Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 银行 (yínháng) – Bank / Banking – Ngân hàng |
3 | 银行会计 (yínháng kuàijì) – Bank Accounting – Kế toán ngân hàng |
4 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
5 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
6 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
7 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
8 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi |
9 | 资产 (zīchǎn) – Asset – Tài sản |
10 | 负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả |
11 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
12 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject / Account Title – Tài khoản kế toán |
13 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ |
14 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có |
15 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
16 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
17 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
18 | 营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating Expense – Chi phí hoạt động |
19 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement / Profit & Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
20 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
21 | 贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
22 | 存款 (cúnkuǎn) – Deposit – Tiền gửi |
23 | 本金 (běnjīn) – Principal – Tiền gốc |
24 | 利率 (lìlǜ) – Interest Rate – Lãi suất |
25 | 账户 (zhànghù) – Account – Tài khoản |
26 | 余额 (yú’é) – Balance – Số dư |
27 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
28 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ |
29 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
30 | 收入 (shōurù) – Revenue / Income – Thu nhập |
31 | 支出 (zhīchū) – Expense – Chi phí |
32 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
33 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
34 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
35 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
36 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
37 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
38 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
39 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
40 | 现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt |
41 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
42 | 转账 (zhuǎnzhàng) – Transfer – Chuyển khoản |
43 | 汇款 (huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền |
44 | 手续费 (shǒuxùfèi) – Service Fee – Phí dịch vụ |
45 | 账单 (zhàngdān) – Bill / Statement – Hóa đơn |
46 | 对账单 (duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê tài khoản |
47 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán |
48 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
49 | 账簿 (zhàngbù) – Account Book / Ledger Book – Sổ sách kế toán |
50 | 审核 (shěnhé) – Review / Verify – Kiểm tra, thẩm định |
51 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
52 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
53 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
54 | 财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính |
55 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
56 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
57 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Khoản nợ |
58 | 财产 (cáichǎn) – Property – Tài sản, tài sản cố định |
59 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
60 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
61 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – Margin / Deposit – Ký quỹ |
62 | 担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
63 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Nợ xấu |
64 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
65 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng |
66 | 开票 (kāipiào) – Issue Invoice – Xuất hóa đơn |
67 | 审批 (shěnpī) – Approval – Phê duyệt |
68 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
69 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
70 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ |
71 | 纳税 (nàshuì) – Pay Taxes – Nộp thuế |
72 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
73 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
74 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
76 | 税单 (shuìdān) – Tax Bill – Tờ khai thuế |
77 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
78 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
79 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
80 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
81 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated Bookkeeping – Ghi sổ tự động |
82 | 报税 (bàoshuì) – Declare Taxes – Khai báo thuế |
83 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
84 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
85 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ |
86 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu theo phiếu nợ |
87 | 贴现 (tiēxiàn) – Discounting – Chiết khấu |
88 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
89 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
90 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
91 | 折本 (zhéběn) – Break Even – Hòa vốn |
92 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
93 | 债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ |
94 | 债务人 (zhàiwùrén) – Debtor – Con nợ |
95 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
96 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Financial Year – Năm tài chính |
97 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Nhật ký kế toán |
98 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
99 | 对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro tài chính |
100 | 外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại tệ |
101 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
102 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ |
103 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
104 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
105 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
106 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
107 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
108 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
109 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế |
110 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
111 | 中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim Report – Báo cáo giữa niên độ |
112 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-End Closing – Khóa sổ cuối năm |
113 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Profit and Loss Balance – Cân bằng lãi lỗ |
114 | 错账 (cuòzhàng) – Error Entry – Ghi sổ sai |
115 | 重分类 (chóng fēnlèi) – Reclassification – Phân loại lại |
116 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment Voucher – Phiếu chi |
117 | 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt Voucher – Phiếu thu |
118 | 转账凭证 (zhuǎnzhàng píngzhèng) – Transfer Voucher – Phiếu chuyển khoản |
119 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
120 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
121 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
122 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
123 | 会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
124 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
125 | 票据 (piàojù) – Bill / Note – Phiếu, chứng từ |
126 | 保留盈余 (bǎoliú yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
127 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
128 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập |
129 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
130 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích |
131 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích |
132 | 折让 (zhéràng) – Discount (Allowance) – Chiết khấu / giảm giá |
133 | 估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá |
134 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Asset – Tài sản vô hình |
135 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Asset – Tài sản hữu hình |
136 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
137 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
138 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Expense Report – Phiếu hoàn ứng |
139 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Document – Chứng từ gốc |
140 | 复核 (fùhé) – Recheck / Review – Rà soát, kiểm tra lại |
141 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
142 | 协议 (xiéyì) – Agreement – Thỏa thuận |
143 | 项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
144 | 借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
145 | 抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp |
146 | 质押 (zhìyā) – Pledge – Cầm cố |
147 | 承兑 (chéngduì) – Acceptance – Chấp nhận thanh toán |
148 | 开户 (kāihù) – Open Account – Mở tài khoản |
149 | 销户 (xiāohù) – Close Account – Đóng tài khoản |
150 | 月结 (yuèjié) – Monthly Closing – Khóa sổ hàng tháng |
151 | 年结 (niánjié) – Year-End Closing – Khóa sổ cuối năm |
152 | 投入资本 (tóurù zīběn) – Contributed Capital – Vốn góp |
153 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
154 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
155 | 负债表日 (fùzhàibiǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối |
156 | 暂估 (zàngū) – Estimated Entry – Ghi sổ tạm |
157 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
158 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh |
159 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
160 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
161 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
162 | 结账 (jiézhàng) – Closing Account – Kết toán |
163 | 补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập từ trợ cấp |
164 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable Amount – Số thuế phải nộp |
165 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
166 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ |
167 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
168 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
169 | 银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Banker’s Acceptance – Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận |
170 | 商业汇票 (shāngyè huìpiào) – Commercial Bill – Hối phiếu thương mại |
171 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính |
172 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động |
173 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
174 | 股票 (gǔpiào) – Stock / Share – Cổ phiếu |
175 | 发行价 (fāxíng jià) – Issue Price – Giá phát hành |
176 | 市价 (shìjià) – Market Price – Giá thị trường |
177 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
178 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi |
179 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
180 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
181 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
182 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
183 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
184 | 风险准备金 (fēngxiǎn zhǔnbèijīn) – Risk Reserve – Quỹ dự phòng rủi ro |
185 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
186 | 任意公积 (rènyì gōngjī) – Discretionary Surplus Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện |
187 | 货币资金流量表 (huòbì zījīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
188 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
189 | 内控机制 (nèikòng jīzhì) – Internal Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ |
190 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin |
191 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
192 | 持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục |
193 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán |
194 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Nội dung quan trọng hơn hình thức |
195 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá lịch sử |
196 | 公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Đo lường theo giá trị hợp lý |
197 | 所得税会计 (suǒdéshuì kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
198 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch |
199 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
200 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án |
201 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
202 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
203 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
204 | 现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt |
205 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
206 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Sổ theo dõi tài sản cố định |
207 | 会计差错 (kuàijì chàcuò) – Accounting Error – Sai sót kế toán |
208 | 纠正分录 (jiūzhèng fēnlù) – Correcting Entry – Bút toán điều chỉnh |
209 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản |
210 | 外币换算 (wàibì huànsuàn) – Foreign Currency Translation – Quy đổi ngoại tệ |
211 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
212 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
213 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income and Expenditure Balance – Cân đối thu chi |
214 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
215 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
216 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
217 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
218 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
219 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
220 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
221 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
222 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
223 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
224 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
225 | 现金流量表编制 (xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
226 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư |
227 | 持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investment – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
228 | 可供出售金融资产 (kěgōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-Sale Financial Assets – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
229 | 交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading Financial Assets – Tài sản tài chính kinh doanh |
230 | 债务重分类 (zhàiwù chóng fēnlèi) – Debt Reclassification – Phân loại lại khoản nợ |
231 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
232 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
233 | 应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả |
234 | 应收股利 (yīngshōu gǔlì) – Dividends Receivable – Cổ tức phải thu |
235 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
236 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
237 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
238 | 委托贷款 (wěituō dàikuǎn) – Entrusted Loan – Cho vay ủy thác |
239 | 信贷业务 (xìndài yèwù) – Credit Business – Nghiệp vụ tín dụng |
240 | 表外业务 (biǎowài yèwù) – Off-balance-sheet Business – Nghiệp vụ ngoại bảng |
241 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Treatment – Xử lý tài chính |
242 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
243 | 损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and Loss Carryforward – Kết chuyển lãi/lỗ |
244 | 资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa |
245 | 费用化 (fèiyòng huà) – Expensing – Ghi nhận chi phí |
246 | 内部转账 (nèibù zhuǎnzhàng) – Internal Transfer – Chuyển khoản nội bộ |
247 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial Review – Rà soát tài chính |
248 | 未达账项 (wèidá zhàngxiàng) – Outstanding Item – Khoản chưa khớp |
249 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ kế toán |
250 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ledger Record – Ghi sổ kế toán |
251 | 账目清查 (zhàngmù qīngchá) – Account Checking – Kiểm kê sổ sách |
252 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
253 | 资产负债日 (zīchǎn fùzhài rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối |
254 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
255 | 重大会计估计 (zhòngdà kuàijì gūjì) – Significant Accounting Estimate – Ước tính kế toán quan trọng |
256 | 会计期间调整 (kuàijì qījiān tiáozhěng) – Period Adjustment – Điều chỉnh kỳ kế toán |
257 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ |
258 | 银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng |
259 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
260 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
261 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
262 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
263 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
264 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ phái sinh tài chính |
265 | 期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn |
266 | 期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai |
267 | 远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn |
268 | 掉期 (diàoqī) – Swap – Hoán đổi |
269 | 利率掉期 (lìlǜ diàoqī) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất |
270 | 汇率掉期 (huìlǜ diàoqī) – Currency Swap – Hoán đổi tiền tệ |
271 | 金融风险敞口 (jīnróng fēngxiǎn chǎngkǒu) – Financial Exposure – Mức độ rủi ro tài chính |
272 | 对冲 (duìchōng) – Hedge – Phòng ngừa rủi ro |
273 | 套利 (tàolì) – Arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá |
274 | 杠杆 (gànggǎn) – Leverage – Đòn bẩy tài chính |
275 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
276 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
277 | 核心资本 (héxīn zīběn) – Core Capital – Vốn lõi |
278 | 补充资本 (bǔchōng zīběn) – Supplementary Capital – Vốn bổ sung |
279 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ |
280 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
281 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
282 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Doanh thu hoạt động |
283 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
284 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
285 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
286 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
287 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
288 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
289 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
290 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả |
291 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying Ability – Khả năng trả nợ |
292 | 营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capacity – Năng lực hoạt động |
293 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
294 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính |
295 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt |
296 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn |
297 | 资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận tài sản |
298 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
299 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng |
300 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
301 | 子公司 (zǐgōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
302 | 母公司 (mǔgōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ |
303 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Lợi ích cổ đông không kiểm soát |
304 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
305 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
306 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
307 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
308 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
309 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
310 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
311 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
312 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần |
313 | 债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay |
314 | 初始投资 (chūshǐ tóuzī) – Initial Investment – Vốn đầu tư ban đầu |
315 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ |
316 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
317 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy tài chính |
318 | 偿债基金 (chángzhài jījīn) – Sinking Fund – Quỹ trả nợ |
319 | 风险管理政策 (fēngxiǎn guǎnlǐ zhèngcè) – Risk Management Policy – Chính sách quản lý rủi ro |
320 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
321 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
322 | 法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal Risk – Rủi ro pháp lý |
323 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
324 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
325 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ |
326 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến không chấp nhận |
327 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
328 | 独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập |
329 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
330 | 核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp hạch toán |
331 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
332 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
333 | 前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior Period Error Correction – Sửa lỗi kỳ trước |
334 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê |
335 | 使用权资产 (shǐyòngquán zīchǎn) – Right-of-Use Asset – Tài sản quyền sử dụng |
336 | 会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in Accounting Standards – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
337 | 银行存款核对单 (yínháng cúnkuǎn héduì dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng |
338 | 固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê tài sản cố định |
339 | 资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản |
340 | 负债分类 (fùzhài fēnlèi) – Liability Classification – Phân loại nợ phải trả |
341 | 账户冻结 (zhànghù dòngjié) – Account Freeze – Đóng băng tài khoản |
342 | 银行保函 (yínháng bǎohán) – Bank Guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng |
343 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – Margin/Deposit – Ký quỹ |
344 | 往来账户 (wǎnglái zhànghù) – Current Account – Tài khoản thanh toán |
345 | 定期账户 (dìngqī zhànghù) – Time Deposit Account – Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn |
346 | 活期账户 (huóqī zhànghù) – Demand Deposit Account – Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn |
347 | 联名账户 (liánmíng zhànghù) – Joint Account – Tài khoản đồng sở hữu |
348 | 网上银行业务 (wǎngshàng yínháng yèwù) – Online Banking Services – Dịch vụ ngân hàng trực tuyến |
349 | 移动支付 (yídòng zhīfù) – Mobile Payment – Thanh toán di động |
350 | 自动取款机 (zìdòng qǔkuǎnjī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động |
351 | 金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính |
352 | 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối |
353 | 数字货币 (shùzì huòbì) – Digital Currency – Tiền kỹ thuật số |
354 | 加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa |
355 | 比特币 (bǐtèbì) – Bitcoin – Bitcoin |
356 | 以太坊 (yǐtàifāng) – Ethereum – Ethereum |
357 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
358 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
359 | 利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận |
360 | 避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế |
361 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
362 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
363 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế TNDN |
364 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế TNCN |
365 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
366 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
367 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer Identification Number (TIN) – Mã số thuế |
368 | 零税率 (líng shuìlǜ) – Zero Tax Rate – Thuế suất 0% |
369 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
370 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh BCTC |
371 | 财务分析比率 (cáiwù fēnxī bǐlǜ) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
372 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
373 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
374 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
375 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
376 | 银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận thanh toán |
377 | 商业承兑汇票 (shāngyè chéngduì huìpiào) – Commercial Acceptance Bill – Hối phiếu thương mại |
378 | 保理业务 (bǎolǐ yèwù) – Factoring – Bao thanh toán |
379 | 应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts Receivable Financing – Tài trợ khoản phải thu |
380 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại |
381 | 银团贷款 (yíntuán dàikuǎn) – Syndicated Loan – Khoản vay hợp vốn |
382 | 项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Finance – Tài trợ dự án |
383 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
384 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
385 | IPO(首次公开募股)(shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
386 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Listed Company – Công ty niêm yết |
387 | 退市 (tuìshì) – Delisting – Hủy niêm yết |
388 | 增发股票 (zēngfā gǔpiào) – Additional Issuance – Phát hành thêm cổ phiếu |
389 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Repurchase – Mua lại cổ phiếu |
390 | 配股 (pèigǔ) – Rights Issue – Phát hành quyền mua cổ phiếu |
391 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
392 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
393 | 分红派息 (fēnhóng pàixī) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
394 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
395 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
396 | 财务审慎原则 (cáiwù shěnshèn yuánzé) – Principle of Prudence – Nguyên tắc thận trọng |
397 | 会计匹配原则 (kuàijì pǐpèi yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp |
398 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance over Form – Bản chất quan trọng hơn hình thức |
399 | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going Concern Assumption – Giả định hoạt động liên tục |
400 | 会计分期 (kuàijì fēnqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
401 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
402 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
403 | 会计控制制度 (kuàijì kòngzhì zhìdù) – Accounting Control System – Hệ thống kiểm soát kế toán |
404 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
405 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
406 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
407 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
408 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price/Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá/lợi nhuận |
409 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá/giá trị sổ sách |
410 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
411 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
412 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
