Tài liệu Nhập hàng Trung Quốc Quần Áo Bài 4 thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Quần Áo Bài 4 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Quần Áo Bài 4. Đây là một chủ đề rất quan trọng mà các bạn cần phải nắm rõ nhé,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học nha.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới đây nhé.
Tài liệu hướng dẫn chi tiết Nhập hàng Trung Quốc
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới đây nhé
Nhập hàng Trung Quốc Quần Áo Bài 3
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Nhập hàng Trung Quốc taobao đầy đủ nhất
A:今年最流行什么款式的裙子?是皮的吗?
Jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shì pí de ma?
Chin nén chuây liếu xính sấn mơ khoản sư tợ chuýn chự? Sư pí tợ ma?
Năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng da à?
B: 不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式。
Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì.
Pú sư tợ, chin nién liếu xính hán pản tợ xuế phảng tợ chuýn chư khoản sư
Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc
A:老板娘,这件裙子是纯棉的吗?
Lǎobǎnniáng, zhè jiàn qúnzi shì chún mián de ma?
Láo pản néng, trưa chien chuýn chư sư chuấn mién tợ ma?
Bà chủ, chiếc váy này là 100% cotton đúng không?
B:对。都是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%纯棉的。
Duì. Dōu shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100%chún mián de.
Tuây. Tâu sư chúng hán cúa chin khẩu tơ chán pỉn, nỉ khan khan, men leo sư pải phân trư pải chuấn mién tợ.
Đúng. Đều là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.
A:那洗过会退色吗?
Nà xǐguò huì tuìshǎi ma?
Na xỉ cua huây thuây xưa ma?
Vậy khi giặt rồi có phai màu không?
B:绝对不会的,但手洗会更好。
Juéduì bù huì de, dàn shǒuxǐ huì gèng hǎo.
Chuế tuây pú huây, tan sấu xỉ huây câng hảo.
Tuyệt đối không ạ, nhưng giặt tay thì sẽ tốt hơn.
TỪ MỚI
裙子(chuýn chư) | |
Qúnzi | Váy, chân váy |
名牌(mính pái) | |
Míngpái | Hàng hiệu |
版型 (xính pản) | |
bǎn xíng | Kiểu dáng |
流行(lủy xính) | |
Liúxíng | Thịnh hành |
韩版(hán pản) | |
Hánbǎn | Kiểu Hàn Quốc |
雪纺(xuế phảng) | |
xuě fǎng | Voan |
纯棉(chuấn mién) | |
chún mián | 100% cotton |
面料(mien leo) | |
Miànliào | Vải |
退色(thuây xưa) | |
Tuìse | Phai màu |
绝对(chuế tuây) | |
juéduì | Tuyệt đối |
手洗 (xí sẩu) | |
shǒuxǐ | Giặt tay |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
棉布 (mién pu) | |
Miánbù | Vải sợi bông |
丝绸(xư chấu) | |
Sīchóu | Tơ lụa |
绒布(rúng pu) | |
Róngbù | Vải nhung |
绒面革(rúng men cứa) | |
róng miàn gé | Da lộn, da mềm |
丝绒(xư rúng) | |
sīróng | Nhung tơ |
帆布 ( phán pu) | |
Fānbù | Vải bạt |
花呢(hoa ní) | |
huāní | Vải nỉ hoa văn |
线缝 (xien phấng) | |
xiàn fèng | Đường khâu |
折边(trứa pien | |
zhé biān | Đường viền |
口袋 (khẩu tai) | |
Kǒudài | Túi |
裤带(khu tai) | |
kù dài | Túi quần |
袖子(xiêu chư) | |
xiùzi | ống tay áo |
领子 (lỉnh chự) | |
Lǐngzi | Cổ tay |
下摆(xie pải) | |
Xiàbǎi | Vạt áo |
裤腿(khu thuẩy) | |
Kùtuǐ | ống quần |
腰身(dao sân) | |
Yāoshēn | Chiều dài áo |
腰围(dao uấy) | |
yāowéi | Vòng eo |
胸围 (xung uấy) | |
Xiōngwéi | Vòng ngực |
臀围(thuấn uấy) | |
tún wéi | Vòng mông |
纽扣(niểu khâu) | |
Niǔkòu | Khuy áo |
拉链(la len) | |
Lāliàn | Phec mơ tuya, dây khóa |
针脚(trưa chẻo) | |
zhēnjiǎo | Đường chân kim |
袖长 (xiêu tráng) | |
xiù cháng | Chiều dài tay áo |
肩宽(chien khoan) | |
jiān kuān | |
Rộng vai |
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé. Chúc các bạn có môt buổi học online vui vẻ và hiệu quả