Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P10

Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P10 chi tiết từ A đến Z

0
949
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P10
Mẫu câu Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P10
5/5 - (1 bình chọn)

Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P10 đầy đủ nhất

Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn bài Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P10 các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ thông dụng, mình thấy rất hay nên share luôn cho các bạn trên website đào tạo nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ.

Tổng hợp mẫu câu giao dịch với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall mới nhất được cập nhập bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc tìm kiếm nguồn hàng tận gốc giá rẻ giá tại xưởng không cần dịch vụ order hàng Trung Quốc.

Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.

Lớp học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P9

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp

Chuyên mục nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ

Sau đây là tổng hợp các mẫu câu đàm phán với shop taobao tmall 1688 thông dụng nhất phần tiếp theo của bài học hôm qua.

Tài liệu mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P10

Danh sách các mẫu câu thông dụng chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 rất chi tiết và được áp dụng rộng rãi trên khắp các trang mạng xã hội, đặc biệt là trên facebook, đây là những mẫu câu chat với shop Trung Quốc rất thiết thực và có tính ứng dụng cao trong công việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không qua trung gian.

STTMẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhấtTổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhấtPhiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall
271Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng?合同何时准备好?Hétóng héshí zhǔnbèi hǎo?
272Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng?合同何时准备好?Hétóng héshí zhǔnbèi hǎo?
273Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng?合同何时准备好?Hétóng héshí zhǔnbèi hǎo?
274Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?我们合适签合同好呢?Wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne?
275khi nào thì chúng tôi có thể nhận được lô hàng này?这批货物我们什么时候能收到?Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào?
276Khi nào thì quý công ty gọi thầu?贵公司什么时候招标?Guì gōngsī shénme shíhòu zhāobiāo?
277Không bị co chứ?不会缩水吧?Bú huì suōshuǐ ba?
278Không bị phai màu chứ?不会退色吧?Bú huì tuìsè ba?
279Không thể được, Giá này còn không đủ vốn! 不可能!这个价不够成本。 Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn
280Không thể rẻ hơn nữa được à?不能再便宜一点吗?Bù néng zài piányí yì diǎn ma?
281Không. Hàng hóa đến khi nhận được thì đóng gói vẫn hoàn hảo, không bị hư hại gì cả.没有。货物到达时包装完好无损。Méi yǒu. Huòwù dàodá shí bāozhuāng wánhǎo wúsǔn.
282Khuyến mại促销Cùxiāo
283Kích thước đóng gói bao nhiêu?包装尺寸多少?Bāozhuāng chǐcùn duōshǎo?
284Là hàng lụa 100%.是100%真丝的。Shì 100% zhēnsī de.
285Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ这次我们全照老价钱卖。Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài.
286Lần sau tôi sẽ đền bù cho chị下次我给您补偿Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng.
287Liệu có thể tiến hành thương lượng với ngân hàng để giảm tiền cọc đến mức thấp nhất được không?可否和银行进行磋商,把保证金减少到最低限额? Kěfǒu hé yínháng jìnxíng cuōshāng, bǎ bǎozhèngjīn jiǎnshǎo dào zuìdī xiàn’é?
288Liệu có thể tiến hành thương lượng với ngân hàng để giảm tiền cọc đến mức thấp nhất được không?可否和银行进行磋商,把保证金减少到最低限额?Kěfǒu hé yínháng jìnxíng cuōshāng, bǎ bǎozhèngjīn jiǎnshǎo dào zuìdī xiàn’é?
289Lô hàng này quý công ty định chia đợt để gửi hàng. Nếu vậy thì cần ghi rõ trong bản hợp đồng là chia thành mấy đợt, gửi hàng thời gian nào. Đó là cách làm thông thường.这批货物,贵公司打算分批发货。要是这样的话,应该把分几批,什么时间发货,下在合同里。这是通常的做法。Zhè pī huòwù, guì gōngsī dǎsuàn fēn pī fāhuò. Yàoshì zhèyàng de huà, yīnggāi bǎ fēn jǐ pī, shénme shíjiān fāhuò, xià zài hétóng lǐ. Zhè shì tōngcháng de zuòfǎ.
290loại điện thoại này có màu đen, rất phù hợp với đàn ông.这种手机黑色的,适合男人用的。zhè zhǒng shǒujī hēisè de, shìhé nánrén yòng de.
291Loại điện thoại này trong tháng được ưa chuộng nhất, chúng tôi đã bán được mười mấy cái rồi.这个月这种手机是最受喜欢的,我们已经买十个了Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu xǐhuan de, wǒmen yǐjīng mǎi shí gèle.
292Loại hàng này có thể dùng tàu chở công-ten-nơ.这种货物都可以采用集装箱船。Zhè zhǒng huòwù dōu kěyǐ cǎiyòng jízhuāngxiāngchuán.
293Loại hàng này có thể dùng tàu chở công-ten-nơ.这种货物都可以采用集装箱船。Zhè zhǒng huòwù dōu kěyǐ cǎiyòng jízhuāngxiāngchuán.
294Lợi nhuận của công ty nước ngoài có thể chuyển về nước theo phương thức ngoại hối được không?外方的利润能否以外汇形式汇回本国?Wàifāng de lìrùn néng fǒu yǐ wàihuì xíngshì huì huí běnguó?
295Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng?
296Màu xanh rất hợp với chị. 蓝色很适合您。Lánsè hěn shìhé nín.
297Máy làm bánh mỳ hôm qua tôi mua ở đây bị hỏng rồi.我昨天在这儿买的面包机出毛病了。Wǒ zuótiān zài zhèr mǎi de miànbāojī chū máobìng le.
298Mình mua nhiều bạn bớt cho mình nhé我多买些能打折吗?wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
299Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất每款我都以最低价给您。Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín.
300một khoản tiền hàng lớn như thế nếu trả hết trong một lần thì khó khăn cho chúng tôi quá, vì điều đó sẽ ảnh hưởng đến việc chu chuyển.这样大的一笔付款,如果一次付款,对我们五年来说困难太大,会影响资金周转。Zhèyàng dà de yī bǐ fùkuǎn, rúguǒ yīcì fùkuǎn, duì wǒmen wǔ niánlái shuō kùnnán tài dà, huì yǐngxiǎng zījīn zhōuzhuǎn.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P10, các bạn đừng quên lưu về học dần nhé.