413 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
414 | 年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng |
415 | 双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép |
416 | 应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
417 | 计提坏账准备 (jìtí huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Trích lập dự phòng nợ xấu |
418 | 应付利息 (yìngfù lìxí) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
419 | 应收利息 (yìngshōu lìxí) – Accrued Income – Lãi phải thu |
420 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
421 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước |
422 | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí trích trước |
423 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty nắm giữ cổ phần |
424 | 联营公司 (liányíng gōngsī) – Joint Venture – Công ty liên doanh |
425 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Equity Joint Venture – Doanh nghiệp liên doanh vốn cổ phần |
426 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transactions – Giao dịch liên kết |
427 | 重估增值 (chónggū zēngzhí) – Revaluation Surplus – Thặng dư đánh giá lại |
428 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản |
429 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
430 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
431 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
432 | 其他收益 (qítā shōuyì) – Other Income – Thu nhập khác |
433 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
434 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
435 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
436 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
437 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
438 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
439 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro |
440 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
441 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
442 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
443 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
444 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
445 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao |
446 | 盈余能力 (yíngyú nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
447 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
448 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn tự có |
449 | 借入资本 (jièrù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay |
450 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
451 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – WACC – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
452 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
453 | 贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
454 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn |
455 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
456 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
457 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
458 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Quản lý dòng tiền |
459 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích BCTC |
460 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán BCTC |
461 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
462 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
463 | 内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
464 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản trị rủi ro |
465 | 遵循标准 (zūnxún biāozhǔn) – Compliance – Tuân thủ quy định |
466 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
467 | 财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính |
468 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
469 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
470 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
471 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
472 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
473 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
474 | 管理核算 (guǎnlǐ hésuàn) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
475 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
476 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
477 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
478 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
479 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp tính giá theo hoạt động |
480 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period Expense – Chi phí thời kỳ |
481 | 财务责任中心 (cáiwù zérèn zhōngxīn) – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm tài chính |
482 | 盈利中心 (yínglì zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
483 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
484 | 投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment Center – Trung tâm đầu tư |
485 | 风险加权资产 (fēngxiǎn jiāquán zīchǎn) – Risk-weighted Assets – Tài sản theo trọng số rủi ro |
486 | 巴塞尔协议 (Bāsài’ěr xiéyì) – Basel Accord – Hiệp ước Basel |
487 | 第一支柱 (dì yī zhīzhù) – Pillar 1 – Trụ cột thứ nhất (yêu cầu vốn tối thiểu) |
488 | 第二支柱 (dì èr zhīzhù) – Pillar 2 – Trụ cột thứ hai (giám sát) |
489 | 第三支柱 (dì sān zhīzhù) – Pillar 3 – Trụ cột thứ ba (minh bạch thông tin) |
490 | 风险覆盖率 (fēngxiǎn fùgàilǜ) – Risk Coverage Ratio – Tỷ lệ bao phủ rủi ro |
491 | 应急计划 (yìngjí jìhuà) – Contingency Plan – Kế hoạch ứng phó khẩn cấp |
492 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
493 | 贷款损失准备 (dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Loan Loss Provision – Dự phòng tổn thất tín dụng |
494 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu |
495 | 呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Khoản nợ khó đòi |
496 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính |
497 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
498 | 智能风控 (zhìnéng fēngkòng) – Smart Risk Control – Kiểm soát rủi ro thông minh |
499 | 区块链会计 (qūkuàiliàn kuàijì) – Blockchain Accounting – Kế toán dựa trên blockchain |
500 | 云会计 (yún kuàijì) – Cloud Accounting – Kế toán đám mây |
501 | 自动化记账 (zìdònghuà jìzhàng) – Automated Bookkeeping – Ghi sổ tự động |
502 | 数字审计 (shùzì shěnjì) – Digital Audit – Kiểm toán số |
503 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
504 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
505 | 逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
506 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
507 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
508 | 财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính |
509 | 交易对手 (jiāoyì duìshǒu) – Counterparty – Đối tác giao dịch |
510 | 合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ |
511 | 国家风险 (guójiā fēngxiǎn) – Country Risk – Rủi ro quốc gia |
512 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
513 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
514 | 母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ |
515 | 联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate Company – Công ty liên kết |
516 | 合营企业 (héyíng qǐyè) – Joint Venture – Doanh nghiệp liên doanh |
517 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
518 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
519 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
520 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
521 | 重分类分录 (chóng fēnlèi fēnlù) – Reclassification Entry – Bút toán phân loại lại |
522 | 过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ cái |
523 | 结账 (jiézhàng) – Closing – Khóa sổ |
524 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
525 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
526 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
527 | 电子会计凭证 (diànzǐ kuàijì píngzhèng) – Electronic Voucher – Chứng từ kế toán điện tử |
528 | 自动凭证生成 (zìdòng píngzhèng shēngchéng) – Auto Voucher Generation – Tự động tạo chứng từ |
529 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
530 | 出纳管理 (chūnà guǎnlǐ) – Cashier Management – Quản lý thủ quỹ |
531 | 零用金管理 (língyòngjīn guǎnlǐ) – Petty Cash Management – Quản lý quỹ tạm ứng |
532 | 银行账户管理 (yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank Account Management – Quản lý tài khoản ngân hàng |
533 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng |
534 | 预算审批 (yùsuàn shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
535 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính dùng chung |
536 | 薪资核算 (xīnzī hésuàn) – Payroll Accounting – Hạch toán tiền lương |
537 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
538 | 财务报告自动化 (cáiwù bàogào zìdònghuà) – Automated Reporting – Tự động hóa báo cáo tài chính |
539 | 大数据分析 (dàshùjù fēnxī) – Big Data Analysis – Phân tích dữ liệu lớn |
540 | 人工智能审计 (réngōng zhìnéng shěnjì) – AI Auditing – Kiểm toán bằng trí tuệ nhân tạo |
541 | 财务机器人流程自动化 (cáiwù jīqìrén liúchéng zìdònghuà) – RPA in Finance – Tự động hóa quy trình bằng robot trong tài chính |
542 | 环境会计 (huánjìng kuàijì) – Environmental Accounting – Kế toán môi trường |
543 | 社会责任报告 (shèhuì zérèn bàogào) – CSR Report – Báo cáo trách nhiệm xã hội |
544 | 可持续财务 (kěchíxù cáiwù) – Sustainable Finance – Tài chính bền vững |
545 | 绿色债券 (lǜsè zhàiquàn) – Green Bond – Trái phiếu xanh |
546 | 气候相关财务信息披露 (qìhòu xiāngguān cáiwù xìnxī pīlù) – Climate-related Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính liên quan đến khí hậu |
547 | 碳会计 (tàn kuàijì) – Carbon Accounting – Kế toán carbon |
548 | 绿色税制 (lǜsè shuìzhì) – Green Tax System – Hệ thống thuế xanh |
549 | 债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu |
550 | 债券利息 (zhàiquàn lìxī) – Bond Interest – Lãi trái phiếu |
551 | 债券摊销 (zhàiquàn tānxiāo) – Bond Amortization – Khấu hao trái phiếu |
552 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
553 | 国债 (guózhài) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ |
554 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi |
555 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi |
556 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông |
557 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
558 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
559 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền |
560 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
561 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
562 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
563 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
564 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu |
565 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số đảm bảo lãi vay |
566 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
567 | 营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
568 | 总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
569 | 财务可行性分析 (cáiwù kěxíngxìng fēnxī) – Financial Feasibility Analysis – Phân tích tính khả thi tài chính |
570 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
571 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
572 | 虚增收入 (xūzēng shōurù) – Inflated Revenue – Ghi khống doanh thu |
573 | 虚报利润 (xūbào lìrùn) – Fictitious Profit – Lợi nhuận ảo |
574 | 做假账 (zuò jiǎzhàng) – Falsify Accounts – Làm giả sổ sách |
575 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán |
576 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
577 | 监控机制 (jiānkòng jīzhì) – Monitoring Mechanism – Cơ chế giám sát |
578 | 分权控制 (fēnquán kòngzhì) – Segregation of Duties – Phân chia nhiệm vụ kiểm soát |
579 | 审计线索 (shěnjì xiànsuǒ) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
580 | 信息披露制度 (xìnxī pīlù zhìdù) – Disclosure System – Chế độ công bố thông tin |
581 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
582 | 企业管治 (qǐyè guǎnzhì) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
583 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán |
584 | 独立董事 (dúlì dǒngshì) – Independent Director – Giám đốc độc lập |
585 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
586 | 投资银行 (tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư |
587 | 并购交易 (bìnggòu jiāoyì) – Mergers and Acquisitions – Giao dịch sáp nhập và mua lại |
588 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính |
589 | 估值模型 (gūzhí móxíng) – Valuation Model – Mô hình định giá |
590 | 贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīnliú) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
591 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price/Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
592 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
593 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
594 | 重置成本 (chóngzhì chéngběn) – Replacement Cost – Chi phí thay thế |
595 | 双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần kép |
596 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’-Digits Method – Phương pháp tổng số năm |
597 | 专利权 (zhuānlì quán) – Patent – Bằng sáng chế |
598 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark – Quyền thương hiệu |
599 | 著作权 (zhùzuòquán) – Copyright – Bản quyền |
600 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định |
601 | 资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain or Loss on Asset Disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản |
602 | 存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory Accounting – Hạch toán hàng tồn kho |
603 | 永续盘存制 (yǒngxù páncún zhì) – Perpetual Inventory System – Hệ thống kiểm kê thường xuyên |
604 | 定期盘存制 (dìngqī páncún zhì) – Periodic Inventory System – Hệ thống kiểm kê định kỳ |
605 | 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) – FIFO Method – Phương pháp nhập trước xuất trước |
606 | 后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) – LIFO Method – Phương pháp nhập sau xuất trước |
607 | 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted Average Method – Phương pháp bình quân gia quyền |
608 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp chi phí theo hoạt động |
609 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Hạch toán chi phí tiêu chuẩn |
610 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
611 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
612 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên |
613 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận |
614 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Revenue and Expenditure Balance – Cân đối thu chi |
615 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
616 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu hoàn ứng |
617 | 付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment Request Form – Phiếu đề nghị thanh toán |
618 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
619 | 账套 (zhàngtào) – Account Set – Bộ sổ kế toán |
620 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ |
621 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Account Code – Mã tài khoản kế toán |
622 | 分录类别 (fēnlù lèibié) – Entry Type – Loại bút toán |
623 | 制单人 (zhìdān rén) – Preparer – Người lập phiếu |
624 | 审核人 (shěnhé rén) – Reviewer – Người kiểm tra |
625 | 记账人 (jìzhàng rén) – Poster – Người ghi sổ |
626 | 出纳人 (chūnà rén) – Cashier – Thủ quỹ |
627 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
628 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
629 | 结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Khóa sổ kế toán |
630 | 调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation Sheet – Bảng điều chỉnh |
631 | 试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử |
632 | 总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General Ledger Account – Tài khoản tổng hợp |
633 | 明细科目 (míngxì kēmù) – Sub-account – Tài khoản chi tiết |
634 | 科目余额 (kēmù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
635 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Bookkeeping – Hạch toán kép |
636 | 借方 (jièfāng) – Debit Side – Bên nợ |
637 | 贷方 (dàifāng) – Credit Side – Bên có |
638 | 借贷平衡 (jièdài pínghéng) – Debit-Credit Balance – Cân bằng nợ – có |
639 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
640 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
641 | 公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – GAAP – Nguyên tắc kế toán được thừa nhận |
642 | 公允披露 (gōngyǔn pīlù) – Fair Disclosure – Công bố thông tin công bằng |
643 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
644 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu |
645 | 一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán |
646 | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Conservatism Principle – Nguyên tắc thận trọng |
647 | 配比原则 (pèibǐ yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp |
648 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
649 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
650 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
651 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán |
652 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
653 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
654 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
655 | 声誉风险 (shēngyù fēngxiǎn) – Reputational Risk – Rủi ro uy tín |
656 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
657 | 衍生金融工具 (yǎnshēng jīnróng gōngjù) – Derivative Instruments – Công cụ phái sinh |
658 | 利率互换 (lìlǜ hùhuàn) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất |
659 | 远期合同 (yuǎnqī hétóng) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn |
660 | 期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai |
661 | 对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge Accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
662 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
663 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính |
664 | 操作性租赁 (cāozuòxìng zūlìn) – Operating Lease – Cho thuê hoạt động |
665 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
666 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
667 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
668 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
669 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
670 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
671 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
672 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
673 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
674 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động |
675 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
676 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
677 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
678 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư |
679 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính |
680 | 外币折算 (wàibì zhéshuǎn) – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi ngoại tệ |
681 | 外币汇率 (wàibì huìlǜ) – Foreign Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
682 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá |
683 | 账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách |
684 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
685 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
686 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
687 | 投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
688 | 融资性现金流 (róngzīxìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
689 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng |
690 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ vốn chủ sở hữu |
691 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài |
692 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ |
693 | 财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
694 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
695 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có |
696 | 净资本 (jìng zīběn) – Net Capital – Vốn chủ sở hữu ròng |
697 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn |
698 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
699 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
700 | 自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
701 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
702 | 当前比率 (dāngqián bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
703 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
704 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
705 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Tỷ lệ vòng quay tài sản tổng thể |
706 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
707 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
708 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải trả |
709 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
710 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
711 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Tỷ lệ vòng quay vốn |
712 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
713 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary Control – Kiểm soát ngân sách |
714 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp |
715 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
716 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
717 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối |
718 | 衍生品市场 (yǎnshēng pǐn shìchǎng) – Derivatives Market – Thị trường công cụ phái sinh |
719 | 证券分析 (zhèngquàn fēnxī) – Securities Analysis – Phân tích chứng khoán |
720 | 股票分析 (gǔpiào fēnxī) – Stock Analysis – Phân tích cổ phiếu |
721 | 债券分析 (zhàiquàn fēnxī) – Bond Analysis – Phân tích trái phiếu |
722 | 基金分析 (jījīn fēnxī) – Fund Analysis – Phân tích quỹ |
723 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
724 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên sổ sách |
725 | 市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
726 | 股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return – Tỷ suất hoàn vốn cổ phiếu |
727 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro |
728 | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Earnings Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
729 | 现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
730 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
731 | 净现值 (jìng xiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
732 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
733 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
734 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
735 | 私募基金 (sīmù jījīn) – Private Equity Fund – Quỹ đầu tư tư nhân |
736 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Equity Fund – Quỹ đầu tư công khai |
737 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm |
738 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
739 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
740 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông |
741 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu |
742 | 信贷评估 (xìndài pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
743 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
744 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
745 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay |
746 | 贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Collateral – Tài sản đảm bảo vay |
747 | 贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
748 | 贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời hạn vay |
749 | 信贷额度 (xìndài èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
750 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu |
751 | 逾期贷款 (yúqī dàikuǎn) – Overdue Loan – Khoản vay quá hạn |
752 | 借贷市场 (jièdài shìchǎng) – Lending Market – Thị trường cho vay |
753 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
754 | 存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất gửi tiền |
755 | 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Time Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn |
756 | 活期存款 (huóqī cúnkuǎn) – Demand Deposit – Tiền gửi không kỳ hạn |
757 | 现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi bằng tiền mặt |
758 | 外汇存款 (wàihuì cúnkuǎn) – Foreign Currency Deposit – Tiền gửi ngoại tệ |
759 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
760 | 股票市场监管 (gǔpiào shìchǎng jiānguǎn) – Stock Market Regulation – Quản lý thị trường chứng khoán |
761 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
762 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng |
763 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – Cross-border Payment – Thanh toán xuyên biên giới |
764 | 支付清算 (zhīfù qīngsuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết |
765 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử |
766 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
767 | 银行卡支付 (yínhángkǎ zhīfù) – Bank Card Payment – Thanh toán qua thẻ ngân hàng |
768 | 电子钱包 (diànzǐ qiánbāo) – E-wallet – Ví điện tử |
769 | 数字货币 (shùzì huòbì) – Digital Currency – Tiền tệ kỹ thuật số |
770 | 虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual Currency – Tiền ảo |
771 | 以太坊 (yǐtài fāng) – Ethereum – Ethereum |
772 | 区块链 (qūkuài liàn) – Blockchain – Blockchain |
773 | 加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử |
774 | 银行服务 (yínháng fúwù) – Banking Services – Dịch vụ ngân hàng |
775 | 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
776 | 自动取款机 (zìdòng qǔkuǎn jī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động |
777 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Rate – Lãi suất vay |
778 | 风险管理委员会 (fēngxiǎn guǎnlǐ wěiyuánhuì) – Risk Management Committee – Ủy ban quản lý rủi ro |
779 | 定期存款利率 (dìngqī cúnkuǎn lìlǜ) – Fixed Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn |
780 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối |
781 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pool – Hồ sơ tiền mặt |
782 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
783 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital – Vốn chủ sở hữu |
784 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
785 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
786 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
787 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
788 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
789 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
790 | 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán |
791 | 证券公司 (zhèngquàn gōngsī) – Securities Company – Công ty chứng khoán |
792 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
793 | 证券监管 (zhèngquàn jiānguǎn) – Securities Regulation – Quản lý chứng khoán |
794 | 行业标准 (hángyè biāozhǔn) – Industry Standards – Tiêu chuẩn ngành |
795 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
796 | 兼并与收购 (jiānbìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
797 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
798 | 定期报告 (dìngqī bàogào) – Periodic Report – Báo cáo định kỳ |
799 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
800 | 企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp |
801 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
802 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
