Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt hướng đến những ai đang làm việc hoặc có nhu cầu học hỏi về lĩnh vực kế toán trong môi trường công xưởng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách này nhằm giúp người học không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành kế toán công xưởng quan trọng trong môi trường làm việc thực tế.
Nội dung cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Cuốn ebook bao gồm các từ vựng, cụm từ, và thuật ngữ liên quan đến kế toán trong công xưởng, được phân loại theo các chủ đề, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc. Các phần chính trong sách bao gồm:
Từ vựng cơ bản về kế toán công xưởng: Giới thiệu các thuật ngữ kế toán cơ bản thường xuyên gặp phải trong các công xưởng, từ đó người học có thể hiểu rõ và sử dụng đúng cách trong công việc hàng ngày.
Các loại báo cáo tài chính trong công xưởng: Hướng dẫn chi tiết các từ vựng liên quan đến việc lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế và các báo cáo kế toán đặc thù trong môi trường sản xuất.
Quản lý chi phí và nguyên liệu: Cung cấp từ vựng về việc quản lý chi phí, kiểm soát nguyên vật liệu và các vấn đề tài chính quan trọng trong công xưởng.
Hệ thống phần mềm kế toán: Các thuật ngữ liên quan đến phần mềm kế toán, giúp người học làm quen với các phần mềm phổ biến được sử dụng trong ngành công xưởng.
Đặc điểm nổi bật ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Dễ tiếp cận và ứng dụng cao: Cuốn ebook được biên soạn theo hướng dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung lẫn những người đã có nền tảng về kế toán nhưng muốn làm quen với thuật ngữ tiếng Trung.
Chất lượng từ vựng chuẩn xác: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã lựa chọn kỹ lưỡng các từ vựng phổ biến và cần thiết nhất, giúp người học hiểu và sử dụng thành thạo trong công việc.
Học theo tình huống thực tế: Cuốn sách không chỉ đơn thuần cung cấp lý thuyết mà còn giúp người học ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế trong công việc kế toán công xưởng.
Lợi ích khi sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Nâng cao kỹ năng chuyên môn: Các từ vựng trong ebook giúp người học hiểu và sử dụng chính xác các thuật ngữ chuyên ngành kế toán trong môi trường công xưởng.
Phát triển khả năng giao tiếp chuyên nghiệp: Ebook giúp người học tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc kế toán, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Tiết kiệm thời gian học tập: Với cấu trúc rõ ràng và các phần học được chia nhỏ theo từng chủ đề, người học có thể nhanh chóng nắm vững từ vựng và áp dụng vào công việc.
Đối tượng học viên phù hợp ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng phù hợp cho các đối tượng:
Những người làm việc trong ngành kế toán, tài chính, đặc biệt trong môi trường công xưởng và sản xuất.
Những học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK hoặc muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Các doanh nghiệp cần đào tạo nhân viên về tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán công xưởng.
“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một tài liệu hữu ích cho bất kỳ ai mong muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán chuyên ngành công xưởng. Hãy khám phá cuốn sách để nâng cao kiến thức và kỹ năng của bạn trong lĩnh vực này.
Phương pháp học hiệu quả với ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
Để đạt được kết quả tốt nhất khi học từ vựng trong cuốn “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng”, người học có thể áp dụng những phương pháp học hiệu quả sau:
Học theo chủ đề: Mỗi phần trong cuốn ebook được chia thành các chủ đề rõ ràng, giúp người học dễ dàng tiếp cận từng phần một. Học theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức theo cách hệ thống và logic hơn, thay vì học lộn xộn và thiếu cấu trúc.
Áp dụng từ vựng vào thực tế: Để ghi nhớ lâu dài, hãy cố gắng áp dụng ngay từ vựng học được vào công việc thực tế. Việc sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường tiếng Trung.
Ôn luyện thường xuyên: Tạo thói quen ôn luyện từ vựng hàng ngày là một cách hiệu quả để cải thiện khả năng ghi nhớ. Bạn có thể dành 10-15 phút mỗi ngày để ôn lại các từ vựng trong sách, hoặc thử làm bài tập và thực hành các tình huống giả định trong công xưởng.
Sử dụng các công cụ bổ trợ: Bạn có thể kết hợp việc học với các công cụ học tiếng Trung khác như flashcards, ứng dụng từ điển hoặc các phần mềm học tiếng Trung để hỗ trợ việc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả.
Học theo nhóm: Nếu có thể, hãy học cùng với nhóm bạn bè hoặc đồng nghiệp, thảo luận và trao đổi về các thuật ngữ kế toán trong môi trường công xưởng. Việc học nhóm giúp bạn nhận được nhiều góc nhìn khác nhau và cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Tại sao nên lựa chọn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng?
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng” không chỉ giúp bạn học tiếng Trung, mà còn là một công cụ quan trọng giúp nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán. Đây là tài liệu tham khảo quý giá cho những người làm việc trong môi trường công xưởng, đặc biệt khi yêu cầu giao tiếp với các đối tác hoặc khách hàng Trung Quốc ngày càng tăng cao.
Bộ sách chuyên sâu: Cuốn sách này được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và chuyên sâu về các từ vựng chuyên ngành. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng nội dung.
Phù hợp với người đi làm: Cuốn ebook được thiết kế với mục tiêu phục vụ nhu cầu học tập của người đi làm, những ai bận rộn với công việc nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán công xưởng.
Tiết kiệm chi phí và thời gian: Thay vì tham gia các khóa học đắt đỏ, cuốn ebook này cung cấp cho bạn tất cả những kiến thức cần thiết chỉ trong một tài liệu duy nhất, giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian học.
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực kế toán công xưởng và mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phục vụ công việc, thì “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là cuốn sách không thể thiếu. Với nội dung chuyên sâu, từ vựng được biên soạn khoa học và dễ học, cuốn ebook này chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc kế toán và giao tiếp chuyên ngành tiếng Trung.
Hãy đọc ngay cuốn sách để bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành và nâng cao năng lực làm việc của bạn!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công xưởng (phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 成本预测 (chéngběn yuēcè) – Cost Forecasting – Dự báo chi phí |
2 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
3 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
4 | 成本报表 (chéngběn bào biǎo) – Cost Report – Báo cáo chi phí |
5 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
6 | 生产定额 (shēngchǎn dìngé) – Production Standard – Quy chuẩn sản xuất |
7 | 生产预算 (shēngchǎn yùsuàn) – Production Budget – Ngân sách sản xuất |
8 | 生产分析 (shēngchǎn fēnxī) – Production Analysis – Phân tích sản xuất |
9 | 生产效率分析 (shēngchǎn xiàolǐ fēnxī) – Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả sản xuất |
10 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Production Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
11 | 生产工艺 (shēngchǎn gōngyì) – Production Process – Quy trình sản xuất |
12 | 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Production Cycle – Chu kỳ sản xuất |
13 | 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Production Line – Dây chuyền sản xuất |
14 | 生产工人 (shēngchǎn gōngrén) – Production Workers – Công nhân sản xuất |
15 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǐ) – Production Efficiency – Hiệu suất sản xuất |
16 | 生产能力 (shēngchǎn nénglì) – Production Capacity – Công suất sản xuất |
17 | 生产物料 (shēngchǎn wùliào) – Production Materials – Vật liệu sản xuất |
18 | 生产数据 (shēngchǎn shùjù) – Production Data – Dữ liệu sản xuất |
19 | 生产报告 (shēngchǎn bàogào) – Production Report – Báo cáo sản xuất |
20 | 生产流程 (shēngchǎn liúchéng) – Production Process – Quy trình sản xuất |
21 | 生产效率改进 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn) – Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
22 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí sản xuất |
23 | 生产系统 (shēngchǎn xìtǒng) – Production System – Hệ thống sản xuất |
24 | 生产进度 (shēngchǎn jìndù) – Production Schedule – Lịch trình sản xuất |
25 | 生产损耗 (shēngchǎn sǔnhào) – Production Waste – Lãng phí sản xuất |
26 | 生产分析工具 (shēngchǎn fēnxī gōngjù) – Analysis Tools – Công cụ phân tích sản xuất |
27 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
28 | 生产成本控制方法 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fāngfǎ) – Cost Control Methods – Phương pháp kiểm soát chi phí sản xuất |
29 | 生产成本核算工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù) – Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí sản xuất |
30 | 生产成本分配标准 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi biāozhǔn) – Cost Allocation Standards – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí sản xuất |
31 | 生产成本控制计划 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì jìhuà) – Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
32 | 生产成本预算管理 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn guǎnlǐ) – Cost Budget Management – Quản lý ngân sách chi phí sản xuất |
33 | 生产成本核算模式 (shēngchǎn chéngběn hésuàn móshì) – Cost Accounting Models – Mô hình kế toán chi phí sản xuất |
34 | 生产效率评估 (shēngchǎn xiàolǐ pínggū) – Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
35 | 生产成本分析工具 (shēngchǎn chéngběn fēnxī gōngjù) – Cost Analysis Tools – Công cụ phân tích chi phí sản xuất |
36 | 生产损耗率 (shēngchǎn sǔnhào lǜ) – Waste Rate – Tỷ lệ lãng phí sản xuất |
37 | 生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Production Plan Execution – Thực hiện kế hoạch sản xuất |
38 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production Capacity Assessment – Đánh giá công suất sản xuất |
39 | 生产定额管理 (shēngchǎn dìngé guǎnlǐ) – Production Quotas Management – Quản lý định mức sản xuất |
40 | 成本控制政策 (chéngběn kòngzhì zhèngcè) – Cost Control Policies – Chính sách kiểm soát chi phí |
41 | 生产数据分析 (shēngchǎn shùjù fēnxī) – Production Data Analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất |
42 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
43 | 生产成本核算报表 (shēngchǎn chéngběn hésuàn bàobiǎo) – Cost Accounting Statements – Bảng báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
44 | 生产成本预算编制 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn biānzhì) – Cost Budget Preparation – Lập ngân sách chi phí sản xuất |
45 | 生产成本控制工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù) – Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
46 | 生产效率改进措施 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn cuòshī) – Efficiency Improvement Measures – Các biện pháp cải thiện hiệu suất sản xuất |
47 | 生产成本核算标准 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán chi phí sản xuất |
48 | 生产成本控制程序 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì chéngxù) – Cost Control Procedures – Quy trình kiểm soát chi phí sản xuất |
49 | 生产数据管理系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Data Management System – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
50 | 生产成本报告 (shēngchǎn chéngběn bàogào) – Cost Reports – Báo cáo chi phí sản xuất |
51 | 生产效率跟踪 (shēngchǎn xiàolǐ gēnzhōng) – Efficiency Tracking – Theo dõi hiệu suất sản xuất |
52 | 生产工艺优化 (shēngchǎn gōngyì yōuhuà) – Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
53 | 生产成本控制策略 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè) – Cost Control Strategies – Chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
54 | 生产过程管理 (shēngchǎn guòchéng guǎnlǐ) – Process Management – Quản lý quy trình sản xuất |
55 | 生产成本节约 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí sản xuất |
56 | 生产效率改进工具 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn gōngjù) – Efficiency Improvement Tools – Công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
57 | 生产成本控制模型 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì móxìng) – Cost Control Model – Mô hình kiểm soát chi phí sản xuất |
58 | 生产效率分析系统 (shēngchǎn xiàolǐ fēnxī xìtǒng) – Efficiency Analysis System – Hệ thống phân tích hiệu suất sản xuất |
59 | 生产计划调整 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng) – Production Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
60 | 生产工艺优化工具 (shēngchǎn gōngyì yōuhuà gōngjù) – Process Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa quy trình sản xuất |
61 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǐ pínggū gōngjù) – Efficiency Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
62 | 生产成本核算系统更新 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng gēnxīn) – Cost Accounting System Updates – Cập nhật hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
63 | 生产进度追踪系统 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng xìtǒng) – Production Schedule Tracking System – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
64 | 生产效率优化方案 (shēngchǎn xiàolǐ yōuhuà fāngàn) – Efficiency Optimization Solutions – Giải pháp tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
65 | 生产成本控制报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost Control Reports – Báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
66 | 生产数据分析软件 (shēngchǎn shùjù fēnxī ruǎnjiàn) – Production Data Analysis Software – Phần mềm phân tích dữ liệu sản xuất |
67 | 生产成本控制政策更新 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhèngcè gēngxīn) – Cost Control Policy Updates – Cập nhật chính sách kiểm soát chi phí sản xuất |
68 | 生产效率改进策略 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn cèlüè) – Efficiency Improvement Strategies – Chiến lược cải tiến hiệu suất sản xuất |
69 | 生产成本控制预算 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yùsuàn) – Cost Control Budget – Ngân sách kiểm soát chi phí sản xuất |
70 | 生产效率跟踪工具 (shēngchǎn xiàolǐ gēnzhōng gōngjù) – Efficiency Tracking Tools – Công cụ theo dõi hiệu suất sản xuất |
71 | 生产工艺标准化 (shēngchǎn gōngyì biāozhǔnhuà) – Standardized Production Processes – Quy trình sản xuất tiêu chuẩn hóa |
72 | 生产成本控制工具包 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù bāo) – Cost Control Toolkits – Bộ công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
73 | 生产计划执行评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū) – Production Plan Execution Evaluation – Đánh giá thực hiện kế hoạch sản xuất |
74 | 生产效率改进报告 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn bàogào) – Efficiency Improvement Reports – Báo cáo cải tiến hiệu suất sản xuất |
75 | 生产成本核算方法 (shēngchǎn chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Methods – Phương pháp kế toán chi phí sản xuất |
76 | 生产成本控制优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà) – Cost Control Optimization – Tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
77 | 生产工艺优化计划 (shēngchǎn gōngyì yōuhuà jìhuà) – Process Optimization Plans – Kế hoạch tối ưu hóa quy trình sản xuất |
78 | 生产成本控制系统分析 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng fēnxī) – System Analysis of Cost Control – Phân tích hệ thống kiểm soát chi phí |
79 | 生产数据管理方法 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ fāngfǎ) – Methods of Data Management – Phương pháp quản lý dữ liệu sản xuất |
80 | 生产成本优化工具 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà gōngjù) – Cost Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa chi phí sản xuất |
81 | 生产进度优化系统 (shēngchǎn jìndù yōuhuà xìtǒng) – Production Schedule Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
82 | 生产成本控制指标 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Cost Control Metrics – Chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
83 | 生产效率改进报告书 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn bàogào shū) – Efficiency Improvement Report – Báo cáo cải tiến hiệu suất sản xuất |
84 | 生产成本分析工具包 (shēngchǎn chéngběn fēnxī gōngjù bāo) – Cost Analysis Toolkits – Bộ công cụ phân tích chi phí sản xuất |
85 | 生产成本控制系统评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng pínggū) – Evaluation of Cost Control Systems – Đánh giá hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
86 | 生产计划执行评估工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū gōngjù) – Production Plan Execution Evaluation Tools – Công cụ đánh giá thực hiện kế hoạch sản xuất |
87 | 生产成本控制指标分析 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo fēnxī) – Cost Control Metric Analysis – Phân tích chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
88 | 生产效率改进策略评估 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn cèlüè pínggū) – Evaluation of Efficiency Improvement Strategies – Đánh giá chiến lược cải tiến hiệu suất sản xuất |
89 | 生产成本控制报告模板 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào móbàn) – Cost Control Report Templates – Mẫu báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
90 | 生产效率优化工具包 (shēngchǎn xiàolǐ yōuhuà gōngjù bāo) – Efficiency Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
91 | 生产成本控制系统升级 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng shēngjí) – System Upgrades for Cost Control – Nâng cấp hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
92 | 生产数据分析软件工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī ruǎnjiàn gōngjù) – Production Data Analysis Software Tools – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
93 | 生产成本控制优化方案评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà fāngàn pínggū) – Cost Control Optimization Plan Evaluation – Đánh giá giải pháp tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
94 | 生产效率改进计划实施 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn jìhuà shīshī) – Implementation of Efficiency Improvement Plans – Thực hiện kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
95 | 生产成本控制模型评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì móxìng pínggū) – Evaluation of Cost Control Models – Đánh giá mô hình kiểm soát chi phí sản xuất |
96 | 生产计划调整工具 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng gōngjù) – Production Plan Adjustment Tools – Công cụ điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
97 | 生产数据分析报告 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàogào) – Production Data Analysis Reports – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
98 | 生产成本控制标准化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔnhuà) – Standardization of Cost Control – Tiêu chuẩn hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
99 | 生产进度追踪系统分析 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng xìtǒng fēnxī) – Analysis of Production Schedule Tracking System – Phân tích hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
100 | 生产成本控制报告书模板 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào shū móbàn) – Templates for Cost Control Reports – Mẫu báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
101 | 生产成本核算工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù bāo) – Cost Accounting Toolkits – Bộ công cụ kế toán chi phí sản xuất |
102 | 生产计划制定工具 (shēngchǎn jìhuà zhìdìng gōngjù) – Production Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
103 | 生产成本控制优化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà gōngjù) – Cost Control Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
104 | 生产数据统计分析 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī) – Production Data Statistical Analysis – Phân tích dữ liệu thống kê sản xuất |
105 | 生产成本核算标准化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔnhuà gōngjù) – Standardized Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
106 | 生产进度优化评估工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū gōngjù) – Production Schedule Optimization Evaluation Tools – Công cụ đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
107 | 生产成本控制系统优化方案 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng yōuhuà fāngàn) – System Optimization Plans for Cost Control – Kế hoạch tối ưu hóa hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
108 | 生产效率改进方法 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn fāngfǎ) – Efficiency Improvement Methods – Phương pháp cải tiến hiệu suất sản xuất |
109 | 生产成本控制工具包设计 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù bāo shèjì) – Design of Cost Control Toolkits – Thiết kế bộ công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
110 | 生产计划调整系统 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng xìtǒng) – Production Plan Adjustment System – Hệ thống điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
111 | 生产成本控制评估报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū bàogào) – Cost Control Evaluation Reports – Báo cáo đánh giá kiểm soát chi phí sản xuất |
112 | 生产效率优化工具 (shēngchǎn xiàolǐ yōuhuà gōngjù) – Efficiency Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
113 | 生产数据管理系统优化 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Data Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
114 | 生产成本控制报告模板设计 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào móbàn shèjì) – Cost Control Report Template Design – Thiết kế mẫu báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
115 | 生产计划优化工具 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà gōngjù) – Production Plan Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
116 | 生产成本控制政策实施 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhèngcè shīshī) – Implementation of Cost Control Policies – Thực hiện chính sách kiểm soát chi phí sản xuất |
117 | 生产效率改进方案评估 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn fāngàn pínggū) – Evaluation of Efficiency Improvement Plans – Đánh giá kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
118 | 生产成本控制方案评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fāngàn pínggū) – Evaluation of Cost Control Plans – Đánh giá kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
119 | 生产数据分析工具包 (shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù bāo) – Production Data Analysis Toolkits – Bộ công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
120 | 生产效率改进报告书模板 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn bàogào shū móbàn) – Efficiency Improvement Report Template – Mẫu báo cáo cải tiến hiệu suất sản xuất |
121 | 生产进度管理系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Schedule Management System – Hệ thống quản lý lịch trình sản xuất |
122 | 生产数据分析系统 (shēngchǎn shùjù fēnxī xìtǒng) – Data Analysis System – Hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
123 | 生产成本控制模型优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì móxìng yōuhuà) – Optimization of Cost Control Models – Tối ưu hóa mô hình kiểm soát chi phí sản xuất |
124 | 生产数据处理系统 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ xìtǒng) – Data Processing System – Hệ thống xử lý dữ liệu sản xuất |
125 | 生产成本核算报告 (shēngchǎn chéngběn hésuàn bàogào) – Cost Accounting Reports – Báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
126 | 生产效率改进方案实施 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn fāngàn shīshī) – Implementation of Efficiency Improvement Plans – Thực hiện kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
127 | 生产进度追踪工具 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng gōngjù) – Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi lịch trình sản xuất |
128 | 生产成本控制效率评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xiàolǐ pínggū) – Cost Control Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả kiểm soát chi phí sản xuất |
129 | 生产效率改进工具包 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn gōngjù bāo) – Efficiency Improvement Toolkits – Bộ công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
130 | 生产成本控制数据分析 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì shùjù fēnxī) – Cost Control Data Analysis – Phân tích dữ liệu kiểm soát chi phí sản xuất |
131 | 生产计划执行跟踪系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng xìtǒng) – Production Plan Execution Tracking System – Hệ thống theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
132 | 生产进度优化报告 (shēngchǎn jìndù yōuhuà bàogào) – Production Schedule Optimization Reports – Báo cáo tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
133 | 生产数据统计分析工具 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī gōngjù) – Statistical Analysis Tools for Production Data – Công cụ phân tích thống kê dữ liệu sản xuất |
134 | 生产效率改善工具 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn gōngjù) – Efficiency Improvement Tools – Công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
135 | 生产成本控制策略分析 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè fēnxī) – Analysis of Cost Control Strategies – Phân tích chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
136 | 生产进度跟踪工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù) – Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
137 | 生产成本核算数据处理 (shēngchǎn chéngběn hésuàn shùjù chǔlǐ) – Data Processing of Cost Accounting – Xử lý dữ liệu kế toán chi phí sản xuất |
138 | 生产计划执行效率评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū) – Efficiency Evaluation of Production Plan Execution – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
139 | 生产成本控制评估系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū xìtǒng) – Evaluation System for Cost Control – Hệ thống đánh giá kiểm soát chi phí sản xuất |
140 | 生产数据分析报告模板 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàogào móbàn) – Templates for Production Data Analysis Reports – Mẫu báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
141 | 生产成本核算系统优化 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Cost Accounting Systems – Tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
142 | 生产计划执行跟踪报告 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng bàogào) – Production Plan Execution Tracking Reports – Báo cáo theo dõi kế hoạch sản xuất |
143 | 生产效率改善评估工具 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn pínggū gōngjù) – Efficiency Improvement Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu quả cải tiến hiệu suất sản xuất |
144 | 生产成本控制标准 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Cost Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí sản xuất |
145 | 生产数据统计系统 (shēngchǎn shùjù tǒngjì xìtǒng) – Statistical Data System – Hệ thống dữ liệu thống kê sản xuất |
146 | 生产成本控制方案 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fāngàn) – Cost Control Plans – Kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
147 | 生产进度管理工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ gōngjù) – Production Schedule Management Tools – Công cụ quản lý lịch trình sản xuất |
148 | 生产数据自动化处理 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ) – Automated Data Processing – Xử lý dữ liệu tự động hóa sản xuất |
149 | 生产成本控制系统优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Cost Control Systems – Tối ưu hóa hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
150 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting Systems – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
151 | 生产数据统计分析系统 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī xìtǒng) – Production Data Statistical Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu thống kê sản xuất |
152 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Production Schedule Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
153 | 生产数据分析工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù) – Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
154 | 生产成本核算报告模板 (shēngchǎn chéngběn hésuàn bàogào móbàn) – Cost Accounting Report Templates – Mẫu báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
155 | 生产计划执行效率评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū) – Evaluation of Production Plan Execution Efficiency – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
156 | 生产成本控制优化方案 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà fāngàn) – Cost Control Optimization Plans – Kế hoạch tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
157 | 生产进度管理系统优化 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Production Schedule Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý lịch trình sản xuất |
158 | 生产数据分析报告模板 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàogào móbàn) – Data Analysis Report Templates – Mẫu báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
159 | 生产成本核算系统升级 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng shēngjí) – Cost Accounting System Upgrades – Nâng cấp hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
160 | 生产数据自动化分析工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī gōngjù) – Automated Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
161 | 生产计划执行跟踪工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng gōngjù) – Production Plan Execution Tracking Tools – Công cụ theo dõi kế hoạch sản xuất |
162 | 生产数据管理系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Data Management Systems – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
163 | 生产成本控制评估系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū xìtǒng) – Cost Control Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá kiểm soát chi phí sản xuất |
164 | 生产数据统计系统优化 (shēngchǎn shùjù tǒngjì xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Production Data Statistics Systems – Tối ưu hóa hệ thống thống kê dữ liệu sản xuất |
165 | 生产计划管理工具 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ gōngjù) – Production Plan Management Tools – Công cụ quản lý kế hoạch sản xuất |
166 | 生产效率改善工具包 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn gōngjù bāo) – Efficiency Improvement Toolkits – Bộ công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
167 | 生产成本核算优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn yōuhuà gōngjù) – Cost Accounting Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
168 | 生产进度跟踪报告模板 (shēngchǎn jìndù gēnzōng bàogào móbàn) – Production Schedule Tracking Report Templates – Mẫu báo cáo theo dõi tiến độ sản xuất |
169 | 生产数据处理自动化系统 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Processing Systems – Hệ thống xử lý dữ liệu tự động hóa |
170 | 生产效率改善策略评估 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn cèlüè pínggū) – Evaluation of Efficiency Improvement Strategies – Đánh giá chiến lược cải tiến hiệu suất sản xuất |
171 | 生产成本核算工具设计 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù shèjì) – Design of Cost Accounting Tools – Thiết kế công cụ kế toán chi phí sản xuất |
172 | 生产数据分析系统设计 (shēngchǎn shùjù fēnxī xìtǒng shèjì) – Design of Data Analysis Systems – Thiết kế hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
173 | 生产进度管理系统优化方案 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà fāngàn) – Production Schedule Management System Optimization Plans – Kế hoạch tối ưu hóa hệ thống quản lý lịch trình sản xuất |
174 | 生产成本控制工具设计 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù shèjì) – Design of Cost Control Tools – Thiết kế công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
175 | 生产计划执行效率分析 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ fēnxī) – Analysis of Production Plan Execution Efficiency – Phân tích hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
176 | 生产成本核算标准工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn gōngjù) – Standardized Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
177 | 生产成本控制模型 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì móxìng) – Cost Control Models – Mô hình kiểm soát chi phí sản xuất |
178 | 生产效率改进系统优化 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Efficiency Improvement Systems – Tối ưu hóa hệ thống cải tiến hiệu suất sản xuất |
179 | 生产数据自动化系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Systems – Hệ thống dữ liệu tự động hóa |
180 | 生产成本核算报告模板设计 (shēngchǎn chéngběn hésuàn bàogào móbàn shèjì) – Cost Accounting Report Template Design – Thiết kế mẫu báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
181 | 生产计划执行效率工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ gōngjù) – Production Plan Execution Efficiency Tools – Công cụ hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
182 | 生产效率提升策略 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng cèlüè) – Strategies to Improve Production Efficiency – Chiến lược nâng cao hiệu suất sản xuất |
183 | 生产数据管理系统优化 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Production Data Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
184 | 生产成本核算自动化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà gōngjù) – Automated Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí tự động hóa |
185 | 生产效率提升工具 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng gōngjù) – Efficiency Improvement Tools – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
186 | 生产成本核算标准工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn gōngjù) – Cost Accounting Standard Tools – Công cụ kế toán chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
187 | 生产效率评估系统 (shēngchǎn xiàolǐ pínggū xìtǒng) – Efficiency Evaluation System – Hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
188 | 生产成本核算自动化优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà yōuhuà gōngjù) – Automated Cost Accounting Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế toán chi phí tự động hóa |
189 | 生产数据统计工具 (shēngchǎn shùjù tǒngjì gōngjù) – Statistical Tools for Production Data – Công cụ thống kê dữ liệu sản xuất |
190 | 生产计划执行优化工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng yōuhuà gōngjù) – Production Plan Execution Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa thực hiện kế hoạch sản xuất |
191 | 生产进度跟踪工具设计 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù shèjì) – Production Schedule Tracking Tool Design – Thiết kế công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
192 | 生产成本核算自动化工具设计 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà gōngjù shèjì) – Automated Cost Accounting Tool Design – Thiết kế công cụ kế toán chi phí tự động hóa |
193 | 生产数据自动化分析系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī xìtǒng) – Automated Data Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu tự động hóa |
194 | 生产进度优化评估系统 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū xìtǒng) – Production Schedule Optimization Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
195 | 生产成本控制优化工具设计 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà gōngjù shèjì) – Design of Cost Control Optimization Tools – Thiết kế công cụ tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
196 | 生产数据统计分析工具 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī gōngjù) – Statistical Analysis Tools for Production Data – Công cụ phân tích dữ liệu thống kê sản xuất |
197 | 生产成本控制优化系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà xìtǒng) – Cost Control Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
198 | 生产计划执行效率提升工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ tíshēng gōngjù) – Tools for Improving Production Plan Execution Efficiency – Công cụ nâng cao hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
199 | 生产进度优化工具包 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù bāo) – Toolkit for Production Schedule Optimization – Bộ công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
200 | 生产数据管理优化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Tools for Data Management Optimization – Công cụ tối ưu hóa quản lý dữ liệu sản xuất |
201 | 生产成本控制分析系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fēnxī xìtǒng) – Cost Control Analysis Systems – Hệ thống phân tích kiểm soát chi phí sản xuất |
202 | 生产数据自动化追踪工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà zhuīzōng gōngjù) – Automated Tracking Tools for Production Data – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất tự động hóa |
203 | 生产计划执行跟踪工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng gōngjù) – Tools for Tracking Production Plan Execution – Công cụ theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
204 | 生产效率改善工具包设计 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn gōngjù bāo shèjì) – Design of Efficiency Improvement Toolkits – Thiết kế bộ công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
205 | 生产成本控制指标 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Cost Control Indicators – Các chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
206 | 生产数据分析标准工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī biāozhǔn gōngjù) – Standardized Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tiêu chuẩn hóa |
207 | 生产进度管理自动化工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Schedule Management Tools – Công cụ quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
208 | 生产成本核算标准化系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn huà xìtǒng) – Standardized Cost Accounting Systems – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
209 | 生产计划执行效率分析工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ fēnxī gōngjù) – Tools for Efficiency Analysis of Production Plan Execution – Công cụ phân tích hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
210 | 生产数据统计工具包设计 (shēngchǎn shùjù tǒngjì gōngjù bāo shèjì) – Design of Data Statistics Toolkits – Thiết kế bộ công cụ thống kê dữ liệu sản xuất |
211 | 生产成本控制优化评估工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà pínggū gōngjù) – Evaluation Tools for Cost Control Optimization – Công cụ đánh giá tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
212 | 生产计划执行跟踪报告模板 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng bàogào móbàn) – Production Plan Execution Tracking Report Templates – Mẫu báo cáo theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
213 | 生产效率提升指标 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng zhǐbiāo) – Efficiency Improvement Indicators – Các chỉ số nâng cao hiệu suất sản xuất |
214 | 生产数据分析优化工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī yōuhuà gōngjù) – Data Analysis Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa phân tích dữ liệu sản xuất |
215 | 生产成本核算自动化系统优化 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà xìtǒng yōuhuà) – Automated Cost Accounting System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí tự động hóa |
216 | 生产数据自动化统计工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà tǒngjì gōngjù) – Automated Data Statistics Tools – Công cụ thống kê dữ liệu tự động hóa |
217 | 生产效率分析工具 (shēngchǎn xiàolǐ fēnxī gōngjù) – Efficiency Analysis Tools – Công cụ phân tích hiệu suất |
218 | 生产成本控制优化策略 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà cèlüè) – Cost Control Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa kiểm soát chi phí |
219 | 生产计划执行效率改进 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ gǎijìn) – Production Plan Execution Efficiency Improvement – Cải tiến hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
220 | 生产数据采集系统 (shēngchǎn shùjù cǎijí xìtǒng) – Data Collection Systems for Production – Hệ thống thu thập dữ liệu sản xuất |
221 | 生产进度监控工具 (shēngchǎn jìndù jiānkòng gōngjù) – Tools for Monitoring Production Schedule – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
222 | 生产成本核算系统优化 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà) – Cost Accounting System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí |
223 | 生产效率改善工具包 (shēngchǎn xiàolǐ gǎishàn gōngjù bāo) – Efficiency Improvement Toolkits – Bộ công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
224 | 生产数据处理工具 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ gōngjù) – Data Processing Tools for Production – Công cụ xử lý dữ liệu sản xuất |
225 | 生产进度优化方案设计 (shēngchǎn jìndù yōuhuà fāngàn shèjì) – Design of Production Schedule Optimization Plans – Thiết kế kế hoạch tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
226 | 生产数据分析标准化工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tiêu chuẩn hóa |
227 | 生产计划执行效率评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū) – Evaluation of Production Plan Execution Efficiency – Đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
228 | 生产成本控制指标系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo xìtǒng) – Cost Control Indicator Systems – Hệ thống chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
229 | 生产数据统计分析工具包 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī gōngjù bāo) – Data Statistics and Analysis Toolkits – Bộ công cụ thống kê và phân tích dữ liệu sản xuất |
230 | 生产效率改进方案评估工具 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn fāngàn pínggū gōngjù) – Efficiency Improvement Plan Evaluation Tools – Công cụ đánh giá kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
231 | 生产成本控制自动化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà gōngjù) – Automated Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí tự động hóa |
232 | 生产进度优化工具设计 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù shèjì) – Design of Production Schedule Optimization Tools – Thiết kế công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
233 | 生产数据管理系统设计 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng shèjì) – Design of Data Management Systems – Thiết kế hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
234 | 生产效率提升策略工具 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng cèlüè gōngjù) – Tools for Efficiency Improvement Strategies – Công cụ hỗ trợ chiến lược nâng cao hiệu suất sản xuất |
235 | 生产成本核算系统优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà gōngjù) – Tools for Optimizing Cost Accounting Systems – Công cụ tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
236 | 生产进度监控分析工具 (shēngchǎn jìndù jiānkòng fēnxī gōngjù) – Tools for Analyzing Production Schedule Monitoring – Công cụ phân tích theo dõi tiến độ sản xuất |
237 | 生产效率提升指标工具 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng zhǐbiāo gōngjù) – Tools for Efficiency Improvement Indicators – Công cụ hỗ trợ chỉ số nâng cao hiệu suất sản xuất |
238 | 生产计划执行效率评估系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū xìtǒng) – Production Plan Execution Efficiency Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
239 | 生产数据分析工具包 (shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù bāo) – Data Analysis Toolkits – Bộ công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
240 | 生产效率评估系统设计 (shēngchǎn xiàolǐ pínggū xìtǒng shèjì) – Design of Efficiency Evaluation Systems – Thiết kế hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
241 | 生产计划执行报告模板 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng bàogào móbàn) – Production Plan Execution Report Templates – Mẫu báo cáo theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
242 | 生产进度跟踪工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù) – Tools for Tracking Production Schedule – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
243 | 生产成本控制报告系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào xìtǒng) – Cost Control Report Systems – Hệ thống báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
244 | 生产数据可视化工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà gōngjù) – Data Visualization Tools for Production – Công cụ trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
245 | 生产计划执行效率优化工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ yōuhuà gōngjù) – Tools for Optimizing Production Plan Execution Efficiency – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
246 | 生产数据收集与分析系统 (shēngchǎn shùjù shōují yǔ fēnxī xìtǒng) – Data Collection and Analysis Systems – Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
247 | 生产成本控制自动化系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà xìtǒng) – Automated Cost Control Systems – Hệ thống kiểm soát chi phí tự động hóa |
248 | 生产进度优化方案评估 (shēngchǎn jìndù yōuhuà fāngàn pínggū) – Evaluation of Production Schedule Optimization Plans – Đánh giá kế hoạch tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
249 | 生产数据自动化处理工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ gōngjù) – Automated Data Processing Tools – Công cụ xử lý dữ liệu tự động hóa |
250 | 生产成本核算标准工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn gōngjù) – Standardized Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí tiêu chuẩn hóa |
251 | 生产进度管理优化工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Tools for Optimizing Production Schedule Management – Công cụ tối ưu hóa quản lý tiến độ sản xuất |
252 | 生产数据分析自动化工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà gōngjù) – Automated Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa |
253 | 生产成本控制优化策略工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà cèlüè gōngjù) – Tools for Cost Control Optimization Strategies – Công cụ hỗ trợ chiến lược tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
254 | 生产计划执行效率评估系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū xìtǒng) – Efficiency Evaluation Systems for Production Plan Execution – Hệ thống đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
255 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Data Visualization and Analysis Tools – Công cụ phân tích và trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
256 | 生产计划执行报告模板设计 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng bàogào móbàn shèjì) – Design of Production Plan Execution Report Templates – Thiết kế mẫu báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất |
257 | 生产数据自动化监控工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà jiānkòng gōngjù) – Automated Monitoring Tools for Data – Công cụ theo dõi dữ liệu tự động hóa |
258 | 生产成本控制工具包优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù bāo yōuhuà) – Optimization of Cost Control Toolkits – Tối ưu hóa bộ công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
259 | 生产进度优化评估系统设计 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū xìtǒng shèjì) – Design of Production Schedule Optimization Evaluation Systems – Thiết kế hệ thống đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
260 | 生产数据分析工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù) – Data Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
261 | 生产成本控制标准化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí tiêu chuẩn hóa |
262 | 生产计划执行跟踪系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng xìtǒng) – Production Plan Execution Tracking Systems – Hệ thống theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
263 | 生产数据统计分析工具 (shēngchǎn shùjù tǒngjì fēnxī gōngjù) – Data Statistics and Analysis Tools – Công cụ thống kê và phân tích dữ liệu sản xuất |
264 | 生产成本优化管理工具 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà guǎnlǐ gōngjù) – Cost Optimization Management Tools – Công cụ quản lý tối ưu chi phí sản xuất |
265 | 生产效率提升工具包 (shēngchǎn xiàolǐ tíshēng gōngjù bāo) – Efficiency Improvement Toolkits – Bộ công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
266 | 生产计划执行跟踪报告模板 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng bàogào móbàn) – Production Plan Execution Tracking Report Templates – Mẫu báo cáo theo dõi kế hoạch sản xuất |
267 | 生产数据处理自动化系统 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Processing Systems – Hệ thống xử lý dữ liệu tự động hóa sản xuất |
268 | 生产成本控制指标系统优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Cost Control Indicator Systems – Tối ưu hóa hệ thống chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
269 | 生产计划执行效率评估工具包 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū gōngjù bāo) – Evaluation Toolkits for Production Plan Execution Efficiency – Bộ công cụ đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
270 | 生产数据自动化管理工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà guǎnlǐ gōngjù) – Automated Data Management Tools – Công cụ quản lý dữ liệu tự động hóa |
271 | 生产成本核算标准化系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn huà xìtǒng) – Standardized Cost Accounting Systems – Hệ thống kế toán chi phí tiêu chuẩn hóa |
272 | 生产效率改进评估工具 (shēngchǎn xiàolǐ gǎijìn pínggū gōngjù) – Efficiency Improvement Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất cải tiến |
273 | 生产数据分析自动化工具包 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Analysis Toolkits – Bộ công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa |
274 | 生产进度优化评估工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū gōngjù) – Tools for Evaluating Production Schedule Optimization – Công cụ đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
275 | 生产成本控制优化工具包 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà gōngjù bāo) – Cost Control Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa kiểm soát chi phí sản xuất |
276 | 生产数据处理工具设计 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ gōngjù shèjì) – Design of Data Processing Tools – Thiết kế công cụ xử lý dữ liệu sản xuất |
277 | 生产计划执行效率提升系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ tíshēng xìtǒng) – Efficiency Improvement Systems for Production Plan Execution – Hệ thống nâng cao hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
278 | 生产成本核算优化评估工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn yōuhuà pínggū gōngjù) – Evaluation Tools for Cost Accounting Optimization – Công cụ đánh giá tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
279 | 生产数据收集与分析自动化系统 (shēngchǎn shùjù shōují yǔ fēnxī zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Collection and Analysis Systems – Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
