Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 cùng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Bài 9, đây là phần bài giảng tiếp theo nối tiếp bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 8 hôm trước,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi để lưu bài về học dần nhé.
Các bạn hãy xem lại bài cũ ngày hôm qua tại link sau nhé.
Dưới đây là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
Học Luyện dịch tiếng Trung Bài 9 hằng ngày
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng mới nhất | Phiên âm tiếng Trung theo giáo trình luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Thầy Vũ | Hãy tìm ra các lỗi sai trong từng mẫu câu tiếng Trung bên dưới |
1 | 合同中的条款不是很明确吗? | Hétóng zhōng de tiáokuǎn bùshì hěn míngquè ma? | Các điều khoản trong hợp đồng có rất rõ ràng không? |
2 | 我常去湖边跑步 | Wǒ cháng qù hú biān pǎobù | Tôi thường chạy bộ bên hồ |
3 | 她的劲很大 | tā de jìn hěn dà | Cô ấy có rất nhiều năng lượng |
4 | 出汗 | chū hàn | Đổ mồ hôi |
5 | 她出很多汗 | tā chū hěnduō hàn | Cô ấy đổ mồ hôi rất nhiều |
6 | 锻炼 | duànliàn | tập thể dục |
7 | 你常锻炼身体吗? | nǐ cháng duànliàn shēntǐ ma? | Bạn có thường xuyên tập thể dục không? |
8 | 你很棒 | Nǐ hěn bàng | bạn tuyệt vời |
9 | 牛逼 | niú bī | Tuyệt vời |
10 | 你常跑多长时间? | nǐ cháng pǎo duō cháng shíjiān? | Bạn chạy trong bao lâu? |
11 | 散步 | Sànbù | Đi dạo |
12 | 你常散步吗? | nǐ cháng sànbù ma? | Bạn có thường xuyên đi bộ không? |
13 | 我常去湖边散步 | Wǒ cháng qù hú biān sànbù | Tôi thường đi dạo ven hồ |
14 | 散一会步 | sàn yī huǐ bù | Đi bộ ngắn |
15 | 散散步 | sàn sànbù | đi dạo |
16 | 睡觉 | shuìjiào | đi ngủ |
17 | 我要睡五分钟觉 | wǒ yào shuì wǔ fēnzhōng jué | Tôi muốn ngủ trong năm phút |
18 | 真好 | zhēn hǎo | thật tuyệt |
19 | 干净 | gānjìng | dọn dẹp |
20 | 你的房间很干净 | nǐ de fángjiān hěn gānjìng | Phòng của bạn rất sạch |
21 | 请坐 | qǐng zuò | Vui lòng ngồi xuống |
22 | 客气 | kèqì | lịch sự |
23 | 不客气 | bù kèqì | Không có gì |
24 | 一点 | yīdiǎn | một chút |
25 | 你等一下吧 | nǐ děng yīxià ba | Bạn chờ đợi |
26 | 你要喝一点什么? | nǐ yào hè yīdiǎn shénme? | Bạn muốn uống gì? |
27 | 我要喝一点咖啡 | Wǒ yào hè yīdiǎn kāfēi | tôi muốn một ít cà phê |
28 | 心意 | xīnyì | Lí trí |
29 | 这是我的一点心意 | zhè shì wǒ de yīdiǎn xīnyì | Đây là trái tim nhỏ của tôi |
30 | 收下 | shōu xià | Chấp nhận |
31 | 你收下吧 | nǐ shōu xià ba | Bạn chấp nhận nó |
32 | 我要喝一点茶 | wǒ yào hè yīdiǎn chá | Tôi muốn một ít trà |
33 | 果汁 | guǒzhī | Nước hoa quả |
34 | 你要喝果汁吗? | nǐ yào hē guǒzhī ma? | Bạn có muốn uống nước trái cây không? |
35 | 随便 | Suíbiàn | binh thương |
36 | 你随便吧 | nǐ suíbiàn ba | Bất cứ điều gì bạn muốn |
37 | 行吗? | xíng ma? | được rồi? |
38 | 不行 | Bùxíng | Không đời nào |
39 | 路上 | lùshàng | Trên đường |
40 | 我在去上课的路上 | wǒ zài qù shàngkè de lùshàng | Tôi đang trên đường đến lớp |
41 | 顺利 | shùnlì | thông suốt |
42 | 路上顺利吗? | lùshàng shùnlì ma? | Con đường có suôn sẻ không? |
43 | 你的工作顺利吗? | Nǐ de gōngzuò shùnlì ma? | Công việc của bạn có tốt không? |
44 | 我的工作很顺利 | Wǒ de gōngzuò hěn shùnlì | Công việc của tôi suôn sẻ |
45 | 上车 | shàng chē | Nội trú |
46 | 下车 | xià chē | xuong xe |
47 | 什么时候你上车? | shénme shíhòu nǐ shàng chē? | Khi nào bạn ở trong xe? |
48 | 我们下车吧 | Wǒmen xià chē ba | Xuống đi |
