Tổng hợp 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp Công ty
492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp là chủ đề học tiếng Trung online miễn phí của Thầy Vũ trên website trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Hôm nay Thầy Vũ tiếp tục trang bị thêm cho các bạn hàng loạt từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Doanh nghiệp và Công ty, cùng với đó là các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề này và một vài bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp giữa Ông chủ và nữ thư ký xinh đẹp.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tổng hợp 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp và Công ty
Để học thật nhanh các từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp thì các bạn cần học tập kiên trì mỗi ngày bằng cách tập viết chữ Hán và luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | An ninh mạng | 网络安全 | Wǎngluò ānquán |
2 | Bán hàng | 销售 | xiāoshòu |
3 | Ban quản lý | 管理层 | guǎnlǐ céng |
4 | Bản quyền | 版权 | bǎnquán |
5 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
6 | Bảng cân đối tài khoản | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
7 | Bảng dòng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
8 | Bảng luồng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
9 | Bằng sáng chế | 专利 | zhuānlì |
10 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
11 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
12 | Bảo hiểm lão hóa | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn |
13 | Bảo hiểm tai nạn lao động | 工伤保险 | gōngshāng bǎoxiǎn |
14 | Bảo hiểm thất nghiệp | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn |
15 | Bảo hiểm xã hội | 社保 | shèbǎo |
16 | Bảo hiểm y tế | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn |
17 | Bảo hiểm y tế bổ sung | 补充医疗保险 | bǔchōng yīliáo bǎoxiǎn |
18 | Bảo vệ bằng sáng chế | 专利保护 | zhuānlì bǎohù |
19 | Bảo vệ lao động | 劳动保护 | láodòng bǎohù |
20 | Bảo vệ môi trường | 环境保护 | huánjìng bǎohù |
21 | Bảo vệ môi trường xanh | 绿色环保 | lǜsè huánbǎo |
22 | Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | 知识产权保护 | zhīshì chǎnquán bǎohù |
23 | Bảo vệ thương hiệu | 品牌保护 | pǐnpái bǎohù |
24 | Cách mạng công nghiệp lần thứ tư | 工业4.0 | gōngyè 4.0 |
25 | Cải tiến công nghệ | 工艺改进 | Gōngyì gǎijìn |
26 | Cân bằng lãi lỗ | 盈亏平衡 | yíngkuī pínghéng |
27 | Cạnh tranh | 竞争 | jìngzhēng |
28 | Cạnh tranh thị trường | 市场竞争 | shìchǎng jìngzhēng |
29 | Chất lượng | 品质 | pǐnzhí |
30 | Chế độ công | 公有制 | gōngyǒuzhì |
31 | Chế độ phúc lợi | 福利制度 | fúlì zhìdù |
32 | Chế độ phúc lợi nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
33 | Chế độ tư | 私有制 | sīyǒuzhì |
34 | Chế tạo | 制造 | zhìzào |
35 | Chi phí | 成本 | chéngběn |
36 | Chi phí biến đổi | 可变成本 | kě biàn chéngběn |
37 | Chi phí cố định | 固定成本 | gùdìng chéngběn |
38 | Chi phí nhân công | 劳动力成本 | láodònglì chéngběn |
39 | Chi phí sản xuất | 成本 | chéngběn |
40 | Chi phí tiếp thị | 营销费用 | yíngxiāofèiyòng |
41 | Chỉ số giá sản xuất | 生产者价格指数 | shēngchǎn zhě jiàgé zhǐshù |
42 | Chỉ số giá tiêu dùng | 消费者价格指数 | xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù |
43 | Chỉ số tài chính | 财务指标 | cáiwù zhǐbiāo |
44 | Chi tiêu | 开支 | kāizhī |
45 | Chia lợi nhuận | 分红 | fēnhóng |
46 | Chiến lược | 战略 | zhànlüè |
47 | Chiến lược bán hàng | 销售策略 | xiāoshòu cèlüè |
48 | Chiến lược doanh nghiệp | 企业战略 | qǐyè zhànlüè |
49 | Chiến lược kinh doanh | 商业策略 | shāngyè cèlüè |
50 | Chiến lược marketing thị trường | 市场营销策略 | shìchǎng yíngxiāo cèlüè |
51 | Chiến lược tiếp thị | 营销策略 | yíngxiāo cèlüè |
52 | Chiến lược tiếp thị thị trường | 市场营销策略 | shìchǎng yíngxiāo cèlüè |
53 | Chiến tranh thương mại | 贸易战 | màoyì zhàn |
54 | Chính sách kinh tế | 经济政策 | jīngjì zhèngcè |
55 | Chính sách tài chính | 金融政策 | jīnróng zhèngcè |
56 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
57 | Chính sách thương mại | 贸易政策 | màoyì zhèngcè |
58 | Chính sách tiền tệ | 货币政策 | huòbì zhèngcè |
59 | Cho vay ngân hàng | 银行贷款 | yínháng dàikuǎn |
60 | Chu kỳ kinh tế | 经济周期 | jīngjì zhōuqí |
61 | Chủ nghĩa bảo hộ | 保护主义 | bǎohù zhǔyì |
62 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
63 | Chức vụ | 职位 | zhíwèi |
64 | Chứng chỉ ISO | ISO认证 | ISO rènzhèng |
65 | Chứng khoán | 证券 | zhèngquàn |
66 | Chứng nhận ISO | ISO认证 | ISO rènzhèng |
67 | Chuỗi cung ứng | 供应链 | gōngyìng liàn |
68 | Chuỗi khối | 区块链 | qū kuài liàn |
69 | Chương trình khuyến mãi | 促销活动 | cùxiāo huódòng |
70 | Chương trình tiếp thị | 市场营销活动 | shìchǎng yíngxiāo huódòng |
71 | Chuyển đổi số hóa | 数字化转型 | shùzìhuà zhuǎnxíng |
72 | Chuyển khoản | 汇款 | huìkuǎn |
73 | Chuyển nhân viên | 人员流动 | rényuán liúdòng |
74 | Cơ cấu tổ chức | 组织结构 | zǔzhī jiégòu |
75 | Cơ chế khích lệ | 激励机制 | jīlì jīzhì |
76 | Cổ đông | 股东 | gǔdōng |
77 | Cổ phần | 股份 | gǔfèn |
78 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
79 | Cổ tức | 红利 | hónglì |
80 | Công đoàn | 工会 | gōnghuì |
81 | Công nghệ khoa học | 科技 | kējì |
82 | Công ty | 公司 | gōngsī |
83 | Công ty đầu tư rủi ro | 风险投资公司 | fēngxiǎn tóuzī gōngsī |
84 | Công ty khởi nghiệp | 创业公司 | chuàngyè gōngsī |
85 | Công ty niêm yết | 上市公司 | shàngshì gōngsī |
86 | Cửa hàng trực tuyến | 网上商店 | wǎngshàng shāngdiàn |
87 | Cụm công nghiệp | 产业集群 | chǎnyè jíqún |
88 | Cuộc chiến giá | 价格战 | jiàgé zhàn |
89 | Đăng ký bằng sáng chế | 专利申请 | zhuānlì shēnqǐng |
90 | Đánh giá hiệu quả | 绩效考核 | jīxiào kǎohé |
91 | Đánh giá hiệu quả làm việc | 绩效考核 | jīxiào kǎohé |
92 | Đánh giá hiệu suất | 绩效评估 | jīxiào pínggū |
93 | Đánh giá rủi ro | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū |
94 | Đánh giá tín dụng | 信用评级 | xìnyòng píngjí |
95 | Đạo đức thương mại | 商业伦理 | shāngyè lúnlǐ |
96 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
97 | Đào tạo doanh nghiệp | 企业培训 | qǐyè péixùn |
98 | Đào tạo nhân viên | 员工培训 | yuángōng péixùn |
99 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
100 | Đầu tư cổ phần | 股权投资 | gǔquán tóuzī |
101 | Đầu tư quảng cáo | 广告投放 | guǎnggào tóufàng |
102 | Đầu tư rủi ro | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
103 | Đầu tư trái phiếu | 债券投资 | zhàiquàn tóuzī |
104 | Đầu tư vốn cổ phần | 股权投资 | gǔquán tóuzī |
105 | Dây chuyền sản xuất | 生产线 | shēngchǎnxiàn |
106 | Dịch vụ | 服务 | fúwù |
107 | Dịch vụ hậu mãi | 售后服务 | shòuhòu fúwù |
108 | Dịch vụ khách hàng | 客户服务 | kèhù fúwù |
