Thứ Sáu, Tháng 5 16, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung online giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp bài 7 Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 3 bài 13 lộ trình giảng dạy bài bản
01:31:53
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 1 bài 14 học tiếng Trung online Thầy Vũ ChineMaster luyện thi HSKK
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 bài 8 học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ ChineMaster
01:17:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung Quốc mỗi ngày luyện thi HSK 789 HSKK
01:33:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản chuyên biệt
01:38:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp 3 Thầy Vũ luyện thi HSK 789 khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung online mỗi ngày ChineMaster
01:42:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp BOYA trung cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ luyện thi HSK 456
01:34:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp học tiếng Trung online Thầy Vũ lớp luyện thi HSK 789 và HSKK cao cấp
01:30:19
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới ChineMaster Edu
01:31:26
Video thumbnail
MASTEREDU sử dụng giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ChineMaster Education Thầy Vũ
01:31:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện nghe nói tiếng Trung online HSK TOCFL giao tiếp
01:32:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSK 456
01:26:40
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA tài liệu học tiếng Trung HSK luyện thi TOCFL
01:28:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày ôn thi HSK
01:33:35
Video thumbnail
Giáo trình BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản lớp luyện thi HSKK
01:30:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung online theo giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK online
01:47:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 123
01:30:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới 2025 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp
01:33:42
Video thumbnail
Giáo trình BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK
01:32:14
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:30:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA cao cấp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 789 giao tiếp HSKK ứng dụng
01:32:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK 3 HSKK sơ cấp
01:30:54
Video thumbnail
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của Giáo trình BOYA học tiếng Trung online giao tiếp HSK thực dụng HSKK
01:32:45
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới [Nguyễn Minh Vũ] lớp học tiếng Trung giao tiếp
01:34:26
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA trung cấp 3 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 456 tiếng Trung giao tiếp
01:32:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1 Tác giả Nguyễn Minh Vũ luyện thi HSK 3 khóa học tiếng Trung HSKK
01:28:29
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA
01:34:02
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Chinese HSK Thầy Vũ luyện thi HSK theo giáo trình BOYA Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:31:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:34:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 456 HSK 789 theo giáo trình chuẩn
01:34:46
Video thumbnail
Chinese HSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
01:31:18
Video thumbnail
ChineseHSK ChineMaster trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ uy tín tại Hà Nội đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp
01:21:41
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung ChineseHSK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789
01:32:08
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội ChineMaster luyện thi HSK 789 HSKK
01:29:38
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ở đâu tốt nhất? Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín tại Hà Nội
01:27:18
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster education Thầy Vũ luyện thi HSK uy tín tại Hà Nội
01:33:28
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung MasterEdu ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy phát âm tiếng Trung
01:28:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Thầy Vũ lớp giao tiếp HSK online giáo trình Hán ngữ mới
01:53:14
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
01:29:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp uy tín Quận Thanh Xuân tại Hà Nội lớp Hán ngữ sơ cấp quyển 123 cơ bản
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ lên lớp giảng bài theo giáo trình Hán ngữ
01:36:46
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:45
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những ebook nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cuốn sách không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú mà còn giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc và học tập.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán
2银行 (yínháng) – Bank / Banking – Ngân hàng
3银行会计 (yínháng kuàijì) – Bank Accounting – Kế toán ngân hàng
4总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
5资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
6财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
7利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi
8利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi
9资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản
10负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả
11所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
12会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject / Account Title – Tài khoản kế toán
13借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ
14贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có
15审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
16会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
17营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
18营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating Expense – Chi phí hoạt động
19利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement / Profit & Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
20现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
21贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
22存款 (cúnkuǎn) – Deposit – Tiền gửi
23本金 (běnjīn) – Principal – Tiền gốc
24利率 (lìlǜ) – Interest Rate – Lãi suất
25账户 (zhànghù) – Account – Tài khoản
26余额 (yú’é) – Balance – Số dư
27折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
28摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ
29投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư
30收入 (shōurù) – Revenue / Income – Thu nhập
31支出 (zhīchū) – Expense – Chi phí
32净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
33毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
34应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
35应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
36流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
37固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
38长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
39短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
40现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt
41银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
42转账 (zhuǎnzhàng) – Transfer – Chuyển khoản
43汇款 (huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền
44手续费 (shǒuxùfèi) – Service Fee – Phí dịch vụ
45账单 (zhàngdān) – Bill / Statement – Hóa đơn
46对账单 (duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê tài khoản
47结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán
48记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
49账簿 (zhàngbù) – Account Book / Ledger Book – Sổ sách kế toán
50审核 (shěnhé) – Review / Verify – Kiểm tra, thẩm định
51财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
52内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
53银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu ngân hàng
54财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính
55会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
56会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
57债务 (zhàiwù) – Debt – Khoản nợ
58财产 (cáichǎn) – Property – Tài sản, tài sản cố định
59利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
60风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
61保证金 (bǎozhèngjīn) – Margin / Deposit – Ký quỹ
62担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
63不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Nợ xấu
64流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
65报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng
66开票 (kāipiào) – Issue Invoice – Xuất hóa đơn
67审批 (shěnpī) – Approval – Phê duyệt
68预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
69财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
70税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ
71纳税 (nàshuì) – Pay Taxes – Nộp thuế
72税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
73增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
74企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
75税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế
76税单 (shuìdān) – Tax Bill – Tờ khai thuế
77电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
78税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
79财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính
80会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
81自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated Bookkeeping – Ghi sổ tự động
82报税 (bàoshuì) – Declare Taxes – Khai báo thuế
83税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
84预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
85应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ
86应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu theo phiếu nợ
87贴现 (tiēxiàn) – Discounting – Chiết khấu
88资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
89公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
90盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
91折本 (zhéběn) – Break Even – Hòa vốn
92资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
93债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
94债务人 (zhàiwùrén) – Debtor – Con nợ
95审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
96财务年度 (cáiwù niándù) – Financial Year – Năm tài chính
97日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Nhật ký kế toán
98账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
99对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro tài chính
100外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại tệ
101汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
102货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ
103财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
104财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
105固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
106变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
107成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
108财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
109经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế
110合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
111中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim Report – Báo cáo giữa niên độ
112年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-End Closing – Khóa sổ cuối năm
113盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Profit and Loss Balance – Cân bằng lãi lỗ
114错账 (cuòzhàng) – Error Entry – Ghi sổ sai
115重分类 (chóng fēnlèi) – Reclassification – Phân loại lại
116付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment Voucher – Phiếu chi
117收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt Voucher – Phiếu thu
118转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer Voucher – Phiếu chuyển khoản
119期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
120期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
121预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
122审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
123会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
124账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
125票据 (piàojù) – Bill / Note – Phiếu, chứng từ
126保留盈余 (bǎoliú yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
127流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
128所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập
129资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
130应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích
131应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
132折让 (zhéràng) – Discount (Allowance) – Chiết khấu / giảm giá
133估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
134无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Asset – Tài sản vô hình
135有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Asset – Tài sản hữu hình
136商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
137财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
138报销单 (bàoxiāo dān) – Expense Report – Phiếu hoàn ứng
139原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Document – Chứng từ gốc
140复核 (fùhé) – Recheck / Review – Rà soát, kiểm tra lại
141合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng
142协议 (xiéyì) – Agreement – Thỏa thuận
143项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án
144借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay
145抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp
146质押 (zhìyā) – Pledge – Cầm cố
147承兑 (chéngduì) – Acceptance – Chấp nhận thanh toán
148开户 (kāihù) – Open Account – Mở tài khoản
149销户 (xiāohù) – Close Account – Đóng tài khoản
150月结 (yuèjié) – Monthly Closing – Khóa sổ hàng tháng
151年结 (niánjié) – Year-End Closing – Khóa sổ cuối năm
152投入资本 (tóurù zīběn) – Contributed Capital – Vốn góp
153外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
154内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
155负债表日 (fùzhàibiǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối
156暂估 (zàngū) – Estimated Entry – Ghi sổ tạm
157会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
158营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh
159经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
160投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
161筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
162结账 (jiézhàng) – Closing Account – Kết toán
163补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập từ trợ cấp
164应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable Amount – Số thuế phải nộp
165现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
166货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
167资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
168信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng
169银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Banker’s Acceptance – Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận
170商业汇票 (shāngyè huìpiào) – Commercial Bill – Hối phiếu thương mại
171融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính
172经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động
173债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
174股票 (gǔpiào) – Stock / Share – Cổ phiếu
175发行价 (fāxíng jià) – Issue Price – Giá phát hành
176市价 (shìjià) – Market Price – Giá thị trường
177资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
178利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi
179利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
180净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
181内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
182资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
183权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
184风险准备金 (fēngxiǎn zhǔnbèijīn) – Risk Reserve – Quỹ dự phòng rủi ro
185盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
186任意公积 (rènyì gōngjī) – Discretionary Surplus Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện
187货币资金流量表 (huòbì zījīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
188会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
189内控机制 (nèikòng jīzhì) – Internal Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
190信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin
191财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
192持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục
193会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán
194实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Nội dung quan trọng hơn hình thức
195历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá lịch sử
196公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Đo lường theo giá trị hợp lý
197所得税会计 (suǒdéshuì kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
198差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
199预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
200项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án
201财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
202信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
203应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
204现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
205审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
206固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Sổ theo dõi tài sản cố định
207会计差错 (kuàijì chàcuò) – Accounting Error – Sai sót kế toán
208纠正分录 (jiūzhèng fēnlù) – Correcting Entry – Bút toán điều chỉnh
209资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
210外币换算 (wàibì huànsuàn) – Foreign Currency Translation – Quy đổi ngoại tệ
211管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
212财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
213收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income and Expenditure Balance – Cân đối thu chi
214风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
215债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
216资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
217资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
218坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
219费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
220税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
221税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
222投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
223固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
224无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình
225现金流量表编制 (xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
226投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
227持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investment – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
228可供出售金融资产 (kěgōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-Sale Financial Assets – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
229交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading Financial Assets – Tài sản tài chính kinh doanh
230债务重分类 (zhàiwù chóng fēnlèi) – Debt Reclassification – Phân loại lại khoản nợ
231短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
232长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
233应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả
234应收股利 (yīngshōu gǔlì) – Dividends Receivable – Cổ tức phải thu
235应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
236应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
237应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
238委托贷款 (wěituō dàikuǎn) – Entrusted Loan – Cho vay ủy thác
239信贷业务 (xìndài yèwù) – Credit Business – Nghiệp vụ tín dụng
240表外业务 (biǎowài yèwù) – Off-balance-sheet Business – Nghiệp vụ ngoại bảng
241财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Treatment – Xử lý tài chính
242利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
243损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and Loss Carryforward – Kết chuyển lãi/lỗ
244资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
245费用化 (fèiyòng huà) – Expensing – Ghi nhận chi phí
246内部转账 (nèibù zhuǎnzhàng) – Internal Transfer – Chuyển khoản nội bộ
247财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial Review – Rà soát tài chính
248未达账项 (wèidá zhàngxiàng) – Outstanding Item – Khoản chưa khớp
249会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ kế toán
250账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ledger Record – Ghi sổ kế toán
251账目清查 (zhàngmù qīngchá) – Account Checking – Kiểm kê sổ sách
252审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
253资产负债日 (zīchǎn fùzhài rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối
254财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
255重大会计估计 (zhòngdà kuàijì gūjì) – Significant Accounting Estimate – Ước tính kế toán quan trọng
256会计期间调整 (kuàijì qījiān tiáozhěng) – Period Adjustment – Điều chỉnh kỳ kế toán
257债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ
258银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
259财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
260流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
261利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
262汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
263信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
264金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ phái sinh tài chính
265期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn
266期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai
267远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn
268掉期 (diàoqī) – Swap – Hoán đổi
269利率掉期 (lìlǜ diàoqī) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất
270汇率掉期 (huìlǜ diàoqī) – Currency Swap – Hoán đổi tiền tệ
271金融风险敞口 (jīnróng fēngxiǎn chǎngkǒu) – Financial Exposure – Mức độ rủi ro tài chính
272对冲 (duìchōng) – Hedge – Phòng ngừa rủi ro
273套利 (tàolì) – Arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá
274杠杆 (gànggǎn) – Leverage – Đòn bẩy tài chính
275杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
276资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
277核心资本 (héxīn zīběn) – Core Capital – Vốn lõi
278补充资本 (bǔchōng zīběn) – Supplementary Capital – Vốn bổ sung
279净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
280总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
281营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
282营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Doanh thu hoạt động
283营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
284销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
285净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
286财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
287现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
288存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
289应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
290应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
291偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying Ability – Khả năng trả nợ
292营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capacity – Năng lực hoạt động
293成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
294财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
295现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt
296盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
297资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận tài sản
298企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
299净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
300财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
301子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary – Công ty con
302母公司 (mǔgōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
303少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Lợi ích cổ đông không kiểm soát
304投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
305融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
306市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
307市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
308自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
309投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
310债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
311财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
312股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần
313债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay
314初始投资 (chūshǐ tóuzī) – Initial Investment – Vốn đầu tư ban đầu
315内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
316折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
317财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy tài chính
318偿债基金 (chángzhài jījīn) – Sinking Fund – Quỹ trả nợ
319风险管理政策 (fēngxiǎn guǎnlǐ zhèngcè) – Risk Management Policy – Chính sách quản lý rủi ro
320市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
321操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
322法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal Risk – Rủi ro pháp lý
323审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
324无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
325保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ
326否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến không chấp nhận
327无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
328独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập
329审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán
330核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp hạch toán
331会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
332会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán
333前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior Period Error Correction – Sửa lỗi kỳ trước
334租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê
335使用权资产 (shǐyòngquán zīchǎn) – Right-of-Use Asset – Tài sản quyền sử dụng
336会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in Accounting Standards – Thay đổi chuẩn mực kế toán
337银行存款核对单 (yínháng cúnkuǎn héduì dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
338固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê tài sản cố định
339资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản
340负债分类 (fùzhài fēnlèi) – Liability Classification – Phân loại nợ phải trả
341账户冻结 (zhànghù dòngjié) – Account Freeze – Đóng băng tài khoản
342银行保函 (yínháng bǎohán) – Bank Guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng
343保证金 (bǎozhèngjīn) – Margin/Deposit – Ký quỹ
344往来账户 (wǎnglái zhànghù) – Current Account – Tài khoản thanh toán
345定期账户 (dìngqī zhànghù) – Time Deposit Account – Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
346活期账户 (huóqī zhànghù) – Demand Deposit Account – Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
347联名账户 (liánmíng zhànghù) – Joint Account – Tài khoản đồng sở hữu
348网上银行业务 (wǎngshàng yínháng yèwù) – Online Banking Services – Dịch vụ ngân hàng trực tuyến
349移动支付 (yídòng zhīfù) – Mobile Payment – Thanh toán di động
350自动取款机 (zìdòng qǔkuǎnjī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động
351金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính
352区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối
353数字货币 (shùzì huòbì) – Digital Currency – Tiền kỹ thuật số
354加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
355比特币 (bǐtèbì) – Bitcoin – Bitcoin
356以太坊 (yǐtàifāng) – Ethereum – Ethereum
357税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
358税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
359利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận
360避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
361增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
362所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
363企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế TNDN
364个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế TNCN
365税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
366税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế
367纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer Identification Number (TIN) – Mã số thuế
368零税率 (líng shuìlǜ) – Zero Tax Rate – Thuế suất 0%
369财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính
370报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh BCTC
371财务分析比率 (cáiwù fēnxī bǐlǜ) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính
372长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
373短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
374非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
375非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
376银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận thanh toán
377商业承兑汇票 (shāngyè chéngduì huìpiào) – Commercial Acceptance Bill – Hối phiếu thương mại
378保理业务 (bǎolǐ yèwù) – Factoring – Bao thanh toán
379应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts Receivable Financing – Tài trợ khoản phải thu
380贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại
381银团贷款 (yíntuán dàikuǎn) – Syndicated Loan – Khoản vay hợp vốn
382项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Finance – Tài trợ dự án
383风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
384私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
385IPO(首次公开募股)(shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu lần đầu
386上市公司 (shàngshì gōngsī) – Listed Company – Công ty niêm yết
387退市 (tuìshì) – Delisting – Hủy niêm yết
388增发股票 (zēngfā gǔpiào) – Additional Issuance – Phát hành thêm cổ phiếu
389股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Repurchase – Mua lại cổ phiếu
390配股 (pèigǔ) – Rights Issue – Phát hành quyền mua cổ phiếu
391股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
392现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
393分红派息 (fēnhóng pàixī) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
394盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
395留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
396财务审慎原则 (cáiwù shěnshèn yuánzé) – Principle of Prudence – Nguyên tắc thận trọng
397会计匹配原则 (kuàijì pǐpèi yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp
398实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over Form – Bản chất quan trọng hơn hình thức
399持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going Concern Assumption – Giả định hoạt động liên tục
400会计分期 (kuàijì fēnqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
401财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
402盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
403会计控制制度 (kuàijì kòngzhì zhìdù) – Accounting Control System – Hệ thống kiểm soát kế toán
404经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
405投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
406总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
407每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
408市盈率 (shì yíng lǜ) – Price/Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá/lợi nhuận
409市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá/giá trị sổ sách
410企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
411资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
412摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
413折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
414年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng
415双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép
416应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
417计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Trích lập dự phòng nợ xấu
418应付利息 (yìngfù lìxí) – Accrued Interest – Lãi phải trả
419应收利息 (yìngshōu lìxí) – Accrued Income – Lãi phải thu
