Sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF là một trong những cuốn sách giáo trình luyện thi HSK 9 cấp rất quan trọng được Tác giả Nguyễn Minh Vũ đưa vào giảng dạy trong hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn. Toàn bộ nội dung chi tiết của cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố trên website này của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhằm hỗ trợ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung HSK online của Thầy Vũ.
Trong cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF này Tác giả đưa ra hơn 1000 câu tiếng Trung HSK 3 được sắp xếp từ cấp độ dễ đến khó dần nhằm thúc đẩy tối đa kỹ năng đọc hiểu tiếng Trung HSK cũng như kỹ năng dịch thuật tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế của học viên.
Bạn nào chưa đọc cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF và bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF thì hãy xem luôn và ngay trong link bên dưới nhé, hoàn toàn miễn phí.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Lời tựa cuốn sách Ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF ứng dụng thực tế
Cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” là một tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và chuẩn bị thi chứng chỉ HSK cấp 3. Được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – một người có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung, cuốn sách cung cấp cho độc giả hàng trăm bài tập luyện dịch tiếng Trung với độ khó từ cơ bản đến nâng cao.
Với cách trình bày sáng tạo và dễ hiểu, các bài tập trong sách được tổ chức theo từng chủ đề, giúp người học nâng cao khả năng đọc hiểu, phát âm, viết và dịch tiếng Trung của mình. Đặc biệt, sách được thiết kế theo định dạng PDF, giúp người đọc có thể tiện lợi tải về và sử dụng trên nhiều thiết bị khác nhau.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu luyện dịch tiếng Trung hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi HSK cấp 3, cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
Cuốn sách bao gồm rất nhiều chủ đề phổ biến trong cuộc sống như thời tiết, mua sắm, gia đình, thể thao, văn hóa…và mỗi chủ đề đều có bài tập dịch tiếng Trung tương ứng.
Ngoài bài tập luyện dịch, sách cũng cung cấp cho người đọc nhiều ví dụ minh họa, từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc câu hữu ích để giúp người học có thể áp dụng kiến thức vào thực tế.
Cuốn sách được biên soạn dựa trên đề cương chính thức của kỳ thi HSK cấp 3, giúp người đọc có thể hình dung và chuẩn bị tâm lý cho kỳ thi thực tế.
Sách được thiết kế đơn giản, dễ sử dụng và có giải thích chi tiết cho mỗi bài tập, giúp người đọc có thể tự học và tự kiểm tra kết quả.
Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thêm động lực để tìm hiểu và sử dụng cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giáo viên có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy và hướng dẫn học tiếng Trung. Với tâm huyết và đam mê nghề nghiệp, ông đã dành nhiều thời gian và công sức để sáng tác ra cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” với hy vọng giúp đỡ những ai đang học tiếng Trung và chuẩn bị thi chứng chỉ HSK cấp 3.
Trong quá trình viết sách, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tỉ mỉ lựa chọn và sắp xếp các bài tập sao cho phù hợp với đề cương và độ khó của kỳ thi HSK cấp 3. Ông cũng chú trọng đến việc giải thích chi tiết các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc câu trong mỗi bài tập, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào thực tế.
Đặc biệt, tác giả cũng đã sáng tạo và thiết kế cuốn sách với định dạng PDF, giúp người đọc có thể tiện lợi tải về và sử dụng trên nhiều thiết bị khác nhau mà không cần phải mất nhiều thời gian và chi phí cho việc in ấn.
Nhờ vào tâm huyết và nỗ lực của tác giả, cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” đã trở thành một tài liệu luyện thi HSK cấp 3 được đánh giá cao bởi độc giả và giáo viên trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Ngoài ra, cuốn sách còn có nhiều tính năng hữu ích giúp người học tăng cường kỹ năng dịch tiếng Trung. Trong đó, đáng chú ý là phần giải thích từ vựng chi tiết và đầy đủ trong mỗi bài tập. Điều này giúp người học hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng từ vựng, giúp cho việc dịch tiếng Trung trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Ngoài ra, cuốn sách cũng cung cấp đầy đủ các dạng bài tập khác nhau như dịch câu, dịch đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống, … để người học có thể luyện tập và hoàn thiện kỹ năng dịch tiếng Trung một cách toàn diện.
Tuy nhiên, đặc điểm nổi bật của cuốn sách không chỉ là những bài tập đa dạng và chi tiết, mà còn là sự tiện lợi trong việc sử dụng. Người đọc có thể dễ dàng sử dụng cuốn sách trên điện thoại, máy tính bảng hay laptop mà không cần phải mất nhiều thời gian và chi phí để tìm mua sách in.
Với những ưu điểm trên, cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3” của tác giả Nguyễn Minh Vũ thực sự là một tài liệu hữu ích và cần thiết cho những ai đang học tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng dịch tiếng Trung của mình.
Nếu như bạn thật sự muốn tìm một tài liệu luyện dịch tiếng Trung HSK 3 chất lượng thì hãy trang bị ngay cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF này vào kho lưu trữ nhé. Chắc chắn bạn sẽ thu hoạch được rất nhiều kiến thức sau khi làm xong các bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 ứng dụng thực tế trong cuốn sách bài tập dịch HSK này.
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần nội dung chính của cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF ứng dụng thực tế
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你是哪国人? | Bạn là người nước nào? | Nǐ shì nǎ guórén? |
2 | 你的家人都健康吗? | Gia đình của bạn có khỏe không? | Nǐ de jiārén dōu jiànkāng ma? |
3 | 你会开车吗? | Bạn có biết lái xe không? | Nǐ huì kāichē ma? |
4 | 你的中文说得很好。 | Bạn nói tiếng Trung rất tốt. | Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo. |
5 | 我想吃中国菜。 | Tôi muốn ăn đồ Trung Quốc. | Wǒ xiǎng chī zhōngguó cài. |
6 | 我每天都去上班。 | Tôi đi làm mỗi ngày. | Wǒ měitiān dū qù shàngbān. |
7 | 我想喝一杯咖啡。 | Tôi muốn uống một cốc cà phê. | Wǒ xiǎng hè yībēi kāfēi. |
8 | 你喜欢看电影吗? | Bạn thích xem phim không? | Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
9 | 我觉得这个问题很难。 | Tôi nghĩ câu hỏi này rất khó. | Wǒ juédé zhège wèntí hěn nán. |
10 | 你今天有什么计划? | Bạn có kế hoạch gì cho hôm nay không? | Nǐ jīntiān yǒu shé me jìhuà? |
11 | 这本书太贵了,我买不起。 | Quyển sách này quá đắt, tôi không mua được. | Zhè běn shū tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ. |
12 | 我的手机坏了,我需要修理。 | Điện thoại của tôi hỏng rồi, tôi cần sửa chữa. | Wǒ de shǒujī huàile, wǒ xūyào xiūlǐ. |
13 | 他是一个很聪明的孩子。 | Anh ta là một đứa trẻ rất thông minh. | Tā shì yīgè hěn cōngmíng de háizi. |
14 | 你喜欢什么颜色的衣服? | Bạn thích màu áo nào? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè de yīfú? |
15 | 我们可以去看展览。 | Chúng ta có thể đi xem triển lãm. | Wǒmen kěyǐ qù kàn zhǎnlǎn. |
16 | 我要去火车站。 | Tôi sắp đi đến nhà ga. | Wǒ yào qù huǒchē zhàn. |
17 | 你会游泳吗? | Bạn biết bơi không? | Nǐ huì yóuyǒng ma? |
18 | 你的汉语说得很流利。 | Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy. | Nǐ de hànyǔ shuō dé hěn liúlì. |
19 | 你想吃什么? | Bạn muốn ăn gì? | Nǐ xiǎng chī shénme? |
20 | 这是我的家乡。 | Đây là quê hương của tôi. | Zhè shì wǒ de jiāxiāng. |
21 | 我很喜欢这个城市。 | Tôi rất thích thành phố này. | Wǒ hěn xǐhuān zhège chéngshì. |
22 | 他是一个好老师。 | Anh ta là một giáo viên tốt. | Tā shì yīgè hǎo lǎoshī. |
23 | 我们可以在这里休息一会儿。 | Chúng ta có thể nghỉ ngơi ở đây một chút. | Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xiūxí yīhuǐ’er. |
24 | 你的工作很忙吗? | Công việc của bạn có bận không? | Nǐ de gōngzuò hěn máng ma? |
25 | 这个问题很重要。 | Câu hỏi này rất quan trọng. | Zhège wèntí hěn zhòngyào. |
26 | 我的家离公司很远。 | Nhà tôi cách công ty rất xa. | Wǒ de jiā lí gōngsī hěn yuǎn. |
27 | 你知道今天是星期几吗? | Bạn biết hôm nay là thứ mấy không? | Nǐ zhīdào jīntiān shì xīngqí jǐ ma? |
28 | 他在学习中文。 | Anh ta đang học tiếng Trung. | Tā zài xuéxí zhōngwén. |
29 | 我们可以去逛商店。 | Chúng ta có thể đi mua sắm. | Wǒmen kěyǐ qù guàng shāngdiàn. |
30 | 我要去医院看病。 | Tôi muốn đi bệnh viện khám bệnh. | Wǒ yào qù yīyuàn kànbìng. |
31 | 你的朋友多吗? | Bạn có nhiều bạn bè không? | Nǐ de péngyǒu duō ma? |
32 | 我们可以坐地铁去那里。 | Chúng ta có thể đi tàu điện ngầm để đến đó. | Wǒmen kěyǐ zuò dìtiě qù nàlǐ. |
33 | 这个地方很漂亮。 | Nơi này rất đẹp. | Zhège dìfāng hěn piàoliang. |
34 | 我会弹吉他。 | Tôi biết chơi đàn guitar. | Wǒ huì dàn jítā. |
35 | 你的饭店在哪里? | Nhà hàng của bạn ở đâu? | Nǐ de fàndiàn zài nǎlǐ? |
36 | 我想学习汉语。 | Tôi muốn học tiếng Trung. | Wǒ xiǎng xuéxí hànyǔ. |
37 | 他们在看电视。 | Họ đang xem TV. | Tāmen zài kàn diànshì. |
38 | 我喜欢听音乐。 | Tôi thích nghe nhạc. | Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. |
39 | 这个房间很舒适。 | Phòng này rất thoải mái. | Zhège fángjiān hěn shūshì. |
40 | 我们可以坐公共汽车去那里。 | Chúng ta có thể đi bằng xe buýt đến đó. | Wǒmen kěyǐ zuò gōnggòng qìchē qù nàlǐ. |
41 | 我的狗很聪明。 | Con chó của tôi rất thông minh. | Wǒ de gǒu hěn cōngmíng. |
42 | 你想喝茶还是咖啡? | Bạn muốn uống trà hay cà phê? | Nǐ xiǎng hē chá háishì kāfēi? |
43 | 我们可以在公园散步。 | Chúng ta có thể đi dạo trong công viên. | Wǒmen kěyǐ zài gōngyuán sànbù. |
44 | 我的父母很健康。 | Bố mẹ tôi rất khỏe mạnh. | Wǒ de fùmǔ hěn jiànkāng. |
45 | 他的生日是几月几号? | Sinh nhật anh ta là vào tháng mấy ngày mấy? | Tā de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? |
46 | 我们可以去看电影。 | Chúng ta có thể đi xem phim. | Wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng. |
47 | 这个地方很热。 | Nơi này rất nóng. | Zhège dìfāng hěn rè. |
48 | 我可以帮你写作业。 | Tôi có thể giúp bạn làm bài tập. | Wǒ kěyǐ bāng nǐ xiě zuòyè. |
49 | 你的中文进步得很快。 | Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ rất nhanh. | Nǐ de zhōngwén jìnbù dé hěn kuài. |
50 | 他在看报纸。 | Anh ta đang đọc báo. | Tā zài kàn bàozhǐ. |
51 | 我们可以去游泳。 | Chúng ta có thể đi bơi. | Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒng. |
52 | 你是哪个国家的人? | Bạn là người của quốc gia nào? | Nǐ shì nǎge guójiā de rén? |
53 | 你的家人都健康吗? | Tất cả các thành viên trong gia đình bạn đều khỏe mạnh chứ? | Nǐ de jiārén dōu jiànkāng ma? |
54 | 你会开车吗? | Bạn có biết lái xe không? | Nǐ huì kāichē ma? |
55 | 你的中文说得很好。 | Bạn nói tiếng Trung rất tốt. | Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo. |
56 | 我想吃中国菜。 | Tôi muốn ăn đồ ăn Trung Quốc. | Wǒ xiǎng chī zhōngguó cài. |
57 | 我每天都去上班。 | Tôi đi làm mỗi ngày. | Wǒ měitiān dū qù shàngbān. |
58 | 我想喝一杯咖啡。 | Tôi muốn uống một tách cà phê. | Wǒ xiǎng hè yībēi kāfēi. |
59 | 你喜欢看电影吗? | Bạn có thích xem phim không? | Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
60 | 我觉得这个问题很难。 | Tôi nghĩ rằng câu hỏi này khá khó. | Wǒ juédé zhège wèntí hěn nán. |
61 | 你今天有什么计划? | Bạn có kế hoạch gì cho hôm nay không? | Nǐ jīntiān yǒu shé me jìhuà? |
62 | 这本书太贵了,我买不起。 | Cuốn sách này quá đắt, tôi không thể mua được. | Zhè běn shū tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ. |
63 | 我的手机坏了,我需要修理。 | Điện thoại của tôi bị hỏng, tôi cần sửa chữa. | Wǒ de shǒujī huàile, wǒ xūyào xiūlǐ. |
64 | 他是一个很聪明的孩子。 | Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh. | Tā shì yīgè hěn cōngmíng de háizi. |
65 | 你的房间很干净。 | Phòng của bạn rất sạch sẽ. | Nǐ de fángjiān hěn gānjìng. |
66 | 我们一起去吃饭吧。 | Hãy đi ăn cùng nhau nhé. | Wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba. |
67 | 这件事情太麻烦了,我不想管。 | Việc này quá phiền phức, tôi không muốn quan tâm. | Zhè jiàn shìqíng tài máfanle, wǒ bùxiǎng guǎn. |
68 | 我喜欢吃水果。 | Tôi thích ăn hoa quả. | Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ. |
69 | 你需要帮忙吗? | Bạn cần giúp đỡ không? | Nǐ xūyào bāngmáng ma? |
70 | 我喜欢旅游。 | Tôi thích đi du lịch. | Wǒ xǐhuān lǚyóu. |
71 | 我的钱包不见了。 | Tôi đã mất ví tiền của mình. | Wǒ de qiánbāo bùjiànle. |
72 | 我们可以一起学习。 | Chúng ta có thể học cùng nhau. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí. |
73 | 今天天气很好。 | Hôm nay thời tiết rất tốt. | Jīntiān tiānqì hěn hǎo. |
74 | 你是哪个国家的人?你会开车吗? | Bạn là người của quốc gia nào? Bạn có biết lái xe không? | Nǐ shì nǎge guójiā de rén? Nǐ huì kāichē ma? |
75 | 我们一起去吃饭吧。你喜欢吃中国菜吗? | Hãy đi ăn cùng nhau nhé. Bạn có thích ăn đồ ăn Trung Quốc không? | Wǒmen yīqǐ qù chīfàn ba. Nǐ xǐhuān chī zhōngguó cài ma? |
76 | 你的中文说得很好。你想学习更多吗? | Bạn nói tiếng Trung rất tốt. Bạn muốn học thêm nhiều hơn không? | Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo. Nǐ xiǎng xuéxí gèng duō ma? |
77 | 我每天都去上班。我觉得这个问题很难。 | Tôi đi làm mỗi ngày. Tôi nghĩ rằng câu hỏi này khá khó. | Wǒ měitiān dū qù shàngbān. Wǒ juédé zhège wèntí hěn nán. |
78 | 他是一个很聪明的孩子。他的家人都很骄傲。 | Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh. Gia đình của anh ấy đều rất tự hào. | Tā shì yīgè hěn cōngmíng de háizi. Tā de jiārén dōu hěn jiāo’ào. |
79 | 我想喝一杯咖啡。你喜欢喝茶吗? | Tôi muốn uống một tách cà phê. Bạn có thích uống trà không? | Wǒ xiǎng hè yībēi kāfēi. Nǐ xǐhuān hē chá ma? |
80 | 你今天有什么计划?你想和我一起出去吗? | Bạn có kế hoạch gì cho hôm nay không? Bạn muốn đi ra ngoài cùng tôi không? | Nǐ jīntiān yǒu shé me jìhuà? Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ chūqù ma? |
81 | 这件事情太麻烦了,我不想管。我需要专注于我的工作。 | Việc này quá phiền phức, tôi không muốn quan tâm. Tôi cần tập trung vào công việc của mình. | Zhè jiàn shìqíng tài máfanle, wǒ bùxiǎng guǎn. Wǒ xūyào zhuānzhù yú wǒ de gōngzuò. |
82 | 我喜欢旅游。我希望明年去中国旅游。 | Tôi thích đi du lịch. Tôi hy vọng sẽ đi du lịch Trung Quốc vào năm sau. | Wǒ xǐhuān lǚyóu. Wǒ xīwàng míngnián qù zhōngguó lǚyóu. |
83 | 你需要帮忙吗?我可以帮助你。 | Bạn cần giúp đỡ không? Tôi có thể giúp bạn. | Nǐ xūyào bāngmáng ma? Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ. |
84 | 我的手机坏了,我需要修理。你知道哪里可以修吗? | Điện thoại của tôi bị hỏng, tôi cần sửa chữa. Bạn biết chỗ nào có thể sửa không? | Wǒ de shǒujī huàile, wǒ xūyào xiūlǐ. Nǐ zhīdào nǎlǐ kěyǐ xiū ma? |
85 | 我的家离公司很远。我每天都要坐公交车上班。 | Nhà tôi cách công ty rất xa. Tôi phải đi bằng xe bus mỗi ngày đi làm. | Wǒ de jiā lí gōngsī hěn yuǎn. Wǒ měitiān dū yào zuò gōngjiāo chē shàngbān. |
86 | 今天天气很好,我们可以去公园散步。 | Hôm nay thời tiết rất đẹp, chúng ta có thể đi dạo ở công viên. | Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù. |
87 | 我喜欢看电影。你喜欢什么类型的电影? | Tôi thích xem phim. Bạn thích loại phim nào? | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. Nǐ xǐhuān shénme lèixíng de diànyǐng? |
88 | 你会弹钢琴吗?我觉得钢琴很漂亮。 | Bạn có biết chơi đàn piano không? Tôi nghĩ đàn piano rất đẹp. | Nǐ huì dàn gāngqín ma? Wǒ juédé gāngqín hěn piàoliang. |
89 | 今天下雨了,我们去看电影吧。 | Hôm nay trời mưa, chúng ta hãy đi xem phim nhé. | Jīntiān xià yǔle, wǒmen qù kàn diànyǐng ba. |
90 | 我们需要走多久才能到那里? | Chúng ta cần phải đi bao lâu mới đến được đó? | Wǒmen xūyào zǒu duōjiǔ cáinéng dào nàlǐ? |
91 | 这个菜看起来很好吃。你想尝一下吗? | Món ăn này trông rất ngon. Bạn có muốn thử không? | Zhège cài kàn qǐlái hěn hào chī. Nǐ xiǎng cháng yīxià ma? |
92 | 我喜欢运动。我每天都去健身房锻炼。 | Tôi thích tập thể dục. Tôi đi tập thể dục ở phòng tập mỗi ngày. | Wǒ xǐhuān yùndòng. Wǒ měitiān dū qù jiànshēnfáng duànliàn. |
93 | 我不想去那个餐馆,那里的服务员不友好。 | Tôi không muốn đi đến nhà hàng đó, nhân viên phục vụ ở đó không thân thiện. | Wǒ bùxiǎng qù nàgè cānguǎn, nàlǐ de fúwùyuán bù yǒuhǎo. |
94 | 我的父母都是医生。他们非常忙。 | Bố mẹ tôi đều là bác sĩ. Họ rất bận. | Wǒ de fùmǔ dōu shì yīshēng. Tāmen fēicháng máng. |
95 | 我想买一本汉语词典。你可以帮我找吗? | Tôi muốn mua một quyển từ điển tiếng Trung. Bạn có thể giúp tôi tìm không? | Wǒ xiǎng mǎi yī běn hànyǔ cídiǎn. Nǐ kěyǐ bāng wǒ zhǎo ma? |
96 | 我的生日快到了,你想送我什么礼物? | Sinh nhật của tôi sắp tới rồi, bạn muốn tặng tôi món quà gì? | Wǒ de shēngrì kuài dàole, nǐ xiǎng sòng wǒ shénme lǐwù? |
97 | 我们需要准备什么才能去旅游? | Chúng ta cần chuẩn bị gì để đi du lịch? | Wǒmen xūyào zhǔnbèi shénme cáinéng qù lǚyóu? |
98 | 我们可以去商场买衣服。你想去哪家商场? | Chúng ta có thể đến trung tâm mua sắm mua quần áo. Bạn muốn đến trung tâm mua sắm nào? | Wǒmen kěyǐ qù shāngchǎng mǎi yīfú. Nǐ xiǎng qù nǎ jiā shāngchǎng? |
99 | 你想吃点儿什么?我们去餐厅吃晚饭吧。 | Bạn muốn ăn gì không? Chúng ta hãy đi đến nhà hàng ăn tối nhé. | Nǐ xiǎng chī diǎn er shénme? Wǒmen qù cāntīng chī wǎnfàn ba. |
100 | 我们可以在家看电视,也可以出去散步。你想怎么做? | Chúng ta có thể xem TV ở nhà hoặc đi dạo. Bạn muốn làm gì? | Wǒmen kěyǐ zàijiā kàn diànshì, yě kěyǐ chūqù sànbù. Nǐ xiǎng zěnme zuò? |
101 | 我想买一本旅游指南。你知道哪里有卖的吗? | Tôi muốn mua một cuốn hướng dẫn du lịch. Bạn biết chỗ nào bán không? | Wǒ xiǎng mǎi yī běn lǚyóu zhǐnán. Nǐ zhīdào nǎ li yǒu mài de ma? |
102 | 我们可以坐地铁去那个地方,也可以坐公交车。 | Chúng ta có thể đi bằng tàu điện ngầm hoặc bằng xe bus đến nơi đó. | Wǒmen kěyǐ zuò dìtiě qù nàgè dìfāng, yě kěyǐ zuò gōngjiāo chē. |
103 | 你在学习什么?我正在学习汉语。 | Bạn đang học gì? Tôi đang học tiếng Trung. | Nǐ zài xuéxí shénme? Wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ. |
104 | 我们可以去爬山,也可以去游泳。 | Chúng ta có thể đi leo núi hoặc đi bơi. | Wǒmen kěyǐ qù páshān, yě kěyǐ qù yóuyǒng. |
105 | 这个地方很漂亮,你喜欢吗? | Nơi này rất đẹp, bạn có thích không? | Zhège dìfāng hěn piàoliang, nǐ xǐhuān ma? |
106 | 我的手机坏了,需要修理。你知道哪里可以修吗? | Điện thoại của tôi bị hỏng, cần sửa chữa. Bạn biết nơi nào có thể sửa chữa không? | Wǒ de shǒujī huàile, xūyào xiūlǐ. Nǐ zhīdào nǎlǐ kěyǐ xiū ma? |
107 | 这个公园很大,你想去哪个区域? | Công viên này rất lớn, bạn muốn đến khu vực nào? | Zhège gōngyuán hěn dà, nǐ xiǎng qù nǎge qūyù? |
108 | 我们可以在网上买东西,也可以去商场购物。 | Chúng ta có thể mua hàng trực tuyến hoặc đi đến trung tâm mua sắm mua đồ. | Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng mǎi dōngxī, yě kěyǐ qù shāngchǎng gòuwù. |
109 | 我喜欢喝咖啡,你呢? | Tôi thích uống cà phê, còn bạn thì sao? | Wǒ xǐhuān hē kāfēi, nǐ ne? |
110 | 我们可以看电影,也可以听音乐会。 | Chúng ta có thể xem phim, cũng có thể nghe buổi hòa nhạc. | Wǒmen kěyǐ kàn diànyǐng, yě kěyǐ tīng yīnyuè huì. |
111 | 我很喜欢中国菜,你呢? | Tôi rất thích ẩm thực Trung Quốc, còn bạn thì sao? | Wǒ hěn xǐhuān zhōngguó cài, nǐ ne? |
112 | 你会弹吉他吗?我很想学弹吉他。 | Bạn có biết chơi đàn guitar không? Tôi rất muốn học chơi đàn guitar. | Nǐ huì dàn jítā ma? Wǒ hěn xiǎng xué dàn jítā. |
113 | 这个城市有很多景点,你想去哪些? | Thành phố này có nhiều điểm tham quan, bạn muốn đến những điểm nào? | Zhège chéngshì yǒu hěnduō jǐngdiǎn, nǐ xiǎng qù nǎxiē? |
114 | 我们可以去游乐场玩,也可以去看电影。 | Chúng ta có thể đi chơi ở công viên giải trí hoặc đi xem phim. | Wǒmen kěyǐ qù yóulè chǎng wán, yě kěyǐ qù kàn diànyǐng. |
115 | 你想听什么音乐?我可以给你推荐一些好听的歌曲。 | Bạn muốn nghe nhạc gì? Tôi có thể giới thiệu cho bạn một số bài hát hay. | Nǐ xiǎng tīng shénme yīnyuè? Wǒ kěyǐ gěi nǐ tuījiàn yīxiē hǎotīng de gēqǔ. |
116 | 我们可以做瑜伽,也可以去跑步。 | Chúng ta có thể tập yoga hoặc đi chạy bộ. | Wǒmen kěyǐ zuò yújiā, yě kěyǐ qù pǎobù. |
117 | 我们需要买一些水果和蔬菜。你想去哪家超市? | Chúng ta cần mua một số trái cây và rau củ. Bạn muốn đến siêu thị nào? | Wǒmen xū yāo mǎi yīxiē shuǐguǒ hé shūcài. Nǐ xiǎng qù nǎ jiā chāoshì? |
118 | 我喜欢喝绿茶,你呢? | Tôi thích uống trà xanh, bạn thì sao? | Wǒ xǐhuān hē lǜchá, nǐ ne? |
119 | 你会游泳吗?我很想学游泳。 | Bạn biết bơi không? Tôi rất muốn học bơi. | Nǐ huì yóuyǒng ma? Wǒ hěn xiǎng xué yóuyǒng. |
120 | 我们可以去参观博物馆,也可以去逛商店。 | Chúng ta có thể đi tham quan bảo tàng hoặc đi mua sắm. | Wǒmen kěyǐ qù cānguān bówùguǎn, yě kěyǐ qù guàng shāngdiàn. |
121 | 这个电影院放的电影很好看,我们去看吧。 | Rạp chiếu phim này có chiếu phim rất hay, chúng ta hãy đi xem. | Zhège diànyǐngyuàn fàng de diànyǐng hěn hǎokàn, wǒmen qù kàn ba. |
122 | 你想去哪个餐馆吃饭?我听说这个餐馆的菜很好吃。 | Bạn muốn đến nhà hàng nào để ăn cơm? Tôi nghe nói món ăn ở nhà hàng này rất ngon. | Nǐ xiǎng qù nǎge cānguǎn chīfàn? Wǒ tīng shuō zhège cānguǎn de cài hěn hào chī. |
123 | 我们可以去爬山,也可以去钓鱼。 | Chúng ta có thể đi leo núi hoặc câu cá. | Wǒmen kěyǐ qù páshān, yě kěyǐ qù diàoyú. |
124 | 你喜欢喝咖啡还是喝茶? | Bạn thích uống cà phê hay trà? | Nǐ xǐhuān hē kāfēi háishì hē chá? |
125 | 我们可以去公园散步,也可以去打篮球。 | Chúng ta có thể đi dạo trong công viên hoặc chơi bóng rổ. | Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù, yě kěyǐ qù dǎ lánqiú. |
126 | 我们需要买一些零食和饮料,你想去哪里买? | Chúng ta cần mua một số đồ ăn nhẹ và đồ uống, bạn muốn đến đâu để mua? | Wǒmen xū yāo mǎi yīxiē língshí hé yǐnliào, nǐ xiǎng qù nǎlǐ mǎi? |
127 | 我很喜欢读书,你呢? | Tôi rất thích đọc sách, còn bạn thì sao? | Wǒ hěn xǐhuān dúshū, nǐ ne? |
128 | 你会说几种语言? | Bạn biết nói bao nhiêu ngôn ngữ? | Nǐ huì shuō jǐ zhǒng yǔyán? |
129 | 我们可以去游泳池游泳,也可以去海边玩。 | Chúng ta có thể đi bơi ở hồ bơi hoặc đi chơi ở bãi biển. | Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒngchí yóuyǒng, yě kěyǐ qù hǎibiān wán. |
130 | 我们需要去银行取一些钱,你想现在就去吗? | Chúng ta cần đến ngân hàng rút một số tiền, bạn có muốn đi ngay bây giờ không? | Wǒmen xūyào qù yínháng qǔ yīxiē qián, nǐ xiǎng xiànzài jiù qù ma? |
131 | 这个展览很有趣,你想去看吗? | Triển lãm này rất thú vị, bạn có muốn đến xem không? | Zhège zhǎnlǎn hěn yǒuqù, nǐ xiǎng qù kàn ma? |
132 | 你会开车吗?我可以教你。 | Bạn có biết lái xe không? Tôi có thể dạy bạn. | Nǐ huì kāichē ma? Wǒ kěyǐ jiào nǐ. |
133 | 他的中文说得非常好,我们可以跟他练习中文。 | Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi, chúng ta có thể tập nói tiếng Trung với anh ấy. | Tā de zhōngwén shuō dé fēicháng hǎo, wǒmen kěyǐ gēn tā liànxí zhōngwén. |
134 | 我们可以看一部电影,也可以去逛街购物。 | Chúng ta có thể xem một bộ phim hoặc đi mua sắm. | Wǒmen kěyǐ kàn yī bù diànyǐng, yě kěyǐ qù guàngjiē gòuwù. |
135 | 你觉得这个菜怎么样?好吃吗? | Bạn nghĩ món này như thế nào? Ngon không? | Nǐ juédé zhège cài zěnme yàng? Hào chī ma? |
136 | 我们可以一起去跑步,也可以一起做瑜伽。 | Chúng ta có thể đi chạy bộ cùng nhau hoặc tập yoga cùng nhau. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù pǎobù, yě kěyǐ yīqǐ zuò yújiā. |
137 | 你喜欢唱歌吗?我们可以去KTV。 | Bạn có thích hát không? Chúng ta có thể đến KTV. | Nǐ xǐhuān chànggē ma? Wǒmen kěyǐ qù KTV. |
138 | 我们需要买些新衣服,你想去哪家商店? | Chúng ta cần mua một số quần áo mới, bạn muốn đến cửa hàng nào? | Wǒmen xū yāo mǎi xiē xīn yīfú, nǐ xiǎng qù nǎ jiā shāngdiàn? |
139 | 你有兴趣学习音乐吗? | Bạn có hứng thú học nhạc không? | Nǐ yǒu xìngqù xuéxí yīnyuè ma? |
140 | 这个城市有很多博物馆,我们可以去参观一些。 | Thành phố này có rất nhiều bảo tàng, chúng ta có thể đi tham quan một số. | Zhège chéngshì yǒu hěnduō bówùguǎn, wǒmen kěyǐ qù cānguān yīxiē. |
141 | 你有什么计划?要不我们一起去旅游吧。 | Bạn có kế hoạch gì không? Chúng ta có thể cùng đi du lịch. | Nǐ yǒu shé me jìhuà? Yào bù wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba. |
142 | 我很喜欢听音乐,尤其是流行音乐。 | Tôi rất thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop. | Wǒ hěn xǐhuān tīng yīnyuè, yóuqí shì liúxíng yīnyuè. |
143 | 明天天气怎么样?我们可以去爬山吗? | Ngày mai thời tiết như thế nào? Chúng ta có thể đi leo núi không? | Míngtiān tiānqì zěnme yàng? Wǒmen kěyǐ qù páshān ma? |
144 | 我们可以一起去看电影,你想看什么类型的电影? | Chúng ta có thể cùng đi xem phim, bạn muốn xem thể loại phim gì? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, nǐ xiǎng kàn shénme lèixíng de diànyǐng? |
145 | 你有听说过中国的春节吗? | Bạn đã nghe nói về Tết Trung Quốc chưa? | Nǐ yǒu tīng shuōguò zhōngguó de chūnjié ma? |
146 | 我们可以一起学习汉语,互相帮助。 | Chúng ta có thể cùng học tiếng Trung và giúp đỡ lẫn nhau. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí hànyǔ, hùxiāng bāngzhù. |
147 | 这个周末你有空吗?我们可以一起去野餐。 | Cuối tuần này bạn có rảnh không? Chúng ta có thể cùng đi picnic. | Zhège zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yěcān. |
148 | 你想尝试一下中国菜吗?我可以介绍一些好吃的餐厅给你。 | Bạn muốn thử món ăn Trung Quốc không? Tôi có thể giới thiệu một số nhà hàng ngon cho bạn. | Nǐ xiǎng chángshì yīxià zhōngguó cài ma? Wǒ kěyǐ jièshào yīxiē hào chī de cāntīng gěi nǐ. |
149 | 我们可以一起去游泳,也可以去跳舞。 | Chúng ta có thể đi bơi cùng nhau hoặc đi nhảy múa. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóuyǒng, yě kěyǐ qù tiàowǔ. |
150 | 你有兴趣学习书法吗? | Bạn có hứng thú học thư pháp không? | Nǐ yǒu xìngqù xuéxí shūfǎ ma? |
151 | 这个城市有很多公园,我们可以去散步。 | Thành phố này có rất nhiều công viên, chúng ta có thể đi dạo. | Zhège chéngshì yǒu hěnduō gōngyuán, wǒmen kěyǐ qù sànbù. |
152 | 我很喜欢看小说,你呢? | Tôi rất thích đọc tiểu thuyết, còn bạn thì sao? | Wǒ hěn xǐhuān kàn xiǎoshuō, nǐ ne? |
153 | 你平时喜欢做什么运动? | Bình thường bạn thích chơi môn thể thao nào? | Nǐ píngshí xǐhuān zuò shénme yùndòng? |
154 | 我们可以一起去逛街,看看有什么好玩的东西。 | Chúng ta có thể cùng đi mua sắm và tìm kiếm những đồ vui nhộn. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàngjiē, kàn kàn yǒu shé me hǎowán de dōngxī. |
155 | 你会开车吗?我可以教你。 | Bạn có biết lái xe không? Tôi có thể dạy bạn. | Nǐ huì kāichē ma? Wǒ kěyǐ jiào nǐ. |
156 | 明天是你的生日,你有什么计划吗? | Ngày mai là sinh nhật của bạn, bạn có kế hoạch gì không? | Míngtiān shì nǐ de shēngrì, nǐ yǒu shé me jìhuà ma? |
157 | 我们可以一起做饭,尝试一些中国菜谱。 | Chúng ta có thể cùng nấu ăn và thử một số món ăn Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò fàn, chángshì yīxiē zhōngguó càipǔ. |
158 | 你去过中国吗?有什么印象深刻的地方吗? | Bạn đã đến Trung Quốc chưa? Có địa điểm nào ấn tượng với bạn không? | Nǐ qùguò zhōngguó ma? Yǒu shé me yìnxiàng shēnkè dì dìfāng ma? |
159 | 我们可以一起打乒乓球,这是中国很流行的运动。 | Chúng ta có thể chơi bóng bàn cùng nhau, đó là môn thể thao rất phổ biến ở Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ dǎ pīngpāng qiú, zhè shì zhōngguó hěn liúxíng de yùndòng. |
160 | 你喜欢听音乐吗?我可以给你推荐一些好听的歌曲。 | Bạn thích nghe nhạc không? Tôi có thể giới thiệu một số bài hát hay cho bạn. | Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma? Wǒ kěyǐ gěi nǐ tuījiàn yīxiē hǎotīng de gēqǔ. |
161 | 这个周末你想去看演唱会吗? | Cuối tuần này bạn muốn đi xem buổi biểu diễn ca nhạc không? | Zhège zhōumò nǐ xiǎng qù kàn yǎnchàng huì ma? |
162 | 我们可以一起去参观博物馆,了解中国文化。 | Chúng ta có thể cùng đi tham quan bảo tàng và tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù cānguān bówùguǎn, liǎojiě zhōngguó wénhuà. |
163 | 我想学习汉语,你能推荐一些好的语言学校吗? | Tôi muốn học tiếng Trung, bạn có thể giới thiệu cho tôi một số trường học ngôn ngữ tốt không? | Wǒ xiǎng xuéxí hànyǔ, nǐ néng tuījiàn yīxiē hǎo de yǔyán xuéxiào ma? |
164 | 你觉得中国的食物怎么样? | Bạn nghĩ món ăn Trung Quốc thế nào? | Nǐ juédé zhōngguó de shíwù zěnme yàng? |
165 | 我很喜欢旅行,你呢? | Tôi rất thích du lịch, còn bạn thì sao? | Wǒ hěn xǐhuān lǚxíng, nǐ ne? |
166 | 你的家乡在哪里?那里有什么有趣的地方吗? | Quê hương của bạn ở đâu? Có địa điểm nào thú vị không? | Nǐ de jiāxiāng zài nǎlǐ? Nà li yǒu shé me yǒuqù dì dìfāng ma? |
167 | 我们可以一起去看电影,你喜欢什么类型的电影? | Chúng ta có thể cùng đi xem phim, bạn thích thể loại phim nào? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, nǐ xǐhuān shénme lèixíng de diànyǐng? |
168 | 我们可以一起去爬山,欣赏美丽的自然风景。 | Chúng ta có thể cùng đi leo núi và chiêm ngưỡng cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān, xīnshǎng měilì de zìrán fēngjǐng. |
169 | 你喜欢喝茶吗?中国有很多种不同的茶。 | Bạn có thích uống trà không? Trung Quốc có rất nhiều loại trà khác nhau. | Nǐ xǐhuān hē chá ma? Zhōngguó yǒu hěnduō zhǒng bùtóng de chá. |
170 | 这个周末你想去哪里玩? | Cuối tuần này bạn muốn đi đâu chơi? | Zhège zhōumò nǐ xiǎng qù nǎlǐ wán? |
171 | 我们可以一起去游泳,放松身心。 | Chúng ta có thể cùng đi bơi, thư giãn cơ thể và tâm trí. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóuyǒng, fàngsōng shēnxīn. |
172 | 你平时喜欢看书吗?你最喜欢的书是什么? | Bình thường bạn thích đọc sách không? Cuốn sách yêu thích nhất của bạn là gì? | Nǐ píngshí xǐhuān kànshū ma? Nǐ zuì xǐhuān de shū shì shénme? |
173 | 你觉得学习汉语有难度吗? | Bạn nghĩ học tiếng Trung có khó không? | Nǐ juédé xuéxí hànyǔ yǒu nándù ma? |
174 | 我想买一些中国特色的纪念品带回家。 | Tôi muốn mua một số sản phẩm kỷ niệm đặc trưng của Trung Quốc để mang về nhà. | Wǒ xiǎng mǎi yīxiē zhōngguó tèsè de jìniànpǐn dài huí jiā. |
175 | 你去过中国吗?如果有机会,你想去哪些城市旅游? | Bạn đã đến Trung Quốc chưa? Nếu có cơ hội, bạn muốn đi du lịch đến những thành phố nào? | Nǐ qùguò zhōngguó ma? Rúguǒ yǒu jīhuì, nǐ xiǎng qù nǎxiē chéngshì lǚyóu? |
176 | 你会说一些中文吗? | Bạn có thể nói được một vài câu tiếng Trung không? | Nǐ huì shuō yīxiē zhōngwén ma? |
177 | 我们可以一起去逛街购物,看看有什么好东西。 | Chúng ta có thể cùng đi mua sắm, xem xét những sản phẩm tốt nhất. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàngjiē gòuwù, kàn kàn yǒu shé me hǎo dōngxī. |
178 | 你喜欢听音乐吗?你最喜欢的音乐类型是什么? | Bạn có thích nghe nhạc không? Thể loại âm nhạc yêu thích nhất của bạn là gì? | Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma? Nǐ zuì xǐhuān de yīnyuè lèixíng shì shénme? |
179 | 我们可以一起去打球,比如打篮球、乒乓球等。 | Chúng ta có thể cùng đi chơi bóng, chẳng hạn như chơi bóng rổ, bóng bàn và nhiều hơn nữa. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎqiú, bǐrú dǎ lánqiú, pīngpāng qiú děng. |
180 | 你有没有听说过中国的春节? | Bạn có nghe về Tết Trung Quốc không? | Nǐ yǒu méiyǒu tīng shuōguò zhōngguó de chūnjié? |
181 | 我喜欢中国的历史文化,你呢? | Tôi thích lịch sử văn hóa Trung Quốc, còn bạn thì sao? | Wǒ xǐhuān zhōngguó de lìshǐ wénhuà, nǐ ne? |
182 | 你的生日是哪一天?我们可以一起庆祝。 | Sinh nhật của bạn là ngày nào? Chúng ta có thể cùng kỷ niệm. | Nǐ de shēngrì shì nǎ yītiān? Wǒmen kěyǐ yīqǐ qìngzhù. |
183 | 你觉得哪一家中国餐馆最好吃? | Bạn nghĩ nhà hàng Trung Quốc nào ngon nhất? | Nǐ juédé nǎ yījiā zhōngguó cānguǎn zuì hào chī? |
184 | 我想请你吃饭,你有空吗? | Tôi muốn mời bạn đi ăn, bạn có rảnh không? | Wǒ xiǎng qǐng nǐ chīfàn, nǐ yǒu kòng ma? |
185 | 我正在学习汉语,你能不能帮我练习一下口语? | Tôi đang học tiếng Trung, bạn có thể giúp tôi luyện tập nói không? | Wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ, nǐ néng bùnéng bāng wǒ liànxí yīxià kǒuyǔ? |
186 | 我们可以一起去看电影,你喜欢什么类型的电影? | Chúng ta có thể cùng đi xem phim, bạn thích loại phim nào? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, nǐ xǐhuān shénme lèixíng de diànyǐng? |
187 | 你有没有听过中国的茶文化? | Bạn có nghe về văn hóa trà Trung Quốc không? | Nǐ yǒu méiyǒu tīngguò zhōngguó de chá wénhuà? |
188 | 我们可以一起去散步,欣赏周围的风景。 | Chúng ta có thể cùng đi dạo bộ, thưởng ngoạn cảnh vật xung quanh. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù sànbù, xīnshǎng zhōuwéi de fēngjǐng. |
189 | 你觉得最难的汉字是什么? | Bạn nghĩ chữ Hán khó nhất là gì? | Nǐ juédé zuì nán de hànzì shì shénme? |
190 | 我们可以一起做饭,你会做哪些中国菜? | Chúng ta có thể cùng nấu ăn, bạn biết nấu những món ăn Trung Quốc nào? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò fàn, nǐ huì zuò nǎxiē zhōngguó cài? |
191 | 你喜欢什么运动?我喜欢打羽毛球。 | Bạn thích môn thể thao nào? Tôi thích chơi cầu lông. | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? Wǒ xǐhuān dǎ yǔmáoqiú. |
192 | 我们可以一起去参观博物馆,了解中国的历史文化。 | Chúng ta có thể cùng tham quan bảo tàng, tìm hiểu lịch sử văn hóa Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù cānguān bówùguǎn, liǎojiě zhōngguó de lìshǐ wénhuà. |
193 | 你觉得中国哪个城市最适合旅游? | Bạn nghĩ thành phố nào của Trung Quốc phù hợp nhất để du lịch? | Nǐ juédé zhōngguó nǎge chéngshì zuì shìhé lǚyóu? |
194 | 我们可以一起去逛街,购买一些礼物。 | Chúng ta có thể cùng đi mua sắm, mua một số quà tặng. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàngjiē, gòumǎi yīxiē lǐwù. |
195 | 你觉得中国哪个节日最有意思? | Bạn nghĩ ngày lễ nào của Trung Quốc thú vị nhất? | Nǐ juédé zhōngguó nǎge jiérì zuì yǒuyìsi? |
196 | 我们可以一起练习写汉字,提高中文水平。 | Chúng ta có thể cùng luyện viết chữ Hán, nâng cao trình độ tiếng Trung. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ liànxí xiě hànzì, tígāo zhōngwén shuǐpíng. |
197 | 你喜欢听哪种中文歌曲? | Bạn thích nghe nhạc Trung Quốc thể loại nào? | Nǐ xǐhuān tīng nǎ zhǒng zhōngwén gēqǔ? |
198 | 我们可以一起去爬山,锻炼身体。 | Chúng ta có thể cùng đi leo núi, rèn luyện sức khỏe. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān, duànliàn shēntǐ. |
199 | 你觉得学习汉语最重要的是什么? | Bạn nghĩ việc học tiếng Trung quan trọng nhất là gì? | Nǐ juédé xuéxí hànyǔ zuì zhòngyào de shì shénme? |
200 | 我们可以一起看表演,感受中国的文化艺术。 | Chúng ta có thể cùng đi xem biểu diễn, trải nghiệm nghệ thuật văn hóa Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ kàn biǎoyǎn, gǎnshòu zhōngguó de wénhuà yìshù. |
201 | 你有没有看过中国的电视剧? | Bạn có xem qua phim truyền hình Trung Quốc không? | Nǐ yǒu méiyǒu kànguò zhōngguó de diànshìjù? |
202 | 我们可以一起去游泳,享受夏日的清凉。 | Chúng ta có thể cùng đi bơi, tận hưởng mùa hè mát mẻ. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóuyǒng, xiǎngshòu xià rì de qīngliáng. |
203 | 你最喜欢哪个中国菜系? | Bạn thích thể loại ẩm thực Trung Quốc nào nhất? | Nǐ zuì xǐhuān nǎge zhōngguó càixì? |
204 | 我们可以一起学习中国的茶文化,品尝各种名茶。 | Chúng ta có thể cùng học văn hóa trà Trung Quốc, thưởng thức các loại trà nổi tiếng. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí zhōngguó de chá wénhuà, pǐncháng gè zhǒng míng chá. |
205 | 你觉得学习汉语难吗? | Bạn nghĩ việc học tiếng Trung khó không? | Nǐ juédé xuéxí hànyǔ nán ma? |
206 | 我们可以一起去博物馆,了解中国的历史文化。 | Chúng ta có thể cùng đi viện bảo tàng, tìm hiểu lịch sử văn hóa Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù bówùguǎn, liǎojiě zhōngguó de lìshǐ wénhuà. |
207 | 你喜欢哪个中国明星? | Bạn thích ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc nào? | Nǐ xǐhuān nǎge zhōngguó míngxīng? |
208 | 我们可以一起去公园,做一些户外运动。 | Chúng ta có thể cùng đi công viên, tham gia các hoạt động thể thao ngoài trời. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù gōngyuán, zuò yīxiē hùwài yùndòng. |
209 | 你觉得中国的传统节日有哪些特别的习俗? | Bạn nghĩ ngày lễ truyền thống của Trung Quốc có những phong tục đặc biệt nào? | Nǐ juédé zhōngguó de chuántǒng jiérì yǒu nǎxiē tèbié de xísú? |
210 | 我们可以一起去旅游,探索中国的自然风光。 | Chúng ta có thể cùng đi du lịch, khám phá các cảnh đẹp thiên nhiên của Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚyóu, tànsuǒ zhōngguó de zìrán fēngguāng. |
211 | 你知道中国的世界遗产有哪些吗? | Bạn có biết Trung Quốc có những di sản thế giới nào không? | Nǐ zhīdào zhōngguó de shìjiè yíchǎn yǒu nǎxiē ma? |
212 | 我们可以一起学习中国的武术,提高身体素质。 | Chúng ta có thể cùng học võ thuật Trung Quốc, nâng cao tố chất cơ thể. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí zhōngguó de wǔshù, tígāo shēntǐ sùzhì. |
213 | 你喜欢中国的音乐吗?有没有什么歌手或乐队特别喜欢? | Bạn thích nhạc Trung Quốc không? Có ca sĩ hay ban nhạc nào mà bạn thích đặc biệt không? | Nǐ xǐhuān zhōngguó de yīnyuè ma? Yǒu méiyǒu shé me gēshǒu huò yuèduì tèbié xǐhuān? |
214 | 我们可以一起去参观中国的名胜古迹。 | Chúng ta có thể cùng đi tham quan các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù cānguān zhōngguó de míngshèng gǔjī. |
215 | 你觉得中国的教育体系有什么特点? | Bạn nghĩ hệ thống giáo dục của Trung Quốc có những đặc điểm gì? | Nǐ juédé zhōngguó de jiàoyù tǐxì yǒu shé me tèdiǎn? |
216 | 我们可以一起去参加中国的传统文化活动,如春节、中秋节等。 | Chúng ta có thể cùng tham gia các hoạt động văn hóa truyền thống của Trung Quốc, như Tết Nguyên Đán, Tết Trung Thu, v.v. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù cānjiā zhōngguó de chuántǒng wénhuà huódòng, rú chūnjié, zhōngqiū jié děng. |
217 | 你觉得中国的发展速度快吗? | Bạn nghĩ Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng không? | Nǐ juédé zhōngguó de fǎ zhǎn sùdù kuài ma? |
218 | 我们可以一起去学习中国的绘画、书法等传统艺术。 | Chúng ta có thể cùng học hội họa và thư pháp truyền thống của Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù xuéxí zhōngguó de huìhuà, shūfǎ děng chuántǒng yìshù. |
219 | 你喜欢哪个中国城市?为什么? | Bạn thích thành phố nào của Trung Quốc? Vì sao? | Nǐ xǐhuān nǎge zhōngguó chéngshì? Wèishéme? |
220 | 我们可以一起去看中国的电影,了解中国的电影文化。 | Chúng ta có thể cùng đi xem phim Trung Quốc, tìm hiểu về văn hóa điện ảnh của Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn zhòng guó de diànyǐng, liǎojiě zhōngguó de diànyǐng wénhuà. |
221 | 你觉得中国的科技发展怎么样? | Bạn nghĩ Trung Quốc đang phát triển công nghệ như thế nào? | Nǐ juédé zhōngguó de kējì fāzhǎn zěnme yàng? |
222 | 我们可以一起去品尝中国的各种美食,如火锅、麻辣烫等。 | Chúng ta có thể cùng thưởng thức các món ăn ngon của Trung Quốc, như lẩu hỏa, má là tàng, v.v. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù pǐncháng zhōngguó de gè zhǒng měishí, rú huǒguō, málà tàng děng. |
223 | 他每天都去健身房锻炼身体,因为他想保持健康。 | Anh ta đi tập thể dục ở phòng tập mỗi ngày vì anh ta muốn giữ gìn sức khỏe. | Tā měitiān dū qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ, yīnwèi tā xiǎng bǎochí jiànkāng. |
224 | 妈妈正在炒菜,爸爸在洗碗。 | Mẹ đang xào thịt, bố đang rửa chén. | Māmā zhèngzài chǎocài, bàba zài xǐ wǎn. |
225 | 这本书不仅内容有趣,而且语言生动。 | Quyển sách này không chỉ nội dung thú vị mà còn ngôn ngữ sống động. | Zhè běn shū bùjǐn nèiróng yǒuqù, érqiě yǔyán shēngdòng. |
226 | 昨天晚上我看了一场电影,然后就睡觉了。 | Tối qua tôi xem một bộ phim, sau đó đi ngủ. | Zuótiān wǎnshàng wǒ kànle yī chǎng diànyǐng, ránhòu jiù shuìjiàole. |
227 | 我去年夏天去过一次北京,那里很热,但非常美丽。 | Mùa hè năm ngoái tôi đã đến Bắc Kinh một lần, nơi đó rất nóng nhưng rất đẹp. | Wǒ qùnián xiàtiān qùguò yīcì běijīng, nàlǐ hěn rè, dàn fēicháng měilì. |
228 | 老师说今天晚上我们有一次小测验,所以我们必须好好准备。 | Giáo viên nói chúng ta có một bài kiểm tra nhỏ tối nay, vì vậy chúng ta phải chuẩn bị tốt. | Lǎoshī shuō jīntiān wǎnshàng wǒmen yǒu yīcì xiǎo cèyàn, suǒyǐ wǒmen bìxū hǎohǎo zhǔnbèi. |
229 | 这个周末我打算和朋友一起去旅游,但还没有决定去哪里。 | Cuối tuần này tôi dự định đi du lịch cùng bạn bè, nhưng chưa quyết định đi đâu. | Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn hé péngyǒu yīqǐ qù lǚyóu, dàn hái méiyǒu juédìng qù nǎlǐ. |
230 | 爷爷去世了,我们都很难过。 | Ông nội của tôi đã qua đời, chúng tôi đều rất buồn. | Yéyé qùshìle, wǒmen dōu hěn nánguò. |
231 | 我最喜欢的运动是打篮球,因为它既锻炼身体又有趣。 | Môn thể thao tôi yêu thích nhất là bóng rổ vì nó vừa giúp rèn luyện thể lực lại vui nhộn. | Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì dǎ lánqiú, yīnwèi tā jì duànliàn shēntǐ yòu yǒuqù. |
232 | 她学习很努力,所以她的成绩一直很好。 | Cô ấy học tập rất chăm chỉ, vì vậy thành tích của cô luôn tốt. | Tā xuéxí hěn nǔlì, suǒyǐ tā de chéngjī yīzhí hěn hǎo. |
233 | 今天的天气很好,我们可以去公园里散步。 | Thời tiết hôm nay rất tốt, chúng ta có thể đi dạo trong công viên. | Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán lǐ sànbù. |
234 | 我每天都会花一些时间看书,因为它可以扩展我的知识面。 | Tôi dành một ít thời gian mỗi ngày để đọc sách vì nó giúp mở rộng kiến thức của tôi. | Wǒ měitiān dūhuì huā yīxiē shíjiān kànshū, yīnwèi tā kěyǐ kuòzhǎn wǒ de zhīshì miàn. |
235 | 现在是晚上七点,我们可以一起去吃晚饭了。 | Bây giờ là 7 giờ tối, chúng ta có thể đi ăn tối cùng nhau. | Xiànzài shì wǎnshàng qī diǎn, wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chī wǎnfànle. |
236 | 妈妈给我做了一碗面条,它很好吃。 | Mẹ nấu cho tôi một tô mì, nó rất ngon. | Māmā gěi wǒ zuòle yī wǎn miàntiáo, tā hěn hào chī. |
237 | 我爱上了学习中文,因为它非常有趣。 | Tôi yêu thích học tiếng Trung gần đây, bởi vì nó rất thú vị. | Wǒ ài shàngle xuéxí zhōngwén, yīnwèi tā fēicháng yǒuqù. |
238 | 我最近买了一辆新自行车,可以在周末和朋友骑行。 | Gần đây tôi mua một chiếc xe đạp mới, có thể đi xe đạp cùng bạn bè vào cuối tuần. | Wǒ zuìjìn mǎile yī liàng xīn zìxíngchē, kěyǐ zài zhōumò hé péngyǒu qí xíng. |
239 | 他们今天晚上要一起去看电影,但还没有决定看哪一部。 | Họ sẽ đi xem phim cùng nhau tối nay, nhưng chưa quyết định xem bộ phim nào. | Tāmen jīntiān wǎnshàng yào yīqǐ qù kàn diànyǐng, dàn hái méiyǒu juédìng kàn nǎ yī bù. |
240 | 我的妹妹很聪明,她在学校里取得了很好的成绩。 | Em gái của tôi rất thông minh, cô ấy đạt được nhiều thành tích ở trường học. | Wǒ de mèimei hěn cōngmíng, tā zài xuéxiào lǐ qǔdéle hěn hǎo de chéngjī. |
241 | 我的父母正在看电视,我也想和他们一起看。 | Bố mẹ tôi đang xem TV, tôi muốn xem cùng với họ. | Wǒ de fùmǔ zhèngzài kàn diànshì, wǒ yě xiǎng hé tāmen yīqǐ kàn. |
242 | 这个学期的课程很难,我需要更加努力地学习。 | Học kỳ này các môn học rất khó, tôi cần phải học tập chăm chỉ hơn. | Zhège xuéqí de kèchéng hěn nán, wǒ xūyào gèngjiā nǔlì dì xuéxí. |
243 | 我们可以一起去买些水果,然后回家做一个水果沙拉。 | Chúng ta có thể đi mua trái cây cùng nhau, sau đó về nhà làm món salad trái cây. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù mǎi xiē shuǐguǒ, ránhòu huí jiā zuò yīgè shuǐguǒ shālā. |
244 | 我们可以一起去购物,买一些新衣服。 | Chúng ta có thể đi mua sắm cùng nhau, mua một số trang phục mới. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù gòuwù, mǎi yīxiē xīn yīfú. |
245 | 我的小狗很聪明,他已经学会了很多技巧。 | Con chó nhỏ của tôi rất thông minh, nó đã học được rất nhiều kỹ năng. | Wǒ de xiǎo gǒu hěn cōngmíng, tā yǐjīng xuéhuìle hěnduō jìqiǎo. |
246 | 我们可以一起去钓鱼,然后回家烤鱼。 | Chúng ta có thể đi câu cá cùng nhau, sau đó về nhà nướng cá. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù diàoyú, ránhòu huí jiā kǎo yú. |
247 | 我们可以一起去游泳,因为天气很热。 | Chúng ta có thể đi bơi cùng nhau, vì thời tiết rất nóng. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóuyǒng, yīn wéi tiānqì hěn rè. |
248 | 我想买一本汉字书,学习汉字。 | Tôi muốn mua một quyển sách chữ Hán, học chữ Hán. | Wǒ xiǎng mǎi yī běn hànzì shū, xuéxí hànzì. |
249 | 我每天早上六点起床,开始锻炼身体。 | Tôi dậy lúc 6 giờ mỗi ngày để tập thể dục. | Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, kāishǐ duànliàn shēntǐ. |
250 | 你可以跟我一起去超市买东西。 | Bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua đồ. | Nǐ kěyǐ gēn wǒ yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī. |
251 | 我不喜欢吃太辣的食物,所以我不喜欢吃川菜。 | Tôi không thích ăn đồ ăn cay, vì vậy tôi không thích ăn món Sichuan. | Wǒ bù xǐhuān chī tài là de shíwù, suǒyǐ wǒ bù xǐhuān chī chuāncài. |
252 | 我们明天去公园野餐,你想带什么食物? | Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở công viên ngày mai, bạn muốn mang theo món gì? | Wǒmen míngtiān qù gōngyuán yěcān, nǐ xiǎng dài shénme shíwù? |
253 | 这本书很有趣,我已经读了一半了。 | Quyển sách này rất thú vị, tôi đã đọc được một nửa. | Zhè běn shū hěn yǒuqù, wǒ yǐjīng dúle yībànle. |
254 | 我想学习中国武术,你能介绍一些好的武术馆吗? | Tôi muốn học võ thuật Trung Quốc, bạn có thể giới thiệu một vài phòng tập võ tốt không? | Wǒ xiǎng xuéxí zhōngguó wǔshù, nǐ néng jièshào yīxiē hǎo de wǔshù guǎn ma? |
255 | 这个城市的气候很适合种植水果。 | Khí hậu của thành phố này rất phù hợp để trồng cây trái. | Zhège chéngshì de qìhòu hěn shìhé zhòngzhí shuǐguǒ. |
256 | 我的手机丢了,我需要买一个新手机。 | Điện thoại của tôi bị mất, tôi cần phải mua một chiếc điện thoại mới. | Wǒ de shǒujī diūle, wǒ xū yāo mǎi yīgè xīn shǒujī. |
257 | 今天的天气很好,我们可以去爬山。 | Thời tiết hôm nay rất đẹp, chúng ta có thể đi leo núi. | Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù páshān. |
258 | 我昨天买了一本汉语词典,现在我可以查生词了。 | Hôm qua tôi đã mua một cuốn từ điển tiếng Trung, giờ tôi có thể tra từ mới. | Wǒ zuótiān mǎile yī běn hànyǔ cídiǎn, xiànzài wǒ kěyǐ chá shēngcíle. |
259 | 我很喜欢喝茶,尤其是绿茶。 | Tôi rất thích uống trà, đặc biệt là trà xanh. | Wǒ hěn xǐhuān hē chá, yóuqí shì lǜchá. |
260 | 我们可以在咖啡店见面,一起聊聊天。 | Chúng ta có thể gặp nhau tại quán cà phê, cùng trò chuyện. | Wǒmen kěyǐ zài kāfēi diàn jiànmiàn, yīqǐ liáo liáotiān. |
261 | 这家餐厅的菜很好吃,我经常来吃饭。 | Món ăn ở nhà hàng này rất ngon, tôi thường xuyên đến đây ăn cơm. | Zhè jiā cāntīng de cài hěn hào chī, wǒ jīngcháng lái chīfàn. |
262 | 我的宿舍很干净,因为我每天都打扫。 | Phòng của tôi rất sạch sẽ, vì tôi luôn dọn dẹp mỗi ngày. | Wǒ de sùshè hěn gānjìng, yīnwèi wǒ měitiān dū dǎsǎo. |
263 | 我们可以一起去看电影,你喜欢什么类型的电影? | Chúng ta có thể đi xem phim cùng nhau, bạn thích loại phim nào? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, nǐ xǐhuān shénme lèixíng de diànyǐng? |
264 | 我今天下午有空,我们可以一起去逛街。 | Chiều nay tôi rảnh rỗi, chúng ta có thể đi mua sắm cùng nhau. | Wǒ jīntiān xiàwǔ yǒu kòng, wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàngjiē. |
265 | 我很喜欢听音乐,尤其是流行音乐。 | Tôi rất thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop. | Wǒ hěn xǐhuān tīng yīnyuè, yóuqí shì liúxíng yīnyuè. |
266 | 我们可以一起去游泳,你会游泳吗? | Chúng ta có thể đi bơi cùng nhau, bạn biết bơi không? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóuyǒng, nǐ huì yóuyǒng ma? |
267 | 我不会做饭,所以我经常去外面吃饭。 | Tôi không biết nấu ăn, vì vậy tôi thường đi ăn ngoài. | Wǒ bù huì zuò fàn, suǒyǐ wǒ jīngcháng qù wàimiàn chīfàn. |
268 | 我昨天去了一家很好的餐厅,那里的菜很好吃。 | Hôm qua tôi đến một nhà hàng rất tốt, đồ ăn ở đó rất ngon. | Wǒ zuótiān qùle yījiā hěn hǎo de cāntīng, nàlǐ de cài hěn hào chī. |
269 | 我已经学了两个月的中文,但是还有很多不会。 | Tôi đã học tiếng Trung được hai tháng rồi, nhưng vẫn còn nhiều thứ chưa biết. | Wǒ yǐjīng xuéle liǎng gè yuè de zhōngwén, dànshì hái yǒu hěnduō bù huì. |
270 | 我的家离学校很近,步行只需要十分钟。 | Nhà của tôi rất gần trường học, chỉ cần đi bộ mất mười phút. | Wǒ de jiā lí xuéxiào hěn jìn, bùxíng zhǐ xūyào shí fēnzhōng. |
271 | 我很喜欢看电影,尤其是动作片和科幻片。 | Tôi rất thích xem phim, đặc biệt là phim hành động và khoa học viễn tưởng. | Wǒ hěn xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì dòngzuò piàn hé kēhuàn piān. |
272 | 我们可以一起去图书馆借书,你喜欢看什么类型的书? | Chúng ta có thể đi cùng nhau đến thư viện mượn sách, bạn thích đọc loại sách gì? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù túshū guǎn jiè shū, nǐ xǐhuān kàn shénme lèixíng de shū? |
273 | 我需要买一双新鞋子,因为我的鞋子破了。 | Tôi cần mua một đôi giày mới, vì đôi giày cũ của tôi đã hỏng. | Wǒ xū yāomǎi yīshuāng xīn xiézi, yīnwèi wǒ de xiézi pòle. |
274 | 我喜欢吃中餐,尤其是北京烤鸭。 | Tôi thích ăn món Trung, đặc biệt là vịt quay Bắc Kinh. | Wǒ xǐhuān chī zhōngcān, yóuqí shì běijīng kǎoyā. |
275 | 我们可以一起去唱歌,你喜欢什么类型的歌曲? | Chúng ta có thể đi hát karaoke cùng nhau, bạn thích loại nhạc gì? | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chànggē, nǐ xǐhuān shénme lèixíng de gēqǔ? |
276 | 我喜欢看电影,因为可以放松身心。 | Tôi thích xem phim vì nó giúp thư giãn cơ thể và tâm trí. | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, yīnwèi kěyǐ fàngsōng shēnxīn. |
277 | 我去过北京,也去过上海。 | Tôi đã đến Bắc Kinh và cũng đã đến Thượng Hải. | Wǒ qùguò běijīng, yě qùguò shànghǎi. |
278 | 我喜欢喝茶,不喜欢喝咖啡。 | Tôi thích uống trà, không thích uống cà phê. | Wǒ xǐhuān hē chá, bù xǐhuān hē kāfēi. |
279 | 我要去超市,买点水果和蔬菜。 | Tôi sắp đến siêu thị mua trái cây và rau củ. | Wǒ yào qù chāoshì, mǎidiǎn shuǐguǒ hé shūcài. |
280 | 我喜欢跑步,因为可以锻炼身体。 | Tôi thích chạy bộ vì nó giúp rèn luyện cơ thể. | Wǒ xǐhuān pǎobù, yīnwèi kěyǐ duànliàn shēntǐ. |
281 | 他喜欢看书,也喜欢看电影。 | Anh ta thích đọc sách và cũng thích xem phim. | Tā xǐhuān kànshū, yě xǐhuān kàn diànyǐng. |
282 | 我在学习汉语,每天都要听新闻。 | Tôi đang học tiếng Trung và mỗi ngày đều phải nghe tin tức. | Wǒ zài xuéxí hànyǔ, měitiān dū yào tīng xīnwén. |
283 | 我很累,但是还要继续工作。 | Tôi rất mệt nhưng vẫn phải tiếp tục làm việc. | Wǒ hěn lèi, dànshì hái yào jìxù gōngzuò. |
284 | 我们一起去旅游,好好放松一下吧。 | Hãy cùng nhau đi du lịch và thư giãn thật tốt nhé. | Wǒmen yīqǐ qù lǚyóu, hǎohǎo fàngsōng yīxià ba. |
285 | 我要去机场接朋友,然后去吃晚饭。 | Tôi sẽ đến sân bay đón bạn và sau đó đi ăn tối. | Wǒ yào qù jīchǎng jiē péngyǒu, ránhòu qù chī wǎnfàn. |
286 | 我每天早上都会喝一杯咖啡,因为咖啡可以提神。 | Tôi uống một cốc cà phê vào mỗi sáng vì nó có thể giúp tỉnh táo | Wǒ měitiān zǎoshang dūhuì hè yībēi kāfēi, yīnwèi kāfēi kěyǐ tíshén. |
287 | 爸爸喜欢吃辣的菜,但妈妈不喜欢吃辣的菜。 | Bố thích ăn món cay, nhưng mẹ không thích ăn món cay | Bàba xǐhuān chī là de cài, dàn māmā bù xǐhuān chī là de cài. |
288 | 我们可以坐地铁去购物中心,因为地铁站就在购物中心旁边。 | Chúng ta có thể đi tàu điện ngầm đến trung tâm mua sắm vì nhà ga tàu điện ngầm ở ngay bên cạnh trung tâm mua sắm | Wǒmen kěyǐ zuò dìtiě qù gòuwù zhòng xīn, yīnwèi dìtiě zhàn jiù zài gòuwù zhòng xīn pángbiān. |
289 | 今天的天气很好,我们可以去公园散步。 | Thời tiết hôm nay rất đẹp, chúng ta có thể đi bộ trong công viên | Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù. |
290 | 我们可以一起去看电影,不过我不能去晚上,因为我要早睡。 | Chúng ta có thể đi xem phim cùng nhau, nhưng tôi không thể đi vào buổi tối vì tôi phải đi ngủ sớm | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, bùguò wǒ bùnéng qù wǎnshàng, yīnwèi wǒ yào zǎo shuì. |
291 | 我喜欢去健身房锻炼身体,因为健身可以让身体更健康。 | Tôi thích đi tập thể dục ở phòng tập gym vì nó giúp cơ thể khỏe hơn | Wǒ xǐhuān qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ, yīnwèi jiànshēn kěyǐ ràng shēntǐ gèng jiànkāng. |
292 | 你可以跟我一起去超市购买食物,因为超市离我们很近。 | Bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua thực phẩm vì siêu thị ở gần chúng ta | Nǐ kěyǐ gēn wǒ yīqǐ qù chāoshì gòumǎi shíwù, yīnwèi chāoshì lí wǒmen hěn jìn. |
293 | 我们可以在咖啡馆里聊天,不过我不喜欢喝咖啡。 | Chúng ta có thể ngồi nói chuyện trong quán cà phê, nhưng tôi không thích uống cà phê | Wǒmen kěyǐ zài kāfēi guǎn lǐ liáotiān, bùguò wǒ bù xǐhuān hē kāfēi. |
294 | 我们可以去图书馆看书,因为图书馆很安静。 | Chúng ta có thể đi đến thư viện để đọc sách vì nơi đó rất yên tĩnh | Wǒmen kěyǐ qù túshū guǎn kànshū, yīnwèi túshū guǎn hěn ānjìng. |
295 | 我们可以去看音乐会,因为我喜欢听音乐。 | Chúng ta có thể đi xem buổi hòa nhạc vì tôi thích nghe nhạc | Wǒmen kěyǐ qù kàn yīnyuè huì, yīnwèi wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. |
296 | 我九点半才起床,因为昨晚熬夜了。 | Tôi 9 giờ 30 phút mới thức dậy, bởi vì tối qua tôi thức khuya. | Wǒ jiǔ diǎn bàn cái qǐchuáng, yīnwèi zuó wǎn áoyèle. |
297 | 这本书很有趣,我一天就读完了。 | Cuốn sách này rất thú vị, tôi đã đọc xong trong một ngày. | Zhè běn shū hěn yǒuqù, wǒ yītiān jiùdú wánliǎo. |
298 | 我的中文水平还不够高,所以还需要多学习。 | Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa đủ cao, vì vậy tôi cần phải học thêm nhiều. | Wǒ de zhōngwén shuǐpíng hái bùgòu gāo, suǒyǐ huán xūyào duō xuéxí. |
299 | 周末你想去哪里玩?我想去公园。 | Cuối tuần bạn muốn đi đâu chơi? Tôi muốn đi công viên. | Zhōumò nǐ xiǎng qù nǎlǐ wán? Wǒ xiǎng qù gōngyuán. |
300 | 他昨天晚上没看电视,而是看了一本小说。 | Anh ta không xem TV tối qua, mà đọc một cuốn tiểu thuyết. | Tā zuótiān wǎnshàng méi kàn diànshì, ér shì kànle yī běn xiǎoshuō. |
301 | 明天会下雨,所以我要带伞。 | Ngày mai sẽ mưa, vì vậy tôi phải mang ô. | Míngtiān huì xià yǔ, suǒyǐ wǒ yào dài sǎn. |
302 | 这个周末我打算在家里看电影,因为太累了。 | Cuối tuần này tôi dự định ở nhà xem phim vì quá mệt mỏi. | Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn zài jiālǐ kàn diànyǐng, yīnwèi tài lèile. |
303 | 他的生日是明天,我们要给他一个惊喜。 | Ngày mai là sinh nhật anh ta, chúng ta phải tạo cho anh ta một bất ngờ. | Tā de shēngrì shì míngtiān, wǒmen yào gěi tā yīgè jīngxǐ. |
304 | 我喜欢中国菜,但是我不喜欢吃辣的。 | Tôi thích ăn món Trung Quốc, nhưng tôi không thích ăn cay. | Wǒ xǐhuān zhōngguó cài, dànshì wǒ bù xǐhuān chī là de. |
305 | 我觉得汉语比英语难学得多。 | Tôi nghĩ tiếng Trung khó học hơn tiếng Anh nhiều. | Wǒ juédé hànyǔ bǐ yīngyǔ nán xué dé duō. |
306 | 我的弟弟六岁了,他会弹钢琴。 | Em trai tôi đã 6 tuổi, anh ấy biết chơi đàn piano. | Wǒ de dìdì liù suìle, tā huì dàn gāngqín. |
307 | 我们星期天打算去爬山,你想一起去吗? | Chúng ta dự định đi leo núi vào Chủ Nhật, em có muốn đi cùng không? | Wǒmen xīngqítiān dǎsuàn qù páshān, nǐ xiǎng yīqǐ qù ma? |
308 | 我想去旅游,但是我还没有时间。 | Tôi muốn đi du lịch, nhưng hiện tại tôi chưa có thời gian. | Wǒ xiǎng qù lǚyóu, dànshì wǒ hái méiyǒu shíjiān. |
309 | 周末我会在家里看书或者听音乐。 | Cuối tuần này tôi sẽ ở nhà đọc sách hoặc nghe nhạc. | Zhōumò wǒ huì zài jiālǐ kànshū huòzhě tīng yīnyuè. |
310 | 你喜欢吃辣的东西吗?我很喜欢。 | Bạn thích ăn đồ cay không? Tôi rất thích. | Nǐ xǐhuān chī là de dōngxī ma? Wǒ hěn xǐhuān. |
311 | 这个月我很忙,没有时间出去玩。 | Tháng này tôi rất bận, không có thời gian đi chơi. | Zhège yuè wǒ hěn máng, méiyǒu shíjiān chūqù wán. |
312 | 我们的老师很有耐心,总是能够帮助我们。 | Giáo viên của chúng ta rất kiên nhẫn, luôn có thể giúp đỡ chúng ta. | Wǒmen de lǎoshī hěn yǒu nàixīn, zǒng shì nénggòu bāngzhù wǒmen. |
313 | 我们公司的规模很大,有很多员工。 | Công ty của chúng tôi quy mô rất lớn, có rất nhiều nhân viên. | Wǒmen gōngsī de guīmó hěn dà, yǒu hěnduō yuángōng. |
314 | 我喜欢听音乐,尤其是流行音乐。 | Tôi thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop. | Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, yóuqí shì liúxíng yīnyuè. |