280 | 生产进度跟踪工具优化 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù yōuhuà) – Optimization of Production Schedule Tracking Tools – Tối ưu hóa công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
281 | 生产成本控制报告自动化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào zìdòng huà gōngjù) – Automated Cost Control Report Tools – Công cụ báo cáo kiểm soát chi phí tự động hóa |
282 | 生产计划执行效率自动化评估工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ zìdòng huà pínggū gōngjù) – Automated Evaluation Tools for Production Plan Execution Efficiency – Công cụ đánh giá tự động hóa hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
283 | 生产计划执行效率提高工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ tígāo gōngjù) – Tools for Improving Production Plan Execution Efficiency – Công cụ nâng cao hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
284 | 生产数据可视化处理工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà chǔlǐ gōngjù) – Data Visualization Processing Tools – Công cụ xử lý trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
285 | 生产成本控制标准化报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn huà bàogào) – Standardized Cost Control Reports – Báo cáo kiểm soát chi phí tiêu chuẩn hóa |
286 | 生产计划执行自动化工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zìdòng huà gōngjù) – Automated Tools for Production Plan Execution – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
287 | 生产成本核算分析系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn fēnxī xìtǒng) – Cost Accounting Analysis Systems – Hệ thống phân tích kế toán chi phí sản xuất |
288 | 生产成本控制策略工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè gōngjù) – Cost Control Strategy Tools – Công cụ chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
289 | 生产计划执行效率监控工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ jiānkòng gōngjù) – Monitoring Tools for Production Plan Execution Efficiency – Công cụ giám sát hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
290 | 生产成本核算标准化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí tiêu chuẩn hóa |
291 | 生产计划执行自动化系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zìdòng huà xìtǒng) – Automated Systems for Production Plan Execution – Hệ thống thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
292 | 生产数据处理自动化工具包 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Processing Toolkits – Bộ công cụ xử lý dữ liệu tự động hóa |
293 | 生产成本核算优化评估工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn yōuhuà pínggū gōngjù) – Tools for Cost Accounting Optimization Evaluation – Công cụ đánh giá tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
294 | 生产进度跟踪自动化工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng zìdòng huà gōngjù) – Automated Tools for Production Schedule Tracking – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất tự động hóa |
295 | 生产数据分析自动化报告 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà bàogào) – Automated Data Analysis Reports – Báo cáo phân tích dữ liệu tự động hóa |
296 | 生产成本控制自动化系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà xìtǒng) – Automated Cost Control Systems – Hệ thống kiểm soát chi phí tự động hóa sản xuất |
297 | 生产进度管理自动化工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù) – Automated Tools for Production Schedule Management – Công cụ quản lý tiến độ sản xuất tự động hóa |
298 | 生产数据分析系统 (shēngchǎn shùjù fēnxī xìtǒng) – Data Analysis Systems for Production – Hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
299 | 生产数据可视化工具包 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà gōngjù bāo) – Data Visualization Toolkits – Bộ công cụ trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
300 | 生产计划执行效率提高 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ tígāo) – Improving the Efficiency of Production Plan Execution – Nâng cao hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
301 | 生产成本核算自动化工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Cost Accounting Toolkits – Bộ công cụ kế toán chi phí tự động hóa |
302 | 生产进度监控系统 (shēngchǎn jìndù jiānkòng xìtǒng) – Production Schedule Monitoring Systems – Hệ thống giám sát lịch trình sản xuất |
303 | 生产数据管理系统优化 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng yōuhuà) – Optimization of Data Management Systems – Tối ưu hóa hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
304 | 生产成本控制评估工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū gōngjù) – Cost Control Evaluation Tools – Công cụ đánh giá kiểm soát chi phí sản xuất |
305 | 生产数据处理效率提升 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ xiàolǐ tíshēng) – Efficiency Improvement in Data Processing – Nâng cao hiệu suất xử lý dữ liệu sản xuất |
306 | 生产计划执行监控工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng jiānkòng gōngjù) – Monitoring Tools for Production Plan Execution – Công cụ giám sát thực hiện kế hoạch sản xuất |
307 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Tools for Production Schedule Optimization – Công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
308 | 生产数据处理标准化工具 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Data Processing Tools – Công cụ xử lý dữ liệu tiêu chuẩn hóa sản xuất |
309 | 生产计划执行效率评估工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ pínggū gōngjù) – Evaluation Tools for Production Plan Execution Efficiency – Công cụ đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
310 | 生产成本控制自动化评估系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà pínggū xìtǒng) – Automated Cost Control Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá kiểm soát chi phí tự động hóa |
311 | 生产进度跟踪评估工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng pínggū gōngjù) – Tools for Production Schedule Tracking Evaluation – Công cụ đánh giá theo dõi tiến độ sản xuất |
312 | 生产数据可视化工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà gōngjù) – Data Visualization Tools – Công cụ trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
313 | 生产计划执行效率监控系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǐ jiānkòng xìtǒng) – Monitoring Systems for Production Plan Execution Efficiency – Hệ thống giám sát hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
314 | 生产成本优化系统设计 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà xìtǒng shèjì) – Design of Cost Optimization Systems – Thiết kế hệ thống tối ưu hóa chi phí sản xuất |
315 | 生产数据处理自动化工具 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ zìdòng huà gōngjù) – Automated Data Processing Tools – Công cụ xử lý dữ liệu tự động hóa |
316 | 生产进度优化评估工具包 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū gōngjù bāo) – Evaluation Toolkits for Production Schedule Optimization – Bộ công cụ đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
317 | 生产成本控制系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control Systems for Production – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
318 | 生产数据分析系统 (shēngchǎn shùjù fēnxī xìtǒng) – Production Data Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
319 | 生产进度跟踪工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù) – Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi lịch trình sản xuất |
320 | 生产计划排程工具 (shēngchǎn jìhuà páichéng gōngjù) – Production Planning and Scheduling Tools – Công cụ lập kế hoạch và sắp xếp sản xuất |
321 | 生产数据管理优化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Tools for Optimizing Data Management in Production – Công cụ tối ưu hóa quản lý dữ liệu sản xuất |
322 | 生产成本控制评估工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū gōngjù) – Tools for Evaluating Cost Control – Công cụ đánh giá kiểm soát chi phí |
323 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Tools for Optimizing Production Schedules – Công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
324 | 生产数据管理自动化系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Management Systems – Hệ thống quản lý dữ liệu tự động hóa |
325 | 生产计划执行评估工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū gōngjù) – Tools for Evaluating Production Plan Execution – Công cụ đánh giá việc thực hiện kế hoạch sản xuất |
326 | 生产成本控制优化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì yōuhuà gōngjù) – Tools for Cost Control Optimization – Công cụ tối ưu hóa kiểm soát chi phí |
327 | 生产数据采集分析系统 (shēngchǎn shùjù cǎijí fēnxī xìtǒng) – Data Collection and Analysis Systems – Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu |
328 | 生产进度自动化管理工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà guǎnlǐ gōngjù) – Automated Tools for Production Schedule Management – Công cụ quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
329 | 生产成本核算效率提升工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xiàolǐ tíshēng gōngjù) – Tools for Improving Cost Accounting Efficiency – Công cụ nâng cao hiệu suất kế toán chi phí |
330 | 生产进度跟踪评估系统 (shēngchǎn jìndù gēnzōng pínggū xìtǒng) – Production Schedule Tracking Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá theo dõi tiến độ sản xuất |
331 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Data Visualization and Analysis Tools – Công cụ phân tích và trực quan hóa dữ liệu |
332 | 生产成本核算系统优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà gōngjù) – Cost Accounting System Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí |
333 | 生产进度自动化优化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà yōuhuà gōngjù) – Automated Tools for Production Schedule Optimization – Công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất tự động hóa |
334 | 生产成本核算自动化系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà xìtǒng) – Automated Cost Accounting Systems – Hệ thống kế toán chi phí tự động hóa |
335 | 生产数据管理工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ gōngjù) – Data Management Tools for Production – Công cụ quản lý dữ liệu sản xuất |
336 | 生产成本核算标准工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn gōngjù) – Standard Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí tiêu chuẩn |
337 | 生产进度管理系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Schedule Management Systems – Hệ thống quản lý lịch trình sản xuất |
338 | 生产数据自动化处理系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ xìtǒng) – Automated Data Processing Systems – Hệ thống xử lý dữ liệu tự động hóa |
339 | 生产成本控制系统优化 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng yōuhuà) – Cost Control System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
340 | 生产进度自动化优化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà yōuhuà gōngjù) – Tools for Production Schedule Optimization Automation – Công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất tự động |
341 | 生产数据采集工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí gōngjù) – Data Collection Tools for Production – Công cụ thu thập dữ liệu sản xuất |
342 | 生产计划执行评估系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū xìtǒng) – Evaluation Systems for Production Plan Execution – Hệ thống đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
343 | 生产成本控制工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù) – Cost Control Tools for Production – Công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
344 | 生产数据管理优化系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ yōuhuà xìtǒng) – Data Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
345 | 生产进度跟踪工具包 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù bāo) – Toolkits for Tracking Production Schedules – Bộ công cụ theo dõi lịch trình sản xuất |
346 | 生产成本核算自动化评估工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà pínggū gōngjù) – Automated Cost Accounting Evaluation Tools – Công cụ đánh giá kế toán chi phí tự động hóa |
347 | 生产数据可视化分析工具包 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù bāo) – Visualization and Analysis Toolkits – Bộ công cụ trực quan hóa và phân tích dữ liệu sản xuất |
348 | 生产进度自动化管理工具包 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà guǎnlǐ gōngjù bāo) – Automated Management Toolkits for Production Schedules – Bộ công cụ quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
349 | 生产数据分析标准工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī biāozhǔn gōngjù) – Standard Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tiêu chuẩn |
350 | 生产成本控制自动化工具包 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Cost Control Toolkits – Bộ công cụ kiểm soát chi phí tự động hóa |
351 | 生产数据报告系统 (shēngchǎn shùjù bàogào xìtǒng) – Production Data Reporting Systems – Hệ thống báo cáo dữ liệu sản xuất |
352 | 生产进度管理工具包 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ gōngjù bāo) – Production Schedule Management Toolkits – Bộ công cụ quản lý lịch trình sản xuất |
353 | 生产成本核算效率提升系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xiàolǐ tíshēng xìtǒng) – Cost Accounting Efficiency Improvement Systems – Hệ thống nâng cao hiệu quả kế toán chi phí |
354 | 生产进度跟踪系统 (shēngchǎn jìndù gēnzōng xìtǒng) – Production Schedule Tracking Systems – Hệ thống theo dõi lịch trình sản xuất |
355 | 生产成本分析系统 (shēngchǎn chéngběn fēnxī xìtǒng) – Cost Analysis Systems – Hệ thống phân tích chi phí sản xuất |
356 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Visualization Analysis Tools for Production Data – Công cụ phân tích trực quan dữ liệu sản xuất |
357 | 生产进度优化工具包 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù bāo) – Optimization Toolkits for Production Schedules – Bộ công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
358 | 生产成本控制评估工具包 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì pínggū gōngjù bāo) – Cost Control Evaluation Toolkits – Bộ công cụ đánh giá kiểm soát chi phí |
359 | 生产数据分析自动化系统 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà xìtǒng) – Automated Data Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu tự động hóa |
360 | 生产计划执行跟踪工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng gōngjù) – Tools for Tracking Production Plan Execution – Công cụ theo dõi việc thực hiện kế hoạch sản xuất |
361 | 生产数据管理优化工具包 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù bāo) – Data Management Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa quản lý dữ liệu sản xuất |
362 | 生产计划执行评估系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū xìtǒng) – Production Plan Execution Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá việc thực hiện kế hoạch sản xuất |
363 | 生产数据采集分析工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí fēnxī gōngjù) – Data Collection and Analysis Tools – Công cụ thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
364 | 生产成本控制标准工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn gōngjù) – Standardized Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí tiêu chuẩn hóa |
365 | 生产进度自动化工具包 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Production Schedule Toolkits – Bộ công cụ quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
366 | 生产数据报告工具包 (shēngchǎn shùjù bàogào gōngjù bāo) – Reporting Toolkits for Production Data – Bộ công cụ báo cáo dữ liệu sản xuất |
367 | 生产计划优化系统 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà xìtǒng) – Production Planning Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
368 | 生产数据管理自动化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù) – Automated Data Management Tools – Công cụ quản lý dữ liệu tự động hóa sản xuất |
369 | 生产进度分析工具 (shēngchǎn jìndù fēnxī gōngjù) – Tools for Production Schedule Analysis – Công cụ phân tích lịch trình sản xuất |
370 | 生产数据可视化分析工具包 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù bāo) – Visualization Analysis Toolkits – Bộ công cụ phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
371 | 生产进度自动化管理系统 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà guǎnlǐ xìtǒng) – Automated Production Schedule Management Systems – Hệ thống quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
372 | 生产数据管理标准化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Data Management Tools – Công cụ quản lý dữ liệu tiêu chuẩn hóa |
373 | 生产成本核算标准工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn gōngjù bāo) – Standard Cost Accounting Toolkits – Bộ công cụ kế toán chi phí tiêu chuẩn hóa |
374 | 生产数据自动化分析工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī gōngjù) – Automated Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa |
375 | 生产计划管理优化工具 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Production Planning and Management Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch quản lý sản xuất |
376 | 生产进度自动化跟踪工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gēnzōng gōngjù) – Automated Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi lịch trình sản xuất tự động hóa |
377 | 生产数据管理自动化工具包 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Management Toolkits – Bộ công cụ quản lý dữ liệu sản xuất tự động hóa |
378 | 生产计划执行评估系统优化 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū xìtǒng yōuhuà) – Production Plan Execution Evaluation System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
379 | 生产数据可视化分析系统 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī xìtǒng) – Data Visualization and Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
380 | 生产成本优化系统 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà xìtǒng) – Cost Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa chi phí sản xuất |
381 | 生产计划优化评估工具 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà pínggū gōngjù) – Production Planning Optimization Evaluation Tools – Công cụ đánh giá tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
382 | 生产进度管理优化工具包 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù bāo) – Optimization Toolkits for Production Schedule Management – Bộ công cụ tối ưu hóa quản lý lịch trình sản xuất |
383 | 生产数据采集和分析工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí hé fēnxī gōngjù) – Data Collection and Analysis Tools – Công cụ thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
384 | 生产成本核算标准化工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn huà gōngjù bāo) – Standardized Cost Accounting Toolkits – Bộ công cụ kế toán chi phí tiêu chuẩn hóa |
385 | 生产进度自动化评估工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà pínggū gōngjù) – Automated Tools for Production Schedule Evaluation – Công cụ đánh giá lịch trình sản xuất tự động hóa |
386 | 生产数据分析自动化系统优化 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà xìtǒng yōuhuà) – Automated Data Analysis System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống phân tích dữ liệu tự động hóa |
387 | 生产成本核算系统优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà gōngjù) – Cost Accounting System Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
388 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Visualization Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
389 | 生产数据管理自动化工具包 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Management Toolkits – Bộ công cụ quản lý dữ liệu tự động hóa |
390 | 生产成本核算优化工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn yōuhuà gōngjù bāo) – Cost Accounting Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
391 | 生产进度管理优化工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Production Schedule Management Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa quản lý lịch trình sản xuất |
392 | 生产数据采集和分析系统 (shēngchǎn shùjù cǎijí hé fēnxī xìtǒng) – Data Collection and Analysis Systems – Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
393 | 生产进度优化评估工具包 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū gōngjù bāo) – Production Schedule Optimization Evaluation Toolkits – Bộ công cụ đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
394 | 生产计划执行自动化工具包 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Production Plan Execution Toolkits – Bộ công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
395 | 生产数据可视化分析系统 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī xìtǒng) – Visualization Analysis Systems for Data – Hệ thống phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
396 | 生产计划管理自动化工具 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Plan Management Tools – Công cụ quản lý kế hoạch sản xuất tự động hóa |
397 | 生产数据统计系统 (shēngchǎn shùjù tǒngjì xìtǒng) – Production Data Statistical Systems – Hệ thống thống kê dữ liệu sản xuất |
398 | 生产成本核算标准 (shēngchǎn chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Standard Cost Accounting – Tiêu chuẩn kế toán chi phí sản xuất |
399 | 生产计划优化工具 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà gōngjù) – Production Planning Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
400 | 生产成本预算系统 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn xìtǒng) – Cost Budgeting Systems – Hệ thống lập ngân sách chi phí sản xuất |
401 | 生产进度计划系统 (shēngchǎn jìndù jìhuà xìtǒng) – Production Schedule Planning Systems – Hệ thống kế hoạch lịch trình sản xuất |
402 | 生产数据可视化工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà gōngjù) – Visualization Tools for Production Data – Công cụ trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
403 | 生产成本核算工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù bāo) – Cost Accounting Toolkits for Production – Bộ công cụ kế toán chi phí sản xuất |
404 | 生产数据分析标准化 (shēngchǎn shùjù fēnxī biāozhǔn huà) – Standardized Data Analysis – Phân tích dữ liệu tiêu chuẩn hóa |
405 | 生产进度自动化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Schedule Tools – Công cụ tự động hóa lịch trình sản xuất |
406 | 生产成本控制标准 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Standard Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
407 | 生产数据统计工具包 (shēngchǎn shùjù tǒngjì gōngjù bāo) – Statistical Toolkits for Production Data – Bộ công cụ thống kê dữ liệu sản xuất |
408 | 生产计划优化评估系统 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà pínggū xìtǒng) – Production Planning Optimization Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
409 | 生产成本预算工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn gōngjù) – Cost Budgeting Tools – Công cụ lập ngân sách chi phí sản xuất |
410 | 生产进度跟踪工具包 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù bāo) – Tracking Toolkits for Production Schedule – Bộ công cụ theo dõi lịch trình sản xuất |
411 | 生产计划执行自动化 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zìdòng huà) – Automated Production Plan Execution – Thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
412 | 生产数据可视化分析系统 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī xìtǒng) – Visualization Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu trực quan |
413 | 生产进度自动化评估系统 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà pínggū xìtǒng) – Automated Evaluation Systems for Production Schedule – Hệ thống đánh giá lịch trình sản xuất tự động hóa |
414 | 生产成本控制工具包 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì gōngjù bāo) – Cost Control Toolkits for Production – Bộ công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
415 | 生产数据管理系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Data Management Systems – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
416 | 生产成本分析工具 (shēngchǎn chéngběn fēnxī gōngjù) – Cost Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích chi phí sản xuất |
417 | 生产进度优化工具包 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù bāo) – Production Schedule Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
418 | 生产成本分析系统 (shēngchǎn chéngběn fēnxī xìtǒng) – Cost Analysis Systems for Production – Hệ thống phân tích chi phí sản xuất |
419 | 生产计划执行跟踪工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gēnzōng gōngjù) – Production Plan Execution Tracking Tools – Công cụ theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
420 | 生产成本优化工具 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà gōngjù) – Cost Optimization Tools for Production – Công cụ tối ưu hóa chi phí sản xuất |
421 | 生产数据分析自动化工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà gōngjù) – Automated Data Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
422 | 生产进度管理优化系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ yōuhuà xìtǒng) – Production Schedule Management Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa quản lý lịch trình sản xuất |
423 | 生产数据管理自动化工具包 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Management Toolkits for Production – Bộ công cụ quản lý dữ liệu sản xuất tự động hóa |
424 | 生产成本优化评估工具 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà pínggū gōngjù) – Cost Optimization Evaluation Tools for Production – Công cụ đánh giá tối ưu hóa chi phí sản xuất |
425 | 生产进度自动化工具包 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Toolkits for Production Schedule – Bộ công cụ tự động hóa lịch trình sản xuất |
426 | 生产数据采集自动化工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí zìdòng huà gōngjù) – Automated Data Collection Tools for Production – Công cụ thu thập dữ liệu tự động hóa sản xuất |
427 | 生产成本核算系统优化 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà) – Cost Accounting System Optimization for Production – Tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
428 | 生产计划执行评估系统 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū xìtǒng) – Production Plan Execution Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá thực hiện kế hoạch sản xuất |
429 | 生产成本控制自动化工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zìdòng huà gōngjù) – Automated Cost Control Tools for Production – Công cụ kiểm soát chi phí sản xuất tự động hóa |
430 | 生产进度管理自动化工具包 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Production Schedule Management Toolkits – Bộ công cụ quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
431 | 生产数据分析标准化工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Data Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất tiêu chuẩn hóa |
432 | 生产成本优化系统 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà xìtǒng) – Cost Optimization Systems for Production – Hệ thống tối ưu hóa chi phí sản xuất |
433 | 生产计划优化工具包 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà gōngjù bāo) – Production Planning Optimization Toolkits – Bộ công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
434 | 生产进度自动化系统 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà xìtǒng) – Automated Production Schedule Systems – Hệ thống lịch trình sản xuất tự động |
435 | 生产数据自动化处理工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ gōngjù) – Automated Data Processing Tools for Production – Công cụ xử lý dữ liệu tự động sản xuất |
436 | 生产成本核算系统优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà gōngjù) – Optimized Cost Accounting Systems for Production – Công cụ tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
437 | 生产数据分析自动化工具包 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Data Analysis Toolkits for Production – Bộ công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
438 | 生产进度追踪自动化工具 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng zìdòng huà gōngjù) – Automated Tracking Tools for Production Schedule – Công cụ theo dõi lịch trình sản xuất tự động |
439 | 生产成本预算自动化工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn zìdòng huà gōngjù) – Automated Cost Budgeting Tools for Production – Công cụ lập ngân sách chi phí tự động hóa sản xuất |
440 | 生产进度计划执行自动化系统 (shēngchǎn jìndù jìhuà zhíxíng zìdòng huà xìtǒng) – Automated Production Plan Execution Systems – Hệ thống thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
441 | 生产数据采集分析系统 (shēngchǎn shùjù cǎijí fēnxī xìtǒng) – Data Collection and Analysis Systems for Production – Hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
442 | 生产成本核算自动化工具包 (shēngchǎn chéngběn hésuàn zìdòng huà gōngjù bāo) – Automated Cost Accounting Toolkits for Production – Bộ công cụ kế toán chi phí tự động hóa sản xuất |
443 | 生产计划优化自动化工具 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Planning Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất tự động |
444 | 生产进度管理分析系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ fēnxī xìtǒng) – Production Schedule Management Analysis Systems – Hệ thống phân tích quản lý lịch trình sản xuất |
445 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Visualization Analysis Tools for Production Data – Công cụ phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
446 | 生产成本优化评估系统 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà pínggū xìtǒng) – Cost Optimization Evaluation Systems for Production – Hệ thống đánh giá tối ưu hóa chi phí sản xuất |
447 | 生产计划执行数据分析工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng shùjù fēnxī gōngjù) – Production Plan Execution Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu thực hiện kế hoạch sản xuất |
448 | 生产进度自动化跟踪工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gēnzōng gōngjù) – Automated Tracking Tools for Production Schedule – Công cụ theo dõi tự động hóa lịch trình sản xuất |
449 | 生产数据管理优化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Production Data Management Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa quản lý dữ liệu sản xuất |
450 | 生产成本预算优化系统 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn yōuhuà xìtǒng) – Cost Budget Optimization Systems for Production – Hệ thống tối ưu hóa ngân sách chi phí sản xuất |
451 | 生产计划自动化执行工具 (shēngchǎn jìhuà zìdòng huà zhíxíng gōngjù) – Automated Production Plan Execution Tools – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
452 | 生产数据分析自动化评估工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà pínggū gōngjù) – Automated Data Analysis Evaluation Tools for Production – Công cụ đánh giá tự động hóa phân tích dữ liệu sản xuất |
453 | 生产成本核算系统优化工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng yōuhuà gōngjù) – Optimized Cost Accounting Systems Tools – Công cụ tối ưu hóa hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
454 | 生产数据管理标准化工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Production Data Management Tools – Công cụ quản lý dữ liệu sản xuất tiêu chuẩn hóa |
455 | 生产成本分析标准化工具 (shēngchǎn chéngběn fēnxī biāozhǔn huà gōngjù) – Standardized Cost Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
456 | 生产进度控制工具 (shēngchǎn jìndù kòngzhì gōngjù) – Production Schedule Control Tools – Công cụ kiểm soát lịch trình sản xuất |
457 | 生产成本分析软件 (shēngchǎn chéngběn fēnxī ruǎnjiàn) – Production Cost Analysis Software – Phần mềm phân tích chi phí sản xuất |
458 | 生产数据分析工具 (shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù) – Production Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
459 | 生产成本预测工具 (shēngchǎn chéngběn yùcè gōngjù) – Production Cost Forecasting Tools – Công cụ dự đoán chi phí sản xuất |
460 | 生产进度管理软件 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Production Schedule Management Software – Phần mềm quản lý lịch trình sản xuất |
461 | 生产进度追踪系统 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng xìtǒng) – Production Schedule Tracking Systems – Hệ thống theo dõi lịch trình sản xuất |
462 | 生产计划执行追踪工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zhuīzōng gōngjù) – Production Plan Execution Tracking Tools – Công cụ theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
463 | 生产成本核算工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù) – Cost Accounting Tools for Production – Công cụ kế toán chi phí sản xuất |
464 | 生产计划执行报告 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng bàogào) – Production Plan Execution Reports – Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất |
465 | 生产成本预算管理工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn guǎnlǐ gōngjù) – Cost Budget Management Tools for Production – Công cụ quản lý ngân sách chi phí sản xuất |
466 | 生产进度跟踪报告 (shēngchǎn jìndù gēnzōng bàogào) – Production Schedule Tracking Reports – Báo cáo theo dõi lịch trình sản xuất |
467 | 生产数据分析报告 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàogào) – Data Analysis Reports for Production – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
468 | 生产成本控制报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost Control Reports for Production – Báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
469 | 生产数据管理报告 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ bàogào) – Data Management Reports for Production – Báo cáo quản lý dữ liệu sản xuất |
470 | 生产进度优化评估报告 (shēngchǎn jìndù yōuhuà pínggū bàogào) – Production Schedule Optimization Evaluation Reports – Báo cáo đánh giá tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
471 | 生产成本预测报告 (shēngchǎn chéngběn yùcè bàogào) – Cost Forecasting Reports for Production – Báo cáo dự đoán chi phí sản xuất |
472 | 生产数据分析自动化报告 (shēngchǎn shùjù fēnxī zìdòng huà bàogào) – Automated Data Analysis Reports for Production – Báo cáo phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
473 | 生产成本分析工具 (shēngchǎn chéngběn fēnxī gōngjù) – Production Cost Analysis Tools – Công cụ phân tích chi phí sản xuất |
474 | 生产数据追踪工具 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng gōngjù) – Data Tracking Tools for Production – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất |
475 | 生产成本控制系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Production Cost Control Systems – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
476 | 生产进度管理自动化 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ zìdòng huà) – Automated Production Schedule Management – Quản lý lịch trình sản xuất tự động hóa |
477 | 生产成本预算系统 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn xìtǒng) – Cost Budgeting Systems for Production – Hệ thống ngân sách chi phí sản xuất |
478 | 生产计划追踪系统 (shēngchǎn jìhuà zhuīzōng xìtǒng) – Production Plan Tracking Systems – Hệ thống theo dõi kế hoạch sản xuất |
479 | 生产进度管理报告 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ bàogào) – Production Schedule Management Reports – Báo cáo quản lý lịch trình sản xuất |
480 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting Systems for Production – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
481 | 生产计划执行工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gōngjù) – Production Plan Execution Tools – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất |
482 | 生产成本预算工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn gōngjù) – Cost Budgeting Tools for Production – Công cụ ngân sách chi phí sản xuất |
483 | 生产进度自动化系统 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà xìtǒng) – Automated Production Schedule Systems – Hệ thống lịch trình sản xuất tự động hóa |
484 | 生产数据追踪报告 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng bàogào) – Data Tracking Reports for Production – Báo cáo theo dõi dữ liệu sản xuất |
485 | 生产成本核算工具 (shēngchǎn chéngběn hésuàn gōngjù) – Production Cost Accounting Tools – Công cụ kế toán chi phí sản xuất |
486 | 生产计划管理工具 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ gōngjù) – Production Planning Management Tools – Công cụ quản lý kế hoạch sản xuất |
487 | 生产数据追踪系统 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng xìtǒng) – Production Data Tracking Systems – Hệ thống theo dõi dữ liệu sản xuất |
488 | 生产进度控制系统 (shēngchǎn jìndù kòngzhì xìtǒng) – Production Schedule Control Systems – Hệ thống kiểm soát lịch trình sản xuất |
489 | 生产数据自动化分析工具 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī gōngjù) – Automated Data Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
490 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng) – Production Cost Accounting Systems – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
491 | 生产进度优化系统 (shēngchǎn jìndù yōuhuà xìtǒng) – Production Schedule Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa lịch trình sản xuất |
492 | 生产计划管理报告 (shēngchǎn jìhuà guǎnlǐ bàogào) – Production Planning Management Reports – Báo cáo quản lý kế hoạch sản xuất |
493 | 生产成本分析系统 (shēngchǎn chéngběn fēnxī xìtǒng) – Production Cost Analysis Systems – Hệ thống phân tích chi phí sản xuất |
494 | 生产进度控制报告 (shēngchǎn jìndù kòngzhì bàogào) – Production Schedule Control Reports – Báo cáo kiểm soát lịch trình sản xuất |
495 | 生产成本优化报告 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà bàogào) – Cost Optimization Reports for Production – Báo cáo tối ưu hóa chi phí sản xuất |
496 | 生产计划执行自动化工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Plan Execution Tools – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất tự động hóa |
497 | 生产成本管理系统 (shēngchǎn chéngběn guǎnlǐ xìtǒng) – Production Cost Management Systems – Hệ thống quản lý chi phí sản xuất |
498 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hésuàn) – Production Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
499 | 生产计划编制 (shēngchǎn jìhuà biānzhì) – Production Plan Preparation – Chuẩn bị kế hoạch sản xuất |
500 | 生产进度跟踪 (shēngchǎn jìndù gēnzōng) – Production Schedule Tracking – Theo dõi tiến độ sản xuất |
501 | 生产成本分配 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi) – Production Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
502 | 生产管理系统 (shēngchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Production Management System – Hệ thống quản lý sản xuất |
503 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Production Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
504 | 生产成本预算 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn) – Production Cost Budget – Ngân sách chi phí sản xuất |
505 | 生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Production Cost Analysis – Phân tích chi phí sản xuất |
506 | 生产过程优化 (shēngchǎn guòchéng yōuhuà) – Production Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
507 | 生产库存管理 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ) – Production Inventory Management – Quản lý tồn kho sản xuất |
508 | 生产成本控制策略 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè) – Cost Control Strategies for Production – Chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
509 | 生产计划编制系统 (shēngchǎn jìhuà biānzhì xìtǒng) – Production Planning System – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất |
510 | 生产进度优化 (shēngchǎn jìndù yōuhuà) – Production Schedule Optimization – Tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
511 | 生产计划执行追踪 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zhuīzōng) – Production Plan Execution Tracking – Theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
512 | 生产进度管理工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ gōngjù) – Production Schedule Management Tools – Công cụ quản lý tiến độ sản xuất |
513 | 生产计划优化报告 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà bàogào) – Production Planning Optimization Reports – Báo cáo tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
514 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Efficiency Assessment Tools for Production – Công cụ đánh giá hiệu quả sản xuất |
515 | 生产效率提升工具 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng gōngjù) – Production Efficiency Improvement Tools – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
516 | 生产成本核算方法 (shēngchǎn chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Methods for Production – Phương pháp kế toán chi phí sản xuất |
517 | 生产计划编制工具 (shēngchǎn jìhuà biānzhì gōngjù) – Production Planning Preparation Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
518 | 生产数据管理系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Data Management Systems for Production – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
519 | 生产成本分配策略 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi cèlüè) – Cost Allocation Strategies for Production – Chiến lược phân bổ chi phí sản xuất |
520 | 生产进度跟踪报告 (shēngchǎn jìndù gēnzōng bàogào) – Production Schedule Tracking Reports – Báo cáo theo dõi tiến độ sản xuất |
521 | 生产成本优化分析 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà fēnxī) – Cost Optimization Analysis for Production – Phân tích tối ưu hóa chi phí sản xuất |
522 | 生产效率评估报告 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū bàogào) – Efficiency Assessment Reports for Production – Báo cáo đánh giá hiệu quả sản xuất |
523 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Management Systems for Production – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
524 | 生产计划监控系统 (shēngchǎn jìhuà jiānkòng xìtǒng) – Production Plan Monitoring Systems – Hệ thống giám sát kế hoạch sản xuất |
525 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Data Visualization Analysis Tools for Production – Công cụ phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
526 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Production Schedule Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
527 | 生产计划编制自动化工具 (shēngchǎn jìhuà biānzhì zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất tự động hóa |
528 | 生产成本预算管理 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn guǎnlǐ) – Cost Budget Management for Production – Quản lý ngân sách chi phí sản xuất |
529 | 生产效率提升系统 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng xìtǒng) – Efficiency Improvement Systems for Production – Hệ thống nâng cao hiệu suất sản xuất |
530 | 生产成本分析报告 (shēngchǎn chéngběn fēnxī bàogào) – Cost Analysis Reports for Production – Báo cáo phân tích chi phí sản xuất |
531 | 生产进度优化报告 (shēngchǎn jìndù yōuhuà bàogào) – Production Schedule Optimization Reports – Báo cáo tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
532 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Efficiency Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất |
533 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho sản xuất |
534 | 生产进度控制工具 (shēngchǎn jìndù kòngzhì gōngjù) – Production Schedule Control Tools – Công cụ kiểm soát tiến độ sản xuất |
535 | 生产计划编制工具 (shēngchǎn jìhuà biānzhì gōngjù) – Production Plan Formulation Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
536 | 生产成本控制报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào) – Production Cost Control Reports – Báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
537 | 生产数据追踪工具 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng gōngjù) – Production Data Tracking Tools – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất |
538 | 生产效率提升策略 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng cèlüè) – Efficiency Improvement Strategies – Chiến lược nâng cao hiệu suất |
539 | 生产数据自动化分析 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī) – Automated Data Analysis for Production – Phân tích dữ liệu tự động hóa sản xuất |
540 | 生产成本优化策略 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà cèlüè) – Cost Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa chi phí sản xuất |
541 | 生产进度优化系统 (shēngchǎn jìndù yōuhuà xìtǒng) – Production Schedule Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
542 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Data Visualization Analysis Tools – Công cụ phân tích trực quan dữ liệu sản xuất |
543 | 生产进度执行工具 (shēngchǎn jìndù zhíxíng gōngjù) – Production Schedule Execution Tools – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất |
544 | 生产库存管理策略 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Inventory Management Strategies – Chiến lược quản lý kho sản xuất |
545 | 生产成本预算报告 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn bàogào) – Cost Budgeting Reports – Báo cáo ngân sách chi phí sản xuất |
546 | 生产效率评估系统 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū xìtǒng) – Production Efficiency Evaluation System – Hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
547 | 生产成本控制系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Production Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
548 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Management System – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
549 | 生产效率提升报告 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng bàogào) – Efficiency Improvement Reports – Báo cáo nâng cao hiệu suất sản xuất |
550 | 生产库存优化工具 (shēngchǎn kùcún yōuhuà gōngjù) – Inventory Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kho sản xuất |
551 | 生产计划自动化工具 (shēngchǎn jìhuà zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất tự động hóa |
552 | 生产数据追踪报告 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng bàogào) – Production Data Tracking Reports – Báo cáo theo dõi dữ liệu sản xuất |
553 | 生产进度优化策略 (shēngchǎn jìndù yōuhuà cèlüè) – Production Schedule Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
554 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Production Efficiency Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
555 | 生产成本分配报告 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi bàogào) – Production Cost Allocation Reports – Báo cáo phân bổ chi phí sản xuất |
556 | 生产计划编制自动化系统 (shēngchǎn jìhuà biānzhì zìdòng huà xìtǒng) – Automated Production Planning Systems – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất tự động hóa |
557 | 生产成本核算策略 (shēngchǎn chéngběn hésuàn cèlüè) – Cost Accounting Strategies – Chiến lược kế toán chi phí sản xuất |
558 | 生产库存管理优化工具 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ yōuhuà gōngjù) – Inventory Management Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa quản lý kho sản xuất |
559 | 生产计划调整报告 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng bàogào) – Production Plan Adjustment Reports – Báo cáo điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
560 | 生产数据可视化分析工具 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī gōngjù) – Data Visualization Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
561 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Management Systems – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
562 | 生产计划编制工具 (shēngchǎn jìhuà biānzhì gōngjù) – Production Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
563 | 生产数据管理工具 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ gōngjù) – Data Management Tools – Công cụ quản lý dữ liệu sản xuất |
564 | 生产库存优化系统 (shēngchǎn kùcún yōuhuà xìtǒng) – Inventory Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa kho sản xuất |
565 | 生产数据分析报告 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàogào) – Data Analysis Reports – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
566 | 生产数据可视化分析系统 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà fēnxī xìtǒng) – Data Visualization Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu trực quan sản xuất |
567 | 生产效率评估系统 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū xìtǒng) – Production Efficiency Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
568 | 生产成本分配工具 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi gōngjù) – Cost Allocation Tools – Công cụ phân bổ chi phí sản xuất |
569 | 生产库存管理优化策略 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ yōuhuà cèlüè) – Inventory Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa kho sản xuất |
570 | 生产成本管理工具 (shēngchǎn chéngběn guǎnlǐ gōngjù) – Cost Management Tools – Công cụ quản lý chi phí sản xuất |
571 | 生产进度控制系统 (shēngchǎn jìndù kòngzhì xìtǒng) – Production Schedule Control Systems – Hệ thống kiểm soát tiến độ sản xuất |
572 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Control Systems – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
573 | 生产进度追踪系统 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng xìtǒng) – Production Schedule Tracking Systems – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
574 | 生产数据追踪系统 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng xìtǒng) – Data Tracking Systems – Hệ thống theo dõi dữ liệu sản xuất |
575 | 生产进度评估工具 (shēngchǎn jìndù pínggū gōngjù) – Production Schedule Assessment Tools – Công cụ đánh giá tiến độ sản xuất |
576 | 生产成本分配系统 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi xìtǒng) – Cost Allocation Systems – Hệ thống phân bổ chi phí sản xuất |
577 | 生产计划调整系统 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng xìtǒng) – Production Plan Adjustment Systems – Hệ thống điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
578 | 生产库存优化策略 (shēngchǎn kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa kho sản xuất |
579 | 生产进度控制报告 (shēngchǎn jìndù kòngzhì bàogào) – Production Schedule Control Reports – Báo cáo kiểm soát tiến độ sản xuất |
580 | 生产进度评估系统 (shēngchǎn jìndù pínggū xìtǒng) – Production Schedule Evaluation Systems – Hệ thống đánh giá tiến độ sản xuất |
581 | 生产数据分析系统 (shēngchǎn shùjù fēnxī xìtǒng) – Data Analysis Systems – Hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
582 | 生产绩效评估 (shēngchǎn jìxiào pínggū) – Production Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
583 | 生产报告系统 (shēngchǎn bàogào xìtǒng) – Production Reporting Systems – Hệ thống báo cáo sản xuất |
584 | 生产成本报表 (shēngchǎn chéngběn bàobiǎo) – Cost Reporting Forms – Biểu báo cáo chi phí sản xuất |
585 | 生产库存控制 (shēngchǎn kùcún kòngzhì) – Inventory Control – Quản lý kho sản xuất |
586 | 生产成本核算软件 (shēngchǎn chéngběn hésuàn ruǎnjiàn) – Cost Accounting Software – Phần mềm kế toán chi phí sản xuất |
587 | 生产成本优化 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà) – Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí sản xuất |
588 | 生产数据收集系统 (shēngchǎn shùjù shōují xìtǒng) – Data Collection Systems – Hệ thống thu thập dữ liệu sản xuất |
589 | 生产绩效改善工具 (shēngchǎn jìxiào gǎishàn gōngjù) – Performance Improvement Tools – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
590 | 生产成本分析软件 (shēngchǎn chéngběn fēnxī ruǎnjiàn) – Cost Analysis Software – Phần mềm phân tích chi phí sản xuất |
591 | 生产计划执行效率 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ) – Plan Execution Efficiency – Hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
