Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các bộ phận trên cơ thể người, ví dụ như tay chân, ngón chân ngón tay, ngực, vai, bụng, mặt, tai, mắt, mũi, họng vân vân. Các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành mới nhất sẽ được cập nhập liên tục và hàng ngày bởi các nhân viên tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế ngoại thất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế trang trí nhà ở
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ngủ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng khách
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng bếp
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng tắm
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng vệ sinh
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ăn
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất nhà nghỉ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất khu nghỉ dưỡng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất khách sạn
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất khu resort
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng Gym
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất phòng tập YOGA
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất văn phòng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất trang trí phòng làm việc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất trẻ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất chung cư
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bộ phận cơ thể người
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Nách | 腋窝 | Yèwō |
2 | Cánh tay | 胳膊 | Gēbó |
3 | Đùi | 腿 | Tuǐ |
4 | Ngực | 胸口 | Xiōngkǒu |
5 | Bụng | 腹 部 | Fùbù |
6 | Cổ tay | 手腕 | Shǒuwàn |
7 | Bắp đùi | 大腿 | Dàtuǐ |
8 | Đầu gối | 膝盖 | Xīgài |
9 | Trán | 前额 | Qián’é |
10 | Mũi | 鼻子 | Bízi |
11 | Cằm | 下巴 | Xiàbā |
12 | Tóc | 头发 | Tóufǎ |
13 | Cổ | 脖子 | Bózi |
14 | Lỗ tai | 耳朵 | Ěrduǒ |
15 | Má | 面颊 | Miànjiá |
16 | Vai | 肩膀 | Jiānbǎng |
17 | Lông mi | 睫毛 | Jiémáo |
18 | Tròng đen | 虹膜 | Hóngmó |
19 | Mí mắt | 眼皮 | Yǎnpí |
20 | Lông mày | 眼 眉 | Yǎnméi |
21 | Môi | 嘴唇 | Zuǐchún |
22 | Lưỡi | 舌头 | Shétou |
23 | Lòng bàn tay | 手掌 | Shǒuzhǎng |
24 | Ngón út | 小指 | Xiǎozhǐ |
25 | Ngón áp út | 无名指 | Wúmíngzhǐ |
26 | Ngón giữa | 中指 | Zhōngzhǐ |
27 | Ngón trỏ | 食指 | Shízhǐ |
28 | Ngón cái | 拇指 | Mǔzhǐ |
29 | Móng tay | 指甲盖 | Zhǐ jia gài |
30 | Cổ chân | 脚 腕 | Jiǎo wàn |
31 | Ngón chân | 脚趾 | Jiǎozhǐ |
32 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | Dà jiǎozhǐ |
33 | Bắp chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
34 | Bắp đùi, bắp vế | 大腿 | dàtuǐ |
35 | Bắp đùi | 腿筋 | tuǐ ji |
36 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
37 | Cằm | 下巴 | Xiàba |
38 | Cánh tay | 胳膊 | gēbo |
39 | Chân | 腿 | tuǐ |
40 | Cổ chân | 脚 腕 | jiǎo wàn |
41 | Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn |
42 | Con ngươi | 虹膜 | Hóngmó |
43 | Cổ | 脖子 | bózi |
44 | Cuống họng | 喉咙 | hóulong |
45 | Dái tai | 耳垂 | ěrchuí |
46 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
47 | Đầu | 头 | Tóu |
48 | Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
49 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐguānjié |
50 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
51 | Họng | 喉咙 | Hóulóng |
52 | Hông | 屁股 | pìgu |
53 | Hông | 臀 部 | tún bù |
54 | Khuỷu tay | 胳膊 肘 | gēbo zhǒu |
55 | Lỗ tai | 耳朵 | ěrduo |
56 | Lòng bàn chân | 足弓 | zúgōng |
57 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
58 | Lòng đen | 瞳孔 | Tóngkǒng |
59 | Lông mày | 眼眉 | yǎn méi |
60 | Lông mày | 眼眉 | Yǎnméi |
61 | Lông mi | 睫毛 | Jiémáo |
62 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
63 | Lưng | 后面 | hòumian |
64 | Lưỡi | 舌头 | Shétou |
65 | Lưỡi | 舌头 | shétou |
66 | Mắt | 眼睛 | Yǎnjīng |
67 | Má | 面颊 | Miànjiá |
68 | Má | 面颊 | miànjiá |
69 | Mí mắt | 眼皮 | Yǎnpí |
70 | Môi | 嘴唇 | Zuǐchún |
71 | Mồm | 嘴巴 | Zuǐba |
72 | Móng tay | 指甲 盖 | zhǐjia gài |
73 | Mông | 屁股 | pìgu |
74 | Mũi | 鼻子 | Bízi |
75 | Nách | 腋窝 | yèwō |
76 | Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ |
77 | Ngón cái | 拇指 | mǔzhǐ |
