HI các em học viên, hôm nay chúng ta cùng học về một chủ đề từ vựng Tiếng Trung mới, đó là các loại gạo phổ biến ở Việt Nam, mặc dù có rất nhiều loại gạo khác nhưng Thầy Vũ chỉ tổng hợp một số loại gạo mà chúng ta hay ăn hàng ngày cho dễ học và dễ nhớ.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Word Excel Powerpoint
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Thóc | 稻米 | Dàomǐ |
2 | Gạo | 大米 | dàmǐ |
3 | Gạo lức | 糙米 | cāomǐ |
4 | Gạo thơm | 香米 | xiāng mǐ |
5 | Hạt thóc, hạt lúa | 稻谷 | dàogǔ |
6 | Gạo nếp thơm | 阴米 | yīn mǐ |
7 | Gạo hương cao lương | 高粱米 | gāoliang mǐ |
8 | Gạo kê | 小米 | xiǎomǐ |
9 | Gạo kê vàng | 黄米 | huáng mǐ |
10 | Gạo sake | 西谷米 | xīgǔ mǐ |
11 | Gạo sake | 西米 | xī mǐ |
12 | Gạo sake | 西国米 | xī guómǐ |
13 | Gạo sake | 沙孤米 | shā gū mǐ |
14 | Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm | 薏米 | yìmǐ |
Ngoài ra các em nên tham khảo thêm các Video bài giảng về Học phát âm Tiếng Trung do Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn riêng dành cho các bạn học viên Khóa học trực tuyến.