315 | 明天我会去医院看望我的祖母。 | Ngày mai tôi sẽ đến bệnh viện thăm bà tôi. | Míngtiān wǒ huì qù yīyuàn kànwàng wǒ de zǔmǔ. |
316 | 我们公司的业务范围很广,包括销售和服务。 | Phạm vi kinh doanh của công ty chúng tôi rất rộng, bao gồm bán hàng và dịch vụ. | Wǒmen gōngsī de yèwù fànwéi hěn guǎng, bāokuò xiāoshòu hé fúwù. |
317 | 我们的客户很重要,所以我们要好好地对待他们。 | Khách hàng của chúng ta rất quan trọng, cho nên chúng ta phải đối xử tốt với họ. | Wǒmen de kèhù hěn zhòngyào, suǒyǐ wǒmen yào hǎohǎo dì duìdài tāmen. |
318 | 她的中文很好,因为她每天都练习说中文。 | Cô ấy rất giỏi tiếng Trung vì cô ấy luyện tập nói tiếng Trung mỗi ngày. | Tā de zhōngwén hěn hǎo, yīnwèi tā měitiān dū liànxí shuō zhōngwén. |
319 | 这件衣服很漂亮,但是太贵了。 | Cái áo này đẹp quá, nhưng giá quá cao. | Zhè jiàn yīfú hěn piàoliang, dànshì tài guìle. |
320 | 我喜欢看电影,尤其是恐怖片。 | Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim kinh dị. | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì kǒngbù piàn. |
321 | 明天我会去超市买菜。 | Ngày mai tôi sẽ đi siêu thị mua đồ. | Míngtiān wǒ huì qù chāoshì mǎi cài. |
322 | 我们要认真学习中文,才能取得好的成绩。 | Chúng ta phải học tiếng Trung một cách nghiêm túc để đạt được kết quả tốt. | Wǒmen yào rènzhēn xuéxí zhōngwén, cáinéng qǔdé hǎo de chéngjī. |
323 | 你想去看电影吗?我听说新上映了一部好电影。 | Bạn có muốn đi xem phim không? Tôi nghe nói đã có một bộ phim hay ra rạp. | Nǐ xiǎng qù kàn diànyǐng ma? Wǒ tīng shuō xīn shàngyìngle yī bù hǎo diànyǐng. |
324 | 我不喜欢吃海鲜,因为我对海鲜过敏。 | Tôi không thích ăn hải sản vì tôi dị ứng với hải sản. | Wǒ bù xǐhuān chī hǎixiān, yīnwèi wǒ duì hǎixiān guòmǐn. |
325 | 我们都很喜欢去旅行,因为可以认识新的朋友。 | Chúng ta đều thích đi du lịch vì có thể gặp gỡ bạn mới. | Wǒmen dōu hěn xǐhuān qù lǚxíng, yīnwèi kěyǐ rènshí xīn de péngyǒu. |
326 | 我喜欢唱歌,但是不太喜欢跳舞。 | Tôi thích hát nhưng không thích khiêu vũ lắm. | Wǒ xǐhuān chànggē, dànshì bù tài xǐhuān tiàowǔ. |
327 | 他学习很努力,但是还需要多加练习。 | Anh ta học tập rất chăm chỉ nhưng vẫn cần phải luyện tập nhiều hơn. | Tā xuéxí hěn nǔlì, dànshì hái xūyào duōjiā liànxí. |
328 | 我很高兴能见到你,因为好久没见了。 | Tôi rất vui khi gặp bạn vì đã lâu không gặp. | Wǒ hěn gāoxìng néng jiàn dào nǐ, yīnwèi hǎojiǔ méi jiànle. |
329 | 他们一起看电影,然后去吃晚饭。 | Họ cùng nhau xem phim và sau đó đi ăn tối. | Tāmen yīqǐ kàn diànyǐng, ránhòu qù chī wǎnfàn. |
330 | 她在学校里认识了很多朋友,但是最好的还是你。 | Cô ấy đã gặp được rất nhiều bạn bè ở trường nhưng bạn là người tốt nhất. | Tā zài xuéxiào lǐ rènshíle hěnduō péngyǒu, dànshì zuì hǎo de háishì nǐ. |
331 | 昨天他去看了电影,今天就感冒了。 | Hôm qua anh ta xem phim, hôm nay đã cảm cúm. | Zuótiān tā qù kànle diànyǐng, jīntiān jiù gǎnmàole. |
332 | 我在公园里跑步,然后回家做晚饭。 | Tôi chạy bộ ở công viên và sau đó về nhà nấu ăn tối. | Wǒ zài gōngyuán lǐ pǎobù, ránhòu huí jiā zuò wǎnfàn. |
333 | 我们的老师很严格,但是教得很好。 | Giáo viên của chúng ta rất nghiêm khắc nhưng dạy rất tốt. | Wǒmen de lǎoshī hěn yángé, dànshì jiào dé hěn hǎo. |
334 | 她喜欢穿漂亮的衣服,但是买得不太多。 | Cô ấy thích mặc quần áo đẹp nhưng không mua nhiều. | Tā xǐhuān chuān piàoliang de yīfú, dànshì mǎi dé bù tài duō. |
335 | 我们一起去了海边,还游了泳。 | Chúng ta cùng đi đến bờ biển và đã đi bơi. | Wǒmen yīqǐ qùle hǎibiān, hái yóule yǒng. |
336 | 我的爸爸喜欢看足球比赛,我则喜欢看篮球比赛。 | Bố tôi thích xem bóng đá, còn tôi thích xem bóng rổ. | Wǒ de bàba xǐhuān kàn zúqiú bǐsài, wǒ zé xǐhuān kàn lánqiú bǐsài. |
337 | 他很喜欢吃巧克力,但是对牛奶过敏。 | Anh ta thích ăn sô cô la nhưng dị ứng với sữa. | Tā hěn xǐhuān chī qiǎokèlì, dànshì duì niúnǎi guòmǐn. |
338 | 我们打算下个月去旅游。 | Chúng tôi dự định đi du lịch vào tháng sau. | Wǒmen dǎsuàn xià gè yuè qù lǚyóu. |
339 | 你喜欢什么口味的冰淇淋? | Bạn thích kem vị gì? | Nǐ xǐhuān shénme kǒuwèi de bīngqílín? |
340 | 我的家乡有很多美丽的景点。 | Quê hương của tôi có nhiều địa điểm du lịch đẹp. | Wǒ de jiāxiāng yǒu hěnduō měilì de jǐngdiǎn. |
341 | 他很努力,所以学习成绩很好。 | Anh ấy rất chăm chỉ nên học tập thành tích rất tốt. | Tā hěn nǔlì, suǒyǐ xuéxí chéngjī hěn hǎo. |
342 | 周末我通常会和朋友一起看电影。 | Cuối tuần tôi thường xem phim cùng bạn bè. | Zhōumò wǒ tōngcháng huì hé péngyǒu yīqǐ kàn diànyǐng. |
343 | 我想学会中文,因为我想去中国旅游。 | Tôi muốn học tiếng Trung vì muốn đi du lịch Trung Quốc. | Wǒ xiǎng xuéhuì zhōngwén, yīnwèi wǒ xiǎng qù zhōngguó lǚyóu. |
344 | 我们公司最近在招聘新员工。 | Công ty của chúng tôi đang tuyển dụng nhân viên mới. | Wǒmen gōngsī zuìjìn zài zhāopìn xīn yuángōng. |
345 | 我们经常在家里做饭,很少去外面吃。 | Chúng tôi thường nấu ăn ở nhà, ít đi ăn ngoài. | Wǒmen jīngcháng zài jiālǐ zuò fàn, hěn shǎo qù wàimiàn chī. |
346 | 他的中文说得非常好,跟中国人一样。 | Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi, giống như người Trung Quốc. | Tā de zhōngwén shuō dé fēicháng hǎo, gēn zhōngguó rén yīyàng. |
347 | 昨天晚上我跟朋友去了一家新开的餐厅。 | Tối qua tôi cùng bạn đi đến một nhà hàng mới mở. | Zuótiān wǎnshàng wǒ gēn péngyǒuqùle yījiā xīn kāi de cāntīng. |
348 | 我明天要去超市买牛奶、面包和水果。 | Ngày mai tôi sẽ đi siêu thị mua sữa, bánh mì và hoa quả. | Wǒ míngtiān yào qù chāoshì mǎi niúnǎi, miànbāo hé shuǐguǒ. |
349 | 你喜欢吃甜的还是咸的食物? | Bạn thích ăn đồ ngọt hay mặn? | Nǐ xǐhuān chī tián de háishì xián de shíwù? |
350 | 他学习汉语不仅会说,还会写和读。 | Anh ta học tiếng Trung không chỉ biết nói mà còn biết viết và đọc. | Tā xuéxí hànyǔ bùjǐn huì shuō, hái huì xiě hé dú. |
351 | 她每天都要做早饭、午饭和晚饭。 | Cô ấy phải nấu bữa sáng, trưa và tối mỗi ngày. | Tā měitiān dū yào zuò zǎofàn, wǔfàn hé wǎnfàn. |
352 | 这个电影不仅好看,而且很有趣。 | Bộ phim này không chỉ hay mà còn rất thú vị. | Zhège diànyǐng bùjǐn hǎokàn, érqiě hěn yǒuqù. |
353 | 我们可以去公园散步、看书或者听音乐。 | Chúng ta có thể đi dạo ở công viên, đọc sách hoặc nghe nhạc. | Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù, kànshū huòzhě tīng yīnyuè. |
354 | 爸爸经常开车去超市买菜、牛奶和面包。 | Bố tôi thường lái xe đến siêu thị để mua rau, sữa và bánh mì. | Bàba jīngcháng kāichē qù chāoshì mǎi cài, niúnǎi huò miànbāo. |
355 | 她会说英语、法语和德语。 | Cô ấy biết nói tiếng Anh, Pháp và Đức. | Tā huì shuō yīngyǔ, fǎyǔ hé déyǔ. |
356 | 这家餐厅的菜不仅好吃,而且很便宜。 | Món ăn ở nhà hàng này không chỉ ngon mà còn rất rẻ. | Zhè jiā cāntīng de cài bùjǐn hào chī, érqiě hěn piányí. |
357 | 妈妈要买牛肉、鸡肉和鱼肉做晚饭。 | Mẹ tôi muốn mua thịt bò, gà và cá để nấu bữa tối. | Māmā yāo mǎi niúròu, jīròu hé yúròu zuò wǎnfàn. |
358 | 明天我们可以去图书馆看书、学习或者做作业。 | Ngày mai chúng ta có thể đi đến thư viện để đọc sách, học hoặc làm bài tập. | Míngtiān wǒmen kěyǐ qù túshū guǎn kànshū, xuéxí huòzhě zuò zuo yè. |
359 | 我们可以在家里做饭、看电视或者打游戏。 | Chúng ta có thể nấu ăn, xem TV hoặc chơi game ở nhà. | Wǒmen kěyǐ zài jiālǐ zuò fàn, kàn diànshì huòzhě dǎ yóuxì. |
360 | 他们喜欢看电影、唱歌或者跳舞。 | Họ thích xem phim, hát hoặc nhảy múa. | Tāmen xǐhuān kàn diànyǐng, chànggē huòzhě tiàowǔ. |
361 | 他会唱歌,跳舞,还会画画。 | Anh ta biết hát, khiêu vũ, còn biết vẽ tranh. | Tā huì chànggē, tiàowǔ, hái huì huà huà. |
362 | 昨天我去了超市,买了水果和蔬菜,还买了牛奶。 | Hôm qua tôi đã đi siêu thị, đã mua hoa quả và rau củ, còn mua cả sữa tươi. | Zuótiān wǒ qùle chāoshì, mǎile shuǐguǒ hé shūcài, hái mǎile niúnǎi. |
363 | 我喜欢看电影,听音乐,还喜欢旅游。 | Tôi thích xem phim, nghe nhạc và cũng thích đi du lịch. | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, tīng yīnyuè, hái xǐhuān lǚyóu. |
364 | 这个学期我学了汉语,英语和数学。 | Học kỳ này tôi học tiếng Trung, tiếng Anh và toán. | Zhège xuéqí wǒ xuéle hànyǔ, yīngyǔ hé shùxué. |
365 | 她有一个漂亮的房子,在城市中心的一个小区里,还有一个美丽的花园。 | Cô ấy có một căn nhà đẹp, ở trong một khu phố trung tâm của thành phố và có một khu vườn đẹp. | Tā yǒu yīgè piàoliang de fángzi, zài chéngshì zhōngxīn de yīgè xiǎoqū lǐ, hái yǒu yīgè měilì de huāyuán. |
366 | 我爱吃面条,炸鸡,还有饺子。 | Tôi thích ăn mì, gà rán và hành tây nhồi. | Wǒ ài chī miàntiáo, zhá jī, hái yǒu jiǎozi. |
367 | 我去过北京,上海和广州。 | Tôi đã đi qua Bắc Kinh, Thượng Hải và Quảng Châu. | Wǒ qùguò běijīng, shàng huǎ hé guǎngzhōu. |
368 | 我每天都要学习汉语,做作业,还要看书。 | Tôi học tiếng Trung, làm bài tập và đọc sách mỗi ngày. | Wǒ měitiān dū yào xuéxí hànyǔ, zuò zuo yè, hái yào kànshū. |
369 | 这个餐馆的菜很好吃,服务很好,环境也很好。 | Nhà hàng này có món ăn ngon, dịch vụ tốt và cảnh quan đẹp. | Zhège cānguǎn de cài hěn hào chī, fúwù hěn hǎo, huánjìng yě hěn hǎo. |
370 | 我的家人有我爸爸,妈妈,还有一个弟弟。 | Gia đình tôi có bố mẹ, và một người em trai. | Wǒ de jiārén yǒu wǒ bàba, māmā, hái yǒu yīgè dìdì. |
371 | 我喜欢喝茶,因为茶可以让我放松。 | Tôi thích uống trà vì trà giúp tôi thư giãn. | Wǒ xǐhuān hē chá, yīnwèi chá kěyǐ ràng wǒ fàngsōng. |
372 | 他没去上课,因为他生病了。 | Anh ấy không đi học vì anh ấy bị bệnh. | Tā méi qù shàngkè, yīnwèi tā shēngbìngle. |
373 | 她很善良,所以她总是帮助别人。 | Cô ấy rất tốt bụng, vì vậy cô ấy luôn giúp đỡ người khác. | Tā hěn shànliáng, suǒyǐ tā zǒng shì bāngzhù biérén. |
374 | 我们去旅游了,结果遇到了很多麻烦。 | Chúng tôi đi du lịch và gặp phải nhiều vấn đề. | Wǒmen qù lǚyóule, jiéguǒ yù dàole hěnduō máfan. |
375 | 昨天我买了一本书,结果发现里面有很多错误。 | Hôm qua tôi mua một quyển sách và phát hiện ra nó có nhiều lỗi. | Zuótiān wǒ mǎile yī běn shū, jiéguǒ fāxiàn lǐmiàn yǒu hěnduō cuòwù. |
376 | 我很喜欢运动,可是我没有时间去健身房。 | Tôi rất thích tập thể dục, nhưng tôi không có thời gian để đi tập gym. | Wǒ hěn xǐhuān yùndòng, kěshì wǒ méiyǒu shíjiān qù jiànshēnfáng. |
377 | 我想学习中文,但是我不知道从哪里开始。 | Tôi muốn học tiếng Trung, nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu. | Wǒ xiǎng xuéxí zhōngwén, dànshì wǒ bù zhīdào cóng nǎlǐ kāishǐ. |
378 | 他的汉语很好,因为他在中国学习了很长时间。 | Tiếng Trung của anh ấy rất tốt vì anh ấy đã học tại Trung Quốc trong một thời gian dài. | Tā de hànyǔ hěn hǎo, yīnwèi tā zài zhōngguó xuéxíle hěn cháng shíjiān. |
379 | 我们要去看电影,所以我们要先买票。 | Chúng tôi sẽ đi xem phim, vì vậy chúng tôi phải mua vé trước. | Wǒmen yào qù kàn diànyǐng, suǒyǐ wǒmen yào xiān mǎi piào. |
380 | 我们约好了去打篮球,可是天气太热了,我们改成了去游泳。 | Chúng tôi đã hẹn nhau để chơi bóng rổ, nhưng thời tiết quá nóng, vì vậy chúng tôi đã quyết định đi bơi thay thế. | Wǒmen yuē hǎole qù dǎ lánqiú, kěshì tiānqì tài rèle, wǒmen gǎi chéngle qù yóuyǒng. |
381 | 我喜欢吃辣的食物,可是我的朋友不喜欢。 | Tôi thích ăn đồ ăn cay, nhưng bạn tôi không thích. | Wǒ xǐhuān chī là de shíwù, kěshì wǒ de péngyǒu bù xǐhuān. |
382 | 我觉得看电视很无聊,所以我经常去运动。 | Tôi cảm thấy xem TV rất buồn tẻ, vì vậy tôi thường đi tập thể dục. | Wǒ juédé kàn diànshì hěn wúliáo, suǒyǐ wǒ jīngcháng qù yùndòng. |
383 | 她不喜欢吃海鲜,因为她对海鲜过敏。 | Cô ấy không thích ăn hải sản vì cô ấy dị ứng với hải sản. | Tā bù xǐhuān chī hǎixiān, yīnwèi tā duì hǎixiān guòmǐn. |
384 | 我们要赶快走,因为我们要赶上最后一班地铁。 | Chúng ta phải nhanh chóng đi vì chúng ta phải kịp lên chuyến tàu điện cuối cùng. | Wǒmen yào gǎnkuài zǒu, yīnwèi wǒmen yào gǎn shàng zuìhòu yī bān dìtiě. |
385 | 我们听说这个餐厅的食物很好吃,所以我们决定去试一试。 | Chúng ta nghe nói món ăn ở nhà hàng này rất ngon, vì vậy chúng ta quyết định đến thử xem. | Wǒmen tīng shuō zhège cāntīng de shíwù hěn hào chī, suǒyǐ wǒmen juédìng qù shì yī shì. |
386 | 我们需要一些帮助,所以我们向老师请教。 | Chúng ta cần giúp đỡ, vì vậy chúng ta hỏi cô giáo. | Wǒmen xūyào yīxiē bāngzhù, suǒyǐ wǒmen xiàng lǎoshī qǐngjiào. |
387 | 我们要去旅行,所以我们要先做好行李。 | Chúng ta sẽ đi du lịch, vì vậy trước tiên chúng ta cần chuẩn bị hành lý. | Wǒmen yào qù lǚxíng, suǒyǐ wǒmen yào xiān zuò hǎo xínglǐ. |
388 | 我们来这里是为了放松,结果却更加紧张了。 | Chúng ta đến đây để thư giãn nhưng kết quả lại càng căng thẳng hơn. | Wǒmen lái zhèlǐ shì wèile fàngsōng, jiéguǒ què gèngjiā jǐnzhāngle. |
389 | 她的英语很好,因为她去过英国。 | Tiếng Anh của cô ấy rất tốt vì cô ấy đã đến Anh Quốc. | Tā de yīngyǔ hěn hǎo, yīnwèi tā qùguò yīngguó. |
390 | 我们的团队很强大,所以我们可以完成这个任务。 | Đội của chúng ta rất mạnh, vì vậy chúng ta có thể hoàn thành nhiệm vụ này. | Wǒmen de tuánduì hěn qiángdà, suǒyǐ wǒmen kěyǐ wánchéng zhège rènwù. |
391 | 我每天都喝咖啡,因为我需要保持清醒。 | Tôi uống cà phê mỗi ngày vì tôi cần giữ cho mình tỉnh táo. | Wǒ měitiān dū hē kāfēi, yīnwèi wǒ xūyào bǎochí qīngxǐng. |
392 | 你看到我的手机了吗?我好像把它放在桌子上了。 | Bạn đã thấy điện thoại của tôi không? Tôi nghĩ tôi đã để nó trên bàn. | Nǐ kàn dào wǒ de shǒujīle ma? Wǒ hǎoxiàng bǎ tā fàng zài zhuōzi shàngle. |
393 | 这个周末我想和朋友们去爬山,你要不要一起来? | Cuối tuần này tôi muốn đi leo núi cùng bạn bè, bạn có muốn đi cùng không? | Zhège zhōumò wǒ xiǎng hé péngyǒumen qù páshān, nǐ yào bùyào yīqǐlái? |
394 | 我们要赶快做完这个项目,不然老板会很生气。 | Chúng ta cần phải hoàn thành dự án này nhanh chóng, nếu không sếp sẽ rất tức giận. | Wǒmen yào gǎnkuài zuò wán zhège xiàngmù, bùrán lǎobǎn huì hěn shēngqì. |
395 | 这个菜是我自己做的,味道还不错。 | Món ăn này tôi tự làm, vị khá ngon. | Zhège cài shì wǒ zìjǐ zuò de, wèidào huán bùcuò. |
396 | 我们公司最近在招聘新员工,你有没有兴趣申请? | Công ty của chúng ta đang tuyển dụng nhân viên mới, bạn có hứng thú đăng ký không? | Wǒmen gōngsī zuìjìn zài zhāopìn xīn yuángōng, nǐ yǒu méiyǒu xìngqù shēnqǐng? |
397 | 这个电影真的很好看,你应该去看一下。 | Bộ phim này thực sự rất hay, bạn nên đến xem. | Zhège diànyǐng zhēn de hěn hǎokàn, nǐ yīnggāi qù kàn yīxià. |
398 | 我的中文水平不太好,所以我每天都在学习。 | Trình độ tiếng Trung của tôi không tốt lắm, vì vậy tôi học hằng ngày. | Wǒ de zhōngwén shuǐpíng bù tài hǎo, suǒyǐ wǒ měitiān dū zài xuéxí. |
399 | 我们要做好准备,因为这场比赛非常重要。 | Chúng ta cần chuẩn bị tốt, vì trận đấu này rất quan trọng. | Wǒmen yào zuò hǎo zhǔnbèi, yīnwèi zhè chǎng bǐsài fēicháng zhòngyào. |
400 | 今天天气很好,我们可以去公园里散步。 | Hôm nay thời tiết rất tốt, chúng ta có thể đi dạo trong công viên. | Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán lǐ sànbù. |
401 | 我们刚刚从超市买了很多东西,现在需要回家整理。 | Chúng ta vừa mua nhiều đồ từ siêu thị, giờ chúng ta cần quay về nhà để sắp xếp. | Wǒmen gānggāng cóng chāoshì mǎile hěnduō dōngxī, xiànzài xūyào huí jiā zhěnglǐ. |
402 | 这个地方很美,我已经来过好几次了。 | Nơi này rất đẹp, tôi đã đến đây nhiều lần rồi. | Zhège dìfāng hěn měi, wǒ yǐjīng láiguò hǎojǐ cìle. |
403 | 我们明天要早起,所以今晚早点睡。 | Chúng ta cần dậy sớm vào ngày mai, vì vậy hãy đi ngủ sớm tối nay. | Wǒmen míngtiān yào zǎoqǐ, suǒyǐ jīn wǎn zǎodiǎn shuì. |
404 | 我们公司的业绩一直在提高,老板很满意。 | Doanh thu của công ty chúng ta luôn tăng, sếp rất hài lòng. | Wǒmen gōngsī de yèjī yīzhí zài tígāo, lǎobǎn hěn mǎnyì. |
405 | 我们去看电影吧,我听说那个电影非常好看。 | Chúng ta đi xem phim nhé, tôi nghe nói bộ phim đó rất hay. | Wǒmen qù kàn diànyǐng ba, wǒ tīng shuō nàgè diànyǐng fēicháng hǎokàn. |
406 | 我最近在学习英语,但是进步很缓慢。 | Tôi đang học tiếng Anh nhưng tiến bộ rất chậm. | Wǒ zuìjìn zài xuéxí yīngyǔ, dànshì jìnbù hěn huǎnmàn. |
407 | 这个礼物是我送给你的,希望你喜欢。 | Món quà này là tôi tặng bạn, hy vọng bạn thích. | Zhège lǐwù shì wǒ sòng gěi nǐ de, xīwàng nǐ xǐhuān. |
408 | 我们需要把这个问题解决掉,不然会影响我们的工作。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này để không ảnh hưởng đến công việc của chúng ta. | Wǒmen xūyào bǎ zhège wèntí jiějué diào, bùrán huì yǐngxiǎng wǒmen de gōngzuò. |
409 | 今天晚上我们可以去酒吧里喝一杯。 | Tối nay chúng ta có thể đi uống một ly ở quán bar. | Jīntiān wǎnshàng wǒmen kěyǐ qù jiǔbā lǐ hè yībēi. |
410 | 我们一起去旅游吧,我已经计划好了。 | Chúng ta hãy đi du lịch cùng nhau, tôi đã lên kế hoạch rồi. | Wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba, wǒ yǐjīng jìhuà hǎole. |
411 | 我们要保持冷静,不然很容易犯错。 | Chúng ta cần giữ bình tĩnh, không thì rất dễ mắc sai lầm. | Wǒmen yào bǎochí lěngjìng, bùrán hěn róngyì fàncuò. |
412 | 我们要把这个项目做好,这对我们的职业生涯非常重要。 | Chúng ta phải hoàn thành dự án này tốt, vì nó rất quan trọng đối với sự nghiệp của chúng ta. | Wǒmen yào bǎ zhège xiàngmù zuò hǎo, zhè duì wǒmen de zhíyè shēngyá fēicháng zhòngyào. |
413 | 我最喜欢的颜色是蓝色,因为它很舒服。 | Màu sắc yêu thích của tôi là màu xanh, vì nó rất thoải mái. | Wǒ zuì xǐhuān de yánsè shì lán sè, yīnwèi tā hěn shūfú. |
414 | 我们可以一起去看展览,我听说里面有很多有趣的东西。 | Chúng ta có thể cùng đi xem triển lãm, tôi nghe nói bên trong có nhiều thứ thú vị. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn zhǎnlǎn, wǒ tīng shuō lǐmiàn yǒu hěnduō yǒuqù de dōngxī. |
415 | 我们今天要加班,所以需要多工作几个小时。 | Hôm nay chúng ta phải tăng ca, vì vậy cần làm việc thêm một vài giờ. | Wǒmen jīntiān yào jiābān, suǒyǐ xūyào duō gōngzuò jǐ gè xiǎoshí. |
416 | 我们可以去游泳池里游泳,因为天气很热。 | Chúng ta có thể đi bơi ở hồ bơi, vì thời tiết rất nóng. | Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒngchí lǐ yóuyǒng, yīn wéi tiānqì hěn rè. |
417 | 我们应该尽快做出决定,不然时间就浪费了。 | Chúng ta nên quyết định nhanh chóng, không thì thời gian sẽ bị lãng phí. | Wǒmen yīnggāi jǐnkuài zuò chū juédìng, bùrán shíjiān jiù làngfèile. |
418 | 我们去餐厅里吃饭吧,我听说那个餐厅的饭菜很好吃。 | Chúng ta hãy đi ăn tối ở nhà hàng, tôi nghe nói món ăn ở đó rất ngon. | Wǒmen qù cāntīng lǐ chīfàn ba, wǒ tīng shuō nàgè cāntīng de fàncài hěn hào chī. |
419 | 我喜欢看电影,尤其是科幻电影。 | Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim khoa học viễn tưởng. | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì kēhuàn diànyǐng. |
420 | 我们一起去旅游,带上相机吧。 | Chúng ta cùng đi du lịch và đem theo máy ảnh nhé. | Wǒmen yīqǐ qù lǚyóu, dài shàng xiàngjī ba. |
421 | 他吃了很多东西,还是很饿。 | Anh ấy ăn nhiều nhưng vẫn rất đói. | Tā chīle hěnduō dōngxī, háishì hěn è. |
422 | 我今天要打扫房间,明天出去玩。 | Hôm nay tôi phải dọn dẹp phòng, ngày mai đi chơi. | Wǒ jīntiān yào dǎsǎo fángjiān, míngtiān chūqù wán. |
423 | 她在医院工作,每天都很忙碌。 | Cô ấy làm việc ở bệnh viện, mỗi ngày đều rất bận rộn. | Tā zài yīyuàn gōngzuò, měitiān dū hěn mánglù. |
424 | 我们在机场等了两个小时,终于等到她了。 | Chúng ta đã đợi ở sân bay hai giờ, cuối cùng cũng đợi được cô ấy. | Wǒmen zài jīchǎng děngle liǎng gè xiǎoshí, zhōngyú děngdào tāle. |
425 | 老师让我们做作业,要求认真仔细。 | Giáo viên yêu cầu chúng ta làm bài tập, phải làm cẩn thận. | Lǎoshī ràng wǒmen zuò zuo yè, yāoqiú rènzhēn zǐxì. |
426 | 她学习很努力,每天晚上都在看书。 | Cô ấy học rất chăm chỉ, mỗi tối đều đọc sách. | Tā xuéxí hěn nǔlì, měitiān wǎnshàng dū zài kànshū. |
427 | 我们一起去超市买东西,购物车都满了。 | Chúng ta cùng đi mua sắm ở siêu thị, xe đẩy đầy đồ. | Wǒmen yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī, gòuwù chē dōu mǎnle. |
428 | 这本书很有趣,读起来很容易。 | Cuốn sách này rất thú vị và dễ đọc. | Zhè běn shū hěn yǒuqù, dú qǐlái hěn róngyì. |
429 | 我们在公园里散步,享受阳光。 | Chúng ta đi dạo trong công viên, tận hưởng ánh nắng. | Wǒmen zài gōngyuán lǐ sànbù, xiǎngshòu yángguāng. |
430 | 我们开车去旅游,途中遇到很多风景。 | Chúng ta lái xe đi du lịch, trên đường thấy rất nhiều cảnh đẹp. | Wǒmen kāichē qù lǚyóu, túzhōng yù dào hěnduō fēngjǐng. |
431 | 我们一起做饭,尝尝新菜谱。 | Chúng ta cùng nhau nấu ăn, thử nghiệm những công thức mới. | Wǒmen yīqǐ zuò fàn, cháng chángxīn càipǔ. |
432 | 她去上课,我留在家里看孩子。 | Cô ấy đi học, tôi ở nhà chăm sóc con. | Tā qù shàngkè, wǒ liú zài jiālǐ kàn háizi. |
433 | 我们去音乐会,听了很多美妙的音乐。 | Chúng ta đi xem buổi hòa nhạc, nghe rất nhiều bản nhạc tuyệt vời. | Wǒmen qù yīnyuè huì, tīngle hěnduō měimiào de yīnyuè. |
434 | 我们在公共汽车上认识,现在成为好朋友了。 | Chúng ta quen nhau trên xe bus, hiện giờ đã trở thành bạn tốt. | Wǒmen zài gōnggòng qìchē shàng rènshí, xiànzài chéngwéi hǎo péngyǒule. |
435 | 她在图书馆借了很多书,一个月内都看完了。 | Cô ấy mượn nhiều sách ở thư viện, đọc hết trong một tháng. | Tā zài túshū guǎn jièle hěnduō shū, yīgè yuè nèi dōu kàn wánliǎo. |
436 | 我们一起去爬山,很累但很值得。 | Chúng ta đi leo núi cùng nhau, mệt nhưng đáng để làm. | Wǒmen yīqǐ qù páshān, hěn lèi dàn hěn zhídé. |
437 | 这个项目很有挑战性,但我们可以完成它。 | Dự án này thật thử thách, nhưng chúng ta có thể hoàn thành được. | Zhège xiàngmù hěn yǒu tiǎozhàn xìng, dàn wǒmen kěyǐ wánchéng tā. |
438 | 我们在餐馆吃饭,尝了很多当地特色菜。 | Chúng ta ăn tối ở nhà hàng, thử rất nhiều món đặc sản địa phương. | Wǒmen zài cānguǎn chīfàn, chángle hěnduō dāngdì tèsè cài. |
439 | 她喜欢旅游,去过很多国家。 | Cô ấy thích du lịch, đã đến rất nhiều quốc gia. | Tā xǐhuān lǚyóu, qùguò hěnduō guójiā. |
440 | 我们一起去看电影,挑了一部好看的电影。 | Chúng ta đi xem phim cùng nhau, chọn một bộ phim hay. | Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng, tiāole yī bù hǎokàn de diànyǐng. |
441 | 我们在学校里认识,现在在同一个公司工作。 | Chúng ta quen nhau từ trường học, hiện tại đang làm việc tại cùng một công ty. | Wǒmen zài xuéxiào lǐ rènshí, xiànzài zài tóng yīgè gōngsī gōngzuò. |
442 | 她喜欢运动,每天早上都去慢跑。 | Cô ấy thích vận động, mỗi sáng đi bộ hoặc chạy bộ. | Tā xǐhuān yùndòng, měitiān zǎoshang dōu qù mànpǎo. |
443 | 我们去游泳,水很清凉。 | Chúng ta đi bơi, nước rất mát. | Wǒmen qù yóuyǒng, shuǐ hěn qīngliáng. |
444 | 我们一起去逛街,买了很多东西。 | Chúng ta cùng đi mua sắm, mua được rất nhiều thứ. | Wǒmen yīqǐ qù guàngjiē, mǎile hěnduō dōngxī. |
445 | 她在家里做饭,味道很好。 | Cô ấy nấu ăn ở nhà, đồ ăn rất ngon. | Tā zài jiālǐ zuò fàn, wèidào hěn hǎo. |
446 | 我们在海边玩,晒了很多太阳。 | Chúng ta đùa giỡn trên bãi biển, nắng rất nóng. | Wǒmen zài hǎibiān wán, shàile hěnduō tàiyáng. |
447 | 我们一起去看展览,了解了很多文化。 | Chúng ta đi xem triển lãm cùng nhau, hiểu thêm về nhiều văn hóa. | Wǒmen yīqǐ qù kàn zhǎnlǎn, liǎojiěle hěnduō wénhuà. |
448 | 他有一个大家庭,但是他很幸福。 | Anh ta có một gia đình đông người, nhưng rất hạnh phúc. | Tā yǒu yīgè dà jiātíng, dànshì tā hěn xìngfú. |
449 | 我们需要买一些蔬菜、肉和米饭。 | Chúng ta cần mua một số rau, thịt và cơm. | Wǒmen xū yāo mǎi yīxiē shūcài, ròu hé mǐfàn. |
450 | 她每天都去学校,除了周末。 | Cô ấy đi học mỗi ngày, ngoại trừ cuối tuần. | Tā měitiān dū qù xuéxiào, chúle zhōumò. |
451 | 你今天早上几点起床的? | Anh/Chị hôm nay dậy lúc mấy giờ? | Nǐ jīntiān zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng de? |
452 | 这个饭馆的菜非常好吃,价格也不贵。 | Nhà hàng này có món ăn rất ngon, giá cả cũng không đắt. | Zhège fànguǎn de cài fēicháng hào chī, jiàgé yě bù guì. |
453 | 我的爷爷喜欢在公园里散步。 | Ông nội tôi thích đi dạo trong công viên. | Wǒ de yéyé xǐhuān zài gōngyuán lǐ sànbù. |
454 | 她买了一件新衣服,穿上很漂亮。 | Cô ấy mua một chiếc áo mới, mặc lên rất đẹp. | Tā mǎile yī jiàn xīn yīfú, chuān shàng hěn piàoliang. |
455 | 我们在图书馆里看了两个小时的书。 | Chúng ta đọc sách trong thư viện hai tiếng. | Wǒmen zài túshū guǎn lǐ kànle liǎng gè xiǎoshí de shū. |
456 | 他喜欢运动,每天都去跑步或打篮球。 | Anh ta thích vận động, mỗi ngày đi bộ hay chơi bóng rổ. | Tā xǐhuān yùndòng, měitiān dū qù pǎobù huò dǎ lánqiú. |
457 | 这个周末我想和朋友一起去爬山。 | Cuối tuần này tôi muốn đi leo núi cùng bạn bè. | Zhège zhōumò wǒ xiǎng hé péngyǒu yīqǐ qù páshān. |
458 | 你的生日是几月几号? | Sinh nhật của bạn là ngày mấy? | Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? |
459 | 我的父母都很喜欢喝茶。 | Bố mẹ tôi đều rất thích uống trà. | Wǒ de fùmǔ dōu hěn xǐhuān hē chá. |
460 | 她的家人都很友好,我很喜欢他们。 | Gia đình cô ấy rất thân thiện, tôi rất thích họ. | Tā de jiārén dōu hěn yǒuhǎo, wǒ hěn xǐhuān tāmen. |
461 | 我们可以在这家餐馆吃晚饭。 | Chúng ta có thể ăn tối ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhè jiā cānguǎn chī wǎnfàn. |
462 | 我们去看电影,看了一部很好看的爱情片。 | Chúng ta đi xem phim, xem một bộ phim tình cảm rất hay. | Wǒmen qù kàn diànyǐng, kànle yī bù hěn hǎokàn de àiqíng piān. |
463 | 我们可以在那家商店买到便宜的衣服。 | Chúng ta có thể mua được quần áo rẻ ở cửa hàng đó. | Wǒmen kěyǐ zài nà jiā shāngdiàn mǎi dào piányí de yīfú. |
464 | 她的汉语说得很好,可以和中国人流利地交流。 | Tiếng Trung của cô ấy nói rất tốt, có thể giao tiếp trôi chảy với người Trung Quốc. | Tā de hànyǔ shuō dé hěn hǎo, kěyǐ hé zhōngguó rén liúlì dì jiāoliú. |
465 | 我们每个星期六晚上都去唱卡拉OK。 | Chúng ta đi hát karaoke vào mỗi tối thứ Bảy. | Wǒmen měi gè xīngqíliù wǎnshàng dū qù chàng kǎlā OK. |
466 | 我们可以在这个超市买到很多不同的食品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều loại thực phẩm khác nhau ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō bùtóng de shípǐn. |
467 | 这个周末你打算去哪里玩儿? | Cuối tuần này bạn dự định đi đâu chơi? | Zhège zhōumò nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ wán er? |
468 | 我们在图书馆里认识了对方。 | Chúng ta quen nhau ở thư viện. | Wǒmen zài túshū guǎn lǐ rènshíle duìfāng. |
469 | 他每天都骑自行车上班,从不开车。 | Anh ta đi làm mỗi ngày bằng xe đạp, không bao giờ lái ô tô. | Tā měitiān dū qí zìxíngchē shàngbān, cóng bù kāichē. |
470 | 这个地方很漂亮,我喜欢在这里散步。 | Địa điểm này rất đẹp, tôi thích đi dạo ở đây. | Zhège dìfāng hěn piàoliang, wǒ xǐhuān zài zhèlǐ sànbù. |
471 | 我们去看了一个有趣的展览,学到了很多新知识。 | Chúng ta đã xem một triển lãm thú vị, học được nhiều kiến thức mới. | Wǒmen qù kànle yīgè yǒuqù de zhǎnlǎn, xué dàole hěnduō xīn zhīshì. |
472 | 我的家乡离这里很远,需要坐火车才能到达。 | Quê hương của tôi cách đây rất xa, phải đi tàu để đến đó. | Wǒ de jiāxiāng lí zhèlǐ hěn yuǎn, xūyào zuò huǒchē cáinéng dàodá. |
473 | 我们可以在这个饭馆吃到很正宗的川菜。 | Chúng ta có thể ăn được món Sichuan chính hiệu tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège fànguǎn chī dào hěn zhèngzōng de chuāncài. |
474 | 我们可以在这个商场买到很多不同的衣服。 | Chúng ta có thể mua được nhiều loại quần áo khác nhau ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō bùtóng de yīfú. |
475 | 她是我的好朋友,我们经常一起去看电影。 | Cô ấy là bạn thân của tôi, chúng tôi thường xuyên đi xem phim cùng nhau. | Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, wǒmen jīngcháng yīqǐ qù kàn diànyǐng. |
476 | 这个星期天你有空吗?我们可以一起去逛街。 | Bạn có rảnh vào Chủ Nhật tuần này không? Chúng ta có thể đi mua sắm cùng nhau. | Zhège xīngqítiān nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen kěyǐ yī qǐ qù guàngjiē. |
477 | 我的爸爸每天都开车上班,从不骑自行车。 | Bố tôi lái xe đi làm mỗi ngày, không bao giờ đi xe đạp. | Wǒ de bàba měitiān dū kāichē shàngbān, cóng bù qí zìxíngchē. |
478 | 你的中文说得很好,听起来像中国人。 | Tiếng Trung của bạn nói rất giỏi, nghe giống người Trung Quốc. | Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo, tīng qǐlái xiàng zhōngguó rén. |
479 | 我们可以在这个咖啡馆喝杯咖啡。 | Chúng ta có thể uống cà phê tại quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn hē bēi kāfēi. |
480 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的水果。 | Chúng ta có thể mua được nhiều loại trái cây tươi ngon ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shuǐguǒ. |
481 | 我们可以在这个商场买到很多漂亮的鞋子。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đôi giày đẹp ở cửa hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de xiézi. |
482 | 我们可以在这个餐馆吃到很好吃的烤鸭。 | Chúng ta có thể ăn được vịt quay rất ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cānguǎn chī dào hěn hào chī de kǎoyā. |
483 | 我们可以在这个书店买到很多有趣的书。 | Chúng ta có thể mua được nhiều sách thú vị ở cửa hàng sách này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn mǎi dào hěnduō yǒu qù de shū. |