109 | Điện toán đám mây | 云计算 | yún jìsuàn |
110 | Điều chỉnh | 调整 | tiáozhěng |
111 | Định giá | 估值 | gū zhí |
112 | Định giá sản phẩm | 产品定价 | chǎnpǐn dìngjià |
113 | Định vị doanh nghiệp | 企业定位 | qǐyè dìngwèi |
114 | Định vị thị trường | 市场定位 | shìchǎng dìngwèi |
115 | Định vị thương hiệu | 品牌定位 | pǐnpái dìngwèi |
116 | Độ hài lòng | 满意度 | mǎnyì dù |
117 | Độ hài lòng của khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
118 | Doanh nghiệp | 企业 | qǐyè |
119 | Doanh nghiệp cổ phần | 股份制企业 | gǔfènzhì qǐyè |
120 | Doanh nghiệp độc quyền | 独资企业 | dúzī qǐyè |
121 | Doanh nghiệp liên doanh | 合资企业 | hézī qǐyè |
122 | Doanh nghiệp vừa và nhỏ | 中小企业 | zhōngxiǎo qǐyè |
123 | Doanh nghiệp xã hội | 社会企业 | shèhuì qǐyè |
124 | Doanh số | 营业额 | yíngyè é |
125 | Doanh số bán hàng | 销售额 | xiāoshòu é |
126 | Doanh thu | 营业额 | yíngyè é |
127 | Độc quyền | 垄断 | lǒngduàn |
128 | Đổi mới | 创新 | chuàngxīn |
129 | Đóng bảo hiểm xã hội | 社保缴纳 | shèbǎo jiǎonà |
130 | Đóng gói sản phẩm | 产品包装 | chǎnpǐn bāozhuāng |
131 | Dòng tiền | 现金流 | xiànjīn liú |
132 | Dự đoán doanh số bán hàng | 销售额预测 | xiāoshòu é yùcè |
133 | Dữ liệu lớn | 大数据 | dà shùjù |
134 | Dự toán | 预算 | yùsuàn |
135 | Dự toán tài chính | 财务预算 | cáiwù yùsuàn |
136 | Giá cả | 物价 | wùjià |
137 | Giá cả sản phẩm | 产品定价 | chǎnpǐn dìngjià |
138 | Giá cổ phiếu | 股票价格 | gǔpiào jiàgé |
139 | Giá trị | 价值 | jiàzhí |
140 | Giá trị doanh nghiệp | 企业价值观 | qǐyè jiàzhíguān |
141 | Giá trị thương hiệu | 品牌价值 | pǐnpái jiàzhí |
142 | Giải quyết vấn đề | 问题解决 | wèntí jiějué |
143 | Giải thể doanh nghiệp | 清盘 | qīngpán |
144 | Giao dịch | 交易 | jiāoyì |
145 | Giao dịch chứng khoán | 股票交易 | gǔpiào jiāoyì |
146 | Hệ sinh thái | 生态系统 | shēngtài xìtǒng |
147 | Hệ thống lương thưởng | 薪酬体系 | xīnchóu tǐxì |
148 | Hiệp định thương mại | 贸易协定 | màoyì xiédìng |
149 | Hiệp hội ngành | 行业协会 | hángyè xiéhuì |
150 | Hiệu quả qua thành tích | 绩效 | jīxiào |
151 | Hiệu quả quảng bá | 推广效果 | tuīguǎng xiàoguǒ |
152 | Hiệu quả quảng cáo | 广告效果 | guǎnggào xiàoguǒ |
153 | Hiệu quả sản xuất | 生产效率 | shēngchǎn xiàolǜ |
154 | Hiệu suất | 绩效 | jīxiào |
155 | Hiệu suất làm việc của nhân viên | 员工绩效 | yuángōng jīxiào |
156 | Hình ảnh doanh nghiệp | 企业形象 | qǐyè xíngxiàng |
157 | Hình ảnh thương hiệu | 品牌形象 | pǐnpái xíngxiàng |
158 | Hỗ trợ khởi nghiệp | 创业加速器 | chuàngyè jiāsùqì |
159 | Hóa sản phẩm thị trường | 产品市场化 | chǎnpǐn shìchǎng huà |
160 | Hoạt động khuyến mãi | 促销活动 | cùxiāo huódòng |
161 | Hoạt động kinh doanh | 业务 | yèwù |
162 | Hoạt động từ thiện | 公益活动 | gōngyì huódòng |
163 | Hội đồng giám sát | 监事会 | jiānshìhuì |
164 | Hội đồng quản trị | 董事会 | dǒngshìhuì |
165 | Hội thương | 商会 | shānghuì |
166 | Hợp đồng | 合同 | hétóng |
167 | Hợp đồng bán hàng | 销售合同 | xiāoshòu hétóng |
168 | Hợp đồng lao động | 劳动合同 | láodòng hétóng |
169 | Hợp đồng thông minh | 智能合约 | zhìnéng héyuē |
170 | Hợp tác | 合作 | hézuò |
171 | Hợp tác kinh doanh | 商业合作 | shāngyè hézuò |
172 | Hợp tác nhóm | 团队合作 | tuánduì hézuò |
173 | Hướng đầu tư | 投资方向 | tóuzī fāngxiàng |
174 | Internet vạn vật | 物联网 | wù liánwǎng |
175 | Kế hoạch chiến lược | 战略规划 | zhànlüè guīhuà |
176 | Kế hoạch khởi | 创业计划 | chuàngyè jìhuà |
177 | Kế hoạch kinh doanh | 商业计划 | shāngyè jìhuà |
178 | Kế hoạch nghề nghiệp | 职业规划 | zhíyè guīhuà |
179 | Kế hoạch phúc lợi nhân viên | 员工福利计划 | yuángōng fúlì jìhuà |
180 | Kế hoạch sản xuất | 生产计划 | shēngchǎn jìhuà |
181 | Kế hoạch tiếp thị | 市场营销方案 | shìchǎng yíngxiāo fāng’àn |
182 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
183 | Kênh bán hàng | 销售渠道 | xiāoshòu qúdào |
184 | Kênh phân phối | 渠道 | qúdào |
185 | Kênh tiếp thị | 营销渠道 | yíngxiāo qúdào |
186 | Kênh tuyển dụng | 招聘渠道 | zhāopìn qúdào |
187 | Khả năng đổi mới | 创新能力 | chuàngxīn nénglì |
188 | Khả năng hợp tác | 协作能力 | xiézuò nénglì |
189 | Khả năng ra quyết định | 决策能力 | juécè nénglì |
190 | Khách hàng | 客户 | kèhù |
191 | Khách hàng trả lại | 客户回馈 | kèhù huíkuì |
192 | Khảo sát độ hài lòng của khách hàng | 客户满意度调查 | kèhù mǎnyì dù tiáo chá |
193 | Khảo sát thị trường | 市场调查 | shìchǎng tiáo chá |
194 | Khẩu hiệu quảng cáo | 广告语 | guǎnggào yǔ |
195 | Khiếu nại | 投诉 | tóusù |
196 | Khiếu nại của khách hàng | 客户投诉 | kèhù tóusù |
197 | Kho | 仓库 | cāngkù |
198 | Kho hàng | 仓库 | cāngkù |
199 | Khởi nghiệp | 创业 | chuàngyè |
200 | Khủng hoảng kinh tế | 萧条 | xiāotiáo |
201 | Khuyến mại | 促销 | cùxiāo |
202 | Kiểm soát chất lượng | 品控 | pǐn kòng |
203 | Kiểm soát chi phí | 成本控制 | chéngběn kòngzhì |
204 | Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
205 | Kiểm toán tài chính | 财务审计 | cáiwù shěnjì |
206 | Kiểm toán thuế | 税务审计 | shuìwù shěnjì |
207 | Kiện cáo | 诉讼 | sùsòng |
208 | Kiện tụng | 诉讼 | sùsòng |
209 | Kinh doanh | 营业 | yíngyè |
210 | Kinh tế | 经济 | jīngjì |
211 | Kinh tế học | 经济学 | jīngjì xué |
212 | Kinh tế học vi mô | 微观经济学 | wéiguān jīngjì xué |
213 | Kinh tế học vĩ mô | 宏观经济学 | hóngguān jīngjì xué |
214 | Kinh tế kế hoạch | 计划经济 | jìhuà jīngjì |
215 | Kinh tế quốc dân | 计划经济 | jìhuà jīngjì |
216 | Kinh tế thị trường | 市场经济 | shìchǎng jīngjì |
217 | Kỹ năng bán hàng | 销售技巧 | xiāoshòu jìqiǎo |
218 | Kỹ năng giao tiếp | 沟通技巧 | gōutōng jìqiǎo |
219 | Kỹ năng quản lý | 管理技能 | guǎnlǐ jìnéng |
220 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
221 | Lạm phát | 通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng |
222 | Lãnh đạo | 领导力 | lǐngdǎo lì |
223 | Lệch cân thương mại | 贸易逆差 | màoyì nìchā |
224 | Liên doanh | 合资 | hézī |
225 | Lỗ | 亏损 | kuīsǔn |
226 | Lợi ích | 利益 | lìyì |
227 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
228 | Lợi nhuận đầu tư | 投资回报 | tóuzī huíbào |
229 | Lợi nhuận doanh nghiệp | 企业收益 | qǐyè shōuyì |
230 | Lợi nhuận gộp | 毛利润 | máo lìrùn |
231 | Lợi nhuận ròng | 净利润 | jìng lìrùn |
232 | Lợi thế cạnh tranh | 竞争优势 | jìngzhēng yōushì |
233 | Lớp lãnh đạo | 领导层 | lǐngdǎo céng |
234 | Luật lao động | 劳动法 | láodòng fǎ |
235 | Luật pháp | 法律 | fǎlǜ |
236 | Luật thuế | 税法 | shuìfǎ |
237 | Lương | 工资 | gōngzī |
238 | Lương theo hiệu suất làm việc | 绩效工资 | jīxiào gōngzī |
239 | Luồng tiền | 现金流 | xiànjīn liú |
240 | Lương và phúc lợi | 薪酬福利 | xīnchóu fúlì |
241 | Lưu thông vốn | 资金流动 | zījīn liúdòng |
242 | Mạng internet | 互联网 | hùliánwǎng |
243 | Mạng riêng ảo | 虚拟私人网络 | xūnǐ sīrén wǎngluò |
244 | Mất nhân tài | 人才流失 | réncái liúshī |
245 | Mô hình kinh doanh | 商业模式 | shāngyè móshì |
246 | Mô tả công việc | 岗位描述 | gǎngwèi miáoshù |