420递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
421递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước
422应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí trích trước
423控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty nắm giữ cổ phần
424联营公司 (liányíng gōngsī) – Joint Venture – Công ty liên doanh
425合资企业 (hézī qǐyè) – Equity Joint Venture – Doanh nghiệp liên doanh vốn cổ phần
426关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transactions – Giao dịch liên kết
427重估增值 (chónggū zēngzhí) – Revaluation Surplus – Thặng dư đánh giá lại
428租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản
429管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
430销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
431财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
432其他收益 (qítā shōuyì) – Other Income – Thu nhập khác
433营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
434损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
435所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
436预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
437预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
438财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
439风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro
440流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
441速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
442资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
443权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
444息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
445息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao
446盈余能力 (yíngyú nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
447偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
448自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn tự có
449借入资本 (jièrù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay
450资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
451加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – WACC – Chi phí vốn bình quân gia quyền
452投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
453贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
454资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn
455现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
456资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
457流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
458资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Quản lý dòng tiền
459财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích BCTC
460财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán BCTC
461审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán
462财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
463内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
464风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản trị rủi ro
465遵循标准 (zūnxún biāozhǔn) – Compliance – Tuân thủ quy định
466公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
467财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính
468国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế
469国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
470盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
471累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
472资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
473财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính
474管理核算 (guǎnlǐ hésuàn) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
475成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
476边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
477单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị
478标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
479作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp tính giá theo hoạt động
480期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period Expense – Chi phí thời kỳ
481财务责任中心 (cáiwù zérèn zhōngxīn) – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm tài chính
482盈利中心 (yínglì zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
483成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
484投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment Center – Trung tâm đầu tư
485风险加权资产 (fēngxiǎn jiāquán zīchǎn) – Risk-weighted Assets – Tài sản theo trọng số rủi ro
486巴塞尔协议 (Bāsài’ěr xiéyì) – Basel Accord – Hiệp ước Basel
487第一支柱 (dì yī zhīzhù) – Pillar 1 – Trụ cột thứ nhất (yêu cầu vốn tối thiểu)
488第二支柱 (dì èr zhīzhù) – Pillar 2 – Trụ cột thứ hai (giám sát)
489第三支柱 (dì sān zhīzhù) – Pillar 3 – Trụ cột thứ ba (minh bạch thông tin)
490风险覆盖率 (fēngxiǎn fùgàilǜ) – Risk Coverage Ratio – Tỷ lệ bao phủ rủi ro
491应急计划 (yìngjí jìhuà) – Contingency Plan – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
492债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
493贷款损失准备 (dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Loan Loss Provision – Dự phòng tổn thất tín dụng
494不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu
495呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Khoản nợ khó đòi
496财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính
497利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
498智能风控 (zhìnéng fēngkòng) – Smart Risk Control – Kiểm soát rủi ro thông minh
499区块链会计 (qūkuàiliàn kuàijì) – Blockchain Accounting – Kế toán dựa trên blockchain
500云会计 (yún kuàijì) – Cloud Accounting – Kế toán đám mây
501自动化记账 (zìdònghuà jìzhàng) – Automated Bookkeeping – Ghi sổ tự động
502数字审计 (shùzì shěnjì) – Digital Audit – Kiểm toán số
503税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
504避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế
505逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
506增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
507营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
508财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính
509交易对手 (jiāoyì duìshǒu) – Counterparty – Đối tác giao dịch
510合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ
511国家风险 (guójiā fēngxiǎn) – Country Risk – Rủi ro quốc gia
512报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
513子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
514母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
515联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate Company – Công ty liên kết
516合营企业 (héyíng qǐyè) – Joint Venture – Doanh nghiệp liên doanh
517递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
518应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
519税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
520调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh
521重分类分录 (chóng fēnlèi fēnlù) – Reclassification Entry – Bút toán phân loại lại
522过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ cái
523结账 (jiézhàng) – Closing – Khóa sổ
524对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
525银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
526会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
527电子会计凭证 (diànzǐ kuàijì píngzhèng) – Electronic Voucher – Chứng từ kế toán điện tử
528自动凭证生成 (zìdòng píngzhèng shēngchéng) – Auto Voucher Generation – Tự động tạo chứng từ
529费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí
530出纳管理 (chūnà guǎnlǐ) – Cashier Management – Quản lý thủ quỹ
531零用金管理 (língyòngjīn guǎnlǐ) – Petty Cash Management – Quản lý quỹ tạm ứng
532银行账户管理 (yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank Account Management – Quản lý tài khoản ngân hàng
533合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
534预算审批 (yùsuàn shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách
535财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính dùng chung
536薪资核算 (xīnzī hésuàn) – Payroll Accounting – Hạch toán tiền lương
537绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
538财务报告自动化 (cáiwù bàogào zìdònghuà) – Automated Reporting – Tự động hóa báo cáo tài chính
539大数据分析 (dàshùjù fēnxī) – Big Data Analysis – Phân tích dữ liệu lớn
540人工智能审计 (réngōng zhìnéng shěnjì) – AI Auditing – Kiểm toán bằng trí tuệ nhân tạo
541财务机器人流程自动化 (cáiwù jīqìrén liúchéng zìdònghuà) – RPA in Finance – Tự động hóa quy trình bằng robot trong tài chính
542环境会计 (huánjìng kuàijì) – Environmental Accounting – Kế toán môi trường
543社会责任报告 (shèhuì zérèn bàogào) – CSR Report – Báo cáo trách nhiệm xã hội
544可持续财务 (kěchíxù cáiwù) – Sustainable Finance – Tài chính bền vững
545绿色债券 (lǜsè zhàiquàn) – Green Bond – Trái phiếu xanh
546气候相关财务信息披露 (qìhòu xiāngguān cáiwù xìnxī pīlù) – Climate-related Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính liên quan đến khí hậu
547碳会计 (tàn kuàijì) – Carbon Accounting – Kế toán carbon
548绿色税制 (lǜsè shuìzhì) – Green Tax System – Hệ thống thuế xanh
549债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu
550债券利息 (zhàiquàn lìxī) – Bond Interest – Lãi trái phiếu
551债券摊销 (zhàiquàn tānxiāo) – Bond Amortization – Khấu hao trái phiếu
552公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
553国债 (guózhài) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ
554可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
555优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
556普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông
557股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
558股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
559现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền
560每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
561净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
562总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
563资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
564权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu
565利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số đảm bảo lãi vay
566杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
567营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
568总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
569财务可行性分析 (cáiwù kěxíngxìng fēnxī) – Financial Feasibility Analysis – Phân tích tính khả thi tài chính
570盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
571财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
572虚增收入 (xūzēng shōurù) – Inflated Revenue – Ghi khống doanh thu
573虚报利润 (xūbào lìrùn) – Fictitious Profit – Lợi nhuận ảo
574做假账 (zuò jiǎzhàng) – Falsify Accounts – Làm giả sổ sách
575财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán
576内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
577监控机制 (jiānkòng jīzhì) – Monitoring Mechanism – Cơ chế giám sát
578分权控制 (fēnquán kòngzhì) – Segregation of Duties – Phân chia nhiệm vụ kiểm soát
579审计线索 (shěnjì xiànsuǒ) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
580信息披露制度 (xìnxī pīlù zhìdù) – Disclosure System – Chế độ công bố thông tin
581财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
582企业管治 (qǐyè guǎnzhì) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
583审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
584独立董事 (dúlì dǒngshì) – Independent Director – Giám đốc độc lập
585财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính
586投资银行 (tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư
587并购交易 (bìnggòu jiāoyì) – Mergers and Acquisitions – Giao dịch sáp nhập và mua lại
588财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính
589估值模型 (gūzhí móxíng) – Valuation Model – Mô hình định giá
590贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīnliú) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
591市盈率 (shì yíng lǜ) – Price/Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
592市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
593账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
594重置成本 (chóngzhì chéngběn) – Replacement Cost – Chi phí thay thế
595双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần kép
596年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’-Digits Method – Phương pháp tổng số năm
597专利权 (zhuānlì quán) – Patent – Bằng sáng chế
598商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark – Quyền thương hiệu
599著作权 (zhùzuòquán) – Copyright – Bản quyền
600固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định
601资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain or Loss on Asset Disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản
602存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory Accounting – Hạch toán hàng tồn kho
603永续盘存制 (yǒngxù páncún zhì) – Perpetual Inventory System – Hệ thống kiểm kê thường xuyên
604定期盘存制 (dìngqī páncún zhì) – Periodic Inventory System – Hệ thống kiểm kê định kỳ
605先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) – FIFO Method – Phương pháp nhập trước xuất trước
606后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) – LIFO Method – Phương pháp nhập sau xuất trước
607加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted Average Method – Phương pháp bình quân gia quyền
608作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp chi phí theo hoạt động
609标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Hạch toán chi phí tiêu chuẩn
610直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
611间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
612边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên
613成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận
614收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Revenue and Expenditure Balance – Cân đối thu chi
615盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
616报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu hoàn ứng
617付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment Request Form – Phiếu đề nghị thanh toán
618记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ
619账套 (zhàngtào) – Account Set – Bộ sổ kế toán
620凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ
621会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Account Code – Mã tài khoản kế toán
622分录类别 (fēnlù lèibié) – Entry Type – Loại bút toán
623制单人 (zhìdān rén) – Preparer – Người lập phiếu
624审核人 (shěnhé rén) – Reviewer – Người kiểm tra
625记账人 (jìzhàng rén) – Poster – Người ghi sổ
626出纳人 (chūnà rén) – Cashier – Thủ quỹ
627总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
628明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
629结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Khóa sổ kế toán
630调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation Sheet – Bảng điều chỉnh
631试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử
632总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General Ledger Account – Tài khoản tổng hợp
633明细科目 (míngxì kēmù) – Sub-account – Tài khoản chi tiết
634科目余额 (kēmù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
635借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Bookkeeping – Hạch toán kép
636借方 (jièfāng) – Debit Side – Bên nợ
637贷方 (dàifāng) – Credit Side – Bên có
638借贷平衡 (jièdài pínghéng) – Debit-Credit Balance – Cân bằng nợ – có
639国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
640企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
641公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – GAAP – Nguyên tắc kế toán được thừa nhận
642公允披露 (gōngyǔn pīlù) – Fair Disclosure – Công bố thông tin công bằng
643会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
644重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu
645一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán
646谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Conservatism Principle – Nguyên tắc thận trọng
647配比原则 (pèibǐ yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp
648权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
649收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
650外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
651审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán
652风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
653财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
654流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
655声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn) – Reputational Risk – Rủi ro uy tín
656金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
657衍生金融工具 (yǎnshēng jīnróng gōngjù) – Derivative Instruments – Công cụ phái sinh
658利率互换 (lìlǜ hùhuàn) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất
659远期合同 (yuǎnqī hétóng) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn
660期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai
661对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge Accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro
662股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
663融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính
664操作性租赁 (cāozuòxìng zūlìn) – Operating Lease – Cho thuê hoạt động
665利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
666所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
667税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
668税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
669税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
670税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
671税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
672预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
673资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
674运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
675流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
676非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
677经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
678投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư
679融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính
680外币折算 (wàibì zhéshuǎn) – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi ngoại tệ
681外币汇率 (wàibì huìlǜ) – Foreign Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
682汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
683账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách
684经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
685营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
686经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
687投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
688融资性现金流 (róngzīxìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài chính
689盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng
690资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ vốn chủ sở hữu
691外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài
692内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ
693财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
694偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
695资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có
696净资本 (jìng zīběn) – Net Capital – Vốn chủ sở hữu ròng
697资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn
698资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
699总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
700自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
701盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
702当前比率 (dāngqián bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
703资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
704营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
705总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Tỷ lệ vòng quay tài sản tổng thể
706应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
707存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
708应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả
709现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
710固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
711资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Tỷ lệ vòng quay vốn
712财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
713预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary Control – Kiểm soát ngân sách
714企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
715股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
716债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
717外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
718衍生品市场 (yǎnshēng pǐn shìchǎng) – Derivatives Market – Thị trường công cụ phái sinh
719证券分析 (zhèngquàn fēnxī) – Securities Analysis – Phân tích chứng khoán
720股票分析 (gǔpiào fēnxī) – Stock Analysis – Phân tích cổ phiếu
721债券分析 (zhàiquàn fēnxī) – Bond Analysis – Phân tích trái phiếu
722基金分析 (jījīn fēnxī) – Fund Analysis – Phân tích quỹ
723市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
724市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên sổ sách
725市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
726股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return – Tỷ suất hoàn vốn cổ phiếu
727风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro
728盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Earnings Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
729现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
730资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
731净现值 (jìng xiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
732资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
733企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
734风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
735私募基金 (sīmù jījīn) – Private Equity Fund – Quỹ đầu tư tư nhân
736公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Equity Fund – Quỹ đầu tư công khai
737风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm
738并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
739资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
740股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông
741股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
742信贷评估 (xìndài pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
743信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
744贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
745贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay
746贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Collateral – Tài sản đảm bảo vay
747贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
748贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời hạn vay
749信贷额度 (xìndài èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
750不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu
751逾期贷款 (yúqī dàikuǎn) – Overdue Loan – Khoản vay quá hạn
752借贷市场 (jièdài shìchǎng) – Lending Market – Thị trường cho vay
753银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
754存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất gửi tiền
755定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Time Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
756活期存款 (huóqī cúnkuǎn) – Demand Deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
757现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi bằng tiền mặt
758外汇存款 (wàihuì cúnkuǎn) – Foreign Currency Deposit – Tiền gửi ngoại tệ
759资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
760股票市场监管 (gǔpiào shìchǎng jiānguǎn) – Stock Market Regulation – Quản lý thị trường chứng khoán
761银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
762银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
763跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border Payment – Thanh toán xuyên biên giới
764支付清算 (zhīfù qīngsuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết
765电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử
766现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
767银行卡支付 (yínhángkǎ zhīfù) – Bank Card Payment – Thanh toán qua thẻ ngân hàng
768电子钱包 (diànzǐ qiánbāo) – E-wallet – Ví điện tử
769数字货币 (shùzì huòbì) – Digital Currency – Tiền tệ kỹ thuật số
770虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual Currency – Tiền ảo
771以太坊 (yǐtài fāng) – Ethereum – Ethereum
772区块链 (qūkuài liàn) – Blockchain – Blockchain
773加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử
774银行服务 (yínháng fúwù) – Banking Services – Dịch vụ ngân hàng
775银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng
776自动取款机 (zìdòng qǔkuǎn jī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động
777贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Rate – Lãi suất vay
778风险管理委员会 (fēngxiǎn guǎnlǐ wěiyuánhuì) – Risk Management Committee – Ủy ban quản lý rủi ro
779定期存款利率 (dìngqī cúnkuǎn lìlǜ) – Fixed Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
780外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
781资金池 (zījīn chí) – Cash Pool – Hồ sơ tiền mặt
782营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
783资本金 (zīběn jīn) – Capital – Vốn chủ sở hữu
784营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
785销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
786分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
787可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
788成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
789财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
790证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán
791证券公司 (zhèngquàn gōngsī) – Securities Company – Công ty chứng khoán
792资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
793证券监管 (zhèngquàn jiānguǎn) – Securities Regulation – Quản lý chứng khoán
794行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry Standards – Tiêu chuẩn ngành
795企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
796兼并与收购 (jiānbìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
797投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
798定期报告 (dìngqī bàogào) – Periodic Report – Báo cáo định kỳ
799财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
800企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
801利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
802财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
803股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
804预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget Report – Báo cáo ngân sách
805预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách
806应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
807应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
808资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
809无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
810财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
811营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
812资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
813资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
814杠杆风险 (gànggǎn fēngxiǎn) – Leverage Risk – Rủi ro đòn bẩy
815财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính
816现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
817经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
818税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
819税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
820纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
821税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
822税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Avoidance – Tránh thuế
823税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
824税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
825经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activity – Hoạt động kinh doanh
826投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activity – Hoạt động đầu tư
827融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài trợ
828财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
829盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
830现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
831股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
832负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
833财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
834现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
835资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ
836融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
837投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
838现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
839资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
840企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
841税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
842税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
843现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
844财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
845现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
846现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
847营业收入增长 (yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
848利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
849财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
850财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
851负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
852债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
853存款保证金 (cúnkuǎn bǎozhèng jīn) – Deposit Margin – Tiền ký quỹ gửi
854财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
855企业借款 (qǐyè jièkuǎn) – Corporate Loan – Khoản vay doanh nghiệp
856银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Tài trợ ngân hàng
857证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
858资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
859企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
860利率风险管理 (lìlǜ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Interest Rate Risk Management – Quản lý rủi ro lãi suất
861股票增值 (gǔpiào zēngzhí) – Stock Appreciation – Tăng trưởng giá cổ phiếu
862债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
863权益融资 (quányì róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
864现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Flow Shortage – Thiếu hụt dòng tiền
865资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
866资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
867财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính
868资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
869财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính
870会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
871财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
872短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
873长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
874财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính
875证券账户 (zhèngquàn zhànghù) – Securities Account – Tài khoản chứng khoán
876财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
877经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
878盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ
879现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
880财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
881固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
882融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
883资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Movement – Dòng vốn
884财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
885资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
886资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
887债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ
888营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
889资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
890存款利息 (cúnkuǎn lìxī) – Deposit Interest – Lãi suất tiền gửi
891会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
892公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
893投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
894信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Rating – Đánh giá tín dụng
895信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
896现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt
897融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ
898资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đủ vốn
