HI các em học viên, trong hai buổi học trước lớp mình đã học xong các từ vựng Tiếng Trung về Quần áo, Quần áo Nữ, Quần áo Nam rồi đúng không, hôm nay chúng ta sẽ học tiếp sang chủ đề từ vựng Tiếng Trung mới là Quần áo trẻ em.
Em nào chưa học lại các từ vựng Tiếng Trung của bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo Nam
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo Nữ
Các em xem lại cách phát âm Tiếng Trung để luyện tập thêm kỹ năng phát âm Tiếng Trung cho thật chuẩn chỉnh nhé. Học phát âm Tiếng Trung là phải học hàng ngày và thường xuyên thì cái âm tiết khi mà chúng ta phát ra nó mới chuẩn và không bị cứng lưỡi mỗi khi nói Tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo chui đầu | 童套衫 | tóng tàoshān |
2 | Áo ngủ của trẻ em | 儿童睡衣 | értóng shuìyī |
3 | Đồng phục học sinh | 学生服 | xuéshēng fú |
4 | Quần áo lót trẻ em | 儿童内衣 | értóng nèiyī |
5 | Quần áo trẻ em | 童装 | tóngzhuāng |
6 | Quần áo trẻ sơ sinh | 婴儿服 | yīng’ér fú |
7 | Quần đầm | 裙裤 | qún kù |
8 | Quần xẻ đũng (cho trẻ em) | 开裆裤 | kāidāngkù |
9 | Quần yếm | 连裤背心 | lián kù bèixīn |
10 | Tã trẻ em | 尿布 | niàobù |
11 | Váy em gái | 童女裙 | tóngnǚ qún |
12 | Váy yếm | 围兜群 | wéi dōu qún |