247 | Mối quan hệ lao động | 雇佣关系 | gùyōng guānxì |
248 | Mối quan hệ nhân viên | 员工关系 | yuángōng guānxì |
249 | Mua hàng | 采购 | cǎigòu |
250 | Mua sắm | 采购 | cǎigòu |
251 | Mục tiêu tiếp thị | 营销目标 | yíngxiāo mùbiāo |
252 | Nâng cao hiệu quả | 效率提升 | xiàolǜ tíshēng |
253 | Nâng cấp công nghiệp | 产业升级 | chǎnyè shēngjí |
254 | Năng lực hợp tác | 协作能力 | xiézuò nénglì |
255 | Năng lực lãnh đạo | 领导力 | lǐngdǎo lì |
256 | Năng lực ra quyết định | 决策能力 | juécè nénglì |
257 | Năng lực sản xuất | 生产能力 | shēngchǎn nénglì |
258 | Năng lực sáng tạo | 创新能力 | chuàngxīn nénglì |
259 | Năng suất sản xuất | 生产效率 | shēngchǎn xiàolǜ |
260 | Ngân hàng | 银行 | yínháng |
261 | Ngân hàng đầu tư | 投资银行 | tóuzī yínháng |
262 | Ngân hàng doanh nghiệp | 企业银行 | qǐyè yínháng |
263 | Ngân hàng thương mại | 商业银行 | shāngyè yínháng |
264 | Ngân sách tài chính | 财务预算 | cáiwù yùsuàn |
265 | Ngân sách tiếp thị | 市场营销预算 | shìchǎng yíngxiāo yùsuàn |
266 | Ngành nghề | 行业 | hángyè |
267 | Nghỉ ốm | 病假 | bìngjià |
268 | Nghỉ phép năm | 年假 | niánjià |
269 | Nghỉ việc | 离职 | lízhí |
270 | Nghiên cứu thị trường | 市场调研 | shìchǎng tiáo yán |
271 | Nghiên cứu và phát triển | 研发 | yánfā |
272 | Nghiên cứu và phát triển công nghệ | 技术研发 | jìshù yánfā |
273 | Ngoại tệ | 外汇 | wàihuì |
274 | Người tiêu dùng | 消费者 | xiāo fèi zhě |
275 | Nguyên liệu | 原材料 | yuáncáiliào |
276 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōngyìng shāng |
277 | Nhà đầu tư | 投资者 | tóuzī zhě |
278 | Nhà đầu tư thiên thần | 天使投资人 | tiānshǐ tóuzī rén |
279 | Nhà nước hóa | 国有化 | guóyǒu huà |
280 | Nhận diện thương hiệu | 品牌知名度 | pǐnpái zhīmíngdù |
281 | Nhân sự | 人力资源 | rénlì zīyuán |
282 | Nhận thức về thương hiệu | 品牌认知度 | pǐnpái rèn zhī dù |
283 | Nhân viên | 员工 | yuángōng |
284 | Nhân viên cơ sở | 基层员工 | jīcéng yuángōng |
285 | Nhập khẩu | 进口 | jìnkǒu |
286 | Nhóm khởi nghiệp | 创业团队 | chuàngyè tuánduì |
287 | Nhu cầu | 需求 | xūqiú |
288 | Nhu cầu thị trường | 市场需求 | shìchǎng xūqiú |
289 | Niêm yết, lên thị trường | 上市 | shàngshì |
290 | Nợ | 债务 | zhàiwù |
291 | Nợ phải trả | 负债 | fùzhài |
292 | Nợ vay | 负债 | fùzhài |
293 | Ổn định kinh doanh | 创业孵化器 | chuàngyè fūhuàqì |
294 | Ổn định kinh tế | 经济稳定 | jīngjì wěndìng |
295 | Phá sản | 破产 | pòchǎn |
296 | Phạm vi kinh doanh | 经营范围 | jīngyíng fànwéi |
297 | Phân công và hợp tác | 分工合作 | fēngōng hézuò |
298 | Phân đoạn thị trường | 市场细分 | shìchǎng xì fēn |
299 | Phản độc quyền | 反垄断 | fǎn lǒngduàn |
300 | Phân khúc thị trường | 市场细分 | shìchǎng xì fēn |
301 | Phân phối kênh | 渠道分销 | qúdào fēnxiāo |
302 | Phân phối lợi nhuận | 利润分配 | lìrùn fēnpèi |
303 | Phần thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
304 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
305 | Phân tích báo cáo tài chính | 财务报表分析 | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
306 | Phân tích đối thủ cạnh tranh | 竞争对手分析 | jìngzhēng duìshǒu fēnxī |
307 | Phân tích tài chính | 财务分析 | cáiwù fēnxī |
308 | Phân tích thị trường | 市场分析 | shìchǎng fēnxī |
309 | Phần trăm thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
310 | Phát triển | 成长 | chéngzhǎng |
311 | Phát triển bền vững | 可持续发展 | kě chíxù fāzhǎn |
312 | Phát triển doanh nghiệp | 企业发展 | qǐyè fāzhǎn |
313 | Phát triển kinh tế | 经济发展 | jīngjì fāzhǎn |
314 | Phát triển nghề nghiệp | 职业发展 | zhíyè fāzhǎn |
315 | Phát triển sản phẩm | 产品开发 | chǎnpǐn kāifā |
316 | Phát triển xanh | 绿色发展 | lǜsè fāzhǎn |
317 | Phó Tổng giám đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
318 | Phòng ban | 部门 | bùmén |
319 | Phỏng vấn | 面试 | miànshì |
320 | Phúc lợi | 福利 | fúlì |
321 | Phúc lợi nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
322 | Phúc lợi và đãi ngộ | 福利待遇 | fúlì dàiyù |
323 | Quá trình sản xuất | 制造过程 | zhìzào guòchéng |
324 | Quản lý | 经营 | jīngyíng |
325 | Quản lý chất lượng | 质量管理 | zhìliàng guǎnlǐ |
326 | Quản lý chi phí | 成本管理 | chéngběn guǎnlǐ |
327 | Quản lý chuỗi cung ứng | 供应链管理 | gōngyìng liàn guǎnlǐ |
328 | Quản lý hiệu suất | 绩效管理 | jīxiào guǎnlǐ |
329 | Quản lý kênh phân phối | 渠道管理 | qúdào guǎnlǐ |
330 | Quản lý khủng hoảng | 危机管理 | wéijī guǎnlǐ |
331 | Quản lý kinh doanh | 经营 | jīngyíng |
332 | Quản lý mối quan hệ khách hàng | 客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ |
333 | Quản lý nhân sự | 人力资源管理 | rénlì zīyuán guǎnlǐ |
334 | Quản lý nhân viên | 员工管理 | yuángōng guǎnlǐ |
335 | Quản lý quan hệ khách hàng | 客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ |
336 | Quản lý rủi ro | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ |
337 | Quản lý sản xuất | 生产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ |
338 | Quản lý tài chính | 财务管理 | cáiwù guǎnlǐ |
339 | Quản lý tài năng | 人才管理 | réncái guǎnlǐ |
340 | Quản lý tài sản | 资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ |
341 | Quản lý tầm trung | 中层管理 | zhōngcéng guǎnlǐ |
342 | Quản lý thuế | 税务管理 | shuìwù guǎnlǐ |
343 | Quản lý thương hiệu | 品牌管理 | pǐnpái guǎnlǐ |
344 | Quản lý tiền mặt | 现金管理 | xiànjīn guǎnlǐ |
345 | Quản lý tổ chức | 组织管理 | zǔzhī guǎnlǐ |
346 | Quản lý tri thức | 知识管理 | zhīshì guǎnlǐ |
347 | Quản lý vận chuyển | 物流管理 | wùliú guǎnlǐ |
348 | Quan tâm đến xã hội | 社会关怀 | shèhuì guānhuái |
349 | Quảng bá thị trường | 市场推广 | shìchǎng tuīguǎng |
350 | Quảng bá thương hiệu | 品牌推广 | pǐnpái tuīguǎng |
351 | Quảng bá tiếp thị | 营销推广 | yíngxiāo tuīguǎng |
352 | Quảng cáo | 广告 | guǎnggào |
353 | Quảng cáo tiếp thị | 营销推广 | yíngxiāo tuīguǎng |
354 | Quỹ đầu tư | 基金 | jījīn |
355 | Quỹ nhà ở công đoàn | 住房公积金 | zhùfáng gōngjījīn |
356 | Quy trình sản xuất | 生产流程 | shēngchǎn liúchéng |
357 | Quy trình tuyển dụng | 招聘流程 | zhāopìn liúchéng |
358 | Quyên góp | 捐赠 | juānzèng |
359 | Quyền sở hữu trí tuệ | 知识产权 | zhīshì chǎnquán |
360 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
361 | Rủi ro đầu tư | 投资风险 | tóuzī fēngxiǎn |
362 | Rủi ro tài chính | 财务风险 | cáiwù fēngxiǎn |
363 | Rủi ro tín dụng | 信用风险 | xìnyòng fēngxiǎn |
364 | Sàn chứng khoán khởi nghiệp | 创业板 | chuàngyè bǎn |
365 | Sàn giao dịch | 新三板 | xīn sānbǎn |
366 | Sản phẩm | 产品 | chǎnpǐn |
367 | Sản xuất | 生产 | shēngchǎn |
368 | Sáng tạo khởi nghiệp | 创新创业 | chuàngxīn chuàngyè |
369 | Sao lưu dữ liệu | 数据备份 | shùjù bèifèn |
370 | Sáp nhập | 兼并 | jiānbìng |
371 | Sáp nhập và hợp nhất | 兼并 | jiānbìng |
372 | Sáp nhập và mua lại | 并购 | bìnggòu |
373 | Sáp nhập và thâu tóm | 并购 | bìnggòu |