899会计准则变动 (kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Accounting Standards Changes – Thay đổi chuẩn mực kế toán
900投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
901资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital Investment Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư vốn
902会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán
903外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
904损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
905资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
906纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
907税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
908融资协议 (róngzī xiéyì) – Financing Agreement – Thỏa thuận tài trợ
909短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
910长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
911投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
912外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
913现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
914税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
915财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
916财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
917资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
918资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
919资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn
920投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
921投资者 (tóuzī zhě) – Investor – Nhà đầu tư
922收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
923亏损 (kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ
924利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
925股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu
926资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Đạt được vốn
927分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
928企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
929企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
930税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Taxation Policy – Chính sách thuế
931财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
932资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
933税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Tài trợ thuế
934资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital Growth – Tăng trưởng vốn
935股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
936信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
937资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản
938借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay mượn
939股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
940财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
941公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
942货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
943股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
944利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
945融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức tài trợ
946资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ
947资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
948财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích sức khỏe tài chính
949银行信用 (yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
950资产估值法 (zīchǎn gūzhí fǎ) – Asset Valuation Method – Phương pháp định giá tài sản
951财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
952税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
953财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
954外部资本 (wàibù zīběn) – External Capital – Vốn bên ngoài
955借贷合同 (jièdài hétong) – Loan Contract – Hợp đồng vay mượn
956资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
957财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
958投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
959资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
960信用报告 (xìnyòng bàogào) – Credit Report – Báo cáo tín dụng
961预期收入 (yùqī shōurù) – Expected Revenue – Doanh thu kỳ vọng
962会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
963财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
964成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
965账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
966财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
967贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ vay
968资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
969公司账目 (gōngsī zhàngmù) – Company Accounts – Tài khoản công ty
970外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
971退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
972税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
973资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
974资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
975证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
976收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
977财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
978经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
979项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án
980企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
981公共债务 (gōnggòng zhàiwù) – Public Debt – Nợ công
982公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu công ty
983企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp
984资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
985融资租赁 (róngzī zūlìn) – Leasing Finance – Tài trợ thuê
986融资工具 (róngzī gōngjù) – Financing Instruments – Công cụ tài trợ
987税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế
988收益波动 (shōuyì bōdòng) – Earnings Volatility – Biến động lợi nhuận
989风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
990会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
991财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial Statement Format – Định dạng báo cáo tài chính
992收益风险 (shōuyì fēngxiǎn) – Return Risk – Rủi ro lợi nhuận
993股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần
994汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá
995资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
996资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Quay vòng vốn
997会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Category – Mục kế toán
998销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng
999期权交易 (qīquán jiāoyì) – Options Trading – Giao dịch quyền chọn
1000财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1001资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn
1002会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1003合同签署 (hétong qiānshǔ) – Contract Signing – Ký hợp đồng
1004纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế
1005支付期 (zhīfù qī) – Payment Term – Thời gian thanh toán
1006费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
1007现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
1008银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng
1009会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1010财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính
1011现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng báo cáo dòng tiền
1012财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
1013销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng
1014项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án
1015收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
1016风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Management – Quản lý rủi ro
1017经营报告 (jīngyíng bàogào) – Operational Report – Báo cáo hoạt động
1018经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế
1019风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro
1020银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
1021财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
1022基础财务报表 (jīchǔ cáiwù bàobiǎo) – Basic Financial Statements – Báo cáo tài chính cơ bản
1023现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1024企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1025货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ
1026财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính
1027金融市场分析 (jīnróng shìchǎng fēnxī) – Financial Market Analysis – Phân tích thị trường tài chính
1028盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1029税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế
1030债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1031财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1032审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
1033投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
1034银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Gửi tiền ngân hàng
1035财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính
1036财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
1037短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
1038长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
1039股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1040财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1041股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường cổ phiếu
1042并购交易 (bìnggòu jiāoyì) – M&A Transaction – Giao dịch M&A (Mua bán và sáp nhập)
1043股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1044股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ suất sinh lời cổ phiếu
1045资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
1046融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Needs – Nhu cầu tài trợ
1047利息支付 (lìxī zhīfù) – Interest Payment – Thanh toán lãi suất
1048会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1049投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment Management – Quản lý đầu tư
1050财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
1051现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1052税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1053现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
1054现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
1055企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Business Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1056财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1057财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1058风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro
1059财务成本率 (cáiwù chéngběn lǜ) – Financial Cost Rate – Tỷ lệ chi phí tài chính
1060现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1061资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
1062融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài trợ
1063股票价值 (gǔpiào jiàzhí) – Stock Value – Giá trị cổ phiếu
1064财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
1065投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất sinh lời đầu tư
1066财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial Security – An toàn tài chính
1067财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
1068资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
1069固定利率 (gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định
1070浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi
1071现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1072资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1073企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời doanh nghiệp
1074风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro
1075管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý
1076贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn xin vay
1077销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Sales Return – Hàng trả lại
1078经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicator – Chỉ số kinh tế
1079公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty
1080总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
1081总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
1082盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1083借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Debt-to-equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1084分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1085财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1086应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
1087应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
1088现金回报 (xiànjīn huíbào) – Cash Return – Lợi tức tiền mặt
1089净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
1090融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
1091投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
1092资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản
1093固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1094会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1095税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế
1096投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
1097资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn
1098企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro doanh nghiệp
1099企业杠杆 (qǐyè gànggǎn) – Business Leverage – Đòn bẩy doanh nghiệp
1100商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial Insurance – Bảo hiểm thương mại
1101企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1102财务调度 (cáiwù tiáodù) – Financial Scheduling – Điều phối tài chính
1103跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation – Tập đoàn đa quốc gia
1104企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
1105股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1106投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
1107公司财务风险 (gōngsī cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính công ty
1108财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính
1109会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán
1110资金链断裂 (zījīn liàn duànliè) – Break in the Cash Flow Chain – Đứt gãy chuỗi tiền mặt
1111会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán
1112资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1113资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1114投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1115企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
1116融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê
1117国际银行 (guójì yínháng) – International Bank – Ngân hàng quốc tế
1118证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1119税务审计 (shuìwù shěnzhì) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
1120融资协议 (róngzī xiéyì) – Financing Agreement – Hợp đồng tài trợ
1121税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế
1122风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
1123税务规避 (shuìwù guībì) – Tax Evasion – Trốn thuế
1124现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra
1125现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào
1126税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý thu thuế
1127资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
1128财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính
1129风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk Diversification – Phân tán rủi ro
1130商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Khoản vay thương mại
1131投资顾问 (tóuzī gùwèn) – Investment Advisor – Cố vấn đầu tư
1132项目融资方案 (xiàngmù róngzī fāng’àn) – Project Financing Plan – Kế hoạch tài trợ dự án
1133企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp
1134资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
1135财务业绩 (cáiwù yèjī) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1136跨境金融 (kuàjìng jīnróng) – Cross-border Finance – Tài chính xuyên biên giới
1137财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính
1138企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1139银行信用卡 (yínháng xìnyòngkǎ) – Bank Credit Card – Thẻ tín dụng ngân hàng
1140基金经理 (jījīn jīnglǐ) – Fund Manager – Quản lý quỹ
1141公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
1142公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1143金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
1144投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1145企业资金 (qǐyè zījīn) – Corporate Funds – Vốn doanh nghiệp
1146商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại
1147资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
1148负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
1149企业价值创造 (qǐyè jiàzhí chuàngzào) – Value Creation in Business – Tạo ra giá trị trong doanh nghiệp
1150金融风险管理 (jīnróng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
1151财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1152资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1153投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1154外部审计 (wàibù shěnzhì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
1155现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1156税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultancy – Tư vấn thuế
1157财务审计 (cáiwù shěnzhì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
1158盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
1159财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1160贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
1161贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay
1162会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1163会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
1164金融中介 (jīnróng zhōngjiè) – Financial Intermediary – Trung gian tài chính
1165投资性房地产 (tóuzī xìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
1166管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
1167财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
1168利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
1169预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
1170财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Financial Advisory Services – Dịch vụ tư vấn tài chính
1171会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng danh mục tài khoản
1172信用风险评估 (xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Credit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng
1173存款保险 (cúnkuǎn bǎoxiǎn) – Deposit Insurance – Bảo hiểm tiền gửi
1174投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn
1175盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
1176财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
1177内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1178会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1179财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính
1180支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Payment System – Hệ thống thanh toán
1181资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
1182货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ
1183财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán hoàn ứng
1184呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
1185财务异常 (cáiwù yìcháng) – Financial Irregularity – Bất thường tài chính
1186流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời
1187资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư cố định
1188财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1189应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
1190流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current Asset Turnover – Vòng quay tài sản ngắn hạn
1191营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1192短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
1193财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
1194核算制度 (hé suàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống hạch toán
1195股票收益率 (gǔpiào shōuyìlǜ) – Stock Return – Tỷ suất sinh lời cổ phiếu
1196现金账 (xiànjīn zhàng) – Cash Book – Sổ quỹ tiền mặt
1197总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General Ledger Account – Tài khoản sổ cái
1198会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Mục tài khoản kế toán
1199会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1200计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Accrual – Trích khấu hao
1201银行手续费 (yínháng shǒuxùfèi) – Bank Charges – Phí ngân hàng
1202财务汇总表 (cáiwù huìzǒng biǎo) – Financial Summary Sheet – Bảng tổng hợp tài chính
1203外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transaction – Giao dịch ngoại hối
1204折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
1205资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1206公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1207财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
1208利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
1209发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn
1210应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Payables – Các khoản phải trả
1211应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
1212资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
1213财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Table – Bảng dự toán tài chính
1214成本利润表 (chéngběn lìrùn biǎo) – Cost-Profit Statement – Báo cáo lãi lỗ chi phí
1215利润波动 (lìrùn bōdòng) – Profit Volatility – Biến động lợi nhuận
1216固定支出 (gùdìng zhīchū) – Fixed Expense – Chi phí cố định
1217现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
1218营收预测 (yíngshōu yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1219盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư
1220银行间市场 (yínháng jiān shìchǎng) – Interbank Market – Thị trường liên ngân hàng
1221利率市场化 (lìlǜ shìchǎng huà) – Interest Rate Liberalization – Tự do hóa lãi suất
1222流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Funds – Vốn lưu chuyển
1223资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
1224贴现利率 (tiēxiàn lìlǜ) – Discount Rate – Lãi suất chiết khấu
1225收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
1226固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Danh mục tài sản cố định
1227收款账户 (shōukuǎn zhànghù) – Collection Account – Tài khoản thu tiền
1228费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense Reimbursement Form – Phiếu thanh toán chi phí
1229费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí
1230会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Ghi chép kế toán
1231财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm tài chính chia sẻ
1232资产价值评估 (zīchǎn jiàzhí pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
1233应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis of Receivables – Phân tích tuổi nợ phải thu
1234报税表 (bàoshuì biǎo) – Tax Declaration Form – Tờ khai thuế
1235折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation Period – Thời gian khấu hao
1236会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán
1237总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1238会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized Accounting – Kế toán tin học
1239账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý sổ sách
1240银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
1241资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset Transfer – Chuyển giao tài sản
1242税率变化 (shuìlǜ biànhuà) – Tax Rate Change – Thay đổi thuế suất
1243财务系统升级 (cáiwù xìtǒng shēngjí) – Financial System Upgrade – Nâng cấp hệ thống tài chính
1244成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
1245投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư
1246财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
1247会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
1248决算报告 (juésuàn bàogào) – Final Accounts Report – Báo cáo quyết toán
1249税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1250银行资产负债表 (yínháng zīchǎn fùzhàibiǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối ngân hàng
1251利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1252成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí
1253账龄管理 (zhànglíng guǎnlǐ) – Aging Management – Quản lý tuổi nợ
1254营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
1255贷款利息 (dàikuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay
1256资本利息 (zīběn lìxí) – Capital Interest – Lãi vốn
1257保证金账户 (bǎozhèngjīn zhànghù) – Margin Account – Tài khoản ký quỹ
1258流动负债比率 (liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Current Liability Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
1259会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán
1260现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
1261抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp
1262账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
1263增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1264银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán bù trừ ngân hàng
1265借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Bookkeeping – Ghi sổ kép
1266营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
1267财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1268营运资产 (yíngyùn zīchǎn) – Operating Assets – Tài sản hoạt động
1269折旧抵税 (zhéjiù dǐ shuì) – Depreciation Tax Shield – Lợi ích thuế từ khấu hao
1270会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán
1271财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1272预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
1273财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
1274收支平衡表 (shōuzhī pínghéng biǎo) – Income and Expenditure Statement – Bảng cân đối thu chi
1275资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
1276银行贷款审批 (yínháng dàikuǎn shěnpī) – Bank Loan Approval – Phê duyệt khoản vay ngân hàng
1277流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích khả năng thanh khoản
1278成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí
1279债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu
1280财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1281收支预测 (shōuzhī yùcè) – Revenue and Expenditure Forecast – Dự báo thu chi
1282负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
1283利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1284财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Expense Reimbursement Policy – Chính sách thanh toán chi phí
1285现金报表 (xiànjīn bàobiǎo) – Cash Statement – Báo cáo tiền mặt
1286财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
1287成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost Driver – Yếu tố chi phí
1288股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
1289资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1290成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Cost Control Standard – Chuẩn kiểm soát chi phí
1291盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ
1292审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt
1293经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1294投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
1295筹资性现金流 (chóuzī xìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
1296财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1297营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh thu
1298成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
1299财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
1300估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá
1301盈亏账户 (yíngkuī zhànghù) – Profit and Loss Account – Tài khoản lãi lỗ
1302股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần
1303会计期 (kuàijì qī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1304报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng
1305利润调节 (lìrùn tiáojié) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
1306融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
1307会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
1308贷款余额 (dàikuǎn yú’é) – Loan Balance – Dư nợ
1309存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi
1310银行利差 (yínháng lìchā) – Interest Spread – Biên độ lãi suất ngân hàng
1311融资决策 (róngzī juécè) – Financing Decision – Quyết định tài trợ
1312利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
1313会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1314预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
1315会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – Fiscal Year End – Kết thúc năm tài chính
1316内控审计 (nèikòng shěnjì) – Internal Control Audit – Kiểm toán kiểm soát nội bộ
1317盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ dư
1318财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial Regulation – Quy chế tài chính
1319投资效益分析 (tóuzī xiàoyì fēnxī) – Investment Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả đầu tư
1320财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xét duyệt tài chính
1321股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1322项目资金管理 (xiàngmù zījīn guǎnlǐ) – Project Fund Management – Quản lý vốn dự án
1323风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Risk Capital – Vốn rủi ro
1324税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1325财务报告流程 (cáiwù bàogào liúchéng) – Financial Reporting Process – Quy trình lập báo cáo tài chính
1326财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1327应付利息 (yīngfù lìxí) – Accrued Interest Payable – Lãi phải trả
1328无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1329税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1330会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán
1331呆账准备金 (dāizhàng zhǔnbèi jīn) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu
1332会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh
1333资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1334收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1335银行调节表 (yínháng tiáojié biǎo) – Bank Reconciliation – Bảng đối chiếu ngân hàng
1336税前收入 (shuìqián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
1337员工薪酬 (yuángōng xīnchóu) – Employee Compensation – Lương và thưởng nhân viên
1338年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm
1339营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1340应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu
1341折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng hữu ích
1342财务处理程序 (cáiwù chǔlǐ chéngxù) – Financial Processing Procedure – Quy trình xử lý tài chính
1343财务内审 (cáiwù nèishěn) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính
1344核算标准 (hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực hạch toán
1345会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher Management – Quản lý chứng từ
1346应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Accrued Payroll – Tiền lương phải trả
1347财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Shared Financial Services – Dịch vụ tài chính dùng chung
1348付款审批 (fùkuǎn shěnpī) – Payment Approval – Phê duyệt thanh toán
1349现金池管理 (xiànjīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý dòng tiền tập trung
1350财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
1351债权管理 (zhàiquán guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý khoản phải thu
1352财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1353税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax Shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế
1354财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính
1355成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí
1356财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1357财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính
1358核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống hạch toán
1359成本追踪 (chéngběn zhuīzōng) – Cost Tracking – Theo dõi chi phí
1360财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính
1361资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá tài sản
1362风险偏好 (fēngxiǎn piānhào) – Risk Appetite – Mức độ chấp nhận rủi ro
1363应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
1364应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
1365运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1366资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1367财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial Data Visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính
1368运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
