HI các em học viên, chủ đề từ vựng Tiếng Trung chúng ta học trong bài ngày hôm nay liên quan đến các loại màu sắc. Các em chú ý học thật kỹ các từ vựng Tiếng Trung anh đã liệt kê ở trong bảng bên dưới nhé. Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung về Luật
Trong quá trình Học Tiếng Trung có chỗ nào thắc mắc các em có thể lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm mình trên Facebook hỏi đáp nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Màu sắc | 颜色 | yánsè |
2 | Màu đỏ | 红色 | hóngsè |
3 | Màu vàng | 黄色 | huángsè |
4 | Màu xanh lam | 蓝色 | lán sè |
5 | Màu trắng | 白色 | báisè |
6 | Màu đen | 黑色 | hēisè |
7 | Màu cam | 橙色 | chéngsè |
8 | Màu xanh lá | 绿色 | lǜsè |
9 | Màu tím | 紫色 | zǐsè |
10 | Màu ghi, màu xám | 灰色 | huīsè |
11 | Màu hồng phấn | 粉红色 | fěnhóngsè |
12 | Màu xanh lợt | 粉蓝色 | fěn lán sè |
13 | Màu café | 咖啡色 | kāfēisè |
14 | Màu đỏ đậm | 红褐色 | hóng hésè |
15 | Màu vàng (gold) | 金色 | jīnsè |
16 | Màu đỏ bóoc đô | 褐紫红色 | hè zǐ hóngsè |
17 | Màu tro | 灰棕色 | huī zōngsè |
18 | Màu xanh da trời | 浅蓝色 | qiǎn lán sè |
19 | Màu xanh lam đậm | 深蓝色 | shēnlán sè |
20 | Màu xanh lá nhạt | 浅绿色 | qiǎn lǜsè |
21 | Màu xanh lá đậm | 深绿色 | shēn lǜsè |
22 | Màu tím đậm | 深紫色 | shēn zǐsè |
23 | Màu tím nhạt | 浅紫色 | qiǎn zǐsè |
24 | Màu xanh ngọc | 碧色 | bì sè |
25 | Màu sắc | 彩色 | cǎi sè |
26 | Màu xanh biếc | 苍色 | cāng sè |
27 | Màu xanh ngắt | 沧色 | cāng sè |
28 | Màu đỏ son | 赤色 | chìsè |
29 | Màu xanh biếc | 翠色 | cuì sè |
30 | Màu đỏ | 丹色 | dān sè |
31 | Màu hạt dẻ | 栗色 | lìsè |
32 | Màu nâu | 褐色 | hèsè |
33 | Màu nâu | 棕色 | zōngsè |
34 | Màu xanh da trời | 天蓝色 | tiānlán sè |
35 | Màu đen huyền | 玄色 | xuán sè |
36 | Màu bạc | 银色 | yínsè |
37 | Màu đỏ ổi | 猩红色 | xīnghóngsè |
38 | Màu đỏ bạc | 银红色 | yín hóngsè |
39 | Màu đỏ thịt | 肉红色 | ròu hóngsè |
40 | Màu cam quýt | 桔红色 | jú hóngsè |
41 | Màu đỏ tươi | 血红色 | xiě hóngsè |
42 | Màu đỏ rực | 火红色 | huǒ hóngsè |
43 | Màu đỏ quýt | 橘红色 | jú hóngsè |
44 | Màu đỏ quả hạnh | 杏红色 | xìng hóngsè |
45 | Màu đỏ tiết bò | 牛血红色 | niú xiě hóngsè |
46 | Màu đỏ đồng | 铜红色 | tóng hóngsè |
47 | Màu táo đỏ | 枣红色 | zǎo hóngsè |
48 | Màu ngà | 米黄色 | mǐhuángsè |
49 | Màu vàng óng | 金黄色 | jīn huángsè |
50 | Màu vàng bóng | 蜡黄色 | là huángsè |
51 | Màu vàng tơ | 鹅黄色 | éhuángsè |
52 | Màu vàng nghệ | 姜黄色 | jiāng huángsè |
53 | Màu vàng chanh | 柠檬黄色 | níngméng huángsè |
54 | Màu đỏ mã não | 玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè |
55 | Màu vàng nâu | 黄褐色 | huáng hésè |
56 | Màu hồng tươi | 鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè |
57 | Màu đỏ sẫm | 赭色 | zhě sè |
58 | Màu trắng bạc | 银白色 | yín báisè |
59 | Màu chè | 茶色 | chásè |
60 | Màu vàng đất | 土黄色 | tǔ huángsè |
61 | Màu vàng quả hạnh | 杏黄色 | xìng huángsè |
62 | Màu nâu đỏ | 赤褐色 | chìhésè |
63 | Màu xanh bi | 碧绿色 | bì lǜsè |
64 | Màu hồng nhạt | 浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè |
65 | Màu nâu xám | 灰棕色 | huī zōngsè |
66 | Màu chàm | 靛蓝色 | diànlán sè |
67 | Màu trắng xanh | 青白色 | qīng báisè |
68 | Màu vàng xanh | 青黄色 | qīng huángsè |
69 | Màu cánh sen | 青莲色 | qīng lián sè |
70 | Màu vàng nhạt | 浅黄色 | qiǎn huángsè |
71 | Màu vàng đậm | 深黄色 | shēn huángsè |
72 | Màu tương | 酱色 | jiàngsè |
73 | Màu mận chín | 紫红色 | zǐ hóngsè |
74 | Màu mận chín | 深红色 | shēn hóng sè |
75 | Màu trong xanh | 天青色 | tiān qīngsè |
76 | Màu nâu hạt dẻ | 栗褐色 | lì hésè |
77 | Màu son đỏ | 胭脂红色 | yānzhī hóng sè |
78 | Màu vàng nâu | 黄棕色 | huáng zōngsè |
79 | Màu đồng | 铜色 | tóng sè |
80 | Màu trắng kem | 奶油白色 | nǎiyóu báisè |
81 | Màu xanh sẫm | 墨绿色 | mò lǜsè |
82 | Màu đỏ tươi | 鲜红色 | xiānhóng sè |
83 | Màu vàng ngà | 象牙黄色 | xiàngyá huángsè |
84 | Màu tím hoa cà | 淡紫色 | dàn zǐsè |
85 | Xanh tím than | 蓝紫色 | lán zǐsè |
86 | Màu trắng sữa | 乳白色 | rǔbáisè |
87 | Màu xanh rêu | 苔绿色 | tái lǜsè |
88 | Màu trắng tuyết | 雪白色 | xuě báisè |
89 | Màu tro | 灰白色 | huībáisè |
90 | Màu hồng đào | 桃色 | táosè |
91 | Màu đỏ hoa hồng | 玫瑰红色 | méi gui hóng sè |
92 | Màu lam sang | 宝蓝色 | bǎolán sè |
93 | Màu đỏ bảo thạch | 宝石红色 | bǎoshí hóng sè |
94 | Màu nâu đậm | 深褐色 | shēn hésè |
95 | Màu nâu nhạt | 浅褐色 | qiǎn hésè |
96 | Màu xanh nước biển | 海绿色 | hǎi lǜsè |
97 | Màu xanh nước biển | 海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè |
98 | Màu quả ô-liu | 橄榄色 | gǎnlǎn sè |
99 | Màu xanh lông công | 孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè |
100 | Màu vàng xanh | 苍黄色 | cāng huáng sè |
101 | Màu nâu đen | 棕黑色 | zōng hēisè |
102 | Màu hồng tươi | 鲜粉红色 | xiān fěnhóng sè |
103 | Màu ghi lông chuột | 鼠灰色 | shǔ huīsè |
104 | Màu nhạt | 嫩色 | nènsè |
105 | Màu nhạt | 浅色 | qiǎnsè |
106 | Màu đậm | 深色 | shēnsè |
107 | Màu nâu đỏ | 红棕色 | hóng zōngsè |
108 | Màu nâu nhạt | 浅棕色 | qiǎn zōngsè |
109 | Màu nâu đậm | 深棕色 | shēn zōngsè |
110 | Màu xanh lam | 青蓝色 | qīng lán sè |
111 | Màu xanh thẫm | 群青色 | qún qīngsè |
112 | Màu lòng đỏ trứng gà | 蛋黄色 | dànhuáng sè |
113 | Màu vàng nhạt | 米色 | mǐsè |
Vậy là chúng ta vừa học về các từ vựng tiếng trung về màu sắc. Để tìm học các từ vựng tiếng trung ở các thể loại khác. Các em hãy truy cập website Tuvungtiengtrung.com để học nhé.
Chúc các em học tốt!