Luyện dịch tiếng Trung Bài 8 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Luyện dịch tiếng Trung Bài 8, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu.
Tổng hợp các bài tập chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao giúp học viên nắm bắt được cách dịch một văn bản Tiếng Trung Quốc trong thời gian ngắn nhất.
Các bạn đã học kĩ bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 7 ngày hôm qua chưa,nếu chưa thì hãy truy cập vào link sau để học lại đã nhé
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 8 mỗi ngày
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung ứng dụng online | Hãy tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới |
1 | 顺利 | Shùnlì | thuận lợi |
2 | 路上顺利吗? | lùshàng shùnlì ma? | Con đường có suôn sẻ không? |
3 | 几点你上车? | Jǐ diǎn nǐ shàng chē? | Mấy giờ bạn lên xe? |
4 | 车上太挤了 | Chē shàng tài jǐle | Xe đông quá |
5 | 打车 | dǎchē | Đi taxi |
6 | 你给我打车吧 | nǐ gěi wǒ dǎchē ba | Bạn cho tôi một chiếc taxi |
7 | 空调 | kòngtiáo | máy lạnh |
8 | 你家里有空调吗? | nǐ jiā li yǒu kòng diào ma? | Bạn có máy lạnh trong nhà của bạn? |
9 | 大巴 | Dàbā | Xe buýt |
10 | 地铁 | dìtiě | xe điện ngầm |
11 | 我们坐地铁回家吧 | wǒmen zuò dìtiě huí jiā ba | Hãy bắt tàu điện ngầm về nhà |
12 | 我觉得很饿 | wǒ juédé hěn è | tôi cảm thấy đói |
13 | 吃饭 | chīfàn | ăn |
14 | 几点你吃饭? | jǐ diǎn nǐ chīfàn? | Bạn ăn lúc mấy giờ? |
15 | 你会说汉语吗? | Nǐ huì shuō hànyǔ ma? | Bạn có nói tiếng Trung không? |
16 | 我要试一下这件衣服 | Wǒ yào shì yīxià zhè jiàn yīfú | Tôi muốn thử chiếc váy này |
17 | 好吃 | hào chī | tốt để ăn |
18 | 我觉得很好吃 | wǒ juédé hěn hào chī | Tôi nghĩ nó ngon |
19 | 味道 | wèidào | nếm thử |
20 | 味道很好吃 | wèidào hěn hào chī | Hương vị thơm ngon |
21 | 北方 | běifāng | Bắc |
22 | 我学过汉语 | wǒ xuéguò hànyǔ | Tôi đã học tiếng trung |
23 | 我做过这个工作 | wǒ zuòguò zhège gōngzuò | Tôi đã làm công việc này |
24 | 一节课 | yī jié kè | một lớp |
25 | 节日 | jiérì | lễ hội |
26 | 客人 | kèrén | Những vị khách mời |
27 | 今天我们有客人 | jīntiān wǒmen yǒu kèrén | Hôm nay chúng tôi có khách |
28 | 南方 | nánfāng | miền Nam |
29 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
30 | 面食 | miànshí | mỳ ống |
31 | 对我来说 | duì wǒ lái shuō | với tôi |
32 | 主要 | zhǔyào | chủ yếu |
33 | 重要 | zhòngyào | quan trọng |
34 | 这个工作很重要 | zhège gōngzuò hěn zhòngyào | Công việc này rất quan trọng |
35 | 你要买这种吗? | nǐ yāomǎi zhè zhǒng ma? | Bạn có muốn mua cái này không? |
36 | 食品 | Shípǐn | món ăn |
37 | 我要买食品 | wǒ yāomǎi shípǐn | Tôi muốn mua đồ ăn |
38 | 麻烦 | máfan | rắc rối |
39 | 我觉得她很麻烦 | wǒ juédé tā hěn máfan | Tôi nghĩ cô ấy rất rắc rối |
40 | 你的衣服太少了 | nǐ de yīfú tài shǎole | Bạn có quá ít quần áo |
41 | 我得工作 | wǒ dé gōngzuò | tôi phải làm việc |
42 | 现在我得回家 | xiànzài wǒ dé huí jiā | Bây giờ tôi phải về nhà |
43 | 花钱 | huā qián | Tiêu tiền |
44 | 她花了很多钱 | tā huāle hěnduō qián | Cô ấy đã tiêu rất nhiều tiền |
45 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
46 | 你常去超市吗? | nǐ cháng qù chāoshì ma? | Bạn có thường xuyên đi siêu thị không? |
47 | 你常去超市买什么? | Nǐ cháng qù chāoshì mǎi shénme? | Bạn thường mua gì trong siêu thị? |