374 | Số hóa | 数字化 | shùzìhuà |
375 | Sở hữu trí tuệ | 知识产权 | zhīshì chǎnquán |
376 | Sự hài lòng của khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
377 | Sự hài lòng của nhân viên | 员工满意度 | yuángōng mǎn yì dù |
378 | Sứ mệnh doanh nghiệp | 企业使命 | qǐyè shǐmìng |
379 | Sự trung thành với thương hiệu | 品牌忠诚度 | pǐnpái zhōngchéng dù |
380 | Suy thoái kinh tế | 经济衰退 | jīngjì shuāituì |
381 | Tái cấu trúc | 重组 | chóngzǔ |
382 | Tài chính | 财务 | cái wù |
383 | Tái cơ cấu | 重组 | chóngzǔ |
384 | Tái cơ cấu nợ | 债务重组 | zhàiwù chóngzǔ |
385 | Tài khoản ngân hàng | 银行账户 | yínháng zhànghù |
386 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
387 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
388 | Tài sản lưu động | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
389 | Tài trợ | 融资 | róngzī |
390 | Tài trợ doanh nghiệp | 企业融资 | qǐyè róngzī |
391 | Tăng ca | 加班 | jiābān |
392 | Tăng trưởng | 增长 | zēngzhǎng |
393 | Tăng trưởng kinh tế | 经济增长 | jīngjì zēngzhǎng |
394 | Tập đoàn đa quốc gia | 跨国公司 | kuàguó gōngsī |
395 | Thặng dư cân thương mại | 贸易顺差 | màoyì shùnchā |
396 | Thặng dư thương mại | 贸易顺差 | màoyì shùnchā |
397 | Thành tích | 业绩 | yèjī |
398 | Thành tích bán hàng | 销售业绩 | xiāoshòu yèjī |
399 | Thanh toán di động | 移动支付 | yídòng zhīfù |
400 | Thanh toán quốc tế | 国际支付 | guójì zhīfù |
401 | Thâu tóm | 收购 | shōugòu |
402 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
403 | Thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
404 | Thị trường | 市场 | shìchǎng |
405 | Thị trường chứng khoán | 股市 | gǔshì |
406 | Thị trường cổ phiếu | 股票市场 | gǔpiào shìchǎng |
407 | Thị trường lao động | 劳动力市场 | láodònglì shìchǎng |
408 | Thị trường tài chính | 金融市场 | jīnróng shìchǎng |
409 | Thị trường tiền tệ | 货币市场 | huòbì shìchǎng |
410 | Thị trường trái phiếu | 债券市场 | zhàiquàn shìchǎng |
411 | Thị trường vốn | 资本市场 | zīběn shìchǎng |
412 | Thiết kế quảng cáo | 广告设计 | guǎnggào shèjì |
413 | Thiết kế sản phẩm | 产品设计 | chǎnpǐn shèjì |
414 | Thiếu hụt thương mại | 贸易逆差 | màoyì nìchā |
415 | Thỏa thuận | 协议 | xiéyì |
416 | Thu nhập | 收益 | shōuyì |
417 | Thuế | 税收 | shuìshōu |
418 | Thuê ngoài | 外包 | wàibāo |
419 | Thuế quan | 关税 | guānshuì |
420 | Thuế vụ | 税务 | shuìwù |
421 | Thương hiệu | 品牌 | pǐnpái |
422 | Thương hiệu và hình ảnh | 品牌形象 | pǐnpái xíngxiàng |
423 | Thương mại | 商业 | shāngyè |
424 | Thương mại điện tử | 电子商务 | diànzǐ shāngwù |
425 | Thương mại ngoại thương | 外贸 | wàimào |
426 | Thương mại quốc tế | 贸易 | màoyì |
427 | Thương mại tự do | 自由贸易 | zìyóu màoyì |
428 | Tỉ giá hối đoái | 汇率 | huìlǜ |
429 | Tiền bồi thường khi nghỉ việc | 离职补偿金 | lízhí bǔcháng jīn |
430 | Tiền hưu trí | 养老金 | yǎnglǎo jīn |
431 | Tiền lương | 薪酬 | xīnchóu |
432 | Tiền tệ | 货币 | huòbì |
433 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
434 | Tiếng tăm thương hiệu | 品牌口碑 | pǐnpái kǒubēi |
435 | Tiếp thị | 营销 | yíngxiāo |
436 | Tiếp thị số | 数字营销 | shùzì yíngxiāo |
437 | Tiếp thị thị trường | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
438 | Tiếp thị trên mạng xã hội | 社交媒体营销 | shèjiāo méitǐ yíngxiāo |
439 | Tiếp thị trực tuyến | 网络营销 | wǎngluò yíngxiāo |
440 | Tiếp thị và quảng bá | 营销推广 | yíngxiāo tuīguǎng |
441 | Tiếp thị và quảng cáo | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
442 | Tiêu chuẩn kế toán quốc tế | 国际会计准则 | guójì kuàijì zhǔnzé |
443 | Tín dụng | 信贷 | xìndài |
444 | Tin tức hóa, thông tin hóa | 信息化 | xìnxī huà |
445 | Tình hình kinh tế | 经济形势 | jīngjì xíngshì |
446 | Tinh thần doanh nghiệp | 企业精神 | qǐyè jīngshén |
447 | Tính toán chi phí | 成本核算 | chéng běn hésuàn |
448 | Tổ chức phi lợi nhuận | 非营利组织 | fēi yínglì zǔzhī |
449 | Tổ chức Thương mại Thế giới | 世界贸易组织 | shìjiè màoyì zǔzhī |
450 | Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế | 国际标准化组织 | guójì biāozhǔnhuà zǔzhī |
451 | Tổ chức từ thiện | 慈善组织 | císhàn zǔzhī |
452 | Toàn cầu hóa | 全球化 | quánqiú huà |
453 | Toàn cầu hoá kinh tế | 经济全球化 | jīngjì quánqiú huà |
454 | Toàn cầu hóa kinh tế | 经济全球化 | jīngjì quánqiú huà |
455 | Tối ưu hóa | 优化 | yōuhuà |
456 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà |
457 | Tổng giám đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
458 | Tổng sản phẩm quốc nội | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
459 | Trách nhiệm xã hội | 社会责任 | shèhuì zérèn |
460 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 企业社会责任 | qǐyè shèhuì zérèn |
461 | Trải nghiệm khách hàng | 客户体验 | kèhù tǐyàn |
462 | Trái phiếu | 债券 | zhàiquàn |
463 | Trí tuệ nhân tạo | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
464 | Trọng tài | 仲裁 | zhòngcái |
465 | Tư nhân hóa | 私有化 | sīyǒu huà |
466 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒqiáng |
467 | Tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn |
468 | Tỷ giá hối đoái | 汇率 | huìlǜ |
469 | Tỷ lệ nghỉ việc | 离职率 | lízhí lǜ |
470 | Tỷ lệ thâm nhập thị trường | 市场渗透率 | shìchǎng shèntòu lǜ |
471 | Tỷ lệ thất nghiệp | 失业率 | shīyè lǜ |
472 | Tỷ lệ thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
473 | Tỷ lệ việc làm | 就业率 | jiùyè lǜ |
474 | Tỷ suất lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
475 | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư | 投资回报率 | tóuzī huíbào lǜ |
476 | Ứng dụng di động | 移动应用 | yídòng yìngyòng |
477 | Ưu thế cạnh tranh | 竞争优势 | jìngzhēng yōushì |
478 | Vận chuyển hàng hóa | 物流 | wùliú |
479 | Vấn đề pháp lý | 法律事务 | fǎlǜ shìwù |
480 | Vận hành kinh tế | 经济运作 | jīngjì yùnzuò |
481 | Vận hành vốn | 资本运营 | zīběn yùnyíng |
482 | Văn hóa doanh nghiệp | 企业文化 | qǐyè wénhuà |
483 | Vay vốn | 贷款 | dàikuǎn |
484 | Vị trí thị trường | 市场定位 | shì chǎng dìngwèi |
485 | Viện thông tin | 智库 | zhìkù |
486 | Vốn | 资金 | zījīn |
487 | Vốn khởi nghiệp | 创业资金 | chuàngyè zījīn |
488 | Vốn nhân lực | 人力资本 | rénlì zīběn |
489 | Xây dựng đội nhóm | 团队建设 | tuánduì jiànshè |
490 | Xử lý đơn hàng | 订单处理 | dìngdān chǔlǐ |
491 | Xuất khẩu | 出口 | chūkǒu |
492 | Xuất nhập khẩu | 进出口 | jìn chūkǒu |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn học viên có bất kỳ câu hỏi nào về bài giảng lớp online hôm nay về 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp
Để có thể nắm bắt được toàn bộ 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp Công ty thì các bạn cần có phương pháp đặc biệt. Hôm nay Thầy Vũ sẽ hướng dẫn chi tiết từng bước cách học như thế nào nhé.