803 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
804 | 预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget Report – Báo cáo ngân sách |
805 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách |
806 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
807 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
808 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
809 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
810 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
811 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
812 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
813 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
814 | 杠杆风险 (gànggǎn fēngxiǎn) – Leverage Risk – Rủi ro đòn bẩy |
815 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính |
816 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
817 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh |
818 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
819 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
820 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
821 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
822 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
823 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
824 | 税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế |
825 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activity – Hoạt động kinh doanh |
826 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activity – Hoạt động đầu tư |
827 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài trợ |
828 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
829 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
830 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
831 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
832 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
833 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
834 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
835 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ |
836 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
837 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
838 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
839 | 资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
840 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
841 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
842 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
843 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
844 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
845 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
846 | 现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt |
847 | 营业收入增长 (yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
848 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
849 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
850 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
851 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
852 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
853 | 存款保证金 (cúnkuǎn bǎozhèng jīn) – Deposit Margin – Tiền ký quỹ gửi |
854 | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
855 | 企业借款 (qǐyè jièkuǎn) – Corporate Loan – Khoản vay doanh nghiệp |
856 | 银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Tài trợ ngân hàng |
857 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán |
858 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
859 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
860 | 利率风险管理 (lìlǜ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Interest Rate Risk Management – Quản lý rủi ro lãi suất |
861 | 股票增值 (gǔpiào zēngzhí) – Stock Appreciation – Tăng trưởng giá cổ phiếu |
862 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
863 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
864 | 现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Flow Shortage – Thiếu hụt dòng tiền |
865 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
866 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
867 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
868 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
869 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
870 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
871 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
872 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
873 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
874 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
875 | 证券账户 (zhèngquàn zhànghù) – Securities Account – Tài khoản chứng khoán |
876 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
877 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
878 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ |
879 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
880 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
881 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
882 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
883 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Movement – Dòng vốn |
884 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
885 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
886 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
887 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ |
888 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
889 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
890 | 存款利息 (cúnkuǎn lìxī) – Deposit Interest – Lãi suất tiền gửi |
891 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
892 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty |
893 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
894 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Rating – Đánh giá tín dụng |
895 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
896 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt |
897 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ |
898 | 资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đủ vốn |
899 | 会计准则变动 (kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Accounting Standards Changes – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
900 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư |
901 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital Investment Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư vốn |
902 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán |
903 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
904 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
905 | 资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
906 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
907 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
908 | 融资协议 (róngzī xiéyì) – Financing Agreement – Thỏa thuận tài trợ |
909 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
910 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
911 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
912 | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối |
913 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
914 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
915 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
916 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
917 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
918 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
919 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn |
920 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
921 | 投资者 (tóuzī zhě) – Investor – Nhà đầu tư |
922 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
923 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ |
924 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
925 | 股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu |
926 | 资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Đạt được vốn |
927 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
928 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
929 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
930 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Taxation Policy – Chính sách thuế |
931 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
932 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
933 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Tài trợ thuế |
934 | 资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital Growth – Tăng trưởng vốn |
935 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
936 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
937 | 资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản |
938 | 借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay mượn |
939 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
940 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
941 | 公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
942 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
943 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
944 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất |
945 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức tài trợ |
946 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ |
947 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn |
948 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
949 | 银行信用 (yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
950 | 资产估值法 (zīchǎn gūzhí fǎ) – Asset Valuation Method – Phương pháp định giá tài sản |
951 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
952 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
953 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
954 | 外部资本 (wàibù zīběn) – External Capital – Vốn bên ngoài |
955 | 借贷合同 (jièdài hétong) – Loan Contract – Hợp đồng vay mượn |
956 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
957 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
958 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
959 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
960 | 信用报告 (xìnyòng bàogào) – Credit Report – Báo cáo tín dụng |
961 | 预期收入 (yùqī shōurù) – Expected Revenue – Doanh thu kỳ vọng |
962 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
963 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
964 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
965 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
966 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
967 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ vay |
968 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
969 | 公司账目 (gōngsī zhàngmù) – Company Accounts – Tài khoản công ty |
970 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
971 | 退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
972 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
973 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
974 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
975 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
976 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu |
977 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
978 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
979 | 项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án |
980 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
981 | 公共债务 (gōnggòng zhàiwù) – Public Debt – Nợ công |
982 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu công ty |
983 | 企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp |
984 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
985 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Leasing Finance – Tài trợ thuê |
986 | 融资工具 (róngzī gōngjù) – Financing Instruments – Công cụ tài trợ |
987 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
988 | 收益波动 (shōuyì bōdòng) – Earnings Volatility – Biến động lợi nhuận |
989 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro |
990 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán |
991 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial Statement Format – Định dạng báo cáo tài chính |
992 | 收益风险 (shōuyì fēngxiǎn) – Return Risk – Rủi ro lợi nhuận |
993 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần |
994 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá |
995 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
996 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Quay vòng vốn |
997 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Category – Mục kế toán |
998 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng |
999 | 期权交易 (qīquán jiāoyì) – Options Trading – Giao dịch quyền chọn |
1000 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1001 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn |
1002 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1003 | 合同签署 (hétong qiānshǔ) – Contract Signing – Ký hợp đồng |
1004 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế |
1005 | 支付期 (zhīfù qī) – Payment Term – Thời gian thanh toán |
1006 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1007 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
1008 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
1009 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1010 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1011 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng báo cáo dòng tiền |
1012 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
1013 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng |
1014 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án |
1015 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
1016 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
1017 | 经营报告 (jīngyíng bàogào) – Operational Report – Báo cáo hoạt động |
1018 | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế |
1019 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1020 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
1021 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
1022 | 基础财务报表 (jīchǔ cáiwù bàobiǎo) – Basic Financial Statements – Báo cáo tài chính cơ bản |
1023 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1024 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
1025 | 货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ |
1026 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1027 | 金融市场分析 (jīnróng shìchǎng fēnxī) – Financial Market Analysis – Phân tích thị trường tài chính |
1028 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1029 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế |
1030 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1031 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1032 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
1033 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
1034 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Gửi tiền ngân hàng |
1035 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính |
1036 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
1037 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
1038 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
1039 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1040 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1041 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường cổ phiếu |
1042 | 并购交易 (bìnggòu jiāoyì) – M&A Transaction – Giao dịch M&A (Mua bán và sáp nhập) |
1043 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
1044 | 股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ suất sinh lời cổ phiếu |
1045 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1046 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Needs – Nhu cầu tài trợ |
1047 | 利息支付 (lìxī zhīfù) – Interest Payment – Thanh toán lãi suất |
1048 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1049 | 投资管理 (tóuzī guǎnlǐ) – Investment Management – Quản lý đầu tư |
1050 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
1051 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
1052 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1053 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1054 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1055 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Business Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1056 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1057 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1058 | 风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro |
1059 | 财务成本率 (cáiwù chéngběn lǜ) – Financial Cost Rate – Tỷ lệ chi phí tài chính |
1060 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1061 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
1062 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài trợ |
1063 | 股票价值 (gǔpiào jiàzhí) – Stock Value – Giá trị cổ phiếu |
1064 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
1065 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
1066 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial Security – An toàn tài chính |
1067 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
1068 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
1069 | 固定利率 (gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định |
1070 | 浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi |
1071 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1072 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1073 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời doanh nghiệp |
1074 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro |
1075 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý |
1076 | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn xin vay |
1077 | 销售退货 (xiāoshòu tuìhuò) – Sales Return – Hàng trả lại |
1078 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicator – Chỉ số kinh tế |
1079 | 公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty |
1080 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
1081 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
1082 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1083 | 借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Debt-to-equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1084 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1085 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1086 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1087 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1088 | 现金回报 (xiànjīn huíbào) – Cash Return – Lợi tức tiền mặt |
1089 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
1090 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ |
1091 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư |
1092 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản |
1093 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1094 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1095 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1096 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
1097 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn |
1098 | 企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro doanh nghiệp |
1099 | 企业杠杆 (qǐyè gànggǎn) – Business Leverage – Đòn bẩy doanh nghiệp |
1100 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial Insurance – Bảo hiểm thương mại |
1101 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1102 | 财务调度 (cáiwù tiáodù) – Financial Scheduling – Điều phối tài chính |
1103 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
1104 | 企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
1105 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1106 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
1107 | 公司财务风险 (gōngsī cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính công ty |
1108 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính |
1109 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán |
1110 | 资金链断裂 (zījīn liàn duànliè) – Break in the Cash Flow Chain – Đứt gãy chuỗi tiền mặt |
1111 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán |
1112 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1113 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1114 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
1115 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1116 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê |
1117 | 国际银行 (guójì yínháng) – International Bank – Ngân hàng quốc tế |
1118 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
1119 | 税务审计 (shuìwù shěnzhì) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1120 | 融资协议 (róngzī xiéyì) – Financing Agreement – Hợp đồng tài trợ |
1121 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1122 | 风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro |
1123 | 税务规避 (shuìwù guībì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
1124 | 现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra |
1125 | 现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào |
1126 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý thu thuế |
1127 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
1128 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính |
1129 | 风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk Diversification – Phân tán rủi ro |
1130 | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Khoản vay thương mại |
1131 | 投资顾问 (tóuzī gùwèn) – Investment Advisor – Cố vấn đầu tư |
1132 | 项目融资方案 (xiàngmù róngzī fāng’àn) – Project Financing Plan – Kế hoạch tài trợ dự án |
1133 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp |
1134 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn |
1135 | 财务业绩 (cáiwù yèjī) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
1136 | 跨境金融 (kuàjìng jīnróng) – Cross-border Finance – Tài chính xuyên biên giới |
1137 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính |
1138 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1139 | 银行信用卡 (yínháng xìnyòngkǎ) – Bank Credit Card – Thẻ tín dụng ngân hàng |
1140 | 基金经理 (jījīn jīnglǐ) – Fund Manager – Quản lý quỹ |
1141 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
1142 | 公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1143 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
1144 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1145 | 企业资金 (qǐyè zījīn) – Corporate Funds – Vốn doanh nghiệp |
1146 | 商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại |
1147 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1148 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
1149 | 企业价值创造 (qǐyè jiàzhí chuàngzào) – Value Creation in Business – Tạo ra giá trị trong doanh nghiệp |
1150 | 金融风险管理 (jīnróng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
1151 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1152 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1153 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1154 | 外部审计 (wàibù shěnzhì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
1155 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1156 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultancy – Tư vấn thuế |
1157 | 财务审计 (cáiwù shěnzhì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1158 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
1159 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1160 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
1161 | 贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay |
1162 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1163 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
1164 | 金融中介 (jīnróng zhōngjiè) – Financial Intermediary – Trung gian tài chính |
1165 | 投资性房地产 (tóuzī xìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư |
1166 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
1167 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
1168 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
1169 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
1170 | 财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Financial Advisory Services – Dịch vụ tư vấn tài chính |
1171 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng danh mục tài khoản |
1172 | 信用风险评估 (xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Credit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng |
1173 | 存款保险 (cúnkuǎn bǎoxiǎn) – Deposit Insurance – Bảo hiểm tiền gửi |
1174 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn |
1175 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn |
1176 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
1177 | 内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1178 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1179 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính |
1180 | 支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Payment System – Hệ thống thanh toán |
1181 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
1182 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ |
1183 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán hoàn ứng |
1184 | 呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
1185 | 财务异常 (cáiwù yìcháng) – Financial Irregularity – Bất thường tài chính |
1186 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời |
1187 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư cố định |
1188 | 财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1189 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
1190 | 流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current Asset Turnover – Vòng quay tài sản ngắn hạn |
1191 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1192 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
1193 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
1194 | 核算制度 (hé suàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống hạch toán |
1195 | 股票收益率 (gǔpiào shōuyìlǜ) – Stock Return – Tỷ suất sinh lời cổ phiếu |
1196 | 现金账 (xiànjīn zhàng) – Cash Book – Sổ quỹ tiền mặt |
1197 | 总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General Ledger Account – Tài khoản sổ cái |
1198 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Mục tài khoản kế toán |
1199 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1200 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Accrual – Trích khấu hao |
1201 | 银行手续费 (yínháng shǒuxùfèi) – Bank Charges – Phí ngân hàng |
1202 | 财务汇总表 (cáiwù huìzǒng biǎo) – Financial Summary Sheet – Bảng tổng hợp tài chính |
1203 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transaction – Giao dịch ngoại hối |
1204 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1205 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1206 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
1207 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
1208 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
1209 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn |
1210 | 应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Payables – Các khoản phải trả |
1211 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu |
1212 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1213 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Table – Bảng dự toán tài chính |