1369报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Auto-generated Reports – Báo cáo tự động
1370预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
1371决算报告 (juésuàn bàogào) – Final Account Report – Báo cáo quyết toán
1372净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
1373财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính
1374合规检查 (hégé jiǎnchá) – Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ
1375债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
1376财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
1377财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial Shared Platform – Nền tảng tài chính dùng chung
1378多币种账务处理 (duō bìzhǒng zhàngwù chǔlǐ) – Multi-currency Accounting – Hạch toán đa tiền tệ
1379财务预算系统 (cáiwù yùsuàn xìtǒng) – Budgeting System – Hệ thống lập ngân sách
1380资本支出控制 (zīběn zhīchū kòngzhì) – Capital Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu vốn
1381财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Report – Báo cáo hợp nhất
1382资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản
1383资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Dispatch – Điều phối dòng tiền
1384成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Costing Method – Phương pháp tính giá thành
1385营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1386筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
1387财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính
1388风险预警系统 (fēngxiǎn yùjǐng xìtǒng) – Risk Warning System – Hệ thống cảnh báo rủi ro
1389资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cơ cấu vốn
1390财务报告流程 (cáiwù bàogào liúchéng) – Financial Reporting Process – Quy trình báo cáo tài chính
1391税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1392利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
1393财务激励机制 (cáiwù jīlì jīzhì) – Financial Incentive Mechanism – Cơ chế khuyến khích tài chính
1394会计系统配置 (kuàijì xìtǒng pèizhì) – Accounting System Configuration – Cấu hình hệ thống kế toán
1395财务数据接口 (cáiwù shùjù jiēkǒu) – Financial Data Interface – Giao diện dữ liệu tài chính
1396资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
1397银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
1398账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Ledger Management – Quản lý sổ cái
1399科目设置 (kēmù shèzhì) – Account Setup – Thiết lập tài khoản
1400财务模板 (cáiwù móbǎn) – Financial Template – Mẫu biểu tài chính
1401财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial Indicator Monitoring – Giám sát chỉ số tài chính
1402审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Auditing Standards – Chuẩn mực kiểm toán
1403账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Ledger Adjustment – Điều chỉnh sổ sách
1404财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1405账务合并 (zhàngwù hébìng) – Ledger Consolidation – Hợp nhất sổ sách
1406核算周期 (hésuàn zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
1407审计跟踪表 (shěnjì gēnzōng biǎo) – Audit Trail Log – Bảng nhật ký kiểm toán
1408应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1409预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản trả trước
1410计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Provision – Trích khấu hao
1411会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Accounting Standards Update – Cập nhật chuẩn mực kế toán
1412会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System Regulations – Chế độ kế toán
1413资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Reassessment – Tái đánh giá tài sản
1414资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền
1415财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Financial Intelligence Analysis – Phân tích tài chính thông minh
1416财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Verification – Kiểm tra tài chính
1417投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
1418限额管理 (xiàn’é guǎnlǐ) – Quota Management – Quản lý hạn mức
1419财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial Compliance – Sự tuân thủ tài chính
1420应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Accounts Receivable Aging – Phân tích tuổi nợ phải thu
1421固定资产核算 (gùdìng zīchǎn hésuàn) – Fixed Asset Accounting – Hạch toán tài sản cố định
1422报销管理 (bàoxiāo guǎnlǐ) – Expense Reimbursement Management – Quản lý hoàn ứng
1423差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Hoàn ứng công tác phí
1424财务交叉审核 (cáiwù jiāochā shěnhé) – Cross Financial Review – Rà soát chéo tài chính
1425货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ
1426会计报销流程 (kuàijì bàoxiāo liúchéng) – Accounting Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng kế toán
1427财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính dùng chung
1428财务核算平台 (cáiwù hésuàn píngtái) – Accounting Platform – Nền tảng kế toán
1429会计业务处理 (kuàijì yèwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
1430资金上划 (zījīn shànghuà) – Fund Centralization – Điều chuyển vốn tập trung
1431月结处理 (yuèjié chǔlǐ) – Monthly Closing – Xử lý kết sổ hàng tháng
1432年结审计 (niánjié shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm
1433财务凭证 (cáiwù píngzhèng) – Financial Voucher – Chứng từ tài chính
1434核算规则 (hésuàn guīzé) – Accounting Rules – Quy tắc hạch toán
1435总账管理 (zǒngzhàng guǎnlǐ) – General Ledger Management – Quản lý sổ cái
1436票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill Management – Quản lý hóa đơn/chứng từ
1437税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax Control System – Hệ thống kiểm soát thuế
1438项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Hạch toán theo dự án
1439预算滚动 (yùsuàn gǔndòng) – Rolling Budget – Ngân sách luân phiên
1440财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Financial Data Analyst – Chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính
1441审核流程 (shěnhé liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán
1442投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1443财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Center – Trung tâm tài chính dùng chung
1444电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử
1445凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ
1446财务入账 (cáiwù rùzhàng) – Financial Entry – Ghi nhận kế toán
1447报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Document – Chứng từ hoàn ứng
1448成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống tính giá thành
1449税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
1450流水账 (liúshuǐ zhàng) – Daily Bookkeeping – Sổ nhật ký
1451支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí
1452财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial Indicator System – Hệ thống chỉ số tài chính
1453银行利率变动 (yínháng lìlǜ biàndòng) – Bank Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất ngân hàng
1454会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Journal Entry Template – Mẫu bút toán kế toán
1455核算维度 (hésuàn wéidù) – Accounting Dimension – Chiều hạch toán
1456项目预算控制 (xiàngmù yùsuàn kòngzhì) – Project Budget Control – Kiểm soát ngân sách dự án
1457数据报表分析 (shùjù bàobiǎo fēnxī) – Report Data Analysis – Phân tích báo cáo dữ liệu
1458财务运算规则 (cáiwù yùnsuàn guīzé) – Financial Calculation Rules – Quy tắc tính toán tài chính
1459审批流程设置 (shěnpī liúchéng shèzhì) – Approval Process Setup – Thiết lập quy trình phê duyệt
1460费用标准 (fèiyòng biāozhǔn) – Expense Standard – Tiêu chuẩn chi phí
1461财务系统对接 (cáiwù xìtǒng duìjiē) – Financial System Integration – Kết nối hệ thống tài chính
1462发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice Verification – Xác thực hóa đơn
1463预算调整单 (yùsuàn tiáozhěng dān) – Budget Adjustment Form – Phiếu điều chỉnh ngân sách
1464财务角色权限 (cáiwù juésè quánxiàn) – Financial Role Permissions – Quyền hạn vai trò tài chính
1465数据权限控制 (shùjù quánxiàn kòngzhì) – Data Access Control – Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu
1466审计准备材料 (shěnjì zhǔnbèi cáiliào) – Audit Preparation Documents – Tài liệu chuẩn bị kiểm toán
1467固资标签 (gùzī biāoqiān) – Fixed Asset Tag – Nhãn tài sản cố định
1468报表模板设计 (bàobiǎo móbǎn shèjì) – Report Template Design – Thiết kế mẫu báo cáo
1469财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu quy trình tài chính
1470成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính chi phí
1471会计结账日 (kuàijì jiézhàng rì) – Accounting Closing Date – Ngày chốt sổ kế toán
1472内部交易核算 (nèibù jiāoyì hésuàn) – Intercompany Accounting – Hạch toán giao dịch nội bộ
1473对账自动化 (duìzhàng zìdòng huà) – Reconciliation Automation – Tự động đối chiếu
1474金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính
1475税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế
1476成本控制预算 (chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost Control Budget – Ngân sách kiểm soát chi phí
1477会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Accounting Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán
1478审计记录保存 (shěnjì jìlù bǎocún) – Audit Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kiểm toán
1479会计记账规则 (kuàijì jìzhàng guīzé) – Accounting Posting Rules – Quy tắc ghi sổ kế toán
1480费用科目分配 (fèiyòng kēmù fēnpèi) – Expense Account Allocation – Phân bổ tài khoản chi phí
1481税务申报周期 (shuìwù shēnbào zhōuqī) – Tax Filing Cycle – Chu kỳ khai thuế
1482合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1483折旧计划 (zhéjiù jìhuà) – Depreciation Schedule – Lịch khấu hao
1484应付账款清单 (yìngfù zhàngkuǎn qīngdān) – Accounts Payable List – Danh sách công nợ phải trả
1485应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý công nợ phải thu
1486会计错误更正 (kuàijì cuòwù gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa lỗi kế toán
1487流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động
1488财务审阅报告 (cáiwù shěnyuè bàogào) – Financial Review Report – Báo cáo rà soát tài chính
1489财务流程审计 (cáiwù liúchéng shěnjì) – Process Audit – Kiểm toán quy trình
1490预算控制策略 (yùsuàn kòngzhì cèlüè) – Budget Control Strategy – Chiến lược kiểm soát ngân sách
1491账户余额核对 (zhànghù yú’é héduì) – Account Balance Reconciliation – Đối chiếu số dư tài khoản
1492多币种核算 (duō bìzhǒng hésuàn) – Multi-currency Accounting – Hạch toán đa tiền tệ
1493财务制度修订 (cáiwù zhìdù xiūdìng) – Financial Policy Revision – Sửa đổi chính sách tài chính
1494报表合规检查 (bàobiǎo hégé jiǎnchá) – Report Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ báo cáo
1495资产生命周期管理 (zīchǎn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Asset Lifecycle Management – Quản lý vòng đời tài sản
1496付款审批流程 (fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Payment Approval Process – Quy trình phê duyệt thanh toán
1497预算制定模板 (yùsuàn zhìdìng móbǎn) – Budget Planning Template – Mẫu lập ngân sách
1498财务操作权限 (cáiwù cāozuò quánxiàn) – Financial Operation Permissions – Quyền thao tác tài chính
1499内部控制体系 (nèibù kòngzhì tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1500银行账户核查 (yínháng zhànghù héchá) – Bank Account Verification – Kiểm tra tài khoản ngân hàng
1501金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
1502会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Subsidiary Ledger – Sổ phụ kế toán
1503税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế
1504贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay
1505账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản
1506短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
1507报告期 (bàogào qī) – Reporting Period – Kỳ báo cáo
1508应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý công nợ phải thu
1509预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget Execution Report – Báo cáo thực hiện ngân sách
1510长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn
1511固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1512成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống hạch toán chi phí
1513应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý nợ phải trả
1514银行卡交易 (yínháng kǎ jiāoyì) – Bank Card Transaction – Giao dịch thẻ ngân hàng
1515税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1516财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính
1517现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1518薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll Management – Quản lý tiền lương
1519票据确认 (piàojù quèrèn) – Bill Confirmation – Xác nhận chứng từ
1520银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán ngân hàng
1521会计税务处理 (kuàijì shuìwù chǔlǐ) – Accounting and Tax Treatment – Xử lý kế toán và thuế
1522企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1523财务数据采集 (cáiwù shùjù cǎijí) – Financial Data Collection – Thu thập dữ liệu tài chính
1524财务人员培训 (cáiwù rényuán péixùn) – Financial Staff Training – Đào tạo nhân viên tài chính
1525风险识别 (fēngxiǎn shíbié) – Risk Identification – Nhận diện rủi ro
1526内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ
1527税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế
1528固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
1529财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch tài chính
1530银行手续费 (yínháng shǒuxù fèi) – Bank Service Fee – Phí dịch vụ ngân hàng
1531资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
1532财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
1533固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
1534财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1535财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính
1536企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
1537银行资本充足率 (yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có của ngân hàng
1538融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính
1539账户调节 (zhànghù tiáojié) – Account Reconciliation – Điều chỉnh tài khoản
1540财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1541成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1542财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Financial Manager – Quản lý tài chính
1543资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
1544财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
1545利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1546银行存款证明 (yínháng cúnkuǎn zhèngmíng) – Bank Deposit Certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng
1547会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
1548账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1549资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund Budget – Ngân sách quỹ
1550财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1551会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán
1552税务预警 (shuìwù yùjǐng) – Tax Alert – Cảnh báo thuế
1553财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính
1554资金安全 (zījīn ānquán) – Fund Security – An ninh quỹ
1555成本核算标准 (chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí
1556财务数据报表 (cáiwù shùjù bàobiǎo) – Financial Data Report – Báo cáo dữ liệu tài chính
1557财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
1558财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách
1559会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục tài khoản kế toán
1560应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng nợ phải thu
1561税务法律 (shuìwù fǎlǜ) – Tax Law – Luật thuế
1562税务违约 (shuìwù wéiyuē) – Tax Default – Vi phạm thuế
1563会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1564银行资金管理 (yínháng zījīn guǎnlǐ) – Bank Fund Management – Quản lý quỹ ngân hàng
1565资金来源 (zījīn láiyuán) – Fund Source – Nguồn vốn
1566应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng nợ phải trả
1567现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1568内部审计制度 (nèibù shěnjì zhìdù) – Internal Audit System – Hệ thống kiểm toán nội bộ
1569税务信用 (shuìwù xìnyòng) – Tax Credit – Tín dụng thuế
1570利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1571企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1572财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1573资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Vận hành vốn
1574贷款余额 (dàikuǎn yú’é) – Loan Balance – Số dư khoản vay
1575税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Record – Hồ sơ thuế
1576会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1577贷款审批流程 (dàikuǎn shěnpī liúchéng) – Loan Approval Process – Quy trình phê duyệt vay
1578资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1579财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1580资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1581税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế
1582信贷评估 (xìndài pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
1583资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
1584会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán
1585企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1586税务节税 (shuìwù jiéshuì) – Tax Savings – Tiết kiệm thuế
1587财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial Early Warning System – Hệ thống cảnh báo sớm tài chính
1588货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi ngoại tệ
1589跨国公司财务 (kuàguó gōngsī cáiwù) – Multinational Corporation Finance – Tài chính công ty đa quốc gia
1590税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
1591资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Authority – Cơ quan quản lý thị trường vốn
1592会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục tài khoản
1593贷款利率政策 (dàikuǎn lìlǜ zhèngcè) – Loan Interest Rate Policy – Chính sách lãi suất vay
1594会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán
1595税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1596财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính
1597财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial Variance Analysis – Phân tích chênh lệch tài chính
1598税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế
1599资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund Shortage – Thiếu hụt vốn
1600纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1601贷款抵押 (dàikuǎn dǐyā) – Loan Collateral – Tài sản thế chấp vay
1602财务策略调整 (cáiwù cèlüè tiáozhěng) – Financial Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược tài chính
1603税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1604投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1605风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro
1606企业税务风险 (qǐyè shuìwù fēngxiǎn) – Corporate Tax Risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp
1607银行利润 (yínháng lìrùn) – Bank Profit – Lợi nhuận ngân hàng
1608投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
1609企业资金筹措 (qǐyè zījīn chóucuò) – Corporate Fundraising – Huy động vốn doanh nghiệp
1610财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính
1611税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế
1612资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
1613盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1614会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán
1615税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1616财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính
1617银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
1618利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Bảng phân chia lợi nhuận
1619风险预警 (fēngxiǎn yùjǐng) – Risk Warning – Cảnh báo rủi ro
1620融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1621盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1622资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
1623资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1624财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính
1625资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
1626银行存款准备金 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc của ngân hàng
1627公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty
1628财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính
1629财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
1630税务税基 (shuìwù shuìjī) – Tax Base – Cơ sở thuế
1631税务计划方案 (shuìwù jìhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch thuế
1632税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1633财务信息化 (cáiwù xìnxī huà) – Financial Informatization – Tin học hóa tài chính
1634财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính
1635会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp hạch toán kế toán
1636公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1637银行客户经理 (yínháng kèhù jīnglǐ) – Bank Relationship Manager – Quản lý quan hệ khách hàng ngân hàng
1638风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
1639财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng tài chính
1640股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
1641财务信用 (cáiwù xìnyòng) – Financial Credit – Tín dụng tài chính
1642财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính
1643贷款管理 (dàikuǎn guǎnlǐ) – Loan Management – Quản lý khoản vay
1644资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi tức trên vốn
1645现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
1646财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
1647银行投资 (yínháng tóuzī) – Bank Investment – Đầu tư ngân hàng
1648风险控制模型 (fēngxiǎn kòngzhì móxíng) – Risk Control Model – Mô hình kiểm soát rủi ro
1649财务透明政策 (cáiwù tòumíng zhèngcè) – Financial Transparency Policy – Chính sách minh bạch tài chính
1650财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
1651投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1652信用评级机构 (xìnyòng píngjí jīgòu) – Credit Rating Agency – Tổ chức xếp hạng tín dụng
1653企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
1654资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1655税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
1656资本增益 (zīběn zēngyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1657金融审计 (jīnróng shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
1658股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1659金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1660企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối tài sản doanh nghiệp
1661资本市场调控 (zīběn shìchǎng tiáokòng) – Capital Market Regulation – Điều tiết thị trường vốn
1662银行存款准备金率 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) – Bank Reserve Requirement Ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng
1663税务审计师 (shuìwù shěnjì shī) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế
1664财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
1665企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Corporate Cost Management – Quản lý chi phí doanh nghiệp
1666财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1667财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial Security – An ninh tài chính
1668税务审计计划 (shuìwù shěnjì jìhuà) – Tax Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán thuế
1669财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính
1670资本市场分析报告 (zīběn shìchǎng fēnxī bàogào) – Capital Market Analysis Report – Báo cáo phân tích thị trường vốn
1671预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách
1672财务报告遵从性 (cáiwù bàogào zūncóngxìng) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1673公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính công ty
1674资本流动性分析 (zīběn liúdòngxìng fēnxī) – Capital Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản vốn
1675财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính
1676税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1677投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư
1678资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1679税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1680财务年度 (cáiwù nián dù) – Financial Year – Năm tài chính
1681资产报表 (zīchǎn bàobiǎo) – Asset Statement – Báo cáo tài sản
1682外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối
1683税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế
1684资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1685财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1686盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
1687资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư thị trường vốn
1688现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
1689财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu tài chính
1690股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
1691财务盈亏平衡 (cáiwù yíngkuī pínghéng) – Financial Break-Even – Điểm hòa vốn tài chính
1692信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng
1693税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế
1694税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế
1695财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Survey – Khảo sát tài chính
1696税务合规性报告 (shuìwù héguī xìng bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế
1697银行卡交易 (yínhángkǎ jiāoyì) – Bank Card Transaction – Giao dịch thẻ ngân hàng
1698财务重构 (cáiwù zhònggòu) – Financial Reconstruction – Tái cấu trúc tài chính
1699企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1700利润分享 (lìrùn fēnxiǎng) – Profit Sharing – Chia sẻ lợi nhuận
1701会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1702税务违规 (shuìwù wéiguī) – Tax Violation – Vi phạm thuế
1703资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital Supplement – Bổ sung vốn
1704贷款审批 (dàikuǎn shěnpí) – Loan Approval – Phê duyệt vay
1705会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán
1706预算审定 (yùsuàn shěndìng) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách
1707资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1708财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính
1709会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
1710银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
1711风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
1712税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agency – Đại lý thuế
1713信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng
1714财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1715贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay
1716财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính
1717经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1718税务报告要求 (shuìwù bàogào yāoqiú) – Tax Reporting Requirement – Yêu cầu báo cáo thuế
1719资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital Project – Dự án vốn
1720银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1721现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền
1722财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
1723银行资金管理 (yínháng zījīn guǎnlǐ) – Bank Funds Management – Quản lý vốn ngân hàng
1724财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính
1725信用评估报告 (xìnyòng pínggū bàogào) – Credit Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tín dụng
1726财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
1727财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính
1728银行审计 (yínháng shěnjì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng
1729风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Risk Investment – Đầu tư mạo hiểm
1730税务协调 (shuìwù xiétiáo) – Tax Coordination – Điều phối thuế
1731债务负担 (zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ
1732资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn
1733银行信贷评估 (yínháng xìndài pínggū) – Bank Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng ngân hàng
1734税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax Fundraising – Huy động vốn thuế
1735资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ lệ sinh lời tài sản
1736融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1737会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1738股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
1739资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
1740会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán
1741贷款机构 (dàikuǎn jīgòu) – Lending Institution – Tổ chức cho vay
1742企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1743投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư
1744财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1745信贷管理 (xìndài guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
1746外汇汇率 (wàihuì huìlǜ) – Foreign Exchange Rate – Tỷ giá ngoại tệ
1747公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Company Financial Analysis – Phân tích tài chính công ty
1748借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Borrowing Interest Rate – Lãi suất vay
1749会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1750税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Assessment – Đánh giá thuế
1751股息收入 (gǔxī shōurù) – Dividend Income – Thu nhập cổ tức
1752财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1753会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán
1754货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ tiền tệ
1755财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính
1756资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1757财务系统整合 (cáiwù xìtǒng zhěnghé) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1758银行负债 (yínháng fùzhài) – Bank Liability – Nợ ngân hàng
1759资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ tiền tệ
1760资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
1761财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1762银行收费 (yínháng shōufèi) – Bank Fees – Phí ngân hàng
1763资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset Preservation – Bảo tồn tài sản
1764财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
1765税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
1766股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
1767企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Corporate Value – Giá trị doanh nghiệp
1768贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh vay
1769会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
1770公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty
1771财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính
1772企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
1773利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1774财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
1775资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1776金融产品 (jīnróng chǎnpǐn) – Financial Products – Sản phẩm tài chính
1777跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới
1778资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
1779银行帐户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
1780公司税 (gōngsī shuì) – Corporate Tax – Thuế công ty
1781财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1782资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1783资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
1784资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
1785股份公司 (gǔfèn gōngsī) – Stock Company – Công ty cổ phần
1786财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính
1787股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
1788收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ suất lợi nhuận
1789税务征收范围 (shuìwù zhēngshōu fànwéi) – Taxable Range – Phạm vi chịu thuế
1790固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1791存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi
1792固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
1793贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt vay
1794企业年报 (qǐyè niánbào) – Corporate Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm của công ty
1795银行再贷款 (yínháng zàidàikuǎn) – Bank Refinance – Tái cấp vốn ngân hàng
1796金融产品风险 (jīnróng chǎnpǐn fēngxiǎn) – Financial Product Risk – Rủi ro sản phẩm tài chính
1797资金密集型 (zījīn mìjí xíng) – Capital Intensive – Mô hình kinh doanh tập trung vào vốn
1798债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
1799投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
1800短期财务规划 (duǎnqī cáiwù guīhuà) – Short-term Financial Planning – Kế hoạch tài chính ngắn hạn
1801财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính
1802企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1803企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1804资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Body – Cơ quan quản lý thị trường vốn
1805长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn
1806财务信息披露要求 (cáiwù xìnxī pīlù yāoqiú) – Financial Disclosure Requirements – Yêu cầu công khai thông tin tài chính
1807流动资金周转 (liúdòng zījīn zhōuzhuǎn) – Working Capital Turnover – Vòng quay vốn lưu động
1808市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường
1809资本运作方案 (zīběn yùnzòu fāng’àn) – Capital Operation Plan – Kế hoạch vận hành vốn
1810资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
1811会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
1812资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
1813银行资本充足 (yínháng zīběn chōngzú) – Bank Capital Adequacy – Đủ vốn của ngân hàng
1814货币流动性 (huòbì liúdòngxìng) – Money Liquidity – Tính thanh khoản của tiền tệ
1815银行存款准备金 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Deposit Reserve – Dự trữ tiền gửi ngân hàng
1816财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
1817资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
1818税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế
1819税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1820会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán
1821营业外收支 (yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh
1822企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1823收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
1824期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai
1825资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn
1826长期资产 (chángqī zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
1827盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
1828资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
1829收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập
1830预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách
1831股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
1832流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1833资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình kinh doanh sử dụng nhiều vốn
1834固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Thu nhập cố định
1835税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1836公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty
1837货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money Supply – Cung tiền
1838风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí rủi ro
1839利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1840固定负债 (gùdìng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
1841股票市场风险 (gǔpiào shìchǎng fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán
1842银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán qua ngân hàng
1843税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Thu và quản lý thuế
1844市值 (shì zhí) – Market Value – Giá trị thị trường
1845投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư
1846市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Price – Giá thị trường
1847银行贷款风险 (yínháng dàikuǎn fēngxiǎn) – Bank Loan Risk – Rủi ro khoản vay ngân hàng
1848税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
1849财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình hình tài chính lành mạnh
1850应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
1851应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
1852预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách
1853财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính
1854投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi tức đầu tư
1855资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1856利率敏感性 (lìlǜ mǐngǎn xìng) – Interest Rate Sensitivity – Độ nhạy cảm với lãi suất
1857税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm thuế
1858银行风险 (yínháng fēngxiǎn) – Banking Risk – Rủi ro ngân hàng
1859债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1860收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận
1861预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
1862市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường
1863企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1864企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp
1865资金链 (zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền
1866财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
1867财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính
1868财务审计公司 (cáiwù shěnjì gōngsī) – Audit Firm – Công ty kiểm toán
1869融资能力 (róngzī nénglì) – Financing Ability – Khả năng tài trợ
1870经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1871负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ
1872市场价值比率 (shìchǎng jiàzhí bǐlǜ) – Market Value Ratio – Tỷ lệ giá trị thị trường
1873企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1874利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Interest Rate Policy – Chính sách lãi suất
1875投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư
1876财务差异 (cáiwù chāyì) – Financial Variance – Biến động tài chính
1877营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí marketing
1878生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất
1879财务状态 (cáiwù zhuàngtài) – Financial Status – Tình trạng tài chính
1880企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1881税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1882财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính
1883股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông
1884财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Condition – Tình trạng sức khỏe tài chính
1885财务测量 (cáiwù cèliàng) – Financial Measurement – Đo lường tài chính
1886投资人关系 (tóuzī rén guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1887企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
1888企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1889企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1890财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính
1891短期财务规划 (duǎnqī cáiwù guīhuà) – Short-term Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn
1892长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính dài hạn
1893资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirement – Nhu cầu vốn
1894经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1895现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
1896资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
1897项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án
1898企业估值 (qǐyè gūzhí) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp
1899资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Mô hình tập trung vốn
1900企业现金流量 (qǐyè xiànjīn liúliàng) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1901股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholder Equity Ratio – Tỷ lệ vốn cổ đông
1902企业债权 (qǐyè zhàiquán) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1903资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Fund Flow – Lưu chuyển vốn
1904风险资产 (fēngxiǎn zīchǎn) – Risk Asset – Tài sản rủi ro
1905债务风险管理 (zhàiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Debt Risk Management – Quản lý rủi ro nợ
1906资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1907盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Surplus Management – Quản lý thặng dư
1908投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn
1909资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1910利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
1911账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1912财务准备金 (cáiwù zhǔnbèijīn) – Financial Reserves – Dự phòng tài chính
1913贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn vay vốn
1914资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Lưu chuyển vốn
1915资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển tài chính
1916企业税务报告 (qǐyè shuìwù bàogào) – Corporate Tax Report – Báo cáo thuế doanh nghiệp
1917资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1918税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế
1919企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate Assets – Tài sản doanh nghiệp
1920直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp
1921间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp
1922企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
1923财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1924企业净值 (qǐyè jìngzhí) – Enterprise Net Worth – Giá trị ròng doanh nghiệp
1925资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1926账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản
1927成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
1928财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính
1929企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1930会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
1931企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
1932企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate Financing Channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp
1933会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán
1934企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1935企业现金管理 (qǐyè xiànjīn guǎnlǐ) – Corporate Cash Management – Quản lý tiền mặt doanh nghiệp
1936投资效益 (tóuzī xiàoyì) – Investment Effectiveness – Hiệu quả đầu tư
1937公司盈利 (gōngsī yínglì) – Company Profit – Lợi nhuận công ty
1938财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
1939投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Return on Investment Period – Thời gian hoàn vốn
1940税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Plan – Kế hoạch lập thuế
1941股票回报 (gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu
1942股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1943税务管理系统 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế
1944财务报表的审计 (cáiwù bàobiǎo de shěnjì) – Financial Statement Auditing – Kiểm toán báo cáo tài chính
1945现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Payments – Thu chi tiền mặt
1946财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1947资本投资收益 (zīběn tóuzī shōuyì) – Capital Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
1948税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
1949资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund Raising – Huy động vốn
1950企业现金流分析 (qǐyè xiànjīn liú fēnxī) – Corporate Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền doanh nghiệp
1951负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1952财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1953投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
1954企业经营风险 (qǐyè jīngyíng fēngxiǎn) – Business Operating Risk – Rủi ro hoạt động kinh doanh
1955税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế
1956税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1957企业税务合规 (qǐyè shuìwù héguī) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
1958现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
1959固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Lợi tức cố định
1960税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế
1961会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1962财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính
1963会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
1964会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1965税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
1966资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn
1967税收申报 (shuìshōu shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1968账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1969企业负债比率 (qǐyè fùzhài bǐlǜ) – Corporate Debt Ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp
1970会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting File – Hồ sơ kế toán
1971财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1972税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế
1973会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1974资本运营 (zīběn yùnxíng) – Capital Operations – Vận hành vốn
1975投资者关系管理 (tóuzī zhě guānxì guǎnlǐ) – Investor Relations Management – Quản lý quan hệ nhà đầu tư
1976税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1977财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính
1978财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Sự tuân thủ tài chính
1979税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế
1980会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
1981企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
1982财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
1983税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế
1984长期负债比率 (chángqī fùzhài bǐlǜ) – Long-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
1985税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý và thu thuế
1986税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế
1987资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
1988财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính
1989资本融资计划 (zīběn róngzī jìhuà) – Capital Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn
1990税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Penalties – Phạt thuế
1991资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1992财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính
1993财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Merger – Sáp nhập tài chính
1994会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán
1995财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố tài chính
1996财务部门负责人 (cáiwù bùmén fùzérén) – Head of Finance Department – Trưởng phòng tài chính
1997外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-invested Enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1998短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
1999长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
2000应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
2001应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
2002存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
2003企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
2004资金池 (zījīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt
2005贷款审查 (dàikuǎn shěnchá) – Loan Review – Kiểm tra vay
2006短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
2007长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
2008资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận đầu tư vốn
2009税收审核 (shuìshōu shěnhé) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
2010财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính
2011财务核算 (cáiwù hé suàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
2012会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán
2013资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital Budget Management – Quản lý ngân sách vốn
2014企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Corporate Management – Quản lý doanh nghiệp
2015盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ
2016企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
2017财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
2018投资评估 (tóuzī pínggū) – Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư
2019财务审计服务 (cáiwù shěnjì fúwù) – Financial Audit Service – Dịch vụ kiểm toán tài chính
2020财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
2021税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế
2022银行卡结算 (yínhángkǎ jiésuàn) – Bank Card Settlement – Thanh toán bằng thẻ ngân hàng
2023贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt vay
2024资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
2025市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
2026银行汇款 (yínháng huìkuǎn) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng
2027债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
2028现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
2029应付账款管理 (yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
2030金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
2031股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
2032合同审查 (hétóng shěnchá) – Contract Review – Kiểm tra hợp đồng
2033资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
2034财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
2035税务审核 (shuìwù shěnhé) – Tax Review – Kiểm tra thuế
2036借贷成本 (jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn
2037税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế
2038财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial Disclosure – Công khai tài chính
2039财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính
2040企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
2041财务透明度要求 (cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial Transparency Requirement – Yêu cầu minh bạch tài chính
2042投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio Analysis – Phân tích danh mục đầu tư
2043会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán
2044税务审计服务 (shuìwù shěnjì fúwù) – Tax Audit Service – Dịch vụ kiểm toán thuế
2045税务规划师 (shuìwù guīhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế
2046经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2047会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
2048市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
2049净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
2050财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính
2051会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2052会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
2053现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
2054借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
2055会计文件 (kuàijì wénjiàn) – Accounting Document – Tài liệu kế toán
2056会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
2057收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập
2058借款审批 (jièkuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
2059企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
2060税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
2061财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính
2062资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
2063经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
2064资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Injection – Đầu tư vốn
2065资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn
2066企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp
2067资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả
2068信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
2069财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Đạo đức tài chính
2070财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2071财务部门报告 (cáiwù bùmén bàogào) – Finance Department Report – Báo cáo bộ phận tài chính
2072收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ lệ lợi suất
2073资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Raising – Huy động vốn
2074合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2075信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
2076资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
2077股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock Valuation – Định giá cổ phiếu
2078财务管控 (cáiwù guǎnkòng) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
2079银行监管 (yínháng jiānkòng) – Bank Supervision – Giám sát ngân hàng
2080预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách
2081借贷活动 (jièdài huódòng) – Lending Activity – Hoạt động cho vay
2082财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2083税后收益 (shuìhòu shōuyì) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
2084投资信托 (tóuzī xìntuō) – Investment Trust – Quỹ đầu tư tín thác
2085信用保险 (xìnyòng bǎoxiǎn) – Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng
2086税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2087会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục kế toán
2088长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
2089融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ
2090财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính
2091银行卡 (yínháng kǎ) – Bank Card – Thẻ ngân hàng
2092信用管理政策 (xìnyòng guǎnlǐ zhèngcè) – Credit Management Policy – Chính sách quản lý tín dụng
2093财务可持续性 (cáiwù kě chíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
2094股票收益 (gǔpiào shōuyì) – Stock Yield – Lợi suất cổ phiếu
2095股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
2096财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
2097银行承诺 (yínháng chéngnuò) – Bank Commitment – Cam kết ngân hàng
2098资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
2099财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2100企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
2101资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2102现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu tiền mặt
2103资本再投资 (zīběn zài tóuzī) – Capital Reinvestment – Đầu tư lại vốn
2104信贷政策 (xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng
2105企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp
2106资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
2107收入报告 (shōurù bàogào) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
2108银行监督 (yínháng jiāndū) – Bank Supervision – Giám sát ngân hàng
2109企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
2110银行卡账户 (yínháng kǎ zhànghù) – Bank Card Account – Tài khoản thẻ ngân hàng
2111股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
2112财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial Loss – Lỗ tài chính
2113现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2114企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý vốn doanh nghiệp
2115资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
2116投资项目评估 (tóuzī xiàngmù pínggū) – Investment Project Evaluation – Đánh giá dự án đầu tư
2117资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn
2118资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn
2119税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentive – Khuyến khích thuế
2120财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
2121流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
2122收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập
2123资本充实 (zīběn chōngshí) – Capital Enrichment – Tăng cường vốn
2124利率调整 (lìlǜ tiáozhěng) – Interest Rate Adjustment – Điều chỉnh lãi suất
2125股票价格波动 (gǔpiào jiàgé bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
2126信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit Guarantee – Bảo lãnh tín dụng
2127资本适应性 (zīběn shìyìngxìng) – Capital Adaptability – Tính thích ứng vốn
2128银行资本 (yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng
2129股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
2130银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Lending – Cho vay ngân hàng
2131资本运营 (zīběn yùnxíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
2132银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng
2133资本控制 (zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn
2134投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn
2135财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial Analysis Method – Phương pháp phân tích tài chính
2136现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
2137税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Benefits – Ưu đãi thuế
2138资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net Capital – Vốn chủ sở hữu ròng
2139资本运营效率 (zīběn yùnxíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả hoạt động vốn
2140财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
2141财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Alert – Cảnh báo tài chính
2142资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn
2143收入来源 (shōurù láiyuán) – Income Source – Nguồn thu nhập
2144利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất
2145股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2146利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2147股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Options – Quyền chọn cổ phiếu
2148资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital Market Opening – Mở cửa thị trường vốn
2149财务报告规范 (cáiwù bàogào guīfàn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2150投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2151融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Demand – Nhu cầu tài trợ
2152营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh
2153资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2154财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
2155融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
2156税务优化策略 (shuìwù yōuhuà cèlüè) – Tax Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu thuế
2157资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển quỹ
2158信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
2159股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần
2160财务杠杆 (cáiwù gànggé) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
2161金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
2162系统风险 (xìtǒng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống
2163利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
2164资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả
2165信贷风险管理 (xìndài fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng
2166利率浮动 (lìlǜ fúdòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất
2167现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
2168跨国投资 (kuàguó tóuzī) – International Investment – Đầu tư quốc tế
2169资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn
2170信用卡债务 (xìnyòngkǎ zhàiwù) – Credit Card Debt – Nợ thẻ tín dụng
2171浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thay đổi
2172股息分红 (gǔxī fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2173信贷额度 (xìndài édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
2174风险敞口管理 (fēngxiǎn chǎngkǒu guǎnlǐ) – Risk Exposure Management – Quản lý rủi ro mở
2175税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2176资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản
2177资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital Acquisition – Mua lại vốn
2178财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
2179支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán
2180外资银行 (wàizī yínháng) – Foreign Bank – Ngân hàng nước ngoài
2181银行账户余额 (yínháng zhànghù yú’é) – Bank Account Balance – Số dư tài khoản ngân hàng
2182财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
2183资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn đầu tư
2184企业收入 (qǐyè shōurù) – Business Income – Thu nhập doanh nghiệp
2185债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ
2186经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
2187持续盈利 (chíxù yínglì) – Sustainable Profitability – Lợi nhuận bền vững
2188持股比例 (chí gǔ bǐlì) – Equity Shareholding – Tỷ lệ sở hữu cổ phần
2189股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity Transfer – Chuyển nhượng cổ phần
2190股票分配 (gǔpiào fēnpèi) – Stock Distribution – Phân phối cổ phiếu
2191支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán
2192投资管理公司 (tóuzī guǎnlǐ gōngsī) – Investment Management Company – Công ty quản lý đầu tư
2193财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
2194税务筹集计划 (shuìwù chóují jìhuà) – Tax Collection Plan – Kế hoạch thu thuế
2195资本负担 (zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn
2196盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
2197债务清算 (zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
2198投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
2199银行利差 (yínháng lìchā) – Bank Spread – Chênh lệch lãi suất ngân hàng
2200企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger & Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2201经济分析 (jīngjì fēnxī) – Economic Analysis – Phân tích kinh tế
2202公司税务 (gōngsī shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
2203融资模式 (róngzī móshì) – Financing Model – Mô hình tài trợ
2204高风险投资 (gāo fēngxiǎn tóuzī) – High-Risk Investment – Đầu tư rủi ro cao
2205会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Lỗi kế toán
2206资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản
2207资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
2208公平价值 (gōngpíng jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
2209股票交易 (gǔpiào jiāoyì) – Stock Trading – Giao dịch cổ phiếu
2210企业借款 (qǐyè jièkuǎn) – Business Loan – Vay doanh nghiệp
2211债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người vay nợ
2212贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời gian vay
2213保险金 (bǎoxiǎn jīn) – Insurance Fund – Quỹ bảo hiểm
2214增发股票 (zēngfā gǔpiào) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2215经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operational Leverage – Đòn bẩy hoạt động
2216资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2217利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
2218现金账户 (xiànjīn zhànghù) – Cash Account – Tài khoản tiền mặt
2219负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ
2220资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền
2221税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
2222债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2223固定收益 (gùdìng shōurù) – Fixed Income – Thu nhập cố định
2224投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư
2225税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế
2226资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn
2227股票价格 (gǔpiào jiàgé) – Stock Price – Giá cổ phiếu
2228企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
2229经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
2230财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
2231支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán
2232银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
2233汇率风险管理 (huìlǜ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Exchange Rate Risk Management – Quản lý rủi ro tỷ giá
2234经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Operating Performance – Hiệu quả hoạt động
2235财务报表项目 (cáiwù bàobiǎo xiàngmù) – Financial Statement Items – Các mục trong báo cáo tài chính
2236市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market Segmentation – Phân khúc thị trường
2237现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash Payment Ability – Khả năng thanh toán tiền mặt
2238短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
2239企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp
2240盈余管理手段 (yíngyú guǎnlǐ shǒuduàn) – Earnings Management Techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận
2241经营财务 (jīngyíng cáiwù) – Operational Finance – Tài chính hoạt động
2242经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
2243市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēnglì) – Market Competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường
2244资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn
2245经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
2246财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
2247资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
2248企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
2249财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Financial Risk Warning – Cảnh báo rủi ro tài chính
2250投资估值 (tóuzī gūzhí) – Investment Valuation – Định giá đầu tư
2251资本合作 (zīběn hézuò) – Capital Cooperation – Hợp tác vốn
2252资金流入 (zījīn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
2253资金流出 (zījīn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra
2254财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Financial Control Process – Quy trình kiểm soát tài chính
2255财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
2256财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restating Financial Statements – Cập nhật lại báo cáo tài chính