Để học các từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp, bạn có thể áp dụng những cách sau:
- Tìm các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung: Bạn có thể tìm kiếm sách, báo, tạp chí hoặc các tài liệu trực tuyến về doanh nghiệp bằng tiếng Trung. Học từ vựng trong các tài liệu này sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức chuyên môn và cải thiện khả năng đọc hiểu.
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Có rất nhiều ứng dụng học tiếng Trung trên điện thoại, trong đó có các ứng dụng học từ vựng. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng này để học từ vựng mới mỗi ngày.
- Tham gia khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Nếu bạn muốn học sâu về tiếng Trung trong lĩnh vực doanh nghiệp, bạn có thể tham gia các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại các trung tâm hoặc trường học. Điều này sẽ giúp bạn có cơ hội học từ vựng và áp dụng kiến thức trong môi trường thực tế.
- Học qua phương pháp trực quan: Một số người học tốt hơn khi học qua hình ảnh hoặc video. Bạn có thể tìm kiếm các video hướng dẫn, clip quảng cáo hoặc hình ảnh về các sản phẩm, dịch vụ để học từ vựng mới.
- Làm việc với người bản xứ: Nếu có cơ hội, bạn có thể làm việc cùng người bản xứ để tăng cường kỹ năng nghe và nói tiếng Trung cũng như học từ vựng trong môi trường thực tế.
Tuy nhiên, để học từ vựng tiếng Trung hiệu quả, bạn cần thường xuyên ôn tập và áp dụng vào thực tế để ghi nhớ lâu hơn. Chúc bạn học tốt!
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Doanh nghiệp
Để giúp các bạn học viên tăng cường khả năng vận dụng một cách linh hoạt 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp và Công ty thì Thầy Vũ thiết kế thêm một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng giao tiếp trong môi trường Doanh nghiệp và Công ty.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xin chào, tôi là thực tập sinh mới. | 你好,我是新来的实习生。 | Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de shíxí shēng. |
2 | Đây là danh mục sản phẩm của công ty chúng tôi. | 这是我们公司的产品目录。 | Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù. |
3 | Chúng tôi cần thêm kênh bán hàng. | 我们需要更多的销售渠道。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. |
4 | Công ty chúng tôi đang xem xét chiến lược thị trường mới. | 我们公司正在考虑新的市场战略。 | Wǒmen gōngsī zhèngzài kǎolǜ xīn de shìchǎng zhànlüè. |
5 | Chúng tôi cần một kế hoạch kinh doanh mới. | 我们需要一份新的商业计划书。 | Wǒmen xūyào yī fèn xīn de shāngyè jìhuà shū. |
6 | Dây chuyền sản xuất của chúng tôi cần được nâng cấp. | 我们的生产线需要更新。 | Wǒmen de shēngchǎnxiàn xūyào gēngxīn. |
7 | Vui lòng in tài liệu này ra. | 请将这份文件打印出来。 | Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn dǎyìn chūlái. |
8 | Chúng tôi cần nhiều người hơn để xử lý đơn hàng. | 我们需要更多的人手来处理订单。 | Wǒmen xūyào gèng duō de rénshǒu lái chǔlǐ dìngdān. |
9 | Công ty chúng tôi cần thành lập một nhóm tiếp thị mới. | 我们的公司需要建立一个新的营销团队。 | Wǒmen de gōngsī xūyào jiànlì yīgè xīn de yíngxiāo tuánduì. |
10 | Chúng tôi cần thêm đầu tư để mở rộng kinh doanh. | 我们需要更多的投资来扩大业务。 | Wǒmen xūyào gèng duō de tóuzī lái kuòdà yèwù. |
11 | Đội ngũ dịch vụ khách hàng của chúng tôi cần được đào tạo mạnh hơn. | 我们的客户服务团队需要加强培训。 | Wǒmen de kèhù fúwù tuánduì xūyào jiāqiáng péixùn. |
12 | Công ty chúng tôi cần mở thêm kênh bán hàng trực tuyến. | 我们的公司需要增加在线销售的渠道。 | Wǒmen de gōngsī xūyào zēngjiā zàixiàn xiāoshòu di qúdào. |
13 | Chúng tôi cần lập kế hoạch nguồn nhân lực mới. | 我们需要制定一份新的人力资源计划。 | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn xīn de rénlì zīyuán jìhuà. |
14 | Công ty chúng tôi cần nâng cao năng suất sản xuất. | 我们的公司需要提高生产效率。 | Wǒmen de gōngsī xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
15 | Chúng tôi cần mở rộng mạng lưới bán hàng của chúng tôi. | 我们需要扩大我们的销售网络。 | Wǒmen xūyào kuòdà wǒmen de xiāoshòu wǎngluò. |
16 | Bạn có nhu cầu kinh doanh gì không? | 你有什么业务需求吗? | Nǐ yǒu shé me yèwù xūqiú ma? |
17 | Chúng tôi cần tìm kiếm khách hàng mới. | 我们需要找到新客户。 | Wǒmen xūyào zhǎodào xīn kèhù. |
18 | Chúng tôi cần thêm nhiều bán hàng hơn. | 我们需要更多的销售。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu. |
19 | Chúng tôi cần mở rộng thị phần của mình. | 我们需要扩大我们的市场份额。 | Wǒmen xūyào kuòdà wǒmen de shìchǎng fèn’é. |
20 | Chúng tôi cần củng cố chiến lược tiếp thị của mình. | 我们需要加强我们的市场营销。 | Wǒmen xūyào jiāqiáng wǒmen de shìchǎng yíngxiāo. |
21 | Chúng tôi cần nâng cao chất lượng sản phẩm của mình. | 我们需要提高我们的产品质量。 | Wǒmen xūyào tígāo wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng. |
22 | Chúng tôi cần giảm chi phí. | 我们需要降低成本。 | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
23 | Chúng tôi cần cải thiện năng suất sản xuất của mình. | 我们需要提高我们的生产效率。 | Wǒmen xūyào tígāo wǒmen de shēngchǎn xiàolǜ. |
24 | Chúng tôi cần tăng số lượng hàng tồn kho. | 我们需要增加我们的库存。 | Wǒmen xūyào zēngjiā wǒmen de kùcún. |
25 | Chúng tôi cần quản lý chuỗi cung ứng tốt hơn. | 我们需要更好的供应链管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
26 | Chúng tôi cần cải thiện dịch vụ khách hàng của mình. | 我们需要更好的客户服务。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù fúwù. |
27 | Chúng tôi cần đào tạo nhân viên tốt hơn. | 我们需要更好的员工培训。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn. |
28 | Chúng tôi cần một trang web tốt hơn. | 我们需要一个更好的网站。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de wǎngzhàn. |
29 | Chúng tôi cần một kế hoạch tiếp thị tốt hơn. | 我们需要一个更好的营销计划。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yíngxiāo jìhuà. |
30 | Chúng tôi cần quản lý tài chính tốt hơn. | 我们需要更好的财务管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de cáiwù guǎnlǐ. |
31 | Chúng tôi cần quản lý nhân sự tốt hơn. | 我们需要更好的人力资源管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de rénlì zīyuán guǎnlǐ. |
32 | Chúng tôi cần hỗ trợ công nghệ thông tin tốt hơn. | 我们需要更好的信息技术支持。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de xìnxī jìshù zhīchí. |