1214 | 成本利润表 (chéngběn lìrùn biǎo) – Cost-Profit Statement – Báo cáo lãi lỗ chi phí |
1215 | 利润波动 (lìrùn bōdòng) – Profit Volatility – Biến động lợi nhuận |
1216 | 固定支出 (gùdìng zhīchū) – Fixed Expense – Chi phí cố định |
1217 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
1218 | 营收预测 (yíngshōu yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
1219 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư |
1220 | 银行间市场 (yínháng jiān shìchǎng) – Interbank Market – Thị trường liên ngân hàng |
1221 | 利率市场化 (lìlǜ shìchǎng huà) – Interest Rate Liberalization – Tự do hóa lãi suất |
1222 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Funds – Vốn lưu chuyển |
1223 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
1224 | 贴现利率 (tiēxiàn lìlǜ) – Discount Rate – Lãi suất chiết khấu |
1225 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
1226 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Danh mục tài sản cố định |
1227 | 收款账户 (shōukuǎn zhànghù) – Collection Account – Tài khoản thu tiền |
1228 | 费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Expense Reimbursement Form – Phiếu thanh toán chi phí |
1229 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí |
1230 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Ghi chép kế toán |
1231 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm tài chính chia sẻ |
1232 | 资产价值评估 (zīchǎn jiàzhí pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
1233 | 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis of Receivables – Phân tích tuổi nợ phải thu |
1234 | 报税表 (bàoshuì biǎo) – Tax Declaration Form – Tờ khai thuế |
1235 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation Period – Thời gian khấu hao |
1236 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán |
1237 | 总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1238 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized Accounting – Kế toán tin học |
1239 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý sổ sách |
1240 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng |
1241 | 资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset Transfer – Chuyển giao tài sản |
1242 | 税率变化 (shuìlǜ biànhuà) – Tax Rate Change – Thay đổi thuế suất |
1243 | 财务系统升级 (cáiwù xìtǒng shēngjí) – Financial System Upgrade – Nâng cấp hệ thống tài chính |
1244 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1245 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư |
1246 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1247 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán |
1248 | 决算报告 (juésuàn bàogào) – Final Accounts Report – Báo cáo quyết toán |
1249 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1250 | 银行资产负债表 (yínháng zīchǎn fùzhàibiǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối ngân hàng |
1251 | 利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1252 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
1253 | 账龄管理 (zhànglíng guǎnlǐ) – Aging Management – Quản lý tuổi nợ |
1254 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành |
1255 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay |
1256 | 资本利息 (zīběn lìxí) – Capital Interest – Lãi vốn |
1257 | 保证金账户 (bǎozhèngjīn zhànghù) – Margin Account – Tài khoản ký quỹ |
1258 | 流动负债比率 (liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Current Liability Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
1259 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1260 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
1261 | 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp |
1262 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
1263 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1264 | 银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán bù trừ ngân hàng |
1265 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Bookkeeping – Ghi sổ kép |
1266 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
1267 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1268 | 营运资产 (yíngyùn zīchǎn) – Operating Assets – Tài sản hoạt động |
1269 | 折旧抵税 (zhéjiù dǐ shuì) – Depreciation Tax Shield – Lợi ích thuế từ khấu hao |
1270 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán |
1271 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
1272 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
1273 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính |
1274 | 收支平衡表 (shōuzhī pínghéng biǎo) – Income and Expenditure Statement – Bảng cân đối thu chi |
1275 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
1276 | 银行贷款审批 (yínháng dàikuǎn shěnpī) – Bank Loan Approval – Phê duyệt khoản vay ngân hàng |
1277 | 流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích khả năng thanh khoản |
1278 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
1279 | 债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu |
1280 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1281 | 收支预测 (shōuzhī yùcè) – Revenue and Expenditure Forecast – Dự báo thu chi |
1282 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
1283 | 利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1284 | 财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Expense Reimbursement Policy – Chính sách thanh toán chi phí |
1285 | 现金报表 (xiànjīn bàobiǎo) – Cash Statement – Báo cáo tiền mặt |
1286 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
1287 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost Driver – Yếu tố chi phí |
1288 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
1289 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1290 | 成本控制标准 (chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Cost Control Standard – Chuẩn kiểm soát chi phí |
1291 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ |
1292 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
1293 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
1294 | 投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
1295 | 筹资性现金流 (chóuzī xìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
1296 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1297 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh thu |
1298 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
1299 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
1300 | 估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá |
1301 | 盈亏账户 (yíngkuī zhànghù) – Profit and Loss Account – Tài khoản lãi lỗ |
1302 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần |
1303 | 会计期 (kuàijì qī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1304 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng |
1305 | 利润调节 (lìrùn tiáojié) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1306 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
1307 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán |
1308 | 贷款余额 (dàikuǎn yú’é) – Loan Balance – Dư nợ |
1309 | 存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi |
1310 | 银行利差 (yínháng lìchā) – Interest Spread – Biên độ lãi suất ngân hàng |
1311 | 融资决策 (róngzī juécè) – Financing Decision – Quyết định tài trợ |
1312 | 利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
1313 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1314 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
1315 | 会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – Fiscal Year End – Kết thúc năm tài chính |
1316 | 内控审计 (nèikòng shěnjì) – Internal Control Audit – Kiểm toán kiểm soát nội bộ |
1317 | 盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ dư |
1318 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial Regulation – Quy chế tài chính |
1319 | 投资效益分析 (tóuzī xiàoyì fēnxī) – Investment Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả đầu tư |
1320 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xét duyệt tài chính |
1321 | 股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1322 | 项目资金管理 (xiàngmù zījīn guǎnlǐ) – Project Fund Management – Quản lý vốn dự án |
1323 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Risk Capital – Vốn rủi ro |
1324 | 税收审计 (shuìshōu shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
1325 | 财务报告流程 (cáiwù bàogào liúchéng) – Financial Reporting Process – Quy trình lập báo cáo tài chính |
1326 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1327 | 应付利息 (yīngfù lìxí) – Accrued Interest Payable – Lãi phải trả |
1328 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1329 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1330 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán |
1331 | 呆账准备金 (dāizhàng zhǔnbèi jīn) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu |
1332 | 会计调整分录 (kuàijì tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
1333 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
1334 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
1335 | 银行调节表 (yínháng tiáojié biǎo) – Bank Reconciliation – Bảng đối chiếu ngân hàng |
1336 | 税前收入 (shuìqián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
1337 | 员工薪酬 (yuángōng xīnchóu) – Employee Compensation – Lương và thưởng nhân viên |
1338 | 年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm |
1339 | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1340 | 应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
1341 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng hữu ích |
1342 | 财务处理程序 (cáiwù chǔlǐ chéngxù) – Financial Processing Procedure – Quy trình xử lý tài chính |
1343 | 财务内审 (cáiwù nèishěn) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
1344 | 核算标准 (hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực hạch toán |
1345 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher Management – Quản lý chứng từ |
1346 | 应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Accrued Payroll – Tiền lương phải trả |
1347 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Shared Financial Services – Dịch vụ tài chính dùng chung |
1348 | 付款审批 (fùkuǎn shěnpī) – Payment Approval – Phê duyệt thanh toán |
1349 | 现金池管理 (xiànjīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý dòng tiền tập trung |
1350 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1351 | 债权管理 (zhàiquán guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý khoản phải thu |
1352 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1353 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax Shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế |
1354 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính |
1355 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí |
1356 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1357 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
1358 | 核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống hạch toán |
1359 | 成本追踪 (chéngběn zhuīzōng) – Cost Tracking – Theo dõi chi phí |
1360 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính |
1361 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá tài sản |
1362 | 风险偏好 (fēngxiǎn piānhào) – Risk Appetite – Mức độ chấp nhận rủi ro |
1363 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu |
1364 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả |
1365 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1366 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
1367 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial Data Visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính |
1368 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành |
1369 | 报表自动生成 (bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Auto-generated Reports – Báo cáo tự động |
1370 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
1371 | 决算报告 (juésuàn bàogào) – Final Account Report – Báo cáo quyết toán |
1372 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần |
1373 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
1374 | 合规检查 (hégé jiǎnchá) – Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ |
1375 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
1376 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính |
1377 | 财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial Shared Platform – Nền tảng tài chính dùng chung |
1378 | 多币种账务处理 (duō bìzhǒng zhàngwù chǔlǐ) – Multi-currency Accounting – Hạch toán đa tiền tệ |
1379 | 财务预算系统 (cáiwù yùsuàn xìtǒng) – Budgeting System – Hệ thống lập ngân sách |
1380 | 资本支出控制 (zīběn zhīchū kòngzhì) – Capital Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu vốn |
1381 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Report – Báo cáo hợp nhất |
1382 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản |
1383 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Dispatch – Điều phối dòng tiền |
1384 | 成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Costing Method – Phương pháp tính giá thành |
1385 | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
1386 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ |
1387 | 财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
1388 | 风险预警系统 (fēngxiǎn yùjǐng xìtǒng) – Risk Warning System – Hệ thống cảnh báo rủi ro |
1389 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cơ cấu vốn |
1390 | 财务报告流程 (cáiwù bàogào liúchéng) – Financial Reporting Process – Quy trình báo cáo tài chính |
1391 | 税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1392 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
1393 | 财务激励机制 (cáiwù jīlì jīzhì) – Financial Incentive Mechanism – Cơ chế khuyến khích tài chính |
1394 | 会计系统配置 (kuàijì xìtǒng pèizhì) – Accounting System Configuration – Cấu hình hệ thống kế toán |
1395 | 财务数据接口 (cáiwù shùjù jiēkǒu) – Financial Data Interface – Giao diện dữ liệu tài chính |
1396 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản |
1397 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1398 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Ledger Management – Quản lý sổ cái |
1399 | 科目设置 (kēmù shèzhì) – Account Setup – Thiết lập tài khoản |
1400 | 财务模板 (cáiwù móbǎn) – Financial Template – Mẫu biểu tài chính |
1401 | 财务指标监控 (cáiwù zhǐbiāo jiānkòng) – Financial Indicator Monitoring – Giám sát chỉ số tài chính |
1402 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Auditing Standards – Chuẩn mực kiểm toán |
1403 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Ledger Adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
1404 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1405 | 账务合并 (zhàngwù hébìng) – Ledger Consolidation – Hợp nhất sổ sách |
1406 | 核算周期 (hésuàn zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
1407 | 审计跟踪表 (shěnjì gēnzōng biǎo) – Audit Trail Log – Bảng nhật ký kiểm toán |
1408 | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
1409 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản trả trước |
1410 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Provision – Trích khấu hao |
1411 | 会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Accounting Standards Update – Cập nhật chuẩn mực kế toán |
1412 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System Regulations – Chế độ kế toán |
1413 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Reassessment – Tái đánh giá tài sản |
1414 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền |
1415 | 财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Financial Intelligence Analysis – Phân tích tài chính thông minh |
1416 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Verification – Kiểm tra tài chính |
1417 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư |
1418 | 限额管理 (xiàn’é guǎnlǐ) – Quota Management – Quản lý hạn mức |
1419 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial Compliance – Sự tuân thủ tài chính |
1420 | 应收账龄分析 (yīngshōu zhànglíng fēnxī) – Accounts Receivable Aging – Phân tích tuổi nợ phải thu |
1421 | 固定资产核算 (gùdìng zīchǎn hésuàn) – Fixed Asset Accounting – Hạch toán tài sản cố định |
1422 | 报销管理 (bàoxiāo guǎnlǐ) – Expense Reimbursement Management – Quản lý hoàn ứng |
1423 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Hoàn ứng công tác phí |
1424 | 财务交叉审核 (cáiwù jiāochā shěnhé) – Cross Financial Review – Rà soát chéo tài chính |
1425 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ |
1426 | 会计报销流程 (kuàijì bàoxiāo liúchéng) – Accounting Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng kế toán |
1427 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính dùng chung |
1428 | 财务核算平台 (cáiwù hésuàn píngtái) – Accounting Platform – Nền tảng kế toán |
1429 | 会计业务处理 (kuàijì yèwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
1430 | 资金上划 (zījīn shànghuà) – Fund Centralization – Điều chuyển vốn tập trung |
1431 | 月结处理 (yuèjié chǔlǐ) – Monthly Closing – Xử lý kết sổ hàng tháng |
1432 | 年结审计 (niánjié shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm |
1433 | 财务凭证 (cáiwù píngzhèng) – Financial Voucher – Chứng từ tài chính |
1434 | 核算规则 (hésuàn guīzé) – Accounting Rules – Quy tắc hạch toán |
1435 | 总账管理 (zǒngzhàng guǎnlǐ) – General Ledger Management – Quản lý sổ cái |
1436 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill Management – Quản lý hóa đơn/chứng từ |
1437 | 税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax Control System – Hệ thống kiểm soát thuế |
1438 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Hạch toán theo dự án |
1439 | 预算滚动 (yùsuàn gǔndòng) – Rolling Budget – Ngân sách luân phiên |
1440 | 财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Financial Data Analyst – Chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính |
1441 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
1442 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1443 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Center – Trung tâm tài chính dùng chung |
1444 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
1445 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ |
1446 | 财务入账 (cáiwù rùzhàng) – Financial Entry – Ghi nhận kế toán |
1447 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Document – Chứng từ hoàn ứng |
1448 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống tính giá thành |
1449 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
1450 | 流水账 (liúshuǐ zhàng) – Daily Bookkeeping – Sổ nhật ký |
1451 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí |
1452 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial Indicator System – Hệ thống chỉ số tài chính |
1453 | 银行利率变动 (yínháng lìlǜ biàndòng) – Bank Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất ngân hàng |
1454 | 会计分录模板 (kuàijì fēnlù móbǎn) – Journal Entry Template – Mẫu bút toán kế toán |
1455 | 核算维度 (hésuàn wéidù) – Accounting Dimension – Chiều hạch toán |
1456 | 项目预算控制 (xiàngmù yùsuàn kòngzhì) – Project Budget Control – Kiểm soát ngân sách dự án |
1457 | 数据报表分析 (shùjù bàobiǎo fēnxī) – Report Data Analysis – Phân tích báo cáo dữ liệu |
1458 | 财务运算规则 (cáiwù yùnsuàn guīzé) – Financial Calculation Rules – Quy tắc tính toán tài chính |
1459 | 审批流程设置 (shěnpī liúchéng shèzhì) – Approval Process Setup – Thiết lập quy trình phê duyệt |
1460 | 费用标准 (fèiyòng biāozhǔn) – Expense Standard – Tiêu chuẩn chi phí |
1461 | 财务系统对接 (cáiwù xìtǒng duìjiē) – Financial System Integration – Kết nối hệ thống tài chính |
1462 | 发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice Verification – Xác thực hóa đơn |
1463 | 预算调整单 (yùsuàn tiáozhěng dān) – Budget Adjustment Form – Phiếu điều chỉnh ngân sách |
1464 | 财务角色权限 (cáiwù juésè quánxiàn) – Financial Role Permissions – Quyền hạn vai trò tài chính |
1465 | 数据权限控制 (shùjù quánxiàn kòngzhì) – Data Access Control – Kiểm soát quyền truy cập dữ liệu |
1466 | 审计准备材料 (shěnjì zhǔnbèi cáiliào) – Audit Preparation Documents – Tài liệu chuẩn bị kiểm toán |
1467 | 固资标签 (gùzī biāoqiān) – Fixed Asset Tag – Nhãn tài sản cố định |
1468 | 报表模板设计 (bàobiǎo móbǎn shèjì) – Report Template Design – Thiết kế mẫu báo cáo |
1469 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu quy trình tài chính |
1470 | 成本计算方法 (chéngběn jìsuàn fāngfǎ) – Cost Calculation Method – Phương pháp tính chi phí |
1471 | 会计结账日 (kuàijì jiézhàng rì) – Accounting Closing Date – Ngày chốt sổ kế toán |
1472 | 内部交易核算 (nèibù jiāoyì hésuàn) – Intercompany Accounting – Hạch toán giao dịch nội bộ |
1473 | 对账自动化 (duìzhàng zìdòng huà) – Reconciliation Automation – Tự động đối chiếu |
1474 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
1475 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế |
1476 | 成本控制预算 (chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost Control Budget – Ngân sách kiểm soát chi phí |
1477 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Accounting Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
1478 | 审计记录保存 (shěnjì jìlù bǎocún) – Audit Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kiểm toán |
1479 | 会计记账规则 (kuàijì jìzhàng guīzé) – Accounting Posting Rules – Quy tắc ghi sổ kế toán |
1480 | 费用科目分配 (fèiyòng kēmù fēnpèi) – Expense Account Allocation – Phân bổ tài khoản chi phí |
1481 | 税务申报周期 (shuìwù shēnbào zhōuqī) – Tax Filing Cycle – Chu kỳ khai thuế |
1482 | 合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1483 | 折旧计划 (zhéjiù jìhuà) – Depreciation Schedule – Lịch khấu hao |
1484 | 应付账款清单 (yìngfù zhàngkuǎn qīngdān) – Accounts Payable List – Danh sách công nợ phải trả |
1485 | 应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý công nợ phải thu |
1486 | 会计错误更正 (kuàijì cuòwù gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa lỗi kế toán |
1487 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động |
1488 | 财务审阅报告 (cáiwù shěnyuè bàogào) – Financial Review Report – Báo cáo rà soát tài chính |
1489 | 财务流程审计 (cáiwù liúchéng shěnjì) – Process Audit – Kiểm toán quy trình |
1490 | 预算控制策略 (yùsuàn kòngzhì cèlüè) – Budget Control Strategy – Chiến lược kiểm soát ngân sách |
1491 | 账户余额核对 (zhànghù yú’é héduì) – Account Balance Reconciliation – Đối chiếu số dư tài khoản |
1492 | 多币种核算 (duō bìzhǒng hésuàn) – Multi-currency Accounting – Hạch toán đa tiền tệ |
1493 | 财务制度修订 (cáiwù zhìdù xiūdìng) – Financial Policy Revision – Sửa đổi chính sách tài chính |
1494 | 报表合规检查 (bàobiǎo hégé jiǎnchá) – Report Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ báo cáo |
1495 | 资产生命周期管理 (zīchǎn shēngmìng zhōuqī guǎnlǐ) – Asset Lifecycle Management – Quản lý vòng đời tài sản |
1496 | 付款审批流程 (fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Payment Approval Process – Quy trình phê duyệt thanh toán |
1497 | 预算制定模板 (yùsuàn zhìdìng móbǎn) – Budget Planning Template – Mẫu lập ngân sách |
1498 | 财务操作权限 (cáiwù cāozuò quánxiàn) – Financial Operation Permissions – Quyền thao tác tài chính |
1499 | 内部控制体系 (nèibù kòngzhì tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1500 | 银行账户核查 (yínháng zhànghù héchá) – Bank Account Verification – Kiểm tra tài khoản ngân hàng |
1501 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
1502 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Subsidiary Ledger – Sổ phụ kế toán |
1503 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
1504 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
1505 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản |
1506 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
1507 | 报告期 (bàogào qī) – Reporting Period – Kỳ báo cáo |
1508 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý công nợ phải thu |
1509 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget Execution Report – Báo cáo thực hiện ngân sách |
1510 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
1511 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1512 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống hạch toán chi phí |
1513 | 应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý nợ phải trả |
1514 | 银行卡交易 (yínháng kǎ jiāoyì) – Bank Card Transaction – Giao dịch thẻ ngân hàng |
1515 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1516 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính |
1517 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1518 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll Management – Quản lý tiền lương |
1519 | 票据确认 (piàojù quèrèn) – Bill Confirmation – Xác nhận chứng từ |
1520 | 银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán ngân hàng |
1521 | 会计税务处理 (kuàijì shuìwù chǔlǐ) – Accounting and Tax Treatment – Xử lý kế toán và thuế |
1522 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1523 | 财务数据采集 (cáiwù shùjù cǎijí) – Financial Data Collection – Thu thập dữ liệu tài chính |
1524 | 财务人员培训 (cáiwù rényuán péixùn) – Financial Staff Training – Đào tạo nhân viên tài chính |
1525 | 风险识别 (fēngxiǎn shíbié) – Risk Identification – Nhận diện rủi ro |
1526 | 内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ |
1527 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế |
1528 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
1529 | 财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch tài chính |
1530 | 银行手续费 (yínháng shǒuxù fèi) – Bank Service Fee – Phí dịch vụ ngân hàng |
1531 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1532 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1533 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
1534 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1535 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính |
1536 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
1537 | 银行资本充足率 (yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có của ngân hàng |
1538 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính |
1539 | 账户调节 (zhànghù tiáojié) – Account Reconciliation – Điều chỉnh tài khoản |
1540 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1541 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
1542 | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Financial Manager – Quản lý tài chính |
1543 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản |
1544 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
1545 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1546 | 银行存款证明 (yínháng cúnkuǎn zhèngmíng) – Bank Deposit Certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng |
1547 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
1548 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
1549 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund Budget – Ngân sách quỹ |
1550 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1551 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
1552 | 税务预警 (shuìwù yùjǐng) – Tax Alert – Cảnh báo thuế |
1553 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính |
1554 | 资金安全 (zījīn ānquán) – Fund Security – An ninh quỹ |
1555 | 成本核算标准 (chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí |
1556 | 财务数据报表 (cáiwù shùjù bàobiǎo) – Financial Data Report – Báo cáo dữ liệu tài chính |
1557 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
1558 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách |
1559 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục tài khoản kế toán |
1560 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng nợ phải thu |
1561 | 税务法律 (shuìwù fǎlǜ) – Tax Law – Luật thuế |
1562 | 税务违约 (shuìwù wéiyuē) – Tax Default – Vi phạm thuế |
1563 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