49 | 车上太挤了 | chē shàng tài jǐle | Xe đông quá |
50 | 打车 | dǎchē | Đi taxi |
51 | 你给我打车吧 | nǐ gěi wǒ dǎchē ba | Bạn cho tôi một chiếc taxi |
52 | 空调 | kòngtiáo | máy lạnh |
53 | 你的房间有空调吗? | nǐ de fángjiān yǒu kòng diào ma? | Phòng của bạn có máy lạnh không? |
54 | 大巴 | Dàbā | Xe buýt |
55 | 地铁 | dìtiě | xe điện ngầm |
56 | 我们坐地铁吧 | wǒmen zuò dìtiě ba | Hãy đi tàu điện ngầm |
57 | 你饿吗? | nǐ è ma? | bạn có đói không? |
58 | 我很饿 | Wǒ hěn è | tôi đói |
59 | 你要吃什么? | nǐ yào chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
60 | 你会说汉语吗? | Nǐ huì shuō hànyǔ ma? | Bạn có nói tiếng Trung không? |
61 | 你会做什么工作? | Nǐ huì zuò shénme gōngzuò? | Bạn sẽ làm gì? |
62 | 你会说汉语吗? | Nǐ huì shuō hànyǔ ma? | Bạn có nói tiếng Trung không? |
63 | 你会什么语言? | Nǐ huì shénme yǔyán? | Bạn nói tiếng gì? |
64 | 今天她会来吗? | Jīntiān tā huì lái ma? | Cô ấy sẽ đến hôm nay chứ? |
65 | 现在八点了,她不会来了 | Xiànzài bā diǎnle, tā bù huì láile | Bây giờ là tám giờ, cô ấy sẽ không đến |
66 | 你找她吧,她会帮你 | nǐ zhǎo tā ba, tā huì bāng nǐ | Bạn tìm thấy cô ấy, cô ấy sẽ giúp bạn |
67 | 越南有四季吗? | yuènán yǒu sìjì ma? | Có bốn mùa ở Việt Nam? |
68 | 我的朋友是北方人 | Wǒ de péngyǒu shì běifāng rén | Bạn tôi là người miền bắc |
69 | 记性差 | jìxìng chà | Trí nhớ kém |
70 | 老忘记 | lǎo wàngjì | Luôn luôn quên |
71 | 丢三落四 | diūsānlàsì | Mất tất cả |
72 | 我的裤子短了 | wǒ de kùzi duǎnle | Quần của tôi ngắn |
73 | 短裤 | duǎnkù | quần short |
74 | 我想看这个短裤 | wǒ xiǎng kàn zhège duǎnkù | Tôi muốn xem những chiếc quần đùi này |
75 | 房间里很暖和 | fángjiān lǐ hěn nuǎnhuo | Căn phòng rất ấm |
76 | 她太美了 | tā tàiměile | Cô ấy thật đẹp |
77 | 河内冬天天气很干燥 | hénèi dōngtiān tiānqì hěn gānzào | Hà Nội mùa đông rất khô |
78 | 枯燥 | kūzào | đần độn |
79 | 你的故事太枯燥了 | nǐ de gùshì tài kūzàole | Câu chuyện của bạn quá nhàm chán |
80 | 你说话太枯燥了 | nǐ shuōhuà tài kūzàole | Bạn quá nhàm chán |
81 | 你有信箱吗? | nǐ yǒu xìnxiāng ma? | Bạn có hộp thư không? |
82 | 我们上大街玩吧 | Wǒmen shàng dàjiē wán ba | Ra phố chơi thôi |
83 | 受益人 | shòuyì rén | Người thụ hưởng |
84 | 受益人是谁? | shòuyì rén shì shéi? | Ai là người thụ hưởng? |
85 | 越南的货币叫什么? | Yuènán de huòbì jiào shénme? | Tiền Việt Nam là gì? |
86 | 越南的货币叫越南盾 | Yuènán de huòbì jiào yuènán dùn | Tiền Việt Nam được gọi là Đồng Việt Nam |
87 | 金额 | jīn’é | Số tiền |
88 | 价值 | jiàzhí | giá trị |
89 | 信用证的金额是多少? | xìnyòng zhèng de jīn’é shì duōshǎo? | Số tiền của thư tín dụng là bao nhiêu? |
90 | 兑付 | Duìfù | Quy đổi |
91 | 这批货要兑付 | zhè pī huò yào duìfù | Lô hàng này cần được thanh toán |
92 | 无货 | wú huò | Bán hết |
93 | 议付 | yì fù | Đàm phán |
94 | 你们议付好了吗? | nǐmen yì fù hǎole ma? | Bạn đã thương lượng chưa? |
95 | 汇票 | Huìpiào | bản nháp |
96 | 付款人 | fùkuǎn rén | Người trả tiền |
97 | 付款方式 | fùkuǎn fāngshì | phương thức thanh toán |
98 | 支付方式 | zhīfù fāngshì | phương thức thanh toán |
99 | 你要选什么支付方式? | nǐ yào xuǎn shénme zhīfù fāngshì? | Bạn chọn phương thức thanh toán nào? |
100 | 分批 | Fēn pī | Lô hàng |
101 | 分批付款 | fēn pī fùkuǎn | Thanh toán một phần |
102 | 允许 | yǔnxǔ | cho phép |
103 | 她不允许我做这个工作 | tā bù yǔnxǔ wǒ zuò zhège gōngzuò | Cô ấy không cho phép tôi làm công việc này |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 9,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.