33 | Chúng tôi cần thiết bị sản xuất tốt hơn. | 我们需要更好的生产设备。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de shēngchǎn shèbèi. |
34 | Xin chào, bạn là của công ty nào vậy? | 你好,请问你是哪家公司的? | Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì nǎ jiā gōngsī de? |
35 | Công ty chúng tôi cần tuyển một nhân viên mới | 我们公司需要一位新员工 | Wǒmen gōngsī xūyào yī wèi xīn yuángōng |
36 | Công việc này yêu cầu kỹ năng gì vậy? | 请问这份工作需要具备哪些技能? | qǐngwèn zhè fèn gōngzuò xūyào jùbèi nǎxiē jìnéng? |
37 | Tôi có thể xem CV của bạn được không? | 我可以看一下你的简历吗? | Wǒ kěyǐ kàn yīxià nǐ de jiǎnlì ma? |
38 | Chúng tôi cần một bảng báo giá, vui lòng gửi cho chúng tôi | 我们需要一份报价单,请给我们发一份 | Wǒmen xūyào yī fèn bàojià dān, qǐng gěi wǒmen fā yī fèn |
39 | Bạn có thể cung cấp cho tôi thêm thông tin chi tiết không? | 你能否给我一些更详细的信息? | nǐ néng fǒu gěi wǒ yīxiē gèng xiángxì de xìnxī? |
40 | Chúng tôi cần hoàn thành dự án này trong vòng hai tuần | 我们需要在两周内完成这个项目 | Wǒmen xūyào zài liǎng zhōu nèi wánchéng zhège xiàngmù |
41 | Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này không? | 你能帮我处理这个问题吗? | nǐ néng bāng wǒ chǔlǐ zhège wèntí ma? |
42 | Chúng tôi cần tổ chức một cuộc họp để thảo luận vấn đề này | 我们需要开一个会议讨论这个问题 | Wǒmen xūyào kāi yīgè huìyì tǎolùn zhège wèntí |
43 | Chúng tôi cần ký một bản hợp đồng | 我们需要签订一份合同 | wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn hétóng |
44 | Hợp đồng này có hiệu lực trong bao lâu? | 这个合同有多长时间的有效期? | zhège hétóng yǒu duō cháng shíjiān de yǒuxiàoqí? |
45 | Chúng tôi cần tăng doanh số bán hàng | 我们需要提高销售额 | Wǒmen xūyào tígāo xiāoshòu é |
46 | Chúng tôi cần cắt giảm chi phí | 我们需要削减开支 | wǒmen xūyào xuējiǎn kāizhī |
47 | Vui lòng sắp xếp các vấn đề tài chính của công ty | 请安排一下公司的财务事宜 | qǐng ānpái yīxià gōngsī de cáiwù shìyí |
48 | Chúng tôi cần một báo cáo nghiên cứu khả thi | 我们需要一个可行性研究报告 | wǒmen xūyào yīgè kěxíng xìng yán jiù bàogào |
49 | Chúng tôi cần cải thiện chất lượng sản phẩm | 我们需要提高产品质量 | wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn zhí liàng |
50 | Chúng tôi cần mở rộng thị trường mới | 我们需要开拓新的市场 | wǒmen xūyào kāità xīn de shìchǎng |
51 | Chúng tôi cần một chiến lược tiếp thị | 我们需要一个营销策略 | wǒmen xūyào yīgè yíngxiāo cèlüè |
52 | Chúng tôi cần nâng cao sự hài lòng của khách hàng | 我们需要提高客户满意度 | wǒmen xūyào tígāo kèhù mǎnyì dù |
53 | Xin chào, tôi là…。Xin hỏi anh/chị tên gì? | 你好,我是…。请问您贵姓? | nǐ hǎo, wǒ shì…. Qǐngwèn nín guìxìng? |
54 | Rất vui được gặp anh/chị。 | 很高兴见到您。 | Hěn gāoxìng jiàn dào nín. |
55 | Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cho cuộc gặp này。 | 感谢您抽出时间与我会面。 | Gǎnxiè nín chōuchū shíjiān yǔ wǒ huìmiàn. |
56 | Anh/chị khỏe không? | 请问您身体怎么样? | Qǐngwèn nín shēntǐ zěnme yàng? |
57 | Tôi khỏe mạnh, cảm ơn anh/chị đã hỏi。 | 我身体很好,谢谢关心。 | Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè guānxīn. |
58 | Xin hỏi, anh/chị làm việc ở bộ phận nào? | 请问,您负责哪个部门? | Qǐngwèn, nín fùzé nǎge bùmén? |
59 | Tôi làm việc ở bộ phận bán hàng。 | 我负责销售部门。 | Wǒ fùzé xiāoshòu bùmén. |
60 | Anh/chị làm công việc gì? | 请问您是做什么工作的? | Qǐngwèn nín shì zuò shénme gōngzuò de? |
61 | Tôi là một đại diện bán hàng。 | 我是一名销售代表。 | Wǒ shì yī míng xiāoshòu dàibiǎo. |
62 | Công ty anh/chị làm gì? | 请问您公司是做什么的? | Qǐngwèn nín gōngsī shì zuò shénme de? |
63 | Chúng tôi là một công ty sản xuất sản phẩm điện tử。 | 我们是一家生产电子产品的公司。 | Wǒmen shì yījiā shēngchǎn diànzǐ chǎnpǐn de gōngsī. |
64 | Anh/chị biết bao nhiêu về công ty chúng tôi? | 请问,您对我们公司的了解有多少? | Qǐngwèn, nín duì wǒmen gōngsī de liǎojiě yǒu duōshǎo? |
65 | Tôi chưa có nhiều thông tin về công ty anh/chị。 | 我对贵公司还不太了解。 | Wǒ duì guì gōngsī hái bù tài liǎojiě. |
66 | Rất cảm ơn anh/chị đã đến tham gia cuộc họp hôm nay。 | 非常感谢您来参加今天的会议。 | Fēicháng gǎnxiè nín lái cānjiā jīntiān de huìyì. |
67 | Chương trình cuộc họp của chúng ta là gì? | 我们今天的议程是什么? | Wǒmen jīntiān de yìchéng shì shénme? |
68 | Chương trình cuộc họp của chúng ta bao gồm thảo luận về chiến lược bán hàng và ngân sách。 | 我们今天的议程包括讨论销售策略和预算。 | Wǒmen jīntiān de yìchéng bāokuò tǎolùn xiāoshòu cèlüè hé yùsuàn. |
69 | Xin lỗi, Anh/Chị có ý kiến hoặc kiến nghị về nghị trình của ngày hôm nay không? | 请问,您对今天的议程有什么意见或建议吗? | Qǐngwèn, nín duì jīntiān de yìchéng yǒu shé me yìjiàn huò jiànyì ma? |
70 | Xin hỏi, anh/chị cần giúp đỡ gì không? | 请问,您需要什么帮助吗? | Qǐngwèn, nín xūyào shénme bāngzhù ma? |
71 | Chúng tôi cần phải tăng tốc độ tiến độ dự án. | 我们需要加快项目进度。 | Wǒmen xūyào jiākuài xiàngmù jìndù. |
72 | Chúng tôi cần phối hợp công việc giữa các bộ phận khác nhau. | 我们需要协调不同部门之间的工作。 | Wǒmen xūyào xiétiáo bùtóng bùmén zhī jiān de gōngzuò. |
73 | Anh/chị có thể gửi báo cáo cho tôi được không? | 您能把报告发给我吗? | Nín néng bǎ bàogào fā gěi wǒ ma? |
74 | Anh/chị có thể làm thêm vào cuối tuần này được không? | 您能在这个周末加班吗? | Nín néng zài zhège zhōumò jiābān ma? |
75 | Chúng tôi cần phải tăng doanh số bán hàng. | 我们需要增加销售额。 | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu é. |
76 | Kế hoạch này không khả thi, chúng tôi cần phải thay đổi kế hoạch. | 这个方案不可行,我们需要改变计划。 | Zhège fāng’àn bùkě xíng, wǒmen xūyào gǎibiàn jìhuà. |
77 | Làm ơn sao chép một bản của tài liệu này. | 请把这份文件复印一份。 | Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn fùyìn yī fèn. |
78 | Chúng tôi cần phải áp dụng nhiều chiến lược marketing hơn. | 我们需要采取更多的营销策略。 | Wǒmen xūyào cǎiqǔ gèng duō de yíngxiāo cèlüè. |
79 | Chúng tôi cần thêm nhiều tài nguyên để hoàn thành dự án này. | 我们需要更多的资源来完成这个项目。 | Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái wánchéng zhège xiàngmù. |
80 | Đây là một dự án rất quan trọng, chúng tôi cần đảm bảo thực hiện tốt. | 这是一个非常重要的项目,我们需要确保完成得很好。 | Zhè shì yīgè fēicháng zhòngyào de xiàngmù, wǒmen xūyào quèbǎo wánchéng dé hěn hǎo. |
81 | Chúng tôi cần phải sắp xếp lại lịch trình. | 我们需要重新安排时间表。 | Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái shíjiān biǎo. |
