Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2 chi tiết từ A đến Z

0
1014
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2
Đánh giá post

Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2

Những mẫu câu Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2 nằm trong chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc, mỗi ngày đều được cập nhập mới nhất trên kênh dạy học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ. Đây là kênh chia sẻ tài liệu học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc, chia sẻ những kinh nghiệm tự nhập hàng Trung Quốc, những bí kíp order hàng Trung Quốc từ A đến Z, những bí quyết tìm nguồn hàng tận gốc mà không phải thông qua các đại lý trung gian đại lý cấp 1, đại lý cấp 2, đại lý cấp 3 .v.v.

Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.

Chi tiết khóa học tự nhập hàng Trung Quốc

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc

Kiến thức nhập hàng Trung Quốc đầy đủ nhất

Và dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2 chi tiết và đầy đủ nhất

21.您想要刷卡还是付现金。?
Nín xiǎng yào shuākǎ háishì fù xiànjīn.?
Anh muốn quẹt thẻ hay trả tiền mặt.

22.感谢您使用我们的服务。
Gǎnxiè nín shǐyòng wǒmen de fúwù.
Cám ơn anh đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

23.谢谢您,请慢走
Xièxiè nín, qǐng màn zǒu
Cám ơn anh, anh đi cẩn thận ạ.

II.HỘI THOẠI
HỘI THOẠI 1
咨询职员:您好,请问您需要什么?
Zīxún zhíyuán: Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme?
Nhân viên tư vấn: xin chào, xin hỏi chị cần gì ạ?

客户:你好,我想买口红。
Kèhù: Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi kǒuhóng.
Khách hàng: chào cô, tôi muốn mua son.

咨询职员:您喜欢哪个品牌?
Zīxún zhíyuán: Nín xǐhuān nǎge pǐnpái?
Nhân viên tư vấn: chị thích nhãn hiệu nào ạ?

客户:伊芙圣罗兰。
Kèhù: Yīfú shèng luólán.
Khách hàng: YSL

咨询职员:好的,请稍等。
Zīxún zhíyuán: Hǎo de, qǐng shāo děng.
Nhân viên tư vấn: được ạ, xin đợi trong giây lát.

咨询职员:这是刚上市的伊芙圣罗兰口红系列,一共有十个颜色。
Zīxún zhíyuán: Zhè shì gāng shàngshì de yī fú shèng luólán kǒuhóng xìliè, yīgòng yǒu shí gè yánsè.
Nhân viên tư vấn: đây là dòng son YSL mới ra mắt thị trường tổng cộng có 10 màu tất cả.

客户:你可以把颜色目录给我看吗?
Kèhù: Nǐ kěyǐ bǎ yánsè mùlù gěi wǒ kàn ma?
Khách hàng:cô có thể cho tôi xem bảng màu không?

咨询职员:当然可以,给您,每个颜色代表一个号码。
Zīxún zhíyuán: Dāngrán kěyǐ, gěi nín, měi gè yánsè dàibiǎo yīgè hàomǎ.
Nhân viên tư vấn: đương nhiên là được ạ, mời cô xem. Mỗi màu sắc sẽ đại diện cho một mã số.

客户:你觉得像我这样适合哪个号码?
Kèhù: Nǐ juédé xiàng wǒ zhèyàng shìhé nǎge hàomǎ?
Khách hàng: cô thấy mã số nào hợp với người như tôi?

咨询职员:我觉得A08号码很适合你。
Zīxún zhíyuán: Wǒ juédé A08 hàomǎ hěn shìhé nǐ.
Nhân viên tư vấn: tôi cảm thấy màu A08 rất hợp với cô ạ.

客户:挺好看的,我可以试试看吗?
Kèhù: Tǐng hǎokàn de, wǒ kěyǐ shì shìkàn ma?
Khách hàng: đẹp lắm, tôi có thể thử nó không?

咨询职员:不好意思,这个不能打开。如果您喜欢这个颜色,我可以把别的品牌但是同样的颜色给您试试。
Zīxún zhíyuán: Bù hǎoyìsi, zhège bùnéng dǎkāi. Rúguǒ nín xǐhuān zhège yánsè, wǒ kěyǐ bǎ bié de pǐnpái dànshì tóngyàng de yánsè gěi nín shì shì.
Nhân viên tư vấn: thật ngại quá, cái này không thể mở được ạ. Nếu như chị thích màu này thì em có thể lấy loại nhãn hiệu khác nhưng cùng màu để chị thử ạ.

Bài học Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 2 đến đây là kết thúc rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé.