Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 6
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 6 là phần bài giảng nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và chia sẻ đến cho tất cả các bạn,nội dung của bài học nhằm hướng dẫn các bạn dịch những mẫu câu,đoạn văn tiếng Trung ngắn từ cơ bản đến nâng cao để phục vụ cho việc học tiếng Trung Quốc các bạn nhé.
Trước khi bắt đầu học bài hôm nay thì các bạn hãy xem lại bài cũ tại link sau nhé.
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc hằng ngày
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Tài liệu luyện dịch tiếng Trung online
Luyện dịch tiếng Trung Bài 6 cùng Thầy Vũ
STT | Sách bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung online bên dưới |
1 | 有意思 | Yǒuyìsi | hấp dẫn |
2 | 我觉得她很有意思 | wǒ juédé tā hěn yǒuyìsi | Tôi nghĩ cô ấy rất thú vị |
3 | 我得去接她 | wǒ dé qù jiē tā | Tôi phải đón cô ấy |
4 | 笔记 | bǐjì | ghi chú |
5 | 补充 | bǔchōng | phần bổ sung |
6 | 尽责任 | jìn zérèn | chịu trách nhiệm |
7 | 思维 | sīwéi | Suy nghĩ |
8 | 课堂 | kètáng | lớp học |
9 | 头昏脑涨 | tóu hūn nǎo zhǎng | Chóng mặt |
10 | 任务 | rènwù | bài tập |
11 | 你的任务是什么? | nǐ de rènwù shì shénme? | Nhiệm vụ của bạn là gì? |
12 | 我要找一个秘书 | Wǒ yào zhǎo yīgè mìshū | Tôi đang tìm một thư ký |
13 | 这位是我的秘书 | zhè wèi shì wǒ de mìshū | Đây là thư ký của tôi |
14 | 你先介绍一下吧 | nǐ xiān jièshào yīxià ba | Bạn giới thiệu nó trước |
15 | 你给我介绍她吧 | nǐ gěi wǒ jièshào tā ba | Bạn giới thiệu cô ấy với tôi |
16 | 他们很欢迎你 | tāmen hěn huānyíng nǐ | Họ chào đón bạn |
17 | 他们都是留学生 | tāmen dōu shì liúxuéshēng | Họ đều là sinh viên quốc tế |
18 | 他们都是我的朋友 | tāmen dōu shì wǒ de péngyǒu | Họ đều là bạn của tôi |
19 | 你要去哪儿留学? | nǐ yào qù nǎ’er liúxué? | Bạn sẽ đi du học ở đâu? |
20 | 我也要学汉语 | Wǒ yě yào xué hànyǔ | Tôi cũng muốn học tiếng trung |
21 | 你们俩要买什么? | nǐmen liǎ yāomǎi shénme? | Hai bạn muốn mua gì? |
22 | 我们都是学生 | Wǒmen dōu shì xuéshēng | Chúng tôi đều là sinh viên |
23 | 你给我找大夫吧 | nǐ gěi wǒ zhǎo dàfū ba | Bạn có thể tìm một bác sĩ cho tôi |
24 | 她是我的护士 | tā shì wǒ de hùshì | Cô ấy là y tá của tôi |
25 | 谁是你们的经理? | shéi shì nǐmen de jīnglǐ? | Quản lý của bạn là ai? |
26 | 你找律师给我吧 | Nǐ zhǎo lǜshī gěi wǒ ba | Bạn có thể tìm một luật sư cho tôi |
27 | 这位是我的律师 | zhè wèi shì wǒ de lǜshī | Đây là luật sư của tôi |
28 | 她的工作是记者 | tā de gōngzuò shì jìzhě | Công việc của cô ấy là một phóng viên |
29 | 我的工作是记者 | wǒ de gōngzuò shì jìzhě | Công việc của tôi là một phóng viên |
30 | 母子 | mǔzǐ | Mẹ và con |
31 | 占用 | zhànyòng | Chiếm |
32 | 她在占用我的时间 | tā zài zhànyòng wǒ de shíjiān | Cô ấy đang chiếm thời gian của tôi |
33 | 工具书 | gōngjù shū | sách tham khảo |
34 | 做客 | zuòkè | Làm khách |
35 | 今天你来我家做客吧 | jīntiān nǐ lái wǒjiā zuòkè ba | Đến nhà tôi hôm nay |
36 | 请进 | qǐng jìn | Mời vào |
37 | 晚安 | wǎn’ān | chúc ngủ ngon |
38 | 这么 | zhème | vì thế |
39 | 这么好 | zhème hǎo | quá tốt |
40 | 这么忙 | zhème máng | Rất bận rộn |
41 | 为什么你这么忙? | wèishéme nǐ zhème máng? | Sao anh bận thế? |
42 | 你这么做不对 | Nǐ zhème zuò bùduì | Bạn đang làm không đúng |
43 | 电视剧 | diànshìjù | truyền hình nhiều tập |
44 | 你常看电视剧吗? | nǐ cháng kàn diànshìjù ma? | Bạn có thường xem phim truyền hình không? |
45 | 太极拳 | Tàijí quán | tai Chi |
46 | 参加 | cānjiā | tham dự |
47 | 我想参加英语班 | wǒ xiǎng cānjiā yīngyǔ bān | Tôi muốn tham gia một lớp học tiếng anh |
48 | 你要参加什么班? | nǐ yào cānjiā shí me bān? | Bạn đang học lớp nào? |
49 | 报名 | Bàomíng | Đăng ký |
50 | 你报名了吗?nǐ | nǐ bàomíngle ma?Nǐ | Bạn đã đăng ký chưa? nǐ |
51 | 我要报名学英语 | wǒ yào bàomíng xué yīngyǔ | Tôi muốn đăng ký để học tiếng anh |
52 | 我忘带钱了 | wǒ wàng dài qiánle | Tôi quên mang tiền |
53 | 重新 | chóngxīn | Re |
54 | 重新开始 | chóngxīn kāishǐ | Khởi động lại |
55 | 我们重新做吧 | wǒmen chóngxīn zuò ba | Làm lại đi |
56 | 我们重新爱吧 | wǒmen chóngxīn ài ba | Chúng tôi yêu một lần nữa |
57 | 闹钟 | nàozhōng | Đồng hồ báo thức |
58 | 上闹钟 | shàng nàozhōng | Trên đồng hồ báo thức |
59 | 空气 | kōngqì | không khí |
60 | 河内空气好吗? | hénèi kōngqì hǎo ma? | Không khí ở Hà Nội có tốt không? |
61 | 新鲜 | Xīnxiān | tươi |
62 | 空气很新鲜 | kōngqì hěn xīnxiān | Không khí trong lành |
63 | 西湖 | xīhú | Hồ tây |
64 | 湖边 | hú biān | Bờ hồ |
65 | 湖边空气很新鲜 | hú biān kòng qì hěn xīnxiān | Không khí bên hồ rất trong lành |
66 | 跑步 | pǎobù | Chạy |
67 | 该批货物多处加工工艺不符合要求 | gāi pī huòwù duō chǔ jiāgōng gōngyì bù fúhé yāoqiú | Nhiều kỹ thuật xử lý lô hàng này không đảm bảo yêu cầu |
68 | 贵方的夹克存在严重的质量问题 | guì fāng de jiákè cúnzài yánzhòng de zhìliàng wèntí | Áo khoác của bạn có vấn đề nghiêm trọng về chất lượng |
69 | 我方要求此次降低加工费百分之五 | wǒ fāng yāoqiú cǐ cì jiàngdī jiāgōng fèi bǎi fēn zhī wǔ | Chúng tôi yêu cầu phí xử lý giảm 5% lần này |
70 | 你去把留存的成品和样品拿过来 | nǐ qù bǎ liúcún de chéngpǐn hé yàngpǐn ná guòlái | Đi và mang theo các thành phẩm và mẫu đã lưu |
71 | 这批货你们不是已经检验合格了吗? | zhè pī huò nǐmen bùshì yǐjīng jiǎnyàn hégéle ma? | Bạn vẫn chưa qua kiểm tra lô hàng này à? |
72 | 我们对损失不能负责 | Wǒmen duì sǔnshī bùnéng fùzé | Chúng tôi không thể chịu trách nhiệm về sự mất mát |
73 | 现在我们就给他们发传真 | xiànzài wǒmen jiù gěi tāmen fā chuánzhēn | Bây giờ chúng tôi sẽ gửi fax cho họ |
74 | 对了,语气上要客气一些 | duìle, yǔqì shàng yào kèqì yīxiē | Nhân tiện, hãy lịch sự trong giọng điệu của bạn |
75 | 今天你精神看起来不太好 | jīntiān nǐ jīngshén kàn qǐlái bu tài hǎo | Hôm nay bạn trông không đẹp |
76 | 工作是不是太压力了 | gōngzuò shì bùshì tài yālìle | Công việc có quá căng thẳng không |
77 | 我们的那批货出了点问题 | wǒmen dì nà pī huò chūle diǎn wèntí | Đã xảy ra sự cố với lô hàng của chúng tôi |
78 | 就是复验发现了问题 | jiùshì fù yàn fāxiànle wèntí | Vấn đề được tìm thấy trong cuộc kiểm tra lại |
79 | 也没有不可抗力的原因啊 | yě méiyǒu bùkěkànglì de yuányīn a | Không có lý do bất khả kháng |
80 | 可以请第三者调解嘛 | kěyǐ qǐng dì sān zhě tiáojiě ma | Bạn có thể yêu cầu một bên thứ ba hòa giải không |
81 | 这不利于今后贸易关系的发展 | zhè bù lìyú jīnhòu màoyì guānxì de fǎ zhǎn | Điều này không có lợi cho sự phát triển của quan hệ thương mại trong tương lai |
82 | 贸易纠纷增多也很正常 | màoyì jiūfēn zēngduō yě hěn zhèngcháng | Tranh chấp thương mại gia tăng là điều bình thường |
83 | 看来合同的签订还不能代表成功 | kàn lái hétóng de qiāndìng hái bùnéng dàibiǎo chénggōng | Có vẻ như việc ký kết hợp đồng không đại diện cho sự thành công |
84 | 合同的顺利履行往往会受到很多业务环节的影响 | hétóng de shùnlì lǚxíng wǎngwǎng huì shòudào hěnduō yèwù huánjié de yǐngxiǎng | Việc thực hiện hợp đồng suôn sẻ thường bị ảnh hưởng bởi nhiều liên kết kinh doanh |
85 | 她对我有巨大的影响 | tā duì wǒ yǒu jùdà de yǐngxiǎng | Cô ấy có ảnh hưởng rất lớn đến tôi |
86 | 她对这个问题很认真 | tā duì zhège wèntí hěn rènzhēn | Cô ấy rất nghiêm túc về vấn đề này |
87 | 最近她的工作态度怎么样? | zuìjìn tā de gōngzuò tàidù zěnme yàng? | Gần đây thái độ làm việc của cô ấy thế nào? |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 6,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.