82 | Đây là sản phẩm mới của chúng tôi. | 这是我们新开发的产品。 | Zhè shì wǒmen xīn kāifā de chǎnpǐn. |
83 | Chúng tôi cần phải hiểu rõ xu hướng thị trường. | 我们需要了解市场趋势。 | Wǒmen xūyào liǎojiě shìchǎng qūshì. |
84 | Chúng tôi cần phải tăng quảng cáo. | 我们需要增加广告宣传。 | Wǒmen xūyào zēngjiā guǎnggào xuānchuán. |
85 | Hãy ký tên vào bản hợp đồng này. | 请在这份合同上签字。 | Qǐng zài zhè fèn hétóng shàng qiānzì. |
86 | Chúng ta có thể hẹn một cuộc họp vào thứ Tư tuần tới lúc 9 giờ sáng để bàn về kế hoạch tiếp thị sản phẩm mới của chúng ta được không? | 我们可以在下周星期三早上9点安排一个会议,讨论我们的新产品营销计划吗? | Wǒmen kěyǐ zàixià zhōu xīngqísān zǎoshang 9 diǎn ānpái yīgè huìyì, tǎolùn wǒmen de xīn chǎnpǐn yíngxiāo jìhuà ma? |
87 | Tôi muốn đề xuất một phương án mới cho dự án này, chúng ta có thể sắp xếp một buổi họp để bàn bạc thêm về điều này được không? | 我想为这个项目提出一个新方案,我们可以安排一个会议来进一步讨论吗? | Wǒ xiǎng wèi zhège xiàngmù tíchū yīgè xīn fāng’àn, wǒmen kěyǐ ānpái yīgè huìyì lái jìnyībù tǎolùn ma? |
88 | Tôi đang bận rộn với công việc hiện tại, vì vậy tôi không thể trả lời email của bạn ngay lúc này. Tuy nhiên, tôi sẽ cố gắng trả lời sớm nhất có thể trong vòng 24 giờ tới. | 我目前很忙于工作,因此我不能立即回复您的电子邮件。但是,我将在接下来的24小时内尽快回复您。 | Wǒ mùqián hěn mángyú gōngzuò, yīncǐ wǒ bùnéng lìjí huífù nín de diànzǐ yóujiàn. Dànshì, wǒ jiàng zài jiē xiàlái de 24 xiǎoshí nèi jǐnkuài huífù nín. |
89 | Chúng ta cần tìm một giải pháp để giảm chi phí sản xuất và tăng hiệu suất lao động. Bạn có ý kiến gì về vấn đề này không? | 我们需要找到一种解决方案,以减少生产成本并提高劳动效率。您对此有什么看法吗? | Wǒmen xūyào zhǎodào yī zhǒng jiějué fāng’àn, yǐ jiǎnshǎo shēngchǎn chéngběn bìng tígāo láodòng xiàolǜ. Nín duì cǐ yǒu shé me kànfǎ ma? |
90 | Tôi đề xuất chúng ta đổi mới hệ thống quản lý nhân sự để nâng cao hiệu quả làm việc của toàn bộ nhân viên. Bạn nghĩ sao về điều này? | 我建议我们更新人力资源管理系统,以提高所有员工的工作效率。您对此有什么想法? | Wǒ jiànyì wǒmen gēngxīn rénlì zīyuán guǎnlǐ xìtǒng, yǐ tígāo suǒyǒu yuángōng de gōngzuò xiàolǜ. Nín duì cǐ yǒu shé me xiǎngfǎ? |
91 | Chúng ta cần một báo cáo chi tiết để đánh giá tình hình tài chính hiện tại của công ty. | 我们需要一份详细的报告,以评估公司目前的财务状况。 | Wǒmen xūyào yī fèn xiángxì de bàogào, yǐ pínggū gōngsī mùqián de cáiwù zhuàngkuàng. |
92 | Chúng ta cần tăng ngân sách tiếp thị để thu hút nhiều khách hàng tiềm năng hơn. | 我们需要增加我们的营销预算,以吸引更多的潜在客户。 | Wǒmen xūyào zēngjiā wǒmen de yíngxiāo yùsuàn, yǐ xīyǐn gèng duō de qiánzài kèhù. |
93 | Chúng ta cần cải thiện dịch vụ khách hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | 我们需要改善我们的客户服务,以满足客户的需求。 | Wǒmen xūyào gǎishàn wǒmen de kèhù fúwù, yǐ mǎnzú kèhù de xūqiú. |
94 | Chúng ta cần lập kế hoạch để ứng phó với sự tăng trưởng kinh doanh trong tương lai. | 我们需要制定一份计划,以应对未来的业务增长。 | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn jìhuà, yǐ yìngduì wèilái de yèwù zēngzhǎng. |
95 | Chúng ta cần đánh giá lại dòng sản phẩm để đảm bảo rằng sản phẩm của chúng ta vẫn còn cạnh tranh trên thị trường. | 我们需要对我们的产品线进行重新评估,以确保我们的产品仍然具有市场竞争力。 | Wǒmen xūyào duì wǒmen de chǎnpǐn xiàn jìnxíng chóngxīn pínggū, yǐ quèbǎo wǒmen de chǎnpǐn réngrán jùyǒu shìchǎng jìngzhēng lì. |
96 | Chúng ta cần thực hiện các biện pháp để nâng cao sự hài lòng và tỉ lệ giữ chân nhân viên. | 我们需要采取措施来提高员工的满意度和保留率。 | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī lái tígāo yuángōng de mǎnyì dù hé bǎoliú lǜ. |
97 | Chúng ta cần lập kế hoạch khẩn cấp để ứng phó với các sự cố bất ngờ. | 我们需要制定一份紧急计划,以应对突发事件。 | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn jǐnjí jìhuà, yǐ yìngduì tú fā shìjiàn. |
98 | Chúng ta cần nhiều dữ liệu nghiên cứu thị trường hơn để giúp chúng ta đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác. | 我们需要更多的市场研究数据,以帮助我们做出正确的业务决策。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng yánjiū shùjù, yǐ bāngzhù wǒmen zuò chū zhèngquè de yèwù juécè. |
99 | Chúng ta cần đào tạo nhân viên của chúng ta để nâng cao kỹ năng và kiến thức của họ. | 我们需要培训我们的员工,以提高他们的技能和知识。 | Wǒmen xūyào péixùn wǒmen de yuángōng, yǐ tígāo tāmen de jìnéng hé zhīshì. |
100 | Chúng ta cần cải thiện quy trình sản xuất của chúng ta để tăng hiệu suất sản xuất và chất lượng. | 我们需要改善我们的生产流程,以提高生产效率和质量。 | Wǒmen xūyào gǎishàn wǒmen de shēngchǎn liúchéng, yǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ hé zhìliàng. |
101 | Chúng ta cần thiết lập mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hơn với nhà cung cấp và khách hàng của chúng ta. | 我们需要建立更紧密的合作关系,以与我们的供应商和客户更好地合作。 | Wǒmen xūyào jiànlì gèng jǐnmì de hézuò guānxì, yǐ yǔ wǒmen de gōngyìng shāng hé kèhù gèng hǎo de hézuò. |
102 | Chúng ta cần hiểu chiến lược và vị trí thị trường của đối thủ để lập kế hoạch kinh doanh tốt hơn. | 我们需要了解我们的竞争对手的策略和市场定位,以制定更好的业务战略。 | Wǒmen xūyào liǎojiě wǒmen de jìngzhēng duìshǒu de cèlüè hé shìchǎng dìngwèi, yǐ zhìdìng gēng hǎo de yèwù zhànlüè. |
103 | Chúng ta cần đánh giá sự phân bổ nhân sự của chúng ta để đảm bảo có đủ nhân lực để hỗ trợ nhu cầu kinh doanh. | 我们需要评估我们的人员配备,以确保我们拥有足够的员工来支持业务需求。 | Wǒmen xūyào pínggū wǒmen de rényuán pèibèi, yǐ quèbǎo wǒmen yǒngyǒu zúgòu de yuángōng lái zhīchí yèwù xūqiú. |
104 | Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược giá của chúng ta để phản ánh sự thay đổi của thị trường và nhu cầu của khách hàng. | 我们需要调整我们的价格策略,以反映市场变化和客户需求。 | Wǒmen xūyào tiáozhěng wǒmen de jiàgé cèlüè, yǐ fǎnyìng shìchǎng biànhuà hé kèhù xūqiú. |
105 | Chúng ta cần tăng cường chiến lược tiếp thị trực tuyến và truyền thông xã hội để mở rộng đối tượng khách hàng. | 我们需要加强我们的在线营销和社交媒体策略,以扩大我们的客户群。 | Wǒmen xūyào jiāqiáng wǒmen de zàixiàn yíngxiāo hé shèjiāo méitǐ cèlüè, yǐ kuòdà wǒmen de kèhù qún. |
106 | Chúng ta cần tối ưu hóa quản lý chuỗi cung ứng của chúng ta để đảm bảo sản phẩm của chúng ta được giao hàng đúng thời điểm. | 我们需要优化我们的供应链管理,以确保我们的产品能够及时交付。 | Wǒmen xūyào yōuhuà wǒmen de gōngyìng liàn guǎnlǐ, yǐ quèbǎo wǒmen de chǎnpǐn nénggòu jíshí jiāofù. |