592 | 生产数据分析 (shēngchǎn shùjù fēnxī) – Data Analysis – Phân tích dữ liệu sản xuất |
593 | 生产成本控制系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control Systems – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
594 | 生产进度管理系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Schedule Management Systems – Hệ thống quản lý tiến độ sản xuất |
595 | 生产计划优化系统 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà xìtǒng) – Production Plan Optimization Systems – Hệ thống tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
596 | 生产数据自动化分析 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà fēnxī) – Automated Data Analysis – Phân tích dữ liệu tự động hóa |
597 | 生产进度控制 (shēngchǎn jìndù kòngzhì) – Production Schedule Control – Kiểm soát tiến độ sản xuất |
598 | 生产进度追踪工具 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng gōngjù) – Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
599 | 生产库存优化 chiến lược (shēngchǎn kùcún yōuhuà cèlüè) – Inventory Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa kho sản xuất |
600 | 生产成本管理策略 (shēngchǎn chéngběn guǎnlǐ cèlüè) – Cost Management Strategies – Chiến lược quản lý chi phí sản xuất |
601 | 生产成本核算 (shēngchǎn chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất |
602 | 生产进度计划 (shēngchǎn jìndù jìhuà) – Production Schedule Planning – Lập kế hoạch tiến độ sản xuất |
603 | 生产绩效分析 (shēngchǎn jìxiào fēnxī) – Performance Analysis – Phân tích hiệu suất sản xuất |
604 | 生产进度评估报告 (shēngchǎn jìndù pínggū bàogào) – Production Schedule Evaluation Reports – Báo cáo đánh giá tiến độ sản xuất |
605 | 生产库存管理工具 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ gōngjù) – Inventory Management Tools – Công cụ quản lý kho sản xuất |
606 | 生产成本预算 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn) – Cost Budgeting – Ngân sách chi phí sản xuất |
607 | 生产进度调整 (shēngchǎn jìndù tiáozhěng) – Production Schedule Adjustment – Điều chỉnh tiến độ sản xuất |
608 | 生产绩效改善报告 (shēngchǎn jìxiào gǎishàn bàogào) – Performance Improvement Reports – Báo cáo cải thiện hiệu suất sản xuất |
609 | 生产库存优化 (shēngchǎn kùcún yōuhuà) – Inventory Optimization – Tối ưu hóa kho sản xuất |
610 | 生产成本分配 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
611 | 生产进度控制策略 (shēngchǎn jìndù kòngzhì cèlüè) – Production Schedule Control Strategies – Chiến lược kiểm soát tiến độ sản xuất |
612 | 生产数据收集 (shēngchǎn shùjù shōují) – Data Collection – Thu thập dữ liệu sản xuất |
613 | 生产库存控制系统 (shēngchǎn kùcún kòngzhì xìtǒng) – Inventory Control Systems – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
614 | 生产成本控制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
615 | 生产计划优化 (shēngchǎn jìhuà yōuhuà) – Production Plan Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
616 | 生产库存管理 chiến lược (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ cèlüè) – Inventory Management Strategies – Chiến lược quản lý kho sản xuất |
617 | 生产绩效评估工具 (shēngchǎn jìxiào pínggū gōngjù) – Performance Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
618 | 生产进度监控系统 (shēngchǎn jìndù jiānkòng xìtǒng) – Production Schedule Monitoring Systems – Hệ thống giám sát tiến độ sản xuất |
619 | 生产数据可视化 (shēngchǎn shùjù kěshìhuà) – Data Visualization – Trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
620 | 生产库存管理 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý kho sản xuất |
621 | 生产计划跟踪 (shēngchǎn jìhuà gēnzōng) – Plan Tracking – Theo dõi kế hoạch sản xuất |
622 | 生产成本报表生成工具 (shēngchǎn chéngběn bàobiǎo shēngchéng gōngjù) – Cost Report Generation Tools – Công cụ tạo báo cáo chi phí sản xuất |
623 | 生产计划执行效率评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ pínggū) – Plan Execution Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
624 | 生产数据自动化收集 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà shōují) – Automated Data Collection – Thu thập dữ liệu tự động hóa |
625 | 生产进度报告生成 (shēngchǎn jìndù bàogào shēngchéng) – Production Schedule Report Generation – Tạo báo cáo tiến độ sản xuất |
626 | 生产成本计划 (shēngchǎn chéngběn jìhuà) – Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí sản xuất |
627 | 生产进度管理 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ) – Production Schedule Management – Quản lý tiến độ sản xuất |
628 | 生产数据追踪工具 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng gōngjù) – Data Tracking Tools – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất |
629 | 生产进度评估 (shēngchǎn jìndù pínggū) – Production Schedule Assessment – Đánh giá tiến độ sản xuất |
630 | 生产成本报告 (shēngchǎn chéngběn bàogào) – Cost Report – Báo cáo chi phí sản xuất |
631 | 生产绩效分析报告 (shēngchǎn jìxiào fēnxī bàogào) – Performance Analysis Reports – Báo cáo phân tích hiệu suất sản xuất |
632 | 生产成本优化报告 (shēngchǎn chéngběn yōuhuà bàogào) – Cost Optimization Reports – Báo cáo tối ưu hóa chi phí sản xuất |
633 | 生产绩效改善 (shēngchǎn jìxiào gǎishàn) – Performance Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
634 | 生产数据追踪 (shēngchǎn shùjù zhuīzōng) – Data Tracking – Theo dõi dữ liệu sản xuất |
635 | 生产数据自动化 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà) – Automated Data – Dữ liệu tự động hóa sản xuất |
636 | 生产成本预算 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn) – Cost Budgeting – Lập ngân sách chi phí sản xuất |
637 | 生产计划评估工具 (shēngchǎn jìhuà pínggū gōngjù) – Plan Evaluation Tools – Công cụ đánh giá kế hoạch sản xuất |
638 | 生产计划执行效率评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ pínggū) – Plan Execution Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
639 | 生产成本分配策略 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi cèlüè) – Cost Allocation Strategies – Chiến lược phân bổ chi phí sản xuất |
640 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
641 | 生产数据处理系统 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ xìtǒng) – Data Processing Systems – Hệ thống xử lý dữ liệu sản xuất |
642 | 生产库存管理 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ) – Inventory Control – Kiểm soát kho sản xuất |
643 | 生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Plan Execution – Thực hiện kế hoạch sản xuất |
644 | 生产数据自动化处理 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ) – Automated Data Processing – Xử lý dữ liệu tự động |
645 | 生产绩效评估 (shēngchǎn jìxiào pínggū) – Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
646 | 生产成本计划 (shēngchǎn chéngběn jìhuà) – Cost Budgeting – Ngân sách chi phí sản xuất |
647 | 生产进度执行效率 (shēngchǎn jìndù zhíxíng xiàolǜ) – Production Schedule Execution Efficiency – Hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
648 | 生产计划执行效率提升 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ tíshēng) – Plan Execution Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
649 | 生产数据处理工具 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ gōngjù) – Data Processing Tools – Công cụ xử lý dữ liệu sản xuất |
650 | 生产数据自动化处理系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ xìtǒng) – Automated Data Processing Systems – Hệ thống xử lý dữ liệu tự động |
651 | 生产计划评估工具 (shēngchǎn jìhuà pínggū gōngjù) – Production Plan Evaluation Tools – Công cụ đánh giá kế hoạch sản xuất |
652 | 生产计划执行工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng gōngjù) – Plan Execution Tools – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất |
653 | 生产绩效改进工具 (shēngchǎn jìxiào gǎijìn gōngjù) – Performance Improvement Tools – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
654 | 生产库存管理 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ) – Inventory Control – Quản lý kho sản xuất |
655 | 生产成本分析 (shēngchǎn chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí sản xuất |
656 | 生产进度计划 (shēngchǎn jìndù jìhuà) – Production Schedule – Kế hoạch tiến độ sản xuất |
657 | 生产计划执行 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng) – Plan Implementation – Thực hiện kế hoạch sản xuất |
658 | 生产进度跟踪 (shēngchǎn jìndù gēnzōng) – Production Progress Tracking – Theo dõi tiến độ sản xuất |
659 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Production Schedule Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
660 | 生产进度跟踪系统 (shēngchǎn jìndù gēnzōng xìtǒng) – Production Progress Tracking Systems – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
661 | 生产绩效改进 (shēngchǎn jìxiào gǎijìn) – Performance Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
662 | 生产进度评估 (shēngchǎn jìndù pínggū) – Production Schedule Evaluation – Đánh giá tiến độ sản xuất |
663 | 生产计划执行效率 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ) – Plan Execution Efficiency – Hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
664 | 生产进度跟踪工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng gōngjù) – Production Progress Tracking Tools – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
665 | 生产计划执行效率 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ) – Production Plan Execution Efficiency – Hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
666 | 生产数据自动化处理 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ) – Automated Data Processing – Xử lý dữ liệu tự động hóa |
667 | 生产计划评估 (shēngchǎn jìhuà pínggū) – Production Plan Evaluation – Đánh giá kế hoạch sản xuất |
668 | 生产数据处理 (shēngchǎn shùjù chǔlǐ) – Data Processing – Xử lý dữ liệu sản xuất |
669 | 生产进度评估工具 (shēngchǎn jìndù pínggū gōngjù) – Production Schedule Evaluation Tools – Công cụ đánh giá tiến độ sản xuất |
670 | 生产进度自动化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Schedule Tools – Công cụ tự động hóa kế hoạch sản xuất |
671 | 生产库存管理系统 (shēngchǎn kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Control System – Hệ thống quản lý kho sản xuất |
672 | 生产成本控制系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
673 | 生产成本分配系统 (shēngchǎn chéngběn fēnpèi xìtǒng) – Cost Allocation System – Hệ thống phân bổ chi phí sản xuất |
674 | 生产计划评估系统 (shēngchǎn jìhuà pínggū xìtǒng) – Production Plan Evaluation System – Hệ thống đánh giá kế hoạch sản xuất |
675 | 生产进度自动化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Scheduling Tools – Công cụ lập lịch tự động |
676 | 生产数据自动化处理系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng huà chǔlǐ xìtǒng) – Automated Data Processing System – Hệ thống xử lý dữ liệu tự động |
677 | 生产进度控制系统 (shēngchǎn jìndù kòngzhì xìtǒng) – Production Progress Control System – Hệ thống kiểm soát tiến độ sản xuất |
678 | 生产库存控制工具 (shēngchǎn kùcún kòngzhì gōngjù) – Inventory Control Tools – Công cụ kiểm soát kho sản xuất |
679 | 生产进度优化工具 (shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Production Progress Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
680 | 生产计划执行效率提高 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ tígāo) – Improved Plan Execution Efficiency – Tăng hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
681 | 生产库存优化系统 (shēngchǎn kùcún yōuhuà xìtǒng) – Inventory Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa kho sản xuất |
682 | 生产库存控制 (shēngchǎn kùcún kòngzhì) – Inventory Control – Kiểm soát kho sản xuất |
683 | 生产计划执行进度 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng jìndù) – Plan Execution Progress – Tiến độ thực hiện kế hoạch sản xuất |
684 | 生产数据分析方法 (shēngchǎn shùjù fēnxī fāngfǎ) – Data Analysis Methods – Phương pháp phân tích dữ liệu sản xuất |
685 | 生产成本估算工具 (shēngchǎn chéngběn gūsuàn gōngjù) – Cost Estimation Tools – Công cụ ước tính chi phí sản xuất |
686 | 生产进度优化 (shēngchǎn jìndù yōuhuà) – Production Schedule Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
687 | 生产进度管理工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ gōngjù) – Production Progress Management Tools – Công cụ quản lý tiến độ sản xuất |
688 | 生产计划执行效率提高 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàolǜ tígāo) – Increased Plan Execution Efficiency – Tăng hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
689 | 生产进度跟踪系统 (shēngchǎn jìndù gēnzōng xìtǒng) – Production Progress Tracking System – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
690 | 生产进度自动化系统 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà xìtǒng) – Automated Production Scheduling System – Hệ thống lập lịch tự động cho sản xuất |
691 | 生产数据管理系统 (shēngchǎn shùjù guǎnlǐ xìtǒng) – Data Management System – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
692 | 生产成本跟踪系统 (shēngchǎn chéngběn gēnzōng xìtǒng) – Cost Tracking System – Hệ thống theo dõi chi phí sản xuất |
693 | 生产计划执行进度评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng jìndù pínggū) – Plan Execution Progress Evaluation – Đánh giá tiến độ thực hiện kế hoạch sản xuất |
694 | 生产进度控制工具 (shēngchǎn jìndù kòngzhì gōngjù) – Production Progress Control Tools – Công cụ kiểm soát tiến độ sản xuất |
695 | 生产进度管理系统 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ xìtǒng) – Production Progress Management System – Hệ thống quản lý tiến độ sản xuất |
696 | 生产进度评估工具 (shēngchǎn jìndù pínggū gōngjù) – Production Progress Evaluation Tools – Công cụ đánh giá tiến độ sản xuất |
697 | 生产成本分析系统 (shēngchǎn chéngběn fēnxī xìtǒng) – Cost Analysis System – Hệ thống phân tích chi phí sản xuất |
698 | 生产数据采集 (shēngchǎn shùjù cǎijí) – Data Collection – Thu thập dữ liệu sản xuất |
699 | 生产进度规划 (shēngchǎn jìndù guīhuà) – Production Schedule Planning – Lập kế hoạch tiến độ sản xuất |
700 | 生产效率提升 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng) – Efficiency Improvement – Tăng cường hiệu suất sản xuất |
701 | 生产预算管理 (shēngchǎn yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách sản xuất |
702 | 生产进度控制 (shēngchǎn jìndù kòngzhì) – Production Progress Control – Kiểm soát tiến độ sản xuất |
703 | 生产库存分配 (shēngchǎn kùcún fēnpèi) – Inventory Allocation – Phân bổ kho sản xuất |
704 | 生产进度自动化 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà) – Automated Production Scheduling – Lập kế hoạch tự động sản xuất |
705 | 生产计划自动化 (shēngchǎn jìhuà zìdòng huà) – Automated Production Planning – Lập kế hoạch tự động sản xuất |
706 | 生产成本分摊 (shēngchǎn chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
707 | 生产数据采集工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí gōngjù) – Data Collection Tools – Công cụ thu thập dữ liệu sản xuất |
708 | 生产过程控制 (shēngchǎn guòchéng kòngzhì) – Process Control – Kiểm soát quá trình sản xuất |
709 | 生产工时核算 (shēngchǎn gōngshí hésuàn) – Labor Cost Accounting – Kế toán chi phí lao động sản xuất |
710 | 生产预算编制 (shēngchǎn yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách sản xuất |
711 | 生产数据报告 (shēngchǎn shùjù bàogào) – Data Report – Báo cáo dữ liệu sản xuất |
712 | 生产绩效评估 (shēngchǎn jìxiào pínggū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
713 | 生产工艺标准 (shēngchǎn gōngyì biāozhǔn) – Process Standards – Tiêu chuẩn quy trình sản xuất |
714 | 生产成本控制体系 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì tǐxì) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
715 | 生产进度管理工具 (shēngchǎn jìndù guǎnlǐ gōngjù) – Production Schedule Management Tools – Công cụ quản lý kế hoạch sản xuất |
716 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Efficiency Evaluation Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
717 | 生产成本核算模型 (shēngchǎn chéngběn hésuàn móxíng) – Cost Accounting Model – Mô hình kế toán chi phí sản xuất |
718 | 生产过程分析工具 (shēngchǎn guòchéng fēnxī gōngjù) – Process Analysis Tools – Công cụ phân tích quá trình sản xuất |
719 | 生产进度自动化工具 (shēngchǎn jìndù zìdòng huà gōngjù) – Automated Production Scheduling Tools – Công cụ lập kế hoạch tự động |
720 | 生产成本控制策略工具 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè gōngjù) – Cost Control Strategy Tools – Công cụ chiến lược kiểm soát chi phí |
721 | 生产成本预测 (shēngchǎn chéngběn yùcè) – Cost Forecasting – Dự báo chi phí sản xuất |
722 | 生产进度追踪工具 (shēngchǎn jìndù zhuīzōng gōngjù) – Progress Tracking Tools – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
723 | 生产成本控制报告 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì bàogào) – Cost Control Report – Báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
724 | 生产车间成本核算 (shēngchǎn chējiān chéngběn hésuàn) – Workshop Cost Accounting – Kế toán chi phí xưởng sản xuất |
725 | 制造费用分配 (zhìzào fèiyòng fēnpèi) – Manufacturing Overhead Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất chung |
726 | 直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct Labor Cost – Chi phí lao động trực tiếp |
727 | 直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
728 | 间接费用控制 (jiànjiē fèiyòng kòngzhì) – Indirect Cost Control – Kiểm soát chi phí gián tiếp |
729 | 工厂折旧费用 (gōngchǎng zhéjiù fèiyòng) – Factory Depreciation Expense – Chi phí khấu hao nhà xưởng |
730 | 生产耗材成本 (shēngchǎn hàocái chéngběn) – Production Supplies Cost – Chi phí vật tư sản xuất |
731 | 生产能耗管理 (shēngchǎn nénghào guǎnlǐ) – Energy Consumption Management – Quản lý tiêu hao năng lượng sản xuất |
732 | 制造流程成本 (zhìzào liúchéng chéngběn) – Process Cost – Chi phí quy trình sản xuất |
733 | 车间预算控制 (chējiān yùsuàn kòngzhì) – Workshop Budget Control – Kiểm soát ngân sách xưởng |
734 | 成本节约计划 (chéngběn jiéyuē jìhuà) – Cost Saving Plan – Kế hoạch tiết kiệm chi phí |
735 | 工厂运行成本 (gōngchǎng yùnxíng chéngběn) – Factory Operating Cost – Chi phí vận hành nhà máy |
736 | 库存积压分析 (kùcún jīyā fēnxī) – Inventory Overstock Analysis – Phân tích hàng tồn kho dư thừa |
737 | 标准成本核算 (biāozhǔn chéngběn hésuàn) – Standard Costing – Kế toán chi phí chuẩn |
738 | 生产绩效考核 (shēngchǎn jìxiào kǎohé) – Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
739 | 工时效率分析 (gōngshí xiàolǜ fēnxī) – Labor Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất lao động |
740 | 生产目标设定 (shēngchǎn mùbiāo shèdìng) – Production Target Setting – Thiết lập mục tiêu sản xuất |
741 | 工艺改进成本 (gōngyì gǎijìn chéngběn) – Process Improvement Cost – Chi phí cải tiến quy trình |
742 | 半成品库存 (bànchéngpǐn kùcún) – Work-in-Progress Inventory – Hàng tồn kho dở dang |
743 | 工厂固定成本 (gōngchǎng gùdìng chéngběn) – Fixed Factory Costs – Chi phí cố định của nhà máy |
744 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí |
745 | 生产设备维护费 (shēngchǎn shèbèi wéihù fèi) – Equipment Maintenance Cost – Chi phí bảo trì thiết bị sản xuất |
746 | 产品单位成本 (chǎnpǐn dānwèi chéngběn) – Unit Product Cost – Chi phí đơn vị sản phẩm |
747 | 生产间接费用 (shēngchǎn jiànjiē fèiyòng) – Indirect Production Costs – Chi phí sản xuất gián tiếp |
748 | 生产库存周转率 (shēngchǎn kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho sản xuất |
749 | 产品定价策略 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè) – Product Pricing Strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
750 | 制造环节优化 (zhìzào huánjié yōuhuà) – Manufacturing Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
751 | 生产线资源配置 (shēngchǎn xiàn zīyuán pèizhì) – Production Line Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên dây chuyền sản xuất |
752 | 工厂租赁费用 (gōngchǎng zūlìn fèiyòng) – Factory Lease Cost – Chi phí thuê nhà xưởng |
753 | 成本监控系统 (chéngběn jiānkòng xìtǒng) – Cost Monitoring System – Hệ thống giám sát chi phí |
754 | 车间生产计划 (chējiān shēngchǎn jìhuà) – Workshop Production Plan – Kế hoạch sản xuất xưởng |
755 | 产量与成本关系 (chǎnliàng yǔ chéngběn guānxì) – Output-Cost Relationship – Mối quan hệ giữa sản lượng và chi phí |
756 | 成本分摊标准 (chéngběn fēntān biāozhǔn) – Cost Allocation Standard – Tiêu chuẩn phân bổ chi phí |
757 | 原材料储备成本 (yuáncáiliào chǔbèi chéngběn) – Raw Material Reserve Cost – Chi phí dự trữ nguyên vật liệu |
758 | 制造费用预算 (zhìzào fèiyòng yùsuàn) – Manufacturing Overhead Budget – Ngân sách chi phí sản xuất chung |
759 | 产品质量控制 (chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì) – Product Quality Control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm |
760 | 生产线效率评估 (shēngchǎn xiàn xiàolǜ pínggū) – Production Line Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu suất dây chuyền sản xuất |
761 | 工厂产能分析 (gōngchǎng chǎnnéng fēnxī) – Factory Capacity Analysis – Phân tích năng lực sản xuất của nhà máy |
762 | 产品直接成本 (chǎnpǐn zhíjiē chéngběn) – Direct Product Cost – Chi phí trực tiếp của sản phẩm |
763 | 工厂运营效率 (gōngchǎng yùnyíng xiàolǜ) – Factory Operational Efficiency – Hiệu suất vận hành nhà máy |
764 | 产品库存分析 (chǎnpǐn kùcún fēnxī) – Product Inventory Analysis – Phân tích hàng tồn kho sản phẩm |
765 | 制造环节成本控制 (zhìzào huánjié chéngběn kòngzhì) – Manufacturing Process Cost Control – Kiểm soát chi phí quy trình sản xuất |
766 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí và lợi nhuận |
767 | 生产原材料采购 (shēngchǎn yuáncáiliào cǎigòu) – Raw Material Procurement – Mua sắm nguyên liệu sản xuất |
768 | 工厂能耗成本 (gōngchǎng nénghào chéngběn) – Factory Energy Cost – Chi phí năng lượng nhà máy |
769 | 半成品管理 (bànchéngpǐn guǎnlǐ) – Work-in-Progress Management – Quản lý hàng dở dang |
770 | 产品成本跟踪 (chǎnpǐn chéngběn gēnzōng) – Product Cost Tracking – Theo dõi chi phí sản phẩm |
771 | 生产调度费用 (shēngchǎn tiáodù fèiyòng) – Production Scheduling Cost – Chi phí điều phối sản xuất |
772 | 制造周期分析 (zhìzào zhōuqī fēnxī) – Manufacturing Cycle Analysis – Phân tích chu kỳ sản xuất |
773 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ) – Fixed Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
774 | 生产废料处理成本 (shēngchǎn fèiliào chǔlǐ chéngběn) – Waste Disposal Cost – Chi phí xử lý phế liệu sản xuất |
775 | 产品单位利润 (chǎnpǐn dānwèi lìrùn) – Unit Product Profit – Lợi nhuận đơn vị sản phẩm |
776 | 制造资源利用率 (zhìzào zīyuán lìyòng lǜ) – Manufacturing Resource Utilization – Tỷ lệ sử dụng tài nguyên sản xuất |
777 | 生产设施维护 (shēngchǎn shèshī wéihù) – Production Facility Maintenance – Bảo trì cơ sở sản xuất |
778 | 生产浪费分析 (shēngchǎn làngfèi fēnxī) – Production Waste Analysis – Phân tích lãng phí sản xuất |
779 | 成本核算周期 (chéngběn hésuàn zhōuqī) – Cost Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán chi phí |
780 | 产品利润率 (chǎnpǐn lìrùn lǜ) – Product Profit Margin – Biên lợi nhuận sản phẩm |
781 | 成本控制模型 (chéngběn kòngzhì móxíng) – Cost Control Model – Mô hình kiểm soát chi phí |
782 | 车间生产效率 (chējiān shēngchǎn xiàolǜ) – Workshop Production Efficiency – Hiệu suất sản xuất xưởng |
783 | 制造业财务管理 (zhìzào yè cáiwù guǎnlǐ) – Manufacturing Financial Management – Quản lý tài chính ngành sản xuất |
784 | 生产设备投资回报 (shēngchǎn shèbèi tóuzī huíbào) – Equipment ROI – Lợi nhuận trên đầu tư thiết bị sản xuất |
785 | 工厂生产计划评估 (gōngchǎng shēngchǎn jìhuà pínggū) – Factory Production Plan Assessment – Đánh giá kế hoạch sản xuất nhà máy |
786 | 直接成本分配 (zhíjiē chéngběn fēnpèi) – Direct Cost Allocation – Phân bổ chi phí trực tiếp |
787 | 间接成本分摊 (jiànjiē chéngběn fēntān) – Indirect Cost Sharing – Chia sẻ chi phí gián tiếp |
788 | 库存周转优化 (kùcún zhōuzhuǎn yōuhuà) – Inventory Turnover Optimization – Tối ưu hóa luân chuyển hàng tồn kho |
789 | 工厂绩效指标 (gōngchǎng jìxiào zhǐbiāo) – Factory Performance Metrics – Chỉ số hiệu suất nhà máy |
790 | 生产工艺成本 (shēngchǎn gōngyì chéngběn) – Production Process Cost – Chi phí công nghệ sản xuất |
791 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích sai lệch ngân sách |
792 | 制造成本核算体系 (zhìzào chéngběn hésuàn tǐxì) – Manufacturing Costing System – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
793 | 工厂固定资产管理 (gōngchǎng gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Factory Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định của nhà máy |
794 | 生产线物流管理 (shēngchǎn xiàn wùliú guǎnlǐ) – Production Line Logistics Management – Quản lý logistics dây chuyền sản xuất |
795 | 生产计划周期 (shēngchǎn jìhuà zhōuqī) – Production Planning Cycle – Chu kỳ lập kế hoạch sản xuất |
796 | 成本分布图 (chéngběn fēnbù tú) – Cost Distribution Chart – Biểu đồ phân bổ chi phí |
797 | 产品单位生产成本 (chǎnpǐn dānwèi shēngchǎn chéngběn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm |
798 | 生产车间效益分析 (shēngchǎn chējiān xiàoyì fēnxī) – Workshop Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả xưởng sản xuất |
799 | 工厂节能成本分析 (gōngchǎng jiénéng chéngběn fēnxī) – Factory Energy-Saving Cost Analysis – Phân tích chi phí tiết kiệm năng lượng nhà máy |
800 | 生产能力评估 (shēngchǎn nénglì pínggū) – Production Capacity Assessment – Đánh giá năng lực sản xuất |
801 | 成本中心划分 (chéngběn zhōngxīn huàfēn) – Cost Center Division – Phân chia trung tâm chi phí |
802 | 制造订单跟踪 (zhìzào dìngdān gēnzōng) – Manufacturing Order Tracking – Theo dõi đơn đặt hàng sản xuất |
803 | 工厂运营效率改进 (gōngchǎng yùnyíng xiàolǜ gǎijìn) – Factory Operational Efficiency Improvement – Cải tiến hiệu quả vận hành nhà máy |
804 | 生产线瓶颈分析 (shēngchǎn xiàn píngjǐng fēnxī) – Production Line Bottleneck Analysis – Phân tích điểm nghẽn dây chuyền sản xuất |
805 | 原材料采购价格波动 (yuáncáiliào cǎigòu jiàgé bōdòng) – Raw Material Price Fluctuation – Biến động giá mua nguyên liệu |
806 | 工厂安全生产成本 (gōngchǎng ānquán shēngchǎn chéngběn) – Factory Safety Production Cost – Chi phí sản xuất an toàn nhà máy |
807 | 生产废品率控制 (shēngchǎn fèipǐn lǜ kòngzhì) – Defect Rate Control – Kiểm soát tỷ lệ sản phẩm lỗi |
808 | 生产计划灵活性 (shēngchǎn jìhuà línghuóxìng) – Production Plan Flexibility – Tính linh hoạt của kế hoạch sản xuất |
809 | 工厂综合效率 (gōngchǎng zōnghé xiàolǜ) – Overall Factory Efficiency – Hiệu quả tổng thể của nhà máy |
810 | 产品生命周期成本 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī chéngběn) – Product Lifecycle Cost – Chi phí vòng đời sản phẩm |
811 | 设备使用率分析 (shèbèi shǐyòng lǜ fēnxī) – Equipment Utilization Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị |
812 | 制造资源整合 (zhìzào zīyuán zhěnghé) – Manufacturing Resource Integration – Tích hợp tài nguyên sản xuất |
813 | 工厂运营战略规划 (gōngchǎng yùnyíng zhànlüè guīhuà) – Factory Operational Strategy Planning – Lập kế hoạch chiến lược vận hành nhà máy |
814 | 制造工艺改良 (zhìzào gōngyì gǎiliáng) – Manufacturing Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
815 | 生产设备折旧分配 (shēngchǎn shèbèi zhéjiù fēnpèi) – Depreciation Allocation for Production Equipment – Phân bổ khấu hao thiết bị sản xuất |
816 | 工厂产能利用率 (gōngchǎng chǎnnéng lìyòng lǜ) – Factory Capacity Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng công suất nhà máy |
817 | 产品定价模型 (chǎnpǐn dìngjià móxíng) – Product Pricing Model – Mô hình định giá sản phẩm |
818 | 生产能效分析 (shēngchǎn néngxiào fēnxī) – Production Energy Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả năng lượng sản xuất |
819 | 制造成本动态控制 (zhìzào chéngběn dòngtài kòngzhì) – Dynamic Cost Control in Manufacturing – Kiểm soát chi phí động trong sản xuất |
820 | 工厂物流费用核算 (gōngchǎng wùliú fèiyòng hésuàn) – Factory Logistics Cost Accounting – Kế toán chi phí logistics nhà máy |
821 | 废品处理费用 (fèipǐn chǔlǐ fèiyòng) – Defective Product Disposal Cost – Chi phí xử lý phế phẩm |
822 | 制造业库存优化 (zhìzào yè kùcún yōuhuà) – Inventory Optimization in Manufacturing – Tối ưu hóa tồn kho trong sản xuất |
823 | 车间运行维护费用 (chējiān yùnxíng wéihù fèiyòng) – Workshop Operation and Maintenance Cost – Chi phí vận hành và bảo trì xưởng |
824 | 产品生产周期 (chǎnpǐn shēngchǎn zhōuqī) – Product Production Cycle – Chu kỳ sản xuất sản phẩm |
825 | 工厂运营决策支持 (gōngchǎng yùnyíng juécè zhīchí) – Factory Operational Decision Support – Hỗ trợ quyết định vận hành nhà máy |
826 | 生产力评估模型 (shēngchǎnlì pínggū móxíng) – Productivity Assessment Model – Mô hình đánh giá năng suất |
827 | 供应链协作效率 (gōngyìng liàn xiézuò xiàolǜ) – Supply Chain Collaboration Efficiency – Hiệu quả hợp tác chuỗi cung ứng |
828 | 制造资源规划 (zhìzào zīyuán guīhuà) – Manufacturing Resource Planning (MRP) – Lập kế hoạch tài nguyên sản xuất |
829 | 工厂日常费用控制 (gōngchǎng rìcháng fèiyòng kòngzhì) – Daily Expense Control in Factory – Kiểm soát chi phí hàng ngày của nhà máy |
830 | 生产线布局优化 (shēngchǎn xiàn bùjú yōuhuà) – Production Line Layout Optimization – Tối ưu hóa bố trí dây chuyền sản xuất |
831 | 产品生产排程 (chǎnpǐn shēngchǎn páichéng) – Product Production Scheduling – Lập lịch sản xuất sản phẩm |
832 | 成本分解报告 (chéngběn fēnjiě bàogào) – Cost Breakdown Report – Báo cáo phân tích chi phí |
833 | 工厂资源调配 (gōngchǎng zīyuán tiáopèi) – Factory Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên nhà máy |
834 | 生产过程监控 (shēngchǎn guòchéng jiānkòng) – Production Process Monitoring – Giám sát quy trình sản xuất |
835 | 产品包装成本分析 (chǎnpǐn bāozhuāng chéngběn fēnxī) – Product Packaging Cost Analysis – Phân tích chi phí đóng gói sản phẩm |
836 | 供应链成本协同 (gōngyìng liàn chéngběn xiétóng) – Supply Chain Cost Synergy – Đồng bộ hóa chi phí chuỗi cung ứng |
837 | 工厂财务预测模型 (gōngchǎng cáiwù yùcè móxíng) – Factory Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính nhà máy |
838 | 生产订单处理时间 (shēngchǎn dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Production Order Processing Time – Thời gian xử lý đơn đặt hàng sản xuất |
839 | 制造业运营战略 (zhìzào yè yùnyíng zhànlüè) – Manufacturing Operational Strategy – Chiến lược vận hành ngành sản xuất |
840 | 生产物料清单 (shēngchǎn wùliào qīngdān) – Bill of Materials (BOM) – Danh sách vật liệu sản xuất |
841 | 工厂工时成本 (gōngchǎng gōngshí chéngběn) – Factory Labor Hour Cost – Chi phí giờ công nhà máy |
842 | 产品生命周期分析 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī fēnxī) – Product Lifecycle Analysis – Phân tích vòng đời sản phẩm |
843 | 标准成本体系 (biāozhǔn chéngběn tǐxì) – Standard Costing System – Hệ thống chi phí tiêu chuẩn |
844 | 产能平衡分析 (chǎnnéng pínghéng fēnxī) – Capacity Balance Analysis – Phân tích cân bằng công suất |
845 | 生产废料回收率 (shēngchǎn fèiliào huíshōu lǜ) – Production Waste Recovery Rate – Tỷ lệ thu hồi phế liệu sản xuất |
846 | 工厂年度预算 (gōngchǎng niándù yùsuàn) – Annual Factory Budget – Ngân sách hàng năm của nhà máy |
847 | 制造费用比例分析 (zhìzào fèiyòng bǐlì fēnxī) – Manufacturing Cost Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ chi phí sản xuất |
848 | 工厂绩效改善计划 (gōngchǎng jìxiào gǎishàn jìhuà) – Factory Performance Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất nhà máy |
849 | 生产线设备升级 (shēngchǎn xiàn shèbèi shēngjí) – Production Line Equipment Upgrade – Nâng cấp thiết bị dây chuyền sản xuất |
850 | 制造资源动态配置 (zhìzào zīyuán dòngtài pèizhì) – Dynamic Allocation of Manufacturing Resources – Phân bổ động tài nguyên sản xuất |
851 | 工厂采购成本优化 (gōngchǎng cǎigòu chéngběn yōuhuà) – Factory Procurement Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí mua sắm nhà máy |
852 | 生产计划协调 (shēngchǎn jìhuà xiétiáo) – Production Plan Coordination – Điều phối kế hoạch sản xuất |
853 | 质量成本核算 (zhìliàng chéngběn hésuàn) – Quality Cost Accounting – Kế toán chi phí chất lượng |
854 | 生产率提升策略 (shēngchǎnlǜ tíshēng cèlüè) – Productivity Enhancement Strategy – Chiến lược nâng cao năng suất |
855 | 原材料成本波动分析 (yuáncáiliào chéngběn bōdòng fēnxī) – Raw Material Cost Fluctuation Analysis – Phân tích biến động chi phí nguyên liệu |
856 | 工厂设备故障分析 (gōngchǎng shèbèi gùzhàng fēnxī) – Factory Equipment Failure Analysis – Phân tích lỗi thiết bị nhà máy |
857 | 工厂产能规划 (gōngchǎng chǎnnéng guīhuà) – Factory Capacity Planning – Lập kế hoạch công suất nhà máy |
858 | 生产线效率评估 (shēngchǎn xiàn xiàolǜ pínggū) – Production Line Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả dây chuyền sản xuất |
859 | 产品单价核算 (chǎnpǐn dānjià hésuàn) – Product Unit Price Calculation – Tính toán giá đơn vị sản phẩm |
860 | 工厂可变成本控制 (gōngchǎng kěbiàn chéngběn kòngzhì) – Variable Cost Control in Factory – Kiểm soát chi phí biến đổi trong nhà máy |
861 | 库存积压风险分析 (kùcún jīyā fēngxiǎn fēnxī) – Inventory Overstock Risk Analysis – Phân tích rủi ro tồn kho dư thừa |
862 | 生产订单优先级管理 (shēngchǎn dìngdān yōuxiān jí guǎnlǐ) – Production Order Priority Management – Quản lý thứ tự ưu tiên đơn hàng sản xuất |
863 | 成本中心绩效考核 (chéngběn zhōngxīn jìxiào kǎohé) – Cost Center Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất trung tâm chi phí |
864 | 工厂财务报告优化 (gōngchǎng cáiwù bàogào yōuhuà) – Optimization of Factory Financial Reports – Tối ưu hóa báo cáo tài chính nhà máy |
865 | 生产周期缩短策略 (shēngchǎn zhōuqī suōduǎn cèlüè) – Strategy for Reducing Production Cycle – Chiến lược rút ngắn chu kỳ sản xuất |
866 | 工厂用电成本分析 (gōngchǎng yòngdiàn chéngběn fēnxī) – Factory Electricity Cost Analysis – Phân tích chi phí sử dụng điện của nhà máy |
867 | 产品出厂成本 (chǎnpǐn chūchǎng chéngběn) – Product Ex-Factory Cost – Chi phí xuất xưởng sản phẩm |
868 | 工厂库存周转率 (gōngchǎng kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Factory Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ luân chuyển tồn kho nhà máy |
869 | 生产数据实时监控 (shēngchǎn shùjù shíshí jiānkòng) – Real-Time Production Data Monitoring – Giám sát dữ liệu sản xuất theo thời gian thực |
870 | 工厂资源整合效率 (gōngchǎng zīyuán zhěnghé xiàolǜ) – Efficiency of Factory Resource Integration – Hiệu quả tích hợp tài nguyên nhà máy |
871 | 产品废弃物管理 (chǎnpǐn fèiqìwù guǎnlǐ) – Product Waste Management – Quản lý chất thải sản phẩm |
872 | 生产排程灵活性 (shēngchǎn páichéng línghuóxìng) – Flexibility in Production Scheduling – Tính linh hoạt trong lập lịch sản xuất |
873 | 车间成本中心 (chējiān chéngběn zhōngxīn) – Workshop Cost Center – Trung tâm chi phí xưởng sản xuất |
874 | 生产订单完成率 (shēngchǎn dìngdān wánchéng lǜ) – Production Order Completion Rate – Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng sản xuất |
875 | 材料浪费率分析 (cáiliào làngfèi lǜ fēnxī) – Material Waste Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ lãng phí nguyên liệu |
876 | 产品毛利率核算 (chǎnpǐn máolì lǜ hésuàn) – Product Gross Profit Margin Calculation – Tính toán tỷ suất lợi nhuận gộp sản phẩm |
877 | 生产线自动化成本 (shēngchǎn xiàn zìdònghuà chéngběn) – Production Line Automation Cost – Chi phí tự động hóa dây chuyền sản xuất |
878 | 工厂能源消耗报告 (gōngchǎng néngyuán xiāohào bàogào) – Factory Energy Consumption Report – Báo cáo tiêu thụ năng lượng nhà máy |
879 | 生产停工损失核算 (shēngchǎn tínggōng sǔnshī hésuàn) – Downtime Loss Calculation – Tính toán tổn thất do ngừng sản xuất |
880 | 工厂效率提升计划 (gōngchǎng xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Factory Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu quả nhà máy |
881 | 产品批次成本管理 (chǎnpǐn pīcì chéngběn guǎnlǐ) – Batch Cost Management – Quản lý chi phí lô sản phẩm |
882 | 工厂总成本分布 (gōngchǎng zǒng chéngběn fēnbù) – Total Factory Cost Distribution – Phân bố tổng chi phí nhà máy |
883 | 制造业固定成本分析 (zhìzào yè gùdìng chéngběn fēnxī) – Manufacturing Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định trong sản xuất |
884 | 产品开发费用分配 (chǎnpǐn kāifā fèiyòng fēnpèi) – Product Development Cost Allocation – Phân bổ chi phí phát triển sản phẩm |
885 | 工厂库存优化模型 (gōngchǎng kùcún yōuhuà móxíng) – Factory Inventory Optimization Model – Mô hình tối ưu hóa tồn kho nhà máy |
886 | 生产效率对比分析 (shēngchǎn xiàolǜ duìbǐ fēnxī) – Production Efficiency Comparative Analysis – Phân tích so sánh hiệu suất sản xuất |
887 | 车间设备利用率 (chējiān shèbèi lìyòng lǜ) – Workshop Equipment Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị xưởng sản xuất |
888 | 生产质量目标设定 (shēngchǎn zhìliàng mùbiāo shèdìng) – Production Quality Target Setting – Thiết lập mục tiêu chất lượng sản xuất |
889 | 工厂财务报表分析 (gōngchǎng cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Factory Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính nhà máy |
890 | 材料采购价格波动 (cáiliào cǎigòu jiàgé bōdòng) – Material Purchase Price Fluctuation – Biến động giá mua nguyên liệu |
891 | 生产车间工时核算 (shēngchǎn chējiān gōngshí hésuàn) – Workshop Labor Hour Calculation – Tính toán giờ công trong xưởng sản xuất |
892 | 工厂生产力动态评估 (gōngchǎng shēngchǎnlì dòngtài pínggū) – Dynamic Factory Productivity Assessment – Đánh giá năng suất nhà máy theo thời gian thực |
893 | 产品利润贡献分析 (chǎnpǐn lìrùn gòngxiàn fēnxī) – Product Profit Contribution Analysis – Phân tích đóng góp lợi nhuận sản phẩm |
894 | 工厂成本预测模型 (gōngchǎng chéngběn yùcè móxíng) – Factory Cost Forecast Model – Mô hình dự báo chi phí nhà máy |
895 | 生产数据分析报表 (shēngchǎn shùjù fēnxī bàobiǎo) – Production Data Analysis Report – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
896 | 工厂环境成本核算 (gōngchǎng huánjìng chéngběn hésuàn) – Factory Environmental Cost Accounting – Kế toán chi phí môi trường của nhà máy |
897 | 生产批量经济性分析 (shēngchǎn pīliàng jīngjìxìng fēnxī) – Production Batch Economies Analysis – Phân tích tính kinh tế của lô sản xuất |
898 | 工厂设备折旧政策 (gōngchǎng shèbèi zhéjiù zhèngcè) – Factory Equipment Depreciation Policy – Chính sách khấu hao thiết bị nhà máy |
899 | 制造流程标准化 (zhìzào liúchéng biāozhǔnhuà) – Standardization of Manufacturing Processes – Chuẩn hóa quy trình sản xuất |
900 | 车间能源利用效率 (chējiān néngyuán lìyòng xiàolǜ) – Workshop Energy Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng năng lượng xưởng sản xuất |
901 | 产品包装成本控制 (chǎnpǐn bāozhuāng chéngběn kòngzhì) – Product Packaging Cost Control – Kiểm soát chi phí đóng gói sản phẩm |
902 | 工厂年度盈利预测 (gōngchǎng niándù yínglì yùcè) – Annual Factory Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận hàng năm của nhà máy |
903 | 生产计划成本分析 (shēngchǎn jìhuà chéngběn fēnxī) – Production Plan Cost Analysis – Phân tích chi phí kế hoạch sản xuất |
904 | 工厂供应链优化 (gōngchǎng gōngyìngliàn yōuhuà) – Factory Supply Chain Optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng nhà máy |
905 | 产品线盈利能力评估 (chǎnpǐn xiàn yínglì nénglì pínggū) – Product Line Profitability Assessment – Đánh giá khả năng sinh lời của dây chuyền sản phẩm |
906 | 设备运行成本核算 (shèbèi yùnxíng chéngběn hésuàn) – Equipment Operating Cost Accounting – Kế toán chi phí vận hành thiết bị |
907 | 生产周期成本控制 (shēngchǎn zhōuqī chéngběn kòngzhì) – Production Cycle Cost Control – Kiểm soát chi phí chu kỳ sản xuất |
908 | 工厂财务风险评估 (gōngchǎng cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Factory Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính nhà máy |
909 | 制造成本节约策略 (zhìzào chéngběn jiéyuē cèlüè) – Manufacturing Cost-Saving Strategy – Chiến lược tiết kiệm chi phí sản xuất |
910 | 产品合规性成本 (chǎnpǐn hégé xìng chéngběn) – Product Compliance Cost – Chi phí đảm bảo tuân thủ quy định sản phẩm |
911 | 工厂库存水平分析 (gōngchǎng kùcún shuǐpíng fēnxī) – Factory Inventory Level Analysis – Phân tích mức tồn kho nhà máy |
912 | 生产流程改进计划 (shēngchǎn liúchéng gǎijìn jìhuà) – Production Process Improvement Plan – Kế hoạch cải tiến quy trình sản xuất |
913 | 工厂劳动力成本预测 (gōngchǎng láodònglì chéngběn yùcè) – Factory Labor Cost Forecast – Dự báo chi phí lao động nhà máy |
914 | 车间生产瓶颈管理 (chējiān shēngchǎn píngjǐng guǎnlǐ) – Workshop Production Bottleneck Management – Quản lý nút thắt trong sản xuất xưởng |
915 | 设备维护费用分配 (shèbèi wéihù fèiyòng fēnpèi) – Equipment Maintenance Cost Allocation – Phân bổ chi phí bảo trì thiết bị |
916 | 生产线产品单位成本 (shēngchǎn xiàn chǎnpǐn dānwèi chéngběn) – Unit Cost of Production Line Products – Chi phí đơn vị sản phẩm dây chuyền sản xuất |
917 | 工厂能效改进策略 (gōngchǎng néngxiào gǎijìn cèlüè) – Factory Energy Efficiency Improvement Strategy – Chiến lược cải thiện hiệu suất năng lượng nhà máy |
918 | 生产能力利用率评估 (shēngchǎn nénglì lìyòng lǜ pínggū) – Production Capacity Utilization Rate Evaluation – Đánh giá tỷ lệ sử dụng công suất sản xuất |
919 | 工厂安全成本核算 (gōngchǎng ānquán chéngběn hésuàn) – Factory Safety Cost Accounting – Kế toán chi phí an toàn nhà máy |
920 | 材料采购周期管理 (cáiliào cǎigòu zhōuqī guǎnlǐ) – Raw Material Purchase Cycle Management – Quản lý chu kỳ mua nguyên liệu |
921 | 工厂废弃物处理成本 (gōngchǎng fèiqìwù chǔlǐ chéngběn) – Factory Waste Disposal Cost – Chi phí xử lý chất thải nhà máy |
922 | 生产规划与资源调配 (shēngchǎn guīhuà yǔ zīyuán diàopèi) – Production Planning and Resource Allocation – Lập kế hoạch sản xuất và phân bổ tài nguyên |
923 | 工厂可持续发展投资 (gōngchǎng kěchíxù fāzhǎn tóuzī) – Factory Sustainable Development Investment – Đầu tư phát triển bền vững nhà máy |
924 | 生产订单延迟成本 (shēngchǎn dìngdān yánchí chéngběn) – Production Order Delay Cost – Chi phí do trễ đơn hàng sản xuất |
925 | 工厂运营绩效评估 (gōngchǎng yùnyíng jìxiào pínggū) – Factory Operational Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất vận hành nhà máy |
926 | 生产质量控制成本 (shēngchǎn zhìliàng kòngzhì chéngběn) – Production Quality Control Cost – Chi phí kiểm soát chất lượng sản xuất |
927 | 工厂生产时间分配 (gōngchǎng shēngchǎn shíjiān fēnpèi) – Factory Production Time Allocation – Phân bổ thời gian sản xuất nhà máy |
928 | 产品生命周期成本分析 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī chéngběn fēnxī) – Product Life Cycle Cost Analysis – Phân tích chi phí vòng đời sản phẩm |
929 | 车间设备运行时间 (chējiān shèbèi yùnxíng shíjiān) – Workshop Equipment Operating Time – Thời gian vận hành thiết bị xưởng |
930 | 工厂采购政策优化 (gōngchǎng cǎigòu zhèngcè yōuhuà) – Optimization of Factory Procurement Policy – Tối ưu hóa chính sách mua sắm nhà máy |
931 | 生产批次质量评估 (shēngchǎn pīcì zhìliàng pínggū) – Batch Quality Assessment – Đánh giá chất lượng lô sản xuất |
932 | 工厂年度预算分配 (gōngchǎng niándù yùsuàn fēnpèi) – Annual Factory Budget Allocation – Phân bổ ngân sách hàng năm nhà máy |
933 | 原材料库存周转率 (yuáncáiliào kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Raw Material Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay tồn kho nguyên vật liệu |
934 | 生产成本核算方法 (shēngchǎn chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Production Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí sản xuất |
935 | 工厂间接费用分配 (gōngchǎng jiànjiē fèiyòng fēnpèi) – Factory Overhead Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp nhà máy |
936 | 生产能力最大化策略 (shēngchǎn nénglì zuìdàhuà cèlüè) – Production Capacity Maximization Strategy – Chiến lược tối đa hóa năng lực sản xuất |
937 | 车间质量问题成本 (chējiān zhìliàng wèntí chéngběn) – Workshop Quality Issue Cost – Chi phí liên quan đến vấn đề chất lượng tại xưởng |
938 | 生产绩效考核指标 (shēngchǎn jìxiào kǎohé zhǐbiāo) – Production Performance Assessment Metrics – Các chỉ số đánh giá hiệu suất sản xuất |
939 | 工厂年度支出预算 (gōngchǎng niándù zhīchū yùsuàn) – Annual Factory Expenditure Budget – Dự toán chi tiêu hàng năm của nhà máy |
940 | 生产工艺改进成本 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn chéngběn) – Cost of Production Process Improvement – Chi phí cải tiến quy trình sản xuất |
941 | 车间劳动力生产率 (chējiān láodònglì shēngchǎnlǜ) – Workshop Labor Productivity – Năng suất lao động trong xưởng sản xuất |
942 | 工厂设备闲置成本 (gōngchǎng shèbèi xiánzhì chéngběn) – Factory Equipment Idle Cost – Chi phí thiết bị không sử dụng |
943 | 制造业供应商选择标准 (zhìzào yè gōngyìngshāng xuǎnzé biāozhǔn) – Manufacturing Supplier Selection Criteria – Tiêu chí chọn nhà cung cấp sản xuất |
944 | 产品生产周期优化 (chǎnpǐn shēngchǎn zhōuqī yōuhuà) – Product Production Cycle Optimization – Tối ưu hóa chu kỳ sản xuất sản phẩm |
945 | 生产排程与调度分析 (shēngchǎn páichéng yǔ diàodù fēnxī) – Production Scheduling and Dispatch Analysis – Phân tích lập kế hoạch và điều phối sản xuất |
946 | 工厂存货损失核算 (gōngchǎng cúnhuò sǔnshī hésuàn) – Factory Inventory Loss Accounting – Kế toán tổn thất hàng tồn kho nhà máy |
947 | 生产流水线效率评估 (shēngchǎn liúshuǐxiàn xiàolǜ pínggū) – Production Line Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu suất dây chuyền sản xuất |
948 | 工厂资金流动管理 (gōngchǎng zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Factory Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền nhà máy |
949 | 车间成本节约目标 (chējiān chéngběn jiéyuē mùbiāo) – Workshop Cost-Saving Target – Mục tiêu tiết kiệm chi phí tại xưởng |
950 | 生产时间浪费分析 (shēngchǎn shíjiān làngfèi fēnxī) – Production Time Waste Analysis – Phân tích lãng phí thời gian sản xuất |
951 | 制造业环境影响成本 (zhìzào yè huánjìng yǐngxiǎng chéngběn) – Environmental Impact Cost in Manufacturing – Chi phí tác động môi trường trong sản xuất |
952 | 工厂技术投资回报率 (gōngchǎng jìshù tóuzī huíbào lǜ) – Factory Technology Investment ROI – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư công nghệ nhà máy |
953 | 产品生产线负荷分配 (chǎnpǐn shēngchǎn xiàn fùhè fēnpèi) – Product Line Load Allocation – Phân bổ tải trọng dây chuyền sản xuất |
954 | 工厂能源消耗分布 (gōngchǎng néngyuán xiāohào fēnbù) – Factory Energy Consumption Distribution – Phân bố tiêu thụ năng lượng của nhà máy |
955 | 生产设备利用效率 (shēngchǎn shèbèi lìyòng xiàolǜ) – Production Equipment Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng thiết bị sản xuất |
956 | 工厂外包服务成本 (gōngchǎng wàibāo fúwù chéngběn) – Factory Outsourced Service Cost – Chi phí dịch vụ thuê ngoài nhà máy |
957 | 生产原材料成本管理 (shēngchǎn yuáncáiliào chéngběn guǎnlǐ) – Raw Material Cost Management – Quản lý chi phí nguyên liệu sản xuất |
958 | 工厂生产数据监控系统 (gōngchǎng shēngchǎn shùjù jiānkòng xìtǒng) – Factory Production Data Monitoring System – Hệ thống giám sát dữ liệu sản xuất nhà máy |
959 | 车间维修计划成本 (chējiān wéixiū jìhuà chéngběn) – Workshop Maintenance Plan Cost – Chi phí kế hoạch bảo trì tại xưởng |
960 | 生产预算执行率 (shēngchǎn yùsuàn zhíxíng lǜ) – Production Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách sản xuất |
961 | 工厂利润增长策略 (gōngchǎng lìrùn zēngzhǎng cèlüè) – Factory Profit Growth Strategy – Chiến lược tăng trưởng lợi nhuận nhà máy |
962 | 生产现场改进项目 (shēngchǎn xiànchǎng gǎijìn xiàngmù) – On-Site Production Improvement Project – Dự án cải tiến tại hiện trường sản xuất |
963 | 工厂生产运营指标 (gōngchǎng shēngchǎn yùnyíng zhǐbiāo) – Factory Production Operation Metrics – Chỉ số vận hành sản xuất của nhà máy |
964 | 生产部门费用分摊 (shēngchǎn bùmén fèiyòng fēntān) – Production Department Expense Allocation – Phân bổ chi phí bộ phận sản xuất |
965 | 原材料价格波动分析 (yuáncáiliào jiàgé bōdòng fēnxī) – Raw Material Price Fluctuation Analysis – Phân tích biến động giá nguyên vật liệu |
966 | 车间维修工时统计 (chējiān wéixiū gōngshí tǒngjì) – Workshop Maintenance Man-Hour Statistics – Thống kê giờ công bảo trì tại xưởng |
967 | 生产效率损失核算 (shēngchǎn xiàolǜ sǔnshī hésuàn) – Production Efficiency Loss Accounting – Kế toán tổn thất hiệu suất sản xuất |
968 | 工厂环境合规成本 (gōngchǎng huánjìng hégé chéngběn) – Factory Environmental Compliance Cost – Chi phí tuân thủ môi trường của nhà máy |
969 | 生产废品率评估 (shēngchǎn fèipǐn lǜ pínggū) – Defective Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ sản phẩm lỗi |
970 | 工厂库存管理政策 (gōngchǎng kùcún guǎnlǐ zhèngcè) – Factory Inventory Management Policy – Chính sách quản lý tồn kho nhà máy |
971 | 生产计划调整成本 (shēngchǎn jìhuà tiáozhěng chéngběn) – Production Plan Adjustment Cost – Chi phí điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
972 | 工厂直接成本分析 (gōngchǎng zhíjiē chéngběn fēnxī) – Factory Direct Cost Analysis – Phân tích chi phí trực tiếp của nhà máy |
973 | 制造流程再造费用 (zhìzào liúchéng zàizào fèiyòng) – Manufacturing Process Reengineering Cost – Chi phí tái cấu trúc quy trình sản xuất |
974 | 生产员工绩效评估 (shēngchǎn yuángōng jìxiào pínggū) – Production Staff Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất nhân viên sản xuất |
975 | 工厂节能项目成本 (gōngchǎng jiénéng xiàngmù chéngběn) – Factory Energy-Saving Project Cost – Chi phí dự án tiết kiệm năng lượng của nhà máy |
976 | 生产单位利润贡献 (shēngchǎn dānwèi lìrùn gòngxiàn) – Unit Profit Contribution – Đóng góp lợi nhuận đơn vị sản xuất |
977 | 设备维修周期评估 (shèbèi wéixiū zhōuqī pínggū) – Equipment Maintenance Cycle Evaluation – Đánh giá chu kỳ bảo trì thiết bị |
978 | 工厂日常开支分析 (gōngchǎng rìcháng kāizhī fēnxī) – Factory Daily Expense Analysis – Phân tích chi tiêu hàng ngày của nhà máy |
979 | 生产损耗率核算 (shēngchǎn sǔnhào lǜ hésuàn) – Production Loss Rate Accounting – Kế toán tỷ lệ hao hụt sản xuất |
980 | 车间设备更新成本 (chējiān shèbèi gēngxīn chéngběn) – Workshop Equipment Upgrade Cost – Chi phí nâng cấp thiết bị tại xưởng |
981 | 生产材料利用率分析 (shēngchǎn cáiliào lìyòng lǜ fēnxī) – Material Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng nguyên liệu sản xuất |
982 | 工厂年度财务报表 (gōngchǎng niándù cáiwù bàobiǎo) – Annual Factory Financial Statement – Báo cáo tài chính hàng năm của nhà máy |
983 | 产品定价策略评估 (chǎnpǐn dìngjià cèlüè pínggū) – Product Pricing Strategy Assessment – Đánh giá chiến lược định giá sản phẩm |
984 | 工厂资源浪费评估 (gōngchǎng zīyuán làngfèi pínggū) – Factory Resource Waste Assessment – Đánh giá lãng phí tài nguyên nhà máy |
985 | 生产设备投资回报分析 (shēngchǎn shèbèi tóuzī huíbào fēnxī) – Production Equipment ROI Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư thiết bị sản xuất |
986 | 车间运营效率优化 (chējiān yùnyíng xiàolǜ yōuhuà) – Workshop Operation Efficiency Optimization – Tối ưu hóa hiệu suất vận hành xưởng |
987 | 工厂外部成本核算 (gōngchǎng wàibù chéngběn hésuàn) – Factory External Cost Accounting – Kế toán chi phí bên ngoài của nhà máy |
988 | 生产供应链成本分析 (shēngchǎn gōngyìngliàn chéngběn fēnxī) – Production Supply Chain Cost Analysis – Phân tích chi phí chuỗi cung ứng sản xuất |
989 | 制造过程质量改进 (zhìzào guòchéng zhìliàng gǎijìn) – Manufacturing Process Quality Improvement – Cải tiến chất lượng quy trình sản xuất |
990 | 工厂运营瓶颈突破 (gōngchǎng yùnyíng píngjǐng tūpò) – Factory Operation Bottleneck Breakthrough – Phá vỡ điểm nghẽn vận hành nhà máy |
991 | 生产工艺优化成本 (shēngchǎn gōngyì yōuhuà chéngběn) – Production Process Optimization Cost – Chi phí tối ưu hóa quy trình sản xuất |
992 | 工厂能源成本核算 (gōngchǎng néngyuán chéngběn hésuàn) – Factory Energy Cost Accounting – Kế toán chi phí năng lượng nhà máy |
993 | 生产损失预防计划 (shēngchǎn sǔnshī yùfáng jìhuà) – Production Loss Prevention Plan – Kế hoạch phòng ngừa tổn thất sản xuất |
994 | 车间设备折旧费用 (chējiān shèbèi zhéjiù fèiyòng) – Workshop Equipment Depreciation Expense – Chi phí khấu hao thiết bị xưởng |
995 | 工厂劳动成本分析 (gōngchǎng láodòng chéngběn fēnxī) – Factory Labor Cost Analysis – Phân tích chi phí lao động nhà máy |
996 | 生产力提高方案评估 (shēngchǎnlì tígāo fāng’àn pínggū) – Productivity Improvement Plan Assessment – Đánh giá phương án cải thiện năng suất |
997 | 库存周转效率优化 (kùcún zhōuzhuǎn xiàolǜ yōuhuà) – Inventory Turnover Efficiency Optimization – Tối ưu hóa hiệu suất quay vòng hàng tồn kho |
998 | 工厂财务管理政策 (gōngchǎng cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Factory Financial Management Policy – Chính sách quản lý tài chính nhà máy |
