Tiếng Trung Thương mại Bài 68

0
2329
Tiếng Trung Thương mại Bài 68
Tiếng Trung Thương mại Bài 68
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình chuyển sang học phần dịch thuật văn bản Tiếng Trung Thương mại, bài 68, các em mở sang sang trang số 435 nhé, em nào vẫn chưa có sách và giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại thì liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Minh Vũ hoặc có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER.

Các em vào link bên dưới xem qua chút nọi dung của bài 67 trước khi học sang bài mới ngày hôm nay.

Tiếng Trung Thương mại Bài 67

Bây giờ cả lớp chuyển sang phần tiếp theo, luyện tập dịch Tiếng Trung chuyên ngành Thương mại.

Nội dung bài 68 hôm nay bao gồm những phần trọng tâm sau

  • Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài 60 đến bài 67
  • Thực hành luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo tình huống
  • Thảo luận bằng Tiếng Trung theo câu hỏi đã cho sẵn

Luyện dịch Tiếng Trung Thương mại

Đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

银行业是一国金融体系中最重要的组成部分。在以前的计划经济体制下,中国的银行业完全由政府垄断,银行仅仅承担执行国家财政和金融政策的任务,商业银行的功能很小,所以在经济发展中对企业没有真正起到促进及监督作用。

Dịch Tiếng Trung Thương mại cơ bản

Ngành ngân hàng là một thành phần quan trọng trong hệ thống tài chính quốc gia. Trong cơ chế kinh tế kế hoạch trước đây, ngành ngân hàng của Trung Quốc hoàn toàn do Chính phủ độc quyền, ngân hàng chỉ đảm nhận nhiệm vụ chấp hành chính sách tài chính của Nhà nước, chức năng của ngân hàng Thương mại rất nhỏ, vì vậy không có tác dụng giám sát và thúc đẩy doanh nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế.

Phiên âm đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại

Yínháng yè shì yì guó jīnróng tǐxì zhōng zuì zhòngyào de zǔchéng bùfen. Zài yǐqián de jìhuà jīngjì tǐzhì xià, zhōngguó de yínháng yè wánquán yóu zhèngfǔ lǒngduàn, yínháng jǐnjǐn chéngdān zhíxíng guójiā cáizhèng hé jīnróng zhèngcè de rènwù, shāngyè yínháng de gōngnéng hěn xiǎo, suǒyǐ zài jīngjì fāzhǎn zhōng duì qǐyè méiyǒu zhēnzhèng qǐ dào cùjìn jí jiāndū zuòyòng.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Câu hỏi

谈谈你们民族的饮食习惯。

Đáp án mẫu

我是维吾尔族。我们维吾尔族人喜欢吃面食、羊肉,喜欢喝奶茶。我们非常注重早餐,一般吃馕、鸡蛋、蜂蜜、巴达姆、葡萄干等营养价值比较高的食物;午餐我们一般吃拉条子、抓饭等;晚上我们一般馕、茶或汤面等。在吃饭时,我们非常尊重长辈,总是让长辈先吃。饭前一定要洗手,吃饭时我们习惯用右手吃饭,不允许出声。吃完饭后,我们要双手祷告,为的是感谢上天为我们带来了没味的食物。

Phiên âm Tiếng Trung

Wǒ shì wéiwú’ěr zú. Wǒmen wéiwú’ěr zúrén xǐhuān chī miànshí, yángròu, xǐhuān hē nǎichá. Wǒmen fēicháng zhùzhòng zǎocān, yībān chī náng, jīdàn, fēngmì, bā dá mǔ, pútáogān děng yíngyǎng jiàzhí bǐjiào gāo de shíwù; wǔcān wǒmen yībān chī lā tiáozi, zhuā fàn děng; wǎnshàng wǒmen yībān náng, chá huò tāngmiàn děng. Zài chīfàn shí, wǒmen fēicháng zūnzhòng zhǎngbèi, zǒng shì ràng zhǎngbèi xiān chī. Fàn qián yīdìng yào xǐshǒu, chīfàn shí wǒmen xíguàn yòng yòushǒu chīfàn, bù yǔnxǔ chū shēng. Chī wán fàn hòu, wǒmen yào shuāngshǒu dǎogào, wèi de shì gǎnxiè shàngtiān wèi wǒmen dài láile méi wèi de shíwù.

Buổi học hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng tại đây, các em còn vấn đề gì cần hỏi thì để dành sang buổi học kế tiếp sau đó nhé.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học tiếp theo vào tuần tới.