484 | 我们可以在这个市场买到很便宜的衣服。 | Chúng ta có thể mua được quần áo rất rẻ ở chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěn piányí de yīfú. |
485 | 她的汉语口音听起来很标准。 | Phát âm tiếng Trung của cô ấy nghe rất chuẩn. | Tā de hànyǔ kǒuyīn tīng qǐlái hěn biāozhǔn. |
486 | 我们可以在这个公园里玩得很开心。 | Chúng ta có thể vui chơi thật sự ở công viên này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ wán dé hěn kāixīn. |
487 | 我们可以在这个健身房锻炼身体。 | Chúng ta có thể tập luyện tại phòng tập thể hình này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ. |
488 | 我们可以在这个博物馆看到很多历史文物。 | Chúng ta có thể thấy nhiều hiện vật lịch sử ở bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn kàn dào hěnduō lìshǐ wénwù. |
489 | 我们可以在这个电影院看到很多新电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều bộ phim mới ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō xīn diànyǐng. |
490 | 我们可以在这个酒店住宿,很干净舒适。 | Chúng ta có thể ở khách sạn này, nơi rất sạch sẽ và thoải mái. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, hěn gānjìng shūshì. |
491 | 她的家人都很热情好客,对我很友好。 | Gia đình cô ấy rất nhiệt tình và thân thiện với tôi. | Tā de jiārén dōu hěn rèqíng hàokè, duì wǒ hěn yǒuhǎo. |
492 | 我们可以在这个游泳池游泳。 | Chúng ta có thể bơi ở hồ bơi này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège yóuyǒngchí yóuyǒng. |
493 | 我们可以在这个公交车站等车。 | Chúng ta có thể đợi xe bus tại trạm xe bus này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngjiāo chē zhàn děng chē. |
494 | 我们可以在这个机场乘坐飞机出行。 | Chúng ta có thể đi máy bay ở sân bay này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jīchǎng chéngzuò fēijī chūxíng. |
495 | 我们可以在这个超市买到很多饮料。 | Chúng ta có thể mua nhiều loại đồ uống ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō yǐnliào. |
496 | 我们可以在这个市场买到很多新鲜的海鲜。 | Chúng ta có thể mua được hải sản tươi ngon ở chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō xīnxiān dì hǎixiān. |
497 | 她是个很有才华的女孩,会画画、写小说等等。 | Cô ấy là một cô gái rất tài năng, biết vẽ tranh, viết truyện v.v.. | Tā shìgè hěn yǒu cáihuá de nǚhái, huì huà huà, xiě xiǎoshuō děng děng. |
498 | 我们可以在这个商场买到很多漂亮的衣服。 | Chúng ta có thể mua được nhiều quần áo đẹp ở cửa hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de yīfú. |
499 | 我们可以在这个图书馆里借到很多好书。 | Chúng ta có thể mượn được nhiều sách hay ở thư viện này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège túshū guǎn lǐ jiè dào hěnduō hǎo shū. |
500 | 我们可以在这个电影院看到很多好电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim hay ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō hǎo diànyǐng. |
501 | 她的家人都很喜欢喝茶,他们每天都会泡茶。 | Gia đình cô ấy rất thích uống trà, họ uống trà mỗi ngày. | Tā de jiārén dōu hěn xǐhuān hē chá, tāmen měitiān dūhuì pào chá. |
502 | 我们可以在这个饭馆吃到很地道的煎饼果子。 | Chúng ta có thể ăn được bánh xèo đúng vị ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège fànguǎn chī dào hěn dìdào de jiānbing guǒzi. |
503 | 我们可以在这个咖啡馆喝到很浓郁的咖啡。 | Chúng ta có thể uống được cà phê đậm đà ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn hē dào hěn nóngyù de kāfēi. |
504 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的蔬菜。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều rau củ tươi sống ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shūcài. |
505 | 我们可以在这个商场买到很多漂亮的手表。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều đồng hồ đẹp ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de shǒubiǎo. |
506 | 她的汉语学得非常好,很快就能和中国人交流。 | Cô ấy học tiếng Trung rất tốt, sớm có thể trao đổi với người Trung Quốc. | Tā de hànyǔ xué dé fēicháng hǎo, hěn kuài jiù néng hé zhōngguó rén jiāoliú. |
507 | 我们可以在这个公园里散步,很舒服。 | Chúng ta có thể đi dạo trong công viên này, rất thoải mái. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ sànbù, hěn shūfú. |
508 | 我们可以在这个健身房练习瑜伽。 | Chúng ta có thể tập yoga trong phòng tập thể dục này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng liànxí yújiā. |
509 | 我们可以在这个博物馆学习很多历史知识。 | Chúng ta có thể học được rất nhiều kiến thức lịch sử tại bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn xuéxí hěnduō lìshǐ zhīshì. |
510 | 我们可以在这个电影院观看很多好看的电影。 | Chúng ta có thể xem rất nhiều bộ phim hay ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn guānkàn hěnduō hǎokàn de diànyǐng. |
511 | 我们可以在这个酒店住宿,服务非常好。 | Chúng ta có thể ở lại khách sạn này, dịch vụ rất tốt. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, fúwù fēicháng hǎo. |
512 | 她的家人都很擅长烹饪,每次做的菜都很好吃。 | Gia đình cô ấy rất giỏi nấu ăn, mỗi lần nấu đều rất ngon. | Tā de jiārén dōu hěn shàncháng pēngrèn, měi cì zuò de cài dōu hěn hào chī. |
513 | 我们可以在这个游泳馆游泳,水很清澈。 | Chúng ta có thể bơi trong hồ bơi này, nước rất trong. | Wǒmen kěyǐ zài zhège yóuyǒng guǎn yóuyǒng, shuǐ hěn qīngchè. |
514 | 我们可以在这个地铁站乘坐地铁出行。 | Chúng ta có thể đi lại bằng đường sắt đến ga này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège dìtiě zhàn chéngzuò dìtiě chūxíng. |
515 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的面包。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều bánh mì tươi sống ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de miànbāo. |
516 | 我们可以在这个市场买到很多漂亮的首饰。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều trang sức đẹp ở chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de shǒushì. |
517 | 她是个很勤奋的学生,每天都在学习新知识。 | Cô ấy là một học sinh chăm chỉ, hằng ngày đều học những kiến thức mới. | Tā shìgè hěn qínfèn de xuéshēng, měitiān dū zài xuéxí xīn zhīshì. |
518 | 我们可以在这个商场买到很多时尚的服装。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều trang phục thời trang ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíshàng de fúzhuāng. |
519 | 我们可以在这个图书馆里看到很多有趣的书。 | Chúng ta có thể đọc được rất nhiều sách thú vị tại thư viện này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège túshū guǎn lǐ kàn dào hěnduō yǒuqù de shū. |
520 | 我们可以在这个电影院看到很多经典的电影。 | Chúng ta có thể xem được rất nhiều bộ phim kinh điển ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō jīngdiǎn de diànyǐng. |
521 | 她很喜欢中国文化,经常参加相关活动。 | Cô ấy rất thích văn hóa Trung Quốc và thường tham gia các hoạt động liên quan. | Tā hěn xǐhuān zhōngguó wénhuà, jīngcháng cānjiāxiāngguān huódòng. |
522 | 我们可以在这个饭馆吃到很好吃的小笼包。 | Chúng ta có thể ăn được những chiếc bánh xèo rất ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège fànguǎn chī dào hěn hào chī de xiǎo lóng bāo. |
523 | 我们可以在这个咖啡馆享受慢生活。 | Chúng ta có thể thưởng thức cuộc sống chậm rãi ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn xiǎngshòu màn shēnghuó. |
524 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的水产。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều hải sản tươi sống ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shuǐchǎn. |
525 | 我们可以在这个商场买到很多漂亮的包包。 | Chúng ta có thể mua được rất nhiều túi xách đẹp ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de bāo bāo. |
526 | 她的汉语发音非常标准,很容易听懂。 | Âm điệu tiếng Trung của cô ấy rất chuẩn, dễ nghe hiểu. | Tā de hànyǔ fāyīn fēicháng biāozhǔn, hěn róngyì tīng dǒng. |
527 | 我们可以在这个公园里进行各种户外活动。 | Chúng ta có thể thực hiện nhiều hoạt động ngoài trời khác nhau trong công viên này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ jìn háng gè zhǒng hùwài huódòng. |
528 | 我们可以在这个健身房健身,身体会变得更健康。 | Chúng ta có thể tập thể dục tại phòng tập thể dục này để cơ thể trở nên khỏe mạnh hơn. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng jiànshēn, shēntǐ huì biàn dé gèng jiànkāng. |
529 | 我们可以在这个博物馆了解很多文化知识。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều kiến thức văn hóa tại bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō wénhuà zhīshì. |
530 | 我们可以在这个电影院观看很多国际知名电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều bộ phim nổi tiếng quốc tế tại rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn guānkàn hěnduō guójì zhīmíng diànyǐng. |
531 | 我们可以在这个酒店住宿,环境非常舒适。 | Chúng ta có thể lưu trú tại khách sạn này, môi trường rất thoải mái. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, huánjìng fēicháng shūshì. |
532 | 她的家人都很注重健康饮食,经常吃水果和蔬菜。 | Gia đình cô ấy đều chú trọng ăn uống lành mạnh, thường ăn trái cây và rau củ. | Tā de jiārén dōu hěn zhùzhòng jiànkāng yǐnshí, jīngcháng chī shuǐguǒ hé shūcài. |
533 | 我们可以在这个游泳池游泳,非常适合夏天。 | Chúng ta có thể bơi lội tại hồ bơi này, rất phù hợp cho mùa hè. | Wǒmen kěyǐ zài zhège yóuyǒngchí yóuyǒng, fēichángshìhé xiàtiān. |
534 | 我们可以在这个火车站乘坐火车出行。 | Chúng ta có thể đi du lịch bằng tàu hỏa tại ga tàu này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège huǒchē zhàn chéngzuò huǒchē chūxíng. |
535 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的牛奶。 | Chúng ta có thể mua sữa tươi ngon tại siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de niúnǎi. |
536 | 我们可以在这个市场买到很多漂亮的衣服。 | Chúng ta có thể mua nhiều trang phục đẹp tại chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de yīfú. |
537 | 她很喜欢看书,经常去图书馆借书。 | Cô ấy rất thích đọc sách, thường đi mượn sách tại thư viện. | Tā hěn xǐhuān kànshū, jīngcháng qù túshū guǎn jiè shū. |
538 | 我们可以在这个商场买到很多实用的家居用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều vật dụng gia đình tiện ích tại trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíyòng de jiājū yòngpǐn. |
539 | 我们可以在这个电影院看到很多新上映的电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều bộ phim mới tại rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō xīn shàngyìng de diànyǐng. |
540 | 她喜欢运动,每天都会去健身房锻炼。 | Cô ấy thích tập thể dục, hằng ngày đều đến phòng tập thể dục để rèn luyện sức khỏe. | Tā xǐhuān yùndòng, měitiān dūhuì qù jiànshēnfáng duànliàn. |
541 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的中餐。 | Chúng ta có thể ăn món Trung tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de zhōngcān. |
542 | 我们可以在这个咖啡馆品尝到很多不同口味的咖啡。 | Chúng ta có thể thưởng thức nhiều loại cà phê khác nhau tại quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn pǐncháng dào hěnduō bùtóng kǒuwèi de kāfēi. |
543 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的蔬菜。 | Chúng ta có thể mua nhiều rau củ tươi ngon tại siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shūcài. |
544 | 我们可以在这个市场买到很多精美的手工艺品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồ thủ công đẹp tại chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō jīngměi de shǒu gōngyìpǐn. |
545 | 她很喜欢唱歌跳舞,经常参加音乐活动。 | Cô ấy rất thích hát và nhảy múa, thường tham gia các hoạt động âm nhạc. | Tā hěn xǐhuān chànggē tiàowǔ, jīngcháng cānjiā yīnyuè huódòng. |
546 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的烤鸭。 | Chúng ta có thể ăn món vịt quay ngon tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de kǎoyā. |
547 | 我们可以在这个书店买到很多有趣的书籍。 | Chúng ta có thể mua nhiều cuốn sách thú vị tại cửa hàng sách này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn mǎi dào hěnduō yǒuqù de shūjí. |
548 | 我们可以在这个电影院看到很多喜剧电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều bộ phim hài tại rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō xǐjù diànyǐng. |
549 | 她的汉语语法很好,经常帮助别人纠正语法错误。 | Cô ấy rất giỏi ngữ pháp tiếng Trung, thường giúp đỡ người khác sửa lỗi ngữ pháp. | Tā de hànyǔ yǔfǎ hěn hǎo, jīngcháng bāngzhù biérén jiūzhèng yǔfǎ cuòwù. |
550 | 我们可以在这个公园里欣赏美丽的自然景色。 | Chúng ta có thể ngắm cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp trong công viên này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ xīnshǎng měilì de zìrán jǐngsè. |
551 | 我们可以在这个健身房锻炼,增强身体的健康程度。 | Chúng ta có thể tập thể dục ở phòng tập thể dục này để tăng cường sức khỏe. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng duànliàn, zēngqiáng shēntǐ de jiànkāng chéngdù. |
552 | 我们可以在这个博物馆了解很多艺术知识。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều kiến thức về nghệ thuật trong bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō yìshù zhīshì. |
553 | 我们可以在这个电影院观看很多科幻电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim khoa học viễn tưởng ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn guānkàn hěnduō kēhuàn diànyǐng. |
554 | 我们可以在这个酒店住宿,房间非常干净整洁。 | Chúng ta có thể lưu trú tại khách sạn này, phòng rất sạch sẽ và gọn gàng. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, fángjiān fēicháng gānjìng zhěngjié. |
555 | 她很注重身体健康,每天都会进行适量的运动。 | Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của mình, thường xuyên tập thể dục đều đặn. | Tā hěn zhùzhòng shēntǐ jiànkāng, měitiān dūhuì jìnxíng shìliàng de yùndòng. |
556 | 我们可以在这个游泳馆游泳,非常适合儿童玩耍。 | Chúng ta có thể bơi ở hồ bơi này, rất thích hợp cho trẻ em chơi đùa. | Wǒmen kěyǐ zài zhège yóuyǒng guǎn yóuyǒng, fēicháng shìhé értóng wánshuǎ. |
557 | 我们可以在这个火车站买到很多不同城市的火车票。 | Chúng ta có thể mua vé tàu đi các thành phố khác tại ga tàu này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège huǒchē zhàn mǎi dào hěnduō bùtóng chéngshì de huǒchē piào. |
558 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的水果。 | Chúng ta có thể mua nhiều loại trái cây tươi ngon tại siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shuǐguǒ. |
559 | 我们可以在这个市场买到很多漂亮的鞋子。 | Chúng ta có thể mua nhiều đôi giày đẹp tại chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de xiézi. |
560 | 她喜欢阅读名人传记,经常去图书馆借阅。 | Cô ấy thích đọc tiểu sử những người nổi tiếng, thường xuyên mượn sách tại thư viện. | Tā xǐhuān yuèdú míngrén zhuànjì, jīngcháng qù túshū guǎn jièyuè. |
561 | 我们可以在这个商场买到很多时尚的配件。 | Chúng ta có thể mua nhiều phụ kiện thời trang tại trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíshàng de pèijiàn. |
562 | 我们可以在这个电影院看到很多爱情电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim tình cảm ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō àiqíng diànyǐng. |
563 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的火锅。 | Chúng ta có thể ăn món lẩu ngon tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de huǒguō. |
564 | 我们可以在这个咖啡馆享受悠闲的下午茶时间。 | Chúng ta có thể thưởng thức thời gian trà chiều tại quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn xiǎngshòu yōuxián de xiàwǔ chá shíjiān. |
565 | 她经常去音乐会听古典音乐,很喜欢巴赫的作品。 | Cô ấy thường đến nghe nhạc cổ điển ở các buổi hòa nhạc, rất thích các tác phẩm của Bach. | Tā jīngcháng qù yīnyuè huì tīng gǔdiǎn yīnyuè, hěn xǐhuān bāhè de zuòpǐn. |
566 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的糖醋排骨。 | Chúng ta có thể ăn món sườn xào chua ngọt ngon tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de táng cù páigǔ. |
567 | 我们可以在这个超市买到很多不同种类的零食。 | Chúng ta có thể mua nhiều loại đồ ăn nhẹ khác nhau tại siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō bùtóng zhǒnglèi de língshí. |
568 | 我们可以在这个市场买到很多精致的珠宝首饰。 | Chúng ta có thể mua nhiều món trang sức đẹp tại chợ này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shìchǎng mǎi dào hěnduō jīngzhì de zhūbǎo shǒushì. |
569 | 她很喜欢画画,经常参加艺术展览。 | Cô ấy rất thích vẽ tranh, thường xuyên tham gia triển lãm nghệ thuật. | Tā hěn xǐhuān huà huà, jīngcháng cānjiā yìshù zhǎnlǎn. |
570 | 我们可以在这个商场买到很多时尚的服装。 | Chúng ta có thể mua nhiều trang phục thời trang tại trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíshàng de fúzhuāng. |
571 | 我们可以在这个电影院看到很多动作电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim hành động ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō dòngzuò diànyǐng. |
572 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的炒饭。 | Chúng ta có thể ăn cơm chiên ngon tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de chǎofàn. |
573 | 我们可以在这个咖啡馆尝试到很多不同种类的茶。 | Chúng ta có thể thử nhiều loại trà khác nhau ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn cháng shì dào hěnduō bùtóng zhǒnglèi de chá. |
574 | 我们可以在这个超市买到很多日常用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồ dùng hằng ngày ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō rìcháng yòngpǐn. |
575 | 她非常擅长弹吉他,经常在咖啡馆表演。 | Cô ấy rất giỏi chơi đàn guitar, thường biểu diễn tại các quán cà phê. | Tā fēicháng shàncháng dàn jítā, jīngcháng zài kāfēi guǎn biǎoyǎn. |
576 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的小笼包。 | Chúng ta có thể ăn được món xiaolongbao rất ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de xiǎo lóng bāo. |
577 | 我们可以在这个书店买到很多历史书籍。 | Chúng ta có thể mua được nhiều sách lịch sử ở cửa hàng sách này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn mǎi dào hěnduō lìshǐ shūjí. |
578 | 我们可以在这个电影院看到很多恐怖电影。 | Chúng ta có thể xem được nhiều phim kinh dị ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō kǒngbù diànyǐng. |
579 | 她很喜欢学习汉语,每天都会刻苦练习。 | Cô ấy rất thích học tiếng Trung Quốc, luôn rèn luyện chăm chỉ mỗi ngày. | Tā hěn xǐhuān xuéxí hànyǔ, měitiān dūhuì kèkǔ liànxí. |
580 | 我们可以在这个公园里放风筝,非常适合儿童玩耍。 | Chúng ta có thể thả diều ở công viên này, rất phù hợp cho trẻ em chơi đùa. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ fàng fēngzhēng, fēicháng shìhé értóng wánshuǎ. |
581 | 我们可以在这个健身房进行瑜伽,增强身体柔韧性。 | Chúng ta có thể tập yoga ở phòng tập thể dục này, giúp tăng cường sự mềm dẻo của cơ thể. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng jìnxíng yújiā, zēngqiáng shēntǐ róurèn xìng. |
582 | 我们可以在这个博物馆了解很多科学知识。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều kiến thức khoa học ở bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō kēxué zhīshì. |
583 | 我们可以在这个电影院观看很多动画电影。 | Chúng ta có thể xem được nhiều phim hoạt hình ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn guānkàn hěnduō dònghuà diànyǐng. |
584 | 我们可以在这个酒店住宿,服务非常周到。 | Chúng ta có thể lưu trú tại khách sạn này, dịch vụ rất chu đáo. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiǔdiàn zhùsù, fúwù fēicháng zhōudào. |
585 | 她喜欢看纪录片,经常去电影院观看。 | Cô ấy thích xem phim tài liệu, thường đến rạp chiếu phim để xem. | Tā xǐhuān kàn jìlùpiàn, jīngcháng qù diànyǐngyuàn guānkàn. |
586 | 我们可以在这个商场买到很多精美的礼品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều món quà tặng đẹp ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō jīngměi de lǐpǐn. |
587 | 我们可以在这个电影院看到很多文艺电影。 | Chúng ta có thể xem được nhiều phim nghệ thuật ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō wényì diànyǐng. |
588 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的煎饺。 | Chúng ta có thể ăn được món giòn ngon bao tử ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de jiān jiǎo. |
589 | 我们可以在这个咖啡馆品尝到很多新鲜的果汁。 | Chúng ta có thể thưởng thức nhiều loại nước ép tươi ngon ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn pǐncháng dào hěnduō xīnxiān de guǒzhī. |
590 | 她喜欢旅行,经常去不同的城市体验当地文化。 | Cô ấy thích đi du lịch, thường đến các thành phố khác để trải nghiệm văn hóa địa phương. | Tā xǐhuān lǚxíng, jīngcháng qù bùtóng de chéngshì tǐyàn dāngdì wénhuà. |
591 | 我们可以在这个商场买到很多实用的电子产品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều sản phẩm điện tử tiện ích ở trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíyòng de diànzǐ chǎnpǐn. |
592 | 我们可以在这个超市买到很多不同种类的食品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều loại thực phẩm khác nhau ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō bùtóng zhǒnglèi de shípǐn. |
593 | 我们可以在这个健身房进行拳击训练,锻炼身体素质。 | Chúng ta có thể tập luyện quyền anh ở phòng tập thể dục này, giúp cải thiện thể chất. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng jìnxíng quánjí xùnliàn, duànliàn shēntǐ sùzhì. |
594 | 她很喜欢唱歌,经常参加卡拉OK比赛。 | Cô ấy rất thích hát, thường tham gia cuộc thi hát karaoke. | Tā hěn xǐhuān chànggē, jīngcháng cānjiā kǎlā OK bǐsài. |
595 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的麻辣火锅。 | Chúng ta có thể ăn được món lẩu cay rất ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de málà huǒguō. |
596 | 我们可以在这个超市买到很多新鲜的蔬菜水果。 | Chúng ta có thể mua được nhiều rau củ quả tươi ngon ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xīnxiān de shūcài shuǐguǒ. |
597 | 我们可以在这个书店买到很多名著文学作品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều tác phẩm văn học kinh điển ở cửa hàng sách này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shūdiàn mǎi dào hěnduō míngzhù wénxué zuòpǐn. |
598 | 我们可以在这个电影院看到很多喜剧电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim hài ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō xǐjù diànyǐng. |
599 | 她很喜欢跳舞,经常参加舞蹈比赛。 | Cô ấy rất thích khiêu vũ, thường xuyên tham gia các cuộc thi khiêu vũ. | Tā hěn xǐhuān tiàowǔ, jīngcháng cānjiā wǔdǎo bǐsài. |
600 | 我们可以在这个商场买到很多优质的家居用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồ gia dụng chất lượng tốt ở trung tâm mua sắm này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō yōuzhì de jiājū yòngpǐn. |
601 | 我们可以在这个博物馆了解很多艺术历史。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều về lịch sử nghệ thuật ở bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō yìshù lìshǐ. |
602 | 我们可以在这个咖啡馆品尝到很多精致的糕点。 | Chúng ta có thể thưởng thức nhiều loại bánh ngọt tinh tế ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn pǐncháng dào hěnduō jīngzhì de gāodiǎn. |
603 | 我们可以在这个超市买到很多饮料和酒水。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồ uống và rượu ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō yǐnliào hé jiǔshuǐ. |
604 | 我们可以在这个公园里散步,享受自然风光。 | Chúng ta có thể đi dạo trong công viên này, thưởng thức cảnh đẹp thiên nhiên. | Wǒmen kěyǐ zài zhège gōngyuán lǐ sànbù, xiǎngshòu zìrán fēngguāng. |
605 | 她喜欢听音乐,经常在家里放音乐放松心情。 | Cô ấy thích nghe nhạc, thường xuyên phát nhạc để thư giãn tâm trí ở nhà. | Tā xǐhuān tīng yīnyuè, jīngcháng zài jiālǐ fàng yīnyuè fàngsōng xīnqíng. |
606 | 我们可以在这个商场买到很多时尚的鞋子。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đôi giày thời trang ở trung tâm mua sắm này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíshàng de xiézi. |
607 | 我们可以在这个电影院看到很多爱情电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim tình cảm ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō àiqíng diànyǐng. |
608 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的海鲜。 | Chúng ta có thể ăn được hải sản ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī dì hǎixiān. |
609 | 我们可以在这个超市买到很多洗护用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō xǐ hù yòngpǐn. |
610 | 她喜欢阅读杂志,经常在图书馆借阅。 | Cô ấy thích đọc tạp chí, thường xuyên mượn sách ở thư viện. | Tā xǐhuān yuèdú zázhì, jīngcháng zài túshū guǎn jièyuè. |
611 | 我们可以在这个商场买到很多实用的办公用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều dụng cụ văn phòng hữu ích ở trung tâm mua sắm này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíyòng de bàngōng yòngpǐn. |
612 | 我们可以在这个健身房进行瑜伽训练,提高身体柔韧性。 | Chúng ta có thể tập yoga để nâng cao tính linh hoạt cơ thể ở phòng tập thể dục này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège jiànshēnfáng jìnxíng yújiā xùnliàn, tígāo shēntǐ róurèn xìng. |
613 | 我们可以在这个博物馆了解很多文化知识。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều về văn hóa ở bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō wénhuà zhīshì. |
614 | 我们可以在这个电影院看到很多科幻电影。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim khoa học viễn tưởng ở rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō kēhuàn diànyǐng. |
615 | 她很喜欢画画,经常参加美术展览。 | Cô ấy thích vẽ tranh, thường xuyên tham gia triển lãm nghệ thuật. | Tā hěn xǐhuān huà huà, jīngcháng cānjiā měishù zhǎnlǎn. |
616 | 我们可以在这个商场买到很多漂亮的手表。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồng hồ đẹp ở trung tâm mua sắm này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō piàoliang de shǒubiǎo. |
617 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的烤鸭。 | Chúng ta có thể ăn thịt vịt quay rất ngon ở nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de kǎoyā. |
618 | 我们可以在这个咖啡馆喝到很香浓的咖啡。 | Chúng ta có thể uống cà phê thơm ngon ở quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi guǎn hē dào hěn xiāng nóng de kāfēi. |
619 | 我们可以在这个超市买到很多宠物用品。 | Chúng ta có thể mua đồ dùng cho thú cưng ở siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō chǒngwù yòngpǐn. |
620 | 这个餐厅的菜很好吃,你应该试一试。 | Món ăn ở nhà hàng này rất ngon, bạn nên thử một lần. | Zhège cāntīng de cài hěn hào chī, nǐ yīnggāi shì yī shì. |
621 | 我们今天晚上去酒吧跳舞,你想一起来吗? | Hôm nay tối chúng ta đi nhảy ở quán bar, bạn có muốn đi cùng không? | Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù jiǔbā tiàowǔ, nǐ xiǎng yīqǐlái ma? |
622 | 我们可以在网上购物,很方便。 | Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến, rất tiện lợi. | Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng gòuwù, hěn fāngbiàn. |
623 | 我最喜欢的运动是打篮球。 | Môn thể thao yêu thích của tôi là chơi bóng rổ. | Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì dǎ lánqiú. |
624 | 我每天都要去上班,很辛苦。 | Tôi phải đi làm mỗi ngày, rất vất vả. | Wǒ měitiān dū yào qù shàngbān, hěn xīnkǔ. |
625 | 这个周末,我要去爬山,希望天气好。 | Cuối tuần này, tôi sẽ đi leo núi, hy vọng thời tiết tốt. | Zhège zhōumò, wǒ yào qù páshān, xīwàng tiānqì hǎo. |
626 | 我们可以在学校图书馆里借到很多好书。 | Chúng ta có thể mượn được nhiều cuốn sách hay ở thư viện trường học. | Wǒmen kěyǐ zài xuéxiào túshū guǎn lǐ jiè dào hěnduō hǎo shū. |
627 | 你家离学校远不远?不太远。 | Nhà bạn cách trường xa không? Không quá xa. | Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn bù yuǎn? Bù tài yuǎn. |
628 | 我们可以去电影院看电影,非常有趣。 | Chúng ta có thể đi xem phim ở rạp, rất thú vị. | Wǒmen kěyǐ qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng, fēicháng yǒuqù. |