1564 | 银行资金管理 (yínháng zījīn guǎnlǐ) – Bank Fund Management – Quản lý quỹ ngân hàng |
1565 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Fund Source – Nguồn vốn |
1566 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng nợ phải trả |
1567 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1568 | 内部审计制度 (nèibù shěnjì zhìdù) – Internal Audit System – Hệ thống kiểm toán nội bộ |
1569 | 税务信用 (shuìwù xìnyòng) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
1570 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1571 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1572 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1573 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Vận hành vốn |
1574 | 贷款余额 (dàikuǎn yú’é) – Loan Balance – Số dư khoản vay |
1575 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Record – Hồ sơ thuế |
1576 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1577 | 贷款审批流程 (dàikuǎn shěnpī liúchéng) – Loan Approval Process – Quy trình phê duyệt vay |
1578 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1579 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1580 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1581 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
1582 | 信贷评估 (xìndài pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
1583 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn |
1584 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán |
1585 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1586 | 税务节税 (shuìwù jiéshuì) – Tax Savings – Tiết kiệm thuế |
1587 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial Early Warning System – Hệ thống cảnh báo sớm tài chính |
1588 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi ngoại tệ |
1589 | 跨国公司财务 (kuàguó gōngsī cáiwù) – Multinational Corporation Finance – Tài chính công ty đa quốc gia |
1590 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
1591 | 资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Authority – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
1592 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục tài khoản |
1593 | 贷款利率政策 (dàikuǎn lìlǜ zhèngcè) – Loan Interest Rate Policy – Chính sách lãi suất vay |
1594 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
1595 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1596 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính |
1597 | 财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial Variance Analysis – Phân tích chênh lệch tài chính |
1598 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1599 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund Shortage – Thiếu hụt vốn |
1600 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
1601 | 贷款抵押 (dàikuǎn dǐyā) – Loan Collateral – Tài sản thế chấp vay |
1602 | 财务策略调整 (cáiwù cèlüè tiáozhěng) – Financial Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược tài chính |
1603 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1604 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1605 | 风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro |
1606 | 企业税务风险 (qǐyè shuìwù fēngxiǎn) – Corporate Tax Risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp |
1607 | 银行利润 (yínháng lìrùn) – Bank Profit – Lợi nhuận ngân hàng |
1608 | 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư |
1609 | 企业资金筹措 (qǐyè zījīn chóucuò) – Corporate Fundraising – Huy động vốn doanh nghiệp |
1610 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1611 | 税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
1612 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1613 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1614 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
1615 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1616 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1617 | 银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
1618 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Bảng phân chia lợi nhuận |
1619 | 风险预警 (fēngxiǎn yùjǐng) – Risk Warning – Cảnh báo rủi ro |
1620 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1621 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
1622 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn |
1623 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1624 | 财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính |
1625 | 资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn |
1626 | 银行存款准备金 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc của ngân hàng |
1627 | 公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty |
1628 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
1629 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
1630 | 税务税基 (shuìwù shuìjī) – Tax Base – Cơ sở thuế |
1631 | 税务计划方案 (shuìwù jìhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch thuế |
1632 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1633 | 财务信息化 (cáiwù xìnxī huà) – Financial Informatization – Tin học hóa tài chính |
1634 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
1635 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp hạch toán kế toán |
1636 | 公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1637 | 银行客户经理 (yínháng kèhù jīnglǐ) – Bank Relationship Manager – Quản lý quan hệ khách hàng ngân hàng |
1638 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
1639 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng tài chính |
1640 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
1641 | 财务信用 (cáiwù xìnyòng) – Financial Credit – Tín dụng tài chính |
1642 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
1643 | 贷款管理 (dàikuǎn guǎnlǐ) – Loan Management – Quản lý khoản vay |
1644 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi tức trên vốn |
1645 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1646 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
1647 | 银行投资 (yínháng tóuzī) – Bank Investment – Đầu tư ngân hàng |
1648 | 风险控制模型 (fēngxiǎn kòngzhì móxíng) – Risk Control Model – Mô hình kiểm soát rủi ro |
1649 | 财务透明政策 (cáiwù tòumíng zhèngcè) – Financial Transparency Policy – Chính sách minh bạch tài chính |
1650 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
1651 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1652 | 信用评级机构 (xìnyòng píngjí jīgòu) – Credit Rating Agency – Tổ chức xếp hạng tín dụng |
1653 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp |
1654 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1655 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế |
1656 | 资本增益 (zīběn zēngyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1657 | 金融审计 (jīnróng shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1658 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1659 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1660 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối tài sản doanh nghiệp |
1661 | 资本市场调控 (zīběn shìchǎng tiáokòng) – Capital Market Regulation – Điều tiết thị trường vốn |
1662 | 银行存款准备金率 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) – Bank Reserve Requirement Ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng |
1663 | 税务审计师 (shuìwù shěnjì shī) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
1664 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
1665 | 企业成本管理 (qǐyè chéngběn guǎnlǐ) – Corporate Cost Management – Quản lý chi phí doanh nghiệp |
1666 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1667 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial Security – An ninh tài chính |
1668 | 税务审计计划 (shuìwù shěnjì jìhuà) – Tax Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán thuế |
1669 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính |
1670 | 资本市场分析报告 (zīběn shìchǎng fēnxī bàogào) – Capital Market Analysis Report – Báo cáo phân tích thị trường vốn |
1671 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách |
1672 | 财务报告遵从性 (cáiwù bàogào zūncóngxìng) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
1673 | 公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính công ty |
1674 | 资本流动性分析 (zīběn liúdòngxìng fēnxī) – Capital Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản vốn |
1675 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính |
1676 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1677 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư |
1678 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1679 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1680 | 财务年度 (cáiwù nián dù) – Financial Year – Năm tài chính |
1681 | 资产报表 (zīchǎn bàobiǎo) – Asset Statement – Báo cáo tài sản |
1682 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối |
1683 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế |
1684 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1685 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1686 | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
1687 | 资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư thị trường vốn |
1688 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1689 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu tài chính |
1690 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần |
1691 | 财务盈亏平衡 (cáiwù yíngkuī pínghéng) – Financial Break-Even – Điểm hòa vốn tài chính |
1692 | 信用卡支付 (xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
1693 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế |
1694 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế |
1695 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Survey – Khảo sát tài chính |
1696 | 税务合规性报告 (shuìwù héguī xìng bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1697 | 银行卡交易 (yínhángkǎ jiāoyì) – Bank Card Transaction – Giao dịch thẻ ngân hàng |
1698 | 财务重构 (cáiwù zhònggòu) – Financial Reconstruction – Tái cấu trúc tài chính |
1699 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
1700 | 利润分享 (lìrùn fēnxiǎng) – Profit Sharing – Chia sẻ lợi nhuận |
1701 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1702 | 税务违规 (shuìwù wéiguī) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
1703 | 资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital Supplement – Bổ sung vốn |
1704 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpí) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
1705 | 会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
1706 | 预算审定 (yùsuàn shěndìng) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
1707 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1708 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính |
1709 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1710 | 银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
1711 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
1712 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agency – Đại lý thuế |
1713 | 信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
1714 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1715 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay |
1716 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
1717 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
1718 | 税务报告要求 (shuìwù bàogào yāoqiú) – Tax Reporting Requirement – Yêu cầu báo cáo thuế |
1719 | 资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital Project – Dự án vốn |
1720 | 银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
1721 | 现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền |
1722 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1723 | 银行资金管理 (yínháng zījīn guǎnlǐ) – Bank Funds Management – Quản lý vốn ngân hàng |
1724 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính |
1725 | 信用评估报告 (xìnyòng pínggū bàogào) – Credit Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tín dụng |
1726 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1727 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1728 | 银行审计 (yínháng shěnjì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng |
1729 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Risk Investment – Đầu tư mạo hiểm |
1730 | 税务协调 (shuìwù xiétiáo) – Tax Coordination – Điều phối thuế |
1731 | 债务负担 (zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ |
1732 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn |
1733 | 银行信贷评估 (yínháng xìndài pínggū) – Bank Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng ngân hàng |
1734 | 税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax Fundraising – Huy động vốn thuế |
1735 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ lệ sinh lời tài sản |
1736 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1737 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1738 | 股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1739 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
1740 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
1741 | 贷款机构 (dàikuǎn jīgòu) – Lending Institution – Tổ chức cho vay |
1742 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
1743 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư |
1744 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1745 | 信贷管理 (xìndài guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
1746 | 外汇汇率 (wàihuì huìlǜ) – Foreign Exchange Rate – Tỷ giá ngoại tệ |
1747 | 公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Company Financial Analysis – Phân tích tài chính công ty |
1748 | 借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Borrowing Interest Rate – Lãi suất vay |
1749 | 会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1750 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Assessment – Đánh giá thuế |
1751 | 股息收入 (gǔxī shōurù) – Dividend Income – Thu nhập cổ tức |
1752 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1753 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
1754 | 货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ tiền tệ |
1755 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính |
1756 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn |
1757 | 财务系统整合 (cáiwù xìtǒng zhěnghé) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1758 | 银行负债 (yínháng fùzhài) – Bank Liability – Nợ ngân hàng |
1759 | 资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ tiền tệ |
1760 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
1761 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1762 | 银行收费 (yínháng shōufèi) – Bank Fees – Phí ngân hàng |
1763 | 资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset Preservation – Bảo tồn tài sản |
1764 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
1765 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1766 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
1767 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Corporate Value – Giá trị doanh nghiệp |
1768 | 贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh vay |
1769 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1770 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty |
1771 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
1772 | 企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
1773 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1774 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1775 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1776 | 金融产品 (jīnróng chǎnpǐn) – Financial Products – Sản phẩm tài chính |
1777 | 跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới |
1778 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn |
1779 | 银行帐户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
1780 | 公司税 (gōngsī shuì) – Corporate Tax – Thuế công ty |
1781 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1782 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
1783 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn |
1784 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
1785 | 股份公司 (gǔfèn gōngsī) – Stock Company – Công ty cổ phần |
1786 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính |
1787 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1788 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ suất lợi nhuận |
1789 | 税务征收范围 (shuìwù zhēngshōu fànwéi) – Taxable Range – Phạm vi chịu thuế |
1790 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1791 | 存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi |
1792 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
1793 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
1794 | 企业年报 (qǐyè niánbào) – Corporate Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm của công ty |
1795 | 银行再贷款 (yínháng zàidàikuǎn) – Bank Refinance – Tái cấp vốn ngân hàng |
1796 | 金融产品风险 (jīnróng chǎnpǐn fēngxiǎn) – Financial Product Risk – Rủi ro sản phẩm tài chính |
1797 | 资金密集型 (zījīn mìjí xíng) – Capital Intensive – Mô hình kinh doanh tập trung vào vốn |
1798 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
1799 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
1800 | 短期财务规划 (duǎnqī cáiwù guīhuà) – Short-term Financial Planning – Kế hoạch tài chính ngắn hạn |
1801 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
1802 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1803 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1804 | 资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Body – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
1805 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
1806 | 财务信息披露要求 (cáiwù xìnxī pīlù yāoqiú) – Financial Disclosure Requirements – Yêu cầu công khai thông tin tài chính |
1807 | 流动资金周转 (liúdòng zījīn zhōuzhuǎn) – Working Capital Turnover – Vòng quay vốn lưu động |
1808 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường |
1809 | 资本运作方案 (zīběn yùnzòu fāng’àn) – Capital Operation Plan – Kế hoạch vận hành vốn |
1810 | 资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn |
1811 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
1812 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1813 | 银行资本充足 (yínháng zīběn chōngzú) – Bank Capital Adequacy – Đủ vốn của ngân hàng |
1814 | 货币流动性 (huòbì liúdòngxìng) – Money Liquidity – Tính thanh khoản của tiền tệ |
1815 | 银行存款准备金 (yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Deposit Reserve – Dự trữ tiền gửi ngân hàng |
1816 | 财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1817 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
1818 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1819 | 税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1820 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán |
1821 | 营业外收支 (yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh |
1822 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate Revenue – Doanh thu doanh nghiệp |
1823 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1824 | 期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai |
1825 | 资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn |
1826 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
1827 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
1828 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
1829 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập |
1830 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách |
1831 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
1832 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1833 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình kinh doanh sử dụng nhiều vốn |
1834 | 固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Thu nhập cố định |
1835 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1836 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty |
1837 | 货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money Supply – Cung tiền |
1838 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí rủi ro |
1839 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1840 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
1841 | 股票市场风险 (gǔpiào shìchǎng fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán |
1842 | 银行清算 (yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán qua ngân hàng |
1843 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Thu và quản lý thuế |
1844 | 市值 (shì zhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
1845 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư |
1846 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Price – Giá thị trường |
1847 | 银行贷款风险 (yínháng dàikuǎn fēngxiǎn) – Bank Loan Risk – Rủi ro khoản vay ngân hàng |
1848 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1849 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình hình tài chính lành mạnh |
1850 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả |
1851 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu |
1852 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách |
1853 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính |
1854 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi tức đầu tư |
1855 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1856 | 利率敏感性 (lìlǜ mǐngǎn xìng) – Interest Rate Sensitivity – Độ nhạy cảm với lãi suất |
1857 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm thuế |
1858 | 银行风险 (yínháng fēngxiǎn) – Banking Risk – Rủi ro ngân hàng |
1859 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1860 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận |
1861 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách |
1862 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường |
1863 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1864 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp |
1865 | 资金链 (zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền |
1866 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
1867 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính |
1868 | 财务审计公司 (cáiwù shěnjì gōngsī) – Audit Firm – Công ty kiểm toán |
1869 | 融资能力 (róngzī nénglì) – Financing Ability – Khả năng tài trợ |
1870 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1871 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ |
1872 | 市场价值比率 (shìchǎng jiàzhí bǐlǜ) – Market Value Ratio – Tỷ lệ giá trị thị trường |
1873 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1874 | 利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Interest Rate Policy – Chính sách lãi suất |
1875 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư |
1876 | 财务差异 (cáiwù chāyì) – Financial Variance – Biến động tài chính |
1877 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí marketing |
1878 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất |
1879 | 财务状态 (cáiwù zhuàngtài) – Financial Status – Tình trạng tài chính |
1880 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1881 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1882 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính |
1883 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông |
1884 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Condition – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1885 | 财务测量 (cáiwù cèliàng) – Financial Measurement – Đo lường tài chính |
1886 | 投资人关系 (tóuzī rén guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1887 | 企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp |
1888 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1889 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1890 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính |
1891 | 短期财务规划 (duǎnqī cáiwù guīhuà) – Short-term Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn |
1892 | 长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính dài hạn |
1893 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirement – Nhu cầu vốn |
1894 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1895 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1896 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
1897 | 项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án |
1898 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1899 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Mô hình tập trung vốn |
1900 | 企业现金流量 (qǐyè xiànjīn liúliàng) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1901 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholder Equity Ratio – Tỷ lệ vốn cổ đông |
1902 | 企业债权 (qǐyè zhàiquán) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1903 | 资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Fund Flow – Lưu chuyển vốn |
1904 | 风险资产 (fēngxiǎn zīchǎn) – Risk Asset – Tài sản rủi ro |
1905 | 债务风险管理 (zhàiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Debt Risk Management – Quản lý rủi ro nợ |
1906 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1907 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Surplus Management – Quản lý thặng dư |
1908 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn |
1909 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1910 | 利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
1911 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1912 | 财务准备金 (cáiwù zhǔnbèijīn) – Financial Reserves – Dự phòng tài chính |
1913 | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn vay vốn |
1914 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Lưu chuyển vốn |
1915 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển tài chính |
1916 | 企业税务报告 (qǐyè shuìwù bàogào) – Corporate Tax Report – Báo cáo thuế doanh nghiệp |
1917 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1918 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế |
1919 | 企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate Assets – Tài sản doanh nghiệp |
1920 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp |
1921 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp |
1922 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp |
1923 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1924 | 企业净值 (qǐyè jìngzhí) – Enterprise Net Worth – Giá trị ròng doanh nghiệp |
1925 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
1926 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản |
1927 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1928 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1929 | 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1930 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1931 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
1932 | 企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate Financing Channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp |
1933 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán |
1934 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
1935 | 企业现金管理 (qǐyè xiànjīn guǎnlǐ) – Corporate Cash Management – Quản lý tiền mặt doanh nghiệp |
1936 | 投资效益 (tóuzī xiàoyì) – Investment Effectiveness – Hiệu quả đầu tư |
1937 | 公司盈利 (gōngsī yínglì) – Company Profit – Lợi nhuận công ty |
1938 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
1939 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Return on Investment Period – Thời gian hoàn vốn |
1940 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Plan – Kế hoạch lập thuế |
