Luyện dịch tiếng Trung Bài 9

Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 chi tiết từ A đến Z

0
890
luyện dịch tiếng trung bài 9
luyện dịch tiếng trung bài 9
5/5 - (1 bình chọn)

Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 cùng Thầy Vũ

Luyện dịch tiếng Trung Bài 9, đây là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 8 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu bài về học dần nhé.

Các bạn hãy xem lại bài cũ ngày hôm qua tại link sau nhé.

Luyện dịch tiếng Trung Bài 8

Dưới đây là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Luyện dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Luyện dịch tiếng Trung online

Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

Học Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 hằng ngày

STTGiáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng mới nhấtPhiên âm tiếng Trung theo giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy VũHãy tìm ra các lỗi sai trong từng mẫu câu tiếng Trung bên dưới
1合同中的条款不是很明确吗?Hétóng zhōng de tiáokuǎn bùshì hěn míngquè ma?Các điều khoản trong hợp đồng có rất rõ ràng không?
2我常去湖边跑步Wǒ cháng qù hú biān pǎobùTôi thường chạy bộ bên hồ
3她的劲很大tā de jìn hěn dàCô ấy có rất nhiều năng lượng
4出汗chū hànĐổ mồ hôi
5她出很多汗tā chū hěnduō hànCô ấy đổ mồ hôi rất nhiều
6锻炼duànliàntập thể dục
7你常锻炼身体吗?nǐ cháng duànliàn shēntǐ ma?Bạn có thường xuyên tập thể dục không?
8你很棒Nǐ hěn bàngbạn tuyệt vời
9牛逼niú bīTuyệt vời
10你常跑多长时间?nǐ cháng pǎo duō cháng shíjiān?Bạn chạy trong bao lâu?
11散步SànbùĐi dạo
12你常散步吗?nǐ cháng sànbù ma?Bạn có thường xuyên đi bộ không?
13我常去湖边散步Wǒ cháng qù hú biān sànbùTôi thường đi dạo ven hồ
14散一会步sàn yī huǐ bùĐi bộ ngắn
15散散步sàn sànbùđi dạo
16睡觉shuìjiàođi ngủ
17我要睡五分钟觉wǒ yào shuì wǔ fēnzhōng juéTôi muốn ngủ trong năm phút
18真好zhēn hǎothật tuyệt
19干净gānjìngdọn dẹp
20你的房间很干净nǐ de fángjiān hěn gānjìngPhòng của bạn rất sạch
21请坐qǐng zuòVui lòng ngồi xuống
22客气kèqìlịch sự
23不客气bù kèqìKhông có gì
24一点yīdiǎnmột chút
25你等一下吧nǐ děng yīxià baBạn chờ đợi
26你要喝一点什么?nǐ yào hè yīdiǎn shénme?Bạn muốn uống gì?
27我要喝一点咖啡Wǒ yào hè yīdiǎn kāfēitôi muốn một ít cà phê
28心意xīnyìLí trí
29这是我的一点心意zhè shì wǒ de yīdiǎn xīnyìĐây là trái tim nhỏ của tôi
30收下shōu xiàChấp nhận
31你收下吧nǐ shōu xià baBạn chấp nhận nó
32我要喝一点茶wǒ yào hè yīdiǎn cháTôi muốn một ít trà
33果汁guǒzhīNước hoa quả
34你要喝果汁吗?nǐ yào hē guǒzhī ma?Bạn có muốn uống nước trái cây không?
35随便Suíbiànbinh thương
36你随便吧nǐ suíbiàn baBất cứ điều gì bạn muốn
37行吗?xíng ma?được rồi?
38不行BùxíngKhông đời nào
39路上lùshàngTrên đường
40我在去上课的路上wǒ zài qù shàngkè de lùshàngTôi đang trên đường đến lớp
41顺利shùnlìthông suốt
42路上顺利吗?lùshàng shùnlì ma?Con đường có suôn sẻ không?
43你的工作顺利吗?Nǐ de gōngzuò shùnlì ma?Công việc của bạn có tốt không?