999 | 原材料采购成本控制 (yuáncáiliào cǎigòu chéngběn kòngzhì) – Raw Material Procurement Cost Control – Kiểm soát chi phí mua nguyên vật liệu |
1000 | 制造成本核算模型 (zhìzào chéngběn hésuàn móxíng) – Manufacturing Cost Accounting Model – Mô hình kế toán chi phí sản xuất |
1001 | 工厂预算偏差管理 (gōngchǎng yùsuàn piānchā guǎnlǐ) – Factory Budget Variance Management – Quản lý sai lệch ngân sách nhà máy |
1002 | 生产时间利用率分析 (shēngchǎn shíjiān lìyòng lǜ fēnxī) – Production Time Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng thời gian sản xuất |
1003 | 工厂外包服务质量评估 (gōngchǎng wàibāo fúwù zhìliàng pínggū) – Factory Outsourced Service Quality Assessment – Đánh giá chất lượng dịch vụ thuê ngoài của nhà máy |
1004 | 产品单位成本降低计划 (chǎnpǐn dānwèi chéngběn jiàngdī jìhuà) – Product Unit Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí đơn vị sản phẩm |
1005 | 生产作业成本分析 (shēngchǎn zuòyè chéngběn fēnxī) – Production Operation Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động sản xuất |
1006 | 工厂废料处理成本 (gōngchǎng fèiliào chǔlǐ chéngběn) – Factory Waste Disposal Cost – Chi phí xử lý chất thải nhà máy |
1007 | 生产效率指标设定 (shēngchǎn xiàolǜ zhǐbiāo shèdìng) – Production Efficiency Metrics Setting – Thiết lập chỉ số hiệu suất sản xuất |
1008 | 工厂库存减值损失 (gōngchǎng kùcún jiǎnzhí sǔnshī) – Factory Inventory Impairment Loss – Tổn thất giảm giá trị hàng tồn kho nhà máy |
1009 | 车间工艺改进计划 (chējiān gōngyì gǎijìn jìhuà) – Workshop Process Improvement Plan – Kế hoạch cải tiến quy trình tại xưởng |
1010 | 生产报废成本控制 (shēngchǎn bàofèi chéngběn kòngzhì) – Production Scrap Cost Control – Kiểm soát chi phí phế liệu sản xuất |
1011 | 工厂能效监控系统 (gōngchǎng néngxiào jiānkòng xìtǒng) – Factory Energy Efficiency Monitoring System – Hệ thống giám sát hiệu suất năng lượng nhà máy |
1012 | 原材料采购周期分析 (yuáncáiliào cǎigòu zhōuqī fēnxī) – Raw Material Procurement Cycle Analysis – Phân tích chu kỳ mua nguyên liệu |
1013 | 生产工艺成本对比 (shēngchǎn gōngyì chéngběn duìbǐ) – Production Process Cost Comparison – So sánh chi phí quy trình sản xuất |
1014 | 工厂事故成本核算 (gōngchǎng shìgù chéngběn hésuàn) – Factory Accident Cost Accounting – Kế toán chi phí tai nạn nhà máy |
1015 | 生产计划变更费用 (shēngchǎn jìhuà biàngēng fèiyòng) – Production Plan Change Cost – Chi phí thay đổi kế hoạch sản xuất |
1016 | 工厂年度运营报告 (gōngchǎng niándù yùnyíng bàogào) – Annual Factory Operation Report – Báo cáo vận hành hàng năm của nhà máy |
1017 | 生产流程标准化费用 (shēngchǎn liúchéng biāozhǔnhuà fèiyòng) – Production Process Standardization Cost – Chi phí tiêu chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1018 | 工厂设备利用率优化 (gōngchǎng shèbèi lìyòng lǜ yōuhuà) – Factory Equipment Utilization Optimization – Tối ưu hóa sử dụng thiết bị nhà máy |
1019 | 车间能源节约措施 (chējiān néngyuán jiéyuē cuòshī) – Workshop Energy-Saving Measures – Biện pháp tiết kiệm năng lượng tại xưởng |
1020 | 制造成本分摊方法 (zhìzào chéngběn fēntān fāngfǎ) – Manufacturing Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất |
1021 | 工厂物料管理策略 (gōngchǎng wùliào guǎnlǐ cèlüè) – Factory Material Management Strategy – Chiến lược quản lý vật liệu nhà máy |
1022 | 生产效率提高措施 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo cuòshī) – Measures to Improve Production Efficiency – Các biện pháp nâng cao hiệu suất sản xuất |
1023 | 设备维护和保养成本 (shèbèi wéihu hé bǎoyǎng chéngběn) – Equipment Maintenance and Maintenance Cost – Chi phí bảo trì và bảo dưỡng thiết bị |
1024 | 生产过程控制方案 (shēngchǎn guòchéng kòngzhì fāng’àn) – Production Process Control Plan – Kế hoạch kiểm soát quy trình sản xuất |
1025 | 生产费用控制标准 (shēngchǎn fèiyòng kòngzhì biāozhǔn) – Production Cost Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí sản xuất |
1026 | 工厂物流成本优化 (gōngchǎng wùliú chéngběn yōuhuà) – Factory Logistics Cost Optimization – Tối ưu hóa chi phí logistics nhà máy |
1027 | 生产异常成本核算 (shēngchǎn yìcháng chéngběn hésuàn) – Abnormal Production Cost Accounting – Kế toán chi phí sản xuất bất thường |
1028 | 车间材料损耗率评估 (chējiān cáiliào sǔnhào lǜ pínggū) – Workshop Material Loss Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ hao hụt vật liệu tại xưởng |
1029 | 工厂周期成本分析 (gōngchǎng zhōuqī chéngběn fēnxī) – Factory Cycle Cost Analysis – Phân tích chi phí chu kỳ sản xuất |
1030 | 生产设备利用率评估 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ pínggū) – Equipment Utilization Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị sản xuất |
1031 | 车间生产计划分配 (chējiān shēngchǎn jìhuà fēnpèi) – Workshop Production Plan Allocation – Phân bổ kế hoạch sản xuất tại xưởng |
1032 | 工厂成本效益分析 (gōngchǎng chéngběn xiàoyì fēnxī) – Factory Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích của nhà máy |
1033 | 生产安全成本评估 (shēngchǎn ānquán chéngběn pínggū) – Production Safety Cost Assessment – Đánh giá chi phí an toàn sản xuất |
1034 | 生产效率优化工具 (shēngchǎn xiàolǜ yōuhuà gōngjù) – Production Efficiency Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
1035 | 生产成本预算控制 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn kòngzhì) – Production Cost Budget Control – Kiểm soát ngân sách chi phí sản xuất |
1036 | 车间作业效率提升 (chējiān zuòyè xiàolǜ tíshēng) – Workshop Operation Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất vận hành xưởng |
1037 | 工厂直接成本和间接成本 (gōngchǎng zhíjiē chéngběn hé jiànjiē chéngběn) – Direct and Indirect Costs – Chi phí trực tiếp và gián tiếp của nhà máy |
1038 | 生产设备折旧费用分析 (shēngchǎn shèbèi zhéjiù fèiyòng fēnxī) – Equipment Depreciation Cost Analysis – Phân tích chi phí khấu hao thiết bị |
1039 | 工厂人员生产效率评估 (gōngchǎng rényuán shēngchǎn xiàolǜ pínggū) – Factory Workforce Production Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu suất sản xuất của lực lượng lao động |
1040 | 工厂成本分配原则 (gōngchǎng chéngběn fēnpèi yuánzé) – Factory Cost Allocation Principles – Nguyên tắc phân bổ chi phí nhà máy |
1041 | 生产线优化及成本节约 (shēngchǎn xiàn yōuhuà jí chéngběn jiéyuē) – Production Line Optimization and Cost Savings – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất và tiết kiệm chi phí |
1042 | 生产计划执行效果评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàoguǒ pínggū) – Production Plan Execution Effectiveness Assessment – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
1043 | 工厂能源成本分析 (gōngchǎng néngyuán chéngběn fēnxī) – Factory Energy Cost Analysis – Phân tích chi phí năng lượng nhà máy |
1044 | 生产计划变更成本控制 (shēngchǎn jìhuà biàngēng chéngběn kòngzhì) – Production Plan Change Cost Control – Kiểm soát chi phí thay đổi kế hoạch sản xuất |
1045 | 工厂运营成本效率评估 (gōngchǎng yùnyíng chéngběn xiàolǜ pínggū) – Factory Operating Cost Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả chi phí vận hành nhà máy |
1046 | 生产成本核算方法优化 (shēngchǎn chéngběn hésuàn fāngfǎ yōuhuà) – Production Cost Accounting Methods Optimization – Tối ưu hóa phương pháp kế toán chi phí sản xuất |
1047 | 生产计划和资源分配优化 (shēngchǎn jìhuà hé zīyuán fēnpèi yōuhuà) – Production Plan and Resource Allocation Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất và phân bổ tài nguyên |
1048 | 生产设备利用率评估与改进 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ pínggū yǔ gǎijìn) – Equipment Utilization Rate Assessment and Improvement – Đánh giá và cải tiến tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1049 | 工厂原材料采购成本控制 (gōngchǎng yuáncáiliào cǎigòu chéngběn kòngzhì) – Factory Raw Material Procurement Cost Control – Kiểm soát chi phí mua nguyên vật liệu của nhà máy |
1050 | 生产计划执行效果监控 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng xiàoguǒ jiānkòng) – Production Plan Execution Effectiveness Monitoring – Giám sát hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
1051 | 工厂盈亏分析 (gōngchǎng yíngkuī fēnxī) – Factory Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và lỗ của nhà máy |
1052 | 车间生产进度控制 (chējiān shēngchǎn jìndù kòngzhì) – Workshop Production Schedule Control – Kiểm soát tiến độ sản xuất tại xưởng |
1053 | 生产工艺优化和改进 (shēngchǎn gōngyì yōuhuà hé gǎijìn) – Production Process Optimization and Improvement – Tối ưu hóa và cải tiến quy trình sản xuất |
1054 | 生产线生产能力评估 (shēngchǎn xiàn shēngchǎn nénglì pínggū) – Production Line Production Capacity Assessment – Đánh giá năng lực sản xuất dây chuyền |
1055 | 库存管理效率评估 (kùcún guǎnlǐ xiàolǜ pínggū) – Inventory Management Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho |
1056 | 生产计划偏差分析 (shēngchǎn jìhuà piānchā fēnxī) – Production Plan Variance Analysis – Phân tích sai lệch kế hoạch sản xuất |
1057 | 生产质量控制标准 (shēngchǎn zhìliàng kòngzhì biāozhǔn) – Production Quality Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng sản xuất |
1058 | 工厂运营成本分摊 (gōngchǎng yùnyíng chéngběn fēntān) – Factory Operating Cost Allocation – Phân bổ chi phí vận hành nhà máy |
1059 | 生产报表分析与优化 (shēngchǎn bàobiǎo fēnxī yǔ yōuhuà) – Production Report Analysis and Optimization – Phân tích và tối ưu hóa báo cáo sản xuất |
1060 | 生产效率提高方案 (shēngchǎn xiàolǜ tígāo fāng’àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1061 | 工厂生产线平衡分析 (gōngchǎng shēngchǎn xiàn pínghéng fēnxī) – Factory Production Line Balance Analysis – Phân tích cân bằng dây chuyền sản xuất |
1062 | 生产成本控制计划 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì jìhuà) – Production Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
1063 | 工厂能源效率评估工具 (gōngchǎng néngyuán xiàolǜ pínggū gōngjù) – Factory Energy Efficiency Assessment Tools – Công cụ đánh giá hiệu quả năng lượng nhà máy |
1064 | 生产计划的执行效果分析 (shēngchǎn jìhuà de zhíxíng xiàoguǒ fēnxī) – Production Plan Execution Effectiveness Analysis – Phân tích hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
1065 | 生产成本预测模型 (shēngchǎn chéngběn yùcè móxíng) – Production Cost Forecasting Model – Mô hình dự báo chi phí sản xuất |
1066 | 生产工艺流程优化工具 (shēngchǎn gōngyì liúchéng yōuhuà gōngjù) – Production Process Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1067 | 工厂财务控制政策 (gōngchǎng cáiwù kòngzhì zhèngcè) – Factory Financial Control Policies – Chính sách kiểm soát tài chính nhà máy |
1068 | 生产设备利用率提高措施 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ tígāo cuòshī) – Measures to Improve Equipment Utilization Rate – Biện pháp nâng cao tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1069 | 生产数据分析与优化 (shēngchǎn shùjù fēnxī yǔ yōuhuà) – Production Data Analysis and Optimization – Phân tích dữ liệu sản xuất và tối ưu hóa |
1070 | 生产作业成本标准 (shēngchǎn zuòyè chéngběn biāozhǔn) – Production Operation Cost Standards – Tiêu chuẩn chi phí hoạt động sản xuất |
1071 | 工厂质量成本分析 (gōngchǎng zhìliàng chéngběn fēnxī) – Factory Quality Cost Analysis – Phân tích chi phí chất lượng nhà máy |
1072 | 生产线生产周期优化 (shēngchǎn xiàn shēngchǎn zhōuqī yōuhuà) – Production Line Cycle Optimization – Tối ưu hóa chu kỳ sản xuất dây chuyền |
1073 | 生产计划实施跟踪 (shēngchǎn jìhuà shíshī gēnzōng) – Production Plan Implementation Tracking – Theo dõi thực hiện kế hoạch sản xuất |
1074 | 车间效率改进方案 (chējiān xiàolǜ gǎijìn fāng’àn) – Workshop Efficiency Improvement Plans – Các kế hoạch cải tiến hiệu suất xưởng |
1075 | 生产过程数据采集 (shēngchǎn guòchéng shùjù cǎijí) – Production Process Data Collection – Thu thập dữ liệu quy trình sản xuất |
1076 | 工厂运营成本控制工具 (gōngchǎng yùnyíng chéngběn kòngzhì gōngjù) – Factory Operating Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí vận hành nhà máy |
1077 | 生产设备维护和更新计划 (shēngchǎn shèbèi wéihuò hé gēngxīn jìhuà) – Equipment Maintenance and Upgrade Plans – Kế hoạch bảo trì và nâng cấp thiết bị |
1078 | 生产成本预算和实际差异分析 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn hé shíjì chāyì fēnxī) – Production Cost Budget vs. Actual Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách chi phí sản xuất và thực tế |
1079 | 生产效率改进报告 (shēngchǎn xiàolǜ gǎijìn bàogào) – Production Efficiency Improvement Report – Báo cáo cải thiện hiệu suất sản xuất |
1080 | 生产成本节约措施 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē cuòshī) – Production Cost-Saving Measures – Biện pháp tiết kiệm chi phí sản xuất |
1081 | 生产计划执行评估工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng pínggū gōngjù) – Production Plan Execution Assessment Tools – Công cụ đánh giá thực hiện kế hoạch sản xuất |
1082 | 车间产能优化工具 (chējiān chǎnnéng yōuhuà gōngjù) – Workshop Capacity Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa năng lực sản xuất tại xưởng |
1083 | 生产线操作流程优化 (shēngchǎn xiàn cāozuò liúchéng yōuhuà) – Production Line Operating Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình vận hành dây chuyền sản xuất |
1084 | 生产设备投资回报率分析 (shēngchǎn shèbèi tóuzī huíbàolǜ fēnxī) – Equipment Investment ROI Analysis – Phân tích tỷ suất hoàn vốn của thiết bị |
1085 | 生产预算和实际对比 (shēngchǎn yùsuàn hé shíjì duìbǐ) – Production Budget vs. Actual Comparison – So sánh ngân sách và thực tế sản xuất |
1086 | 生产计划变更管理工具 (shēngchǎn jìhuà biàngēng guǎnlǐ gōngjù) – Production Plan Change Management Tools – Công cụ quản lý thay đổi kế hoạch sản xuất |
1087 | 工厂成本管理系统 (gōngchǎng chéngběn guǎnlǐ xìtǒng) – Factory Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí nhà máy |
1088 | 生产过程异常管理 (shēngchǎn guòchéng yìcháng guǎnlǐ) – Abnormal Production Process Management – Quản lý quy trình sản xuất bất thường |
1089 | 车间生产时间利用率评估 (chējiān shēngchǎn shíjiān lìyòng lǜ pínggū) – Workshop Production Time Utilization Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ sử dụng thời gian sản xuất tại xưởng |
1090 | 工厂定额生产系统 (gōngchǎng dìng’é shēngchǎn xìtǒng) – Factory Standardized Production System – Hệ thống sản xuất tiêu chuẩn hóa |
1091 | 生产周期成本控制工具 (shēngchǎn zhōuqī chéngběn kòngzhì gōngjù) – Production Cycle Cost Control Tools – Công cụ kiểm soát chi phí chu kỳ sản xuất |
1092 | 生产设备预防性维护策略 (shēngchǎn shèbèi yùfáng xìng wéihuò cèlüè) – Preventive Maintenance Strategies for Equipment – Chiến lược bảo trì phòng ngừa thiết bị |
1093 | 车间生产效率提升工具 (chējiān shēngchǎn xiàolǜ tíshēng gōngjù) – Workshop Production Efficiency Improvement Tools – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất xưởng |
1094 | 生产管理绩效评估工具 (shēngchǎn guǎnlǐ jìxiàng pínggū gōngjù) – Production Management Performance Assessment Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất quản lý sản xuất |
1095 | 生产线优化配置方案 (shēngchǎn xiàn yōuhuà pèizhì fāng’àn) – Production Line Optimization Configuration Plans – Kế hoạch tối ưu cấu hình dây chuyền sản xuất |
1096 | 工厂运营效率分析 (gōngchǎng yùnyíng xiàolǜ fēnxī) – Factory Operations Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả vận hành nhà máy |
1097 | 生产成本分摊机制优化 (shēngchǎn chéngběn fēntān jīzhì yōuhuà) – Cost Allocation Mechanism Optimization – Tối ưu hóa cơ chế phân bổ chi phí |
1098 | 生产进度计划的追踪工具 (shēngchǎn jìndù jìhuà de zhuīzōng gōngjù) – Production Schedule Tracking Tools – Công cụ theo dõi kế hoạch tiến độ sản xuất |
1099 | 生产设备使用效率评估 (shēngchǎn shèbèi shǐyòng xiàolǜ pínggū) – Equipment Usage Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị |
1100 | 生产管理成本节约策略 (shēngchǎn guǎnlǐ chéngběn jiéyuē cèlüè) – Production Management Cost-Saving Strategies – Chiến lược tiết kiệm chi phí quản lý sản xuất |
1101 | 生产计划执行中偏差评估 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zhōng piānchā pínggū) – Production Plan Execution Deviation Assessment – Đánh giá sai lệch thực hiện kế hoạch sản xuất |
1102 | 生产设备维护和更新计划优化 (shēngchǎn shèbèi wéihuò hé gēngxīn jìhuà yōuhuà) – Equipment Maintenance and Upgrade Planning Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch bảo trì và nâng cấp thiết bị |
1103 | 生产设备投资决策评估 (shēngchǎn shèbèi tóuzī juécè pínggū) – Equipment Investment Decision-Making Assessment – Đánh giá quyết định đầu tư thiết bị |
1104 | 生产成本标准化实施 (shēngchǎn chéngběn biāozhǔnhuà shíshī) – Standardization of Production Cost Implementation – Áp dụng tiêu chuẩn hóa chi phí sản xuất |
1105 | 生产设备使用周期优化 (shēngchǎn shèbèi shǐyòng zhōuqī yōuhuà) – Equipment Utilization Cycle Optimization – Tối ưu chu kỳ sử dụng thiết bị |
1106 | 生产成本控制反馈机制 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fǎnkuì jīzhì) – Cost Control Feedback Mechanism – Cơ chế phản hồi kiểm soát chi phí |
1107 | 生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Production Efficiency Assessment Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
1108 | 生产成本效率提升策略 (shēngchǎn chéngběn xiàolǜ tíshēng cèlüè) – Cost Efficiency Improvement Strategies – Chiến lược nâng cao hiệu quả chi phí sản xuất |
1109 | 生产报表分析工具 (shēngchǎn bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Production Report Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo sản xuất |
1110 | 生产成本预算工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn gōngjù) – Production Cost Budgeting Tools – Công cụ lập ngân sách chi phí sản xuất |
1111 | 车间生产工时评估 (chējiān shēngchǎn gōngshí pínggū) – Workshop Production Time Assessment – Đánh giá thời gian sản xuất tại xưởng |
1112 | 生产设备利用率评估工具 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ pínggū gōngjù) – Equipment Utilization Rate Assessment Tools – Công cụ đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1113 | 生产进度控制系统 (shēngchǎn jìndù kòngzhì xìtǒng) – Production Schedule Control System – Hệ thống kiểm soát tiến độ sản xuất |
1114 | 生产过程异常报告 (shēngchǎn guòchéng yìcháng bàogào) – Abnormal Production Process Reports – Báo cáo quá trình sản xuất bất thường |
1115 | 生产成本分摊工具 (shēngchǎn chéngběn fēntān gōngjù) – Cost Allocation Tools – Công cụ phân bổ chi phí sản xuất |
1116 | 车间生产进度管理 (chējiān shēngchǎn jìndù guǎnlǐ) – Workshop Production Schedule Management – Quản lý tiến độ sản xuất tại xưởng |
1117 | 生产效率改进方案工具 (shēngchǎn xiàolǜ gǎijìn fāng’àn gōngjù) – Production Efficiency Improvement Plan Tools – Công cụ kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1118 | 生产设备维护管理 (shēngchǎn shèbèi wéihuò guǎnlǐ) – Equipment Maintenance Management – Quản lý bảo trì thiết bị sản xuất |
1119 | 生产线生产能力评估 (shēngchǎn xiàn shēngchǎn nénglì pínggū) – Production Line Capacity Assessment – Đánh giá năng lực sản xuất dây chuyền |
1120 | 车间生产设备利用率分析 (chējiān shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ fēnxī) – Workshop Equipment Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị tại xưởng |
1121 | 生产报废率分析工具 (shēngchǎn bàofèi lǜ fēnxī gōngjù) – Scrap Rate Analysis Tools – Công cụ phân tích tỷ lệ phế phẩm sản xuất |
1122 | 生产计划完成度评估 (shēngchǎn jìhuà wánchéng dù pínggū) – Production Plan Completion Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất |
1123 | 车间生产能力分配工具 (chējiān shēngchǎn nénglì fēnpeì gōngjù) – Workshop Production Capacity Allocation Tools – Công cụ phân bổ năng lực sản xuất tại xưởng |
1124 | 生产数据采集和分析工具 (shēngchǎn shùjù cǎijí hé fēnxī gōngjù) – Production Data Collection and Analysis Tools – Công cụ thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất |
1125 | 车间生产进度优化方案 (chējiān shēngchǎn jìndù yōuhuà fāng’àn) – Workshop Production Schedule Optimization Plans – Kế hoạch tối ưu hóa tiến độ sản xuất tại xưởng |
1126 | 生产成本控制标准 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì biāozhǔn) – Production Cost Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát chi phí sản xuất |
1127 | 生产线运行异常分析工具 (shēngchǎn xiàn yùnxíng yìcháng fēnxī gōngjù) – Production Line Abnormal Operation Analysis Tools – Công cụ phân tích sự vận hành bất thường của dây chuyền sản xuất |
1128 | 生产设备投资回报率评估 (shēngchǎn shèbèi tóuzī huíbàolǜ pínggū) – Equipment Investment ROI Assessment – Đánh giá tỷ suất hoàn vốn đầu tư thiết bị |
1129 | 生产成本数据分析工具 (shēngchǎn chéngběn shùjù fēnxī gōngjù) – Production Cost Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu chi phí sản xuất |
1130 | 生产进度偏差控制工具 (shēngchǎn jìndù piānchā kòngzhì gōngjù) – Production Schedule Variance Control Tools – Công cụ kiểm soát chênh lệch tiến độ sản xuất |
1131 | 生产效率提升方案工具 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng fāng’àn gōngjù) – Production Efficiency Improvement Plan Tools – Công cụ hỗ trợ cải thiện hiệu suất sản xuất |
1132 | 生产数据监控系统 (shēngchǎn shùjù jiānkòng xìtǒng) – Production Data Monitoring System – Hệ thống giám sát dữ liệu sản xuất |
1133 | 生产能力利用优化工具 (shēngchǎn nénglì lìyòng yōuhuà gōngjù) – Production Capacity Utilization Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa sử dụng năng lực sản xuất |
1134 | 生产成本控制反馈系统 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì fǎnkuì xìtǒng) – Cost Control Feedback System – Hệ thống phản hồi kiểm soát chi phí sản xuất |
1135 | 生产成本核算系统 (shēngchǎn chéngběn hésuàn xìtǒng) – Production Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
1136 | 生产线生产效率评估工具 (shēngchǎn xiàn xiàolǜ pínggū gōngjù) – Production Line Efficiency Assessment Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất dây chuyền sản xuất |
1137 | 生产计划目标达成率 (shēngchǎn jìhuà mùbiāo dáchéng lǜ) – Production Plan Goal Achievement Rate – Tỷ lệ đạt mục tiêu kế hoạch sản xuất |
1138 | 生产成本控制指标 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo) – Production Cost Control Indicators – Chỉ số kiểm soát chi phí sản xuất |
1139 | 车间生产现场管理 (chējiān shēngchǎn xiànchǎng guǎnlǐ) – Workshop Production Site Management – Quản lý hiện trường sản xuất tại xưởng |
1140 | 生产效率改进报告 (shēngchǎn xiàolǜ gǎijìn bàogào) – Production Efficiency Improvement Reports – Báo cáo cải thiện hiệu suất sản xuất |
1141 | 生产成本节约效果评估 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē xiàoguǒ pínggū) – Production Cost Savings Effect Assessment – Đánh giá hiệu quả tiết kiệm chi phí sản xuất |
1142 | 生产数据自动采集系统 (shēngchǎn shùjù zìdòng cǎijí xìtǒng) – Production Data Auto-Collection System – Hệ thống thu thập dữ liệu tự động sản xuất |
1143 | 生产线产量与成本关系分析 (shēngchǎn xiàn chǎnliàng yǔ chéngběn guānxì fēnxī) – Production Line Output and Cost Relationship Analysis – Phân tích mối quan hệ giữa sản lượng và chi phí dây chuyền |
1144 | 生产能力和产能利用率评估 (shēngchǎn nénglì hé chǎnnéng lìyòng lǜ pínggū) – Production Capacity and Utilization Rate Assessment – Đánh giá năng lực và tỷ lệ sử dụng công suất sản xuất |
1145 | 生产过程管理工具 (shēngchǎn guòchéng guǎnlǐ gōngjù) – Production Process Management Tools – Công cụ quản lý quá trình sản xuất |
1146 | 车间设备维护计划 (chējiān shèbèi wéihuò jìhuà) – Workshop Equipment Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì thiết bị tại xưởng |
1147 | 生产计划变更流程优化 (shēngchǎn jìhuà biàngēng liúchéng yōuhuà) – Production Plan Change Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình thay đổi kế hoạch sản xuất |
1148 | 车间生产效率分析 (chējiān shēngchǎn xiàolǜ fēnxī) – Workshop Production Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất sản xuất tại xưởng |
1149 | 生产成本节约措施评估 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē cuòshī pínggū) – Production Cost Saving Measure Assessment – Đánh giá các biện pháp tiết kiệm chi phí sản xuất |
1150 | 生产过程异常控制工具 (shēngchǎn guòchéng yìcháng kòngzhì gōngjù) – Production Process Abnormality Control Tools – Công cụ kiểm soát sự bất thường trong quá trình sản xuất |
1151 | 生产计划执行差异分析 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng chāyì fēnxī) – Production Plan Execution Variance Analysis – Phân tích chênh lệch thực hiện kế hoạch sản xuất |
1152 | 车间生产工时成本分摊 (chējiān shēngchǎn gōngshí chéngběn fēntān) – Workshop Production Hour Cost Allocation – Phân bổ chi phí lao động tại xưởng |
1153 | 生产成本控制指标体系 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhǐbiāo tǐxì) – Production Cost Control Indicator System – Hệ thống chỉ tiêu kiểm soát chi phí sản xuất |
1154 | 车间生产计划跟踪工具 (chējiān shēngchǎn jìhuà gēnzōng gōngjù) – Workshop Production Plan Tracking Tools – Công cụ theo dõi kế hoạch sản xuất tại xưởng |
1155 | 生产计划完成率提升策略 (shēngchǎn jìhuà wánchéng lǜ tíshēng cèlüè) – Production Plan Completion Rate Improvement Strategies – Chiến lược nâng cao tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất |
1156 | 车间生产设备管理工具 (chējiān shēngchǎn shèbèi guǎnlǐ gōngjù) – Workshop Production Equipment Management Tools – Công cụ quản lý thiết bị sản xuất tại xưởng |
1157 | 生产设备利用效率分析 (shēngchǎn shèbèi lìyòng xiàolǜ fēnxī) – Equipment Utilization Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất sử dụng thiết bị sản xuất |
1158 | 生产成本标准化实施工具 (shēngchǎn chéngběn biāozhǔnhuà shíshī gōngjù) – Standardization of Production Cost Implementation Tools – Công cụ áp dụng tiêu chuẩn hóa chi phí sản xuất |
1159 | 车间生产进度优化工具 (chējiān shēngchǎn jìndù yōuhuà gōngjù) – Workshop Production Schedule Optimization Tools – Công cụ tối ưu hóa tiến độ sản xuất tại xưởng |
1160 | 生产成本控制策略评估 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì cèlüè pínggū) – Production Cost Control Strategy Assessment – Đánh giá chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
1161 | 生产设备投资效益分析 (shēngchǎn shèbèi tóuzī xiàoyì fēnxī) – Equipment Investment Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả đầu tư thiết bị |
1162 | 车间生产设备维护管理工具 (chējiān shēngchǎn shèbèi wéihuò guǎnlǐ gōngjù) – Workshop Equipment Maintenance Management Tools – Công cụ quản lý bảo trì thiết bị tại xưởng |
1163 | 生产计划制定工具 (shēngchǎn jìhuà zhìdìng gōngjù) – Production Plan Formulation Tools – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
1164 | 生产工时管理系统 (shēngchǎn gōngshí guǎnlǐ xìtǒng) – Production Hours Management System – Hệ thống quản lý giờ làm sản xuất |
1165 | 生产计划评审工具 (shēngchǎn jìhuà píngshēn gōngjù) – Production Plan Review Tools – Công cụ đánh giá kế hoạch sản xuất |
1166 | 车间生产进度分析工具 (chējiān shēngchǎn jìndù fēnxī gōngjù) – Workshop Production Schedule Analysis Tools – Công cụ phân tích tiến độ sản xuất tại xưởng |
1167 | 生产数据质量评估 (shēngchǎn shùjù zhìliàng pínggū) – Production Data Quality Assessment – Đánh giá chất lượng dữ liệu sản xuất |
1168 | 车间生产绩效评估工具 (chējiān shēngchǎn jìxiàng pínggū gōngjù) – Workshop Production Performance Assessment Tools – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất tại xưởng |
1169 | 生产成本分析报告 (shēngchǎn chéngběn fēnxī bàogào) – Production Cost Analysis Reports – Báo cáo phân tích chi phí sản xuất |
1170 | 生产效率改善工具 (shēngchǎn xiàolǜ gǎishàn gōngjù) – Production Efficiency Improvement Tools – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
1171 | 车间生产工艺优化 (chējiān shēngchǎn gōngyì yōuhuà) – Workshop Production Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất tại xưởng |
1172 | 生产计划执行状态追踪 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng zhuàngtài zhuīzōng) – Production Plan Execution Status Tracking – Theo dõi trạng thái thực hiện kế hoạch sản xuất |
1173 | 生产设备利用率优化 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ yōuhuà) – Equipment Utilization Rate Optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị sản xuất |
1174 | 生产成本预算控制工具 (shēngchǎn chéngběn yùsuàn kòngzhì gōngjù) – Production Cost Budget Control Tools – Công cụ kiểm soát ngân sách chi phí sản xuất |
1175 | 生产工时分配优化 (shēngchǎn gōngshí fēnpeì yōuhuà) – Production Hours Allocation Optimization – Tối ưu hóa phân bổ giờ làm sản xuất |
1176 | 车间生产效率提升工具 (chējiān shēngchǎn xiàolǜ tíshēng gōngjù) – Workshop Production Efficiency Improvement Tools – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất tại xưởng |
1177 | 生产成本控制流程分析 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì liúchéng fēnxī) – Production Cost Control Process Analysis – Phân tích quy trình kiểm soát chi phí sản xuất |
1178 | 生产进度跟踪和控制工具 (shēngchǎn jìndù gēnzōng hé kòngzhì gōngjù) – Production Schedule Tracking and Control Tools – Công cụ theo dõi và kiểm soát tiến độ sản xuất |
1179 | 生产成本控制政策 (shēngchǎn chéngběn kòngzhì zhèngcè) – Production Cost Control Policies – Chính sách kiểm soát chi phí sản xuất |
1180 | 车间生产计划调整工具 (chējiān shēngchǎn jìhuà tiáozhěng gōngjù) – Workshop Production Plan Adjustment Tools – Công cụ điều chỉnh kế hoạch sản xuất tại xưởng |
1181 | 生产效率与工时利用率评估 (shēngchǎn xiàolǜ yǔ gōngshí lìyòng lǜ pínggū) – Efficiency and Hours Utilization Rate Assessment – Đánh giá hiệu suất và tỷ lệ sử dụng giờ làm sản xuất |
1182 | 车间生产数据分析工具 (chējiān shēngchǎn shùjù fēnxī gōngjù) – Workshop Production Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất tại xưởng |
1183 | 生产计划执行偏差分析工具 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng piānchā fēnxī gōngjù) – Production Plan Execution Variance Analysis Tools – Công cụ phân tích chênh lệch thực hiện kế hoạch sản xuất |
1184 | 生产效率提升方案 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng fāng’àn) – Efficiency Improvement Plans – Kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1185 | 生产成本节约策略评估 (shēngchǎn chéngběn jiéyuē cèlüè pínggū) – Production Cost Savings Strategy Assessment – Đánh giá chiến lược tiết kiệm chi phí sản xuất |
1186 | 车间生产设备管理工具 (chējiān shēngchǎn shèbèi guǎnlǐ gōngjù) – Workshop Equipment Management Tools – Công cụ quản lý thiết bị sản xuất tại xưởng |
1187 | 生产进度控制标准 (shēngchǎn jìndù kòngzhì biāozhǔn) – Production Schedule Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tiến độ sản xuất |
1188 | 生产损耗率 (shēngchǎn sǔnhào lǜ) – Production Loss Rate – Tỷ lệ hao hụt sản xuất |
1189 | 原材料库存控制 (yuáncáiliào kùcún kòngzhì) – Raw Material Inventory Control – Kiểm soát tồn kho nguyên liệu |
1190 | 生产批次管理 (shēngchǎn pīcì guǎnlǐ) – Production Batch Management – Quản lý lô sản xuất |
1191 | 车间生产能耗分析 (chējiān shēngchǎn nénghào fēnxī) – Workshop Energy Consumption Analysis – Phân tích tiêu hao năng lượng tại xưởng |
1192 | 半成品库存管理 (bànchéngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Semi-finished Goods Inventory Management – Quản lý tồn kho bán thành phẩm |
1193 | 生产成本跟踪系统 (shēngchǎn chéngběn gēnzōng xìtǒng) – Production Cost Tracking System – Hệ thống theo dõi chi phí sản xuất |
1194 | 生产废料处理成本 (shēngchǎn fèiliào chǔlǐ chéngběn) – Waste Treatment Cost – Chi phí xử lý phế liệu sản xuất |
1195 | 生产效率分析指标 (shēngchǎn xiàolǜ fēnxī zhǐbiāo) – Production Efficiency Analysis Metrics – Chỉ tiêu phân tích hiệu suất sản xuất |
1196 | 产品合格率 (chǎnpǐn hégé lǜ) – Product Qualification Rate – Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn |
1197 | 生产计划变动成本 (shēngchǎn jìhuà biàndòng chéngběn) – Production Plan Change Costs – Chi phí thay đổi kế hoạch sản xuất |
1198 | 生产线工艺流程 (shēngchǎn xiàn gōngyì liúchéng) – Production Line Process Flow – Quy trình công nghệ dây chuyền sản xuất |
1199 | 生产周期分析 (shēngchǎn zhōuqí fēnxī) – Production Cycle Analysis – Phân tích chu kỳ sản xuất |
1200 | 产品返工率 (chǎnpǐn fǎngōng lǜ) – Product Rework Rate – Tỷ lệ sản phẩm phải làm lại |
1201 | 生产标准化流程 (shēngchǎn biāozhǔnhuà liúchéng) – Standardized Production Process – Quy trình sản xuất tiêu chuẩn hóa |
1202 | 车间工作负荷评估 (chējiān gōngzuò fùhè pínggū) – Workshop Workload Assessment – Đánh giá khối lượng công việc tại xưởng |
1203 | 生产设备维修成本 (shēngchǎn shèbèi wéixiū chéngběn) – Equipment Maintenance Cost – Chi phí bảo trì thiết bị sản xuất |
1204 | 生产数据准确率 (shēngchǎn shùjù zhǔnquè lǜ) – Production Data Accuracy Rate – Tỷ lệ chính xác dữ liệu sản xuất |
1205 | 生产流程瓶颈分析 (shēngchǎn liúchéng píngjǐng fēnxī) – Production Process Bottleneck Analysis – Phân tích nút thắt quy trình sản xuất |
1206 | 生产线利用率 (shēngchǎn xiàn lìyòng lǜ) – Production Line Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng dây chuyền sản xuất |
1207 | 生产工艺改进方案 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn fāng’àn) – Process Improvement Plans – Kế hoạch cải tiến công nghệ sản xuất |
1208 | 生产能力规划工具 (shēngchǎn nénglì guīhuà gōngjù) – Production Capacity Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch năng lực sản xuất |
1209 | 生产线平衡率 (shēngchǎn xiàn pínghéng lǜ) – Production Line Balance Rate – Tỷ lệ cân bằng dây chuyền sản xuất |
1210 | 工艺成本分配表 (gōngyì chéngběn fēnpèi biǎo) – Process Cost Allocation Table – Bảng phân bổ chi phí quy trình |
1211 | 生产效率提升计划 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng jìhuà) – Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
1212 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ quay vòng tồn kho |
1213 | 生产材料需求计划 (shēngchǎn cáiliào xūqiú jìhuà) – Material Requirement Plan – Kế hoạch yêu cầu nguyên vật liệu sản xuất |
1214 | 生产废品率 (shēngchǎn fèipǐn lǜ) – Production Defect Rate – Tỷ lệ sản phẩm lỗi trong sản xuất |
1215 | 生产线停工损失 (shēngchǎn xiàn tínggōng sǔnshī) – Production Line Downtime Loss – Tổn thất do ngừng dây chuyền sản xuất |
1216 | 车间生产风险评估 (chējiān shēngchǎn fēngxiǎn pínggū) – Workshop Production Risk Assessment – Đánh giá rủi ro sản xuất tại xưởng |
1217 | 生产设备折旧费用 (shēngchǎn shèbèi zhéjiù fèiyòng) – Equipment Depreciation Expense – Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất |
1218 | 生产部门预算 (shēngchǎn bùmén yùsuàn) – Production Department Budget – Ngân sách của bộ phận sản xuất |
1219 | 生产能力利用分析 (shēngchǎn nénglì lìyòng fēnxī) – Production Capacity Utilization Analysis – Phân tích sử dụng năng lực sản xuất |
1220 | 车间工时成本分配 (chējiān gōngshí chéngběn fēnpèi) – Workshop Hourly Cost Allocation – Phân bổ chi phí giờ làm tại xưởng |
1221 | 生产计划协调会议 (shēngchǎn jìhuà xiétiáo huìyì) – Production Plan Coordination Meeting – Cuộc họp phối hợp kế hoạch sản xuất |
1222 | 生产损耗控制指标 (shēngchǎn sǔnhào kòngzhì zhǐbiāo) – Production Loss Control Indicators – Chỉ tiêu kiểm soát hao hụt sản xuất |
1223 | 生产过程异常报告 (shēngchǎn guòchéng yìcháng bàogào) – Production Process Exception Reports – Báo cáo bất thường trong quy trình sản xuất |
1224 | 原材料需求预测 (yuáncáiliào xūqiú yùcè) – Raw Material Demand Forecasting – Dự báo nhu cầu nguyên liệu |
1225 | 生产设备折旧率 (shēngchǎn shèbèi zhéjiù lǜ) – Production Equipment Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao thiết bị sản xuất |
1226 | 生产订单跟踪系统 (shēngchǎn dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Production Order Tracking System – Hệ thống theo dõi đơn hàng sản xuất |
1227 | 生产线优化策略 (shēngchǎn xiàn yōuhuà cèlüè) – Production Line Optimization Strategies – Chiến lược tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
1228 | 库存管理效率 (kùcún guǎnlǐ xiàolǜ) – Inventory Management Efficiency – Hiệu suất quản lý tồn kho |
1229 | 生产能力评估工具 (shēngchǎn nénglì pínggū gōngjù) – Production Capacity Assessment Tools – Công cụ đánh giá năng lực sản xuất |
1230 | 生产数据报表 (shēngchǎn shùjù bàobiǎo) – Production Data Reports – Báo cáo dữ liệu sản xuất |
1231 | 生产物料清单 (shēngchǎn wùliào qīngdān) – Production Material List – Danh sách nguyên vật liệu sản xuất |
1232 | 生产现场管理 (shēngchǎn xiànchǎng guǎnlǐ) – On-site Production Management – Quản lý sản xuất tại chỗ |
1233 | 生产线平衡调整 (shēngchǎn xiàn pínghéng tiáozhěng) – Production Line Balancing Adjustment – Điều chỉnh cân bằng dây chuyền sản xuất |
1234 | 生产异常成本 (shēngchǎn yìcháng chéngběn) – Abnormal Production Costs – Chi phí bất thường trong sản xuất |
1235 | 生产计划排程 (shēngchǎn jìhuà páichéng) – Production Schedule Planning – Lập lịch kế hoạch sản xuất |
1236 | 生产效率对比分析 (shēngchǎn xiàolǜ duìbǐ fēnxī) – Efficiency Comparative Analysis – Phân tích so sánh hiệu suất sản xuất |
1237 | 车间生产现场巡查 (chējiān shēngchǎn xiànchǎng xúnchá) – Workshop Production Site Inspection – Kiểm tra tại hiện trường sản xuất |
1238 | 生产计划评估模型 (shēngchǎn jìhuà pínggū móxíng) – Production Plan Evaluation Models – Mô hình đánh giá kế hoạch sản xuất |
1239 | 生产设备运行记录 (shēngchǎn shèbèi yùnxíng jìlù) – Equipment Operation Records – Ghi chép vận hành thiết bị sản xuất |
1240 | 生产过程标准化 (shēngchǎn guòchéng biāozhǔnhuà) – Standardized Production Processes – Tiêu chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1241 | 生产周期缩短措施 (shēngchǎn zhōuqí suōduǎn cuòshī) – Cycle Time Reduction Measures – Biện pháp rút ngắn chu kỳ sản xuất |
1242 | 生产计划资源配置 (shēngchǎn jìhuà zīyuán pèizhì) – Production Plan Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực cho kế hoạch sản xuất |
1243 | 库存存储成本分析 (kùcún cúnchǔ chéngběn fēnxī) – Inventory Storage Cost Analysis – Phân tích chi phí lưu trữ tồn kho |
1244 | 生产问题诊断工具 (shēngchǎn wèntí zhěnduàn gōngjù) – Production Issue Diagnostic Tools – Công cụ chẩn đoán vấn đề sản xuất |
1245 | 生产计划效率跟踪 (shēngchǎn jìhuà xiàolǜ gēnzōng) – Production Plan Efficiency Tracking – Theo dõi hiệu suất kế hoạch sản xuất |
1246 | 车间员工效率分析 (chējiān yuángōng xiàolǜ fēnxī) – Workshop Employee Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất nhân viên xưởng |
1247 | 生产数据质量监控 (shēngchǎn shùjù zhìliàng jiānkòng) – Production Data Quality Monitoring – Giám sát chất lượng dữ liệu sản xuất |
1248 | 生产订单成本核算 (shēngchǎn dìngdān chéngběn hésuàn) – Production Order Cost Accounting – Tính toán chi phí đơn hàng sản xuất |
1249 | 生产线停机时间分析 (shēngchǎn xiàn tíngjī shíjiān fēnxī) – Production Line Downtime Analysis – Phân tích thời gian ngừng dây chuyền sản xuất |
1250 | 原材料采购计划 (yuáncáiliào cǎigòu jìhuà) – Raw Material Procurement Plan – Kế hoạch mua sắm nguyên vật liệu |
1251 | 生产效率改善提案 (shēngchǎn xiàolǜ gǎishàn tí’àn) – Production Efficiency Improvement Proposals – Đề xuất cải thiện hiệu suất sản xuất |
1252 | 车间作业时间表 (chējiān zuòyè shíjiān biǎo) – Workshop Operation Timetable – Thời gian biểu làm việc tại xưởng |
1253 | 生产材料成本分配 (shēngchǎn cáiliào chéngběn fēnpèi) – Material Cost Allocation – Phân bổ chi phí nguyên vật liệu |
1254 | 库存优化模型 (kùcún yōuhuà móxíng) – Inventory Optimization Model – Mô hình tối ưu hóa tồn kho |
1255 | 车间设备维修记录 (chējiān shèbèi wéixiū jìlù) – Workshop Equipment Maintenance Records – Ghi chép bảo trì thiết bị tại xưởng |
1256 | 生产资源利用评估 (shēngchǎn zīyuán lìyòng pínggū) – Production Resource Utilization Assessment – Đánh giá sử dụng nguồn lực sản xuất |
1257 | 产品质量监控计划 (chǎnpǐn zhìliàng jiānkòng jìhuà) – Product Quality Monitoring Plan – Kế hoạch giám sát chất lượng sản phẩm |
1258 | 生产线配置管理 (shēngchǎn xiàn pèizhì guǎnlǐ) – Production Line Configuration Management – Quản lý cấu hình dây chuyền sản xuất |
1259 | 车间工作任务分配 (chējiān gōngzuò rènwù fēnpèi) – Workshop Task Allocation – Phân công công việc tại xưởng |
1260 | 生产效率监控系统 (shēngchǎn xiàolǜ jiānkòng xìtǒng) – Production Efficiency Monitoring System – Hệ thống giám sát hiệu suất sản xuất |
1261 | 库存呆滞品清理 (kùcún dāizhì pǐn qīnglǐ) – Obsolete Inventory Clearance – Dọn dẹp hàng tồn kho lỗi thời |
1262 | 车间生产设备布局 (chējiān shēngchǎn shèbèi bùjú) – Workshop Equipment Layout – Bố trí thiết bị sản xuất trong xưởng |
1263 | 生产流程优化计划 (shēngchǎn liúchéng yōuhuà jìhuà) – Production Process Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1264 | 生产废弃物管理 (shēngchǎn fèiqì wù guǎnlǐ) – Production Waste Management – Quản lý chất thải sản xuất |
1265 | 产品组装工艺分析 (chǎnpǐn zǔzhuāng gōngyì fēnxī) – Product Assembly Process Analysis – Phân tích quy trình lắp ráp sản phẩm |
1266 | 生产进度报告 (shēngchǎn jìndù bàogào) – Production Progress Report – Báo cáo tiến độ sản xuất |
1267 | 生产物料使用率 (shēngchǎn wùliào shǐyòng lǜ) – Material Usage Rate – Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu |
1268 | 车间生产安全评估 (chējiān shēngchǎn ānquán pínggū) – Workshop Safety Assessment – Đánh giá an toàn sản xuất tại xưởng |
1269 | 生产线运营成本分析 (shēngchǎn xiàn yùnyíng chéngběn fēnxī) – Production Line Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí vận hành dây chuyền sản xuất |
1270 | 生产计划排程优化 (shēngchǎn jìhuà páichéng yōuhuà) – Production Scheduling Optimization – Tối ưu hóa lập lịch kế hoạch sản xuất |
1271 | 库存周转时间 (kùcún zhōuzhuǎn shíjiān) – Inventory Turnover Time – Thời gian quay vòng tồn kho |
1272 | 生产环境评估报告 (shēngchǎn huánjìng pínggū bàogào) – Production Environment Assessment Report – Báo cáo đánh giá môi trường sản xuất |
1273 | 车间效率评估方法 (chējiān xiàolǜ pínggū fāngfǎ) – Workshop Efficiency Evaluation Methods – Phương pháp đánh giá hiệu suất xưởng |
1274 | 生产计划自动化工具 (shēngchǎn jìhuà zìdònghuà gōngjù) – Production Plan Automation Tools – Công cụ tự động hóa kế hoạch sản xuất |
1275 | 车间生产监控平台 (chējiān shēngchǎn jiānkòng píngtái) – Workshop Production Monitoring Platform – Nền tảng giám sát sản xuất tại xưởng |
1276 | 生产计划变更通知 (shēngchǎn jìhuà biàngēng tōngzhī) – Production Plan Change Notification – Thông báo thay đổi kế hoạch sản xuất |
1277 | 生产绩效指标 (shēngchǎn jìxiào zhǐbiāo) – Production Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất sản xuất |
1278 | 生产工艺改进报告 (shēngchǎn gōngyì gǎijìn bàogào) – Production Process Improvement Report – Báo cáo cải tiến quy trình sản xuất |
1279 | 库存周转率分析 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ fēnxī) – Inventory Turnover Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1280 | 车间物料损耗报告 (chējiān wùliào sǔnhào bàogào) – Workshop Material Loss Report – Báo cáo hao hụt nguyên vật liệu tại xưởng |
1281 | 生产计划执行检查 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng jiǎnchá) – Production Plan Execution Audit – Kiểm tra thực hiện kế hoạch sản xuất |
1282 | 生产部门成本分摊 (shēngchǎn bùmén chéngběn fēntān) – Production Department Cost Allocation – Phân bổ chi phí bộ phận sản xuất |
1283 | 原材料库存跟踪 (yuáncáiliào kùcún gēnzōng) – Raw Material Inventory Tracking – Theo dõi tồn kho nguyên vật liệu |
1284 | 车间工作效率对比 (chējiān gōngzuò xiàolǜ duìbǐ) – Workshop Efficiency Comparison – So sánh hiệu suất làm việc tại xưởng |
1285 | 生产任务调整计划 (shēngchǎn rènwù tiáozhěng jìhuà) – Production Task Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh nhiệm vụ sản xuất |
1286 | 产品制造成本分析 (chǎnpǐn zhìzào chéngběn fēnxī) – Product Manufacturing Cost Analysis – Phân tích chi phí sản xuất sản phẩm |
1287 | 生产流程瓶颈分析 (shēngchǎn liúchéng píngjǐng fēnxī) – Production Bottleneck Analysis – Phân tích điểm nghẽn trong quy trình sản xuất |
1288 | 生产能力扩展计划 (shēngchǎn nénglì kuòzhǎn jìhuà) – Production Capacity Expansion Plan – Kế hoạch mở rộng năng lực sản xuất |
1289 | 生产资源使用报告 (shēngchǎn zīyuán shǐyòng bàogào) – Production Resource Utilization Report – Báo cáo sử dụng nguồn lực sản xuất |
1290 | 生产计划达成率 (shēngchǎn jìhuà dáchéng lǜ) – Production Plan Achievement Rate – Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất |
1291 | 车间安全生产培训 (chējiān ānquán shēngchǎn péixùn) – Workshop Safety Training – Đào tạo an toàn sản xuất tại xưởng |
1292 | 生产订单交付时间 (shēngchǎn dìngdān jiāofù shíjiān) – Production Order Delivery Time – Thời gian giao đơn hàng sản xuất |
1293 | 生产异常原因分析 (shēngchǎn yìcháng yuányīn fēnxī) – Abnormal Production Cause Analysis – Phân tích nguyên nhân bất thường trong sản xuất |
1294 | 车间员工工作分配 (chējiān yuángōng gōngzuò fēnpèi) – Workshop Employee Task Assignment – Phân công công việc cho nhân viên xưởng |
1295 | 生产排程效率评估 (shēngchǎn páichéng xiàolǜ pínggū) – Production Scheduling Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu suất lập lịch sản xuất |
1296 | 库存数据分析工具 (kùcún shùjù fēnxī gōngjù) – Inventory Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu tồn kho |
1297 | 生产计划实时监控 (shēngchǎn jìhuà shíshí jiānkòng) – Real-time Production Plan Monitoring – Giám sát kế hoạch sản xuất theo thời gian thực |
1298 | 生产物料需求计算 (shēngchǎn wùliào xūqiú jìsuàn) – Production Material Requirement Calculation – Tính toán nhu cầu vật liệu sản xuất |
1299 | 生产设备利用率 (shēngchǎn shèbèi lìyòng lǜ) – Equipment Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị sản xuất |
1300 | 车间工作任务清单 (chējiān gōngzuò rènwù qīngdān) – Workshop Task List – Danh sách nhiệm vụ làm việc tại xưởng |
1301 | 产品生产线调整计划 (chǎnpǐn shēngchǎn xiàn tiáozhěng jìhuà) – Product Line Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh dây chuyền sản phẩm |
1302 | 生产效率提升目标 (shēngchǎn xiàolǜ tíshēng mùbiāo) – Production Efficiency Improvement Goals – Mục tiêu nâng cao hiệu suất sản xuất |
1303 | 生产数据记录系统 (shēngchǎn shùjù jìlù xìtǒng) – Production Data Recording System – Hệ thống ghi chép dữ liệu sản xuất |
1304 | 生产计划执行监督 (shēngchǎn jìhuà zhíxíng jiāndū) – Production Plan Execution Supervision – Giám sát thực hiện kế hoạch sản xuất |
1305 | 车间效率提升建议 (chējiān xiàolǜ tíshēng jiànyì) – Workshop Efficiency Improvement Suggestions – Đề xuất cải thiện hiệu suất làm việc tại xưởng |
1306 | 工厂会计 (gōng chǎng kuài jì) – Factory Accounting – Kế toán công xưởng |
1307 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1308 | 原材料成本 (yuán cái liào chéng běn) – Raw Material Cost – Chi phí nguyên vật liệu |
1309 | 生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Production Cost – Chi phí sản xuất |
1310 | 制造费用 (zhì zào fèi yòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung |
1311 | 直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
1312 | 间接成本 (jiàn jiē chéng běn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
1313 | 工人工资 (gōng rén gōng zī) – Worker’s Wages – Tiền lương công nhân |
1314 | 机器折旧 (jī qì zhé jiù) – Machine Depreciation – Khấu hao máy móc |
1315 | 工时记录 (gōng shí jì lù) – Time Sheet – Bảng ghi giờ làm việc |
1316 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1317 | 订单处理 (dìng dān chǔ lǐ) – Order Processing – Xử lý đơn hàng |
1318 | 生产计划 (shēng chǎn jì huà) – Production Plan – Kế hoạch sản xuất |
1319 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
1320 | 标准成本 (biāo zhǔn chéng běn) – Standard Cost – Chi phí chuẩn |
1321 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
1322 | 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
1323 | 盈亏平衡 (yíng kuī píng héng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1324 | 生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Production Efficiency – Hiệu suất sản xuất |
1325 | 财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
1326 | 成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1327 | 工序成本 (gōng xù chéng běn) – Process Cost – Chi phí công đoạn |
1328 | 外包成本 (wài bāo chéng běn) – Outsourcing Cost – Chi phí gia công ngoài |
1329 | 质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality Control – Kiểm soát chất lượng |
1330 | 材料采购 (cái liào cǎi gòu) – Material Procurement – Mua sắm nguyên liệu |
1331 | 供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng |
1332 | 产成品库存 (chǎn chéng pǐn kù cún) – Finished Goods Inventory – Hàng tồn kho thành phẩm |
1333 | 半成品库存 (bàn chéng pǐn kù cún) – Work-in-progress Inventory – Hàng tồn kho bán thành phẩm |
1334 | 工厂租赁 (gōng chǎng zū lìn) – Factory Leasing – Thuê nhà xưởng |
1335 | 安全库存 (ān quán kù cún) – Safety Stock – Hàng tồn kho an toàn |
1336 | 生产能力 (shēng chǎn néng lì) – Production Capacity – Năng lực sản xuất |
1337 | 间接费用 (jiàn jiē fèi yòng) – Indirect Expenses – Chi phí gián tiếp |
1338 | 直接材料 (zhí jiē cái liào) – Direct Material – Nguyên liệu trực tiếp |
1339 | 直接人工 (zhí jiē rén gōng) – Direct Labor – Lao động trực tiếp |
1340 | 边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
1341 | 目标成本 (mù biāo chéng běn) – Target Cost – Chi phí mục tiêu |
1342 | 成本节约 (chéng běn jié yuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
1343 | 废料回收 (fèi liào huí shōu) – Scrap Recovery – Thu hồi phế liệu |
1344 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1345 | 工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Process Flow – Quy trình công nghệ |
1346 | 单位成本 (dān wèi chéng běn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
1347 | 直接分摊 (zhí jiē fēn tān) – Direct Allocation – Phân bổ trực tiếp |
1348 | 间接分摊 (jiàn jiē fēn tān) – Indirect Allocation – Phân bổ gián tiếp |
1349 | 机器利用率 (jī qì lì yòng lǜ) – Machine Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng máy móc |
1350 | 工序效率 (gōng xù xiào lǜ) – Process Efficiency – Hiệu suất công đoạn |
1351 | 非生产成本 (fēi shēng chǎn chéng běn) – Non-production Cost – Chi phí ngoài sản xuất |
1352 | 维修成本 (wéi xiū chéng běn) – Maintenance Cost – Chi phí bảo trì |
1353 | 成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
1354 | 利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
1355 | 生产报表 (shēng chǎn bào biǎo) – Production Report – Báo cáo sản xuất |
1356 | 可变成本 (kě biàn chéng běn) – Adjustable Cost – Chi phí có thể thay đổi |
1357 | 标准工时 (biāo zhǔn gōng shí) – Standard Work Hour – Giờ làm việc chuẩn |
1358 | 工序报表 (gōng xù bào biǎo) – Process Report – Báo cáo công đoạn |
1359 | 生产线 (shēng chǎn xiàn) – Production Line – Dây chuyền sản xuất |
1360 | 作业成本法 (zuò yè chéng běn fǎ) – Activity-based Costing – Phương pháp chi phí hoạt động |
1361 | 工艺优化 (gōng yì yōu huà) – Process Optimization – Tối ưu hóa công nghệ |
1362 | 效率分析 (xiào lǜ fēn xī) – Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất |
1363 | 材料浪费 (cái liào làng fèi) – Material Waste – Lãng phí nguyên liệu |
1364 | 成本偏差 (chéng běn piān chà) – Cost Variance – Sai lệch chi phí |
1365 | 质量保证 (zhì liàng bǎo zhèng) – Quality Assurance – Đảm bảo chất lượng |
1366 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
1367 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
1368 | 库存成本 (kù cún chéng běn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho |
1369 | 生产负荷 (shēng chǎn fù hé) – Production Load – Tải trọng sản xuất |
1370 | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1371 | 直接费用 (zhí jiē fèi yòng) – Direct Expense – Chi phí trực tiếp |
1372 | 间接费用分配 (jiàn jiē fèi yòng fēn pèi) – Indirect Expense Allocation – Phân bổ chi phí gián tiếp |
1373 | 原材料采购 (yuán cái liào cǎi gòu) – Raw Material Procurement – Mua sắm nguyên vật liệu |
1374 | 生产预算 (shēng chǎn yù suàn) – Production Budget – Ngân sách sản xuất |
1375 | 加班成本 (jiā bān chéng běn) – Overtime Cost – Chi phí làm thêm giờ |
1376 | 单位经济效益 (dān wèi jīng jì xiào yì) – Unit Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế đơn vị |
1377 | 废料管理 (fèi liào guǎn lǐ) – Waste Management – Quản lý phế liệu |
1378 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1379 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
1380 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
1381 | 生产绩效 (shēng chǎn jì xiào) – Production Performance – Hiệu suất sản xuất |
1382 | 维修计划 (wéi xiū jì huà) – Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì |
1383 | 设备租赁 (shè bèi zū lìn) – Equipment Leasing – Thuê thiết bị |
