Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề buôn bán kinh doanh

0
1054
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1 bài giảng tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung về chương trình khuyến mãi, cách thanh toán khi đi mua sắm, bài học truyền đạt đến các bạn học viên khóa học tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về chủ đề mua sắm.

Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Ăn uống bài 5

Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 1. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

ĐI MUA SẮM

I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1. 打扰一下,请问附近有市场吗?
Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn fùjìn yǒu shìchǎng ma?
Làm phiền một chút, cho hỏi gần đây có chợ nào không?

2. 我想去超市买东西。
Wǒ xiǎng qù chāoshì mǎi dōngxī.
Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.

3.这个多少钱?
Zhège duōshǎo qián?
Cái này bao nhiêu tiền?

4.西瓜怎么卖?
Xīguā zěnme mài?
Dưa hấu bán thế nào vậy?

5.芒果多少钱一公斤?
Mángguǒ duōshǎo qián yī gōngjīn?
Xoài bao nhiêu tiền một kg?

6.我要买一双鞋子。
Wǒ yāomǎi yīshuāng xiézi.
Tôi muốn mua một đôi giày.

7.你要什么颜色的?
Nǐ yào shénme yánsè de?
Bạn muốn cái màu nào?

8.有没有更便宜的?
Yǒu méiyǒu gèng piányí de?
Có cái nào trẻ hơn không?

9.还有别的颜色吗?
Hái yǒu bié de yánsè ma?
Có màu nào khác không?

10.我能退货吗?
Wǒ néng tuìhuò ma?
Tôi có thể đổi trả được không?

11.这个太贵了吧,我根本买不起。
Zhège tài guìle ba, wǒ gēnběn mǎi bù qǐ.
Cái này đắt quá đi, căn bản tôi mua không nổi.

12.我觉得价格不太合理。
Wǒ juédé jiàgé bù tài hélǐ.
Tôi cảm thấy giá cả không hợp lí cho lắm.

13.这件衣服很适合你。
Zhè jiàn yīfú hěn shìhé nǐ.
Bộ này rất hợp với cậu.

14. 这个质量还不错,我怕很喜欢。
Zhège zhìliàng hái bùcuò, wǒ pà hěn xǐhuān.
Chất lượng của cái này không tối, tôi rất thích.

15. 你决定选哪一个?
Nǐ juédìng xuǎn nǎ yīgè?
Bạn quyết định chọn cái nào?

16.我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shì shì ma?
Tôi có thể thử nó không?

17.我卖得这么多,给我打折吧。
Wǒ mài dé zhème duō, gěi wǒ dǎzhé ba.
Tôi mua nhiều như vậy, giảm giá cho tôi nhé.

18.这个价格是最便宜了
Zhège jiàgé shì zuì piányíle
Giá này là rẻ nhất rồi.

19.试衣间在哪儿?
Shì yī jiān zài nǎr?
Phòng thay đồ ở đâu?

20. 我只能给你打八折。
Wǒ zhǐ néng gěi nǐ dǎ bā zhé.
Tôi chỉ có thể giảm cho cô 20%.

21.你有现金吗?
Nǐ yǒu xiànjīn ma?
Anh có tiền mặt không?

22.可以开发票吗?
Kěyǐ kāi fāpiào ma?
Có thể xuất hóa đơn đỏ không?

23.这里可以刷卡吗?
Zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
ở đây có thể quẹt thẻ không?

Vậy là nội dung bài giảng của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, hi vọng qua tiết học hôm nay các bạn sẽ đúc kết cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.