1941 | 股票回报 (gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu |
1942 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1943 | 税务管理系统 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
1944 | 财务报表的审计 (cáiwù bàobiǎo de shěnjì) – Financial Statement Auditing – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1945 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Payments – Thu chi tiền mặt |
1946 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1947 | 资本投资收益 (zīběn tóuzī shōuyì) – Capital Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
1948 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
1949 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund Raising – Huy động vốn |
1950 | 企业现金流分析 (qǐyè xiànjīn liú fēnxī) – Corporate Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền doanh nghiệp |
1951 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
1952 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
1953 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1954 | 企业经营风险 (qǐyè jīngyíng fēngxiǎn) – Business Operating Risk – Rủi ro hoạt động kinh doanh |
1955 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
1956 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1957 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù héguī) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
1958 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
1959 | 固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Lợi tức cố định |
1960 | 税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
1961 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1962 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1963 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1964 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1965 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1966 | 资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn |
1967 | 税收申报 (shuìshōu shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
1968 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1969 | 企业负债比率 (qǐyè fùzhài bǐlǜ) – Corporate Debt Ratio – Tỷ lệ nợ doanh nghiệp |
1970 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting File – Hồ sơ kế toán |
1971 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1972 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế |
1973 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1974 | 资本运营 (zīběn yùnxíng) – Capital Operations – Vận hành vốn |
1975 | 投资者关系管理 (tóuzī zhě guānxì guǎnlǐ) – Investor Relations Management – Quản lý quan hệ nhà đầu tư |
1976 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1977 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính |
1978 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Sự tuân thủ tài chính |
1979 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế |
1980 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
1981 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình trạng tài chính doanh nghiệp |
1982 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
1983 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1984 | 长期负债比率 (chángqī fùzhài bǐlǜ) – Long-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn |
1985 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý và thu thuế |
1986 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế |
1987 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
1988 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính |
1989 | 资本融资计划 (zīběn róngzī jìhuà) – Capital Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn |
1990 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Penalties – Phạt thuế |
1991 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1992 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính |
1993 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Merger – Sáp nhập tài chính |
1994 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
1995 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố tài chính |
1996 | 财务部门负责人 (cáiwù bùmén fùzérén) – Head of Finance Department – Trưởng phòng tài chính |
1997 | 外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-invested Enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1998 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
1999 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ dài hạn |
2000 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
2001 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
2002 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
2003 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
2004 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt |
2005 | 贷款审查 (dàikuǎn shěnchá) – Loan Review – Kiểm tra vay |
2006 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
2007 | 长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
2008 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận đầu tư vốn |
2009 | 税收审核 (shuìshōu shěnhé) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
2010 | 财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
2011 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
2012 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán |
2013 | 资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital Budget Management – Quản lý ngân sách vốn |
2014 | 企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Corporate Management – Quản lý doanh nghiệp |
2015 | 盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ |
2016 | 企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
2017 | 财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
2018 | 投资评估 (tóuzī pínggū) – Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư |
2019 | 财务审计服务 (cáiwù shěnjì fúwù) – Financial Audit Service – Dịch vụ kiểm toán tài chính |
2020 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
2021 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế |
2022 | 银行卡结算 (yínhángkǎ jiésuàn) – Bank Card Settlement – Thanh toán bằng thẻ ngân hàng |
2023 | 贷款批准 (dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
2024 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
2025 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường |
2026 | 银行汇款 (yínháng huìkuǎn) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
2027 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
2028 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
2029 | 应付账款管理 (yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả |
2030 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
2031 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
2032 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Contract Review – Kiểm tra hợp đồng |
2033 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
2034 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2035 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
2036 | 借贷成本 (jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn |
2037 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
2038 | 财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial Disclosure – Công khai tài chính |
2039 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
2040 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
2041 | 财务透明度要求 (cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial Transparency Requirement – Yêu cầu minh bạch tài chính |
2042 | 投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio Analysis – Phân tích danh mục đầu tư |
2043 | 会计核算方法 (kuàijì hé suàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán |
2044 | 税务审计服务 (shuìwù shěnjì fúwù) – Tax Audit Service – Dịch vụ kiểm toán thuế |
2045 | 税务规划师 (shuìwù guīhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
2046 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2047 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
2048 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường |
2049 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
2050 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
2051 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
2052 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
2053 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
2054 | 借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
2055 | 会计文件 (kuàijì wénjiàn) – Accounting Document – Tài liệu kế toán |
2056 | 会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2057 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập |
2058 | 借款审批 (jièkuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
2059 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
2060 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
2061 | 财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính |
2062 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
2063 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành |
2064 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Injection – Đầu tư vốn |
2065 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn |
2066 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp |
2067 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
2068 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
2069 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Đạo đức tài chính |
2070 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2071 | 财务部门报告 (cáiwù bùmén bàogào) – Finance Department Report – Báo cáo bộ phận tài chính |
2072 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ lệ lợi suất |
2073 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Raising – Huy động vốn |
2074 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2075 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
2076 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
2077 | 股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock Valuation – Định giá cổ phiếu |
2078 | 财务管控 (cáiwù guǎnkòng) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
2079 | 银行监管 (yínháng jiānkòng) – Bank Supervision – Giám sát ngân hàng |
2080 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách |
2081 | 借贷活动 (jièdài huódòng) – Lending Activity – Hoạt động cho vay |
2082 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2083 | 税后收益 (shuìhòu shōuyì) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế |
2084 | 投资信托 (tóuzī xìntuō) – Investment Trust – Quỹ đầu tư tín thác |
2085 | 信用保险 (xìnyòng bǎoxiǎn) – Credit Insurance – Bảo hiểm tín dụng |
2086 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2087 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục kế toán |
2088 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
2089 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ |
2090 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
2091 | 银行卡 (yínháng kǎ) – Bank Card – Thẻ ngân hàng |
2092 | 信用管理政策 (xìnyòng guǎnlǐ zhèngcè) – Credit Management Policy – Chính sách quản lý tín dụng |
2093 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
2094 | 股票收益 (gǔpiào shōuyì) – Stock Yield – Lợi suất cổ phiếu |
2095 | 股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
2096 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
2097 | 银行承诺 (yínháng chéngnuò) – Bank Commitment – Cam kết ngân hàng |
2098 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
2099 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2100 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
2101 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2102 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu tiền mặt |
2103 | 资本再投资 (zīběn zài tóuzī) – Capital Reinvestment – Đầu tư lại vốn |
2104 | 信贷政策 (xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
2105 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp |
2106 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
2107 | 收入报告 (shōurù bàogào) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2108 | 银行监督 (yínháng jiāndū) – Bank Supervision – Giám sát ngân hàng |
2109 | 企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
2110 | 银行卡账户 (yínháng kǎ zhànghù) – Bank Card Account – Tài khoản thẻ ngân hàng |
2111 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
2112 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial Loss – Lỗ tài chính |
2113 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
2114 | 企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý vốn doanh nghiệp |
2115 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
2116 | 投资项目评估 (tóuzī xiàngmù pínggū) – Investment Project Evaluation – Đánh giá dự án đầu tư |
2117 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn |
2118 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn |
2119 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentive – Khuyến khích thuế |
2120 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
2121 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
2122 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập |
2123 | 资本充实 (zīběn chōngshí) – Capital Enrichment – Tăng cường vốn |
2124 | 利率调整 (lìlǜ tiáozhěng) – Interest Rate Adjustment – Điều chỉnh lãi suất |
2125 | 股票价格波动 (gǔpiào jiàgé bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu |
2126 | 信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit Guarantee – Bảo lãnh tín dụng |
2127 | 资本适应性 (zīběn shìyìngxìng) – Capital Adaptability – Tính thích ứng vốn |
2128 | 银行资本 (yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng |
2129 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
2130 | 银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Lending – Cho vay ngân hàng |
2131 | 资本运营 (zīběn yùnxíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
2132 | 银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng |
2133 | 资本控制 (zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn |
2134 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn |
2135 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial Analysis Method – Phương pháp phân tích tài chính |
2136 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
2137 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Benefits – Ưu đãi thuế |
2138 | 资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net Capital – Vốn chủ sở hữu ròng |
2139 | 资本运营效率 (zīběn yùnxíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả hoạt động vốn |
2140 | 财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
2141 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Alert – Cảnh báo tài chính |
2142 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn |
2143 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Income Source – Nguồn thu nhập |
2144 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất |
2145 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
2146 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
2147 | 股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Options – Quyền chọn cổ phiếu |
2148 | 资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital Market Opening – Mở cửa thị trường vốn |
2149 | 财务报告规范 (cáiwù bàogào guīfàn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2150 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
2151 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Demand – Nhu cầu tài trợ |
2152 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh |
2153 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2154 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính |
2155 | 融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ |
2156 | 税务优化策略 (shuìwù yōuhuà cèlüè) – Tax Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu thuế |
2157 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển quỹ |
2158 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
2159 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần |
2160 | 财务杠杆 (cáiwù gànggé) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
2161 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
2162 | 系统风险 (xìtǒng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống |
2163 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
2164 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
2165 | 信贷风险管理 (xìndài fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
2166 | 利率浮动 (lìlǜ fúdòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất |
2167 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
2168 | 跨国投资 (kuàguó tóuzī) – International Investment – Đầu tư quốc tế |
2169 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn |
2170 | 信用卡债务 (xìnyòngkǎ zhàiwù) – Credit Card Debt – Nợ thẻ tín dụng |
2171 | 浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thay đổi |
2172 | 股息分红 (gǔxī fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2173 | 信贷额度 (xìndài édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
2174 | 风险敞口管理 (fēngxiǎn chǎngkǒu guǎnlǐ) – Risk Exposure Management – Quản lý rủi ro mở |
2175 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2176 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản |
2177 | 资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital Acquisition – Mua lại vốn |
2178 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
2179 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán |
2180 | 外资银行 (wàizī yínháng) – Foreign Bank – Ngân hàng nước ngoài |
2181 | 银行账户余额 (yínháng zhànghù yú’é) – Bank Account Balance – Số dư tài khoản ngân hàng |
2182 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
2183 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn đầu tư |
2184 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Business Income – Thu nhập doanh nghiệp |
2185 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ |
2186 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế |
2187 | 持续盈利 (chíxù yínglì) – Sustainable Profitability – Lợi nhuận bền vững |
2188 | 持股比例 (chí gǔ bǐlì) – Equity Shareholding – Tỷ lệ sở hữu cổ phần |
2189 | 股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity Transfer – Chuyển nhượng cổ phần |
2190 | 股票分配 (gǔpiào fēnpèi) – Stock Distribution – Phân phối cổ phiếu |
2191 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán |
2192 | 投资管理公司 (tóuzī guǎnlǐ gōngsī) – Investment Management Company – Công ty quản lý đầu tư |
2193 | 财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
2194 | 税务筹集计划 (shuìwù chóují jìhuà) – Tax Collection Plan – Kế hoạch thu thuế |
2195 | 资本负担 (zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn |
2196 | 盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
2197 | 债务清算 (zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
2198 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
2199 | 银行利差 (yínháng lìchā) – Bank Spread – Chênh lệch lãi suất ngân hàng |
2200 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger & Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2201 | 经济分析 (jīngjì fēnxī) – Economic Analysis – Phân tích kinh tế |
2202 | 公司税务 (gōngsī shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp |
2203 | 融资模式 (róngzī móshì) – Financing Model – Mô hình tài trợ |
2204 | 高风险投资 (gāo fēngxiǎn tóuzī) – High-Risk Investment – Đầu tư rủi ro cao |
2205 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
2206 | 资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản |
2207 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
2208 | 公平价值 (gōngpíng jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
2209 | 股票交易 (gǔpiào jiāoyì) – Stock Trading – Giao dịch cổ phiếu |
2210 | 企业借款 (qǐyè jièkuǎn) – Business Loan – Vay doanh nghiệp |
2211 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người vay nợ |
2212 | 贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời gian vay |
2213 | 保险金 (bǎoxiǎn jīn) – Insurance Fund – Quỹ bảo hiểm |
2214 | 增发股票 (zēngfā gǔpiào) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
2215 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operational Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
2216 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
2217 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận |
2218 | 现金账户 (xiànjīn zhànghù) – Cash Account – Tài khoản tiền mặt |
2219 | 负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ |
2220 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền |
2221 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế |
2222 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2223 | 固定收益 (gùdìng shōurù) – Fixed Income – Thu nhập cố định |
2224 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư |
2225 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế |
2226 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn |
2227 | 股票价格 (gǔpiào jiàgé) – Stock Price – Giá cổ phiếu |
2228 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
2229 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
2230 | 财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
2231 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán |
2232 | 银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng |
2233 | 汇率风险管理 (huìlǜ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Exchange Rate Risk Management – Quản lý rủi ro tỷ giá |
2234 | 经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Operating Performance – Hiệu quả hoạt động |
2235 | 财务报表项目 (cáiwù bàobiǎo xiàngmù) – Financial Statement Items – Các mục trong báo cáo tài chính |
2236 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market Segmentation – Phân khúc thị trường |
2237 | 现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash Payment Ability – Khả năng thanh toán tiền mặt |
2238 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn |
2239 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
2240 | 盈余管理手段 (yíngyú guǎnlǐ shǒuduàn) – Earnings Management Techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận |
2241 | 经营财务 (jīngyíng cáiwù) – Operational Finance – Tài chính hoạt động |
2242 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
2243 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēnglì) – Market Competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường |
2244 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn |
2245 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
2246 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
2247 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
2248 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
2249 | 财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Financial Risk Warning – Cảnh báo rủi ro tài chính |
2250 | 投资估值 (tóuzī gūzhí) – Investment Valuation – Định giá đầu tư |
2251 | 资本合作 (zīběn hézuò) – Capital Cooperation – Hợp tác vốn |
2252 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào |
2253 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra |
2254 | 财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Financial Control Process – Quy trình kiểm soát tài chính |
2255 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
2256 | 财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restating Financial Statements – Cập nhật lại báo cáo tài chính |
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những ebook nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cuốn sách không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú mà còn giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc và học tập.
Đặc điểm nổi bật của tác phẩm
Nội dung chuyên sâu: Ebook tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và ngân hàng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên thông qua các tình huống thực tế.
Cấu trúc rõ ràng: Sách được chia thành các chủ đề cụ thể như giao dịch ngân hàng, báo cáo tài chính, kiểm toán, và quản lý tài sản, giúp người học dễ dàng tra cứu và ôn tập.
Hỗ trợ đa dạng: Ngoài từ vựng, ebook còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ tri thức
Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm lý tưởng cho những người đam mê học tiếng Trung tại Hà Nội. Thư viện tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (khu vực Ngã Tư Sở, gần Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Đây là nơi cung cấp nguồn tài liệu học tiếng Trung đa dạng, từ sách giáo khoa, tài liệu tham khảo đến các ebook chuyên ngành như tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ mà còn là không gian học tập lý tưởng với:
Tài liệu phong phú: Hàng trăm đầu sách và tài liệu tiếng Trung thuộc nhiều lĩnh vực.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Không gian yên tĩnh, hiện đại, phù hợp cho việc nghiên cứu và ôn luyện.
Hỗ trợ cộng đồng học viên: Thư viện thường xuyên tổ chức các buổi chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung và hướng dẫn sử dụng tài liệu hiệu quả.
Ý nghĩa của tác phẩm đối với người học
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và ngân hàng ngày càng tăng. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với môi trường làm việc quốc tế. Việc ebook được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER càng tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tại Hà Nội tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, người học có cơ hội tiếp cận nguồn tri thức quý giá này một cách dễ dàng. Hãy đến với CHINEMASTER để khám phá và chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho tàng tri thức chuyên ngành trong Thư viện CHINEMASTER
Trong hệ sinh thái giáo dục Hán ngữ hàng đầu tại Việt Nam – ChineMaster Education, nơi quy tụ đội ngũ chuyên gia ngôn ngữ Trung – Việt xuất sắc, một trong những dấu ấn học thuật quan trọng không thể không nhắc đến chính là sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn. Đây là một phần nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập chuyên ngành, được lưu trữ và phục vụ học viên tại Thư viện Trung tâm CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn).
Tác phẩm chuyên biệt dành cho giới Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
Cuốn sách là kết tinh tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER, người đồng thời là Tác giả sáng lập bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) hiện đại gồm 9 quyển, được thiết kế tối ưu cho luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, và TOCFL band A, B, C.
Trong tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, Tác giả đã hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ chuyên ngành kế toán – tài chính – ngân hàng bằng tiếng Trung, kèm theo phiên âm chuẩn Pinyin và giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu, giúp học viên nắm vững nền tảng từ vựng và ứng dụng hiệu quả vào công việc cũng như trong kỳ thi chuyên môn.
Lưu trữ tại Thư viện học thuật ChineMaster – Trái tim của đào tạo Hán ngữ chuyên sâu
Thư viện CHINEMASTER tại Thanh Xuân – Hà Nội không chỉ là nơi lưu trữ các bộ giáo trình chính thống và hiện đại nhất, mà còn là không gian học tập lý tưởng cho hàng ngàn học viên đang theo học các chương trình Hán ngữ tổng hợp, HSK, HSKK, TOCFL và tiếng Trung thương mại – chuyên ngành.
Vị trí thuận tiện tại trung tâm khu vực Ngã Tư Sở – Royal City – Nguyễn Trãi – Trường Chinh – Tây Sơn – Vương Thừa Vũ giúp học viên dễ dàng tiếp cận thư viện và các lớp học chuyên đề tại Trung tâm. Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là tài liệu độc quyền, được cập nhật định kỳ, phản ánh sát thực tế môi trường làm việc trong doanh nghiệp Trung – Việt hiện nay.