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những ebook nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cuốn sách không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú mà còn giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc và học tập.

Đặc điểm nổi bật của tác phẩm

Nội dung chuyên sâu: Ebook tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và ngân hàng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên thông qua các tình huống thực tế.

Cấu trúc rõ ràng: Sách được chia thành các chủ đề cụ thể như giao dịch ngân hàng, báo cáo tài chính, kiểm toán, và quản lý tài sản, giúp người học dễ dàng tra cứu và ôn tập.

Hỗ trợ đa dạng: Ngoài từ vựng, ebook còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ tri thức

Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm lý tưởng cho những người đam mê học tiếng Trung tại Hà Nội. Thư viện tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (khu vực Ngã Tư Sở, gần Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Đây là nơi cung cấp nguồn tài liệu học tiếng Trung đa dạng, từ sách giáo khoa, tài liệu tham khảo đến các ebook chuyên ngành như tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ mà còn là không gian học tập lý tưởng với:

Tài liệu phong phú: Hàng trăm đầu sách và tài liệu tiếng Trung thuộc nhiều lĩnh vực.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Không gian yên tĩnh, hiện đại, phù hợp cho việc nghiên cứu và ôn luyện.

Hỗ trợ cộng đồng học viên: Thư viện thường xuyên tổ chức các buổi chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung và hướng dẫn sử dụng tài liệu hiệu quả.

Ý nghĩa của tác phẩm đối với người học

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và ngân hàng ngày càng tăng. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc quốc tế. Việc ebook được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER càng tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tại Hà Nội tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, người học có cơ hội tiếp cận nguồn tri thức quý giá này một cách dễ dàng. Hãy đến với CHINEMASTER để khám phá và chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả!

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho tàng tri thức chuyên ngành trong Thư viện CHINEMASTER

Trong hệ sinh thái giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam – ChineMaster Education, nơi quy tụ đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ Trung – Việt xuất sắc, một trong những dấu ấn học thuật quan trọng không thể không nhắc đến chính là sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn. Đây là một phần nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập chuyên ngành, được lưu trữ và phục vụ học viên tại Thư viện Trung tâm CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).

Tác phẩm chuyên biệt dành cho giới Kế toán – Tài chính – Ngân hàng

Cuốn sách là kết tinh tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER, người đồng thời là Tác giả sáng lập bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) hiện đại gồm 9 quyển, được thiết kế tối ưu cho luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, và TOCFL band A, B, C.

Trong tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, Tác giả đã hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ chuyên ngành kế toán – tài chính – ngân hàng bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm chuẩn Pinyin và giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu, giúp học viên nắm vững nền tảng từ vựng và ứng dụng hiệu quả vào công việc cũng như trong kỳ thi chuyên môn.

Lưu trữ tại Thư viện học thuật ChineMaster – Trái tim của đào tạo Hán ngữ chuyên sâu

Thư viện CHINEMASTER tại Thanh Xuân – Hà Nội không chỉ là nơi lưu trữ các bộ giáo trình chính thống và hiện đại nhất, mà còn là không gian học tập lý tưởng cho hàng ngàn học viên đang theo học các chương trình Hán ngữ tổng hợp, HSK, HSKK, TOCFL và tiếng Trung thương mại – chuyên ngành.

Vị trí thuận tiện tại trung tâm khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Nguyễn Trãi – Trường Chinh – Tây Sơn – Vương Thừa Vũ giúp học viên dễ dàng tiếp cận thư viện và các lớp học chuyên đề tại Trung tâm. Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là tài liệu độc quyền, được cập nhật định kỳ, phản ánh sát thực tế môi trường làm việc trong doanh nghiệp Trung – Việt hiện nay.

Ứng dụng thực tiễn cao – Đào tạo định hướng nghề nghiệp

Khác với các giáo trình lý thuyết thuần túy, sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được thiết kế với mục tiêu ứng dụng thực tiễn, phục vụ học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành hoặc đang làm việc trong các công ty có yếu tố Trung Quốc. Nội dung sách mang tính chất chuyên sâu – dễ tra cứu – dễ ghi nhớ, là công cụ đắc lực trong việc:

Chuẩn bị từ vựng cho các kỳ thi chứng chỉ chuyên ngành

Biên – phiên dịch trong môi trường tài chính – ngân hàng

Giao tiếp công việc với đối tác, đồng nghiệp người Trung Quốc

Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán quốc tế

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai đang theo đuổi con đường học tập và làm việc bằng tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng.