107 | Chúng tôi cần đánh giá kênh tiếp thị của mình để đảm bảo chiến lược tiếp thị tận dụng tối đa tất cả các kênh có sẵn. | 我们需要评估我们的营销渠道,以确保我们的营销策略最大化地利用了所有可用的渠道。 | Wǒmen xūyào pínggū wǒmen de yíngxiāo qúdào, yǐ quèbǎo wǒmen de yíngxiāo cèlüè zuìdà huà dì lìyòngle suǒyǒu kěyòng de qúdào. |
108 | Chúng tôi cần đưa ra các biện pháp để nâng cao chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. | 我们需要采取措施来提高我们的产品质量和可靠性。 | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī lái tígāo wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hàn kěkào xìng. |
109 | Chúng tôi cần tăng cường kế hoạch đào tạo nhân viên để đảm bảo nhân viên có thể thích nghi với yêu cầu kinh doanh của công ty. | 我们需要加强我们的员工培训计划,以确保员工能够适应公司的业务需求。 | Wǒmen xūyào jiāqiáng wǒmen de yuángōng péixùn jìhuà, yǐ quèbǎo yuángōng nénggòu shìyìng gōngsī de yèwù xūqiú. |
110 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hệ thống quản lý quan hệ khách hàng của mình để hiểu rõ hơn nhu cầu và hành vi của khách hàng. | 我们需要优化我们的客户关系管理系统,以更好地了解客户需求和行为。 | Wǒmen xūyào yōuhuà wǒmen de kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng, yǐ gèng hǎo de liǎojiě kèhù xūqiú hé xíngwéi. |
111 | Chúng tôi cần điều chỉnh kế hoạch sản xuất của mình để đảm bảo chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | 我们需要调整我们的生产计划,以确保我们能够满足客户需求。 | Wǒmen xūyào tiáozhěng wǒmen de shēngchǎn jìhuà, yǐ quèbǎo wǒmen nénggòu mǎnzú kèhù xūqiú. |
112 | Chúng tôi cần tạo ra một kế hoạch để thúc đẩy sự sáng tạo và phát triển của công ty. | 我们需要制定一份计划,以促进公司的创新和发展。 | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn jìhuà, yǐ cùjìn gōngsī de chuàngxīn hé fāzhǎn. |
113 | Chúng tôi cần tăng cường quảng bá thương hiệu để nâng cao nhận thức và sự công nhận của thương hiệu. | 我们需要加强我们的品牌推广,以提高品牌知名度和认可度。 | Wǒmen xūyào jiāqiáng wǒmen de pǐnpái tuīguǎng, yǐ tígāo pǐnpái zhīmíngdù hé rènkě dù. |
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Doanh nghiệp
Các bạn hãy luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo bài hội thoại dưới đây giữa nữ thư ký xinh đẹp và ông chủ doanh nghiệp nhé. Như vậy các bạn có thể nắm rõ được cách ứng dụng 492 Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp vào thực tế.
女秘书: 您好,老板,有什么我能帮忙的吗?
老板:你好,我需要看公司上个季度的财务报告。你可以为我拿来吗?
女秘书: 是的,我将打印报告,并在5分钟内送到您那里。
老板:谢谢你。此外,我还想问问你有关公司市场营销计划的事情。你有没有研究并对如何提高销售额有什么意见?
女秘书: 关于这个问题,我们已经分析了市场,并提出了一项新的营销策略来吸引客户。您可以听听这个策略吗?
老板:当然,我非常关心你的意见。
女秘书: 首先,我们建议在诸如Facebook,Instagram之类的社交媒体上增加广告费用,以接触更多客户。此外,我们还建议提高公司产品的促销活动,以吸引客户。
老板:听起来很合理。你需要在本周末向我汇报详细计划。
女秘书: 是的,我会准备好并在星期五向老板介绍计划。
老板:非常好。谢谢你解答我的问题。
女秘书: 没有什么,我一直乐意支持公司和老板。
Phiên âm tiếng Trung
Nǚ mìshū: Nín hǎo, lǎobǎn, yǒu shé me wǒ néng bāngmáng de ma?
Lǎobǎn: Nǐ hǎo, wǒ xūyào kàn gōngsī shàng gè jìdù de cáiwù bàogào. Nǐ kěyǐ wéi wǒ ná lái ma?
Nǚ mìshū: Shì de, wǒ jiāng dǎyìn bàogào, bìng zài 5 fēnzhōng nèi sòng dào nín nàlǐ.
Lǎobǎn: Xièxiè nǐ. Cǐwài, wǒ hái xiǎng wèn wèn nǐ yǒuguān gōngsī shìchǎng yíngxiāo jìhuà de shìqíng. Nǐ yǒu méiyǒu yánjiū bìng duì rúhé tígāo xiāoshòu é yǒu shé me yìjiàn?
Nǚ mìshū: Guānyú zhège wèntí, wǒmen yǐjīng fēnxīle shìchǎng, bìng tíchūle yī xiàng xīn de yíngxiāo cèlüè lái xīyǐn kèhù. Nín kěyǐ tīng tīng zhège cèlüè ma?
Lǎobǎn: Dāngrán, wǒ fēicháng guānxīn nǐ de yìjiàn.
Nǚ mìshū: Shǒuxiān, wǒmen jiànyì zài zhūrú Facebook,Instagram zhī lèi de shèjiāo méitǐ shàng zēngjiā guǎnggào fèiyòng, yǐ jiēchù gèng duō kèhù. Cǐwài, wǒmen hái jiànyì tígāo gōngsī chǎnpǐn de cùxiāo huódòng, yǐ xīyǐn kèhù.
Lǎobǎn: Tīng qǐlái hěn hélǐ. Nǐ xūyào zài běn zhōumò xiàng wǒ huìbào xiángxì jìhuà.
Nǚ mìshū: Shì de, wǒ huì zhǔnbèi hǎo bìng zài xīngqíwǔ xiàng lǎobǎn jièshào jìhuà.
Lǎobǎn: Fēicháng hǎo. Xièxiè nǐ jiědá wǒ de wèntí.
Nǚ mìshū: Méiyǒu shé me, wǒ yīzhí lèyì zhīchí gōngsī hé lǎobǎn.
Dịch hội thoại tiếng Trung sang tiếng Việt
Thư ký: Chào ông chủ, có điều gì tôi có thể giúp được không ạ?
Ông chủ: Chào em, tôi cần xem báo cáo tài chính của công ty trong quý vừa qua. Em có thể lấy cho tôi được không?
Thư ký: Vâng, tôi sẽ in báo cáo và mang đến cho ông trong vòng 5 phút nữa.
Ông chủ: Cảm ơn em. Ngoài ra, tôi cũng muốn hỏi em về kế hoạch marketing của công ty. Em đã nghiên cứu và có ý kiến gì về việc tăng doanh số bán hàng chưa?
Thư ký: Về phần đó, chúng tôi đã phân tích thị trường và đề xuất một chiến lược marketing mới để thu hút khách hàng. Em có thể giới thiệu về chiến lược đó cho ông chủ nghe được không ạ?
Ông chủ: Dĩ nhiên rồi, tôi rất quan tâm đến ý kiến của em.
Thư ký: Đầu tiên, chúng tôi đề xuất tăng chi phí quảng cáo trên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram để tiếp cận được nhiều khách hàng hơn. Ngoài ra, chúng tôi cũng đề xuất tăng khuyến mãi cho các sản phẩm của công ty để thu hút khách hàng.
Ông chủ: Nghe có vẻ hợp lý. Em cần báo cáo chi tiết kế hoạch đến tôi vào cuối tuần này.
Thư ký: Vâng, em sẽ chuẩn bị và trình bày kế hoạch đến ông chủ vào thứ Sáu.
Ông chủ: Rất tốt. Cảm ơn em đã giải đáp thắc mắc của tôi.
Thư ký: Không có gì ạ, em luôn sẵn sàng hỗ trợ công ty và ông chủ.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung để nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ tận xưởng thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ nhé để được thu xếp thời gian và lịch học sao cho phù hợp với thời gian biểu của bạn.
Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Taobao 1688
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một số video clip bài giảng trực tuyến Thầy Vũ livestream trên kênh youtube học tiếng Trung online ChineMaster nhé.
Bên dưới là một số bài giảng khác liên quan, các bạn nên tham khảo ngay để tăng cường bổ trợ thêm kiến thức cho giáo án tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Doanh nghiệp nhé.
512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng
519 Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng Ô tô
Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn
Mẫu câu chat shop Trung Quốc Taobao 1688
Cách nói chuyện với chủ shop Taobao 1688