Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 3
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 3 hôm nay các bạn sẽ tìm hiểu tiếp tục các từ mới và ngữ pháp quan trọng của chủ đề ẩm thực hôm trước, bài học truyền đạt tới các bạn học viên khóa học tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về ẩm thực.
Trước khi vào bài mới các bạn hãy ôn lại kiến thức cũ ở link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 2
Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 3. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
36 | 怎么样 | Zěnme yàng | Thế nào |
37 | 很 | Hěn | Rất |
38 | 不错 | Bùcuò | Không tồi |
39 | 觉得 | Juéde | Cảm thấy |
40 | 太 | Tài | Quá |
41 | 好吃 | Hǎochī | Ngon |
42 | 干杯 | Gānbēi | Cạn ly |
43 | 再 | Zài | Lại, lần nữa |
44 | 碗 | Wǎn | Bát, chén |
45 | 米饭 | Mǐfàn | Cơm |
46 | 饱 | Bǎo | No |
47 | 了 | Le | Rồi |
48 | 吧 | Ba | Đi, nhé, nhỉ |
49 | 节食 | Jiéshí | Ăn kiêng |
50 | 来 | Lái | Đến |
51 | 面条儿 | Miàntiáor | Mì sợi |
52 | 份 | Fèn | Phần, suất |
53 | 两 | Liǎng | Hai |
54 | 等 | Děng | Đợi |
55 | 一下 | Yíxià | Một chút |
56 | 买单 | Mǎidān | Tính tiền |
57 | 结账 | Jiézhàng | Tính tiền |
58 | 一共 | Yígōng | Tổng cộng |
59 | 多少 | Duōshǎo | Bao nhiêu |
60 | 钱 | Qián | Tiền |
61 | 现在 | Xiànzài | Bây giờ |
62 | 空 | Kōng | Rảnh |
63 | 跟 | Gēn | Cùng |
64 | 中餐 | Zhōngcān | Món ăn Trung Quốc |
65 | 西餐 | Xīcān | Món ăn phương Tây |
66 | 还是 | Háishì | Hay là d |
67 | 行 | Xíng | Được |
68 | 走 | Zǒu | Đi |
69 | 北京烤鸭 | Běijīngkǎoyā | Vịt quay Bắc Kinh |
70 | 饺子 | Jiǎozi | Bánh chẻo |
71 | 炒面 | Chǎomiàn | Mì xào |
72 | 包子 | Bāozi | Bánh bao |
73 | 喝 | Hē | Uống |
74 | 也是 | Yěshì | Cũng |
75 | 可口可乐 | Kěkǒukělè | Coca cola |
76 | 瓶 | Píng | Bình |
77 | 稍 | Shāo | Giây lát |
78 | 找 | Zhǎo | Tìm, thối |
79 | 欢迎 | Huānyíng | Hoan nghênh |
80 | 下 | Xià | Bên dưới |
81 | 次 | Cì | Lần, đợt |
IV. NGỮ PHÁP
1. Cách dùng 一起
一起 có nghĩa là cùng nhau. Nó thường đứng trước động từ và đứng sau danh từ, thường đi kèm với các từ 跟 và 和 để mang ý nghĩa là cùng ai làm gì. Ta có cấu trúc như sau:
跟/和 +N+ 一起+ V
Ví dụ:
你跟我一起去买衣服吧。
Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù mǎi yīfu ba.
Cậu đi mua áo quần cùng tớ nhé.
我想和你一起变老。
wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ biàn lǎo
Em muốn cùng anh già đi
2. Cách dùng的
a) Từ (danh từ, đại từ, tính từ, đại từ) hoặc cụm từ thêm 的 đằng sau để trở thành danh từ hóa. Có thể dịch là cái( đồ, thứ…) gì như thế nào.
Ví dụ: 黄色的 huángsè de : Cái màu vàng
他的 tāde :cái của anh ta
你送的 nǐ sòng de : đồ mà cậu tặng
你给他买的 nǐ gěi tā mǎi de : thứ mà anh mua cho cô ấy
b) Định ngữ và trợ từ kết cấu 的 ta có cấu trúc như sau:
Định ngữ + 的+ Trung tâm ngữ
Trong đó:
Định ngữ là thành phần đứng trước tu sức cho danh từ.
Trung tâm ngữ: thành phần chính được nói đến( ở đây là danh từ)
Đinh ngữ thường do danh từ, đại từ, hình dung từ, số lượng từ đảm nhiệm.
Ví dụ:
我的手机 wǒ de shǒu jī : điện thoại của tôi
妈妈的鞋子māmā de xiézi : giày của mẹ
小兰的书 Xiǎo Lán de shū : sách của tiểu Lan
Chú ý: Trong một số trường hợp chỉ mối quan hệ thân thiết, gần gũi thì chúng ta không cần thêm 的 vào. Ví dụ: 我哥哥, 我弟弟, 我妹妹,我爸爸,。。。
Vậy là nội dung bài giảng của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, hi vọng qua tiết học hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên vào buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.