44我的工作很顺利Wǒ de gōngzuò hěn shùnlìCông việc của tôi suôn sẻ
45上车shàng chēNội trú
46下车xià chēxuong xe
47什么时候你上车?shénme shíhòu nǐ shàng chē?Khi nào bạn ở trong xe?
48我们下车吧Wǒmen xià chē baXuống đi
49车上太挤了chē shàng tài jǐleXe đông quá
50打车dǎchēĐi taxi
51你给我打车吧nǐ gěi wǒ dǎchē baBạn cho tôi một chiếc taxi
52空调kòngtiáomáy lạnh
53你的房间有空调吗?nǐ de fángjiān yǒu kòng diào ma?Phòng của bạn có máy lạnh không?
54大巴DàbāXe buýt
55地铁dìtiěxe điện ngầm
56我们坐地铁吧wǒmen zuò dìtiě baHãy đi tàu điện ngầm
57你饿吗?nǐ è ma?bạn có đói không?
58我很饿Wǒ hěn ètôi đói
59你要吃什么?nǐ yào chī shénme?Bạn muốn ăn gì?
60你会说汉语吗?Nǐ huì shuō hànyǔ ma?Bạn có nói tiếng Trung không?
61你会做什么工作?Nǐ huì zuò shénme gōngzuò?Bạn sẽ làm gì?
62你会说汉语吗?Nǐ huì shuō hànyǔ ma?Bạn có nói tiếng Trung không?
63你会什么语言?Nǐ huì shénme yǔyán?Bạn nói tiếng gì?
64今天她会来吗?Jīntiān tā huì lái ma?Cô ấy sẽ đến hôm nay chứ?
65现在八点了,她不会来了Xiànzài bā diǎnle, tā bù huì láileBây giờ là tám giờ, cô ấy sẽ không đến
66你找她吧,她会帮你nǐ zhǎo tā ba, tā huì bāng nǐBạn tìm thấy cô ấy, cô ấy sẽ giúp bạn
67越南有四季吗?yuènán yǒu sìjì ma?Có bốn mùa ở Việt Nam?
68我的朋友是北方人Wǒ de péngyǒu shì běifāng rénBạn tôi là người miền bắc
69记性差jìxìng chàTrí nhớ kém
70老忘记lǎo wàngjìLuôn luôn quên
71丢三落四diūsānlàsìMất tất cả
72我的裤子短了wǒ de kùzi duǎnleQuần của tôi ngắn
73短裤duǎnkùquần short
74我想看这个短裤wǒ xiǎng kàn zhège duǎnkùTôi muốn xem những chiếc quần đùi này
75房间里很暖和fángjiān lǐ hěn nuǎnhuoCăn phòng rất ấm
76她太美了tā tàiměileCô ấy thật đẹp
77河内冬天天气很干燥hénèi dōngtiān tiānqì hěn gānzàoHà Nội mùa đông rất khô
78枯燥kūzàođần độn
79你的故事太枯燥了nǐ de gùshì tài kūzàoleCâu chuyện của bạn quá nhàm chán
80你说话太枯燥了nǐ shuōhuà tài kūzàoleBạn quá nhàm chán
81你有信箱吗?nǐ yǒu xìnxiāng ma?Bạn có hộp thư không?
82我们上大街玩吧Wǒmen shàng dàjiē wán baRa phố chơi thôi
83受益人shòuyì rénNgười thụ hưởng
84受益人是谁?shòuyì rén shì shéi?Ai là người thụ hưởng?
85越南的货币叫什么?Yuènán de huòbì jiào shénme?Tiền Việt Nam là gì?
86越南的货币叫越南盾Yuènán de huòbì jiào yuènán dùnTiền Việt Nam được gọi là Đồng Việt Nam
87金额jīn’éSố tiền
88价值jiàzhígiá trị
89信用证的金额是多少?xìnyòng zhèng de jīn’é shì duōshǎo?Số tiền của thư tín dụng là bao nhiêu?
90兑付DuìfùQuy đổi
91这批货要兑付zhè pī huò yào duìfùLô hàng này cần được thanh toán
92无货wú huòBán hết
93议付yì fùĐàm phán
94你们议付好了吗?nǐmen yì fù hǎole ma?Bạn đã thương lượng chưa?
95汇票Huìpiàobản nháp
96付款人fùkuǎn rénNgười trả tiền
97付款方式fùkuǎn fāngshìphương thức thanh toán
98支付方式zhīfù fāngshìphương thức thanh toán
99你要选什么支付方式?nǐ yào xuǎn shénme zhīfù fāngshì?Bạn chọn phương thức thanh toán nào?
100分批Fēn pīLô hàng
101分批付款fēn pī fùkuǎnThanh toán một phần
102允许yǔnxǔcho phép
103她不允许我做这个工作tā bù yǔnxǔ wǒ zuò zhège gōngzuòCô ấy không cho phép tôi làm công việc này

Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 9,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.