Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất năm Mậu Tuất 2018, tổng hợp trọn bộ video bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày. Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất và được review đánh giá cực tốt từ các chuyên gia chuyên dạy tiếng Trung Quốc tại các khoa tiếng Trung Quốc trường Đại học Ngoại ngữ Quốc gia Hà Nội, Đại học sư phạm Hà Nội, Đại học Tài nguyên và Môi trường, Đại học Thương mại, Đại học Thăng Long, Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh vân vân.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tin tức mới nhất về Đinh La Thăng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mức án tù chung thân Trịnh Xuân Thanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề truyền hình trực tiếp bóng đá Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hoa hậu đăng quang năm 2018 Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thực phẩm chức năng Amway tốt nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Amway
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
24 | Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. | 星期天我在家看电视。 | Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. |
25 | Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. | 星期天我也在家看电视。 | Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. |
26 | Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. | 星期天我们都在家看电视。 | Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. |
27 | Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? | 明天我去邮局寄信,你去吗? | Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? |
28 | Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. | 明天我不去邮局寄信。 | Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. |
29 | Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. | 明天我去银行取钱。 | Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. |
30 | Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. | 明天我不去银行取钱。 | Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. |
31 | Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? | 明天我去北京,你去吗? | Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? |
32 | Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. | 明天我不去北京,我去天安门。 | Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén. |
33 | Thiên an môn ở đâu? | 天安门在哪儿? | Tiān’ānmén zài nǎr? |
34 | Thiên an môn ở Trung Quốc. | 天安门在中国。 | Tiān’ānmén zài zhōngguó. |
35 | Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? | 你知道中国在哪儿吗? | Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma? |
36 | Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. | 我不知道中国在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. |
37 | Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. | 星期六我在家学习。 | Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. |
38 | Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. | 星期六我要去学校学习英语。 | Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. |
39 | Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? | 你认识那个人吗?他是谁? | Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? |
40 | Tôi không biết ông ta là ai. | 我不知道他是谁。 | Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. |
41 | Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. | 他是我爸爸的朋友,他是大夫。 | Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. |
42 | Ông ta là bác sỹ à? | 他是大夫吗? | Tā shì dàifu ma? |
43 | Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. | 对,他是我的大夫。 | Duì, tā shì wǒ de dàifu. |
44 | Em gái bạn làm nghề gì? | 你的妹妹做什么工作? | Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? |
45 | Em gái tôi là học sinh. | 我的妹妹是学生。 | Wǒ de mèimei shì xuésheng. |
46 | Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? | 你的妹妹是越南留学生吗? | Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? |
47 | Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. | 对,我的妹妹是越南留学生。 | Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. |
48 | Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? | 你的妹妹也是越南留学生吗? | Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? |
49 | Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. | 是,他们都是越南留学生。 | Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. |
50 | Tôi tên là Vũ. | 我叫阿武。 | Wǒ jiào āwǔ. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
空中客车A350-900拥有最现代化的客舱,为越航更好地满足游客的需求做出贡献。A350的机翼将主要采用CFRP制造,采用最为先进的设计和制造技术并综合A380的缝翼下垂技术。空中客车A350-900采用标准的三级客舱布局,即商务舱,超级经济舱和经济舱,载客人数可以达到300人。
Kōngzhōng kèchē A350-900 yǒngyǒu zuì xiàndàihuà de kècāng, wèi yuè háng gèng hǎo de mǎnzú yóukè de xūqiú zuò chū gòngxiàn.A350 de jī yì jiāng zhǔyào cǎiyòng CFRP zhìzào, cǎiyòng zuìwéi xiānjìn de shèjì hé zhìzào jìshù bìng zònghé A380 de fèng yì xiàchuí jìshù. Kōngzhōng kèchē A350-900 cǎiyòng biāozhǔn dì sān jí kècāng bùjú, jí shāngwù cāng, chāojí jīngjì cāng hé jīngjì cāng, zài kè rénshù kěyǐ dádào 300 rén.
A350-900 là dòng máy bay chở khách hiện đại, an toàn và tiện nghi nhất vào thời điểm hiện tại, góp phần giúp Vietnam Airlines đáp ứng tốt hơn nhu cầu khách hàng trên đường bay có tốc độ tăng trưởng ấn tượng này. Máy bay A350 do Vietnam Airlines khai thác trên chặng bay đến Đức có ba hạng ghế gồm Thương gia, Phổ thông đặc biệt và Phổ thông, có sức chứa 300 hành khách .
Oke xong rồi, chúng ta đã học xong toàn bộ kiến thức tiếng Trung nội dung bài giảng số 36, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình sau vào năm tới Mậu Tuất 2018 nhé.