Ứng dụng thực tiễn cao – Đào tạo định hướng nghề nghiệp
Khác với các giáo trình lý thuyết thuần túy, sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được thiết kế với mục tiêu ứng dụng thực tiễn, phục vụ học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành hoặc đang làm việc trong các công ty có yếu tố Trung Quốc. Nội dung sách mang tính chất chuyên sâu – dễ tra cứu – dễ ghi nhớ, là công cụ đắc lực trong việc:
Chuẩn bị từ vựng cho các kỳ thi chứng chỉ chuyên ngành
Biên – phiên dịch trong môi trường tài chính – ngân hàng
Giao tiếp công việc với đối tác, đồng nghiệp người Trung Quốc
Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán quốc tế
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai đang theo đuổi con đường học tập và làm việc bằng tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng.
Độc giả và học viên quan tâm có thể đến trực tiếp Thư viện Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội để đọc, tra cứu hoặc đăng ký tham gia các lớp học tiếng Trung chuyên ngành kế toán ngân hàng do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Cột mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng trong việc xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành cho các học viên tiếng Trung.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Tác phẩm được ra mắt trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng, ngày càng gia tăng. Với nội dung được biên soạn công phu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nhờ vào tính thực tiễn và khả năng ứng dụng cao. Các học viên tại ChineMaster Education đánh giá cao sự chi tiết, rõ ràng và cách trình bày khoa học của cuốn sách, giúp họ dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành phức tạp.
Sự hưởng ứng tích cực không chỉ đến từ các học viên mà còn từ các giảng viên và chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Họ nhận định rằng tác phẩm này là một nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tại trung tâm.
Một phần trong kiệt tác Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được xem là một công trình đồ sộ, bao quát nhiều khía cạnh của việc học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, từ ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày đến các lĩnh vực chuyên ngành. Trong đó, cuốn giáo trình về từ vựng kế toán và ngân hàng được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của những học viên muốn làm việc trong các ngành tài chính, ngân hàng hoặc các lĩnh vực liên quan.
Điểm nổi bật của tác phẩm là sự tập trung vào việc xây dựng mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống và logic. Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, đi kèm với ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp học viên không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Lợi ích to lớn từ cuốn ebook tiếng Trung chuyên ngành
Là một cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng mang lại sự tiện lợi tối đa cho người học. Học viên có thể dễ dàng truy cập tài liệu trên nhiều thiết bị, từ điện thoại thông minh, máy tính bảng đến máy tính cá nhân, giúp việc học tập trở nên linh hoạt và hiệu quả hơn. Đặc biệt, định dạng ebook còn cho phép cập nhật nội dung thường xuyên, đảm bảo rằng học viên luôn tiếp cận được những từ vựng mới nhất và phù hợp với xu hướng phát triển của ngành.
Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp. Những từ ngữ chuyên ngành được trình bày trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh chính xác ngôn ngữ sử dụng trong thực tế tại các doanh nghiệp và tổ chức tài chính.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định được vị thế của mình ngay từ khi ra mắt, trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU và sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục tạo nên những giá trị bền vững, góp phần nâng cao chất lượng học tập và ứng dụng tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chuyên sâu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán – Ngân hàng, học viên luôn cần những tài liệu chuyên biệt, bài bản và sát thực tiễn. Nắm bắt rõ nhu cầu đó, Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã cho ra đời sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, một tác phẩm ngôn ngữ học ứng dụng mang tính thực tiễn cao, hiện đang được sử dụng rộng rãi trong toàn bộ Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Hà Nội, trung tâm uy tín TOP 1 về giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm mang tính thực hành cao, phục vụ học tập và công việc
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ đơn thuần là tuyển tập từ vựng, mà còn được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo hướng ứng dụng, phân nhóm rõ ràng theo các chủ đề chuyên môn như:
Từ vựng kế toán tài chính
Từ vựng sổ sách kế toán
Từ vựng chứng từ ngân hàng
Từ vựng liên quan đến thanh toán quốc tế, chuyển tiền, tín dụng, kiểm toán, quản trị ngân sách, báo cáo tài chính, v.v.
Mỗi từ vựng đều được chú thích kèm theo phiên âm chuẩn, ngữ cảnh áp dụng và ví dụ thực tiễn, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong môi trường học tập cũng như trong công việc thực tế tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Giáo trình giảng dạy chuẩn hóa tại Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, dưới sự điều hành trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã đưa tác phẩm này trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng. Học viên không chỉ học lý thuyết khô khan, mà còn được:
Luyện phản xạ giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành
Làm bài tập thực hành chuyên sâu
Dịch thuật và xử lý tình huống kế toán thực tế bằng tiếng Trung
Nắm chắc từ vựng chuyên môn để thi chứng chỉ HSK, HSKK và ứng tuyển vào các vị trí kế toán tại các công ty Trung Quốc, Đài Loan.
Uy tín TOP 1 – Địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên cả nước
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội đã từ lâu nổi danh là trung tâm hàng đầu đào tạo tiếng Trung thực chiến, đặc biệt ở mảng tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ đắc lực của bộ sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng cùng hệ thống giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trung tâm đã đào tạo ra hàng ngàn học viên xuất sắc, hiện đang làm việc tại nhiều tổ chức tài chính lớn trong và ngoài nước.
Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là kim chỉ nam học thuật và nghề nghiệp cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường Kế toán – Tài chính trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Với sự lan tỏa mạnh mẽ trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tác phẩm này xứng đáng là tài liệu gối đầu giường cho thế hệ học viên thời đại mới.
Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Edu
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu THANHXUANHSK, trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và phương pháp biên soạn khoa học, cuốn sách đã trở thành công cụ không thể thiếu cho những người học và làm việc trong lĩnh vực kế toán, ngân hàng liên quan đến tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống ChineMaster Edu
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập ChineMaster, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ sách nổi tiếng như Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, Giáo trình HSK 1-9, và các tài liệu chuyên ngành như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng. Với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tập, ông đã xây dựng nên một hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện, đáp ứng nhu cầu của học viên từ cơ bản đến nâng cao.
ChineMaster Edu THANHXUANHSK, tọa lạc tại các địa chỉ như Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện và Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 Việt Nam. Trung tâm cung cấp các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp, thương mại, kế toán, đến luyện thi HSK và HSKK, sử dụng các giáo trình độc quyền của Nguyễn Minh Vũ, trong đó có ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng.
Đặc điểm nổi bật của Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng, nơi tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc. Dưới đây là những điểm nổi bật của tác phẩm:
Nội dung chuyên sâu và thực tiễn
Ebook tổng hợp các từ vựng chuyên ngành kế toán và ngân hàng, như 客户账户余额 (Kèhù zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản khách hàng, 结账日期 (Jiézhàng rìqī) – Ngày thanh toán, hay 逾期利率 (Yúqī lìlǜ) – Lãi suất quá hạn. Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Cấu trúc khoa học, dễ tiếp cận
Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, từ giao dịch ngân hàng, báo cáo tài chính, đến quản lý công nợ, giúp người học nắm bắt kiến thức một cách hệ thống. Nội dung được trình bày rõ ràng, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Ứng dụng cao trong môi trường quốc tế
Với sự gia tăng hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng ngày càng lớn. Cuốn sách cung cấp từ vựng và mẫu câu giao tiếp thực dụng, hỗ trợ người học tự tin xử lý các tài liệu, hợp đồng, và giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Tích hợp công nghệ học tập hiện đại
Là một ebook, tài liệu này dễ dàng truy cập trên nhiều nền tảng như máy tính, điện thoại, hoặc máy tính bảng. Người học có thể sử dụng tài liệu mọi lúc, mọi nơi, kết hợp với các video bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ trên YouTube và các nền tảng khác của ChineMaster.
Vai trò của Ebook trong Hệ thống Giáo dục ChineMaster Edu
Tại ChineMaster Edu THANHXUANHSK, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được tích hợp vào các khóa học chuyên ngành như Tiếng Trung Kế toán, Tiếng Trung Thương mại, và Tiếng Trung Kiểm toán. Tài liệu này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc xây dựng vốn từ vựng mà còn giúp họ phát triển kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu chuyên môn, và dịch thuật ứng dụng thực tế.
Học viên tại trung tâm, như anh Lê Minh Tuấn, đã chia sẻ: Khóa học tiếng Trung Kế toán tại ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều. Sau khi học với ebook của Thầy Vũ, tôi có thể đọc hiểu các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung và giao tiếp dễ dàng với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính.
Ngoài ra, trung tâm còn sử dụng các phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp livestream bài giảng, tài liệu miễn phí, và giáo án độc quyền để đảm bảo học viên tiếp cận kiến thức mới nhất. Sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, đứng đầu là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp.
Uy tín TOP 1 của ChineMaster Edu THANHXUANHSK
ChineMaster Edu THANHXUANHSK tự hào là trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, với các cơ sở tại Quận Thanh Xuân và TP.HCM. Trung tâm được cộng đồng người học tiếng Trung đánh giá cao nhờ:
Đội ngũ giảng viên chất lượng: Dẫn đầu bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, các giảng viên đều có trình độ HSK 9 và kinh nghiệm giảng dạy phong phú.
Giáo trình độc quyền: Các tài liệu như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng được cập nhật liên tục, đảm bảo tính hiện đại và thực tiễn.
Cơ sở vật chất hiện đại: Các lớp học tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ tiện nghi, tạo môi trường học tập thoải mái.
Đào tạo toàn diện: Từ giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK/HSKK, đến các khóa chuyên ngành, ChineMaster đáp ứng mọi nhu cầu học tập.
Tác phẩm Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập thiết yếu, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung cho người học trong lĩnh vực tài chính, kế toán, và ngân hàng. Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ ChineMaster Edu THANHXUANHSK, cuốn sách không chỉ mang lại giá trị học thuật mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Với uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster tiếp tục khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu, đồng hành cùng học viên chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong thời đại hội nhập toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế – tài chính. Hiểu rõ nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã cho ra đời Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, một trong những tài liệu chuyên ngành tiếng Trung được đánh giá cao nhất hiện nay.
Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một bộ từ vựng, mà là tác phẩm chuyên sâu, hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ chuyên ngành kế toán và ngân hàng bằng tiếng Trung, đi kèm phiên âm pinyin và giải thích ngữ nghĩa rõ ràng, giúp học viên dễ dàng nắm bắt kiến thức. Đây là tài liệu độc quyền chỉ có trong hệ thống giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi được công nhận là địa chỉ đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Với bố cục khoa học, nội dung thực tiễn và cách trình bày dễ hiểu, cuốn ebook đã trở thành tài liệu giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung kế toán ngân hàng, tiếng Trung công sở và tiếng Trung thương mại tại Hệ thống giáo dục ChineMaster. Đặc biệt, sách còn giúp học viên phát triển đồng thời 6 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch chuyên ngành kế toán và ngân hàng, phục vụ hiệu quả cho công việc thực tế tại các doanh nghiệp Trung – Việt.
Điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng bao gồm:
Hơn 3000 từ vựng chuyên ngành kế toán – ngân hàng thông dụng nhất.
Phiên âm Pinyin chuẩn xác hỗ trợ phát âm đúng.
Giải nghĩa bằng tiếng Việt rõ ràng, dễ hiểu.
Bài tập luyện tập ứng dụng theo tình huống thực tế.
Phù hợp với mọi đối tượng: từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao.
Nhờ việc ứng dụng tài liệu chất lượng như cuốn ebook này, Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân – nơi đào tạo tiếng Trung HSK và HSKK toàn diện theo giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – đã giúp hàng nghìn học viên thành thạo tiếng Trung chuyên ngành, tự tin làm việc trong các lĩnh vực kế toán, ngân hàng, xuất nhập khẩu, kiểm toán và tài chính.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán ngân hàng bài bản, chất lượng và sát với thực tế công việc, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang triển khai một phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả cho học viên của mình. Trung tâm này đã đồng loạt áp dụng bộ Tác phẩm Hán ngữ và tài liệu Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình đào tạo tiếng Trung Quốc hàng ngày.
Việc sử dụng những tài liệu này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho họ những kiến thức chuyên ngành về kế toán và ngân hàng. Điều này đặc biệt hữu ích cho những học viên muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính hoặc đã có nền tảng về kế toán và ngân hàng.
Với phương pháp giảng dạy sáng tạo và tài liệu học tập chất lượng, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Trung tâm này hứa hẹn sẽ cung cấp cho học viên những kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn cần thiết để thành công trong sự nghiệp của mình.
Một số lợi ích khi học tại ChineMaster Edu bao gồm:
Tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại và sáng tạo
Sử dụng tài liệu học tập chất lượng cao
Được trang bị kiến thức chuyên ngành về kế toán và ngân hàng
Nâng cao trình độ tiếng Trung và kỹ năng ngôn ngữ
Có cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung Quốc uy tín và chất lượng tại Hà Nội, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chương trình học tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và thực tiễn, ChineMaster đã đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vào công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng của học viên.
1. Tổng quan về Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Được sáng lập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và biên soạn giáo trình tiếng Trung, ChineMaster đã xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ toàn diện với các cơ sở tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung (Ngã Tư Sở), một vị trí thuận lợi cho học viên tiếp cận.
ChineMaster nổi bật với các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản, luyện thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi), đến các khóa chuyên ngành như tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, và đặc biệt là tiếng Trung kế toán ngân hàng. Phương pháp giảng dạy tại đây luôn lấy học viên làm trung tâm, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn ứng dụng hiệu quả trong công việc thực tế.
2. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng – Công cụ đào tạo chuyên sâu
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những giáo trình chuyên ngành tiêu biểu được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng và mẫu câu chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực kế toán và ngân hàng, bao gồm các chủ đề như:
Kế toán doanh nghiệp: Các thuật ngữ về báo cáo tài chính, hạch toán, khấu hao tài sản, và quản lý tài sản cố định.
Ngân hàng và tài chính: Từ vựng về giao dịch ngân hàng, tín dụng, thanh toán quốc tế, và quản lý rủi ro tài chính.
Thuế và kiểm toán: Các mẫu câu giao tiếp thực dụng trong môi trường kiểm toán và kế toán thuế.
Giáo trình được thiết kế với ngôn ngữ gần gũi, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành lẫn những học viên đã có nền tảng HSK cấp trung trở lên. Nội dung giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc.
3. Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ vào giảng dạy tại ChineMaster
Hệ thống trung tâm ChineMaster đã tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học Kế toán tiếng Trung và Kiểm toán tiếng Trung. Việc sử dụng giáo trình này mang lại nhiều lợi ích nổi bật:
Tính thực tiễn cao: Giáo trình cung cấp từ vựng và mẫu câu sát với nhu cầu thực tế của các công ty, ngân hàng, và tổ chức tài chính có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Hệ thống hóa kiến thức: Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.
Tăng cường kỹ năng giao tiếp: Các bài học trong giáo trình khuyến khích học viên thực hành giao tiếp trong các tình huống như đàm phán hợp đồng, xử lý giao dịch ngân hàng, hoặc lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Giáo trình được thiết kế bám sát các kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên không chỉ học chuyên ngành mà còn chuẩn bị tốt cho các chứng chỉ quốc tế.
Ngoài ra, các bài giảng sử dụng giáo trình này được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên trực tiếp giảng dạy, kết hợp với các video bài giảng livestream trên các nền tảng như YouTube, Facebook, và TikTok. Điều này cho phép học viên tiếp cận nội dung học tập mọi lúc, mọi nơi, đồng thời cảm nhận được chất lượng đào tạo độc đáo của ChineMaster.
4. Lợi ích cho học viên khi học tại ChineMaster với giáo trình chuyên ngành
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng trong các khóa học tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:
Nâng cao năng lực chuyên môn: Học viên có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong các công việc liên quan đến kế toán, ngân hàng, và tài chính, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty đa quốc gia.
Tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc: Giáo trình cung cấp các mẫu câu thực dụng, giúp học viên tự tin đàm phán, trao đổi, và xử lý các tình huống công việc phức tạp.
Hỗ trợ nhập hàng và kinh doanh: Đối với các học viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hoặc kinh doanh với Trung Quốc, giáo trình cung cấp kiến thức cần thiết để làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp, ngân hàng, và đối tác tài chính Trung Quốc.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster tạo điều kiện tối ưu để học viên phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch tiếng Trung.
5. Cam kết chất lượng đào tạo của ChineMaster
ChineMaster cam kết mang đến chất lượng đào tạo tiếng Trung tốt nhất Việt Nam thông qua:
Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giảng viên tại ChineMaster đều có trình độ chuyên môn cao, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước.
Hệ thống giáo trình độc quyền: Ngoài Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng, trung tâm còn sử dụng các bộ giáo trình nổi tiếng khác của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, như Giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Giáo trình Hán ngữ 9 quyển, Giáo trình HSK, và Giáo trình HSKK.
Công nghệ hỗ trợ học tập: Trung tâm sở hữu hệ thống máy chủ lưu trữ hàng vạn video bài giảng livestream, được chia sẻ miễn phí trên các nền tảng trực tuyến, giúp học viên dễ dàng ôn tập và học tập từ xa.
Lộ trình học cá nhân hóa: Mỗi học viên được thiết kế lộ trình học phù hợp với trình độ và mục tiêu cá nhân, đảm bảo hiệu quả học tập tối ưu.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng trong công tác giảng dạy không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp và tận tâm của trung tâm mà còn mang lại giá trị thực tiễn to lớn cho học viên. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung chuyên ngành, mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Để biết thêm thông tin về các khóa học và đăng ký, học viên có thể liên hệ trực tiếp qua:
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và hiện thực hóa ước mơ nghề nghiệp của bạn!
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Trong xu thế hội nhập quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của ngành kế toán – ngân hàng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng tăng cao. Nắm bắt được xu thế đó, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình giảng dạy và đào tạo mỗi ngày.
Đây là một bước tiến mang tính đột phá trong công tác nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng, nơi đòi hỏi sự chính xác, chuyên môn cao và khả năng sử dụng thuật ngữ chuyên ngành một cách thành thạo.
Tác phẩm chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – Nền tảng vững chắc cho người học
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một trong những công trình nghiên cứu và biên soạn công phu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, thầy Vũ đã xây dựng nên một giáo trình không chỉ phong phú về mặt nội dung, mà còn mang tính ứng dụng thực tế cao trong môi trường công sở, doanh nghiệp và lĩnh vực tài chính ngân hàng.
Giáo trình bao gồm hệ thống từ vựng, cụm từ, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu giao tiếp chuyên sâu, giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và dễ hiểu. Đặc biệt, nội dung sách được trình bày song ngữ Trung – Việt, giúp học viên dễ dàng so sánh, ghi nhớ và áp dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ, giao dịch ngân hàng, phân tích tài chính doanh nghiệp…
Áp dụng đồng bộ trong toàn hệ thống – Chất lượng đào tạo vượt trội
Hiện nay, toàn bộ hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân đã đồng loạt đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào giảng dạy chính khóa trong các chương trình tiếng Trung chuyên ngành. Các lớp học chuyên đề như:
Tiếng Trung kế toán doanh nghiệp
Tiếng Trung kế toán thuế
Tiếng Trung kế toán tài chính ngân hàng
Tiếng Trung kiểm toán nội bộ
Tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành ngân hàng
đều được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình này.
Giảng viên tại trung tâm đều là những người được đào tạo chuyên sâu bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, bảo đảm truyền đạt đúng tinh thần, nội dung và phương pháp giảng dạy hiện đại mà giáo trình đề ra. Học viên khi theo học tại đây không chỉ được trang bị vốn từ chuyên ngành chuẩn xác mà còn được rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết chuyên sâu trong bối cảnh thực tế ngành kế toán – ngân hàng.
Cam kết hiệu quả học tập – Chuẩn đầu ra tiếng Trung chuyên ngành
Nhờ sự đồng bộ về giáo trình, phương pháp giảng dạy và đội ngũ giảng viên chất lượng, học viên của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education luôn đạt kết quả vượt trội sau mỗi khóa học. Nhiều học viên đã tự tin sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc, các ngân hàng quốc tế, và các tổ chức tài chính có quan hệ hợp tác song phương với Trung Quốc.
Đặc biệt, trung tâm còn hỗ trợ học viên luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành, chuẩn bị hồ sơ xin việc, phỏng vấn và kết nối với các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng.
Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào chương trình đào tạo chính thức là minh chứng rõ nét cho sự đầu tư nghiêm túc, bài bản và lâu dài của hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong công cuộc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là lựa chọn thông minh cho những ai đang theo đuổi ngành kế toán – ngân hàng, mà còn là điểm đến lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và chuyên sâu.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho những người học tiếng Trung muốn chuyên sâu về lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Với tính thực dụng cao, cuốn sách này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ hiểu và sử dụng chính xác ngôn ngữ trong môi trường làm việc quốc tế.
Cuốn sách được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người học, bao gồm các chủ đề như:
Từ vựng cơ bản về kế toán và ngân hàng
Các thuật ngữ chuyên ngành về tài chính, kế toán, và ngân hàng
Ví dụ minh họa và bài tập thực hành giúp người học nắm vững kiến thức
Việc đưa tác phẩm vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION, một trong những cơ thể giáo dục uy tín tại Hà Nội, cho thấy sự tin tưởng và đánh giá cao về chất lượng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu để nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, từ đó tăng cơ hội việc làm và phát triển sự nghiệp.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một phần quan trọng vào việc hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và ngân hàng thông qua tác phẩm này. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong cuốn sách giúp người học tiếp cận và làm chủ ngôn ngữ một cách hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng là một công cụ học tập hữu ích cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDUCATION càng khẳng định giá trị và tầm quan trọng của cuốn sách trong quá trình học tập và đào tạo.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những giáo trình chuyên ngành tiếng Trung thực chiến hiếm hoi hiện nay, được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tế trong học tập và làm việc. Đây là tác phẩm độc quyền, mang MÃ NGUỒN ĐÓNG, chỉ được sử dụng trong nội bộ của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, cơ sở Quận Thanh Xuân – nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
1. Tính thực dụng vượt trội
Tác phẩm tập trung khai thác chuyên sâu vào kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – ngân hàng, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn trong môi trường làm việc thực tế như báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, kiểm toán nội bộ, giao dịch ngân hàng, hệ thống kế toán doanh nghiệp, v.v.
Ngôn ngữ sử dụng trong giáo trình được thiết kế sát với tình huống thực tế, dễ tiếp thu, dễ ứng dụng, giúp học viên không chỉ học vững lý thuyết mà còn giao tiếp thành thạo trong môi trường làm việc tiếng Trung.
2. Tác phẩm được tích hợp độc quyền trong hệ thống đào tạo
Khác với các giáo trình thông thường, Tác phẩm này được xây dựng trên nền tảng đào tạo chuyên sâu, chỉ được giảng dạy trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, đảm bảo tính nhất quán, chất lượng và khả năng triển khai thực tế trong chương trình đào tạo. Nhờ đó, học viên được học trong môi trường chuẩn hóa, mang tính hệ thống cao, đồng thời tiếp cận trực tiếp với giáo trình gốc do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn và phát triển.
3. Phục vụ đa dạng đối tượng học viên
Tác phẩm này không chỉ dành cho sinh viên ngành kinh tế, mà còn phục vụ hiệu quả cho:
Người đang làm việc tại ngân hàng, công ty tài chính có yếu tố Trung Quốc.
Kế toán viên, kiểm toán viên, nhân viên tài chính cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Người học tiếng Trung muốn định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán – ngân hàng.
4. Tạo lợi thế cạnh tranh trong nghề nghiệp
Nhờ tiếp cận với nguồn học liệu đặc thù, học viên có lợi thế rõ rệt khi xin việc tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoặc chuẩn bị hành trang du học, định cư, làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là giáo trình đơn thuần mà còn là công cụ học tập chuyên biệt, thiết kế riêng cho những người học đang hướng tới mục tiêu làm việc chuyên nghiệp trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và hệ thống đào tạo chuẩn hóa của CHINEMASTER EDUCATION đã tạo nên một giải pháp học tiếng Trung thực dụng và hiệu quả bậc nhất hiện nay tại Việt Nam.
Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc trang bị kiến thức chuyên ngành bằng ngoại ngữ trở thành nhu cầu thiết yếu, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán ngân hàng – ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và am hiểu sâu sắc về thuật ngữ chuyên môn. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đáp ứng xuất sắc nhu cầu này với tính thực dụng vượt trội.
Điểm nổi bật đầu tiên của tác phẩm chính là sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống và logic. Thay vì chỉ liệt kê các từ ngữ rời rạc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng từng chủ đề từ vựng theo quy trình công việc thực tế trong ngành kế toán ngân hàng: từ các khái niệm cơ bản như báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, đến những thuật ngữ chuyên sâu liên quan đến giao dịch ngân hàng, kiểm toán, thuế và quản lý rủi ro. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu được ngữ cảnh sử dụng, từ đó dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Bên cạnh đó, tác phẩm còn kết hợp các bài tập thực hành, tình huống giao tiếp mô phỏng môi trường làm việc trong ngân hàng và kế toán. Đây chính là điểm cộng lớn giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn luyện tập kỹ năng phản xạ ngôn ngữ, nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp, báo cáo hay thương thảo hợp đồng.
Tính thực dụng của cuốn sách càng được khẳng định khi nó được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Việc áp dụng rộng rãi trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp đã giúp hàng nghìn học viên nâng cao trình độ ngoại ngữ chuyên ngành, đồng thời cải thiện hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán ngân hàng.
Như vậy, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là công cụ thực tiễn, thiết thực dành cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành tài chính – ngân hàng bằng tiếng Trung. Tác phẩm đã góp phần tạo nên cầu nối ngôn ngữ vững chắc giữa kiến thức chuyên môn và kỹ năng ứng dụng thực tế, giúp người học tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp và đầy thử thách.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc
Bạn khao khát chinh phục lĩnh vực Kế toán Ngân hàng bằng tiếng Trung? Bạn muốn tìm kiếm một tài liệu thực dụng, sát với thực tế công việc? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là giải pháp bạn đang tìm kiếm. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tính ứng dụng vượt trội của cuốn sách này, đặc biệt là trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng không chỉ mở ra cánh cửa kiến thức mà còn là chìa khóa vàng dẫn đến thành công trong sự nghiệp. Cuốn sách sẽ trang bị cho bạn vốn từ vựng phong phú, chính xác, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và xử lý các tình huống thực tế trong công việc. CHINEMASTER EDUCATION đã khéo léo lồng ghép cuốn sách này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản và hiệu quả.
Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã chắt lọc và biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng một cách tỉ mỉ và khoa học. Cuốn sách không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn cung cấp ngữ cảnh sử dụng, ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.
Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc tại một ngân hàng quốc tế, phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng chính xác sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp, tạo dựng niềm tin và đạt được hiệu quả cao trong công việc.
CHINEMASTER EDUCATION và ứng dụng của cuốn sách
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội (Quận Thanh Xuân), đã nhanh chóng nhận thấy giá trị thực dụng của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng. CHINEMASTER EDUCATION đã đưa cuốn sách vào chương trình giảng dạy, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách tối ưu.
CHINEMASTER EDUCATION không chỉ chú trọng vào việc truyền đạt kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập tương tác, khuyến khích học viên thực hành và ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Điều này giúp học viên CHINEMASTER EDUCATION tự tin và sẵn sàng bước vào thị trường lao động đầy cạnh tranh.
Lợi ích khi học tại CHINEMASTER EDUCATION với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: CHINEMASTER EDUCATION giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng một cách hệ thống và bài bản.
Phát triển kỹ năng giao tiếp: Bạn sẽ được thực hành giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp, tự tin ứng phó với các tình huống thực tế.
Nâng cao khả năng đọc hiểu: CHINEMASTER EDUCATION giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành, phân tích và xử lý thông tin hiệu quả.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Vốn từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vững chắc sẽ là lợi thế cạnh tranh giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp.
CHINEMASTER EDUCATION: Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập năng động, CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những vũ khí bí mật giúp học viên CHINEMASTER EDUCATION chinh phục thành công lĩnh vực Kế toán Ngân hàng bằng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng: Khám phá thế giới tài chính
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục kiến thức và sự nghiệp của bạn. Hãy để CHINEMASTER EDUCATION cùng bạn khám phá thế giới tài chính đầy tiềm năng với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng.
CHINEMASTER EDUCATION: Lựa chọn hàng đầu cho tương lai của bạn
CHINEMASTER EDUCATION tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội (Quận Thanh Xuân). Với cam kết chất lượng và sự tận tâm, CHINEMASTER EDUCATION sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình. Hãy liên hệ với CHINEMASTER EDUCATION ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!
Tại sao nên chọn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ?
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ được biên soạn công phu, bám sát thực tế công việc, cung cấp từ vựng chuyên ngành phong phú, ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.
CHINEMASTER EDUCATION có những ưu điểm gì trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Ngân hàng?
CHINEMASTER EDUCATION sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, môi trường học tập năng động, chú trọng thực hành và ứng dụng từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng vào thực tế.
Học tại CHINEMASTER EDUCATION với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng có giúp tôi nâng cao cơ hội việc làm không?
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng sẽ là lợi thế cạnh tranh rất lớn, giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm và thăng tiến trong sự nghiệp. CHINEMASTER EDUCATION cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục thành công.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục lĩnh vực này. Kết hợp với chương trình đào tạo chất lượng của CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để tự tin bước vào thị trường lao động.
Tính Thực Dụng Nổi Bật của “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng”
Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan, mà nó mang trong mình giá trị thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Sự phổ biến của nó tại CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính hiệu quả và ứng dụng của cuốn sách.
1. Nội dung chuyên sâu và bám sát thực tế:
Chuyên ngành hóa cao: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và ngân hàng, bao gồm các thuật ngữ nghiệp vụ, quy trình, văn bản, và tình huống giao dịch thực tế. Điều này giúp người học xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc để hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Cập nhật và hiện đại: Tác giả có thể đã nghiên cứu và cập nhật những thuật ngữ mới, phản ánh sự phát triển không ngừng của ngành tài chính ngân hàng. Điều này đảm bảo người học tiếp cận được với ngôn ngữ đương đại và không bị lạc hậu.
Ví dụ minh họa sinh động: Để tăng cường khả năng hiểu và ghi nhớ, cuốn sách có thể cung cấp các ví dụ cụ thể, các cụm từ thông dụng, và các mẫu câu thường gặp trong bối cảnh kế toán và ngân hàng. Điều này giúp người học không chỉ học từ vựng một cách thụ động mà còn biết cách vận dụng chúng một cách linh hoạt.
2. Phương pháp học tập hiệu quả:
Hệ thống hóa khoa học: Cuốn sách có thể được cấu trúc một cách logic, phân chia từ vựng theo chủ đề, cấp độ, hoặc theo các nghiệp vụ cụ thể. Điều này giúp người học tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống và dễ dàng tra cứu.
Kết hợp đa phương tiện (có thể): Mặc dù không chắc chắn, nhưng một cuốn sách thực dụng trong thời đại ngày nay có thể đi kèm với các tài liệu bổ trợ như file nghe phát âm chuẩn, bài tập luyện tập, hoặc thậm chí là các ứng dụng học tập tương tác. Điều này tạo ra trải nghiệm học tập đa dạng và hấp dẫn hơn.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù là sinh viên chuyên ngành, người mới bắt đầu làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, hay những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách đều có thể đáp ứng được nhu cầu học tập khác nhau.
3. Vai trò quan trọng tại CHINEMASTER EDUCATION:
Giáo trình chính thống: Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” vào chương trình giảng dạy cho thấy sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng và tính ứng dụng của tác phẩm.
Nâng cao chất lượng đào tạo: Sử dụng một giáo trình chuyên sâu và thực tế giúp CHINEMASTER EDUCATION trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng sử dụng tiếng Trung.
Tạo lợi thế cạnh tranh: Học viên tốt nghiệp từ CHINEMASTER EDUCATION, được trang bị vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc từ cuốn sách này, sẽ có lợi thế lớn trên thị trường lao động, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế quốc tế ngày càng phát triển.
Tính thực dụng của “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện ở nội dung chuyên sâu, bám sát thực tế, phương pháp học tập hiệu quả, và vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tại một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDUCATION. Sự lựa chọn và sử dụng rộng rãi cuốn sách này tại CHINEMASTER EDUCATION không chỉ khẳng định giá trị của tác phẩm mà còn góp phần đào tạo ra những chuyên gia tài chính ngân hàng có khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng mà còn là cầu nối giữa ngôn ngữ và thực tiễn chuyên ngành. Đây không chỉ là một bộ tài liệu dành riêng cho những ai theo đuổi lĩnh vực kế toán và ngân hàng, mà còn mở ra một thế giới ngôn ngữ đầy ứng dụng, giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu sâu về cách vận dụng trong môi trường làm việc thực tế.
Tính thực dụng của cuốn sách nằm ở cách trình bày khoa học, mạch lạc và mang tính ứng dụng cao. Mỗi từ vựng không chỉ được giải thích rõ ràng về nghĩa mà còn đi kèm ví dụ sinh động, sát với nghiệp vụ thực tế. Điều này giúp người học không chỉ hiểu nghĩa từng từ mà còn có thể vận dụng trực tiếp vào các tình huống công việc, như lập báo cáo tài chính, phân tích dữ liệu kế toán hay thực hiện các giao dịch ngân hàng.
Ngoài ra, việc cuốn sách được đưa vào giảng dạy tại hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION quận Thanh Xuân – một đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội – càng chứng minh tính hiệu quả và thực tiễn của nó. Không chỉ giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, mà còn giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Nhìn chung, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Ngân hàng không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hỗ trợ thực tế, giúp người học vững vàng hơn trong sự nghiệp. Đây là một sự kết hợp tinh tế giữa ngôn ngữ và chuyên môn, biến việc học không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là chuẩn bị hành trang vững chắc cho tương lai.