1384 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1385 | 直接投入 (zhí jiē tóu rù) – Direct Input – Đầu vào trực tiếp |
1386 | 生产日历 (shēng chǎn rì lì) – Production Calendar – Lịch sản xuất |
1387 | 资源分配 (zī yuán fēn pèi) – Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên |
1388 | 工厂折旧率 (gōng chǎng zhé jiù lǜ) – Factory Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao nhà xưởng |
1389 | 生产间隔 (shēng chǎn jiàn gé) – Production Interval – Khoảng thời gian sản xuất |
1390 | 成本核对 (chéng běn hé duì) – Cost Verification – Kiểm tra chi phí |
1391 | 耗用材料 (hào yòng cái liào) – Consumed Material – Nguyên vật liệu tiêu hao |
1392 | 人工效率 (rén gōng xiào lǜ) – Labor Efficiency – Hiệu suất lao động |
1393 | 质量检查 (zhì liàng jiǎn chá) – Quality Inspection – Kiểm tra chất lượng |
1394 | 废品成本 (fèi pǐn chéng běn) – Defective Product Cost – Chi phí hàng lỗi |
1395 | 交付成本 (jiāo fù chéng běn) – Delivery Cost – Chi phí giao hàng |
1396 | 能源消耗 (néng yuán xiāo hào) – Energy Consumption – Tiêu hao năng lượng |
1397 | 物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics Cost – Chi phí logistics |
1398 | 单位生产成本 (dān wèi shēng chǎn chéng běn) – Unit Production Cost – Chi phí sản xuất đơn vị |
1399 | 加班工资 (jiā bān gōng zī) – Overtime Pay – Lương làm thêm giờ |
1400 | 生产订单 (shēng chǎn dìng dān) – Production Order – Đơn hàng sản xuất |
1401 | 成本动因 (chéng běn dòng yīn) – Cost Driver – Yếu tố chi phí |
1402 | 生产周期 (shēng chǎn zhōu qī) – Production Cycle – Chu kỳ sản xuất |
1403 | 库存周转 (kù cún zhōu zhuǎn) – Inventory Turnover – Quay vòng hàng tồn kho |
1404 | 材料需求计划 (cái liào xū qiú jì huà) – Material Requirement Planning (MRP) – Kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu |
1405 | 边际利润 (biān jì lì rùn) – Marginal Profit – Lợi nhuận cận biên |
1406 | 工厂运营报告 (gōng chǎng yùn yíng bào gào) – Factory Operation Report – Báo cáo hoạt động nhà máy |
1407 | 动态成本分析 (dòng tài chéng běn fēn xī) – Dynamic Cost Analysis – Phân tích chi phí động |
1408 | 工厂库存管理 (gōng chǎng kù cún guǎn lǐ) – Factory Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho nhà máy |
1409 | 年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
1410 | 生产效率报表 (shēng chǎn xiào lǜ bào biǎo) – Production Efficiency Report – Báo cáo hiệu suất sản xuất |
1411 | 人工分配 (rén gōng fēn pèi) – Labor Allocation – Phân bổ lao động |
1412 | 维修保养成本 (wéi xiū bǎo yǎng chéng běn) – Maintenance and Repair Cost – Chi phí bảo trì và sửa chữa |
1413 | 设备闲置成本 (shè bèi xián zhì chéng běn) – Equipment Idle Cost – Chi phí thiết bị nhàn rỗi |
1414 | 生产工作单 (shēng chǎn gōng zuò dān) – Production Work Order – Lệnh sản xuất |
1415 | 废料处理费用 (fèi liào chǔ lǐ fèi yòng) – Waste Disposal Cost – Chi phí xử lý phế liệu |
1416 | 劳动力成本 (láo dòng lì chéng běn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
1417 | 生产安全支出 (shēng chǎn ān quán zhī chū) – Production Safety Expenditure – Chi phí an toàn sản xuất |
1418 | 制造工艺改进 (zhì zào gōng yì gǎi jìn) – Manufacturing Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
1419 | 生产工具折旧 (shēng chǎn gōng jù zhé jiù) – Depreciation of Production Tools – Khấu hao công cụ sản xuất |
1420 | 材料库存记录 (cái liào kù cún jì lù) – Material Inventory Record – Hồ sơ tồn kho nguyên liệu |
1421 | 产量分析 (chǎn liàng fēn xī) – Output Analysis – Phân tích sản lượng |
1422 | 生产事故费用 (shēng chǎn shì gù fèi yòng) – Production Accident Cost – Chi phí sự cố sản xuất |
1423 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
1424 | 设备利用成本 (shè bèi lì yòng chéng běn) – Equipment Utilization Cost – Chi phí sử dụng thiết bị |
1425 | 生产区域租赁 (shēng chǎn qū yù zū lìn) – Production Area Leasing – Thuê khu vực sản xuất |
1426 | 工厂运营成本 (gōng chǎng yùn yíng chéng běn) – Factory Operating Cost – Chi phí vận hành nhà máy |
1427 | 日常维修费用 (rì cháng wéi xiū fèi yòng) – Routine Maintenance Cost – Chi phí bảo trì định kỳ |
1428 | 生产计划控制 (shēng chǎn jì huà kòng zhì) – Production Planning and Control – Kiểm soát và lập kế hoạch sản xuất |
1429 | 产品成本分析 (chǎn pǐn chéng běn fēn xī) – Product Cost Analysis – Phân tích chi phí sản phẩm |
1430 | 生产用电费用 (shēng chǎn yòng diàn fèi yòng) – Production Electricity Cost – Chi phí điện sản xuất |
1431 | 机器维修计划 (jī qì wéi xiū jì huà) – Machine Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì máy móc |
1432 | 废品率 (fèi pǐn lǜ) – Defect Rate – Tỷ lệ hàng lỗi |
1433 | 设备保险费用 (shè bèi bǎo xiǎn fèi yòng) – Equipment Insurance Cost – Chi phí bảo hiểm thiết bị |
1434 | 生产负债 (shēng chǎn fù zhài) – Production Liabilities – Nợ phải trả sản xuất |
1435 | 工厂产能评估 (gōng chǎng chǎn néng píng gū) – Factory Capacity Evaluation – Đánh giá năng lực nhà máy |
1436 | 生产成本比较 (shēng chǎn chéng běn bǐ jiào) – Production Cost Comparison – So sánh chi phí sản xuất |
1437 | 人工资源优化 (rén gōng zī yuán yōu huà) – Labor Resource Optimization – Tối ưu hóa nguồn lực lao động |
1438 | 材料存储费用 (cái liào cún chú fèi yòng) – Material Storage Cost – Chi phí lưu trữ nguyên liệu |
1439 | 生产工具管理 (shēng chǎn gōng jù guǎn lǐ) – Production Tool Management – Quản lý công cụ sản xuất |
1440 | 工厂能效分析 (gōng chǎng néng xiào fēn xī) – Factory Energy Efficiency Analysis – Phân tích hiệu suất năng lượng nhà máy |
1441 | 库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory Counting – Kiểm kê hàng tồn kho |
1442 | 材料浪费率 (cái liào làng fèi lǜ) – Material Waste Rate – Tỷ lệ lãng phí nguyên vật liệu |
1443 | 生产时间安排 (shēng chǎn shí jiān ān pái) – Production Scheduling – Lập lịch sản xuất |
1444 | 产品成本中心 (chǎn pǐn chéng běn zhōng xīn) – Product Cost Center – Trung tâm chi phí sản phẩm |
1445 | 设备维修记录 (shè bèi wéi xiū jì lù) – Equipment Maintenance Record – Hồ sơ bảo trì thiết bị |
1446 | 生产设备利用率 (shēng chǎn shè bèi lì yòng lǜ) – Production Equipment Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị sản xuất |
1447 | 生产物料分配 (shēng chǎn wù liào fēn pèi) – Production Material Allocation – Phân bổ vật liệu sản xuất |
1448 | 制造资源规划 (zhì zào zī yuán guī huà) – Manufacturing Resource Planning (MRP II) – Hoạch định nguồn lực sản xuất |
1449 | 废品处理计划 (fèi pǐn chǔ lǐ jì huà) – Defective Product Disposal Plan – Kế hoạch xử lý hàng lỗi |
1450 | 工厂效益分析 (gōng chǎng xiào yì fēn xī) – Factory Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả nhà máy |
1451 | 标准工艺成本 (biāo zhǔn gōng yì chéng běn) – Standard Process Cost – Chi phí công nghệ chuẩn |
1452 | 质量问题记录 (zhì liàng wèn tí jì lù) – Quality Issue Record – Hồ sơ vấn đề chất lượng |
1453 | 库存优化 (kù cún yōu huà) – Inventory Optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho |
1454 | 生产成本核算系统 (shēng chǎn chéng běn hé suàn xì tǒng) – Production Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí sản xuất |
1455 | 车间工作记录 (chē jiān gōng zuò jì lù) – Workshop Work Record – Hồ sơ làm việc tại xưởng |
1456 | 机器运行费用 (jī qì yùn xíng fèi yòng) – Machine Operating Cost – Chi phí vận hành máy móc |
1457 | 生产能力规划 (shēng chǎn néng lì guī huà) – Production Capacity Planning – Hoạch định năng lực sản xuất |
1458 | 工厂租赁费用 (gōng chǎng zū lìn fèi yòng) – Factory Leasing Cost – Chi phí thuê nhà máy |
1459 | 库存调整记录 (kù cún tiáo zhěng jì lù) – Inventory Adjustment Record – Hồ sơ điều chỉnh tồn kho |
1460 | 工艺优化计划 (gōng yì yōu huà jì huà) – Process Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa quy trình |
1461 | 生产用水费用 (shēng chǎn yòng shuǐ fèi yòng) – Production Water Cost – Chi phí nước sản xuất |
1462 | 设备更新计划 (shè bèi gēng xīn jì huà) – Equipment Upgrade Plan – Kế hoạch nâng cấp thiết bị |
1463 | 员工绩效奖金 (yuán gōng jì xiào jiǎng jīn) – Employee Performance Bonus – Thưởng hiệu suất nhân viên |
1464 | 制造业成本分析 (zhì zào yè chéng běn fēn xī) – Manufacturing Cost Analysis – Phân tích chi phí ngành sản xuất |
1465 | 生产计划表 (shēng chǎn jì huà biǎo) – Production Schedule – Bảng kế hoạch sản xuất |
1466 | 材料采购预算 (cái liào cǎi gòu yù suàn) – Material Procurement Budget – Ngân sách mua nguyên liệu |
1467 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1468 | 成本降低计划 (chéng běn jiàng dī jì huà) – Cost Reduction Plan – Kế hoạch giảm chi phí |
1469 | 设备检修费用 (shè bèi jiǎn xiū fèi yòng) – Equipment Inspection Cost – Chi phí kiểm tra thiết bị |
1470 | 工厂利润率 (gōng chǎng lì rùn lǜ) – Factory Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận nhà máy |
1471 | 直接人工成本 (zhí jiē rén gōng chéng běn) – Direct Labor Cost – Chi phí lao động trực tiếp |
1472 | 间接人工成本 (jiàn jiē rén gōng chéng běn) – Indirect Labor Cost – Chi phí lao động gián tiếp |
1473 | 生产活动分析 (shēng chǎn huó dòng fēn xī) – Production Activity Analysis – Phân tích hoạt động sản xuất |
1474 | 工厂运作效率 (gōng chǎng yùn zuò xiào lǜ) – Factory Operation Efficiency – Hiệu suất vận hành nhà máy |
1475 | 原材料需求预测 (yuán cái liào xū qiú yù cè) – Raw Material Demand Forecast – Dự báo nhu cầu nguyên vật liệu |
1476 | 生产标准化 (shēng chǎn biāo zhǔn huà) – Production Standardization – Chuẩn hóa sản xuất |
1477 | 工厂成本核算报告 (gōng chǎng chéng běn hé suàn bào gào) – Factory Cost Accounting Report – Báo cáo kế toán chi phí nhà máy |
1478 | 能耗分析 (néng hào fēn xī) – Energy Consumption Analysis – Phân tích tiêu thụ năng lượng |
1479 | 库存警报系统 (kù cún jǐng bào xì tǒng) – Inventory Alert System – Hệ thống cảnh báo tồn kho |
1480 | 生产工艺文档 (shēng chǎn gōng yì wén dàng) – Production Process Documentation – Tài liệu quy trình sản xuất |
1481 | 零部件成本核算 (líng bù jiàn chéng běn hé suàn) – Component Cost Accounting – Kế toán chi phí linh kiện |
1482 | 工厂废品处理 (gōng chǎng fèi pǐn chǔ lǐ) – Factory Waste Disposal – Xử lý hàng lỗi nhà máy |
1483 | 质量改进计划 (zhì liàng gǎi jìn jì huà) – Quality Improvement Plan – Kế hoạch cải tiến chất lượng |
1484 | 制造周期时间 (zhì zào zhōu qī shí jiān) – Manufacturing Cycle Time – Thời gian chu kỳ sản xuất |
1485 | 成本效率评估 (chéng běn xiào lǜ píng gū) – Cost Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả chi phí |
1486 | 生产任务单 (shēng chǎn rèn wù dān) – Production Task Sheet – Phiếu nhiệm vụ sản xuất |
1487 | 工厂能源利用率 (gōng chǎng néng yuán lì yòng lǜ) – Factory Energy Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng năng lượng nhà máy |
1488 | 生产管理系统 (shēng chǎn guǎn lǐ xì tǒng) – Production Management System – Hệ thống quản lý sản xuất |
1489 | 制造设备折旧率 (zhì zào shè bèi zhé jiù lǜ) – Manufacturing Equipment Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao thiết bị sản xuất |
1490 | 库存分配策略 (kù cún fēn pèi cè lüè) – Inventory Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ hàng tồn kho |
1491 | 直接成本核算 (zhí jiē chéng běn hé suàn) – Direct Cost Accounting – Kế toán chi phí trực tiếp |
1492 | 生产辅助成本 (shēng chǎn fǔ zhù chéng běn) – Production Support Cost – Chi phí hỗ trợ sản xuất |
1493 | 设备升级费用 (shè bèi shēng jí fèi yòng) – Equipment Upgrade Cost – Chi phí nâng cấp thiết bị |
1494 | 生产周期优化 (shēng chǎn zhōu qī yōu huà) – Production Cycle Optimization – Tối ưu hóa chu kỳ sản xuất |
1495 | 原料采购合同 (yuán liào cǎi gòu hé tóng) – Raw Material Purchase Contract – Hợp đồng mua nguyên liệu |
1496 | 工厂人工成本分析 (gōng chǎng rén gōng chéng běn fēn xī) – Factory Labor Cost Analysis – Phân tích chi phí lao động nhà máy |
1497 | 库存风险管理 (kù cún fēng xiǎn guǎn lǐ) – Inventory Risk Management – Quản lý rủi ro hàng tồn kho |
1498 | 生产数据记录 (shēng chǎn shù jù jì lù) – Production Data Recording – Ghi chép dữ liệu sản xuất |
1499 | 工艺改进费用 (gōng yì gǎi jìn fèi yòng) – Process Improvement Cost – Chi phí cải tiến quy trình |
1500 | 废料回收计划 (fèi liào huí shōu jì huà) – Scrap Recycling Plan – Kế hoạch tái chế phế liệu |
1501 | 制造费用分配 (zhì zào fèi yòng fēn pèi) – Manufacturing Cost Allocation – Phân bổ chi phí sản xuất |
1502 | 生产预算审批 (shēng chǎn yù suàn shěn pī) – Production Budget Approval – Phê duyệt ngân sách sản xuất |
1503 | 工厂效益报告 (gōng chǎng xiào yì bào gào) – Factory Profitability Report – Báo cáo hiệu quả nhà máy |
1504 | 间接成本控制 (jiàn jiē chéng běn kòng zhì) – Indirect Cost Control – Kiểm soát chi phí gián tiếp |
1505 | 材料利用率分析 (cái liào lì yòng lǜ fēn xī) – Material Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng nguyên liệu |
1506 | 设备闲置管理 (shè bèi xián zhì guǎn lǐ) – Equipment Idle Management – Quản lý thiết bị nhàn rỗi |
1507 | 标准生产流程 (biāo zhǔn shēng chǎn liú chéng) – Standard Production Process – Quy trình sản xuất tiêu chuẩn |
1508 | 库存储备分析 (kù cún chú bèi fēn xī) – Inventory Reserve Analysis – Phân tích dự trữ hàng tồn kho |
1509 | 生产效率提升计划 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng jì huà) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
1510 | 工厂运行报告 (gōng chǎng yùn xíng bào gào) – Factory Operation Report – Báo cáo vận hành nhà máy |
1511 | 能源消耗指标 (néng yuán xiāo hào zhǐ biāo) – Energy Consumption Indicator – Chỉ tiêu tiêu thụ năng lượng |
1512 | 产品成本预测 (chǎn pǐn chéng běn yù cè) – Product Cost Forecast – Dự báo chi phí sản phẩm |
1513 | 机器利用率分析 (jī qì lì yòng lǜ fēn xī) – Machine Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng máy móc |
1514 | 生产成本预算表 (shēng chǎn chéng běn yù suàn biǎo) – Production Cost Budget Sheet – Bảng ngân sách chi phí sản xuất |
1515 | 工厂综合管理 (gōng chǎng zōng hé guǎn lǐ) – Comprehensive Factory Management – Quản lý toàn diện nhà máy |
1516 | 原材料消耗分析 (yuán cái liào xiāo hào fēn xī) – Raw Material Consumption Analysis – Phân tích tiêu hao nguyên vật liệu |
1517 | 设备维护周期 (shè bèi wéi hù zhōu qī) – Equipment Maintenance Cycle – Chu kỳ bảo dưỡng thiết bị |
1518 | 生产订单跟踪 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng) – Production Order Tracking – Theo dõi đơn hàng sản xuất |
1519 | 制造费用报告 (zhì zào fèi yòng bào gào) – Manufacturing Cost Report – Báo cáo chi phí sản xuất |
1520 | 工厂物流管理 (gōng chǎng wù liú guǎn lǐ) – Factory Logistics Management – Quản lý logistics nhà máy |
1521 | 生产工艺分析 (shēng chǎn gōng yì fēn xī) – Production Process Analysis – Phân tích quy trình sản xuất |
1522 | 设备租赁协议 (shè bèi zū lìn xié yì) – Equipment Leasing Agreement – Thỏa thuận thuê thiết bị |
1523 | 生产效率指标 (shēng chǎn xiào lǜ zhǐ biāo) – Production Efficiency Indicator – Chỉ số hiệu suất sản xuất |
1524 | 库存分类管理 (kù cún fēn lèi guǎn lǐ) – Inventory Classification Management – Quản lý phân loại hàng tồn kho |
1525 | 工厂作业标准 (gōng chǎng zuò yè biāo zhǔn) – Factory Operating Standards – Tiêu chuẩn vận hành nhà máy |
1526 | 能源费用核算 (néng yuán fèi yòng hé suàn) – Energy Cost Accounting – Kế toán chi phí năng lượng |
1527 | 生产线优化 (shēng chǎn xiàn yōu huà) – Production Line Optimization – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất |
1528 | 人工资源配置 (rén gōng zī yuán pèi zhì) – Human Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực lao động |
1529 | 废品处理费用 (fèi pǐn chǔ lǐ fèi yòng) – Defective Product Disposal Cost – Chi phí xử lý hàng lỗi |
1530 | 生产周期评估 (shēng chǎn zhōu qī píng gū) – Production Cycle Assessment – Đánh giá chu kỳ sản xuất |
1531 | 制造费用分摊 (zhì zào fèi yòng fēn tān) – Manufacturing Cost Apportionment – Phân bổ chi phí sản xuất |
1532 | 工厂财务预算 (gōng chǎng cái wù yù suàn) – Factory Financial Budget – Ngân sách tài chính nhà máy |
1533 | 库存流动性分析 (kù cún liú dòng xìng fēn xī) – Inventory Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản hàng tồn kho |
1534 | 生产工艺改良 (shēng chǎn gōng yì gǎi liáng) – Production Process Improvement – Cải tiến quy trình sản xuất |
1535 | 工厂绩效评估 (gōng chǎng jì xiào píng gū) – Factory Performance Assessment – Đánh giá hiệu suất nhà máy |
1536 | 设备投资回报率 (shè bèi tóu zī huí bào lǜ) – Equipment ROI – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư thiết bị |
1537 | 生产运营计划 (shēng chǎn yùn yíng jì huà) – Production Operation Plan – Kế hoạch vận hành sản xuất |
1538 | 原材料库存管理 (yuán cái liào kù cún guǎn lǐ) – Raw Material Inventory Management – Quản lý tồn kho nguyên vật liệu |
1539 | 工厂资产评估 (gōng chǎng zī chǎn píng gū) – Factory Asset Evaluation – Đánh giá tài sản nhà máy |
1540 | 能源成本分解 (néng yuán chéng běn fēn jiě) – Energy Cost Breakdown – Phân tích chi phí năng lượng |
1541 | 工厂产量分析 (gōng chǎng chǎn liàng fēn xī) – Factory Output Analysis – Phân tích sản lượng nhà máy |
1542 | 生产工艺控制 (shēng chǎn gōng yì kòng zhì) – Production Process Control – Kiểm soát quy trình sản xuất |
1543 | 设备管理系统 (shè bèi guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Management System – Hệ thống quản lý thiết bị |
1544 | 生产能力评估报告 (shēng chǎn néng lì píng gū bào gào) – Production Capacity Assessment Report – Báo cáo đánh giá năng lực sản xuất |
1545 | 工厂成本优化方案 (gōng chǎng chéng běn yōu huà fāng àn) – Factory Cost Optimization Plan – Phương án tối ưu hóa chi phí nhà máy |
1546 | 生产效率改进 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn) – Production Efficiency Improvement – Cải tiến hiệu suất sản xuất |
1547 | 设备使用效率 (shè bèi shǐ yòng xiào lǜ) – Equipment Utilization Efficiency – Hiệu suất sử dụng thiết bị |
1548 | 库存管理系统 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng) – Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho |
1549 | 生产成本控制 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì) – Production Cost Control – Kiểm soát chi phí sản xuất |
1550 | 能源效率优化 (néng yuán xiào lǜ yōu huà) – Energy Efficiency Optimization – Tối ưu hóa hiệu quả năng lượng |
1551 | 设备故障分析 (shè bèi gù zhàng fēn xī) – Equipment Failure Analysis – Phân tích lỗi thiết bị |
1552 | 生产工序管理 (shēng chǎn gōng xù guǎn lǐ) – Production Process Management – Quản lý quy trình sản xuất |
1553 | 生产成本变动分析 (shēng chǎn chéng běn biàn dòng fēn xī) – Production Cost Variance Analysis – Phân tích biến động chi phí sản xuất |
1554 | 生产效率跟踪 (shēng chǎn xiào lǜ gēn zōng) – Production Efficiency Tracking – Theo dõi hiệu suất sản xuất |
1555 | 原料成本分配 (yuán liào chéng běn fēn pèi) – Raw Material Cost Allocation – Phân bổ chi phí nguyên vật liệu |
1556 | 设备运行管理 (shè bèi yùn xíng guǎn lǐ) – Equipment Operation Management – Quản lý vận hành thiết bị |
1557 | 工厂成本报告 (gōng chǎng chéng běn bào gào) – Factory Cost Report – Báo cáo chi phí nhà máy |
1558 | 生产绩效考核 (shēng chǎn jì xiào kǎo hé) – Production Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất sản xuất |
1559 | 制造过程优化 (zhì zào guò chéng yōu huà) – Manufacturing Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1560 | 设备投资评估 (shè bèi tóu zī píng gū) – Equipment Investment Evaluation – Đánh giá đầu tư thiết bị |
1561 | 库存周转效率 (kù cún zhōu zhuǎn xiào lǜ) – Inventory Turnover Efficiency – Hiệu quả quay vòng hàng tồn kho |
1562 | 生产工艺标准化 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn huà) – Standardization of Production Process – Chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1563 | 生产效率提升方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
1564 | 工厂财务分析报告 (gōng chǎng cái wù fēn xī bào gào) – Factory Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính nhà máy |
1565 | 生产订单管理系统 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ xì tǒng) – Production Order Management System – Hệ thống quản lý đơn hàng sản xuất |
1566 | 库存优化管理 (kù cún yōu huà guǎn lǐ) – Inventory Optimization Management – Quản lý tối ưu hàng tồn kho |
1567 | 设备效率评估 (shè bèi xiào lǜ píng gū) – Equipment Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả thiết bị |
1568 | 生产报废成本分析 (shēng chǎn bào fèi chéng běn fēn xī) – Scrap Cost Analysis – Phân tích chi phí hàng phế liệu |
1569 | 原材料采购策略 (yuán liào cǎi gòu cè lüè) – Raw Material Procurement Strategy – Chiến lược mua nguyên liệu |
1570 | 生产管理效率提升 (shēng chǎn guǎn lǐ xiào lǜ tí shēng) – Production Management Efficiency Improvement – Cải tiến hiệu quả quản lý sản xuất |
1571 | 生产线产量评估 (shēng chǎn xiàn chǎn liàng píng gū) – Production Line Output Evaluation – Đánh giá sản lượng dây chuyền |
1572 | 能源成本优化方案 (néng yuán chéng běn yōu huà fāng àn) – Energy Cost Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa chi phí năng lượng |
1573 | 生产库存管理策略 (shēng chǎn kù cún guǎn lǐ cè lǜ) – Production Inventory Management Strategy – Chiến lược quản lý tồn kho sản xuất |
1574 | 设备维护成本分析 (shè bèi wéi hù chéng běn fēn xī) – Equipment Maintenance Cost Analysis – Phân tích chi phí bảo trì thiết bị |
1575 | 生产成本控制方案 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì fāng àn) – Production Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
1576 | 工厂采购成本分析 (gōng chǎng cǎi gòu chéng běn fēn xī) – Factory Procurement Cost Analysis – Phân tích chi phí mua hàng nhà máy |
1577 | 生产数据分析系统 (shēng chǎn shù jù fēn xī xì tǒng) – Production Data Analysis System – Hệ thống phân tích dữ liệu sản xuất |
1578 | 设备使用寿命分析 (shè bèi shǐ yòng shòu mìng fēn xī) – Equipment Lifecycle Analysis – Phân tích vòng đời thiết bị |
1579 | 生产订单跟踪系统 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng xì tǒng) – Production Order Tracking System – Hệ thống theo dõi đơn hàng sản xuất |
1580 | 工厂固定成本控制 (gōng chǎng gù dìng chéng běn kòng zhì) – Factory Fixed Cost Control – Kiểm soát chi phí cố định nhà máy |
1581 | 库存周转率提高 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ tí gāo) – Inventory Turnover Rate Improvement – Tăng cường tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1582 | 工厂财务状况分析 (gōng chǎng cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Factory Financial Status Analysis – Phân tích tình trạng tài chính nhà máy |
1583 | 生产工序优化 (shēng chǎn gōng xù yōu huà) – Production Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1584 | 设备维护管理系统 (shè bèi wéi hù guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Maintenance Management System – Hệ thống quản lý bảo trì thiết bị |
1585 | 生产效率评估工具 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū gōng jù) – Production Efficiency Assessment Tool – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
1586 | 工厂运营成本分析 (gōng chǎng yùn yíng chéng běn fēn xī) – Factory Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí vận hành nhà máy |
1587 | 设备投资回收期 (shè bèi tóu zī huí shōu qī) – Equipment Payback Period – Thời gian hoàn vốn thiết bị |
1588 | 生产质量管理系统 (shēng chǎn zhì liàng guǎn lǐ xì tǒng) – Production Quality Management System – Hệ thống quản lý chất lượng sản xuất |
1589 | 原料成本核算工具 (yuán liào chéng běn hé suàn gōng jù) – Raw Material Cost Accounting Tool – Công cụ kế toán chi phí nguyên vật liệu |
1590 | 生产工艺标准化管理 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn huà guǎn lǐ) – Standardization of Production Process Management – Quản lý chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1591 | 生产成本预测工具 (shēng chǎn chéng běn yù cè gōng jù) – Production Cost Forecasting Tool – Công cụ dự báo chi phí sản xuất |
1592 | 设备维护成本计划 (shè bèi wéi hù chéng běn jì huà) – Equipment Maintenance Cost Plan – Kế hoạch chi phí bảo trì thiết bị |
1593 | 库存管理效率提升 (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ tí shēng) – Inventory Management Efficiency Improvement – Tăng cường hiệu quả quản lý tồn kho |
1594 | 生产效率改进方案 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
1595 | 生产订单管理工具 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ gōng jù) – Production Order Management Tool – Công cụ quản lý đơn hàng sản xuất |
1596 | 生产成本控制系统 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì xì tǒng) – Production Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí sản xuất |
1597 | 设备利用效率提升 (shè bèi lì yòng xiào lǜ tí shēng) – Equipment Utilization Efficiency Improvement – Tăng cường hiệu suất sử dụng thiết bị |
1598 | 生产计划编排工具 (shēng chǎn jì huà biān pái gōng jù) – Production Scheduling Tool – Công cụ lập kế hoạch sản xuất |
1599 | 生产效率评估报告 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū bào gào) – Production Efficiency Assessment Report – Báo cáo đánh giá hiệu suất sản xuất |
1600 | 设备维护周期评估 (shè bèi wéi hù zhōu qī píng gū) – Equipment Maintenance Cycle Assessment – Đánh giá chu kỳ bảo dưỡng thiết bị |
1601 | 生产订单管理系统优化 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ xì tǒng yōu huà) – Production Order Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý đơn hàng sản xuất |
1602 | 生产成本变动分析工具 (shēng chǎn chéng běn biàn dòng fēn xī gōng jù) – Production Cost Variance Analysis Tool – Công cụ phân tích biến động chi phí sản xuất |
1603 | 生产效率改进方案评估 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn fāng àn píng gū) – Production Efficiency Improvement Plan Evaluation – Đánh giá kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
1604 | 设备报废管理 (shè bèi bào fèi guǎn lǐ) – Equipment Scrap Management – Quản lý thiết bị hư hỏng |
1605 | 生产成本分析模型 (shēng chǎn chéng běn fēn xī mó jìng) – Production Cost Analysis Model – Mô hình phân tích chi phí sản xuất |
1606 | 生产工艺控制工具 (shēng chǎn gōng yì kòng zhì gōng jù) – Production Process Control Tool – Công cụ kiểm soát quy trình sản xuất |
1607 | 设备投资成本分析 (shè bèi tóu zī chéng běn fēn xī) – Equipment Investment Cost Analysis – Phân tích chi phí đầu tư thiết bị |
1608 | 生产效率改进措施 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn cuò shī) – Production Efficiency Improvement Measures – Biện pháp cải tiến hiệu suất sản xuất |
1609 | 生产线负荷率 (shēng chǎn xiàn fù hè lǜ) – Production Line Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng dây chuyền sản xuất |
1610 | 工厂财务报表分析 (gōng chǎng cái wù bào biǎo fēn xī) – Factory Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính nhà máy |
1611 | 生产订单状态追踪 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài zhuī zōng) – Production Order Status Tracking – Theo dõi trạng thái đơn hàng sản xuất |
1612 | 设备维护成本控制 (shè bèi wéi hù chéng běn kòng zhì) – Equipment Maintenance Cost Control – Kiểm soát chi phí bảo trì thiết bị |
1613 | 生产工艺优化工具 (shēng chǎn gōng yì yōu huà gōng jù) – Production Process Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quy trình sản xuất |
1614 | 库存成本核算工具 (kù cún chéng běn hé suàn gōng jù) – Inventory Cost Accounting Tool – Công cụ kế toán chi phí hàng tồn kho |
1615 | 生产线产能提升 (shēng chǎn xiàn chǎn néng tí shēng) – Production Line Capacity Enhancement – Tăng công suất dây chuyền sản xuất |
1616 | 设备利用效率评估工具 (shè bèi lì yòng xiào lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Efficiency Assessment Tool – Công cụ đánh giá hiệu suất sử dụng thiết bị |
1617 | 生产效率提升策略 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cè lüè) – Production Efficiency Enhancement Strategy – Chiến lược nâng cao hiệu suất sản xuất |
1618 | 库存周转率优化工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ yōu huà gōng jù) – Inventory Turnover Rate Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1619 | 生产质量控制标准 (shēng chǎn zhì liàng kòng zhì biāo zhǔn) – Quality Control Standards for Production – Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng sản xuất |
1620 | 工厂成本管理体系 (gōng chǎng chéng běn guǎn lǐ tǐ xì) – Factory Cost Management System – Hệ thống quản lý chi phí nhà máy |
1621 | 设备运行分析系统 (shè bèi yùn xíng fēn xī xì tǒng) – Equipment Operation Analysis System – Hệ thống phân tích hoạt động thiết bị |
1622 | 生产效率报告工具 (shēng chǎn xiào lǜ bào gào gōng jù) – Production Efficiency Reporting Tool – Công cụ báo cáo hiệu suất sản xuất |
1623 | 生产订单跟踪系统优化 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng xì tǒng yōu huà) – Production Order Tracking System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống theo dõi đơn hàng sản xuất |
1624 | 设备维护管理策略 (shè bèi wéi hù guǎn lǐ cè lǜ) – Equipment Maintenance Management Strategy – Chiến lược quản lý bảo trì thiết bị |
1625 | 库存管理优化方案 (kù cún guǎn lǐ yōu huà fāng àn) – Inventory Management Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa quản lý tồn kho |
1626 | 生产线负荷分析工具 (shēng chǎn xiàn fù hè fēn xī gōng jù) – Production Line Utilization Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ sử dụng dây chuyền sản xuất |
1627 | 生产成本透明化 (shēng chǎn chéng běn tòu míng huà) – Cost Transparency in Production – Minh bạch chi phí sản xuất |
1628 | 生产工艺调整方案 (shēng chǎn gōng yì tiáo zhěng fāng àn) – Production Process Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh quy trình sản xuất |
1629 | 库存周转率评估工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ píng gū gōng jù) – Inventory Turnover Rate Assessment Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1630 | 生产效率提升工具 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng gōng jù) – Production Efficiency Enhancement Tool – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
1631 | 设备故障预警系统 (shè bèi gù zhàng yù jǐng xì tǒng) – Equipment Failure Warning System – Hệ thống cảnh báo lỗi thiết bị |
1632 | 生产订单状态报告 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài bào gào) – Production Order Status Report – Báo cáo trạng thái đơn hàng sản xuất |
1633 | 生产效率改进报告 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn bào gào) – Production Efficiency Improvement Report – Báo cáo cải tiến hiệu suất sản xuất |
1634 | 生产周期管理工具 (shēng chǎn zhōu qī guǎn lǐ gōng jù) – Production Cycle Management Tool – Công cụ quản lý chu kỳ sản xuất |
1635 | 设备故障率分析工具 (shè bèi gù zhàng lǜ fēn xī gōng jù) – Equipment Failure Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ lỗi thiết bị |
1636 | 库存成本控制系统 (kù cún chéng běn kòng zhì xì tǒng) – Inventory Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí tồn kho |
1637 | 生产效率优化工具 (shēng chǎn xiào lǜ yōu huà gōng jù) – Production Efficiency Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
1638 | 生产设备管理系统 (shēng chǎn shè bèi guǎn lǐ xì tǒng) – Production Equipment Management System – Hệ thống quản lý thiết bị sản xuất |
1639 | 生产线效率分析工具 (shēng chǎn xiàn xiào lǜ fēn xī gōng jù) – Production Line Efficiency Analysis Tool – Công cụ phân tích hiệu suất dây chuyền sản xuất |
1640 | 工厂财务预算工具 (gōng chǎng cái wù yù suàn gōng jù) – Factory Financial Budgeting Tool – Công cụ lập ngân sách tài chính nhà máy |
1641 | 生产数据追踪工具 (shēng chǎn shù jù zhuī zōng gōng jù) – Production Data Tracking Tool – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất |
1642 | 生产成本优化工具 (shēng chǎn chéng běn yōu huà gōng jù) – Production Cost Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa chi phí sản xuất |
1643 | 工厂效率改进策略 (gōng chǎng xiào lǜ gǎi jìn cè lǜè) – Factory Efficiency Improvement Strategy – Chiến lược cải tiến hiệu suất nhà máy |
1644 | 生产线效率提升方案 (shēng chǎn xiàn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – Production Line Efficiency Enhancement Plan – Kế hoạch tăng cường hiệu suất dây chuyền sản xuất |
1645 | 库存管理系统优化 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng yōu huà) – Inventory Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý tồn kho |
1646 | 生产工艺监控工具 (shēng chǎn gōng yì jiān kòng gōng jù) – Production Process Monitoring Tool – Công cụ giám sát quy trình sản xuất |
1647 | 设备维护计划管理 (shè bèi wéi hù jì huà guǎn lǐ) – Equipment Maintenance Plan Management – Quản lý kế hoạch bảo trì thiết bị |
1648 | 生产订单状态管理工具 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài guǎn lǐ gōng jù) – Production Order Status Management Tool – Công cụ quản lý trạng thái đơn hàng sản xuất |
1649 | 生产成本数据分析工具 (shēng chǎn chéng běn shù jù fēn xī gōng jù) – Production Cost Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu chi phí sản xuất |
1650 | 生产效率评估系统 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū xì tǒng) – Production Efficiency Assessment System – Hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
1651 | 设备利用率评估工具 (shè bèi lì yòng lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Rate Assessment Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1652 | 库存管理报告工具 (kù cún guǎn lǐ bào gào gōng jù) – Inventory Management Reporting Tool – Công cụ báo cáo quản lý tồn kho |
1653 | 生产计划跟踪工具 (shēng chǎn jì huà gēn zōng gōng jù) – Production Planning and Tracking Tool – Công cụ theo dõi kế hoạch sản xuất |
1654 | 设备维护周期优化 (shè bèi wéi hù zhōu qī yōu huà) – Equipment Maintenance Cycle Optimization – Tối ưu hóa chu kỳ bảo trì thiết bị |
1655 | 生产成本控制策略 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì cè lǜè) – Production Cost Control Strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí sản xuất |
1656 | 库存周转率改进工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gǎi jìn gōng jù) – Inventory Turnover Rate Improvement Tool – Công cụ cải tiến tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1657 | 生产设备维修成本分析 (shēng chǎn shè bèi wéixiu chéng běn fēn xī) – Equipment Maintenance Cost Analysis – Phân tích chi phí bảo trì thiết bị |
1658 | 生产过程管理系统 (shēng chǎn guò chéng guǎn lǐ xì tǒng) – Production Process Management System – Hệ thống quản lý quy trình sản xuất |
1659 | 设备故障预防策略 (shè bèi gù zhàng yù fáng cè lǜè) – Equipment Failure Prevention Strategy – Chiến lược phòng ngừa lỗi thiết bị |
1660 | 生产订单分析工具 (shēng chǎn dìng dān fēn xī gōng jù) – Production Order Analysis Tool – Công cụ phân tích đơn hàng sản xuất |
1661 | 生产计划优化工具 (shēng chǎn jì huà yōu huà gōng jù) – Production Planning Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
1662 | 设备故障分析报告 (shè bèi gù zhàng fēn xī bào gào) – Equipment Failure Analysis Report – Báo cáo phân tích lỗi thiết bị |
1663 | 库存管理 hệ thống báo cáo (kù cún guǎn lǐ xì tǒng bào gào) – Inventory Management Reporting System – Hệ thống báo cáo quản lý tồn kho |
1664 | 生产工艺标准化工具 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn huà gōng jù) – Standardization Tool for Production Process – Công cụ tiêu chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1665 | 设备利用率提升报告 (shè bèi lì yòng lǜ tí shēng bào gào) – Equipment Utilization Rate Enhancement Report – Báo cáo tăng cường tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1666 | 生产成本核算报告工具 (shēng chǎn chéng běn hé suàn bào gào gōng jù) – Production Cost Accounting Report Tool – Công cụ báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
1667 | 生产订单跟踪报告工具 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng bào gào gōng jù) – Production Order Tracking Report Tool – Công cụ báo cáo theo dõi đơn hàng sản xuất |
1668 | 生产工艺改进工具 (shēng chǎn gōng yì gǎi jìn gōng jù) – Production Process Improvement Tool – Công cụ cải tiến quy trình sản xuất |
1669 | 设备维护计划报告 (shè bèi wéi hù jì huà bào gào) – Equipment Maintenance Plan Report – Báo cáo kế hoạch bảo trì thiết bị |
1670 | 生产成本控制报告 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì bào gào) – Production Cost Control Report – Báo cáo kiểm soát chi phí sản xuất |
1671 | 生产设备利用率分析 (shēng chǎn shè bèi lì yòng lǜ fēn xī) – Equipment Utilization Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1672 | 库存管理优化报告 (kù cún guǎn lǐ yōu huà bào gào) – Inventory Management Optimization Report – Báo cáo tối ưu hóa quản lý tồn kho |
1673 | 生产成本核算工具 (shēng chǎn chéng běn hé suàn gōng jù) – Production Cost Accounting Tool – Công cụ kế toán chi phí sản xuất |
1674 | 生产效率提升报告 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng bào gào) – Production Efficiency Enhancement Report – Báo cáo nâng cao hiệu suất sản xuất |
1675 | 设备维修成本分析工具 (shè bèi wéixiū chéng běn fēn xī gōng jù) – Equipment Maintenance Cost Analysis Tool – Công cụ phân tích chi phí bảo trì thiết bị |
1676 | 生产订单状态报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài bào gào gōng jù) – Production Order Status Report Tool – Công cụ báo cáo trạng thái đơn hàng sản xuất |
1677 | 设备故障预防工具 (shè bèi gù zhàng yù fáng gōng jù) – Equipment Failure Prevention Tool – Công cụ phòng ngừa lỗi thiết bị |
1678 | 设备利用率提升方案 (shè bèi lì yòng lǜ tí shēng fāng àn) – Equipment Utilization Rate Enhancement Plan – Kế hoạch tăng cường tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1679 | 生产成本透明化工具 (shēng chǎn chéng běn tòu míng huà gōng jù) – Production Cost Transparency Tool – Công cụ minh bạch hóa chi phí sản xuất |
1680 | 设备维护管理工具 (shè bèi wéihù guǎn lǐ gōng jù) – Equipment Maintenance Management Tool – Công cụ quản lý bảo trì thiết bị |
1681 | 生产效率改进工具 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ cải tiến hiệu suất sản xuất |
1682 | 生产成本核算优化工具 (shēng chǎn chéng běn hé suàn yōu huà gōng jù) – Production Cost Accounting Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
1683 | 生产计划跟踪工具 (shēng chǎn jì huà gēn zōng gōng jù) – Production Planning Tracking Tool – Công cụ theo dõi kế hoạch sản xuất |
1684 | 库存管理报告系统 (kù cún guǎn lǐ bào gào xì tǒng) – Inventory Management Reporting System – Hệ thống báo cáo quản lý tồn kho |
1685 | 生产效率改善工具 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi shàn gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
1686 | 设备故障率追踪工具 (shè bèi gù zhàng lǜ zhuī zōng gōng jù) – Equipment Failure Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ lỗi thiết bị |
1687 | 生产订单状态跟踪工具 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài gēn zōng gōng jù) – Production Order Status Tracking Tool – Công cụ theo dõi trạng thái đơn hàng sản xuất |
1688 | 生产设备性能分析工具 (shēng chǎn shè bèi xìng néng fēn xī gōng jù) – Equipment Performance Analysis Tool – Công cụ phân tích hiệu suất thiết bị |
1689 | 库存管理 hiệu quả báo cáo (kù cún guǎn lǐ yōu huà bào gào) – Inventory Management Efficiency Report – Báo cáo hiệu quả quản lý tồn kho |
1690 | 生产工艺效率提升工具 (shēng chǎn gōng yì xiào lǜ tí shēng gōng jù) – Production Process Efficiency Enhancement Tool – Công cụ nâng cao hiệu suất quy trình sản xuất |
1691 | 设备维修管理系统 (shè bèi wéixiū guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Maintenance Management System – Hệ thống quản lý bảo trì thiết bị |
1692 | 生产成本分配工具 (shēng chǎn chéng běn fēn pèi gōng jù) – Production Cost Allocation Tool – Công cụ phân bổ chi phí sản xuất |
1693 | 生产效率优化报告 (shēng chǎn xiào lǜ yōu huà bào gào) – Production Efficiency Optimization Report – Báo cáo tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
1694 | 库存周转率分析工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ fēn xī gōng jù) – Inventory Turnover Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1695 | 生产设备使用效率评估工具 (shēng chǎn shè bèi shǐ yòng xiào lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Efficiency Assessment Tool – Công cụ đánh giá hiệu suất sử dụng thiết bị |
1696 | 生产订单追踪报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhuī zōng bào gào gōng jù) – Production Order Tracking Report Tool – Công cụ báo cáo theo dõi đơn hàng sản xuất |
1697 | 生产工艺标准化工具 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn huà gōng jù) – Standardized Production Process Tool – Công cụ tiêu chuẩn hóa quy trình sản xuất |
1698 | 设备故障率评估报告 (shè bèi gù zhàng lǜ píng gū bào gào) – Equipment Failure Rate Assessment Report – Báo cáo đánh giá tỷ lệ lỗi thiết bị |
1699 | 生产成本核算标准化工具 (shēng chǎn chéng běn hé suàn biāo zhǔn huà gōng jù) – Standardized Production Cost Accounting Tool – Công cụ kế toán chi phí sản xuất tiêu chuẩn hóa |
1700 | 生产数据管理工具 (shēng chǎn shù jù guǎn lǐ gōng jù) – Production Data Management Tool – Công cụ quản lý dữ liệu sản xuất |
1701 | 设备维修计划优化工具 (shè bèi wéixiū jì huà yōu huà gōng jù) – Equipment Maintenance Plan Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch bảo trì thiết bị |
1702 | 库存管理 hiệu suất cải thiện (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ gǎi tiān) – Inventory Management Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất quản lý tồn kho |
1703 | 生产计划跟踪分析工具 (shēng chǎn jì huà gēn zōng fēn xī gōng jù) – Production Planning Tracking Analysis Tool – Công cụ phân tích theo dõi kế hoạch sản xuất |
1704 | 设备故障预防方案 (shè bèi gù zhàng yù fáng fāng àn) – Equipment Failure Prevention Plan – Kế hoạch phòng ngừa lỗi thiết bị |
1705 | 生产效率分析工具 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī gōng jù) – Production Efficiency Analysis Tool – Công cụ phân tích hiệu suất sản xuất |
1706 | 库存周转率改善工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gǎi shàn gōng jù) – Inventory Turnover Rate Improvement Tool – Công cụ cải thiện tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1707 | 生产数据分析工具 (shēng chǎn shù jù fēn xī gōng jù) – Production Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
1708 | 设备利用率提高工具 (shè bèi lì yòng lǜ tí gāo gōng jù) – Equipment Utilization Rate Improvement Tool – Công cụ nâng cao tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1709 | 生产订单跟踪工具 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng gōng jù) – Production Order Tracking Tool – Công cụ theo dõi đơn hàng sản xuất |
1710 | 生产成本分析工具 (shēng chǎn chéng běn fēn xī gōng jù) – Production Cost Analysis Tool – Công cụ phân tích chi phí sản xuất |
1711 | 库存管理自动 hóa工具 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà gōng jù) – Automated Inventory Management Tool – Công cụ quản lý tồn kho tự động |
1712 | 设备使用率提升方案 (shè bèi shǐ yòng lǜ tí shēng fāng àn) – Equipment Utilization Rate Enhancement Plan – Kế hoạch tăng cường tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1713 | 生产计划分配工具 (shēng chǎn jì huà fēn pèi gōng jù) – Production Planning Allocation Tool – Công cụ phân bổ kế hoạch sản xuất |
1714 | 生产工艺效率优化工具 (shēng chǎn gōng yì xiào lǜ yōu huà gōng jù) – Production Process Efficiency Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất quy trình sản xuất |
1715 | 设备维护管理报告 (shè bèi wéihù guǎn lǐ bào gào) – Equipment Maintenance Management Report – Báo cáo quản lý bảo trì thiết bị |
1716 | 设备利用率分析工具 (shè bèi lì yòng lǜ fēn xī gōng jù) – Equipment Utilization Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1717 | 生产计划跟踪系统 (shēng chǎn jì huà gēn zōng xì tǒng) – Production Planning Tracking System – Hệ thống theo dõi kế hoạch sản xuất |
1718 | 设备维修计划评估工具 (shè bèi wéixiū jì huà píng gū gōng jù) – Equipment Maintenance Plan Assessment Tool – Công cụ đánh giá kế hoạch bảo trì thiết bị |
1719 | 生产数据分析报告 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào) – Production Data Analysis Report – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
1720 | 生产效率跟踪工具 (shēng chǎn xiào lǜ gēn zōng gōng jù) – Production Efficiency Tracking Tool – Công cụ theo dõi hiệu suất sản xuất |
1721 | 库存管理自动化 hệ thống (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà xì tǒng) – Automated Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho tự động |
1722 | 生产成本预估工具 (shēng chǎn chéng běn yù gū gōng jù) – Production Cost Estimation Tool – Công cụ ước tính chi phí sản xuất |
1723 | 设备利用率提高方案 (shè bèi lì yòng lǜ tí gāo fāng àn) – Equipment Utilization Rate Improvement Plan – Kế hoạch tăng cường tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1724 | 生产订单状态追踪工具 (shēng chǎn dìng dān zhuàng tài zhuī zōng gōng jù) – Production Order Status Tracking Tool – Công cụ theo dõi trạng thái đơn hàng sản xuất |
1725 | 设备维修管理工具 (shè bèi wéixiū guǎn lǐ gōng jù) – Equipment Maintenance Management Tool – Công cụ quản lý bảo trì thiết bị |
1726 | 生产数据可视化工具 (shēng chǎn shù jù kě shì huà gōng jù) – Production Data Visualization Tool – Công cụ trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
1727 | 生产计划分配报告 (shēng chǎn jì huà fēn pèi bào gào) – Production Planning Allocation Report – Báo cáo phân bổ kế hoạch sản xuất |
1728 | 生产成本透明化报告 (shēng chǎn chéng běn tòu míng huà bào gào) – Production Cost Transparency Report – Báo cáo minh bạch hóa chi phí sản xuất |
1729 | 生产设备利用率 (shēng chǎn shè bèi lì yòng lǜ) – Equipment Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1730 | 库存周转时间 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān) – Inventory Turnover Time – Thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1731 | 生产成本控制工具 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì gōng jù) – Production Cost Control Tool – Công cụ kiểm soát chi phí sản xuất |
1732 | 设备使用率报告 (shè bèi shǐ yòng lǜ bào gào) – Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1733 | 库存管理自动化系统 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà xì tǒng) – Automated Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho tự động |
1734 | 生产订单进度追踪工具 (shēng chǎn dìng dān jìn dù zhuī zōng gōng jù) – Production Order Progress Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ đơn hàng sản xuất |
1735 | 生产成本分摊工具 (shēng chǎn chéng běn fēn tān gōng jù) – Production Cost Allocation Tool – Công cụ phân bổ chi phí sản xuất |
1736 | 生产效率改进方案 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1737 | 设备故障预防系统 (shè bèi gù zhàng yù fáng xì tǒng) – Equipment Failure Prevention System – Hệ thống phòng ngừa lỗi thiết bị |
1738 | 生产计划执行报告 (shēng chǎn jì huà zhí xíng bào gào) – Production Plan Execution Report – Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất |
1739 | 库存周转率改进工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gǎi jìn gōng jù) – Inventory Turnover Rate Improvement Tool – Công cụ cải thiện tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1740 | 生产成本预算工具 (shēng chǎn chéng běn yù suàn gōng jù) – Production Cost Budgeting Tool – Công cụ lập ngân sách chi phí sản xuất |
1741 | 设备维护管理系统 (shè bèi wéihù guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Maintenance Management System – Hệ thống quản lý bảo trì thiết bị |
1742 | 生产订单状态报告 (shēng chǎn dìng dān zhàng tài bào gào) – Production Order Status Report – Báo cáo trạng thái đơn hàng sản xuất |
1743 | 库存分析报告工具 (kù cún fēn xī bào gào gōng jù) – Inventory Analysis Report Tool – Công cụ báo cáo phân tích tồn kho |
1744 | 生产数据自动化分析工具 (shēng chǎn shù jù zì dòng huà fēn xī gōng jù) – Automated Production Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất tự động |
1745 | 设备故障报告系统 (shè bèi gù zhàng bào gào xì tǒng) – Equipment Failure Reporting System – Hệ thống báo cáo lỗi thiết bị |
1746 | 生产效率跟踪报告工具 (shēng chǎn xiào lǜ gēn zōng bào gào gōng jù) – Production Efficiency Tracking Report Tool – Công cụ theo dõi báo cáo hiệu suất sản xuất |
1747 | 库存优化管理工具 (kù cún yōu huà guǎn lǐ gōng jù) – Inventory Optimization Management Tool – Công cụ quản lý tối ưu kho hàng |
1748 | 库存周转率追踪工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ zhuī zōng gōng jù) – Inventory Turnover Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1749 | 生产计划执行工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng gōng jù) – Production Plan Execution Tool – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất |
1750 | 设备利用率提升方案 (shè bèi lì yòng lǜ tí shēng fāng àn) – Equipment Utilization Rate Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1751 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1752 | 生产工艺评估工具 (shēng chǎn gōng yì píng gū gōng jù) – Production Process Evaluation Tool – Công cụ đánh giá quy trình sản xuất |
1753 | 设备故障分析工具 (shè bèi gù zhàng fēn xī gōng jù) – Equipment Failure Analysis Tool – Công cụ phân tích lỗi thiết bị |
1754 | 生产数据统计工具 (shēng chǎn shù jù tǒng jì gōng jù) – Production Data Statistics Tool – Công cụ thống kê dữ liệu sản xuất |
1755 | 库存管理自动化系统 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà xì tǒng) – Automated Inventory Management System – Hệ thống quản lý kho hàng tự động |
1756 | 生产成本分摊系统 (shēng chǎn chéng běn fēn tān xì tǒng) – Production Cost Allocation System – Hệ thống phân bổ chi phí sản xuất |
1757 | 设备维护计划报告 (shè bèi wéihuì jì huà bào gào) – Equipment Maintenance Plan Report – Báo cáo kế hoạch bảo trì thiết bị |
1758 | 生产计划管理系统 (shēng chǎn jì huà guǎn lǐ xì tǒng) – Production Planning Management System – Hệ thống quản lý kế hoạch sản xuất |
1759 | 生产订单追踪工具 (shēng chǎn dìng dān zhuī zōng gōng jù) – Production Order Tracking Tool – Công cụ theo dõi đơn hàng sản xuất |
1760 | 库存报废率评估工具 (kù cún bào fèi lǜ píng gū gōng jù) – Inventory Scrap Rate Assessment Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ phế phẩm tồn kho |
1761 | 设备故障预防计划 (shè bèi gù zhàng yù fáng jì huà) – Equipment Failure Prevention Plan – Kế hoạch phòng ngừa lỗi thiết bị |
1762 | 生产订单状态管理工具 (shēng chǎn dìng dān zhàng tài guǎn lǐ gōng jù) – Production Order Status Management Tool – Công cụ quản lý trạng thái đơn hàng sản xuất |
1763 | 生产成本预算管理工具 (shēng chǎn chéng běn yù suàn guǎn lǐ gōng jù) – Production Cost Budget Management Tool – Công cụ quản lý ngân sách chi phí sản xuất |
1764 | 设备利用率分析报告 (shè bèi lì yòng lǜ fēn xī bào gào) – Equipment Utilization Rate Analysis Report – Báo cáo phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1765 | 库存管理系统自动化 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng zì dòng huà) – Automated Inventory Management System – Hệ thống quản lý tồn kho tự động |
1766 | 设备故障处理工具 (shè bèi gù zhàng chǔ lǐ gōng jù) – Equipment Failure Handling Tool – Công cụ xử lý lỗi thiết bị |
1767 | 生产数据管理系统 (shēng chǎn shù jù guǎn lǐ xì tǒng) – Production Data Management System – Hệ thống quản lý dữ liệu sản xuất |
1768 | 生产效率提升工具 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
1769 | 库存报废率优化工具 (kù cún bào fèi lǜ yōu huà gōng jù) – Scrap Rate Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ phế phẩm |
1770 | 生产计划监控工具 (shēng chǎn jì huà jiān kòng gōng jù) – Production Plan Monitoring Tool – Công cụ giám sát kế hoạch sản xuất |
1771 | 库存管理优化工具 (kù cún guǎn lǐ yōu huà gōng jù) – Inventory Optimization Tool – Công cụ quản lý kho hàng tối ưu |
1772 | 生产订单执行状态 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng zhàng tài) – Production Order Execution Status – Trạng thái thực hiện đơn hàng sản xuất |
1773 | 生产成本分摊报告 (shēng chǎn chéng běn fēn tān bào gào) – Cost Allocation Report – Báo cáo phân bổ chi phí sản xuất |
1774 | 库存周转时间分析工具 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān fēn xī gōng jù) – Inventory Turnover Time Analysis Tool – Công cụ phân tích thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1775 | 设备利用率监控工具 (shè bèi lì yòng lǜ jiān kòng gōng jù) – Equipment Utilization Rate Monitoring Tool – Công cụ giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1776 | 生产效率跟踪报告工具 (shēng chǎn xiào lǜ gēn zōng bào gào gōng jù) – Production Efficiency Tracking Report Tool – Công cụ báo cáo hiệu suất sản xuất |
1777 | 设备维护计划分析工具 (shè bèi wéihuì jì huà fēn xī gōng jù) – Equipment Maintenance Plan Analysis Tool – Công cụ phân tích kế hoạch bảo trì thiết bị |