Độc giả và học viên quan tâm có thể đến trực tiếp Thư viện Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội để đọc, tra cứu hoặc đăng ký tham gia các lớp học tiếng Trung chuyên ngành kế toán ngân hàng do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng trong việc xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành cho các học viên tiếng Trung.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Tác phẩm được ra mắt trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng, ngày càng gia tăng. Với nội dung được biên soạn công phu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nhờ vào tính thực tiễn và khả năng ứng dụng cao. Các học viên tại ChineMaster Education đánh giá cao sự chi tiết, rõ ràng và cách trình bày khoa học của cuốn sách, giúp họ dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành phức tạp.

Sự hưởng ứng tích cực không chỉ đến từ các học viên mà còn từ các giảng viên và chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Họ nhận định rằng tác phẩm này là một nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tại trung tâm.

Một phần trong kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được xem là một công trình đồ sộ, bao quát nhiều khía cạnh của việc học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, từ ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày đến các lĩnh vực chuyên ngành. Trong đó, cuốn giáo trình về từ vựng kế toán và ngân hàng được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của những học viên muốn làm việc trong các ngành tài chính, ngân hàng hoặc các lĩnh vực liên quan.

Điểm nổi bật của tác phẩm là sự tập trung vào việc xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống và logic. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, đi kèm với ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp học viên không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.

Lợi ích to lớn từ cuốn ebook tiếng Trung chuyên ngành

Là một cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng mang lại sự tiện lợi tối đa cho người học. Học viên có thể dễ dàng truy cập tài liệu trên nhiều thiết bị, từ điện thoại thông minh, máy tính bảng đến máy tính cá nhân, giúp việc học tập trở nên linh hoạt và hiệu quả hơn. Đặc biệt, định dạng ebook còn cho phép cập nhật nội dung thường xuyên, đảm bảo rằng học viên luôn tiếp cận được những từ vựng mới nhất và phù hợp với xu hướng phát triển của ngành.

Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp. Những từ ngữ chuyên ngành được trình bày trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh chính xác ngôn ngữ sử dụng trong thực tế tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định được vị thế của mình ngay từ khi ra mắt, trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU và sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục tạo nên những giá trị bền vững, góp phần nâng cao chất lượng học tập và ứng dụng tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chuyên sâu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán – Ngân hàng, học viên luôn cần những tài liệu chuyên biệt, bài bản và sát thực tiễn. Nắm bắt rõ nhu cầu đó, Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, một tác phẩm ngôn ngữ học ứng dụng mang tính thực tiễn cao, hiện đang được sử dụng rộng rãi trong toàn bộ Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Hà Nội, trung tâm uy tín TOP 1 về giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm mang tính thực hành cao, phục vụ học tập và công việc

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ đơn thuần là tuyển tập từ vựng, mà còn được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo hướng ứng dụng, phân nhóm rõ ràng theo các chủ đề chuyên môn như:

Từ vựng kế toán tài chính

Từ vựng sổ sách kế toán

Từ vựng chứng từ ngân hàng

Từ vựng liên quan đến thanh toán quốc tế, chuyển tiền, tín dụng, kiểm toán, quản trị ngân sách, báo cáo tài chính, v.v.

Mỗi từ vựng đều được chú thích kèm theo phiên âm chuẩn, ngữ cảnh áp dụng và ví dụ thực tiễn, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong môi trường học tập cũng như trong công việc thực tế tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Giáo trình giảng dạy chuẩn hóa tại Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, dưới sự điều hành trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã đưa tác phẩm này trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng. Học viên không chỉ học lý thuyết khô khan, mà còn được:

Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành

Làm bài tập thực hành chuyên sâu

Dịch thuật và xử lý tình huống kế toán thực tế bằng tiếng Trung

Nắm chắc từ vựng chuyên môn để thi chứng chỉ HSK, HSKK và ứng tuyển vào các vị trí kế toán tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan.

Uy tín TOP 1 – Địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên cả nước

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội đã từ lâu nổi danh là trung tâm hàng đầu đào tạo tiếng Trung thực chiến, đặc biệt ở mảng tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ đắc lực của bộ sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng cùng hệ thống giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm đã đào tạo ra hàng ngàn học viên xuất sắc, hiện đang làm việc tại nhiều tổ chức tài chính lớn trong và ngoài nước.

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là kim chỉ nam học thuật và nghề nghiệp cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường Kế toán – Tài chính trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Với sự lan tỏa mạnh mẽ trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tác phẩm này xứng đáng là tài liệu gối đầu giường cho thế hệ học viên thời đại mới.

Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Edu

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu THANHXUANHSK, trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp biên soạn khoa học, cuốn sách đã trở thành công cụ không thể thiếu cho những người học và làm việc trong lĩnh vực kế toán, ngân hàng liên quan đến tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống ChineMaster Edu

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập ChineMaster, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ sách nổi tiếng như Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, Giáo trình HSK 1-9, và các tài liệu chuyên ngành như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng. Với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tập, ông đã xây dựng nên một hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện, đáp ứng nhu cầu của học viên từ cơ bản đến nâng cao.

ChineMaster Edu THANHXUANHSK, tọa lạc tại các địa chỉ như Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện và Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam. Trung tâm cung cấp các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp, thương mại, kế toán, đến luyện thi HSK và HSKK, sử dụng các giáo trình độc quyền của Nguyễn Minh Vũ, trong đó có ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng.

Đặc điểm nổi bật của Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng, nơi tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc. Dưới đây là những điểm nổi bật của tác phẩm:

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn

Ebook tổng hợp các từ vựng chuyên ngành kế toán và ngân hàng, như 客户账户余额 (Kèhù zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản khách hàng, 结账日期 (Jiézhàng rìqī) – Ngày thanh toán, hay 逾期利率 (Yúqī lìlǜ) – Lãi suất quá hạn. Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.

Cấu trúc khoa học, dễ tiếp cận

Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, từ giao dịch ngân hàng, báo cáo tài chính, đến quản lý công nợ, giúp người học nắm bắt kiến thức một cách hệ thống. Nội dung được trình bày rõ ràng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Ứng dụng cao trong môi trường quốc tế

Với sự gia tăng hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng ngày càng lớn. Cuốn sách cung cấp từ vựng và mẫu câu giao tiếp thực dụng, hỗ trợ người học tự tin xử lý các tài liệu, hợp đồng, và giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Tích hợp công nghệ học tập hiện đại

Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều nền tảng như máy tính, điện thoại, hoặc máy tính bảng. Người học có thể sử dụng tài liệu mọi lúc, mọi nơi, kết hợp với các video bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ trên YouTube và các nền tảng khác của ChineMaster.

Vai trò của Ebook trong Hệ thống Giáo dục ChineMaster Edu

Tại ChineMaster Edu THANHXUANHSK, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được tích hợp vào các khóa học chuyên ngành như Tiếng Trung Kế toán, Tiếng Trung Thương mại, và Tiếng Trung Kiểm toán. Tài liệu này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc xây dựng vốn từ vựng mà còn giúp họ phát triển kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu chuyên môn, và dịch thuật ứng dụng thực tế.

Học viên tại trung tâm, như anh Lê Minh Tuấn, đã chia sẻ: Khóa học tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều. Sau khi học với ebook của Thầy Vũ, tôi có thể đọc hiểu các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung và giao tiếp dễ dàng với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính.

Ngoài ra, trung tâm còn sử dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp livestream bài giảng, tài liệu miễn phí, và giáo án độc quyền để đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mới nhất. Sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, đứng đầu là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp.

Uy tín TOP 1 của ChineMaster Edu THANHXUANHSK

ChineMaster Edu THANHXUANHSK tự hào là trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, với các cơ sở tại Quận Thanh Xuân và TP.HCM. Trung tâm được cộng đồng người học tiếng Trung đánh giá cao nhờ:

Đội ngũ giảng viên chất lượng: Dẫn đầu bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các giảng viên đều có trình độ HSK 9 và kinh nghiệm giảng dạy phong phú.

Giáo trình độc quyền: Các tài liệu như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được cập nhật liên tục, đảm bảo tính hiện đại và thực tiễn.

Cơ sở vật chất hiện đại: Các lớp học tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ tiện nghi, tạo môi trường học tập thoải mái.

Đào tạo toàn diện: Từ giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK/HSKK, đến các khóa chuyên ngành, ChineMaster đáp ứng mọi nhu cầu học tập.

Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập thiết yếu, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung cho người học trong lĩnh vực tài chính, kế toán, và ngân hàng. Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu THANHXUANHSK, cuốn sách không chỉ mang lại giá trị học thuật mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Với uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster tiếp tục khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu, đồng hành cùng học viên chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong thời đại hội nhập toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế – tài chính. Hiểu rõ nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã cho ra đời Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, một trong những tài liệu chuyên ngành tiếng Trung được đánh giá cao nhất hiện nay.

Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một bộ từ vựng, mà là tác phẩm chuyên sâu, hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ chuyên ngành kế toán và ngân hàng bằng tiếng Trung, đi kèm phiên âm pinyin và giải thích ngữ nghĩa rõ ràng, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức. Đây là tài liệu độc quyền chỉ có trong hệ thống giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi được công nhận là địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Với bố cục khoa học, nội dung thực tiễn và cách trình bày dễ hiểu, cuốn ebook đã trở thành tài liệu giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung kế toán ngân hàng, tiếng Trung công sở và tiếng Trung thương mại tại Hệ thống giáo dục ChineMaster. Đặc biệt, sách còn giúp học viên phát triển đồng thời 6 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch chuyên ngành kế toán và ngân hàng, phục vụ hiệu quả cho công việc thực tế tại các doanh nghiệp Trung – Việt.

Điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng bao gồm:

Hơn 3000 từ vựng chuyên ngành kế toán – ngân hàng thông dụng nhất.

Phiên âm Pinyin chuẩn xác hỗ trợ phát âm đúng.

Giải nghĩa bằng tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu.

Bài tập luyện tập ứng dụng theo tình huống thực tế.

Phù hợp với mọi đối tượng: từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao.

Nhờ việc ứng dụng tài liệu chất lượng như cuốn ebook này, Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân – nơi đào tạo tiếng Trung HSK và HSKK toàn diện theo giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – đã giúp hàng nghìn học viên thành thạo tiếng Trung chuyên ngành, tự tin làm việc trong các lĩnh vực kế toán, ngân hàng, xuất nhập khẩu, kiểm toán và tài chính.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán ngân hàng bài bản, chất lượng và sát với thực tế công việc, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang triển khai một phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả cho học viên của mình. Trung tâm này đã đồng loạt áp dụng bộ Tác phẩm Hán ngữ và tài liệu Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình đào tạo tiếng Trung Quốc hàng ngày.

Việc sử dụng những tài liệu này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho họ những kiến thức chuyên ngành về kế toán và ngân hàng. Điều này đặc biệt hữu ích cho những học viên muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính hoặc đã có nền tảng về kế toán và ngân hàng.

Với phương pháp giảng dạy sáng tạo và tài liệu học tập chất lượng, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Trung tâm này hứa hẹn sẽ cung cấp cho học viên những kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn cần thiết để thành công trong sự nghiệp của mình.

Một số lợi ích khi học tại ChineMaster Edu bao gồm:

Tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại và sáng tạo

Sử dụng tài liệu học tập chất lượng cao

Được trang bị kiến thức chuyên ngành về kế toán và ngân hàng

Nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng ngôn ngữ

Có cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung Quốc uy tín và chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chương trình học tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và thực tiễn, ChineMaster đã đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vào công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng của học viên.

1. Tổng quan về Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và biên soạn giáo trình tiếng Trung, ChineMaster đã xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện với các cơ sở tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung (Ngã Tư Sở), một vị trí thuận lợi cho học viên tiếp cận.

ChineMaster nổi bật với các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi), đến các khóa chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, và đặc biệt là tiếng Trung kế toán ngân hàng. Phương pháp giảng dạy tại đây luôn lấy học viên làm trung tâm, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn ứng dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

2. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng – Công cụ đào tạo chuyên sâu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những giáo trình chuyên ngành tiêu biểu được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng và mẫu câu chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực kế toán và ngân hàng, bao gồm các chủ đề như:

Kế toán doanh nghiệp: Các thuật ngữ về báo cáo tài chính, hạch toán, khấu hao tài sản, và quản lý tài sản cố định.

Ngân hàng và tài chính: Từ vựng về giao dịch ngân hàng, tín dụng, thanh toán quốc tế, và quản lý rủi ro tài chính.

Thuế và kiểm toán: Các mẫu câu giao tiếp thực dụng trong môi trường kiểm toán và kế toán thuế.

Giáo trình được thiết kế với ngôn ngữ gần gũi, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành lẫn những học viên đã có nền tảng HSK cấp trung trở lên. Nội dung giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc.

3. Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ vào giảng dạy tại ChineMaster

Hệ thống trung tâm ChineMaster đã tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học Kế toán tiếng Trung và Kiểm toán tiếng Trung. Việc sử dụng giáo trình này mang lại nhiều lợi ích nổi bật:

Tính thực tiễn cao: Giáo trình cung cấp từ vựng và mẫu câu sát với nhu cầu thực tế của các công ty, ngân hàng, và tổ chức tài chính có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Hệ thống hóa kiến thức: Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.

Tăng cường kỹ năng giao tiếp: Các bài học trong giáo trình khuyến khích học viên thực hành giao tiếp trong các tình huống như đàm phán hợp đồng, xử lý giao dịch ngân hàng, hoặc lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.

Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Giáo trình được thiết kế bám sát các kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên không chỉ học chuyên ngành mà còn chuẩn bị tốt cho các chứng chỉ quốc tế.

Ngoài ra, các bài giảng sử dụng giáo trình này được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên trực tiếp giảng dạy, kết hợp với các video bài giảng livestream trên các nền tảng như YouTube, Facebook, và TikTok. Điều này cho phép học viên tiếp cận nội dung học tập mọi lúc, mọi nơi, đồng thời cảm nhận được chất lượng đào tạo độc đáo của ChineMaster.

4. Lợi ích cho học viên khi học tại ChineMaster với giáo trình chuyên ngành

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng trong các khóa học tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nâng cao năng lực chuyên môn: Học viên có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong các công việc liên quan đến kế toán, ngân hàng, và tài chính, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty đa quốc gia.

Tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc: Giáo trình cung cấp các mẫu câu thực dụng, giúp học viên tự tin đàm phán, trao đổi, và xử lý các tình huống công việc phức tạp.

Hỗ trợ nhập hàng và kinh doanh: Đối với các học viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hoặc kinh doanh với Trung Quốc, giáo trình cung cấp kiến thức cần thiết để làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp, ngân hàng, và đối tác tài chính Trung Quốc.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster tạo điều kiện tối ưu để học viên phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch tiếng Trung.

5. Cam kết chất lượng đào tạo của ChineMaster

ChineMaster cam kết mang đến chất lượng đào tạo tiếng Trung tốt nhất Việt Nam thông qua:

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giảng viên tại ChineMaster đều có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước.

Hệ thống giáo trình độc quyền: Ngoài Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, trung tâm còn sử dụng các bộ giáo trình nổi tiếng khác của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, như Giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Giáo trình Hán ngữ 9 quyển, Giáo trình HSK, và Giáo trình HSKK.

Công nghệ hỗ trợ học tập: Trung tâm sở hữu hệ thống máy chủ lưu trữ hàng vạn video bài giảng livestream, được chia sẻ miễn phí trên các nền tảng trực tuyến, giúp học viên dễ dàng ôn tập và học tập từ xa.

Lộ trình học cá nhân hóa: Mỗi học viên được thiết kế lộ trình học phù hợp với trình độ và mục tiêu cá nhân, đảm bảo hiệu quả học tập tối ưu.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng trong công tác giảng dạy không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp và tận tâm của trung tâm mà còn mang lại giá trị thực tiễn to lớn cho học viên. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung chuyên ngành, mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Để biết thêm thông tin về các khóa học và đăng ký, học viên có thể liên hệ trực tiếp qua:

Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và hiện thực hóa ước mơ nghề nghiệp của bạn!

