Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp HOT nhất hiện nay với các video khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao toàn diện nhất và hoàn mỹ nhất của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 1
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 2
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 3
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 4
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 5
- Giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung MP3 cấp tốc tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
访问岘港期间(从3月5日至9日),美国海军第七舰队乐队的水手走访了岘港社会救助保护中心、精神病患者疗养中心、橙毒剂受害者和特殊困难儿童关爱中心、孤儿收养中心、SOS儿童村和体质教育中心等。
Trong thời gian diễn ra chuyến thăm tại Đà Nẵng (từ ngày 5-9/3), các thủy thủ Đoàn tàu Hải quân Hoa Kỳ đã đến thăm Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần, Trung tâm Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam và trẻ bất hạnh, Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi, Làng trẻ em SOS, Trung tâm giáo dục thể chất…
美国海军第七舰队水手看望慰问并向老人们赠送礼物以及与儿童们进行足球交流活动,参加越南传统民间游戏以及了解越南菜肴制作方法。
Tại các điểm đến thăm, giao lưu sinh hoạt cộng đồng, thủy thủ tàu Hải quân Hoa Kỳ thăm hỏi, tặng quà, giao lưu với người cao tuổi, giao hữu bóng đá, bóng rổ với trẻ em; làm hoa giấy, làm hương, vẽ tranh; tham gia chơi các trò chơi dân gian truyền thống của Việt Nam; giao lưu tìm hiểu về chế biến các món ẩm thực Việt.
此外,美国代表团就海洋环境保护和维护大洋可持续性的方式方法与岘港大学教师进行交流,同时走访岘港市消防警察厅。
Các thủy thủ Hải quân Hoa kỳ trao đổi về cách thức bảo vệ môi trường biển và duy trì tính bền vững của đại dương với các giảng viên đến từ Đại học Đà Nẵng; đến thăm Sở Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy thành phố Đà Nẵng để tìm hiểu về cách quản lý rủi ro cháy nổ và tham dự buổi diễn tập phòng cháy; các hoạt động trao đổi về cấp cứu y tế, ứng phó thảm họa.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày theo lộ trình học tiếng Trung online miễn phí của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ luôn luôn tràn đầy niềm vui mỗi khi lên lớp học tiếng Trung giao tiếp cùng thầy Vũ.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
216 | Bạn có mấy chiếc vali? | 你有几个箱子? | Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi? |
217 | Tôi có 2 chiếc vali. | 我有两个箱子。 | Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi. |
218 | Vali của bạn mầu gì? | 你的箱子是什么颜色的? | Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de? |
219 | Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. | 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。 | Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne. |
220 | Vali của bạn nặng không? | 你的箱子重吗? | Nǐ de xiāngzi zhòng ma? |
221 | Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ. | 我的箱子不太重,很轻的。 | Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de. |
222 | Xin hỏi, đây là cái gì? | 请问,这是什么? | Qǐngwèn, zhè shì shénme? |
223 | Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây. | 这是中药,这是西药。 | Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào. |
224 | Bạn muốn uống thuốc gì? | 你要吃什么药? | Nǐ yào chī shénme yào? |
225 | Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây. | 我要吃中药和西药。 | Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào. |
226 | Những cái này là cái gì? | 这些是什么? | zhè xiē shì shénme? |
227 | Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa. | 这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 | zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ. |
228 | Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng? | 我的箱子很重。你的箱子重不重? | Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng? |
229 | Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ. | 这个黑色的很重,那个红色的比较轻。 | zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng. |
230 | Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ? | 你的箱子是新的还是旧的? | Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de? |
231 | Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ. | 我的箱子是新的,你的是旧的。 | Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de. |
232 | Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy? | 先生,这些白色的是什么东西? | Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi? |
233 | Những cái mầu trắng này là thuốc tây. | 这些白色的是西药。 | zhè xiē báisè de shì xīyào. |
234 | Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không? | 这种药很贵的。你要吃点儿吗? | Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma? |
235 | Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? | 好久不见你了。你最近怎么样? | Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? |
236 | Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận? | 我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙? | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng? |
237 | Bạn muốn uống chút gì không? | 你要喝点儿什么吗? | Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? |
238 | Bạn muốn uống trà hay là café? | 你要喝咖啡还是喝茶? | Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá? |
239 | Tôi muốn uống chút trà nóng. | 我要喝点儿热茶。 | Wǒ yào hē diǎnr rè chá. |
240 | Xe của bạn mầu gì? | 你的车是什么颜色的? | Nǐ de chē shì shénme yánsè de? |
Bài giảng của chúng ta với chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất đến đây là kết thúc rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.