1778 | 生产订单执行工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng gōng jù) – Production Order Execution Tool – Công cụ thực hiện đơn hàng sản xuất |
1779 | 生产效率评估系统 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū xì tǒng) – Production Efficiency Evaluation System – Hệ thống đánh giá hiệu suất sản xuất |
1780 | 生产成本预算工具 (shēng chǎn chéng běn yù suàn gōng jù) – Cost Budgeting Tool – Công cụ lập ngân sách chi phí sản xuất |
1781 | 设备故障预警工具 (shè bèi gù zhàng yù jǐng gōng jù) – Equipment Failure Warning Tool – Công cụ cảnh báo lỗi thiết bị |
1782 | 设备使用率分析工具 (shè bèi shǐ yòng lǜ fēn xī gōng jù) – Equipment Utilization Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1783 | 设备利用率报告工具 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào gōng jù) – Equipment Utilization Rate Reporting Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1784 | 生产数据跟踪工具 (shēng chǎn shù jù gēn zōng gōng jù) – Production Data Tracking Tool – Công cụ theo dõi dữ liệu sản xuất |
1785 | 生产效率分析报告 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī bào gào) – Production Efficiency Analysis Report – Báo cáo phân tích hiệu suất sản xuất |
1786 | 库存管理优化系统 (kù cún guǎn lǐ yōu huà xì tǒng) – Inventory Optimization System – Hệ thống quản lý kho hàng tối ưu |
1787 | 设备故障管理系统 (shè bèi gù zhàng guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Failure Management System – Hệ thống quản lý lỗi thiết bị |
1788 | 生产计划执行状态报告 (shēng chǎn jì huà zhí xíng zhàng tài bào gào) – Production Plan Execution Status Report – Báo cáo trạng thái thực hiện kế hoạch sản xuất |
1789 | 库存周转率报告工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ bào gào gōng jù) – Inventory Turnover Rate Reporting Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1790 | 生产订单状态分析工具 (shēng chǎn dìng dān zhàng tài fēn xī gōng jù) – Production Order Status Analysis Tool – Công cụ phân tích trạng thái đơn hàng sản xuất |
1791 | 设备利用率优化工具 (shè bèi lì yòng lǜ yōu huà gōng jù) – Equipment Utilization Rate Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1792 | 生产成本预算报告 (shēng chǎn chéng běn yù suàn bào gào) – Production Cost Budget Report – Báo cáo ngân sách chi phí sản xuất |
1793 | 生产效率改进策略 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn cè luè) – Production Efficiency Improvement Strategy – Chiến lược cải tiến hiệu suất sản xuất |
1794 | 设备故障预防报告 (shè bèi gù zhàng yù fáng bào gào) – Equipment Failure Prevention Report – Báo cáo phòng ngừa lỗi thiết bị |
1795 | 库存管理报告工具 (kù cún guǎn lǐ bào gào gōng jù) – Inventory Management Reporting Tool – Công cụ báo cáo quản lý kho hàng |
1796 | 生产计划编排优化工具 (shēng chǎn jì huà biān pái yōu huà gōng jù) – Production Scheduling Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
1797 | 设备维护状态报告 (shè bèi wéihuì zhàng tài bào gào) – Equipment Maintenance Status Report – Báo cáo trạng thái bảo trì thiết bị |
1798 | 库存周转率跟踪工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gēn zōng gōng jù) – Inventory Turnover Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1799 | 生产订单状态报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhàng tài bào gào gōng jù) – Production Order Status Reporting Tool – Công cụ báo cáo trạng thái đơn hàng sản xuất |
1800 | 生产效率评估报告 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū bào gào) – Production Efficiency Evaluation Report – Báo cáo đánh giá hiệu suất sản xuất |
1801 | 设备利用率评估工具 (shè bèi lì yòng lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Rate Evaluation Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1802 | 库存报废率分析工具 (kù cún bào fèi lǜ fēn xī gōng jù) – Scrap Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ phế phẩm |
1803 | 生产计划执行监控工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng jiān kòng gōng jù) – Production Plan Execution Monitoring Tool – Công cụ giám sát kế hoạch sản xuất |
1804 | 生产效率改进报告工具 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn bào gào gōng jù) – Production Efficiency Improvement Reporting Tool – Công cụ báo cáo hiệu suất sản xuất cải tiến |
1805 | 设备故障处理系统 (shè bèi gù zhàng chǔ lǐ xì tǒng) – Equipment Failure Management System – Hệ thống xử lý lỗi thiết bị |
1806 | 生产数据跟踪分析工具 (shēng chǎn shù jù gēn zōng fēn xī gōng jù) – Production Data Tracking Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
1807 | 库存管理自动化优化工具 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà yōu huà gōng jù) – Automated Inventory Management Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quản lý kho tự động |
1808 | 生产计划状态管理工具 (shēng chǎn jì huà zhàng tài guǎn lǐ gōng jù) – Production Plan Status Management Tool – Công cụ quản lý trạng thái kế hoạch sản xuất |
1809 | 库存周转时间评估工具 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān píng gū gōng jù) – Inventory Turnover Time Evaluation Tool – Công cụ đánh giá thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1810 | 生产计划执行报告系统 (shēng chǎn jì huà zhí xíng bào gào xì tǒng) – Production Plan Execution Reporting System – Hệ thống báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất |
1811 | 库存管理系统优化工具 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng yōu huà gōng jù) – Inventory Management System Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hệ thống quản lý kho hàng |
1812 | 生产成本分析报告工具 (shēng chǎn chéng běn fēn xī bào gào gōng jù) – Production Cost Analysis Reporting Tool – Công cụ báo cáo phân tích chi phí sản xuất |
1813 | 设备利用率优化策略 (shè bèi lì yòng lǜ yōu huà cè luè) – Equipment Utilization Rate Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1814 | 生产计划执行监控系统 (shēng chǎn jì huà zhí xíng jiān kòng xì tǒng) – Production Plan Execution Monitoring System – Hệ thống giám sát kế hoạch sản xuất |
1815 | 库存报废率评估工具 (kù cún bào fèi lǜ píng gū gōng jù) – Scrap Rate Evaluation Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ phế phẩm |
1816 | 库存周转率分析报告 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ fēn xī bào gào) – Inventory Turnover Rate Analysis Report – Báo cáo phân tích tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1817 | 生产计划编排系统 (shēng chǎn jì huà biān pái xì tǒng) – Production Scheduling System – Hệ thống lập kế hoạch sản xuất |
1818 | 设备使用率评估工具 (shè bèi shǐ yòng lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Rate Evaluation Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1819 | 生产数据分析报告工具 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào gōng jù) – Production Data Analysis Reporting Tool – Công cụ báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
1820 | 设备利用率监控系统 (shè bèi lì yòng lǜ jiān kòng xì tǒng) – Equipment Utilization Monitoring System – Hệ thống giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1821 | 生产计划调整工具 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng gōng jù) – Production Plan Adjustment Tool – Công cụ điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
1822 | 库存报废管理系统 (kù cún bào fèi guǎn lǐ xì tǒng) – Scrap Inventory Management System – Hệ thống quản lý hàng tồn kho phế phẩm |
1823 | 生产计划跟踪工具 (shēng chǎn jì huà gēn zōng gōng jù) – Production Plan Tracking Tool – Công cụ theo dõi kế hoạch sản xuất |
1824 | 设备使用报告系统 (shè bèi shǐ yòng bào gào xì tǒng) – Equipment Usage Reporting System – Hệ thống báo cáo sử dụng thiết bị |
1825 | 库存周转时间优化工具 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān yōu huà gōng jù) – Inventory Turnover Time Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa thời gian quay vòng hàng tồn kho |
1826 | 生产成本预算工具 (shēng chǎn chéng běn yù suàn gōng jù) – Production Cost Budget Tool – Công cụ lập ngân sách chi phí sản xuất |
1827 | 生产计划执行效率评估 (shēng chǎn jì huà zhí xíng xiào lǜ píng gū) – Production Plan Execution Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
1828 | 库存管理优化工具 (kù cún guǎn lǐ yōu huà gōng jù) – Inventory Management Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quản lý kho hàng |
1829 | 设备使用分析报告 (shè bèi shǐ yòng fēn xī bào gào) – Equipment Usage Analysis Report – Báo cáo phân tích sử dụng thiết bị |
1830 | 生产效率监控工具 (shēng chǎn xiào lǜ jiān kòng gōng jù) – Production Efficiency Monitoring Tool – Công cụ giám sát hiệu suất sản xuất |
1831 | 库存报废率分析报告 (kù cún bào fèi lǜ fēn xī bào gào) – Scrap Rate Analysis Report – Báo cáo phân tích tỷ lệ phế phẩm |
1832 | 生产成本核算报告 (shēng chǎn chéng běn hé suàn bào gào) – Production Cost Accounting Report – Báo cáo kế toán chi phí sản xuất |
1833 | 设备利用效率评估工具 (shè bèi lì yòng xiào lǜ píng gū gōng jù) – Equipment Utilization Efficiency Evaluation Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị |
1834 | 库存管理自动化工具 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà gōng jù) – Automated Inventory Management Tool – Công cụ quản lý kho hàng tự động |
1835 | 生产订单追踪系统 (shēng chǎn dìng dān zhuī zōng xì tǒng) – Production Order Tracking System – Hệ thống theo dõi đơn hàng sản xuất |
1836 | 设备故障预警分析工具 (shè bèi gù zhàng yù jǐng fēn xī gōng jù) – Equipment Failure Warning Analysis Tool – Công cụ phân tích cảnh báo lỗi thiết bị |
1837 | 生产效率优化策略 (shēng chǎn xiào lǜ yōu huà cè luè) – Production Efficiency Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
1838 | 生产计划调整报告 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng bào gào) – Production Plan Adjustment Report – Báo cáo điều chỉnh kế hoạch sản xuất |
1839 | 设备维护管理工具 (shè bèi wéihuì guǎn lǐ gōng jù) – Equipment Maintenance Management Tool – Công cụ quản lý bảo trì thiết bị |
1840 | 生产效率评估工具 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū gōng jù) – Production Efficiency Evaluation Tool – Công cụ đánh giá hiệu suất sản xuất |
1841 | 生产计划进度跟踪工具 (shēng chǎn jì huà jìn dù gēn zōng gōng jù) – Production Plan Progress Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ kế hoạch sản xuất |
1842 | 设备故障维护工具 (shè bèi gù zhàng wéihuì gōng jù) – Equipment Failure Maintenance Tool – Công cụ bảo trì lỗi thiết bị |
1843 | 库存数据分析报告 (kù cún shù jù fēn xī bào gào) – Inventory Data Analysis Report – Báo cáo phân tích dữ liệu kho hàng |
1844 | 库存数据追踪工具 (kù cún shù jù zhuī zōng gōng jù) – Inventory Data Tracking Tool – Công cụ theo dõi dữ liệu kho hàng |
1845 | 设备维护管理报告 (shè bèi wéihuì guǎn lǐ bào gào) – Equipment Maintenance Management Report – Báo cáo quản lý bảo trì thiết bị |
1846 | 生产计划执行效率评估 (shēng chǎn jì huà zhí xíng xiào lǜ píng gū) – Production Plan Execution Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
1847 | 设备故障维修报告 (shè bèi gù zhàng wéixiū bào gào) – Equipment Failure Maintenance Report – Báo cáo bảo trì lỗi thiết bị |
1848 | 库存报废物管理系统 (kù cún bào fèi wù guǎn lǐ xì tǒng) – Scrap Inventory Management System – Hệ thống quản lý phế phẩm kho |
1849 | 生产数据统计分析工具 (shēng chǎn shù jù tǒng jì fēn xī gōng jù) – Production Data Statistical Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất |
1850 | 生产成本核算自动化工具 (shēng chǎn chéng běn hé suàn zì dòng huà gōng jù) – Automated Production Cost Accounting Tool – Công cụ tự động kế toán chi phí sản xuất |
1851 | 设备故障趋势分析工具 (shè bèi gù zhàng qū shì fēn xī gōng jù) – Equipment Failure Trend Analysis Tool – Công cụ phân tích xu hướng lỗi thiết bị |
1852 | 生产订单跟踪管理系统 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng guǎn lǐ xì tǒng) – Production Order Tracking Management System – Hệ thống quản lý theo dõi đơn hàng sản xuất |
1853 | 库存周转率评估工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ píng gū gōng jù) – Inventory Turnover Rate Assessment Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1854 | 设备使用报告分析工具 (shè bèi shǐ yòng bào gào fēn xī gōng jù) – Equipment Usage Report Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo sử dụng thiết bị |
1855 | 生产效率提升方案评估 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn píng gū) – Production Efficiency Improvement Plan Assessment – Đánh giá kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
1856 | 库存管理自动化优化工具 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà yōu huà gōng jù) – Automated Inventory Management Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quản lý kho hàng tự động |
1857 | 设备利用率报告自动化工具 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào zì dòng huà gōng jù) – Automated Equipment Utilization Rate Reporting Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
1858 | 生产数据可视化报告系统 (shēng chǎn shù jù kě shì huà bào gào xì tǒng) – Production Data Visualization Reporting System – Hệ thống báo cáo trực quan hóa dữ liệu sản xuất |
1859 | 库存管理效率提升工具 (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ tí shēng gōng jù) – Inventory Management Efficiency Improvement Tool – Công cụ nâng cao hiệu quả quản lý kho hàng |
1860 | 生产计划执行状态报告工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng zhàng tài bào gào gōng jù) – Production Plan Execution Status Reporting Tool – Công cụ báo cáo trạng thái thực hiện kế hoạch sản xuất |
1861 | 设备故障预警评估工具 (shè bèi gù zhàng yù jǐng píng gū gōng jù) – Equipment Failure Warning Evaluation Tool – Công cụ đánh giá cảnh báo lỗi thiết bị |
1862 | 生产成本控制方案优化 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì fāng àn yōu huà) – Production Cost Control Plan Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch kiểm soát chi phí sản xuất |
1863 | 库存周转时间评估工具 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān píng gū gōng jù) – Inventory Turnover Time Assessment Tool – Công cụ đánh giá thời gian quay vòng kho hàng |
1864 | 生产订单执行报告系统 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng bào gào xì tǒng) – Production Order Execution Reporting System – Hệ thống báo cáo thực hiện đơn hàng sản xuất |
1865 | 库存分析系统 (kù cún fēn xī xì tǒng) – Inventory Analysis System – Hệ thống phân tích kho hàng |
1866 | 设备使用率报告工具 (shè bèi shǐ yòng lǜ bào gào gōng jù) – Equipment Utilization Rate Reporting Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1867 | 库存存货分析工具 (kù cún cún huò fēn xī gōng jù) – Inventory Stock Analysis Tool – Công cụ phân tích hàng tồn kho |
1868 | 设备故障维修工具 (shè bèi gù zhàng wéixiū gōng jù) – Equipment Failure Maintenance Tool – Công cụ bảo trì lỗi thiết bị |
1869 | 生产计划跟踪系统 (shēng chǎn jì huà gēn zōng xì tǒng) – Production Plan Tracking System – Hệ thống theo dõi kế hoạch sản xuất |
1870 | 库存周转时间优化工具 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān yōu huà gōng jù) – Inventory Turnover Time Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa thời gian quay vòng kho hàng |
1871 | 生产订单进度报告工具 (shēng chǎn dìng dān jìn dù bào gào gōng jù) – Production Order Progress Report Tool – Công cụ báo cáo tiến độ đơn hàng sản xuất |
1872 | 库存存货管理工具 (kù cún cún huò guǎn lǐ gōng jù) – Inventory Stock Management Tool – Công cụ quản lý hàng tồn kho |
1873 | 生产订单状态报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhàng tài bào gào gōng jù) – Production Order Status Report Tool – Công cụ báo cáo trạng thái đơn hàng sản xuất |
1874 | 生产成本分配系统 (shēng chǎn chéng běn fēn pèi xì tǒng) – Production Cost Allocation System – Hệ thống phân bổ chi phí sản xuất |
1875 | 设备利用率监测工具 (shè bèi lì yòng lǜ jiān cè gōng jù) – Equipment Utilization Rate Monitoring Tool – Công cụ giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1876 | 库存周转率优化工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ yōu huà gōng jù) – Inventory Turnover Rate Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1877 | 生产订单执行效率分析工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ fēn xī gōng jù) – Production Order Execution Efficiency Analysis Tool – Công cụ phân tích hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
1878 | 设备维护计划管理工具 (shè bèi wéihuì jì huà guǎn lǐ gōng jù) – Equipment Maintenance Plan Management Tool – Công cụ quản lý kế hoạch bảo trì thiết bị |
1879 | 库存数据可视化分析工具 (kù cún shù jù kě shì huà fēn xī gōng jù) – Inventory Data Visualization Analysis Tool – Công cụ phân tích trực quan hóa dữ liệu kho hàng |
1880 | 设备利用率评估报告 (shè bèi lì yòng lǜ píng gū bào gào) – Equipment Utilization Rate Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1881 | 生产订单跟踪系统优化工具 (shēng chǎn dìng dān gēn zōng xì tǒng yōu huà gōng jù) – Production Order Tracking System Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hệ thống theo dõi đơn hàng sản xuất |
1882 | 设备利用率改善方案 (shè bèi lì yòng lǜ gǎi shàn fāng àn) – Equipment Utilization Rate Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1883 | 生产数据分析报告系统 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào xì tǒng) – Production Data Analysis Reporting System – Hệ thống báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất |
1884 | 库存存货周转分析工具 (kù cún cún huò zhōu zhuǎn fēn xī gōng jù) – Inventory Stock Turnover Analysis Tool – Công cụ phân tích hàng tồn kho và quay vòng |
1885 | 生产订单执行进度报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng jìn dù bào gào gōng jù) – Production Order Execution Progress Report Tool – Công cụ báo cáo tiến độ thực hiện đơn hàng sản xuất |
1886 | 设备故障预测工具 (shè bèi gù zhàng yù cè gōng jù) – Equipment Failure Prediction Tool – Công cụ dự đoán lỗi thiết bị |
1887 | 设备维护记录系统 (shè bèi wéihuì jì lù xì tǒng) – Equipment Maintenance Record System – Hệ thống lưu trữ hồ sơ bảo trì thiết bị |
1888 | 库存报废物处理系统 (kù cún bào fèi wù chǔ lǐ xì tǒng) – Scrap Inventory Disposal System – Hệ thống xử lý hàng tồn kho không sử dụng |
1889 | 生产计划跟踪报告工具 (shēng chǎn jì huà gēn zōng bào gào gōng jù) – Production Plan Tracking Report Tool – Công cụ báo cáo theo dõi kế hoạch sản xuất |
1890 | 设备故障率监测工具 (shè bèi gù zhàng lǜ jiān cè gōng jù) – Equipment Failure Rate Monitoring Tool – Công cụ giám sát tỷ lệ lỗi thiết bị |
1891 | 生产数据整合系统 (shēng chǎn shù jù zhěng hé xì tǒng) – Production Data Integration System – Hệ thống tích hợp dữ liệu sản xuất |
1892 | 库存周转效率评估工具 (kù cún zhōu zhuǎn xiào lǜ píng gū gōng jù) – Inventory Turnover Efficiency Assessment Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả quay vòng kho hàng |
1893 | 设备使用效率提升方案 (shè bèi shǐ yòng xiào lǜ tí shēng fāng àn) – Equipment Utilization Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị |
1894 | 生产订单执行状态分析工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng zhàng tài fēn xī gōng jù) – Production Order Execution Status Analysis Tool – Công cụ phân tích trạng thái thực hiện đơn hàng sản xuất |
1895 | 设备维护计划自动化工具 (shè bèi wéihuì jì huà zì dòng huà gōng jù) – Automated Equipment Maintenance Planning Tool – Công cụ lập kế hoạch bảo trì thiết bị tự động |
1896 | 库存管理自动化优化系统 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà yōu huà xì tǒng) – Automated Inventory Management Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa quản lý kho hàng tự động |
1897 | 生产数据自动化整合工具 (shēng chǎn shù jù zì dòng huà zhěng hé gōng jù) – Automated Production Data Integration Tool – Công cụ tích hợp dữ liệu sản xuất tự động |
1898 | 库存管理自动 hóa系统 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà xì tǒng) – Automated Inventory Management System – Hệ thống quản lý kho hàng tự động |
1899 | 设备利用率提升工具 (shè bèi lì yòng lǜ tí shēng gōng jù) – Equipment Utilization Rate Improvement Tool – Công cụ nâng cao tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1900 | 生产数据监控系统 (shēng chǎn shù jù jiān kòng xì tǒng) – Production Data Monitoring System – Hệ thống giám sát dữ liệu sản xuất |
1901 | 生产计划执行效率优化工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng xiào lǜ yōu huà gōng jù) – Production Plan Execution Efficiency Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hiệu suất thực hiện kế hoạch sản xuất |
1902 | 生产成本分析系统 (shēng chǎn chéng běn fēn xī xì tǒng) – Production Cost Analysis System – Hệ thống phân tích chi phí sản xuất |
1903 | 设备故障监测工具 (shè bèi gù zhàng jiān cè gōng jù) – Equipment Failure Detection Tool – Công cụ phát hiện lỗi thiết bị |
1904 | 库存管理策略 (kù cún guǎn lǐ cè lǜ) – Inventory Management Strategy – Chiến lược quản lý kho hàng |
1905 | 生产数据自动化 (shēng chǎn shù jù zì dòng huà) – Automated Production Data – Dữ liệu sản xuất tự động |
1906 | 生产订单执行报告 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng bào gào) – Production Order Execution Report – Báo cáo thực hiện đơn hàng sản xuất |
1907 | 库存报废处理系统 (kù cún bào fèi chǔ lǐ xì tǒng) – Scrap Inventory Disposal System – Hệ thống xử lý hàng tồn kho không sử dụng |
1908 | 设备维修自动化工具 (shè bèi wéixiū zì dòng huà gōng jù) – Automated Equipment Maintenance Tool – Công cụ bảo trì thiết bị tự động |
1909 | 库存周转率分析报告 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ fēn xī bào gào) – Inventory Turnover Rate Analysis Report – Báo cáo phân tích tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1910 | 库存管理自动化报告 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà bào gào) – Automated Inventory Management Report – Báo cáo quản lý kho hàng tự động |
1911 | 生产进度追踪系统 (shēng chǎn jìn dù zhuī zōng xì tǒng) – Production Progress Tracking System – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
1912 | 设备利用率优化报告 (shè bèi lì yòng lǜ yōu huà bào gào) – Equipment Utilization Rate Optimization Report – Báo cáo tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1913 | 库存周转周期优化 (kù cún zhōu zhuǎn zhōu qī yōu huà) – Inventory Turnover Cycle Optimization – Tối ưu chu kỳ quay vòng kho hàng |
1914 | 生产计划优化工具 (shēng chǎn jì huà yōu huà gōng jù) – Production Plan Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
1915 | 库存周转率改善工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gǎi shàn gōng jù) – Inventory Turnover Rate Improvement Tool – Công cụ cải thiện tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1916 | 生产订单执行效率工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ gōng jù) – Production Order Execution Efficiency Tool – Công cụ hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
1917 | 设备利用率报告 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào) – Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1918 | 库存管理效率报告 (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ bào gào) – Inventory Management Efficiency Report – Báo cáo hiệu quả quản lý kho hàng |
1919 | 生产数据监控工具 (shēng chǎn shù jù jiān kòng gōng jù) – Production Data Monitoring Tool – Công cụ giám sát dữ liệu sản xuất |
1920 | 设备维修自动化系统 (shè bèi wéixiū zì dòng huà xì tǒng) – Automated Equipment Maintenance System – Hệ thống bảo trì thiết bị tự động |
1921 | 库存周转率监控工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ jiān kòng gōng jù) – Inventory Turnover Rate Monitoring Tool – Công cụ giám sát tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1922 | 生产进度分析工具 (shēng chǎn jìn dù fēn xī gōng jù) – Production Progress Analysis Tool – Công cụ phân tích tiến độ sản xuất |
1923 | 生产效率提高方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí gāo fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch nâng cao hiệu suất sản xuất |
1924 | 库存管理自动化 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà) – Automated Inventory Management – Quản lý kho hàng tự động |
1925 | 生产计划执行状态评估 (shēng chǎn jì huà zhí xíng zhàng tài píng gū) – Production Plan Execution Status Assessment – Đánh giá trạng thái thực hiện kế hoạch sản xuất |
1926 | 库存数据分析工具 (kù cún shù jù fēn xī gōng jù) – Inventory Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu kho hàng |
1927 | 生产报表自动生成工具 (shēng chǎn bào biǎo zì dòng shēng chéng gōng jù) – Automated Production Report Generation Tool – Công cụ tự động tạo báo cáo sản xuất |
1928 | 库存周转效率优化方案 (kù cún zhōu zhuǎn xiào lǜ yōu huà fāng àn) – Inventory Turnover Efficiency Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa hiệu quả quay vòng kho hàng |
1929 | 生产计划优化系统 (shēng chǎn jì huà yōu huà xì tǒng) – Production Plan Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa kế hoạch sản xuất |
1930 | 设备维护管理系统 (shè bèi wéihuì guǎn lǐ xì tǒng) – Equipment Maintenance Management System – Hệ thống quản lý bảo trì thiết bị |
1931 | 生产进度追踪工具 (shēng chǎn jìn dù zhuī zōng gōng jù) – Production Progress Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
1932 | 设备利用率监控系统 (shè bèi lì yòng lǜ jiān kòng xì tǒng) – Equipment Utilization Rate Monitoring System – Hệ thống giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1933 | 库存周转率分析工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ fēn xī gōng jù) – Inventory Turnover Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1934 | 生产订单执行报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng bào gào gōng jù) – Production Order Execution Report Tool – Công cụ báo cáo thực hiện đơn hàng sản xuất |
1935 | 设备故障记录 (shè bèi gù zhàng jì lù) – Equipment Failure Log – Sổ ghi chép lỗi thiết bị |
1936 | 库存报废率 (kù cún bào fèi lǜ) – Scrap Rate – Tỷ lệ hàng tồn kho không sử dụng |
1937 | 库存周转率评估 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ píng gū) – Inventory Turnover Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1938 | 生产报表自动生成工具 (shēng chǎn bào biǎo zì dòng shēng chéng gōng jù) – Automated Production Report Generation Tool – Công cụ tạo báo cáo tự động |
1939 | 设备维护计划 (shè bèi wéihuì jì huà) – Equipment Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì thiết bị |
1940 | 库存管理策略优化 (kù cún guǎn lǐ cè lǜ yōu huà) – Inventory Management Strategy Optimization – Tối ưu chiến lược quản lý kho hàng |
1941 | 生产进度监控系统 (shēng chǎn jìn dù jiān kòng xì tǒng) – Production Progress Monitoring System – Hệ thống giám sát tiến độ sản xuất |
1942 | 生产订单执行状态监控 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng zhàng tài jiān kòng) – Production Order Execution Status Monitoring – Giám sát trạng thái thực hiện đơn hàng sản xuất |
1943 | 库存报废率分析工具 (kù cún bào fèi lǜ fēn xī gōng jù) – Scrap Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ hàng tồn kho không sử dụng |
1944 | 生产订单排程工具 (shēng chǎn dìng dān pái chéng gōng jù) – Production Order Scheduling Tool – Công cụ lập lịch trình đơn hàng sản xuất |
1945 | 库存管理系统优化 (kù cún guǎn lǐ xì tǒng yōu huà) – Inventory Management System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống quản lý kho hàng |
1946 | 设备维护计划工具 (shè bèi wéihuì jì huà gōng jù) – Equipment Maintenance Planning Tool – Công cụ lập kế hoạch bảo trì thiết bị |
1947 | 生产效率改善方案 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi shàn fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1948 | 生产进度监控工具 (shēng chǎn jìn dù jiān kòng gōng jù) – Production Progress Monitoring Tool – Công cụ giám sát tiến độ sản xuất |
1949 | 库存报废率评估工具 (kù cún bào fèi lǜ píng gū gōng jù) – Scrap Rate Evaluation Tool – Công cụ đánh giá tỷ lệ hàng tồn kho không sử dụng |
1950 | 生产订单执行效率评估 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ píng gū) – Production Order Execution Efficiency Evaluation – Đánh giá hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
1951 | 生产进度调整工具 (shēng chǎn jìn dù tiáo zhěng gōng jù) – Production Schedule Adjustment Tool – Công cụ điều chỉnh lịch trình sản xuất |
1952 | 设备故障记录系统 (shè bèi gù zhàng jì lù xì tǒng) – Equipment Failure Log System – Hệ thống ghi chép lỗi thiết bị |
1953 | 生产效率优化方案 (shēng chǎn xiào lǜ yōu huà fāng àn) – Production Efficiency Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa hiệu suất sản xuất |
1954 | 库存周转效率评估 (kù cún zhōu zhuǎn xiào lǜ píng gū) – Inventory Turnover Efficiency Assessment – Đánh giá hiệu quả quay vòng kho hàng |
1955 | 生产数据自动分析工具 (shēng chǎn shù jù zì dòng fēn xī gōng jù) – Automated Production Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất tự động |
1956 | 设备维护记录工具 (shè bèi wéihuì jì lù gōng jù) – Equipment Maintenance Log Tool – Công cụ ghi chép bảo trì thiết bị |
1957 | 库存动态监控系统 (kù cún dòng tài jiān kòng xì tǒng) – Dynamic Inventory Monitoring System – Hệ thống giám sát kho hàng theo thời gian thực |
1958 | 生产计划自动生成工具 (shēng chǎn jì huà zì dòng shēng chéng gōng jù) – Automated Production Plan Generation Tool – Công cụ tạo kế hoạch sản xuất tự động |
1959 | 生产成本核算优化系统 (shēng chǎn chéng běn hé suàn yōu huà xì tǒng) – Production Cost Accounting Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa kế toán chi phí sản xuất |
1960 | 生产订单执行效率评估工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ píng gū gōng jù) – Production Order Execution Efficiency Evaluation Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
1961 | 生产效率分析系统 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī xì tǒng) – Production Efficiency Analysis System – Hệ thống phân tích hiệu suất sản xuất |
1962 | 生产报表自动化生成工具 (shēng chǎn bào biǎo zì dòng huà shēng chéng gōng jù) – Automated Production Report Generation Tool – Công cụ tạo báo cáo tự động hóa sản xuất |
1963 | 设备故障分析报告工具 (shè bèi gù zhàng fēn xī bào gào gōng jù) – Equipment Failure Analysis Report Tool – Công cụ phân tích báo cáo lỗi thiết bị |
1964 | 生产计划执行状态追踪工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng zhàng tài zhuī zōng gōng jù) – Production Plan Execution Status Tracking Tool – Công cụ theo dõi trạng thái thực hiện kế hoạch sản xuất |
1965 | 库存成本分析工具 (kù cún chéng běn fēn xī gōng jù) – Inventory Cost Analysis Tool – Công cụ phân tích chi phí kho hàng |
1966 | 生产订单处理系统 (shēng chǎn dìng dān chǔ lǐ xì tǒng) – Production Order Processing System – Hệ thống xử lý đơn hàng sản xuất |
1967 | 库存报废率分析系统 (kù cún bào fèi lǜ fēn xī xì tǒng) – Scrap Rate Analysis System – Hệ thống phân tích tỷ lệ hàng tồn kho không sử dụng |
1968 | 生产订单执行效率监控工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ jiān kòng gōng jù) – Production Order Execution Efficiency Monitoring Tool – Công cụ giám sát hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
1969 | 设备故障预防计划工具 (shè bèi gù zhàng yù fáng jì huà gōng jù) – Equipment Failure Prevention Planning Tool – Công cụ lập kế hoạch phòng ngừa lỗi thiết bị |
1970 | 库存管理优化方案 (kù cún guǎn lǐ yōu huà fāng àn) – Inventory Management Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa quản lý kho hàng |
1971 | 生产效率提升方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất sản xuất |
1972 | 设备利用率报告生成工具 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào shēng chéng gōng jù) – Equipment Utilization Rate Reporting Tool – Công cụ tạo báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1973 | 生产报表自动生成系统 (shēng chǎn bào biǎo zì dòng shēng chéng xì tǒng) – Automated Production Report Generation System – Hệ thống báo cáo tự động sản xuất |
1974 | 生产进度跟踪工具 (shēng chǎn jìn dù gēn zōng gōng jù) – Production Schedule Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ sản xuất |
1975 | 库存成本核算工具 (kù cún chéng běn hé suàn gōng jù) – Inventory Cost Accounting Tool – Công cụ kế toán chi phí kho hàng |
1976 | 设备利用率优化工具 (shè bèi lì yòng lǜ yōu huà gōng jù) – Equipment Utilization Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1977 | 库存盘点工具 (kù cún pán diǎn gōng jù) – Inventory Counting Tool – Công cụ kiểm kê kho hàng |
1978 | 生产订单进度优化工具 (shēng chǎn dìng dān jìn dù yōu huà gōng jù) – Production Order Progress Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tiến độ đơn hàng sản xuất |
1979 | 库存周转率跟踪工具 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ gēn zōng gōng jù) – Inventory Turnover Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ quay vòng kho hàng |
1980 | 设备利用率报告分析工具 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào fēn xī gōng jù) – Equipment Utilization Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1981 | 库存成本分析系统 (kù cún chéng běn fēn xī xì tǒng) – Inventory Cost Analysis System – Hệ thống phân tích chi phí kho hàng |
1982 | 生产订单执行监控工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng jiān kòng gōng jù) – Production Order Execution Monitoring Tool – Công cụ giám sát thực hiện đơn hàng sản xuất |
1983 | 设备故障报告系统 (shè bèi gù zhàng bào gào xì tǒng) – Equipment Failure Report System – Hệ thống báo cáo lỗi thiết bị |
1984 | 生产进度追踪报告工具 (shēng chǎn jìn dù zhuī zōng bào gào gōng jù) – Production Schedule Tracking Report Tool – Công cụ báo cáo theo dõi tiến độ sản xuất |
1985 | 库存报废率跟踪工具 (kù cún bào fèi lǜ gēn zōng gōng jù) – Scrap Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ hàng tồn kho không sử dụng |
1986 | 生产计划自动执行工具 (shēng chǎn jì huà zì dòng zhí xíng gōng jù) – Automated Production Plan Execution Tool – Công cụ thực hiện kế hoạch sản xuất tự động |
1987 | 库存库存报告工具 (kù cún bào cún bào gào gōng jù) – Inventory Report Tool – Công cụ báo cáo kho hàng |
1988 | 生产效率提升工具 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
1989 | 生产订单管理优化工具 (shēng chǎn dìng dān guǎn lǐ yōu huà gōng jù) – Production Order Management Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quản lý đơn hàng sản xuất |
1990 | 库存管理报告工具 (kù cún guǎn lǐ bào gào gōng jù) – Inventory Management Report Tool – Công cụ báo cáo quản lý kho hàng |
1991 | 生产进度跟踪系统 (shēng chǎn jìn dù gēn zōng xì tǒng) – Production Progress Tracking System – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
1992 | 设备利用率优化方案 (shè bèi lì yòng lǜ yōu huà fāng àn) – Equipment Utilization Rate Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
1993 | 生产进度报告工具 (shēng chǎn jìn dù bào gào gōng jù) – Production Progress Report Tool – Công cụ báo cáo tiến độ sản xuất |
1994 | 库存损耗率分析工具 (kù cún sǔn hào lǜ fēn xī gōng jù) – Inventory Loss Rate Analysis Tool – Công cụ phân tích tỷ lệ thất thoát kho hàng |
1995 | 生产订单执行进度报告 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng jìn dù bào gào) – Production Order Execution Progress Report – Báo cáo tiến độ thực hiện đơn hàng sản xuất |
1996 | 生产成本预算报告工具 (shēng chǎn chéng běn yù suàn bào gào gōng jù) – Production Cost Budget Report Tool – Công cụ báo cáo ngân sách chi phí sản xuất |
1997 | 库存盘点 tự động工具 (kù cún pán diǎn zì dòng gōng jù) – Automated Inventory Counting Tool – Công cụ kiểm kê kho tự động |
1998 | 生产效率提高工具 (shēng chǎn xiào lǜ tí gāo gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ nâng cao hiệu suất sản xuất |
1999 | 设备利用率跟踪工具 (shè bèi lì yòng lǜ gēn zōng gōng jù) – Equipment Utilization Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2000 | 库存成本核算报告 (kù cún chéng běn hé suàn bào gào) – Inventory Cost Accounting Report – Báo cáo kế toán chi phí kho hàng |
2001 | 生产订单执行效果评估工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào guǒ píng gū gōng jù) – Production Order Execution Effectiveness Evaluation Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
2002 | 设备维护跟踪工具 (shè bèi wéihuì gēn zōng gōng jù) – Equipment Maintenance Tracking Tool – Công cụ theo dõi bảo trì thiết bị |
2003 | 库存周转效率优化工具 (kù cún zhōu zhuǎn xiào lǜ yōu huà gōng jù) – Inventory Turnover Efficiency Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa hiệu quả quay vòng kho hàng |
2004 | 生产进度预警工具 (shēng chǎn jìn dù yù jǐng gōng jù) – Production Progress Warning Tool – Công cụ cảnh báo tiến độ sản xuất |
2005 | 设备故障诊断工具 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn gōng jù) – Equipment Failure Diagnosis Tool – Công cụ chẩn đoán lỗi thiết bị |
2006 | 生产数据实时分析工具 (shēng chǎn shù jù shí shì fēn xī gōng jù) – Real-Time Production Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu sản xuất thời gian thực |
2007 | 生产成本分析报告工具 (shēng chǎn chéng běn fēn xī bào gào gōng jù) – Production Cost Analysis Report Tool – Công cụ báo cáo phân tích chi phí sản xuất |
2008 | 库存管理 hiệu suất báo cáo (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ bào gào) – Inventory Management Performance Report – Báo cáo hiệu suất quản lý kho hàng |
2009 | 生产进度追踪报告 (shēng chǎn jìn dù zhuī zōng bào gào) – Production Schedule Tracking Report – Báo cáo theo dõi tiến độ sản xuất |
2010 | 生产订单执行分析工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng fēn xī gōng jù) – Production Order Execution Analysis Tool – Công cụ phân tích hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
2011 | 库存损耗率优化工具 (kù cún sǔn hào lǜ yōu huà gōng jù) – Inventory Loss Rate Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tỷ lệ thất thoát kho hàng |
2012 | 生产计划执行进度追踪工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng jìn dù zhuī zōng gōng jù) – Production Plan Execution Progress Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ thực hiện kế hoạch sản xuất |
2013 | 设备维护成本分析工具 (shè bèi wéihuì chéng běn fēn xī gōng jù) – Equipment Maintenance Cost Analysis Tool – Công cụ phân tích chi phí bảo trì thiết bị |
2014 | 设备故障预防计划报告 (shè bèi gù zhàng yù fáng jì huà bào gào) – Equipment Failure Prevention Plan Report – Báo cáo kế hoạch phòng ngừa lỗi thiết bị |
2015 | 库存成本核算优化工具 (kù cún chéng běn hé suàn yōu huà gōng jù) – Inventory Cost Accounting Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa kế toán chi phí kho hàng |
2016 | 库存损耗率追踪工具 (kù cún sǔn hào lǜ zhuī zōng gōng jù) – Inventory Loss Rate Tracking Tool – Công cụ theo dõi tỷ lệ thất thoát kho hàng |
2017 | 生产订单执行评估工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng píng gū gōng jù) – Production Order Execution Evaluation Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
2018 | 库存盘点自动化工具 (kù cún pán diǎn zì dòng huà gōng jù) – Automated Inventory Counting Tool – Công cụ kiểm kê kho hàng tự động |
2019 | 生产效率报告工具 (shēng chǎn xiào lǜ bào gào gōng jù) – Production Efficiency Report Tool – Công cụ báo cáo hiệu suất sản xuất |
2020 | 库存管理优化系统 (kù cún guǎn lǐ yōu huà xì tǒng) – Inventory Management Optimization System – Hệ thống tối ưu hóa quản lý kho hàng |
2021 | 设备故障报告工具 (shè bèi gù zhàng bào gào gōng jù) – Equipment Failure Report Tool – Công cụ báo cáo lỗi thiết bị |
2022 | 设备维护成本评估工具 (shè bèi wéihuì chéng běn píng gū gōng jù) – Equipment Maintenance Cost Evaluation Tool – Công cụ đánh giá chi phí bảo trì thiết bị |
2023 | 生产计划执行效率报告 (shēng chǎn jì huà zhí xíng xiào lǜ bào gào) – Production Plan Execution Efficiency Report – Báo cáo hiệu quả thực hiện kế hoạch sản xuất |
2024 | 库存盘点跟踪工具 (kù cún pán diǎn gēn zōng gōng jù) – Inventory Counting Tracking Tool – Công cụ theo dõi kiểm kê kho hàng |
2025 | 生产进度管理工具 (shēng chǎn jìn dù guǎn lǐ gōng jù) – Production Schedule Management Tool – Công cụ quản lý tiến độ sản xuất |
2026 | 设备利用率自动化工具 (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng huà gōng jù) – Automated Equipment Utilization Rate Tool – Công cụ tự động hóa tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2027 | 库存成本控制工具 (kù cún chéng běn kòng zhì gōng jù) – Inventory Cost Control Tool – Công cụ kiểm soát chi phí kho hàng |
2028 | 生产订单执行报告工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng bào gào gōng jù) – Production Order Execution Report Tool – Công cụ báo cáo đơn hàng sản xuất |
2029 | 设备故障诊断报告工具 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn bào gào gōng jù) – Equipment Failure Diagnosis Report Tool – Công cụ chẩn đoán lỗi thiết bị |
2030 | 生产订单执行进度优化工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng jìn dù yōu huà gōng jù) – Production Order Execution Progress Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tiến độ thực hiện đơn hàng sản xuất |
2031 | 设备使用 hiệu quả đánh giá工具 (shè bèi shǐ yòng xiào guǒ dāng jiā gōng jù) – Equipment Usage Efficiency Assessment Tool – Công cụ đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị |
2032 | 库存管理 hiệu suất báo cáo工具 (kù cún guǎn lǐ xiào lǜ bào gào gōng jù) – Inventory Management Performance Reporting Tool – Công cụ báo cáo hiệu suất quản lý kho hàng |
2033 | 生产计划执行报告生成工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng bào gào shēng chéng gōng jù) – Production Plan Execution Report Generator Tool – Công cụ tạo báo cáo kế hoạch sản xuất |
2034 | 库存损耗率自动报告工具 (kù cún sǔn hào lǜ zì dòng bào gào gōng jù) – Automated Inventory Loss Rate Reporting Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ thất thoát kho hàng tự động |
2035 | 生产进度分析工具 (shēng chǎn jìn dù fēn xī gōng jù) – Production Schedule Analysis Tool – Công cụ phân tích tiến độ sản xuất |
2036 | 设备利用率自动化报告工具 (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng huà bào gào gōng jù) – Automated Equipment Utilization Rate Report Tool – Công cụ báo cáo tự động tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2037 | 库存盘点自动化系统 (kù cún pán diǎn zì dòng huà xì tǒng) – Automated Inventory Counting System – Hệ thống kiểm kê kho hàng tự động |
2038 | 设备故障预警报告工具 (shè bèi gù zhàng yù jǐng bào gào gōng jù) – Equipment Failure Warning Report Tool – Công cụ báo cáo cảnh báo lỗi thiết bị |
2039 | 库存管理优化分析工具 (kù cún guǎn lǐ yōu huà fēn xī gōng jù) – Inventory Management Optimization Analysis Tool – Công cụ phân tích tối ưu hóa quản lý kho hàng |
2040 | 生产订单执行进度追踪工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng jìn dù zhuī zōng gōng jù) – Production Order Execution Progress Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ thực hiện đơn hàng sản xuất |
2041 | 库存报废管理工具 (kù cún bào fèi guǎn lǐ gōng jù) – Scrap Inventory Management Tool – Công cụ quản lý hàng tồn kho không sử dụng |
2042 | 设备利用率自动化监控工具 (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng huà jiān kòng gōng jù) – Automated Equipment Utilization Rate Monitoring Tool – Công cụ giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
2043 | 生产进度管理优化工具 (shēng chǎn jìn dù guǎn lǐ yōu huà gōng jù) – Production Schedule Management Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa quản lý tiến độ sản xuất |
2044 | 库存周转率自动化 báo cáo (kù cún zhōu zhuǎn lǜ zì dòng huà bào gào) – Automated Inventory Turnover Rate Report – Báo cáo tự động tỷ lệ quay vòng kho hàng |
2045 | 设备故障自动诊断工具 (shè bèi gù zhàng zì dòng zhěn duàn gōng jù) – Automated Equipment Failure Diagnosis Tool – Công cụ chẩn đoán lỗi thiết bị tự động |
2046 | 生产计划执行报告工具 (shēng chǎn jì huà zhí xíng bào gào gōng jù) – Production Plan Execution Report Tool – Công cụ báo cáo kế hoạch thực hiện sản xuất |
2047 | 生产成本预算 (shēng chǎn chéng běn yù suàn) – Production Cost Budget – Ngân sách chi phí sản xuất |
2048 | 生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – Production Efficiency Improvement – Cải thiện hiệu suất sản xuất |
2049 | 生产进度管理 (shēng chǎn jìn dù guǎn lǐ) – Production Schedule Management – Quản lý tiến độ sản xuất |
2050 | 库存周转率分析 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ fēn xī) – Inventory Turnover Rate Analysis – Phân tích tỷ lệ quay vòng kho hàng |
2051 | 设备故障预防 (shè bèi gù zhàng yù fáng) – Equipment Failure Prevention – Phòng ngừa lỗi thiết bị |
2052 | 库存损耗率优化 (kù cún sǔn hào lǜ yōu huà) – Inventory Loss Rate Optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ thất thoát kho hàng |
2053 | 设备利用率评估 (shè bèi lì yòng lǜ píng gū) – Equipment Utilization Rate Assessment – Đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2054 | 生产进度报告生成 (shēng chǎn jìn dù bào gào shēng chéng) – Production Schedule Report Generator – Công cụ tạo báo cáo tiến độ sản xuất |
2055 | 设备维护成本控制 (shè bèi wéihuì chéng běn kòng zhì) – Equipment Maintenance Cost Control – Kiểm soát chi phí bảo trì thiết bị |
2056 | 生产订单执行效率 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ) – Production Order Execution Efficiency – Hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
2057 | 库存盘点 tự động (kù cún pán diǎn zì dòng huà) – Automated Inventory Counting – Kiểm kê kho hàng tự động |
2058 | 设备利用率 tự động báo cáo (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng bào gào) – Automated Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
2059 | 设备维修计划 (shè bèi wéixiu jì huà) – Equipment Maintenance Schedule – Kế hoạch bảo trì thiết bị |
2060 | 生产进度追踪系统 (shēng chǎn jìn dù zhuī zōng xì tǒng) – Production Schedule Tracking System – Hệ thống theo dõi tiến độ sản xuất |
2061 | 库存周转率报告 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ bào gào) – Inventory Turnover Rate Report – Báo cáo tỷ lệ quay vòng kho hàng |
2062 | 生产计划自动化执行工具 (shēng chǎn jì huà zì dòng huà zhí xíng gōng jù) – Automated Production Plan Execution Tool – Công cụ tự động thực hiện kế hoạch sản xuất |
2063 | 设备故障诊断系统 (shè bèi gù zhàng zhěn duàn xì tǒng) – Equipment Failure Diagnosis System – Hệ thống chẩn đoán lỗi thiết bị |
2064 | 库存报废管理 hệ thống (kù cún bào fèi guǎn lǐ xì tǒng) – Scrap Inventory Management System – Hệ thống quản lý hàng tồn kho không sử dụng |
2065 | 设备维护自动化工具 (shè bèi wéihuì zì dòng huà gōng jù) – Automated Equipment Maintenance Tool – Công cụ bảo trì thiết bị tự động |
2066 | 生产进度控制工具 (shēng chǎn jìn dù kòng zhì gōng jù) – Production Schedule Control Tool – Công cụ kiểm soát tiến độ sản xuất |
2067 | 库存损耗率 theo dõi hệ thống (kù cún sǔn hào lǜ tiē xiàng xì tǒng) – Inventory Loss Rate Tracking System – Hệ thống theo dõi tỷ lệ thất thoát kho hàng |
2068 | 设备利用率 báo cáo tự động (shè bèi lì yòng lǜ bào gào zì dòng) – Automated Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
2069 | 库存库存评估工具 (kù cún kù cún píng gū gōng jù) – Inventory Inventory Assessment Tool – Công cụ đánh giá hàng tồn kho |
2070 | 设备维护计划自动 (shè bèi wéihuì jì huà zì dòng huà) – Automated Equipment Maintenance Plan – Kế hoạch bảo trì thiết bị tự động |
2071 | 生产订单执行追踪工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng zhuī zōng gōng jù) – Production Order Execution Tracking Tool – Công cụ theo dõi tiến độ thực hiện đơn hàng sản xuất |
2072 | 库存管理 tự động化 (kù cún guǎn lǐ zì dòng huà) – Automated Inventory Management – Quản lý kho hàng tự động |
2073 | 生产进度优化工具 (shēng chǎn jìn dù yōu huà gōng jù) – Production Schedule Optimization Tool – Công cụ tối ưu hóa tiến độ sản xuất |
2074 | 库存盘点自动工具 (kù cún pán diǎn zì dòng gōng jù) – Automated Inventory Counting Tool – Công cụ kiểm kê kho hàng tự động |
2075 | 设备利用率自动化 báo cáo (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng huà bào gào) – Automated Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
2076 | 设备维护报告工具 (shè bèi wéihuì bào gào gōng jù) – Equipment Maintenance Report Tool – Công cụ báo cáo bảo trì thiết bị |
2077 | 生产效率改进工具 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn gōng jù) – Production Efficiency Improvement Tool – Công cụ cải thiện hiệu suất sản xuất |
2078 | 库存损耗率 báo cáo tự động (kù cún sǔn hào lǜ bào gào zì dòng) – Automated Inventory Loss Rate Report – Báo cáo tỷ lệ thất thoát kho hàng tự động |
2079 | 生产计划自动化执行报告 (shēng chǎn jì huà zì dòng huà zhí xíng bào gào) – Automated Production Plan Execution Report – Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất tự động |
2080 | 设备利用率报告工具 (shè bèi lì yòng lǜ bào gào gōng jù) – Equipment Utilization Rate Report Tool – Công cụ báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2081 | 设备维护计划自动工具 (shè bèi wéihuì jì huà zì dòng gōng jù) – Automated Equipment Maintenance Plan Tool – Công cụ bảo trì thiết bị tự động |
2082 | 设备利用率自动化报告 (shè bèi lì yòng lǜ zì dòng huà bào gào) – Automated Equipment Utilization Rate Report – Báo cáo tỷ lệ sử dụng thiết bị tự động |
2083 | 库存管理 báo cáo tự động (kù cún guǎn lǐ bào gào zì dòng) – Automated Inventory Management Report – Báo cáo quản lý kho hàng tự động |
2084 | 生产效率跟踪系统 (shēng chǎn xiào lǜ gēn zōng xì tǒng) – Production Efficiency Tracking System – Hệ thống theo dõi hiệu suất sản xuất |
2085 | 库存盘点 tự động工具 (kù cún pán diǎn zì dòng gōng jù) – Automated Inventory Counting Tool – Công cụ kiểm kê kho hàng tự động |
2086 | 生产进度报告生成工具 (shēng chǎn jìn dù bào gào shēng chéng gōng jù) – Production Schedule Report Generator Tool – Công cụ tạo báo cáo tiến độ sản xuất |
2087 | 生产计划自动化工具 (shēng chǎn jì huà zì dòng huà gōng jù) – Automated Production Planning Tool – Công cụ lập kế hoạch sản xuất tự động |
2088 | 库存报废管理报告 (kù cún bào fèi guǎn lǐ bào gào) – Scrap Inventory Management Report – Báo cáo quản lý hàng tồn kho không sử dụng |
2089 | 生产效率改进系统 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn xì tǒng) – Production Efficiency Improvement System – Hệ thống cải thiện hiệu suất sản xuất |
2090 | 生产成本跟踪工具 (shēng chǎn chéng běn gēn zōng gōng jù) – Production Cost Tracking Tool – Công cụ theo dõi chi phí sản xuất |
2091 | 设备利用率监控 hệ thống (shè bèi lì yòng lǜ jiān kòng xì tǒng) – Equipment Utilization Rate Monitoring System – Hệ thống giám sát tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2092 | 生产订单执行效率工具 (shēng chǎn dìng dān zhí xíng xiào lǜ gōng jù) – Production Order Execution Efficiency Tool – Công cụ kiểm soát hiệu quả thực hiện đơn hàng sản xuất |
2093 | 设备维护 báo cáo hệ thống (shè bèi wéihuì bào gào xì tǒng) – Equipment Maintenance Report System – Hệ thống báo cáo bảo trì thiết bị |
2094 | 库存周转时间报告 (kù cún zhōu zhuǎn shí jiān bào gào) – Inventory Turnover Time Report – Báo cáo thời gian quay vòng kho hàng |
2095 | 生产成本分析报告 (shēng chǎn chéng běn fēn xī bào gào) – Production Cost Analysis Report – Báo cáo phân tích chi phí sản xuất |
2096 | 设备故障预警 báo cáo (shè bèi gù zhàng yù jǐng bào gào) – Equipment Failure Warning Report – Báo cáo cảnh báo lỗi thiết bị |
2097 | 库存损耗报告 (kù cún sǔn hào bào gào) – Inventory Loss Report – Báo cáo thất thoát kho hàng |
2098 | 生产效率 cải tiến方案 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi tiān fāng àn) – Production Efficiency Improvement Plan – Kế hoạch cải tiến hiệu suất sản xuất |
2099 | 设备利用率 đánh giá báo cáo (shè bèi lì yòng lǜ dāng jià bào gào) – Equipment Utilization Rate Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tỷ lệ sử dụng thiết bị |
2100 | 生产订单 hoàn thành báo cáo (shēng chǎn dìng dān huán chéng bào gào) – Production Order Completion Report – Báo cáo hoàn thành đơn hàng sản xuất |
2101 | 设备维护自动化报告 (shè bèi wéihuì zì dòng huà bào gào) – Automated Equipment Maintenance Report – Báo cáo bảo trì thiết bị tự động |
2102 | 库存存 lượng分析工具 (kù cún cún liàng fēn xī gōng jù) – Inventory Level Analysis Tool – Công cụ phân tích mức tồn kho |
Master Edu – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: Địa chỉ đào tạo Hán ngữ đỉnh cao tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với tên gọi Master Edu, được viết tắt từ ChineMaster Education và Chinese Master Education, trung tâm này chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đỉnh cao, chuyên sâu và toàn diện. ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.