629 | 我们可以在超市买到很多生活用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều đồ dùng sinh hoạt ở siêu thị. | Wǒmen kěyǐ zài chāoshì mǎi dào hěnduō shēnghuó yòngpǐn. |
630 | 我们可以在餐厅吃到很多美食。 | Chúng ta có thể ăn được nhiều món ăn ngon ở nhà hàng. | Wǒmen kěyǐ zài cāntīng chī dào hěnduō měishí. |
631 | 我们可以在音乐会上听到很好听的音乐。 | Chúng ta có thể nghe được những bản nhạc hay tại buổi hòa nhạc. | Wǒmen kěyǐ zài yīnyuè huì shàng tīng dào hěn hǎotīng de yīnyuè. |
632 | 我们可以在健身房锻炼身体,非常有益。 | Chúng ta có thể tập thể dục ở phòng tập gym, rất có lợi. | Wǒmen kěyǐ zài jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ, fēicháng yǒuyì. |
633 | 我们可以在博物馆看到很多名画和文物。 | Chúng ta có thể xem được nhiều bức tranh và di vật nổi tiếng ở bảo tàng. | Wǒmen kěyǐ zài bówùguǎn kàn dào hěnduō mínghuà hé wénwù. |
634 | 我们可以在公园里呼吸新鲜空气,非常舒服。 | Chúng ta có thể hít thở không khí trong lành ở công viên, rất thoải mái. | Wǒmen kěyǐ zài gōngyuán lǐ hūxī xīnxiān kōngqì, fēicháng shūfú. |
635 | 我们可以在海边玩水,非常开心。 | Chúng ta có thể chơi nước ở bãi biển, rất vui vẻ. | Wǒmen kěyǐ zài hǎibiān wán shuǐ, fēicháng kāixīn. |
636 | 你家有几口人?我家有三口人。 | Nhà bạn có bao nhiêu người? Nhà tôi có ba người. | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Wǒjiā yǒu sānkǒu rén. |
637 | 我们可以在这里聊天,非常愉快。 | Chúng ta có thể tâm sự tại đây, rất vui vẻ. | Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ liáotiān, fēicháng yúkuài. |
638 | 你会不会游泳?我会一点点。 | Bạn có biết bơi không? Tôi biết một chút. | Nǐ huì bù huì yóuyǒng? Wǒ huì yī diǎndiǎn. |
639 | 我们可以在这个商场买到很多时尚的衣服。 | Chúng ta có thể mua được nhiều trang phục thời trang tại trung tâm thương mại này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège shāngchǎng mǎi dào hěnduō shíshàng de yīfú. |
640 | 我们可以在这个电影院看到很多爱情片。 | Chúng ta có thể xem nhiều phim tình cảm tại rạp chiếu phim này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège diànyǐngyuàn kàn dào hěnduō àiqíng piān. |
641 | 我们可以在这个博物馆了解很多古代文化。 | Chúng ta có thể tìm hiểu nhiều văn hóa cổ đại tại bảo tàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège bówùguǎn liǎojiě hěnduō gǔdài wénhuà. |
642 | 我们可以在这个餐厅吃到很好吃的越南菜。 | Chúng ta có thể ăn được nhiều món ăn Việt Nam ngon tại nhà hàng này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège cāntīng chī dào hěn hào chī de yuènán cài. |
643 | 我们可以在这个超市买到很多日用品。 | Chúng ta có thể mua được nhiều vật dụng tiêu dùng tại siêu thị này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège chāoshì mǎi dào hěnduō rìyòngpǐn. |
644 | 她喜欢逛街购物,经常买一些时尚的鞋子。 | Cô ấy thích đi mua sắm và thường mua những đôi giày thời trang. | Tā xǐhuān guàngjiē gòuwù, jīngcháng mǎi yīxiē shíshàng de xiézi. |
645 | 这个问题很重要,我们必须仔细考虑。 | Vấn đề này rất quan trọng, chúng ta cần phải suy nghĩ kỹ. | Zhège wèntí hěn zhòngyào, wǒmen bìxū zǐxì kǎolǜ. |
646 | 我已经买好了飞机票,打算下周去北京。 | Tôi đã mua vé máy bay rồi và dự định đi Bắc Kinh vào tuần sau. | Wǒ yǐjīng mǎihǎole fēijī piào, dǎsuàn xià zhōu qù běijīng. |
647 | 你要是不喜欢这道菜,我可以给你换一份别的。 | Nếu bạn không thích món ăn này, tôi có thể đổi cho bạn món khác. | Nǐ yàoshi bù xǐhuān zhè dào cài, wǒ kěyǐ gěi nǐ huàn yī fèn bié de. |
648 | 这部电影的评价很高,我也很想看看。 | Bộ phim này được đánh giá rất cao, tôi cũng muốn xem. | Zhè bù diànyǐng de píngjià hěn gāo, wǒ yě hěn xiǎng kàn kàn. |
649 | 我的中文还不够好,需要多多练习。 | Tiếng Trung của tôi vẫn chưa đủ tốt, cần phải luyện tập nhiều hơn. | Wǒ de zhōngwén hái bùgòu hǎo, xūyào duōduō liànxí. |
650 | 虽然下雨了,但是我们还是要去逛街。 | Mặc dù trời đang mưa, nhưng chúng ta vẫn phải đi mua sắm. | Suīrán xià yǔle, dànshì wǒmen háishì yào qù guàngjiē. |
651 | 我妈妈给我做了一道很好吃的菜。 | Mẹ tôi đã nấu cho tôi một món ăn rất ngon. | Wǒ māmā gěi wǒ zuòle yīdào hěn hào chī de cài. |
652 | 这个周末我有空,我们可以一起去看电影。 | Cuối tuần này tôi rảnh, chúng ta có thể đi xem phim cùng nhau. | Zhège zhōumò wǒ yǒu kòng, wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng. |
653 | 你想喝什么饮料?我可以帮你买。 | Bạn muốn uống gì? Tôi có thể giúp bạn mua. | Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào? Wǒ kěyǐ bāng nǐ mǎi. |
654 | 这个公园的风景很美,值得一去。 | Cảnh quan của công viên này rất đẹp, xứng đáng để ghé thăm. | Zhège gōngyuán de fēngjǐng hěn měi, zhídé yī qù. |
655 | 他是一个非常认真的人,做事情特别仔细。 | Anh ta là một người rất nghiêm túc và làm việc rất cẩn thận. | Tā shì yīgè fēicháng rènzhēn de rén, zuò shìqíng tèbié zǐxì. |
656 | 这个地方很偏僻,不太容易找到。 | Địa điểm này khá xa xôi, không dễ tìm. | Zhège dìfāng hěn piānpì, bù tài róngyì zhǎodào. |
657 | 我喜欢吃辣的食物,你呢? | Tôi thích ăn đồ cay, còn bạn thì sao? | Wǒ xǐhuān chī là de shíwù, nǐ ne? |
658 | 我明天要去上班,所以不能太晚睡觉。 | Ngày mai tôi phải đi làm, nên không thể đi ngủ quá muộn được. | Wǒ míngtiān yào qù shàngbān, suǒyǐ bùnéng tài wǎn shuìjiào. |
659 | 这个房间有点小,但是很干净。 | Phòng này hơi nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. | Zhège fángjiān yǒudiǎn xiǎo, dànshì hěn gānjìng. |
660 | 这个饭馆的菜很便宜,味道也很好。 | Món ăn ở nhà hàng này rất rẻ và ngon. | Zhège fànguǎn de cài hěn piányí, wèidào yě hěn hǎo. |
661 | 我们今天晚上一起去唱歌怎么样? | Hôm nay chúng ta cùng đi hát karaoke nhé? | Wǒmen jīntiān wǎnshàng yīqǐ qù chànggē zěnme yàng? |
662 | 我的手机坏了,需要修理。 | Điện thoại của tôi bị hỏng, cần phải sửa chữa. | Wǒ de shǒujī huàile, xūyào xiūlǐ. |
663 | 这个汉字怎么写?请教一下。 | Cách viết chữ Hán này như thế nào? Hỏi xin ý kiến. | Zhège hànzì zěnme xiě? Qǐngjiào yīxià. |
664 | 我很喜欢看电影,每个周末都会去电影院。 | Tôi rất thích xem phim, mỗi cuối tuần đều đi xem phim. | Wǒ hěn xǐhuān kàn diànyǐng, měi gè zhōumò dūhuì qù diànyǐngyuàn. |
665 | 这个工作很累,但是很有意义。 | Công việc này rất vất vả, nhưng rất có ý nghĩa. | Zhège gōngzuò hěn lèi, dànshì hěn yǒu yìyì. |
666 | 我的家乡在南方,天气比较热。 | Quê hương của tôi ở miền Nam, thời tiết khá nóng. | Wǒ de jiāxiāng zài nánfāng, tiānqì bǐjiào rè. |
667 | 我们学校的图书馆很大,有很多书。 | Thư viện trường chúng tôi rất lớn, có rất nhiều sách. | Wǒmen xuéxiào de túshū guǎn hěn dà, yǒu hěnduō shū. |
668 | 我已经学了两年中文了,但是还需要继续努力。 | Tôi đã học tiếng Trung được hai năm rồi, nhưng vẫn cần phải tiếp tục cố gắng. | Wǒ yǐjīng xuéle liǎng nián zhōngwénle, dànshì hái xūyào jìxù nǔlì. |
669 | 这个城市的夜景很漂亮,你有空的话可以去看看。 | Phong cảnh đêm của thành phố này rất đẹp, nếu bạn rảnh thì có thể đi xem. | Zhège chéngshì de yèjǐng hěn piàoliang, nǐ yǒu kòng dehuà kěyǐ qù kàn kàn. |
670 | 我们下午一起去游泳怎么样? | Chiều nay chúng ta đi bơi cùng nhau nhé? | Wǒmen xiàwǔ yīqǐ qù yóuyǒng zěnme yàng? |
671 | 这个故事很感人,我听了很多遍。 | Câu chuyện này rất cảm động, tôi đã nghe rất nhiều lần. | Zhège gùshì hěn gǎnrén, wǒ tīngle hěnduō biàn. |
672 | 我们可以在这个咖啡厅见面。 | Chúng ta có thể gặp nhau tại quán cà phê này. | Wǒmen kěyǐ zài zhège kāfēi tīng jiànmiàn. |
673 | 他是我的好朋友,我们认识很久了。 | Anh ta là bạn tốt của tôi, chúng tôi đã quen biết nhau rất lâu rồi. | Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, wǒmen rènshí hěnjiǔle. |
674 | 这个问题太难了,我不知道该怎么办。 | Vấn đề này quá khó, tôi không biết phải làm sao. | Zhège wèntí tài nánle, wǒ bù zhīdào gāi zěnme bàn. |
675 | 这个学期的课程很有趣,我学到了很多新知识。 | Học kỳ này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều kiến thức mới. | Zhège xuéqí de kèchéng hěn yǒuqù, wǒ xué dàole hěnduō xīn zhīshì. |
676 | 我们可以一起去爬山,锻炼身体。 | Chúng ta có thể đi leo núi cùng nhau, để rèn luyện thể chất. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān, duànliàn shēntǐ. |
677 | 我们可以一起去看电影,然后再去吃饭。 | Chúng ta có thể đi xem phim cùng nhau, sau đó đi ăn cơm. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, ránhòu zài qù chīfàn. |
678 | 昨天我跟我的朋友们一起去逛街,买了很多东西。 | Hôm qua tôi đi mua sắm cùng bạn bè và đã mua được rất nhiều đồ. | Zuótiān wǒ gēn wǒ de péngyǒumen yīqǐ qù guàngjiē, mǎile hěnduō dōngxī. |
679 | 我的家乡有很多美丽的景点,你有机会来我可以带你去看看。 | Quê hương của tôi có nhiều địa điểm du lịch đẹp, nếu bạn có cơ hội tôi có thể dẫn bạn đi xem. | Wǒ de jiāxiāng yǒu hěnduō měilì de jǐngdiǎn, nǐ yǒu jīhuì lái wǒ kěyǐ dài nǐ qù kàn kàn. |
680 | 我们可以在这儿坐一会儿,然后再去其他地方。 | Chúng ta có thể ngồi ở đây một lúc, rồi đi đến những nơi khác. | Wǒmen kěyǐ zài zhè’er zuò yīhuǐ’er, ránhòu zài qù qítā dìfāng. |
681 | 我每天都会做饭,因为我不喜欢吃外面的食物。 | Tôi nấu ăn mỗi ngày vì tôi không thích ăn đồ ăn ngoài. | Wǒ měitiān dūhuì zuò fàn, yīnwèi wǒ bù xǐhuān chī wàimiàn de shíwù. |
682 | 明天我要去机场接我的表妹,她从国外来。 | Ngày mai tôi sẽ đến sân bay đón chị họ của tôi, cô ấy đến từ nước ngoài. | Míngtiān wǒ yào qù jīchǎng jiē wǒ de biǎomèi, tā cóng guówài lái. |
683 | 我喜欢听音乐,特别是流行音乐。 | Tôi thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop. | Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, tèbié shì liúxíng yīnyuè. |
684 | 我们可以一起去爬山,这样可以锻炼身体。 | Chúng ta có thể đi leo núi cùng nhau, để rèn luyện thể chất. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān, zhèyàng kěyǐ duànliàn shēntǐ. |
685 | 我今天很忙,没有时间去看电影。 | Hôm nay tôi rất bận, không có thời gian đi xem phim. | Wǒ jīntiān hěn máng, méiyǒu shíjiān qù kàn diànyǐng. |
686 | 这个问题很难回答,因为有很多方面需要考虑。 | Vấn đề này rất khó trả lời, vì có rất nhiều mặt cần phải cân nhắc. | Zhège wèntí hěn nán huídá, yīnwèi yǒu hěnduō fāngmiàn xūyào kǎolǜ. |
687 | 你可以借给我你的手机吗?因为我的手机坏了。 | Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại của bạn được không? Bởi vì điện thoại của tôi hỏng rồi. | Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de shǒujī ma? Yīnwèi wǒ de shǒujī huàile. |
688 | 我们可以一起去看演唱会,这样可以享受音乐和舞台表演。 | Chúng ta có thể cùng đi xem buổi hòa nhạc, để có thể tận hưởng âm nhạc và biểu diễn trên sân khấu. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn yǎnchàng huì, zhèyàng kěyǐ xiǎngshòu yīnyuè hé wǔtái biǎoyǎn. |
689 | 他是一位很有才华的作家,已经出版了好几本书。 | Anh ta là một tác giả tài năng, đã xuất bản nhiều quyển sách. | Tā shì yī wèi hěn yǒu cáihuá de zuòjiā, yǐjīng chūbǎnle hǎojǐ běn shū. |
690 | 我们可以一起去逛公园,这样可以呼吸新鲜空气。 | Chúng ta có thể cùng đi dạo trong công viên, để hít thở không khí trong lành. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàng gōngyuán, zhèyàng kěyǐ hūxī xīnxiān kōngqì. |
691 | 我们可以一起去学习中文,这样可以提高语言水平。 | Chúng ta có thể cùng học tiếng Trung, để nâng cao trình độ ngôn ngữ. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù xuéxí zhōngwén, zhèyàng kěyǐ tígāo yǔyán shuǐpíng. |
692 | 他喜欢吃辣的食物,因为他来自四川。 | Anh ta thích ăn đồ ăn cay, bởi vì anh ta đến từ Sìchuān. | Tā xǐhuān chī là de shíwù, yīnwèi tā láizì sìchuān. |
693 | 我们可以一起去旅游,这样可以了解不同的文化。 | Chúng ta có thể cùng đi du lịch, để hiểu về nhiều văn hóa khác nhau. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚyóu, zhèyàng kěyǐ liǎojiě bùtóng de wénhuà. |
694 | 我喜欢看电影,特别是喜剧片。 | Tôi thích xem phim, đặc biệt là phim hài. | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng, tèbié shì xǐjù piàn. |
695 | 你会游泳吗?如果不会的话,我可以教你。 | Bạn biết bơi không? Nếu không, tôi có thể dạy bạn. | Nǐ huì yóuyǒng ma? Rúguǒ bù huì dehuà, wǒ kěyǐ jiào nǐ. |
696 | 这个商店的东西很便宜,但是质量不是很好。 | Hàng hóa của cửa hàng này rất rẻ, nhưng chất lượng không tốt lắm. | Zhège shāngdiàn de dōngxī hěn piányí, dànshì zhìliàng bùshì hěn hǎo. |
697 | 我们可以一起去打篮球,这样可以锻炼身体和提高技能。 | Chúng ta có thể cùng đánh bóng rổ, để tập luyện thể chất và nâng cao kỹ năng. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎ lánqiú, zhèyàng kěyǐ duànliàn shēntǐ hé tígāo jìnéng. |
698 | 我今天没来上班,因为我生病了。 | Hôm nay tôi không đến làm vì tôi bị bệnh. | Wǒ jīntiān méi lái shàngbān, yīnwèi wǒ shēngbìngle. |
699 | 她是一位很有才华的歌手,已经出了好几张专辑。 | Cô ấy là một ca sĩ tài năng, đã phát hành nhiều album. | Tā shì yī wèi hěn yǒu cáihuá de gēshǒu, yǐjīng chūle hǎo jǐ zhāng zhuānjí. |
700 | 我们可以一起去看话剧,这样可以欣赏文学和表演艺术。 | Chúng ta có thể cùng đi xem kịch, để thưởng thức văn học và nghệ thuật biểu diễn. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn huàjù, zhèyàng kěyǐ xīnshǎng wénxué hé biǎoyǎn yìshù. |
701 | 我的家乡有很多美食,你有机会来我可以带你尝尝。 | Quê hương của tôi có nhiều món ăn ngon, nếu bạn có cơ hội tôi có thể dẫn bạn thử. | Wǒ de jiāxiāng yǒu hěnduō měishí, nǐ yǒu jīhuì lái wǒ kěyǐ dài nǐ cháng cháng. |
702 | 我们明天一起去吃饭吧,你喜欢吃什么? | Chúng ta cùng đi ăn tối vào ngày mai nhé, bạn thích ăn gì? | Wǒmen míngtiān yīqǐ qù chīfàn ba, nǐ xǐhuān chī shénme? |
703 | 这个周末我会去北京,因为我想参观长城。 | Cuối tuần này, tôi sẽ đi Bắc Kinh, vì tôi muốn tham quan đường Trường Thành. | Zhège zhōumò wǒ huì qù běijīng, yīnwèi wǒ xiǎng cānguān chángchéng. |
704 | 我想学习中文,因为我喜欢中国的文化。 | Tôi muốn học tiếng Trung, bởi vì tôi thích văn hóa Trung Quốc. | Wǒ xiǎng xuéxí zhōngwén, yīnwèi wǒ xǐhuān zhōngguó de wénhuà. |
705 | 你觉得这个电影怎么样?我认为还不错。 | Bạn nghĩ phim này thế nào? Tôi nghĩ nó cũng tạm được. | Nǐ juédé zhège diànyǐng zěnme yàng? Wǒ rènwéi hái bùcuò. |
706 | 我的家乡很美,有很多山和河。 | Quê hương của tôi rất đẹp, có nhiều núi và sông. | Wǒ de jiā xiāng hěn měi, yǒu hěnduō shān hé hé. |
707 | 我喜欢吃中餐,因为中餐很好吃。 | Tôi thích ăn món Trung Quốc, vì thực phẩm Trung Quốc rất ngon. | Wǒ xǐhuān chī zhōngcān, yīn wéi zhōngcān hěn hào chī. |
708 | 昨天晚上我跟我的朋友一起去看电影了。 | Tối qua, tôi cùng bạn bè đi xem phim rồi. | Zuótiān wǎnshàng wǒ gēn wǒ de péngyǒu yīqǐ qù kàn diànyǐngle. |
709 | 我的中文水平不太好,但是我会努力学习。 | Trình độ tiếng Trung của tôi không tốt lắm, nhưng tôi sẽ cố gắng học tập. | Wǒ de zhōngwén shuǐpíng bù tài hǎo, dànshì wǒ huì nǔlì xuéxí. |
710 | 我们应该多读书,因为读书可以增长知识。 | Chúng ta nên đọc nhiều sách, bởi vì đọc sách có thể mở rộng kiến thức. | Wǒmen yīnggāi duō dúshū, yīnwèi dúshū kěyǐ zēngzhǎng zhīshì. |
711 | 这个周末我打算去爬山,因为天气很好。 | Cuối tuần này tôi định đi leo núi vì thời tiết rất đẹp. | Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn qù páshān, yīn wéi tiānqì hěn hǎo. |
712 | 我觉得这个问题很难,需要好好想一想。 | Tôi nghĩ câu hỏi này khá khó, cần phải suy nghĩ kỹ. | Wǒ juédé zhège wèntí hěn nán, xūyào hǎohǎo xiǎng yī xiǎng. |
713 | 我们可以一起去看电影,你觉得怎么样? | Chúng ta có thể cùng nhau đi xem phim, bạn nghĩ sao? | Wǒmen kěyǐ yī qǐ qù kàn diànyǐng, nǐ juédé zěnme yàng? |
714 | 我的中文名字叫做张伟,你呢? | Tên tiếng Trung của tôi là Trương Vĩ, còn bạn thì sao? | Wǒ de zhōngwén míngzì jiàozuò zhāng wěi, nǐ ne? |
715 | 她非常喜欢吃水果,尤其是苹果和香蕉。 | Cô ấy rất thích ăn trái cây, đặc biệt là táo và chuối. | Tā fēicháng xǐhuān chī shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ hé xiāngjiāo. |
716 | 我的父母都很喜欢旅游,他们经常去不同的地方旅行。 | Cha mẹ tôi đều rất thích du lịch, họ thường đi đến nhiều địa điểm khác nhau. | Wǒ de fùmǔ dōu hěn xǐhuān lǚyóu, tāmen jīngcháng qù bùtóng dì dìfāng lǚxíng. |
717 | 我们应该保护环境,因为环境对我们很重要。 | Chúng ta nên bảo vệ môi trường vì môi trường rất quan trọng đối với chúng ta. | Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng, yīnwèi huánjìng duì wǒmen hěn zhòngyào. |
718 | 我想去中国留学,因为我想了解更多的中国文化。 | Tôi muốn đi du học tại Trung Quốc vì muốn hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc. | Wǒ xiǎng qù zhōngguó liúxué, yīnwèi wǒ xiǎng liǎojiě gèng duō de zhōngguó wénhuà. |
719 | 这个城市很大,交通也很方便。 | Thành phố này rất lớn và giao thông cũng rất thuận tiện. | Zhège chéngshì hěn dà, jiāotōng yě hěn fāngbiàn. |
720 | 这个电影非常有趣,我非常喜欢。 | Bộ phim này rất thú vị, tôi rất thích nó. | Zhège diànyǐng fēicháng yǒuqù, wǒ fēicháng xǐhuān. |
721 | 我们应该多运动,因为运动有益健康。 | Chúng ta nên vận động nhiều hơn vì vận động rất có lợi cho sức khỏe. | Wǒmen yīnggāi duō yùndòng, yīnwèi yùndòng yǒuyì jiànkāng. |
722 | 我喜欢看书,因为看书可以帮助我学习新知识。 | Tôi thích đọc sách vì nó giúp tôi học được nhiều kiến thức mới. | Wǒ xǐhuān kànshū, yīnwèi kànshū kěyǐ bāngzhù wǒ xuéxí xīn zhīshì. |
723 | 我们可以去商场逛逛,然后去吃饭。 | Chúng ta có thể đi mua sắm rồi đi ăn. | Wǒmen kěyǐ qù shāngchǎng guàng guàng, ránhòu qù chīfàn. |
724 | 我觉得学习中文很有意思,因为中文很美。 | Tôi nghĩ học tiếng Trung rất thú vị vì tiếng Trung rất đẹp. | Wǒ juédé xuéxí zhōngwén hěn yǒuyìsi, yīn wéi zhōngwén hěn měi. |
725 | 我的家乡很小,但是很美丽。 | Quê hương tôi rất nhỏ nhưng rất đẹp. | Wǒ de jiāxiāng hěn xiǎo, dànshì hěn měilì. |
726 | 我的爱好是旅游,因为旅游可以让我放松身心。 | Sở thích của tôi là du lịch vì nó giúp tôi thư giãn. | Wǒ de àihào shì lǚyóu, yīnwèi lǚyóu kěyǐ ràng wǒ fàngsōng shēnxīn. |
727 | 我们应该尽量少吃垃圾食品,因为垃圾食品对身体不好。 | Chúng ta nên hạn chế ăn đồ ăn vặt vì đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe. | Wǒmen yīnggāi jǐnliàng shǎo chī lèsè shípǐn, yīnwèi lèsè shípǐn duì shēntǐ bù hǎo. |
728 | 我想买一件新衣服,你能推荐一下吗? | Tôi muốn mua một chiếc áo mới, bạn có thể giới thiệu cho tôi không? | Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn xīn yīfú, nǐ néng tuījiàn yīxià ma? |
729 | 你的中文水平比我的好多了。 | Trình độ tiếng Trung của bạn tốt hơn nhiều so với của tôi. | Nǐ de zhōngwén shuǐpíng bǐ wǒ de hǎoduōle. |
730 | 我的家乡有很多美食,尤其是小吃。 | Quê hương tôi có rất nhiều món ngon, đặc biệt là các món ăn nhỏ. | Wǒ de jiāxiāng yǒu hěnduō měishí, yóuqí shì xiǎochī. |
731 | 今天天气真好,我们一起去散步吧。 | Hôm nay trời thật đẹp, chúng ta hãy đi dạo nhé. | Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, wǒmen yīqǐ qù sànbù ba. |
732 | 昨天我买了一本汉语书,学习汉语很有趣。 | Hôm qua tôi mua một quyển sách tiếng Trung, học tiếng Trung rất thú vị. | Zuótiān wǒ mǎile yī běn hànyǔ shū, xuéxí hànyǔ hěn yǒuqù. |
733 | 我们明天可以一起去看电影,你想看什么电影? | Chúng ta có thể cùng đi xem phim vào ngày mai, bạn muốn xem phim gì? | Wǒmen míngtiān kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng, nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng? |
734 | 我们学习汉语已经有两年了,汉语越来越有意思。 | Chúng ta học tiếng Trung đã hai năm rồi, tiếng Trung ngày càng trở nên thú vị hơn. | Wǒmen xuéxí hànyǔ yǐjīng yǒu liǎng niánle, hànyǔ yuè lái yuè yǒuyìsi. |
735 | 妈妈做的菜真好吃,我每次都想吃多一点。 | Món ăn mẹ nấu thật ngon, mỗi lần tôi đều muốn ăn thêm nhiều hơn. | Māmā zuò de cài zhēn hào chī, wǒ měi cì dōu xiǎng chī duō yīdiǎn. |
736 | 她每天早上都会去跑步,保持身体健康。 | Mẹ tôi đi bộ mỗi sáng, giữ gìn sức khỏe. | Tā měitiān zǎoshang dūhuì qù pǎobù, bǎochí shēntǐ jiànkāng. |
737 | 这个周末我要去旅游,很期待旅游的经历。 | Cuối tuần này tôi sẽ đi du lịch, rất háo hức trải nghiệm chuyến đi. | Zhège zhōumò wǒ yào qù lǚyóu, hěn qídài lǚyóu de jīnglì. |
738 | 我想学习更多的汉语,以便更好地和中国人交流。 | Tôi muốn học thêm nhiều tiếng Trung hơn để giao tiếp tốt hơn với người Trung Quốc. | Wǒ xiǎng xuéxí gèng duō de hànyǔ, yǐbiàn gèng hǎo de hé zhōngguó rén jiāoliú. |
739 | 他在公司工作已经三年了,工作经验很丰富。 | Anh ta đã làm việc ở công ty này trong 3 năm, có rất nhiều kinh nghiệm làm việc. | Tā zài gōngsī gōngzuò yǐjīng sān niánle, gōngzuò jīngyàn hěn fēngfù. |
740 | 这家餐厅的菜很好吃,服务也很好。 | Món ăn ở nhà hàng này rất ngon và dịch vụ cũng tốt. | Zhè jiā cāntīng de cài hěn hào chī, fúwù yě hěn hǎo. |
741 | 我们一起去看电影吧,看完电影再去吃饭。 | Chúng ta đi xem phim trước, sau đó đi ăn cơm nhé. | Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba, kàn wán diànyǐng zài qù chīfàn. |
742 | 这个城市的风景很美,每年都有很多游客来参观。 | Phong cảnh của thành phố này rất đẹp, mỗi năm có rất nhiều khách du lịch đến tham quan. | Zhège chéngshì de fēngjǐng hěn měi, měinián dōu yǒu hěnduō yóukè lái cānguān. |
743 | 我们可以去公园散步,享受自然的美景。 | Chúng ta có thể đi bộ trong công viên và tận hưởng vẻ đẹp tự nhiên. | Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù, xiǎngshòu zìrán dì měijǐng. |
744 | 我们可以去爬山,锻炼身体。 | Chúng ta có thể leo núi để rèn luyện thể chất. | Wǒmen kěyǐ qù páshān, duànliàn shēntǐ. |
745 | 这件衣服的颜色很漂亮,我很喜欢。 | Màu sắc của chiếc áo này rất đẹp, tôi rất thích. | Zhè jiàn yīfú de yánsè hěn piàoliang, wǒ hěn xǐhuān. |
746 | 我们可以一起去购物,买些东西送给朋友。 | Chúng ta có thể đi mua sắm cùng nhau và mua một vài món quà cho bạn bè. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù gòuwù, mǎi xiē dōngxī sòng gěi péngyǒu. |
747 | 我们可以一起去唱卡拉OK,放松一下心情。 | Chúng ta có thể đi hát karaoke cùng nhau để thư giãn tâm trí. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chàng kǎlā OK, fàngsōng yīxià xīnqíng. |
748 | 她是我的好朋友,我们一起学习汉语。 | Cô ấy là bạn tốt của tôi, chúng ta cùng học tiếng Trung. | Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, wǒmen yīqǐ xuéxí hànyǔ. |
749 | 我们可以去游泳,夏天游泳很舒服。 | Chúng ta có thể đi bơi lội, điều khiển cơ thể trong mùa hè thật thoải mái. | Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒng, xiàtiān yóuyǒng hěn shūfú. |
750 | 我们可以去看音乐会,听听音乐。 | Chúng ta có thể đi xem buổi hòa nhạc, nghe nhạc thật sự thư giãn. | Wǒmen kěyǐ qù kàn yīnyuè huì, tīng tīng yīnyuè. |
751 | 这家商店的东西很便宜,我可以买很多。 | Cửa hàng này bán hàng rẻ, tôi có thể mua nhiều thứ. | Zhè jiā shāngdiàn de dōngxī hěn piányí, wǒ kěyǐ mǎi hěnduō. |
752 | 我们可以去图书馆看书,学习知识。 | Chúng ta có thể đến thư viện để đọc sách và học hỏi kiến thức. | Wǒmen kěyǐ qù túshū guǎn kànshū, xuéxí zhīshì. |
753 | 我们可以去看话剧,欣赏文艺表演。 | Chúng ta có thể đi xem kịch, thưởng thức nghệ thuật biểu diễn. | Wǒmen kěyǐ qù kàn huàjù, xīnshǎng wényì biǎoyǎn. |
754 | 我们可以一起去打篮球,锻炼身体。 | Chúng ta có thể cùng nhau chơi bóng rổ, rèn luyện thể chất. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎ lánqiú, duànliàn shēntǐ. |
755 | 我们可以去吃火锅,尝尝中国美食。 | Chúng ta có thể đi ăn lẩu, thưởng thức món ăn Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ qù chī huǒguō, cháng cháng zhōngguó měishí. |
756 | 我们可以去看美术展,欣赏艺术品。 | Chúng ta có thể đi xem triển lãm mỹ thuật, tận hưởng tác phẩm nghệ thuật. | Wǒmen kěyǐ qù kàn měishù zhǎn, xīnshǎng yìshù pǐn. |
757 | 我们可以一起去旅游,看看中国的名胜古迹。 | Chúng ta có thể đi du lịch cùng nhau, tham quan các danh lam thắng cảnh của Trung Quốc. | Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚyóu, kàn kàn zhòng guó de míngshèng gǔjī. |
758 | 她很漂亮,我很喜欢她。 | Cô ấy rất xinh đẹp, tôi rất thích cô ấy. | Tā hěn piàoliang, wǒ hěn xǐhuān tā. |
759 | 我们可以去公园玩耍,享受阳光。 | Chúng ta có thể đi chơi ở công viên, tận hưởng ánh nắng. | Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán wánshuǎ, xiǎngshòu yángguāng. |
760 | 这个房间很大,但是很贵。 | Căn phòng này rất rộng, nhưng lại rất đắt tiền. | Zhège fángjiān hěn dà, dànshì hěn guì. |
761 | 我喜欢喝茶,也喜欢喝咖啡。 | Tôi thích uống trà và cà phê. | Wǒ xǐhuān hē chá, yě xǐhuān hē kāfēi. |
762 | 你可以买菜,我会做饭。 | Bạn có thể đi mua thực phẩm, tôi sẽ nấu ăn. | Nǐ kěyǐ mǎi cài, wǒ huì zuò fàn. |
763 | 这里的天气很热,但是我很喜欢。 | Thời tiết ở đây rất nóng, nhưng tôi vẫn rất thích. | Zhèlǐ de tiānqì hěn rè, dànshì wǒ hěn xǐhuān. |
764 | 他很高,但是不太会打篮球。 | Anh ta rất cao, nhưng không rất giỏi bóng rổ. | Tā hěn gāo, dànshì bù tài huì dǎ lánqiú. |
765 | 我不想去看电影,因为很贵。 | Tôi không muốn đi xem phim vì nó rất đắt. | Wǒ bùxiǎng qù kàn diànyǐng, yīnwèi hěn guì. |
766 | 这个问题很难,但是我会努力解决。 | Vấn đề này rất khó, nhưng tôi sẽ cố gắng giải quyết. | Zhège wèntí hěn nán, dànshì wǒ huì nǔlì jiějué. |
767 | 我们可以去吃饭,也可以去逛街。 | Chúng ta có thể đi ăn tối hoặc đi mua sắm. | Wǒmen kěyǐ qù chīfàn, yě kěyǐ qù guàngjiē. |
768 | 我们的学校很小,但是很安静。 | Trường học của chúng ta rất nhỏ, nhưng lại rất yên tĩnh. | Wǒmen de xuéxiào hěn xiǎo, dànshì hěn ānjìng. |
769 | 我不太喜欢吃鱼,但是我会尝试。 | Tôi không thích ăn cá lắm, nhưng tôi sẽ thử. | Wǒ bù tài xǐhuān chī yú, dànshì wǒ huì chángshì. |
770 | 我们可以坐公交车,也可以坐地铁。 | Chúng ta có thể đi xe buýt hoặc đi tàu điện ngầm. | Wǒmen kěyǐ zuò gōngjiāo chē, yě kěyǐ zuò dìtiě. |
771 | 我的中文不太好,但是我会练习。 | Tiếng Trung của tôi không tốt lắm, nhưng tôi sẽ luyện tập. | Wǒ de zhōngwén bù tài hǎo, dànshì wǒ huì liànxí. |
772 | 这个城市很漂亮,但是交通不太方便。 | Thành phố này rất đẹp, nhưng giao thông lại không rất thuận tiện. | Zhège chéngshì hěn piàoliang, dànshì jiāotōng bù tài fāngbiàn. |
773 | 我喜欢唱歌,也喜欢跳舞。 | Tôi thích hát nhạc và khiêu vũ. | Wǒ xǐhuān chànggē, yě xǐhuān tiàowǔ. |
774 | 我们可以打网球,也可以打乒乓球。 | Chúng ta có thể chơi tennis hoặc bóng bàn. | Wǒmen kěyǐ dǎ wǎngqiú, yě kěyǐ dǎ pīngpāng qiú. |
775 | 这个菜很辣,但是很好吃。 | Món này rất cay, nhưng lại rất ngon. | Zhège cài hěn là, dànshì hěn hào chī. |
776 | 我们可以去看电影,也可以去听音乐会。 | Chúng ta có thể đi xem phim hoặc đi nghe nhạc. | Wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng, yě kěyǐ qù tīng yīnyuè huì. |
777 | 我们可以去游泳,也可以去爬山。 | Chúng ta có thể đi bơi hoặc leo núi. | Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒng, yě kěyǐ qù páshān. |
778 | 我不太喜欢喝酒,但是会尝试。 | Tôi không thích uống rượu lắm, nhưng tôi sẽ thử. | Wǒ bù tài xǐhuān hējiǔ, dànshì huì chángshì. |
779 | 我们可以开车,也可以骑自行车。 | Chúng ta có thể lái xe hoặc đi xe đạp. | Wǒmen kěyǐ kāichē, yě kěyǐ qí zìxíngchē. |
780 | 我们可以去逛街,也可以去看展览。 | Chúng ta có thể đi mua sắm hoặc đi xem triển lãm. | Wǒmen kěyǐ qù guàngjiē, yě kěyǐ qù kàn zhǎnlǎn. |
781 | 这个电影很长,但是很有意思。 | Bộ phim này rất dài, nhưng lại rất thú vị. | Zhège diànyǐng hěn zhǎng, dànshì hěn yǒuyìsi. |
782 | 我们可以去公园,也可以去动物园。 | Chúng ta có thể đi chơi ở công viên hoặc sở thú. | Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán, yě kěyǐ qù dòngwùyuán. |
783 | 我们可以去吃火锅,也可以去吃烧烤。 | Chúng ta có thể đi ăn lẩu hoặc nướng ngoài trời. | Wǒmen kěyǐ qù chī huǒguō, yě kěyǐ qù chī shāokǎo. |
784 | 我们可以去打羽毛球,也可以去打篮球。 | Chúng ta có thể chơi cầu lông hoặc bóng rổ. | Wǒmen kěyǐ qù dǎ yǔmáoqiú, yě kěyǐ qù dǎ lánqiú. |
785 | 这个城市很大,但是很拥挤。 | Thành phố này rất lớn, nhưng rất đông đúc. | Zhège chéngshì hěn dà, dànshì hěn yǒngjǐ. |
786 | 我们可以坐飞机,也可以坐火车。 | Chúng ta có thể đi máy bay, cũng có thể đi tàu hỏa. | Wǒmen kěyǐ zuò fēijī, yě kěyǐ zuò huǒchē. |
787 | 这个电视剧很好看,但是很长。 | Phim truyền hình này rất hay, nhưng rất dài. | Zhège diànshìjù hěn hǎokàn, dànshì hěn zhǎng. |
788 | 我们可以去海边,也可以去山上。 | Chúng ta có thể đi đến bãi biển, cũng có thể lên núi. | Wǒmen kěyǐ qù hǎibiān, yě kěyǐ qù shānshàng. |
789 | 我们可以去吃面条,也可以去吃米饭。 | Chúng ta có thể đi ăn mì, cũng có thể đi ăn cơm. | Wǒmen kěyǐ qù chī miàntiáo, yě kěyǐ qù chī mǐfàn. |
790 | 这个地方很远,但是很有趣。 | Nơi này rất xa, nhưng rất thú vị. | Zhège dìfāng hěn yuǎn, dànshì hěn yǒuqù. |
791 | 我们可以去看电影,也可以去看话剧。 | Chúng ta có thể đi xem phim, cũng có thể đi xem kịch. | Wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng, yě kěyǐ qù kàn huàjù. |