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong xu thế hội nhập quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của ngành kế toán – ngân hàng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng tăng cao. Nắm bắt được xu thế đó, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình giảng dạy và đào tạo mỗi ngày.

Đây là một bước tiến mang tính đột phá trong công tác nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng, nơi đòi hỏi sự chính xác, chuyên môn cao và khả năng sử dụng thuật ngữ chuyên ngành một cách thành thạo.

Tác phẩm chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – Nền tảng vững chắc cho người học

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những công trình nghiên cứu và biên soạn công phu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, thầy Vũ đã xây dựng nên một giáo trình không chỉ phong phú về mặt nội dung, mà còn mang tính ứng dụng thực tế cao trong môi trường công sở, doanh nghiệp và lĩnh vực tài chính ngân hàng.

Giáo trình bao gồm hệ thống từ vựng, cụm từ, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu giao tiếp chuyên sâu, giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và dễ hiểu. Đặc biệt, nội dung sách được trình bày song ngữ Trung – Việt, giúp học viên dễ dàng so sánh, ghi nhớ và áp dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ, giao dịch ngân hàng, phân tích tài chính doanh nghiệp…

Áp dụng đồng bộ trong toàn hệ thống – Chất lượng đào tạo vượt trội

Hiện nay, toàn bộ hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân đã đồng loạt đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào giảng dạy chính khóa trong các chương trình tiếng Trung chuyên ngành. Các lớp học chuyên đề như:

Tiếng Trung kế toán doanh nghiệp

Tiếng Trung kế toán thuế

Tiếng Trung kế toán tài chính ngân hàng

Tiếng Trung kiểm toán nội bộ

Tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành ngân hàng

đều được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình này.

Giảng viên tại trung tâm đều là những người được đào tạo chuyên sâu bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, bảo đảm truyền đạt đúng tinh thần, nội dung và phương pháp giảng dạy hiện đại mà giáo trình đề ra. Học viên khi theo học tại đây không chỉ được trang bị vốn từ chuyên ngành chuẩn xác mà còn được rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết chuyên sâu trong bối cảnh thực tế ngành kế toán – ngân hàng.

Cam kết hiệu quả học tập – Chuẩn đầu ra tiếng Trung chuyên ngành

Nhờ sự đồng bộ về giáo trình, phương pháp giảng dạy và đội ngũ giảng viên chất lượng, học viên của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education luôn đạt kết quả vượt trội sau mỗi khóa học. Nhiều học viên đã tự tin sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc, các ngân hàng quốc tế, và các tổ chức tài chính có quan hệ hợp tác song phương với Trung Quốc.

Đặc biệt, trung tâm còn hỗ trợ học viên luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành, chuẩn bị hồ sơ xin việc, phỏng vấn và kết nối với các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng.

Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình đào tạo chính thức là minh chứng rõ nét cho sự đầu tư nghiêm túc, bài bản và lâu dài của hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong công cuộc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là lựa chọn thông minh cho những ai đang theo đuổi ngành kế toán – ngân hàng, mà còn là điểm đến lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và chuyên sâu.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho những người học tiếng Trung muốn chuyên sâu về lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Với tính thực dụng cao, cuốn sách này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ hiểu và sử dụng chính xác ngôn ngữ trong môi trường làm việc quốc tế.

Cuốn sách được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người học, bao gồm các chủ đề như:

Từ vựng cơ bản về kế toán và ngân hàng

Các thuật ngữ chuyên ngành về tài chính, kế toán, và ngân hàng

Ví dụ minh họa và bài tập thực hành giúp người học nắm vững kiến thức

Việc đưa tác phẩm vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION, một trong những cơ thể giáo dục uy tín tại Hà Nội, cho thấy sự tin tưởng và đánh giá cao về chất lượng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, từ đó tăng cơ hội việc làm và phát triển sự nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một phần quan trọng vào việc hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và ngân hàng thông qua tác phẩm này. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong cuốn sách giúp người học tiếp cận và làm chủ ngôn ngữ một cách hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một công cụ học tập hữu ích cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDUCATION càng khẳng định giá trị và tầm quan trọng của cuốn sách trong quá trình học tập và đào tạo.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những giáo trình chuyên ngành tiếng Trung thực chiến hiếm hoi hiện nay, được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tế trong học tập và làm việc. Đây là tác phẩm độc quyền, mang MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được sử dụng trong nội bộ của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, cơ sở Quận Thanh Xuân – nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

1. Tính thực dụng vượt trội

Tác phẩm tập trung khai thác chuyên sâu vào kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – ngân hàng, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn trong môi trường làm việc thực tế như báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, kiểm toán nội bộ, giao dịch ngân hàng, hệ thống kế toán doanh nghiệp, v.v.

Ngôn ngữ sử dụng trong giáo trình được thiết kế sát với tình huống thực tế, dễ tiếp thu, dễ ứng dụng, giúp học viên không chỉ học vững lý thuyết mà còn giao tiếp thành thạo trong môi trường làm việc tiếng Trung.

2. Tác phẩm được tích hợp độc quyền trong hệ thống đào tạo

Khác với các giáo trình thông thường, Tác phẩm này được xây dựng trên nền tảng đào tạo chuyên sâu, chỉ được giảng dạy trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, đảm bảo tính nhất quán, chất lượng và khả năng triển khai thực tế trong chương trình đào tạo. Nhờ đó, học viên được học trong môi trường chuẩn hóa, mang tính hệ thống cao, đồng thời tiếp cận trực tiếp với giáo trình gốc do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn và phát triển.

3. Phục vụ đa dạng đối tượng học viên

Tác phẩm này không chỉ dành cho sinh viên ngành kinh tế, mà còn phục vụ hiệu quả cho:

Người đang làm việc tại ngân hàng, công ty tài chính có yếu tố Trung Quốc.

Kế toán viên, kiểm toán viên, nhân viên tài chính cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Người học tiếng Trung muốn định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng.

4. Tạo lợi thế cạnh tranh trong nghề nghiệp

Nhờ tiếp cận với nguồn học liệu đặc thù, học viên có lợi thế rõ rệt khi xin việc tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoặc chuẩn bị hành trang du học, định cư, làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là giáo trình đơn thuần mà còn là công cụ học tập chuyên biệt, thiết kế riêng cho những người học đang hướng tới mục tiêu làm việc chuyên nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và hệ thống đào tạo chuẩn hóa của CHINEMASTER EDUCATION đã tạo nên một giải pháp học tiếng Trung thực dụng và hiệu quả bậc nhất hiện nay tại Việt Nam.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc trang bị kiến thức chuyên ngành bằng ngoại ngữ trở thành nhu cầu thiết yếu, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán ngân hàng – ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và am hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đáp ứng xuất sắc nhu cầu này với tính thực dụng vượt trội.

Điểm nổi bật đầu tiên của tác phẩm chính là sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống và logic. Thay vì chỉ liệt kê các từ ngữ rời rạc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng từng chủ đề từ vựng theo quy trình công việc thực tế trong ngành kế toán ngân hàng: từ các khái niệm cơ bản như báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, đến những thuật ngữ chuyên sâu liên quan đến giao dịch ngân hàng, kiểm toán, thuế và quản lý rủi ro. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu được ngữ cảnh sử dụng, từ đó dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.

Bên cạnh đó, tác phẩm còn kết hợp các bài tập thực hành, tình huống giao tiếp mô phỏng môi trường làm việc trong ngân hàng và kế toán. Đây chính là điểm cộng lớn giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn luyện tập kỹ năng phản xạ ngôn ngữ, nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp, báo cáo hay thương thảo hợp đồng.

Tính thực dụng của cuốn sách càng được khẳng định khi nó được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Việc áp dụng rộng rãi trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp đã giúp hàng nghìn học viên nâng cao trình độ ngoại ngữ chuyên ngành, đồng thời cải thiện hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán ngân hàng.

Như vậy, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là công cụ thực tiễn, thiết thực dành cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành tài chính – ngân hàng bằng tiếng Trung. Tác phẩm đã góp phần tạo nên cầu nối ngôn ngữ vững chắc giữa kiến thức chuyên môn và kỹ năng ứng dụng thực tế, giúp người học tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp và đầy thử thách.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc

Bạn khao khát chinh phục lĩnh vực Kế toán Ngân hàng bằng tiếng Trung? Bạn muốn tìm kiếm một tài liệu thực dụng, sát với thực tế công việc? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là giải pháp bạn đang tìm kiếm. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tính ứng dụng vượt trội của cuốn sách này, đặc biệt là trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng không chỉ mở ra cánh cửa kiến thức mà còn là chìa khóa vàng dẫn đến thành công trong sự nghiệp. Cuốn sách sẽ trang bị cho bạn vốn từ vựng phong phú, chính xác, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và xử lý các tình huống thực tế trong công việc. CHINEMASTER EDUCATION đã khéo léo lồng ghép cuốn sách này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản và hiệu quả.

Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã chắt lọc và biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng một cách tỉ mỉ và khoa học. Cuốn sách không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn cung cấp ngữ cảnh sử dụng, ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc tại một ngân hàng quốc tế, phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng chính xác sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp, tạo dựng niềm tin và đạt được hiệu quả cao trong công việc.

CHINEMASTER EDUCATION và ứng dụng của cuốn sách

Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội (Quận Thanh Xuân), đã nhanh chóng nhận thấy giá trị thực dụng của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng. CHINEMASTER EDUCATION đã đưa cuốn sách vào chương trình giảng dạy, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách tối ưu.

CHINEMASTER EDUCATION không chỉ chú trọng vào việc truyền đạt kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập tương tác, khuyến khích học viên thực hành và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Điều này giúp học viên CHINEMASTER EDUCATION tự tin và sẵn sàng bước vào thị trường lao động đầy cạnh tranh.

Lợi ích khi học tại CHINEMASTER EDUCATION với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: CHINEMASTER EDUCATION giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng một cách hệ thống và bài bản.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Bạn sẽ được thực hành giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp, tự tin ứng phó với các tình huống thực tế.

Nâng cao khả năng đọc hiểu: CHINEMASTER EDUCATION giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành, phân tích và xử lý thông tin hiệu quả.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Vốn từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vững chắc sẽ là lợi thế cạnh tranh giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp.

CHINEMASTER EDUCATION: Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập năng động, CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những vũ khí bí mật giúp học viên CHINEMASTER EDUCATION chinh phục thành công lĩnh vực Kế toán Ngân hàng bằng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Khám phá thế giới tài chính

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục kiến thức và sự nghiệp của bạn. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION cùng bạn khám phá thế giới tài chính đầy tiềm năng với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng.

CHINEMASTER EDUCATION: Lựa chọn hàng đầu cho tương lai của bạn

CHINEMASTER EDUCATION tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội (Quận Thanh Xuân). Với cam kết chất lượng và sự tận tâm, CHINEMASTER EDUCATION sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình. Hãy liên hệ với CHINEMASTER EDUCATION ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!

Tại sao nên chọn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ?

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ được biên soạn công phu, bám sát thực tế công việc, cung cấp từ vựng chuyên ngành phong phú, ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

CHINEMASTER EDUCATION có những ưu điểm gì trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng?

CHINEMASTER EDUCATION sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, môi trường học tập năng động, chú trọng thực hành và ứng dụng từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào thực tế.

Học tại CHINEMASTER EDUCATION với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng có giúp tôi nâng cao cơ hội việc làm không?

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng sẽ là lợi thế cạnh tranh rất lớn, giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm và thăng tiến trong sự nghiệp. CHINEMASTER EDUCATION cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục thành công.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục lĩnh vực này. Kết hợp với chương trình đào tạo chất lượng của CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để tự tin bước vào thị trường lao động.

Tính Thực Dụng Nổi Bật của “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng”

Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan, mà nó mang trong mình giá trị thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Sự phổ biến của nó tại CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính hiệu quả và ứng dụng của cuốn sách.

1. Nội dung chuyên sâu và bám sát thực tế:

Chuyên ngành hóa cao: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và ngân hàng, bao gồm các thuật ngữ nghiệp vụ, quy trình, văn bản, và tình huống giao dịch thực tế. Điều này giúp người học xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc để hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Cập nhật và hiện đại: Tác giả có thể đã nghiên cứu và cập nhật những thuật ngữ mới, phản ánh sự phát triển không ngừng của ngành tài chính ngân hàng. Điều này đảm bảo người học tiếp cận được với ngôn ngữ đương đại và không bị lạc hậu.

Ví dụ minh họa sinh động: Để tăng cường khả năng hiểu và ghi nhớ, cuốn sách có thể cung cấp các ví dụ cụ thể, các cụm từ thông dụng, và các mẫu câu thường gặp trong bối cảnh kế toán và ngân hàng. Điều này giúp người học không chỉ học từ vựng một cách thụ động mà còn biết cách vận dụng chúng một cách linh hoạt.

2. Phương pháp học tập hiệu quả:

Hệ thống hóa khoa học: Cuốn sách có thể được cấu trúc một cách logic, phân chia từ vựng theo chủ đề, cấp độ, hoặc theo các nghiệp vụ cụ thể. Điều này giúp người học tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống và dễ dàng tra cứu.

Kết hợp đa phương tiện (có thể): Mặc dù không chắc chắn, nhưng một cuốn sách thực dụng trong thời đại ngày nay có thể đi kèm với các tài liệu bổ trợ như file nghe phát âm chuẩn, bài tập luyện tập, hoặc thậm chí là các ứng dụng học tập tương tác. Điều này tạo ra trải nghiệm học tập đa dạng và hấp dẫn hơn.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù là sinh viên chuyên ngành, người mới bắt đầu làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, hay những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách đều có thể đáp ứng được nhu cầu học tập khác nhau.

3. Vai trò quan trọng tại CHINEMASTER EDUCATION:

Giáo trình chính thống: Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” vào chương trình giảng dạy cho thấy sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng và tính ứng dụng của tác phẩm.

Nâng cao chất lượng đào tạo: Sử dụng một giáo trình chuyên sâu và thực tế giúp CHINEMASTER EDUCATION trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng sử dụng tiếng Trung.

Tạo lợi thế cạnh tranh: Học viên tốt nghiệp từ CHINEMASTER EDUCATION, được trang bị vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc từ cuốn sách này, sẽ có lợi thế lớn trên thị trường lao động, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế quốc tế ngày càng phát triển.

Tính thực dụng của “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện ở nội dung chuyên sâu, bám sát thực tế, phương pháp học tập hiệu quả, và vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tại một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDUCATION. Sự lựa chọn và sử dụng rộng rãi cuốn sách này tại CHINEMASTER EDUCATION không chỉ khẳng định giá trị của tác phẩm mà còn góp phần đào tạo ra những chuyên gia tài chính ngân hàng có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn chuyên ngành. Đây không chỉ là một bộ tài liệu dành riêng cho những ai theo đuổi lĩnh vực kế toán và ngân hàng, mà còn mở ra một thế giới ngôn ngữ đầy ứng dụng, giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu sâu về cách vận dụng trong môi trường làm việc thực tế.

Tính thực dụng của cuốn sách nằm ở cách trình bày khoa học, mạch lạc và mang tính ứng dụng cao. Mỗi từ vựng không chỉ được giải thích rõ ràng về nghĩa mà còn đi kèm ví dụ sinh động, sát với nghiệp vụ thực tế. Điều này giúp người học không chỉ hiểu nghĩa từng từ mà còn có thể vận dụng trực tiếp vào các tình huống công việc, như lập báo cáo tài chính, phân tích dữ liệu kế toán hay thực hiện các giao dịch ngân hàng.

Ngoài ra, việc cuốn sách được đưa vào giảng dạy tại hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION quận Thanh Xuân – một đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội – càng chứng minh tính hiệu quả và thực tiễn của nó. Không chỉ giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, mà còn giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Nhìn chung, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hỗ trợ thực tế, giúp người học vững vàng hơn trong sự nghiệp. Đây là một sự kết hợp tinh tế giữa ngôn ngữ và chuyên môn, biến việc học không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là chuẩn bị hành trang vững chắc cho tương lai.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!