜肉 | xiān ròu |
34 | Thịt ướp mặn, thịt muối | 咸肉 | xián ròu |
35 | Thịt viên | 肉丸 | ròu wán |
36 | Tim lợn | 猪心 | zhū xīn |
37 | Xương nấu canh | 汤骨 | tāng gǔ |