792 | 我们可以去旅游,也可以去度假。 | Chúng ta có thể đi du lịch, cũng có thể đi nghỉ dưỡng. | Wǒmen kěyǐ qù lǚyóu, yě kěyǐ qù dùjià. |
793 | 我们可以去唱卡拉OK,也可以去跳舞。 | Chúng ta có thể đi hát Karaoke, cũng có thể đi nhảy múa. | Wǒmen kěyǐ qù chàng kǎlā OK, yě kěyǐ qù tiàowǔ. |
794 | 我们今天要去看电影,你想去吗? | Hôm nay chúng ta sẽ đi xem phim, bạn có muốn đi cùng không? | Wǒmen jīntiān yào qù kàn diànyǐng, nǐ xiǎng qù ma? |
795 | 姐姐喜欢喝咖啡,可是我不喜欢。 | Chị thích uống cà phê, nhưng tôi không thích. | Jiějiě xǐhuān hē kāfēi, kěshì wǒ bù xǐhuān. |
796 | 他是我最好的朋友,我们认识很久了。 | Anh ấy là bạn thân nhất của tôi, chúng tôi đã quen nhau từ rất lâu. | Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu, wǒmen rènshí hěnjiǔle. |
797 | 这个菜很好吃,你要不要试试? | Món ăn này rất ngon, bạn có muốn thử không? | Zhège cài hěn hào chī, nǐ yào bùyào shì shì? |
798 | 爷爷每天都要锻炼身体,这样才能保持健康。 | Ông nội tôi mỗi ngày đều tập thể dục, để duy trì sức khỏe. | Yéyé měitiān dū yào duànliàn shēntǐ, zhèyàng cáinéng bǎochí jiànkāng. |
799 | 他从小就喜欢看书,现在已经是一个很有学问的人了。 | Anh ấy từ nhỏ đã thích đọc sách, hiện tại là một người rất có kiến thức. | Tā cóngxiǎo jiù xǐhuān kànshū, xiànzài yǐjīng shì yīgè hěn yǒu xuéwèn de rénle. |
800 | 我们明天要一起去游泳,你准备好了吗? | Ngày mai chúng ta sẽ đi bơi cùng nhau, bạn đã sẵn sàng chưa? | Wǒmen míngtiān yào yīqǐ qù yóuyǒng, nǐ zhǔnbèi hǎole ma? |
801 | 这个学期的课程很有意思,我觉得学得很充实。 | Chương trình học kỳ này rất thú vị, tôi thấy mình học được rất nhiều. | Zhège xuéqí de kèchéng hěn yǒuyìsi, wǒ juédé xué dé hěn chōngshí. |
802 | 我的家乡是一个非常美丽的地方,有很多名胜古迹。 | Quê hương của tôi là một nơi rất đẹp, có rất nhiều danh lam thắng cảnh. | Wǒ de jiāxiāng shì yīgè fēicháng měilì dì dìfāng, yǒu hěnduō míngshèng gǔjī. |
803 | 昨天我去了趟超市,买了很多东西。 | Hôm qua tôi đi đến siêu thị, mua rất nhiều đồ. | Zuótiān wǒ qùle tàng chāoshì, mǎile hěnduō dōngxī. |
804 | 妈妈让我多吃蔬菜和水果,这样才能保持健康。 | Mẹ bảo tôi nên ăn nhiều rau củ và trái cây, để duy trì sức khỏe. | Māmā ràng wǒ duō chī shūcài hé shuǐguǒ, zhèyàng cáinéng bǎochí jiànkāng. |
805 | 这个餐厅的服务很好,而且菜也很美味。 | Nhà hàng này phục vụ rất tốt, và món ăn cũng rất ngon. | Zhège cāntīng de fúwù hěn hǎo, érqiě cài yě hěn měiwèi. |
806 | 她是一个非常优秀的学生,每次考试都能取得好成绩。 | Cô ấy là một học sinh xuất sắc, mỗi lần kiểm tra đều đạt được kết quả tốt. | Tā shì yīgè fēicháng yōuxiù de xuéshēng, měi cì kǎoshì dōu néng qǔdé hǎo chéngjī. |
807 | 我们要尽快完成这项任务,这样才能赶上进度。 | Chúng ta phải hoàn thành công việc này sớm nhất có thể, để kịp đào tạo. | Wǒmen yào jǐnkuài wánchéng zhè xiàng rènwù, zhèyàng cáinéng gǎn shàng jìndù. |
808 | 这个周末我要去爬山,你有兴趣一起来吗? | Cuối tuần này tôi sẽ đi leo núi, bạn có hứng thú đi cùng không? | Zhège zhōumò wǒ yào qù páshān, nǐ yǒu xìngqù yīqǐlái ma? |
809 | 我们刚才看的那个电影很不错,你应该去看看。 | Bộ phim chúng ta vừa xem rất hay, bạn nên đi xem. | Wǒmen gāngcái kàn dì nàgè diànyǐng hěn bùcuò, nǐ yīnggāi qù kàn kàn. |
810 | 他每天都要背单词,这样才能提高自己的英语水平。 | Anh ấy mỗi ngày đều phải học từ vựng, để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. | Tā měitiān dū yào bèi dāncí, zhèyàng cáinéng tígāo zìjǐ de yīngyǔ shuǐpíng. |
811 | 我们需要好好利用时间,这样才能更有效率地完成任务。 | Chúng ta cần tận dụng thời gian tốt hơn để hoàn thành nhiệm vụ hiệu quả hơn. | Wǒmen xūyào hǎo hào lìyòng shíjiān, zhèyàng cáinéng gèng yǒu xiàolǜ de wánchéng rènwù. |
812 | 这个城市的夜景非常美丽,你应该去看看。 | Phong cảnh đêm của thành phố này rất đẹp, bạn nên đi xem thử. | Zhège chéngshì de yèjǐng fēicháng měilì, nǐ yīnggāi qù kàn kàn. |
813 | 我们公司最近在招聘新员工,你有没有兴趣应聘? | Công ty của chúng tôi đang tuyển dụng nhân viên mới, bạn có hứng thú ứng tuyển không? | Wǒmen gōngsī zuìjìn zài zhāopìn xīn yuángōng, nǐ yǒu méiyǒu xìngqù yìngpìn? |
814 | 我们下周要去旅游,你想一起来吗? | Tuần sau chúng ta sẽ đi du lịch, bạn có muốn đi cùng không? | Wǒmen xià zhōu yào qù lǚyóu, nǐ xiǎng yīqǐlái ma? |
815 | 爸爸妈妈给了我很多自由,但同时也要求我自律。 | Bố mẹ đã cho tôi rất nhiều tự do nhưng đồng thời yêu cầu tôi phải tự giác. | Bàba māmā gěile wǒ hěnduō zìyóu, dàn tóngshí yě yāoqiú wǒ zìlǜ. |
816 | 这个电影院的票价不贵,而且座位也很舒适。 | Giá vé của rạp chiếu phim này không đắt, và ghế ngồi cũng rất thoải mái. | Zhège diànyǐngyuàn de piào jià bù guì, érqiě zuòwèi yě hěn shūshì. |
817 | 我们需要更多的团队合作,这样才能更好地完成任务。 | Chúng ta cần thêm sự hợp tác nhóm để hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn. | Wǒmen xūyào gèng duō de tuánduì hézuò, zhèyàng cáinéng gèng hǎo de wánchéng rènwù. |
818 | 这个城市的气候非常适合居住,四季分明。 | Khí hậu của thành phố này rất phù hợp để sinh sống, bốn mùa rõ rệt. | Zhège chéngshì de qìhòu fēicháng shìhé jūzhù, sìjì fēnmíng. |
819 | 他的中文水平很高,可以和中国人流利地交流。 | Trình độ tiếng Trung của anh ta rất cao, có thể giao tiếp trôi chảy với người Trung Quốc. | Tā de zhōngwén shuǐpíng hěn gāo, kěyǐ hé zhōngguó rén liúlì dì jiāoliú. |
820 | 我们要抓住机会,这样才能获得更多的发展机会。 | Chúng ta cần nắm bắt cơ hội để có thể có nhiều cơ hội phát triển hơn. | Wǒmen yào zhuā zhù jīhuì, zhèyàng cáinéng huòdé gèng duō de fǎ zhǎn jīhuì. |
821 | 我今天早上七点起床,吃了早饭就去上班了。 | Hôm nay tôi dậy lúc bảy giờ, ăn sáng xong là đi làm ngay. | Wǒ jīntiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, chīle zǎofàn jiù qù shàngbānle. |
822 | 我们一边吃饭一边聊天,感觉很愉快。 | Chúng ta ăn cơm và trò chuyện cùng nhau, cảm thấy rất vui vẻ. | Wǒmen yībiān chīfàn yībiān liáotiān, gǎnjué hěn yúkuài. |
823 | 她不但喜欢跳舞,还喜欢唱歌和弹钢琴。 | Cô ấy không chỉ thích nhảy múa, còn thích hát và đánh đàn piano. | Tā bùdàn xǐhuān tiàowǔ, hái xǐhuān chànggē hé dàn gāngqín. |
824 | 我们家的狗狗很聪明,它会听懂很多指令。 | Chú chó của gia đình chúng ta rất thông minh, nó hiểu rất nhiều lệnh. | Wǒmen jiā de gǒu gǒu hěn cōngmíng, tā huì tīng dǒng hěnduō zhǐlìng. |
825 | 昨天我去超市买了很多水果和蔬菜,现在冰箱里放满了。 | Hôm qua tôi đi siêu thị mua nhiều hoa quả và rau củ, tủ lạnh giờ đầy đủ. | Zuótiān wǒ qù chāoshì mǎile hěnduō shuǐguǒ hé shūcài, xiànzài bīngxiāng lǐ fàng mǎnle. |
826 | 学生们都很喜欢这位老师,因为他讲课很有趣。 | Các học sinh rất thích thầy giáo này, bởi vì anh ấy dạy rất thú vị. | Xuéshēngmen dōu hěn xǐhuān zhè wèi lǎoshī, yīnwèi tā jiǎngkè hěn yǒuqù. |
827 | 我们公司的工作环境非常好,同事们也很友善。 | Môi trường làm việc của công ty chúng tôi rất tốt, đồng nghiệp cũng rất thân thiện. | Wǒmen gōngsī de gōngzuò huánjìng fēicháng hǎo, tóngshìmen yě hěn yǒushàn. |
828 | 她是一位非常有才华的画家,画的画很有特色。 | Cô ấy là một họa sĩ rất tài năng, bức tranh của cô ấy rất đặc biệt. | Tā shì yī wèi fēicháng yǒu cáihuá dehuàjiā, huà de huà hěn yǒu tèsè. |
829 | 今天天气很好,我们去公园里散步了一下。 | Hôm nay thời tiết rất đẹp, chúng ta đã đi dạo trong công viên. | Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen qù gōngyuán lǐ sànbùle yīxià. |
830 | 我们下个月要去旅游,现在正在计划路线。 | Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng sau, đang lên kế hoạch tuyến đường. | Wǒmen xià gè yuè yào qù lǚyóu, xiànzài zhèngzài jìhuà lùxiàn. |
831 | 他是我的好朋友,我们一起玩了很多年了。 | Anh ta là bạn thân của tôi, chúng tôi chơi với nhau đã nhiều năm. | Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu, wǒmen yīqǐ wánle hěnduō niánle. |
832 | 我喜欢看书,尤其是历史书和小说。 | Tôi thích đọc sách, đặc biệt là sách lịch sử và tiểu thuyết. | Wǒ xǐhuān kànshū, yóuqí shì lìshǐ shū hé xiǎoshuō. |
833 | 她长得很漂亮,所以很多人都追求她。 | Cô ấy rất xinh đẹp, vì vậy nhiều người theo đuổi cô ấy. | Tā zhǎng dé hěn piàoliang, suǒyǐ hěnduō rén dōu zhuīqiú tā. |
834 | 我们要珍惜时间,抓紧每一分每一秒。 | Chúng ta phải trân trọng thời gian, nắm bắt mỗi phút mỗi giây. | Wǒmen yào zhēnxī shíjiān, zhuājǐn měi yī fēn měi yī miǎo. |
835 | 这个城市的交通非常便利,可以坐地铁、公交车或出租车。 | Giao thông ở thành phố này rất tiện lợi, có thể đi bằng xe điện ngầm, xe buýt hoặc taxi. | Zhège chéngshì de jiāotōng fēicháng biànlì, kěyǐ zuò dìtiě, gōngjiāo chē huò chūzū chē. |
836 | 他的中文说得很好,可以和中国人流利地交流。 | Anh ta nói tiếng Trung rất giỏi, có thể giao tiếp lưu loát với người Trung Quốc. | Tā de zhōngwén shuō dé hěn hǎo, kěyǐ hé zhōngguó rén liúlì dì jiāoliú. |
837 | 她是一个非常有责任心的人,做事很认真。 | Cô ấy là một người rất có trách nhiệm, làm việc rất chăm chỉ. | Tā shì yīgè fēicháng yǒu zérèn xīn de rén, zuòshì hěn rènzhēn. |
838 | 这个周末我要去看电影,你想一起去吗? | Cuối tuần này tôi sẽ đi xem phim, bạn có muốn đi cùng không? | Zhège zhōumò wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ xiǎng yīqǐ qù ma? |
839 | 他是一个很有创意的人,总是有很多好点子。 | Anh ta là một người rất sáng tạo, luôn có rất nhiều ý tưởng tuyệt vời. | Tā shì yīgè hěn yǒu chuàngyì de rén, zǒng shì yǒu hěnduō hǎo diǎnzi. |
840 | 我们学校的校园很大,有很多漂亮的建筑和花园。 | Khuôn viên trường của chúng ta rất lớn, có nhiều tòa nhà và khu vườn đẹp. | Wǒmen xuéxiào de xiàoyuán hěn dà, yǒu hěnduō piàoliang de jiànzhú hé huāyuán. |
841 | 他的家里很有钱,但他很努力地工作,不依靠家庭背景。 | Nhà của anh ta rất giàu có, nhưng anh ta làm việc rất chăm chỉ, không phụ thuộc vào gia đình. | Tā de jiālǐ hěn yǒu qián, dàn tā hěn nǔlì dì gōngzuò, bù yīkào jiātíng bèijǐng. |
842 | 这家饭店的菜很好吃,价格也不贵。 | Nhà hàng này có món ăn rất ngon và giá cả cũng không đắt. | Zhè jiā fàndiàn de cài hěn hào chī, jiàgé yě bù guì. |
843 | 我们明天要去参观博物馆,很期待。 | Ngày mai chúng ta sẽ đi tham quan bảo tàng, rất mong đợi. | Wǒmen míngtiān yào qù cānguān bówùguǎn, hěn qídài. |
844 | 她的性格很开朗,总是能给人带来好心情。 | Tính cách của cô ấy rất vui vẻ, luôn mang đến cho người khác những cảm xúc tốt. | Tā dì xìnggé hěn kāilǎng, zǒng shì néng jǐ rén dài lái hǎo xīnqíng. |
845 | 我们一起去逛街,买了好多漂亮的衣服。 | Chúng ta đi mua sắm cùng nhau, mua được nhiều quần áo đẹp. | Wǒmen yī qǐ qù guàngjiē, mǎile hǎoduō piàoliang de yīfú. |
846 | 他是一个很有耐心的人,可以很细心地帮助别人。 | Anh ta là một người rất kiên nhẫn, có thể giúp đỡ người khác rất tỉ mỉ. | Tā shì yīgè hěn yǒu nàixīn de rén, kěyǐ hěn xìxīn dì bāngzhù biérén. |
847 | 虽然他很忙,但是他仍然抽空来了。 | Mặc dù anh ấy rất bận, nhưng anh ấy vẫn sac chút thời gian đến. | Suīrán tā hěn máng, dànshì tā réngrán chōukòng láile. |
848 | 我学习汉语的时间虽然不长,但是已经能够和中国人交流了。 | Mặc dù tôi học tiếng Trung không lâu, nhưng tôi đã có thể giao tiếp với người Trung Quốc. | Wǒ xuéxí hànyǔ de shíjiān suīrán bù cháng, dànshì yǐjīng nénggòu hé zhōngguó rén jiāoliúle. |
849 | 如果下雨了,我们就待在家里。 | Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà. | Rúguǒ xià yǔle, wǒmen jiù dài zài jiālǐ. |
850 | 这个地方虽然有点偏远,但是很安静。 | Địa điểm này mặc dù hơi xa xôi, nhưng rất yên tĩnh. | Zhège dìfāng suīrán yǒudiǎn piānyuǎn, dànshì hěn ānjìng. |
851 | 他虽然很累,但是还是坚持完成了任务。 | Anh ấy mặc dù rất mệt mỏi, nhưng vẫn kiên trì hoàn thành nhiệm vụ. | Tā suīrán hěn lèi, dànshì háishì jiānchí wánchéngle rènwù. |
852 | 我虽然不太喜欢吃辣的,但是还是尝试了一下。 | Tôi mặc dù không thích ăn cay, nhưng vẫn thử một chút. | Wǒ suīrán bù tài xǐhuān chī là de, dànshì háishì chángshìle yīxià. |
853 | 如果你有时间的话,我们可以一起去看电影。 | Nếu bạn có thời gian, chúng ta có thể cùng đi xem phim. | Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān de huà, wǒmen kěyǐ yī qǐ qù kàn diànyǐng. |
854 | 尽管她很生气,但是还是忍住了不发火。 | Mặc dù cô ấy rất giận dữ, nhưng vẫn nhịn không nổi. | Jǐnguǎn tā hěn shēngqì, dànshì háishì rěn zhù liǎo bù fāhuǒ. |
855 | 这个项目需要很多人力和物力投入,但是我相信我们能够完成。 | Dự án này yêu cầu đầu tư nhiều nhân lực và tài nguyên, nhưng tôi tin rằng chúng ta có thể hoàn thành. | Zhège xiàngmù xūyào hěnduō rénlì hé wùlì tóurù, dànshì wǒ xiāngxìn wǒmen nénggòu wánchéng. |
856 | 他的中文虽然不太流利,但是很有耐心。 | Tiếng Trung của anh ấy mặc dù không lưu loát, nhưng rất kiên nhẫn. | Tā de zhōngwén suīrán bù tài liúlì, dànshì hěn yǒu nàixīn. |
857 | 我很久没有去旅游了,这次计划去西安和成都。 | Tôi đã lâu không đi du lịch, lần này tôi lên kế hoạch đi tới Tây An và Thành Đô. | Wǒ hěnjiǔ méiyǒu qù lǚyóule, zhè cì jìhuà qù xī’ān hé chéngdū. |
858 | 我虽然不擅长写作,但是会尽力写出最好的作品。 | Tôi mặc dù không giỏi viết, nhưng vẫn sẽ cố gắng viết ra tác phẩm tốt nhất của mình. | Wǒ suīrán bù shàncháng xiězuò, dànshì huì jìnlì xiě chū zuì hǎo de zuòpǐn. |
859 | 如果你不快点,我们就赶不上火车了。 | Nếu bạn không nhanh chân, chúng ta sẽ không kịp đón tàu. | Rúguǒ nǐ bùkuài diǎn, wǒmen jiù gǎnbushàng huǒchēle. |
860 | 虽然外面很冷,但是室内很暖和。 | Mặc dù bên ngoài rất lạnh, nhưng trong nhà rất ấm áp. | Suīrán wàimiàn hěn lěng, dànshì shìnèi hěn nuǎnhuo. |
861 | 我们虽然很忙,但是还是要抽出时间来学习。 | Chúng ta mặc dù rất bận rộn, nhưng vẫn phải dành thời gian để học tập. | Wǒmen suīrán hěn máng, dànshì háishì yào chōuchū shíjiān lái xuéxí. |
862 | 如果你需要帮忙,尽管跟我说。 | Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi. | Rúguǒ nǐ xūyào bāngmáng, jǐnguǎn gēn wǒ shuō. |
863 | 我们虽然来自不同的国家,但是很快就成为了好朋友。 | Chúng ta mặc dù đến từ các quốc gia khác nhau, nhưng nhanh chóng trở thành bạn tốt. | Wǒmen suīrán láizì bùtóng de guójiā, dànshì hěn kuài jiù chéngwéile hǎo péngyǒu. |
864 | 虽然这个菜很辣,但是很好吃。 | Món ăn này mặc dù rất cay, nhưng rất ngon. | Suīrán zhège cài hěn là, dànshì hěn hào chī. |
865 | 这个问题虽然很难,但是我们可以一起想办法解决。 | Vấn đề này mặc dù khó, nhưng chúng ta có thể cùng tìm giải pháp. | Zhège wèntí suīrán hěn nán, dànshì wǒmen kěyǐ yīqǐ xiǎng bànfǎ jiějué. |
866 | 虽然他是新来的员工,但是很快就适应了工作。 | Mặc dù anh ấy là nhân viên mới, nhưng nhanh chóng thích nghi với công việc. | Suīrán tā shì xīn lái de yuángōng, dànshì hěn kuài jiù shìyìngle gōngzuò. |
867 | 我们虽然没见过面,但是在网上聊得很投缘。 | Chúng ta mặc dù chưa gặp nhau trực tiếp, nhưng trò chuyện trên mạng rất hợp ý. | Wǒmen suīrán méi jiànguò miàn, dànshì zài wǎngshàng liáo dé hěn tóuyuán. |
868 | 尽管他很努力,但是还是无法完成这个任务。 | Mặc dù anh ấy rất nỗ lực, nhưng vẫn không thể hoàn thành nhiệm vụ này. | Jǐnguǎn tā hěn nǔlì, dànshì háishì wúfǎ wánchéng zhège rènwù. |
869 | 虽然这个地方很远,但是很值得一去。 | Dù cho địa điểm này rất xa, nhưng rất đáng để ghé thăm. | Suīrán zhège dìfāng hěn yuǎn, dànshì hěn zhídé yī qù. |
870 | 我们虽然有很多不同的意见,但是还是要尊重彼此。 | Chúng ta có nhiều ý kiến khác nhau, nhưng vẫn phải tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu hěnduō bùtóng de yìjiàn, dànshì háishì yào zūnzhòng bǐcǐ. |
871 | 虽然你没有经验,但是我们会给你提供培训机会。 | Mặc dù bạn không có kinh nghiệm, nhưng chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn cơ hội đào tạo. | Suīrán nǐ méiyǒu jīngyàn, dànshì wǒmen huì gěi nǐ tígōng péixùn jīhuì. |
872 | 这个公司虽然不大,但是很有潜力。 | Công ty này mặc dù không lớn nhưng có tiềm năng rất lớn. | Zhège gōngsī suīrán bù dà, dànshì hěn yǒu qiánlì. |
873 | 我虽然很累,但是还是要坚持到最后。 | Tôi mặc dù rất mệt nhưng vẫn phải kiên trì đến cuối cùng. | Wǒ suīrán hěn lèi, dànshì háishì yào jiānchí dào zuìhòu. |
874 | 尽管他很困难,但是还是要面对这个挑战。 | Mặc dù nó rất khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải đối mặt với thử thách này. | Jǐnguǎn tā hěn kùnnán, dànshì háishì yào miàn duì zhège tiǎozhàn. |
875 | 虽然我不太会游泳,但是我会尽力游过去。 | Mặc dù tôi không biết bơi lội, nhưng tôi sẽ cố gắng bơi qua. | Suīrán wǒ bù tài huì yóuyǒng, dànshì wǒ huì jìnlì yóu guòqù. |
876 | 尽管他很紧张,但是还是要上台演讲。 | Mặc dù anh ta rất lo lắng, nhưng vẫn phải lên sân khấu phát biểu. | Jǐnguǎn tā hěn jǐnzhāng, dànshì háishì yào shàngtái yǎnjiǎng. |
877 | 我们虽然有不同的文化背景,但是还是可以相互学习。 | Chúng ta có nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí. |
878 | 虽然这个问题很困难,但是我们不应该放弃。 | Mặc dù vấn đề này rất khó khăn, nhưng chúng ta không nên từ bỏ. | Suīrán zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen bù yìng gāi fàngqì. |
879 | 我们虽然没有经验,但是还是要勇敢尝试。 | Mặc dù chúng ta không có kinh nghiệm, nhưng vẫn phải dũng cảm thử. | Wǒmen suīrán méiyǒu jīngyàn, dànshì háishì yào yǒnggǎn chángshì. |
880 | 虽然他很忙,但是还是会抽时间陪家人。 | Mặc dù anh ta rất bận rộn, nhưng vẫn sẽ dành thời gian cho gia đình. | Suīrán tā hěn máng, dànshì háishì huì chōu shíjiān péi jiārén. |
881 | 我们虽然在不同的城市,但是还是会经常联系。 | Mặc dù chúng ta ở các thành phố khác nhau, nhưng vẫn sẽ liên lạc thường xuyên. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de chéngshì, dànshì háishì huì jīngcháng liánxì. |
882 | 尽管他很累,但是还是要坚持完成任务。 | Mặc dù anh ta rất mệt nhưng vẫn phải kiên trì hoàn thành nhiệm vụ. | Jǐnguǎn tā hěn lèi, dànshì háishì yào jiānchí wánchéng rènwù. |
883 | 虽然这个地方很远,但是景色很美。 | Dù cho địa điểm này rất xa, nhưng cảnh quan rất đẹp. | Suīrán zhège dìfāng hěn yuǎn, dànshì jǐngsè hěn měi. |
884 | 我虽然不太喜欢吃辣的,但是还是会尝试一下。 | Tôi mặc dù không thích ăn cay, nhưng vẫn sẽ thử một chút. | Wǒ suīrán bù tài xǐhuān chī là de, dànshì háishì huì chángshì yīxià. |
885 | 这个产品虽然价格有点高,但是很值得购买。 | Sản phẩm này mặc dù giá hơi cao, nhưng rất đáng để mua. | Zhège chǎnpǐn suīrán jiàgé yǒudiǎn gāo, dànshì hěn zhídé gòumǎi. |
886 | 我们虽然很忙,但是还是要抽时间锻炼身体。 | Chúng ta mặc dù bận rộn, nhưng vẫn phải dành thời gian tập luyện. | Wǒmen suīrán hěn máng, dànshì háishì yào chōu shíjiān duànliàn shēntǐ. |
887 | 虽然他很聪明,但是还是需要努力学习才能成功。 | Mặc dù anh ta rất thông minh, nhưng vẫn cần nỗ lực học tập để thành công. | Suīrán tā hěn cōngmíng, dànshì háishì xūyào nǔlì xuéxí cáinéng chénggōng. |
888 | 我们虽然有不同的爱好,但是还是可以一起玩耍。 | Mặc dù chúng ta có sở thích khác nhau, nhưng vẫn có thể chơi cùng nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de àihào, dànshì háishì kěyǐ yīqǐ wánshuǎ. |
889 | 虽然这个任务很繁重,但是我们可以一起合作完成。 | Dù nhiệm vụ này rất nặng nhọc, nhưng chúng ta có thể cùng nhau hợp tác để hoàn thành. | Suīrán zhège rènwù hěn fánzhòng, dànshì wǒmen kěyǐ yīqǐ hézuò wánchéng. |
890 | 尽管他有很多困难,但是还是要坚强面对。 | Mặc dù anh ta gặp rất nhiều khó khăn, nhưng vẫn phải kiên cường đối mặt. | Jǐnguǎn tā yǒu hěnduō kùnnán, dànshì háishì yào jiānqiáng miàn duì. |
891 | 我们虽然来自不同的背景,但是还是要相互尊重。 | Chúng ta dù đến từ nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn phải tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán láizì bùtóng de bèijǐng, dànshì háishì yào xiānghù zūnzhòng. |
892 | 虽然这个计划很复杂,但是我们会尽力实现。 | Dù kế hoạch này rất phức tạp, nhưng chúng ta sẽ cố gắng thực hiện. | Suīrán zhège jìhuà hěn fùzá, dànshì wǒmen huì jìnlì shíxiàn. |
893 | 我们虽然在不同的时区,但是还是会尽量协调工作。 | Dù chúng ta ở trong các múi giờ khác nhau, nhưng vẫn sẽ cố gắng phối hợp công việc. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de shíqū, dànshì háishì huì jǐnliàng xiétiáo gōngzuò. |
894 | 尽管这个任务很难,但是我们不应该轻易放弃。 | Dù công việc này rất khó, nhưng chúng ta không nên dễ dàng từ bỏ. | Jǐnguǎn zhège rènwù hěn nán, dànshì wǒmen bù yìng gāi qīngyì fàngqì. |
895 | 虽然这个问题很严重,但是我们可以想办法解决。 | Mặc dù vấn đề này rất nghiêm trọng, nhưng chúng ta có thể tìm cách giải quyết. | Suīrán zhège wèntí hěn yánzhòng, dànshì wǒmen kěyǐ xiǎng bànfǎ jiějué. |
896 | 我们虽然经常出差,但是还是要尽力保持身体健康。 | Dù chúng ta thường đi công tác, nhưng vẫn phải cố gắng duy trì sức khỏe. | Wǒmen suīrán jīngcháng chūchāi, dànshì háishì yào jìnlì bǎochí shēntǐ jiànkāng. |
897 | 虽然他的工作很累,但是还是很有成就感。 | Dù công việc của anh ta rất vất vả, nhưng vẫn có cảm giác thành tựu. | Suīrán tā de gōngzuò hěn lèi, dànshì háishì hěn yǒu chéngjiù gǎn. |
898 | 我们虽然有不同的信仰,但是还是可以和平相处。 | Chúng ta dù có khác nhau về tôn giáo, nhưng vẫn có thể sống hòa thuận với nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xìnyǎng, dànshì háishì kěyǐ hépíng xiāngchǔ. |
899 | 尽管这个计划很困难,但是我们会尽力实现。 | Dù kế hoạch này rất khó khăn, nhưng chúng ta sẽ cố gắng thực hiện. | Jǐnguǎn zhège jìhuà hěn kùnnán, dànshì wǒmen huì jìnlì shíxiàn. |
900 | 虽然这个任务很简单,但是还是需要耐心和细心。 | Dù công việc này đơn giản, nhưng vẫn cần kiên nhẫn và cẩn thận. | Suīrán zhège rènwù hěn jiǎndān, dànshì háishì xūyào nàixīn hé xìxīn. |
901 | 我们虽然不是同事,但是还是可以相互帮助。 | Chúng ta dù không phải đồng nghiệp, nhưng vẫn có thể giúp đỡ lẫn nhau. | Wǒmen suīrán bùshì tóngshì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù bāngzhù. |
902 | 在旅行的时候,我们应该尽可能地尊重当地文化。 | Khi đi du lịch, chúng ta nên tôn trọng văn hóa địa phương một cách tối đa. | Zài lǚxíng de shíhòu, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zūnzhòng dāngdì wénhuà. |
903 | 他的回答虽然有点含糊,但是还是可以理解的。 | Phản hồi của anh ta dù hơi mơ hồ, nhưng vẫn có thể hiểu được. | Tā de huídá suīrán yǒudiǎn hánhú, dànshì háishì kěyǐ lǐjiě de. |
904 | 尽管他的家境很贫困,但是他很勤奋努力。 | Dù hoàn cảnh gia đình anh ta rất khó khăn, nhưng anh ta vẫn cần phải cần cù và chăm chỉ. | Jǐnguǎn tā de jiājìng hěn pínkùn, dànshì tā hěn qínfèn nǔlì. |
905 | 我们虽然来自不同的地区,但是还是可以交流。 | Chúng ta dù đến từ các vùng miền khác nhau, nhưng vẫn có thể giao tiếp với nhau. | Wǒmen suīrán láizì bùtóng dì dìqū, dànshì háishì kěyǐ jiāoliú. |
906 | 尽管他很忙,但是还是会抽时间陪伴家人。 | Dù anh ta rất bận rộn, nhưng vẫn sẽ tìm thời gian để dành cho gia đình. | Jǐnguǎn tā hěn máng, dànshì háishì huì chōu shíjiān péibàn jiārén. |
907 | 虽然这个方案很好,但是还是需要经过实践才能证明。 | Dù kế hoạch này rất tốt, nhưng vẫn cần phải được chứng minh bằng thực tiễn. | Suīrán zhège fāng’àn hěn hǎo, dànshì háishì xūyào jīngguò shíjiàn cáinéng zhèngmíng. |
908 | 在工作中,我们应该尽可能地避免冲突和误解。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng tránh xung đột và hiểu nhầm. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de bìmiǎn chōngtú hé wùjiě. |
909 | 尽管这个任务很繁重,但是我们可以一起合作完成。 | Dù nhiệm vụ này rất nặng nhọc, nhưng chúng ta có thể cùng nhau hoàn thành. | Jǐnguǎn zhège rènwù hěn fánzhòng, dànshì wǒmen kěyǐ yīqǐ hézuò wánchéng. |
910 | 虽然这个事情很麻烦,但是我们必须认真面对。 | Mặc dù việc này rất phức tạp, nhưng chúng ta phải đối diện với nó một cách nghiêm túc. | Suīrán zhège shìqíng hěn máfan, dànshì wǒmen bìxū rènzhēn miàn duì. |
911 | 我们虽然没有见过面,但是还是可以建立深厚的友谊。 | Mặc dù chúng ta chưa gặp mặt nhau, nhưng vẫn có thể xây dựng một tình bạn chặt chẽ. | Wǒmen suīrán méiyǒu jiànguò miàn, dànshì háishì kěyǐ jiànlì shēnhòu de yǒuyì. |
912 | 在处理问题的时候,我们应该尽可能地客观和理性。 | Trong xử lý vấn đề, chúng ta nên cố gắng đưa ra quan điểm khách quan và lý trí. | Zài chǔlǐ wèntí de shíhòu, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de kèguān hé lǐxìng. |
913 | 尽管这个项目很复杂,但是我们会尽力完成。 | Dù dự án này rất phức tạp, nhưng chúng ta sẽ cố gắng hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège xiàngmù hěn fùzá, dànshì wǒmen huì jìnlì wánchéng. |
914 | 虽然他的想法有些不同寻常,但是还是值得一试。 | Mặc dù suy nghĩ của anh ta hơi khác thường, nhưng vẫn đáng để thử. | Suīrán tā de xiǎngfǎ yǒuxiē bùtóng xúncháng, dànshì háishì zhídé yī shì. |
915 | 我们虽然有不同的观点,但是还是可以相互理解。 | Chúng ta có quan điểm khác nhau, nhưng vẫn có thể hiểu lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de guāndiǎn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù lǐjiě. |
916 | 尽管他很年轻,但是已经具备了很多才能。 | Mặc dù anh ta còn trẻ, nhưng đã có nhiều tài năng. | Jǐnguǎn tā hěn niánqīng, dànshì yǐjīng jùbèile hěnduō cáinéng. |
917 | 虽然这个计划有很多不确定因素,但是我们会尽力应对。 | Dù kế hoạch này có nhiều yếu tố không chắc chắn, nhưng chúng ta sẽ cố gắng đối phó với nó. | Suīrán zhège jìhuà yǒu hěnduō bù quèdìng yīnsù, dànshì wǒmen huì jìnlì yìngduì. |
918 | 我们虽然有不同的爱好,但是还是可以一起享受生活。 | Chúng ta có sở thích khác nhau, nhưng vẫn có thể cùng nhau tận hưởng cuộc sống. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de àihào, dànshì háishì kěyǐ yīqǐ xiǎngshòu shēnghuó. |
919 | 在生活中,我们应该尽可能地保持平衡和积极向上。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng giữ cân bằng và tích cực. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí pínghéng hé jījí xiàngshàng. |
920 | 虽然这个问题很难解决,但是我们可以共同努力。 | Mặc dù vấn đề này khó giải quyết, nhưng chúng ta có thể cùng nhau nỗ lực. | Suīrán zhège wèntí hěn nán jiějué, dànshì wǒmen kěyǐ gòngtóng nǔlì. |
921 | 我们虽然在不同的行业,但是还是可以相互学习。 | Dù chúng ta làm việc trong các ngành khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de hángyè, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí. |
922 | 尽管这个任务很复杂,但是我们会尽力完成。 | Dù nhiệm vụ này rất phức tạp, nhưng chúng ta sẽ cố gắng hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège rènwù hěn fùzá, dànshì wǒmen huì jìnlì wánchéng. |
923 | 虽然这个人很自私,但是我们不应该随意指责。 | Mặc dù người này rất ích kỷ, nhưng chúng ta không nên chỉ trích một cách dễ dàng. | Suīrán zhège rén hěn zìsī, dànshì wǒmen bù yìng gāi suíyì zhǐzé. |
924 | 我们虽然有不同的文化背景,但是还是可以互相尊重。 | Chúng ta có nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ hùxiāng zūnzhòng. |
925 | 在工作中,我们应该尽可能地发挥团队的力量。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng khai thác sức mạnh của đội nhóm. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de fāhuī tuánduì de lìliàng. |
926 | 尽管他很年轻,但是已经有了很多经验和见识。 | Mặc dù anh ta còn trẻ, nhưng đã có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết. | Jǐnguǎn tā hěn niánqīng, dànshì yǐjīng yǒule hěnduō jīngyàn hé jiànshì. |
927 | 虽然这个决定很艰难,但是我们必须做出选择。 | Mặc dù quyết định này rất khó khăn, nhưng chúng ta phải đưa ra lựa chọn. | Suīrán zhège juédìng hěn jiānnán, dànshì wǒmen bìxū zuò chū xuǎnzé. |
928 | 我们虽然在不同的时区,但是还是要尽量协调工作。 | Chúng ta mặc dù ở trong các múi giờ khác nhau, nhưng vẫn phải cố gắng phối hợp công việc sao cho tốt nhất. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de shíqū, dànshì háishì yào jǐnliàng xiétiáo gōngzuò. |
929 | 尽管这个方案有很多不确定性,但是我们可以尝试一下。 | Mặc dù kế hoạch này có nhiều yếu tố không chắc chắn, nhưng chúng ta có thể thử nghiệm một lần. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn yǒu hěnduō bù quèdìng xìng, dànshì wǒmen kěyǐ chángshì yīxià. |
930 | 我们虽然年龄不同,但是还是可以成为好朋友。 | Chúng ta mặc dù khác tuổi nhau, nhưng vẫn có thể trở thành bạn tốt. | Wǒmen suīrán niánlíng bùtóng, dànshì háishì kěyǐ chéngwéi hǎo péngyǒu. |
931 | 虽然这个环境很吵闹,但是我们还是可以专注工作。 | Mặc dù môi trường này ồn ào, nhưng chúng ta vẫn có thể tập trung vào công việc. | Suīrán zhège huánjìng hěn chǎonào, dànshì wǒmen háishì kěyǐ zhuānzhù gōngzuò. |
932 | 在处理问题的时候,我们应该尽可能地考虑多方面因素。 | Khi giải quyết vấn đề, chúng ta nên cân nhắc nhiều yếu tố nhất có thể. | Zài chǔlǐ wèntí de shíhòu, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de kǎolǜ duō fāngmiàn yīnsù. |
933 | 尽管这个工程很大,但是我们已经有了很好的开端。 | Mặc dù dự án này lớn, nhưng chúng ta đã có một khởi đầu tốt. | Jǐnguǎn zhège gōngchéng hěn dà, dànshì wǒmen yǐjīng yǒule hěn hǎo de kāiduān. |
