HI các em học viên, trong bài học hôm trước chúng ta đã học xong các từ vựng Tiếng Trung về một số loại Gạo ở Viết Nam rồi đúng không, các em vào link bên dưới xem lại bài cũ nhé.
Trong quá trình học Tiếng Trung các em nên học thật chắc phần phát âm Tiếng Trung chuẩn ngay từ đầu để sau này không phải mất thời gian và công sức sửa lại phát âm. Các em vào xem thật kỹ cách phát âm các Thanh mẫu và Vận mẫu trong Tiếng Trung theo video học phát âm Tiếng Trung bên dưới nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Cánh gà | 鸡翅膀 | Jī chìbǎng |
2 | Chân gà | 鸡爪 | jī zhuǎ |
3 | Chim trĩ | 山鸡 | shān jī |
4 | Đùi gà | 鸡腿 | jītuǐ |
5 | Gà ác | 乌骨鸡 | wū gǔ jī |
6 | Gà tây | 火鸡 | huǒ jī |
7 | Mề gà | 鸡胗, 鸡肫 | jī zhēn, jī zhūn |
8 | Mề vịt | 鸭肫 | yā zhūn |
9 | Nội tạng của gia cầm | 家禽内脏 | jiāqín nèizàng |
10 | Thịt gà | 鸡肉 | jīròu |
11 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | é ròu |
12 | Thịt vịt | 鸭肉 | yā ròu |
13 | Trứng bắc thảo | 皮蛋 | pídàn |
14 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | gē dàn |
15 | Trứng cút | 鹌鹑蛋 | ānchún dàn |
16 | Trứng gà | 鸡蛋 | jīdàn |
17 | Trứng muối | 咸蛋 | xián dàn |
18 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | é dàn |
19 | Trứng vịt | 鸭蛋 | yādàn |
20 | Ức gà | 鸡脯 | jī pú |
21 | Ức vịt | 鸭脯 | yā pú |