78 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎozhǐ |
79 | Ngón chân cái | 脚趾 | jiǎozhǐ |
80 | Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
81 | Ngón trỏ | 食指 | shízhǐ |
82 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ |
83 | Ngực | 胸口 | xiōngkǒu |
84 | Núm vú | 乳头 | rǔtóu |
85 | Ráy tai | 耳垂 | Ěrchuí |
86 | Rốn | 肚脐 | dùqí |
87 | Tai | 耳朵 | Ěrduo |
88 | Thái dương | 太阳穴 | Tàiyángxué |
89 | Tóc | 头发 | tóufà |
90 | Trán | 前额 | Qián’é |
91 | Trán | 前额 | qián’é |
92 | Tròng đen | 虹膜 | hóngmó |
93 | Vai | 肩膀 | jiānbǎng |
94 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ |
95 | Bắp chân, bắp chuối | 小腿 | xiǎo tuǐ |
96 | Bụng | 腹 | fù |
97 | Cánh tay | 臂 | bèi |
98 | Chân | 足 | zú |
99 | Chỉ tay | 指纹 | zhǐ wén |
100 | Cổ tay | 手腕 | shǒu wàn |
101 | Cổ | 项 | xiàng |
102 | Con ngươi | 曈子 | tóng zi |
103 | Da đầu | 头皮 | tóu pí |
104 | Da | 皮肤 | pí fū |
105 | Dái tai | 耳垂 | ěr chuí |
106 | Đầu gối | 膝 | xī |
107 | Đầu | 头 | tóu |
108 | Đùi | 腿 | tuǐ |
109 | Gót chân | 脚跟 | jiǎo gēn |
110 | Gót chân | 踵 | zhǒng |
111 | Họng, thanh quản | 咽喉 | yàn hóu |
112 | Khớp | 关节 | guān jié |
113 | Khuỷu tay, cùi chỏ | 肘 | zhǒu |
114 | Lỗ mũi | 鼻孔 | bí kǒng |
115 | Lỗ tai | 耳孔 | ěr kǒng |
116 | Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ |
117 | Lòng bàn tay | 掌 | zhǎng |
118 | Lông mày | 眉毛 | méi máo |
119 | Lông mi | 睫毛 | jié máo |
120 | Lưỡi | 舌 | shé |
121 | Màng tai | 耳膜 | ěr mó |
122 | Mắt | 眼 | yǎn |
123 | Mặt | 睑 | jiǎn |
124 | Miệng | 口 | kǒu |
125 | Môi | 唇 | chún |
126 | Móng chân | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ |
127 | Móng tay | 指甲 | zhǐ jiǎ |
128 | Mông | 臀 | tún |
129 | Mũi | 鼻 | bí |
130 | Nách | 腋 | yè |
131 | Não | 脑 | nǎo |
132 | Ngón chân cái | 大的脚趾 | dà de jiǎo zhǐ |
133 | Ngón chân | 指趾 | zhǐ zhǐ |
134 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ |
135 | Ngón tay cái | 大拇指 | dàmǔ zhǐ |
136 | Ngón tay giữa | 中指 | zhōng zhǐ |
137 | Ngón tay trỏ | 食指 | shí zhǐ |
138 | Ngón tay út | 小指 | xiǎo zhǐ |
139 | Ngón tay | 手指 | shǒu zhǐ |
140 | Ngực | 胸 | xiōng |
141 | Nốt ruồi | 痣 | zhì |
142 | Núm đồng tiền | 酒窝 | jiǔ wō |
143 | Răng cửa | 门牙 | mén yá |
144 | Răng nanh | 犬齿 | quǎn chǐ |
145 | Răng sữa | 乳齿 | rǔ chǐ |
146 | Răng | 齿 | chǐ |
147 | Ráy tai | 耳垢 | ěr gòu |
148 | Sống mũi | 鼻梁 | bí liáng |
149 | Tai | 耳 | ěr |
150 | Tàn nhang | 雀斑 | què bān |
151 | Tay chân | 四肢 | sì zhī |
152 | Thái dương | 太阳 | tài yáng |
153 | Thính giác | 听觉 | tīng jué |
154 | Vai | 肩 | jiān |
155 | Vị giác | 味觉 | wèi jué |
156 | Xương sống, cột sống | 脊髓骨 | jí suǐ gú |
157 | Tóc | 头发 | tóufà |
158 | Núm vú | 乳头 | rǔtóu |
159 | Nách | 腋窝 | yèwō |
160 | Rốn | 肚脐 | dùqí |
161 | Cánh tay | 胳膊 | gēbo |
162 | Chân | 腿 | tuǐ |
163 | Ngực | 胸口 | xiōngkǒu |
164 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
165 | Cổ tay | 手腕 | shǒu wàn |
166 | Bắp đùi, bắp vế | 大腿 | dàtuǐ |
167 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
168 | Trán | 前额 | qián’é |
169 | Mũi | 鼻子 | bízi |
170 | Cằm | 下巴 | xiàba |
171 | Cuống họng | 喉咙 | hóulong |
172 | Cổ | 脖子 | bózi |
173 | Dái tai | 耳垂 | ěrchuí |
174 | Lỗ tai | 耳朵 | ěrduo |
175 | Má | 面颊 | miànjiá |
176 | Thái dương | 太阳穴 | tàiyángxué |
177 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
178 | Tròng đen | 虹膜 | hóngmó |
179 | Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
180 | Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí |
181 | Lông mày | 眼 眉 | yǎn méi |
182 | Môi | 嘴唇 | zuǐchún |
183 | Lưỡi | 舌头 | shétou |
184 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
185 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ |
186 | Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ |
187 | Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
188 | Ngón trỏ | 食指 | shízhǐ |
189 | Ngón cái | 拇指 | mǔzhǐ |
190 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐguānjié |
191 | Móng tay | 指甲 盖 | zhǐjiagài |
192 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
193 | Lòng bàn chân | 足弓 | zúgōng |
194 | Cổ chân | 脚 腕 | jiǎo wàn |
195 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎozhǐ |
196 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎozhǐ |
197 | Vai | 肩膀 | jiānbǎng |
198 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ |
199 | khuỷu tay | 胳膊肘 | gēbozhǒu |
200 | Bắp đùi | 腿筋 | tuǐ jin |
201 | Bắp chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
202 | Mông | 屁股 | pìgu |
203 | Hông | 臀 部 (屁股) | tún bù(pìgu) |
204 | Lưng | 背 | bèi |
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2393 | Trong một tiếng làm xong được không? | 一个小时做得完吗? | Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma? |
2394 | Không vấn đề. | 没问题。 | Méi wèntí. |
2395 | Tôi có thể học tốt được Tiếng Trung không? | 我能学好汉语吗? | Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma? |
2396 | Không vấn đề, bạn nhất định sẽ học tốt được. | 没问题,你一定能学好。 | Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué hǎo. |
2397 | Cái vali này rất nặng, một mình bạn có bê được không? | 这个箱子很重,你一个人搬得动吗? | Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ yí ge rén bān de dòng ma? |
2398 | Chiếc vali này không nặng lắm, tôi bê được. | 这个箱子不太重,我搬得动。 | Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng, wǒ bān de dòng. |
2399 | Chúng ta đã leo núi được nửa tiếng rồi, tôi sắp không leo được nữa rồi đây. | 我们已经爬了半个小时了,我有点儿爬不动了。 | Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge xiǎoshí le, wǒ yǒu diǎnr pá bú dòng le. |
2400 | Tôi lo tiếc mục này không diễn tốt được. | 我担心这个节目演不好。 | Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn bù hǎo. |
2401 | Phải tin tưởng vào bản thân có thể học tốt được. | 要相信自己能学得好。 | Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de hǎo. |
2402 | Một ngày bạn có thể nhớ được 20 từ mới không? | 一天你记得住二十个生词吗? | Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge shēngcí ma? |
2403 | Nhớ được. | 记得住。 | Jì de zhù. |
2404 | Xe của tôi không dừng được nữa rồi. | 我的车停不住了 | Wǒ de chē tíng bú zhù le. |
2405 | Tiết mục này cô ta diễn có tốt không? | 这个节目她演得好不好? | Zhè ge jiémù tā yǎn de hǎo yǎn bù hǎo? |
2406 | Tiết mục này cô ta diễn rất tốt. | 这个节目她演得很好。 | Zhè ge jiémù tā yǎn de hěn hǎo. |
2407 | Cô ta diễn tiết mục này không tốt. | 她演不好这个节目。 | Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù. |
2408 | Chỉ cần bạn nỗ lực, thì nhất định có thể học tốt được Tiếng Trung. | 只要你努力,就一定能学好汉语。 | Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng xué hǎo hànyǔ. |
2409 | Chỉ cần cô ta biết chuyện này, thì chắc chắn sẽ đến. | 只要她知道这件事,就一定会来。 | Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì, jiù yí dìng huì lái. |
2410 | Chiếc vali này có nhét được những đồ đạc này không? | 这个箱子装得下装不下这些东西? | Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī? |
2411 | Chiếc vali này hơi bé một chút, không nhét vừa được những đồ đạc này. | 这个箱子有点儿小,装不下这些东西。 | Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo, zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī. |
2412 | Bạn có leo lên được không? | 你爬得上去吗? | Nǐ pá de shàngqù ma? |
2413 | Tôi leo lên được. | 我爬得上去。 | Wǒ pá de shàngqù. |
2414 | Chiếc bàn này bạn có bê vào được không? | 这个桌子你搬得进去吗? | Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù ma? |
2415 | Chiếc bàn này to quá, không bê vào được. | 这个桌子太大,搬不进去。 | Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú jìnqù. |
2416 | Bạn có lái vào được không? | 你开得过去吗? | Nǐ kāi de guòqù ma? |
2417 | Phía trước người đông quá, tôi không lái xe vào tiếp được. | 前边的人太多了,我开不过去。 | Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ kāi bú guòqù. |
2418 | Bạn đặt vào được không? | 你放得进去吗? | Nǐ fàng de jìnqù ma? |
2419 | Tôi không đặt vào được. | 我放不进去。 | Wǒ fàng bú jìnqù. |
2420 | Nhiều đồ đạc thế này, bạn cầm xuống được không? | 这么多东西,你拿得下来吗? | Zhème duō dōngxī, nǐ ná de xiàlái ma? |
2421 | Tôi không cầm xuống được. | 我拿不下来。 | Wǒ ná bú xiàlái. |
2422 | Bạn còn leo được nữa hay không? | 你还爬得动爬不动? | Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng? |
2423 | Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được nữa rồi. | 我太累了,我爬不动了。 | Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le. |
2424 | Bạn có đi được không? | 你走得动吗? | Nǐ zǒu de dòng ma? |
2425 | Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. | 我很累,走不动了。 | Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. |
2426 | Bạn xách lên được không? | 你提得动吗? | Nǐ tí de dòng ma? |
2427 | Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. | 这个箱子太重,我提不动了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòngle. |
2428 | Bạn có chạy được nữa không? | 你跑得动吗? | Nǐ pǎo de dòng ma? |
2429 | Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. | 我已经跑了很长时间了,我跑不动了。 | Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. |
2430 | Bạn cầm lên được không? | 你拿得动吗? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2431 | Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. | 这些书很重,我拿不动。 | Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. |
2432 | Bạn lái xe có chạy được không? | 你开得动吗? | Nǐ kāi de dòng ma? |
2433 | Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. | 这辆汽车坏了,我开不动了。 | Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. |
2434 | Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? | 今天课文的生词你记得住记不住? | Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? |
2435 | Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. | 生词太多,我记不住。 | Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. |
2436 | Âm này phát thế nào? | 这个音怎么发? | Zhè ge yīn zěnme fā? |
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2451 | Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. | 很多同学的问题是怕说错,学习外语一定不要怕说错,越怕说错越不敢说,也就越不会说。 | Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. |
2452 | Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. | 一天我学不了这么多生词。 | Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. |
2453 | Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn là không tìm được | 她没去过那儿,肯定找不到。 | Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú dào. |
2454 | Một năm chúng tôi nhớ được 5000 từ mới. | 我们一年记得住五千个生词。 | Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge shēngcí. |
2455 | Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội không đến 3 tiếng. | 从这儿到河内坐飞机用不了三个小时。 | Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí. |
2456 | Nhiều xe cộ quá, không lên trên được, chúng ta lại đợi xe khác đi. | 这辆车人太多,上不去了,我们再等一辆吧。 | Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba. |
2457 | Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là không dùng được nữa, thay cái mới đi. | 你的电脑太旧了,可能用不了,换一台新的吧。 | Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba. |
2458 | Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày mai chắc là không tham gia được. | 她感冒了,明天的比赛可能参加不了。 | Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo. |
2459 | Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi không đi được nữa rồi. | 我们休息一下吧,我走不动了。 | Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú dòng le. |
2460 | Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được không? | 明天的晚会你能参加吗? | Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā ma? |
2461 | Tôi tham gia được. | 我能参加。 | Wǒ néng cānjiā. |
2462 | Mời bạn điền một chút vào bảng này. | 请你填一下这张表。 | Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo. |
2463 | Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng Trung. | 对不起,我看不懂汉语。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ. |
2464 | Bảng Tiếng Anh bạn có điền được không? | 英文的表你填得了吗? | Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma? |
2465 | Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền được. | 英文的表我也填不了。 | Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo. |
2466 | Vậy làm thế nào đây? | 那怎么办呢? | Nà zěnme bàn ne? |
2467 | Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. | 我不知道,你自己想想吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba. |
2468 | Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không thể kê vào được. | 门太小了,这个桌子我们搬不进去。 | Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi wǒmen bān bú jìnqù. |
2469 | Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn chúng ta ăn không hết đâu. | 你点的菜太多了,我们肯定吃不了。 | Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen kěndìng chī bù liǎo. |
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, buổi học tiếp theo chúng ta sẽ học các từ vừng tiếng Trung chuyên ngành nhé.