934 | 虽然他的方法很特别,但是还是值得我们学习。 | Mặc dù phương pháp của anh ta rất đặc biệt, nhưng vẫn đáng để chúng ta học hỏi. | Suīrán tā de fāngfǎ hěn tèbié, dànshì háishì zhídé wǒmen xuéxí. |
935 | 我们虽然在不同的国家,但是还是可以共同合作。 | Chúng ta mặc dù ở trong các quốc gia khác nhau, nhưng vẫn có thể cùng hợp tác. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de guójiā, dànshì háishì kěyǐ gòngtóng hézuò. |
936 | 在生活中,我们应该尽可能地保持健康和活力。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên giữ sức khỏe và năng lượng càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí jiànkāng hé huólì. |
937 | 尽管这个问题很困难,但是我们还是可以尝试解决。 | Mặc dù vấn đề này khó khăn, nhưng chúng ta vẫn có thể cố gắng giải quyết. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì kěyǐ chángshì jiějué. |
938 | 虽然他很忙,但是还是会抽时间关心家人。 | Mặc dù anh ta rất bận rộn, nhưng vẫn sẽ tìm thời gian quan tâm đến gia đình. | Suīrán tā hěn máng, dànshì háishì huì chōu shíjiān guānxīn jiārén. |
939 | 我们虽然在不同的领域,但是还是可以相互启发。 | Chúng ta mặc dù làm việc trong các lĩnh vực khác nhau, nhưng vẫn có thể truyền cảm hứng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de lǐngyù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù qǐfā. |
940 | 在工作中,我们应该尽可能地遵守规则和制度。 | Trong công việc, chúng ta nên tuân thủ các quy tắc và quy định càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zūnshǒu guīzé hé zhìdù. |
941 | 尽管这个过程很漫长,但是我们会一直坚持下去。 | Mặc dù quá trình này dài và vất vả, nhưng chúng ta sẽ kiên trì đến cùng. | Jǐnguǎn zhège guòchéng hěn màncháng, dànshì wǒmen huì yīzhí jiānchí xiàqù. |
942 | 虽然这个主意有点冒险,但是还是值得一试。 | Mặc dù ý tưởng này hơi liều lĩnh, nhưng vẫn đáng để thử. | Suīrán zhège zhǔyì yǒudiǎn màoxiǎn, dànshì háishì zhídé yī shì. |
943 | 我们虽然有不同的价值观,但是还是可以相互尊重。 | Chúng ta mặc dù có giá trị đạo đức khác nhau, nhưng vẫn có thể tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de jiàzhíguān, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zūnzhòng. |
944 | 在沟通中,我们应该尽可能地避免误解和歧义。 | Trong giao tiếp, chúng ta nên tránh những hiểu lầm và sự khác biệt. | Zài gōutōng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de bìmiǎn wùjiě hé qíyì. |
945 | 尽管这个目标很高远,但是我们还是可以为之奋斗。 | Mặc dù mục tiêu này rất cao và xa vời, nhưng chúng ta vẫn có thể cố gắng đạt được. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo hěn gāoyuǎn, dànshì wǒmen háishì kěyǐ wéi zhī fèndòu. |
946 | 虽然他的态度很消极,但是我们不应该放弃帮助他。 | Mặc dù thái độ của anh ta rất tiêu cực, nhưng chúng ta không nên từ bỏ việc giúp đỡ anh ta. | Suīrán tā de tàidù hěn xiāojí, dànshì wǒmen bù yìng gāi fàngqì bāngzhù tā. |
947 | 我们虽然在不同的城市,但是还是可以保持联系。 | Mặc dù chúng ta ở những thành phố khác nhau, nhưng vẫn có thể giữ liên lạc. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de chéngshì, dànshì háishì kěyǐ bǎochí liánxì. |
948 | 在生活中,我们应该尽可能地享受每一个时刻。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên tận hưởng mỗi khoảnh khắc càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de xiǎngshòu měi yīgè shíkè. |
949 | 尽管这个计划很复杂,但是我们已经有了很好的开端。 | Mặc dù kế hoạch này rất phức tạp, nhưng chúng ta đã có một bước khởi đầu tốt đẹp. | Jǐnguǎn zhège jìhuà hěn fùzá, dànshì wǒmen yǐjīng yǒule hěn hǎo de kāiduān. |
950 | 虽然这个人很固执,但是我们还是应该尊重他的意见。 | Mặc dù người này rất bướng bỉnh, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng ý kiến của anh ta. | Suīrán zhège rén hěn gùzhí, dànshì wǒmen háishì yīnggāi zūnzhòng tā de yìjiàn. |
951 | 我们虽然有不同的经历,但是还是可以相互理解。 | Mặc dù chúng ta có những trải nghiệm khác nhau, nhưng vẫn có thể hiểu lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de jīnglì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù lǐjiě. |
952 | 在工作中,我们应该尽可能地提高效率和质量。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng nâng cao hiệu quả và chất lượng càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo xiàolǜ hé zhìliàng. |
953 | 尽管这个问题很复杂,但是我们还是可以寻找解决方案。 | Mặc dù vấn đề này rất phức tạp, nhưng chúng ta vẫn có thể tìm kiếm giải pháp. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì kěyǐ xúnzhǎo jiějué fāng’àn. |
954 | 虽然他很紧张,但是我们还是应该给他鼓励和支持。 | Mặc dù anh ta rất căng thẳng, nhưng chúng ta vẫn nên động viên và hỗ trợ anh ta. | Suīrán tā hěn jǐnzhāng, dànshì wǒmen háishì yīnggāi gěi tā gǔlì hé zhīchí. |
955 | 我们虽然在不同的时区,但是还是可以一起完成任务。 | Mặc dù chúng ta ở những múi giờ khác nhau, nhưng vẫn có thể hoàn thành nhiệm vụ cùng nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de shíqū, dànshì háishì kěyǐ yīqǐ wánchéng rènwù. |
956 | 尽管我们有不同的文化背景,但是还是可以相互学习。 | Mặc dù chúng ta có nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau. | Jǐnguǎn wǒmen yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí. |
957 | 虽然这个过程很繁琐,但是我们还是要认真对待。 | Mặc dù quá trình này rất rườm rà, nhưng chúng ta vẫn phải đối mặt với nó một cách nghiêm túc. | Suīrán zhège guòchéng hěn fánsuǒ, dànshì wǒmen háishì yào rènzhēn duìdài. |
958 | 我们虽然有不同的想法,但是还是可以一起合作。 | Mặc dù chúng ta có ý kiến khác nhau, nhưng vẫn có thể hợp tác với nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xiǎngfǎ, dànshì háishì kěyǐ yīqǐ hézuò. |
959 | 在工作中,我们应该尽可能地提高团队协作能力。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng nâng cao khả năng làm việc nhóm càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo tuánduì xiézuò nénglì. |
960 | 尽管这个任务很艰巨,但是我们还是可以完成。 | Mặc dù nhiệm vụ này rất khó khăn, nhưng chúng ta vẫn có thể hoàn thành được. | Jǐnguǎn zhège rènwù hěn jiānjù, dànshì wǒmen háishì kěyǐ wánchéng. |
961 | 虽然他的方法有点激进,但是还是值得一试。 | Mặc dù phương pháp của anh ta hơi cường điệu, nhưng vẫn xứng đáng để thử. | Suīrán tā de fāngfǎ yǒudiǎn jījìn, dànshì háishì zhídé yī shì. |
962 | 我们虽然在不同的行业,但是还是可以相互借鉴。 | Mặc dù chúng ta ở những ngành nghề khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de hángyè, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jièjiàn. |
963 | 在生活中,我们应该尽可能地保持积极乐观的态度。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên giữ thái độ tích cực và lạc quan càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí jījí lèguān de tàidù. |
964 | 尽管这个问题很困难,但是我们还是要寻找解决方案。 | Dù vấn đề này rất khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải tìm cách giải quyết. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào xúnzhǎo jiějué fāng’àn. |
965 | 虽然他的想法有点奇怪,但是还是应该给他机会表达。 | Dù ý kiến của anh ta có hơi kỳ quặc, nhưng chúng ta vẫn nên cho anh ta cơ hội để thể hiện. | Suīrán tā de xiǎngfǎ yǒudiǎn qíguài, dànshì háishì yīnggāi gěi tā jīhuì biǎodá. |
966 | 我们虽然有不同的信仰,但是还是可以相互尊重。 | Dù chúng ta có khác nhau trong đạo đức, nhưng vẫn nên tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xìnyǎng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zūnzhòng. |
967 | 在处理问题的时候,我们应该尽可能地客观公正。 | Trong việc giải quyết vấn đề, chúng ta nên cố gắng giữ thái độ khách quan và công bằng càng nhiều càng tốt. | Zài chǔlǐ wèntí de shíhòu, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de kèguān gōngzhèng. |
968 | 尽管这个计划存在很多风险,但是我们还是可以尝试。 | Dù kế hoạch này có nhiều rủi ro, nhưng chúng ta vẫn có thể thử. | Jǐnguǎn zhège jìhuà cúnzài hěnduō fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì kěyǐ chángshì. |
969 | 虽然他的经验比我们丰富,但是我们还是可以从他身上学到东西。 | Dù kinh nghiệm của anh ta phong phú hơn chúng ta, nhưng chúng ta vẫn có thể học được nhiều điều từ anh ta. | Suīrán tā de jīngyàn bǐ wǒmen fēngfù, dànshì wǒmen háishì kěyǐ cóng tā shēnshang xué dào dōngxī. |
970 | 我们虽然在不同的学科领域,但是还是可以相互启发。 | Dù chúng ta thuộc các lĩnh vực học khác nhau, nhưng vẫn có thể truyền cảm hứng cho nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de xuékē lǐngyù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù qǐfā. |
971 | 在沟通中,我们应该尽可能地保持清晰明了的表达。 | Trong giao tiếp, chúng ta nên cố gắng giữ ngôn từ rõ ràng và dễ hiểu. | Zài gōutōng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí qīngxī míngliǎo de biǎodá. |
972 | 尽管这个目标看起来很遥远,但是我们还是要朝着它前进。 | Dù mục tiêu này trông rất xa vời, nhưng chúng ta vẫn phải tiến về phía nó. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo kàn qǐlái hěn yáoyuǎn, dànshì wǒmen háishì yào cháozhe tā qiánjìn. |
973 | 虽然他有时候很自私,但是还是应该尽量理解他的心情。 | Dù anh ta đôi khi có tính ích kỷ, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng hiểu và thông cảm cho anh ta. | Suīrán tā yǒu shíhòu hěn zìsī, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de xīnqíng. |
974 | 我们虽然在不同的团队,但是还是可以共同完成任务。 | Dù chúng ta thuộc các nhóm khác nhau, nhưng vẫn có thể hoàn thành công việc cùng nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de tuánduì, dànshì háishì kěyǐ gòngtóng wánchéng rènwù. |
975 | 在生活中,我们应该尽可能地关注身体健康和心理健康。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên chú ý đến sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de guānzhù shēntǐ jiànkāng hé xīnlǐ jiànkāng. |
976 | 尽管这个项目面临很多挑战,但是我们还是要努力克服。 | Dù dự án này đối mặt với nhiều thách thức, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực để vượt qua chúng. | Jǐnguǎn zhège xiàngmù miànlín hěnduō tiǎozhàn, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì kèfú. |
977 | 虽然这个决定有点冒险,但是还是值得一试。 | Dù quyết định này hơi mạo hiểm, nhưng vẫn đáng để thử. | Suīrán zhège juédìng yǒudiǎn màoxiǎn, dànshì háishì zhídé yī shì. |
978 | 我们虽然有不同的性格特点,但是还是可以相互包容。 | Dù chúng ta có tính cách khác nhau, nhưng vẫn nên đối xử với nhau một cách khoan dung. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng dì xìnggé tèdiǎn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù bāoróng. |
979 | 在工作中,我们应该尽可能地保持高效率和高质量。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng duy trì hiệu suất và chất lượng làm việc càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí gāo xiàolǜ hé gāo zhìliàng. |
980 | 尽管这个问题看起来很棘手,但是我们还是可以找到解决方案。 | Mặc dù vấn đề này có vẻ rắc rối, nhưng chúng ta vẫn có thể tìm được giải pháp. | Jǐnguǎn zhège wèntí kàn qǐlái hěn jíshǒu, dànshì wǒmen háishì kěyǐ zhǎodào jiějué fāng’àn. |
981 | 虽然他的态度有时候很消极,但是还是应该鼓励他。 | Mặc dù thái độ của anh ta đôi khi tiêu cực, nhưng vẫn nên khuyến khích anh ta. | Suīrán tā de tàidù yǒu shíhòu hěn xiāojí, dànshì háishì yīnggāi gǔlì tā. |
982 | 我们虽然在不同的地区,但是还是可以相互交流。 | Chúng ta mặc dù ở các vùng khác nhau, nhưng vẫn có thể giao tiếp với nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng dì dìqū, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jiāoliú. |
983 | 在学习中,我们应该尽可能地发掘自己的潜力。 | Trong quá trình học tập, chúng ta nên khai thác tối đa tiềm năng của chính mình. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de fājué zìjǐ de qiánlì. |
984 | 尽管这个问题看起来很简单,但是我们还是要仔细思考。 | Mặc dù vấn đề này có vẻ đơn giản, nhưng chúng ta vẫn nên suy nghĩ cẩn thận. | Jǐnguǎn zhège wèntí kàn qǐlái hěn jiǎndān, dànshì wǒmen háishì yào zǐxì sīkǎo. |
985 | 虽然他的建议有点不切实际,但是还是应该尽量考虑。 | Mặc dù lời khuyên của anh ta có phần không thực tế, nhưng vẫn nên cố gắng xem xét. | Suīrán tā de jiànyì yǒudiǎn bù qiè shíjì, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng kǎolǜ. |
986 | 我们虽然有不同的经历,但是还是可以相互分享。 | Chúng ta mặc dù có những kinh nghiệm khác nhau, nhưng vẫn có thể chia sẻ lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de jīnglì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù fēnxiǎng. |
987 | 在解决问题的时候,我们应该尽可能地综合考虑。 | Trong quá trình giải quyết vấn đề, chúng ta nên cân nhắc toàn diện càng nhiều càng tốt. | Zài jiějué wèntí de shíhòu, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zònghé kǎolǜ. |
988 | 尽管这个工作很繁忙,但是我们还是要保持高效率。 | Mặc dù công việc này rất bận rộn, nhưng chúng ta vẫn nên duy trì hiệu quả cao. | Jǐnguǎn zhège gōngzuò hěn fánmáng, dànshì wǒmen háishì yào bǎochí gāo xiàolǜ. |
989 | 虽然他的观点有点偏颇,但是还是应该给他发表的机会。 | Mặc dù quan điểm của anh ta có phần thiên vị, nhưng vẫn nên cho anh ta cơ hội phát biểu. | Suīrán tā de guāndiǎn yǒudiǎn piānpǒ, dànshì háishì yīnggāi gěi tā fābiǎo de jīhuì. |
990 | 我们虽然在不同的职业领域,但是还是可以相互学习。 | Chúng ta mặc dù ở các lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de zhíyè lǐngyù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí. |
991 | 在生活中,我们应该尽可能地保持平衡和多样性。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng giữ cân bằng và đa dạng càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí pínghéng hé duōyàng xìng. |
992 | 尽管这个计划有些难度,但是我们还是要努力实现。 | Mặc dù kế hoạch này có chút khó khăn, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng thực hiện. | Jǐnguǎn zhège jìhuà yǒuxiē nándù, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì shíxiàn. |
993 | 虽然他有时候表现得很鲁莽,但是还是应该尽量理解他。 | Mặc dù anh ta đôi khi hành động khá thiếu suy nghĩ, nhưng vẫn nên cố gắng hiểu anh ta. | Suīrán tā yǒu shíhòu biǎoxiàn dé hěn lǔmǎng, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā. |
994 | 我们虽然有不同的兴趣爱好,但是还是可以相互欣赏。 | Chúng ta mặc dù có những sở thích khác nhau, nhưng vẫn có thể đánh giá cao lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xìngqù àihào, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xīnshǎng. |
995 | 在工作中,我们应该尽可能地遵守规章制度。 | Trong công việc, chúng ta nên tuân thủ quy định và quy tắc càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zūnshǒu guīzhāng zhìdù. |
996 | 尽管这个事情很让人沮丧,但是我们还是要继续努力。 | Mặc dù việc này khiến chúng ta cảm thấy buồn phiền, nhưng chúng ta vẫn nên tiếp tục nỗ lực. | Jǐnguǎn zhège shìqíng hěn ràng rén jǔsàng, dànshì wǒmen háishì yào jìxù nǔlì. |
997 | 虽然他的态度有点消极,但是还是应该鼓励他保持乐观。 | Mặc dù thái độ của anh ta có chút tiêu cực, nhưng vẫn nên khuyến khích anh ta giữ tinh thần lạc quan. | Suīrán tā de tàidù yǒudiǎn xiāojí, dànshì háishì yīnggāi gǔlì tā bǎochí lèguān. |
998 | 我们虽然在不同的文化环境下成长,但是还是可以相互理解。 | Dù chúng ta lớn lên trong môi trường văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể cùng nhau hiểu và tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de wénhuà huánjìng xià chéngzhǎng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù lǐjiě. |
999 | 在沟通中,我们应该尽可能地注重双方的感受和体验。 | Trong giao tiếp, chúng ta nên tập trung vào cảm nhận và trải nghiệm của cả hai bên trong khả năng có thể. | Zài gōutōng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zhùzhòng shuāngfāng de gǎnshòu hé tǐyàn. |
1000 | 尽管这个结果不如人意,但是我们还是要积极反思。 | Mặc dù kết quả không như mong muốn, nhưng chúng ta vẫn cần tích cực suy nghĩ và phản ánh. | Jǐnguǎn zhège jiéguǒ bùrú rényì, dànshì wǒmen háishì yào jījí fǎnsī. |
1001 | 虽然他的方案不太实用,但是还是应该尊重他的创意。 | Mặc dù phương pháp của anh ta không thực tế, nhưng vẫn nên tôn trọng ý tưởng của anh ta. | Suīrán tā de fāng’àn bù tài shíyòng, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de chuàngyì. |
1002 | 我们虽然有不同的思维方式,但是还是可以相互启迪。 | Dù chúng ta có cách suy nghĩ khác nhau, nhưng vẫn có thể cùng nhau truyền cảm hứng. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de sīwéi fāngshì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù qǐdí. |
1003 | 在决策中,我们应该尽可能地考虑未来的发展趋势。 | Trong quyết định, chúng ta nên cố gắng suy nghĩ về xu hướng phát triển trong tương lai. | Zài juécè zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de kǎolǜ wèilái de fǎ zhǎn qūshì. |
1004 | 尽管这个目标看起来很遥不可及,但是我们还是要努力追求。 | Mặc dù mục tiêu có vẻ xa vời, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng theo đuổi. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo kàn qǐlái hěn yáo bùkě jí, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì zhuīqiú. |
1005 | 虽然他的做法有点粗糙,但是还是应该尽量理解他的处境。 | Mặc dù cách làm của anh ta hơi thô lỗ, nhưng vẫn nên cố gắng hiểu hoàn cảnh của anh ta. | Suīrán tā de zuòfǎ yǒudiǎn cūcāo, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de chǔjìng. |
1006 | 在工作中,我们应该尽可能地避免浪费时间和精力。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng tránh lãng phí thời gian và năng lượng. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de bìmiǎn làngfèi shíjiān hé jīnglì. |
1007 | 尽管这个问题很复杂,但是我们还是要从简单的角度出发思考。 | Mặc dù vấn đề phức tạp, nhưng chúng ta vẫn nên suy nghĩ từ góc độ đơn giản nhất. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào cóng jiǎndān de jiǎodù chūfā sīkǎo. |
1008 | 虽然他的做法有点激进,但是还是应该尊重他的想法。 | Mặc dù phương pháp của anh ta hơi cường điệu, nhưng vẫn nên tôn trọng quan điểm của anh ta. | Suīrán tā de zuòfǎ yǒudiǎn jījìn, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de xiǎngfǎ. |
1009 | 我们虽然有不同的背景,但是还是可以相互理解和尊重。 | Dù chúng ta có nguồn gốc khác nhau, nhưng vẫn có thể cùng nhau hiểu và tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù lǐjiě hé zūnzhòng. |
1010 | 在沟通中,我们应该尽可能地明确表达自己的意见和需求。 | Trong giao tiếp, chúng ta nên cố gắng diễn đạt rõ ràng quan điểm và nhu cầu của chính mình. | Zài gōutōng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de míngquè biǎodá zìjǐ de yìjiàn hé xūqiú. |
1011 | 尽管这个任务很困难,但是我们还是要坚持不懈地努力。 | Mặc dù nhiệm vụ khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì và nỗ lực. | Jǐnguǎn zhège rènwù hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí bùxiè de nǔlì. |
1012 | 虽然他的决定有点冒险,但是还是应该尽量支持他的选择。 | Mặc dù quyết định của anh ta có chút mạo hiểm, nhưng vẫn nên cố gắng ủng hộ sự lựa chọn của anh ta. | Suīrán tā de juédìng yǒudiǎn màoxiǎn, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng zhīchí tā de xuǎnzé. |
1013 | 我们虽然有不同的性格,但是还是可以相互欣赏和包容。 | Chúng ta mặc dù có tính cách khác nhau, nhưng vẫn có thể đánh giá và chấp nhận lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng dì xìnggé, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xīnshǎng hé bāoróng. |
1014 | 在学习中,我们应该尽可能地多角度思考和理解。 | Trong học tập, chúng ta nên cố gắng suy nghĩ và hiểu vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì duō jiǎodù sīkǎo hé lǐjiě. |
1015 | 尽管这个计划存在一些风险,但是我们还是要有信心实现它。 | Mặc dù kế hoạch này có một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn phải có niềm tin để thực hiện nó. | Jǐnguǎn zhège jìhuà cúnzài yīxiē fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào yǒu xìnxīn shíxiàn tā. |
1016 | 虽然他的言论有点过激,但是还是应该尊重他的言论自由。 | Dù lời phát biểu của anh ta có hơi quá khích, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng quyền tự do ngôn luận của anh ta. | Suīrán tā de yánlùn yǒudiǎn guòjī, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de yánlùn zìyóu. |
1017 | 我们虽然在不同的国家,但是还是可以通过互联网交流和合作。 | Chúng ta ở trong các quốc gia khác nhau, nhưng vẫn có thể giao tiếp và hợp tác thông qua internet. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de guójiā, dànshì háishì kěyǐ tōngguò hùliánwǎng jiāoliú hé hézuò. |
1018 | 在工作中,我们应该尽可能地平衡好自己的工作和生活。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống của chính mình. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì pínghéng hǎo zìjǐ de gōngzuò hé shēnghuó. |
1019 | 尽管这个想法很新颖,但是我们还是要考虑它的可行性。 | Mặc dù ý tưởng này rất mới mẻ, nhưng chúng ta vẫn phải cân nhắc tính khả thi của nó. | Jǐnguǎn zhège xiǎngfǎ hěn xīnyǐng, dànshì wǒmen háishì yào kǎolǜ tā de kěxíng xìng. |
1020 | 虽然他的行为有时候让人不解,但是还是应该尽量理解他的动机。 | Mặc dù hành động của anh ta đôi khi khó hiểu, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng hiểu động cơ của anh ta. | Suīrán tā de xíngwéi yǒu shíhòu ràng rén bù jiě, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de dòngjī. |
1021 | 我们虽然有不同的文化背景,但是还是可以相互借鉴和学习。 | Chúng ta có nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể học tập và đổi mới lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jièjiàn hé xuéxí. |
1022 | 在合作中,我们应该尽可能地明确分工和责任。 | Trong sự hợp tác, chúng ta nên cố gắng phân công công việc và trách nhiệm rõ ràng. | Zài hézuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de míngquè fēngōng hé zérèn. |
1023 | 尽管这个方案看起来很理想,但是我们还是要考虑它的可行性和实际性。 | Mặc dù kế hoạch này có vẻ lý tưởng, nhưng chúng ta vẫn phải cân nhắc khả thi và thực tế của nó. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn kàn qǐlái hěn lǐxiǎng, dànshì wǒmen háishì yào kǎolǜ tā de kěxíng xìng hé shíjì xìng. |
1024 | 虽然他的观点有时候与我们不同,但是还是应该尊重他的看法。 | Dù quan điểm của anh ta đôi khi khác với chúng ta, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng quan điểm của anh ta. | Suīrán tā de guāndiǎn yǒu shíhòu yǔ wǒmen bùtóng, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de kànfǎ. |
1025 | 我们虽然在不同的阶段,但是还是可以相互帮助和支持。 | Chúng ta ở trong giai đoạn khác nhau, nhưng vẫn có thể giúp đỡ và hỗ trợ lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de jiēduàn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù bāngzhù hé zhīchí. |
1026 | 在发展中,我们应该尽可能地保持创新和进取心。 | Trong quá trình phát triển, chúng ta nên giữ cho sự sáng tạo và tinh thần tiến bộ. | Zài fāzhǎn zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí chuàngxīn hé jìnqǔ xīn. |
1027 | 尽管这个计划需要我们付出更多的努力,但是我们还是要坚持下去。 | Mặc dù kế hoạch này đòi hỏi chúng ta phải nỗ lực nhiều hơn, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì. | Jǐnguǎn zhège jìhuà xūyào wǒmen fùchū gèng duō de nǔlì, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí xiàqù. |
1028 | 虽然他的建议有时候不太可行,但是还是应该尊重他的意见。 | Mặc dù lời khuyên của anh ta đôi khi không thực tế, nhưng chúng ta vẫn phải tôn trọng ý kiến của anh ta. | Suīrán tā de jiànyì yǒu shíhòu bù tài kěxíng, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de yìjiàn. |
1029 | 在现代社会,我们应该尽可能地保护环境和资源。 | Trong xã hội hiện đại, chúng ta nên cố gắng bảo vệ môi trường và tài nguyên càng nhiều càng tốt. | Zài xiàndài shèhuì, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎohù huánjìng hé zīyuán. |
1030 | 尽管这个方案存在一些问题,但是我们还是要尝试去解决它们。 | Dù kế hoạch này gặp một số vấn đề, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng giải quyết chúng. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn cúnzài yīxiē wèntí, dànshì wǒmen háishì yào chángshì qù jiějué tāmen. |
1031 | 虽然他的批评有点刻薄,但是还是应该从中吸取教训。 | Mặc dù lời phê bình của anh ấy hơi độc địa, nhưng chúng ta vẫn nên rút kinh nghiệm từ đó. | Suīrán tā de pīpíng yǒudiǎn kèbó, dànshì háishì yīnggāi cóngzhōng xīqǔ jiàoxùn. |
1032 | 我们虽然有不同的兴趣爱好,但是还是可以相互交流和分享。 | Chúng ta có sở thích khác nhau, nhưng vẫn có thể trao đổi và chia sẻ với nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xìngqù àihào, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jiāoliú hé fēnxiǎng. |
1033 | 在学习中,我们应该尽可能地注重实践和应用。 | Trong quá trình học tập, chúng ta nên chú trọng thực hành và ứng dụng càng nhiều càng tốt. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zhùzhòng shíjiàn hé yìngyòng. |
1034 | 尽管这个任务有一定难度,但是我们还是要努力完成它。 | Dù nhiệm vụ này có độ khó nhất định, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège rènwù yǒu yīdìng nándù, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì wánchéng tā. |
1035 | 虽然他的建议有些冒险,但是还是应该尊重他的创意。 | Mặc dù lời đề nghị của anh ấy hơi mạo hiểm, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng ý tưởng sáng tạo đó. | Suīrán tā de jiànyì yǒuxiē màoxiǎn, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de chuàngyì. |
1036 | 我们虽然来自不同的背景,但是还是可以相互了解和认识。 | Chúng ta có nguồn gốc khác nhau, nhưng vẫn có thể hiểu biết và nhận thức lẫn nhau. | Wǒmen suīrán láizì bùtóng de bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù liǎojiě hé rènshí. |
1037 | 在工作中,我们应该尽可能地提高自己的能力和水平。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng nâng cao khả năng và trình độ của mình càng nhiều càng tốt. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo zìjǐ de nénglì hé shuǐpíng. |
1038 | 尽管这个问题有些棘手,但是我们还是要寻找解决方法。 | Dù vấn đề này hơi rắc rối, nhưng chúng ta vẫn nên tìm cách giải quyết. | Jǐnguǎn zhège wèntí yǒuxiē jíshǒu, dànshì wǒmen háishì yào xúnzhǎo jiějué fāngfǎ. |
1039 | 虽然他的表现不够出色,但是还是应该给予他支持和鼓励。 | Mặc dù anh ấy không thể xuất sắc hết mức, nhưng chúng ta vẫn nên ủng hộ và động viên anh ấy. | Suīrán tā de biǎoxiàn bùgòu chūsè, dànshì háishì yīnggāi jǐyǔ tā zhīchí hé gǔlì. |
1040 | 我们虽然有不同的生活方式,但是还是可以相互尊重和包容。 | Chúng ta có lối sống khác nhau, nhưng vẫn cần phải tôn trọng và chấp nhận lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de shēnghuó fāngshì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zūnzhòng hé bāoróng. |
1041 | 在交往中,我们应该尽可能地增加互信和互动。 | Trong giao tiếp, chúng ta nên cố gắng tăng cường sự tín nhiệm và tương tác lẫn nhau. | Zài jiāowǎng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zēngjiā hùxìn hé hùdòng. |
1042 | 尽管这个目标有些遥远,但是我们还是要朝着它不断努力。 | Dù mục tiêu này có hơi xa vời, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng tiến tới nó. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo yǒuxiē yáoyuǎn, dànshì wǒmen háishì yào cháozhe tā bùduàn nǔlì. |
1043 | 虽然他的观点有些片面,但是还是应该尊重他的看法。 | Mặc dù quan điểm của anh ấy có phần hạn chế, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng ý kiến của anh ấy. | Suīrán tā de guāndiǎn yǒuxiē piànmiàn, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de kànfǎ. |
1044 | 我们虽然在不同的行业,但是还是可以相互学习和借鉴。 | Chúng ta làm việc trong những ngành nghề khác nhau, nhưng vẫn có thể học tập và tham khảo lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de hángyè, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí hé jièjiàn. |
1045 | 在生活中,我们应该尽可能地保持健康和积极向上的态度。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng giữ sức khỏe và thái độ tích cực. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí jiànkāng hé jījí xiàngshàng de tàidù. |
1046 | 尽管这个计划需要更多的资源和支持,但是我们还是要尝试实现它。 | Dù kế hoạch này cần nhiều tài nguyên và hỗ trợ hơn, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng thực hiện nó. | Jǐnguǎn zhège jìhuà xūyào gèng duō de zīyuán hé zhīchí, dànshì wǒmen háishì yào chángshì shíxiàn tā. |
