Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2 giáo trình ChineMaster
Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2 là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay Thầy Vũ chia sẻ thêm một số từ vựng thương mại tiếng Trung chuyên ngành. Các bạn học viên chú ý bám sát nội dung bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại online miễn phí này nhé.
Đầu tiên, bạn nào chưa ôn tập lại kiến thức cũ trong bài giảng đầu tiên thì hãy vào link dưới xem lại các từ vựng tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu đã được học nhé.
Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 1
Bảng từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2
Trong quá trình học từ vựng tiếng Trung thương mại online, cụ thể là bài giảng Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2 mà các bạn chưa hiểu rõ vấn đề nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2
STT | Từ vựng tiếng Trung thương mại | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
54 | 差距 | chājù | Khoảng chênh lệch |
55 | 差数 | chā shù | 1. Số chênh lệch 2. Hiệu số |
56 | 差误遗漏除外 | chāwù yílòu chúwài | Không tính nhầm lẫn và bỏ sót |
57 | 查私 | chá sī | Điều tra hàng cấm |
58 | 查询表 | cháxún biǎo | Bảng điều tra |
59 | 查帐 | chá zhàng | Kiểm toán sổ sách ( kế toán) |
60 | 查帐报告 | chá zhàng bàogào | Báo cáo kiểm tra sổ sách ( kế toán) |
61 | 查帐费用 | chá zhàng fèiyòng | Phí kiểm tra số sách ( kế toán) |
62 | 查帐员 | chá zhàng yuán | Nhân viên kiểm tra sổ sách |
63 | 查帐员证明书 | chá zhàng yuán zhèngmíng shū | Thẻ nhân viên kiểm tra sổ sách |
64 | 拆毁 | chāihuǐ | Tháo hủy |
65 | 拆散出口 | chāisàn chūkǒu | Xuất khẩu dạng rời |
66 | 拆卸 | chāixiè | Tháo dỡ |
67 | 拆卸分装运输 | chāixiè fēn zhuāng yùnshū | Tháo dỡ đóng gói riêng ra để vận chuyển |
68 | 拆卸业务 | chāixiè yèwù | Nghiệp vụ tháo dỡ |
69 | 产量 | chǎnliàng | Sản lượng |
70 | 产品分成 | chǎnpǐn fēnchéng | Phân chia thành sản lượng |
71 | 产品保险 | chǎnpǐn bǎoxiǎn | Bảo hiểm sản lượng |
72 | 产品革新 | chǎnpǐn géxīn | Đổi mới sản phẩm |
73 | 产品号码 | chǎnpǐn hàomǎ | Mã hiệu sản phẩm |
74 | 产品品质一致 | chǎnpǐn pǐnzhí yīzhì | Chất lượng sản phẩm đồng nhất |
75 | 产品设计 | chǎnpǐn shèjì | Thiết kế sản phẩm |
76 | 产物 | chǎnwù | Sản vật ( sản phẩm) |
77 | 产销平衡 | chǎnxiāo pínghéng | Cân bằng giữa sản xuất và tiêu thụ |
78 | 颤动 | chàndòng | Rung động |
79 | 长期保险 | chángqí bǎoxiǎn | Bảo hiểm dài hạn |
80 | 长期波动 | chángqí bōdòng | Biến động lâu dài |
81 | 长期放款 | chángqí fàngkuǎn | Khoản cho vay dài hạn |
82 | 长期金融市场 | chángqí jīnróng shìchǎng | Thị trường tiền tệ dài hạn |
83 | 长期利率 | chángqí lìlǜ | Lãi suất vay dài hạn |
84 | 长期贸易 | chángqí màoyì | Buôn bán lâu dài |
85 | 长期贸易逆差 | chángqí màoyì nìchā | Tỷ lệ nhập siêu mậu dịch dài hạn |
86 | 长期趋势 | chángqí qūshì | Xu thế lâu dài |
87 | 长期失业 | chángqí shīyè | Thất nghiệp trường kỳ |
88 | 长期市场前景 | chángqí shìchǎng qiánjǐng | Viễn cảnh thị trường lâu dài |
89 | 长期停滞 | chángqí tíngzhì | Đình trệ lâu ngày |
90 | 长期信贷银行 | chángqí xìndài yínháng | Ngân hàng cho vay tín dụng dài hạn |
91 | 长期债券利率 | chángqí zhàiquàn lìlǜ | Lãi suất trái phiếu dài hạn |
92 | 长期资本 | chángqí zīběn | Vốn dài hạn |
93 | 常备库存 | chángbèi kùcún | Tồn kho dự trữ thường xuyên |
94 | 常衡制 | chánghéng zhì | Chế dộ cân đong thông thường |
95 | 常例规费 | chánglì guī fèi | Phí quy định thường lệ |
96 | 常设法院 | chángshè fǎyuàn | Thiết lập tòa án thường xuyên |
97 | 常设政府间混合委员 | chángshè zhèngfǔ jiān hùnhé wěiyuán | Ủy ban hỗn hợp thường trực nhà nước |
98 | 常务董事 | chángwù dǒngshì | Thường vụ Hội đồng |
99 | 出口推销 | chūkǒu tuīxiāo | Xuất khẩu tiêu thụ |
100 | 出口限额 | chūkǒu xiàn’é | Hạn ngạch xuất khẩu |
101 | 出口限制 | chūkǒu xiànzhì | Hạn chế xuất khẩu |
102 | 出口信贷 | chūkǒu xìndài | Tiền vay xuất khẩu |
Các bạn học viên cần chú ý tập viết chữ Hán và kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin hỗ trợ cực kỳ tốt trong việc học từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2.
Bạn nào muốn tham gia khóa đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu lớp Thầy Vũ thì hãy đăng ký ngay theo hướng dẫn ở bên dưới nhé.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Vậy là vừa rồi chúng ta đã học xong toàn bộ kiến thức và từ vựng thương mại tiếng Trung của bài giảng hôm nay rồi. Bạn nào còn câu hỏi nào thắc mắc vẫn chưa được giải đáp trên lớp trực tuyến thì hãy đăng ngay câu hỏi của bạn vào forum diễn đàn tiếng Trung của Thầy Vũ nhé. Oke, bài giảng trực tuyến của chúng ta hôm nay đến đây là hết rồi. Thầy Vũ sẽ gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo vào ngày mai nhé.
Giáo án bài giảng học Từ vựng tiếng Trung thương mại phần 2 đến đây là kết thúc rồi.