48 | 速冻 | Sùdòng | Đóng băng nhanh |
49 | 速冻食品 | sùdòng shípǐn | Thức ăn đông lạnh |
50 | 我常去超市买速冻食品 | wǒ cháng qù chāoshì mǎi sùdòng shípǐn | Tôi thường đi siêu thị để mua thực phẩm đông lạnh |
51 | 如果 | rúguǒ | trong trường hợp |
52 | 如果你不工作,我就找别人 | rúguǒ nǐ bù gōngzuò, wǒ jiù zhǎo biérén | Nếu bạn không làm việc, tôi sẽ tìm người khác |
53 | 她不给你打电话的话 | tā bù gěi nǐ dǎ diànhuà dehuà | Nếu cô ấy không gọi cho bạn |
54 | 你想说什么? | nǐ xiǎng shuō shénme? | Bạn muốn nói gì? |
55 | 袋子 | Dàizi | túi |
56 | 我要一个袋子 | wǒ yào yīgè dàizi | Tôi muốn một cái túi |
57 | 偷懒 | tōulǎn | lười biếng |
58 | 我的朋友很偷懒 | wǒ de péngyǒu hěn tōulǎn | Bạn tôi lười biếng |
59 | 大家 | dàjiā | tất cả mọi người |
60 | 大家好 | dàjiā hǎo | Xin chào tất cả mọi người |
61 | 热闹 | rènào | sống động |
62 | 今天你的房间很热闹 | jīntiān nǐ de fángjiān hěn rènào | Căn phòng của bạn hôm nay rất sôi động |
63 | 这是谁的课本? | zhè shì shéi de kèběn? | Sách giáo khoa này của ai? |
64 | 这是我朋友的课本 | Zhè shì wǒ péngyǒu de kèběn | Đây là sách giáo khoa của bạn tôi |
65 | 这是什么课本? | zhè shì shénme kèběn? | Đây là sách giáo khoa nào? |
66 | 哪本是你的书? | Nǎ běn shì nǐ de shū? | Nó là quyền sách của bạn? |
67 | 那本是我的书 | Nà běn shì wǒ de shū | Đó là cuốn sách của tôi |
68 | 请问 | qǐngwèn | Xin lỗi |
69 | 请问你是老师吗? | qǐngwèn nǐ shì lǎoshī ma? | Bạn là một giáo viên? |
70 | 图书馆 | Túshū guǎn | thư viện |
71 | 你去图书馆吗? | nǐ qù túshū guǎn ma? | Bạn đang đi đến thư viện? |
72 | 我在图书馆工作 | Wǒ zài túshū guǎn gōngzuò | Tôi làm việc trong thư viện |
73 | 你在哪儿工作? | nǐ zài nǎ’er gōngzuò? | Bạn làm ở đâu? |
74 | 我在银行工作 | Wǒ zài yínháng gōngzuò | Tôi làm việc ở ngân hàng |
75 | 对不起 | duìbùqǐ | Lấy làm tiếc |
76 | 我很对不起你 | wǒ hěn duìbùqǐ nǐ | Tôi rất xin lỗi |
77 | 两个人 | liǎng gèrén | Hai người |
78 | 三个人 | sān gèrén | ba người |
79 | 学校 | xuéxiào | trường học |
80 | 今天你去学校吗? | jīntiān nǐ qù xuéxiào ma? | Bạn có đến trường ngày hôm nay không? |
81 | 知道 | Zhīdào | biết rôi |
82 | 你知道吗? | nǐ zhīdào ma? | bạn có biết? |
83 | 我不知道 | Wǒ bù zhīdào | Tôi không biết |
84 | 我不知道你是谁? | wǒ bù zhīdào nǐ shì shéi? | Tôi không biết bạn là ai? |
85 | 我不知道图书馆在哪儿? | Wǒ bù zhīdào túshū guǎn zài nǎ’er? | Tôi không biết thư viện ở đâu? |
86 | 没关系 | Méiguānxì | Được rồi |
87 | 我在这儿工作 | wǒ zài zhè’er gōngzuò | tôi làm việc ở đây |
88 | 教学 | jiàoxué | giảng bài |
89 | 教学楼 | jiàoxué lóu | Tòa nhà giảng dạy |
90 | 我在那儿工作 | wǒ zài nà’er gōngzuò | Tôi làm việc ở đó |
91 | 宿舍 | sùshè | phòng ký túc xá |
92 | 你在宿舍吗? | nǐ zài sùshè ma? | Bạn đang ở ký túc xá? |
93 | 北边 | Běibian | Phía bắc |
94 | 左边 | zuǒbiān | trái |
95 | 右边 | yòubiān | đúng |
96 | 银行在左边 | yínháng zài zuǒbiān | Ngân hàng ở bên trái |
97 | 不用谢 | bùyòng xiè | không có gì |
98 | 不用 | bùyòng | Không cần |
99 | 你不用学汉语 | nǐ bùyòng xué hànyǔ | Bạn không cần phải học tiếng trung |
100 | 你不用去取钱 | nǐ bùyòng qù qǔ qián | Bạn không phải rút tiền |
Vậy là bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 8 hôm nay xin được kết thúc tại đây,các bạn đừng quên lưu về học dần nha,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi nhé.