ChineMaster: Thương hiệu độc quyền, uy tín hàng đầu
ChineMaster (hoặc Chinese Master) không chỉ là một trung tâm đào tạo tiếng Trung, mà còn là một thương hiệu uy tín, độc quyền trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Các khóa học tại ChineMaster luôn được thiết kế tỉ mỉ, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp thông thường đến các lĩnh vực chuyên sâu như thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, logistics, và nhiều ngành nghề khác. Trung tâm luôn tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch thuật.
Các khóa học tiếng Trung tại Master Edu – ChineMaster
Master Edu cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung phù hợp với mọi đối tượng học viên. Một số khóa học nổi bật tại trung tâm bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung để giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, công việc, và các tình huống xã hội.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế đặc biệt cho những học viên muốn thi chứng chỉ HSK 9 cấp – một kỳ thi tiếng Trung quốc tế uy tín.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Các khóa học này giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSKK, với các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, hoặc muốn phát triển sự nghiệp trong ngành thương mại.
Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển: Các khóa học này cung cấp kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung trong lĩnh vực vận chuyển, logistics, và các ngành nghề liên quan.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Được thiết kế cho những người làm trong ngành kế toán, kiểm toán hoặc các lĩnh vực tài chính.
Khóa học tiếng Trung công xưởng, công sở: Dành cho những người muốn học tiếng Trung để giao tiếp trong môi trường công sở hoặc nhà máy.
Khóa học tiếng Trung online: Một lựa chọn tuyệt vời cho những học viên không thể tham gia các lớp học trực tiếp nhưng vẫn muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Chuyên sâu vào các chủ đề thực tế như buôn bán, kinh doanh, doanh nghiệp, dịch thuật, biên phiên dịch, và nhiều chủ đề khác.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành nhập hàng Trung Quốc: Các khóa học này tập trung vào việc học tiếng Trung để nhập hàng từ các trang web lớn như Taobao, 1688, Tmall, giúp học viên tìm nguồn hàng tận gốc từ Trung Quốc.
Hệ thống giáo dục chất lượng cao tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành trung tâm. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã nghiên cứu và biên soạn các giáo trình độc quyền cho các khóa học tại trung tâm, mang lại phương pháp học hiệu quả nhất cho học viên. Các giáo trình sử dụng trong trung tâm bao gồm các tài liệu chuyên ngành, mang lại kiến thức vững vàng và thực tiễn.
ChineMaster – Nơi đào tạo tiếng Trung đỉnh cao
ChineMaster không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn đảm bảo học viên phát triển các kỹ năng thực tế cần thiết cho công việc và cuộc sống. Hệ thống khóa học của trung tâm là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách toàn diện, từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu, từ thi HSK cho đến các ngành nghề đặc thù như kế toán, logistics, xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực khác.
Với sự uy tín và chất lượng đào tạo vượt trội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Master Edu, đã và đang là lựa chọn hàng đầu của hàng nghìn học viên tại Việt Nam.
Master Edu: Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Master Edu, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Với các tên gọi khác như ChineMaster Edu, Trung tâm tiếng Trung Master Edu, Trung tâm tiếng Trung Master Education, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese Education, và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, trung tâm này nổi bật với chương trình đào tạo toàn diện, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung chuyên sâu được thiết kế theo bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – Địa Chỉ Đào Tạo Uy Tín
Chính thức được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm tiếng Trung Master Edu đã khẳng định được vị thế vững chắc trong ngành giáo dục ngôn ngữ Trung Quốc. Trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, bao gồm nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch thuật.
Điều đặc biệt tại Master Edu là việc áp dụng bộ giáo trình Hán ngữ do Nguyễn Minh Vũ biên soạn kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK của chính tác giả. Đây là những tài liệu giảng dạy tiên tiến, được thiết kế để giúp học viên đạt được hiệu quả học tập cao nhất và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Toàn Diện tại Master Edu
Trung tâm tiếng Trung Master Edu cung cấp một loạt các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu và trình độ của học viên. Dưới đây là một số khóa học nổi bật tại trung tâm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Chuyên sâu vào kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, công sở, và các tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, với chương trình học từ cơ bản đến nâng cao.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Bao gồm các cấp sơ cấp, trung cấp, và cao cấp, giúp học viên rèn luyện kỹ năng nói và nghe.
Khóa học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung để phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Được thiết kế riêng cho học viên làm việc trong các lĩnh vực tài chính và kế toán.
Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển: Cung cấp kiến thức về tiếng Trung trong ngành logistics, vận chuyển và các lĩnh vực liên quan.
Khóa học tiếng Trung công xưởng, công sở: Học viên sẽ học các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp trong môi trường công xưởng, công sở.
Khóa học tiếng Trung online: Được tổ chức online, giúp học viên học tiếng Trung một cách linh hoạt và tiện lợi.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Chuyên sâu vào các chủ đề như biên phiên dịch, dịch thuật, kinh doanh, doanh nhân, v.v.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc: Giúp học viên học tiếng Trung để nhập hàng từ các trang web lớn như Taobao, 1688, Tmall, và tìm nguồn hàng tận gốc.
Chất Lượng Giảng Dạy Đỉnh Cao tại Master Edu
Tại Master Edu, học viên không chỉ được học từ những tài liệu giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn được giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và nhiệt huyết. Các giảng viên tại đây đều có kiến thức vững vàng và phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và áp dụng tốt vào thực tế công việc.
Khóa học HSK và HSKK theo chuẩn quốc tế
Các khóa học tại Master Edu cũng đặc biệt chú trọng vào việc ôn luyện HSK và HSKK, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Chương trình học được thiết kế khoa học, giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ việc xây dựng vốn từ vựng đến nâng cao khả năng giao tiếp lưu loát.
Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín và Chuyên Nghiệp
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa bộ giáo trình độc quyền của Nguyễn Minh Vũ và các phương pháp giảng dạy hiện đại, Master Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là môi trường học tập chuyên nghiệp, giúp học viên đạt được các mục tiêu học tập của mình. Trung tâm tiếng Trung Master Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, luôn là sự lựa chọn tin cậy của hàng nghìn học viên trên toàn quốc, đặc biệt là những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng, thì Master Edu chính là địa chỉ lý tưởng để bạn bắt đầu hành trình học tiếng Trung của mình!
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi bật với chất lượng đào tạo đa dạng và chuyên sâu. Các khóa học tiếng Trung tại đây được giảng dạy trực tiếp bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, mang lại hiệu quả học tập vượt trội cho học viên. Dưới đây là những đánh giá chi tiết về các khóa học tại trung tâm.
1. Khóa học tiếng Trung thực dụng
Khóa học này giúp học viên nắm vững các kiến thức giao tiếp cơ bản, ứng dụng trong nhiều tình huống thực tế hàng ngày. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy linh hoạt, giúp học viên nhanh chóng cải thiện khả năng nghe, nói, và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế.
2. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn và Vi mạch Bán dẫn
Đối với các học viên có nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn, các khóa học này cung cấp kiến thức chuyên ngành vô cùng quan trọng. Học viên sẽ được trang bị từ vựng, thuật ngữ chuyên môn, và khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc về bán dẫn và vi mạch.
3. Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Khóa học này tập trung vào những kiến thức tiếng Trung liên quan đến mạch điện bán dẫn, đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong các ngành kỹ thuật điện tử. Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập chi tiết, giúp học viên nắm vững các khái niệm và thuật ngữ trong ngành.
4. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Là một trong những khóa học phổ biến, khóa học này trang bị cho học viên các từ vựng và kiến thức liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin. Thầy Vũ giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
5. Khóa học tiếng Trung Thương mại
Khóa học này giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại quốc tế, bao gồm đàm phán, ký kết hợp đồng, và các vấn đề liên quan đến thương mại Trung Quốc.
6. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Học viên sẽ được cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí, với những từ vựng, thuật ngữ liên quan đến khai thác, chế biến và vận chuyển dầu khí, giúp học viên làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
7. Khóa học tiếng Trung online
Với phương thức học online linh hoạt, học viên có thể học từ xa với chất lượng giảng dạy không thua kém các lớp học trực tiếp. Các khóa học tiếng Trung online được thiết kế phù hợp với lịch trình cá nhân của học viên.
8. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Khóa học này giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 9 cấp. Thầy Vũ cung cấp lộ trình học rõ ràng, bài tập đa dạng và các phương pháp học hiệu quả, giúp học viên vượt qua kỳ thi HSK với điểm số cao.
9. Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Đối với các học viên muốn nâng cao khả năng giao tiếp qua bài thi HSKK (Hán ngữ Kinh nghiệm giao tiếp), trung tâm cung cấp các khóa học phù hợp với mọi trình độ, từ sơ cấp đến cao cấp. Thầy Vũ tập trung vào kỹ năng nghe và nói, giúp học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung.
10. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Khóa học này giúp học viên nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và vận chuyển quốc tế, đặc biệt trong các hoạt động xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa qua biên giới.
11. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại trung tâm cung cấp cho học viên những kiến thức chuyên sâu về quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc, giúp học viên có thể giao dịch và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
12. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Khóa học này dành cho những ai muốn học tiếng Trung để mua hàng trên Taobao và 1688. Thầy Vũ giúp học viên hiểu rõ các thuật ngữ, quy trình mua hàng, thanh toán và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
13. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Khóa học này chuyên sâu về việc tìm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp tại Trung Quốc, giúp học viên hiểu rõ các bước tìm kiếm, đàm phán và nhập hàng từ Trung Quốc.
14. Khóa học tiếng Trung Kế toán
Khóa học này cung cấp kiến thức về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán tiếng Trung, giúp học viên làm việc trong các công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc hợp tác với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính kế toán.
Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ đa dạng mà còn cực kỳ chuyên sâu. Dưới sự giảng dạy tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ có lộ trình học tập rõ ràng và hiệu quả, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn và ngành nghề. Trung tâm là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân.
Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Mỗi học viên chia sẻ những trải nghiệm học tập của mình và sự tiến bộ rõ rệt sau khi tham gia các khóa học chuyên sâu tại đây.
1. Đánh giá khóa học tiếng Trung thực dụng – Học viên Trần Thị Lan
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu sau khi nhận thấy mình gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác người Trung Quốc trong công việc và đời sống hàng ngày. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung trước đây, nhưng khả năng giao tiếp thực tế lại rất hạn chế. Tôi quyết định tham gia khóa học này với hy vọng có thể cải thiện khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung vào công việc.
Từ những buổi học đầu tiên, Thầy Vũ đã khiến tôi cảm thấy rất thoải mái khi học. Thầy giảng bài rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là những tình huống giao tiếp thực tế mà thầy mang vào lớp học. Mỗi bài học là một tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc và cuộc sống. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi tham gia vào các cuộc đối thoại, thảo luận để luyện tập và cải thiện khả năng nói. Ngoài ra, Thầy Vũ còn giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe và phản xạ rất nhanh, điều này thực sự rất quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khả năng nghe hiểu và phản xạ nhanh chóng của tôi cũng được cải thiện rõ rệt. Những gì tôi học được từ khóa học này đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề công việc một cách dễ dàng, và tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả như vậy. Đây là khóa học tôi rất khuyên mọi người nên tham gia nếu muốn sử dụng tiếng Trung một cách thực dụng và hiệu quả.”
2. Đánh giá khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Nguyễn Minh Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn vô cùng phù hợp đối với những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Là một kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi luôn gặp phải khó khăn khi đọc các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi tôi cần thảo luận về các vấn đề kỹ thuật chuyên sâu. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Thầy Vũ đã thiết kế khóa học rất bài bản và chuyên sâu, đặc biệt là trong việc truyền đạt các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp về chip bán dẫn. Mỗi buổi học đều có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi vừa nắm vững kiến thức vừa có thể ứng dụng vào công việc ngay lập tức. Thầy Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức về từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi phát triển khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Một trong những điểm mạnh của khóa học này là các tài liệu học tập và các bài giảng được cập nhật liên tục, giúp tôi theo kịp xu hướng mới nhất trong ngành bán dẫn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng. Việc giao tiếp với các đối tác và đồng nghiệp từ Trung Quốc đã không còn là một thử thách lớn đối với tôi. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng quý giá này. Khóa học này chắc chắn là một sự đầu tư xứng đáng đối với những ai muốn làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn.”
3. Đánh giá khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Lê Thị Hải Yến
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu vì công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực sản xuất vi mạch. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi đọc các tài liệu kỹ thuật hoặc trao đổi với các đối tác trong ngành vi mạch, vì nhiều thuật ngữ chuyên môn quá phức tạp.
Khóa học của Thầy Vũ không chỉ giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất vi mạch và các ứng dụng thực tế trong công nghiệp. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tận tình, luôn đảm bảo rằng học viên hiểu sâu về các khái niệm kỹ thuật. Các bài giảng luôn được đưa ra với các ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào công việc. Tôi rất ấn tượng với cách Thầy Vũ sử dụng các bài tập tình huống để giúp học viên luyện tập, từ đó cải thiện khả năng phản xạ và giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành.
Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật trong ngành vi mạch với các đối tác Trung Quốc. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kỹ thuật mà còn giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng đọc và hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung. Khóa học này thực sự là một sự đầu tư tuyệt vời cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực vi mạch và bán dẫn.”
4. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Phạm Tuấn Anh
“Tôi đã học khóa HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã tự học tiếng Trung nhưng chưa đạt được kết quả như mong đợi. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã nhận ra rằng việc học theo lộ trình bài bản và chuyên sâu mới chính là chìa khóa giúp tôi thành công.
Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và logic, từ những kiến thức cơ bản cho đến các phần kiến thức nâng cao. Mỗi bài học đều đi kèm với các bài tập thực hành và bài kiểm tra, giúp tôi củng cố kiến thức và tiến bộ từng ngày. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn giúp tôi nắm vững các chiến lược thi HSK, từ đó giúp tôi tự tin hơn trong kỳ thi. Tôi cảm thấy rất vui khi đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK 9, điều này hoàn toàn nhờ vào sự hướng dẫn nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thầy Vũ. Khóa học HSK 9 cấp này đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình và tôi sẽ tiếp tục học các khóa khác tại trung tâm.”
Các học viên đều có những phản hồi rất tích cực về các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Với phương pháp giảng dạy chuyên sâu và lộ trình học tập rõ ràng, các khóa học giúp học viên nắm vững các kỹ năng tiếng Trung cần thiết trong từng lĩnh vực chuyên môn, từ công nghệ, thương mại đến các ngành kỹ thuật, giúp học viên có thể ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc và đời sống hàng ngày.
5. Đánh giá khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn – Học viên Trần Quốc Duy
“Tôi là kỹ sư điện tử và công việc của tôi liên quan đến thiết kế và phát triển mạch điện bán dẫn, vì vậy việc hiểu các thuật ngữ và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc đọc tài liệu kỹ thuật và thảo luận với đồng nghiệp người Trung Quốc về các vấn đề mạch điện bán dẫn.
Khóa học này thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận tiếng Trung. Thầy Vũ đã thiết kế bài giảng rất kỹ lưỡng với các ví dụ cụ thể và dễ hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy còn sử dụng các tình huống thực tế trong ngành điện tử, giúp tôi hiểu rõ hơn về các khái niệm và ứng dụng trong công việc. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc cải thiện kỹ năng giao tiếp của học viên. Các bài tập thực hành luôn được đưa vào mỗi buổi học, tạo điều kiện cho tôi nâng cao khả năng đối thoại và giải quyết các tình huống chuyên môn trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến mạch điện bán dẫn. Khóa học giúp tôi đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và trao đổi chuyên môn một cách dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi thực sự cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong ngành điện tử và bán dẫn.”
6. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Vũ Thanh Sơn
“Với công việc trong ngành Công nghệ Thông tin, tôi thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Mặc dù tôi có nền tảng tiếng Anh tốt, nhưng tiếng Trung lại là một yếu tố quan trọng trong công việc của tôi. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi đã có một cái nhìn rõ ràng hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường công nghệ.
Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản về từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc liên quan đến công nghệ thông tin. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giải thích các thuật ngữ chuyên ngành và các vấn đề giao tiếp trong ngành IT. Các bài học về thuật ngữ công nghệ, lập trình, phần mềm và các công cụ thông tin trong tiếng Trung rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc trao đổi công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp dễ dàng hơn với các đối tác Trung Quốc, đọc tài liệu kỹ thuật và giải quyết các vấn đề trong công việc hiệu quả hơn. Khóa học giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và làm việc với nhiều đối tác quốc tế. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã tạo ra một chương trình học chất lượng và giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
7. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Hoàng Thị Lan Anh
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc xuất nhập khẩu. Trước khi học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không tự tin khi giao tiếp với các đối tác thương mại Trung Quốc. Sau khi học xong khóa học, tôi nhận thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc.
Khóa học rất thực tế và có tính ứng dụng cao. Thầy Vũ giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ thương mại, các quy trình giao dịch, đàm phán và ký kết hợp đồng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Các bài học của Thầy luôn gần gũi và dễ hiểu, đặc biệt là trong việc áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế trong công việc. Thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác và xử lý các tình huống thương mại trong cuộc sống.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể trao đổi rõ ràng về các vấn đề liên quan đến hợp đồng, thanh toán, vận chuyển hàng hóa, giúp công việc của tôi trở nên hiệu quả hơn rất nhiều. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
8. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Thị Tuyết Mai
“Tôi làm việc trong ngành Dầu khí, nơi thường xuyên phải giao tiếp và hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các tài liệu chuyên ngành và giao tiếp với đối tác. Khóa học này đã thực sự giúp tôi vượt qua những rào cản ngôn ngữ và đạt được những bước tiến lớn trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại trung tâm không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cải thiện khả năng giao tiếp và đàm phán trong các tình huống dầu khí. Thầy Vũ đã sử dụng các tài liệu học tập rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng trực tiếp vào công việc của mình. Các buổi học của Thầy luôn rất sinh động và thú vị, giúp tôi không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về các vấn đề trong ngành Dầu khí.
Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các quy trình và phương pháp trong ngành Dầu khí. Khóa học này thực sự rất bổ ích đối với những ai làm việc trong lĩnh vực này. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã thiết kế một chương trình học chất lượng và giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện.”
Các học viên đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong từng khóa học. Các khóa học không chỉ giúp học viên hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp, ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế một cách hiệu quả. Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thực sự là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín và chuyên nghiệp, phù hợp với mọi đối tượng học viên có nhu cầu học tiếng Trung để phát triển sự nghiệp.
9. Đánh giá khóa học tiếng Trung Online – Học viên Lê Quang Hùng
“Tôi là một người bận rộn, công việc và lịch trình không cho phép tôi học trực tiếp tại trung tâm, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Ban đầu, tôi khá lo lắng vì không biết chất lượng giảng dạy online có hiệu quả như học trực tiếp hay không, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của mình.
Khóa học Online rất thuận tiện và linh hoạt, giúp tôi có thể học mọi lúc mọi nơi mà không gặp phải sự cản trở về thời gian. Thầy Vũ luôn duy trì sự tương tác chặt chẽ với học viên, các buổi học trực tuyến rất dễ hiểu và thú vị. Các bài học đều được Thầy chuẩn bị kỹ lưỡng và dễ dàng áp dụng vào thực tế. Các tài liệu học cũng rất phong phú và luôn được cập nhật mới mẻ. Mặc dù học online, nhưng tôi vẫn cảm nhận được sự chăm sóc chu đáo từ Thầy Vũ. Mọi thắc mắc của tôi đều được giải đáp nhanh chóng và tận tình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Tôi có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung và tự tin tham gia các cuộc họp và trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học tiếng Trung Online này, và nếu có cơ hội, tôi sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”
10. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trần Mai Lan
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học vô cùng bổ ích và đầy thử thách. Tôi đã bắt đầu học tiếng Trung từ rất lâu nhưng chưa bao giờ có một lộ trình học bài bản và khoa học như tại đây. Thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc và chỉ ra những lỗ hổng trong kiến thức của tôi.
Khóa học này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức thi HSK, các chiến lược ôn luyện, và các bài kiểm tra thực tế giúp tôi làm quen với cấu trúc bài thi. Điều tôi ấn tượng nhất ở khóa học này là Thầy Vũ không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng, mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng làm bài thi HSK. Thầy luôn chuẩn bị các đề thi thử, giúp tôi làm quen với áp lực thời gian và kiểm soát tốt các kỹ năng nghe, đọc, viết.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp. Khóa học không chỉ giúp tôi đạt được mục tiêu thi mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Thầy Vũ luôn động viên và tạo điều kiện tối đa để học viên phát triển, tôi rất biết ơn về sự giúp đỡ của Thầy trong suốt quá trình học.”
11. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp – Học viên Nguyễn Thị Lan Anh
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK của mình. Khóa học này thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung trước đó, nhưng khi tham gia khóa học HSKK, tôi đã được Thầy Vũ giúp tôi củng cố lại những kiến thức căn bản và nâng cao trình độ của mình.
Khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp đều được Thầy Vũ dạy rất chi tiết, từ cách phát âm chuẩn, xây dựng vốn từ vựng phong phú cho đến cách phát triển các kỹ năng nghe, nói, và viết. Những bài học lý thuyết được áp dụng vào các tình huống thực tế trong cuộc sống, giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Điều tôi thích nhất là cách Thầy Vũ luôn theo sát tiến trình học của từng học viên, chỉnh sửa kịp thời những sai sót nhỏ để học viên có thể tiến bộ nhanh chóng.
Khóa học giúp tôi phát triển mạnh kỹ năng nói, đồng thời cũng rèn luyện kỹ năng nghe rất hiệu quả. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn rất nhiều khi tham gia kỳ thi HSKK. Hơn nữa, tôi cũng áp dụng được những kiến thức học được vào công việc hàng ngày và cuộc sống. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã tạo ra một khóa học tuyệt vời và đầy ý nghĩa.”
12. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Nguyễn Hoàng Anh
“Với công việc trong ngành Logistics và Vận chuyển, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin hơn rất nhiều trong công việc.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Thầy Vũ rất thực tế và sát với nhu cầu công việc của tôi. Các bài học được Thầy thiết kế một cách cụ thể và chi tiết, từ các thuật ngữ vận chuyển, thủ tục hải quan, đến các quy trình vận hành trong ngành logistics. Những bài học này rất hữu ích trong việc giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Thầy Vũ luôn nhấn mạnh việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp rõ ràng với các đối tác Trung Quốc, hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành logistics. Tôi cũng tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và đàm phán hợp đồng với các đối tác quốc tế. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai làm trong ngành logistics và vận chuyển.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đặc biệt, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức vững chắc về ngôn ngữ mà còn giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế trong công việc. Những khóa học chuyên sâu về các lĩnh vực như Logistics, Dầu Khí, Công nghệ Thông tin, và HSK đều được thiết kế bài bản và phù hợp với nhu cầu cụ thể của học viên, giúp họ đạt được kết quả tốt nhất trong công việc và kỳ thi.
13. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Phan Thanh Tuấn
“Tôi là một kỹ sư trong ngành Dầu khí, và tiếng Trung là một phần không thể thiếu trong công việc hàng ngày của tôi, đặc biệt là khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy mình gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi học xong khóa học này, tôi đã có thể tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức về ngữ pháp cơ bản mà còn đặc biệt chú trọng vào các thuật ngữ chuyên ngành Dầu khí. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành về các thiết bị, quy trình và kỹ thuật trong ngành Dầu khí. Thầy Vũ còn cung cấp rất nhiều tài liệu thực tế và các bài tập ứng dụng giúp tôi rèn luyện và sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình làm việc trong ngành Dầu khí khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một khóa học bổ ích và thiết thực như vậy.”
14. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Minh Thái
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung vì công việc của tôi liên quan đến việc nhập hàng từ Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc và xử lý các đơn hàng. Sau khi tham gia khóa học này, mọi thứ đã thay đổi.
Khóa học rất thực tế và thiết thực đối với những người làm trong lĩnh vực thương mại điện tử và nhập khẩu hàng hóa. Thầy Vũ dạy rất chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp, xử lý đơn hàng và các quy trình thanh toán qua các nền tảng Taobao, 1688. Điều tôi thích nhất là Thầy luôn cập nhật những thông tin mới nhất và hữu ích về các công cụ, phần mềm hỗ trợ nhập hàng, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn.
Khóa học giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ trong việc mua bán trên các nền tảng như Taobao và 1688. Tôi có thể tìm kiếm sản phẩm, đàm phán và xử lý các đơn hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã mang đến cho tôi một khóa học tuyệt vời như vậy.”
15. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK – Học viên Nguyễn Thị Thu Hiền
“Tôi tham gia khóa học HSKK để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK của mình, và tôi phải nói rằng khóa học này tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất tuyệt vời. Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và giàu kinh nghiệm. Thầy luôn chú trọng việc luyện phát âm và ngữ điệu, điều này rất quan trọng đối với bài thi HSKK.
Khóa học này cung cấp cho tôi một phương pháp học rất rõ ràng và bài bản. Các bài học giúp tôi nâng cao khả năng phát âm chuẩn, cách sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế, đồng thời cải thiện kỹ năng nghe và nói. Điều tôi thích nhất là Thầy luôn tạo ra các buổi thực hành thi thử, giúp tôi quen dần với áp lực thi cử và cải thiện khả năng làm bài trong thời gian ngắn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK và thậm chí tôi đã nhận được điểm số cao. Khóa học không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi mà còn giúp tôi tự tin sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.”
16. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Lê Thu Hương
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học tốt nhất mà tôi từng tham gia. Trước khi tham gia khóa học, tôi có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung, nhưng tôi vẫn gặp khó khăn khi muốn sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp hơn. Thầy Vũ đã giúp tôi hệ thống lại toàn bộ kiến thức và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Khóa học rất chi tiết và được thiết kế một cách khoa học. Các bài học đều hướng đến việc phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Thầy Vũ luôn có những chiến lược ôn tập rất hiệu quả, đặc biệt là phần luyện thi HSK, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và các kỹ thuật làm bài thi nhanh chóng. Khóa học cũng cung cấp rất nhiều tài liệu thực tế, giúp tôi có thể áp dụng vào công việc và cuộc sống.
Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp, và kết quả thi của tôi đã vượt xa mong đợi. Tôi cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được trong suốt khóa học.”
17. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Thị Thu Lan
“Tôi là một kế toán viên trong một công ty có giao dịch với các đối tác Trung Quốc, và tôi cần phải cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và tôi cảm thấy đây là một quyết định đúng đắn.
Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ kế toán và tài chính trong tiếng Trung. Thầy Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, các bài học rất sát với công việc thực tế. Thầy cũng cung cấp cho tôi những tài liệu bổ ích về các quy trình kế toán, thuế, và các vấn đề tài chính mà công ty tôi thường xuyên gặp phải khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán, cũng như khi xử lý các tài liệu kế toán và hợp đồng bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy công việc của mình trở nên hiệu quả hơn rất nhiều, và tôi không còn cảm thấy lúng túng khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc nữa. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ đã tạo ra một khóa học bổ ích như vậy.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức một cách bài bản mà còn chú trọng vào việc áp dụng thực tế trong công việc và cuộc sống, giúp học viên phát triển toàn diện cả về lý thuyết và kỹ năng. Mỗi khóa học, từ HSK, HSKK, đến các chuyên ngành như Dầu Khí, Logistics, Taobao, đều mang lại giá trị thực tiễn và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập và công việc của mình.
18. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Nguyễn Minh Tú
“Tôi là một nhân viên kinh doanh và công việc của tôi chủ yếu là làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với khách hàng, đặc biệt là trong việc đàm phán hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan đến giao dịch. Sau khi tham gia khóa học này, mọi thứ đã thay đổi rõ rệt.
Khóa học được thiết kế rất thực tế, giúp tôi nắm vững các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực thương mại. Thầy Vũ không chỉ dạy về ngữ pháp mà còn hướng dẫn rất chi tiết về cách ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại thực tế, từ đàm phán hợp đồng, ký kết hợp đồng, đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài tập tình huống mà Thầy đưa ra trong lớp học, giúp tôi cải thiện khả năng phản xạ và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi không còn cảm thấy lúng túng trong các cuộc họp hay khi phải đàm phán. Tôi cũng nhận thấy rằng việc học tiếng Trung đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội hợp tác mới. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích và thực tế mà tôi đã nhận được từ khóa học.”
19. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Lê Quốc Bảo
“Tôi là một kỹ sư công nghệ thông tin, và công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp và đọc tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải tiếp cận các tài liệu kỹ thuật và trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học này cung cấp cho tôi kiến thức về các thuật ngữ công nghệ thông tin, giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ mới và các xu hướng trong ngành. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất sáng tạo và thực tế, với các bài giảng rõ ràng và dễ hiểu. Những kiến thức tôi học được đã giúp tôi có thể đọc tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, giải thích các vấn đề công nghệ cho các đồng nghiệp Trung Quốc và tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật một cách tự tin.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn mở rộng tầm hiểu biết về công nghệ thông tin, đặc biệt là trong bối cảnh hợp tác quốc tế. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm và rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi phát triển khả năng chuyên môn của mình thông qua khóa học này.”
20. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trần Thị Hương
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và tôi biết rằng việc sử dụng thành thạo tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong công việc của mình. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan, vận chuyển và giao dịch quốc tế.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết rất nhiều vấn đề. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ thủ tục hải quan, quy trình vận chuyển, đến các vấn đề thanh toán và đàm phán hợp đồng. Điều tôi thích nhất là Thầy Vũ đã sử dụng rất nhiều ví dụ thực tế và tình huống công việc, giúp tôi áp dụng ngay những gì đã học vào công việc hằng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc xuất nhập khẩu. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, hiểu rõ hơn về các quy trình và thủ tục, và không còn gặp khó khăn khi xử lý các vấn đề liên quan đến giao dịch quốc tế nữa. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
21. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phan Thị Lan Anh
“Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế. Việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc của tôi, và tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp của mình.
Khóa học này thực sự rất hữu ích. Thầy Vũ đã dạy tôi rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành logistics, từ việc lên kế hoạch vận chuyển, quản lý kho bãi, đến các quy trình xuất nhập khẩu và giao nhận hàng hóa. Thầy Vũ còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán hợp đồng, giao nhận hàng hóa, và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và áp dụng những kiến thức học được vào công việc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã mang đến cho tôi một khóa học chất lượng như vậy.”
22. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Thị Bích Liên
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã tiến bộ rất nhiều.
Thầy Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và có phương pháp giảng dạy rất khoa học. Các bài học đều được thiết kế phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi tiến bộ từng bước. Đặc biệt, khóa học cung cấp rất nhiều bài tập và tài liệu luyện thi HSK giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thầy Vũ còn chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược làm bài thi HSK hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung và đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu này và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu nhận được sự đánh giá cao từ các học viên trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ thương mại, logistics, xuất nhập khẩu, đến các chuyên ngành như dầu khí, công nghệ thông tin. Với phương pháp giảng dạy bài bản, gần gũi và chú trọng thực tế, Thầy Vũ đã giúp các học viên không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn phát triển kỹ năng chuyên môn trong công việc. Các khóa học đều mang lại giá trị thực tiễn cao, giúp học viên tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
23. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín – Học viên Trần Hoàng Nam
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, công việc của tôi chủ yếu là làm báo cáo tài chính và xử lý các vấn đề kế toán cho các công ty Trung Quốc. Tôi gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung cũng như giao tiếp hiệu quả với các đối tác. Sau khi hoàn thành khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung Kế toán của Thầy Vũ rất chi tiết và thực tế. Thầy không chỉ dạy cho tôi các từ vựng kế toán cơ bản mà còn chia sẻ những thuật ngữ chuyên ngành mà tôi gặp phải trong công việc. Điều đặc biệt là Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc ứng dụng thực tế, các tình huống thực tế trong ngành kế toán đã giúp tôi có thể giao tiếp dễ dàng hơn trong môi trường làm việc. Các bài tập tình huống được đưa ra cũng rất sát với công việc của tôi, giúp tôi cải thiện khả năng xử lý công việc bằng tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.
Bây giờ, tôi có thể đọc tài liệu kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng, thực hiện các giao dịch tài chính với đối tác Trung Quốc một cách suôn sẻ. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì những kiến thức bổ ích và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Nếu bạn đang làm việc trong ngành kế toán và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung, tôi khuyên bạn không nên bỏ qua khóa học này.”
24. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Tiến Duy
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời của tôi. Trước đây, tôi chỉ biết một ít từ vựng tiếng Trung cơ bản, nhưng tôi chưa tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể nói chuyện cơ bản với người bản xứ và cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hằng ngày.
Thầy Vũ là người thầy rất nhiệt huyết và am hiểu, phương pháp giảng dạy của Thầy rất dễ tiếp cận, không chỉ giúp tôi học được cách phát âm chính xác mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe và nói. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng, Thầy cũng luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn ban đầu và tiến bộ vượt bậc trong việc giao tiếp tiếng Trung.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung. Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe, và tôi sẽ tiếp tục theo học các cấp độ tiếp theo để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học để bắt đầu học tiếng Trung, tôi chắc chắn rằng khóa học HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn tuyệt vời.”
25. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Phạm Thanh Hoa
“Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa đạt được kết quả như mong muốn. Vì vậy, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong khả năng giao tiếp.
Các bài học rất sát với thực tế, Thầy Vũ đã giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp phức tạp hơn, đồng thời cung cấp những chiến lược hữu ích để tôi tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Thầy cũng chú trọng đến việc phát triển kỹ năng nghe và phản xạ, điều này giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các cuộc trò chuyện hàng ngày và các tình huống công việc.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn, đồng thời khả năng nghe hiểu và phát âm của tôi cũng cải thiện rõ rệt. Tôi cảm thấy rất hài lòng về kết quả đạt được và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Trung tâm để hoàn thiện kỹ năng của mình. Nếu bạn đang muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung, tôi rất khuyên bạn tham gia khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.”
26. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Lê Quang Hòa
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một bước đột phá trong quá trình học tiếng Trung của tôi. Tôi đã học tiếng Trung khá lâu và đã đạt được trình độ khá cao, nhưng tôi vẫn gặp khó khăn trong việc giao tiếp tự tin trong những tình huống phức tạp. Khóa học HSKK cao cấp này đã giúp tôi không chỉ cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tôi nâng cao sự tự tin khi giao tiếp với người bản xứ.
Khóa học này cung cấp những bài học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các tình huống giao tiếp phức tạp, đồng thời giúp tôi học thêm nhiều từ vựng chuyên ngành mà tôi có thể áp dụng vào công việc. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc phát triển kỹ năng phản xạ và kỹ năng nghe, điều này đã giúp tôi cải thiện khả năng hiểu nhanh và nói lưu loát hơn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi có thể giao tiếp tự tin trong các tình huống công việc và trong các cuộc trò chuyện với người bản xứ. Khóa học HSKK cao cấp này chắc chắn sẽ là lựa chọn tốt cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và giao tiếp một cách tự nhiên hơn.”
27. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thị Thu Hương
“Tôi là một người kinh doanh online, chủ yếu sử dụng Taobao và 1688 để nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn hàng, giao tiếp với nhà cung cấp và giải quyết các vấn đề về thanh toán, vận chuyển.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả các vấn đề trên. Thầy Vũ đã dạy tôi những từ vựng và câu giao tiếp quan trọng để có thể thương lượng với nhà cung cấp, từ việc chọn sản phẩm, hỏi về giá cả, đến các thủ tục thanh toán và vận chuyển. Thầy còn hướng dẫn rất chi tiết cách sử dụng các nền tảng Taobao và 1688, giúp tôi dễ dàng tìm kiếm và mua hàng một cách hiệu quả.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Tôi không còn gặp khó khăn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và việc nhập hàng cũng trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với những ai làm kinh doanh online và muốn tìm nguồn hàng từ Trung Quốc.”
Các học viên tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Với phương pháp học hiện đại, các khóa học không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn áp dụng vào các lĩnh vực cụ thể như kế toán, xuất nhập khẩu, thương mại, logistics, và nhiều lĩnh vực khác. Các học viên cảm nhận rõ sự tiến bộ trong việc giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc cũng như trong cuộc sống. Khóa học tại Trung tâm mang lại giá trị thực tế và giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
28. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Lê Hồng Minh
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học ấn tượng nhất mà tôi từng tham gia. Trước khi tham gia khóa học này, tôi đã học tiếng Trung ở một số trung tâm khác, nhưng không có sự tiến bộ rõ rệt. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học HSK 9 cấp của Thầy Vũ, tôi đã cảm nhận được sự khác biệt ngay từ những bài học đầu tiên.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất chi tiết và rõ ràng. Thầy không chỉ dạy từ vựng, ngữ pháp mà còn cung cấp những chiến lược học tập hiệu quả để tôi có thể làm bài thi HSK một cách thành thạo. Các bài học được chia thành các chủ đề rất dễ hiểu và luôn gắn liền với các tình huống thực tế, điều này giúp tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn áp dụng được trong công việc và đời sống hàng ngày.
Đặc biệt, Thầy Vũ rất chú trọng đến việc phát triển toàn diện các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, và dịch. Mỗi tuần, tôi đều được làm bài tập thực hành, được kiểm tra và nhận phản hồi chi tiết từ Thầy để cải thiện nhanh chóng. Sau 6 tháng học tập, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và hoàn toàn tự tin tham gia kỳ thi HSK 9 cấp.
Khóa học không chỉ giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt là khi tôi có thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý báu và sự nhiệt tình trong giảng dạy. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”
29. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Trần Minh Huy
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Tôi làm trong ngành xuất nhập khẩu và cần thường xuyên trao đổi với các nhà cung cấp từ Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi thương thảo về hợp đồng và giá cả. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc đàm phán và giải quyết các vấn đề liên quan đến thương mại quốc tế.
Khóa học rất thực tế và bao quát nhiều khía cạnh trong giao tiếp thương mại, từ cách nói chuyện với đối tác, cách viết thư thương mại, đến việc thảo luận các vấn đề trong hợp đồng. Thầy Vũ sử dụng phương pháp dạy rất hiệu quả, luôn tạo ra các tình huống thực tế để tôi luyện tập. Điều này giúp tôi không chỉ học được cách sử dụng từ vựng chuyên ngành mà còn cải thiện khả năng giao tiếp lưu loát và tự nhiên hơn.
Một điểm nổi bật là Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc phát triển các kỹ năng đàm phán và giải quyết vấn đề trong tiếng Trung, điều này rất hữu ích trong công việc của tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng giá cả cho đến các vấn đề hợp đồng phức tạp.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã mang đến một khóa học rất thiết thực, giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.”
30. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Thị Lan
“Là một người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu về xuất nhập khẩu để giúp mình giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi cảm thấy vô cùng hài lòng với sự tiến bộ của mình.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà tôi thường xuyên sử dụng trong công việc, từ các thuật ngữ liên quan đến hợp đồng, thanh toán, đến các vấn đề liên quan đến vận chuyển và hải quan. Thầy Vũ luôn tạo ra các tình huống thực tế, giúp học viên áp dụng ngay những kiến thức đã học vào trong công việc.
Một điểm mạnh của khóa học là cách Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và dễ tiếp cận, không chỉ dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn rất chi tiết về cách thực hành giao tiếp trong các tình huống xuất nhập khẩu cụ thể. Thầy luôn chú trọng đến việc phát triển khả năng nghe và nói, giúp tôi phản xạ nhanh chóng trong các cuộc đàm phán hoặc cuộc họp với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc đàm phán và giao tiếp với các đối tác, đồng thời cải thiện được khả năng xử lý các tình huống trong công việc. Khóa học thực sự hữu ích đối với những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung.”
31. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phan Đình Tuấn
“Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc trao đổi thông tin và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc. Khóa học này đã giúp tôi vượt qua những khó khăn đó.
Khóa học rất thực tế, tập trung vào những tình huống cụ thể trong ngành logistics như vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, và các vấn đề liên quan đến giao nhận. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thủ tục trong ngành logistics bằng tiếng Trung. Các bài học của Thầy rất dễ tiếp thu và dễ áp dụng ngay vào công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành logistics. Tôi có thể hiểu rõ các yêu cầu của đối tác và dễ dàng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học bổ ích và thực tế.”
Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy không chỉ đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung cơ bản mà còn đặc biệt chú trọng đến các chuyên ngành như xuất nhập khẩu, thương mại, logistics, kế toán, và nhiều lĩnh vực khác. Các học viên đánh giá cao chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ, vì phương pháp giảng dạy chuyên sâu và thực tế giúp họ áp dụng ngay kiến thức vào công việc và đời sống. Những phản hồi tích cực này chứng minh rằng Trung tâm luôn cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập hiệu quả và bổ ích.
32. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Quang Huy
“Tôi làm việc trong ngành kế toán và đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi phải thảo luận về các vấn đề kế toán và tài chính. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể tự tin hơn trong công việc.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng chuyên ngành về kế toán, từ các thuật ngữ liên quan đến sổ sách, báo cáo tài chính, thuế, đến các thuật ngữ chuyên sâu về giao dịch và hợp đồng tài chính. Điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kế toán khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giải thích chi tiết các vấn đề tài chính khi cần thiết.
Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và thực tế. Các bài học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn gắn liền với các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế. Thầy cũng luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán, và tôi đã có thể giải quyết các vấn đề kế toán phức tạp mà không gặp khó khăn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên sâu khác tại Trung tâm.”
33. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Lê Thị Thanh Mai
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nhập hàng Trung Quốc qua các trang web lớn như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã từng tự tìm kiếm và mua hàng trên các nền tảng này, nhưng gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các chi tiết về sản phẩm cũng như quy trình thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích giúp tôi dễ dàng tìm kiếm, thương lượng và thanh toán hàng hóa trên Taobao và 1688. Thầy Vũ không chỉ dạy từ vựng mà còn chia sẻ các mẹo và chiến lược khi mua hàng, như cách kiểm tra độ uy tín của nhà cung cấp, cách thương lượng giá cả và các phương thức thanh toán an toàn. Thầy Vũ cũng tạo ra các bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với việc giao tiếp và giải quyết các vấn đề khi mua hàng.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi mua hàng trên các nền tảng này. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp với người bán và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình mua hàng, từ việc thanh toán đến vận chuyển. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học rất thiết thực và bổ ích. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
34. Đánh giá khóa học tiếng Trung Online – Học viên Nguyễn Quỳnh Anh
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai bận rộn và không thể tham gia học trực tiếp. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá lo lắng về việc học trực tuyến, nhưng sau một thời gian học, tôi nhận thấy rằng chất lượng học online không thua kém gì học trực tiếp.
Các bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ rất dễ hiểu và đầy đủ, từ lý thuyết đến thực hành. Mỗi buổi học đều có các bài tập thực hành và tài liệu học tập rất chi tiết. Thầy Vũ cũng luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên qua các buổi học trực tuyến. Điều đặc biệt là khóa học không chỉ dạy từ vựng và ngữ pháp mà còn cung cấp các bài học thực tế, giúp tôi giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Thầy Vũ cũng rất tận tâm, luôn theo dõi tiến độ học tập của từng học viên và cung cấp phản hồi chi tiết giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết. Khóa học online này không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình một cách hiệu quả.
Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”
35. Đánh giá khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Trần Tuấn Anh
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất chuyên sâu và thiết thực đối với những ai làm việc trong ngành công nghệ vi mạch và bán dẫn. Tôi làm việc tại một công ty chuyên cung cấp các linh kiện bán dẫn và thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống công việc đặc thù.
Khóa học cung cấp nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành về vi mạch bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về các sản phẩm và công nghệ trong ngành này. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc áp dụng các thuật ngữ này vào các tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng giao tiếp và hiểu được các yêu cầu kỹ thuật từ đối tác Trung Quốc.
Phương pháp giảng dạy của Thầy rất bài bản và thực tế, không chỉ học lý thuyết mà còn có các bài tập thực hành giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến vi mạch bán dẫn và công nghệ điện tử.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì khóa học chất lượng này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn nhận được sự đánh giá cao từ học viên, đặc biệt là các khóa học chuyên sâu như tiếng Trung Kế toán, Taobao 1688, Vi mạch Bán dẫn và các khóa học online. Các học viên đều đánh giá cao phương pháp giảng dạy thực tế và chi tiết của Thầy Vũ, giúp họ không chỉ học được từ vựng mà còn ứng dụng vào các tình huống công việc cụ thể. Những phản hồi này cho thấy Trung tâm luôn cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập chất lượng và hiệu quả.
36. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Trần Minh Đức
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong lĩnh vực phát triển phần mềm và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và cụm từ liên quan đến công nghệ thông tin, từ các thuật ngữ về lập trình, hệ thống mạng, đến các thuật ngữ chuyên ngành về bảo mật và phần mềm. Thầy Vũ luôn giải thích rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức và dễ dàng áp dụng vào công việc.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất thực tế và hiệu quả. Các bài học không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn đưa ra các tình huống thực tế trong ngành công nghệ, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp chuyên môn và hiểu rõ hơn về các khái niệm trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và công nghệ.
Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”
37. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phan Văn Tú
“Tôi làm việc trong ngành thương mại quốc tế và đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp phải nhiều khó khăn trong việc đàm phán và thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học này cung cấp cho tôi nhiều kiến thức quan trọng về giao tiếp thương mại, từ việc thương lượng giá cả, ký kết hợp đồng, đến các kỹ năng xử lý tình huống trong kinh doanh. Thầy Vũ rất tận tâm, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hướng dẫn chi tiết các bước cần thiết để thành công trong các cuộc đàm phán.
Phương pháp giảng dạy của Thầy rất trực quan và dễ hiểu, với nhiều ví dụ thực tế và tình huống thương mại giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thương lượng với đối tác Trung Quốc. Tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm.”
38. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Lê Trung Kiên
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất hữu ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá lo lắng vì không hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và hiểu các vấn đề chuyên môn hơn.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và cụm từ liên quan đến ngành dầu khí, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ về khai thác dầu, vận chuyển, và các công nghệ liên quan. Thầy Vũ luôn giải thích rất tỉ mỉ và chi tiết, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào công việc. Ngoài ra, Thầy Vũ cũng cung cấp nhiều ví dụ thực tế từ ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng hình dung và áp dụng vào tình huống thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các dự án dầu khí. Tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì khóa học bổ ích này và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”
39. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Nguyễn Đức Duy
“Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển, và đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành logistics, từ việc đàm phán hợp đồng đến xử lý các tình huống liên quan đến vận chuyển và logistics.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành liên quan đến vận chuyển, kho bãi, quản lý chuỗi cung ứng, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn đưa ra nhiều tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Khóa học đã giúp tôi tiết kiệm thời gian và giảm thiểu các rủi ro khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã tạo ra một khóa học chất lượng và bổ ích như vậy.”
40. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Phan Quang Sơn
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học cực kỳ bổ ích đối với tôi, vì tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá bỡ ngỡ khi trao đổi các vấn đề xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiểu rõ hơn về các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu.
Khóa học cung cấp nhiều từ vựng và kiến thức liên quan đến các thủ tục hải quan, vận chuyển hàng hóa, hợp đồng xuất nhập khẩu, giúp tôi dễ dàng giao tiếp và thương thảo với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay các kiến thức vào công việc của mình.
Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa học khác tại Trung tâm. Tôi cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều vì đã mang đến một khóa học bổ ích và thực tế như vậy.”
Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn nhận được những phản hồi rất tích cực từ học viên. Những khóa học chuyên sâu như tiếng Trung Công nghệ Thông tin, Thương mại, Dầu Khí, Logistics Vận chuyển và Xuất nhập khẩu đều giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp trong các lĩnh vực chuyên môn cụ thể. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, cùng với các bài học thực tế và đầy đủ kiến thức chuyên ngành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách hiệu quả. Học viên luôn cảm thấy tự tin và hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm.
41. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Đặng Thanh Tú
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi mua hàng trực tiếp từ các sàn thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao và 1688. Việc giao tiếp với người bán, hiểu các chi tiết sản phẩm và thanh toán qua các cổng thanh toán của Trung Quốc khiến tôi rất bối rối. Sau khi tham gia khóa học, mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Khóa học không chỉ dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung cơ bản mà còn giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ, quy trình mua hàng, cách tìm kiếm sản phẩm, cũng như các mẹo để giao tiếp hiệu quả với người bán hàng Trung Quốc. Thầy Vũ hướng dẫn rất chi tiết, từ việc sử dụng ứng dụng Taobao, tìm kiếm nguồn hàng, đến việc đặt hàng và giải quyết các vấn đề phát sinh. Tôi đã học được rất nhiều từ các bài giảng thực tế và cụ thể.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi mua hàng trên Taobao và 1688. Tôi có thể giao tiếp với người bán, đàm phán giá cả và xử lý các vấn đề phát sinh một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung và giúp tôi cải thiện công việc kinh doanh của mình.”
42. Đánh giá khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc – Học viên Lý Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu và kinh doanh, và việc mua hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc là phần quan trọng trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi thường gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, hiểu các chi tiết sản phẩm và giải quyết các vấn đề phát sinh.
Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi các kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Vũ đã dạy rất chi tiết về cách tìm nguồn hàng, thương lượng giá cả và giải quyết các vấn đề khi nhập khẩu hàng hóa. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp, thương lượng và xử lý các vấn đề phát sinh một cách hiệu quả. Tôi sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm vì tôi rất tin tưởng vào chất lượng giảng dạy tại đây.”
43. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Tiến Dũng
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành kế toán và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với các đối tác về các vấn đề tài chính, kế toán.
Khóa học này cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, từ việc ghi sổ kế toán, quản lý tài chính đến các thuật ngữ về báo cáo tài chính và kiểm toán. Thầy Vũ rất tỉ mỉ và chi tiết trong việc giải thích các khái niệm, giúp tôi hiểu rõ và dễ dàng áp dụng vào công việc.
Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất thực tế và dễ tiếp thu. Các bài học luôn được liên kết với các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề kế toán.
Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu khác tại Trung tâm.”
44. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp – Học viên Nguyễn Thị Mai
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời đối với tôi. Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và muốn tham gia khóa học để có thể thi chứng chỉ HSKK Sơ cấp. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất lo lắng vì không biết bắt đầu từ đâu và làm sao để có thể thi đạt.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cơ bản trong việc giao tiếp tiếng Trung, từ phát âm, từ vựng đến cách nghe và nói. Thầy Vũ đã giúp tôi rèn luyện kỹ năng phát âm chuẩn xác, đồng thời cung cấp các bài tập luyện nghe và nói rất hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học không chỉ giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Sơ cấp mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giảng dạy nhiệt tình và giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.”
45. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp – Học viên Trương Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước tiến lớn đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian và quyết định tham gia khóa học để cải thiện kỹ năng nói và nghe để thi chứng chỉ HSKK Trung cấp. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình có thể hiểu được các bài nghe nhưng vẫn chưa đủ tự tin khi nói.
Khóa học này cung cấp cho tôi rất nhiều bài luyện nghe và nói thực tế, giúp tôi cải thiện khả năng nghe hiểu và phản xạ nhanh trong giao tiếp. Thầy Vũ luôn quan tâm đến từng học viên, giúp tôi phát hiện ra những điểm yếu và khắc phục chúng một cách hiệu quả. Các bài giảng luôn rất sinh động và gần gũi, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung, và tôi đã thi đạt chứng chỉ HSKK Trung cấp như mong muốn. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn nhận được sự đánh giá cao từ học viên nhờ vào chất lượng giảng dạy vượt trội của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học tại đây không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu và thực tế về các lĩnh vực như thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, kế toán, Taobao, và các chứng chỉ HSKK. Thầy Vũ luôn chú trọng vào phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp học viên áp dụng ngay các kiến thức vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
46. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phan Thị Lan Anh
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề vận chuyển, kho bãi, và các quy trình thủ tục hải quan. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và không thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến logistics, vận chuyển, và các thủ tục hải quan bằng tiếng Trung. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và cụ thể, giúp tôi hiểu rõ các quy trình và các bước quan trọng trong ngành logistics. Các bài học luôn gắn liền với thực tế, từ việc đặt hàng, vận chuyển, đến quản lý kho và giải quyết các vấn đề phát sinh.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc của tôi đã được cải thiện rõ rệt. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm để nâng cao thêm kỹ năng của mình.”
47. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Tiến Anh
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một khóa học rất hữu ích đối với tôi. Tôi làm trong ngành xuất nhập khẩu và công việc của tôi đòi hỏi phải giao tiếp nhiều với các đối tác Trung Quốc để thương lượng, ký hợp đồng, và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để trao đổi và xử lý công việc.
Khóa học đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như hợp đồng, thanh toán quốc tế, vận chuyển hàng hóa, và các quy định liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế. Các bài học thực hành cũng rất hữu ích, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống xuất nhập khẩu.
Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc. Tôi có thể đàm phán, ký hợp đồng, và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu một cách hiệu quả. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”
48. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Minh Hoàng
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng mua sắm trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc. Tôi thường xuyên mua hàng từ Taobao và 1688 để phục vụ cho công việc kinh doanh của mình, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và đàm phán với người bán hàng.
Khóa học đã giúp tôi không chỉ hiểu các thuật ngữ tiếng Trung cơ bản mà còn hướng dẫn tôi chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng, thương lượng giá cả, và giải quyết các vấn đề như trả lại hàng, khiếu nại chất lượng sản phẩm, v.v. Thầy Vũ đã rất tận tình hướng dẫn từng bước một và giải thích rất rõ các quy trình mua hàng trực tiếp từ Trung Quốc. Những mẹo và thủ thuật mà Thầy Vũ chia sẻ thực sự rất hữu ích và giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc khi mua hàng.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy mình hoàn toàn tự tin khi giao tiếp và mua sắm trên Taobao và 1688. Tôi có thể đàm phán giá cả, tìm kiếm sản phẩm tốt, và giải quyết các vấn đề phát sinh một cách dễ dàng. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
49. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Vũ Quang Huy
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm, phần mềm, và giải pháp công nghệ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Trung.
Khóa học cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và kiến thức về công nghệ thông tin, từ phần cứng, phần mềm đến các giải pháp mạng và công nghệ thông minh. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt được các khái niệm và áp dụng vào công việc. Các bài học rất sát với thực tế, từ việc đọc tài liệu kỹ thuật đến giao tiếp trong các cuộc họp với đối tác.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể đọc hiểu tài liệu, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và hiểu rõ hơn về các sản phẩm công nghệ. Khóa học này thực sự đã giúp tôi phát triển rất nhiều kỹ năng chuyên môn và giao tiếp tiếng Trung.”
50. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Hoàng Thị Bích Ngọc
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi làm việc trong một công ty xuất nhập khẩu và thường xuyên phải đàm phán, ký hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi sử dụng tiếng Trung để trao đổi các điều khoản hợp đồng, vận chuyển, và thanh toán.
Khóa học này đã trang bị cho tôi rất nhiều kiến thức và kỹ năng cần thiết trong việc giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thương mại. Thầy Vũ cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành, từ việc thương lượng giá cả, ký hợp đồng, đến các thuật ngữ về thanh toán quốc tế và vận chuyển. Những kiến thức này thực sự rất hữu ích trong công việc của tôi.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Các học viên tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đều đánh giá cao chất lượng đào tạo của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn cung cấp các kiến thức chuyên ngành hữu ích cho nhiều lĩnh vực khác nhau như logistics, xuất nhập khẩu, Taobao, kế toán, công nghệ thông tin, và thương mại. Các khóa học thực tế và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ luôn giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc, cải thiện kỹ năng giao tiếp và đạt được những mục tiêu học tập quan trọng.
51. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Thị Kim Chi
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán tại công ty quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi làm việc với các tài liệu, hóa đơn và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kiến thức cực kỳ hữu ích về thuật ngữ kế toán, cách đọc và hiểu các loại báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, và các quy định thuế tại Trung Quốc.
Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, dễ hiểu, và thực tế. Các bài học được thiết kế rất khoa học và đi sâu vào các chủ đề mà chúng tôi sẽ gặp trong công việc thực tế, từ việc lập và kiểm tra báo cáo tài chính đến việc giao dịch với đối tác. Tôi đã học được rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các tài liệu kế toán và khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính.
Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi rất hài lòng với sự tận tâm của Thầy Vũ. Tôi sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm để nâng cao thêm kiến thức của mình.”
52. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Đặng Quốc Duy
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng tầm nhìn và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành dầu khí. Công việc của tôi liên quan đến các dự án khai thác dầu khí và tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và công việc hằng ngày bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng chuyên ngành dầu khí, từ việc khai thác, vận chuyển, đến xử lý dầu khí. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi các thuật ngữ mà còn giải thích chi tiết về quy trình làm việc trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Các bài học rất sát với thực tế, đi vào từng chi tiết trong ngành dầu khí, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các vấn đề liên quan đến dự án. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành dầu khí. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy.”
53. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Hoàng Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học cực kỳ chuyên sâu và hiệu quả. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở một số trung tâm nhưng chưa có sự tiến bộ rõ rệt. Khi tìm thấy khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm, tôi đã quyết định tham gia và không hề thất vọng.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản mà còn giúp tôi đạt được trình độ cao trong việc giao tiếp tiếng Trung. Thầy Vũ dạy rất chi tiết từng cấp độ, từ cấp HSK 1 cho đến HSK 9. Các bài học được thiết kế bài bản, phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi hiểu rõ từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, và dịch tiếng Trung. Đặc biệt, Thầy Vũ luôn tạo ra môi trường học tập thân thiện và kích thích học viên tham gia học hỏi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc cũng như trong cuộc sống hằng ngày. Khóa học HSK 9 cấp không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Tôi cảm thấy rất hài lòng và cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức mà tôi đã học được.”
54. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Nguyễn Minh Sơn
“Tôi vừa hoàn thành khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, bao gồm các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học HSKK cung cấp cho tôi các kỹ năng cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSKK, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế.
Thầy Vũ rất tận tình giảng dạy từng cấp độ HSKK, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói và phát âm. Thầy cũng giải thích rất chi tiết các cách phát âm chuẩn, những điểm ngữ pháp khó, và các kỹ năng nghe hiểu. Các bài học thực hành rất bổ ích và sát với các tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc và cuộc sống.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy mình đã có những tiến bộ rõ rệt trong việc nói tiếng Trung. Tôi không chỉ vượt qua được các kỳ thi HSKK mà còn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học này thực sự rất có ích và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”
55. Đánh giá khóa học tiếng Trung Online – Học viên Lê Thị Lan
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người bận rộn nhưng vẫn muốn học tiếng Trung. Do công việc không cố định và tôi có lịch trình khá bận rộn, việc tham gia học tại trung tâm là điều không thể, nhưng khi biết đến khóa học online của Trung tâm, tôi đã quyết định thử.
Khóa học online được thiết kế rất chi tiết, dễ hiểu và dễ tiếp cận. Tôi có thể học mọi lúc mọi nơi mà không cần lo lắng về thời gian. Thầy Vũ cung cấp các bài giảng rất sinh động và gần gũi, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Các bài học đều đi theo lộ trình hợp lý và bài bản, giúp tôi nắm vững từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Sau khi tham gia khóa học online, tôi cảm thấy rất hài lòng với sự tiến bộ của mình. Tôi có thể giao tiếp tốt hơn và tự tin hơn trong công việc và cuộc sống. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã mang đến một chương trình học chất lượng như vậy.”
Các học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng tuyệt đối về chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Các khóa học đều được thiết kế sát với nhu cầu thực tế và công việc của học viên, từ các khóa học chuyên ngành như kế toán, dầu khí, logistics, đến các khóa học HSK và HSKK. Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến tính thực tế, giúp học viên áp dụng ngay các kiến thức học được vào công việc và cuộc sống. Sự tận tâm và chất lượng giảng dạy của Thầy Vũ chính là lý do trung tâm này luôn nhận được sự tin tưởng và yêu mến từ học viên.
56. Đánh giá khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Trần Thị Bích Ngọc
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành công nghiệp bán dẫn, một ngành mà tôi chưa từng có nhiều kinh nghiệm trước đó. Tôi là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực điện tử và tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi trao đổi về các công nghệ chip bán dẫn và không thể hiểu hết các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Khóa học này thực sự rất chi tiết và chuyên sâu. Thầy Vũ đã giảng dạy rất dễ hiểu, từ các thuật ngữ cơ bản đến các khái niệm phức tạp hơn trong lĩnh vực bán dẫn. Các bài học bao gồm cả lý thuyết và thực hành, giúp tôi có thể áp dụng những gì đã học vào công việc hàng ngày, từ giao tiếp với đối tác đến việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật. Những chủ đề như thiết kế chip, sản xuất vi mạch, và công nghệ bán dẫn đều được giải thích rõ ràng và dễ hiểu.
Khóa học này đã trang bị cho tôi một lượng kiến thức đáng giá về lĩnh vực chip bán dẫn. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và kiến thức mà Thầy đã truyền đạt.”
57. Đánh giá khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Nguyễn Thanh Sơn
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời đối với những ai đang làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và vi mạch. Trước khi tham gia khóa học, tôi không thể giao tiếp tốt với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm vi mạch, và tôi rất khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về vi mạch.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế và bổ ích. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết về các khái niệm trong ngành vi mạch và bán dẫn, giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung. Ngoài ra, Thầy cũng giới thiệu cho tôi các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải khi làm việc trong lĩnh vực này, từ cách giao tiếp với đối tác đến việc xử lý các tài liệu kỹ thuật.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và hiểu rõ hơn về lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Tôi rất hài lòng với những gì đã học được và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
58. Đánh giá khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn – Học viên Lê Minh Hải
“Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tập tuyệt vời đối với tôi. Là một kỹ sư điện tử, tôi thường xuyên phải làm việc với các tài liệu kỹ thuật phức tạp bằng tiếng Trung, đặc biệt là các tài liệu liên quan đến mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết được tất cả những khó khăn đó. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các chủ đề liên quan đến mạch điện bán dẫn, từ các khái niệm cơ bản cho đến các kỹ thuật phức tạp. Các bài học rất dễ hiểu và có tính ứng dụng cao. Thầy cũng rất tận tâm khi giải đáp mọi thắc mắc của học viên và luôn khuyến khích chúng tôi thực hành để nâng cao kỹ năng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc, có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc và dễ dàng tiếp cận với các tài liệu kỹ thuật. Khóa học này rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên ngành khác tại Trung tâm.”
59. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Phạm Thị Mai
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học rất hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi là một lập trình viên và tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ thông tin. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải sử dụng tiếng Trung trong công việc vì thiếu từ vựng chuyên ngành và thiếu tự tin khi giao tiếp.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức về các thuật ngữ trong công nghệ thông tin, từ lập trình, hệ thống mạng đến các công nghệ mới như trí tuệ nhân tạo và blockchain. Các bài học đều rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc của tôi. Thầy Vũ cũng luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu bổ sung khi cần.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề công nghệ thông tin. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi mở rộng kiến thức về công nghệ. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
60. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Hoàng Ngọc Lan
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học cực kỳ bổ ích cho tôi. Công việc của tôi liên quan đến việc giao dịch, đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý các tài liệu thương mại bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết vấn đề đó một cách hiệu quả. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ thương mại, quy trình đàm phán và ký kết hợp đồng, giúp tôi hiểu rõ hơn về các khía cạnh quan trọng trong kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Các bài học rất thực tế, dễ áp dụng vào công việc và rất dễ hiểu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống thương mại trong công việc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.”
Với những đánh giá chi tiết và thực tế từ các học viên, Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định được chất lượng giảng dạy vượt trội của mình. Các khóa học, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như chip bán dẫn, vi mạch, mạch điện bán dẫn, công nghệ thông tin, thương mại, đều được Thầy Vũ giảng dạy rất kỹ lưỡng và chi tiết, giúp học viên không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn hiểu rõ về các lĩnh vực mà họ đang làm việc. Những đánh giá này chính là minh chứng cho chất lượng đào tạo của Trung tâm, nơi học viên có thể học hỏi và áp dụng những kiến thức thực tế vào công việc và cuộc sống.
61. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Minh Quang
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi mở rộng kiến thức và khả năng giao tiếp chuyên môn trong ngành dầu khí. Là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực khai thác dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác, nhà cung cấp và chuyên gia từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các tài liệu kỹ thuật.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về các thuật ngữ chuyên ngành trong dầu khí. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết về các khái niệm, từ khai thác, chế biến đến vận chuyển dầu khí. Mỗi bài học đều đi sâu vào từng kỹ thuật, quy trình và các công cụ mà tôi sẽ gặp trong công việc. Không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp chuyên môn, khóa học còn giúp tôi tự tin hơn khi đọc và hiểu các tài liệu bằng tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã trang bị đầy đủ các kiến thức cần thiết để có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Thầy Vũ thực sự là một giảng viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, và tôi rất vui khi đã tham gia khóa học này.”
62. Đánh giá khóa học tiếng Trung Online – Học viên Trần Thanh Vân
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Do công việc bận rộn, tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp, vì vậy tôi quyết định chọn học tiếng Trung Online. Trung tâm đã cung cấp một khóa học rất linh hoạt và tiện lợi, giúp tôi có thể học ở bất kỳ đâu và vào bất kỳ thời gian nào.
Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết, dễ hiểu và luôn hỗ trợ tôi khi tôi gặp khó khăn trong việc học. Khóa học được thiết kế với nhiều bài tập thực hành, giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết. Ngoài ra, các video bài giảng rất sinh động và dễ theo dõi, tôi có thể xem lại bất kỳ lúc nào để ôn tập kiến thức.
Mặc dù học online, nhưng tôi vẫn cảm thấy rất gần gũi với Thầy Vũ, nhờ vào phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tương tác thường xuyên từ Thầy. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt, có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung trong công việc và trong cuộc sống. Khóa học online rất phù hợp với những người bận rộn như tôi, và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”
63. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Lê Tiến Dũng
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học toàn diện và chất lượng mà tôi từng tham gia. Trước khi bắt đầu học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung khá vững, nhưng tôi muốn nâng cao trình độ và thi lấy chứng chỉ HSK để phục vụ công việc và học thuật.
Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm được tổ chức rất bài bản và khoa học. Thầy Vũ đã chia nhỏ chương trình học thành từng cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9, giúp tôi tiếp cận một cách dễ dàng và tự nhiên. Thầy giảng dạy rất chi tiết, từ từ vựng, ngữ pháp đến các bài tập thực hành giúp tôi nắm vững kiến thức. Các bài thi thử được tổ chức đều đặn, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cách làm bài nhanh chóng, chính xác.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung và đã đạt được chứng chỉ HSK 9, điều mà tôi không thể làm được nếu không có sự chỉ dạy tận tình của Thầy Vũ. Tôi rất cảm ơn Trung tâm và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao khác.”
64. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Phan Thu Thảo
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung một cách rõ rệt. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, nhưng kỹ năng nghe và nói của tôi vẫn còn yếu, đặc biệt là khi giao tiếp với người bản xứ.
Khóa học HSKK tại Trung tâm được giảng dạy rất kỹ lưỡng và chuyên sâu. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách phát âm chuẩn mà còn hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trong kỳ thi HSKK, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi. Mỗi cấp học đều có những bài tập, bài kiểm tra giúp tôi ôn luyện và cải thiện từng kỹ năng một cách có hệ thống.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp, điều này giúp tôi rất nhiều trong công việc và học tập. Khóa học này thực sự rất hiệu quả và tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và phương pháp giảng dạy xuất sắc.”
65. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Trương Minh Đức
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học cực kỳ hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi đang làm việc trong ngành logistics và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để xử lý các thủ tục vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong công việc.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong ngành logistics. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ, quy trình và thủ tục vận chuyển hàng hóa, giúp tôi dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc. Các bài học đều rất thực tế và dễ dàng áp dụng vào tình huống hàng ngày mà tôi gặp phải trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ.”
Các học viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau đều nhận xét tích cực về chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Mỗi khóa học, từ tiếng Trung chuyên ngành dầu khí, logistics, đến HSK 9 cấp, đều được giảng dạy tận tâm và chi tiết bởi Thầy Vũ, giúp học viên cải thiện không chỉ khả năng ngôn ngữ mà còn kiến thức chuyên môn trong từng ngành nghề. Các học viên đều cảm thấy tự tin hơn trong công việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc nhờ vào những kiến thức quý báu đã học.
66. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Thị Bích Hồng
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức rất bổ ích và thiết thực. Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi phải thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc và xử lý các chứng từ, hợp đồng liên quan. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ, đặc biệt là trong các hợp đồng thương mại và tài liệu kỹ thuật.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, từ quy trình nhập khẩu, xuất khẩu, các chứng từ thương mại đến các thủ tục hải quan. Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ, luôn giải thích rõ ràng và đưa ra những ví dụ thực tế trong ngành, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Tôi cũng học được cách viết email, đàm phán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung, điều mà trước đây tôi cảm thấy rất khó khăn.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc của mình. Tôi có thể giao tiếp dễ dàng với các đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc liên quan đến xuất nhập khẩu một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ.”
67. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Lê Quang Huy
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để học cách mua sắm, nhập hàng từ các trang web nổi tiếng của Trung Quốc như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã từng thử mua hàng từ các trang web này nhưng gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu thông tin sản phẩm, tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và thương lượng giá cả.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề trên. Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách sử dụng các trang web Taobao và 1688, cách tìm kiếm sản phẩm, đọc hiểu mô tả sản phẩm, cách trả giá và cách liên hệ với nhà cung cấp Trung Quốc. Những kiến thức này cực kỳ hữu ích đối với những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc để kinh doanh. Học xong khóa học, tôi đã có thể tự tin và độc lập hơn trong việc tìm kiếm sản phẩm và nhập hàng.
Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã dạy cho tôi những kỹ năng thiết thực này. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức trong quá trình nhập hàng từ Trung Quốc.”
68. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Văn Nam
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc. Là một kế toán viên tại một công ty chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi thường xuyên phải làm việc với các tài liệu kế toán, hóa đơn và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc dịch và hiểu các thuật ngữ kế toán chuyên ngành.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán thông dụng, từ các thuật ngữ về tài khoản, báo cáo tài chính đến các khái niệm về thuế và thanh toán. Thầy Vũ giảng dạy rất kỹ lưỡng, đặc biệt là cách áp dụng các kiến thức vào thực tế công việc kế toán, giúp tôi dễ dàng hiểu và làm việc với các tài liệu kế toán Trung Quốc. Ngoài ra, Thầy còn giải thích rất chi tiết về các quy trình thanh toán quốc tế và các văn bản pháp lý liên quan đến kế toán.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và làm việc hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ.”
69. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Nguyễn Đức Tiến
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực phát triển phần mềm và thường xuyên phải đọc tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng phần mềm, và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đọc hiểu tài liệu chuyên ngành tiếng Trung và giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, từ các thuật ngữ cơ bản đến các khái niệm phức tạp trong phần mềm, lập trình, và hệ thống mạng. Tôi đã học được cách giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này thực sự đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Trung tâm và Thầy Vũ đã mang lại cho tôi những kiến thức quý báu.”
70. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phan Quang Duy
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Là một người làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đàm phán hợp đồng và xử lý các thủ tục thương mại. Tuy nhiên, việc giao tiếp bằng tiếng Trung và hiểu các thuật ngữ thương mại luôn là một thách thức đối với tôi.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp thương mại bằng tiếng Trung. Thầy Vũ giảng dạy các kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng, thỏa thuận thương mại và các quy trình xuất nhập khẩu rất chi tiết và thực tế. Thầy còn cung cấp rất nhiều tình huống thực tế trong kinh doanh giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và giải quyết các vấn đề liên quan đến thương mại. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc giảng dạy.”
Các học viên từ các ngành nghề khác nhau, từ xuất nhập khẩu, kế toán, đến công nghệ thông tin, thương mại, đều cho thấy sự tiến bộ rõ rệt trong công việc và khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc nhờ vào các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Các khóa học đều được giảng dạy bởi Thầy Vũ, người luôn cung cấp những kiến thức thực tế và thiết thực giúp học viên áp dụng vào công việc của mình.
71. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán Dầu Khí – Học viên Lê Thị Mai Lan
“Khóa học tiếng Trung Kế toán Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời đối với tôi. Là nhân viên kế toán cho một công ty dầu khí, tôi thường xuyên phải làm việc với các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu liên quan đến lĩnh vực dầu khí, nhiều trong số đó được viết bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và dịch các tài liệu chuyên ngành, đặc biệt là các thuật ngữ kế toán phức tạp liên quan đến ngành dầu khí.
Khóa học này đã giúp tôi vượt qua được những khó khăn đó. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ, từ các khái niệm cơ bản trong kế toán cho đến các thuật ngữ chuyên sâu về dầu khí. Tôi học được cách đọc hiểu báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy cũng hướng dẫn tôi cách xử lý các tình huống kế toán đặc thù trong ngành dầu khí, như thanh toán quốc tế, chi phí sản xuất và đầu tư.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể dễ dàng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các công việc kế toán liên quan đến ngành dầu khí một cách chính xác và hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ.”
72. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phạm Thanh Tùng
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Là nhân viên quản lý logistics tại một công ty vận tải, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về việc vận chuyển hàng hóa quốc tế, xử lý các thủ tục hải quan và lập kế hoạch vận chuyển. Tuy nhiên, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu liên quan đến logistics và các quy trình vận chuyển quốc tế bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành logistics, từ quy trình vận chuyển hàng hóa, hải quan, đến các tài liệu giao nhận hàng hóa và vận đơn. Thầy Vũ không chỉ dạy về thuật ngữ chuyên ngành mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế từ ngành vận chuyển, giúp tôi hiểu rõ hơn về công việc hàng ngày của một nhân viên logistics khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Tôi rất hài lòng với khóa học, vì nó đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức quý giá mà Thầy đã truyền đạt.”
73. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại Quốc tế – Học viên Trần Quang Vinh
“Khóa học tiếng Trung Thương mại Quốc tế tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bổ ích đối với tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, thường xuyên phải đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu các tài liệu thương mại và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp.
Khóa học tiếng Trung Thương mại Quốc tế này đã giúp tôi giải quyết tất cả các vấn đề đó. Thầy Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ về các thuật ngữ thương mại quốc tế, các quy trình thanh toán, hợp đồng xuất nhập khẩu, và cách thức giao tiếp trong các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy còn chia sẻ rất nhiều tình huống thực tế trong ngành giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể đàm phán hợp đồng, xử lý chứng từ và giao tiếp thương mại bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã truyền đạt những kiến thức vô cùng hữu ích cho tôi.”
74. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Đình Quang
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hệ thống. Tôi đã tham gia khóa học HSK 9 cấp để chuẩn bị cho kỳ thi HSK, và sau một thời gian học, tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ không chỉ dạy theo giáo trình HSK mà còn đưa ra rất nhiều bài tập thực hành và các mẹo giúp tôi làm quen với các dạng bài thi HSK.
Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm và có phương pháp học rõ ràng, giúp học viên dễ tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Các bài học đều rất thú vị và thực tế, đặc biệt là phần luyện nghe, luyện đọc, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và đọc hiểu tiếng Trung rất nhiều. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK và cũng áp dụng được nhiều kiến thức vào công việc hàng ngày của mình.
Tôi rất hài lòng với khóa học và chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đây thực sự là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung một cách toàn diện và hiệu quả.”
75. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK – Học viên Phan Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nói và phát âm tiếng Trung. Là một người muốn thi chứng chỉ HSKK để nâng cao trình độ tiếng Trung, tôi đã đăng ký khóa học này và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã giúp tôi rèn luyện kỹ năng phát âm chuẩn và luyện nói tự tin hơn, đặc biệt là trong phần thi HSKK.
Khóa học này rất tập trung vào kỹ năng giao tiếp, giúp tôi cải thiện khả năng nói chuyện tự nhiên và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, luôn đưa ra những ví dụ và bài tập thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng vào tình huống giao tiếp hằng ngày. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp lưu loát hơn và tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK.
Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học và rất cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.”
Những đánh giá trên cho thấy chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp học viên tiến bộ rõ rệt trong công việc và cuộc sống. Các khóa học được thiết kế chuyên sâu, phù hợp với từng ngành nghề và lĩnh vực, từ kế toán dầu khí, logistics vận chuyển, thương mại quốc tế đến các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK và HSKK. Tất cả đều được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong công việc.
76. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Hoàng Anh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang đến cho tôi một bước tiến vượt bậc trong công việc. Là nhân viên kế toán tại một công ty có các đối tác Trung Quốc, tôi thường xuyên phải xử lý các chứng từ và hợp đồng bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, đặc biệt là các báo cáo tài chính, hợp đồng thanh toán và các tài liệu thuế.
Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán cơ bản và chuyên sâu, từ cách ghi nhận các khoản mục tài chính cho đến cách xử lý báo cáo tài chính, chứng từ và hợp đồng bằng tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy về ngữ pháp, từ vựng mà còn chia sẻ rất nhiều mẹo và kinh nghiệm thực tế từ ngành kế toán. Thầy còn giúp tôi hiểu cách đọc và giải thích các loại báo cáo tài chính và thuế của các công ty Trung Quốc, điều này giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác và thực hiện công việc nhanh chóng hơn.
Tôi thực sự rất cảm ơn Trung tâm vì khóa học chất lượng này. Sau khi học xong, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, giao tiếp bằng tiếng Trung trôi chảy và chính xác hơn. Khóa học thực sự là một sự đầu tư xứng đáng cho những ai muốn làm việc trong ngành kế toán quốc tế.”
77. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Thị Mai Linh
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc hàng ngày. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, tôi gặp không ít khó khăn trong việc đọc hiểu các hợp đồng xuất nhập khẩu, vận đơn, và các tài liệu liên quan đến quy trình logistics. Khóa học này đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách làm việc của mình.
Thầy Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ hợp đồng thương mại, chứng từ vận tải cho đến các thủ tục hải quan. Các bài giảng không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn kết hợp với các tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và thương thảo với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi xử lý các công việc liên quan đến xuất nhập khẩu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi đã có thể dễ dàng hiểu và giải thích các tài liệu, hợp đồng bằng tiếng Trung một cách chính xác và nhanh chóng. Khóa học này chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
78. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Lê Quang Hiếu
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bổ ích và thiết thực đối với tôi. Là người có kế hoạch nhập hàng từ Trung Quốc về bán tại Việt Nam, tôi cần phải nắm vững tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với người bán và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển, thanh toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm và giao tiếp với nhà cung cấp trên Taobao và 1688, vì tôi không thể hiểu hết các thuật ngữ và cách thức giao dịch.
Khóa học này đã giải quyết tất cả những vấn đề của tôi. Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và thuật ngữ liên quan đến việc mua bán trên các trang thương mại điện tử như Taobao và 1688. Thầy còn hướng dẫn tôi cách tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với người bán, và đàm phán giá cả một cách hiệu quả. Những kiến thức về thanh toán và vận chuyển cũng giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí khi nhập hàng.
Tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả khóa học. Sau khi học xong, tôi đã có thể tự tin hơn khi giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, từ việc tìm kiếm sản phẩm cho đến xử lý các thủ tục thanh toán và vận chuyển. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích đối với những ai đang muốn nhập hàng từ Trung Quốc.”
79. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trần Quốc Duy
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Tôi đã theo học khóa học này với mục tiêu chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, và sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Thầy Vũ đã dạy rất chi tiết từng cấp độ, giúp tôi nắm vững các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, và Dịch.
Khóa học được thiết kế rất hợp lý, từ các bài học cơ bản cho đến các bài học nâng cao, giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ. Thầy Vũ luôn có những phương pháp học sinh động và dễ hiểu, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng vào thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi làm bài thi HSK và có thể sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc và cuộc sống.
Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp, đây là một bước tiến lớn trong sự nghiệp học tiếng Trung của tôi.”
80. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Lê Đức Thành
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, cũng như đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật về phần mềm, phần cứng và các công nghệ mới. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải hiểu các thuật ngữ công nghệ thông tin bằng tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và cải thiện kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Vũ đã giảng dạy rất kỹ lưỡng về các từ vựng công nghệ thông tin, từ lập trình, phần mềm, hệ thống máy tính cho đến các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Các bài học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các công nghệ mới, điều này giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Khóa học thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực này.”
Các học viên đều đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Những khóa học chuyên sâu như tiếng Trung kế toán, xuất nhập khẩu, logistics, Taobao, và công nghệ thông tin không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ những kiến thức thực tế, giúp họ tự tin hơn trong công việc và đạt được những thành công lớn.
81. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Nguyễn Thị Bích Thủy
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một khóa học tuyệt vời đối với tôi. Là nhân viên trong ngành logistics, tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc thường xuyên, đặc biệt là trong việc đàm phán các hợp đồng vận chuyển, tìm kiếm thông tin về các dịch vụ vận tải, cũng như xử lý các giấy tờ liên quan đến việc xuất nhập khẩu hàng hóa.
Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ vận chuyển bằng tiếng Trung, nhất là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc qua email hay điện thoại. Khóa học này đã giúp tôi học được các từ vựng, cụm từ và ngữ pháp liên quan đến logistics, từ việc xử lý vận đơn, các điều khoản hợp đồng vận chuyển, đến cách hiểu và xử lý các loại chứng từ xuất nhập khẩu.
Thầy Vũ rất tận tâm và giảng dạy với phương pháp dễ hiểu, luôn kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế, điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khi học xong khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, xử lý công việc nhanh chóng và chính xác hơn. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai làm trong ngành logistics và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.”
82. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Văn An
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí, và công việc của tôi yêu cầu phải giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác tại Trung Quốc về các hợp đồng dầu khí, khai thác và vận chuyển dầu, khí đốt. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích, đặc biệt là trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí.
Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi cần đọc và giải thích các tài liệu liên quan đến hợp đồng, thông số kỹ thuật và các báo cáo dầu khí bằng tiếng Trung. Khóa học không chỉ giúp tôi học được những từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp những kỹ năng giao tiếp cần thiết để đàm phán và thảo luận về các vấn đề kỹ thuật và hợp đồng.
Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và tận tình. Các bài học của thầy luôn kết hợp lý thuyết với những tình huống thực tế, điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, và có thể giải quyết các công việc trong ngành dầu khí bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều.”
83. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Quang Hùng
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Là người kinh doanh online, tôi thường xuyên sử dụng các trang web như Taobao và 1688 để tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán giá cả và xử lý các đơn hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp, đặc biệt là trong việc hiểu các điều khoản, hợp đồng và sản phẩm.
Khóa học này đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến mua bán trên các trang thương mại điện tử, từ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, đến các bước thanh toán và vận chuyển. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn đưa ra những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Các bài học cũng bao gồm những kỹ năng giao tiếp giúp tôi trò chuyện với nhà cung cấp và hiểu rõ các sản phẩm hơn.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Tôi có thể đọc hiểu các sản phẩm, hợp đồng và giao dịch với các đối tác Trung Quốc một cách chính xác và nhanh chóng. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc.”
84. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Đoàn Thanh Sơn
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là nhân viên phụ trách các hợp đồng thương mại quốc tế tại công ty, tôi cần phải hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác, đặc biệt là trong việc đàm phán các điều khoản hợp đồng, thanh toán, và quy trình giao hàng.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp thương mại bằng tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ dạy cho tôi các từ vựng và cụm từ trong thương mại mà còn chia sẻ nhiều mẹo trong việc đàm phán, thương thảo với đối tác Trung Quốc. Thầy còn giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu các tài liệu thương mại, từ hợp đồng, chứng từ thanh toán cho đến các quy trình giao nhận hàng hóa.
Khóa học đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khi học xong, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, và việc giao tiếp với họ đã trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn rất nhiều.”
85. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Phạm Minh Châu
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách bài bản và toàn diện. Trước khi bắt đầu khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp bằng tiếng Trung ở mức cơ bản, nhưng tôi muốn nâng cao trình độ để có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc và thi lấy chứng chỉ HSK. Khóa học này đã giúp tôi thực hiện được điều đó.
Thầy Vũ rất giỏi và tận tâm trong việc giảng dạy. Mỗi bài học đều được thiết kế để giúp tôi tiếp thu nhanh chóng và hiệu quả. Các bài học không chỉ tập trung vào ngữ pháp mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch tiếng Trung. Các bài tập thực hành và bài kiểm tra đều rất hữu ích, giúp tôi củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSK và đạt được kết quả như mong đợi. Khóa học đã giúp tôi không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình.”
Các học viên đều bày tỏ sự hài lòng và đánh giá cao chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là phương pháp dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ những kiến thức thực tế trong các lĩnh vực chuyên ngành như logistics, dầu khí, thương mại, và các dịch vụ thương mại điện tử. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung để phục vụ cho công việc và giao tiếp quốc tế.
86. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Hoàng Minh
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các tình huống thực tế liên quan đến công việc. Tôi quyết định tham gia khóa học HSKK sơ cấp để có thể cải thiện khả năng nói và nghe tiếng Trung.
Thầy Vũ dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, luôn tạo ra một môi trường học thoải mái và giúp học viên cảm thấy tự tin khi giao tiếp. Trong khóa học, tôi không chỉ học được cách phát âm chuẩn mà còn cải thiện khả năng hiểu và trả lời các câu hỏi đơn giản bằng tiếng Trung. Các bài học được thiết kế một cách logic, từ các chủ đề quen thuộc đến những tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi nhanh chóng nâng cao trình độ.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp tiếng Trung. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe, nói và phát âm của mình. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn trong thời gian tới.”
87. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Lê Thị Mai Lan
“Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian và có thể giao tiếp ở mức cơ bản, nhưng khi tham gia khóa học này, tôi đã học được cách phát âm chuẩn và cải thiện khả năng nghe hiểu cũng như phản xạ khi giao tiếp.
Khóa học rất hữu ích và thực tế, với nhiều bài tập luyện nghe và nói, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc hội thoại bằng tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và giải đáp thắc mắc rất tận tình, khiến tôi cảm thấy học tiếng Trung không còn khó khăn nữa. Tôi cũng được học cách phát âm chuẩn xác, tránh những lỗi sai phổ biến mà người học tiếng Trung hay gặp phải.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy mình đã có thể giao tiếp tự tin hơn với người bản ngữ trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ là một người thầy rất giỏi, luôn tạo động lực cho học viên và mang lại những phương pháp học rất hiệu quả. Tôi sẽ tiếp tục học tiếng Trung và mong muốn đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp trong tương lai.”
88. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Phan Tuấn Anh
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng nghe, nói và giao tiếp tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia vào các cuộc đàm phán, thảo luận chuyên môn bằng tiếng Trung.
Khóa học được thiết kế rất bài bản và chi tiết, các bài học không chỉ tập trung vào việc phát âm mà còn giúp tôi cải thiện khả năng lắng nghe và phản xạ trong giao tiếp. Thầy Vũ luôn chia sẻ những mẹo rất hữu ích trong việc giao tiếp, cũng như chỉ ra những lỗi sai thường gặp mà học viên cần tránh. Với sự hướng dẫn của thầy, tôi có thể giao tiếp trôi chảy và tự tin hơn trong công việc.
Khóa học này rất phù hợp cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và có kế hoạch sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và kết quả đạt được sau khóa học, và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học cao cấp hơn.”
89. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Đức Tuấn
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học tôi đánh giá cao nhất. Là một kế toán viên làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi cần phải hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung để làm việc hiệu quả. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kế toán và hợp đồng, đặc biệt là các từ vựng chuyên ngành.
Khóa học đã cung cấp cho tôi kiến thức cần thiết về từ vựng kế toán tiếng Trung, từ các thuật ngữ về báo cáo tài chính, thuế, đến các loại giấy tờ kế toán. Thầy Vũ đã giảng dạy rất dễ hiểu, luôn kết hợp lý thuyết với các bài tập thực tế, giúp tôi hiểu rõ và dễ dàng áp dụng vào công việc. Các tình huống thực tế mà thầy đưa ra trong bài học rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kế toán một cách trôi chảy và chính xác hơn.”
90. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trần Hồng Sơn
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có thêm kiến thức và kỹ năng để làm việc hiệu quả trong ngành xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến thủ tục hải quan, hợp đồng xuất nhập khẩu, và vận chuyển hàng hóa.
Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức vô cùng quan trọng về các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung, giúp tôi đọc hiểu hợp đồng, chứng từ và các quy trình xuất nhập khẩu một cách dễ dàng hơn. Thầy Vũ dạy rất chi tiết và luôn chú trọng đến việc giải thích rõ ràng các từ vựng chuyên ngành, cũng như giúp học viên luyện tập trong các tình huống thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc.
Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai làm trong ngành xuất nhập khẩu và muốn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và kết quả học được.”
Các học viên đều đánh giá rất cao các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là với sự tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học cung cấp không chỉ kiến thức chuyên ngành sâu sắc mà còn giúp học viên cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp thực tế. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, dễ hiểu, và sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên, các học viên đều cảm thấy tự tin và có thể áp dụng kiến thức học được vào công việc ngay sau khi hoàn thành khóa học.
91. Đánh giá khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin – Học viên Lý Minh Hương
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Là một lập trình viên làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi cần phải hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác và đọc tài liệu kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi phải tìm hiểu các thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Trung và không thể giao tiếp tốt trong các cuộc họp trực tuyến với các đồng nghiệp Trung Quốc.
Khóa học này giúp tôi làm quen với rất nhiều thuật ngữ công nghệ thông tin quan trọng bằng tiếng Trung, từ các khái niệm về phần mềm, hệ thống mạng, lập trình đến các thuật ngữ về cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc giải thích các khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào công việc thực tế. Bài giảng được thiết kế khoa học và dễ hiểu, kết hợp lý thuyết với thực hành giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe và nói.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp công nghệ thông tin với đối tác Trung Quốc và có thể hiểu rõ hơn các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
92. Đánh giá khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Nguyễn Thị Mai
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Tuy đã có nền tảng tiếng Trung, nhưng tôi không thực sự tự tin khi giao tiếp trong môi trường kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung Thương mại đã cung cấp cho tôi các từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thương mại thực tế. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, luôn chú trọng vào việc áp dụng từ vựng vào các tình huống cụ thể. Tôi đã học được cách viết email thương mại, trả lời các câu hỏi trong cuộc họp, và xử lý các tình huống giao dịch một cách tự tin và chính xác hơn. Bài giảng không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn có rất nhiều bài tập thực hành, giúp tôi có thể vận dụng ngay những gì đã học vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này rất phù hợp với những ai đang làm việc trong môi trường thương mại và cần sử dụng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán và giao dịch.”
93. Đánh giá khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Trần Quốc Huy
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và cần phải hiểu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung để có thể làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng liên quan đến dầu khí, vì hầu hết các tài liệu đều sử dụng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, từ các loại dầu, khí đốt đến các thiết bị và quy trình sản xuất trong ngành dầu khí. Thầy Vũ rất chú trọng vào việc giảng dạy các từ vựng chuyên ngành một cách chi tiết và dễ hiểu. Tôi đã học được cách đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và hợp đồng, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Khóa học này rất hữu ích và thực tế cho những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc.”
94. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Hoàng Minh Tuấn
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời. Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp trong môi trường công việc và không thể hiểu được những tài liệu chuyên môn. Vì vậy, tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao trình độ và chuẩn bị cho kỳ thi HSK.
Khóa học HSK 9 cấp được thiết kế rất chi tiết, bao gồm tất cả các kỹ năng cần thiết từ nghe, nói, đọc, viết đến dịch. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế. Các bài giảng rất sinh động, với nhiều bài tập thực hành giúp tôi cải thiện khả năng nghe hiểu và phản xạ khi giao tiếp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với người Trung Quốc. Tôi cũng cảm thấy rất hài lòng với kết quả thi HSK mà mình đã đạt được. Khóa học này rất phù hợp cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK.”
95. Đánh giá khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Lê Thị Thanh Thảo
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu liên quan đến vận chuyển, kho bãi, và quản lý chuỗi cung ứng. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và không thể giao tiếp một cách trôi chảy.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực logistics và vận chuyển, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ như giao nhận hàng hóa, vận tải quốc tế, và quản lý kho. Thầy Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ cách sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế đến các bài tập thực hành giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và đọc hiểu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm việc trong ngành logistics và muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Những đánh giá từ học viên cho thấy chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu rất cao. Các khóa học đều được thiết kế bài bản, giúp học viên không chỉ nâng cao kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong các lĩnh vực chuyên ngành như công nghệ thông tin, thương mại, dầu khí, logistics, và nhiều ngành nghề khác. Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc ứng dụng tiếng Trung vào thực tế, giúp học viên cảm thấy tự tin và dễ dàng áp dụng vào công việc.
96. Đánh giá khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Đỗ Minh Tiến
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã thực sự mở ra cho tôi một thế giới mới trong công việc. Là một nhân viên xuất nhập khẩu, tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc hiểu tài liệu về các quy định, hợp đồng và chứng từ. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi không thể sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo trong công việc của mình.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và kiến thức chuyên sâu về xuất nhập khẩu. Thầy Vũ dạy rất chi tiết, từ các thuật ngữ về quy trình xuất khẩu, nhập khẩu, vận chuyển, đến các chứng từ như hợp đồng, vận đơn, hóa đơn… Các bài học được thiết kế sinh động, giúp tôi áp dụng ngay vào thực tế công việc. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy hướng dẫn cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thương mại thực tế như đàm phán, ký kết hợp đồng, hoặc xử lý tình huống phát sinh.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy định và thủ tục xuất nhập khẩu ở Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và xử lý các tình huống trong công việc một cách dễ dàng.”
97. Đánh giá khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thị Mai Linh
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm kiếm và nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi mở cửa hàng online và thường xuyên nhập hàng từ các sàn thương mại điện tử như Taobao và 1688, nhưng trước đây tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và tìm kiếm thông tin trên các trang web này bằng tiếng Trung.
Khóa học đã giúp tôi nắm bắt được rất nhiều từ vựng hữu ích và các kỹ năng cần thiết khi sử dụng các trang thương mại điện tử Trung Quốc. Thầy Vũ chỉ dạy rất tận tình, từ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, đến cách liên hệ với nhà cung cấp và xử lý đơn hàng. Tôi học được cách sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và tự tin khi giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, điều mà trước đây tôi luôn cảm thấy bối rối.
Khóa học giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức trong quá trình nhập hàng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể dễ dàng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc trên Taobao và 1688 mà không gặp khó khăn gì. Đây là khóa học rất thực tế và hữu ích cho những ai muốn nhập hàng Trung Quốc và phát triển kinh doanh online.”
98. Đánh giá khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Đăng Khoa
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Là một kế toán viên trong công ty có các đối tác Trung Quốc, tôi luôn phải đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, và các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kế toán tiếng Trung và xử lý các tài liệu tài chính quốc tế.
Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình kế toán trong môi trường quốc tế. Thầy Vũ rất chú trọng vào việc dạy các từ vựng kế toán chuyên ngành, từ các báo cáo tài chính, sổ sách kế toán, đến các khái niệm về thuế và tài sản. Các bài học rất dễ hiểu, có nhiều ví dụ thực tế và bài tập giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc và viết trong lĩnh vực kế toán.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể đọc hiểu các tài liệu kế toán Trung Quốc một cách dễ dàng và có thể trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính một cách tự tin. Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
99. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Hoàng Thị Mai
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất tuyệt vời. Tôi tham gia khóa học này với mục tiêu cải thiện khả năng giao tiếp và chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình không tự tin khi giao tiếp tiếng Trung và gặp khó khăn khi nghe và nói trong các tình huống thực tế.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe, nói, và phát âm. Thầy Vũ dạy rất tỉ mỉ và chi tiết, chú trọng vào cách phát âm chuẩn, ngữ điệu, và khả năng phản xạ khi giao tiếp. Các bài học được thiết kế rất khoa học, từ các bài tập nghe hiểu, luyện nói đến các bài kiểm tra giúp tôi ôn luyện và đánh giá tiến bộ của mình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Khóa học cũng giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK và đạt được kết quả tốt. Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung, đây là khóa học tuyệt vời mà bạn không nên bỏ qua.”
100. Đánh giá khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Phạm Quang Huy
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một chương trình học rất chất lượng và toàn diện. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở nhiều nơi, nhưng tôi cảm thấy không có lộ trình rõ ràng và không thể tiến bộ nhanh chóng. Khi tìm thấy khóa học này, tôi đã quyết định đăng ký và tôi cảm thấy rất hài lòng với sự lựa chọn của mình.
Khóa học này được xây dựng rất bài bản, từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu. Mỗi bài học đều được thiết kế chi tiết, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi không chỉ học từ vựng và ngữ pháp mà còn cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sau mỗi buổi học, tôi cảm thấy tiến bộ rõ rệt và có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc cũng như trong cuộc sống hàng ngày.
Khóa học này đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp, và tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Đánh giá từ các học viên tiếp tục cho thấy chất lượng giảng dạy và các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu vô cùng xuất sắc. Các khóa học được thiết kế rất bài bản, phù hợp với từng ngành nghề và nhu cầu cụ thể của học viên, từ tiếng Trung cho xuất nhập khẩu, kế toán, logistics đến các khóa học chuẩn bị cho các kỳ thi HSK. Các học viên đều đánh giá cao phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, với cách tiếp cận dễ hiểu, chú trọng thực hành và giúp học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.