1047 | 虽然他的举动有些过分,但是还是应该尽量理解他的心情。 | Dù hành động của anh ta có hơi quá đà, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng hiểu tình cảnh của anh ta. | Suīrán tā de jǔdòng yǒuxiē guòfèn, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de xīnqíng. |
1048 | 我们虽然有不同的文化背景,但是还是可以相互欣赏和理解。 | Chúng ta có lẽ khác nhau về nền văn hóa, nhưng vẫn có thể tôn trọng và đánh giá cao lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xīnshǎng hé lǐjiě. |
1049 | 在教育中,我们应该尽可能地关注学生的个性和特点。 | Trong giáo dục, chúng ta nên tập trung vào tính cách và đặc điểm của học sinh. | Zài jiàoyù zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de guānzhù xuéshēng de gèxìng hé tèdiǎn. |
1050 | 尽管这个方案看起来很理想,但是我们还是要注意实际情况。 | Dù kế hoạch này có vẻ lý tưởng, nhưng chúng ta vẫn nên lưu ý đến thực tế. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn kàn qǐlái hěn lǐxiǎng, dànshì wǒmen háishì yào zhùyì shíjì qíngkuàng. |
1051 | 虽然他的想法有些不切实际,但是还是应该尊重他的创意。 | Dù ý tưởng của anh ta có phần không thực tế, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng sáng kiến của anh ta. | Suīrán tā de xiǎngfǎ yǒuxiē bù qiè shíjì, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de chuàngyì. |
1052 | 我们虽然有不同的工作方式,但是还是可以相互合作和协调。 | Chúng ta có phong cách làm việc khác nhau, nhưng vẫn có thể hợp tác và điều hòa lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de gōngzuò fāngshì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù hézuò hé xiétiáo. |
1053 | 在人际交往中,我们应该尽可能地增加彼此的了解和信任。 | Trong giao tiếp giữa con người, chúng ta nên cố gắng tăng cường sự hiểu biết và sự tin tưởng lẫn nhau. | Zài rénjì jiāowǎng zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zēngjiā bǐcǐ de liǎojiě hé xìnrèn. |
1054 | 尽管这个决定有一定风险,但是我们还是要果断地做出选择。 | Dù quyết định này mang một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn nên dứt khoát lựa chọn. | Jǐnguǎn zhège juédìng yǒu yīdìng fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào guǒduàn de zuò chū xuǎnzé. |
1055 | 虽然他的态度有些消极,但是还是应该尽量鼓励他积极面对生活。 | Dù thái độ của anh ta có phần tiêu cực, nhưng chúng ta vẫn nên khuyến khích anh ta tích cực đối mặt với cuộc sống. | Suīrán tā de tàidù yǒuxiē xiāojí, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng gǔlì tā jījí miàn duì shēnghuó. |
1056 | 我们虽然有不同的观点和想法,但是还是可以相互尊重和包容。 | Chúng ta có những quan điểm và ý tưởng khác nhau, nhưng vẫn nên tôn trọng và chấp nhận lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de guāndiǎn hé xiǎngfǎ, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zūnzhòng hé bāoróng. |
1057 | 在学习中,我们应该尽可能地开阔自己的视野和知识面。 | Trong học tập, chúng ta nên mở rộng tầm nhìn và kiến thức của mình càng nhiều càng tốt. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì kāikuò zìjǐ de shìyě hé zhīshì miàn. |
1058 | 尽管这个方案存在一些风险和不确定性,但是我们还是要尝试去实现它。 | Dù kế hoạch này có một số rủi ro và không chắc chắn, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng thực hiện nó. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn cúnzài yīxiē fēngxiǎn hé bù quèdìng xìng, dànshì wǒmen háishì yào chángshì qù shíxiàn tā. |
1059 | 虽然他的想法有些离谱,但是还是应该尊重他的思考方式。 | Dù suy nghĩ của anh ta có phần khó hiểu, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng cách suy nghĩ của anh ta. | Suīrán tā de xiǎngfǎ yǒuxiē lípǔ, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de sīkǎo fāngshì. |
1060 | 我们虽然有不同的人生经历,但是还是可以相互分享和倾听。 | Chúng ta có những trải nghiệm cuộc sống khác nhau, nhưng vẫn có thể chia sẻ và lắng nghe lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de rénshēng jīnglì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù fēnxiǎng hé qīngtīng. |
1061 | 在工作中,我们应该尽可能地提高效率和质量。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng tối đa để nâng cao hiệu suất và chất lượng. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo xiàolǜ hé zhìliàng. |
1062 | 尽管这个任务看起来很艰巨,但是我们还是要鼓起勇气去面对它。 | Mặc dù nhiệm vụ này có vẻ khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải dũng cảm đối mặt với nó. | Jǐnguǎn zhège rènwù kàn qǐlái hěn jiānjù, dànshì wǒmen háishì yào gǔ qǐ yǒngqì qù miàn duì tā. |
1063 | 虽然他的行为有些不当,但是还是应该给予他改正的机会。 | Dù hành động của anh ta có phần không đúng, nhưng vẫn nên cho anh ta cơ hội sửa sai. | Suīrán tā de xíngwéi yǒuxiē bùdāng, dànshì háishì yīnggāi jǐyǔ tā gǎizhèng de jīhuì. |
1064 | 我们虽然有不同的人格特点,但是还是可以相互欣赏和学习。 | Mặc dù chúng ta có những tính cách khác nhau, nhưng vẫn có thể đánh giá và học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de réngé tèdiǎn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xīnshǎng hé xuéxí. |
1065 | 在生活中,我们应该尽可能地享受生活和感受幸福。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng tận hưởng cuộc sống và trải nghiệm hạnh phúc. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de xiǎngshòu shēnghuó hé gǎnshòu xìngfú. |
1066 | 尽管这个计划需要更多的时间和资源,但是我们还是要坚持去实现它。 | Mặc dù kế hoạch này cần nhiều thời gian và tài nguyên hơn, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì thực hiện nó. | Jǐnguǎn zhège jìhuà xūyào gèng duō de shíjiān hé zīyuán, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí qù shíxiàn tā. |
1067 | 虽然他的话有些冒犯,但是还是应该尽量理解他的意图。 | Dù lời nói của anh ta có phần xúc phạm, nhưng vẫn nên cố gắng hiểu ý đồ của anh ta. | Suīrán tā dehuà yǒuxiē màofàn, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de yìtú. |
1068 | 我们虽然在不同的领域,但是还是可以相互交流和合作。 | Chúng ta mặc dù ở các lĩnh vực khác nhau, nhưng vẫn có thể trao đổi và hợp tác lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de lǐngyù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jiāoliú hé hézuò. |
1069 | 在文化交流中,我们应该尽可能地增加跨文化理解和认知。 | Trong giao lưu văn hóa, chúng ta nên cố gắng nâng cao hiểu biết và nhận thức về đa văn hóa. | Zài wénhuà jiāoliú zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zēngjiā kuà wénhuà lǐjiě hé rèn zhī. |
1070 | 尽管这个目标有些难以达成,但是我们还是要为之努力奋斗。 | Mặc dù mục tiêu này có phần khó đạt được, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng và đấu tranh cho nó. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo yǒuxiē nányǐ dáchéng, dànshì wǒmen háishì yào wéi zhī nǔlì fèndòu. |
1071 | 虽然他的看法有些极端,但是还是应该尊重他的思考方式。 | Dù quan điểm của anh ta có phần cực đoan, nhưng vẫn nên tôn trọng cách suy nghĩ của anh ta. | Suīrán tā de kànfǎ yǒuxiē jíduān, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de sīkǎo fāngshì. |
1072 | 我们虽然有不同的生活方式,但是还是可以相互包容和理解。 | Chúng ta mặc dù có các phong cách sống khác nhau, nhưng vẫn có thể đối xử và hiểu nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de shēnghuó fāngshì, dànshì háishì kěyǐ xiānghù bāoróng hé lǐjiě. |
1073 | 在教学中,我们应该尽可能地关注学生的实际需要和兴趣爱好。 | Trong giảng dạy, chúng ta nên tập trung vào nhu cầu và sở thích thực tế của học sinh. | Zài jiàoxué zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de guānzhù xuéshēng de shíjì xūyào hé xìngqù àihào. |
1074 | 尽管这个决策需要更多的权衡和考虑,但是我们还是要做出决定。 | Mặc dù quyết định này cần phải cân nhắc và xem xét kỹ lưỡng, nhưng chúng ta vẫn phải đưa ra quyết định. | Jǐnguǎn zhège juécè xūyào gèng duō de quánhéng hé kǎolǜ, dànshì wǒmen háishì yào zuò chū juédìng. |
1075 | 我们虽然有不同的文化背景,但是还是可以相互学习和借鉴。 | Chúng ta mặc dù có nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi và lấy cảm hứng từ nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de wénhuà bèijǐng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí hé jièjiàn. |
1076 | 在团队合作中,我们应该尽可能地增强沟通和协作能力。 | Trong đội nhóm làm việc, chúng ta nên cố gắng tăng cường khả năng giao tiếp và hợp tác càng nhiều càng tốt. | Zài tuánduì hézuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zēngqiáng gōutōng hé xiézuò nénglì. |
1077 | 尽管这个问题很棘手,但是我们还是要积极寻找解决办法。 | Dù vấn đề này khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải tích cực tìm cách giải quyết. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn jíshǒu, dànshì wǒmen háishì yào jījí xúnzhǎo jiějué bànfǎ. |
1078 | 虽然他的态度有些冷漠,但是还是应该尽量理解他的处境。 | Dù thái độ của anh ta hơi lạnh lùng, nhưng vẫn cần cố gắng hiểu tình huống của anh ta. | Suīrán tā de tàidù yǒuxiē lěngmò, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de chǔjìng. |
1079 | 我们虽然在不同的职业领域,但是还是可以相互支持和鼓励。 | Dù chúng ta ở trong các lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau, nhưng vẫn có thể hỗ trợ và động viên lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de zhíyè lǐngyù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zhīchí hé gǔlì. |
1080 | 在社交场合中,我们应该尽可能地表达自己的观点和想法。 | Trong các tình huống giao tiếp, chúng ta nên cố gắng thể hiện quan điểm và ý kiến của mình. | Zài shèjiāo chǎnghé zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì biǎodá zìjǐ de guāndiǎn hé xiǎngfǎ. |
1081 | 尽管这个方案有一定的风险,但是我们还是要为之努力奋斗。 | Dù kế hoạch này có một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực để đạt được nó. | Jǐnguǎn zhège fāng’àn yǒu yīdìng de fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào wéi zhī nǔlì fèndòu. |
1082 | 虽然他的做法有些过分,但是还是应该给予他改正的机会。 | Dù cách làm của anh ta hơi quá đà, nhưng vẫn nên cơ hội để anh ta sửa chữa. | Suīrán tā de zuòfǎ yǒuxiē guòfèn, dànshì háishì yīnggāi jǐyǔ tā gǎizhèng de jīhuì. |
1083 | 我们虽然有不同的信仰和价值观,但是还是可以相互尊重和理解。 | Dù chúng ta có đạo đức và giá trị khác nhau, nhưng vẫn có thể tôn trọng và hiểu lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de xìnyǎng hé jiàzhíguān, dànshì háishì kěyǐ xiānghù zūnzhòng hé lǐjiě. |
1084 | 在工作中,我们应该尽可能地提高自己的技能和专业素养。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng nâng cao kỹ năng và chuyên môn của mình. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo zìjǐ de jìnéng hé zhuānyè sùyǎng. |
1085 | 尽管这个计划需要更多的时间和精力,但是我们还是要坚持去完成它。 | Dù kế hoạch này đòi hỏi nhiều thời gian và năng lượng, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì để hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège jìhuà xūyào gèng duō de shíjiān hé jīnglì, dànshì wǒmen háishì yào jiānchí qù wánchéng tā. |
1086 | 虽然他的言行有些不当,但是还是应该尽量理解他的想法。 | Dù hành động của anh ta có chút không thích hợp, nhưng vẫn cần cố gắng hiểu quan điểm của anh ta. | Suīrán tā de yánxíng yǒuxiē bùdāng, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de xiǎngfǎ. |
1087 | 我们虽然在不同的年龄阶段,但是还是可以相互关注和关心。 | Dù chúng ta ở độ tuổi khác nhau, nhưng vẫn có thể quan tâm và chăm sóc lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de niánlíng jiēduàn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù guānzhù hé guānxīn. |
1088 | 在学习中,我们应该尽可能地开拓自己的思路和视野。 | Trong học tập, chúng ta nên mở rộng tư duy và tầm nhìn của mình càng nhiều càng tốt. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì kāità zìjǐ de sīlù hé shìyě. |
1089 | 尽管这个任务看起来很繁重,但是我们还是要挑战自己去完成它。 | Dù nhiệm vụ này có vẻ nặng nhọc, nhưng chúng ta vẫn phải thử thách bản thân để hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège rènwù kàn qǐlái hěn fánzhòng, dànshì wǒmen háishì yào tiǎozhàn zìjǐ qù wánchéng tā. |
1090 | 虽然他的意见有些极端,但是还是应该尊重他的看法。 | Dù ý kiến của anh ta có chút cực đoan, nhưng vẫn cần tôn trọng quan điểm của anh ta. | Suīrán tā de yìjiàn yǒuxiē jíduān, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de kànfǎ. |
1091 | 我们虽然有不同的经验和见解,但是还是可以相互交流和学习。 | Dù chúng ta có kinh nghiệm và quan điểm khác nhau, nhưng vẫn có thể trao đổi và học hỏi lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de jīngyàn hé jiànjiě, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jiāoliú hé xuéxí. |
1092 | 在生活中,我们应该尽可能地增加自己的幸福感和满足感。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng tăng cường cảm giác hạnh phúc và mãn nguyện của bản thân càng nhiều càng tốt. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zēngjiā zìjǐ de xìngfú gǎn hé mǎnzú gǎn. |
1093 | 尽管这个目标很难实现,但是我们还是要为之努力拼搏。 | Dù mục tiêu này khó đạt được, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng và đấu tranh cho nó. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo hěn nán shíxiàn, dànshì wǒmen háishì yào wéi zhī nǔlì pīnbó. |
1094 | 虽然他的做法有些不妥,但是还是应该给予他改正的机会。 | Dù phương pháp của anh ta không hoàn toàn đúng, nhưng vẫn nên cho anh ta cơ hội sửa đổi. | Suīrán tā de zuòfǎ yǒuxiē bù tuǒ, dànshì háishì yīnggāi jǐyǔ tā gǎizhèng de jīhuì. |
1095 | 我们虽然在不同的文化环境中成长,但是还是可以相互理解和包容。 | Dù chúng ta lớn lên trong các môi trường văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể hiểu và chấp nhận lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de wénhuà huánjìng zhōng chéngzhǎng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù lǐjiě hé bāoróng. |
1096 | 在团队协作中,我们应该尽可能地发挥自己的优势和特长。 | Trong công việc nhóm, chúng ta nên tận dụng tối đa ưu điểm và tài năng của bản thân. | Zài tuánduì xiézuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de fāhuī zìjǐ de yōushì hé tècháng. |
1097 | 虽然我们之间存在一些分歧,但是还是应该以和平方式解决问题。 | Dù chúng ta có một số khác biệt, nhưng vẫn nên giải quyết vấn đề bằng cách hòa bình. | Suīrán wǒmen zhī jiān cúnzài yīxiē fēnqí, dànshì háishì yīnggāi yǐ hépíng fāngshì jiějué wèntí. |
1098 | 在商业谈判中,我们应该尽可能地保持冷静和理性。 | Trong thương lượng kinh doanh, chúng ta nên giữ bình tĩnh và lý trí càng nhiều càng tốt. | Zài shāngyè tánpàn zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng dì bǎochí lěngjìng hé lǐxìng. |
1099 | 尽管这个项目存在一些风险,但是我们还是要积极迎接挑战。 | Dù dự án có một số rủi ro, nhưng chúng ta vẫn nên tích cực đối mặt với thử thách. | Jǐnguǎn zhège xiàngmù cúnzài yīxiē fēngxiǎn, dànshì wǒmen háishì yào jījí yíngjiē tiǎozhàn. |
1100 | 虽然他的工作能力有些欠缺,但是还是应该给予他提高的机会。 | Dù khả năng làm việc của anh ta hơi kém, nhưng vẫn nên cho anh ta cơ hội cải thiện. | Suīrán tā de gōngzuò nénglì yǒuxiē qiànquē, dànshì háishì yīnggāi jǐyǔ tā tígāo de jīhuì. |
1101 | 我们虽然有不同的爱好和兴趣,但是还是可以相互交流和分享。 | Dù chúng ta có sở thích và quan tâm khác nhau, nhưng vẫn có thể trao đổi và chia sẻ lẫn nhau. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de àihào hé xìngqù, dànshì háishì kěyǐ xiānghù jiāoliú hé fēnxiǎng. |
1102 | 在职业生涯中,我们应该尽可能地提高自己的能力和素质。 | Trong sự nghiệp, chúng ta nên tối đa hóa khả năng và phẩm chất của bản thân. | Zài zhíyè shēngyá zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo zìjǐ de nénglì hé sùzhì. |
1103 | 尽管这个问题很困难,但是我们还是应该持续寻找解决方案。 | Dù vấn đề rất khó khăn, nhưng chúng ta vẫn nên liên tục tìm kiếm giải pháp. | Jǐnguǎn zhège wèntí hěn kùnnán, dànshì wǒmen háishì yīnggāi chíxù xúnzhǎo jiějué fāng’àn. |
1104 | 虽然他的态度有些消极,但是还是应该尽量理解他的情况。 | Dù thái độ của anh ta hơi tiêu cực, nhưng vẫn nên cố gắng hiểu tình hình của anh ta. | Suīrán tā de tàidù yǒuxiē xiāojí, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng lǐjiě tā de qíngkuàng. |
1105 | 我们虽然在不同的文化背景下成长,但是还是可以相互了解和尊重。 | Dù chúng ta lớn lên trong nền văn hóa khác nhau, nhưng vẫn có thể hiểu và tôn trọng lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de wénhuà bèijǐng xià chéngzhǎng, dànshì háishì kěyǐ xiānghù liǎojiě hé zūnzhòng. |
1106 | 在交际场合中,我们应该尽可能地展现自己的优点和魅力。 | Trong các tình huống giao tiếp, chúng ta nên cố gắng để thể hiện những ưu điểm và sức hấp dẫn của bản thân. | Zài jiāojì chǎnghé zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zhǎnxiàn zìjǐ de yōudiǎn hé mèilì. |
1107 | 尽管这个计划需要更多的时间和精力,但是我们还是应该坚持不懈地去完成它。 | Dù kế hoạch này cần nhiều thời gian và nỗ lực hơn, nhưng chúng ta vẫn phải kiên trì hoàn thành nó. | Jǐnguǎn zhège jìhuà xūyào gèng duō de shíjiān hé jīnglì, dànshì wǒmen háishì yīnggāi jiānchí bùxiè de qù wánchéng tā. |
1108 | 虽然他的态度有些傲慢,但是还是应该尽量以平等的心态与之相处。 | Dù tư thế của anh ta có hơi kiêu ngạo, nhưng chúng ta vẫn nên tiếp cận với anh ta bằng tâm lý bình đẳng. | Suīrán tā de tàidù yǒuxiē àomàn, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng yǐ píngděng de xīntài yǔ zhī xiāngchǔ. |
1109 | 我们虽然在不同的年龄段,但是还是可以相互学习和成长。 | Dù chúng ta thuộc các độ tuổi khác nhau, nhưng vẫn có thể học hỏi và phát triển lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng de niánlíng duàn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xuéxí hé chéngzhǎng. |
1110 | 在学习中,我们应该尽可能地掌握更多的知识和技能。 | Trong quá trình học tập, chúng ta nên cố gắng để nắm vững thật nhiều kiến thức và kỹ năng. | Zài xuéxí zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de zhǎngwò gèng duō de zhīshì hé jìnéng. |
1111 | 尽管这个任务看起来很复杂,但是我们还是要努力解决它。 | Dù nhiệm vụ này có vẻ rắc rối, nhưng chúng ta vẫn phải nỗ lực để giải quyết. | Jǐnguǎn zhège rènwù kàn qǐlái hěn fùzá, dànshì wǒmen háishì yào nǔlì jiějué tā. |
1112 | 虽然他的建议有些不切实际,但是还是应该尊重他的意见。 | Dù lời khuyên của anh ta có hơi không thực tế, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng ý kiến của anh ta. | Suīrán tā de jiànyì yǒuxiē bù qiè shíjì, dànshì háishì yīnggāi zūnzhòng tā de yìjiàn. |
1113 | 我们虽然有不同的背景和经验,但是还是可以相互协作和共赢。 | Dù chúng ta có khác biệt về lý lịch và kinh nghiệm, nhưng vẫn có thể hợp tác và đạt được kết quả win-win. | Wǒmen suīrán yǒu bùtóng de bèijǐng hé jīngyàn, dànshì háishì kěyǐ xiānghù xiézuò hé gòng yíng. |
1114 | 在生活中,我们应该尽可能地享受生活带来的美好和快乐。 | Trong cuộc sống, chúng ta nên cố gắng tận hưởng những niềm vui và điều tuyệt vời mà cuộc sống mang lại. | Zài shēnghuó zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de xiǎngshòu shēnghuó dài lái dì měihǎo hé kuàilè. |
1115 | 尽管这个目标很难实现,但是我们还是要为之奋斗不止。 | Dù mục tiêu này khó khăn, nhưng chúng ta vẫn phải cố gắng không ngừng để đạt được nó. | Jǐnguǎn zhège mùbiāo hěn nán shíxiàn, dànshì wǒmen háishì yào wéi zhī fèndòu bùzhǐ. |
1116 | 虽然他的态度有些冷漠,但是还是应该尽量了解他的想法。 | Dù tư thế của anh ta có hơi lạnh lùng, nhưng chúng ta vẫn nên cố gắng hiểu suy nghĩ của anh ta. | Suīrán tā de tàidù yǒuxiē lěngmò, dànshì háishì yīnggāi jǐnliàng liǎojiě tā de xiǎngfǎ. |
1117 | 我们虽然在不同的地区生活,但是还是可以相互关注和支持。 | Dù chúng ta sống ở các vùng miền khác nhau, nhưng vẫn có thể quan tâm và hỗ trợ lẫn nhau. | Wǒmen suīrán zài bùtóng dì dìqū shēnghuó, dànshì háishì kěyǐ xiānghù guānzhù hé zhīchí. |
1118 | 在工作中,我们应该尽可能地提高自己的工作效率和能力。 | Trong công việc, chúng ta nên cố gắng để nâng cao năng suất và khả năng làm việc của mình. | Zài gōngzuò zhōng, wǒmen yīnggāi jǐn kěnéng de tígāo zìjǐ de gōngzuò xiàolǜ hé nénglì. |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn học viên và độc giả xem cuốn sách ebook Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF này mà có bất kỳ phần kiến thức nào chưa nắm vững thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Nếu bạn đang có ý định học tiếng Trung hoặc muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình bằng tiếng Trung, khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp sơ cấp, trung cấp và cao cấp của Thầy Vũ là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Khóa học này được giảng dạy bởi Thầy Vũ – một giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và cũng là tác giả của nhiều tài liệu học tiếng Trung được yêu thích hiện nay.
Khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp của Thầy Vũ bao gồm ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Mỗi cấp độ đều được thiết kế với mục tiêu giúp học viên nắm vững các kỹ năng cần thiết để giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin và thành thạo.
Với cấp độ sơ cấp, học viên sẽ được học các từ vựng và câu cơ bản, cách phát âm chuẩn và các kỹ năng giao tiếp cơ bản. Với cấp độ trung cấp, học viên sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và trôi chảy hơn, nâng cao kỹ năng ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng. Cấp độ cao cấp sẽ giúp học viên phát triển khả năng giao tiếp chuyên sâu và tự tin, sử dụng các kỹ năng giao tiếp cấp cao như thảo luận, thuyết trình, đàm phán, …
Đặc biệt, khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp của Thầy Vũ có nhiều ưu điểm hấp dẫn như tính khoa học, tập trung vào thực hành giao tiếp, cách dạy linh hoạt và hiệu quả, nội dung phong phú và đa dạng, … giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và dễ dàng.
Với những ưu điểm trên, khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp của Thầy Vũ thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung hoặc nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung, đừng ngần ngại đăng ký khóa học của Thầy Vũ ngay hôm nay để trải nghiệm những lợi ích mà khóa học này mang lại. Bên cạnh đó, với khóa học này, bạn cũng sẽ có cơ hội chuẩn bị cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) – kỳ thi tiếng Trung quốc tế đánh giá trình độ tiếng Trung của các học viên trên toàn thế giới.
Với khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp của Thầy Vũ, bạn sẽ không chỉ học được tiếng Trung mà còn được học cách sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày. Hãy trang bị cho mình một kỹ năng mới và mở rộng cánh cửa tương lai của mình bằng việc học tiếng Trung với khóa học này!
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội
Bên dưới là một vài video clip bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo tiếng Trung giao tiếp HSK 3 online trên kênh youtube học tiếng Trung online ChineMaster. Các bạn hãy xem và trải nghiệm phương pháp đào tạo cực kỳ độc đáo của Thầy Vũ nhé.
Ngoài ra, các bạn nên tham khảo một số bài giảng liên quan dưới đây để bổ trợ thêm kiến thức mới nhé.
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 5 Lời khuyên công việc
Bên cạnh cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều Tác phẩm khác mang tựa đề xoay quanh vấn đề luyện tập kỹ năng dịch thuật tiếng Trung HSK 3.
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có bao nhiêu người trong gia đình
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn sống cùng với ai
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường xuyên gặp gỡ gia đình như thế nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có ý định lập gia đình trong tương lai không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn sống ở đâu
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Phòng nào của bạn thích nhất
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường làm gì khi ở trong nhà
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường đi đâu vào cuối tuần
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn đã đi đến đâu trong nước và quốc tế
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn muốn đi đến đâu trong tương lai
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có kế hoạch đi đâu trong thời gian sắp tới không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có bao nhiêu người bạn
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn và bạn bè thường làm gì khi ở bên nhau
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn muốn kết bạn với người nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn đã từng có rắc rối với bạn bè chưa
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có thích thể thao không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn chơi thể thao gì
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường xuyên tập luyện như thế nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có tham gia các cuộc thi thể thao chưa
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có khỏe không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn chăm sóc sức khỏe như thế nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có bệnh gì không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường đi khám sức khỏe trong năm bao nhiêu lần
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thích ăn đồ ăn nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có biết nấu ăn không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường ăn gì vào bữa sáng, trưa, tối
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường ăn ở nhà hay ăn ngoài đường
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Chỗ ở của bạn như thế nào
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn muốn thay đổi chỗ ở không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn thường mặc gì vào mùa hè và mùa đông
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Bạn có thích thời trang không
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Thảo luận về các loại thực phẩm
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Thảo luận về sở thích và sở trường của bạn
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Tự giới thiệu bản thân và gia đình
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Tìm hiểu về truyền thống Tết Nguyên đán
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Thảo luận về các loại phương tiện giao thông
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Mua sắm và tìm kiếm đồ vật trong cửa hàng
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Thảo luận về các môn học trong trường học
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Mô tả kỳ nghỉ cuối tuần của bạn
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Thảo luận về các loại hoạt động ngoài trời
- Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 theo chủ đề Tìm hiểu về các loại trò chơi truyền thống Trung Quốc
Và còn rất nhiều chủ đề tiếng Trung giao tiếp HSK 3 khác nữa, tuy nhiên, do thời gian có hạn nên Thầy Vũ chỉ có thể đưa ra một vài chủ đề tiêu biểu ở trên. Các bạn hãy theo dõi Thầy Vũ thường xuyên trên kênh này để được nhận thêm nhiều quà tặng KHỦNG miễn phí từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhé.